Quyết định 18/2008/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung một số điểm, điều tại quy định ban hành kèm theo Quyết định 57/2007/QĐ-UBND về phương pháp xác định giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
Số hiệu: | 18/2008/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Nam | Người ký: | Nguyễn Đức Hải |
Ngày ban hành: | 19/06/2008 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 18/2008/QĐ-UBND |
Tam Kỳ, ngày 19 tháng 6 năm 2008 |
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỂM, ĐIỀU TẠI QUY ĐỊNH BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 57/2007/QĐ-UBND NGÀY 18/12/2007 CỦA UBND TỈNH.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất và Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004;
Căn cứ Thông tư số 145/2007/TT-BTC ngày 06/12/2007 của Bộ Tài chính về hướng dẫn thực hiện Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất và Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ;
Căn cứ Nghị quyết số 101/2007/NQ-HĐND ngày 14/12/2007 của HĐND tỉnh Quảng Nam Khóa VII, tại kỳ họp thứ 15 về khung giá các loại đất năm 2008 trên địa bàn 17 huyện, thị xã, thành phố tỉnh Quảng Nam;
Căn cứ Quyết định số 57/2007/QĐ-UBND ngày 18/12/2007 của UBND tỉnh Quảng Nam về việc ban hành Quy định phương pháp xác định giá đất và giá các loại đất năm 2008 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 298/TTr-STC ngày 26/5/2008 và ý kiến của Thường trực HĐND tỉnh tại Công văn số 76/TTHĐ-VP ngày 16/6/2008,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điểm, điều tại Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 57/2007/QĐ-UBND ngày 18/12/2007 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định phương pháp xác định giá đất và giá các loại đất năm 2008 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam, như sau:
1. Về bổ sung quy định phương pháp xác định giá đất:
1.2. Bổ sung điểm 4.4, Điều 15, Chương III:
“ 4.4. Giao Chủ tịch UBND các huyện, thành phố quyết định giá khởi điểm (giá sàn) để tổ chức bán đấu giá giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân đối với các loại đất: đất ở, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp (quỹ đất nhỏ lẻ nằm xen kẽ trong khu dân cư quy hoạch ổn định, có diện tích không quá 1.500m2 cho mỗi dự án); đất sản xuất nông, lâm, nuôi trồng thủy sản, làm muối.
Định kỳ hằng quý, UBND các huyện, thành phố tổng hợp báo cáo đối với các trường hợp giá đất phát sinh nêu trên, trình UBND tỉnh quyết định bổ sung giá đất trong năm “.
2. Sửa đổi, bổ sung giá đất nông nghiệp và đất ở một số tuyến đường tại nông thôn, đô thị trên địa bàn các huyện, thành phố: Quế Sơn, Nam Trà My, Điện Bàn, Hội An, Thăng Bình và Bắc Trà My.
(Chi tiết có bảng phụ lục từ số 01 đến số 06 kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký; các nội dung khác tại Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 57/2007/QĐ-UBND ngày 18/12/2007 của UBND tỉnh không thuộc phạm vi điều chỉnh tại quyết định này vẫn còn hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Giao thông - Vận tải, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Lao động - Thương binh và Xã hội, Trưởng Ban Quản lý Khu Kinh tế mở Chu Lai, Trưởng Ban Quản lý Phát triển Khu đô thị mới Điện Nam - Điện Ngọc, Cục trưởng Cục Thuế, Cục trưởng Cục Thống kê; thủ trưởng các Sở, Ban, ngành, đoàn thể tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỂM TẠI BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN QUẾ SƠN.
( Ban hành kèm theo Quyết định số 18/2008/QĐ-UBND ngày 19/62008 của UBND tỉnh Quảng Nam )
1. Bổ sung vào điểm 1, 2, 3, 4 Phần I tại Phụ lục 06 - Bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Quế Sơn (ban hành kèm theo Quyết định số 57/2007/QĐ-UBND ngày 18/12/2007):
- Các xã đồng bằng gồm các xã: Quế Xuân 1, Quế Xuân 2, Quế Phú và thị trấn Đông Phú.
- Các xã trung du gồm: Quế Cường, Phú Thọ, Quế Thuận, Quế Châu, Quế Minh, Quế Hiệp, Quế Long, Quế An.
- Các xã miền núi gồm: Quế Phong, Quế Lộc, Quế Trung, Quế Ninh, Quế Phước, Quế Lâm.
2. Sửa đổi giá đất ở một số tuyến đường tại thị trấn Đông Phú, Phụ lục 06 - Bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Quế Sơn (ban hành kèm theo Quyết định số 57/2007/QĐ-UBND ngày 18/12/2007), cụ thể như sau :
2.1. Số thứ tự 6.2 - Các đoạn tiếp giáp ĐT 611A và ĐT 611B tại điểm 7.2 Giá đất ở tại thị trấn Đông Phú, ghi: đoạn từ ngã ba chợ mới (tiếp giáp ĐT 611B) - Hiệu buôn Cận nguyên (đường vào chợ): loại đường 1, vị trí 1, hệ số 1,2, giá: 2.000.000 đồng/m2;
Nay điều chỉnh như sau: đoạn từ ngã ba chợ mới (tiếp giáp ĐT 611B) - Hiệu buôn Cận nguyên (đường vào chợ) phía tây đường; Cà phê Thu Hiền (đường sau nhà thờ Tin Lành) phía đông đường: giá: 2.000.000 đồng/m2.
2.2. Bỏ số thứ tự 7 - Khu vực Chợ Đông Phú tại điểm 7.2 Giá đất ở tại thị trấn Đông Phú: đoạn từ ngã ba chợ mới đến đường sau nhà thờ Tin Lành (phía đông) cà phê Thu Hiền: loại đường 1, vị trí 1, hệ số 1,2, giá: 1.200.000 đồng/m2.
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỂM TẠI BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN NAM TRÀ MY.
( Ban hành kèm theo Quyết định số 18/2008/QĐ-UBND ngày 19/6/2008 của UBND tỉnh Quảng Nam )
Sửa đổi, bổ sung Giá đất nông nghiệp tại Phụ lục 13- Bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Nam Trà My năm 2008 (ban hành kèm theo Quyết định số 57/2007/QĐ-UBND ngày 18/12/2007), cụ thể như sau :
Giá đất nông nghiệp tại Phụ lục 13 ghi:
1. Giá đất trồng cây hàng năm :
Hạng đất |
Mức giá ( đ/m2) |
Hạng 3 |
6.000 |
2. Giá đất trồng cây lâu năm :
Hạng đất |
Mức giá ( đ/m2) |
Hạng 3 |
3.000 |
3. Giá đất rừng sản xuất :
Hạng đất |
Mức giá ( đ/m2) |
Hạng 4 |
1.500 |
4. Giá đất nuôi trồng thủy sản :
Hạng đất |
Mức giá ( đ/m2) |
Hạng 6 |
1.200 |
Nay, sửa đổi giá đất nông nghiệp như sau :
1. Giá đất trồng cây hàng năm :
Hạng đất |
Mức giá ( đ/m2) |
Hạng 1 |
10.000 |
Hạng 2 |
8.000 |
Hạng 3 |
6.000 |
Hạng 4 |
4.000 |
Hạng 5 |
2.000 |
Hạng 6 |
1.200 |
2. Giá đất trồng cây lâu năm :
Hạng đất |
Mức giá ( đ/m2) |
Hạng 1 |
7.000 |
Hạng 2 |
5.000 |
Hạng 3 |
3.000 |
Hạng 4 |
2.000 |
Hạng 5 |
1.000 |
3. Giá đất rừng sản xuất :
Hạng đất |
Mức giá ( đ/m2) |
Hạng 4 |
1.500 |
Hạng 5 |
500 |
4. Giá đất nuôi trồng thủy sản :
Hạng đất |
Mức giá ( đ/m2) |
Hạng 5 |
2.000 |
Hạng 6 |
1.200 |
BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỂM TẠI BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐIỆN BÀN.
( Ban hành kèm theo Quyết định số 18/2008/QĐ-UBND ngày 19/6/2008 của UBND tỉnh Quảng Nam )
Bổ sung giá đất tại các Cụm công nghiệp trên địa bàn huyện Điện Bàn vào Phụ lục 03 - Bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Điện Bàn (ban hành kèm theo Quyết định số 57/2007/QĐ-UBND ngày 18/12/2008), cụ thể như sau:
TT |
Tên Cụm công nghiệp |
Địa điểm |
Giá đất SXKD phi nông nghiệp (đ/m2) |
1 |
- CCN Tứ Câu |
Xã Điện Ngọc |
620.000 |
2 |
- CCN Phong Nhị |
Xã Điện An |
900.000 |
3 |
- CCN Bồ Mưng |
Xã Điện Thắng Bắc |
810.000 |
4 |
- CCN Trảng Nhật 1 |
Xã Điện Thắng Trung |
600.000 |
5 |
- CCN Trảng Nhật 2 |
Xã Điện Thắng Trung, Xã Điện Hòa |
600.000 |
6 |
- CCN Trà Kiểm |
Xã Điện Thắng Bắc, Xã Điện Hòa |
300.000 |
7 |
- CCN Thương Tín |
Xã Điện Nam Đông |
1.000.000 |
8 |
- CCN Nam Dương |
Xã Điện Nam, Xã Điện Dương |
770.000 |
9 |
- CCN Cẩm Sơn |
Xã Điện Tiến |
380.000 |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỂM TẠI BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỘI AN.
( Ban hành kèm theo Quyết định số 18/2008/QĐ-UBND ngày 19/6/2008 của UBND tỉnh Quảng Nam )
1. Sửa đổi giá đất ở một số tuyến đường - Giá đất ở tại đô thị - thị xã Hội An tại Phụ lục số 02 (ban hành kèm theo Quyết định số 57/2007/QĐ-UBND ngày 18/12/2007) như sau :
Giá đất một số tuyến đường tại Bảng giá đất ở đô thị, thị xã Hội An - Phụ lục số 02, ghi :
Tên đường |
Loại đường |
Vị trí |
Hệ số |
Mức giá ( đ/m2 ) |
1. Đường Hai Bà Trưng - Đoạn từ đường Phan Chu Trinh đến giáp đường Nguyễn Tất Thành |
2 |
1 |
1,1 |
4.400.000 |
2. Các đường nhánh ĐH 33 |
7 |
1 |
0,7 |
350.000 |
3. Đường Tuệ Tĩnh |
7 |
1 |
0,8 |
400.000 |
4. Đường Mạc Đỉnh Chi |
7 |
1 |
0,8 |
400.000 |
5. Đường Cao Thắng |
7 |
1 |
0,8 |
400.000 |
6. Đường Nguyễn Hiền |
7 |
1 |
0,8 |
400.000 |
7. Đường Phan Đình Phùng ( mới) - Đoạn giáp Lý Thường Kiệt đến giáp đường Tôn Đức Thắng - Đoạn giáp đường Tôn Đức Thắng đến giáp đường Mạc Đỉnh Chi |
6
7 |
1
1 |
1
0,8 |
700.000
400.000 |
Nay, sửa đổi như sau:
Tên đường |
Loại đường |
Vị trí |
Hệ số |
Mức giá ( đ/m2 ) |
1. Đường Hai Bà Trưng - Đoạn từ đường Phan Chu Trinh đến giáp đường Nguyễn Tất Thành + Phía tây đường + Phía đông đường : * Đoạn từ đường Phan Chu Trinh đến hết nhà ông Bùi Thanh Bằng * Đoạn từ giáp nhà ông Bùi Thanh Bằng đến giáp đường Nguyễn Tất Thành |
2
2
2 |
1
1
1 |
1,1
1,1
0,7 |
4.400.000
4.400.000
2.800.000 |
2. Các đường nhánh ĐH 33 |
- |
- |
- |
680.000 |
3. Đường Tuệ Tĩnh |
5 |
1 |
1 |
1.000.000 |
4. Đường Mạc Đỉnh Chi |
5 |
1 |
1 |
1.000.000 |
5. Đường Cao Thắng |
5 |
1 |
1 |
1.000.000 |
6. Đường Nguyễn Hiền |
5 |
1 |
1 |
1.000.000 |
7. Đường Phan Đình Phùng ( mới) - Đoạn giáp Lý Thường Kiệt đến giáp đường Tôn Đức Thắng - Đoạn giáp đường Tôn Đức Thắng đến giáp đường Mạc Đỉnh Chi |
5
5 |
1
1 |
1
1 |
1.000.000
1.000.000 |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỂM TẠI BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN THĂNG BÌNH.
( Ban hành kèm theo Quyết định số 18/2008/QĐ-UBND ngày 19/6/2008 của UBND tỉnh Quảng Nam )
Bổ sung giá đất ở một số tuyến đường tại xã Bình Nguyên vào Phụ lục 07 - Bảng giá các loại trên địa bàn huyện Thăng Bình (ban hành kèm theo Quyết định số 57/2007/QĐ-UBND ngày 18/12/2007), cụ thể như sau :
Ranh giới |
Khu vực |
Vị trí |
Hệ số |
Đơn giá ( đ/m2 ) |
1. Đường quy hoạch khu dân cư tổ 2 thôn Liễu Trì |
2 |
1 |
1 |
250.000 |
2. Từ QL 1A ( gần nhà ông Đông) khu KTQĐ đến giáp kênh N22-3 |
2 |
1 |
1 |
250.000 |
3. Đường quy hoạch khu dân cư XN Lâm nghiệp (cũ) |
2 |
1 |
1,2 |
300.000 |
4. Từ nhà ông Lưu Trí (khu XNLN ) đến giáp kênh N22-3 |
1 |
4 |
1 |
150.000 |
5. Từ QL 1A ( gần nhà ông Phương) đến giáp kênh N22-3 |
1 |
4 |
1 |
150.000 |
6. Đường quy hoạch khu dân cư Tổ 3 thôn Liễu Trì |
2 |
1 |
0,8 |
200.000 |
7. Đường quy hoạch từ QL 1A đến hết lò gạch ông Trà |
1 |
3 |
1,2 |
300.000 |
8. Từ QL1A ( gần nhà bà Học) giáp kênh ( gần nhà bà Hoa) |
1 |
4 |
1 |
150.000 |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỂM TẠI BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BẮC TRÀ MY.
( Ban hành kèm theo Quyết định số 18/2008/QĐ-UBND ngày 19/6/2008 của UBND tỉnh Quảng Nam )
Sửa đổi giá đất ở một số tuyến đường thuộc xã Trà Giang và thị trấn Trà My tại Phụ lục số 12 - Bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Bắc Trà My (ban hành kèm theo Quyết định số 57/2007/QĐ-UBND ngày 18/12/2007), cụ thể như sau :
1. Tại Phụ lục 12 - Giá đất ở nông thôn - tại xã Trà Giang ghi :
Ranh giới, vị trí |
Khu vực |
Vị trí |
Hệ số |
Mức giá ( đ/m2 ) |
1. Từ Cầu bảng đến hết nhà ông Phan Công Bông |
|
|
|
250.000 |
2. Từ ranh giới nhà anh Bông dến hết ranh giới nhà ông Nguyễn Thanh Tâm |
1 |
1 |
1,05 |
210.000 |
2. Từ hết ranh giới nhà ông Tâm đến cầu suối Nứa |
|
|
|
270.000 |
3. Từ cầu suối Nứa đến hết nhà ông Mai Văn Yến ( ngã ba vào khu tái định cư ) |
1 |
2 |
1,1 |
165.000 |
4. Ngã ba từ hết nhà ông Nguyễn Ngọc Trường đến cầu Tràng suối Nứa |
1 |
1 |
1,2 |
240.000 |
5. Các khu vực còn lại có đường xe ô tô và đường bê tông 2,5m trở lên |
2 |
3 |
1,08 |
130.000 |
6. Các khu vực còn lại thuộc thôn 1 và thôn 2 |
2 |
3 |
1 |
50.000 |
- Các khu vực còn lại thuộc thôn 3,4,5 và thôn 6 |
2 |
4 |
1 |
35.000 |
Nay, sửa đổi giá đất ở nông thôn - tại xã Trà Giang như sau :
Ranh giới, vị trí |
Khu vực |
Vị trí |
Hệ số |
Mức giá ( đ/m2 ) |
1. Từ Cầu bảng đến hết nhà ông Nguyễn Thanh Tâm |
1 |
- |
- |
325.000 |
2. Từ hết ranh giới nhà ông Tâm đến cầu suối Nứa |
1 |
- |
- |
350.000 |
3. Từ cầu suối Nứa đến hết nhà ông Mai Văn Yến ( ngã ba vào khu tái định cư ) |
1 |
- |
- |
325.000 |
4. Ngã ba từ hết nhà ông Nguyễn Ngọc Trường đến cầu Tràng suối Nứa |
1 |
- |
- |
325.000 |
5. Các khu vực còn lại có đường xe ô tô vào được và đường bê tông 2,5m trở lên |
2 |
- |
- |
250.000 |
6. Các khu vực còn lại thuộc thôn 1 và thôn 2 |
2 |
- |
- |
100.000 |
- Các khu vực còn lại thuộc thôn 3,4,5 và thôn 6 |
2 |
- |
- |
80.000
|
2. Tại Phụ lục 12 - Giá đất ở đô thị - thị trấn Trà My ghi:
Ranh giới, vị trí |
Loại đường |
Vị trí |
Hệ số |
Mức giá ( đ/m2 ) |
* Theo đường ĐT 616 |
|
|
|
|
1.Từ nhà ông Quý đến ngã tư Kho bạc mới |
1 |
1 |
1 |
800.000 |
2.Từ ngã tư Kho bạc đến Bưu điện Bắc Trà My |
1 |
1 |
0,9 |
720.000 |
3.Từ ngã tư Bưu điện đến hết ranh giới trụ sở UBND thị trấn |
1 |
1 |
0,85 |
680.000 |
* Theo đường ĐH |
|
|
|
|
1. Từ ngã tư chợ đến ngã ba Lâm trường |
1 |
1 |
1 |
800.000 |
2. Từ ngã tư chợ đến cầu bệnh viện ( nhà bà Hà) |
1 |
1 |
1 |
800.000 |
3. Từ ngã tư Bưu điện đến hết cống nhà ông Diệp Hạnh |
2 |
1 |
1,2 |
600.000 |
4. Từ cống nhà ông Diệp Hạnh đến hết nhà bà Dương Thị Hoa |
2 |
1 |
1 |
500.000 |
5. Từ hết nhà bà Dương Thị Hoa đến hết cầu Bảng |
2 |
1 |
0,8 |
400.000 |
Nay, sửa đổi giá đất ở một số tuyến đường tại thị trấn Trà My như sau :
Ranh giới, vị trí |
Loại đường |
Vị trí |
Hệ số |
Mức giá ( đ/m2 ) |
* Theo đường ĐT |
|
|
|
|
1.Từ nhà ông Quý đến ngã tư Kho bạc mới |
1 |
1 |
- |
1.040.000 |
2.Từ ngã tư Kho bạc đến Bưu điện Bắc Trà My |
1 |
1 |
- |
940.000 |
3.Từ ngã tư Bưu điện đến hết ranh giới trụ sở UBND thị trấn |
1 |
1 |
1,1 |
880.000 |
* Theo đường ĐH |
|
|
|
|
1. Từ ngã tư chợ đến ngã ba Lâm trường |
1 |
1 |
- |
1.040.000 |
2. Từ ngã tư chợ đến cầu bệnh viện (nhà bà Hà) |
1 |
1 |
- |
1.040.000 |
3. Từ ngã tư Bưu điện đến hết cống nhà ông Diệp Hạnh |
1 |
1 |
1 |
800.000 |
4. Từ cống nhà ông Diệp Hạnh đến hết Cầu Bảng |
1 |
1 |
- |
700.000 |
Quyết định 57/2007/QĐ-UBND quy định phân cấp quản lý cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 31/12/2007 | Cập nhật: 26/07/2013
Quyết định 57/2007/QĐ-UBND ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum do Ủy ban nhân dân Tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 14/12/2007 | Cập nhật: 22/12/2007
Nghị quyết 101/2007/NQ-HĐND về khung giá đất năm 2008 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 14/12/2007 | Cập nhật: 30/07/2012
Quyết định 57/2007/QĐ-UBND quy định phương pháp xác định giá đất và giá các loại đất năm 2008 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành Ban hành: 18/12/2007 | Cập nhật: 02/02/2008
Quyết định 57/2007/QĐ-UBND quy định diện tích tối thiểu được tách thửa và việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho thửa đất có diện tích nhỏ hơn diện tích tối thiểu cho hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 18/12/2007 | Cập nhật: 26/07/2013
Thông tư 145/2007/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 188/2004/NĐ-CP và Nghị định 123/2007/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất Ban hành: 06/12/2007 | Cập nhật: 12/12/2007
Quyết định 57/2007/QĐ-UBND quy định mức trợ giúp đối tượng bảo trợ xã hội do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành Ban hành: 20/12/2007 | Cập nhật: 08/01/2011
Nghị quyết 101/2007/NQ-HĐND về chế độ công tác phí, chi tổ chức hội nghị đối với cơ quan Nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập trong tỉnh Đồng Nai Ban hành: 07/12/2007 | Cập nhật: 29/09/2012
Quyết định 57/2007/QĐ-UBND Quy chế phối hợp giữa Giám đốc Sở Tư pháp với Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị xã; giữa Trưởng Thi hành án dân sự tỉnh và Trưởng phòng Tư pháp huyện, thị xã trong việc giúp Giám đốc Sở Tư pháp và Chủ tịch Uỷ ban nhân dân huyện, thị xã quản lý một số mặt công tác tổ chức, cán bộ và hoạt động của Thi hành án dân sự trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 12/11/2007 | Cập nhật: 29/07/2013
Quyết định 57/2007/QĐ-UBND quy định cơ chế quản lý, điều hành vốn cho vay Quỹ giải quyết việc làm của tỉnh Bình Thuận ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội - Chi nhánh Bình Thuận Ban hành: 01/10/2007 | Cập nhật: 19/03/2014
Quyết định 57/2007/QĐ-UBND về việc kiện toàn tổ chức Thanh tra Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 08/10/2007 | Cập nhật: 27/05/2015
Nghị quyết 101/2007/NQ-HĐND phê chuẩn nội dung Đề án xây dựng mạng lưới Thú y cấp xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 15/11/2007 | Cập nhật: 22/11/2014
Quyết định 57/2007/QĐ-UBND bổ sung và điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2007 Ban hành: 24/08/2007 | Cập nhật: 01/08/2013
Quyết định số 57/2007/QĐ-UBND về việc công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam - Đà Nẵng (cũ) và do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành đã hết hiệu lực thi hành do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành Ban hành: 26/09/2007 | Cập nhật: 28/11/2014
Quyết định 57/2007/QĐ-UBND hỗ trợ khuyến khích phát triển công nghiệp nông thôn và ngành nghề nông thôn tỉnh Khánh Hòa do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 19/09/2007 | Cập nhật: 12/08/2010
Quyết định 57/2007/QĐ-UBND ban hành lệ phí địa chính trên địa bàn tỉnh Lào Cai do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 10/08/2007 | Cập nhật: 22/03/2010
Quyết định 57/2007/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất do cơ quan địa phương thực hiện của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 12/09/2007 | Cập nhật: 28/08/2010
Nghị định 123/2007/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất. Ban hành: 27/07/2007 | Cập nhật: 31/07/2007
Quyết định 57/2007/QĐ-UBND về phân cấp ban hành quyết định cưỡng chế thực hiện quyết định thu hồi đất do Ủy ban nhân dân thành phố Đồng Nai ban hành Ban hành: 05/09/2007 | Cập nhật: 26/10/2007
Nghị quyết 101/2007/NQ-HĐND điều chỉnh dự toán phân bổ chi tiết chi ngân sách địa phương năm 2007 cho các ngành, các huyện, thị xã, thành phố Ban hành: 16/07/2007 | Cập nhật: 01/08/2013
Quyết đinh 57/2007/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền thành lập, tổ chức lại và giải thể cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp tỉnh Bình Dương Ban hành: 05/06/2007 | Cập nhật: 10/07/2014
Quyết định 57/2007/QĐ-UBND sửa đổi khoản 7, Điều 4, Quyết định 56/2005/QĐ-UBND-NV về quy chế tổ chức và hoạt động của Viện Quy hoạch - Kiến trúc xây dựng Nghệ An Ban hành: 03/05/2007 | Cập nhật: 03/09/2015
Nghị quyết 101/2007/NQ-HĐND về Chương trình huy động nguồn lực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội giai đoạn 2006 - 2010 trên địa bàn tỉnh Phú Thọ Ban hành: 31/05/2007 | Cập nhật: 03/10/2015
Quyết định 57/2007/QĐ-UBND công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật liên quan đến huy động nghĩa vụ lao động công ích do Ủy ban nhân dân thành phố ban hành từ năm 1999 đến nay hết hiệu lực do Ủy ban Nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 09/04/2007 | Cập nhật: 05/05/2007
Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất Ban hành: 16/11/2004 | Cập nhật: 07/12/2012
Nghị định 181/2004/NĐ-CP thi hành Luật Đất đai Ban hành: 29/10/2004 | Cập nhật: 10/12/2012