Nghị quyết 101/2007/NQ-HĐND về khung giá đất năm 2008 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
Số hiệu: 101/2007/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam Người ký: Nguyễn Văn Sỹ
Ngày ban hành: 14/12/2007 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 101/2007/NQ-HĐND

Tam Kỳ, ngày 14 tháng 12 năm 2007

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ KHUNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2008 TRÊN ĐỊA BÀN 17 HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ TỈNH QUẢNG NAM

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ 15

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất, khung giá các loại đất; Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004; Nghị định 84/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 của Chính phủ quy định bổ sung việc cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, thu hồi đất, thực hiện quyền sử dụng đất, trình tự, thủ tục bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất và giải quyết khiếu nại về đất đai;

Căn cứ Thông tư số 114/2004/TT-BTC ngày 26/11/2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất, khung giá các loại đất;

Xét Tờ trình số 3987/TTr-UBND ngày 11/12/2007 kèm theo Báo cáo số 139/BC-UBND ngày 11/12/2007 của UBND tỉnh về đề nghị thông qua bảng giá các loại đất năm 2008 trên địa bàn 17 huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Quảng Nam;

Sau khi xem xét Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách và ý kiến thảo luận tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ :

Điều 1. Thống nhất khung giá các loại đất năm 2008 trên địa bàn 17 huyện, thị xã, thành phố kèm theo Báo cáo số 139/BC-UBND ngày 11 tháng 12 năm 2007 của UBND tỉnh Quảng Nam, với những nội dung cơ bản sau đây :

1. Bảng giá nhóm đất nông nghiệp và mức giá tối đa, tối thiểu của đất ở nông thôn, đất ở đô thị trên địa bàn 17 huyện, thị xã, thành phố, gồm :

- Thành phố Tam Kỳ : Phụ lục 1.

- Thị xã Hội An : Phụ lục 2.

- Huyện Điện Bàn : Phụ lục 3.

- Huyện Đại Lộc : Phụ lục 4.

- Huyện Duy Xuyên : Phụ lục 5.

- Huyện Quế Sơn : Phụ lục 6.

- Huyện Thăng Bình : Phụ lục 7.

- Huyện Phú Ninh : Phụ lục 8.

- Huyện Núi Thành : Phụ lục 9.

- Huyện Tiên Phước : Phụ lục 10.

- Huyện Hiệp Đức : Phụ lục 11.

- Huyện Bắc Trà My : Phụ lục 12.

- Huyện Nam Trà My : Phụ lục 13.

- Huyện Phước Sơn : Phụ lục 14.

- Huyện Nam Giang : Phụ lục 15.

- Huyện Đông Giang : Phụ lục 16.

- Huyện Tây Giang : Phụ lục 17.

2. Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn và đô thị được xác định bằng 70% giá đất ở liền kề tại nông thôn và giá đất ở liền kề tại đô thị.

3. Giá đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng được xác định bằng 80% giá đất rừng trồng.

4. Đối với đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở, đất nông nghiệp nằm xen kẽ trong khu dân cư: căn cứ Luật Đất đai, Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004, UBND tỉnh quyết định theo quy định của Nhà nước.

5. Đối với giá các loại đất phi nông nghiệp không phải là đất ở, loại đất phi nông nghiệp khác và nhóm đất chưa sử dụng, UBND tỉnh chỉ đạo các ngành, địa phương căn cứ theo quy định tại Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004, trên cơ sở bảng giá các loại đất đã được UBND tỉnh quyết định công bố vào ngày 01/01/2008 để xác định.

6. Việc giao đất, cho thuê đất một số dự án có sử dụng đất với quy mô lớn, UBND tỉnh xem xét từng trường hợp cụ thể, quyết định giá đất phù hợp để giao hoặc cho thuê cho từng dự án nhằm khuyến khích đầu tư.

7. Đối với trường hợp Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất và doanh nghiệp Nhà nước tiến hành cổ phần hóa lựa chọn hình thức giao đất mà giá đất do UBND cấp tỉnh quy định tại thời điểm giao đất, thời điểm có quyết định thu hồi đất, thời điểm tính giá đất vào giá trị doanh nghiệp cổ phần hóa chưa sát với giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất thực tế trên thị trường trong điều kiện bình thường, thì UBND tỉnh căn cứ vào giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất thực tế trên thị trường tại địa phương để quyết định mức giá cụ thể cho phù hợp.

Điều 2. HĐND tỉnh giao UBND tỉnh trên cơ sở tiếp thu ý kiến thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách HĐND tỉnh, ban hành quy định về phương pháp xác định giá đất và chi tiết giá các loại đất theo từng khu vực, vị trí đất, loại đường trên địa bàn  17 huyện, thị xã, thành phố, giá đất giáp ranh thuộc tỉnh Quảng Nam, công bố thực hiện từ ngày 01 tháng 01 năm 2008; chỉ đạo các địa phương và các ngành có liên quan theo dõi tình hình biến động tăng, giảm giá đất để có quyết định điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung giá đất kịp thời theo đúng quy định tại Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 và Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ, báo cáo HĐND tỉnh tại kỳ họp gần nhất.

Điều 3. Thường trực HĐND, các Ban của HĐND và đại biểu HĐND tỉnh kiểm tra, giám sát quá trình thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này được HĐND tỉnh Quảng Nam Khóa VII, Kỳ họp thứ 15 thông qua ngày 14 tháng 12 năm 2007./.

 

 

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Sỹ

 

PHỤ LỤC 1

BẢNG GIÁ NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP VÀ MỨC GIÁ TỐI ĐA, TỐI THIỂU CỦA ĐẤT Ở NÔNG THÔN, ĐẤT Ở ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ TAM KỲ

1. Giá đất trồng cây hằng năm :

ĐVT : đồng/m2

Hạng đất

Mức giá

1

22.000

2

18.000

3

14.000

4

12.000

5

10.000

6

8.000

2. Giá đất trồng cây lâu năm

ĐVT : đồng/m2

Hạng đất

Mức giá

1

25.000

2

20.000

3

15.000

4

12.000

5

10.000

3. Giá đất rừng sản xuất

ĐVT : đồng/m2

Hạng đất

Mức giá

1

14.500

2

12.000

3

9.000

4

6.000

5

3.000

4. Giá đất nuôi trồng thủy sản

ĐVT : đồng/m2

Hạng đất

Mức giá

1

25.000

2

20.000

3

15.000

4

12.000

5

9.000

6

6.000

5. Giá đất ở nông thôn

ĐVT : đồng/m2

Giá tối thiểu

Giá tối đa

24.000

280.000

6. Giá đất ở đô thị

ĐVT : đồng/m2

Giá tối thiểu

Giá tối đa

60.000

3.600.000

 

PHỤ LỤC 2

BẢNG GIÁ NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP VÀ MỨC GIÁ TỐI ĐA, TỐI THIỂU CỦA ĐẤT Ở NÔNG THÔN, ĐẤT Ở ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ HỘI AN

1. Giá đất trồng cây hằng năm

ĐVT : đồng/m2

Hạng đất

Mức giá

Xã đồng bằng

Xã miền núi

1

40.000

25.000

2

35.000

20.000

3

30.000

15.000

4

25.000

10.000

5

20.000

8.000

6

15.000

5.000

2. Giá đất trồng cây lâu năm

ĐVT : đồng/m2

Hạng đất

Mức giá

Xã đồng bằng

Xã miền núi

1

42.000

20.000

2

37.000

18.000

3

32.000

15.000

4

27.000

10.000

5

22.000

8.000

3. Giá đất rừng sản xuất

ĐVT : đồng/m2

Hạng đất

Mức giá

Xã đồng bằng

Xã miền núi

1

18.000

8.000

2

14.000

6.000

3

12.000

5.000

4

9.000

4.000

5

6.000

3.000

4. Giá đất nuôi trồng thủy sản

ĐVT : đồng/m2

Hạng đất

Mức giá

1

35.000

2

28.000

3

23.000

4

18.000

5

13.000

6

8.000

5. Giá đất ở nông thôn

ĐVT : đồng/m2

Giá tối thiểu

Giá tối đa

- Đồng bằng

54.000

400.000

- Miền núi

24.000

144.000

6. Giá đất ở đô thị

ĐVT : đồng/m2

Giá tối thiểu

Giá tối đa

120.000

6.000.000

 

PHỤ LỤC 3

BẢNG GIÁ NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP VÀ MỨC GIÁ TỐI ĐA, TỐI THIỂU CỦA ĐẤT Ở NÔNG THÔN, ĐẤT Ở ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐIỆN BÀN

1. Giá đất trồng cây hằng năm

ĐVT : đồng/m2

Hạng đất

Mức giá

1

30.000

2

26.000

3

21.000

4

17.000

5

12.000

6

8.000

2. Giá đất trồng cây lâu năm

ĐVT : đồng/m2

Hạng đất

Mức giá

1

35.000

2

30.000

3

22.000

4

18.000

5

12.000

3. Giá đất rừng sản xuất

ĐVT : đồng/m2

Hạng đất

Mức giá

1

14.500

2

12.000

3

9.000

4

6.000

5

3.000

4. Giá đất nuôi trồng thủy sản

ĐVT : đồng/m2

Hạng đất

Mức giá

1

30.000

2

26.000

3

21.000

4

17.000

5

12.000

6

8.000

5. Giá đất ở nông thôn

ĐVT : Đồng/m2

Giá tối thiểu

Giá tối đa

40.000

1.080.000

6. Giá đất ở đô thị

ĐVT : đồng/m2

Giá tối thiểu

Giá tối đa

80.000

2.500.000

 

PHỤ LỤC 4

BẢNG GIÁ NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP VÀ MỨC GIÁ TỐI ĐA, TỐI THIỂU CỦA ĐẤT Ở NÔNG THÔN, ĐẤT Ở ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẠI LỘC

1. Giá đất trồng cây hằng năm

ĐVT : đồng/m2

Hạng đất

Mức giá

Xã đồng bằng

Xã miền núi

1

24.000

15.000

2

18.000

13.000

3

15.000

11.000

4

12.000

9.000

5

10.000

7.000

6

8.000

5.000

2. Giá đất trồng cây lâu năm

ĐVT : đồng/m2

Hạng đất

Mức giá

Xã đồng bằng

Xã miền núi

1

25.000

12.000

2

20.000

10.000

3

16.000

7.000

4

13.000

5.000

5

10.000

3.000

3. Giá đất rừng sản xuất

ĐVT : đồng/m2

Hạng đất

Mức giá

Xã đồng bằng

Xã miền núi

1

5.000

3.000

2

4.000

2.500

3

3.000

2.000

4

2.500

1.500

5

2.000

1.000

4. Giá đất nuôi trồng thủy sản

ĐVT : đồng/m2

Hạng đất

Mức giá

Xã đồng bằng

Xã miền núi

1

5.000

3.000

2

4.000

2.500

3

3.000

2.000

4

2.500

1.500

5

2.000

1.000

6

1.500

500

5. Giá đất ở nông thôn

ĐVT : đồng/m2

Giá tối thiểu

Giá tối đa

- Đồng bằng

20.000

720.000

- Miền núi

10.000

400.000

6. Giá đất ở đô thị

ĐVT : đồng/m2

Giá tối thiểu

Giá tối đa

60.000

1.500.000

 

PHỤ LỤC 5

BẢNG GIÁ NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP VÀ MỨC GIÁ TỐI ĐA, TỐI THIỂU CỦA ĐẤT Ở NÔNG THÔN, ĐẤT Ở ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN DUY XUYÊN

1. Giá đất trồng cây hằng năm

ĐVT : đồng/m2

Hạng đất

Mức giá

Xã đồng bằng

Xã trung du

Xã miền núi

1

24.000

17.000

12.000

2

18.000

15.000

10.000

3

15.000

13.000

8.000

4

12.000

11.000

6.000

5

10.000

7.000

4.000

6

8.000

5.000

2.000

2. Giá đất trồng cây lâu năm

ĐVT : đồng/m2

Hạng đất

Mức giá

Xã đồng bằng

Xã trung du

Xã miền núi

1

25.000

15.000

9.000

2

20.000

12.000

7.000

3

16.000

9.000

5.000

4

13.000

6.000

3.000

5

10.000

4.000

2.000

3. Giá đất rừng sản xuất

ĐVT : đồng/m2

Hạng đất

Mức giá

Xã đồng bằng

Xã trung du

Xã miền núi

1

14.000

6.000

4.000

2

11.000

4.500

3.000

3

8.000

3.000

2.000

4

5.000

2.000

1.200

5

3.000

1.000

800

4. Giá đất nuôi trồng thủy sản

ĐVT : đồng/m2

Hạng đất

Mức giá

Xã đồng bằng

Xã trung du

Xã miền núi

1

20.000

15.000

12.000

2

16.000

13.000

10.000

3

13.000

11.000

8.000

4

10.000

9.000

6.000

5

8.000

7.000

4.000

6

6.000

5.000

2.000

5. Giá đất ở nông thôn

ĐVT : đồng/m2

Giá tối thiểu

Giá tối đa

- Xã đồng bằng

12.000

2.208.000

- Xã trung du

16.800

660.000

- Xã miền núi

14.400

2.000.000

6. Giá đất ở đô thị

ĐVT : đồng/m2

Giá tối thiểu

Giá tối đa

32.000

3.000.000

 

PHỤ LỤC 6

BẢNG GIÁ NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP VÀ MỨC GIÁ TỐI ĐA, TỐI THIỂU CỦA ĐẤT Ở NÔNG THÔN, ĐẤT Ở ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN QUẾ SƠN

1. Giá đất trồng cây hằng năm

ĐVT : đồng/m2

Hạng đất

Mức giá

Xã đồng bằng

Xã trung du

Xã miền núi

1

20.000

15.000

10.000

2

16.000

12.000

8.000

3

13.000

9.000

6.000

4

10.000

7.000

4.000

5

7.000

5.000

2.000

6

5.000

3.000

1.500

2. Giá đất trồng cây lâu năm

ĐVT : đồng/m2

Hạng đất

Mức giá

Xã đồng bằng

Xã trung du

Xã miền núi

1

22.000

15.000

9.000

2

18.000

12.000

7.000

3

14.000

9.000

5.000

4

10.000

6.000

2.500

5

6.000

3.500

1.300

3. Giá đất rừng sản xuất

ĐVT : đồng/m2

Hạng đất

Mức giá

Xã đồng bằng

Xã trung du

Xã miền núi

1

9.000

6.000

4.000

2

7.000

4.500

3.000

3

5.000

3.000

2.000

4

3.000

2.000

1.200

5

1.800

1.000

800

4. Giá đất nuôi trồng thủy sản

ĐVT : đồng/m2

Hạng đất

Mức giá

Xã đồng bằng

Xã trung du

Xã miền núi

1

18.000

15.000

10.000

2

15.000

12.000

8.000

3

12.000

9.000

6.000

4

9.000

7.000

4.000

5

6.000

5.000

2.500

6

4.000

3.000

1.500

5. Giá đất ở nông thôn

ĐVT : đồng/m2

Giá tối thiểu

Giá tối đa

- Xã đỗng bằng

16.000

805.000

- Xã trung du

10.000

500.000

- Xã miền núi

3.000

550.000

6. Giá đất ở đô thị

ĐVT : đồng/m2

Giá tối thiểu

Giá tối đa

10.000

2.000.000

 

PHỤ LỤC 7

BẢNG GIÁ NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP VÀ MỨC GIÁ TỐI ĐA, TỐI THIỂU CỦA ĐẤT Ở NÔNG THÔN, ĐẤT Ở ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN THĂNG BÌNH

1. Giá đất trồng cây hằng năm

ĐVT : đồng/m2

Hạng đất

Mức giá

Xã đồng bằng

Xã trung du

Xã miền núi

1

24.000

17.000

12.000

2

18.000

14.000

10.000

3

15.000

11.000

8.000

4

12.000

9.000

6.000

5

9.000

7.000

4.000

6

6.000

5.000

2.000

2. Giá đất trồng cây lâu năm

ĐVT : đồng/m2

Hạng đất

Mức giá

Xã đồng bằng

Xã trung du

Xã miền núi

1

25.000

15.000

9.000

2

20.000

12.000

7.000

3

17.000

9.000

5.000

4

12.000

6.000

3.000

5

9.000

4.000

2.000

3. Giá đất rừng sản xuất

ĐVT : đồng/m2

Hạng đất

Mức giá

Xã đồng bằng

Xã trung du

Xã miền núi

1

14.000

6.000

5.000

2

11.000

5.000

4.000

3

8.000

3.500

3.000

4

5.000

2.500

2.000

5

3.000

1.500

1.200

4. Giá đất nuôi trồng thủy sản

ĐVT : đồng/m2

Hạng đất

Mức giá

Xã đồng bằng

Xã trung du

Xã miền núi

1

20.000

15.000

12.000

2

16.000

13.000

10.000

3

13.000

11.000

8.000

4

10.000

9.000

6.000

5

8.000

7.000

4.000

6

6.000

5.000

2.000

5. Giá đất ở nông thôn

ĐVT : đồng/m2

Giá tối thiểu

Giá tối đa

- Xã đỗng bằng

18.000

780.000

- Xã trung du

10.000

200.000

- Xã miền núi

5.000

150.000

6. Giá đất ở đô thị

ĐVT : đồng/m2

Giá tối thiểu

Giá tối đa

40.000

1.680.000

 

PHỤ LỤC 8

BẢNG GIÁ NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP VÀ MỨC GIÁ TỐI ĐA, TỐI THIỂU CỦA ĐẤT Ở NÔNG THÔN, ĐẤT Ở ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN PHÚ NINH

1. Giá đất trồng cây hằng năm

ĐVT : đồng/m2

Hạng đất

Mức giá

Xã đồng bằng

Xã trung du

Xã miền núi

1

22.000

15.000

12.000

2

18.000

13.000

10.000

3

14.000

11.000

8.000

4

12.000

9.000

6.000

5

10.000

7.000

4.000

6

8.000

4.000

2.000

2. Giá đất trồng cây lâu năm

ĐVT : đồng/m2

Hạng đất

Mức giá

Xã đồng bằng

Xã trung du

Xã miền núi

1

25.000

15.000

8.000

2

20.000

12.000

6.000

3

15.000

9.000

4.000

4

10.000

6.000

2.500

5

7.000

3.500

1.500

3. Giá đất rừng sản xuất

ĐVT : đồng/m2

Hạng đất

Mức giá

Xã đồng bằng

Xã trung du

Xã miền núi

1

14.500

6.000

3.500

2

12.000

4.500

2.800

3

9.000

3.000

2.000

4

6.000

2.000

1.500

5

3.000

1.000

800

4. Giá đất nuôi trồng thủy sản

ĐVT : đồng/m2

Hạng đất

Mức giá ( xã đồng bằng )

1

25.000

2

20.000

3

15.000

4

12.000

5

9.000

6

6.000

5. Giá đất ở nông thôn

ĐVT : đồng/m2

Giá tối thiểu

Giá tối đa

- Xã đỗng bằng

16.200

400.000

- Xã trung du

6.000

40.000

- Xã miền núi

4.000

25.000

 

PHỤ LỤC 9

BẢNG GIÁ NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP VÀ MỨC GIÁ TỐI ĐA, TỐI THIỂU CỦA ĐẤT Ở NÔNG THÔN, ĐẤT Ở ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN NÚI THÀNH

1. Giá đất trồng cây hằng năm

ĐVT : đồng/m2

Hạng đất

Mức giá

Xã đồng bằng

Xã miền núi

1

24.000

12.000

2

18.000

10.000

3

15.000

8.000

4

12.000

6.000

5

9.000

4.000

6

6.000

2.000

2. Giá đất trồng cây lâu năm

ĐVT : đồng/m2

Hạng đất

Mức giá

Xã đồng bằng

Xã miền núi

1

25.000

9.000

2

20.000

7.000

3

15.000

5.000

4

10.000

3.000

5

8.000

2.000

3. Giá đất rừng sản xuất

ĐVT : đồng/m2

Hạng đất

Mức giá

Xã đồng bằng

Xã miền núi

1

14.000

5.000

2

11.000

4.000

3

8.000

3.000

4

5.000

2.000

5

3.000

1.000

4. Giá đất nuôi trồng thủy sản

ĐVT : đồng/m2

Hạng đất

Mức giá

Xã đồng bằng

Xã miền núi

1

30.000

12.000

2

25.000

10.000

3

20.000

8.000

4

15.000

6.000

5

11.000

4.000

6

8.000

2.000

5. Giá đất làm muối

ĐVT : đồng/m2

Khu vực

Vị trí 1

Xã Tam Hiệp

16.000

6. Giá đất ở nông thôn

ĐVT : đồng/m2

Giá tối thiểu

Giá tối đa

- Đồng bằng

30.000

1.500.000

- Miền núi

10.000

220.000

7. Giá đất ở đô thị

ĐVT : đồng/m2

Giá tối thiểu

Giá tối đa

80.000

2.200.000

 

PHỤ LỤC 10

BẢNG GIÁ NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP VÀ MỨC GIÁ TỐI ĐA, TỐI THIỂU CỦA ĐẤT Ở NÔNG THÔN, ĐẤT Ở ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TIÊN PHƯỚC

1. Giá đất trồng cây hằng năm

ĐVT : đồng/m2

Hạng đất

Mức giá

Xã trung du

Xã miền núi

1

15.000

12.500

2

12.000

10.000

3

9.000

8.000

4

7.000

6.000

5

5.000

4.000

6

3.000

2.000

2. Giá đất trồng cây lâu năm

ĐVT : đồng/m2

Hạng đất

Mức giá

Xã trung du

Xã miền núi

1

15.000

9.000

2

12.000

7.000

3

9.000

5.000

4

6.000

3.000

5

3.500

2.000

3. Giá đất rừng sản xuất

ĐVT : đồng/m2

Hạng đất

Mức giá

Xã trung du

Xã miền núi

1

6.000

5.000

2

5.000

4.000

3

3.500

3.000

4

2.500

2.000

5

1.500

1.500

5. Giá đất ở nông thôn

ĐVT : đồng/m2

Giá tối thiểu

Giá tối đa

5.000

440.000

6. Giá đất ở đô thị

ĐVT : đồng/m2

Giá tối thiểu

Giá tối đa

70.000

1.200.000

 

PHỤ LỤC 11

BẢNG GIÁ NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP VÀ MỨC GIÁ TỐI ĐA, TỐI THIỂU CỦA ĐẤT Ở NÔNG THÔN, ĐẤT Ở ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN HIỆP ĐỨC

1. Giá đất trồng cây hằng năm

ĐVT : đồng/m2

Hạng đất

Mức giá

1

10.000

2

8.000

3

6.000

4

4.500

5

3.500

6

2.500

2. Giá đất trồng cây lâu năm

ĐVT : đồng/m2

Hạng đất

Mức giá

1

5.000

2

4.000

3

3.000

4

2.000

5

1.500

6

1.000

3. Giá đất rừng sản xuất

ĐVT : đồng/m2

Hạng đất

Mức giá

1

3.000

2

2.500

3

2.000

4

1.500

5

1.000

4. Giá đất nuôi trồng thủy sản

ĐVT : đồng/m2

Hạng đất

Mức giá

1

5.000

2

4.000

3

3.000

4

2.000

5

1.500

6

1.000

5. Giá đất ở nông thôn

ĐVT : đồng/m2

Giá tối thiểu

Giá tối đa

5.000

400.000

6. Giá đất ở đô thị

ĐVT : đồng/m2

Giá tối thiểu

Giá tối đa

30.000

700.000

 

PHỤ LỤC 12

BẢNG GIÁ NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP VÀ MỨC GIÁ TỐI ĐA, TỐI THIỂU CỦA ĐẤT Ở NÔNG THÔN, ĐẤT Ở ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BẮC TRÀ MY

1. Giá đất trồng cây hằng năm

ĐVT : đồng/m2

Hạng đất

Mức giá

1

10.000

2

8.000

3

6.000

4

4.000

5

2.000

6

1.500

2. Giá đất trồng cây lâu năm

ĐVT : đồng/m2

Hạng đất

Mức giá

1

7.000

2

5.000

3

3.000

4

2.000

5

1.000

3. Giá đất rừng sản xuất

ĐVT : đồng/m2

Hạng đất

Mức giá

1

4.000

2

3.000

3

2.000

4

1.500

5

500

4. Giá đất nuôi trồng thủy sản

ĐVT : đồng/m2

Hạng đất

Mức giá

1

10.000

2

8.000

3

6.000

4

4.000

5

2.000

6

1.500

5. Giá đất ở nông thôn

ĐVT : đồng/m2

Giá tối thiểu

Giá tối đa

20.000

270.000

6. Giá đất ở đô thị

ĐVT : đồng/m2

Giá tối thiểu

Giá tối đa

50.000

800.000

 

PHỤ LỤC 13

BẢNG GIÁ NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP VÀ MỨC GIÁ TỐI ĐA, TỐI THIỂU CỦA ĐẤT Ở NÔNG THÔN, ĐẤT Ở ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN NAM TRÀ MY

1. Giá của nhóm đất nông nghiệp

ĐVT : đồng/m2

Loại đất

Hạng đất

Mức giá

1- Giá đất trồng cây hằng năm

H3

6.000

2- Giá đất trồng cây lâu năm

H3

3.000

3- Giá đất rừng sản xuất

H4

1.500

4- Giá đất nuôi trồng thủy sản

H6

1.200

2. Giá đất ở nông thôn

ĐVT : đồng/m2

Giá tối thiểu

Giá tối đa

7.000

92.000

 

PHỤ LỤC 14

BẢNG GIÁ NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP VÀ MỨC GIÁ TỐI ĐA, TỐI THIỂU CỦA ĐẤT Ở NÔNG THÔN, ĐẤT Ở ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN PHƯỚC SƠN

1. Giá đất trồng cây hằng năm

ĐVT : đồng/m2

Hạng đất

Mức giá

2

10.000

3

7.500

2. Giá đất trồng cây lâu năm

ĐVT : đồng/m2

Hạng đất

Mức giá

3

5.000

4

2.500

3. Giá đất rừng sản xuất

ĐVT : đồng/m2

Hạng đất

Mức giá

2

3.700

3

2.500

4

1.200

5

1.000

4. Giá đất nuôi trồng thủy sản

ĐVT : đồng/m2

Hạng đất

Mức giá

1

8.700

2

6.200

5. Giá đất ở nông thôn

ĐVT : đồng/m2

Giá tối thiểu

Giá tối đa

7.500

100.000

6. Giá đất ở đô thị

ĐVT : đồng/m2

Giá tối thiểu

Giá tối đa

30.000

600.000

 

PHỤ LỤC 15

BẢNG GIÁ NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP VÀ MỨC GIÁ TỐI ĐA, TỐI THIỂU CỦA ĐẤT Ở NÔNG THÔN, ĐẤT Ở ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN NAM GIANG

1. Giá đất trồng cây hằng năm

ĐVT : đồng/m2

Tên xã

Hạng đất

Mức giá

- Thị trấn Thạnh Mỹ, xã Cà Dy và xã Tà Bhing

4

4.000

- Các xã còn lại của huyện

6

2.000

2. Giá đất trồng cây lâu năm

ĐVT : đồng/m2

Tên xã

Hạng đất

Mức giá

- Thị trấn Thạnh Mỹ, xã Cà Dy và xã Tà Bhing

4

2.000

- Các xã còn lại của huyện

5

1.500

3. Giá đất rừng sản xuất

ĐVT : đồng/m2

Tên xã

Hạng đất

Mức giá

- Thị trấn Thạnh Mỹ, xã Cà Dy và xã Tà Bhing

4

1.500

- Các xã còn lại của huyện

5

800

4. Giá đất nuôi trồng thủy sản

ĐVT : đồng/m2

Tên xã

Hạng đất

Mức giá

- Thị trấn Thạnh Mỹ, xã Cà Dy và xã Tà Bhing

4

4.000

- Các xã còn lại của huyện

6

2.000

5. Giá đất ở nông thôn

ĐVT : đồng/m2

Giá tối thiểu

Giá tối đa

10.000

240.000

6. Giá đất ở đô thị

ĐVT : đồng/m2

Giá tối thiểu

Giá tối đa

25.000

300.000

 

PHỤ LỤC 16

BẢNG GIÁ NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP VÀ MỨC GIÁ TỐI ĐA, TỐI THIỂU CỦA ĐẤT Ở NÔNG THÔN, ĐẤT Ở ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐÔNG GIANG

1. Giá đất trồng cây hằng năm

ĐVT : đồng/m2

Hạng đất

Mức giá

1

12.000

2

10.000

3

8.000

4

6.000

5

3.800

6

1.500

2. Giá đất trồng cây lâu năm

ĐVT : đồng/m2

Hạng đất

Mức giá

1

7.000

2

5.000

3

3.000

4

2.000

5

1.100

3. Giá đất rừng sản xuất

ĐVT : đồng/m2

Hạng đất

Mức giá

1

5.000

2

4.000

3

3.000

4

2.000

5

800

4. Giá đất nuôi trồng thủy sản

ĐVT : đồng/m2

Hạng đất

Mức giá

1

12.000

2

10.000

3

8.000

4

6.000

5

4.000

6

2.000

5. Giá đất ở nông thôn

ĐVT : đồng/m2

Giá tối thiểu

Giá tối đa

20.000

250.000

6. Giá đất ở đô thị

ĐVT : đồng/m2

Giá tối thiểu

Giá tối đa

30.000

420.000

 

PHỤ LỤC 17

BẢNG GIÁ NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP VÀ MỨC GIÁ TỐI ĐA, TỐI THIỂU CỦA ĐẤT Ở NÔNG THÔN, ĐẤT Ở ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TÂY GIANG

1. Giá đất trồng cây hằng năm

ĐVT : đồng/m2

Hạng đất

Mức giá

1

10.000

2

7.000

3

5.000

4

3.000

5

2.000

2. Giá đất trồng cây lâu năm

ĐVT : đồng/m2

Hạng đất

Mức giá

1

4.000

2

2.500

3

1.500

4

1.000

5

800

3. Giá đất rừng sản xuất

ĐVT : đồng/m2

Hạng đất

Mức giá

1

4.000

2

2.500

3

1.500

4

1.000

5

500

4. Giá đất nuôi trồng thủy sản

ĐVT : đồng/m2

Hạng đất

Mức giá

1

10.000

2

7.000

3

5.000

4

3.000

5

2.000

5. Giá đất ở nông thôn

ĐVT : đồng/m2

Giá tối thiểu

Giá tối đa

10.400

63.800