Quyết định 28/2012/QĐ-UBND về danh mục, mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm trích nộp ngân sách nhà nước của tỉnh Lai Châu
Số hiệu: | 28/2012/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lai Châu | Người ký: | Nguyễn Khắc Chử |
Ngày ban hành: | 19/09/2012 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, Thuế, phí, lệ phí, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 28/2012/QĐ-UBND |
Lai Châu, ngày 19 tháng 9 năm 2012 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Pháp Lệnh phí, lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28 tháng 8 năm 2001của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 quy định chi tiết thi hành Pháp Lệnh phí, lệ phí; số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp Lệnh phí, lệ phí; số 85/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 hướng dẫn thi hành Luật đấu thầu và lựa chọn nhà thầu xây dựng theo Luật Xây dựng; số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Quyết định số 80/2010/QĐ-TTg ngày 09/12/2010 của Thủ tướng Chính phủ về miễn phí xây dựng;
Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài chính: Số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 hướng dẫn thực hiện các qui định pháp luật về phí và lệ phí; số 45/2006/TT-BTC ngày 25/5/2006 sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các qui định pháp luật về phí và lệ phí; số 97/2006/TT-BTC ngày 16/10/2006 hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; số 106/2010/TT-BTC ngày 26/7/2010 hướng dẫn lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; số 03/2012/TT-BTC ngày 05/01/2012 hướng dẫn mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đấu giá, phí tham gia đấu giá; số 127/2011/TT-BTC ngày 09/9/2011 quy định mức thu phí thăm quan di tích văn hóa, lịch sử, bảo tàng, danh lam thắng cảnh đối với người cao tuổi; số 48/2012/TT-BTC ngày 16/3/2012 hướng dẫn việc xác định giá khởi điểm và chế độ tài chính trong hoạt động đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 21/2010/TTLT-BTC-BGDĐT ngày 11/02/2010 của liên Bộ: Tài chính, Giáo dục và Đào tạo quy định chế độ thu và sử dụng phí dự thi, dự tuyển (lệ phí tuyển sinh) đại học, cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 69/2011/TTLT-BTC-BTP ngày 18/5/2011 của liên Bộ: Tài chính, Tư pháp hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm và phí sử dụng dịch vụ khách hàng thường xuyên;
Căn cứ Nghị quyết số 52/2012/NQ-HĐND ngày 13/7/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu khóa XIII, kỳ họp thứ 4 ban hành danh mục, mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm trích nộp ngân sách nhà nước của tỉnh Lai Châu;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 88/STC-VX ngày 05/9/2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục, mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm trích nộp ngân sách nhà nước của tỉnh Lai Châu
(Có danh mục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định của UBND tỉnh Lai Châu: Số 02/2010/QĐ-UBND ngày 18/01/2010 về việc ban hành danh mục, mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm trích nộp ngân sách nhà nước của tỉnh Lai Châu; số 03/2011/QĐ-UBND ngày 07/3/2011 về việc miễn phí xây dựng trên địa bàn tỉnh Lai Châu.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành, Đoàn thể tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
(Kèm theo Quyết định số: 28/2012/QĐ-UBND ngày 19 /9/2012 của UBND tỉnh Lai Châu)
STT |
DANH MỤC PHÍ |
MỨC THU |
GHI CHÚ |
I |
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP, XÂY DỰNG |
|
|
1 |
Phí đo đạc, lập bản đồ địa chính |
|
|
1.1 |
Đối với các cá nhân, hộ gia đình |
|
|
|
- Vùng đô thị |
400đ/m2 |
|
|
- Vùng nông thôn |
200đ m2 |
|
1.2 |
Đối với tổ chức: |
|
|
|
* Đất phi nông nghiệp |
|
|
|
- Diện tích sử dụng dưới 3 ha |
600đ/ m2 |
|
|
- Diện tích sử dụng từ 3 ha đến 5 ha |
|
|
|
+ 3 ha đầu |
600đ/ m2 |
|
|
+ Trên 3 ha đến 5 ha |
500đ/ m2 |
|
|
- Diện tích sử dụng trên 5 ha |
|
|
|
+ 3 ha đầu |
600đ/ m2 |
|
|
+ Trên 3 ha đến 5 ha |
500đ/ m2 |
|
|
+ Trên 5 ha |
300đ/ m2 |
|
|
* Đất nông nghiệp |
|
|
|
- Diện tích sử dụng dưới 3 ha |
100đ/ m2 |
|
|
- Diện tích sử dụng từ 3 ha đến 5 ha |
|
|
|
+ 3 ha đầu |
100đ/ m2 |
|
|
+ Trên 3 ha đến 5 ha |
70đ/ m2 |
|
|
- Diện tích sử dụng trên 5 ha |
|
|
|
+ 3 ha đầu |
100đ/ m2 |
|
|
+ Trên 3 ha đến 5 ha |
70đ/ m2 |
|
|
- Trên 5 ha |
50đ/ m2 |
|
2 |
Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất |
|
|
2.1 |
Đối với các cá nhân, hộ gia đình |
|
|
|
- Đất xây dựng nhà ở |
|
|
|
+ Cấp mới |
Miễn thu |
|
|
+ Cấp lại |
40.000đ/1bộ hồ sơ |
|
|
- Đất sử dụng vào mục đích khác (trừ đất sử dụng vào mục đích Nông, lâm, ngư nghiệp) |
|
|
|
+ Cấp mới |
Miễn thu |
|
|
+ Cấp lại |
50.000đ/1bộ |
|
2.2 |
Đối với tổ chức |
|
|
|
- Đất xây dựng công sở |
|
|
|
+ Cấp mới |
Miễn thu |
|
|
+ Cấp lại |
100.000đ/1bộ |
|
|
- Đất sử dụng vào mục đích khác (trừ đất sử dụng vào mục đích Nông, lâm, ngư nghiệp) |
|
|
|
+ Cấp mới |
Miễn thu |
|
|
+ Cấp lại: |
|
|
|
. Diện tích nhỏ hơn hoặc bằng 03 ha |
500.000đ/1bộ |
|
|
. Diện tích lớn hơn 03 ha |
1.000.000đ/1bộ |
|
II |
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI, ĐẦU TƯ |
|
|
1 |
Phí chợ |
|
|
|
- Các tổ chức cá nhân có hoạt động SXKD dịch vụ có địa điểm KD cố định. |
|
|
|
+ Các chợ trên địa bàn thị xã Lai Châu |
6.000đ/ m22/tháng |
|
|
+ Chợ Thị trấn Than Uyên, Thị trấn Tam Đường (Bình Lư) |
4.000đ/ m2/tháng |
|
|
+ Các chợ khác |
2.000đ/ m2/tháng |
|
|
- Đối với cá nhân mang sản phẩm hàng hóa bán không thường xuyên, không cố định mang vào trong chợ bán. Áp dụng chung cho tất cả các chợ Huyện, Thị xã đã được xây dựng |
2.000đ/1 buổi |
|
2 |
Phí đấu thầu, đấu giá |
|
|
2.1 |
Phí đấu thầu |
500.000đ/1bộ |
|
2.2 |
Phí đấu giá |
|
|
a |
Mức thu phí đấu giá đối với người có tài sản bán đấu giá |
|
|
|
* Trường hợp bán được tài sản đấu giá thì mức thu phí được tính trên giá trị tài sản bán được |
|
|
|
- Giá trị tài sản bán được từ dưới 50 triệu đồng |
5% giá trị tài sản bán được |
|
|
- Giá trị tài sản bán được từ 50 triệu đồng đến 1 tỷ đồng |
2,5 triệu + 1,5% giá trị tài sản bán được quá 50 triệu |
|
|
- Giá trị tài sản bán được từ trên 1 tỷ đến 10 tỷ đồng |
16,5 triệu + 0,2% giá trị tài sản bán được vượt 1 tỷ |
|
|
- Giá trị tài sản bán được từ trên 10 tỷ đến 20 tỷ đồng |
34,5 triệu + 0,15% giá trị tài sản bán được vượt 10 tỷ |
|
|
- Giá trị tài sản bán được từ trên 20 tỷ đồng |
49,5 triệu + 0,1% giá trị tài sản bán được vượt 20 tỷ. Tổng số phí không vượt quá 300 triệu/cuộc đấu giá |
|
|
* Trường hợp bán đấu giá tài sản không thành thì trong thời hạn 7 ngày kể từ ngày kết thúc phiên đấu giá, người có tài sản bán đấu giá, cơ quan thi hành án, cơ quan tài chính thanh toán cho tổ chức bán đấu giá tài sản, hội đồng bán đấu giá tài sản các chi phí thực tế, hợp lý quy định tại Điều 43 Nghị định số 17/2010/NĐ-CP ngày 04/3/2010, trừ trường hợp các bên có thỏa thuận hoặc pháp luật có quy định khác. |
|
|
b |
Mức thu phí đấu giá tài sản đối với người tham gia đấu giá |
|
|
|
+ Giá khởi điểm của tài sản từ 20.000.000 đồng trở xuống |
20.000đồng/hồ sơ |
|
|
+ Giá khởi điểm của tài sản từ trên 20.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng |
50.000đồng/hồ sơ |
|
|
+ Giá khởi điểm của tài sản từ trên 50.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng |
100.000đồng/hồ sơ |
|
|
+ Giá khởi điểm của tài sản từ trên 100.000.000 đồng đến 500.000.000 đồng |
200.000đồng/hồ sơ |
|
|
+ Giá khởi điểm của tài sản trên 500.000.000 đồng |
500.000đồng/hồ sơ |
|
|
* Trường hợp cuộc đấu giá tài sản không được tổ chức thì người tham gia đấu giá tài sản được hoàn lại toàn bộ số tiền phí đấu giá tài sản mà người tham gia đấu giá đã nộp |
|
|
c |
Mức thu phí đấu giá quyền sử dụng đất đối với người tham gia đấu giá |
|
|
|
- Trường hợp đấu giá quyền sử dụng đất để đầu tư xây dựng nhà ở của các hộ gia đình cá nhân |
|
|
|
+ Giá khởi điểm của quyền sử dụng đất từ 200.000.000 đồng trở xuống |
100.000đồng/hồ sơ |
|
|
+ Giá khởi điểm của quyền sử dụng đất trên 200.000.000 đồng đến 500.000.000 đồng |
200.000đồng/hồ sơ |
|
|
+ Giá khởi điểm của quyền sử dụng đất trên 500.000.000 đồng |
500.000đồng/hồ sơ |
|
|
- Trường hợp đấu giá quyền sử dụng đất khác |
|
|
|
+ Từ 0,5 ha trở xuống |
1.000.000đồng/hồ sơ |
|
|
+ Từ trên 0,5 ha đến 2 ha |
3.000.000đồng/hồ sơ |
|
|
+ Từ trên 2 ha đến 5 ha |
4.000.000đồng/hồ sơ |
|
|
+ Từ trên 5 ha |
5.000.000đồng/hồ sơ |
|
|
* Trường hợp cuộc đấu giá tài sản không tổ chức được thì tổ chức, cá nhân tham gia đấu giá tài sản được hoàn lại toàn bộ số tiền phí tham gia đấu giá đã nộp trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày dự kiến tổ chức phiên bán đấu giá. |
|
|
3 |
Phí thẩm định kết quả đấu thầu |
0.01% |
|
|
Mức thu tối thiểu là 1.000.000đ và tối đa là 50.000.000đ |
|
|
4 |
Phí thẩm định kinh doanh thương mại có điều kiện trong lĩnh vực điện lực |
|
|
|
- Tư vấn chuyên ngành điện lực |
800.000đ/Giấy phép |
|
|
- Hoạt động phát điện |
2.100.000đ/Giấy phép |
|
|
- Hoạt động phân phối điện tại nông thôn |
800.000đ/Giấy phép |
|
|
- Hoạt động bán lẻ điện tại nông thôn |
700.000đ/Giấy phép |
|
III |
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI |
|
|
1 |
Phí sử dụng bến, bãi đỗ xe |
|
|
|
- Xe ô tô con, xe chở khách dưới 15 chỗ ngồi |
5.000đ/lượt ra vào bến |
|
|
- Xe chở khách từ 15 chỗ ngồi trở lên |
1.000đồng/ghế/ lượt ra vào bến |
|
|
- Xe ô tô có trọng tải đến dưới 1,5 tấn |
7.000đ/lượt ra vào bến |
|
|
- Xe ô tô có trọng tải từ 1,5 tấn đến dưới 5 tấn |
10.000đ/lượt ra vào bến |
|
|
- Xe ô tô có trọng tải từ 5 tấn đến dưới 10 tấn |
15.000đ/lượt ra vào bến |
|
|
- Xe ô tô có trọng tải từ 10 tấn trở lên |
20.000đ/lượt ra vào bến |
|
2 |
Phí qua đò |
|
|
|
- Chở người |
2.000đ/lượt/người |
|
|
- Chở người kèm theo phương tiện: |
|
|
|
+ Chở người kèm theo xe máy |
4.000đ/lượt/người |
|
|
+ Chở người kèm theo xe đạp |
3.000đ/lượt/người |
|
|
+ Chở người kèm theo hàng hóa có trọng lượng trên 50kg |
4.000đ/lượt/người |
|
IV |
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC THÔNG TIN LIÊN LẠC |
|
|
1 |
Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai |
|
|
1.1 |
Tra cứu tài liệu tại Sở Tài nguyên - Môi trường |
|
|
a |
Phí cung cấp thông tin |
|
|
|
- Truy cập, quan sát trên máy tính |
Miễn phí |
|
|
- Tra cứu thông tin đất đai |
20.000đ/lần |
|
b |
Tư liệu điểm địa chính |
|
|
|
- Tư liệu tọa độ địa chính |
|
|
|
+ Điểm địa chính cơ sở |
110.000đ/điểm |
|
|
+ Điểm địa chính cấp I, II |
80.000đ/điểm |
|
|
- Tư liệu độ cao địa chính |
|
|
|
+ Hạng III, IV |
80.000đ/điểm |
|
c |
Tài liệu bản đồ |
|
|
|
- Bản đồ địa chính |
|
|
|
+ Bản đồ địa chính trên giấy |
|
|
|
. Tỷ lệ 1/500 |
20.000đ/mảnh |
|
|
. Tỷ lệ 1/1.000 |
20.000đ/mảnh |
|
|
. Tỷ lệ 1/2.000 |
20.000đ/mảnh |
|
|
. Tỷ lệ 1/5.000 |
20.000đ/mảnh |
|
|
. Tỷ lệ 1/10.000 |
30.000đ/mảnh |
|
|
. Tỷ lệ 1/25.000 |
30.000đ/mảnh |
|
|
+ Bản đồ địa chính dạng số |
|
|
|
. Tỷ lệ 1/500 |
25.000đ/ha |
|
|
. Tỷ lệ 1/1.000 |
20.000đ/ha |
|
|
. Tỷ lệ 1/2.000 |
15.000đ/ha |
|
|
. Tỷ lệ 1/5.000 |
10.000đ/ha |
|
|
. Tỷ lệ 1/10.000 |
150.000đ/lớp/mảnh |
|
|
. Tỷ lệ 1/25.000 |
200.000đ/lớp/mảnh |
|
|
- Bản đồ hành chính dạng giấy |
|
|
|
+ Bản đồ hành chính cấp xã |
95.000đ/mảnh |
|
|
+ Bản đồ hành chính cấp huyện |
95.000đ/mảnh |
|
|
- Bản đồ chuyên đề |
|
|
|
+ Bản đồ chuyên đề dạng giấy |
165.000đ/mảnh |
|
|
+ Bản đồ chuyên đề dạng số |
150.000đ/lớp/bộ |
|
d |
Hồ sơ địa chính |
|
|
|
- Trích lục bản đồ địa chính với từng thửa đất |
15.000đ/tờ |
|
|
- Trích sao sổ địa chính, sổ mục kê đất đai đối với từng thửa đất hoặc từng chủ sử dụng đất |
20.000đ/tờ |
|
|
- Tổng hợp thông tin đất đai |
20.000đ/tờ |
|
1.2 |
Tra cứu tài liệu tại Phòng Tài nguyên - Môi trường |
|
|
a |
Phí cung cấp thông tin |
|
|
|
- Truy cập, quan sát trên máy tính |
Miễn phí |
|
|
- Tra cứu thông tin đất đai |
20.000đ/lần |
|
b |
Tài liệu bản đồ |
|
|
|
- Bản đồ địa chính trên giấy |
|
|
|
+ Tỷ lệ 1/500 |
20.000đ/mảnh |
|
|
+ Tỷ lệ 1/1.000 |
20.000đ/mảnh |
|
|
+ Tỷ lệ 1/2.000 |
20.000đ/mảnh |
|
|
+ Tỷ lệ 1/5.000 |
20.000đ/mảnh |
|
|
+ Tỷ lệ 1/10.000 |
30.000đ/mảnh |
|
|
+ Tỷ lệ 1/25.000 |
30.000đ/mảnh |
|
|
- Bản đồ địa chính dạng số |
|
|
|
+ Tỷ lệ 1/500 |
25.000đ/ha |
|
|
+ Tỷ lệ 1/1.000 |
20.000đ/ha |
|
|
+ Tỷ lệ 1/2.000 |
15.000đ/ha |
|
|
+ Tỷ lệ 1/5.000 |
10.000đ/ha |
|
|
+ Tỷ lệ 1/10.000 |
150.000đ/lớp/mảnh |
|
|
+ Tỷ lệ 1/25.000 |
200.000đ/lớp/mảnh |
|
c |
Hồ sơ địa chính |
|
|
|
- Trích lục bản đồ địa chính với từng thửa đất |
15.000đ/tờ |
|
|
- Trích sao sổ địa chính, sổ mục kê đất đai đối với từng thửa đất hoặc từng chủ sử dụng đất |
20.000đ/tờ |
|
|
- Tổng hợp thông tin đất đai |
20.000đ/tờ |
|
1.3 |
Cung cấp tại UBND cấp xã |
|
|
a |
Phí cung cấp thông tin |
|
|
|
- Truy cập, quan sát trên máy tính |
Miễn phí |
|
|
- Tra cứu thông tin đất đai |
20.000đ/lần |
|
b |
Tài liệu bản đồ |
|
|
|
- Bản đồ địa chính trên giấy |
|
|
|
+ Tỷ lệ 1/500 |
20.000đ/mảnh |
|
|
+ Tỷ lệ 1/1.000 |
20.000đ/mảnh |
|
|
+ Tỷ lệ 1/2.000 |
20.000đ/mảnh |
|
|
+ Tỷ lệ 1/5.000 |
20.000đ/mảnh |
|
|
+ Tỷ lệ 1/10.000 |
30.000đ/mảnh |
|
|
+ Tỷ lệ 1/25.000 |
30.000đ/mảnh |
|
c |
Hồ sơ địa chính |
|
|
|
- Trích sao sổ địa chính, sổ mục kê đất đai đối với từng thửa đất hoặc từng chủ sử dụng đất |
20.000đ/tờ |
|
|
- Tổng hợp thông tin đất đai |
20.000đ/tờ |
|
2 |
Phí thư viện |
|
|
|
- Những độc giả là học sinh phổ thông |
Miễn thu |
|
|
- Những độc giả không phải là học sinh phổ thông |
500đ/1 người/lượt |
|
|
- Những độc giả dùng thẻ |
|
|
|
+ Người lớn |
15.000đ/thẻ/1 năm |
|
|
+ Thiếu nhi |
5.000đ/thẻ/1 năm |
|
3 |
Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm |
|
|
|
- Áp dụng tại Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất thuộc Sở TN&MT và Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất thuộc Phòng TN&MT huyện, thị xã |
20.000 đồng/trường hợp |
|
V |
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC AN NINH, TRẬT TỰ, AN TOÀN XÃ HỘI |
|
|
1 |
Phí thẩm định cấp giấy phép vật liệu nổ công nghiệp |
|
|
|
- Thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
3.000.000đ/1 bộ hồ sơ |
|
2 |
Phí trông giữ xe máy, xe đạp, ô tô (kể cả các phương tiện tạm giữ do vi phạm hành chính về lĩnh vực giao thông đường bộ, đường thủy) |
|
|
|
- Xe đạp |
1.000đ/xe/lượt |
|
|
(Gửi ban đêm) |
2.000đ/xe/đêm |
|
|
- Xe máy |
2.000đ/xe/lượt |
|
|
(Gửi ban đêm) |
4.000đ/xe/đêm |
|
|
- Xe đạp, xe máy gửi tại các trường THCS, THPT, các trường Trung học và dạy nghề. |
5.000đ/xe/tháng |
|
|
- Xe ô tô con, xe chở khách dưới 12 chỗ ngồi |
7.000đ/xe/lượt |
|
|
(Gửi ban đêm) |
14.000đ/xe/đêm |
|
|
- Xe ô tô chở khách từ 12 chỗ ngồi trở lên |
10.000đ/xe/lượt |
|
|
(Gửi ban đêm) |
20.000đ/xe/đêm |
|
|
- Xe ô tô trọng tải đến 1,5 tấn |
5.000đ/xe/lượt |
|
|
(Gửi ban đêm) |
7.000đ/xe/đêm |
|
|
- Xe ô tô trọng tải trên 1,5 tấn đến 5 tấn |
7.000đ/xe/lượt |
|
|
(Gửi ban đêm) |
10.000đ/xe/đêm |
|
|
- Xe ô tô trọng tải trên 5 tấn |
8.000đ/xe/lượt |
|
|
(Gửi ban đêm) |
15.000đ/xe/đêm |
|
|
- Xe ô tô trọng tải từ trên 10 tấn trở lên |
10.000đ/xe/lượt |
|
|
(Gửi ban đêm) |
20.000đ/xe/đêm |
|
VI |
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC VĂN HÓA, XÃ HỘI |
|
|
1 |
Phí thăm quan danh lam thắng cảnh |
|
|
|
- Đối với người lớn từ 18 tuổi đến dưới 60 tuổi |
10.000đ/lần/người |
|
|
- Đối với trẻ em và người cao tuổi |
Miễn thu |
|
VII |
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG |
|
|
1 |
Phí vệ sinh |
|
|
1.1 |
Bến xe khách |
|
|
|
- Bến xe Thị xã |
200.000đ/tháng |
|
|
- Bến xe Than Uyên |
100.000đ/tháng |
|
|
- Bến xe các Huyện khác |
70.000đ/tháng |
|
1.2 |
Kinh doanh khách sạn, nhà nghỉ |
|
|
|
- Từ 100 phòng trở lên |
200.000đ/tháng |
|
|
- Từ 50 phòng đến dưới 100 phòng |
150.000đ/tháng |
|
|
- Từ 30 phòng đến dưới 50 phòng |
80.000đ/tháng |
|
|
- Từ 20 phòng đến dưới 30 phòng |
50.000đ/tháng |
|
|
- Dưới 20 phòng |
35.000đ/tháng |
|
1.3 |
Kinh doanh nhà trọ |
30.000đ/tháng |
|
1.4 |
Các tổ chức kinh tế bao gồm DNNN, DNTN, Cty TNHH |
100.000đ/tháng |
|
1.5 |
Các hợp tác xã |
30.000đ/tháng |
|
1.6 |
Văn phòng đại diện các tổ chức kinh tế |
80.000đ/tháng |
|
1.7 |
Nhà hàng kinh doanh ăn uống giải khát |
|
|
|
- Nhà hàng có mức thuế phải nộp hàng tháng từ 500.000 đồng trở lên |
|
|
|
+ Đối với trung tâm Thị xã |
100.000đ/tháng |
|
|
+ Đối với trung tâm Thị trấn |
50.000đ/tháng |
|
|
+ Các nhà hàng còn lại |
40.000đ/tháng |
|
|
- Nhà hàng có mức thuế phải nộp hàng tháng dưới 500.000 đồng. |
|
|
|
+ Đối với trung tâm Thị xã |
60.000đ/tháng |
|
|
+ Đối với trung tâm Thị trấn |
30.000đ/tháng |
|
|
+ Các nhà hàng còn lại |
20.000đ/tháng |
|
1.8 |
Các tổ chức, cá nhân kinh doanh công thương nghiệp, dịch vụ ngoài quốc doanh. |
|
|
|
- KD có mức thuế từ 300.000 đồng/tháng trở lên |
|
|
|
+ Đối với trung tâm Thị xã |
50.000đ/tháng |
|
|
+ Các hộ còn lại |
30.000đ/tháng |
|
|
- KD có mức thuế dưới 300.000 đồng/tháng |
|
|
|
+ Đối với Thị xã |
30.000đ/tháng |
|
|
+ Đối với Thị trấn |
15.000đ/tháng |
|
|
+ Các khu vực còn lại |
10.000đ/tháng |
|
1.9 |
Các tổ chức cá nhân SX sản phẩm hàng hóa |
|
|
|
- Đối với Thị xã |
|
|
|
+ Ven trục đường quốc lộ |
50.000đ/tháng |
|
|
+ Các khu vực còn lại |
25.000đ/tháng |
|
|
- Đối với Thị trấn |
30.000đ/tháng |
|
|
- Các khu vực còn lại |
15.000đ/tháng |
|
1.10 |
Các hộ gia đình thuộc Thị xã, thị trấn, thị tứ không SXKD |
|
|
|
- Các huyện |
|
|
|
+ Đối với Thị trấn |
5.000đ/tháng |
|
|
+ Các khu vực còn lại |
2.000đ/tháng |
|
|
- Thị xã Lai Châu |
|
|
|
+ Đường Trần Phú |
12.000đ/hộ/tháng |
|
|
+ Đường Trần Hưng Đạo |
15.000đ/hộ/tháng |
|
|
+ Đường Nguyễn Trãi |
11.000đ/hộ/tháng |
|
|
+ Đường Lê Duẩn |
5.000đ/hộ/tháng |
|
|
+ Đường Bế Văn Đàn |
5.000đ/hộ/tháng |
|
|
+ Đường Vừ A Dính vào đến cây xăng Hưng Hải |
10.000đ/hộ/tháng |
|
|
+ Đường Nguyễn Chí Thanh |
7.000đ/hộ/tháng |
|
|
+ Các trục đường còn lại (Các đường cấp phối) |
7.000đ/hộ/tháng |
|
|
+ Các hộ gia đình thuộc các tổ dân phố không bám trục đường |
4.000đ/hộ/tháng |
|
1.11 |
Các cơ quan, hành chính sự nghiệp |
|
|
|
- Đến 5 biên chế |
10.000đ/tháng |
|
|
- Từ 6 đến 10 biên chế |
20.000đ/tháng |
|
|
- Từ 11 đến 15 biên chế |
25.000đ/tháng |
|
|
- Từ 16 đến 20 biên chế |
30.000đ/tháng |
|
|
- Từ 21 đến 25 biên chế |
40.000đ/tháng |
|
|
- Từ 25 biên chế trở lên |
50.000đ/tháng |
|
1.12 |
Bệnh viện tỉnh lỵ |
200.000đ/tháng |
|
1.13 |
Bệnh viện Huyện |
100.000đ/tháng |
|
1.14 |
Các phòng khám khu vực |
50.000đ/tháng |
|
1.15 |
Các trường mầm non, tiểu học, PTCS thuộc Thị xã, Thị trấn, thị tứ |
20.000đ/tháng |
|
1.16 |
Các trường PTTH, Nội trú, Trung tâm GDTX |
50.000đ/tháng |
|
1.17 |
Các hộ gia đình xây dựng nhà mới (khu vực Thị xã, Thị trấn, thị tứ) |
30.000đ/hộ/tháng |
|
1.18 |
Các hộ gia đình xây dựng cải tạo lại (khu vực Thị xã, Thị trấn, thị tứ) |
10.000đ/hộ/tháng |
|
1.19 |
Các cơ quan, ban, ngành, đoàn thể sửa chữa công sở (thu một lần) |
100.000đ |
|
VIII |
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔTRƯỜNG |
|
|
1 |
Phí thẩm định Báo cáo đánh giá hoạt động môi trường |
5.000.000 đ/1 báo cáo |
|
|
- Báo cáo đánh giá tác động môi trường bổ sung |
2.500.000 đ/1 báo cáo |
|
2 |
Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất, khai thác, sử dụng mặt nước, xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi |
|
|
2.1 |
Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất |
|
|
|
- Đối với đề án thiết kế giếng có lưu lượng nước dưới 200m3/ngày đêm |
200.000 đồng/1 đề án |
|
|
- Đối với đề án thiết kế giếng có lưu lượng nước từ 200m3 đến dưới 500m3/ngày đêm |
550.000 đồng/1 đề án |
|
|
- Đối với đề án thiết kế giếng có lưu lượng nước từ 500m3 đến dưới 1.000m3/ngày đêm |
1.300.000 đồng/1 đề án |
|
|
- Đối với đề án thiết kế giếng có lưu lượng nước từ 1.000m3 đến dưới 3.000m3/ngày đêm |
2.500.000 đồng/ 1 đề án |
|
2.2 |
Thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng mặt nước |
|
|
|
- Đối với đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng nước dưới 0,1m3/giây, hoặc để phát điện với công suất dưới 50kw hoặc các mục đích khác với lưu lượng nước dưới 500m3/ngày đêm |
300.000 đồng/ 1 đề án, báo cáo |
|
|
- Đối với đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng nước từ 0,1m3/giây đến dưới 0,5m3/giây, hoặc để phát điện với công suất từ 50kw đến dưới 200kw hoặc các mục đích khác với lưu lượng nước từ 500m3 đến dưới 3.000m3/ngày đêm |
900.000 đồng/ 1 đề án, báo cáo |
|
|
- Đối với đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng nước từ 0,5m3/giây đến dưới 1m3/giây, hoặc để phát điện với công suất từ 200kw đến dưới 1.000kw hoặc các mục đích khác với lưu lượng nước từ 3.000m3 đến dưới 20.000m3/ngày đêm |
2.200.000 đồng/ 1 đề án, báo cáo |
|
|
- Đối với đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng nước từ 1m3/giây đến dưới 2m3/giây, hoặc để phát điện với công suất từ 1.000kw đến dưới 2.000kw hoặc các mục đích khác với lưu lượng nước từ 20.000m3 đến dưới 50.000m3/ngày đêm |
4.200.000 đồng/ 1 đề án, báo cáo |
|
2.3 |
Thẩm định đề án, báo cáo xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi |
|
|
|
- Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước dưới 100m3/ngày đêm |
300.000 đồng/ 1 đề án, báo cáo |
|
|
- Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 100m3 đến dưới 500m3/ngày đêm |
900.000 đồng/ 1 đề án, báo cáo |
|
|
- Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 500m3 đến dưới 2.000m3/ngày đêm |
2.200.000 đồng/ 1 đề án, báo cáo |
|
|
- Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 2.000m3 đến dưới 5.000m3/ngày đêm |
4.200.000 đồng/ 1 đề án, báo cáo |
|
|
- Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung áp dụng mức thu bằng 50% (Năm mươi phần trăm) mức thu các đề án, báo cáo theo quy định nêu trên |
50% |
|
3 |
Phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất |
|
|
|
- Đối với báo cáo kết quả thi công giếng thăm dò có lưu lượng nước dưới 200m3/ngày đêm |
200.000 đồng/ 1 báo cáo |
|
|
- Đối với báo cáo kết quả thi công giếng thăm dò có lưu lượng nước từ 200m3 đến dưới 500m3/ngày đêm |
700.000 đồng/ 1 báo cáo |
|
|
- Đối với báo cáo kết quả thi công giếng thăm dò có lưu lượng nước từ 500m3 đến dưới 1.000m3/ ngày đêm |
1.700.000 đồng/ 1 báo cáo |
|
|
- Đối với báo cáo kết quả thi công giếng thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000m3 đến dưới 3.000m3/ ngày đêm |
3.000.000 đồng/ 1 báo cáo |
|
|
Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung áp dụng mức thu bằng 50% (Năm mươi phần trăm) mức thu các báo cáo theo quy định nêu trên |
50% |
|
4 |
Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất |
700.000 đồng/1 hồ sơ |
|
|
Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung áp dụng mức thu bằng 50% (Năm mươi phần trăm) mức thu các báo cáo theo quy định nêu trên |
50% |
|
TỶ LỆ TRÍCH NỘP NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC MỘT SỐ LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ
(Kèm theo Quyết định số: 28/2012/QĐ-UBND ngày 19/9/201 của UBND tỉnh Lai Châu)
Số |
DANH MỤC PHÍ, LỆ PHÍ |
Tỷ lệ phần trăm trích nộp NSNN |
Ghi chú |
|
Tỷ lệ phần trăm nộp NSNN |
Tỷ lệ phần trăm để lại đơn vị |
|||
I |
DANH MỤC PHÍ |
|
|
|
1 |
Phí đo đạc, lập bản đồ địa chính |
90% |
10% |
|
2 |
Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất |
90% |
10% |
|
3 |
Phí chợ |
90% |
10% |
|
4 |
Phí đấu giá |
50% |
50% |
|
5 |
Phí đấu thầu |
90% |
10% |
|
6 |
Phí thẩm định kết quả đấu thầu |
75% |
25% |
|
7 |
Phí sử dụng bến, bãi đỗ xe |
50% |
50% |
|
8 |
Phí qua đò |
90% |
10% |
|
9 |
Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai |
90% |
10% |
|
10 |
Phí thư viện |
90% |
10% |
|
11 |
Phí thẩm định cấp giấy phép vật liệu nổ công nghiệp |
50% |
50% |
|
12 |
Phí trông giữ xe máy, xe đạp, ô tô |
|
|
|
|
- Đối với đơn vị thu là cơ quan hành chính, sự nghiệp, ban quản lý chợ, bệnh viện, các cơ quan có chức năng tạm giữ các phương tiện do vi phạm hành chính về lĩnh vực giao thông |
60% |
40% |
|
|
- Đối với đơn vị thu là các trường học tự tổ chức trông giữ phương tiện |
|
100% |
|
|
(Riêng đối với các đơn vị Sự nghiệp có thu hạch toán kinh tế độc lập, hoạt động trong lĩnh vực trông giữ phương tiện thì kê khai nộp phí theo quy định của Pháp luật) |
|
|
|
13 |
Phí thăm quan danh lam thắng cảnh |
80% |
20% |
|
14 |
Phí dự thi, dự tuyển |
90% |
10% |
|
15 |
Phí vệ sinh |
90% |
10% |
|
16 |
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường |
10% |
90% |
|
17 |
Phí thẩm định đề án báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất, khai thác, sử dụng nước mặt, xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi |
90% |
10% |
|
18 |
Phí thẩm định báo các kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất |
90% |
10% |
|
19 |
Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất |
90% |
10% |
|
20 |
Phí thẩm định kinh doanh thương mại có điều kiện trong lĩnh vực điện lực |
10% |
90% |
|
21 |
Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm |
50% |
50% |
|
II |
DANH MỤC LỆ PHÍ |
|
|
|
1 |
Lệ phí cấp giấy phép xây dựng |
90% |
10% |
|
2 |
Lệ phí cấp biển số nhà |
90% |
10% |
|
3 |
Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh |
50% |
50% |
|
4 |
Lệ phí cấp giấy phép hành nghề, hoạt động theo quy định của Pháp luật |
75% |
25% |
|
5 |
Lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất |
90% |
10% |
|
6 |
Lệ phí hộ tịch |
90% |
10% |
|
7 |
Lệ phí cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt |
90% |
10% |
|
8 |
Lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước |
90% |
10% |
|
9 |
Lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi |
90% |
10% |
|
10 |
Lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm |
50% |
50% |
|
11 |
Lệ phí chứng thực |
90% |
10% |
|
12 |
Lệ phí địa chính |
90% |
10% |
|
13 |
Lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
50% |
50% |
|
Nghị quyết 52/2012/NQ-HĐND phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2011 Ban hành: 06/12/2012 | Cập nhật: 10/09/2014
Nghị quyết 52/2012/NQ-HĐND về giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2013 Ban hành: 06/12/2012 | Cập nhật: 27/05/2013
Nghị quyết 52/2012/NQ-HĐND quy định mức trợ cấp ngày công lao động, hỗ trợ tiền ăn cho lực lượng dân quân khi thực hiện nhiệm vụ và chế độ bảo hiểm y tế tự nguyện cho lực lượng dân quân thường trực trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 19/09/2012 | Cập nhật: 30/10/2012
Nghị quyết 52/2012/NQ-HĐND về danh mục, mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm trích nộp Ngân sách nhà nước của tỉnh Lai Châu Ban hành: 13/07/2012 | Cập nhật: 14/08/2012
Nghị quyết 52/2012/NQ-HĐND về Quy định chế độ trợ cấp thôi việc đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và thôn, buôn, khu phố trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 14/09/2012 | Cập nhật: 13/10/2012
Nghị quyết 52/2012/NQ-HĐND về cơ chế đầu tư, hỗ trợ phát triển giống cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2012 - 2015 do Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc khóa XV, kỳ họp thứ 4 ban hành Ban hành: 19/07/2012 | Cập nhật: 28/07/2012
Nghị quyết 52/2012/NQ-HĐND điều chỉnh chỉ tiêu vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2012 Ban hành: 12/07/2012 | Cập nhật: 14/05/2013
Nghị quyết 52/2012/NQ-HĐND lệ phí trước bạ đối với xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi kể cả lái xe trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 13/07/2012 | Cập nhật: 12/06/2013
Nghị quyết 52/2012/NQ-HĐND quy định chính sách dân số - kế hoạch hóa gia đình trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 13/07/2012 | Cập nhật: 25/10/2012
Nghị quyết 52/2012/NQ-HĐND về Quy định thu phí đấu giá; Điều chỉnh khung mức thu phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô đối với điểm bãi trông giữ xe tại điểm danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hoá, điểm tổ chức lễ hội du lịch, hội chợ tại Nghị quyết 06/2007/NQ-HĐND; Quy định khung mức thu phí vệ sinh trên địa bàn thành phố Hạ Long, Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 11/07/2012 | Cập nhật: 17/10/2012
Nghị quyết 52/2012/NQ-HĐND quy định mức thu, sử dụng học phí đào tạo cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp và dạy nghề trường công lập trực thuộc tỉnh Đắk Lắk từ năm học 2012 - 2013 đến năm học 2014 - 2015 Ban hành: 06/07/2012 | Cập nhật: 29/01/2013
Nghị quyết 52/2012/NQ-HĐND thông qua biểu giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở y tế công lập tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 06/07/2012 | Cập nhật: 06/09/2012
Thông tư 48/2012/TT-BTC hướng dẫn việc xác định giá khởi điểm và chế độ tài chính trong hoạt động đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất Ban hành: 16/03/2012 | Cập nhật: 27/03/2012
Thông tư 03/2012/TT-BTC hướng dẫn mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đấu giá, phí tham gia đấu giá và lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề đấu giá tài sản Ban hành: 05/01/2012 | Cập nhật: 17/01/2012
Quyết định 03/2011/QĐ-UBND về Quy định công tác thi đua, khen thưởng tại quận Gò Vấp do Ủy ban nhân dân quận Gò Vấp ban hành Ban hành: 30/11/2011 | Cập nhật: 06/02/2012
Quyết định 03/2011/QĐ-UBND công bố danh mục văn bản hết hiệu lực thi hành do Ủy ban nhân dân Quận 1 ban hành Ban hành: 20/09/2011 | Cập nhật: 20/10/2011
Quyết định 03/2011/QĐ-UBND thành lập Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất Quận 3 thuộc Phòng Tài nguyên và Môi trường Quận 3 do Ủy ban nhân dân Quận 3 ban hành Ban hành: 16/09/2011 | Cập nhật: 08/11/2011
Thông tư 127/2011/TT-BTC quy định mức thu phí thăm quan di tích văn hoá, lịch sử, bảo tàng, danh lam thắng cảnh đối với người cao tuổi Ban hành: 09/09/2011 | Cập nhật: 15/09/2011
Quyết định 03/2011/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Quản lý đô thị quận 5 do Ủy ban nhân dân quận 5 ban hành Ban hành: 18/08/2011 | Cập nhật: 06/09/2011
Quyết định 03/2011/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và mối quan hệ công tác của Ban Quản lý Khu công nghiệp tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 11/07/2011 | Cập nhật: 25/08/2012
Thông tư liên tịch 69/2011/TTLT-BTC-BTP hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm và phí sử dụng dịch vụ khách hàng thường xuyên Ban hành: 18/05/2011 | Cập nhật: 27/05/2011
Quyết định 03/2011/QĐ-UBND về bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân quận 7 ban hành Ban hành: 12/05/2011 | Cập nhật: 03/06/2011
Quyết định 03/2011/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Kinh tế quận 4 do Ủy ban nhân dân quận 4 ban hành Ban hành: 30/05/2011 | Cập nhật: 05/07/2011
Quyết định 03/2011/QĐ-UBND Quy chế về tổ chức và hoạt động của Ban Quản lý đầu tư xây dựng công trình quận Tân Bình do Ủy ban nhân dân quận Tân Bình ban hành Ban hành: 21/04/2011 | Cập nhật: 03/06/2011
Quyết định 03/2011/QĐ-UBND về Quy chế về tổ chức và hoạt động của Phòng Kinh tế Quận 8 do Ủy ban nhân dân quận 8 ban hành Ban hành: 14/04/2011 | Cập nhật: 30/05/2011
Quyết định 03/2011/QĐ-UBND Quy định về diện tích tối thiểu được tách thửa đất trên địa bàn Tỉnh Thái Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình ban hành Ban hành: 26/04/2011 | Cập nhật: 27/05/2011
Quyết định 03/2011/QĐ-UBND hủy bỏ và thay thế Quyết định số 05/2010/QĐ-UBND Quy định về trình tự, thủ tục ban hành văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân quận Tân Phú ban hành Ban hành: 27/05/2011 | Cập nhật: 17/06/2011
Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ Ban hành: 17/06/2011 | Cập nhật: 22/06/2011
Quyết định 03/2011/QĐ-UBND về quy chế tổ chức tiếp công dân trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 29/03/2011 | Cập nhật: 28/06/2013
Quyết định 03/2011/QĐ-UBND về Quy chế công tác văn thư, lưu trữ huyện Nhà Bè do Ủy ban nhân dân huyện Nhà Bè ban hành Ban hành: 28/04/2011 | Cập nhật: 05/07/2011
Quyết định 03/2011/QĐ-UBND Quy chế về tổ chức và hoạt động của Phòng Kinh tế thuộc Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh do Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh ban hành Ban hành: 03/03/2011 | Cập nhật: 30/05/2011
Quyết định 03/2011/QĐ-UBND "quy định về vận động, quản lý và sử dụng kinh phí hoạt động đóng góp tự nguyện của Ban đại diện cha mẹ học sinh" Ban hành: 09/03/2011 | Cập nhật: 17/08/2018
Quyết định 03/2011/QĐ-UBND về bổ sung Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm gỗ khai thác tận thu từ rừng nghèo kiệt để giải phóng mặt bằng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành Ban hành: 31/03/2011 | Cập nhật: 03/05/2011
Quyết định 03/2011/QĐ-UBND ban hành quy định quản lý Nhà nước về Giá trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 28/03/2011 | Cập nhật: 22/05/2013
Quyết định 03/2011/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Sở Giao thông vận tải tỉnh Hòa Bình Ban hành: 28/03/2011 | Cập nhật: 28/06/2013
Quyết định 03/2011/QĐ-UBND về Quy chế thẩm định dự thảo văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 02/03/2011 | Cập nhật: 26/02/2013
Quyết định 03/2011/QĐ-UBND về quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh An Giang Ban hành: 09/02/2011 | Cập nhật: 08/04/2013
Quyết định 03/2011/QĐ-UBND về chương trình phát triển văn hóa nông thôn trên địa bàn giai đoạn 2011-2015 và định hướng đến năm 2020 do tỉnh Long An ban hành Ban hành: 09/02/2011 | Cập nhật: 23/06/2013
Quyết định 03/2011/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La Ban hành: 31/03/2011 | Cập nhật: 28/06/2013
Quyết định 03/2011/QĐ-UBND về Quy chế công tác văn thư, lưu trữ cơ quan Ban hành: 17/02/2011 | Cập nhật: 26/04/2018
Quyết định 03/2011/QĐ-UBND về miễn thu phí xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành Ban hành: 26/01/2011 | Cập nhật: 06/05/2011
Quyết định 03/2011/QĐ-UBND Quy định quản lý Nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Kon Tum do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 15/02/2011 | Cập nhật: 12/07/2011
Quyết định 03/2011/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch bổ sung cơ sở hoạt động kinh doanh karaoke, vũ trường trên địa bàn tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2010 - 2015 và định hướng đến năm 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành Ban hành: 26/01/2011 | Cập nhật: 21/02/2011
Quyết định 03/2011/QĐ-UBND về miễn phí xây dựng do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành Ban hành: 21/01/2011 | Cập nhật: 28/02/2011
Quyết định 03/2011/QĐ-UBND phê duyệt chương trình hành động quốc gia về người cao tuổi giai đoạn 2011 – 2015 Ban hành: 26/01/2011 | Cập nhật: 23/05/2013
Quyết định 03/2011/QĐ-UBND Quy định về quan hệ, quản lý và sử dụng viện trợ phi Chính phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh Bình Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Ban hành: 07/03/2011 | Cập nhật: 19/05/2011
Quyết định 03/2011/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của sở thông tin và truyền thông kèm theo Quyết định 52/2008/QĐ-UBND do tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 26/01/2011 | Cập nhật: 23/06/2013
Quyết định 03/2011/QĐ-UBND quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2011 - 2015 Ban hành: 21/01/2011 | Cập nhật: 24/03/2015
Quyết định 03/2011/QĐ-UBND về miễn phí xây dựng trên địa bàn tỉnh Lai Châu do Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu ban hành Ban hành: 07/03/2011 | Cập nhật: 03/05/2011
Quyết định 03/2011/QĐ-UBND Quy định chính sách ưu đãi về sử dụng đất đối với dự án xã hội hóa thuộc lĩnh vực giáo dục – đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Ban hành: 29/01/2011 | Cập nhật: 01/03/2011
Quyết định 03/2011/QĐ-UBND về Biểu mẫu hợp đồng sử dụng trong lĩnh vực công chứng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành Ban hành: 20/01/2011 | Cập nhật: 27/06/2011
Quyết định 03/2011/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Tài chính - Kế hoạch quận 6 do Ủy ban nhân dân quận 6 ban hành Ban hành: 18/03/2011 | Cập nhật: 30/05/2011
Quyết định 03/2011/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm các chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và chức danh tương đương các đơn vị trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường; Trưởng phòng, Phó trưởng Phòng Tài nguyên và Môi trường thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện Ban hành: 18/03/2011 | Cập nhật: 21/07/2013
Quyết định 03/2011/QĐ-UBND về Quy định quản lý sản xuất kinh doanh giống rau, hoa trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 25/01/2011 | Cập nhật: 16/05/2011
Quyết định 03/2011/QĐ-UBND về Quy định chế độ công tác phí, chi tổ chức hội nghị đối với cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Ban hành: 20/01/2011 | Cập nhật: 10/02/2011
Quyết định 03/2011/QĐ-UBND về Quy định trình tự, thủ tục, thời gian giải quyết hồ sơ theo cơ chế một cửa liên thông trong lĩnh vực hộ tịch, hộ khẩu tại Ủy ban nhân dân xã, thị trấn thuộc địa bàn các huyện của tỉnh Tiền Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Ban hành: 25/01/2011 | Cập nhật: 01/04/2011
Quyết định 03/2011/QĐ-UBND về Kế hoạch chỉ đạo, điều hành phát triển kinh tế - xã hội và ngân sách thành phố năm 2011 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 12/01/2011 | Cập nhật: 11/03/2011
Quyết định 03/2011/QĐ-UBND Quy định về hoạt động vận tải đường bộ trong đô thị và tỷ lệ phương tiện vận tải hành khách bằng xe buýt đáp ứng nhu cầu đi lại của người khuyết tật trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành Ban hành: 04/03/2011 | Cập nhật: 24/03/2011
Quyết định 03/2011/QĐ-UBND quy định mức hỗ trợ ảnh hưởng môi trường đối với khu xử lý chất thải rắn trên địa bàn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 25/01/2011 | Cập nhật: 08/02/2011
Quyết định 03/2011/QĐ-UBND Quy định hỗ trợ chính sách phát triển ngành công nghiệp ưu tiên, ngành công nghiệp mũi nhọn trên địa bàn tỉnh Trà Vinh do Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành Ban hành: 04/03/2011 | Cập nhật: 15/06/2011
Quyết định 03/2011/QĐ-UBND về Quy định tạm thời chế độ hỗ trợ đối với những cán bộ hoạt động không chuyên trách cấp xã, ấp (Khu phố) từ ngân sách địa phương Ban hành: 12/01/2011 | Cập nhật: 22/07/2014
Quyết định 03/2011/QĐ-UBND quy định mức thu tiền học buổi thứ 2 và tiền học bán trú đối với các cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập trên địa bàn năm học 2010 - 2011 do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 06/01/2011 | Cập nhật: 23/06/2013
Quyết định 03/2011/QĐ-UBND về những giải pháp, nhiệm vụ chủ yếu chỉ đạo, điều hành thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2011 Ban hành: 25/01/2011 | Cập nhật: 28/06/2013
Quyết định 03/2011/QĐ-UBND về quy chế sử dụng hệ thống thư điện tử công vụ trong hoạt động các cơ quan nhà nước tỉnh Gia Lai Ban hành: 04/03/2011 | Cập nhật: 23/09/2013
Quyết định 03/2011/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Tài chính - Kế hoạch quận Bình Tân do Ủy ban nhân dân quận Bình Tân ban hành Ban hành: 10/03/2011 | Cập nhật: 30/05/2011
Quyết định 03/2011/QĐ-UBND quy định mức hỗ trợ chi phí học nghề ngắn hạn cho lao động nông thôn thuộc Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn tỉnh Nam Định đến năm 2020” do Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định ban hành Ban hành: 10/03/2011 | Cập nhật: 29/03/2011
Quyết định 03/2011/QĐ-UBND về Bộ đơn giá quan trắc phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành Ban hành: 10/03/2011 | Cập nhật: 15/04/2011
Quyết định 03/2011/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 13/2008/QĐ-UBND về việc ban hành Quy chế quản lý, vận động, thu hút, điều phối và sử dụng viện trợ phi Chính phủ nước ngoài trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 05/01/2011 | Cập nhật: 27/05/2013
Quyết định 03/2011/QĐ-UBND quy định về mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành Ban hành: 11/01/2011 | Cập nhật: 10/09/2011
Quyết định 03/2011/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Đài Phát thanh - truyền hình Ban hành: 28/01/2011 | Cập nhật: 28/06/2013
Quyết định 03/2011/QĐ-UBND Quy định về quản lý vỉa hè, đường phố và trật tự đô thị trên địa bàn tỉnh Hậu Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành Ban hành: 10/02/2011 | Cập nhật: 10/03/2011
Quyết định 03/2011/QĐ-UBND Quy định về thu hồi, giao, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và cấp giấy chứng nhận đối với hộ gia đình, cá nhân để thực hiện dự án đầu tư sử dụng đất vào mục đích sản xuất, kinh doanh trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành Ban hành: 18/01/2011 | Cập nhật: 26/03/2011
Quyết định 03/2011/QĐ-UBND về Kế hoạch chỉ đạo, điều hành phát triển kinh tế-xã hội và ngân sách huyện năm 2011 do Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ ban hành Ban hành: 18/01/2011 | Cập nhật: 10/02/2011
Quyết định 03/2011/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 1844/2007/QĐ-UBND về cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Yên Bái do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Ban hành: 24/01/2011 | Cập nhật: 07/03/2011
Quyết định 03/2011/QĐ-UBND về bố trí chức danh, số lượng và mức phụ cấp đối với người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn; thôn, khu dân cư do Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 17/01/2011 | Cập nhật: 22/03/2011
Quyết định 03/2011/QĐ-UBND quy định về nội dung và mức chi đối với các hoạt động phổ cập giáo dục trung học trên địa bàn thành phố Phan Rang - Tháp Chàm giai đoạn 2010 - 2015 Ban hành: 24/01/2011 | Cập nhật: 23/06/2013
Quyết định 03/2011/QĐ-UBND về đơn giá thống kê đất đai hàng năm trên địa bàn tỉnh Bình Phước do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 17/01/2011 | Cập nhật: 30/03/2011
Quyết định 03/2011/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá thu một phần viện phí trên địa bàn tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 17/01/2011 | Cập nhật: 10/02/2011
Quyết định 03/2011/QĐ-UBND về tiêu chí phân hạng doanh nghiệp và xây dựng sách xanh tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 27/01/2011 | Cập nhật: 02/03/2011
Quyết định 03/2011/QĐ-UBND sửa đổi Quy định cụ thể hóa về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư dự án thủy điện Sơn La theo Quyết định 02/2007/QĐ-TTg áp dụng trên địa bàn tỉnh Điện Biên do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Ban hành: 10/01/2011 | Cập nhật: 25/03/2011
Quyết định 03/2011/QĐ-UBND về vay và tạm ứng vốn đầu tư dự án trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 14/01/2011 | Cập nhật: 28/02/2013
Quyết định 03/2011/QĐ-UBND về Quy chế quản lý đầu tư ứng dụng Công nghệ Thông tin sử dụng vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 07/01/2011 | Cập nhật: 16/06/2012
Quyết định 03/2011/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn chức danh Chánh Thanh tra, Phó Chánh Thanh tra sở, ban, ngành, huyện, thành phố thuộc tỉnh Quảng Nam Ban hành: 07/01/2011 | Cập nhật: 23/06/2013
Quyết định 03/2011/QĐ-UBND về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2011 Ban hành: 07/01/2011 | Cập nhật: 28/06/2013
Quyết định 80/2010/QĐ-TTg về miễn phí xây dựng Ban hành: 09/12/2010 | Cập nhật: 10/12/2010
Quyết định 02/2010/QĐ-UBND sửa đổi danh mục cơ quan, đơn vị, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ Quận 10 do Ủy ban nhân dân quận 10 ban hành Ban hành: 04/10/2010 | Cập nhật: 28/10/2010
Quyết định 02/2010/QĐ-UBND về mức chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc với tỉnh, chi tiêu tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam và chi tiêu tiếp khách trong nước Ban hành: 28/07/2010 | Cập nhật: 22/08/2014
Thông tư 106/2010/TT-BTC hướng dẫn lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất Ban hành: 26/07/2010 | Cập nhật: 29/07/2010
Quyết định 02/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định trình tự, thủ tục thẩm định, phê duyệt dự án; kế hoạch đấu thầu, hồ sơ mời thầu, yêu cầu và kết quả lựa chọn nhà thầu các dự án đầu tư xây dựng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn ban hành Ban hành: 27/05/2010 | Cập nhật: 14/06/2010
Quyết định 02/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế về tổ chức và hoạt động của Phòng Tư pháp thuộc Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh do Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh ban hành Ban hành: 14/05/2010 | Cập nhật: 08/06/2010
Quyết định 02/2010/QĐ-UBND công bố văn bản hết hiệu lực thi hành do Ủy ban nhân dân quận 8 ban hành Ban hành: 30/03/2010 | Cập nhật: 22/04/2010
Quyết định 02/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân huyện Củ Chi do Ủy ban nhân dân huyện Củ Chi ban hành Ban hành: 16/04/2010 | Cập nhật: 25/05/2010
Quyết định 02/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định của Quyết định 45/QĐ-TTg sửa đổi về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư dự án thủy điện Sơn La trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Ban hành: 27/03/2010 | Cập nhật: 21/10/2010
Quyết định 02/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Tư pháp quận Tân Phú do Ủy ban nhân dân quận Tân Phú ban hành Ban hành: 15/03/2010 | Cập nhật: 15/04/2010
Quyết định 02/2010/QĐ-UBND ban hành Kế hoạch chỉ đạo, điều hành phát triển kinh tế-xã hội và ngân sách huyện; phân công thực hiện nhiệm vụ công tác của Ủy ban nhân dân huyện năm 2010 do Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ ban hành Ban hành: 19/01/2010 | Cập nhật: 02/02/2010
Quyết định 02/2010/QĐ-UBND ban hành Kế hoạch chỉ đạo, điều hành phát triển Kinh tế - Xã hội, Quốc phòng - An ninh Quận 9 năm 2010 do Ủy ban nhân dân quận 9 ban hành Ban hành: 25/01/2010 | Cập nhật: 08/02/2010
Quyết định 02/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định chính sách khuyến khích phát triển ngành chăn nuôi giai đoạn 2010 - 2015 của tỉnh Hoà Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Hoà Bình ban hành Ban hành: 19/01/2010 | Cập nhật: 11/03/2010
Quyết định 02/2010/QĐ-UBND Quy định điều kiện và phạm vi hoạt động vận chuyển của xe thô sơ, xe gắn máy hai bánh, xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh và các loại xe tương tự tại tỉnh Lào Cai Ban hành: 02/03/2010 | Cập nhật: 21/03/2015
Quyết định 02/2010/QĐ-UBND ban hành chính sách bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành Ban hành: 22/02/2010 | Cập nhật: 01/04/2010
Quyết định 02/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của phòng Văn hóa và Thông tin quận 3 do Ủy ban nhân dân quận 3 ban hành Ban hành: 01/02/2010 | Cập nhật: 01/03/2010
Quyết định 02/2010/QĐ-UBND ban hành mức thu một phần viện phí ở các cơ sở khám, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 12/01/2010 | Cập nhật: 01/04/2010
Quyết định 02/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về tiêu chí và định mức phân bổ vốn Chương trình 135 giai đoạn II trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Ban hành: 18/01/2010 | Cập nhật: 30/03/2010
Quyết định 02/2010/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành Ban hành: 25/01/2010 | Cập nhật: 27/03/2010
Quyết định 02/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Văn phòng Ủy ban nhân dân quận Bình Thạnh do Ủy ban nhân dân quận Bình Thạnh ban hành Ban hành: 10/03/2010 | Cập nhật: 08/04/2010
Quyết định 02/2010/QĐ-UBND ban hành Kế hoạch thực hiện Chiến lược quốc gia phòng, chống tham nhũng đến năm 2020 trên địa bàn quận 4 do Ủy ban nhân dân quận 4 ban hành Ban hành: 05/03/2010 | Cập nhật: 18/03/2010
Quyết định 02/2010/QĐ-UBND quy định hạn mức đất ở giao cho mỗi hộ gia đình, cá nhân tự xây dựng nhà ở và hạn mức công nhận đất ở đối với thửa đất ở có vườn, ao trên địa bàn tỉnh Cà Mau do Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Ban hành: 05/01/2010 | Cập nhật: 27/01/2010
Quyết định 02/2010/QĐ-UBND điều chỉnh giá thóc tại Quyết định 70/2006/QĐ-UBND Ban hành: 25/01/2010 | Cập nhật: 23/09/2013
Quyết định 02/2010/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm các chức danh Trưởng, Phó phòng, đơn vị thuộc Sở Tư pháp; Trưởng, Phó phòng tư pháp huyện, thị xã do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành Ban hành: 12/01/2010 | Cập nhật: 03/02/2010
Quyết định 02/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện các dự án đầu tư và làm nhà ở nông thôn tại điểm dân cư nông thôn trên địa bàn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 18/01/2010 | Cập nhật: 22/01/2010
Quyết định 02/2010/QĐ-UBND về danh mục, mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm trích nộp ngân sách nhà nước của tỉnh Lai Châu Ban hành: 18/01/2010 | Cập nhật: 11/12/2012
Quyết định 02/2010/QĐ-UBND quy định về chế độ chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp tỉnh, cấp huyện thực hiện Ban hành: 12/01/2010 | Cập nhật: 10/12/2019
Quyết định 02/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế về trách nhiệm cấp phát, quản lý và chi trả trợ cấp ưu đãi người có công với cách mạng thuộc kinh phí ngân sách Trung ương trên địa bàn tỉnh Tiền Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Ban hành: 04/03/2010 | Cập nhật: 17/04/2010
Quyết định 02/2010/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Bình Dương Ban hành: 18/01/2010 | Cập nhật: 19/07/2013
Thông tư liên tịch 21/2010/TTLT-BTC-BGDĐT quy định chế độ thu và sử dụng phí dự thi, dự tuyển (lệ phí tuyển sinh) đại học, cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp do Bộ Tài chính - Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Ban hành: 11/02/2010 | Cập nhật: 24/02/2010
Quyết định 02/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành Ban hành: 22/01/2010 | Cập nhật: 03/03/2010
Quyết định 02/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Tư pháp quận 5 do Ủy ban nhân dân quận 5 ban hành Ban hành: 05/02/2010 | Cập nhật: 09/02/2010
Quyết định 02/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định thành lập và hoạt động của cơ quan đại diện, phóng viên thường trú của các cơ quan báo chí trên địa bàn tỉnh Đắk Nông do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành Ban hành: 22/01/2010 | Cập nhật: 25/06/2010
Nghị định 17/2010/NĐ-CP về bán đấu giá tài sản Ban hành: 04/03/2010 | Cập nhật: 10/03/2010
Quyết định 02/2010/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 76/2005/QĐ-UBND về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2006 - 2010 do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành Ban hành: 11/01/2010 | Cập nhật: 05/03/2010
Quyết định 02/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định chính sách bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành Ban hành: 05/02/2010 | Cập nhật: 25/03/2010
Quyết định 02/2010/QĐ-UBND về mức thu, nộp, chế độ quản lý sử dụng phí vào cổng tham quan tại Khu du lịch Thung lũng Tình Yêu, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 15/01/2010 | Cập nhật: 13/04/2010
Quyết định 02/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định tỷ lệ tính tiền thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 11/01/2010 | Cập nhật: 11/03/2010
Quyết định 02/2010/QĐ-UBND quy định chức danh, số lượng, mức phụ cấp cho những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ở ấp, khu vực do Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành Ban hành: 05/02/2010 | Cập nhật: 12/03/2010
Quyết định 02/2010/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và mối quan hệ công tác của Thanh tra tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 26/02/2010 | Cập nhật: 08/07/2013
Quyết định 02/2010/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 07/2008/QĐ-UBND về Quy định Luật Đất đai năm 2003, Nghị định 181/2004/NĐ-CP, Nghị định 84/2007/NĐ-CP do Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành Ban hành: 21/01/2010 | Cập nhật: 16/04/2010
Quyết định 02/2010/QĐ-UBND phê duyệt giá đất để tính thu tiền sử dụng đất (giao đất không thông qua hình thức đấu giá) để sử dụng vào mục đích làm trụ sở làm việc của Công ty Công trình Đô thị huyện Tân Thành tại thị trấn Phú Mỹ, huyện Tân Thành do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành Ban hành: 04/02/2010 | Cập nhật: 30/08/2010
Quyết định 02/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về tuyển sinh của Chương trình đào tạo sau đại học do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 11/01/2010 | Cập nhật: 29/03/2010
Quyết định 02/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế tổ chức hoạt động của Ban Quản lý đầu tư xây dựng công trình quận Bình Tân do Ủy ban nhân dân quận Bình Tân ban hành Ban hành: 10/02/2010 | Cập nhật: 11/03/2010
Quyết định 02/2010/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa Ban Quản lý khu công nghiệp với sở, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã trong việc quản lý khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Ninh Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành Ban hành: 11/01/2010 | Cập nhật: 01/04/2011
Quyết định 02/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định phân công trách nhiệm trong hoạt động quản lý nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Nam Định do Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định ban hành Ban hành: 08/01/2010 | Cập nhật: 15/04/2010
Quyết định 02/2010/QĐ-UBND về giao thẩm quyền công chứng, chứng thực các hợp đồng, giao dịch trên địa bàn tỉnh Hà Nam do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành Ban hành: 08/01/2010 | Cập nhật: 09/04/2010
Quyết định 02/2010/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 15/01/2010 | Cập nhật: 28/03/2013
Quyết định 02/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định thực hiện cơ chế “Một cửa liên thông” trong giải quyết một số thủ tục đầu tư đối với các dự án đầu tư ngoài khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hải Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 20/01/2010 | Cập nhật: 04/08/2010
Quyết định 02/2010/QĐ-UBND về giao dự toán thu chi Ngân sách nhà nước 2010 cho các huyện, thành phố, thị xã, tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 15/01/2010 | Cập nhật: 26/05/2015
Quyết định 02/2010/QĐ-UBND bổ sung bảng giá tối thiểu các loại xe hai bánh gắn máy nhập khẩu và xe đã qua sử dụng kèm theo Quyết định 39/2007/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 20/01/2010 | Cập nhật: 03/03/2010
Quyết định 02/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về điều kiện, phạm vi hoạt động của xe thô sơ tham gia giao thông trên địa bàn tỉnh Long An do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành Ban hành: 19/01/2010 | Cập nhật: 12/03/2010
Quyết định 02/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về thực hiện mức hỗ trợ đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện, bảo hiểm y tế cho cán bộ không chuyên trách xã, phường, thị trấn; bảo hiểm y tế tự nguyện cho cán bộ thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Quảng Nam do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành Ban hành: 19/01/2010 | Cập nhật: 17/06/2010
Quyết định 02/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về chính sách ưu đãi đầu tư trong Khu kinh tế Đông Nam Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành Ban hành: 07/01/2010 | Cập nhật: 12/04/2010
Quyết định 02/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về quản lý vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình ban hành Ban hành: 26/01/2010 | Cập nhật: 29/01/2010
Quyết định 02/2010/QĐ-UBND ban hành đơn giá đo đạc lập bản đồ, hồ sơ địa chính trên địa bàn tỉnh Bình Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Ban hành: 07/01/2010 | Cập nhật: 04/05/2010
Quyết định 02/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định công nhận nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống nông thôn tỉnh Hưng Yên do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành Ban hành: 14/01/2010 | Cập nhật: 27/04/2010
Quyết định 02/2010/QĐ-UBND sửa đổi biểu mức thu phí qua cầu Cồn Tiên tỉnh An Giang kèm theo Quyết định 19/2007/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 06/01/2010 | Cập nhật: 04/03/2010
Quyết định 02/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về diện tích đất tối thiểu được phép tách thửa trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành Ban hành: 06/01/2010 | Cập nhật: 13/04/2010
Quyết định 02/2010/QĐ-UBND ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị quyết 09/2009/NQ-HĐND về công tác Dân số và Kế hoạch hóa gia đình trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2009 - 2010 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 13/01/2010 | Cập nhật: 19/01/2010
Quyết định 02/2010/QĐ-UBND Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tỉnh Kon Tum Ban hành: 13/01/2010 | Cập nhật: 06/07/2015
Nghị định 85/2009/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Đấu thầu và lựa chọn nhà thầu xây dựng theo Luật Xây dựng Ban hành: 15/10/2009 | Cập nhật: 23/10/2009
Thông tư 97/2006/TT-BTC về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Ban hành: 16/10/2006 | Cập nhật: 02/12/2006
Thông tư 45/2006/TT-BTC sửa đổi Thông tư 63/2002/TT-BTC hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí Ban hành: 25/05/2006 | Cập nhật: 07/06/2006
Nghị định 24/2006/NĐ-CP Sửa đổi Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Phí và Lệ phí Ban hành: 06/03/2006 | Cập nhật: 20/05/2006
Thông tư 63/2002/TT-BTC hướng dẫn các quy định pháp luật về phí và lệ phí Ban hành: 24/07/2002 | Cập nhật: 10/12/2012
Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh phí và lệ phí Ban hành: 03/06/2002 | Cập nhật: 17/11/2012
Pháp lệnh phí và lệ phí năm 2001 Ban hành: 28/08/2001 | Cập nhật: 04/01/2013