Quyết định 06/2013/QĐ-UBND sửa đổi quy định mức thu viện phí tại cơ sở y tế công lập tỉnh Hưng Yên kèm theo Quyết định 16/2012/QĐ-UBND
Số hiệu: | 06/2013/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hưng Yên | Người ký: | Nguyễn Văn Thông |
Ngày ban hành: | 18/03/2013 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Y tế - dược, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 06/2013/QĐ-UBND |
Hưng Yên, ngày 18 tháng 03 năm 2013 |
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUYẾT ĐỊNH SỐ 16/2012/QĐ-UBND NGÀY 28/8/2012 CỦA UBND TỈNH VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC THU VIỆN PHÍ TẠI CÁC CƠ SỞ Y TẾ CÔNG LẬP TỈNH HƯNG YÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND số 11/2003/QH11 ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Khám chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009;
Căn cứ Pháp lệnh Giá số 40/2002/PL-UBTVQH ngày 26/4/2002 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 170/2003/NĐ-CP ngày 25/12/2003 quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Giá; số 75/2008/NĐ-CP ngày 09/6/2008 sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25/12/2003 quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Giá; số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khám bệnh chữa bệnh bao gồm cả các trạm y tế xã và tương đương;
Căn cứ các Thông tư liên tịch: số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26/01/2006 của Bộ Y tế, Bộ Tài chính, Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội bổ sung Thông tư số 14/TTLB ngày 30/09/1995 của liên Bộ Y tế, Tài chính, Lao động – Thương binh và Xã hội, Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí; số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/02/2012 của Bộ Y tế, Bộ Tài chính ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh chữa bệnh của Nhà nước.
Căn cứ Công văn số 2210/BYT-KHTC ngày 16/4/2012 của Bộ Y tế hướng dẫn triển khai Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ;
Căn cứ Nghị quyết số 27/2012/NQ-HĐND ngày 10/12/2012 của HĐND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung mức thu viện phí tại các cơ sở y tế công lập tỉnh Hưng Yên,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi khung giá một ngày giường bệnh được quy định tại Phụ biểu số 03 về Mức thu các dịch vụ khám chữa bệnh (Đính kèm Quyết định số 16/2012/QĐ-UBND ngày 28/8/2012 của UBND tỉnh) như sau:
Đơn vị tính: đồng
STT |
Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh |
Mức thu |
1 |
Loại 2: sau phẫu thuật loại 1; bỏng độ 3 – 4 từ 25 – 70% diện tích cơ thể mức thu như sau: |
|
|
Bệnh viện hạng II |
60.000 |
2 |
Loại 3: sau các phẫu thuật loại 2; bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, bỏng độ 3 – 4 dưới 25% diện tích cơ thể mức thu như sau: |
|
|
Bệnh viện hạng II |
55.000 |
Điều 2. Bổng sung một số mức thu đối với danh mục dịch vụ phẫu thuật, thủ thuật và khám bệnh, chữa bệnh như sau:
Đơn vị tính: đồng
STT |
TÊN PHẪU THUẬT |
MỨC THU |
UNG THƯ |
||
1 |
Cắt u tuyến nước bọt mang tai |
2.500.000 |
TIM MẠCH LỒNG NGỰC |
||
2 |
Khâu phục hồi mạch máu vùng cổ do chấn thương |
2.500.000 |
3 |
Khâu vết thương mạch máu chi |
2.200.000 |
4 |
Khâu cơ hoành bị rách hay thủng do chấn thương, qua đường ngực hay bụng |
1.500.000 |
5 |
Phẫu thuật u máu dưới da có đường kính từ 5 – 10 cm |
1.500.000 |
6 |
Bóc nhân tuyến giáp |
1.500.000 |
7 |
Phẫu thuật bắc cầu mạch máu để chạy thận nhân tạo |
1.500.000 |
8 |
Dẫn lưu màng tim qua đường Marfan |
1.500.000 |
9 |
Khâu kín vết thương thủng ngực |
1.200.000 |
10 |
Khâu nối thần kinh ngoại biên |
2.000.000 |
11 |
Khoan sọ thăm dò |
1.500.000 |
12 |
Cắt u da đầu lành, đường kính trên 5 cm (có gây mê) |
1.200.000 |
13 |
Cắt u da đầu lành, đường kính từ 2 – 5 cm (có gây mê) |
1.000.000 |
14 |
Rạch da đầu rộng trong máu tụ dưới da đầu |
1.000.000 |
15 |
Nhấc xương đầu lún qua da ở trẻ em |
1.200.000 |
TAI – MŨI – HỌNG |
||
16 |
Cắt u xơ vòm mũi họng |
2.500.000 |
17 |
Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm màng não |
2.500.000 |
18 |
Nạo sàng hàm |
2.000.000 |
19 |
Phẫu thuật đường rò bẩm sinh cổ bên |
2.000.000 |
20 |
Mở khí quản sơ sinh trường hợp không có nội khí quản |
1.300.000 |
21 |
Khâu vết thương phần mềm vùng đầu cổ (có gây mê) |
1.200.000 |
TIÊU HÓA – BỤNG |
||
22 |
Cắt toàn bộ dạ dày |
3.500.000 |
23 |
Cắt toàn bộ đại tràng |
3.500.000 |
24 |
Cắt trĩ từ 2 bó trở lên |
1.500.000 |
25 |
Mở thông dạ dày |
1.500.000 |
GAN – MẬT – TỤY |
||
26 |
Cắt phân thùy gan |
2.500.000 |
27 |
Cắt bỏ nang ống mật chủ và nối mật ruột |
2.500.000 |
28 |
Lấy sỏi ống wirsung, nối wirsung – hỗng tràng |
2.500.000 |
29 |
Dẫn lưu túi mật |
1.200.000 |
TIẾT NIỆU – SINH DỤC |
||
30 |
Cắt bỏ tuyến tiền liệt kèm túi tinh và bàng quang |
3.500.000 |
31 |
Cắt toàn bộ thận và niệu quản |
2.500.000 |
32 |
Cắt u thận lành |
2.500.000 |
33 |
Cắt một nửa bàng quang và cắt túi thừa bàng quang |
2.500.000 |
34 |
Cắt u bàng quang đường bên |
2.500.000 |
35 |
Dẫn lưu viêm tấy khung chậu do rò nước tiểu |
1.400.000 |
NHI |
||
|
a) Sơ sinh |
|
36 |
Phẫu thuật viêm phúc mạc, tắc ruột không cắt nối |
2.500.000 |
|
b) Tim mạch – Lồng ngực |
|
37 |
Dẫn lưu ép xe phổi |
1.000.000 |
|
d) Tiêu hóa |
|
38 |
Phẫu thuật lại tắc ruột sau phẫu thuật |
2.500.000 |
39 |
Cắt đoạn trong lồng ruột có cắt đại tràng |
2.200.000 |
40 |
Phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc tiên phát |
1.400.000 |
41 |
Mở thông dạ dày trẻ lớn |
1.300.000 |
42 |
Phẫu thuật thoát vị nghẹt bẹn, đùi, rốn |
1.400.000 |
|
e) Chấn thương – Chỉnh hình |
|
43 |
Phẫu thuật cứng khớp vai do xơ hóa cơ Delta |
2.000.000 |
44 |
Phẫu thuật sai khớp háng do viêm khớp |
2.000.000 |
45 |
Dẫn lưu Viêm mủ khớp, không sai khớp |
1.200.000 |
46 |
Phẫu thuật viêm xương dẫn lưu ngoài ống tủy |
1.200.000 |
CHẤN THƯƠNG – CHỈNH HÌNH |
||
47 |
Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống cổ |
2.500.000 |
48 |
Giải phóng chèn ép, kết hợp nẹp vít xương chấn thương cột sống cổ |
2.500.000 |
49 |
Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống thắt lưng |
2.500.000 |
50 |
Phẫu thuật trượt thân đốt sống |
2.500.000 |
51 |
Tháo khớp háng |
2.500.000 |
52 |
Phẫu thuật vỡ trần ổ khớp hang |
2.500.000 |
53 |
Phẫu thuật cứng duỗi khớp khuỷu |
2.500.000 |
54 |
Phẫu thuật dính khớp khuỷu |
2.500.000 |
55 |
Cắt đoạn khớp khuỷu |
2.500.000 |
56 |
Phẫu thuật u máu lan tỏa đường kính từ 5 – 10 cm |
2.500.000 |
57 |
Cắt u thần kinh |
2.500.000 |
58 |
Gỡ dính thần kinh |
2.500.000 |
59 |
Phẫu thuật bong lóc da và cơ sau chấn thương |
2.500.000 |
60 |
Phẫu thuật dị chứng liệt cơ delta, nhị đầu, tam đầu |
2.500.000 |
61 |
Làm cứng khớp ở tư thế chức năng |
1.400.000 |
TẠO HÌNH |
||
62 |
Nối lại 1 ngón tay bị đứt lìa |
2.500.000 |
63 |
Tạo hình niệu quản do hẹp và vết thương niệu quản |
2.500.000 |
64 |
Tạo hình cơ hoành bị thoát vị, bị nhão |
2.500.000 |
65 |
Sửa sẹo xấu, sẹo quá lớn phát đơn giản |
1.000.000 |
NỘI SOI |
||
66 |
Sinh thiết lồng ngực qua nội soi |
2.500.000 |
67 |
Mở rộng niệu quản qua nội soi |
2.500.000 |
68 |
Lấy sỏi mật, giun trong đường mật qua nội soi tá tràng |
2.500.000 |
69 |
Phẫu thuật thoát vị bẹn qua nội soi |
2.500.000 |
70 |
Phẫu thuật gan, mật, nang gan, lấy sỏi qua nội soi |
2.500.000 |
71 |
Phẫu thuật hẹp bể thận, niệu quản qua nội soi |
2.500.000 |
72 |
Cắt chỏm nang gan qua nội soi |
2.500.000 |
GIẢI PHẪU BỆNH |
||
73 |
Khám nghiệm tử thi sau chết 24 giờ và chết do AIDS |
3.000.000 |
74 |
Khám nghiệm tử thi bệnh truyền nhiễm hoặc trường hợp phải phá cột sống lấy tủy |
2.500.000 |
75 |
Khám nghiệm tử thi bệnh khác |
2.500.000 |
STT |
TÊN THỦ THUẬT |
MỨC THU |
GAN – MẬT – TỤY |
||
76 |
Chọc mật qua da, dẫn lưu tạm thời đường ống mật qua da |
970.000 |
CƠ – XƯƠNG – KHỚP |
||
77 |
Rửa khớp |
600.000 |
78 |
Tiêm ngoài màng cứng (Không kể thuốc chống viêm) |
100.000 |
79 |
Tiêm cạnh cột sống (Không kể thuốc chống viêm) |
80.000 |
80 |
Tiêm khớp (Không kể thuốc chống viêm) |
50.000 |
HỒI SỨC CẤP CỨU – GÂY MÊ HỒI SỨC – LỌC MÁU |
||
81 |
Lọc máu cấp cứu, thở máy, chống choáng |
1.700.000 |
82 |
Sốc điện cấp cứu có kết quả |
970.000 |
83 |
Cấp cứu người bệnh mới vào viện ngạt thở có kết quả |
970.000 |
84 |
Hạ huyết áp chỉ huy |
800.000 |
85 |
Lấy máu nhảy cóc, một đợt 4 tuần |
970.000 |
86 |
Sốc điện phá rung nhĩ, cơn tim nhịp nhanh |
970.000 |
87 |
Rửa màng tim |
970.000 |
88 |
Đặt catheter trung tâm: Đo huyết áp tĩnh mạch, hồi sức, lọc máu |
970.000 |
89 |
Dẫn lưu khí, dịch màng phổi bằng sonde các loại |
900.000 |
90 |
Chọc rửa ổ bụng chẩn đoán |
600.000 |
91 |
Bơm rửa màng phổi trong tràn mủ màng phổi |
600.000 |
|
CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH |
|
92 |
Chụp đường mật ngược dòng qua nội soi |
900.000 |
93 |
Chụp mật qua da, qua gan |
900.000 |
|
NỘI SOI |
|
94 |
Soi thực quản dạ dày lấy dị vật/điều trị giãn tĩnh mạch thực quản |
900.000 |
95 |
Soi hậu môn có sinh thiết, tiêm xơ |
900.000 |
|
DA LIỄU |
|
96 |
Bóc móng |
500.000 |
97 |
Đốt điện nốt ruồi, mụn cóc, sần cục, u vàng, u nhú sinh dục (4 – 5 thương tổn) |
250.000 |
|
HUYẾT HỌC |
|
98 |
Chọc lách làm lách đồ |
970.000 |
|
GIẢI PHẪU BỆNH |
|
99 |
Chọc hút tế bào xét nghiệm các khối u: tuyến giáp; hạch sâu ở khoang bụng, lồng ngực (không phải hạch ngoại vi; gan; lách; xương… |
600.000 |
100 |
Sinh thiết cắt lạnh chẩn đoán ung bướu |
250.000 |
3. Đối với dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh:
STT |
Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh |
Mức thu |
PHẦN C: KHUNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM |
||
MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X-QUANG KHÁC |
||
1 |
Điều trị các tổn thương xương, khớp, cột sống và các tạng dưới DSA (đổ xi măng cột sống, điều trị các khối u tạng và giả u xương…) |
1.600.000 |
CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI |
||
2 |
Chọc hút tế bào tuyến giáp |
50.000 |
3 |
Sinh thiết da |
55.000 |
4 |
Sinh thiết tiền liệt tuyến qua siêu âm đường trực tràng |
310.000 |
5 |
Nội soi ổ bụng |
400.000 |
6 |
Nội soi ổ bụng có sinh thiết |
470.000 |
7 |
Nội soi bàng quang không sinh thiết |
230.000 |
8 |
Nội soi bàng quang có sinh khiết |
285.000 |
9 |
Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục… |
470.000 |
10 |
Nội soi bàng quang – Nội soi niệu quản |
510.000 |
11 |
Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm |
660.000 |
12 |
Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn của siêu âm |
60.000 |
13 |
Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ) |
150.000 |
|
Y HỌC DÂN TỘC – PHỤC HỒI CHỨC NĂNG |
|
14 |
Chôn chỉ (cấy chỉ) |
80.000 |
15 |
Châm (các phương pháp châm) |
30.000 |
16 |
Điện châm |
30.000 |
17 |
Thủy châm (không kể tiền thuốc) |
17.000 |
18 |
Xoa bóp bấm huyệt |
20.000 |
19 |
Laser châm |
40.000 |
20 |
Cứu (Ngải cứu/túi chườm) |
12.000 |
CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA |
||
MẮT |
||
21 |
Mổ quặm 1 mi – gây tê |
230.000 |
22 |
Mổ quặm 2 mi – gây tê |
350.000 |
23 |
Mổ quặm 3 mi – gây tê |
450.000 |
24 |
Mổ quặm 4 mi – gây tê |
550.000 |
25 |
Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt – gây tê |
400.000 |
26 |
Phẫu thuật mộng đơn một mắt – gây mê |
700.000 |
27 |
Khâu da mi, kết mạc mi bị rách – gây tê |
370.000 |
28 |
Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê) |
415.000 |
29 |
Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê) |
500.000 |
30 |
Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc – gây mê |
820.000 |
TAI – MŨI – HỌNG |
||
31 |
Nội soi chọc thông xoang trán/xoang bướm (gây tê) |
135.000 |
32 |
Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây mê) |
330.000 |
XÉT NGHIỆM |
||
XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC – MIỄN DỊCH |
||
33 |
Hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công) |
20.000 |
34 |
Xét nghiệm sức bền hồng cầu |
25.000 |
35 |
Xét nghiệm số lượng tiểu cầu (thủ công) |
25.000 |
36 |
Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền: chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương |
12.000 |
37 |
Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) trên máy tự động |
20.000 |
38 |
Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, bạch cầu |
40.000 |
39 |
Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương) |
24.000 |
40 |
Xác định kháng nguyên D, C, c, E, e của hệ nhóm máu Rh |
230.000 |
41 |
Đàn hồi co cục máu (TEG: Thrombo Elasto Graph) |
260.000 |
42 |
Định lượng yếu tố I (fibrinogen) |
35.000 |
43 |
Định lượng Fibrinogen bằng phương pháp trực tiếp |
50.000 |
44 |
Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng thủ công |
35.000 |
45 |
Xét nghiệm tế bào hạch |
30.000 |
46 |
Nhuộm Peroxydase (MPO) |
45.000 |
47 |
Nhuộm sudan den |
45.000 |
48 |
Nhuộm Esterase không đặc hiệu |
55.000 |
49 |
Nhuộm Esterase không đặc hiệu có ức chế Naf |
60.000 |
50 |
Nhuộm Periodic Acide Schiff (PAS) |
55.000 |
51 |
Xác định BACTURATE trong máu |
132.000 |
52 |
Định lượng yếu tố VIIIc hoặc yếu tố XI (yếu tố VIII hoặc yếu tố XI; định lượng hoạt tính yếu tố VIII hoặc yếu tố XI) |
180.000 |
53 |
Định lượng yếu tố V hoặc yếu tố VII hoặc yếu tố X (định lượng hoạt tính yếu tố V/yếu tố VII/yếu tố X) (định lượng yếu tố V; yếu tố VII, yếu tố X, yếu tố XI) |
195.000 |
54 |
Định lượng yếu tố VIII/yếu tố IX; định lượng hoạt tính yếu tố IX |
150.000 |
55 |
Định lượng yếu tố II/XII/VonWillebrand (kháng nguyên)/ VonWillebrand (hoạt tính) |
300.000 |
56 |
Định lượng yếu tố XIII (hoặc yếu tố ổn định sợi huyết) |
690.000 |
57 |
Đo độ ngưng tập tiểu cầu với ADP/Collgen |
66.000 |
58 |
Nghiệm pháp Coombs gián tiếp hoặc trực tiếp (bằng một trong các phương pháp: ống nghiệm, Gelcard/ Scangel) |
48.000 |
59 |
Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động) |
70.000 |
60 |
Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động) |
68.000 |
61 |
Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng phương pháp gelcard/Scangel |
60.000 |
62 |
Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng công nghệ hồng cầu gắn từ |
42.000 |
63 |
…. |
….000 |
64 |
…. |
….000 |
XÉT NGHIỆM HÓA SINH |
||
65 |
Testosterone |
60.000 |
XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU |
||
66 |
Định lượng Bacbiturate |
20.000 |
67 |
Các chất Xentonic/ sắc tố mật/ muối mật |
5.000 |
68 |
Xác định Gonadotrophin để chẩn đoán thai ngén bằng phương pháp hóa học – miễn dịch |
18.000 |
69 |
Định lượng Gonadotropin để chẩn đoán thai ngén |
58.000 |
70 |
Định lượng Oestrogen toàn phần |
21.000 |
71 |
Định lượng Hydrocorticosteroid |
25.000 |
72 |
Porphyrin: Định tính |
31.000 |
73 |
Xác định tế bào/trụ hay các tinh thể khác |
3.000 |
XÉT NGHIỆM PHÂN |
||
74 |
Xác định Canxi, Phospho |
4.000 |
75 |
Xác định các men: Amilase/ Trypsin/ Mucinase |
6.000 |
76 |
Soi trực tiếp tìm hồng cầu, bạch cầu trong phân |
22.000 |
XÉT NGHIỆM CÁC CHẤT DỊCH KHÁC CỦA CƠ THỂ |
||
XÉT NGHIỆM DỊCH CHỌC DÒ |
||
77 |
Phản ứng Pandy |
6.000 |
78 |
Rivalta |
6.000 |
XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ |
||
79 |
Xét nghiệm chẩn đoán tế bào học bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolaou |
150.000 |
XÉT NGHIỆM ĐỘC CHẤT |
||
80 |
Xét nghiệm định tính PBG trong nước tiểu |
30.000 |
81 |
Định lượng cấp NH3 trong máu |
110.000 |
THĂM DÒ CHỨC NĂNG |
||
82 |
Thử nghiệm dung nạp Cabonhydrate (glucoza, fructoza, galactoza, lactoza) |
20.000 |
83 |
Test thanh thải Creatinine |
35.000 |
84 |
Test thanh thải Ure |
35.000 |
85 |
Test dung nạp Glucagon |
25.000 |
86 |
Thăm dò các dung tích phổi |
120.000 |
Điều 3. - Quyết định này có hiệu lực từ ngày 01 tháng 4 năm 2013; các quy định trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ;
- Giao Sở Tài chính chủ trì phối hợp với Sở Y tế căn cứ quy định hiện hành của Nhà nước, Điều 1 và Điều 2 Quyết định này hướng dẫn các cơ sở y tế công lập tỉnh Hưng Yên thực hiện; tổ chức kiểm tra và giám sát quá trình thực hiện của các cơ sở y tế công lập tỉnh Hưng Yên.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở ngành: Tài chính, Y tế, Kho bạc nhà nước tỉnh, Bảo hiểm xã hội tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; thủ trưởng các cơ sở y tế công lập tỉnh Hưng Yên và thủ trưởng các cơ quan liên quan căn cứ Quyết định thi hành.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
Quyết định 16/2012/QĐ-UBND về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2013 cho các huyện, thị xã, thành phố Ban hành: 20/12/2012 | Cập nhật: 06/05/2013
Nghị quyết 27/2012/NQ-HĐND báo cáo công tác năm 2012 và nhiệm vụ công tác năm 2013 của ngành Tòa án nhân dân tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 15/12/2012 | Cập nhật: 02/07/2013
Nghị quyết 27/2012/NQ-HĐND về dự toán và phân bổ ngân sách địa phương năm 2013 Ban hành: 10/12/2012 | Cập nhật: 30/05/2013
Nghị quyết 27/2012/NQ-HĐND quy định mức chi chế độ bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh của tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 12/12/2012 | Cập nhật: 22/01/2013
Nghị quyết 27/2012/NQ-HĐND quy định chính sách để tiếp tục sắp xếp đội ngũ nhà giáo và cán bộ quản lý giáo dục - đào tạo trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 09/12/2012 | Cập nhật: 24/01/2013
Nghị quyết 27/2012/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 09/2010/NQ-HĐND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương năm 2011 (năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách địa phương, giai đoạn 2011 - 2015) Ban hành: 12/12/2012 | Cập nhật: 26/03/2013
Nghị quyết 27/2012/NQ-HĐND bãi bỏ một số nội dung tại Điều 1 Nghị quyết 21/2010/NQ-HĐND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách tỉnh Bến Tre giai đoạn 2011-2015 Ban hành: 08/12/2012 | Cập nhật: 04/01/2013
Nghị quyết 27/2012/NQ-HĐND phê duyệt mức phụ cấp hàng tháng đối với lực lượng Bảo vệ dân phố ở phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 08/12/2012 | Cập nhật: 02/07/2013
Nghị quyết 27/2012/NQ-HĐND thông qua Quy định về giá đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước năm 2013 Ban hành: 17/12/2012 | Cập nhật: 07/01/2013
Quyết định 16/2012/QĐ-UBND quy định cơ chế quản lý, thực hiện quy hoạch khu chăn nuôi tập trung và cơ chế chính sách hỗ trợ phát triển chăn nuôi trang trại quy mô lớn trên địa bàn tỉnh Thái Bình, giai đoạn 2012-2015 Ban hành: 09/11/2012 | Cập nhật: 06/06/2013
Quyết định 16/2012/QĐ-UBND về bảng giá tính lệ phí trước bạ đất, nhà, tài sản khác áp dụng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 30/10/2012 | Cập nhật: 01/11/2012
Nghị quyết 27/2012/NQ-HĐND thông qua Báo cáo chuyên đề hiện trạng môi trường nước mặt lục địa năm 2012, tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 07/12/2012 | Cập nhật: 12/01/2013
Nghị quyết 27/2012/NQ-HĐND về Đề án xây dựng đội ngũ cộng tác viên thôn, làng, khu phố làm công tác bảo vệ, chăm sóc trẻ em ở tỉnh Bình Định Ban hành: 07/12/2012 | Cập nhật: 18/01/2013
Nghị quyết 27/2012/NQ-HĐND điều chỉnh, bổ sung Quy định theo Nghị quyết 17/2012/NQ-HĐND về một số chế độ học bổng và khen thưởng học sinh, sinh viên Ban hành: 05/12/2012 | Cập nhật: 23/09/2015
Nghị quyết 27/2012/NQ-HĐND về chất vấn và trả lời chất vấn tại Kỳ họp thứ bảy Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh khóa VIII Ban hành: 07/12/2012 | Cập nhật: 22/03/2013
Nghị quyết 27/2012/NQ-HĐND sửa đổi mức thu viện phí tại cơ sở y tế công lập tỉnh Hưng Yên Ban hành: 10/12/2012 | Cập nhật: 31/01/2013
Nghị quyết 27/2012/NQ-HĐND phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán chi ngân sách địa phương năm 2011 Ban hành: 05/12/2012 | Cập nhật: 06/05/2013
Nghị quyết 27/2012/NQ-HĐND về phê chuẩn việc thu và mức thu lệ phí hộ tịch áp dụng đối với việc ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn đã tiến hành ở nước ngoài trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 07/12/2012 | Cập nhật: 29/03/2013
Nghị quyết 27/2012/NQ-HĐND phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2011 Ban hành: 07/12/2012 | Cập nhật: 06/06/2013
Quyết định 16/2012/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch phát triển sự nghiệp y tế đến năm 2015, định hướng đến năm 2020 Ban hành: 19/09/2012 | Cập nhật: 21/07/2013
Nghị quyết 27/2012/NQ-HĐND quy định mức chi bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 19/09/2012 | Cập nhật: 29/11/2012
Quyết định 16/2012/QĐ-UBND quy định diện tích đất giao cho cơ sở tôn giáo trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 12/09/2012 | Cập nhật: 28/12/2012
Quyết định 16/2012/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, vận hành và sử dụng Mạng truyền số liệu chuyên dùng của cơ quan Đảng, Nhà nước và đoàn thể trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 06/09/2012 | Cập nhật: 07/09/2012
Quyết định 16/2012/QĐ-UBND phê duyệt Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc trên địa bàn thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương Ban hành: 17/08/2012 | Cập nhật: 20/11/2012
Quyết định 16/2012/QĐ-UBND về Quy định quản lý, bảo trì hệ thống đường huyện, đường xã trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 17/09/2012 | Cập nhật: 29/09/2012
Quyết định 16/2012/QĐ-UBND quy định mức thu viện phí tại cơ sở y tế công lập tỉnh Hưng Yên Ban hành: 28/08/2012 | Cập nhật: 13/09/2012
Quyết định 16/2012/QĐ-UBND về Quy chế (mẫu) công tác văn thư, lưu trữ cơ quan do Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định ban hành Ban hành: 27/08/2012 | Cập nhật: 07/09/2012
Quyết định 16/2012/QĐ-UBND quy định về mức trích kinh phí, mức chi và tỷ lệ phân chia mức kinh phí tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 23/07/2012 | Cập nhật: 13/08/2012
Quyết định 16/2012/QĐ-UBND về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí và lệ phí trong một số hoạt động tư pháp trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 09/08/2012 | Cập nhật: 04/04/2013
Quyết định 16/2012/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch phân bổ và bảo vệ nguồn nước dưới đất khu vực Nam Thái Nguyên đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 13/07/2012 | Cập nhật: 11/09/2012
Quyết định 16/2012/QĐ-UBND Quy định mức thu, quản lý, sử dụng phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 09/08/2012 | Cập nhật: 11/02/2015
Quyết định 16/2012/QĐ-UBND quy định đơn giá tiền công áp dụng để chi trả cho người lao động trực tiếp làm công việc duy tu, bảo dưỡng mốc giới và phát quang đường biên giới Việt - Trung do Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu ban hành Ban hành: 06/08/2012 | Cập nhật: 10/08/2012
Quyết định 16/2012/QĐ-UBND công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ ban hành đến ngày 30/6/2012 đã hết hiệu lực pháp luật Ban hành: 08/08/2012 | Cập nhật: 17/10/2012
Quyết định 16/2012/QĐ-UBND về Quy chế trách nhiệm và quan hệ phối hợp hoạt động giữa cơ quan quản lý Nhà nước trong công tác đấu tranh phòng, chống buôn lậu, hàng giả và gian lận thương mại trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 26/07/2012 | Cập nhật: 15/09/2012
Quyết định 16/2012/QĐ-UBND quy định mức thu phí chợ đối với chợ không đầu tư từ ngân sách nhà nước trên địa bàn quận Ninh Kiều do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành Ban hành: 17/07/2012 | Cập nhật: 05/09/2012
Quyết định 16/2012/QĐ-UBND quy định về tổ chức thu lệ phí cấp bản sao, chứng thực trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 20/07/2012 | Cập nhật: 29/10/2012
Quyết định 16/2012/QĐ-UBND về Quy định công nhận danh hiệu trong Phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa” tỉnh An Giang Ban hành: 12/07/2012 | Cập nhật: 26/07/2012
Quyết định 16/2012/QĐ-UBND về Quy định thí điểm chính sách khuyến khích phát triển sản xuất nông nghiệp, xây dựng hạ tầng nông thôn thành phố Hà Nội giai đoạn 2012-2016 do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 06/07/2012 | Cập nhật: 13/07/2012
Quyết định 16/2012/QĐ-UBND quy định mức chi đối với giải thi đấu thể thao trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 30/07/2012 | Cập nhật: 02/08/2012
Quyết định 16/2012/QĐ-UBND về Quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch, đăng ký cư trú, chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 27/06/2012 | Cập nhật: 16/08/2012
Quyết định 16/2012/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 03/2010/QĐ-UBND Quy định chính sách ưu đãi đầu tư trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 21/06/2012 | Cập nhật: 30/07/2012
Quyết định 16/2012/QĐ-UBND về Quy định tiêu chuẩn công nhận Danh hiệu “Làng văn hóa”, “Thôn văn hóa”, “Khu phố văn hóa” trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 15/06/2012 | Cập nhật: 17/08/2012
Quyết định 16/2012/QĐ-UBND về Quy định hệ số điều chỉnh giá đất làm cơ sở xác định nghĩa vụ tài chính đối với tổ chức, hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 02/08/2012 | Cập nhật: 25/08/2012
Nghị quyết 27/2012/NQ-HĐND về giá dịch vụ khám, chữa bệnh đối với cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 16/07/2012 | Cập nhật: 14/08/2012
Quyết định 16/2012/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong bán đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành Ban hành: 14/06/2012 | Cập nhật: 02/07/2012
Quyết định 16/2012/QĐ-UBND cấm tàu cá hoạt động, neo đậu tại khu vực tuyến bờ từ Cửa Lấp đến Mũi Sao Mai thành phố Vũng Tàu Ban hành: 26/06/2012 | Cập nhật: 25/03/2013
Quyết định 16/2012/QĐ-UBND quy định chế độ đối với vận động, huấn luyện viên thể dục thể thao tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 11/06/2012 | Cập nhật: 27/06/2012
Quyết định 16/2012/QĐ-UBND về Quy định trình tự, thủ tục hỗ trợ lãi vay, chi phí đầu tư hạ tầng, ưu đãi đơn giá thuê nhà và hoàn trả kinh phí ứng trước để thực hiện bồi thường dự án xã hội hóa trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 29/05/2012 | Cập nhật: 31/07/2012
Nghị quyết 27/2012/NQ-HĐND về nhiệm vụ kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2012 Ban hành: 02/07/2012 | Cập nhật: 06/06/2013
Nghị quyết 27/2012/NQ-HĐND thực hiện Bộ Tiêu chí quốc gia về y tế xã giai đoạn 2012 - 2015 trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 05/07/2012 | Cập nhật: 28/08/2012
Quyết định 16/2012/QĐ-UBND về Điều lệ Khu công nghiệp Tịnh Phong và Khu công nghiệp Quảng phú, tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 29/06/2012 | Cập nhật: 13/09/2012
Quyết định 16/2012/QĐ-UBND về Quy định giá nhà và vật kiến trúc xây dựng trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 12/06/2012 | Cập nhật: 30/07/2012
Quyết định 16/2012/QĐ-UBND về Quy chế hướng dẫn hộ gia đình, cá nhân tự cam kết và chịu trách nhiệm kê khai tiền sử dụng đất khi nộp hồ sơ xin cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ở, xin chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 16/04/2012 | Cập nhật: 22/08/2012
Quyết định 16/2012/QĐ-UBND về Quy chế thu, quản lý và sử dụng Quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 01/06/2012 | Cập nhật: 14/06/2012
Quyết định 16/2012/QĐ-UBND quy định quản lý các nguồn ủng hộ, đóng góp của các tổ chức, cá nhân thực hiện các chương trình, mục tiêu, dự án và 07 Chương trình, 27 Đề án trọng tâm của Đảng bộ tỉnh Lào Cai Ban hành: 21/05/2012 | Cập nhật: 25/06/2013
Quyết định 16/2012/QĐ-UBND về phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất năm 2012 trên địa bàn huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 21/05/2012 | Cập nhật: 08/03/2013
Quyết định 16/2012/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong công tác quản lý Nhà nước về vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 07/05/2012 | Cập nhật: 05/06/2012
Quyết định 16/2012/QĐ-UBND quy định mức chi đảm bảo cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thực hiện trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 25/04/2012 | Cập nhật: 13/06/2012
Quyết định 16/2012/QĐ-UBND điều chỉnh quy định chế độ hỗ trợ luân chuyển, điều động, biệt phái đối với cán bộ, công, viên chức của tỉnh Long An Ban hành: 18/05/2012 | Cập nhật: 05/06/2012
Quyết định 16/2012/QĐ-UBND Thành lập Hội đồng thẩm định Quy hoạch phát triển ngành khoa học và công nghệ tỉnh Khánh Hòa đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 13/04/2012 | Cập nhật: 26/04/2012
Quyết định 16/2012/QĐ-UBND về bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản xe ô tô, mô tô, phương tiện thủy nội địa và động cơ trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 07/05/2012 | Cập nhật: 08/05/2012
Quyết định 16/2012/QĐ-UBND về Quy trình tiếp công dân và xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, đơn phản ánh, kiến nghị liên quan đến khiếu nại, tố cáo trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 18/04/2012 | Cập nhật: 25/04/2012
Quyết định 16/2012/QĐ-UBND về Quy định quản lý, vận hành và sử dụng hệ thống điện chiếu sáng công cộng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 12/04/2012 | Cập nhật: 09/06/2012
Quyết định 16/2012/QĐ-UBND về Quy định bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 06/04/2012 | Cập nhật: 18/06/2012
Quyết định 16/2012/QĐ-UBND về Quy chế quản lý Hồ sơ điện tử cán bộ, công, viên chức trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 30/05/2012 | Cập nhật: 25/07/2012
Quyết định 16/2012/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch phát triển hệ thống y tế tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2011 - 2020 Ban hành: 29/03/2012 | Cập nhật: 28/05/2012
Quyết định 16/2012/QĐ-UBND về Quy định tiêu chuẩn, điều kiện cho phép sử dụng và quản lý thẻ đi lại của doanh nhân APEC trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 07/06/2012 | Cập nhật: 30/08/2012
Quyết định 16/2012/QĐ-UBND về Quy định Chính sách hỗ trợ kinh phí mua chế phẩm sinh học Compost Maker để sản xuất phân bón hữu cơ vi sinh từ phế phụ phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2012 - 2014 do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành Ban hành: 17/02/2012 | Cập nhật: 10/03/2012
Quyết định 16/2012/QĐ-UBND Quy định về hỗ trợ đào tạo, thu hút nguồn nhân lực cho ngành y tế tỉnh Sóc Trăng giai đoạn 2011 - 2020 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 26/03/2012 | Cập nhật: 01/09/2015
Thông tư liên tịch 04/2012/TTLT-BYT-BTC về mức tối đa khung giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước Ban hành: 29/02/2012 | Cập nhật: 12/03/2012
Quyết định 16/2012/QĐ-UBND quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Đồng Nai Ban hành: 05/03/2012 | Cập nhật: 26/02/2013
Quyết định 16/2012/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Tài Nguyên và Môi trường do Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh ban hành Ban hành: 09/03/2012 | Cập nhật: 21/05/2012
Nghị định 87/2011/NĐ-CP hướng dẫn Luật Khám, chữa bệnh Ban hành: 27/09/2011 | Cập nhật: 29/09/2011
Nghị định 75/2008/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 170/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Giá Ban hành: 09/06/2008 | Cập nhật: 13/06/2008
Nghị định 170/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Giá Ban hành: 25/12/2003 | Cập nhật: 07/12/2012