Quyết định 1945/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Khánh Hòa
Số hiệu: | 1945/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Khánh Hòa | Người ký: | Lê Đức Vinh |
Ngày ban hành: | 17/06/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Y tế - dược, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1945/QĐ-UBND |
Khánh Hòa, ngày 17 tháng 6 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ KHÁNH HÒA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 30 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 1449/TTr-SYT ngày 20 tháng 5 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực: Dược, Khám chữa bệnh, An toàn vệ sinh thực phẩm, Giám định Y khoa, Y tế dự phòng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ KHÁNH HÒA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1945/QĐ-UBND ngày 17 tháng 6 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa)
1. Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới
TT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
I. Lĩnh vực Dược |
||||||
1. |
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
- 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp không phải đi đánh giá cơ sở; - 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp phải đi đánh giá cơ sở. |
Sở Y tế, số 03 Hàn Thuyên, Nha Trang, Khánh Hòa |
- Thẩm định điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn (GDP): 4.000.000đ/hồ sơ - Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược đối với các cơ sở bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt nhà thuốc theo lộ trình: 1.000.000đ/cơ sở - Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) đối với cơ sở bán lẻ tại các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000đ/cơ sở. (Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14-11-2016 của Bộ Tài chính) |
1. Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016. 2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược. 3. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 13/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế. 4. Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/được sửa đổi, bổ sung/thay thế/bị bãi bỏ trong lĩnh vực Dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế. |
II. Lĩnh vực An toàn vệ sinh thực phẩm |
||||||
2 |
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
20 ngày làm việc. |
Bộ phận một cửa Sở Y tế: Số 03 Hàn Thuyên, Nha Trang, Khánh Hòa. |
Phí: + Đối với cơ sở sản xuất nhỏ lẻ được cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm: 500.000 đồng/lần/cơ sở. + Đối với cơ sở sản xuất khác được giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm: 2.500.000 đồng/lần/cơ sở. |
1. Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010 của Quốc hội. 2. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế. 3. Thông tư 117/2018/TT-BTC ngày 28 tháng 11 năm 2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung, một số điều của Thông tư số 279/TT-BTC ngày 14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm. 4. Quyết định số 135/QĐ-BYT ngày 15/01/2019 của Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế. |
3 |
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
20 ngày làm việc. |
Bộ phận một cửa Sở Y tế: Số 03 Hàn Thuyên, Nha Trang, Khánh Hòa |
Phí: + Đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống phục vụ dưới 200 suất ăn: 700.000 đồng/lần/cơ sở. + Đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống phục vụ từ 200 suất ăn trở lên: 1.000.000 đồng/lần/cơ sở |
1. Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010 của Quốc hội. 2. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế. 3. Thông tư 279/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm. 4. Quyết định số 135/QĐ-BYT ngày 15/01/2019 của Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế. 5. Quyết định số 3335/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa về việc ban hành “Quy định phân công nhiệm vụ quản lý về an toàn thực phẩm thuộc lĩnh vực Y tế”. |
2. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
I. Lĩnh vực Dược |
||||||
1. |
T-KHA-264449-TT |
Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước. |
03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ |
Sở Y tế, số 03 Hàn Thuyên, Nha Trang, Khánh Hòa |
Cấp bản công bố sản phẩm, mỹ phẩm: 500.000 đồng/sản phẩm |
1. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính Phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế. 2. Thông tư số 06/2011/TT-BYT ngày 25/01/2011 của Bộ Y tế quy định về quản lý mỹ phẩm. 3. Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm. 4. Công văn số 6265/BYT-VPB6 ngày 22/10/2018 về việc cập nhật danh mục TTHC thuộc lĩnh vực mỹ phẩm. 5. Quyết định số 7866/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/được sửa đổi, bổ sung/thay thế/bị bãi bỏ trong lĩnh vực mỹ phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế. |
2. |
B-BYT-286777-TT |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm. |
30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ và phí thẩm định theo quy định |
Sở Y tế, số 03 Hàn Thuyên, Nha Trang, Khánh Hòa |
6.000.000đ/hồ sơ |
1. Nghị định số 93/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ Quy định về điều kiện sản xuất mỹ phẩm; 2. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính Phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế; 3. Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực Dược, Mỹ phẩm. 4. Công văn số 6265/BYT-VPB6 ngày 22/10/2018 về việc cập nhật danh mục TTHC thuộc lĩnh vực mỹ phẩm. 5. Quyết định số 7866/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/được sửa đổi, bổ sung/thay thế/bị bãi bỏ trong lĩnh vực mỹ phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế. |
3. |
B-BYT-286778-TT |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm. |
05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ |
Sở Y tế, số 03 Hàn Thuyên, Nha Trang, Khánh Hòa |
Chưa có quy định |
1. Luật 67/2014/QH13; 2. Nghị định 93/2016/NĐ-CP ; 3. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính Phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế; 4. Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm. 5. Công văn số 6265/BYT-VPB6 ngày 22/10/2018 về việc cập nhật danh mục TTHC thuộc lĩnh vực mỹ phẩm. 6. Quyết định số 7866/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/được sửa đổi, bổ sung/thay thế/bị bãi bỏ trong lĩnh vực mỹ phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế. |
4. |
BYT-286937 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ |
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Sở Y tế, số 03 Hàn Thuyên, Nha Trang, Khánh Hòa |
500.000 VNĐ/hồ sơ (Thông tư số 277/2016/TT-BTC) |
1. Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016. 2. Nghị định số 54/2014/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược 3. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế. 4. Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/được sửa đổi, bổ sung/thay thế/bị bãi bỏ trong lĩnh vực Dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế. 5. Thông tư số 277/2016/TT-BTC |
5. |
BYT-286938 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp CCHND bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp CCHND. |
05 ngày làm việc kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ |
Sở Y tế, số 03 Hàn Thuyên, Nha Trang, Khánh Hòa |
Chưa có quy định |
1. Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016. 2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược. 3. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế. 4. Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/được sửa đổi, bổ sung/thay thế/bị bãi bỏ trong lĩnh vực Dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế. |
6. |
BYT-286939 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất) |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Sở Y tế, số 03 Hàn Thuyên, Nha Trang, Khánh Hòa |
Chưa có quy định |
1. Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016. 2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược. 3. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế. 4. Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/được sửa đổi, bổ sung/thay thế/bị bãi bỏ trong lĩnh vực Dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế. |
7. |
BYT-286940 |
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ. |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Sở Y tế, số 03 Hàn Thuyên, Nha Trang, Khánh Hòa |
Chưa có quy định |
1. Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016. 2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược. 3. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế. 4. Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/được sửa đổi, bổ sung/thay thế/bị bãi bỏ trong lĩnh vực Dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế. |
8. |
BYT-286941 |
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
- 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp không phải đi đánh giá cơ sở; - 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp phải đi đánh giá cơ sở. |
Sở Y tế, số 03 Hàn Thuyên, Nha Trang, Khánh Hòa |
- Thẩm định điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn (GDP): 4.000.000đ/hồ sơ - Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược đối với các cơ sở bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt nhà thuốc theo lộ trình: 1.000.000đ/cơ sở - Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) đối với cơ sở bán lẻ tại các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000đ/cơ sở. |
1. Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016. 2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược. 3. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế. 4. Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. 5. Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/được sửa đổi, bổ sung/thay thế/bị bãi bỏ trong lĩnh vực Dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế. |
9. |
BYT-286942 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh dược hoặc thay đổi phạm vi kinh doanh dược có làm thay đổi Điều kiện kinh doanh; thay đổi địa điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm Y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
- 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp không phải đi đánh giá cơ sở; - 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp phải đi đánh giá cơ sở. |
Sở Y tế, số 03 Hàn Thuyên, Nha Trang, Khánh Hòa |
- Thẩm định điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn (GDP): 4.000.000đ/hồ sơ - Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược đối với các cơ sở bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt nhà thuốc theo lộ trình: 1.000.000đ - Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) đối với cơ sở bán lẻ tại các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000đ |
1. Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016. 2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược. 3. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế. 4. Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/được sửa đổi, bổ sung/thay thế/bị bãi bỏ trong lĩnh vực Dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế. 5. Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính |
10. |
BYT-286943 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
- 15 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ đối với trường hợp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược bị mất, hư hỏng. - 07 ngày làm việc kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ đối với trường hợp cấp lại do lỗi của cơ quan cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược. |
Sở Y tế, số 03 Hàn Thuyên, Nha Trang, Khánh Hòa |
Chưa có quy định |
1. Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016. 2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược. 3. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế. 4. Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/được sửa đổi, bổ sung/thay thế/bị bãi bỏ trong lĩnh vực Dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế. |
11. |
BYT-286944 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
15 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ |
Sở Y tế, số 03 Hàn Thuyên, Nha Trang, Khánh Hòa |
Chưa có quy định |
1. Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016. 2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược. 3. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế. 4. Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/được sửa đổi, bổ sung/thay thế/bị bãi bỏ trong lĩnh vực Dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế. |
12. |
BYT-286945 |
Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động. |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo của cơ sở tổ chức bán lẻ thuốc lưu động |
Sở Y tế, số 03 Hàn Thuyên, Nha Trang, Khánh Hòa |
Chưa có quy định |
1. Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016. 2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược. 3. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế. 4. Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/được sửa đổi, bổ sung/thay thế/bị bãi bỏ trong lĩnh vực Dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế. |
13. |
BYT-286946 |
Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền Sở Y tế. |
20 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ |
Sở Y tế, số 03 Hàn Thuyên, Nha Trang, Khánh Hòa |
Chưa có quy định |
1. Luật Dược số 105/2016/QH13 2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 05 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành của Luật Dược 3. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 13 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế. 4. Thông tư số 20/2017/TT-BYT ngày 10/5/2017 của Bộ Y tế quy định chi tiết một số điều của Luật dược và Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ về thuốc và nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt. 5. Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/được sửa đổi, bổ sung/thay thế/bị bãi bỏ trong lĩnh vực Dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế. |
14. |
BYT-286949 |
Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ |
Sở Y tế, số 03 Hàn Thuyên, Nha Trang, Khánh Hòa |
Chưa có quy định |
1. Luật Dược số 105/2016/QH13 2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 8 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành của Luật Dược 3. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 13 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế. 4. Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/được sửa đổi, bổ sung/thay thế/bị bãi bỏ trong lĩnh vực Dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế. 5. Thông tư số 20/2017/TT-BYT ngày 10/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết một số điều của Luật dược và Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ về thuốc và nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt. |
15. |
BYT-286952 |
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt. |
Trong thời hạn 07 (bảy) ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Sở Y tế, số 03 Hàn Thuyên, Nha Trang, Khánh Hòa |
Chưa có quy định |
1. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược. 2. Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016. 3. Nghị định 155/2018/NĐ-CP ngày 13 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế. 4. Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/được sửa đổi, bổ sung/thay thế/bị bãi bỏ trong lĩnh vực Dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế. |
16. |
BYT-286953 |
Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh. |
Trong thời hạn 07 (bảy) ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Sở Y tế, số 03 Hàn Thuyên, Nha Trang, Khánh Hòa |
Chưa có quy định |
1. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược. 2. Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016. 3. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 13 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế. 4. Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/được sửa đổi, bổ sung/thay thế/bị bãi bỏ trong lĩnh vực dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế. |
17. |
BYT-286954 |
Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc. |
10 (mười) ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Sở Y tế, số 03 Hàn Thuyên, Nha Trang, Khánh Hòa |
1.600.000/hồ sơ |
1. Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016. 2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Dược; 3. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ y tế; 4. Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm; 5. Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/được sửa đổi, bổ sung/thay thế/bị bãi bỏ trong lĩnh vực Dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế. 6. Thông tư số 114/2017/TT-BTC ngày 24/10/2017 sửa đổi, bổ sung biểu mức thu phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm ban hành kèm theo thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm. |
18. |
BYT-286957 |
Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước. |
07 (bảy) ngày kể từ ngày tiếp nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Sở Y tế, số 03 Hàn Thuyên, Nha Trang, Khánh Hòa |
100.000đ/hồ sơ |
1. Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016; 2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược. 3. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế. 4. Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/được sửa đổi, bổ sung/thay thế/bị bãi bỏ trong lĩnh vực Dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế. 5. Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm |
19. |
B-BYT-287018-TT |
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc. |
30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ. |
Bộ phận một cửa Sở Y tế, số 03 Hàn Thuyên, Nha Trang, Khánh Hòa |
- Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn bán lẻ thuốc GPP: 1.000.000 VNĐ/cơ sở. - Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn bán lẻ thuốc GPP đối với các cơ sở bán lẻ tại cơ sở các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000 VNĐ/cơ sở (Điều 6 Thông tư số 02/2018/TT-BYT ngày 22/01/2018 của Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc) |
1. Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016. 2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 8/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược. 3. Thông tư số 02/2018/TT-BYT ngày 22/01/2018 của Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc. 4. Thông tư số 277/2016/TT-BYT ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm. 5. Quyết định 5229/QĐ-BYT ngày 29/8/2018 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/ bị bãi bỏ lĩnh vực dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế. |
20. |
B-BYT-287028-TT |
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc. |
30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ. |
Bộ phận một cửa Sở Y tế, số 03 Hàn Thuyên, Nha Trang, Khánh Hòa |
- Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn phân phối thuốc GDP: 4.000.000 VNĐ/cơ sở. (Điều 6 Thông tư số 03/2018/TT-BYT ngày 22/01/2018 của Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc) |
1. Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016. 2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 8/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược. 3. Thông tư số 03/2018/TT-BYT ngày 09/02/2018 của Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc. 4. Quyết định 5229/QĐ-BYT ngày 29/8/2018 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/ bị bãi bỏ lĩnh vực dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế. |
II. Lĩnh vực An toàn vệ sinh thực phẩm |
||||||
21. |
BYT-286966-TT |
Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
07 ngày kể từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ. |
Bộ phận một cửa Sở Y tế: Số 03 Hàn Thuyên, Nha Trang, Khánh Hòa |
Phí: 1.500.000 đồng /lần/sản phẩm |
1. Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010. 2. Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số Điều của Luật An toàn thực phẩm. 3. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế. 4. Quyết định 2318/QĐ-BYT ngày 06/04/2018 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/bị bãi bỏ lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế. 5. Thông tư 117/2018/TT-BTC ngày 28 tháng 11 năm 2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung, một số điều của Thông tư số 279/TT-BTC ngày 14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm. 6. Quyết định số 1364/QĐ-UBND ngày 21/5/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa về việc ban hành “Quy định phân công nhiệm vụ quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa”. |
22. |
BYT-286967-TT |
Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi. |
07 ngày kể từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ. |
Bộ phận một cửa Sở Y tế: Số 03 Hàn Thuyên, Nha Trang, Khánh Hòa |
Phí: 1.500.000 đồng /lần/sản phẩm |
1. Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010. 2. Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số Điều của Luật An toàn thực phẩm. 3. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế. 4. Quyết định 2318/QĐ-BYT ngày 06/04/2018 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/bị bãi bỏ lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế. 5. Thông tư 117/2018/TT-BTC ngày 28 tháng 11 năm 2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung, một số điều của Thông tư số 279/TT-BTC ngày 14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm.. 6. Quyết định số 1364/QĐ-UBND ngày 21/5/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa về việc ban hành “Quy định phân công nhiệm vụ quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa”. |
23. |
BYT-286968-TT |
Đăng ký nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi. |
10 ngày kể từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ. |
Bộ phận một cửa Sở Y tế: Số 03 Hàn Thuyên, Nha Trang, Khánh Hòa |
Phí: 1.100.000 đồng /lần/sản phẩm |
1. Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010 của Quốc hội. 2. Luật Quảng cáo số 16/2012/QH13 ngày 21/6/2012 của Quốc hội. 3. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế. 4. Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 2/2/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm. 5. Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013, quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quảng cáo. 6. Nghị định số 100/2014/NĐ-CP ngày 06 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về kinh doanh và sử dụng sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ nhỏ, bình bú và vú ngậm nhân tạo. 7. Thông tư 117/2018/TT-BTC ngày 28 tháng 11 năm 2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung, một số điều của Thông tư số 279/TT-BTC ngày 14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm. 8. Quyết định 2318/QĐ-BYT ngày 06/04/2018 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/bị bãi bỏ lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế. 9. Quyết định số 1364/QĐ-UBND ngày 21/5/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa về việc ban hành “Quy định phân công nhiệm vụ quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa”. |
III. Lĩnh vực Y tế dự phòng |
||||||
24. |
BYT-286959-TT |
Thủ tục Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo đủ điều kiện tiêm chủng |
Sở Y tế, số 03 Hàn Thuyên, Nha Trang, Khánh Hòa |
Không |
1. Luật số 03/2007/QH12 ngày 21 tháng 11 năm 2007 về phòng, chống bệnh truyền nhiễm. 2. Nghị định số 104/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về hoạt động tiêm chủng. 3. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế. 4. Quyết định 433/QĐ-BYT ngày 31/01/2019 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/bãi bỏ trong lĩnh vực y tế dự phòng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế. |
25. |
BYT-286958-TT |
Thủ tục Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được bản tự công bố đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học |
Sở Y tế, số 03 Hàn Thuyên, Nha Trang, Khánh Hòa |
Không |
1. Luật số 03/2007/QH12 ngày 21 tháng 11 năm 2007 về phòng, chống bệnh truyền nhiễm. 2. Nghị định số 103/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về bảo đảm an toàn sinh học tại phòng xét nghiệm. 3. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế. 4. Quyết định 433/QĐ-BYT ngày 31/01/2019 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/bãi bỏ trong lĩnh vực y tế dự phòng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế. |
IV. Lĩnh vực Trang thiết bị y tế |
||||||
26. |
B-BYT-286774-TT |
Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế |
Sau 03 ngày làm việc kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ. |
Sở Y tế, số 03 Hàn Thuyên, Nha Trang, Khánh Hòa |
3.000.000 |
1. Nghị định số 169/2018/NĐ-CP ngày 31/12/2018 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định 36/2016/NĐ-CP . 2. Quyết định 745/QĐ-BYT ngày 28 tháng 02 năm 2019 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/ được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/ bị bãi bỏ lĩnh vực trang thiết bị y tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế. 3. Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng trong lĩnh vực y tế. |
27. |
B-BYT-286775-TT |
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A |
Sau 03 ngày làm việc kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ. |
Sở Y tế, số 03 Hàn Thuyên, Nha Trang, Khánh Hòa |
1.000.000 |
1. Nghị định số 169/2018/NĐ-CP ngày 31/12/2018 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định 36/2016/NĐ-CP . 2. Quyết định 745/QĐ-BYT ngày 28 tháng 02 năm 2019 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/ được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/ bị bãi bỏ lĩnh vực trang thiết bị y tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế. 3. Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng trong lĩnh vực y tế. |
28. |
B-BYT-286776-TT |
Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D |
Sau 03 ngày làm việc kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ. |
Sở Y tế, số 03 Hàn Thuyên, Nha Trang, Khánh Hòa |
3.000.000 |
1. Nghị định số 169/2018/NĐ-CP ngày 31/12/2018 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định 36/2016/NĐ-CP . 2. Quyết định 745/QĐ-BYT ngày 28 tháng 02 năm 2019 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/ được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/ bị bãi bỏ lĩnh vực trang thiết bị y tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế. 3. Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng trong lĩnh vực y tế. |
3. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Khánh Hòa
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Số hồ sơ TTHC |
Quyết định ban hành TTHC |
Lĩnh vực |
Ghi chú |
1 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ |
BYT-286937 |
Quyết định số 3294/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh Khánh Hòa về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế Khánh Hòa. |
Lĩnh vực dược |
|
2 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp CCHND bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp CCHND. |
BYT-286938 |
Quyết định số 3294/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh Khánh Hòa về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế Khánh Hòa. |
|
|
3 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất) |
BYT-286939 |
Quyết định số 3294/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh Khánh Hòa về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế Khánh Hòa. |
Lĩnh vực dược |
|
4 |
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ. |
BYT-286940 |
Quyết định số 3294/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh Khánh Hòa về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế Khánh Hòa. |
Lĩnh vực dược |
|
5 |
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
BYT-286941 |
Quyết định số 3294/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh Khánh Hòa về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế Khánh Hòa. |
Lĩnh vực dược |
|
6 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh dược hoặc thay đổi phạm vi kinh doanh dược có làm thay đổi Điều kiện kinh doanh; thay đổi địa Điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
BYT-286942 |
Quyết định số 3294/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh Khánh Hòa về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế Khánh Hòa. |
Lĩnh vực dược |
|
7 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
BYT-286943 |
Quyết định số 3294/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh Khánh Hòa về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế Khánh Hòa. |
Lĩnh vực dược |
|
8 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
BYT-286944 |
Quyết định số 3294/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh Khánh Hòa về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế Khánh Hòa. |
Lĩnh vực dược |
|
9 |
Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động |
BYT-286945 |
Quyết định số 3294/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh Khánh Hòa về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế Khánh Hòa. |
Lĩnh vực dược |
|
10 |
Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền Sở Y tế. |
BYT-286946 |
Quyết định số 3294/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh Khánh Hòa về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế Khánh Hòa. |
Lĩnh vực dược |
|
11 |
Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
BYT-286949 |
Quyết định số 3294/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh Khánh Hòa về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế Khánh Hòa. |
Lĩnh vực dược |
|
12 |
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt. |
BYT-286952 |
Quyết định số 3294/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh Khánh Hòa về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế Khánh Hòa. |
Lĩnh vực dược |
|
13 |
Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh. |
BYT-286953 |
Quyết định số 3294/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh Khánh Hòa về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế Khánh Hòa. |
Lĩnh vực dược |
|
14 |
Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc. |
BYT-286954 |
Quyết định số 3294/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh Khánh Hòa về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế Khánh Hòa. |
Lĩnh vực dược |
|
15 |
Thủ tục Cấp lại giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
BYT-286955 |
Quyết định số 3294/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh Khánh Hòa về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế Khánh Hòa. |
Lĩnh vực dược |
|
16 |
Thủ tục Điều chỉnh nội dung thông tin thuốc đã được cấp Giấy xác nhận thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
BYT-286956 |
Quyết định số 3294/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh Khánh Hòa về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế Khánh Hòa. |
Lĩnh vực dược |
|
17 |
Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước. |
BYT-286957 |
Quyết định số 3294/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh Khánh Hòa về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế Khánh Hòa. |
Lĩnh vực dược |
|
18 |
Thủ tục công bố cơ sở đào tạo, cập nhật kiến thức chuyên môn về dược. |
BYT-286935 |
Quyết định số 3294/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh Khánh Hòa về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế Khánh Hòa. |
Lĩnh vực dược |
|
19 |
Thủ tục điều chỉnh công bố cơ sở tổ chức đào tạo, cập nhật kiến thức chuyên môn về dược |
BYT-286936 |
Quyết định số 3294/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh Khánh Hòa về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế Khánh Hòa. |
Lĩnh vực dược |
|
20 |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán lẻ có kinh doanh thuốc chất gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất. |
B-BYT-287016-TT |
Quyết định số 3294/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh Khánh Hòa về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế Khánh Hòa. |
Lĩnh vực dược |
|
21 |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán lẻ thuốc có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực; |
B-BYT-287017-TT |
Quyết định số 3294/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh Khánh Hòa về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế Khánh Hòa. |
Lĩnh vực dược |
|
22 |
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc chứa tiền chất. |
B-BYT-287019-TT |
Quyết định số 3294/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh Khánh Hòa về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế Khánh Hòa. |
Lĩnh vực dược |
|
23 |
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực; |
B-BYT-287020-TT |
Quyết định số 3294/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh Khánh Hòa về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế Khánh Hòa. |
Lĩnh vực dược |
|
24 |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc có kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất. |
B-BYT-287023-TT |
Quyết định số 3294/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh Khánh Hòa về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế Khánh Hòa. |
Lĩnh vực dược |
|
25 |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực. |
B-BYT-287024-TT |
Quyết định số 3294/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh Khánh Hòa về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế Khánh Hòa. |
Lĩnh vực dược |
|
26 |
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc, nguyên liệu làm thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc chứa tiền chất. |
B-BYT-287029-TT |
Quyết định số 3294/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh Khánh Hòa về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế Khánh Hòa. |
Lĩnh vực dược |
|
27 |
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực. |
B-BYT-287030-TT |
Quyết định số 3294/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh Khánh Hòa về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế Khánh Hòa. |
Lĩnh vực dược |
|
28 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
B-BYT-286777-TT |
Quyết định số 3294/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh Khánh Hòa về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế Khánh Hòa. |
Lĩnh vực mỹ phẩm |
|
29 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
B-BYT-286778-TT |
Quyết định số 3294/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh Khánh Hòa về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế Khánh Hòa. |
Lĩnh vực mỹ phẩm |
|
30 |
Thủ tục công bố sản phẩm mỹ phẩm (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế cấp). |
T-KHA-264449-TT |
Quyết định số 3294/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh Khánh Hòa về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế Khánh Hòa. |
Lĩnh vực mỹ phẩm |
|
31 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
B-BYT-229910-TT |
Quyết định số 3294/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh Khánh Hòa về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế Khánh Hòa. |
Lĩnh vực An toàn vệ sinh thực phẩm |
|
32 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 1 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014 (trừ các cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống do Ủy ban nhân dân cấp huyện cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh có quy mô kinh doanh từ 200 suất ăn/lần phục vụ trở lên). |
B-BYT-286618-TT |
Quyết định số 3294/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh Khánh Hòa. |
Lĩnh vực An toàn vệ sinh thực phẩm |
|
33 |
Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
B-BYT-229911-TT |
Quyết định số 3294/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh Khánh Hòa. |
Lĩnh vực An toàn vệ sinh thực phẩm |
|
34 |
Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 1 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014 (trừ các cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống do Ủy ban nhân dân cấp huyện cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh có quy mô kinh doanh từ 200 suất ăn/lần phục vụ trở lên). |
B-BYT-286620-TT |
Quyết định số 3294/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh Khánh Hòa. |
Lĩnh vực An toàn vệ sinh thực phẩm |
|
35 |
Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với tổ chức sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
B-BYT-258729-TT |
Quyết định số 3294/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh Khánh Hòa. |
Lĩnh vực An toàn vệ sinh thực phẩm |
|
36 |
Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với cá nhân thuộc các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
B-BYT-258737-TT |
Quyết định số 3294/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh Khánh Hòa. |
Lĩnh vực An toàn vệ sinh thực phẩm |
|
37 |
Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với tổ chức kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
T-KHA-266887-TT |
Quyết định số 3294/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh Khánh Hòa. |
Lĩnh vực An toàn vệ sinh thực phẩm |
|
38 |
Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
BYT-286966-TT |
Quyết định số 3294/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh Khánh Hòa. |
Lĩnh vực An toàn vệ sinh thực phẩm |
|
39 |
Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi. |
BYT-286967-TT |
Quyết định số 3294/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh Khánh Hòa. |
Lĩnh vực An toàn vệ sinh thực phẩm |
|
40 |
Đăng ký nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi. |
BYT-286968-TT |
Quyết định số 3294/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh Khánh Hòa. |
Lĩnh vực An toàn vệ sinh thực phẩm |
|
41 |
Thủ tục Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II |
BYT-286958-TT |
Quyết định số 3294/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh Khánh Hòa. |
Lĩnh vực Y tế dự phòng |
|
42 |
Thủ tục Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng |
BYT-286959-TT |
Quyết định số 3294/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh Khánh Hòa. |
Lĩnh vực Y tế dự phòng |
|
43 |
Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế |
B-BYT-286774-TT |
Nghị định số 169/2018/NĐ-CP ngày 31/12/2018 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định 36/2016/NĐ-CP |
Lĩnh vực Trang thiết bị y tế |
|
44 |
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A |
B-BYT-286775-TT |
Nghị định số 169/2018/NĐ-CP ngày 31/12/2018 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định 36/2016/NĐ-CP |
Lĩnh vực Trang thiết bị y tế |
|
45 |
Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D |
B-BYT-286776-TT |
Nghị định số 169/2018/NĐ-CP ngày 31/12/2018 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định 36/2016/NĐ-CP |
Lĩnh vực Trang thiết bị y tế |
|
Quyết định 1364/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch phát triển thương mại điện tử tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2021-2025 Ban hành: 10/09/2020 | Cập nhật: 13/01/2021
Quyết định 1364/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi Điều lệ tổ chức, hoạt động và Quy chế quản lý, sử dụng Quỹ Phát triển đất tỉnh Lạng Sơn kèm theo Quyết định 1559/QĐ-UBND Ban hành: 20/07/2020 | Cập nhật: 06/08/2020
Quyết định 3294/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực công chức, viên chức thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 11/10/2019 | Cập nhật: 03/12/2019
Quyết định 745/QĐ-BYT năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới/ được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/ bị bãi bỏ lĩnh vực trang thiết bị y tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế Ban hành: 28/02/2019 | Cập nhật: 05/03/2019
Quyết định 433/QĐ-BYT năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới/sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/bãi bỏ trong lĩnh vực y tế dự phòng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế Ban hành: 31/01/2019 | Cập nhật: 11/02/2019
Nghị định 169/2018/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 36/2016/NĐ-CP về quản lý trang thiết bị y tế Ban hành: 31/12/2018 | Cập nhật: 31/12/2018
Quyết định 3294/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 28/12/2018 | Cập nhật: 31/01/2019
Quyết định 7867/QĐ-BYT năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới/được sửa đổi, bổ sung/thay thế/bị bãi bỏ trong lĩnh vực dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế Ban hành: 28/12/2018 | Cập nhật: 25/04/2019
Quyết định 7866/QĐ-BYT năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới ban hành/ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực mỹ phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế Ban hành: 28/12/2018 | Cập nhật: 30/05/2019
Thông tư 117/2018/TT-BTC sửa đổi Thông tư 279/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm Ban hành: 28/11/2018 | Cập nhật: 28/11/2018
Quyết định 3294/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế Khánh Hòa Ban hành: 31/10/2018 | Cập nhật: 20/03/2019
Nghị định 155/2018/NĐ-CP sửa đổi quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế Ban hành: 12/11/2018 | Cập nhật: 16/11/2018
Công văn 6265/BYT-VPB6 năm 2018 về cập nhật danh mục thủ tục hành thuộc lĩnh vực Mỹ phẩm Ban hành: 22/10/2018 | Cập nhật: 26/10/2018
Quyết định 1364/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 16/08/2018 | Cập nhật: 26/09/2018
Quyết định 5229/QĐ-BYT năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới/ bị bãi bỏ lĩnh vực Dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế Ban hành: 29/08/2018 | Cập nhật: 11/10/2018
Quyết định 1364/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Đường bộ và Đường thủy nội địa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau Ban hành: 28/08/2018 | Cập nhật: 17/09/2018
Quyết định 1364/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chung thành phố Bảo Lộc và vùng phụ cận, tỉnh Lâm Đồng đến năm 2040 Ban hành: 05/07/2018 | Cập nhật: 29/08/2018
Quyết định 1364/QĐ-UBND năm 2018 quy định về phân công nhiệm vụ quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 21/05/2018 | Cập nhật: 23/06/2018
Quyết định 2318/QĐ-BYT năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới/ bị bãi bỏ lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế Ban hành: 06/04/2018 | Cập nhật: 06/04/2018
Thông tư 03/2018/TT-BYT quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc Ban hành: 09/02/2018 | Cập nhật: 09/02/2018
Nghị định 15/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật an toàn thực phẩm Ban hành: 02/02/2018 | Cập nhật: 02/02/2018
Thông tư 02/2018/TT-BYT quy định về Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc Ban hành: 22/01/2018 | Cập nhật: 22/01/2018
Thông tư 114/2017/TT-BTC về sửa đổi Biểu mức thu phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm kèm theo Thông tư 277/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm Ban hành: 24/10/2017 | Cập nhật: 16/11/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 1364/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 19/05/2017 | Cập nhật: 08/08/2017
Quyết định 1364/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực An toàn lao động - vệ sinh lao động, Lao động - tiền lương - tiền công, Phòng chống tệ nạn xã hội, Giáo dục nghề nghiệp và Dạy nghề thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Cần Thơ Ban hành: 24/05/2017 | Cập nhật: 13/06/2017
Thông tư 20/2017/TT-BYT về hướng dẫn Luật dược và Nghị định 54/2017/NĐ-CP về thuốc và nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt Ban hành: 10/05/2017 | Cập nhật: 10/05/2017
Nghị định 54/2017/NĐ-CP hướng dẫn Luật dược Ban hành: 08/05/2017 | Cập nhật: 08/05/2017
Quyết định 3294/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Nhiệm vụ Điều chỉnh Quy hoạch chung thị trấn Ea Pốk, huyện Cư M’gar, tỉnh Đắk Lắk đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 04/11/2016 | Cập nhật: 30/12/2016
Thông tư 278/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế Ban hành: 14/11/2016 | Cập nhật: 14/11/2016
Thông tư 277/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm Ban hành: 14/11/2016 | Cập nhật: 14/12/2016
Quyết định 3335/QĐ-UBND năm 2016 quy định phân công nhiệm vụ quản lý về quản lý về an toàn thực phẩm thuộc lĩnh vực y tế Ban hành: 31/10/2016 | Cập nhật: 18/01/2017
Quyết định 3335/QĐ-UBND năm 2016 bổ sung “Quy hoạch Phát triển mạng lưới kinh doanh xăng dầu và khí dầu mỏ hóa lỏng tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020, định hướng đến năm 2025” Ban hành: 31/08/2016 | Cập nhật: 01/11/2016
Nghị định 93/2016/NĐ-CP quy định về điều kiện sản xuất mỹ phẩm Ban hành: 01/07/2016 | Cập nhật: 01/07/2016
Nghị định 103/2016/NĐ-CP quy định về bảo đảm an toàn sinh học tại phòng xét nghiệm Ban hành: 01/07/2016 | Cập nhật: 18/08/2016
Nghị định 104/2016/NĐ-CP quy định về hoạt động tiêm chủng Ban hành: 01/07/2016 | Cập nhật: 01/07/2016
Quyết định 1364/QĐ-UBND năm 2016 về cử cán bộ đi công tác nước ngoài tỉnh Hòa Bình Ban hành: 23/05/2016 | Cập nhật: 01/06/2016
Quyết định 1364/QĐ-UBND năm 2016 bổ sung Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình từ 01/01/2016 đến 30/6/2016 Ban hành: 02/06/2016 | Cập nhật: 07/06/2016
Nghị định 36/2016/NĐ-CP về quản lý trang thiết bị y tế Ban hành: 15/05/2016 | Cập nhật: 24/06/2016
Quyết định 1364/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp Ban hành: 09/05/2016 | Cập nhật: 22/08/2017
Quyết định 1364/QĐ-UBND năm 2015 về giao thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn giúp Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang quản lý nhà nước về Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản tỉnh Bắc Giang Ban hành: 21/07/2015 | Cập nhật: 28/07/2015
Thông tư 47/2014/TT-BYT hướng dẫn quản lý an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống Ban hành: 11/12/2014 | Cập nhật: 12/12/2014
Nghị định 100/2014/NĐ-CP quy định về kinh doanh và sử dụng sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ nhỏ, bình bú và vú ngâm nhân tạo Ban hành: 06/11/2014 | Cập nhật: 11/11/2014
Nghị định 181/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật quảng cáo Ban hành: 14/11/2013 | Cập nhật: 20/11/2013
Quyết định 1364/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư công trình Kè chống sạt lở sông Long Bình và sông Cổ Chiên khu vực thành phố Trà Vinh - giai đoạn II (dự án lập lại) - Đoạn P.X từ Thánh thất Vĩnh Bình đến Cảng Trà Vinh Ban hành: 22/07/2013 | Cập nhật: 01/10/2013
Quyết định 1364/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Đề án phát triển chăn nuôi trang trại ngoài khu dân cư theo hướng an toàn sinh học gắn với giết mổ, chế biến và tiêu thụ sản phẩm giai đoạn 2011 - 2015 do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh ban hành Ban hành: 02/11/2011 | Cập nhật: 18/11/2011
Thông tư 06/2011/TT-BYT Quy định về quản lý mỹ phẩm Ban hành: 25/01/2011 | Cập nhật: 10/02/2011
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010