Quyết định 19/2009/QĐ-UBND về công khai quyết toán ngân sách năm 2008 của huyện Cần Giờ do Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ ban hành
Số hiệu: 19/2009/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh Người ký: Đoàn Văn Thanh
Ngày ban hành: 22/09/2009 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: 15/10/2009 Số công báo: Số 285
Lĩnh vực: Tài chính, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
HUYỆN CẦN GIỜ

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------

Số: 19/2009/QĐ-UBND

Cần Giờ, ngày 22 tháng 9 năm 2009

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2008 CỦA HUYỆN CẦN GIỜ

ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN CẦN GIỜ

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị quyết số 26/2008/QH12 ngày 15 tháng 11 năm 2008 của Quốc hội khóa XII về thực hiện thí điểm không tổ chức Hội đồng nhân dân huyện - quận, phường;
Căn cứ Nghị quyết số 724/2009/UBTVQH12 ngày 16 tháng 01 năm 2009 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về danh sách huyện, quận, phường của các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương thực hiện thí điểm không tổ chức Hội đồng nhân dân huyện, quận, phường;
Căn cứ Nghị quyết số 725/2009/UBTVQH12 ngày 16 tháng 01 năm 2009 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về điều chỉnh nhiệm vụ, quyền hạn của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và quy định nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy của Ủy ban nhân dân huyện, quận, phường nơi không tổ chức Hội đồng nhân dân huyện, quận, phường;
Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành quy chế công khai tài chính đối với ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước và các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;
Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2005 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách Nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;
Căn cứ Thông báo số 8646/STC-QHPX ngày 01 tháng 9 năm 2009 của Sở Tài chính thành phố về thẩm định quyết toán ngân sách huyện Cần Giờ năm 2008,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2008 (theo các biểu đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 7 (bảy) ngày, kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân huyện, Trưởng Phòng Tài chính - Kế hoạch,Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện Quyết định./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC




Đoàn Văn Thanh

 

UBND HUYỆN CẦN GIỜ

Mẫu số 22/CKTC-NSH

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN, NGÂN SÁCH XÃ NĂM 2008
(Kèm theo Quyết định số 19/2009/QĐ-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2009 của Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ)

ĐVT: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

QUYẾT TOÁN NĂM 2008

A

 Ngân sách huyện

 

I

 Nguồn thu ngân sách huyện

 371,027

1

 Thu ngân sách huyện hưởng theo phân cấp:

 21,711

 

 Các khoản thu NS cấp huyện hưởng 100%

 11,097

 

 Các khoản thu phân chia NS cấp huyện hưởng theo %

 10,614

2

 Bổ sung từ ngân sách cấp TP:

 292,856

 

 Bổ sung cân đối

 137,875

 

 Bổ sung có mục tiêu

 154,981

3

 Thu chuyển nguồn năm trước ngân sách chuyển sang

 5,563

4

 Thu kết dư

 48,478

5

 Thu điều tiết từ các đơn vị TW, TP trên địa bàn

 6

6

 Ghi thu

 2,413

II

 Chi ngân sách huyện

 296,713

1

 Chi thuộc Nvụ của NS cấp huyện theo phân cấp

 284,937

 

 (không kể bổ sung cho ngân sách xã)

 

2

 Bổ sung cho ngân sách xã:

 11,776

 

 Bổ sung cân đối

 11,776

 

 Bổ sung có mục tiêu

 

B

 Ngân sách xã, phường, thị trấn

 

I

 Nguôn thu ngân sách xã

 36,004

1

 Thu ngân sách hưởng theo phân cấp:

 20,755

 

 Các khoản thu ngân sách xã hưởng 100%

 973

 

 Các khoản thu phân chia NS xã hưởng %

 19,782

2

 Thu bổ sung từ ngân sách cấp huyện:

 11,776

 

 Bổ sung cân đối

 11,776

 

 Bổ sung có mục tiêu

 

3

 Thu kết dư

 2,990

4

 Thu chuyển nguồn

 292

5

 Ghi thu

 191

II

 Chi ngân sách xã

 23,921

 


 UBND HUYỆN CẦN GIỜ

Mẫu số 23/CKTC-NSH

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN, XÃ NĂM 2008
(Kèm theo Quyết định số 19/2009/QĐ-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2009 của Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ)

ĐVT: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

QUYẾT TOÁN NĂM 2008

A

Tổng các khoản thu cân đối NSNN

64,849

I

Thu nội địa:

64,849

1

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh

11,310

 

Thuế giá trị gia tăng

4,499

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

3,717

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước

 

 

Thuế môn bài

470

 

Thuế khác

2,624

2

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

42

3

Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao

154

4

Lệ phí trước bạ

15,580

5

Thu phí, lệ phí

1,129

6

Các khoản thu về nhà, đất:

28,089

 

Thuế nhà đất

85

 

Thuế chuyển quyền sử dụng đất

15,096

 

Thu tiền thuê đất

136

 

Thu giao quyền sử dụng đất

12,772

 

Thu bán nhà TSHNN

 

7

Thu khác ngân sách

8,482

8

Thu quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã

63

II

Thu viện trợ không hoàn lại

 

B

Tổng thu ngân sách huyện

395,255

I

Các khoản thu cân đối ngân sách huyện, xã:

392,650

1

 Các khoản thu 100%

40,329

2

Thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm ( %)

2,136

3

 Thu bổ sung từ ngân sách cấp TP

292,856

4

 Thu kết dư

51,467

5

 Thu chuyển nguồn

5,856

6

Thu điều tiết từ các đơn vị TW, TP trên địa bàn

6

II

Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN

2,605

 

 UBND HUYỆN CẦN GIỜ

Mẫu số 31/CKTC-NSH

QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN NĂM 2008
(Kèm theo Quyết định số 19/2009/QĐ-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2009 của Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ)

ĐVT : triệu đồng

Stt

Tên các xã, phường, thị trấn

Tổng thu NSNN trên địa bàn xã, phường, thị trấn

Tổng chi cân đối ngân sách xã

Bổ sung từ ngân sách cấp huyện cho cấp xã

Tổng số

Bổ sung cân đối

Bổ sung có mục tiêu

 

TỔNG CỘNG

28,898

23,921

11,776

11,776

 

01

UBND xã Lý Nhơn

3,975

3,124

1,452

1,452

 

02

UBND thị trấn Cần Thạnh

4,147

3,449

1,329

1,329

 

03

UBND xã Thạnh An

1,900

3,495

3,546

3,546

 

04

UBND xã Long Hòa

3,230

3,423

1,391

1,391

 

05

UBND xã Bình Khánh

3,764

3,937

1,209

1,209

 

06

UBND xã An Thới Đông

9,700

3,456

1,543

1,543

 

07

UBND xã Tam Thôn Hiệp

3,964

3,037

1,306

1,306

 

 


 UBND HUYỆN CẦN GIỜ

Mẫu số 30/CKTC-NSH

TỶ LỆ PHÂN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH TỪNG XÃ ĐÃ ĐƯỢC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CẤP TỈNH QUYẾT ĐỊNH NĂM 2008
(Kèm theo Quyết định số 19/2009/QĐ-UBND ngày 22 tháng năm 2009 của Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ)

Stt

Xã, phường, thị trấn

Chi tiết theo các khoản thu (theo phân cấp của tỉnh)

 

 

Thuế chuyển quyền sử dụng đất

Thuế nhà đất

Thuế môn bài

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

Lệ phí trước bạ nhà đất

1

UBND thị trấn Cần Thạnh

70

70

70

70

70

2

UBND xã Thạnh An

70

70

70

70

70

3

UBND xã Long Hòa

70

70

70

70

70

4

UBND xã Tam Thôn Hiệp

70

70

70

70

70

5

UBND xã Bình Khánh

70

70

70

70

70

6

UBND xã An Thới Đông

70

70

70

70

70

7

UBND xã Lý Nhơn

70

70

70

70

70

 


 UBND HUYỆN CẦN GIỜ

Mẫu số 29/CKTC-NSH

TỶ LỆ PHÂN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ ĐÃ ĐƯỢC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CẤP TỈNH QUYẾT ĐỊNH NĂM 2008
(Kèm theo Quyết định số 19/2009/QĐ-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2009 của Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ)

STT

Chi tiết theo các sắc thuế
(theo phân cấp của tỉnh)

Tỷ lệ phần trăm phân chia nguồn thu cấp tỉnh được hưởng

Tỷ lệ phần trăm phân chia nguồn thu cấp huyện được hưởng

Tỷ lệ phần trăm phân chia nguồn thu cấp xã được hưởng

1

Thuế giá trị gia tăng khu vực ngoài quốc doanh

74

26

 

2

Thuế thu nhập doanh nghiệp khu vực ngoài quốc doanh

74

26

 

3

Thuế nhà đất

 

30

70

4

Thuế môn bài

 

30

70

5

Thuế chuyển quyền sử dụng đất

 

30

70

6

Lệ phí trước bạ nhà đất

 

30

70

7

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

30

70

 


 UBND HUYỆN CẦN GIỜ

Mẫu số 21/CKTC-NSH

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2008
(Kèm theo Quyết định số 19/2009/QĐ-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2009 của Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ)

ĐVT: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

QUYẾT TOÁN NĂM 2008

A

Tổng thu Ngân sách Nhà nước trên địa bàn

64,849

1

Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô)

64,849

2

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu

 

3

Thu viện trợ không hoàn lại

 

B

Thu ngân sách huyện và xã

392,650

1

Thu ngân sách huyện hưởng theo phân cấp:

42,465

 

Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%

40,329

 

Các khoản thu phân chia NS huyện theo tỷ lệ %

2,136

2

Bổ sung từ ngân sách cấp trên:

292,856

 

Bổ sung cân đối

137,875

 

Bổ sung có mục tiêu

154,981

3

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước

5,856

4

Thu kết dư

51,467

5

Thu điều tiết từ các đơn vị TW,TP trên địa bàn

6

C

Chi ngân sách huyện vã xã

306,253

1

Chi đầu tư phát triển

71,233

2

Chi thường xuyên

217,039

3

Dự phòng (đối với dự toán )

442

4

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau

17,539

 


 UBND HUYỆN CẦN GIỜ

Mẫu số 24/CKTC-NSH

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH HUYỆN, XÃ NĂM 2008
(Kèm theo Quyết định số 19/2009/QĐ-UBND ngày22 tháng 9 năm 2009 của Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ)

ĐVT : Triệu đồng

STT

NỘI DUNG CHI

QUYẾT TOÁN NĂM 2008

 A

TỔNG CHI NGÂN SÁCH

 306,253

 I

Chi đầu tư phát triển

 71,233

 

Trong đó:

 

 1

 Chi giáo dục đào tạo và dạy nghề

 

 2

 Chi khoa học công nghệ

 

 II

Chi thường xuyên

 217,039

 

Trong đó:

 

 1

 Chi giáo dục đào tạo và dạy nghề

 53,573

 2

 Chi khoa học công nghệ

 

 III

Dự phòng(đối với dự toán )

 442

 IV

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau

 17,539

 B

CÁC KHOẢN CHI ĐƯỢC QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

 2,605

 


 UBND HUYỆN CẦN GIỜ

Mẫu số 25/CKTC-NSH

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH HUYỆN, XÃ NĂM 2008
(Kèm theo Quyết định số 19/2009/QĐ-UBND ngày22 tháng 9 năm 2009 của Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ)

ĐVT : Triệu đồng

STT

NỘI DUNG CHI

QUYẾT TOÁN NĂM 2008

A

 TỔNG CHI NGÂN SÁCH

 306,253

I

Chi đầu tư phát triển

 71,233

1

 Chi đầu tư xây dựng cơ bản

 71,233

II

Chi thường xuyên:

 217,039

1

 Chi quốc phòng

 5,378

2

 Chi an ninh

 3,987

3

 Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề

 53,573

4

 Chi Y tế

 15,282

5

 Chi khoa học, công nghệ

 

6

 Chi văn hóa, thông tin

 2,931

7

 Chi thể dục, thể thao

 1,144

8

 Chi đảm bảo xã hội

 4,521

9

 Chi sự nghiệp kinh tế,

 73,176

10

 Chi quản lý hành chính

 30,607

11

 Chi khác

 3,712

12

 Chi hỗ trợ cho nông dân, ngư dân (CT 105, QĐ 289)

 22,704

13

 Chi hoàn thuế

 24

III

Dự phòng(đối với dự toán )

 442

IV

Chi bổ sung cho ngân sách cấp xã

 11,776

V

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau

 17,539



 UBND HUYỆN CẦN GIỜ

Mẫu số 26/CKTC-NSH

CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN CHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2008
(Kèm theo Quyết định số 19/2009/QĐ-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2009 của Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ)

ĐVT: Triệu đồng

STT

TÊN ĐƠN VỊ

TỔNG CHI

CHI ĐẦU TƯ XDCB

CHI THƯỜNG XUYÊN THEO LĨNH VỰC

Chi chuyển nguồn

CHI TH MỘT SỐ NHIỆM VỤ MỤC TIÊU KHÁC

Ghi chi

Tổng số

Chi quốc phòng

Chi an ninh

Chi SN GDĐT

Chi SN Y tế

Chi VHTT

Chi TDTT

Chi đảm bảo XH

Chi SN kinh tế

Chi QLNN, Đảng,ĐT

Chi khác NS

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

 

TỔNG SỐ

296,711

70,672

226,039

1,921

2,526

53,507

15,016

2,837

1,098

4,827

73,492

27,027

1,216

17,197

22,962

2,413

 I

Đầu tư XDCB vốn phân cấp

70,672

70,672

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 II

Các cơ quan đơn vị của huyện

192,239

 

192,239

1,921

2,526

53,507

15,016

2,837

1,098

253

73,492

15,251

1,216

 

22,962

2,413

1

Cty Dịch vụ công ích

56,418

 

56,418

 

 

 

 

 

 

 

56,418

 

 

 

 

 

2

BQL Rừng Phòng hộ

13,604

 

13,604

 

 

 

 

 

 

 

13,604

 

 

 

 

 

3

Khu Du lịch 30/4

915

 

915

 

 

 

 

 

 

 

849

 

 

 

 

66

4

Thanh tra Xây dựng

972

 

972

 

 

 

 

 

 

 

 

972

 

 

 

 

5

Văn phòng ĐKĐĐ

899

 

899

 

 

 

 

 

 

 

899

 

 

 

 

 

6

Trung tâm Dạy nghề

1,045

 

1,045

 

 

1,045

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Trung tâm BD Chính trị

1,174

 

1,174

 

 

1,174

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

P.Tổ chức (đào tạo )

2,161

 

2,161

 

 

2,161

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Trung tâm Văn Hóa

1,399

 

1,399

 

 

 

 

1,399

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Nhà thiếu nhi

1,438

 

1,438

 

 

 

 

1,438

 

 

 

 

 

 

 

 

11

TT Thể dục thể thao

1,098

 

1,098

 

 

 

 

 

1,098

 

 

 

 

 

 

 

12

Bệnh viện

7,530

 

7,530

 

 

 

7,132

 

 

 

 

 

 

 

 

399

13

 Trung tâm Y tế Dự phòng

7,884

 

7,884

 

 

 

7,884

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

 VP.HĐND-UBND

4,595

 

4,595

 

 

 

 

 

 

 

 

4,566

29

 

 

 

15

Phòng Tư pháp

424

 

424

 

 

 

 

 

 

 

 

424

 

 

 

 

16

Phòng Tài Chính-Kế hoạch

940

 

940

 

 

 

 

 

 

 

 

940

 

 

 

 

17

Phòng Công Thương

643

 

643

 

 

 

 

 

 

 

 

643

 

 

 

 

18

Phòng Giáo dục

1,079

 

1,079

 

 

 

 

 

 

 

 

1,076

 

 

 

3

19

Phòng LĐTB

546

 

546

 

 

 

 

 

 

66

 

546

 

 

 

 

20

Phòng VHTT

447

 

447

 

 

 

 

 

 

 

 

447

 

 

 

 

21

Phòng TN môi trường

761

 

761

 

 

 

 

 

 

 

 

761

 

 

 

 

22

Phòng Nội vụ

490

 

490

 

 

 

 

 

 

 

 

490

 

 

 

 

23

Thanh tra

387

 

387

 

 

 

 

 

 

 

 

387

 

 

 

 

24

Phòng Nông nghiệp PTNT

2,421

 

2,421

 

 

 

 

 

 

 

1,721

700

 

 

 

 

25

Chương trình MTQG DSGĐTE

-

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26

Phòng Y tế

513

 

513

 

 

 

 

 

 

 

 

363

 

 

150

 

27

UB Dân số GĐTE

246

 

246

 

 

 

 

 

 

186

 

138

 

 

108

 

28

Văn phòng Huyện ủy

10

 

10

 

 

 

 

 

 

 

 

10

 

 

 

 

29

UB Mặt trận Tổ quốc

910

 

910

 

 

 

 

 

 

 

 

910

 

 

 

 

30

Huyện Đoàn

733

 

733

 

 

 

 

 

 

 

 

733

 

 

 

 

31

Hội Phụ nữ

553

 

553

 

 

 

 

 

 

 

 

553

 

 

 

 

32

Hội Nông dân

349

 

349

 

 

 

 

 

 

 

 

349

 

 

 

 

33

Hội Cựu Chiến binh

244

 

244

 

 

 

 

 

 

 

 

244

 

 

 

 

34

Biên phòng

547

 

547

547

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

35

BCH Quân sự

1,374

 

1,374

1,374

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

36

Công an

2,592

 

2,592

 

2,526

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

65

37

Chi hỗ trợ ngành dọc, hoàn thuế

948

 

948

 

 

 

 

 

 

 

 

 

948

 

 

 

38

Hội khuyến học

39

 

39

 

 

 

 

 

 

 

 

 

39

 

 

 

39

BCĐ Xóa đói giảm nghèo

113

 

113

 

 

 

 

 

 

 

 

 

113

 

 

 

40

Hội nghề cá

87

 

87

 

 

 

 

 

 

 

 

 

87

 

 

 

41

Chi khác (CT 105, QĐ 289)

22,704

 

22,704

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22,704

 

42

Trường MN Cần Thạnh

1,739

 

1,739

 

 

1,525

 

 

 

 

 

 

 

 

 

215

43

Trường MG Cần Thạnh

1,173

 

1,173

 

 

1,085

 

 

 

 

 

 

 

 

 

87

44

Trường MG Bình Khánh

2,303

 

2,303

 

 

2,060

 

 

 

 

 

 

 

 

 

242

45

Trường MG Thạnh An

423

 

423

 

 

422

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

46

Trường MG Long Hòa

976

 

976

 

 

896

 

 

 

 

 

 

 

 

 

80

47

Trường MG An Thới Đông

1,396

 

1,396

 

 

1,350

 

 

 

 

 

 

 

 

 

46

48

Trường MG Lý Nhơn

789

 

789

 

 

774

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

49

Trường MG Tam Thôn Hiệp

596

 

596

 

 

594

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

50

Tiểu học Doi Lầu

1,020

 

1,020

 

 

1,012

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

51

Tiểu học Cần Thạnh

2,680

 

2,680

 

 

2,407

 

 

 

 

 

 

 

 

 

273

52

Tiểu học Bình Khánh

2,209

 

2,209

 

 

2,133

 

 

 

 

 

 

 

 

 

76

53

Tiểu học An Thới Đông

2,004

 

2,004

 

 

1,962

 

 

 

 

 

 

 

 

 

42

54

Tiểu học Thạnh An

1,290

 

1,290

 

 

1,277

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

55

Tiểu học Lý Nhơn

1,305

 

1,305

 

 

1,260

 

 

 

 

 

 

 

 

 

45

56

Tiểu học Tam Thôn Hiệp

1,339

 

1,339

 

 

1,304

 

 

 

 

 

 

 

 

 

35

57

Tiểu học Hòa Hiệp

891

 

891

 

 

876

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

58

Tiểu học Bình Mỹ

1,120

 

1,120

 

 

1,088

 

 

 

 

 

 

 

 

 

32

59

Tiểu học Vàm Sát

749

 

749

 

 

721

 

 

 

 

 

 

 

 

 

29

60

Tiểu học Long Thạnh

1,259

 

1,259

 

 

1,216

 

 

 

 

 

 

 

 

 

44

61

Tiểu học An Nghĩa

1,038

 

1,038

 

 

1,036

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

62

Tiểu học Bình Phước

1,439

 

1,439

 

 

1,415

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24

63

Tiểu học Bình Thạnh

594

 

594

 

 

592

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

64

Tiểu học Đồng Hòa

1,122

 

1,122

 

 

1,081

 

 

 

 

 

 

 

 

 

41

65

Trường chuyên biệt Cần Thạnh

691

 

691

 

 

691

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

66

Trường Trung học cơ sở Cần Thạnh

2,165

 

2,165

 

 

2,123

 

 

 

 

 

 

 

 

 

42

67

Trường Trung học cơ sở Bình Khánh

4,133

 

4,133

 

 

3,802

 

 

 

 

 

 

 

 

 

331

68

Trường Trung học cơ sở An Thới Đông

3,243

 

3,243

 

 

3,207

 

 

 

 

 

 

 

 

 

36

69

Trường Trung học cơ sở Long Hòa

2,106

 

2,106

 

 

2,079

 

 

 

 

 

 

 

 

 

27

70

Trường Trung học cơ sở Thạnh An

1,470

 

1,470

 

 

1,470

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

71

Trường Trung học cơ sở Tam Thôn Hiệp

1,766

 

1,766

 

 

1,755

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

72

Trường Trung học cơ sở Lý Nhơn

1,491

 

1,491

 

 

1,431

 

 

 

 

 

 

 

 

 

60

73

Trường Trung học cơ sở Doi Lầu

1,217

 

1,217

 

 

1,215

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

74

Phòng Giáo dục

992

 

992

 

 

992

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

75

TT GD thườngxuyên

1,210

 

1,210

 

 

1,207

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

76

Bồi dưỡng giáo dục

901

 

901

 

 

901

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

77

Trường THPT Cần Thạnh

113

 

113

 

 

113

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

78

Trường THPT Bình Khánh

55

 

55

 

 

55

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khối Giáo dục TX

51,008

 

51,008

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Chi hỗ trợ các tổ chức XH&XH NN

4,574

 

4,574

-

-

-

-

-

-

4,574

-

-

-

 

-

 

1

Chi trợ cấp dân nghèo

1,231

 

1,231

 

 

 

 

 

 

1,231

 

 

 

 

-

 

2

Chi trợ cấp diện chính sách

2,757

 

2,757

 

 

 

 

 

 

2,757

 

 

 

 

 

 

3

Chi cứu tế khác

239

 

239

 

 

 

 

 

 

239

 

 

 

 

 

 

4

Chi Hội chữ thập đỏ

346

 

346

 

 

 

 

 

 

346

 

 

 

 

 

 

IV

Chi bổ sung ngân sách xã

11,776

 

11,776

 

 

 

 

 

 

 

 

11,776

 

 

 

 

 V

Chi chuyển nguồn

17,197

 

17,197

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17,197