Quyết định 37/2008/QĐ-UBND về Quy định khu vực phải xin giấy phép xây dựng, thủ tục và thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng công trình trạm thu, phát sóng thông tin di động trên địa bàn tỉnh Hải Dương
Số hiệu: | 37/2008/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hải Dương | Người ký: | Phan Nhật Bình |
Ngày ban hành: | 23/06/2008 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng nhà ở, đô thị, Bưu chính, viễn thông, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 37/2008/QĐ-UBND |
Hải Dương, ngày 23 tháng 6 năm 2008 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ pháp lệnh Bưu chính, Viễn thông ngày 07 tháng 06 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 16/2005/NĐ - CP ngày 07 tháng 02 năm 2005 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình; Nghị định số 112/2006/NĐ - CP ngày 29 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 16/2005/NĐ - CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Thông tư liên bộ số 12/2007/TTLT/BXD - BTTTT ngày 11 tháng 12 năm 2007 của Liên Bộ Xây dựng và Bộ Thông tin và Truyền thông hướng dẫn về cấp giấy phép xây dựng đối với các công trình trạm thu, phát sóng thông tin di động ở các đô thị;
Xét đề nghị của Giám đốc các Sở: Thông tin và Truyền thông, Xây dựng,
QUYẾT ĐỊNH:
|
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH |
KHU VỰC PHẢI XIN GIẤY PHÉP XÂY DỰNG, THỦ TỤC VÀ THẨM QUYỀN CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH TRẠM THU, PHÁT SÓNG THÔNG TIN DI ĐỘNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẢI DƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 37/2008/QĐ-UBND Ngày 23 tháng 6 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Điều 1. Phạm vi, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh: Quy định này quy định khu vực phải xin giấy phép xây dựng và những nội dung về cấp phép xây dựng cho việc xây dựng, lắp đặt các trạm thu, phát sóng thông tin di động (sau đây được viết tắt là trạm BTS) trên địa bàn tỉnh Hải Dương.
2. Đối tượng áp dụng: Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã, các cơ quan quản lý Nhà nước chuyên ngành, các tổ chức và cá nhân tham gia hoạt động đầu tư xây dựng, lắp đặt các trạm BTS trên địa bàn tỉnh Hải Dương.
1. Trạm BTS loại 1: Là công trình xây dựng bao gồm nhà trạm và cột ăng ten thu, phát sóng thông tin di động được xây dựng trên mặt đất.
2. Trạm BTS loại 2: Là cột ăng ten thu, phát sóng thông tin di động và các thiết bị phụ trợ được lắp đặt trên các công trình đã được xây dựng.
Điều 3. Yêu cầu đối với thiết kế trạm BTS
1. Việc thiết kế kết cấu và thiết kế thi công trạm BTS phải căn cứ vào điều kiện cụ thể của công trình, điều kiện tự nhiên, khí hậu của khu vực lắp đặt để đảm bảo khả năng chịu lực, an toàn và ổn định công trình và cột ăng ten sau khi lắp đặt.
2. Trình tự tiến hành thiết kế trạm BTS loại 1 phải tuân thủ quy định của pháp luật.
3. Trước khi thiết kế trạm BTS loại 2 phải khảo sát, kiểm tra bộ phận chịu lực của công trình để xác định vị trí lắp đặt cột ăng ten và thiết bị phụ trợ.
QUY ĐỊNH KHU VỰC PHẢI XIN GIẤY PHÉP XÂY DỰNG. THỦ TỤC, THẨM QUYỀN CẤP PHÉP XÂY DỰNG
Điều 4. Các trạm BTS phải xin giấy phép xây dựng
1. Các trạm BTS loại 1.
2. Các trạm BTS loại 2 xây dựng trong các khu vực sau đây:
2.1. Khu vực an ninh quốc phòng hiện có và trong quy hoạch của tỉnh.
2.2. Khu vực các phường thuộc thành phố Hải Dương.
2.3. Khu vực trung tâm văn hóa, chính trị các huyện (phụ luc 01).
2.4. Khu vực Bệnh viện, trường học.
2.5. Khu vực danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử (Phụ lục 02).
Điều 5. Hồ sơ xin giấy phép xây dựng
1. Đối với trạm BTS loại 1: Hồ sơ xin cấp phép xây dựng gồm:
1.1. Đơn xin cấp phép xây dựng theo mẫu tại Phụ lục số 03.
1.2. Bản sao hợp lệ Hợp đồng thuê đất để xây dựng công trình giữa chủ đầu tư công trình viễn thông với người có quyền sử dụng đất (đối với trường hợp thuê lại đất) hoặc bản sao hợp lệ giấy tờ về quyền sử dụng đất của chủ đầu tư công trình (đối với trường hợp được nhà nước cho thuê đất, hoặc giao đất).
1.3. Hồ sơ thiết kế đã được thẩm định theo quy định bao gồm: bản vẽ mặt bằng, mặt cắt, mặt đứng điển hình, mặt bằng móng của công trình, sơ đồ đấu nối kỹ thuật cấp điện, cấp nước, thoát nước.
2. Đối với trạm BTS loại 2 xây dựng trong khu vực quy định tại điểm 2 điều 4: Hồ sơ xin cấp phép xây dựng gồm:
2.1. Đơn xin giấy phép xây dựng theo mẫu tại Phụ lục số 04 của.
2.2. Bản sao hợp lệ Hợp đồng thuê đặt trạm với chủ công trình.
2.3. Các giấy tờ liên quan đến công tác khảo sát, kiểm tra xác định vị trí lắp đặt cột ăng ten và thiết bị phụ trợ.
2.4. Bản vẽ sơ đồ vị trí công trình, bản vẽ các mặt đứng điển hình của trạm và cột ăng ten lắp đặt vào công trình.
Điều 6. Nội dung và thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng
1. Nội dung giấy phép xây dựng đối với trạm BTS loại 1 theo mẫu tại phụ lục số 05; đối với trạm BTS loại 2 theo mẫu tại Phụ lục số 06.
2. Thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng: Ủy ban nhân dân huyện, thành phố (thực hiện theo Quy định phân cấp trong các lĩnh vực Quy hoạch xây dựng, quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình, quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Hải Dương ban hành kèm theo Quyết định số 4219/2007/QĐ-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2007 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hải Dương).
Điều 7. Điều kiện khi lắp đặt trạm BTS loại 2 nằm ngoài khu vực phải xin giấy phép xây dựng
1. Đối với trạm BTS loại 2 nằm ngoài khu vực quy định tại điểm 2 Điều 4 của Quy định này thì chủ đầu tư không phải xin giấy phép, nhưng phải hoàn thiện hồ sơ xây dựng gửi Phòng Công thương các huyện hoặc Phòng Quản lý đô thị thành phố Hải Dương trước khi khởi công xây dựng trạm BTS 7 ngày (ngày làm việc hành chính). Hồ sơ gồm:
1.1. Bản sao hợp đồng thuê đặt trạm với chủ công trình.
1.2. Cam kết của chủ đầu tư về công tác khảo sát, kiểm tra bộ phận chịu lực của công trình, tuân thủ quy định của pháp luật về đảm bảo tĩnh không cho hoạt động bay, quản lý, bảo vệ vùng trời, cam kết tuân thủ các yêu cầu về tiếp đất, chống sét, phòng cháy chữa cháy theo quy định.
2. Ngoài việc gửi hồ sơ xây dựng trên cho Phòng Công thương các huyện hoặc Phòng Quản lý đô thị thành phố Hải Dương, chủ đầu tư còn phải gửi thông báo cho Uỷ ban nhân dân xã, phường nơi lắp đặt trạm BTS 7 ngày (ngày làm việc hành chính) trước khi khởi công xây dựng trạm BTS. Nội dung Thông báo theo Phụ lục số 07.
TRÁCH NHIỆM CỦA CÁC CẤP, NGÀNH, CƠ QUAN, ĐOÀN THỂ
Điều 8. Trách nhiệm của các Sở ngành
1.Sở Thông tin và Truyền thông
1.1. Hàng năm, căn cứ vào Quy hoạch tổng thể phát triển Bưu chính, Viễn thông và ứng dụng công nghệ thông tin của tỉnh giai đoạn 2006 – 2010 và định hướng phát triển đến năm 2020 để thẩm định kế hoạch phát triển mạng thông tin di động của các tổ chức đầu tư xây dựng và khai thác các trạm BTS và thông báo đến các địa phương trong tỉnh.
1.2. Đẩy mạnh tuyên truyền, phổ biến về mục đích, yêu cầu, các thông tin cần thiết xung quanh việc xây dựng, lắp đặt trạm BTS.
1.3. Hàng năm, chủ trì, phối hợp với Sở xây dựng, Sở Văn hoá Thể thao và Du lịch, Bộ chỉ huy quân sự tỉnh rà soát, bổ sung danh mục các khu vực phải cấp giấy phép xây dựng để trình Uỷ ban nhân dân tỉnh xem xét quyết định.
1.4. Chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan thanh tra, kiểm tra hoạt động của các trạm BTS trên địa bàn tỉnh; xử lý vi phạm hành chính theo quy định của pháp luật.
1.5. Tổng hợp và định kỳ hoặc đột xuất, báo cáo Uỷ ban nhân dân tỉnh, Bộ Thông tin và Truyền thông về công tác quản lý xây dựng các trạm BTS trên địa bàn.
2. Các Sở Xây dựng, Tài nguyên môi trường chỉ đạo các phòng chức năng huyện, thành phố thẩm định hồ sơ, giúp UBND các huyện, thành phố trong việc cấp phép xây dựng các trạm BTS xây dựng trên địa bàn.
3. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Sở Xây dựng, Bộ chỉ huy quân sự tỉnh phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông hàng năm rà soát bổ sung danh mục các khu vực phải xin cấp phép xây dựng để tổng hợp trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định.
Điều 9. Trách nhiệm của UBND các địa phương, cơ sở
1. Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố
1.1. Chịu trách nhiệm quản lý xây dựng, đảm bảo an toàn, an ninh và cảnh quan môi trường trong xây dựng trạm BTS, chỉ đạo các cơ quan chuyên môn cấp huyện, cấp xã thực hiện chức năng quản lý nhà nước theo thẩm quyền, tạo điều kiện thuận lợi cho mọi tổ chức, cá nhân đầu tư xây dựng hạ tầng viễn thông và các trạm BTS.
1.2. Tổ chức thanh tra, kiểm tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo, xử lý vi phạm trong việc chấp hành pháp luật về xây dựng các trạm BTS trên địa bàn theo thẩm quyền.
1.3. Tổng hợp định kỳ hoặc đột xuất, báo cáo Uỷ ban nhân dân tỉnh, Sở Thông tin và Truyền thông, Sở Xây dựng về công tác quản lý xây dựng các trạm BTS trên địa bàn.
2. Uỷ ban nhân dân các xã, phường, thị trấn
2.1. Có trách nhiệm tuyên truyền, thông báo đến cán bộ nhân dân, tạo điều kiện thuận lợi cho tổ chức, các nhân trong quá trình xây dựng trạm BTS ở địa phương.
2.2. Trực tiếp đảm bảo trật tự, an toàn, an ninh trong xây dựng trạm BTS.
2.3. Kiểm tra, phát hiện và xử lý kịp thời những vi phạm trong xây dựng trạm BTS (lập hồ sơ vi phạm, lập biên bản đình chỉ thi công, ra quyết định và tổ chức xử phạt vi phạm hành chính theo thẩm quyền).
2.4. Lập hồ sơ vi phạm, đề xuất ý kiến xử lý đối với những trường hợp vượt quá thẩm quyền trình Uỷ ban nhân dân huyện, thành phố, tổ chức thực hiện quyết định xử phạt, cưỡng chế của Uỷ ban nhân dân cấp huyện, thành phố.
Điều 10. Các cơ quan thông tin, tuyên truyền
Đẩy mạnh tuyên truyền phổ biến văn bản pháp luật, kiến thức khoa học kỹ thuật về bưu chính, viễn thông và Quy định này, giúp các tổ chức, cá nhân hiểu rõ mục đích, yêu cầu của việc phát triển hạ tầng mạng lưới bưu chính, viễn thông nói chung và xây dựng, lắp đặt các trạm BTS nói riêng.
Điều 11. Các tổ chức, cá nhân đầu tư xây dựng và khai thác các trạm BTS trên địa bàn tỉnh:
1. Xây dựng, trình Sở Thông tin và Truyền thông kế hoạch phát triển mạng thông tin di động hàng năm; thực hiện đầu tư xây dựng trạm BTS theo quy định sau khi có thông báo phù hợp Quy hoạch tổng thể phát triển Bưu chính, Viễn thông và Ứng dụng công nghệ thông tin tỉnh Hải Dương giai đoạn 2006-2010 và định hướng phát triển 2020.
2. Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông tuyên truyền, phổ biến về mục đích, ý nghĩa các thông tin của việc xây dựng, lắp dặt các trạm BTS.
3. Thực hiện chế độ đo kiểm đánh giá chất lượng công trình theo các Quy định hiện hành của Bộ Thông tin và Truyền thông, báo cáo về Sở Thông tin và Truyền thông và Cục quản lý chất lượng Công nghệ thông tin và Truyền thông trước khi đưa công trình vào hoạt động.
4. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về những vi phạm do không thực hiện đúng Quy định này và các quy định của pháp luật khác có liên quan; chịu trách nhiệm bồi thường thiệt hại do lỗi của mình gây ra.
1. Những công trình BTS đã được Sở Thông tin và Truyền thông thẩm định và đã được khởi công xây dựng trước thời điểm Quy định này có hiệu lực thì không phải áp dụng theo Quy định này.
2. Những công trình BTS đã được Sở Thông tin và Truyền thông thẩm định nhưng đến thời điểm Quy định này có hiệu lực mà chưa khởi công xây dựng thì chủ đầu tư có trách nhiệm hoàn thiện hồ sơ theo Quy định này.
Sở Thông tin và Truyền thông giúp Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì triển khai quy định này.
Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, phản ánh về Sở Thông tin và Truyền thông để tập hợp báo cáo Uỷ ban nhân dân tỉnh xem xét, giải quyết./.
DANH MỤC TRUNG TÂM VĂN HOÁ, CHÍNH TRỊ CÁC HUYỆN
STT |
Tên huyện |
Trung tâm văn hoá, chính trị |
Ghi chú |
1 |
Chí Linh |
Thị trấn Phả Lại |
|
Thị trấn Sao Đỏ |
|
||
Thị trấn Bến Tắm |
|
||
2 |
Nam Sách |
Thị trấn Nam Sách |
|
3 |
Kinh Môn |
Thị trấn Kinh Môn |
|
Thị trấn Minh Tân |
|
||
Thị trấn Phú Thứ |
|
||
4 |
Kim Thành |
Thị trấn Phú Thái |
|
5 |
Thanh Hà |
Thị trấn Thanh Hà |
|
6 |
Cẩm Giàng |
Thị trấn Cẩm Giàng |
|
Thị trấn Lai Cách |
|
||
7 |
Bình Giang |
Thị trấn Kẻ Sặt |
|
8 |
Gia Lộc |
Thị trấn Gia Lộc |
|
9 |
Tứ Kỳ |
Thị trấn Tứ Kỳ |
|
10 |
Ninh Giang |
Thị trấn Ninh Giang |
|
11 |
Thanh Miện |
Thị trấn Thanh Miện |
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------------------
ĐƠN XIN CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
(Sử dụng cho công trình trạm và cột ăng ten xây dựng trên mặt đất - BTS loại 1)
Kính gửi: ... . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . .
1. Tên chủ đầu tư: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . .......
- Người đại diện . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Chức vụ: . . . . . . . . . . . . . ..
- Địa chỉ liên hệ: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . ......
- Số nhà: . . . . . . . .Đường. . . . . . . .. . . . . . . Phường (xã). . .. . . . . . ..
- Tỉnh, thành phố: . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- Số điện thoại: . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
2. Địa điểm xây dựng: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- Lô đất số . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Diện tích . . . . . .. . . ... . .m2.
- Tại: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Đường: . . . . . . . . . . .. . . .. . .
- Phường (xã) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Quận (huyện). . . . . . . . .
- Tỉnh, thành phố. . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . .
- Nguồn gốc đất (thuộc quyền sử dụng của chủ đầu tư hay thuê) . . . . .
3. Nội dung xin phép: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- Loại trạm BTS: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ………………... . . . . . . . . .
- Diện tích xây dựng:. . . . . . . ... m2.
- Chiều cao trạm: . . . . . . . . m.
- Loại ăng ten:………………………………………………………
- Chiều cao cột ăng ten: . . . . . . . . . . m.
- Theo thiết kế:……………………………………………………..
4. Đơn vị hoặc người thiết kế: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- Địa chỉ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . .
- Điện thoại . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
5. Tổ chức, cá nhân thẩm định thiết kế (nếu có): . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- Địa chỉ: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Điện thoại . . . . .. . . . . . . . . .
- Giấy phép hành nghề số (nếu có) : . . . . . . . . . . . . . . cấp ngày . . . . . .
6. Phương án phá dỡ, di dời (nếu có): ....................................................
7. Dự kiến thời gian hoàn thành công trình: . . . . . . . tháng.
8. Cam kết: tôi xin cam đoan làm theo đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
|
...... Ngày ..... tháng .... năm ..….. Người làm đơn (Ký ghi rõ họ tên) |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------------------
ĐƠN XIN CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
(Sử dụng cho trạm và cột ăng ten được lắp đặt vào công trình đã xây dựng - BTS loại 2)
Kính gửi: ... . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . .
1. Tên chủ đầu tư: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . .......
- Người đại diện . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Chức vụ: . . . . . . . . . . . . . ..
- Địa chỉ liên hệ: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . ......
- Số nhà: . . . . . . . .Đường. . . . . . . .. . . . . . . Phường (xã). . .. . . . . . ..
- Tỉnh, thành phố: . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- Số điện thoại: . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
2. Địa điểm lắp đặt: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- Công trình được lắp đặt: . . . . . . . . . . . . . . . . ……………………….
- Chiều cao công trình: . . . . . .m.
- Kết cấu nhà (nhà khung hay nhà xây): . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- Thuộc sở hữu của: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- Tại: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Đường: . . . . . . . . . . .. . . .. . .
- Phường (xã) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Quận (huyện). . . . . . . . .
- Tỉnh, thành phố. . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . .
- Giấy tờ quyền sở hữu hoặc quyền sử dụng công trình:. . . . . . . . . . . . .
- Hợp đồng thuê địa điểm: . . . .. . . .. . . . .. . . . . . . . . . .. . . . . . . .. . . . . .
3. Nội dung xin phép: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- Loại trạm BTS: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ………………... . . . . . . . . .
- Diện tích mặt sàn:. . . . . . . ... m2.
- Loại cột ăng ten: . . . . . . . . . . .. . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- Chiều cao cột ăng ten: . . . . . . . . . . m.
- Theo thiết kế:………………………………………………………….
4. Đơn vị hoặc người thiết kế: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- Địa chỉ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- Điện thoại . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
5. Tổ chức, cá nhân thẩm định thiết kế (nếu có): . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- Địa chỉ: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Điện thoại . . . . .. . . . . . . . . .
- Giấy phép hành nghề số (nếu có) : . . . . . . . . . . . . . . cấp ngày . . . . . .
6. Phương án phá dỡ, di dời (nếu có): .....................................................
7. Dự kiến thời gian hoàn thành công trình: . . . . . . . tháng.
8. Cam kết: tôi xin cam đoan làm theo đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
|
...... Ngày ..... tháng .... năm ….….. Người làm đơn (Ký ghi rõ họ tên) |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
SỐ: …………./GPXD |
|
Số: / GPXD
(Sử dụng cho công trình trạm BTS loại 1)
1. Cấp cho: ………………………………………………………………………………
- Địa chỉ : …………………………………………………………………………………
- Số nhà: . . . .Đường . . . . . .Phường (xã): . . . . . .Tỉnh, thành phố: . . ……………
2. Được phép xây dựng công trình (loại trạm BTS): …………………………………
Theo thiết kế có ký hiệu: . ………………………………………………………………
Do: . . …………………………………………… lập ……………………………………
Gồm các nội dung sau đây: . ……………………………………………………………
- Diện tích xây dựng: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . m2.
- Loại cột ăng ten: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- Chiều cao ăng ten: . . . . . . . . . . . m . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- Trên lô đất: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Diện tích . . . . . . . . .m2 . . . . . . . . . . .
- Cốt nền xây dựng: . . . . . . . . . . . . chỉ giới xây dựng. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tại : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . đường . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Phường (xã) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Quận (huyện). . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tỉnh, thành phố. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Giấy tờ về quyền sử dụng đất: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
3. Giấy phép này có hiệu lực khởi công xây dựng trong thời hạn 01 năm kể từ ngày cấp; quá thời hạn trên thì phải xin gia hạn giấy phép.
Nơi nhận: |
.......ngày tháng năm ...…….. TM. UBND HUYỆN, THÀNH PHỐ……….. (ký tên, đóng dấu) |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
SỐ: …………./GPXD |
|
Số: / GPXD
(Sử dụng cho công trình trạm BTS loại 2)
1. Cấp cho: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . .
- Địa chỉ : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- Số nhà: . . . .Đường . . . . . .Phường (xã): . . . . . .Tỉnh, thành phố: . . . . . . . . . . . .
2. Được phép lắp đặt trạm thu phát sóng di động - BTS loại 2
Theo thiết kế có ký hiệu: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Do: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . lập . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Gồm các nội dung sau đây: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- Diện tích sàn lắp đặt: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . m2.
- Loại cột ăng ten: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- Chiều cao công trình được lắp đặt:………………..m
- Chiều cao ăng ten: . . . . . . . . . . . m . . . . . . . . . ………….. . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . Tại : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . đường .. .. . . . . . . . . . . . . . …. . . .
Phường (xã) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Quận (huyện). . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tỉnh, thành phố. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hợp đồng thuê địa điểm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
3. Giấy phép này có hiệu lực khởi công lắp đặt trong thời hạn 01 năm kể từ ngày cấp; quá thời hạn trên thì phải xin gia hạn giấy phép.
Nơi nhận: |
.......ngày tháng năm ...…….. TM. UBND HUYỆN, THÀNH PHỐ………….. (ký tên, đóng dấu) |
(Tên chủ đầu tư ...) Số:................
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Kính gửi: UBND phường (xã):……………………………
……………………………………………………….
(Tên chủ đầu tư lắp đặt trạm BTS) …………………………………. ……………………
Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………...
Điện thoại: ……………………………………………………………………………………
Có giấy đăng ký kinh doanh số:………………do ………………………..cấp
Đã ký hợp đồng số: …………., ngày:………… thuê vị trí để lắp đặt trạm BTS với ……(tên đơn vị hoặc hộ gia đình cho thuê)…, ……………………………………………………………………
địa chỉ tại: ………………………………………………………………………………………...
(Tên chủ đầu tư)………xin thông báo với UBND phường (xã)………..………………………..
………………………………………, (chủ đầu tư) sẽ dự định lắp đặt trạm BTS tại vị trí thuê nêu trên vào khoảng thời gian từ ngày…………… đến ngày…………….
Đề nghị UBND phường (xã) tạo điều kiện và giúp đỡ (đơn vị) hoàn thành tốt việc lắp đặt này.
(chủ đầu tư) xin cam đoan thực hiện đúng các quy định có liên quan của Nhà nước.
|
…………., Ngày ……tháng…..năm…… Thủ trưởng đơn vị (Ký tên đóng dấu) |
DANH SÁCH KHU VỰC DANH LAM THẮNG CẢNH, DI TÍCH LỊCH SỬ
(Kèm theo Quyết định số: 37/2008/QĐ -UBND ngày 23/6/2008 của UBND tỉnh Hải Dương)
1. Thành phố Hải Dương
STT |
Tên di tích, danh lam thắng cảnh |
Xã, phường |
Ghi chú |
|
Di tích cấp TW |
Di tích cấp tỉnh |
|||
1 |
Khu di tích Đinh Văn Tả |
Phường Quang Trung -TP HD |
x |
|
2 |
Đình - Đền - chùa Bảo Sài |
Phường Phạm Ngũ Lão - TPHD |
x |
|
3 |
Đền - đình Sượt |
Phường Thanh Bình -TP HD |
x |
|
4 |
Đình chùa Đồng Niên |
Xã Việt Hoà - TP Hải Dương |
x |
|
5 |
Đình Ngọc Uyên |
Phường Ngọc Châu - TPHD |
x |
|
6 |
Đình, chùa Nhị Châu |
|
x |
|
7 |
Đình Tự Đông |
Phường Cẩm Thượng - TPHD |
x |
|
8 |
Đình Phương Độ |
|
x |
|
9 |
Miếu, chùa Phúc Duyên |
Phường Hải Tân - TP Hải Dương |
|
x |
10 |
Chùa, đình Cẩm Khê |
Xã Tứ Minh - TP Hải Dương |
|
x |
2. Huyện Chí Linh
STT |
Tên di tích, danh lam thắng cảnh |
Xã, phường |
Ghi chú |
|
Di tích cấp TW |
Di tích cấp tỉnh |
|||
1 |
Đền Cao |
Xã An Lạc - Chí Linh |
x |
|
2 |
Chùa Côn Sơn (chùa Hun) |
Xã Cộng Hoà - Chí Linh |
x |
|
3 |
Đền Kiếp Bạc |
Xã Hưng Đạo - Chí Linh |
x |
|
4 |
Đền Quốc Phụ |
Xã Chí Minh - Chí Linh |
x |
|
5 |
Đền Gốm |
Xã Cổ Thành - Chí Linh |
x |
|
6 |
Đình Lý Dương |
|
x |
|
7 |
Đình Thủ Chính |
Xã Đồng Lạc - Chí Linh |
|
x |
8 |
Chùa Ngũ Đài |
Xã Hoàng Tiến, Chí Linh |
|
x |
9 |
Chùa Thanh Mai |
Xã Hoàng Hoa Thám - Chí Linh |
x |
|
10 |
Đình Chí Linh |
Xã Nhân Huệ - Chí Linh |
x |
|
11 |
Đền Sinh Đền Hoá |
Xã Lê Lợi - Chí Linh |
x |
|
12 |
Đền - Chùa Trung Quê |
|
x |
|
13 |
Khu di tích Phượng Hoàng |
Xã Văn An - Chí Linh |
x |
|
14 |
Đền Khê Khẩu |
Xã Văn Đức - Chí Linh |
|
x |
3. Huyện Nam Sách
STT |
Tên di tích, danh lam thắng cảnh |
Xã, phường |
Ghi chú |
|
Di tích cấp TW |
Di tích cấp tỉnh |
|||
1 |
Đình Vạn Niên |
TT Nam Sách - Nam Sách |
x |
|
2 |
Chùa Trăm gian |
Xã An Bình - Nam Sách |
x |
|
3 |
Đình - chùa Vũ Thượng |
Xã Ái Quốc - Nam Sách |
x |
|
4 |
Đình chùa Văn Xá |
x |
|
|
5 |
Đình Vũ Xá |
x |
|
|
6 |
Đền thờ và Lăng mộ Trần Xuân Yến |
Xã An Châu - Nam Sách |
|
x |
7 |
Từ Vũ Thượng đáp |
Xã Nam Hồng - Nam Sách |
x |
|
8 |
Nghè Đồn |
x |
|
|
9 |
Đình Đầu |
Xã Hợp Tiến - Nam Sách |
x |
|
10 |
Đình Trần Xá |
Xã Nam Hưng - Nam Sách |
|
x |
11 |
Đình Ngô Đồng |
|
x |
|
12 |
Đền Long Động |
Xã Nam Tân - Nam Sách |
x |
|
13 |
Đình Khánh Hội |
Xã Nam Đồng - Nam Sách |
x |
|
14 |
Đền thờ Đặng Huyền Thông |
Xã Minh Tân - Nam Sách |
x |
|
15 |
Di tích khảo cổ học Chu Đậu |
Xã Thái Tân - Nam Sách |
x |
|
16 |
Đình Nhân Lý |
Xã Thanh Lâm - Nam Sách |
x |
|
17 |
Đình Hà Liễu |
Xã Thanh Quang - Nam Sách |
|
x |
18 |
Nhà Thờ họ Trần |
Xã Quốc Tuấn - Nam Sách |
|
x |
4. Huyện Kinh Môn
STT |
Tên di tích, danh lam thắng cảnh |
Xã, phường |
Ghi chú |
|
Di tích cấp TW |
Di tích cấp tỉnh |
|||
1 |
Khu hang động Kính Chủ |
Xã Phạm Mệnh - Kinh Môn |
x |
|
2 |
Đình Huề Trì |
Xã An Phụ - Kinh Môn |
x |
|
3 |
Đền Ngư Uyên |
Xã Long Xuyên - Kinh Môn |
x |
|
4 |
Đền An Phụ (đền Cao) |
Xã An Sinh - Kinh Môn |
x |
|
5 |
Hang Đốc Tít, hang Hàm Long, hang Tâm Long |
T.trấn Minh Tân - Kinh Môn |
x |
|
6 |
Đình Ninh Xá |
Xã Lê Ninh - Kinh Môn |
x |
|
7 |
Đình Nội Hợp |
x |
|
|
8 |
Đình chùa Khuê Bích |
Xã Thượng Quận - Kinh Môn |
x |
|
9 |
Đình chùa An Thuỷ |
Xã Hiến Thành - Kinh Môn |
x |
|
10 |
Hang Chùa Mộ |
Xã Tân Dân - Kinh Môn |
x |
|
11 |
Đình Đồng Quan Nội |
Xã Quang Trung - Kinh Môn |
x |
|
12 |
Đình Xạ Sơn |
x |
|
|
13 |
Chùa Linh ứng và Cầu đá Hà Tràng |
Xã Thăng Long - Kinh Môn |
x |
|
14 |
Đình Lộ Xá |
|
x |
|
15 |
Đền Thiên Kỳ |
Xã Hoành Sơn - Kinh Môn |
x |
|
16 |
Di tích khảo cổ chùa Nhẫm Dương và các hang động |
Xã Duy Tân - Kinh Môn |
x |
|
17 |
Đình Phương Quất |
Xã Lạc Long - Kinh Môn |
x |
|
18 |
Chùa Hương Lai |
Xã Minh Hoà - Kinh Môn |
|
x |
19 |
Đình Lâu Động |
Xã Phúc Thành - Kinh Môn |
|
x |
20 |
Đình Châu Bộ |
Xã Hiệp Hoà - Kinh Môn |
|
x |
5. Huyện Kim Thành
STT |
Tên di tích, danh lam thắng cảnh |
Xã, phường |
Ghi chú |
|
Di tích cấp TW |
Di tích cấp tỉnh |
|||
1 |
Chùa Muống |
Xã Ngũ Phúc - Kim Thành |
x |
|
2 |
Đình chùa Dưỡng Thái |
Xã Phúc Thành - Kim Thành |
x |
|
3 |
Đình Kiên Lao |
Xã Đại Đức - Kim Thành |
x |
|
4 |
Đình Nại Thượng |
|
x |
|
5 |
Tháp Cửu phẩm liên hoa chùa Linh Quang |
Xã Kim Lương - Kim Thành |
x |
|
6 |
Đình Lương Xá |
x |
|
|
7 |
Cửu phẩm liên hoa |
Xã Kim Tân - Kim Thành |
x |
|
8 |
Chùa Đồng |
Xã Đồng Gia - Kim Thành |
|
x |
9 |
Chùa Thừng |
Xã Kim Đính - Kim Thành |
|
x |
10 |
Đền Phú Mỹ Xuân Hoa |
Xã Bình Dân - Kim Thành |
|
x |
6. Huyện Thanh Hà
STT |
Tên di tích, danh lam thắng cảnh |
Xã, phường |
Ghi chú |
|
Di tích cấp TW |
Di tích cấp tỉnh |
|||
1 |
Chùa Minh Khánh (Chùa Hương) |
T.T Thanh Hà - Thanh Hà |
x |
|
2 |
Chùa Hào Xá |
|
x |
|
3 |
Chùa Cả |
Xã Tân An - Thanh Hà |
x |
|
4 |
Đình Lôi Động |
x |
|
|
5 |
Đền An Liệt |
Xã Thanh Hải - Thanh Hà |
x |
|
6 |
Miếu Cả |
|
x |
|
7 |
Đền Ngọc Hoa |
Xã Thanh An - Thanh Hà |
x |
|
8 |
Chùa Động Ngọ |
Xã Tiền Tiến - Thanh Hà |
x |
|
9 |
Chùa Đồng Neo |
x |
|
|
10 |
Đình Thuý Lâm |
Xã Thanh Sơn - Thanh Hà |
x |
|
11 |
Miếu Tứ Giáp |
Xã Quyết Thắng - Thanh Hà |
x |
|
12 |
Miếu Đông Lĩnh |
|
x |
|
13 |
Chùa Ngọc Lộ |
Xã Tân Việt - Thanh Hà |
x |
|
14 |
Đền Từ Hạ |
Xã Thanh Bính - Thanh Hà |
x |
|
15 |
Đình Thiệu Mỹ |
Xã Vĩnh Lập - Thanh Hà |
x |
|
16 |
Đền Chợ Cháy |
Xã Cẩm Chế - Thanh Hà |
|
x |
17 |
Chùa Hiền |
Xã Hợp Đức - Thanh Hà |
|
x |
18 |
Đền Tòng Thiện |
Xã Thanh Lang - Thanh Hà |
|
x |
7. Huyện Cẩm Giàng
STT |
Tên di tích, danh lam thắng cảnh |
Xã, phường |
Ghi chú |
|
Di tích cấp TW |
Di tích cấp tỉnh |
|||
1 |
Chùa Giám |
Xã Cẩm Sơn - Cẩm Giàng |
x |
|
2 |
Đền Xưa |
Xã Cẩm Vũ - Cẩm Giàng |
x |
|
3 |
Đình Phú Lộc |
|
|
|
4 |
Chùa Phú Lộc |
x |
|
|
5 |
Văn Miếu Mao Điền |
Xã Cẩm Điền - Cẩm Giàng |
x |
|
6 |
Đình Mậu Tài |
|
x |
|
7 |
Khu Di tích tưởng niệm Đại danh y Tuệ Tĩnh đền Bia |
Xã Cẩm Văn - Cẩm Giàng |
x |
|
8 |
Chùa Văn Thai (Sùng Huyền tự) |
x |
|
|
9 |
Đình - Chùa Cao Xá |
Xã Cao An - Cẩm Giàng |
x |
|
10 |
Đình Trạm Nội |
Xã Cẩm Văn - Cẩm Giàng |
x |
|
11 |
Đình Thạch Lỗi |
Xã Thạch Lỗi - Cẩm Giàng |
x |
|
12 |
Đình Kim Đôi |
Xã Cẩm Hoàng - Cẩm Giàng |
x |
|
13 |
Đình,Nghè Ngọc Lâu |
x |
|
|
14 |
Chùa Phú Quân |
Xã Cẩm Định - Cẩm Giàng |
x |
|
15 |
Chùa đình Đan Tràng |
Xã Đức Chính - Cẩm Giàng |
x |
|
16 |
Đình An Nghĩa |
TT Lai Cách - Cẩm Giàng |
x |
|
17 |
Đình Chùa Kim Quan |
Xã Kim Giang - Cẩm Giàng |
x |
|
18 |
Đình Trữ La |
x |
|
|
19 |
Đình Mậu Duyệt |
Xã Cẩm Hưng - Cẩm Giàng |
x |
|
20 |
Chùa Đồng Xuyên |
|
x |
|
21 |
Đình Quý Dương |
Xã Tân Trường - Cẩm Giàng |
x |
|
22 |
Đình Chi Khê |
|
x |
|
23 |
Đình Lương Xá |
Xã Lương Điền - Cẩm Giàng |
|
x |
8. Huyện Bình Giang
STT |
Tên di tích, danh lam thắng cảnh |
Xã, phường |
Ghi chú |
|
Di tích cấp TW |
Di tích cấp tỉnh |
|||
1 |
Đình Mộ Trạch |
Xã Tân Hồng - Bình Giang |
x |
|
2 |
Đình Mạc Xá |
|
x |
|
3 |
Nhà thờ họ NhữCÔNG BÁO/Số |
04+05/Ngày 15-6-2008 Xã Thái Học - Bình Giang |
x |
35 |
4 |
Chùa Phú Khê |
|
x |
|
5 |
Đền Chùa Cậy |
Xã Long Xuyên - Bình Giang |
x |
|
6 |
Đình Cao Xá |
Xã Thái Hoà - Bình Giang |
x |
|
7 |
Đình Nhân Kiệt |
Xã Hùng Thắng - Bình Giang |
x |
|
8 |
Đình Bùi Xá |
Xã Nhân Quyền - Bình Giang |
x |
|
9 |
Mộ Phạm Đình Hổ và lầu Bình Thơ |
|
x |
|
10 |
Miếu Đan Loan |
|
x |
|
11 |
Đình Ngọc Cục |
Xã Thúc Kháng - Bình Giang |
x |
|
12 |
Đình chùa Châu Khê |
|
x |
|
13 |
Đình Trinh Nữ |
Xã Hồng Phúc - Bình Giang |
|
x |
14 |
Miếu, chùa Bình Đê |
Xã Bình Xuyên - Bình Giang |
|
x |
15 |
Đình, chùa Bằng Trai |
Xã Vĩnh Hồng - Bình Giang |
|
x |
9. Huyện Gia Lộc
STT |
Tên di tích, danh lam thắng cảnh |
Xã, phường |
Ghi chú |
|
Di tích cấp TW |
Di tích cấp tỉnh |
|||
1 |
Đền Quát |
Xã Yết Kiêu - Gia Lộc |
x |
|
2 |
Đình Buộm |
|
x |
|
3 |
Mộ Đỗ Quang, đình Phương Điếm |
Thị trấn Gia Lộc - Gia Lộc |
x |
|
4 |
Đền Cuối và khu Lăng mộ Nguyễn Chế Nghĩa |
x |
|
|
5 |
Đình - đền và chùa thôn Đồng Bào |
Xã Gia Xuyên - Gia Lộc |
x |
|
6 |
Đền Vàng |
x |
|
|
7 |
Đình An Tân |
Xã Gia Tân - Gia Lộc |
x |
|
8 |
Đình Lãng Xuyên |
x |
|
|
9 |
Đình Phúc Mại |
|
x |
|
10 |
Đình Cao Dương |
Xã Gia Khánh - Gia Lộc |
x |
|
11 |
Miếu Chợ Cốc |
x |
|
|
12 |
Đình Liễu Tràng |
Xã Tân Hưng - Gia Lộc |
x |
|
13 |
Đền Đươi |
Xã Thống Nhất - Gia Lộc |
x |
|
14 |
Đình Vô Lượng |
x |
|
|
15 |
Đình Đồng Đội |
Xã Thống Kênh, Gia Lộc |
|
x |
16 |
Đình Đồng Tái |
x |
|
|
17 |
Đình Quán Đào |
Xã Tân Tiến - Gia Lộc |
x |
|
18 |
Đình Trình Xá |
Xã Gia Lương - Gia Lộc |
x |
|
19 |
Đình Hậu Bổng |
Xã Quang Minh - Gia Lộc |
x |
|
20 |
Đình Bùi Xá Hạ |
Xã Lê Lợi - Gia Lộc |
x |
|
21 |
Miếu Lai Cầu |
Xã Hoàng Diệu - Gia Lộc |
x |
|
22 |
Đình Phú Thọ |
Xã Thạch Khôi, Gia Lộc |
|
x |
23 |
Chùa Dâu |
Xã Nhật Tân - Gia Lộc |
x |
|
24 |
Miếu Rồng |
|
x |
10. Huyện Tứ Kỳ
STT |
Tên di tích, danh lam thắng cảnh |
Xã, phường |
Ghi chú |
|
Di tích cấp TW |
Di tích cấp tỉnh |
|||
1 |
Chùa Lâm |
Xã Minh Đức - Tứ Kỳ |
x |
|
2 |
Đĩnh Mỹ Xá |
x |
|
|
3 |
Miếu Phạm Xá |
x |
|
|
4 |
Đình Ngọc Lặc |
x |
|
|
5 |
Chùa Khánh Linh |
Xã Phượng Kỳ - Tứ Kỳ |
x |
|
6 |
Chùa Nghi Khê |
Xã Tân Kỳ - Tứ Kỳ |
x |
|
7 |
Đình Ngọc Lâm |
x |
|
|
8 |
Đình Quỳnh Gôi |
x |
|
|
9 |
Chùa An Quý |
Xã Nguyên Giáp, Tứ Kỳ |
|
x |
10 |
Đền Độ My |
Xã Quang Trung,Tứ Kỳ |
|
x |
11 |
Đình, đền Lạc Dục |
Xã Hưng Đạo, Tứ Kỳ |
|
x |
12 |
Đình Hà Hải |
Xã Hà Kỳ, Tứ Kỳ |
|
x |
11. Huyện Ninh Giang
STT |
Tên di tích, danh lam thắng cảnh |
Xã, phường |
Ghi chú |
|
Di tích cấp TW |
Di tích cấp tỉnh |
|||
1 |
Chùa Đông Cao |
Xã Đông Xuyên - N.Giang |
x |
|
2 |
Đình Trịnh Xuyên |
Xã Nghĩa An - Ninh Giang |
x |
|
3 |
Đình Bồ Dương |
Xã Hồng Phong - Ninh Giang |
x |
|
4 |
Khu tưởng niệm Đền thờ Khúc Thừa Dụ, đình Cúc Bồ, |
Xã Kiến Quốc - Ninh Giang |
x |
|
5 |
Đình Đỗ Xá |
Xã Ứng Hoè - Ninh Giang |
x |
|
6 |
Chùa Trông |
Xã Hưng Long - Ninh Giang |
x |
|
7 |
Đình Phù Cựu |
Xã Văn Giang - Ninh Giang |
x |
|
8 |
Đình Mai Xá |
Xã Hiệp Lực - Ninh Giang |
x |
|
9 |
Đình Dậu Trì |
Xã Hồng Thái - Ninh Giang |
|
x |
10 |
Miếu Tây |
Xã Hồng Phúc - Ninh Giang |
|
x |
11 |
Đền Tranh |
Xã Đồng Tâm - Ninh Giang |
|
x |
12 |
Đình Giâm Me |
|
x |
12. Huyện Thanh Miện
STT |
Tên di tích, danh lam thắng cảnh |
Xã, phường |
Ghi chú |
|
Di tích cấp TW |
Di tích cấp tỉnh |
|||
1 |
Đình Đông |
Xã Thanh Tùng - Thanh Miện |
x |
|
2 |
Mộ và Đình thờ Đỗ Uông |
x |
|
|
3 |
Đình Đào Lâm |
Xã Đoàn Tùng - Thanh Miện |
x |
|
4 |
Đình Kim Trang |
Xã Lam Sơn - Thanh Miện |
x |
|
5 |
Đình Khoai |
Xã Tứ Cường - Thanh Miện |
x |
|
6 |
Nghè chùa Gia Cốc |
x |
|
|
7 |
Đình Thủ Pháp |
Xã Đoàn Kết - Thanh Miện |
x |
|
8 |
Đền Từ Xá |
x |
|
|
9 |
Đình Đạo Phái |
Xã Phạm Kha - Thanh Miện |
x |
|
10 |
Đình Đỗ Lâm Thượng |
x |
|
|
11 |
Đình Đỗ Lâm Hạ |
x |
|
|
12 |
Chùa Nhữ Xá |
Xã Hồng Quang - Thanh Miện |
x |
|
13 |
Đàn Thiện Phù Tải |
Xã Thanh Giang - Thanh Miện |
x |
|
14 |
Đền Từ Ô |
Xã Tân Trào - Thanh Miện |
|
x |
15 |
Chùa Sộp |
|
x |
|
16 |
Đình, chùa Phượng Hoàng Hạ |
K6- TT Thanh Miện - T. Miện |
|
x |
17 |
Miếu, chùa My Động |
Xã Tiền Phong - Thanh Miện |
|
x |