Quyết định 08/2014/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung giá 105 dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Điện Biên
Số hiệu: | 08/2014/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Điện Biên | Người ký: | Phạm Xuân Kôi |
Ngày ban hành: | 22/04/2014 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, Y tế - dược, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 08/2014/QĐ-UBND |
Điện Biên, ngày 22 tháng 04 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG, GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐIỆN BIÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;
Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23/11/2009;
Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012;
Căn cứ Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
Căn cứ Quyết định số 1904/1998/QĐ-BYT ngày 10/8/1998 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành danh mục phân loại phẫu thuật và thủ thuật; Quyết định số 2590/2004/QĐ-BYT ngày 30/7/2004 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành danh mục phân loại thủ thuật được hưởng phụ cấp theo Quyết định số 155/2003/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ ngày 30/7/2003 quy định sửa đổi, bổ sung một số chế độ phụ cấp đặc thù đối với công chức, viên chức ngành Y tế.
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 03/2006/TTLB-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26/01/2006 của Bộ Y tế, Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội bổ sung Thông tư Liên Bộ số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của liên Bộ Y tế, Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội, Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/02/2012 của Bộ Y tế - Bộ Tài chính ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 331/2014/NQ-HĐND ngày 04/4/2014 của HĐND tỉnh về việc Điều chỉnh, bổ sung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
Xét đề nghị của Liên ngành Y tế - Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung giá 105 dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Điện Biên, cụ thể như sau:
1. Điều chỉnh giá 10 dịch vụ (đã được quy định tại Nghị quyết số 298/2012/NQ-HĐND , ngày 08/12/2012 của HĐND tỉnh; Chi tiết như biểu Phụ lục số 01 kèm theo)
2. Bổ sung mới 58 dịch vụ (xây dựng theo quy định tại Thông tư Liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 02 năm 2012 của Bộ Tài chính - Bộ Y tế; Chi tiết như biểu Phụ lục số 02 kèm theo)
3. Bổ sung mới 07 dịch vụ (xây dựng theo quy định tại Thông tư Liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26 tháng 01 năm 2006 của Bộ Tài chính - Bộ Y tế, Bộ lao động Thương binh và Xã hội; Chi tiết như biểu Phụ lục số 03 kèm theo)
4. Bổ sung xây dựng mới 30 dịch vụ (chưa quy định chi tiết trong Thông tư Liên tịch số 03/2012/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH và Thông tư Liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ; chi tiết như biểu Phụ lục số 04 kèm theo)
5. Thời điểm áp dụng: Từ ngày 01/4/2014
Điều 2. Sở Y tế có trách nhiệm chủ trì phối hợp với các Sở, ngành: Tài chính, Lao động - Thương binh và Xã hội, Bảo hiểm xã hội tỉnh và UBND các huyện, thị xã, thành phố hướng dẫn các cơ sở khám chữa bệnh trên địa bàn toàn tỉnh thực hiện niêm yết công khai giá các dịch vụ y tế tại cơ sở; thực hiện các quy định về dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh bảo đảm đúng các quy định và hướng dẫn của Bộ Y tế.
Trong quá trình tổ chức thực hiện, khi triển khai các dịch vụ kỹ thuật mới hoặc có vấn đề phát sinh, điều chỉnh; Sở Y tế có trách nhiệm phối hợp với Sở Tài chính, Bảo hiểm xã hội tỉnh thống nhất tham mưu cho UBND tỉnh trình HĐND tỉnh xem xét quyết định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký; điều chỉnh, bổ sung các nội dung tương ứng tại Quyết định số 28/2012/QĐ-UBND ngày 18/12/2012 của UBND tỉnh Điện Biên quy định bảng giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC SỐ 1
ĐIỀU CHỈNH GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
(Kèm theo Quyết định số 08/2014/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2014 của UBND tỉnh)
Số TT |
TT theo mục |
Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh |
Đơn giá |
Ghi chú |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
|
|
Điều chỉnh nâng giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong Quyết định số 28/2012/QĐ-UBND |
|
|
|
|
I |
NGÀY GIƯỜNG BỆNH |
|
|
|
1 |
1 |
Ngày điều trị hồi sức tích cực (ICU) |
243.000 |
|
|
2 |
2 |
Ngày giường bệnh hồi sức cấp cứu |
|
|
|
|
|
Bệnh viện hạng II |
78.000 |
|
|
|
3 |
Ngày giường bệnh nội khoa: |
|
|
|
3 |
3.1 |
Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận học, Nội tiết |
|
|
|
|
|
Bệnh viện hạng II |
49000 |
|
|
4 |
3.2 |
Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mổ |
|
|
|
|
|
Bệnh viện hạng II |
43000 |
|
|
5 |
3,3 |
Loại 3: Các khoa: YHCT, Phục hồi chức năng |
|
|
|
|
|
Bệnh viện hạng II |
33.000 |
|
|
|
4 |
Ngày giường bệnh ngoại khoa; bỏng: |
|
|
|
6 |
4,1 |
Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3 - 4 trên 70% diện tích cơ thể |
|
|
|
|
|
Bệnh viện hạng II |
85000 |
|
|
7 |
4,2 |
Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể |
|
|
|
|
|
Bệnh viện hạng II |
73000 |
|
|
8 |
4,3 |
Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể |
|
|
|
|
|
Bệnh viện hạng II |
63000 |
|
|
9 |
4,4 |
Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể |
|
|
|
|
|
Bệnh viện hạng II |
46.000 |
|
|
|
II |
CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA |
|
|
|
|
|
MẮT |
|
|
|
|
1 |
Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây tê |
665.000 |
|
|
|
|
Đối với các dịch vụ khám và điều trị nếu có điều hòa được cộng thêm 2.000đồng/01 dịch vụ |
|
|
|
|
|
Tổng cộng: 10 dịch vụ |
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 2
BỔ SUNG DỊCH VỤ XÂY DỰNG THEO THÔNG TƯ LIÊN TỊCH SỐ 04/2012/TTLT-BYT-BTC
(Kèm theo Quyết định số 08/2014/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2014 của UBND tỉnh)
Số TT |
STT theo mục |
Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh |
Đơn giá (đồng) |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
|
CÁC DỊCH VỤ PT-TT XÂY DỰNG THEO THÔNG TƯ 04 - C4 |
|
|
|
C4 |
CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT CÒN LẠI KHÁC |
|
|
|
|
(Danh mục Phân loại phẫu thuật, thủ thuật theo quy định của Bộ Y tế. Khung giá đã bao gồm các vật tư tiêu hao cần thiết cho phẫu thuật, thủ thuật nhưng chưa bao gồm vật tư thay thế, vật tư tiêu hao đặc biệt, nếu có sử dụng trong phẫu thuật, thủ thuật) |
|
|
|
C4.1 |
PHẪU THUẬT |
|
|
|
I |
PHẪU THUẬT LOẠI ĐẶC BIỆT |
|
|
|
|
I. CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH |
|
|
1 |
1 |
Phẫu thuật vết thương xoang tĩnh mạch dọc trên, xoang tĩnh mạch bên, xoang hơi trán |
3.597.000 |
|
|
II |
PHẪU THUẬT LOẠI I |
|
|
|
|
I. MẮT |
|
|
2 |
1 |
Phẫu thuật ghép giác mạc cả xuyên thủng lẫn ghép lớp |
2.263.000 |
|
3 |
2 |
Phẫu thuật tái tạo lỗ rò có ghép |
2.368.000 |
|
|
|
II. TAI -MŨI - HỌNG |
|
|
4 |
1 |
Phẫu thuật rò vùng sống mũi |
2.363.000 |
Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
5 |
2 |
Phẫu thuật xoang trán |
2.420.000 |
Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
6 |
3 |
Phẫu thuật đường rò bẩm sinh cổ bên |
2.537.000 |
Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
7 |
4 |
Thắt động mạch bướm - khẩu cái |
2.544.000 |
Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
8 |
5 |
Thắt động mạch hàm trong |
2.381.000 |
Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
9 |
6 |
Thắt động mạch sàng |
2.357.000 |
Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
10 |
7 |
Phẫu thuật đường rò bẩm sinh giáp móng |
2.656.000 |
Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
11 |
8 |
Mở khí quản sơ sinh trường hợp không có nội khí quản. |
1.990.000 |
Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
|
|
III. TIÊU HÓA - BỤNG |
|
|
12 |
1 |
Cắt một nửa dạ dày sau cắt dây thần kinh X |
2.691.000 |
Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
13 |
2 |
Cắt túi thừa tá tràng |
2.553.000 |
Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
14 |
3 |
Cắt đoạn ruột trong lồng ruột có cắt đại tràng |
2.512.000 |
Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
15 |
4 |
Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa ở trẻ em dưới sáu tuổi |
2.525.000 |
Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
16 |
5 |
Cắt u nang mạc nối lớn |
2.642.000 |
Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
|
|
IV. GAN - MẬT - TỤY |
|
|
17 |
1 |
Dẫn lưu áp xe tụy |
2.175.000 |
Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
|
|
V. TIẾT NIỆU - SINH DỤC |
|
|
18 |
1 |
Lấy sỏi bàng quang lần hai, đóng lỗ rò bàng quang |
2.514.000 |
Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
19 |
2 |
Trồng lại niệu quản một bên |
2.182.000 |
Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
20 |
3 |
Cắt thận phụ và xử lý phần cuối niệu quản trong thận niệu quản đôi |
2.287.000 |
Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
21 |
4 |
Cắt túi sa niệu quản |
2.248.000 |
Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
|
|
VI. PHỤ SẢN |
|
|
22 |
1 |
Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ có choáng |
2.595.000 |
Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
|
|
VII CHẤN THƯƠNG - CHỈNH HÌNH |
|
|
23 |
1 |
Phẫu thuật gấp khớp gối do bại não nối dài gân cơ gấp gối, cắt thần kinh. |
2.496.000 |
Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
24 |
2 |
Phẫu thuật điều trị gấp khuỷu do bại não. |
2.535.000 |
Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
25 |
3 |
Tháo khớp vai |
2.482.000 |
Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
26 |
4 |
Phẫu thuật giải phóng chèn ép, kết hợp nẹp vít xương chấn thương cột sống cổ |
2.503.000 |
Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
27 |
5 |
Phẫu thuật nẹp vít trong gẫy trật khớp vai |
2.615.000 |
Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu + nẹp vít + đinh + chỉ thép |
28 |
6 |
Phẫu thuật điều trị gãy xương cánh tay kèm tổn thương thần kinh hoặc mạch máu |
2.620.000 |
Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu + đinh + chỉ thép |
29 |
7 |
Cắt cụt dưới mấu chuyển xương đùi |
2.504.000 |
Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu + nẹp vít + đinh + chỉ thép |
30 |
8 |
Phẫu thuật thay khớp bàn ngón |
2.261.000 |
Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu + nẹp vít + đinh + chỉ thép |
31 |
9 |
Phẫu thuật thay khớp liên đốt các ngón |
2.298.000 |
Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu + nẹp vít + đinh + chỉ thép |
32 |
10 |
Phẫu thuật nội soi trong hội chứng ống cổ tay |
2.257.000 |
Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu + nẹp vít + đinh + chỉ thép |
|
|
PHẪU THUẬT LOẠI II |
|
|
|
|
I. TIÊU HÓA - BỤNG |
|
|
33 |
1 |
Phẫu thuật thoát vị nghẹt: bẹn, đùi, rốn |
1.468.000 |
Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
|
|
II. GAN-MẬT-TỤY |
|
|
34 |
1 |
Dẫn lưu túi mật |
1.494.000 |
Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
|
|
III. TIẾT NIỆU - SINH DỤC |
|
|
35 |
1 |
Lấy sỏi bàng quang |
1.485.000 |
Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
|
|
IV. PHỤ SẢN |
|
|
36 |
1 |
Cắt bỏ âm hộ đơn thuần |
1.337.000 |
|
|
|
V. CHẤN THƯƠNG - CHỈNH HÌNH |
|
|
37 |
1 |
Phẫu thuật vết thương bàn tay, cắt lọc vết thương đơn thuần |
1.439.000 |
Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu + nẹp vít + đinh + chỉ thép |
38 |
2 |
Phẫu thuật điều trị viêm xương dẫn lưu ngoài ống tủy |
1.498.000 |
Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu + nẹp vít + đinh + chỉ thép |
39 |
3 |
Phẫu thuật điều trị viêm xương đùi đục mổ, nạo, dẫn lưu |
1.505.000 |
Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu + nẹp vít + đinh + chỉ thép |
40 |
4 |
Phẫu thuật điều trị viêm xương cẳng chân đục, mổ, nạo dẫn lưu |
1.496.000 |
Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu + nẹp vít + đinh + chỉ thép |
41 |
5 |
Phẫu thuật điều trị vẹo cổ |
1.295.000 |
Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu + nẹp vít + đinh + chỉ thép |
42 |
6 |
Phẫu thuật điều trị gẫy mỏm trên ròng rọc xương cánh tay |
1.389.000 |
Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu + nẹp vít + đinh + chỉ thép |
43 |
7 |
Phẫu thuật điều trị viêm xương cánh tay đục, mổ, nạo, dẫn lưu |
1.464.000 |
Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu + nẹp vít + đinh + chỉ thép |
44 |
8 |
Phẫu thuật điều trị cal lệch đầu dưới xương quay |
1.475.000 |
Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu + nẹp vít + đinh + chỉ thép |
45 |
9 |
Phẫu thuật điều trị vẹo khuỷu, đục sửa trục |
1.483.000 |
Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu + nẹp vít + đinh + chỉ thép |
|
|
PHẪU THUẬT LOẠI III |
|
|
|
|
I. THẦN KINH SỌ NÃO |
|
|
46 |
1 |
Nhấc xương đầu lún qua da ở trẻ em |
1.086.000 |
Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
|
C4.2 |
THỦ THUẬT |
|
|
|
I |
THỦ THUẬT LOẠI ĐẶC BIỆT |
|
|
|
|
I. TIM MẠCH - LỒNG NGỰC |
|
|
47 |
1 |
Chọc dịch màng ngoài tim |
1.371.000 |
Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
|
II |
THỦ THUẬT LOẠI I |
|
|
|
|
I. CHẤN THƯƠNG - CHỈNH HÌNH |
|
|
48 |
1 |
Nắn găm Kirschner trong gãy Pouteau-Colles |
848.000 |
|
|
|
II. NHI KHOA |
|
|
49 |
1 |
Bột ngực vai cánh tay có kéo nắn |
926.000 |
Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu + nẹp vít + đinh + chỉ thép |
|
III |
THỦ THUẬT LOẠI II |
|
|
|
|
I. CHẤN THƯƠNG - CHỈNH HÌNH |
|
|
50 |
1 |
Nắn bó giai đoạn trong hội chứng Volkmann |
514.000 |
Chưa bao gồm thuốc và vật tư gây tê kéo nắn, thuốc gây mê, gây tê. |
51 |
2 |
Bó bột ống trong gẫy xương bánh chè |
564.000 |
Chưa bao gồm thuốc và vật tư gây tê kéo nắn, thuốc gây mê, gây tê. |
52 |
3 |
Chọc hút máu tụ khớp gối bó bột ống |
622.000 |
Chưa bao gồm thuốc và vật tư gây tê kéo năn, thuốc gây mê, gây tê. |
53 |
4 |
Gãy nền xương bàn một và Bennet |
561.000 |
Chưa bao gồm thuốc và vật tư gây tê kéo nắn, thuốc gây mê, gây tê. |
|
|
II. TAI - MŨI - HỌNG |
|
|
54 |
1 |
Sinh thiết tai giữa |
350.000 |
|
|
|
II. CƠ XƯƠNG KHỚP |
|
|
55 |
1 |
Rửa khớp |
491.000 |
|
|
IV |
THỦ THUẬT LOẠI III |
|
|
|
|
I. UNG BƯỚU |
|
|
56 |
1 |
Sinh thiết amidan |
270.000 |
|
57 |
2 |
Sinh thiết u vùng khoang miệng |
250.000 |
|
|
|
II. TIẾT NIỆU - SINH DỤC |
|
|
58 |
1 |
Đặt ống thông bàng quang |
210.000 |
|
|
|
Tổng cộng: 58 dịch vụ |
|
|
PHỤ LỤC SỐ 3
BỔ SUNG DỊCH VỤ XÂY DỰNG THEO THÔNG TƯ LIÊN TỊCH SỐ 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH
(Kèm theo Quyết định số 08/2014/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2014 của UBND tỉnh)
Số TT |
TT theo mục |
Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh |
Đơn giá (đồng) |
Ghi chú |
|
1 |
2 |
3 |
6 |
8 |
|
|
|
I. CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH |
|
|
|
1 |
1 |
Phẫu thuật nẹp vít cột sống cổ |
2.487.000 |
|
|
2 |
2 |
Phẫu thuật nẹp vít cột sống thắt lưng |
2.468.000 |
|
|
3 |
3 |
Phẫu thuật kết hợp xương trên màn hình tăng sáng |
2.484.000 |
|
|
|
|
II. RĂNG HÀM MẶT |
|
|
|
4 |
1 |
Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên |
1.571.000 |
Chưa bao gồm nẹp, vít |
|
5 |
2 |
Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới |
1.289.000 |
Chưa bao gồm nẹp, vít |
|
|
|
III. XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC |
|
|
|
6 |
1 |
Tổng phân tích tế bào máu bằng máy đếm laser |
40.000 |
|
|
|
|
IV. THĂM DÒ CHỨC NĂNG |
|
|
|
7 |
1 |
Nội soi khí phế quản bằng ống mềm có gây mê |
700.000 |
|
|
|
|
Tổng cộng: 7 dịch vụ |
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 4
BỔ SUNG CÁC DỊCH VỤ MỚI CHƯA QUY ĐỊNH CHI TIẾT TRONG THÔNG TƯ LIÊN BỘ SỐ 03/2006/TTLT-BTC-BLĐTB&XH VÀ THÔNG TƯ LIÊN TỊCH SỐ 04/2012/TTLT-BYT-BTC
(Kèm theo Quyết định số 08/2014/QĐ-UBND ngày 15 tháng 4 năm 2014 của UBND tỉnh)
Số TT |
TT theo mục |
Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh |
Đơn giá (đồng) |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
7 |
8 |
|
|
I. NGÀY GIƯỜNG ĐIỀU TRỊ HỒI SỨC CẤP CỨU NHI KHOA |
|
|
1 |
1 |
Nằm lồng ấp |
78.000 |
|
2 |
2 |
Chiếu đèn vàng da |
78.000 |
|
|
|
II. CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH |
|
|
3 |
1 |
Nối gân gấp |
2.349.000 |
Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu + nẹp vít + đinh + chỉ thép + bột |
4 |
2 |
Phẫu thuật giải ép chấn thương cột sống |
2.479.000 |
Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
5 |
3 |
Phẫu thuật tạo hình hòm tai |
2.446.000 |
Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
6 |
4 |
Phẫu thuật dị tật dính ngón |
2.362.000 |
Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
7 |
5 |
Thủ thuật kéo nắn bó bột trên màn tăng sáng |
782.000 |
Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
8 |
6 |
Bó bột Desault |
878.000 |
Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu + nẹp vít + đinh + chỉ thép + bột |
9 |
7 |
Thủ thuật làm mỏm cụt ngón tay, chân |
516.000 |
Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
10 |
8 |
Đặt lại khớp đốt bàn ngón tay, chân |
567.000 |
Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
11 |
9 |
Lấy dị vật trong mô mềm |
221.000 |
Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
|
|
III. TIÊU HÓA - BỤNG |
|
|
12 |
1 |
Phẫu thuật vết thương thấu bụng |
2.457.000 |
|
13 |
2 |
Phẫu thuật khâu lỗ thủng đường tiêu hóa |
2.504.000 |
|
14 |
3 |
Phẫu thuật cắt túi mật (mổ mở) |
2.593.000 |
|
|
|
IV. TAI - MŨI - HỌNG |
|
|
15 |
1 |
Bấm sinh thiết vòm, mũi, họng qua nội soi |
275.000 |
|
|
|
V. RĂNG - HÀM - MẶT |
|
|
16 |
1 |
Máng điều trị loạn khớp cắn |
1.031.000 |
|
17 |
2 |
Máng cố định gẫy xương hàm dưới ở trẻ em, người già |
1.008.000 |
|
18 |
3 |
Cắt cuống răng hai chân trở lên |
261.000 |
|
|
|
VI. PHỤ SẢN |
|
|
19 |
1 |
Phẫu thuật chấn thương tiết niệu |
2.483.000 |
|
20 |
2 |
Phẫu thuật bóc nhân xơ tử cung |
2.251.000 |
|
21 |
3 |
Phẫu thuật vỡ nang Degraff |
1.350.000 |
|
22 |
4 |
Phẫu thuật cắt tử cung bằng phương pháp Crossen |
2.486.000 |
|
23 |
5 |
Phẫu thuật bóc nang tuyến Bactholin |
1.436.000 |
|
|
|
VII. NỘI SOI |
|
|
24 |
1 |
Phẫu thuật nội soi vỡ nang Degraff |
2.647.000 |
|
25 |
2 |
Nội soi thắt tĩnh mạch tinh |
2.387.000 |
|
26 |
3 |
Phẫu thuật nội soi lấy khối chửa bảo tồn |
2.382.000 |
|
|
|
VIII. HỒI SỨC CẤP CỨU - GÂY MÊ HỒI SỨC - LỌC MÁU |
|
|
27 |
1 |
Rửa dạ dày loại bỏ chất độc đối với bệnh nhân bị ngộ độc các loại |
537.000 |
|
|
|
X. THĂM DÒ CHỨC NĂNG |
|
|
28 |
1 |
Soi thực quản dạ dày tá tràng ống mềm có gây mê |
849.000 |
|
29 |
2 |
Soi đại tràng ống mềm có gây mê |
948.000 |
|
|
|
XI. XÉT NGHIỆM |
|
|
30 |
1 |
Máu đông |
16.000 |
|
|
|
Tổng cộng: 30 dịch vụ |
|
|
Nghị quyết 331/2014/NQ-HĐND về điều chỉnh, bổ sung giá 105 dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 04/04/2014 | Cập nhật: 27/08/2014
Quyết định 28/2012/QĐ-UBND Quy định tạm thời mức thu, tỷ lệ điều tiết nguồn thu phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 21/12/2012 | Cập nhật: 17/01/2013
Quyết định 28/2012/QĐ-UBND về Quy định Tiêu chí phân loại ấp, khóm trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 21/12/2012 | Cập nhật: 25/12/2012
Quyết định 28/2012/QĐ-UBND về Quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang năm 2013 Ban hành: 21/12/2012 | Cập nhật: 26/01/2013
Quyết định 28/2012/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 31/2007/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch xây dựng và phát triển thuỷ lợi tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2006 - 2010, định hướng đến năm 2020 Ban hành: 28/12/2012 | Cập nhật: 21/05/2014
Quyết định 28/2012/QĐ-UBND quy định bổ sung danh mục hàng hóa, dịch vụ thực hiện việc đăng ký, kê khai giá của thành phố Cần Thơ Ban hành: 28/11/2012 | Cập nhật: 03/01/2013
Nghị quyết 298/2012/NQ-HĐND quy định giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 08/12/2012 | Cập nhật: 02/07/2014
Quyết định 28/2012/QĐ-UBND ban hành bảng giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 18/12/2012 | Cập nhật: 02/05/2013
Quyết định 28/2012/QĐ-UBND quy định giá đất tính tiền sử dụng đất giao đợt 3 cho Công ty cổ phần công nghiệp tàu thủy Hoàng Anh do Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định ban hành Ban hành: 03/12/2012 | Cập nhật: 13/12/2012
Quyết định 28/2012/QĐ-UBND về Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 21/11/2012 | Cập nhật: 13/12/2012
Quyết định 28/2012/QĐ-UBND về Quy định giá đất năm 2013 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 20/12/2012 | Cập nhật: 31/12/2012
Quyết định 28/2012/QĐ-UBND quy định về chính sách ưu đãi và hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 23/11/2012 | Cập nhật: 27/05/2013
Quyết định 28/2012/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp cung cấp thông tin trong công tác cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 11/10/2012 | Cập nhật: 08/03/2013
Quyết định 28/2012/QĐ-UBND về Đề án Đào tạo ở trong nước nguồn nhân lực có trình độ sau đại học cho tỉnh Trà Vinh, giai đoạn 2012 - 2016 Ban hành: 08/10/2012 | Cập nhật: 13/07/2015
Quyết định 28/2012/QĐ-UBND về Quy định chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất sản phẩm lưu niệm, đặc sản phục vụ du lịch trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 20/11/2012 | Cập nhật: 22/11/2012
Quyết định 28/2012/QĐ-UBND công khai quyết toán Ngân sách nhà nước năm 2011 tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 31/08/2012 | Cập nhật: 11/06/2013
Quyết định 28/2012/QĐ-UBND về Quy chế quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 18/09/2012 | Cập nhật: 15/10/2012
Quyết định 28/2012/QĐ-UBND điều chỉnh diện tích, toạ độ mỏ sét gạch ngói Cồn Cùng, xã Kim Thủy, huyện Lệ Thủy tại Phụ lục 4 kèm theo Quyết định 32/2011/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành Ban hành: 21/09/2012 | Cập nhật: 15/10/2012
Quyết định 28/2012/QĐ-UBND sửa đổi quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh An Giang Ban hành: 03/10/2012 | Cập nhật: 22/10/2012
Quyết định 28/2012/QĐ-UBND quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tham quan công trình văn hoá trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 18/09/2012 | Cập nhật: 05/11/2012
Quyết định 28/2012/QĐ-UBND về chế độ quản lý đặc thù đối với đội tuyên truyền lưu động tỉnh, huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 17/09/2012 | Cập nhật: 26/10/2012
Quyết định 28/2012/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 17/08/2012 | Cập nhật: 22/08/2012
Quyết định 28/2012/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Trường Đại học Phạm Văn Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Ban hành: 22/08/2012 | Cập nhật: 11/09/2012
Quyết định 28/2012/QĐ-UBND về danh mục, mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm trích nộp ngân sách nhà nước của tỉnh Lai Châu Ban hành: 19/09/2012 | Cập nhật: 12/12/2012
Quyết định 28/2012/QĐ-UBND về mức giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 10/09/2012 | Cập nhật: 25/10/2012
Quyết định 28/2012/QĐ-UBND quy định chế độ và mức chi cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của thành phố Hà Nội Ban hành: 02/10/2012 | Cập nhật: 05/10/2012
Quyết định 28/2012/QĐ-UBND về Bảng giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 13/08/2012 | Cập nhật: 04/09/2012
Quyết định 28/2012/QĐ-UBND thay thế Quyết định 43/2011/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành Ban hành: 22/08/2012 | Cập nhật: 22/08/2012
Quyết định 28/2012/QĐ-UBND về Quy định mức phân bổ vốn hỗ trợ từ nguồn ngân sách tỉnh thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 28/08/2012 | Cập nhật: 11/09/2012
Quyết định 28/2012/QĐ-UBND về Quy định quản lý đầu tư, xây dựng và kinh doanh hạ tầng cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 28/08/2012 | Cập nhật: 07/09/2012
Quyết định 28/2012/QĐ-UBND quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 31/08/2012 | Cập nhật: 06/09/2012
Quyết định 28/2012/QĐ-UBND sửa đổi định mức biên chế giáo viên dạy Anh văn cấp tiểu học ngoài quy định Trung ương trên địa bàn tỉnh Bình Dương từ năm học 2012-2013 Ban hành: 26/07/2012 | Cập nhật: 11/05/2013
Quyết định 28/2012/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động của Ban Chỉ đạo thực hiện “Đề án đổi mới và nâng cao hiệu quả hoạt động giám định tư pháp” tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 31/07/2012 | Cập nhật: 01/08/2012
Quyết định 28/2012/QĐ-UBND sửa đổi một số điều của Quy định kèm theo Quyết định 13/2010/QĐ-UBND về trình tự, thủ tục, trách nhiệm của nhà đầu tư và cơ quan quản lý Nhà nước trong việc giải quyết hồ sơ dự án đầu tư bằng nguồn vốn không thuộc ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 18/07/2012 | Cập nhật: 14/12/2015
Quyết định 28/2012/QĐ-UBND về Quy định chính sách ưu đãi sử dụng đất đối với dự án xã hội hóa thuộc lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 02/08/2012 | Cập nhật: 11/08/2012
Quyết định 28/2012/QĐ-UBND sửa đổi Quy định chính sách bồi thường, hỗ trợ thiệt hại tài sản và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn Khu kinh tế Nhơn Hội kèm theo Quyết định 08/2012/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành Ban hành: 30/07/2012 | Cập nhật: 31/08/2012
Quyết định 28/2012/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Long An Ban hành: 06/07/2012 | Cập nhật: 17/08/2012
Quyết định 28/2012/QĐ-UBND bãi bỏ quyết định 63/2000/QĐ-UBND về việc cho phép thành lập Ban Đại diện Hội Người cao tuổi thành phố Đà Nẵng Ban hành: 16/07/2012 | Cập nhật: 11/05/2013
Quyết định 28/2012/QĐ-UBND hệ số điều chỉnh giá đất tính thu tiền sử dụng đất ở đối với hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 06/07/2012 | Cập nhật: 12/07/2012
Quyết định 28/2012/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý tiểu thủ công nghiệp và phát triển ngành nghề nông thôn do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành Ban hành: 03/07/2012 | Cập nhật: 01/08/2012
Quyết định 28/2012/QĐ-UBND quy định quản lý hoạt động nghiên cứu khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 10/07/2012 | Cập nhật: 12/06/2013
Quyết định 28/2012/QĐ-UBND về điều lệ về tổ chức, hoạt động và Quy chế quản lý, sử dụng Quỹ Phát triển đất tỉnh Tây Ninh Ban hành: 14/06/2012 | Cập nhật: 15/06/2013
Quyết định 28/2012/QĐ-UBND quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý sử dụng phí vào cổng tham quan tại Bảo tàng động vật Tây Nguyên, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 29/06/2012 | Cập nhật: 10/07/2012
Quyết định 28/2012/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 40/2008/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 16/05/2012 | Cập nhật: 31/08/2015
Quyết định 28/2012/QĐ-UBND về Quy định lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 19/06/2012 | Cập nhật: 09/08/2012
Quyết định 28/2012/QĐ-UBND về Quy định trình tự, thủ tục đăng ký, xét duyệt hồ sơ và thanh quyết toán kinh phí hỗ trợ doanh nghiệp, cơ sở sản xuất công nghiệp tham gia Chương trình chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2011 - 2015 Ban hành: 17/04/2012 | Cập nhật: 24/04/2012
Quyết định 28/2012/QĐ-UBND sửa đổi bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ôtô, mô tô, gắn máy, tàu thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 03/05/2012 | Cập nhật: 10/05/2012
Thông tư liên tịch 04/2012/TTLT-BYT-BTC về mức tối đa khung giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước Ban hành: 29/02/2012 | Cập nhật: 12/03/2012
Nghị định 87/2011/NĐ-CP hướng dẫn Luật Khám, chữa bệnh Ban hành: 27/09/2011 | Cập nhật: 29/09/2011
Quyết định 2590/2004/QĐ-BYT ban hành danh mục phân loại thủ thuật được hưởng phụ cấp theo quyết định 155/2003/QĐ-TTG sửa đổi chế độ phụ cấp đặc thù đối với công chức, viên chức ngành y tế Ban hành: 30/07/2004 | Cập nhật: 12/04/2007
Quyết định 155/2003/QĐ-TTg sửa đổi chế độ phụ cấp đặc thù đối với công chức, viên chức ngành y tế Ban hành: 30/07/2003 | Cập nhật: 02/01/2012
Quyết định 1904/1998/QĐ-BYT về danh mục phân loại phẫu, thủ thuật Ban hành: 10/08/1998 | Cập nhật: 28/11/2012