Quyết định 178/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Yên Thế tỉnh Bắc Giang
Số hiệu: | 178/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Giang | Người ký: | Lại Thanh Sơn |
Ngày ban hành: | 21/03/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 178/QĐ-UBND |
Bắc Giang, ngày 21 tháng 03 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN YÊN THẾ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh về việc thông qua Danh mục các dự án, công trình được phép thu hồi đất; các dự án, công trình được phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào các mục đích khác năm 2019 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang;
Xét đề nghị của: UBND huyện Yên Thế tại Tờ trình số 06/TTr-UBND ngày 15/01/2019; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 186/TTr-TNMT ngày 19/3/2019 và hồ sơ kèm theo,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Yên Thế với các chỉ tiêu quy hoạch trong Phụ lục kèm theo gồm: Diện tích các loại đất năm 2019; Kế hoạch thu hồi đất; Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất;
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, giao UBND huyện Yên Thế:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Thường xuyên tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất tại các xã, thị trấn và báo cáo kết quả theo quy định.
Điều 3. Giám đốc Sở, Thủ trưởng cơ quan thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND huyện Yên Thế chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
(Kèm theo Quyết định số 178/QĐ-UBND ngày 21/3/2019 của UBND tỉnh Bắc Giang việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Yên Thế)
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2019
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
Thị trấn Cầu Gồ |
Thị trấn Bố Hạ |
Xã Đồng Tiến |
Xã Canh Nậu |
Xã Xuân Lương |
Xã Tam Tiến |
Xã Đồng Vương |
Xã Đồng Hưu |
Xã Đồng Tâm |
Xã Tam Hiệp |
Xã Tiến Thắng |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
30.637,05 |
196,21 |
100,41 |
3.850,43 |
3.598,84 |
2.517,90 |
3.057,92 |
2.344,51 |
2.172,77 |
641,03 |
860,26 |
2.155,94 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
25.774,09 |
122,37 |
40,68 |
3.413,94 |
3.130,73 |
2.144,40 |
2.664,78 |
2.070,36 |
1.559,73 |
526,29 |
726,50 |
1.980,13 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
4.362,03 |
44,02 |
24,20 |
250,37 |
305,58 |
312,06 |
247,19 |
267,75 |
208,19 |
47,83 |
175,83 |
200,71 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
2.992,66 |
38,71 |
17,16 |
20,54 |
86,17 |
247,81 |
0,57 |
161,81 |
100,37 |
47,25 |
91,17 |
193,15 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1.454,90 |
6,49 |
0,55 |
76,15 |
104,93 |
96,33 |
220,69 |
107,08 |
75,08 |
40,48 |
39,30 |
168,44 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
6.007,14 |
69,24 |
13,09 |
221,12 |
400,66 |
688,07 |
536,87 |
496,20 |
370,90 |
421,47 |
295,79 |
333,68 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
13.266,02 |
|
|
2.834,63 |
2.273,50 |
1.013,73 |
1.615,79 |
1.186,11 |
878,06 |
1,96 |
179,73 |
1.008,14 |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
668,20 |
2,62 |
2,12 |
30,98 |
34,11 |
34,21 |
42,26 |
13,22 |
27,50 |
14,55 |
35,78 |
269,16 |
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
15,80 |
|
0,72 |
0,69 |
11,95 |
0,00 |
1,98 |
|
|
|
0,07 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4.765,55 |
73,67 |
58,59 |
413,72 |
459,43 |
360,64 |
387,00 |
271,22 |
612,19 |
114,20 |
131,59 |
164,35 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
202,04 |
0,97 |
|
88,31 |
89,95 |
|
17,08 |
|
0,25 |
|
2,00 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
400,72 |
0,31 |
0,02 |
|
|
|
|
90,96 |
309,43 |
|
|
|
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
8,56 |
1,30 |
0,31 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
3,25 |
|
1,77 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
68,34 |
1,74 |
2,00 |
|
3,90 |
1,57 |
15,96 |
0,95 |
1,84 |
3,06 |
0,95 |
|
2.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
79,58 |
|
|
|
|
|
|
|
71,67 |
|
|
|
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.318,39 |
21,29 |
21,31 |
63,23 |
167,69 |
98,97 |
116,96 |
74,44 |
64,58 |
42,33 |
53,52 |
93,32 |
2.8 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
10,60 |
3,40 |
|
|
|
|
|
0,33 |
|
|
0,59 |
|
2.9 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
10,54 |
|
|
|
|
1,00 |
8,79 |
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.469,40 |
|
|
207,23 |
50,74 |
121,09 |
139,28 |
46,35 |
68,27 |
17,81 |
65,69 |
57,11 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
46,26 |
23,17 |
23,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
16,88 |
5,34 |
0,71 |
0,25 |
0,80 |
1,56 |
1,42 |
0,57 |
1,52 |
0,62 |
0,25 |
0,55 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
89,30 |
10,22 |
2,19 |
3,02 |
2,74 |
3,20 |
4,41 |
3,42 |
3,52 |
3,74 |
4,11 |
3,98 |
2.15 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
4,66 |
|
0,17 |
|
0,06 |
0,44 |
0,24 |
0,02 |
|
0,47 |
0,09 |
|
2.16 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
91,31 |
1,99 |
0,38 |
14,72 |
4,20 |
6,04 |
0,80 |
8,13 |
1,13 |
2,52 |
2,41 |
7,23 |
2.17 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
24,32 |
|
0,46 |
|
|
0,42 |
4,55 |
|
0,60 |
|
|
|
2.18 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
22,61 |
0,75 |
0,29 |
2,06 |
0,15 |
0,58 |
0,48 |
0,82 |
1,05 |
0,51 |
0,77 |
0,73 |
2.19 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
13,20 |
|
0,25 |
0,85 |
0,69 |
1,37 |
0,34 |
0,13 |
0,34 |
0,02 |
0,11 |
0,94 |
2.21 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
384,23 |
1,55 |
1,72 |
31,49 |
34,05 |
25,81 |
24,12 |
34,81 |
10,75 |
43,12 |
1,04 |
0,49 |
2.22 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
500,90 |
1,64 |
3,92 |
2,56 |
104,46 |
98,59 |
52,57 |
10,29 |
77,24 |
|
0,06 |
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
97,41 |
0,17 |
1,14 |
22,78 |
8,69 |
12,87 |
6,15 |
2,94 |
0,86 |
0,55 |
2,18 |
11,47 |
4 |
Đất đô thị* |
KDT |
296,6199 |
196,21 |
100,41 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân loại đất trong năm 2019 (tiếp theo)
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
Xã Hồng Kỳ |
Xã Đồng Lạc |
Xã Đông Sơn |
Xã Tân Hiệp |
Xã Hương Vĩ |
Xã Đồng Kỳ |
Xã An Thượng |
Xã Phồn Xương |
Xã Tân Sỏi |
Xã Bố Hạ |
||||
(1) |
|
(3) |
(4) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
30.637,05 |
896,70 |
593,94 |
2.706,51 |
765,56 |
699,27 |
727,62 |
817,37 |
658,67 |
648,37 |
626,82 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
25.774,09 |
718,49 |
518,84 |
2.370,30 |
652,55 |
483,82 |
550,92 |
644,65 |
544,83 |
496,53 |
413,33 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
4.362,03 |
164,67 |
219,67 |
322,15 |
231,77 |
212,78 |
224,29 |
250,42 |
183,57 |
219,57 |
249,42 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
2.992,66 |
156,82 |
218,69 |
322,45 |
231,77 |
153,65 |
212,56 |
152,14 |
111,17 |
220,79 |
207,91 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1.454,90 |
27,32 |
16,58 |
158,59 |
27,54 |
44,42 |
75,30 |
56,13 |
10,58 |
55,31 |
47,61 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
6.007,14 |
240,60 |
247,44 |
565,27 |
214,79 |
51,41 |
193,73 |
152,90 |
244,38 |
162,98 |
86,65 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
13.266,02 |
278,18 |
30,15 |
1.280,48 |
162,24 |
159,72 |
48,57 |
174,72 |
99,51 |
39,36 |
1,44 |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
668,20 |
7,72 |
5,01 |
43,82 |
16,21 |
15,49 |
9,03 |
10,48 |
6,79 |
19,32 |
27,82 |
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
15,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,39 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4.765,55 |
173,01 |
70,36 |
331,17 |
112,93 |
215,12 |
175,34 |
172,61 |
113,77 |
151,39 |
203,33 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CỌP |
202,04 |
|
|
|
|
|
|
|
3,48 |
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
400,72 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
8,56 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,95 |
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
3,25 |
|
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
0,98 |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
68,34 |
0,03 |
|
15,06 |
|
0,25 |
0,02 |
0,50 |
7,56 |
0,77 |
12,18 |
2.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
79,58 |
|
|
2,75 |
|
4,64 |
|
|
|
|
0,52 |
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.318,39 |
37,77 |
12,63 |
105,64 |
51,79 |
62,65 |
67,51 |
57,38 |
20,05 |
22,51 |
62,83 |
2.8 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
10,60 |
1,50 |
1,65 |
0,02 |
0,58 |
0,51 |
|
|
1,42 |
0,60 |
|
2.9 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
10,54 |
|
0,05 |
|
0,49 |
|
|
|
|
0,21 |
|
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.469,40 |
51,30 |
41,56 |
97,54 |
41,30 |
125,67 |
85,55 |
36,19 |
55,39 |
95,75 |
65,67 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
46,26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
16,88 |
0,48 |
0,23 |
0,30 |
0,34 |
0,26 |
0,22 |
0,07 |
0,60 |
0,29 |
0,50 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
89,30 |
5,61 |
3,28 |
4,41 |
2,66 |
3,22 |
2,77 |
5,06 |
5,06 |
5,02 |
7,66 |
2.15 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
4,66 |
|
|
1,03 |
0,16 |
|
|
1,16 |
0,28 |
0,54 |
|
2.16 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
91,31 |
7,13 |
2,33 |
3,39 |
3,58 |
3,18 |
1,94 |
4,94 |
3,85 |
5,40 |
6,02 |
2.17 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
24,32 |
0,30 |
|
1,62 |
|
7,41 |
0,11 |
|
|
0,60 |
8,25 |
2.18 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
22,61 |
1,24 |
0,74 |
1,95 |
2,95 |
0,78 |
0,73 |
1,75 |
2,27 |
1,59 |
0,42 |
2.19 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,45 |
2.20 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
13,20 |
0,92 |
0,50 |
2,49 |
0,55 |
0,16 |
0,48 |
0,44 |
0,24 |
1,12 |
1,26 |
2.21 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
384,23 |
22,18 |
3,10 |
76,54 |
1,72 |
0,20 |
16,01 |
9,49 |
2,87 |
14,39 |
28,78 |
2.22 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
500,90 |
44,55 |
3,80 |
18,43 |
6,81 |
6,19 |
|
55,63 |
10,70 |
2,61 |
0,86 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
97,41 |
5,21 |
4,74 |
5,04 |
0,09 |
0,34 |
1,37 |
0,12 |
0,08 |
0,45 |
10,17 |
4 |
Đất đô thị* |
KDT |
296,6199 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Diện tích các loại đất cần chuyển mục đích sử dụng năm 2019
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
Thị trấn Cầu Gồ |
Thị trấn Bố Hạ |
Xã Đồng Tiến |
Xã Canh Nậu |
Xã Xuân Lương |
Xã Tam Tiến |
Xã Đồng Vương |
Xã Đồng Hưu |
Xã Đồng Tâm |
Xã Tam Hiệp |
Xã Tiến Thắng |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
87,81 |
0,18 |
2,80 |
0,39 |
1,53 |
3,54 |
0,33 |
0,53 |
2,13 |
0,18 |
3,44 |
0,70 |
1,1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
62,85 |
0,07 |
2,77 |
0,34 |
1,50 |
1,54 |
0,23 |
|
0,78 |
0,06 |
0,95 |
0,35 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
19,24 |
0,07 |
1,77 |
0,14 |
|
0,04 |
|
|
0,78 |
0,06 |
0,95 |
0,35 |
1,2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNH |
5,31 |
|
|
|
|
0,04 |
|
|
|
0,07 |
0,02 |
0,30 |
1,3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
8,07 |
0,11 |
0,03 |
0,05 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
0,05 |
0,03 |
0,05 |
1,6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
10,31 |
|
|
|
|
1,70 |
0,07 |
0,50 |
1,32 |
|
2,00 |
|
1,7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
1,27 |
|
|
|
|
0,23 |
|
|
|
|
0,44 |
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp; nội bộ đất phi nông nghiệp |
|
6,45 |
0,02 |
|
|
|
|
1,98 |
|
|
0,13 |
0,03 |
0,06 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
1,98 |
|
|
|
|
|
1,98 |
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
4,45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,13 |
0,03 |
0,06 |
2.11 |
Chuyển đổi nội bộ đất ở sang đất phi nông nghiệp không phải đất ở |
OCT/PKO |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích các loại đất cần chuyển mục đích sử dụng năm 2019 (tiếp)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
Xã Hồng Kỳ |
Xã Đồng Lạc |
Xã Đông Sơn |
Xã Tân Hiệp |
Xã Hương Vĩ |
Xã Đồng Kỳ |
Xã An Thượng |
Xã Phồn Xương |
Xã Tân Sỏi |
Xã Bố Hạ |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
87,81 |
0,84 |
1,02 |
2,37 |
0,46 |
0,83 |
1,28 |
1,43 |
17,98 |
37,43 |
8,51 |
1,1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
62,85 |
0,77 |
1,00 |
0,53 |
0,35 |
0,80 |
1,25 |
1,40 |
9,35 |
36,66 |
2,16 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
19,24 |
0,77 |
0,97 |
0,23 |
0,35 |
0,80 |
1,25 |
0,20 |
9,35 |
0,62 |
0,54 |
1,2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
5,31 |
|
|
0,59 |
0,06 |
|
|
|
0,90 |
0,15 |
3,18 |
1,3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
8,07 |
0,07 |
0,03 |
0,03 |
0,05 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
5,73 |
0,03 |
1,67 |
1,6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
10,31 |
|
|
1,22 |
|
|
|
|
2,00 |
|
1,50 |
1,7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
1,27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,60 |
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp; nội bộ đất phi nông nghiệp |
|
6,45 |
|
|
|
0,03 |
|
0,00 |
|
2,00 |
2,10 |
0,10 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
1,98 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
4,45 |
|
|
|
0,03 |
|
0,00 |
|
2,00 |
2,10 |
0,10 |
2.11 |
Chuyển đổi nội bộ đất ở sang đất phi nông nghiệp không phải đất ở |
OCT/PKO |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Diện tích đất thu hồi năm 2019
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
Thị trấn Cầu Gồ |
Thị trấn Bố Hạ |
Xã Đồng Tiến |
Xã Canh Nậu |
Xã Xuân Lương |
Xã Tam Tiến |
Xã Đồng Vương |
Xã Đồng Hưu |
Xã Đồng Tâm |
Xã Tam Hiệp |
Xã Tiến Thắng |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
|
Tổng diện tích |
|
85,46 |
0,09 |
2,20 |
0,34 |
1,50 |
3,79 |
0,30 |
0,50 |
1,62 |
0,28 |
1,72 |
0,73 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
81,41 |
0,07 |
1,00 |
0,34 |
1,50 |
3,51 |
0,30 |
0,50 |
1,62 |
0,15 |
1,41 |
0,67 |
1.2 |
Đất trồng lúa |
LUA |
59,14 |
0,07 |
1,00 |
0,34 |
1,50 |
1,54 |
0,23 |
|
0,30 |
0,06 |
0,95 |
0,35 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
53,26 |
0,07 |
1,77 |
0,14 |
|
0,04 |
|
|
0,30 |
0,06 |
0,95 |
0,35 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
5,31 |
|
|
|
|
0,04 |
|
|
|
0,07 |
0,02 |
0,30 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
7,38 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
|
0,02 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
8,31 |
|
|
|
|
1,70 |
0,07 |
0,50 |
1,32 |
|
|
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1,27 |
|
|
|
|
0,23 |
|
|
|
|
0,44 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4,04 |
0,02 |
1,20 |
|
|
0,28 |
|
|
|
0,13 |
0,31 |
0,06 |
2.1 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
1,39 |
|
0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,64 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06 |
0,28 |
0,06 |
2.4 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,20 |
|
|
|
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,62 |
0,02 |
0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,39 |
|
|
|
|
0,18 |
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07 |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích đất thu hồi năm 2019 (tiếp)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
Xã Hồng Kỳ |
Xã Đồng Lạc |
Xã Đông Sơn |
Xã Tân Hiệp |
Xã Hương Vĩ |
Xã Đồng Kỳ |
Xã An Thượng |
Xã Phồn Xương |
Xã Tân Sỏi |
Xã Bố Hạ |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
|
Tổng diện tích |
|
85,46 |
0,85 |
0,50 |
2,34 |
0,43 |
0,80 |
1,25 |
1,67 |
17,93 |
38,51 |
8,11 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
81,41 |
0,77 |
0,50 |
2,34 |
0,43 |
0,80 |
1,25 |
1,40 |
17,93 |
37,41 |
7,52 |
1.2 |
Đất trồng lúa |
LUA |
59,14 |
0,77 |
0,50 |
0,53 |
0,35 |
0,80 |
1,25 |
1,40 |
9,35 |
36,66 |
1,20 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
53,26 |
0,77 |
0,47 |
0,23 |
0,35 |
0,80 |
1,25 |
0,20 |
9,35 |
35,62 |
0,54 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
5,31 |
|
|
0,59 |
0,06 |
|
|
|
0,90 |
0,15 |
3,18 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
7,38 |
|
|
|
0,02 |
|
|
|
5,68 |
|
1,64 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
8,31 |
|
|
1,22 |
|
|
|
|
2,00 |
|
1,50 |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1,27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,60 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4,04 |
0,08 |
|
|
|
|
0,00 |
0,27 |
|
1,10 |
0,59 |
2.1 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
1,39 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,40 |
0,39 |
2.2 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,64 |
|
|
|
|
|
0,00 |
0,14 |
|
|
0,10 |
2.4 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10 |
2.5 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,62 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,39 |
0,08 |
|
|
|
|
|
0,13 |
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,70 |
|
2.9 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2020 về phân bổ ngân sách địa phương năm 2021 Ban hành: 10/12/2020 | Cập nhật: 13/01/2021
Nghị quyết 30/NQ-HĐND về thành lập, đặt tên thôn, tổ dân phố trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2020 Ban hành: 09/12/2020 | Cập nhật: 05/01/2021
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2020 về thống nhất hệ số điều chỉnh giá đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 04/12/2020 | Cập nhật: 01/01/2021
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2020 về sáp nhập ấp trên địa bàn thị xã Giá Rai, huyện Vĩnh Lợi và huyện Hoà Bình, tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 23/11/2020 | Cập nhật: 04/02/2021
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2020 về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 (lần thứ 4) Ban hành: 22/07/2020 | Cập nhật: 09/09/2020
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2019 về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ dự toán chi ngân sách tỉnh năm 2020, tỉnh Bình Phước Ban hành: 16/12/2019 | Cập nhật: 26/02/2020
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2019 về phân bổ ngân sách địa phương năm 2020 Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 03/04/2020
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2019 về phân bổ dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2020 Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 12/03/2020
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2018 về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2019 Ban hành: 18/12/2018 | Cập nhật: 31/12/2018
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2018 về hợp nhất Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh Tiền Giang, Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang và Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang thành Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 15/03/2019
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2018 về kế hoạch đầu tư công năm 2019 Ban hành: 05/12/2018 | Cập nhật: 18/03/2019
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2018 về quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương năm 2019 Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 01/04/2019
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2018 thông qua Danh mục dự án, công trình được phép thu hồi đất; dự án, công trình được phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào các mục đích khác năm 2019 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 16/02/2019
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2017 về chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng và thông qua danh mục dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2018 trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 02/03/2018
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2017 về quy hoạch mạng lưới điểm đỗ xe, bãi đỗ xe thành phố Hải Phòng đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 13/03/2018
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua kế hoạch vốn đầu tư công năm 2018 Ban hành: 12/12/2017 | Cập nhật: 15/01/2018
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2017 về phương hướng, nhiệm vụ phát triển kinh tế-xã hội, quốc phòng-an ninh năm 2018 tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 09/12/2017 | Cập nhật: 25/01/2018
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2017 và kế hoạch sử dụng đất năm 2018 tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 17/07/2018
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2017 về phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án “Bảo đảm kinh phí cho các hoạt động phòng, chống HIV/AIDS trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn, giai đoạn 2018-2020” Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 14/03/2018
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2017 về giải quyết kiến nghị của cử tri trước và sau kỳ họp thứ 3 Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang khóa IX Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 24/01/2018
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2017 về biên chế công chức tỉnh Kon Tum năm 2018 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 13/04/2018
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2017 về giải quyết kiến nghị của cử tri sau kỳ họp thứ 2 và trước kỳ họp thứ 3 - Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Thuận khóa X Ban hành: 17/07/2017 | Cập nhật: 15/09/2017
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2017 về Chương trình hoạt động giám sát năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 30/08/2017
Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 12/01/2017
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2016 về kế hoạch đầu tư công năm 2017 Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 04/04/2017
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2016 về Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang năm 2017 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 19/01/2017
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2016 phê duyệt tổng biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh, huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh An Giang năm 2017 Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 11/05/2017
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2016 phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán chi ngân sách địa phương năm 2015 do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 23/03/2017
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2016 về Chương trình giám sát năm 2017 của Hội đồng nhân dân khóa XVIII, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 24/03/2017
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2016 Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên khóa XIII, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 07/12/2016 | Cập nhật: 08/07/2017
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2016 Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang khóa XVIII, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 04/12/2016 | Cập nhật: 22/03/2017
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2016 về thông qua danh mục công trình, dự án được phép thu hồi đất; công trình, dự án được phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào mục đích khác năm 2017 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 01/06/2018
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2016 thông qua Đề án phát triển nguồn nhân lực tỉnh Điện Biên đến năm 2020 Ban hành: 14/10/2016 | Cập nhật: 23/11/2016
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2016 điều chỉnh (lần 2) đối với giáo dục thường xuyên trong Quy hoạch mạng lưới trường học tỉnh Thái Bình kèm theo Nghị quyết 27/NĐ-HĐND về Quy hoạch mạng lưới trường học tỉnh Thái Bình đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 15/07/2016 | Cập nhật: 24/09/2016
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2016 bãi bỏ Nghị quyết 84/2013/NQ-HĐND và Nghị quyết 149/2014/NQ-HĐND về phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô do Hộ đồng nhân dân tỉnh Hà Giang ban hành Ban hành: 21/07/2016 | Cập nhật: 27/09/2016
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2015 thành lập thôn Sông Ngân thuộc xã Linh Thượng, huyện Gio Linh; thôn Pi Rao thuộc xã A Ngo, huyện Đakrông; thôn Làng Vây thuộc xã Tân Long và thôn Chai thuộc xã Hướng Việt, huyện Hướng Hoá, tỉnh Quảng Trị Ban hành: 11/12/2015 | Cập nhật: 15/01/2016
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2015 về dự án thu hồi đất và dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa năm 2016 trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 02/12/2015 | Cập nhật: 18/08/2017
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2015 về cho ý kiến Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 (lần thứ ba) Ban hành: 09/12/2015 | Cập nhật: 23/03/2017
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2014 về Danh mục lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội tỉnh Kon Tum để Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh thực hiện đầu tư trực tiếp và cho vay Ban hành: 11/12/2014 | Cập nhật: 11/02/2015
Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất Ban hành: 02/06/2014 | Cập nhật: 11/07/2014
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2013 bãi bỏ Nghị quyết 11/2001/NQ.HĐNDT.6 về việc đặt tên đường huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 10/12/2013 | Cập nhật: 09/06/2014
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2013 phê duyệt điều chỉnh Nghị quyết 27/NQ-HĐND về quy hoạch mạng lưới trường học tỉnh Thái Bình đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 13/12/2013 | Cập nhật: 22/01/2014
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2012 thông qua Đề án thành lập Thị trấn Vũ Quý, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình Ban hành: 12/12/2012 | Cập nhật: 18/02/2014
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2012 bãi bỏ Nghị quyết 05/2009/NQ-HĐND và 24/2009/NQ-HĐND Ban hành: 07/12/2012 | Cập nhật: 26/04/2013
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2012 về biên chế sự nghiệp năm 2013 Ban hành: 07/12/2012 | Cập nhật: 04/05/2013
Nghị quyết 30/NQ-HĐND phê duyệt biên chế công chức năm 2012 trong các cơ quan, tổ chức hành chính của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện thuộc tỉnh Tiền Giang Ban hành: 05/07/2012 | Cập nhật: 13/06/2013
Nghị quyết 30/NQ-HĐND về danh mục công trình quan trọng trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh, giai đoạn 2010 - 2015 được ưu tiên tập trung đầu tư Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 19/06/2014
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 1998 về các tờ trình của Uỷ ban nhân dân tỉnh trình tại kỳ họp thứ 10 Hội đồng nhân dân tỉnh – khoá V Ban hành: 06/08/1998 | Cập nhật: 17/07/2014