Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2016 về kế hoạch đầu tư công năm 2017 tỉnh Hòa Bình
Số hiệu: | 37/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hòa Bình | Người ký: | Trần Đăng Ninh |
Ngày ban hành: | 07/12/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thương mại, đầu tư, chứng khoán, Tài sản công, nợ công, dự trữ nhà nước, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 37/NQ-HĐND |
Hòa Bình, ngày 07 tháng 12 năm 2016 |
VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2017 TỈNH HÒA BÌNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ 3
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 136/2015/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ về Hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về Kế hoạch đầu tư công trung hạn và hàng năm;
Căn cứ Chỉ thị số 21/CT-TTg ngày 02 tháng 6 năm 2016 của Chính phủ về xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2017;
Xét Tờ trình số 114/TTr-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hoà Bình về Kế hoạch đầu tư công năm 2017; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách của Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quyết định Kế hoạch đầu tư công năm 2017 tỉnh Hòa Bình vốn ngân sách nhà nước và các nguồn vốn khác do địa phương quản lý, cụ thể như sau:
1. Tổng vốn đầu tư trong cân đối ngân sách tỉnh năm 2017 là: 848.590 triệu đồng (Bằng chữ: Tám trăm bốn mươi tám tỷ, năm trăm chín mươi triệu đồng); trong đó: Vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí, định mức quy định tại Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg ngày 14/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ 577.390 triệu đồng; vốn đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất 261.200 triệu đồng; vốn đầu tư từ nguồn xổ số kiến thiết 10.000 triệu đồng. Phương án phân bổ vốn như sau:
1.1. Vốn đầu tư trong cân đối ngân sách tỉnh theo tiêu chí, định mức 577.390 triệu đồng, phân bổ cụ thể:
a) Chuẩn bị đầu tư: 4.000 triệu đồng;
b) Thanh toán nợ đọng xây dựng cơ bản: 29.535 triệu đồng (riêng lĩnh vực giáo dục và đào tạo 3.365 triệu đồng);
c) Bố trí vốn cho các dự án chuyển tiếp: 331.375 triệu đồng, (riêng lĩnh vực giáo dục và đào tạo 97.686 triệu đồng, lĩnh vực khoa học và công nghệ 13.177 triệu đồng);
d) Đối ứng các dự án sử dụng vốn Trung ương hỗ trợ: 48.510 triệu đồng;
đ) Đối ứng các dự án ODA: 46.000 triệu đồng (riêng lĩnh vực giáo dục và đào tạo 5.000 triệu đồng);
e) Dự án đình, giãn hoãn để hoàn trả nợ khối lượng hoặc nợ vay, tạm ứng ngân sách: 56.570 triệu đồng;
g) Đối ứng dự án PPP: 5.000 triệu đồng;
n) Ngân sách phát triển xã: 18.400 triệu đồng;
m) Khởi công mới 38.000 triệu đồng (riêng lĩnh vực giáo dục và đào tạo 4.500 triệu đồng).
1.2. Nguồn thu sử dụng đất: 261.200 triệu đồng, phân bổ cụ thể:
a) Bố trí cho các công trình chuyển tiếp từ năm 2016: 62.600 triệu đồng;
b) Thu hồi tạm ứng ngân sách tỉnh: 33.600 triệu đồng;
c) Trích Quỹ phát triển đất theo Nghị định số 43/2014/NĐ-CP của Chính phủ: 20.000 triệu đồng;
d) Trích quỹ đầu tư phát triển tỉnh: 20.000 triệu đồng;
đ) Giải phóng mặt bằng tạo quỹ đất sạch và xây dựng hạ tầng các khu công nghiệp, trụ sở liên cơ quan tỉnh: 100.000 triệu đồng;
e) Công tác quy hoạch, đo đạc lập bản đồ địa chính: 15.000 triệu đồng;
g) Ghi chi đầu tư Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới và Trung tâm đào tạo lái xe hạng A1: 10.000 triệu đồng.
1.3. Nguồn xổ số kiến thiết: 10.000 triệu đồng, phân bổ cụ thể:
a) Dự án chuyển tiếp: 7.800 triệu đồng;
b) Dự án khởi công mới: 2.200 triệu đồng.
2. Các nguồn vốn khác: 100.000 triệu đồng (Bằng chữ: Một trăm tỷ đồng). Phương án phân bổ như sau:
2.1. Bố trí cho các dự án chuyển tiếp: 50.000 triệu đồng;
2.2. Vốn cho Quỹ đầu tư phát triển: 50.000 triệu đồng.
(Chi tiết có biểu đính kèm Nghị quyết)
Điều 2. Thông qua Kế hoạch đầu tư công năm 2017 vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ có mục tiêu; vốn trái phiếu Chính phủ; vốn Chương trình mục tiêu Quốc gia và vốn nước ngoài, cụ thể như sau:
1. Vốn Trung ương hỗ trợ có mục tiêu: 342.510 triệu đồng (Bằng chữ: Ba trăm bốn mươi hai tỷ năm trăm mười triệu đồng).
a) Chương trình phát triển kinh tế - xã hội các vùng: 237.601 triệu đồng.
b) Chương trình mục tiêu kinh tế thủy sản bền vững: 6.000 triệu đồng.
c) Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững: 11.000 triệu đồng.
d) Chương trình mục tiêu tái cơ cấu nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư: 17.000 triệu đồng.
đ) Chương trình mục tiêu cấp điện nông thôn, miền núi và hải đảo: 8.000 triệu đồng.
e) Chương trình Đầu tư hạ tầng khu kinh tế ven biển; khu kinh tế cửa khẩu, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu công nghệ cao, khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao: 18.000 triệu đồng.
g) Chương trình mục tiêu Y tế - Dân số: 5.000 triệu đồng
h) Chương trình mục tiêu Đầu tư phát triển hệ thống y tế địa phương: 7.000 triệu đồng.
i) Chương trình mục tiêu Phát triển hạ tầng du lịch: 7.409 triệu đồng.
k) Chương trình mục tiêu Quốc phòng, an ninh trên địa bàn trọng điểm: 25.500 triệu đồng.
2. Chương trình mục tiêu hỗ trợ vốn đối ứng ODA: 27.480 triệu đồng.
3. Chương trình mục tiêu quốc gia: 288.544 triệu đồng.
a) Chương trình mục tiêu Quốc gia nông thôn mới: 146.000 triệu đồng.
b) Chương trình mục tiêu Quốc gia giảm nghèo bền vững: 142.544 triệu đồng.
4. Vốn nước ngoài (ODA): 326.183 triệu đồng
(Chi tiết có biểu đính kèm Nghị quyết).
Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao:
1. Ủy ban nhân dân tỉnh
a) Có trách nhiệm tổ chức thực hiện Nghị quyết này. Đối với nguồn vốn Chương trình mục tiêu quốc gia, Ủy ban nhân dân tỉnh dự kiến phân bổ vốn chi tiết cho từng dự án và báo cáo với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh cho ý kiến trước khi quyết định. Trường hợp quyết định giao vốn của Thủ tướng Chính phủ về nguồn vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ có mục tiêu khác so với kế hoạch vốn giao tại Nghị quyết này, Ủy ban nhân dân tỉnh rà soát, báo cáo Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh cho ý kiến trước khi quyết định.
b) Chỉ đạo, tổ chức triển khai thực hiện, theo dõi, đánh giá Kế hoạch đầu tư công năm 2017 theo quy định của pháp luật; định kỳ đánh giá và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh kết quả thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết theo quy định của pháp luật.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình khóa XVI, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2016 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 17 tháng 12 năm 2016./.
|
CHỦ TỊCH |
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2017 NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ TRONG CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 37/2016/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình)
Đơn vị tính: Triệu đồng.
STT |
Danh mục dự án |
CĐT/ Địa điểm |
Quyết định đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh và dự kiến tổng mức đầu tư |
Lũy kế vốn đã bố trí cho dự án đến 2016 |
Dự kiến vốn bố trí năm 2017 |
Ghi chú |
|||||||
Số; ngày, tháng, năm |
TMĐT |
Tổng số |
NS tỉnh |
Trả tạm ứng NS tỉnh |
Trả vay tín dụng |
||||||||
Tổng số |
Trong đó: NS tỉnh |
Tổng số |
Trong đó: NS tỉnh |
Trong đó: Vốn vay, tạm ứng |
|||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
9,725,513 |
4,132,766 |
3,417,250 |
1,465,984 |
87,920 |
577,390 |
577,390 |
12,980 |
88,943 |
|
I |
Nợ các dự án hoàn thành |
|
|
716,666 |
529,810 |
668,740 |
357,069 |
45,000 |
29,535 |
29,535 |
0 |
4,500 |
|
(1) |
Các lĩnh vực khác (trừ giáo dục và khoa học) |
|
|
552,243 |
427,169 |
520,330 |
272,043 |
45,000 |
26,170 |
26,170 |
0 |
4,500 |
0 |
1 |
Sửa chữa hồ Bai Lở xã Yên Lạc |
Yên Thủy |
2185; 15/10/2008 |
9,607 |
9,607 |
7,970 |
7,970 |
|
455 |
455 |
|
|
|
2 |
Cơ sở hạ tầng du lịch bảo tồn văn hóa Mường Lạc Sỹ |
Yên Thủy |
1874; 31/10/2013 |
19,536 |
19,536 |
18,791 |
18,791 |
|
478 |
478 |
|
|
|
3 |
Đường Chi Lăng kéo dài (GĐI) |
TPHB |
1510; 16/10/2014 |
108,243 |
108,243 |
63,900 |
30,400 |
33,500 |
2,500 |
2,500 |
|
2,500 |
Hoàn trả vốn vay tín dụng |
4 |
Đường điện xã Phú Lương |
Lạc Sơn |
1650; 13/9/2011 |
5,284 |
5,284 |
5,154 |
5,154 |
|
130 |
130 |
|
|
|
5 |
Sửa chữa, nâng cấp Hồ Khạt, Bai Vả, xã Thượng Cốc |
Lạc Sơn |
1581;23/9/2010 |
9,998 |
|
9,000 |
0 |
|
958 |
958 |
|
|
|
6 |
Đường Điện xã Chí Thiện |
Lạc Sơn |
21; 10/1/2009 |
9,574 |
9,574 |
7,825 |
7,825 |
|
1,688 |
1,688 |
|
|
|
7 |
Đường Kim Truy-Nuông Dăm |
Kim Bôi |
2630; 28/11/2008; 608; 30/5/2014 |
15,878 |
15,878 |
14,381 |
14,381 |
|
1,000 |
1,000 |
|
|
|
8 |
Sửa chữa nâng cấp Hồ nước Tra |
Cao Phong |
2677; 5/11/2007 |
3,631 |
3,631 |
3,157 |
3,157 |
|
205 |
205 |
|
|
|
9 |
Dự án Sửa chữa nâng cấp hồ Khoang Bưởi, xã Cư Yên Huyện Lương Sơn |
Lương Sơn |
2635/ 31/10/2013 |
4,999 |
2,999 |
3,500 |
1,500 |
|
1,499 |
1,499 |
|
|
|
10 |
Sửa chữa, nâng cấp hồ Bình Sơn |
Kim Bôi |
271; 02/3/2010 |
33,273 |
|
28,296 |
2,000 |
8,000 |
2,000 |
2,000 |
|
2,000 |
Hoàn trả vốn vay tín dụng |
11 |
Nhà văn hóa và các hạng mục phụ trợ xóm Mỗ 2, Bình Thanh, Cao Phong |
Cao Phong |
2531; 14/12/09 |
5,525 |
5,525 |
3,420 |
3,420 |
|
258 |
258 |
|
|
DA đã quyết toán |
12 |
Cải tạo, sửa chữa nhà làm việc trung tâm thi đấu và dịch vụ TDTT |
TPHB |
2678; 5/12/2008 |
3,176 |
3,176 |
2,541 |
2,541 |
|
397 |
397 |
|
|
|
13 |
Di tích thắng cảnh Động Nam Sơn |
Tân Lạc |
2363/QĐ-UBND-9/10/2013 |
2,400 |
2,400 |
1,800 |
1,800 |
|
600 |
600 |
|
|
|
14 |
Dự án BVĐK Cao Phong |
Cao Phong |
740; 12/6/2012 |
27,550 |
5,050 |
22,500 |
0 |
|
1,793 |
1,793 |
|
|
|
15 |
Dự án TTYTDP Cao Phong |
Cao Phong |
1233; 12/9/2012 |
17,086 |
6,241 |
13,845 |
3,000 |
|
1,691 |
1,691 |
|
|
|
16 |
Dự án TTYTDP Tân Lạc |
Tân Lạc |
1288; 12/9/2012 |
14,846 |
6,391 |
11,557 |
3,100 |
|
1,065 |
1,065 |
|
|
|
17 |
Nước sinh hoạt xóm Thung Ẳng, thung Mặn xã hang Kia huyện Mai Châu |
Mai châu |
2840; 29/12/2015 |
22,660 |
20,060 |
21,895 |
21,895 |
|
875 |
875 |
|
|
|
18 |
Xây dựng các cơ quan huyện Cao Phong |
Cao Phong |
2013; 13/11/2003 |
34,730 |
34,730 |
34,400 |
34,400 |
|
394 |
394 |
|
|
|
19 |
Trụ sở làm việc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hòa Bình |
TPHB |
19; 08/01/2014 |
20,058 |
20,058 |
19,047 |
19,047 |
|
774 |
774 |
|
|
|
20 |
Dự án đầu tư công trình cải tạo, nâng cấp đường lên 3 xã vùng Cao Ngọc Sơn - Ngọc Lâu - Tự Do |
Lạc Sơn |
1592; 25/8/2005 |
23,208 |
23,208 |
22,928 |
22,928 |
|
280 |
280 |
|
|
|
21 |
Cầu Ruộng Rảy xã Phú Lương |
Lạc Sơn |
2282; 12/11/2009 |
8,590 |
8,590 |
7,498 |
7,498 |
|
1,100 |
1,100 |
|
|
|
22 |
Cải tạo, sửa chữa trụ sở Sở Lao động TBXH |
TPHB |
808; 25/6/2013 |
15,013 |
15,013 |
11,700 |
11,700 |
|
694 |
694 |
|
|
|
23 |
Nâng cấp đài phát thanh tiếng dân tộc |
Mai Châu |
662; 25/4/2011 |
6,521 |
6,521 |
5,500 |
5,500 |
|
662 |
662 |
|
|
|
24 |
Đường đến xã Tân Thành |
Lương Sơn |
1448; 7/9/2010 |
31,006 |
31,006 |
627 |
627 |
|
708 |
708 |
|
|
|
25 |
Dự án di dân tái định cư vùng thiên tai xóm Ong xã Nam Phong huyện Cao Phong |
Cao Phong |
127; 11/2/2014 |
13,186 |
|
113,115 |
|
|
127 |
127 |
|
|
|
26 |
Nước sinh hoạt xã Vũ Lâm huyện Lạc Sơn |
Lạc Sơn |
01; 05/1/2015 |
13,217 |
|
9,445 |
|
|
1,714 |
1,714 |
|
|
|
27 |
Đường Ân Nghĩa - Bình Chân |
Lạc Sơn |
2646; 31/10/2013 |
11,178 |
2,178 |
10,500 |
1,500 |
|
678 |
678 |
|
|
|
28 |
Doanh trại Trung đoàn 814-Bộ CHQS tỉnh Hòa Bình |
TPHB |
1976; 29/10/2010 |
14,988 |
14,988 |
2,609 |
2,609 |
|
1,447 |
1,447 |
|
|
|
(1) |
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo |
|
|
164,423 |
102,641 |
148,410 |
85,026 |
0 |
3,365 |
3,365 |
0 |
0 |
|
1 |
Trường THPT Bắc Sơn |
Kim Bôi |
705; 29/4/2011 |
7,417 |
7,417 |
6,810 |
6,810 |
|
607 |
607 |
|
|
|
2 |
Nhà Ký túc xá và hàng mục phụ trợ Tương THPT chuyên Hoàng Văn Thụ |
TPHB |
1616; 30/10/2012 |
19,000 |
5,000 |
16,044 |
2,044 |
|
808 |
808 |
|
|
|
3 |
Dự án XD trường chính trị giai đoạn 1 |
TPHB |
2339; 3/11/2008 |
48,313 |
48,313 |
40,100 |
40,100 |
|
70 |
70 |
|
|
|
4 |
Nhà làm việc cho CB, GV trường CĐ Sư phạm HB |
TPHB |
1619; 30/10/2012 |
14,350 |
6,350 |
13,962 |
4,000 |
|
129 |
129 |
|
|
|
5 |
Nhà ký túc xá Trường PTDTNT THCS Lạc Sơn |
Lạc Sơn |
2625; 30/10/2013 |
3,900 |
2,100 |
3,280 |
1,500 |
|
303 |
303 |
|
|
|
6 |
Nhà học nghề, nhà KTX trường PTDTNT tỉnh |
TPHB |
1620; 30/10/2012 |
14,000 |
6,000 |
12,912 |
5,000 |
|
913 |
913 |
|
|
|
7 |
Trung tâm kỹ thuật tổng hợp - Hướng nghiệp dạy nghề tỉnh Hòa Bình |
TPHB |
2767/QĐ-UBND 14/11/2007 |
27,461 |
27,461 |
25,572 |
25,572 |
|
369 |
369 |
|
|
|
8 |
Trường Quân sự tỉnh Hòa Bình |
TPHB |
65; 18/01/2010 |
29,982 |
|
29,730 |
0 |
|
166 |
166 |
|
|
|
II |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong giai đoạn 2016-2020 |
|
|
2,681,285 |
2,512,152 |
1,048,826 |
949,975 |
29,320 |
331,375 |
331,375 |
1,000 |
10,363 |
|
(1) |
Các lĩnh vực khác (trừ giáo dục và khoa học) |
|
|
1,995,492 |
1,856,231 |
715,454 |
639,725 |
24,320 |
220,598 |
220,598 |
0 |
10,363 |
|
1 |
Trạm Bơm xã Ân Nghĩa |
Lạc Sơn |
2591; 30/10/2013 |
5,000 |
5,000 |
3,500 |
3,500 |
|
1,500 |
1,500 |
|
|
|
2 |
Chợ Nghĩa TT Vụ Bản giai đoạn I (phần NS tỉnh) |
Lạc Sơn |
1017; 26/7/2013 |
24,084 |
8,278 |
3,500 |
3,500 |
|
1,000 |
1,000 |
|
|
|
3 |
Trụ sở làm việc UBND xã Văn Sơn |
Lạc Sơn |
2587; 29/10/2013 |
6,000 |
6,000 |
4,680 |
4,680 |
|
1,000 |
1,000 |
|
|
|
4 |
Đập suối Con |
Kim Bôi |
2639; 31/10/2013 |
14,999 |
14,999 |
10,000 |
10,000 |
|
4,000 |
4,000 |
|
|
|
5 |
Chợ Khu 6, thị trấn Mường Khến |
Tân Lạc |
958; 19/7/2012 |
13,520 |
8,800 |
4,500 |
4,500 |
|
1,000 |
1,000 |
|
|
|
6 |
Chợ Lồ |
Tân Lạc |
2571; 28/10/2013 |
22,656 |
12,000 |
4,000 |
4,000 |
|
1,000 |
1,000 |
|
|
|
7 |
Đường trung tâm xã Tân Vinh |
Lương Sơn |
2589; 29/10/2013 |
14,800 |
14,800 |
4,500 |
4,500 |
|
1,000 |
1,000 |
|
|
|
8 |
Trạm Y tế xã Mông Hóa |
Kỳ Sơn |
2671; 31/10/2013 |
5,000 |
5,000 |
4,231 |
4,231 |
|
400 |
400 |
|
|
|
9 |
Trạm Y tế xã Nhuận Trạch |
Lương Sơn |
2637; 31/10/2013 |
5,000 |
5,000 |
4,700 |
3,700 |
|
300 |
300 |
|
|
|
10 |
Kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh Hòa Bình |
TPHB |
2372; 9/10/2013 |
21,504 |
21,504 |
9,317 |
9,317 |
|
5,000 |
5,000 |
|
|
|
11 |
Cầu Cương |
Yên Thủy |
2647; 31/10/2013 |
17,000 |
17,000 |
9,500 |
9,500 |
|
2,000 |
2,000 |
|
|
|
12 |
Đường Bắc Phong - Bình Thanh huyện Cao Phong |
Cao Phong |
2643; 31/10/2013 |
14,995 |
14,995 |
7,748 |
7,748 |
|
2,000 |
2,000 |
|
|
|
13 |
Trạm Y tế xã Phú Lai |
Yên Thủy |
1497; 24/8/2010 |
4,000 |
4,000 |
2,800 |
2,800 |
|
1,000 |
1,000 |
|
|
|
14 |
Trạm Y tế xã Liên Sơn |
Lương Sơn |
1679; 31/10/2014 |
4,393 |
4,393 |
2,900 |
2,900 |
|
1,300 |
1,300 |
|
|
|
15 |
Xây dựng, chỉnh trang và làm gọn hệ thống cáp treo trên địa bàn TPHB |
TPHB |
1603; 29/10/2014 |
5,985 |
5,985 |
4,000 |
4,000 |
|
1,900 |
1,900 |
|
|
|
16 |
Sửa chữa, nâng cấp Hồ Nà Liền xã Thượng Cốc, huyện Lạc Sơn |
Lạc Sơn |
1670; 31/10/2014 |
6,000 |
5,000 |
3,500 |
3,500 |
|
1,500 |
1,500 |
|
|
|
17 |
Sửa chữa trụ sở Kho bạc NN tỉnh cũ |
TPHB |
1669; 31/10/2014 |
5,200 |
5,200 |
4,000 |
4,000 |
|
1,200 |
1,200 |
|
|
|
18 |
Cầu treo xóm Sung, xã Thanh Hối |
Tân Lạc |
144; 27/01/2015 |
2,987 |
2,987 |
2,600 |
2,600 |
|
300 |
300 |
|
|
|
19 |
Điện xã Tự Do |
Lạc Sơn |
2089; 31/10/2011 |
8,263 |
8,263 |
6,000 |
6,000 |
|
2,000 |
2,000 |
|
|
|
20 |
Đường Điện xã Tân Mỹ |
Lạc Sơn |
2088; 31/10/2011 |
9,303 |
9,303 |
6,800 |
6,800 |
|
2,000 |
2,000 |
|
|
|
21 |
Đường Điện xã Hương Nhượng |
Lạc Sơn |
22; 10/01/2009 |
8,975 |
8,975 |
4,150 |
4,150 |
|
1,500 |
1,500 |
|
|
|
22 |
Sửa chữa đập Đăng Phú, xã Cao Dương |
Lương Sơn |
1962; 20/10/2010 |
16,956 |
16,956 |
12,246 |
12,246 |
|
1,500 |
1,500 |
|
|
|
23 |
Sửa chữa, nâng cấp Hồ Thóng xã Bình Cảng huyện Lạc Sơn |
Lạc Sơn |
1633; 12/9/2011 |
24,700 |
24,700 |
12,100 |
12,100 |
1,600 |
2,400 |
2,400 |
|
400 |
Hoàn trả vốn vay tín dụng |
24 |
Kè Tre thị, xã Trung Bì |
Kim Bôi |
1639; 31/10/2012 |
11,240 |
11,240 |
10,151 |
10,151 |
|
1,089 |
1,089 |
|
|
|
25 |
Đường nội thị trấn Đà Bắc |
Đà Bắc |
901; 7/7/2013 |
79,638 |
79,638 |
73,212 |
60,492 |
12,720 |
4,109 |
4,109 |
|
3,563 |
Hoàn trả vốn vay tín dụng |
26 |
Cầu Bãi Sỏi, xã Nhuận Trạch |
Lương Sơn |
1480; 19/10/2012 |
16,936 |
16,936 |
12,724 |
12,724 |
|
2,000 |
2,000 |
|
|
|
27 |
Nhà văn hóa huyện Tân Lạc |
Tân Lạc |
1209; 26/8/2014 |
17,636 |
8,000 |
19,783 |
6,622 |
|
1,300 |
1,300 |
|
|
|
28 |
Kè chống sạt lở Đài quan sát điểm cao 215, TPHB |
TPHB |
2158; 21/10/2015 |
6,500 |
6,500 |
4,000 |
4,000 |
|
1,000 |
1,000 |
|
|
|
29 |
Tu bổ, tôn tạo di tích lịch sử địa điểm Bác Hồ về thăm trường Thanh niên lao động xã hội chủ nghĩa Hoà Bình |
TPHB |
839; 28/6/2012 |
10,300 |
7,800 |
9,500 |
9,500 |
|
800 |
800 |
|
|
|
30 |
Trung tâm huấn luyện dự bị động viên tỉnh HB (GĐ 1) |
TPHB |
604/ 15/5/2014 |
13,351 |
13,351 |
10,800 |
10,800 |
|
1,500 |
1,500 |
|
|
|
31 |
Máy phát thanh FM, máy phát sóng truyền hình và thiết bị truyền dẫn sóng các chương trình phát thanh và truyền hình tiếng dân tộc |
Cao Phong |
904; 7/7/2014 |
40,000 |
38,800 |
20,955 |
20,955 |
|
10,000 |
10,000 |
|
|
|
32 |
Đường Nguyễn Văn Trỗi và đường lên đồi Ba Vành (giai đoạn 2) |
TPHB |
2642; 31/10/2013 |
20,874 |
20,874 |
9,081 |
2,833 |
|
2,000 |
2,000 |
|
|
|
33 |
Đường đến xã Ngổ Luông (giai đoạn 1) |
Tân Lạc |
617; 29/4/2014 |
25,139 |
25,139 |
7,500 |
7,500 |
|
2,000 |
2,000 |
|
|
|
34 |
Đường Đông Bắc - Bình Sơn |
Kim Bôi |
2578; 28/10/2013 |
31,154 |
16,713 |
9,800 |
7,000 |
|
3,000 |
3,000 |
|
|
|
35 |
Trụ sở Ủy ban nhân dân xã Hợp Thanh |
Lương Sơn |
2633;31/10/2013 |
6,000 |
6,000 |
3,050 |
2,000 |
|
1,500 |
1,500 |
|
|
|
36 |
Trụ sở Ủy ban nhân dân xã Long Sơn |
Lương Sơn |
2638; 31/10/2013 |
6,000 |
6,000 |
2,050 |
1,000 |
|
1,000 |
1,000 |
|
|
|
37 |
Đường Đoàn Kết - Ngọc Lương |
Yên Thủy |
1263; 24/8/2010 |
14,000 |
14,000 |
7,800 |
7,800 |
|
2,000 |
2,000 |
|
|
|
38 |
Vỉa hè thị trấn Lương Sơn |
Lương Sơn |
1853; 25/10/2010 |
53,138 |
53,138 |
7,500 |
7,500 |
|
2,000 |
2,000 |
|
|
|
39 |
Đường nội thị thị trấn Vụ Bản |
Lạc Sơn |
56; 17/01/2014 |
22,491 |
22,491 |
15,794 |
15,794 |
|
1,000 |
1,000 |
|
|
|
40 |
Đường Thượng Cốc - Văn Sơn, huyện Lạc Sơn |
Lạc Sơn |
2261;29/10/2015 |
12,000 |
12,000 |
2,000 |
2,000 |
|
3,000 |
3,000 |
|
|
|
41 |
Đường cứu hộ, cứu nạn xóm Hạ 2, xã Lạc Sỹ, huyện Yên Thủy |
Yên Thủy |
2237; 28/10/2015 |
30,000 |
30,000 |
5,000 |
5,000 |
|
6,000 |
6,000 |
|
|
|
42 |
Dự án đường Yên Thượng - Đông Lai |
Cao Phong |
2259; 20/10/2015 |
14,899 |
14,899 |
2,500 |
2,500 |
|
3,000 |
3,000 |
|
|
|
43 |
Đường Pa cô, xã Phong Phú - Mỹ Hòa - Phú Vinh |
Tân Lạc |
1653; 23/16/2016 |
17,500 |
17,500 |
2,500 |
2,500 |
|
2,000 |
2,000 |
|
|
|
44 |
Đường nội thị Chi Nê (tuyến số 6 và tuyến số 7) |
Lạc Thủy |
2328; 31/10/2015 |
27,502 |
24,000 |
4,000 |
4,000 |
|
3,000 |
3,000 |
|
|
|
45 |
Đường đến xã Liên Sơn |
Lương Sơn |
2639; 7/12/2015 |
12,000 |
12,000 |
2,000 |
2,000 |
|
3,000 |
3,000 |
|
|
|
46 |
Dự án cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 440 đoạn km0-km2 |
Tân Lạc |
2221; 28/10/2015 |
18,139 |
18,139 |
3,000 |
3,000 |
|
3,000 |
3,000 |
|
|
|
47 |
Đường đến xã Tây Phong |
Cao Phong |
2262; 20/10/2015 |
12,000 |
12,000 |
2,000 |
2,000 |
|
3,000 |
3,000 |
|
|
|
48 |
Đường vào nhà máy Sanco |
Lạc Sơn |
1844; |
3,000 |
3,000 |
1,000 |
1,000 |
|
1,500 |
1,500 |
|
|
|
49 |
Đường liên thôn Đồng Phú - Quèn Thị xã Cao Dương |
Lương Sơn |
2331; 31/10/2015 |
10,000 |
10,000 |
2,000 |
2,000 |
|
2,000 |
2,000 |
|
|
|
50 |
đường nút giao thông 433 đi xóm máy 2, máy 3 đến khu trung tâm chính xã Hòa Bình |
TPHB |
2302; 30/10/2015 |
22,140 |
22,140 |
3,000 |
3,000 |
|
2,000 |
2,000 |
|
|
|
51 |
Cải tạo nâng cấp từ ngã ba xóm Ngọc và cảng Hòa Bình đi xóm Tân lập 1, tân lập 2, xã Trung Minh, TP HB |
TPHB |
2335; 30/10/2015 |
20,000 |
20,000 |
3,000 |
3,000 |
|
3,000 |
3,000 |
|
|
|
52 |
Đường Đồng Bảng - So Lo |
Mai Châu |
2679; 10/12/15 |
33,000 |
33,000 |
3,000 |
3,000 |
|
2,000 |
2,000 |
|
|
|
53 |
Đường giao thông xã Noong Luông |
Mai Châu |
2332; 30/10/15 |
15,000 |
15,000 |
2,500 |
2,500 |
|
2,500 |
2,500 |
|
|
|
54 |
Đường vào khu du lịch suối khoáng Kim Bôi |
Kim Bôi |
2305; 30/10/2015 |
14,999 |
14,999 |
2,500 |
2,500 |
|
2,500 |
2,500 |
|
|
|
55 |
Đường Liên Phú 3 đi thôn Minh Hai, xã An Lạc |
Lạc Thủy |
2311; 31/10/2015 |
25,000 |
25,000 |
3,000 |
3,000 |
|
3,000 |
3,000 |
|
|
|
56 |
Cải tạo, nâng cấp đường nối từ đường Cù Chính lan đến đường Trần Hưng Đạo |
TPHB |
1550; 14/6/2016 |
14,540 |
14,540 |
2,500 |
2,500 |
|
1,000 |
1,000 |
|
|
|
57 |
Cầu suối Hoa - km 29+200 đường 433 |
Đà Bắc |
2238; 20/10/2015 |
25,000 |
10,000 |
4,000 |
4,000 |
|
2,000 |
2,000 |
|
|
|
58 |
Dự án cải tạo nâng cấp đường tỉnh 438B (Khoan Dụ - An Bình), huyện Lạc Thủy |
Lạc Thủy |
2923; 31/12/2015 |
200,000 |
200,000 |
20,000 |
20,000 |
|
10,000 |
10,000 |
|
|
|
59 |
Ngầm Chằng Trong, xã Đông Phong |
Cao Phong |
1848; 30/09/2015 |
4,000 |
4,000 |
1,376 |
1,376 |
|
1,000 |
1,000 |
|
|
|
60 |
Tuyến đường ống dẫn nước từ hồ Cót đi xã Hào Lý, huyện Đà Bắc |
Đà Bắc |
2310; 30/10/2015 |
14,990 |
14,990 |
3,000 |
3,000 |
|
4,000 |
4,000 |
|
|
|
61 |
Ngầm Đồng Hòa - xã Mỵ Hòa huyện Kim Bôi |
Kim Bôi |
2318; 30/10/2015 |
4,000 |
4,000 |
1,200 |
1,200 |
|
1,000 |
1,000 |
|
|
|
62 |
Sửa chữa hồ Rộc Reo |
Lạc Sơn |
2321; 30/10/2015 |
8,000 |
8,000 |
2,000 |
2,000 |
|
2,000 |
2,000 |
|
|
|
63 |
Trụ sở Đội QLTT số 5 |
Lạc Sơn |
813; 30/3/2016 |
4,935 |
4,935 |
1,500 |
500 |
|
1,000 |
1,000 |
|
|
|
64 |
Nhà làm việc Hạt kiểm lâm tại dốc Chum, huyện Lương Sơn |
Lương Sơn |
2295; 30/10/2015 |
2,500 |
2,000 |
1,500 |
1,000 |
|
1,000 |
1,000 |
|
|
|
65 |
Cải tạo trụ sở làm việc Hội Cựu chiến binh tỉnh (trụ sở Sở LĐTB&XH cũ) |
TPHB |
2414; 23/9/2016 |
1,901 |
1,901 |
1,000 |
1,000 |
|
900 |
900 |
|
|
|
66 |
Nhà hội trường HĐND + UBND huyện Lạc Sơn |
Lạc Sơn |
2273; 30/10/2015 |
20,000 |
16,000 |
2,000 |
2,000 |
|
3,000 |
3,000 |
|
|
|
67 |
Trụ sở Đội QLTT số 8 |
TPHB |
2323; 30/10/2015 |
4,000 |
4,000 |
1,000 |
1,000 |
|
1,000 |
1,000 |
|
|
|
68 |
Sửa chữa cải tạo nhà làm việc Trung tâm xúc tiến đầu tư, thương mại, Du lịch |
TPHB |
2161; 21/10/2015 |
7,300 |
7,300 |
1,500 |
1,500 |
|
2,000 |
2,000 |
|
|
|
69 |
Trụ sở xã Yên Thượng |
Cao Phong |
2299; 30/10/2015 |
6,000 |
6,000 |
1,500 |
1,500 |
|
1,500 |
1,500 |
|
|
|
70 |
Trụ sở xã Xuân Phong |
Cao Phong |
2320; 30/10/2015 |
4,950 |
4,950 |
1,000 |
1,000 |
|
1,500 |
1,500 |
|
|
|
71 |
Kè chống sạt lở trụ sở VP UBND tỉnh |
TPHB |
124; 22/01/2016 |
8,902 |
8,902 |
5,000 |
5,000 |
|
2,000 |
2,000 |
|
|
|
72 |
Công trình đường và ngầm xóm Cuôi, xã Bình Sơn |
Kim Bôi |
|
11,100 |
5,500 |
1,500 |
1,500 |
|
2,000 |
2,000 |
|
|
|
73 |
Ngầm xóm Ngải xã Xuất hóa |
Lạc Sơn |
130; 28/3/2016 |
15,000 |
15,000 |
5,000 |
0 |
|
2,500 |
2,500 |
|
|
|
74 |
Xử lý sạt trượt sườn đồi dốc khu vực trụ sở Tỉnh ủy và Ủy ban nhân dân tỉnh |
TPHB |
1331; 20/5/2016 |
14,946 |
14,946 |
5,000 |
|
|
2,000 |
2,000 |
|
|
|
75 |
Trụ sở làm việc Đảng ủy, HĐND, UBND thị trấn bo |
Kim Bôi |
2263; 29/10/2015 |
8,000 |
8,000 |
1,500 |
1,500 |
|
2,500 |
2,500 |
|
|
|
76 |
Trụ sở Sở Thông tin Truyền thông |
TPHB |
2322; 30/10/2015 |
25,000 |
25,000 |
6,000 |
6,000 |
|
3,000 |
3,000 |
|
|
|
77 |
Trụ sở UBND xã Đông Lai |
Tân Lạc |
2264; 29/10/2015 |
8,000 |
8,000 |
1,500 |
1,500 |
|
2,500 |
2,500 |
|
|
|
78 |
Nhà văn hóa huyện Yên Thủy |
Yên Thủy |
2309; 30/10/2015 |
22,000 |
15,000 |
2,500 |
2,500 |
|
2,000 |
2,000 |
|
|
|
79 |
Sơn lại vạch tín hiệu giao thông các đường Trần Hưng Đạo, Thịnh Lang, Hữu Nghị, Phùng Hưng, Chi Lăng |
TPHB |
819; 30/3/2016 |
3,250 |
3,250 |
1,500 |
1,500 |
|
1,700 |
1,700 |
|
|
|
80 |
Đường Vụ Bản - Binh Hẻm |
Lạc Sơn |
2658; 31/10/2013 |
21,000 |
10,000 |
10,000 |
|
10,000 |
4,000 |
4,000 |
|
4,000 |
Hoàn trả vốn vay tín dụng |
81 |
Cầu xóm Cài xã Chí Thiện huyện Lạc Sơn |
Lạc Sơn |
815; 30/3/2016 |
28,000 |
28,000 |
3,000 |
3,000 |
|
4,000 |
4,000 |
|
|
|
82 |
Trung tâm Y tế dự phòng Lạc Sơn |
Lạc Sơn |
2312; 30/10/2015 |
27,000 |
27,000 |
3,500 |
3,500 |
|
2,000 |
2,000 |
|
|
|
83 |
Hồ Rộc Luộc |
Tân Lạc |
221, 29/01/2016 |
5,000 |
3,500 |
2,084 |
2,084 |
|
500 |
500 |
|
|
|
84 |
Hạ tầng khu TĐC thị trấn Kỳ Sơn phục vụ GPMB đường Hòa Lạc - TPHB |
Kỳ Sơn |
|
40,000 |
40,000 |
6,000 |
6,000 |
|
2,000 |
2,000 |
|
|
|
85 |
Sửa chữa, cải tạo sân vận động tỉnh (giai đoạn 2) |
TPHB |
2256; 29/10/2015 |
4,500 |
4,500 |
2,822 |
2,822 |
|
1,000 |
1,000 |
|
|
|
86 |
Ba (03) ngầm tràn đường Trầm - Diều Nọi |
Đà Bắc |
1673; 31/10/2014 |
17,076 |
17,076 |
4,500 |
4,500 |
|
1,000 |
1,000 |
|
1,000 |
Hoàn trả vốn vay tín dụng |
87 |
Trụ sở UB kiểm tra, Ban Dân Vận, Ban Tuyên giáo |
TPHB |
1668; 31/10/2014 |
44,500 |
44,500 |
25,000 |
25,000 |
|
5,000 |
5,000 |
|
|
|
88 |
Công trình xây dựng Trụ sở Văn phòng Tỉnh ủy và các Ban xây dựng Đảng tỉnh HB |
TPHB |
2204; 26/10/2015 |
133,320 |
133,320 |
108,000 |
108,000 |
|
6,000 |
6,000 |
|
|
|
89 |
Trụ sở VP Đoàn Đại Biểu Quốc hội và HĐND tỉnh |
TPHB |
2361; 30/10/2015 |
76,868 |
76,868 |
10,000 |
10,000 |
|
7,000 |
7,000 |
|
|
|
90 |
Hồ Kem xã Địch giáo, Tân Lạc |
Tân Lạc |
1963; |
51,973 |
51,973 |
28,800 |
28,800 |
|
3,400 |
3,400 |
|
1,400 |
Hoàn trả vốn vay tín dụng |
91 |
Trụ Sở Văn Phòng VP UBND tỉnh |
TPHB |
2356; 30/10/2015 |
123,000 |
123,000 |
19,000 |
19,000 |
|
10,000 |
10,000 |
|
|
|
92 |
Đường Phú Cường - Phú Vinh - Trung Hòa |
Tân Lạc |
2371; 19/9/2016 |
22,046 |
5,846 |
18,200 |
2,000 |
|
2,000 |
2,000 |
|
|
|
93 |
Hạ tầng du lịch xã Chiềng Châu, Nà Phòn và TT Mai Châu |
Mai Châu |
2307; 30/10/2015 |
40,000 |
25,000 |
2,000 |
2,000 |
|
2,000 |
2,000 |
|
|
|
(2) |
Giáo dục và Đào tạo |
|
|
578,420 |
553,064 |
291,161 |
268,039 |
5,000 |
97,600 |
97,600 |
1,000 |
0 |
|
1 |
Trường MN Hoa Hồng |
Lạc Sơn |
2242; 27/9/2013 |
9,400 |
9,400 |
5,800 |
5,800 |
|
1,000 |
1,000 |
|
|
|
2 |
Trường mầm non UNICEF |
TPHB |
2084; 09/9/2013 |
26,439 |
16,000 |
14,433 |
7,000 |
|
3,000 |
3,000 |
|
|
|
3 |
Trường THPT Sào Báy (giai đoạn I: 7.580 triệu đồng) |
Kim Bôi |
1030; 25/7/2014 |
18,631 |
18,631 |
7,500 |
7,500 |
|
2,500 |
2,500 |
|
|
|
4 |
Trường THPT Lạc Sơn |
Lạc Sơn |
2681; 31/10/2013 |
9,900 |
9,900 |
6,500 |
6,500 |
|
2,000 |
2,000 |
|
|
|
5 |
Trường tiểu học Lương Mỹ |
Lương Sơn |
2290; 01/10/2013 |
8,000 |
8,000 |
6,000 |
6,000 |
|
1,500 |
1,500 |
|
|
|
6 |
Trường THCS Sào Báy |
Kim Bôi |
2737A; 30/7/2014 |
8,000 |
8,000 |
7,500 |
6,500 |
|
300 |
300 |
|
|
|
7 |
Nhà khảo thí và mở rộng cơ quan Sở Giáo dục và Đào tao |
TPHB |
2626; 31/10/2013 |
11,000 |
11,000 |
8,000 |
8,000 |
|
3,000 |
3,000 |
|
|
|
8 |
Trường THCS Phú Cường |
Tân Lạc |
2286; 27/9/2013 |
14,187 |
14,187 |
9,000 |
9,000 |
|
3,500 |
3,500 |
|
|
|
9 |
Trường THCS Đồng Tiến |
TPHB |
2667; 31/10/2013 |
8,562 |
8,562 |
8,000 |
8,000 |
|
550 |
550 |
|
|
|
10 |
Mở rộng trường Cao đẳng nghề Hòa Bình |
TPHB |
509; 28/4/2014 |
20,000 |
20,000 |
13,019 |
13,019 |
|
3,000 |
3,000 |
|
|
|
11 |
Nhà đa năng và các hạng mục phụ trợ trường THPT Yên Thủy B |
Yên Thủy |
2238; 27/9/2013 |
7,000 |
7,000 |
5,493 |
5,493 |
|
1,500 |
1,500 |
|
|
|
12 |
Trường tiểu học Lý Tự Trọng (nhà lớp học và nhà hiệu bộ) |
TPHB |
2670; 31/10/2013 |
14,995 |
14,995 |
12,000 |
7,000 |
5,000 |
1,000 |
1,000 |
1,000 |
|
Hoàn trả tạm ứng NS tỉnh |
13 |
Trường TH và THCS Đú Sáng A |
Kim Bôi |
2281; 30/9/2013 |
7,000 |
7,000 |
6,488 |
6,277 |
|
500 |
500 |
|
|
|
14 |
Trường mầm non Nam Phong |
Cao Phong |
2469; 17/10/2013 |
9,700 |
9,700 |
7,000 |
7,000 |
|
1,500 |
1,500 |
|
|
|
15 |
Trường THKTKT (nhà hành chính quản trị) |
TPHB |
2244; 27/9/2013 |
9,500 |
9,500 |
9,000 |
7,000 |
|
500 |
500 |
|
|
|
16 |
Trường THCS, trường mầm non xã Mai Hạ |
Mai Châu |
2241; 27/9/2013 |
9,485 |
9,485 |
8,000 |
8,000 |
|
1,000 |
1,000 |
|
|
|
17 |
Nhà lớp học và các hạng mục phụ trợ Trường tiểu học Mường Chiềng |
Đà Bắc |
1135; 12/8/2013 |
9,654 |
9,654 |
7,000 |
7,000 |
|
2,000 |
2,000 |
|
|
|
18 |
Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Lương Sơn |
Lương Sơn |
2077; 28/10/2011 |
10,000 |
10,000 |
7,000 |
7,000 |
|
3,000 |
3,000 |
|
|
|
19 |
Trường tiểu học xã Phú Thành |
Lạc Thủy |
2240; 27/9/2013 |
11,997 |
11,997 |
7,000 |
7,000 |
|
3,500 |
3,500 |
|
|
|
20 |
Trung tâm dạy nghề và GT việc làm huyện Lương Sơn (GĐ1) |
Lương Sơn |
2424; 14/12/09 |
29,350 |
26,350 |
23,750 |
23,750 |
|
2,000 |
2,000 |
|
|
|
21 |
Trường THCS Cửu Long |
Lương Sơn |
1610; 30/10/2012 |
14,950 |
14,950 |
13,700 |
13,700 |
|
350 |
350 |
|
|
|
22 |
Trường THPT Tân Lạc (giai đoạn I) |
Tân Lạc |
1618; 30/10/2012 |
10,000 |
10,000 |
9,000 |
9,000 |
|
300 |
300 |
|
|
|
23 |
Trường tiểu học xã Tân Thành |
Lương Sơn |
1282; 23/7/2015 |
7,617 |
5,200 |
2,500 |
2,500 |
|
2,500 |
2,500 |
|
|
|
24 |
Trường THCS Lạc Sỹ |
Yên Thủy |
2107; 31/10/2011 |
27,965 |
26,465 |
19,500 |
19,500 |
|
6,000 |
6,000 |
|
|
|
25 |
Nhà hiệu bộ và nhà học bộ môn, nhà công vụ và 8 phòng học trường PTDTNT liên xã hang Kia - Pà Cò |
Mai châu |
1614; 30/10/2013 |
14,900 |
6,900 |
12,478 |
5,000 |
|
2,400 |
2,400 |
|
|
|
26 |
Trường tiểu học thị trấn Bo |
Kim Bôi |
2313; 30/10/2015 |
10,000 |
10,000 |
2,500 |
2,500 |
|
3,000 |
3,000 |
|
|
|
27 |
Nhà học bộ môn, nhà đa năng và công trình phụ trợ trường THCS TT Kỳ Sơn |
Kỳ Sơn |
2316; 31/10/2015 |
8,000 |
8,000 |
2,000 |
2,000 |
|
3,000 |
3,000 |
|
|
|
28 |
Trường Trung học cơ sở Hùng Sơn, huyện Lương Sơn |
Lương Sơn |
2296; 30/10/2015 |
12,000 |
12,000 |
3,000 |
3,000 |
|
3,200 |
3,200 |
|
|
|
29 |
Nhà hiệu bộ, nhà đa năng và các hạng mục phụ trợ trường THPT Cao Phong |
Cao Phong |
2074; 28/10/2011 |
15,000 |
15,000 |
3,500 |
3,500 |
|
3,500 |
3,500 |
|
|
|
30 |
Trường THPT Tân Lạc (Giai đoạn 2) |
Tân Lạc |
2348; 31/10/2015 |
29,900 |
29,900 |
6,000 |
6,000 |
|
4,500 |
4,500 |
|
|
|
31 |
Trường phổ thông THCS&THPT Ngọc Sơn |
Lạc Sơn |
40; 30/10/2015 |
50,000 |
50,000 |
6,000 |
6,000 |
|
4,500 |
4,500 |
|
|
|
32 |
Trường THPT Yên Thủy A |
Yên Thủy |
2180; 23/10/2015 |
12,500 |
12,500 |
3,000 |
3,000 |
|
2,500 |
2,500 |
|
|
|
33 |
Trường THCS Nuông Dăm |
Kim Bôi |
2247; 29/10/2015 |
8,000 |
8,000 |
2,000 |
2,000 |
|
2,000 |
2,000 |
|
|
|
34 |
Trường THCS xã Ngọc Lương huyện Yên Thủy |
Yên Thủy |
1863; 01/10/2015 |
14,900 |
14,900 |
3,000 |
3,000 |
|
3,500 |
3,500 |
|
|
|
35 |
Trường THPT Lạc Thủy C |
Lạc Thủy |
2217; 28/10/2015 |
11,000 |
11,000 |
3,000 |
3,000 |
|
3,500 |
3,500 |
|
|
|
36 |
Trường THCS Vũ lâm, Lạc Sơn |
Lạc Sơn |
2271; 30/10/2015 |
7,000 |
7,000 |
1,500 |
1,500 |
|
2,000 |
2,000 |
|
|
|
37 |
Trường THPT Lạc Sơn |
Lạc Sơn |
2344; 31/10/2015 |
4,000 |
4,000 |
1,000 |
1,000 |
|
1,500 |
1,500 |
|
|
|
38 |
Trường tiểu học Vụ Bản, huyện Lạc Sơn. |
Lạc Sơn |
2291; 30/10/2015 |
7,500 |
7,500 |
1,500 |
1,500 |
|
2,000 |
2,000 |
|
|
|
39 |
Trường THCS Địch Giáo |
Tân Lạc |
812; 30/3/2016 |
7,000 |
7,000 |
1,500 |
1,500 |
|
3,000 |
3,000 |
|
|
|
40 |
Trường tiểu học và TH cơ sở xã Lũng Vân Huyện Tân Lạc |
Tân Lạc |
|
24,900 |
24,900 |
7,000 |
7,000 |
|
2,000 |
2,000 |
|
|
|
41 |
Nhà học bộ môn trường THPT Bắc Sơn |
Kim Bôi |
2301; 30/10/2015 |
4,488 |
4,488 |
1,000 |
1,000 |
|
2,500 |
2,500 |
|
|
|
42 |
Dự án khắc phục sạt lở, đá lăn tại Trường THCS, tiểu học, mầm non và Khu dân cư xóm vó, xóm Lâm Lưu xã Phú Cường |
Tân Lạc |
164; 28/01/2016 |
14,000 |
14,000 |
2,000 |
2,000 |
|
3,000 |
3,000 |
|
|
|
(3) |
Khoa học và Công nghệ |
|
|
107,373 |
102,857 |
42,211 |
42,211 |
0 |
13,177 |
13,177 |
0 |
0 |
|
1 |
Văn phòng điện tử các cơ quan quản lý Nhà nước tỉnh HB giai đoạn 2011 - 2015 |
TPHB |
1520; 24/10/2012 |
14,605 |
14,605 |
13,522 |
13,522 |
|
750 |
750 |
|
|
|
2 |
Nâng cao năng lực hoạt động của TT Ứng dựng tiến bộ KHCN tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2012 - 2015 |
TPHB |
1643; 31/10/2012 |
19,616 |
19,616 |
18,689 |
18,689 |
|
0 |
0 |
|
|
|
3 |
Cải tạo, xây dựng bổ sung, đầu tư trang thiết bị kho lưu trữ tài liệu đề tài, dự án khoa học công nghệ theo tiêu chuẩn của Sở Khoa học và Công nghệ Hòa Bình |
TPHB |
2260; 29/10/2015 |
3,136 |
3,136 |
1,000 |
1,000 |
|
1,927 |
1,927 |
|
|
|
4 |
Nâng cao năng lực hoạt động cho Trung tâm Kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng tỉnh Hòa Bình |
TPHB |
2349; 30/10/2015 |
57,500 |
57,500 |
6,000 |
6,000 |
|
8,000 |
8,000 |
|
|
|
5 |
Trung tâm kiểm định chất lượng công trình xây dựng |
TPHB |
2081; 14/10/2015 |
12,516 |
8,000 |
3,000 |
3,000 |
|
2,500 |
2,500 |
|
|
|
III |
Đối ứng các dự án Trung ương |
|
|
868,181 |
166,337 |
472,475 |
44,129 |
3,000 |
48,510 |
48,510 |
0 |
20,710 |
|
1 |
Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Hòa Bình |
tỉnh HB |
2695; 14/12/2015 |
156,109 |
23,418 |
6,000 |
3,000 |
3,000 |
2,000 |
2,000 |
|
|
|
2 |
Nghĩa trang chiến dịch Hòa Bình (giai đoạn I) |
TPHB |
2257; 29/10/2015 |
32,500 |
9,000 |
14,306 |
2,000 |
|
500 |
500 |
|
|
|
3 |
Sửa chữa, nâng cấp Hồ Beo, xã Liên Vũ |
Lạc Sơn |
2590; 30/10/2013 |
18,999 |
3,999 |
16,000 |
1,000 |
|
1,000 |
1,000 |
|
|
|
4 |
Đường vào chợ trung tâm huyện Lương Sơn |
Lương Sơn |
2618; 30/10/2013 |
20,822 |
4,076 |
16,746 |
0 |
|
500 |
500 |
|
|
|
5 |
Hồ Bai cái xã Đoàn Kết |
Yên Thủy |
2563; 26/11/2014 |
80,146 |
|
40,000 |
|
|
1,000 |
1,000 |
|
|
|
6 |
Tôn tạo di tích lịch sử cách mạng nhà tù Hòa Bình |
|
1731; 22/9/2011 |
12,618 |
12,618 |
7,393 |
|
|
1,000 |
1,000 |
|
|
|
7 |
Trung tâm y tế dự phòng Yên Thủy |
Yên Thủy |
971; 21/7/2014 |
14,607 |
6,557 |
9,550 |
1,500 |
|
500 |
500 |
|
|
|
8 |
Đường Hào Tân - Hào Phong, xã Hào Lý |
Đà Bắc |
2619; 30/10/2013 |
12,000 |
3,000 |
10,500 |
1,500 |
|
1,000 |
1,000 |
|
|
|
9 |
Kè chống sạt lở bờ sông suối, ổn định dân cư Tổ 11, 12 phường Thái Bình |
TPHB |
193; 22/2/2013 |
96,000 |
9,600 |
89,200 |
2,800 |
|
2,000 |
2,000 |
|
|
|
10 |
Trung tâm y tế dự phòng Lương Sơn |
Lương Sơn |
1678; 31/10/2014 |
12,240 |
9,840 |
7,200 |
4,800 |
|
1,500 |
1,500 |
|
|
|
11 |
Hồ Quéo, xóm Khi, xã Do Nhân |
Tân Lạc |
2634; 31/10/2013 |
14,000 |
5,000 |
9,000 |
0 |
|
1,000 |
1,000 |
|
|
|
12 |
Đường Hương Nhượng - Tân Mỹ |
Lạc Sơn |
2666; 31/10/2013 |
21,498 |
4,498 |
17,000 |
0 |
|
1,000 |
1,000 |
|
|
|
13 |
Đường cứu hộ cứu nạn xóm Cang, xã Hòa Bình, TPHB |
TPHB |
2673; 31/10/2013 |
16,895 |
3,895 |
14,895 |
1,895 |
|
1,710 |
1,710 |
|
1,710 |
Hoàn trả vốn vay tín dụng |
14 |
Đường liên xã Đoàn Kết - Phú Lai |
Yên Thủy |
2688; 31/10/2013 |
16,341 |
1,341 |
15,000 |
0 |
|
1,300 |
1,300 |
|
|
|
15 |
Đường Lý Thái Tổ |
TPHB |
2246; 29/10/2015 |
15,573 |
6,573 |
9,500 |
500 |
|
2,000 |
2,000 |
|
|
|
16 |
Trung tâm điều dưỡng người có công Kim Bôi |
Kim Bôi |
1681; 31/10/2014 |
15,700 |
5,700 |
11,000 |
1,000 |
|
1,000 |
1,000 |
|
|
|
17 |
Hạ tầng giao thông du lịch xã Lâm Sơn |
Lương Sơn |
1612; 30/10/2012 |
25,529 |
11,242 |
16,287 |
2,000 |
|
1,000 |
1,000 |
|
|
|
18 |
Nhà lớp học trường mầm non huyện Đà Bắc |
Đà Bắc |
825; 31/3/2016 |
16,000 |
|
10,055 |
0 |
|
1,500 |
1,500 |
|
|
|
19 |
Dự án: giống cây lâm nghiệp tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2015 - 2018 |
tỉnh HB |
1448; 7/10/2014 |
17,384 |
2,411 |
8,000 |
0 |
|
1,000 |
1,000 |
|
|
|
20 |
Hồ Lao Ca xã Quy Hậu |
Tân Lạc |
369; 04/5/2010 |
19,499 |
19,499 |
15,434 |
13,634 |
|
1,000 |
1,000 |
|
|
|
21 |
Mở rộng mặt đê Đà Giang kết hợp giao thông đoạn từ Km0 đến Km0+600 thuộc dự án mở rộng mặt đê Đà Giang kết hợp giao thông, TPHB, tỉnh Hòa Bình (giai đoạn I) |
TPHB |
1835; 3/10/2011 |
27,192 |
2,719 |
24,473 |
0 |
|
18,000 |
18,000 |
|
18,000 |
Hoàn trả vốn vay tín dụng |
22 |
Cầu Ngòi Mới (đường 445) |
|
|
|
|
|
|
|
1,000 |
1,000 |
|
1,000 |
Hoàn trả vốn vay tín dụng |
23 |
Đường Suối Khoáng( Hạ Bì)-Sơn Thủy |
Kim Bôi |
1462; 08/9/2010 |
36,612 |
|
29,970 |
0 |
|
2,000 |
2,000 |
|
|
|
24 |
Sửa chữa, nâng cấp hồ Vưng, Đông Lai |
Tân Lạc |
2442; 15/12/2011 |
50,000 |
5,000 |
|
|
|
500 |
500 |
|
|
|
25 |
Kè chống sạt lở, ổn định dân cư khu vực xóm Mỗ 1, xã Bình Thanh |
Cao Phong |
2636; 31/10/2013 |
7,934 |
1,934 |
6,000 |
6,000 |
|
500 |
500 |
|
|
|
26 |
Sửa chữa nâng cấp Hồ Khớt, xã Sơn Thủy |
Kim Bôi |
2652; 31/10/2013 |
12,000 |
3,000 |
9,000 |
0 |
|
500 |
500 |
|
|
|
27 |
Hạ tầng du lịch Động Tiên |
Lạc Thủy |
199; 5/2/2010 |
43,298 |
|
14,900 |
|
|
500 |
500 |
|
|
|
28 |
Đường Liên Hòa - Cố Nghĩa, huyện Lạc Thủy |
Lạc Thủy |
1723;31/8/2010 |
19,268 |
|
16,566 |
|
|
500 |
500 |
|
|
|
31 |
SC, nâng cấp hồ Cha Lang, xã Mai Hịch huyện Mai Châu |
Mai châu |
1710; 04/11/14 |
10,463 |
4,463 |
7,500 |
1,500 |
|
1,500 |
1,500 |
|
|
|
IV |
Dự án đình hoãn |
|
|
370,139 |
185,613 |
238,711 |
68,990 |
10,600 |
56,570 |
56,570 |
0 |
53,370 |
|
a |
Các lĩnh vực khác (trừ lĩnh vực giáo dục đào tạo và khoa học công nghệ) |
|
|
342,443 |
166,917 |
217,854 |
57,133 |
10,600 |
56,570 |
56,570 |
0 |
53,370 |
|
1 |
Đường Bảo Hiệu - Hữu Lợi |
Yên Thủy |
854; |
32,427 |
32,427 |
12,928 |
12,928 |
2,000 |
800 |
800 |
|
800 |
Hoàn trả vốn vay tín dụng |
2 |
Đường Đoàn Kết - Yên Trị - Ngọc Lương |
Yên Thủy |
1020; 19/8/2010 |
44,609 |
44,609 |
34,387 |
34,387 |
4,600 |
3,000 |
3,000 |
|
2,300 |
Hoàn trả vốn vay tín dụng |
3 |
Dự án hồ Cạn Thượng |
Cao Phong |
2444; 16/10/2013 |
207,625 |
64,468 |
147,157 |
4,000 |
4,000 |
45,870 |
45,870 |
|
45,870 |
Hoàn trả vốn vay tín dụng |
4 |
Đường thị trấn Chi Nê-Lạc Long, huyện Lạc Thủy |
Lạc Thủy |
1900; 30/9/2009 |
19,605 |
|
9,800 |
|
|
500 |
500 |
|
|
|
5 |
Đường Bãi Nai, xóm Dối, Bình Tiến |
Kỳ Sơn |
2143; 30/10/2009 |
23,400 |
10,636 |
10,264 |
2,500 |
|
2,000 |
2,000 |
|
|
|
6 |
Đường Cứu hộ cứu nạn xã Ân Nghĩa |
Lạc Sơn |
1705,12,5,2011 |
14,777 |
14,777 |
3,318 |
3,318 |
|
4,400 |
4,400 |
|
4,400 |
Hoàn trả vốn vay tín dụng |
b |
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo |
|
|
27,696 |
18,696 |
20,857 |
11,857 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
V |
Vốn đối ứng các dự án ODA |
|
|
4,698,437 |
348,049 |
988,498 |
45,821 |
0 |
46,000 |
46,000 |
11,980 |
0 |
|
(1) |
Dự án đã hoàn thành, thiếu vốn |
|
|
66,573 |
10,202 |
30,871 |
2,500 |
0 |
668 |
668 |
0 |
0 |
|
1 |
Dự án đường 433 Đà Bắc- Phù yên Sơn La (JICA) |
Hòa Bình - Sơn La |
2690/QĐ-UBND |
32,373 |
4,002 |
30,871 |
2,500 |
|
223 |
223 |
|
|
|
2 |
Đường Văn Sơn - Miền Đồi, huyện Lạc Sơn |
h. Lạc Sơn |
1451/QĐ-UBND; 30/7/2009 |
34,200 |
6,200 |
|
|
|
116 |
116 |
|
|
|
3 |
Xử lý sau quyết toán 14 danh mục công trình thuộc Dự án Y tế nông thôn |
tỉnh HB |
|
|
|
0 |
0 |
|
329 |
329 |
|
|
|
(2) |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong giai đoạn 2016-2020 |
|
|
3,392,772 |
236,040 |
939,527 |
41,221 |
0 |
33,032 |
33,032 |
11,560 |
0 |
|
1 |
Dự án Chương trình đô thị miền núi phía Bắc - thành phố Hòa Bình |
TPHB |
1007/QĐ-UBND |
686,425 |
17,357 |
14,000 |
0 |
|
5,560 |
5,560 |
5,560 |
|
Hoàn trả tạm ứng NS tỉnh |
2 |
Dự án cung cấp nước sạch tại hai huyện Lương Sơn và Cao Phong (EDEF) |
Cao Phong, Lương Sơn |
2705/QĐ-UBND; 30/12/2009 1080/QĐ-UBND; 10/8/20122705/QĐ-UBND; 30/12/2009 1080/QĐ-UBND; 10/8/2012 |
336,996 |
12,637 |
277,086 |
1,000 |
|
3,280 |
3,280 |
|
|
|
3 |
Dự án thoát nước và xử lý nước thải TP Hòa Bình (KFW) |
TPHB |
1173/QĐ-UBND ngày 3/7/2015 |
678,519 |
54,431 |
118,760 |
1,000 |
|
4,000 |
4,000 |
|
|
|
4 |
Dự án phát triển nông thôn đa mục tiêu huyện Đà Bắc |
Đà Bắc |
2361/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 |
410,659 |
45,313 |
123,555 |
2,650 |
|
4,392 |
4,392 |
|
|
|
5 |
Dự án giảm nghèo giai đoạn 2 (2015-2018) |
TL,LcS, YT,ĐB, MC |
2351/QĐ-UBND; 31/12/2014 |
315,502 |
8,605 |
81,000 |
2,000 |
|
4,300 |
4,300 |
|
|
|
6 |
Dự án phát triển lâm nghiệp ở Sơn La và Hoà Bình (KFW7) |
Hòa Bình - Sơn La |
4787/QĐ-BNN-HTQT ngày 03/11/2014 |
114,918 |
21,569 |
100,411 |
14,000 |
|
2,000 |
2,000 |
2,000 |
|
Hoàn trả tạm ứng NS tỉnh |
7 |
Dự án cải thiện nông nghiệp có tưới tỉnh Hòa Bình |
tỉnh HB |
252/QĐ-BNN ngày 21/2/2014 |
538,271 |
18,740 |
92,795 |
3,000 |
|
2,500 |
2,500 |
|
|
|
8 |
Dự án phát triển giáo dục THPT giai đoạn 2 |
tỉnh HB |
1259/QĐ-UBND ngày 4/9/2014; 1262/QĐ-UBND ; 1258/QĐ-UBND ngày 4/9/2014;1222/QĐ-UBND ngày 27/8/2014 |
32,266 |
14,206 |
11,963 |
8,500 |
|
3,000 |
3,000 |
|
|
|
9 |
Dự án phát triển hạ tầng nông thôn các tỉnh miền núi phía Bắc |
tỉnh HB |
1029; 19/5/2011; 2881; 13/11/2012; 1496/QĐ-UBND 14/8/2015; 1945/QĐ-UBND 14/8/2015 |
247,296 |
42,110 |
88,037 |
8,000 |
|
4,000 |
4,000 |
4,000 |
|
Hoàn trả tạm ứng NS tỉnh |
(3) |
Dự án khởi công mới |
|
|
1,239,092 |
101,808 |
18,100 |
2,100 |
0 |
10,050 |
10,050 |
420 |
0 |
|
1 |
Dự án phát triển Giáo dục THCS vùng khó khăn nhất, giai đoạn 2 |
tỉnh HB |
829/QĐ-UBND, 830/QĐ-UBND , 831/QĐ-UBND , 832/QĐ-UBND ngày 31/3/2016; 1922/QĐ-UBND , 1920/QĐ-UBND , 1923/QĐ-UBND , 1921/QĐ-UBND ngày 29/7/2016 |
15,625 |
3,719 |
0 |
0 |
|
2,000 |
2,000 |
|
|
|
2 |
Dự án mở rộng bệnh viện đa khoa tỉnh HB |
TPHB |
1164/QĐ-UBND 18/8/2014 |
436,907 |
43,441 |
0 |
0 |
|
4,000 |
4,000 |
420 |
|
Hoàn trả tạm ứng NS tỉnh |
3 |
Dự án Hỗ trợ xử lý chất thải bệnh viện |
LT, TL, TPHB |
1511QĐ-UBND 18/8/2015; 1149QĐ-UBND 14/8/2015; 1493QĐ-UBND 14/8/2015 |
66,597 |
9,928 |
18,100 |
2,100 |
|
1,050 |
1,050 |
|
|
|
4 |
Dự án sửa chữa và nâng cấp an toàn đập |
tỉnh HB |
4638/QĐ-BNN-HTQT ngày 09/11/2015 |
417,600 |
22,050 |
0 |
0 |
|
2,000 |
2,000 |
|
|
|
5 |
Chương trình mở rộng quy mô vệ sinh môi trường và nước sạch nông thôn |
tỉnh HB |
3606/QĐ-BNN-HTQT ngày 04/9/2015 |
302,364 |
22,669 |
0 |
0 |
|
1,000 |
1,000 |
|
|
|
(4) |
Ban quản lý dự án |
|
|
|
|
|
|
|
2,250 |
2,250 |
0 |
0 |
|
1 |
Ban quản lý các dự án JICA tỉnh Hòa Bình |
|
|
|
|
|
|
|
250 |
250 |
|
|
|
2 |
Ban chuẩn bị dự án ODA tỉnh Hòa Bình (Chi phí chuẩn đầu tư) |
|
|
|
|
|
|
|
2,000 |
2,000 |
|
|
|
VI |
Các dự án PPP |
|
|
15,000 |
15,000 |
|
|
|
5,000 |
5,000 |
|
|
|
VII |
Ngân sách phát triển xã |
|
|
92,000 |
92,000 |
|
|
|
18,400 |
18,400 |
|
|
|
VIII |
Dự án khởi công mới năm 2017 |
|
|
273,805 |
273,805 |
|
|
|
38,000 |
38,000 |
|
|
Chi tiết danh mục theo biểu 05 |
IX |
Dự án chuẩn bị đầu tư |
|
|
10,000 |
10,000 |
|
|
|
4,000 |
4,000 |
|
|
Chi tiết danh mục theo biểu 06 |
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2017 NGUỒN VỐN CHI ĐẦU TƯ KHÁC
(Kèm theo Nghị quyết số 37/2016/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình)
Đơn vị tính: triệu đồng.
STT |
Danh mục dự án |
CĐT/ Địa điểm |
Quyết định đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh và dự kiến tổng mức đầu tư |
Lũy kế vốn đã bố trí cho dự án đến 2016 |
Vốn còn phải bố trí cho dự án trong giai đoạn 2017 - 2020 |
Dự kiến bố trí vốn năm 2017 |
Ghi chú |
||||
Số; ngày, tháng, năm |
TMĐT |
||||||||||
Tổng số |
NS tỉnh |
Tổng số |
Trong đó: NS tỉnh |
Tổng số |
Trong đó: NS tỉnh |
||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
204,736 |
204,736 |
43,848 |
34,348 |
169,737 |
169,737 |
100,000 |
|
I |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
50,000 |
|
1 |
Xây dựng hệ thống hội nghị trực tuyến của VP tỉnh ủy HB |
TPHB |
811; 30/3/2016 |
16,837 |
16,837 |
2,000 |
2,000 |
14,837 |
14,837 |
14,000 |
|
2 |
Cải tạo, sửa chữa nhà khách tỉnh ủy Hòa Bình |
TPHB |
2220; 28/10/2015 |
39,900 |
39,900 |
9,000 |
9,000 |
30,900 |
30,900 |
15,000 |
|
3 |
Chống úng, ngập từ công viên tuổi trẻ đến kênh tiêu 20 |
TPHB |
2218; 28/10/2015 |
24,999 |
24,999 |
13,848 |
4,348 |
20,000 |
20,000 |
11,000 |
|
4 |
Trụ Sở Văn Phòng VP UBND tỉnh |
TPHB |
2356; 30/10/2015 |
123,000 |
123,000 |
19,000 |
19,000 |
104,000 |
104,000 |
10,000 |
|
II |
Vốn cho Quỹ đầu tư phát triển |
|
|
|
|
|
|
|
|
50,000 |
|
KẾ HOẠCH VỐN NĂM 2017 NGUỒN VỐN THU SỬ DỤNG ĐẤT NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 37/2016/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
CĐT/ Địa điểm |
Quyết định đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh và dự kiến tổng mức đầu tư |
Dự kiến bố trí vốn năm 2017 |
Ghi chú |
|||
Số; ngày, tháng, năm |
TMĐT |
|||||||
Tổng số |
NSTW |
NS tỉnh |
||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
621,505 |
100,000 |
507,705 |
261,200 |
|
I |
Bố trí cho các công trình chuyển tiếp từ năm 2016 |
|
|
516,706 |
100,000 |
416,706 |
62,600 |
|
1 |
Đường thị trấn Mai Châu - xã Bao La giai đoạn I, huyện Mai châu |
Mai Châu |
2241; 06/12/10 |
17,781 |
|
17,781 |
2,300 |
|
2 |
Khắc phục sạt lở (bước 2) tại Km 5+350, đường tỉnh 448 (Bãi Chạo - Đú Sáng) |
Kim Bôi |
1847; 19/7/2016 |
15,000 |
|
15,000 |
5,000 |
|
3 |
Sửa chữa hồ Ban, xã Mãn Đức, huyện Tân Lạc |
Tân Lạc |
2567; 30/11/2015 |
19,000 |
|
19,000 |
7,000 |
|
4 |
Đầu tư xây dựng công trình Hạ tầng kỹ thuật Trung tâm hành chính - chính trị tỉnh HB |
TPHB |
2007; 19/12/2013 |
199,415 |
|
199,415 |
10,000 |
|
5 |
Khu trung tâm đa chức năng Quỳnh Lâm TPHB (GĐ I) |
TPHB |
1680; 31/10/2014 |
244,968 |
100,000 |
144,968 |
30,000 |
|
6 |
Công trình đường nối từ đường Chi Lăng kéo dài đến đường quy hoạch khu dân cư Bắc Trần Hưng Đạo |
|
2243; 29/10/2015 |
14,242 |
|
14,242 |
5,000 |
|
7 |
Công trình Quảng trường trung tâm hoạt động thanh thiếu niên tỉnh |
|
826; 31/3/2016 |
6,300 |
|
6,300 |
3,300 |
|
II |
Ghi chi đầu tư Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới và Trung tâm đào tạo lái xe hạng A1 |
|
321; 04/02/2016 |
59,800 |
|
46,000 |
10,000 |
Từ nguồn thu bán tài sản của Nhà nước |
III |
Thu hồi tạm ứng |
|
|
44,999 |
0 |
44,999 |
33,600 |
|
1 |
Chống úng ngập từ công viên tuổi trẻ đến kênh tiêu 20 |
|
2218; 28/10/2015 |
24,999 |
|
24,999 |
9,500 |
|
2 |
Hoàn tạm ứng trường Cao đẳng nghề Hòa Bình |
|
509; 28/4/2014 |
20,000 |
|
20,000 |
3,700 |
|
3 |
Hoàn tạm ứng đầu tư hạ tầng Trung tâm thương mại bờ trái sông Đà |
|
|
|
|
|
20,400 |
|
III |
Trích Quỹ phát triển đất theo Nghị định số 43/2014/NĐ-CP của Chính phủ |
|
|
|
|
|
20,000 |
|
IV |
Trích quỹ đầu tư phát triển tỉnh |
|
|
|
|
|
20,000 |
|
V |
GPMB tạo quỹ đất sạch và xây dựng hạ tầng các khu công nghiệp, trụ sở liên cơ quan tỉnh |
|
|
|
|
|
100,000 |
|
VI |
Công tác quy hoạch, đo đạc lập bản đồ địa chính |
|
|
|
|
|
15,000 |
|
KẾ HOẠCH VỐN NĂM 2017 NGUỒN THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT
(Kèm theo Nghị quyết số 37/2016/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình)
Đơn vị tính: triệu đồng
TT |
Công trình |
Quyết định đầu tư |
Tổng mức đầu tư phê duyệt hoặc dự kiến |
Kinh phí đã phân bổ đến hết năm 2016 |
Dự toán năm 2017 |
Ghi chú |
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
TỔNG SỐ |
|
29,113 |
5,940 |
10,000 |
|
1 |
Các công trình chuyển tiếp từ nguồn thu xổ số kiến thiết năm 2016 |
|
21,113 |
5,940 |
7,800 |
|
- |
Trung tâm học tập cộng đồng xã Đông Bắc, huyện Kim Bôi |
2971; 08/8/2014 |
2,963 |
2,140 |
823 |
Hoàn thành |
- |
Trạm y tế xã Phú Cường, huyện Tân Lạc |
909; 25/7/2014 |
7,000 |
1,800 |
2,277 |
|
- |
Trạm Y tế xã Văn Sơn, huyện Lạc Sơn |
5520; 05/10/2015 |
5,000 |
1,400 |
1,700 |
|
- |
Trường Mầm non xã Đoàn Kết, huyện Yên Thuỷ |
19; 20/8/2015 |
2,850 |
600 |
2,250 |
Hoàn thành |
- |
Nhà lớp học Trường Tiểu học xã Ân Nghĩa, huyện Lạc Sơn |
3109; 02/5/2013 |
3,300 |
|
750 |
Hoàn thành |
2 |
Công trình khởi công mới |
|
8,000 |
0 |
2,200 |
|
- |
Nhà văn hóa xã Tú Sơn, huyện Kim Bôi |
|
3,000 |
|
700 |
Chuẩn bị đầu tư |
- |
Trạm y tế xã An Lạc, huyện Lạc Thủy |
2764; 28/10/2016 |
5,000 |
|
1,500 |
|
DANH MỤC DỰ ÁN ĐỀ XUẤT KHỞI CÔNG MỚI NĂM 2017 NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ TRONG CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 37/2016/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình)
Đơn vị tính: triệu đồng.
STT |
Tên dự án |
Địa điểm thực hiện |
Số QĐ đầu tư |
TMĐT |
Dự kiến kế hoạch năm 2017 |
Ghi chú |
|
Tổng số |
Ngân sách tỉnh |
|
|||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
288,042 |
38,000 |
38,000 |
|
1 |
Đường giao thông trục chính của đảo Sung, xã Tiền Phong, huyện Đà Bắc |
Đà Bắc |
2745; 28/10/2016 |
18,000 |
2,000 |
2,000 |
|
2 |
Đường đến trung tâm xã Nam Thượng |
Kim Bôi |
2753; 28/10/2016 |
31,500 |
7,000 |
7,000 |
|
3 |
Cải tạo nâng cấp đường từ tỉnh lộ 433 đi UBND xã Đồng Nghê |
Đà Bắc |
1114; 31/10/2016 |
5,000 |
1,500 |
1,500 |
|
4 |
Trung tâm quan trắc tài nguyên và môi trường tinh |
TPHB |
2805; 31/10/2016 |
14,737 |
3,000 |
3,000 |
|
5 |
Trường PTTH dân tộc nội trú Tỉnh Hòa Bình |
TPHB |
2767; 28/10/2016 |
29,000 |
2,500 |
2,500 |
|
6 |
Đường từ QL21 đi khu du lịch Hang Luồn |
Lạc Thủy |
2792; 31/10/2016 |
23,000 |
2,000 |
2,000 |
|
7 |
Đường từ QL 12B vào xóm Liên Tiến xã Ngọc Lương |
Yên Thủy |
2720; 26/10/2016 |
20,000 |
1,500 |
1,500 |
|
8 |
Trụ sở Đội QLTT số 12 |
Cao Phong |
2460; 11/11/2015 |
3,000 |
1,000 |
1,000 |
|
9 |
Trường tiểu học - THCS xã Hang Kia B huyện Mai Châu |
Mai Châu |
2810; 31/10/2016 |
18,000 |
2,000 |
2,000 |
|
10 |
Chi cục quản lý chất lượng nông, lâm, thủy sản |
TPHB |
2807; 31/10/2016 |
8,805 |
1,500 |
1,500 |
|
11 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư và khu tái định cư xã Trung Minh thành phố Hòa Bình |
TPHB |
2791; 31/10/2016 |
9,000 |
2,000 |
2,000 |
|
12 |
Trụ sở đội cảnh sát phòng cháy chữa cháy và cứu nạn cứu hộ khu vực thị trấn Lương Sơn |
Lương Sơn |
2768; 28/10/2016 |
15,000 |
2,500 |
2,500 |
|
13 |
Cải tạo sửa chữa trụ sở làm việc và mua sắm trang thiết bị y tế của Ban bảo vệ sức khỏe cán bộ tỉnh |
TPHB |
2761; 28/10/2016 |
9,000 |
1,500 |
1,500 |
|
14 |
Trung tâm hội chợ, triển lãm tỉnh Hòa Bình (GĐI) |
TPHB |
2631; 17/10/2016 |
20,000 |
3,000 |
3,000 |
|
15 |
Dự án cải tạo, nâng cấp đường liên xã Lạc Lương - Lạc Hưng, huyện Yên Thủy |
Yên Thủy |
2081; 17/8/2016 |
50,000 |
3,000 |
3,000 |
|
16 |
Tăng cường trang thiết bị phục vụ công tác QLNN về An toàn Bức xạ, Hạt nhân và ứng phó sự cố phóng xạ trên địa bàn tỉnh HB. |
TPHB |
|
14,000 |
2,000 |
2,000 |
|
DANH MỤC DỰ ÁN CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
(Kèm theo Nghị quyết số 37/2016/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình)
Đơn vị tính: triệu đồng.
STT |
Tên dự án |
địa điểm thực hiện |
TMĐT dự kiến |
Trong cân đối NSNN |
Nguồn khác |
|
TỔNG SỐ |
|
2,312,819 |
2,147,825 |
167,994 |
|
Giao thông |
|
|
|
|
1 |
Đường từ điện lực Mai Châu đến chân núi Pù Tọc thị trấn Mai Châu huyện Mai Châu |
Mai Châu |
45,000 |
30,000 |
15,000 |
2 |
Nâng cấp, cải tạo đường Hoàng Văn Thụ |
TPHB |
40,000 |
40,000 |
|
3 |
Đường lên cảng ba cấp |
TPHB |
30,000 |
10,000 |
20,000 |
4 |
Cải tạo, nâng cấp đường nội thị thị trấn Lương Sơn |
Lương Sơn |
30,000 |
30,000 |
|
5 |
Đường Bãi Lạng đi xã Cao Răm |
Lương Sơn |
40,000 |
30,000 |
10,000 |
6 |
Đường từ xóm Thanh củ, Nhuận trạch, đi xóm Nước Lạnh xã Liên Sơn huyện Lương Sơn |
Lương Sơn |
25,000 |
25,000 |
|
7 |
Đường từ Thàng Làng, Giáp đắt đi xóm Duốc, Nánh huyện Đà Bắc |
Đà Bắc |
30,000 |
30,000 |
|
8 |
Đường liên thôn Mó Nẻ - Xóm Lau Bai |
Đà Bắc |
20,000 |
20,000 |
|
9 |
Bến thuyền đảo Sung xã Tiền Phong, huyện Đà Bắc |
TPHB |
30,000 |
30,000 |
|
10 |
Đường chợ Đập đi Đá Bia, xã An Bình |
Lạc Thủy |
20,000 |
20,000 |
|
11 |
Cải tạo đường Yên Lập đi Chùa Khánh xã Yên Thượng Cao Phong |
Cao Phong |
15,000 |
15,000 |
|
12 |
Ngầm trang giữa 2, xã Tân Phong, huyện Cao Phong |
Cao Phong |
10,000 |
10,000 |
|
13 |
Đường Trung Hòa Bắc Phong |
Tân Lạc - Cao Phong |
25,000 |
25,000 |
|
14 |
Đường Thanh Hối - Gia Mô (GĐ2) |
Tân Lạc |
20,000 |
20,000 |
|
15 |
Đường Phong Phú Địch Giáo |
Tân Lạc |
20,000 |
20,000 |
|
16 |
Tuyến đường xóm Đai, xã Quy Hậu đi thị trấn Mường Khến |
Tân Lạc |
15,000 |
15,000 |
|
17 |
Đường Phúc Tuy - Phú Lương |
Lạc Sơn |
10,000 |
10,000 |
|
18 |
Đường Ngọc Lâu - Ngọc Sơn |
Lạc Sơn |
30,000 |
30,000 |
|
19 |
Đường Nhân Nghĩa - Tân Lập - Tuân Đạo - Quý Hòa huyện Lạc Sơn |
Lạc Sơn |
20,000 |
20,000 |
|
20 |
Cải tạo, sửa chữa đường xã Yên Phú - Nhân Nghĩa - xã Văn Nghĩa, Lạc Sơn |
Lạc Sơn |
15,000 |
15,000 |
|
21 |
Đường Thượng Cốc - Phú Lương |
Lạc Sơn |
15,000 |
15,000 |
|
22 |
Đường Nghìa Vọ xã Cuối Hạ |
Kim Bôi |
35,000 |
35,000 |
|
23 |
Đường xóm Nuông Thượng đi xóm Suối Lội, xã Nuông Dăm |
Kim Bôi |
15,000 |
15,000 |
|
24 |
Đường từ xóm Gò Bùi di xóm Đồng Bãi xã Đú Sáng, huyện Kim Bôi |
Kim Bôi |
15,000 |
15,000 |
|
25 |
Đường và ngầm xóm Cháo 1 xã Kim Tiến |
Kim Bôi |
10,000 |
10,000 |
|
26 |
Đường Lập Chiệng - Kim Sơn |
Kim Bôi |
20,000 |
20,000 |
|
27 |
Đường từ xã Bắc Sơn huyện Kim Bôi đi xã Cao Răm huyện Lương Sơn |
Kim Bôi - Lương Sơn |
20,000 |
20,000 |
|
28 |
Đường Phúc Tiến - Hợp Thành |
Kỳ Sơn |
25,000 |
25,000 |
|
29 |
Đường Hợp Thịnh - Phú Minh - Phúc Tiến |
Kỳ Sơn |
25,000 |
25,000 |
|
30 |
Đường Yên Trị - Ngọc Lương |
Yên Thủy |
25,000 |
25,000 |
|
31 |
Đường yên lạc - Hữu Lợi |
Yên Thủy |
20,000 |
20,000 |
|
32 |
Đường Yên Lạc - Đa Phúc |
Yên Thủy |
10,000 |
10,000 |
|
33 |
Cải tạo, sửa chữa đường xóm Bợ xã Yên Phú đi xóm Bãi Duồng xã Nhân Nghĩa huyện Lạc Sơn |
Lạc Sơn |
14,000 |
14,000 |
|
34 |
Đường xóm Cá xã Quyết Chiến |
Tân Lạc |
14,000 |
14,000 |
|
35 |
Cải tạo, nâng cấp đường Phùng Hưng |
TPHB |
40,000 |
40,000 |
|
|
Thủy lợi |
|
|
|
|
1 |
Đầu tư sửa chưa nâng cấp Hồ Tao |
Tân Lạc |
25,000 |
25,000 |
|
2 |
Đầu tư xây dựng Hồ Mấc - xã Bảo Hiệu |
Yên Thủy |
30,000 |
30,000 |
|
3 |
Kè chống sạt lở Suối Trì TPHB (đoạn đầu nguồn) |
TPHB |
7,000 |
7,000 |
|
4 |
Kiên cố hóa kênh mương suối Chó |
TPHB |
14,900 |
14,900 |
|
5 |
Trạm bơm Hồng Ma xã Nhân Nghĩa |
Lạc Sơn |
9,000 |
9,000 |
|
6 |
Sửa chữa, nâng cấp hồ Cây Mào, xã An Bình, huyện Lạc Thủy |
Lạc Thủy |
14,800 |
14,800 |
|
7 |
Hồ Vó Cối và hệ thống nước sinh hoạt xã Vĩnh Tiến, huyện Kim Bôi |
Kim Bôi |
30,000 |
30,000 |
|
8 |
Sửa chữa cấp bách hồ Rộc Chu xã Ngọc Mỹ huyện Tân Lạc |
Tân Lạc |
8,000 |
8,000 |
|
|
Trụ sở và hạ tầng |
|
|
|
|
1 |
Phòng công chứng số 2 |
Lương Sơn |
4,000 |
4,000 |
|
2 |
Nhà làm việc đài phát thanh - truyền hình tỉnh |
TPHB |
22,000 |
22,000 |
|
3 |
Xây dựng trụ sở làm việc của Ban Quản lý các KCN |
TPHB |
20,000 |
20,000 |
|
4 |
Nhà làm việc Sở Kế hoạch và Đầu tư |
TPHB |
10,000 |
10,000 |
|
5 |
Cải tạo Trụ sở làm việc Sở Xây dựng |
TPHB |
10,000 |
10,000 |
|
6 |
Nâng cấp sửa chữa trụ sở Sở Lao động Thương Binh và xã hội (giai đoạn) |
TPHB |
10,000 |
10,000 |
|
7 |
Khu tái định cư cho các hộ liền kề nhà máy xi măng Trung Sơn (giai đoạn 1) |
Lương Sơn |
80,000 |
15,000 |
65,000 |
8 |
Hạ tầng trung tâm hành chính, chính trị tỉnh (giai đoạn 2) |
TPHB |
25,000 |
25,000 |
|
9 |
Nhà kho, lò tiêu hủy, bể tiêu hủy và các hạng mục phụ trợ tại huyện Tân Lạc và huyện Lạc Thủy |
Tân Lạc và Lạc Thủy |
11,200 |
11,200 |
|
10 |
Chi cục vệ sinh an toàn thực phẩm |
TPHB |
18,325 |
18,325 |
|
11 |
Sở chỉ huy và hạ tầng kỹ thuật khu vực phòng tránh |
TPHB |
15,000 |
15,000 |
|
12 |
Hỗ trợ dự án cải tạo, nâng cấp trụ sở UBND huyện Kỳ Sơn |
Kỳ sơn |
29,994 |
15,000 |
14,994 |
13 |
Hỗ trợ trụ sở huyện ủy và các ban Xây dựng Đảng huyện Lương Sơn |
Lương Sơn |
25,000 |
15,000 |
15,000 |
|
Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
|
1 |
Trương PTTH Nam Lương Sơn |
Lương Sơn |
9,600 |
9,600 |
|
2 |
Trường tiểu học xã Phúc Tiến, Kỳ Sơn |
Kỳ Sơn |
10,000 |
10,000 |
|
3 |
Trường THPT Thanh Hà |
Lạc Thủy |
5,000 |
5,000 |
|
4 |
Trường Trung học cơ sở Hợp Châu |
Lương Sơn |
8,000 |
8,000 |
|
5 |
Trường dân tộc nội trú THCS&THPT Lương Sơn |
Lương Sơn |
40,000 |
40,000 |
|
6 |
Mở rộng Trường Chính trị tỉnh |
TPHB |
29,500 |
29,500 |
|
7 |
Trường trung học phổ thông Đại Đồng, huyện Lạc Sơn |
Lạc Sơn |
12,500 |
12,500 |
|
8 |
Trường mầm non xã Thượng Cốc, huyện Lạc Sơn |
Lạc Sơn |
10,000 |
10,000 |
|
9 |
Trường trung học phổ thông Lũng Vân, huyện Tân Lạc |
Tân Lạc |
5,500 |
5,500 |
|
10 |
Trường trung học cơ sở xã Yên Quang, huyện Kỳ Sơn |
Kỳ Sơn |
10,000 |
10,000 |
|
11 |
Trường PTDTNT -THCS Lạc Sơn |
Lạc Sơn |
15,000 |
15,000 |
|
12 |
Trường tiểu học Cửu Long, huyện Lương Sơn |
Lương Sơn |
10,000 |
10,000 |
|
13 |
Trường mầm non xã Cư Yên, huyện Lương Sơn |
Lương Sơn |
10,000 |
10,000 |
|
14 |
Trường THPT Kỳ Sơn |
Kỳ Sơn |
12,500 |
12,500 |
|
15 |
Trường THCS xã Dân Hòa, huyện Kỳ Sơn |
Kỳ Sơn |
10,000 |
10,000 |
|
16 |
Trường tiểu học xã Độc Lập, huyện Kỳ Sơn |
Kỳ Sơn |
5,000 |
5,000 |
|
17 |
Trường THCS Hữu Nghị |
TPHB |
15,000 |
15,000 |
|
18 |
Trường quân sự tỉnh |
TPHB |
33,000 |
33,000 |
|
19 |
Trung tâm giáo dục thường xuyên tỉnh |
TPHB |
10,000 |
10,000 |
|
20 |
Trường THPT Mai Châu |
Mai Châu |
9,500 |
9,500 |
|
21 |
Trường THPT Đoàn kết |
Tân Lạc |
8,500 |
8,500 |
|
22 |
Trường THPT Quyết Thắng |
Tân Lạc |
15,000 |
15,000 |
|
23 |
Trường THCS Bảo Hiệu |
Yên Thủy |
15,000 |
15,000 |
|
24 |
Trường Trung học cơ sở Pà Cò |
Mai châu |
5,000 |
5,000 |
|
25 |
Trường trung học cơ sở Mai Châu |
Mai châu |
25,000 |
20,000 |
5,000 |
26 |
Trường THCS xã Kim Sơn |
Kim Bôi |
10,000 |
10,000 |
|
27 |
Trường tiểu học thị trấn Kỳ Sơn |
Kỳ Sơn |
14,000 |
14,000 |
|
28 |
Trường THPT Mường Chiềng |
Đà Bắc |
5,500 |
5,500 |
|
29 |
Trường Cù Chính Lan, huyện Lương Sơn |
Lương Sơn |
8,000 |
8,000 |
|
30 |
Ký túc xá trường Cao đẳng kinh tế kỹ thuật Hòa Bình |
TPHB |
25,000 |
25,000 |
|
31 |
Trường tiểu học và THCS xã Trung Sơn, huyện Lương Sơn |
Lương Sơn |
20,000 |
20,000 |
|
32 |
Trường THCS xã Tiền Phong |
Đà Bắc |
10,000 |
10,000 |
|
33 |
Nhà đa năng trường THCS Bắc Phong và trường THCS xã Dũng Phong |
Cao Phong |
10,000 |
10,000 |
|
34 |
Trường THCS Lạc Lương |
Yên Thủy |
10,000 |
10,000 |
|
35 |
Trường THCS Hữu Lợi |
Yên Thủy |
10,000 |
10,000 |
|
36 |
Trường THCS Lạc Thịnh |
Yên Thủy |
10,000 |
10,000 |
|
37 |
Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Yên Thủy |
Yên Thủy |
15,000 |
15,000 |
|
38 |
Trung tâm Chính trị huyện Kỳ Sơn |
Kỳ Sơn |
16,000 |
16,000 |
|
39 |
Trường THPT Kim Bôi |
Kim Bôi |
50,000 |
50,000 |
|
|
Văn hóa, phát thanh truyền hình |
|
|
|
|
1 |
Hỗ trợ dự án đầu tư xây dựng Sân vận động huyện Lương Sơn |
Lương Sơn |
43,000 |
20,000 |
23,000 |
2 |
Tôn tạo di tích Bác Hồ về thăm tập đoàn Chí Hòa tại xóm Dốc Phấn, xã Lâm Sơn, huyện Lương Sơn |
Lương Sơn |
14,000 |
14,000 |
|
3 |
Cột Anten tự đứng, trạm tiếp phát sóng phát thanh truyền hình huyện Mai Châu |
Mai Châu |
25,000 |
25,000 |
|
4 |
Nhà thi đấu thể thao tỉnh Hòa Bình |
TPHB |
150,000 |
150,000 |
|
5 |
Kè chống sạt lở đường lên trạm phát sóng tiếng dân tộc tỉnh Hòa Bình |
Cao Phong |
7,000 |
7,000 |
|
6 |
Đầu tư tôn tạo di sản văn hóa Mường Bi |
Tân Lạc |
17,000 |
17,000 |
|
7 |
Tôn tạo di tích khảo số khu mộ cổ Đống Thếch |
Kim Bôi |
7,500 |
7,500 |
|
|
Y tế |
|
|
|
|
1 |
Trạm y tế xã Trường Sơn |
Lương Sơn |
5,000 |
5,000 |
|
2 |
Trạm y tế xã Hợp Thanh |
Lương Sơn |
5,000 |
5,000 |
|
3 |
Trạm y tế xã Tân Thành |
Lương Sơn |
5,000 |
5,000 |
|
4 |
Trạm y tế xã Cao Dương |
Lương Sơn |
5,000 |
5,000 |
|
5 |
Trạm y tế xã Tân Vinh |
Lương Sơn |
5,000 |
5,000 |
|
6 |
Trạm y tế xã Lập Chiệng |
Kim Bôi |
5,000 |
4,000 |
|
7 |
Trạm y tế xã Hùng Tiến |
Kim Bôi |
5,000 |
4,000 |
|
8 |
Trạm y tế xã Đú sáng |
Kim Bôi |
5,000 |
5,000 |
|
9 |
Trạm y tế xã Vĩnh Tiến |
Kim Bôi |
5,000 |
5,000 |
|
10 |
Trạm y tế xã Thượng Tiến |
Kim Bôi |
5,000 |
5,000 |
|
11 |
Trạm y tế xã Phú Lương |
Lạc Sơn |
5,000 |
5,000 |
|
12 |
Trạm y tế xã Chí Đạo |
Lạc Sơn |
5,000 |
5,000 |
|
13 |
Trạm y tế xã Tuân Đạo |
Lạc Sơn |
5,000 |
5,000 |
|
14 |
Trạm y tế xã Bình Chân |
Lạc Sơn |
5,000 |
5,000 |
|
15 |
Trạm y tế xã Bình Cảng |
Lạc Sơn |
5,000 |
5,000 |
|
16 |
Trạm y tế xã Yên Nghiệp |
Lạc Sơn |
5,000 |
5,000 |
|
17 |
Trạm y tế xã Chí Thiện |
Lạc Sơn |
5,000 |
5,000 |
|
18 |
Trạm y tế xã Văn Nghĩa |
Lạc Sơn |
5,000 |
5,000 |
|
19 |
Trạm y tế xã Bình Hẻm |
Lạc Sơn |
5,000 |
5,000 |
|
20 |
Trạm y tế xã Ngọc Lâu |
Lạc Sơn |
5,000 |
5,000 |
|
21 |
Trạm y tế xã Định Cư |
Lạc Sơn |
5,000 |
5,000 |
|
22 |
Trạm y tế xã Bao La |
Mai Châu |
5,000 |
5,000 |
|
23 |
Trạm y tế xã Thung Khe |
Mai Châu |
5,000 |
5,000 |
|
24 |
Trạm y tế xã Pù Bin |
Mai Châu |
5,000 |
5,000 |
|
25 |
Trạm y tế xã Tân Dân |
Mai Châu |
5,000 |
5,000 |
|
26 |
Trạm y tế xã Tân Sơn, |
Mai Châu |
5,000 |
5,000 |
|
27 |
Trạm y tế xã Phúc Sạn |
Mai Châu |
5,000 |
5,000 |
|
28 |
Trạm y tế xã Tân Mai |
Mai Châu |
5,000 |
5,000 |
|
29 |
Trạm y tế xã Nà Mèo |
Mai Châu |
5,000 |
5,000 |
|
30 |
Trạm y tế xã Piềng Vế |
Mai Châu |
5,000 |
5,000 |
|
31 |
Trạm y tế xã Trung Thành |
Đà Bắc |
5,000 |
5,000 |
|
32 |
Trạm y tế xã Đoàn Kết |
Đà Bắc |
5,000 |
5,000 |
|
33 |
Trạm y tế xã Thung Nai |
Cao Phong |
5,000 |
5,000 |
|
34 |
Trạm y tế xã Chi Nê |
Lạc Thủy |
5,000 |
5,000 |
|
35 |
Trạm y tế xã Thanh Hà |
Lạc Thủy |
5,000 |
5,000 |
|
36 |
Trạm y tế xã An Bình |
Lạc Thủy |
5,000 |
5,000 |
|
37 |
Trạm y tế xã Khoan Dụ |
Lạc Thủy |
5,000 |
5,000 |
|
38 |
Trạm y tế xã Hưng Thi |
Lạc Thủy |
5,000 |
5,000 |
|
39 |
Trạm y tế xã Lạc Hưng |
Yên Thủy |
5,000 |
5,000 |
|
40 |
Trạm y tế xã Lạc Sỹ |
Yên Thủy |
5,000 |
5,000 |
|
41 |
Trạm y tế xã Lạc Lương |
Yên Thủy |
5,000 |
5,000 |
|
42 |
Trạm y tế xã Bảo Hiệu |
Yên Thủy |
5,000 |
5,000 |
|
43 |
Trạm y tế xã Do Nhân |
Tân Lạc |
5,000 |
5,000 |
|
44 |
Trạm y tế xã Bắc Sơn |
Tân Lạc |
5,000 |
5,000 |
|
45 |
Trạm y tế xã Thanh Hối |
Tân Lạc |
5,000 |
5,000 |
|
46 |
Trạm y tế xã Tuân Lộ |
Tân Lạc |
5,000 |
5,000 |
|
47 |
Trạm y tế xã Quy Mỹ |
Tân Lạc |
5,000 |
5,000 |
|
48 |
Trạm y tế xã Gia Mô |
Tân Lạc |
5,000 |
5,000 |
|
49 |
Trạm y tế xã Quyết Chiến |
Tân Lạc |
5,000 |
5,000 |
|
50 |
Trạm y tế xã Ngổ Luông |
Tân Lạc |
5,000 |
5,000 |
|
51 |
Trạm y tế xã Phú Vinh |
Tân Lạc |
5,000 |
5,000 |
|
52 |
Trạm y tế xã Ngòi Hoa |
Tân Lạc |
5,000 |
5,000 |
|
53 |
Trạm y tế xã Yên Quang |
Kỳ Sơn |
5,000 |
5,000 |
|
54 |
Trạm y tế xã Độc Lập |
Kỳ Sơn |
5,000 |
5,000 |
|
55 |
Trạm y tế xã Dân Hòa |
Kỳ Sơn |
5,000 |
5,000 |
|
56 |
Trạm y tế xã Phú Minh |
Kỳ Sơn |
5,000 |
5,000 |
|
57 |
Trạm y tế xã Phúc Tiến |
Kỳ Sơn |
5,000 |
5,000 |
|
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) NĂM 2016 VÀ DỰ KIẾN KẾ HOẠCH NĂM 2017 CỦA ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số 37/2016/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
QĐ đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh đã được Thủ tướng Chính phủ giao KH các năm |
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết kế hoạch năm 2016 |
Dự kiến kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020 |
Dự kiến kế hoạch năm 2017 |
Ghi chú |
|
|||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
|
|||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
|
|
|||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
|
|||||||||||
|
|||||||||||||
A |
CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
1,757,076 |
1,757,076 |
288,544 |
288,544 |
|
|
I |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
|
|
|
1,035,000 |
1,035,000 |
146,000 |
146,000 |
|
|
II |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
|
|
|
|
|
|
722,076 |
722,076 |
142,544 |
142,544 |
|
|
B |
CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
|
|
10,391,271 |
7,316,129 |
5,463,838 |
3,117,160 |
3,479,942 |
2,208,870 |
342,510 |
342,510 |
|
|
I |
Chương trình mục tiêu phát triển KTXH vùng |
|
|
3,772,568 |
3,466,448 |
1,282,449 |
1,255,405 |
1,448,098 |
1,377,252 |
237,601 |
237,601 |
|
|
|
Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
7000 |
7000 |
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện dự án |
|
|
3,772,568 |
3,466,448 |
1,275,449 |
1,248,405 |
1,448,098 |
1,377,252 |
237,601 |
237,601 |
|
|
(1) |
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2016 |
|
|
596,975 |
486,530 |
467,831 |
450,787 |
203,952 |
133,106 |
27,444 |
27,444 |
|
|
1 |
Sửa chữa nâng cấp hệ thống hồ Quy Mỹ |
Tân Lạc |
02; 05/01/2011 |
19,661 |
11,943 |
18,537 |
10,993 |
1,950 |
1,950 |
950 |
950 |
|
|
2 |
Kè sạt lở ổn định khu dân cư khu vực Chợ Bến |
Lương Sơn |
1445; 29/7/2009 |
32,000 |
32,000 |
16,000 |
16,000 |
18,589 |
18,589 |
12,000 |
12,000 |
|
|
3 |
Đường Hào Tân - Hào Phong |
Đà Bắc |
2619; 30/10/2013 |
12,000 |
9,000 |
9,000 |
9,000 |
5,150 |
2,150 |
0 |
0 |
|
|
4 |
Đường Bo - Thác Mặt trời, xã Kim Tuyến |
Kim Bôi |
2615; 30/10/2013 |
26,954 |
20,000 |
20,000 |
20,000 |
11,954 |
5,000 |
0 |
0 |
|
|
5 |
Đường tỉnh 431 (Chợ Bến - Quán Sơn) |
Lương Sơn |
2586; 29/10/2013 |
51,279 |
45,000 |
30,000 |
30,000 |
21,000 |
21,000 |
6,000 |
6,000 |
|
|
6 |
Đường vào chợ trung tâm huyện Lương Sơn |
Lương Sơn |
2618; 30/10/2013 |
20,822 |
16,746 |
16,746 |
16,746 |
8,461 |
4,385 |
0 |
0 |
|
|
7 |
Đường từ xóm Diềm đi xóm Chiêng, xã Tân Dân |
Mai Châu |
2655; 31/10/2013 |
29,971 |
20,000 |
20,800 |
20,800 |
14,171 |
5,000 |
0 |
0 |
|
|
8 |
Đường thị trấn Cao Phong (qua xóm Mới) - Trung tâm xã Thu Phong |
Cao Phong |
2672; 31/10/2013 |
9,000 |
7,000 |
7,000 |
7,000 |
3,550 |
1,550 |
0 |
0 |
|
|
9 |
Đường Liên Hòa - Đường Hồ Chí Minh |
Lạc Sơn |
2645; 31/10/2013 |
17,742 |
14,000 |
14,000 |
14,000 |
7,842 |
4,100 |
0 |
0 |
|
|
10 |
Đường Hương Nhượng - Tân Mỹ |
Lạc Sơn |
2666; 31/10/2013 |
21,498 |
17,000 |
17,000 |
17,000 |
9,548 |
5,050 |
0 |
0 |
|
|
11 |
Đường Ân Nghĩa - Bình Chân |
Lạc Sơn |
2646; 31/10/2013 |
11,178 |
11,178 |
9,000 |
9,000 |
2,891 |
2,891 |
680 |
680 |
|
|
12 |
Đường cứu hộ cứu nạn xóm Cang, xã Hòa Bình, TPHB |
TPHB |
2673; 31/10/2013 |
16,895 |
13,000 |
14,895 |
14,895 |
5,450 |
3,450 |
0 |
0 |
|
|
13 |
Đường Lý Thái Tổ |
TPHB |
2683; 31/10/2013 |
13,100 |
9,000 |
9,500 |
9,500 |
5,950 |
2,350 |
0 |
0 |
|
|
14 |
Đường liên xã Đoàn Kết - Phú Lai |
Yên Thủy |
2688; 31/10/2013 |
19,941 |
15,000 |
15,000 |
15,000 |
7,891 |
2,950 |
0 |
0 |
|
|
15 |
Đường vào KCN Mông Hóa (hạ tầng kỹ thuật KCN Mông Hóa) |
Kỳ Sơn |
2577; 28/10/2013 |
14,899 |
11,000 |
11,000 |
11,000 |
6,549 |
2,650 |
0 |
0 |
|
|
16 |
Đường đến xã Cao Răm |
Lương sơn |
1849; 25/10/2010 |
32,807 |
15,000 |
21,789 |
12,289 |
9,000 |
9,000 |
2,711 |
2,711 |
|
|
17 |
Hồ Đầm Sống |
Yên Thủy |
2034; 26/11/2011 |
14,980 |
9,000 |
9,600 |
9,600 |
6,730 |
1,350 |
0 |
0 |
|
|
18 |
Hồ Quéo, xóm Khi, xã Do Nhân |
Tân Lạc |
2634; 31/10/2013 |
12,000 |
9,000 |
9,000 |
9,000 |
5,350 |
2,350 |
0 |
0 |
|
|
19 |
Sủa chữa, nâng cấp Hồ Beo, xã Liên Vũ |
Lạc Sơn |
2590; 30/10/2013 |
18,999 |
15,000 |
15,000 |
15,000 |
8,249 |
4,250 |
0 |
0 |
|
|
20 |
Kè chống sạt lở, ổn định dân cư khu vực xóm Mỗ 1, xã Bình Thanh |
Cao Phong |
2636; 31/10/2013 |
7,934 |
6,000 |
6,000 |
6,000 |
3,334 |
1,400 |
0 |
0 |
|
|
21 |
Sửa chữa nâng cấp Hồ Khớt, xã Sơn Thủy |
Kim Bôi |
2652; 31/10/2013 |
12,000 |
9,000 |
9,000 |
9,000 |
5,350 |
2,350 |
0 |
0 |
|
|
22 |
Sân vận động huyện Tân Lạc |
Tân Lạc |
2651; 31/10/2013 |
19,652 |
13,000 |
14,000 |
14,000 |
9,602 |
3,950 |
0 |
0 |
|
|
23 |
Nhà học viên và CT phụ trợ TT Chữa bệnh - GD LĐXH tỉnh |
Sở LĐ |
2640; 31/10/2013 |
16,000 |
13,000 |
13,000 |
13,000 |
5,950 |
5,950 |
2,500 |
2,500 |
|
|
24 |
Nâng cấp mặt đường Ênh-Yên Hòa, huyện Đà Bắc |
Đà Bắc |
2835, |
43,397 |
43,397 |
42,473 |
42,473 |
5,003 |
5,003 |
924 |
924 |
|
|
25 |
Nâng cấp đường Yên Hòa-Đồng Ruộng, huyện Đà Bắc |
Đà Bắc |
2834, |
58,561 |
58,561 |
56,882 |
56,882 |
2,679 |
2,679 |
1,679 |
1,679 |
|
|
26 |
Bến thuyền xã Tân Dân |
Mai Châu |
1615, |
9,875 |
9,875 |
9,875 |
9,875 |
4,000 |
4,000 |
0 |
0 |
|
|
27 |
Đường Trung tâm xã Đồng Ruộng đi xóm Hồm |
Đà Bắc |
1617, |
17,330 |
17,330 |
16,339 |
16,339 |
5,489 |
5,489 |
0 |
0 |
|
|
28 |
Nâng cấp tuyến đường Km4+700 đầu xóm Vôi thuộc tuyến đường xóm Tháu xã Thái Thịnh |
TPHB |
2833 |
16,500 |
16,500 |
16,395 |
16,395 |
2,270 |
2,270 |
0 |
0 |
|
|
(2) |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2017 |
|
|
3,175,593 |
2,979,918 |
807,618 |
797,618 |
1,244,146 |
1,244,146 |
210,157 |
210,157 |
|
|
1 |
Đường mỏ đá số 8 xóm tháu xã Thái Thịnh đi xóm Nưa xã Vầy Nưa, huyện Đà Bắc(giai đoạn 1) |
TP HB; Đà Bắc |
2755/QĐ-UBND 28/10/2016 |
80,000 |
80,000 |
34,393 |
34,393 |
28,000 |
28,000 |
3,000 |
3,000 |
|
|
2 |
Tuyến đường UB xã Thái Thịnh đi xóm Bích, xóm Trụ, TPHB |
TP HB |
2661 31/10/2013 |
58,931 |
58,931 |
44,055 |
44,055 |
18,000 |
18,000 |
2,000 |
2,000 |
|
|
3 |
Đường Trung Hòa xã Ngòi Hoa- Tân Lạc |
Tân Lạc |
2533 25/10/2013 |
45,721 |
45,721 |
26,478 |
26,478 |
20,000 |
20,000 |
2,000 |
2,000 |
|
|
4 |
Đường Liên xã từ Mó Nẻ đến xóm Đền Bờ xã Vầy Nưa |
Đà Bắc |
428; 11/4/2012 |
37,502 |
37,502 |
32,181 |
32,181 |
3,646 |
3,646 |
157 |
157 |
|
|
5 |
Đường Trung tâm xã Mường Tuổng đến Tuổng Bãi- Đà Bắc |
Đà Bắc |
427; 11/4/2012 |
28,978 |
28,978 |
27,400 |
27,400 |
5,000 |
5,000 |
1,000 |
1,000 |
|
|
6 |
Khu tái định cư Bưa Trùng xã Hiền Lương |
Đà Bắc |
2682, |
30,182 |
30,182 |
22,200 |
22,200 |
10,000 |
10,000 |
2,000 |
2,000 |
|
|
7 |
Đường Vụ Bản - Bình Hẻm |
Lạc Sơn |
2658-QĐ-UBND; 31/10/2013 |
21,707 |
11,000 |
10,000 |
|
9,000 |
9,000 |
5,000 |
5,000 |
|
|
8 |
Khu trung tâm đa chức năng Quỳnh Lâm TP HB (GĐI) |
TPHB |
1680; 31/10/2014 |
244,968 |
100,000 |
60,000 |
60,000 |
50,000 |
50,000 |
30,000 |
30,000 |
|
|
9 |
Đường liên huyện vùng cao Lạc Sơn - Tân Lạc tỉnh Hoà Bình |
Lạc Sơn và Tân Lạc |
1704; 31/10/2014 |
309,659 |
269,659 |
96,000 |
96,000 |
50,000 |
50,000 |
8,000 |
8,000 |
|
|
10 |
Dự án cải tạo đường tỉnh 433, đoạn Km0 - Km23 |
TPHB và Đà Bắc |
1161; 27/8/2012 |
988,298 |
988,298 |
178,500 |
178,500 |
325,000 |
325,000 |
50,000 |
50,000 |
|
|
11 |
Dự án Đường từ thị trấn Lương Sơn - đi xã Cư Yên |
Lương Sơn |
318/QĐ-UBND 04/02/2016 |
80,000 |
80,000 |
9,000 |
9,000 |
55,000 |
55,000 |
6,000 |
6,000 |
|
|
12 |
Đường QH7 và QH8 xã Sủ Ngòi, TPHB |
TPHB |
759/QĐ-UBND 29/03/2016 |
80,000 |
80,000 |
10,000 |
10,000 |
60,000 |
60,000 |
6,000 |
6,000 |
|
|
13 |
Đường Lũng Vân - Bắc Sơn - Noong Luông |
Tân Lạc - Mai Châu |
716/QĐ-UBND 25/03/2016 |
80,000 |
80,000 |
9,000 |
9,000 |
55,000 |
55,000 |
6,000 |
6,000 |
|
|
14 |
Đường Cun Pheo - Hang Kia - Quốc lộ 6 |
Mai Châu |
782/QĐ-UBND 30/3/2016 |
80,000 |
80,000 |
9,000 |
9,000 |
50,000 |
50,000 |
6,000 |
6,000 |
|
|
15 |
Dự án cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 435 |
TPHB -C.Phong |
88/QĐ-UBND 15/01/2016 |
283,000 |
283,000 |
30,000 |
30,000 |
180,000 |
180,000 |
33,000 |
33,000 |
|
|
16 |
Tuyến đường 433 đi xóm Rằng đến xã Trung Thành - Yên Hòa |
Đà Bắc |
798/QĐ-UBND 30/03/2016 |
117,000 |
117,000 |
7,544 |
7,544 |
65,000 |
65,000 |
6,000 |
6,000 |
|
|
17 |
Nâng cấp tuyến đường Liên xã Hiền Lương thị trấn Đà Bắc |
Đà Bắc |
779/QĐ-UBND 30/03/2016 |
140,000 |
140,000 |
7,399 |
7,399 |
90,000 |
90,000 |
10,000 |
10,000 |
|
|
18 |
Tuyến đường từ TT xã Mường Chiềng đi xóm Kế |
Đà Bắc |
799/QĐ-UBND 30/03/2016 |
65,500 |
65,500 |
4,604 |
4,604 |
35,000 |
35,000 |
5,000 |
5,000 |
|
|
19 |
Đường xóm Diềm 1 - xóm Cải, xã Tân Dân |
Mai Châu |
776/QĐ-UBND 30/03/2016 |
33,500 |
33,500 |
3,745 |
3,745 |
20,000 |
20,000 |
4,000 |
4,000 |
|
|
20 |
Đường ô tô xóm Đoi đi Nà Bó, xã Tân Mai |
Mai Châu |
777/QĐ-UBND 30/03/2016 |
19,000 |
19,000 |
7,419 |
7,419 |
10,000 |
10,000 |
0 |
0 |
Giải ngân < 30% |
|
21 |
Tuyến Gốc Thị - xóm Thăm - Chợ Sông, xã Trung Hòa |
Tân Lạc |
781/QĐ-UBND 30/03/2016 |
14,950 |
14,950 |
7,128 |
7,128 |
9,500 |
9,500 |
2,000 |
2,000 |
|
|
22 |
Tuyến đường từ xóm Ngòi xã Ngòi Hoa đi xã Ba Khan |
Tân Lạc - Mai Châu |
775/QĐ- UBND 30/03/2016 |
40,000 |
40,000 |
3,533 |
3,533 |
20,000 |
20,000 |
4,000 |
4,000 |
|
|
23 |
Tuyến đường từ TT xã đi xóm Ong đi xóm Thăm dài 7,8 km, xã Trung Hòa |
Tân Lạc |
780/QĐ-UBND 30/03/2016 |
29,000 |
29,000 |
6,192 |
6,192 |
15,000 |
15,000 |
0 |
0 |
Giải ngân < 30% |
|
24 |
Đường vào xóm Đậu Khụ xã Thống Nhất |
TPHB |
778/QĐ-UBND 30/03/2016 |
20,000 |
20,000 |
5,725 |
5,725 |
10,000 |
10,000 |
2,000 |
2,000 |
|
|
25 |
Nhà nội trú học sinh THPT và HMPT xã Yên Hòa- Đà Bắc |
Đà Bắc |
809/QĐ-UBND 30/03/2016 |
10,000 |
10,000 |
4,000 |
4,000 |
9,000 |
9,000 |
3,000 |
3,000 |
|
|
26 |
Tiểu dự án số 01: Xây dựng khu tái định cư tại Đội 4, Công ty TNHH một thành viên Sông Bôi, xã Đồng Tâm, huyện Lạc Thủy, tỉnh Hòa Bình |
Huyện Lạc Thủy |
1302/QĐ-UBND 13/8/2010 |
83,235 |
83,235 |
47,823 |
47,823 |
5,200 |
5,200 |
5,200 |
5,200 |
|
|
27 |
Tiểu dự án số 03: Xây dựng khu tái định cư tại Đội 4, Công ty TNHH một thành viên 2/9, xã Yên Nghiệp, huyện Lạc Sơn |
Huyện Lạc Sơn |
2602/QĐ-UBND 29/11/2011 |
46,545 |
46,545 |
40,423 |
40,423 |
800 |
800 |
800 |
800 |
|
|
28 |
Nâng cấp tuyến đường từ xóm Đoi xã Tân Mai đi xóm Diềm Trong xã Tân Dân |
Mai Châu |
2756/QĐ-UBND 28/10/2016 |
97,917 |
97,917 |
59,876 |
59,876 |
28,000 |
28,000 |
8,000 |
8,000 |
|
|
29 |
Xây dựng trạm bơm cấp nước sinh hoạt đặt tại xóm Nẻ, xã Ngòi Hoa |
Tân lạc |
810/QĐ-UBND 30/03/2016 |
10,000 |
10,000 |
4,000 |
4,000 |
8,000 |
8,000 |
0 |
0 |
Giải ngân < 30% |
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2020 |
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
|
|
II |
CTMT Phát triển Thủy sản bền vững |
|
|
80,000 |
72,000 |
12,000 |
12,000 |
32,000 |
32,000 |
6,000 |
6,000 |
|
|
|
Chuẩn bị đầu tư |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
Thực hiện dự án |
|
|
80,000 |
72,000 |
12,000 |
12,000 |
32,000 |
32,000 |
6,000 |
6,000 |
|
|
(1) |
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2016 |
|
|
0 |
0 |
0 |
|
0 |
|
0 |
|
|
|
(2) |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2017 |
|
|
80,000 |
72,000 |
12,000 |
12,000 |
32,000 |
32,000 |
6,000 |
6,000 |
|
|
|
Dự án nhóm B |
|
|
80,000 |
72,000 |
12,000 |
12,000 |
32,000 |
32,000 |
6,000 |
6,000 |
|
|
1 |
Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật vùng nuôi trồng thủy sản huyện Lạc Thủy |
Lạc Thủy |
746/QĐ-UBND 29/03/2016 |
80,000 |
72,000 |
12,000 |
12,000 |
32,000 |
32,000 |
6,000 |
6,000 |
|
|
III |
CTMT Phát triển lâm nghiệp bền vững |
|
|
97,384 |
97,384 |
17,000 |
17,000 |
72,384 |
72,000 |
11,000 |
11,000 |
|
|
|
Chuẩn bị đầu tư |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
Thực hiện dự án |
|
|
97,384 |
97,384 |
17,000 |
17,000 |
72,384 |
72,000 |
11,000 |
11,000 |
|
|
(1) |
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2016 |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
|
|
|
(2) |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2017 |
|
|
97,384 |
97,384 |
17,000 |
17,000 |
72,384 |
72,000 |
11,000 |
11,000 |
|
|
1 |
Giống cây lâm nghiệp tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2015 - 2018 |
TPHB |
1448; 7/10/2014 |
17,384 |
17,384 |
8,000 |
8,000 |
12,384 |
12,000 |
3,000 |
3,000 |
|
|
2 |
Đường lâm nghiệp kết hợp công vụ, đường ranh cản lửa huyện Tân Lạc, Lạc Sơn, Lạc Thủy và Lạc Sơn |
4 huyện |
784/QĐ-UBND 30/03/2016 |
80,000 |
80,000 |
9,000 |
9,000 |
60,000 |
60,000 |
8,000 |
8,000 |
|
|
IV |
CTMT Tái cơ cấu KTNN và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư |
|
|
177,173 |
162,000 |
37,809 |
37,809 |
108,565 |
106,565 |
17,000 |
17,000 |
|
|
|
Chuẩn bị đầu tư |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
Thực hiện dự án |
|
|
177,173 |
162,000 |
37,809 |
37,809 |
108,565 |
106,565 |
17,000 |
17,000 |
|
|
(1) |
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2016 |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
|
|
|
(2) |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2017 |
|
|
177,173 |
162,000 |
37,809 |
37,809 |
108,565 |
106,565 |
17,000 |
17,000 |
|
|
a |
Hạ tầng thiết yếu của các trung tâm giống cây trồng và vật nuôi |
|
|
60,000 |
60,000 |
9,000 |
9,000 |
35,000 |
35,000 |
4,000 |
4,000 |
|
|
1 |
Dự án hạ tầng phát triển sản xuất vùng cam an toàn tập trung huyện Cao Phong |
Cao Phong |
760/QĐ-UBND 29/03/2016 |
60,000 |
60,000 |
9,000 |
9,000 |
35,000 |
35,000 |
4,000 |
4,000 |
|
|
b |
Chính sách thu hút đầu tư vào NNNT theo Nghị định số 2010/NĐ-CP ngày 19/12/2013 |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
c |
Nâng cấp, cải tạo hệ thống đê sông, đê biển theo các QĐ của TTgCP |
|
|
57,173 |
42,000 |
21,809 |
21,809 |
31,565 |
31,565 |
9,000 |
9,000 |
|
|
1 |
Dự án Mở rộng đê Quỳnh Lâm kết hợp đường giao thông giai đoạn II đoạn từ Km0 +600 đến Km2+200 thuộc |
TPHB |
1559; 22/10/2014 |
57,173 |
42,000 |
21,809 |
21,809 |
31,565 |
31,565 |
9,000 |
9,000 |
|
|
d |
Các dự án nâng cấp, sửa chữa an toàn hồ chứa nước |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
e |
Hạ tầng thiết yếu nhằm ổn định đời sống dân cư vùng thiên tai, xung yếu và rất xung yếu của rừng phòng hộ, khu bảo vệ của rừng đặc dụng, sắp xếp dân cư vùng biên giới, di cư tự do theo các QĐ của TTgCP |
|
|
60,000 |
60,000 |
7,000 |
7,000 |
37,000 |
35,000 |
4,000 |
4,000 |
|
|
1 |
Dự án di dân tái định cư vùng thiên tai xóm Chầm, xã Yên Lập và kè chống sạt lở ổn định dân cư Suối Bưng khu vực xã Thu Phong, xã Đông Phong, thị trấn Cao Phong |
Cao Phong |
785/QĐ-UBND 30/03/2016 |
60,000 |
60,000 |
7,000 |
7,000 |
37,000 |
35,000 |
4,000 |
4,000 |
|
|
f |
Chính sách thu hút đầu tư vào NNNT theo Nghị định số 2010/NĐ-CP ngày 19/12/2013 |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
5,000 |
5,000 |
|
0 |
|
|
g |
Hạ tầng tái định cư các dự án lớn theo các Quyết định riêng của Thủ tướng Chính phủ |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
V |
Chương trình mục tiêu cấp điện nông thôn, miền núi và hải đảo |
|
|
156,109 |
132,691 |
20,000 |
20,000 |
32,000 |
32,000 |
8,000 |
8,000 |
|
|
|
Chuẩn bị đầu tư |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
Thực hiện dự án |
|
|
156,109 |
132,691 |
20,000 |
20,000 |
32,000 |
32,000 |
8,000 |
8,000 |
|
|
(1) |
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2016 |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
(2) |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2017 |
|
|
156,109 |
132,691 |
20,000 |
20,000 |
32,000 |
32,000 |
8,000 |
8,000 |
|
|
1 |
Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia |
Tân Lạc, Lạc Sơn, Yên Thủy,Đà Bắc, Lương Sơn, Kỳ Sơn |
2695QĐ-UBND 14/12/2015 |
156,109 |
132,691 |
20,000 |
20,000 |
32,000 |
32,000 |
8,000 |
8,000 |
|
|
VI |
CTMT đầu tư hạ tầng KKT ven biển, KKT cửa khẩu, KCN, CCN, khu công nghệ cao, khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao giai đoạn 2016 - 2020 |
|
|
177,000 |
158,000 |
70,000 |
70,000 |
110,000 |
110,000 |
18,000 |
18,000 |
|
|
|
Chuẩn bị đầu tư |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
Thực hiện dự án |
|
|
177,000 |
158,000 |
70,000 |
70,000 |
110,000 |
110,000 |
18,000 |
18,000 |
|
|
(1) |
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2016 |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
(2) |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2017 |
|
|
177,000 |
158,000 |
70,000 |
70,000 |
110,000 |
110,000 |
18,000 |
18,000 |
|
|
1 |
Cụm công nghiệp Phú Thành II |
Lạc Thủy |
714/QĐ-UBND 25/03/2016 |
50,000 |
50,000 |
20,000 |
20,000 |
40,000 |
40,000 |
8,000 |
8,000 |
|
|
2 |
Hạ tầng kỹ thuật KCN Mông Hóa - Hạng mục đường trục chính |
Kỳ Sơn |
2857/QĐ-UBND 30/12/2015 |
127,000 |
108,000 |
50,000 |
50,000 |
70,000 |
70,000 |
10,000 |
10,000 |
|
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2020 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
VII |
CTMT Công nghệ Thông tin |
|
|
45,000 |
27,000 |
0 |
0 |
12,000 |
12,000 |
0 |
0 |
|
|
|
Chuẩn bị đầu tư |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
Thực hiện dự án |
|
|
45,000 |
27,000 |
0 |
0 |
12,000 |
12,000 |
0 |
0 |
|
|
(1) |
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011-2015 sang giai đoạn 2016-2020 |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
(2) |
Dự án khởi công mới |
|
|
45,000 |
27,000 |
0 |
0 |
12,000 |
12,000 |
0 |
0 |
|
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong giai đoạn 2016-2020 |
|
|
45,000 |
27,000 |
- |
- |
12,000 |
12,000 |
- |
- |
|
|
|
Xây dựng chính quyền điện tử tỉnh Hòa Bình |
Toàn tỉnh |
|
45,000 |
27,000 |
|
0 |
12,000 |
12,000 |
0 |
0 |
|
|
VIII |
Chương trình mục tiêu Y tế - Dân số giai đoạn 2016 - 2020 |
|
|
47,000 |
47,000 |
7,000 |
7,000 |
30,000 |
30,000 |
5,000 |
5,000 |
|
|
|
Chuẩn bị đầu tư |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
Thực hiện dự án |
|
|
47,000 |
47,000 |
7,000 |
7,000 |
30,000 |
30,000 |
5,000 |
5,000 |
|
|
(1) |
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2016 |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
(2) |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2017 |
|
|
47,000 |
47,000 |
7,000 |
7,000 |
30,000 |
30,000 |
5,000 |
5,000 |
|
|
1 |
Trung tâm chăm sóc sức khỏe sinh sản và trung tâm y tế dự phòng tỉnh |
TPHB |
2338/QĐ-UBND 30/10/2015 |
47,000 |
47,000 |
7,000 |
7,000 |
30,000 |
30,000 |
5,000 |
5,000 |
|
|
IX |
CTMT đầu tư phát triển hệ thống Y tế địa phương giai đoạn 2016 - 2020 |
|
|
73,925 |
73,925 |
7,000 |
7,000 |
50,000 |
50,000 |
7,000 |
7,000 |
|
|
|
Chuẩn bị đầu tư |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
Thực hiện dự án |
|
|
73,925 |
73,925 |
7,000 |
7,000 |
50,000 |
50,000 |
7,000 |
7,000 |
|
|
(1) |
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2016 |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
(2) |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2017 |
|
|
73,925 |
73,925 |
7,000 |
7,000 |
50,000 |
50,000 |
7,000 |
7,000 |
|
|
1 |
Bệnh viện y học cổ truyền tỉnh Hòa Bình |
TPHB |
2560/QĐ-UBND 26/11/2015 |
73,925 |
73,925 |
7,000 |
7,000 |
50,000 |
50,000 |
7,000 |
7,000 |
|
|
X |
CT tiêu phát triển hạ tầng du lịch |
|
|
102,500 |
94,816 |
24,436 |
24,436 |
72,742 |
65,058 |
7,409 |
7,409 |
|
|
|
Chuẩn bị đầu tư |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
Thực hiện dự án |
|
|
102,500 |
94,816 |
24,436 |
24,436 |
72,742 |
65,058 |
7,409 |
7,409 |
|
|
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2017 |
|
|
102,500 |
94,816 |
24,436 |
24,436 |
72,742 |
65,058 |
7,409 |
7,409 |
|
|
1 |
Hạ tầng du lịch Hang Luồn huyện Lạc Thủy |
Lạc Thủy |
1384; 26/9/2014 |
21,500 |
13,816 |
13,758 |
13,758 |
12,742 |
5,058 |
58 |
58 |
|
|
2 |
Dự án Hạ tầng du lịch Lạc Thủy (Hạ tầng DL Chùa Tiên, Phú Lão) |
Lạc Thủy |
741/QĐ-UBND 28/03/2016 |
81,000 |
81,000 |
10,678 |
10,678 |
60,000 |
60,000 |
7,351 |
7,351 |
|
|
XI |
Chương trình mục tiêu Giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn |
|
|
23,778 |
21,378 |
21,378 |
21,378 |
4,400 |
2,000 |
0 |
0 |
|
|
|
Chuẩn bị đầu tư |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
Thực hiện dự án |
|
|
23,778 |
21,378 |
21,378 |
21,378 |
4,400 |
2,000 |
0 |
0 |
|
|
|
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011-2015 sang giai đoạn 2016-2020 |
|
|
23,778 |
21,378 |
21,378 |
21,378 |
4,400 |
2,000 |
0 |
0 |
|
|
|
Trường PTDT nội trú huyện Lạc Thủy (Giai đoạn I) |
Lạc thủy |
1615/QĐ-UBND; 30/10/2012 |
23,778 |
21,378 |
21,378 |
21,378 |
4,400 |
2,000 |
|
0 |
|
|
XII |
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC PHÒNG, AN NINH TRÊN ĐỊA BÀN TRỌNG ĐIỂM |
|
|
476,008 |
473,103 |
208,803 |
208,803 |
217,890 |
216,890 |
25,500 |
25,500 |
|
|
|
Chuẩn bị đầu tư |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
Thực hiện dự án |
|
|
476,008 |
473,103 |
208,803 |
208,803 |
217,890 |
216,890 |
25,500 |
25,500 |
|
|
(1) |
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2016 |
|
|
124,512 |
124,512 |
119,703 |
119,703 |
8,990 |
8,990 |
0 |
0 |
|
|
1 |
Đường giao thông từ xã Hợp Thanh đi xã Long Sơn |
Lương Sơn |
1725; 13/11/2011 |
32,840 |
32,840 |
31,800 |
31,800 |
1,500 |
1,500 |
|
0 |
|
|
2 |
Đường xã Thanh Nông |
Lạc Thủy |
1914; 28/10/2010 |
36,868 |
36,868 |
33,667 |
33,667 |
2,400 |
2,400 |
|
0 |
|
|
3 |
Đường Nam Thượng - Cuối Hạ |
Kim Bôi |
1383; 24/08/2010 |
54,804 |
54,804 |
54,236 |
54,236 |
5,090 |
5,090 |
|
0 |
|
|
(2) |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2017 |
|
|
351,496 |
348,591 |
89,100 |
89,100 |
208,900 |
207,900 |
25,500 |
25,500 |
|
|
1 |
Đường đến xóm Bặc Rặc |
Lương Sơn |
2624; 31/10/2013 |
22,496 |
20,000 |
17,500 |
17,500 |
4,900 |
4,900 |
2,500 |
2,500 |
|
|
2 |
Đường Kim Sơn - Nam Thượng |
Kim Bôi |
2689; 31/10/2013 |
53,000 |
53,000 |
31,600 |
31,600 |
24,000 |
24,000 |
5,000 |
5,000 |
|
|
3 |
Đường thôn Thơi đi thôn Niếng, xã Hưng Thi |
Lạc Thủy |
1676; 31/10/2014 |
20,000 |
19,591 |
13,000 |
13,000 |
10,000 |
10,000 |
3,000 |
3,000 |
|
|
4 |
Đường xã Mỵ Hòa, huyện Kim Bôi đi xã Hưng Thi huyện Lạc Thủy |
Kim Bôi và Lạc Thủy |
12/QĐ-UBND 29/3/2016 |
88,000 |
88,000 |
9,000 |
9,000 |
57,000 |
57,000 |
5,000 |
5,000 |
|
|
5 |
Đường xã Tân Thành - Long Sơn - Hợp Thanh huyện Lương Sơn |
Lương Sơn |
05/QĐ-UBND 02/02/2016 |
85,000 |
85,000 |
9,000 |
9,000 |
56,000 |
55,000 |
5,000 |
5,000 |
|
|
6 |
Đường xã Phú Lão đi xã Liên Hòa |
Lạc Thủy |
11/QĐ-UBND 29/3/2016 |
83,000 |
83,000 |
9,000 |
9,000 |
57,000 |
57,000 |
5,000 |
5,000 |
|
|
C |
DỰ ÁN TIẾP TỤC RÀ SOÁT BỐ TRÍ VỐN SAU KHI TW THÔNG BÁO VỐN TRÍ VỐN SAU NĂM 2017 |
|
|
5,162,826 |
2,490,384 |
3,755,963 |
1,436,329 |
1,289,863 |
103,105 |
0 |
0 |
|
|
1 |
Sửa chữa mặt đường Trần Hưng Đạo, đường Chi Lăng và cải tạo vỉa hè một số tuyến đường thuộc TPHB |
TPHB |
|
80,000 |
80,000 |
|
|
80,000 |
|
0 |
0 |
|
|
2 |
Dự án Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Hòa Bình, giai đoạn 2011-2020 |
11 huyện thành phố |
1032/QĐ-UBND, 26/7/2013 |
2,283,272 |
909,414 |
2,281,167 |
907,309 |
2,105 |
|
0 |
0 |
|
|
3 |
Dự án Bảo vệ và Phát triển rừng phòng hộ Sông đà giai đoạn 2011-2020 |
14 xã, thị trấn |
1024/QĐ-UBND, 26/7/2013 |
51,696 |
14,508 |
28,938 |
12,508 |
22,758 |
|
0 |
0 |
|
|
4 |
Dự án Bảo vệ và Phát triển rừng huyện Lương Sơn giai đoạn 2011-2020 |
20 xã, thị trấn |
1022/QĐ-UBND, 26/7/2013 |
174,453 |
41,225 |
136,289 |
30,334 |
38,164 |
|
0 |
0 |
|
|
5 |
Dự án Bảo vệ và Phát triển rừng huyện Kỳ Sơn giai đoạn 2011-2020 |
10 xã, thị trấn |
1021/QĐ-UBND, 26/7/2013 |
140,033 |
25,470 |
110,584 |
18,049 |
29,449 |
|
0 |
0 |
|
|
6 |
Dự án Bảo vệ và Phát triển rừng huyện Đà Bắc giai đoạn 2011-2020 |
9 xã, thị trấn |
1023/QĐ-UBND, 26/7/2013 |
159,757 |
63,140 |
47,666 |
6,560 |
112,091 |
|
0 |
0 |
|
|
7 |
Dự án Bảo vệ và Phát triển rừng Phòng hộ Sông Đà giai đoạn 2011-2020 |
20 xã, thị trấn |
1037/QĐ-UBND, 26/7/2013 |
256,884 |
134,797 |
239,573 |
126,509 |
17,311 |
|
0 |
0 |
|
|
8 |
Dự án Bảo vệ và Phát triển rừng huyện Tân Lạc giai đoạn 2011-2020 |
16 xã, thị trấn |
1028/QĐ-UBND, 26/7/2013 |
217,674 |
70,776 |
147,970 |
44,311 |
69,704 |
|
0 |
0 |
|
|
9 |
Dự án Bảo vệ và Phát triển rừng huyện Mai Châu giai đoạn 2011-2020 |
11 xã, thị trấn |
1026/QĐ-UBND, 26/7/2013 |
115,124 |
71,970 |
61,185 |
35,186 |
53,939 |
|
0 |
0 |
|
|
10 |
Dự án Bảo vệ và Phát triển rừng huyện Kim Bôi giai đoạn 2011-2020 |
13 xã, thị trấn |
1031/QĐ-UBND, 26/7/2013 |
268,261 |
78,761 |
196,548 |
48,865 |
71,713 |
|
0 |
0 |
|
|
11 |
Dự án Bảo vệ và Phát triển rừng huyện Yên Thủy giai đoạn 2011-2020 |
13 xã, thị trấn |
1025/QĐ-UBND, 26/7/2013 |
151,296 |
61,299 |
108,938 |
50,733 |
42,357 |
|
0 |
0 |
|
|
12 |
Dự án Bảo vệ và Phát triển rừng huyện Lạc Sơn giai đoạn 2011-2020 |
15 xã, thị trấn |
1027/QĐ-UBND, 26/7/2013 |
251,526 |
95,163 |
187,218 |
68,105 |
64,308 |
|
0 |
0 |
|
|
13 |
Dự án Bảo vệ và Phát triển rừng huyện Lạc Thủy giai đoạn 2011-2020 |
4 xã |
1029/QĐ-UBND, 26/7/2013 |
266,822 |
106,830 |
209,887 |
87,861 |
56,935 |
|
0 |
0 |
|
|
14 |
Trường DTNT THCS huyện yên Thủy (Giai đoạn 3) |
Yên Thủy |
|
11,000 |
11,000 |
0 |
0 |
11,000 |
|
0 |
0 |
|
|
15 |
Trường DTNT THCS huyện Lạc Thủy (Giai đoạn 2) |
Lạc Thủy |
|
22,300 |
22,300 |
0 |
0 |
22,300 |
|
0 |
0 |
|
|
16 |
Cải tạo, nâng cấp trung tâm Giáo dục - Lao động xã hội Lạc Sơn |
Lạc Sơn |
|
29,000 |
20,000 |
0 |
0 |
29,000 |
|
0 |
0 |
|
|
17 |
Mở rộng, nâng cao năng lực trung tâm Công tác xã hội tỉnh Hòa Bình |
Kỳ Sơn |
|
50,000 |
50,000 |
0 |
0 |
50,000 |
|
0 |
0 |
|
|
18 |
Đường xóm Nưa xã Vầy Nưa đi xóm Tráng xã Bình Thanh |
Đà Bắc - CP |
|
117,000 |
117,000 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
0 |
|
|
19 |
Kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh hòa bình |
TPHB |
|
67,226 |
67,226 |
0 |
0 |
67,226 |
|
0 |
0 |
|
|
20 |
Đường xã Kim Sơn - xã Sơn Thủy |
Kim Bôi |
|
80,000 |
80,000 |
0 |
0 |
80,000 |
|
0 |
0 |
|
|
21 |
Đầu tư trồng rừng, bảo vệ rừng phòng hộ đầu nguồn lưu vực hồ Thủy điện Hòa Bình, giai đoạn 2016-2020 |
TPHB |
|
202,503 |
202,503 |
0 |
0 |
202,503 |
|
0 |
0 |
|
|
22 |
Hạ tầng du lịch và cảng Ba cấp |
TPHB |
|
80,000 |
80,000 |
0 |
0 |
80,000 |
|
0 |
0 |
|
|
23 |
Đường Trung tâm xã Mường Tuổng đến Tuổng Bãi- Đà Bắc (tăng tổng mức đầu tư) |
Đà Bắc |
|
20,000 |
20,000 |
0 |
0 |
20,000 |
|
0 |
0 |
|
|
24 |
Nâng cao năng lực phòng cháy chữa cháy rừng và hỗ trợ trồng rừng sản xuất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2016-2020 |
Toàn tỉnh |
|
67,000 |
67,000 |
0 |
0 |
67,000 |
|
0 |
0 |
|
|
D |
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ |
|
|
5,680,248 |
5,680,248 |
0 |
0 |
5,680,248 |
5,680,248 |
0 |
0 |
|
|
1 |
Cải tạo nâng cấp đường tỉnh 436 |
Tân Lạc - Lạc Sơn |
|
700,000 |
700,000 |
0 |
0 |
700,000 |
700,000 |
0 |
0 |
|
|
2 |
Sửa chữa nâng cấp, xây dựng hồ chứa nước tưới, cắt lũ, chống biến đổi khí hậu huyện Lạc Sơn |
Lạc Sơn |
|
800,000 |
800,000 |
0 |
0 |
800,000 |
800,000 |
0 |
0 |
|
|
3 |
Trồng, bảo vệ và phục hồi rừng phòng hộ đầu nguồn sông Bôi và nâng cấp tuyến đê bao ngăn lũ sông Bôi kết hợp đường giao thông chạy lũ đoạn cầu Chi Nê, xã Khoan Dụ, huyện Lạc Thủy, tỉnh Hòa Bình đến xã Xích Thổ, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Binh |
Lạc Thủy |
|
400,000 |
400,000 |
0 |
0 |
400,000 |
400,000 |
0 |
0 |
|
|
4 |
Hạ tầng kỹ thuật Bãi Nai, xã Mông Hóa |
Kỳ Sơn |
|
497,300 |
497,300 |
0 |
0 |
497,300 |
497,300 |
0 |
0 |
|
|
5 |
Cải tạo nâng cấp đường tỉnh 440 |
Tân Lạc |
|
500,000 |
500,000 |
0 |
0 |
500,000 |
500,000 |
0 |
0 |
|
|
6 |
Cải tạo nâng cấp đường tỉnh 446 (Bãi Nai - Đồng Dăm) |
Kỳ Sơn |
|
200,000 |
200,000 |
0 |
0 |
200,000 |
200,000 |
0 |
0 |
|
|
7 |
Cải tạo nâng cấp đường tỉnh 433 đoạn Km23-Km55 |
Đà Bắc |
|
950,000 |
950,000 |
0 |
0 |
950,000 |
950,000 |
0 |
0 |
|
|
8 |
Cầu Bến nghĩa, huyện Lạc Thủy |
Lạc Thủy |
|
77,217 |
77,217 |
0 |
0 |
77,217 |
77,217 |
0 |
0 |
|
|
9 |
Đường nối từ Quốc lộ 6 với Chi Lăng kéo dài |
TPHB |
|
319,731 |
319,731 |
0 |
0 |
319,731 |
319,731 |
0 |
0 |
|
|
10 |
Cải tạo, nâng cấp đường liên huyện từ xã Liên Vũ, huyện Lạc Sơn đi xã Yên Lạc, Yên Thủy |
Lạc Sơn- Yên Thủy |
|
400,000 |
400,000 |
0 |
0 |
400,000 |
400,000 |
0 |
0 |
|
|
11 |
Cầu Hòa Bình 4 |
TPHB |
|
500,000 |
500,000 |
0 |
0 |
500,000 |
500,000 |
0 |
0 |
|
|
12 |
Đường Giao thông xã Hợp Châu, huyện Lương Sơn |
Lương Sơn |
|
86,000 |
86,000 |
0 |
0 |
86,000 |
86,000 |
0 |
0 |
|
|
13 |
Hạ tầng kỹ thuật trung tâm thương mại - dịch vụ quần thể hang động núi Đầu Rồng |
Cao Phong |
|
250,000 |
250,000 |
0 |
0 |
250,000 |
250,000 |
0 |
0 |
|
|
E |
DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP THIẾU VỐN |
|
|
475,726 |
366,800 |
204,026 |
95,100 |
271,700 |
271,700 |
0 |
0 |
|
|
1 |
Mở rộng mặt đê Đà Giang kết hợp giao thông hai bên bờ Sông Đà |
TPHB |
|
213,926 |
106,000 |
107,926 |
0 |
106,000 |
106,000 |
0 |
0 |
|
|
2 |
Hồ Bai cái xã Đoàn Kết |
Yên Thủy |
|
80,000 |
79,000 |
40,000 |
39,000 |
40,000 |
40,000 |
|
|
|
|
3 |
Nâng cấp mở rộng đê Quỳnh Lâm kết hợp giao thông, TPHB |
TPHB |
|
181,800 |
181,800 |
56,100 |
56,100 |
125,700 |
125,700 |
0 |
0 |
|
|
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ NĂM 2017 NGUỒN VỐN TRUNG ƯƠNG HỖ TRỢ ĐỐI ỨNG ODA VÀ VỐN NƯỚC NGOÀI
(Kèm theo Nghị quyết số 37 /2016/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục công trình, dự án |
Địa điểm XD |
QĐ đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh đã được Thủ tướng Chính phủ giao KH các năm |
Dự kiến kế hoạch đầu tư phát triển trung hạn nguồn NSNN 5 năm 2016-2020 |
Dự kiến kế hoạch đầu tư phát triển nguồn NSNN năm 2017 |
Ghi chú |
||||||||||||||
Số quyết định |
TMĐT |
|||||||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
|||||||||||||||
Vốn đối ứng(2) |
Vốn nước ngoài (3) |
Vốn đối ứng |
Vốn nước ngoài cấp phát từ NSTW (tính theo tiền Việt) |
Vốn đối ứng |
Vốn nước ngoài cấp phát từ NSTW (tính theo tiền Việt) |
|||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
|||||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó: NSTW |
Quy đổi ra tiền Việt |
NSTW |
TPCP |
NSTW |
|||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó: Cấp phát từ NSTW |
Tổng số |
Trong đó: thu hồi các khoản vốn ứng trước |
Tổng số |
Trong đó: thu hồi các khoản vốn ứng trước |
|||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
8 |
9 |
10 |
11 |
13 |
14 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
36 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
4,507,557 |
898,517 |
542,102 |
3,609,040 |
3,059,514 |
1,326,124 |
394,516 |
84,400 |
8,522 |
0 |
0 |
931,608 |
348,490 |
72,307 |
27,480 |
276,183 |
|
I |
Ngành, lĩnh vực giao thông |
|
|
755,672 |
78,753 |
55,127 |
676,919 |
614,062 |
203,255 |
33,255 |
19,898 |
3,520 |
0 |
0 |
170,000 |
68,180 |
13,180 |
7,620 |
55,000 |
|
(1) |
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2016 |
|
|
69,247 |
20,897 |
14,628 |
48,350 |
48,350 |
4,419 |
4,419 |
4,419 |
3,520 |
0 |
0 |
0 |
3,520 |
3,520 |
3,520 |
0 |
|
1 |
Dự án đường Tử Nê - Lỗ Sơn |
Tân Lạc |
1451/QĐ-UBND 30/7/2009 |
37,327 |
17,327 |
12,129 |
20,000 |
20,000 |
3,520 |
3,520 |
3,520 |
3,520 |
|
|
|
3,520 |
3,520 |
3,520 |
|
Thu hồi vốn ứng trước |
2 |
Tiểu Dự án hỗ trợ kỹ thuật chuẩn bị Dự án “Chương trình đô thị miền núi phía Bắc - TPHB” |
TPHB |
2875/QĐ-UBND ngày 03/12/2013; 178/QĐ-UBND ngày 24/2/2014 |
31,920 |
3,570 |
2,499 |
28,350 |
28,350 |
899 |
899 |
899 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2) |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2017 |
|
|
686,425 |
57,856 |
40,499 |
628,569 |
565,712 |
198,836 |
28,836 |
15,479 |
0 |
0 |
0 |
170,000 |
64,660 |
9,660 |
4,100 |
55,000 |
|
1 |
Dự án Chương trình đô thị miền núi phía Bắc - thành phố Hòa Bình |
TP hòa bình |
1007/QĐ-UBND |
686,425 |
57,856 |
40,499 |
628,569 |
565,712 |
198,836 |
28,836 |
15,479 |
|
|
|
170,000 |
64,660 |
9,660 |
4,100 |
55,000 |
|
II |
Ngành, lĩnh vực thoát nước |
|
|
1,015,514 |
223,560 |
156,492 |
791,954 |
744,775 |
272,611 |
72,611 |
13,000 |
0 |
0 |
0 |
200,000 |
60,000 |
6,000 |
2,500 |
54,000 |
|
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2017 |
|
|
1,015,514 |
223,560 |
156,492 |
791,954 |
744,775 |
272,611 |
72,611 |
13,000 |
0 |
0 |
0 |
200,000 |
60,000 |
6,000 |
2,500 |
54,000 |
|
1 |
Dự án cung cấp nước sạch tại hai huyện Lương Sơn và Cao Phong (EDEF) |
Cao Phong, Lương Sơn |
2705/QĐ-UBND; 30/12/2009 |
336,996 |
42,125 |
29,487 |
294,871 |
247,692 |
56,180 |
6,180 |
|
|
|
|
50,000 |
20,500 |
500 |
|
20,000 |
|
2 |
Dự án thoát nước và xử lý nước thải TP Hòa Bình (KFW) |
TPHB |
142/QĐ-UBND |
678,519 |
181,435 |
127,005 |
497,083 |
497,083 |
216,431 |
66,431 |
13,000 |
|
|
|
150,000 |
39,500 |
5,500 |
2,500 |
34,000 |
|
III |
Ngành, lĩnh vực thủy lợi |
|
|
955,871 |
109,350 |
68,560 |
846,521 |
450,971 |
72,055 |
72,055 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
6,450 |
6,450 |
0 |
0 |
|
(1) |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2017 |
|
|
538,271 |
87,300 |
68,560 |
450,971 |
450,971 |
50,005 |
50,005 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
4,000 |
4,000 |
0 |
0 |
|
1 |
Dự án cải thiện nông nghiệp có tưới tỉnh Hòa Bình |
|
252/QĐ-BNN ngày 21/2/2014 |
538,271 |
87,300 |
68,560 |
450,971 |
450,971 |
50,005 |
50,005 |
|
|
|
|
|
4,000 |
4,000 |
|
|
|
(2) |
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016-2020 |
|
|
417,600 |
22,050 |
0 |
395,550 |
0 |
22,050 |
22,050 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2,450 |
2,450 |
0 |
0 |
|
1 |
Dự án sửa chữa và nâng cấp an toàn đập |
|
4638/QĐ-BNN-HTQT ngày 09/11/2015 |
417,600 |
22,050 |
|
395,550 |
|
22,050 |
22,050 |
|
|
|
|
|
2,450 |
2,450 |
|
|
|
IV |
Ngành, lĩnh vực lâm nghiệp |
|
|
114,918 |
43,406 |
21,837 |
71,512 |
71,512 |
19,033 |
19,033 |
5,002 |
5,002 |
0 |
0 |
0 |
8,783 |
8,783 |
5,002 |
0 |
|
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2017 |
|
|
114,918 |
43,406 |
21,837 |
71,512 |
71,512 |
19,033 |
19,033 |
5,002 |
5,002 |
0 |
0 |
0 |
8,783 |
8,783 |
5,002 |
0 |
|
1 |
Dự án phát triển lâm nghiệp ở Sơn La và Hoà Bình (KFW7) |
|
4787; 3/11/2014 |
114,918 |
43,406 |
21,837 |
71,512 |
71,512 |
19,033 |
19,033 |
5,002 |
5,002 |
|
|
|
8,783 |
8,783 |
5,002 |
|
Thu hồi vốn ứng trước |
V |
Ngành, lĩnh vực y tế |
|
|
708,281 |
231,997 |
173,765 |
476,284 |
432,344 |
232,470 |
72,470 |
15,500 |
0 |
0 |
0 |
160,000 |
55,150 |
10,150 |
4,100 |
45,000 |
|
(1) |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2017 |
|
|
204,777 |
4,854 |
0 |
199,923 |
199,923 |
3,592 |
3,592 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
Dự án hỗ trợ y tế các tỉnh đông bắc bộ và đồng bằng sông hồng |
|
1444; 06/10/2014 |
204,777 |
4,854 |
|
199,923 |
199,923 |
3,592 |
3,592 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
(2) |
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016-2020 |
|
|
503,504 |
227,143 |
173,765 |
276,361 |
232,421 |
228,878 |
68,878 |
15,500 |
0 |
0 |
0 |
160,000 |
55,150 |
10,150 |
4,100 |
45,000 |
|
1 |
Dự án Hỗ trợ xử lý chất thải bệnh viện |
Lạc thủy, Tân Lạc, TPHB |
1511QĐ-UBND 18/8/2015; 1149QĐ-UBND 14/8/2015; 1493QĐ-UBND 14/8/2015 |
66,597 |
9,936 |
|
56,661 |
56,661 |
9,937 |
9,937 |
|
|
|
|
0 |
1,050 |
1,050 |
|
0 |
|
2 |
Dự án mở rộng bệnh viện đa khoa tinh Hòa Bình |
TP HB |
2653/QĐ-UBND ngày 31/10/2013; '1164/QĐ-UBND ngày 18/8/2014 |
436,907 |
217,207 |
173,765 |
219,700 |
175,760 |
218,941 |
58,941 |
15,500 |
|
|
|
160,000 |
54,100 |
9,100 |
4,100 |
45,000 |
|
VI |
Ngành, lĩnh vực giáo dục |
|
|
49,476 |
18,634 |
0 |
30,842 |
30,842 |
12,133 |
12,133 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3,994 |
3,994 |
0 |
0 |
|
(1) |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2017 |
|
|
32,266 |
14,206 |
0 |
18,060 |
18,060 |
7,706 |
7,706 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1,744 |
1,744 |
0 |
0 |
|
1 |
Dự án phát triển giáo dục THPT giai đoạn 2 |
|
1259/QĐ-UBND ngày 4/9/2014; 1262/QĐ-UBND ; 1258/QĐ-UBND ngày 4/9/2014;1222/QĐ-UBND ngày 27/8/2014 |
32,266 |
14,206 |
|
18,060 |
18,060 |
7,706 |
7,706 |
0 |
|
|
|
|
1,744 |
1,744 |
|
|
|
(2) |
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016-2020 |
|
|
17,210 |
4,427 |
0 |
12,783 |
12,783 |
4,427 |
4,427 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2,250 |
2,250 |
0 |
0 |
|
1 |
Dự án phát triển Giáo dục THCS vùng khó khăn nhất, giai đoạn 2 |
|
Quyết định số 829/QĐ-UBND , 830/QĐ-UBND , 831/QĐ-UBND , 832/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 |
17,210 |
4,427 |
|
12,783 |
12,783 |
4,427 |
4,427 |
|
|
|
|
|
2,250 |
2,250 |
|
0 |
|
VII |
Ngành, lĩnh vực khác |
|
|
907,824 |
192,817 |
66,320 |
715,007 |
715,007 |
514,566 |
112,958 |
31,000 |
0 |
0 |
0 |
401,608 |
145,933 |
23,750 |
8,258 |
122,183 |
|
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2017 |
|
|
907,824 |
192,817 |
66,320 |
715,007 |
715,007 |
514,566 |
112,958 |
31,000 |
0 |
0 |
0 |
401,608 |
145,933 |
23,750 |
8,258 |
122,183 |
|
1 |
Dự án phát triển hạ tầng nông thôn các tỉnh miền núi phía Bắc |
|
1029; 19/5/2011; 2881; 13/11/2012 |
185,315 |
47,354 |
|
137,961 |
137,961 |
28,140 |
28,140 |
|
|
|
|
0 |
4,000 |
4,000 |
|
0 |
|
2 |
Dự án phát triển nông thôn đa mục tiêu huyện Đà Bắc |
|
2009; 27/7/2012; 2361; 31/12/2014 |
410,659 |
117,113 |
46,475 |
293,546 |
293,546 |
260,813 |
60,813 |
15,500 |
|
|
|
200,000 |
70,150 |
10,150 |
4,158 |
60,000 |
|
3 |
Dự án giảm nghèo giai đoạn 2 (2015-2018) |
|
2351; 31/12/2014 |
311,850 |
28,350 |
19,845 |
283,500 |
283,500 |
225,613 |
24,005 |
15,500 |
|
|
|
201,608 |
71,783 |
9,600 |
4,100 |
62,183 |
|
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ NĂM 2017 NGUỒN VỐN NƯỚC NGOÀI GIẢI NGÂN THEO CƠ CHẾ TÀI CHÍNH TRONG NƯỚC
(Kèm theo Nghị quyết số 37/2016/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục công trình, dự án |
Địa điểm XD |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC-HT |
QĐ đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh đã được Thủ tướng Chính phủ giao KH các năm |
Dự kiến kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2016-2020 |
Dự kiến kế hoạch năm 2017 |
Ghi chú |
|||||||||||||
Số quyết định |
TMĐT |
||||||||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
||||||||||||||||
Vốn trong nước |
Vốn nước ngoài |
Vốn trong nước |
Vốn nước ngoài |
Vốn trong nước |
Vốn nước ngoài |
||||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó: |
Tổng số |
Trong đó: |
Tổng số |
Trong đó: |
||||||||||||||||
NSTW |
NSĐP và các nguồn vốn khác |
NSTW |
NSĐP và các nguồn vốn khác |
NSTW |
NSĐP và các nguồn vốn khác |
||||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
27 |
28 |
29 |
30 |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
36 |
37 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
679,364 |
79,669 |
39,900 |
0 |
599,695 |
329,669 |
79,669 |
0 |
0 |
250,000 |
51,000 |
1,000 |
0 |
0 |
50,000 |
|
I |
Dự án giáo dục đại học từ nguồn vốn vay Ngân hàng thế giới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Chương trình nước sạch và vệ sinh nông thôn dựa trên kết quả tại 8 tỉnh đồng bằng sông Hồng |
|
|
|
|
302,364 |
22,669 |
0 |
0 |
279,695 |
72,669 |
22,669 |
0 |
0 |
50,000 |
26,000 |
1,000 |
0 |
0 |
25,000 |
|
|
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
302,364 |
22,669 |
0 |
0 |
279,695 |
72,669 |
22,669 |
0 |
0 |
50,000 |
26,000 |
1,000 |
0 |
0 |
25,000 |
|
1 |
Chương trình mở rộng quy mô vệ sinh môi trường và nước sạch nông thôn |
Tỉnh HB |
|
2016-2020 |
3606/QĐ-BNN-HTQT ngày 04/9/2015 |
302,364 |
22,669 |
|
|
279,695 |
72,669 |
22,669 |
|
|
50,000 |
26,000 |
1,000 |
|
|
25,000 |
|
III |
Chương trình mục tiêu ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh |
|
|
|
|
377,000 |
57,000 |
39,900 |
- |
320,000 |
257,000 |
57,000 |
- |
- |
200,000 |
25,000 |
- |
- |
- |
25,000 |
- |
1 |
Trồng rừng phòng hộ đầu nguồn và kết hợp xây dựng cơ sở hạ tầng phòng chống lũ, sạt lở đất, hạn hán, bảo vệ dân cư huyện Lạc Sơn |
Lạc Sơn |
|
|
|
377,000 |
57,000 |
39,900 |
|
320,000 |
257,000 |
57,000 |
|
|
200,000 |
25,000 |
|
|
|
25,000 |
|
Quyết định 1920/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Đắk Nông năm 2021 Ban hành: 24/12/2020 | Cập nhật: 11/01/2021
Quyết định 1080/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt 03 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Gia Lai Ban hành: 20/11/2020 | Cập nhật: 26/11/2020
Quyết định 1922/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Phú Yên Ban hành: 06/11/2020 | Cập nhật: 19/11/2020
Quyết định 1920/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền và phạm vi quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Nam Ban hành: 20/07/2020 | Cập nhật: 16/10/2020
Quyết định 1923/QĐ-UBND năm 2020 về đính chính nội dung tại Phụ lục 01 và 03 kèm theo Quyết định 13/2019/QĐ-UBND quy định đơn giá đối với các loại cây trồng, hoa màu, các loại con vật nuôi; mật độ cây trồng; mức hỗ trợ đối với tài sản khai thác nghề biển, nghề sông để thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 20/07/2020 | Cập nhật: 16/10/2020
Quyết định 1945/QĐ-UBND năm 2020 công bố Đơn giá khảo sát xây dựng công trình tỉnh Kiên Giang Ban hành: 18/08/2020 | Cập nhật: 03/02/2021
Quyết định 831/QĐ-UBND năm 2020 về Quy chế Quản lý và sử dụng Nhãn hiệu chứng nhận cà phê xứ lạnh Kon Tum Ban hành: 26/08/2020 | Cập nhật: 04/11/2020
Quyết định 1262/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Bản mô tả công việc và khung năng lực vị trí việc làm của lãnh đạo Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban và Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 06/07/2020 | Cập nhật: 18/08/2020
Quyết định 1496/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 15/06/2020 | Cập nhật: 10/10/2020
Chỉ thị 21/CT-TTg năm 2020 về tăng cường phòng ngừa, xử lý hoạt động lừa đảo chiếm đoạt tài sản Ban hành: 25/05/2020 | Cập nhật: 26/05/2020
Quyết định 1920/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục báo cáo định kỳ lĩnh vực xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 20/05/2020 | Cập nhật: 09/11/2020
Quyết định 1080/QĐ-UBND năm 2020 Quy chế hoạt động của Ban Chỉ huy Phòng thủ dân sự tỉnh Bình Phước Ban hành: 19/05/2020 | Cập nhật: 10/07/2020
Quyết định 1080/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 4 thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Bình Ban hành: 08/04/2020 | Cập nhật: 15/05/2020
Quyết định 1173/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 15/05/2020 | Cập nhật: 18/07/2020
Quyết định 831/QĐ-UBND năm 2020 về kế hoạch Tổng kết thực hiện Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011-2020 và xây dựng Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2021-2030 tỉnh Hải Dương Ban hành: 31/03/2020 | Cập nhật: 01/10/2020
Quyết định 830/QĐ-UBND năm 2020 về Quy chế quản lý, vận hành và sử dụng Phần mềm quản lý dự án đầu tư của doanh nghiệp, hợp tác xã và các tổ chức, cá nhân khác trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 12/03/2020 | Cập nhật: 11/05/2020
Quyết định 831/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, thay thế và bãi bỏ trong lĩnh vực Đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 09/04/2020 | Cập nhật: 16/06/2020
Quyết định 178/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh thực hiện Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum Ban hành: 25/03/2020 | Cập nhật: 25/05/2020
Quyết định 178/QĐ-UBND năm 2020 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Đồng Nai Ban hành: 16/01/2020 | Cập nhật: 05/03/2020
Quyết định 1945/QĐ-UBND năm 2019 về phân loại xóm, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 31/10/2019 | Cập nhật: 28/03/2020
Quyết định 1920/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ của Ủy ban nhân dân cấp huyện trong giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực văn hóa, thông tin, thể thao và du lịch Ban hành: 16/10/2019 | Cập nhật: 10/02/2020
Quyết định 1922/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ của Sở Tư pháp tỉnh Bạc Liêu trong giải quyết thủ tục hành chính (các lĩnh vực: Hộ tịch; Lý lịch tư pháp; Quốc tịch) Ban hành: 16/10/2019 | Cập nhật: 10/02/2020
Quyết định 1923/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hà Nam Ban hành: 16/09/2019 | Cập nhật: 04/12/2019
Quyết định 1921/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực: Nuôi con nuôi; Quốc tịch của Sở Tư pháp và Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 16/10/2019 | Cập nhật: 20/11/2019
Quyết định 1945/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Cần Thơ Ban hành: 13/08/2019 | Cập nhật: 08/11/2019
Quyết định 1262/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Kế hoạch phòng, chống dịch Cúm gia cầm giai đoạn 2019-2025 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 02/08/2019 | Cập nhật: 16/11/2019
Quyết định 830/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết 37 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Gia Lai Ban hành: 21/08/2019 | Cập nhật: 30/10/2019
Quyết định 829/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục gồm 03 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Gia Lai Ban hành: 21/08/2019 | Cập nhật: 29/10/2019
Quyết định 1921/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Thành lập và hoạt động của Liên hiệp hợp tác xã và Hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Trị Ban hành: 29/07/2019 | Cập nhật: 12/10/2019
Quyết định 1945/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực thể dục thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 16/07/2019 | Cập nhật: 03/09/2019
Chỉ thị 21/CT-TTg năm 2019 về tăng cường thực hiện giải pháp nhằm hỗ trợ, phát huy tốt vai trò của Hội Luật gia Việt Nam trong giai đoạn mới Ban hành: 30/08/2019 | Cập nhật: 31/08/2019
Quyết định 1921/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/ Ủy ban nhân dân cấp huyện/ cấp xã tỉnh Bình Dương Ban hành: 03/07/2019 | Cập nhật: 30/07/2019
Quyết định 1945/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 17/06/2019 | Cập nhật: 22/07/2019
Quyết định 1922/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch hỗ trợ thực hiện chính sách khuyến khích phát triển nông nghiệp, nông thôn và cơ chế xây dựng nông thôn mới năm 2019 Ban hành: 21/06/2019 | Cập nhật: 04/07/2019
Quyết định 1496/QĐ-UBND năm 2019 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 24/04/2019 | Cập nhật: 28/06/2019
Quyết định 1080/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thông tin và truyền thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 14/05/2019 | Cập nhật: 27/08/2019
Quyết định 831/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt hỗ trợ Dự án phát triển liên kết theo chuỗi giá trị gắn với sản xuất, tiêu thụ sản phẩm rau, củ, quả Ban hành: 17/04/2019 | Cập nhật: 23/04/2019
Quyết định 830/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế tiếp công dân tại Trụ sở Tiếp công dân tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 17/04/2019 | Cập nhật: 26/04/2019
Quyết định 1262/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định Ban hành: 11/04/2019 | Cập nhật: 06/05/2019
Quyết định 1080/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh và Sở Du lịch tỉnh Quảng Bình Ban hành: 26/03/2019 | Cập nhật: 27/04/2019
Quyết định 829/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 25/03/2019 | Cập nhật: 16/05/2019
Quyết định 831/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực hàng hải thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 25/03/2019 | Cập nhật: 16/05/2019
Quyết định 830/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 25/03/2019 | Cập nhật: 16/05/2019
Quyết định 830/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 29/03/2019 | Cập nhật: 13/05/2019
Quyết định 829/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực giao thông vận tải cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 17/04/2019 | Cập nhật: 27/04/2019
Quyết định 1080/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 27/03/2019 | Cập nhật: 10/05/2019
Quyết định 178/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Yên Thế tỉnh Bắc Giang Ban hành: 21/03/2019 | Cập nhật: 20/04/2019
Quyết định 178/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực điện và an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Tiền Giang Ban hành: 21/01/2019 | Cập nhật: 15/03/2019
Quyết định 829/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 28/12/2018 | Cập nhật: 15/04/2019
Quyết định 1080/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ lĩnh vực văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Điện Biên Ban hành: 15/11/2018 | Cập nhật: 14/12/2018
Quyết định 1920/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa, thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, Hợp tác xã (Liên hiệp Hợp tác xã) thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 13/11/2018 | Cập nhật: 12/03/2019
Quyết định 1080/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Danh mục dự án phát triển liên kết theo chuỗi giá trị gắn với tiêu thụ sản phẩm thực hiện giai đoạn 2018 -2020 thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 12/10/2018 | Cập nhật: 30/10/2018
Quyết định 1945/QĐ-UBND năm 2018 phân công công tác của Chủ tịch và các Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 31/08/2018 | Cập nhật: 18/10/2018
Quyết định 1923/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 30/08/2018 | Cập nhật: 18/10/2018
Quyết định 1945/QĐ-UBND năm 2018 quy định về gửi, nhận văn bản điện tử giữa các cơ quan trong hệ thống hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 27/09/2018 | Cập nhật: 29/10/2018
Quyết định 1262/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành, thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, Ban, ngành trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 16/08/2018 | Cập nhật: 26/10/2018
Quyết định 1920/QĐ-UBND năm 2018 về Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 21/09/2018 | Cập nhật: 29/10/2018
Quyết định 831/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm 22 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Gia Lai Ban hành: 10/08/2018 | Cập nhật: 02/11/2018
Chỉ thị 21/CT-TTg năm 2018 về đẩy mạnh triển khai giải pháp nhằm giảm chi phí logistics, kết nối hiệu quả hệ thống hạ tầng giao thông Ban hành: 18/07/2018 | Cập nhật: 20/07/2018
Quyết định 1173/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Phú Yên Ban hành: 08/06/2018 | Cập nhật: 16/08/2018
Quyết định 831/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cà Mau Ban hành: 21/05/2018 | Cập nhật: 18/06/2018
Quyết định 829/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực thanh tra áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 21/05/2018 | Cập nhật: 19/06/2018
Quyết định 1922/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Đầm Hà Ban hành: 30/05/2018 | Cập nhật: 01/08/2018
Quyết định 830/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Đắk Nông Ban hành: 31/05/2018 | Cập nhật: 27/10/2018
Quyết định 831/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Đề án “Đổi mới, tăng cường ứng dụng công nghệ thông tin trong công tác phổ biến, giáo dục pháp luật giai đoạn 2018-2021 trên địa bàn tỉnh Hà Nam” Ban hành: 24/05/2018 | Cập nhật: 21/06/2018
Quyết định 830/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực thanh tra áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 21/05/2018 | Cập nhật: 19/06/2018
Quyết định 1262/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất để tính bồi thường, hỗ trợ của Dự án đầu tư xây dựng Trường Mầm non Rạng Đông, phường 8, quận 6, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 31/03/2018 | Cập nhật: 07/06/2018
Quyết định 831/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Trị Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 14/08/2018
Quyết định 830/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 14/08/2018
Quyết định 829/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi bổ sung lĩnh vực Bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 14/08/2018
Quyết định 829/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi và bị bãi bỏ trong lĩnh vực đấu giá tài sản và lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh An Giang Ban hành: 16/04/2018 | Cập nhật: 28/04/2018
Quyết định 829/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Tánh Linh, tỉnh Bình Thuận Ban hành: 29/03/2018 | Cập nhật: 13/04/2018
Quyết định 178/QĐ-UBND năm 2018 về công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên Ban hành: 02/03/2018 | Cập nhật: 23/03/2018
Quyết định 178/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Ninh Bình Ban hành: 14/03/2018 | Cập nhật: 25/07/2018
Quyết định 830/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt bổ sung Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ thực hiện tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 07/03/2018 | Cập nhật: 04/04/2018
Quyết định 1921/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau Ban hành: 22/12/2017 | Cập nhật: 10/05/2018
Quyết định 831/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Đề án tăng cường công tác phòng, chống tai nạn đuối nước cho trẻ em tỉnh Gia Lai giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 05/12/2017 | Cập nhật: 12/09/2018
Quyết định 1923/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau Ban hành: 22/11/2017 | Cập nhật: 16/05/2018
Quyết định 1922/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cà Mau Ban hành: 22/11/2017 | Cập nhật: 16/05/2018
Quyết định 831/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt đồ án Quy hoạch chung (điều chỉnh) đô thị Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2035 Ban hành: 17/11/2017 | Cập nhật: 01/03/2018
Quyết định 1920/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, thay thế và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau Ban hành: 22/11/2017 | Cập nhật: 17/05/2018
Quyết định 831/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 08/09/2017 | Cập nhật: 15/12/2017
Quyết định 1080/QĐ-UBND năm 2017 về công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 25/09/2017 | Cập nhật: 24/10/2017
Quyết định 1496/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính Ngành Tài nguyên và Môi trường có thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 30/08/2017 | Cập nhật: 17/10/2017
Quyết định 1921/QĐ-UBND năm 2017 công bố sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ, hàng hải thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 05/09/2017 | Cập nhật: 18/09/2020
Quyết định 1923/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Quy hoạch phát triển nông nghiệp, nông thôn thành phố Cần Thơ đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 27/07/2017 | Cập nhật: 06/10/2017
Quyết định 1921/QĐ-UBND năm 2017 về Bộ biểu mẫu văn bản hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền của Trưởng ban Ban Dân tộc tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Ban hành: 24/08/2017 | Cập nhật: 09/09/2017
Quyết định 1920/QĐ-UBND Đề án tăng cường công tác đảm bảo trật tự, an toàn giao thông và kéo giảm ùn tắc giao thông năm 2017 và những năm tiếp theo do tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 18/07/2017 | Cập nhật: 12/09/2017
Quyết định 1920/QĐ-UBND năm 2017 về Bộ biểu mẫu văn bản hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 24/08/2017 | Cập nhật: 08/09/2017
Quyết định 1262/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Hà Giang Ban hành: 06/07/2017 | Cập nhật: 29/07/2017
Quyết định 1173/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hà Nam Ban hành: 01/08/2017 | Cập nhật: 21/08/2017
Quyết định 1173/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Thú y, Bảo vệ thực vật mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 07/07/2017 | Cập nhật: 12/10/2017
Quyết định 1496/QĐ-UBND năm 2017 công bố 06 thủ tục hành chính mới; 01 bị bãi bỏ trong lĩnh vực lao động, người có công và xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Bến Tre Ban hành: 03/07/2017 | Cập nhật: 04/12/2019
Quyết định 1923/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Phương án phòng chống lụt bảo đảm bao an toàn đập công trình thủy điện Hạ Rào Quán Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 28/07/2017
Quyết định 1496/QĐ-UBND công nhận và cấp Bằng công nhận Trường trung học cơ sở và trung học phổ thông đạt chuẩn quốc gia năm 2017 Ban hành: 06/06/2017 | Cập nhật: 19/07/2017
Quyết định 1920/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 07/07/2017 | Cập nhật: 05/08/2017
Chỉ thị 21/CT-TTg năm 2017 về tiếp tục tăng cường công tác chăm sóc người có công với cách mạng, thiết thực kỷ niệm 70 năm ngày Thương binh - Liệt sĩ (27/7/1947 - 27/7/2017) Ban hành: 22/05/2017 | Cập nhật: 24/05/2017
Quyết định 1080/QĐ-UBND năm 2017 về thu hồi và hủy Quyết định 2269/QĐ-UBND Ban hành: 19/06/2017 | Cập nhật: 12/07/2017
Quyết định 830/QĐ-UBND về cấp bổ sung kinh phí năm 2017 cho Trung tâm Bảo trợ và công tác xã hội để chi trả chế độ trợ cấp, phụ cấp ưu đãi nghề nghiệp Ban hành: 21/06/2017 | Cập nhật: 12/07/2017
Quyết định 1921/QĐ-UBND năm 2017 Kế hoạch thời gian năm học 2017-2018 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên tỉnh Sơn La Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 01/08/2017
Quyết định 1173/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính sửa đổi bổ sung lĩnh vực Năng lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 05/05/2017 | Cập nhật: 23/09/2017
Quyết định 829/QĐ-UBND năm 2017 Quy định về hoạt động tư vấn, phản biện và giám định xã hội của Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 16/06/2017 | Cập nhật: 27/07/2017
Quyết định 829/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Đề án nâng cao hiệu quả phòng, chống suy dinh dưỡng trẻ em dưới 5 tuổi các huyện miền núi của tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 04/05/2017 | Cập nhật: 22/10/2018
Quyết định 830/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Dân tộc tỉnh Hòa Bình dưới hình thức “Bản sao y bản chính” theo Quyết định 17/QĐ-UBDT Ban hành: 22/05/2017 | Cập nhật: 31/05/2017
Quyết định 1080/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới ban hành; bị bãi bỏ trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 10/04/2017 | Cập nhật: 20/05/2017
Quyết định 831/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Đề án tiết kiệm năng lượng địa phương Ban hành: 11/04/2017 | Cập nhật: 04/05/2017
Quyết định 830/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Đề án Xây dựng thành phố thông minh Phú Quốc giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 07/04/2017 | Cập nhật: 13/06/2017
Quyết định 831/QĐ-UBND năm 2017 Kế hoạch thực hiện biện pháp nâng cao chất lượng, hiệu quả công tác dân vận của cơ quan Nhà nước tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 30/03/2017 | Cập nhật: 09/05/2017
Nghị quyết 37/2016/NQ-HĐND chính sách hỗ trợ phát triển công nghiệp hỗ trợ trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 18/01/2017
Nghị quyết 37/2016/NQ-HĐND về quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí, lệ phí thu được trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 09/02/2017
Nghị quyết 37/2016/NQ-HĐND thông qua Kế hoạch thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 06/07/2017
Nghị quyết 37/2016/NQ-HĐND về quy định chính sách hỗ trợ nâng cao chất lượng hoạt động của Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố; Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 23/02/2017
Nghị quyết 37/2016/NQ-HĐND quy định tỷ lệ hỗ trợ từ ngân sách nhà nước các cấp cho các nội dung trong chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Quảng Nam, giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 16/02/2017
Nghị quyết 37/2016/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 11/2013/NQ-HĐND Quy định chế độ đặc thù đối với Đội tuyên truyền lưu động và thành viên Đội nghệ thuật quần chúng cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 23/02/2017
Nghị quyết 37/2016/NQ-HĐND quy định cụ thể một số điểm của Nghị định 116/2016/NĐ-CP quy định chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn Ban hành: 15/12/2016 | Cập nhật: 08/08/2017
Nghị quyết 37/2016/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 34/2010/NQ-HĐND quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các hội nghị, chế độ chi tiếp khách đối với các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 13/01/2017
Nghị quyết 37/2016/NQ-HĐND quy định khoảng cách và địa bàn để xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày; tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ nấu ăn cho học sinh ở các trường học trên địa bàn tỉnh Gia Lai theo Nghị định 116/2016/NĐ-CP về chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 14/02/2017
Nghị quyết 37/2016/NQ-HĐND về mức thu phí và tỷ lệ (%) phân chia giữa ngân sách các cấp từ nguồn thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 07/12/2016 | Cập nhật: 21/01/2017
Nghị quyết 37/2016/NQ-HĐND về giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư công năm 2017 Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 08/02/2017
Nghị quyết 37/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 13/12/2016 | Cập nhật: 11/02/2017
Nghị quyết 37/2016/NQ-HĐND về chất vấn và trả lời chất vấn tại kỳ họp thứ 3 Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương khóa XVI, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 28/03/2017
Quyết định 1923/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Danh mục cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính liên thông cấp tỉnh thuộc chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cà Mau Ban hành: 07/11/2016 | Cập nhật: 17/03/2017
Nghị quyết 37/2016/NQ-HĐND về chính sách cho vay vốn hỗ trợ người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 24/03/2017
Nghị quyết 37/2016/NQ-HĐND đề nghị công nhận thị trấn Ngọc Lặc và khu vực dự kiến mở rộng, huyện Ngọc Lặc, tỉnh Thanh Hóa đạt tiêu chuẩn đô thị loại IV Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 20/02/2017
Nghị quyết 37/2016/NQ-HĐND về Chương trình hoạt động giám sát của Hội đồng nhân dân quận 7, thành phố Hồ Chí Minh năm 2016 Ban hành: 19/08/2016 | Cập nhật: 30/08/2016
Quyết định 1922/QĐ-UBND năm 2016 công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính ngành Lao động - Thương binh và Xã hội áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 26/08/2016 | Cập nhật: 23/11/2016
Quyết định 1945/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh Điều 1, Quyết định 819/QĐ-UBND phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Trường Trung học phổ thông Võ Văn Kiệt Ban hành: 30/08/2016 | Cập nhật: 23/11/2016
Nghị quyết 37/2016/NQ-HĐND về nhiệm vụ trọng tâm phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh 6 tháng cuối năm 2016 của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 04/08/2016 | Cập nhật: 25/11/2016
Quyết định 1262/QĐ-UBND năm 2016 về Danh mục thành phần hồ sơ, tài liệu thuộc diện nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử của tỉnh Hà Nam Ban hành: 23/08/2016 | Cập nhật: 06/12/2016
Nghị quyết 37/2016/NQ-HĐND thông qua đề án nâng cao chất lượng hoạt động của hệ thống y tế cơ sở giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 28/07/2016 | Cập nhật: 16/08/2016
Nghị quyết 37/2016/NQ-HĐND quy định mức chi thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 21/07/2016 | Cập nhật: 26/08/2016
Nghị quyết 37/2016/NQ-HĐND về bố trí sử dụng nguồn thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản Ban hành: 01/08/2016 | Cập nhật: 16/11/2016
Nghị quyết 37/2016/NQ-HĐND Quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2016-2020 và quy định hỗ trợ vốn đầu tư có mục tiêu cho cấp huyện do Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 03/08/2016 | Cập nhật: 18/04/2017
Quyết định 1923/QĐ-UBND năm 2016 về Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 35/NQ-CP hỗ trợ và phát triển doanh nghiệp đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 26/07/2016 | Cập nhật: 16/11/2016
Nghị quyết 37/2016/NQ-HĐND về số lượng, chức danh và mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và thôn, tổ dân phố; chế độ đối với lực lượng công an, dân quân trong thời gian thực hiện nhiệm vụ do Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 18/07/2016 | Cập nhật: 27/09/2016
Quyết định 1173/QĐ-UBND bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 06/06/2016 | Cập nhật: 14/06/2016
Quyết định 831/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án nâng cao chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh (PCI) giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 09/06/2016 | Cập nhật: 06/07/2016
Quyết định 1173/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch tuyên truyền về hội nhập kinh tế quốc tế tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 30/06/2016 | Cập nhật: 29/09/2016
Quyết định 829/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu phụ trợ phục vụ sản xuất, kinh doanh Khu Công nghiệp Khánh Cư Ban hành: 24/06/2016 | Cập nhật: 12/07/2016
Chỉ thị 21/CT-TTg năm 2016 về xây dựng Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2017 Ban hành: 02/06/2016 | Cập nhật: 02/06/2016
Quyết định 1080/QĐ-UBND năm 2016 về thành lập Hội đồng định giá tài sản trong tố tụng hình sự tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 06/05/2016 | Cập nhật: 19/05/2016
Quyết định 1945/QĐ-UBND năm 2016 thành lập Ban chỉ đạo tổ chức thực hiện việc rà soát, xây dựng quy trình, định mức kinh tế kỹ thuật, đơn giá sản phẩm, dịch vụ công ích trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 21/04/2016 | Cập nhật: 24/08/2017
Quyết định 829/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 14/04/2016 | Cập nhật: 19/04/2016
Quyết định 829/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch Phòng, chống tai nạn thương tích trẻ em tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 12/04/2016 | Cập nhật: 14/11/2016
Quyết định 1262/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tin học - Thống kê thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 12/04/2016 | Cập nhật: 28/04/2016
Quyết định 831/QĐ-UBND về Chương trình thực hành tiết kiệm, chống lãng phí của tỉnh Bình Thuận năm 2016 Ban hành: 24/03/2016 | Cập nhật: 07/04/2016
Quyết định 831/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, tỉnh Hà Tĩnh (Ban Thi đua - Khen thưởng tỉnh) Ban hành: 04/04/2016 | Cập nhật: 11/04/2016
Quyết định 831/QĐ-UBND ban hành Phương án phòng, chống hạn và xâm nhập mặn năm 2016 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 31/03/2016 | Cập nhật: 11/04/2016
Nghị quyết 37/2016/NQ-HĐND về đặt tên đường Nguyễn Văn Phối Ban hành: 22/03/2016 | Cập nhật: 25/04/2016
Quyết định 830/QĐ-UBND phê duyệt việc xây dựng, áp dụng, duy trì và cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 tại các cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Bình Định năm 2016 Ban hành: 18/03/2016 | Cập nhật: 07/04/2016
Quyết định 178/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực Dân tộc áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 29/01/2016 | Cập nhật: 18/02/2016
Nghị định 136/2015/NĐ-CP hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công Ban hành: 31/12/2015 | Cập nhật: 13/01/2016
Quyết định 1923/QĐ-UBND năm 2015 về danh mục thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 23/09/2015 | Cập nhật: 20/10/2015
Quyết định 40/2015/QĐ-TTg về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 Ban hành: 14/09/2015 | Cập nhật: 16/09/2015
Nghị định 77/2015/NĐ-CP về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm Ban hành: 10/09/2015 | Cập nhật: 14/09/2015
Quyết định 1922/QĐ-UBND năm 2015 ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 01/09/2015 | Cập nhật: 09/09/2015
Chỉ thị 21/CT-TTg năm 2015 về tăng cường công tác quản lý nhà nước đối với hoạt động sản xuất, kinh doanh than Ban hành: 26/08/2015 | Cập nhật: 26/08/2015
Quyết định 1080/QĐ-UBND năm 2015 về việc Điều chỉnh giảm chi nguồn vốn cấp quyền sử dụng đất và phân bổ chi tiết nguồn tăng thu xổ số kiến thiết kế hoạch năm 2014 cho các công trình thuộc lĩnh vực văn hóa, giáo dục do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 11/05/2015 | Cập nhật: 13/05/2015
Quyết định 831/QĐ-UBND năm 2015 Kế hoạch hành động thực hiện Nghị quyết 92/NQ-CP về giải pháp đẩy mạnh phát triển du lịch Việt Nam trong thời kỳ mới do Ủy ban nhân dân Thành phố Hải Phòng ban hành Ban hành: 21/04/2015 | Cập nhật: 29/04/2015
Quyết định 831/QĐ-UBND năm 2015 về việc phê duyệt đơn giá loài cây giống lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành Ban hành: 10/04/2015 | Cập nhật: 04/05/2015
Quyết định 830/QĐ-UBND năm 2015 về danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa tại văn phòng sở và chi cục trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 08/05/2015 | Cập nhật: 01/09/2017
Quyết định 831/QĐ-UBND năm 2015 về công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành Ban hành: 31/03/2015 | Cập nhật: 13/05/2015
Quyết định 1080/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thành phố Cần Thơ Ban hành: 08/04/2015 | Cập nhật: 21/04/2015
Quyết định 178/QĐ-UBND năm 2015 Kế hoạch triển khai thi hành Luật sửa đổi Luật Luật sư Đề án và Chiến lược phát triển nghề luật sư đến 2020 trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 26/01/2015 | Cập nhật: 06/05/2015
Quyết định 178/QĐ-UBND năm 2015 về bãi bỏ thủ tục hành chính trong bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 20/01/2015 | Cập nhật: 26/10/2015
Quyết định 1922/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án xây dựng phần mềm quản lý thu phạt vi phạm hành chính thuộc lĩnh vực an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 11/09/2014 | Cập nhật: 25/09/2014
Quyết định 1262/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu Kinh tế tỉnh Trà Vinh Ban hành: 04/08/2014 | Cập nhật: 27/08/2014
Chỉ thị 21/CT-TTg kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2014 Ban hành: 01/08/2014 | Cập nhật: 01/08/2014
Quyết định 1080/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 10/07/2014 | Cập nhật: 24/07/2014
Quyết định 1923/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch hành động phòng, chống bạo lực gia đình trên địa bàn tỉnh Bình Định đến năm 2020 Ban hành: 16/06/2014 | Cập nhật: 17/07/2014
Quyết định 1173/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ đợt 2 năm 2014 Ban hành: 23/05/2014 | Cập nhật: 31/05/2014
Quyết định 830/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 30/05/2014 | Cập nhật: 06/06/2014
Quyết định 1080/QĐ-UBND năm 2014 nâng cấp các tuyến đường thành đường tỉnh Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 21/05/2014
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Quyết định 831/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt chỉ tiêu số lớp, số học sinh và chỉ tiêu tuyển sinh vào các trường Phổ thông dân tộc nội trú năm học 2014-2015 Ban hành: 22/05/2014 | Cập nhật: 13/06/2014
Quyết định 831/QĐ-UBND năm 2014 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật kỳ đầu đến ngày 31/12/2013 do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ ban hành Ban hành: 17/04/2014 | Cập nhật: 03/05/2014
Quyết định 1173/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch thực hiện Quyết định 538/QĐ-TTg phê duyệt “Đề án thực hiện lộ trình tiến tới bảo hiểm y tế toàn dân giai đoạn 2012 - 2015 và 2020” trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 21/04/2014 | Cập nhật: 14/05/2014
Quyết định 831/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của xã Vĩnh Thái, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 07/04/2014 | Cập nhật: 23/07/2014
Quyết định 831/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt đề cương: “Đề án Phát triển công nghiệp chế biến nông lâm sản và thủy sản tỉnh Sơn La đến năm 2020 và định hướng đến năm 2025” Ban hành: 15/04/2014 | Cập nhật: 20/05/2014
Quyết định 831/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) quận Hà Đông, thành phố Hà Nội Ban hành: 06/02/2014 | Cập nhật: 18/02/2014
Quyết định 829/QĐ-UBND năm 2014 bãi bỏ văn bản do Ủy ban nhân dân Quận 8, thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 23/01/2014 | Cập nhật: 24/02/2014
Quyết định 178/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi đổi lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường được giải quyết tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ Ban hành: 17/01/2014 | Cập nhật: 26/03/2014
Quyết định 1922/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Giang Ban hành: 18/12/2013 | Cập nhật: 15/10/2015
Quyết định 1922/QĐ-UBND năm 2013 bãi bỏ Quyết định 132/2004/QĐ-UB về Quy chế làm việc của Ban Chỉ đạo thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giải quyết việc làm và Xóa đói giảm nghèo tỉnh Hậu Giang Ban hành: 25/11/2013 | Cập nhật: 16/06/2014
Quyết định 1945/QĐ-UBND năm 2013 phân công nhiệm vụ thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 03/12/2013 | Cập nhật: 16/06/2014
Quyết định 831/QĐ-UBND năm 2013 về quản lý, điều hành nguồn vốn hỗ trợ hộ nghèo phát triển sản xuất trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 23/10/2013 | Cập nhật: 15/01/2014
Chỉ thị 21/CT-TTg năm 2013 về tăng cường công tác quản lý, đảm bảo an toàn hồ chứa nước Ban hành: 14/10/2013 | Cập nhật: 15/10/2013
Quyết định 1262/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng Ban hành: 21/08/2013 | Cập nhật: 14/12/2013
Quyết định 1496/QĐ-UBND năm 2013 công bố thay thế thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực đăng ký kinh doanh áp dụng chung tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 11/09/2013 | Cập nhật: 01/12/2015
Quyết định 1496/QĐ-UBND năm 2013 phân bổ kinh phí thực hiện chính sách bảo vệ và phát triển đất trồng lúa 6 tháng năm 2012 và năm 2013 Ban hành: 13/08/2013 | Cập nhật: 17/12/2013
Quyết định 1173/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết “Nhà máy sản xuất hàng may mặc C&M Vina” Ban hành: 29/07/2013 | Cập nhật: 23/08/2013
Quyết định 1923/QĐ-UBND năm 2013 công bố Bộ Đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bình Dương (Sửa đổi và bổ sung) Ban hành: 08/08/2013 | Cập nhật: 01/10/2013
Quyết định 1923/QĐ-UBND năm 2013 về Tiêu chí đầu tư trên đảo Phú Quốc Ban hành: 05/08/2013 | Cập nhật: 11/12/2013
Quyết định 1496/QĐ-UBND năm 2013 công bố Bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 15/07/2013 | Cập nhật: 25/04/2014
Quyết định 830/QĐ-UBND giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2013 - Nguồn vốn vay tín dụng ưu đãi của Ngân hàng phát triển Ban hành: 11/07/2013 | Cập nhật: 18/10/2013
Quyết định 1921/QĐ-UBND năm 2013 quy định chế độ hỗ trợ trong khám, chữa bệnh cho người nghèo trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 22/07/2013 | Cập nhật: 06/08/2013
Quyết định 1173/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt quy hoạch tổng thể phát triển công nghiệp chế biến nông lâm sản trên địa bàn tỉnh Hà Giang đến năm 2020, có xét đến năm 2030 Ban hành: 19/06/2013 | Cập nhật: 28/11/2013
Quyết định 1262/QĐ-UBND phân bổ chi tiết kinh phí đầu tư xây dựng trạm truyền thanh không dây tại xã đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng năm 2013 Ban hành: 03/07/2013 | Cập nhật: 18/12/2013
Quyết định 1262/QĐ-UBND năm 2013 về Kế hoạch thời gian năm học 2013 - 2014 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên Ban hành: 03/07/2013 | Cập nhật: 18/09/2013
Quyết định 831/QĐ-UBND năm 2013 về Quy chế phối hợp trong quản lý về tổ chức và hoạt động giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 06/06/2013 | Cập nhật: 31/10/2013
Quyết định 829/QĐ-UBND năm 2013 về thành lập Quỹ bảo trì đường bộ tỉnh An Giang Ban hành: 07/05/2013 | Cập nhật: 31/05/2013
Quyết định 178/QĐ-UBND năm 2013 về Chương trình hành động quốc gia vì trẻ em tỉnh Gia Lai giai đoạn 2013 - 2020 Ban hành: 17/04/2013 | Cập nhật: 30/06/2015
Quyết định 178/QĐ-UBND năm 2013 về Quy chế phối hợp liên ngành thu và giám sát nguồn thu từ đất, mặt nước đối với tổ chức kinh tế trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 25/01/2013 | Cập nhật: 22/02/2013
Quyết định 1945/QĐ-UBND năm 2012 công bố đơn giá xây dựng công trình tỉnh Cao Bằng - Phần khảo sát Ban hành: 12/12/2012 | Cập nhật: 27/05/2013
Quyết định 1945/QĐ-UBND năm 2012 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh An Giang Ban hành: 05/11/2012 | Cập nhật: 06/05/2013
Quyết định 1920/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 20/08/2012 | Cập nhật: 28/01/2013
Quyết định 1920/QĐ-UBND năm 2012 về giá bán lẻ điện trên địa bàn đảo Phú Quốc, huyện Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang Ban hành: 11/09/2012 | Cập nhật: 04/10/2012
Chỉ thị 21/CT-TTg năm 2012 triển khai Chiến lược phát triển thông tin đối ngoại giai đoạn 2011 - 2020 Ban hành: 06/08/2012 | Cập nhật: 07/08/2012
Quyết định 1945/QĐ-UBND năm 2012 công bố sửa đổi, bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 06/08/2012 | Cập nhật: 26/04/2014
Quyết định 1173/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre Ban hành: 21/06/2012 | Cập nhật: 09/08/2012
Quyết định 829/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch thực hiện Chương trình quốc gia về bình đẳng giới tỉnh Vĩnh Long năm 2012 Ban hành: 25/05/2012 | Cập nhật: 29/04/2014
Quyết định 1496/QĐ-UBND năm 2012 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Đồng Nai Ban hành: 06/06/2012 | Cập nhật: 10/12/2012
Quyết định 830/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 11/05/2012 | Cập nhật: 17/05/2012
Quyết định 829/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông và vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 11/05/2012 | Cập nhật: 17/05/2012
Quyết định 831/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt quy hoạch mạng lưới bán buôn, bán lẻ trên địa bàn tỉnh Phú Thọ đến năm 2020 Ban hành: 26/03/2012 | Cập nhật: 28/04/2012
Quyết định 1173/QĐ-UBND năm 2012 đặt tên đường mới trên địa bàn quận 2 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 06/03/2012 | Cập nhật: 21/03/2012
Quyết định 178/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Đề cương, nhiệm vụ và dự toán Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Bình Phước đến năm 2025 Ban hành: 02/02/2012 | Cập nhật: 19/06/2014
Quyết định 1922/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng khu đô thị phía Bắc thuộc Khu đô thị Tây Nam, thành phố Bắc Giang (tỷ lệ 1/500) Ban hành: 29/12/2011 | Cập nhật: 25/06/2013
Quyết định 1921/QĐ-UBND năm 2011 về thành lập Ban Chỉ đạo Chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2011 - 2015 do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 12/10/2011 | Cập nhật: 10/07/2013
Quyết định 1921/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 55/2009/QĐ-UBND Ban hành: 12/09/2011 | Cập nhật: 17/07/2013
Quyết định 1921/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ do Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành Ban hành: 12/08/2011 | Cập nhật: 22/10/2011
Quyết định 831/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Chương trình bảo vệ trẻ em giai đoạn 2011 - 2015 Ban hành: 04/04/2011 | Cập nhật: 22/05/2013
Quyết định 1080/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Kế hoạch thực hiện đề án Nâng cao nhận thức cộng đồng và Quản lý rủi ro thiên tai dựa vào cộng đồng đến năm 2020 tỉnh Quảng Nam Ban hành: 07/04/2011 | Cập nhật: 09/06/2015
Quyết định 178/QĐ-UBND năm 2011 bãi bỏ và công bố thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực đất đai áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu ban hành Ban hành: 20/01/2011 | Cập nhật: 28/11/2011
Quyết định 1262/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng giai đoạn 2010 - 2020 Ban hành: 12/11/2010 | Cập nhật: 25/05/2013
Quyết định 1496/QĐ-UBND năm 2010 về Quy chế Tổ chức và hoạt động của Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 29/10/2010 | Cập nhật: 26/12/2019
Quyết định 1262/QĐ-UBND bổ sung kế hoạch vốn để ghi thu tiền sử dụng đất, ghi chi xây dựng cơ bản năm 2010 Ban hành: 22/09/2010 | Cập nhật: 13/10/2016
Quyết định 1496/QĐ-UBND phê duyệt chi phí bồi thường, hỗ trợ cho các hộ dân bị thu hồi diện tích đất còn lại nhỏ, không thể sản xuất, thuộc công trình sử dụng nước sau hồ Thuỷ điện Cần Đơn, huyện Bù Đốp do Uỷ ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 01/07/2010 | Cập nhật: 18/03/2013
Quyết định 178/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt bổ sung kinh phí hỗ trợ hộ nghèo về nhà ở theo Quyết định 167/2008/QĐ-TTg do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành Ban hành: 02/06/2010 | Cập nhật: 16/07/2010
Quyết định 1945/QĐ-UBND năm 2010 ban hành Quy định về trình tự thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Ban hành: 05/07/2010 | Cập nhật: 13/07/2010
Quyết định 1496/QĐ-UBND năm 2010 về kiện toàn Hội đồng Giáo dục quốc phòng - an ninh thành phố do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 02/04/2010 | Cập nhật: 07/04/2010
Quyết định 829/QĐ-UBND năm 2010 quy định về mức hỗ trợ phòng, chống dịch bệnh gia súc, gia cầm và chính sách hỗ trợ giống cây trồng, vật nuôi, thuỷ sản do thiên tai, dịch bệnh trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 21/04/2010 | Cập nhật: 18/05/2018
Quyết định 1945/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 20/08/2009 | Cập nhật: 15/04/2011
Quyết định 1923/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt nhiệm vụ và dự toán quy hoạch tổng thể phát triển du lịch tỉnh Kiên Giang đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 14/08/2009 | Cập nhật: 15/07/2013
Quyết định 1945/QĐ-UBND năm 2009 về công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Khánh Hòa do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 18/08/2009 | Cập nhật: 04/05/2011
Quyết định 178/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Sóc Trăng do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Ban hành: 07/08/2009 | Cập nhật: 27/04/2011
Quyết định 1921/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Dân tộc tỉnh Trà Vinh do Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành Ban hành: 24/08/2009 | Cập nhật: 21/04/2011
Quyết định 830/QĐ-UBND năm 2009 bãi bỏ Quyết định 26/2007/QĐ-UBND về "Quy định điều kiện tối thiểu về kinh doanh nhà trọ" Ban hành: 15/04/2009 | Cập nhật: 18/04/2013
Quyết định 1921/QĐ-UBND năm 2009 về việc thành lập Ban Chỉ đạo Website “Thăng Long – Hà Nội 1000 năm văn hiến" do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 23/04/2009 | Cập nhật: 12/05/2009
Quyết định 1921/QĐ-UBND năm 2008 về phê duyệt Đề án Phát triển sản xuất tiểu thủ công nghiệp cho người dân tộc Khmer và Chăm giai đoạn 2008-2012 Ban hành: 24/09/2008 | Cập nhật: 27/09/2017
Quyết định 1496/QĐ-UBND năm 2008 phê duyệt Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Bình Phước Ban hành: 30/07/2008 | Cập nhật: 06/02/2014
Quyết định1921/QĐ-UBND năm 2008 phê duyệt đề án phát triển mạng lưới chợ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 11/07/2008 | Cập nhật: 20/01/2014
Quyết định 178/QĐ-UBND năm 2008 về Quy chế hoạt động của Hội đồng thẩm định bồi thường, hỗ trợ và tái định cư tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 15/07/2008 | Cập nhật: 12/04/2013
Quyết định 1496/QĐ-UBND năm 2008 điều chỉnh quy trình thẩm định và quyết định đầu tư, đấu thầu các dự án đầu tư sử dụng vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành Ban hành: 20/06/2008 | Cập nhật: 28/07/2008
Quyết định 178/QĐ-UBND thu hồi Quyết định 5351/QĐ-UB và Quyết định 2211/QĐ-UB về thu hồi đất tại quận 4 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 14/01/2008 | Cập nhật: 21/02/2008
Quyết định 1262/QĐ-UBND năm 2007 đính chính Chỉ thị 19/2007/CT-UBND về tổ chức lễ hội, lễ kỷ niệm, lễ đón nhận các danh hiệu Ban hành: 01/08/2007 | Cập nhật: 30/07/2013
Quyết định 1921/QĐ-UBND năm 2006 ban hành Chương trình hành động của Ủy ban nhân dân về thực hành tiết kiệm, chống lãng phí tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 16/08/2006 | Cập nhật: 26/05/2015
Quyết định 178/QĐ-UBND về giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính của tỉnh Khánh Hòa năm 2021 Ban hành: 19/01/2021 | Cập nhật: 22/02/2021