Quyết định 178/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Yên Thế tỉnh Bắc Giang
Số hiệu: 178/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Giang Người ký: Lại Thanh Sơn
Ngày ban hành: 21/03/2019 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BC GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 178/QĐ-UBND

Bắc Giang, ngày 21 tháng 03 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN YÊN THẾ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh về việc thông qua Danh mục các dự án, công trình được phép thu hồi đất; các dự án, công trình được phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào các mục đích khác năm 2019 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang;

Xét đề nghị của: UBND huyện Yên Thế tại Tờ trình số 06/TTr-UBND ngày 15/01/2019; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 186/TTr-TNMT ngày 19/3/2019 và hồ sơ kèm theo,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Yên Thế với các chỉ tiêu quy hoạch trong Phụ lục kèm theo gồm: Diện tích các loại đất năm 2019; Kế hoạch thu hồi đất; Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất;

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, giao UBND huyện Yên Thế:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Thường xuyên tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất tại các xã, thị trấn và báo cáo kết quả theo quy định.

Điều 3. Giám đốc Sở, Thủ trưởng cơ quan thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND huyện Yên Thế chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Tài nguyên và Môi trường (lưu HS);
- Huyện ủy, HĐND huyện Yên Thế;
- Lưu VT, TN.Thắng.
Bản điện tử
- VP UBND tỉnh:
+ LĐVP, các chuyên viên;
+ Trung tâm Thông tin (đăng nội dung).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lại Thanh Sơn

 

PHỤ LỤC

(Kèm theo Quyết định số 178/QĐ-UBND ngày 21/3/2019 của UBND tỉnh Bắc Giang việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Yên Thế)

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2019

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Th trấn Cầu G

Thị trấn Bố Hạ

Xã Đồng Tiến

Xã Canh Nậu

Xã Xuân Lương

Xã Tam Tiến

Đồng Vương

Xã Đồng Hưu

Xã Đồng Tâm

Xã Tam Hiệp

Xã Tiến Thắng

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

30.637,05

196,21

100,41

3.850,43

3.598,84

2.517,90

3.057,92

2.344,51

2.172,77

641,03

860,26

2.155,94

1

Đất nông nghiệp

NNP

25.774,09

122,37

40,68

3.413,94

3.130,73

2.144,40

2.664,78

2.070,36

1.559,73

526,29

726,50

1.980,13

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.362,03

44,02

24,20

250,37

305,58

312,06

247,19

267,75

208,19

47,83

175,83

200,71

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2.992,66

38,71

17,16

20,54

86,17

247,81

0,57

161,81

100,37

47,25

91,17

193,15

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.454,90

6,49

0,55

76,15

104,93

96,33

220,69

107,08

75,08

40,48

39,30

168,44

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

6.007,14

69,24

13,09

221,12

400,66

688,07

536,87

496,20

370,90

421,47

295,79

333,68

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

13.266,02

 

 

2.834,63

2.273,50

1.013,73

1.615,79

1.186,11

878,06

1,96

179,73

1.008,14

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

668,20

2,62

2,12

30,98

34,11

34,21

42,26

13,22

27,50

14,55

35,78

269,16

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

15,80

 

0,72

0,69

11,95

0,00

1,98

 

 

 

0,07

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.765,55

73,67

58,59

413,72

459,43

360,64

387,00

271,22

612,19

114,20

131,59

164,35

2.1

Đất quốc phòng

CQP

202,04

0,97

 

88,31

89,95

 

17,08

 

0,25

 

2,00

 

2.2

Đất an ninh

CAN

400,72

0,31

0,02

 

 

 

 

90,96

309,43

 

 

 

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

8,56

1,30

0,31

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

3,25

 

1,77

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

68,34

1,74

2,00

 

3,90

1,57

15,96

0,95

1,84

3,06

0,95

 

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

79,58

 

 

 

 

 

 

 

71,67

 

 

 

2.7

Đất phát triển hạ tầng quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.318,39

21,29

21,31

63,23

167,69

98,97

116,96

74,44

64,58

42,33

53,52

93,32

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

10,60

3,40

 

 

 

 

 

0,33

 

 

0,59

 

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

10,54

 

 

 

 

1,00

8,79

 

 

 

 

 

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.469,40

 

 

207,23

50,74

121,09

139,28

46,35

68,27

17,81

65,69

57,11

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

46,26

23,17

23,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

16,88

5,34

0,71

0,25

0,80

1,56

1,42

0,57

1,52

0,62

0,25

0,55

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

89,30

10,22

2,19

3,02

2,74

3,20

4,41

3,42

3,52

3,74

4,11

3,98

2.15

Đất cơ sở tôn giáo

TON

4,66

 

0,17

 

0,06

0,44

0,24

0,02

 

0,47

0,09

 

2.16

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

91,31

1,99

0,38

14,72

4,20

6,04

0,80

8,13

1,13

2,52

2,41

7,23

2.17

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

24,32

 

0,46

 

 

0,42

4,55

 

0,60

 

 

 

2.18

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

22,61

0,75

0,29

2,06

0,15

0,58

0,48

0,82

1,05

0,51

0,77

0,73

2.19

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,45

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

13,20

 

0,25

0,85

0,69

1,37

0,34

0,13

0,34

0,02

0,11

0,94

2.21

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

384,23

1,55

1,72

31,49

34,05

25,81

24,12

34,81

10,75

43,12

1,04

0,49

2.22

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

500,90

1,64

3,92

2,56

104,46

98,59

52,57

10,29

77,24

 

0,06

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

97,41

0,17

1,14

22,78

8,69

12,87

6,15

2,94

0,86

0,55

2,18

11,47

4

Đất đô thị*

KDT

296,6199

196,21

100,41

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phân loại đất trong năm 2019 (tiếp theo)

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Hồng Kỳ

Xã Đồng Lạc

Xã Đông Sơn

Xã Tân Hiệp

Xã Hương Vĩ

Xã Đồng Kỳ

Xã An Thượng

Xã Phồn Xương

Xã Tân Sỏi

Xã Bố Hạ

(1)

 

(3)

(4)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

30.637,05

896,70

593,94

2.706,51

765,56

699,27

727,62

817,37

658,67

648,37

626,82

1

Đất nông nghiệp

NNP

25.774,09

718,49

518,84

2.370,30

652,55

483,82

550,92

644,65

544,83

496,53

413,33

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.362,03

164,67

219,67

322,15

231,77

212,78

224,29

250,42

183,57

219,57

249,42

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2.992,66

156,82

218,69

322,45

231,77

153,65

212,56

152,14

111,17

220,79

207,91

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.454,90

27,32

16,58

158,59

27,54

44,42

75,30

56,13

10,58

55,31

47,61

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

6.007,14

240,60

247,44

565,27

214,79

51,41

193,73

152,90

244,38

162,98

86,65

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

13.266,02

278,18

30,15

1.280,48

162,24

159,72

48,57

174,72

99,51

39,36

1,44

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

668,20

7,72

5,01

43,82

16,21

15,49

9,03

10,48

6,79

19,32

27,82

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

15,80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,39

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.765,55

173,01

70,36

331,17

112,93

215,12

175,34

172,61

113,77

151,39

203,33

2.1

Đất quốc phòng

CỌP

202,04

 

 

 

 

 

 

 

3,48

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

400,72

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

8,56

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6,95

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

3,25

 

0,50

 

 

 

 

 

 

 

0,98

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

68,34

0,03

 

15,06

 

0,25

0,02

0,50

7,56

0,77

12,18

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

79,58

 

 

2,75

 

4,64

 

 

 

 

0,52

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.318,39

37,77

12,63

105,64

51,79

62,65

67,51

57,38

20,05

22,51

62,83

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

10,60

1,50

1,65

0,02

0,58

0,51

 

 

1,42

0,60

 

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

10,54

 

0,05

 

0,49

 

 

 

 

0,21

 

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.469,40

51,30

41,56

97,54

41,30

125,67

85,55

36,19

55,39

95,75

65,67

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

46,26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

16,88

0,48

0,23

0,30

0,34

0,26

0,22

0,07

0,60

0,29

0,50

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

89,30

5,61

3,28

4,41

2,66

3,22

2,77

5,06

5,06

5,02

7,66

2.15

Đất cơ sở tôn giáo

TON

4,66

 

 

1,03

0,16

 

 

1,16

0,28

0,54

 

2.16

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

91,31

7,13

2,33

3,39

3,58

3,18

1,94

4,94

3,85

5,40

6,02

2.17

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

24,32

0,30

 

1,62

 

7,41

0,11

 

 

0,60

8,25

2.18

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

22,61

1,24

0,74

1,95

2,95

0,78

0,73

1,75

2,27

1,59

0,42

2.19

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,45

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,45

2.20

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

13,20

0,92

0,50

2,49

0,55

0,16

0,48

0,44

0,24

1,12

1,26

2.21

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

384,23

22,18

3,10

76,54

1,72

0,20

16,01

9,49

2,87

14,39

28,78

2.22

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

500,90

44,55

3,80

18,43

6,81

6,19

 

55,63

10,70

2,61

0,86

3

Đất chưa sử dụng

CSD

97,41

5,21

4,74

5,04

0,09

0,34

1,37

0,12

0,08

0,45

10,17

4

Đất đô thị*

KDT

296,6199

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Diện tích các loại đất cần chuyển mục đích sử dụng năm 2019

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Cầu Gồ

Thị trấn B Hạ

Xã Đồng Tiến

Xã Canh Nậu

Xã Xuân Lương

Xã Tam Tiến

Đồng Vương

Đồng Hưu

Xã Đồng Tâm

Xã Tam Hip

Xã Tiến Thắng

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

 

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

87,81

0,18

2,80

0,39

1,53

3,54

0,33

0,53

2,13

0,18

3,44

0,70

1,1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

62,85

0,07

2,77

0,34

1,50

1,54

0,23

 

0,78

0,06

0,95

0,35

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

19,24

0,07

1,77

0,14

 

0,04

 

 

0,78

0,06

0,95

0,35

1,2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNH

5,31

 

 

 

 

0,04

 

 

 

0,07

0,02

0,30

1,3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

8,07

0,11

0,03

0,05

0,03

0,03

0,03

0,03

0,03

0,05

0,03

0,05

1,6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

10,31

 

 

 

 

1,70

0,07

0,50

1,32

 

2,00

 

1,7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

1,27

 

 

 

 

0,23

 

 

 

 

0,44

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp; nội bộ đất phi nông nghiệp

 

6,45

0,02

 

 

 

 

1,98

 

 

0,13

0,03

0,06

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

1,98

 

 

 

 

 

1,98

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

4,45

 

 

 

 

 

 

 

 

0,13

0,03

0,06

2.11

Chuyển đổi nội bộ đất ở sang đất phi nông nghiệp không phải đất ở

OCT/PKO

0,02

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Diện tích các loại đất cần chuyển mục đích sử dụng năm 2019 (tiếp)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Hồng Kỳ

Đồng Lạc

Xã Đông Sơn

Xã Tân Hiệp

Xã Hương Vĩ

Xã Đồng Kỳ

An Thượng

Xã Phồn Xương

Xã Tân Si

Xã Bố Hạ

(1)

(2)

(3)

(4)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

87,81

0,84

1,02

2,37

0,46

0,83

1,28

1,43

17,98

37,43

8,51

1,1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

62,85

0,77

1,00

0,53

0,35

0,80

1,25

1,40

9,35

36,66

2,16

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

19,24

0,77

0,97

0,23

0,35

0,80

1,25

0,20

9,35

0,62

0,54

1,2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

5,31

 

 

0,59

0,06

 

 

 

0,90

0,15

3,18

1,3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

8,07

0,07

0,03

0,03

0,05

0,03

0,03

0,03

5,73

0,03

1,67

1,6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

10,31

 

 

1,22

 

 

 

 

2,00

 

1,50

1,7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

1,27

 

 

 

 

 

 

 

 

0,60

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp; nội bộ đất phi nông nghiệp

 

6,45

 

 

 

0,03

 

0,00

 

2,00

2,10

0,10

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

1,98

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

4,45

 

 

 

0,03

 

0,00

 

2,00

2,10

0,10

2.11

Chuyển đổi nội bộ đất ở sang đất phi nông nghiệp không phải đất ở

OCT/PKO

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Diện tích đất thu hồi năm 2019

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Cầu Gồ

Thị trấn B Hạ

Xã Đồng Tiến

Xã Canh Nậu

Xã Xuân Lương

Xã Tam Tiến

Đồng Vương

Đồng Hưu

Đồng Tâm

Xã Tam Hiệp

Xã Tiến Thng

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

 

Tổng diện tích

 

85,46

0,09

2,20

0,34

1,50

3,79

0,30

0,50

1,62

0,28

1,72

0,73

1

Đất nông nghiệp

NNP

81,41

0,07

1,00

0,34

1,50

3,51

0,30

0,50

1,62

0,15

1,41

0,67

1.2

Đất trồng lúa

LUA

59,14

0,07

1,00

0,34

1,50

1,54

0,23

 

0,30

0,06

0,95

0,35

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

53,26

0,07

1,77

0,14

 

0,04

 

 

0,30

0,06

0,95

0,35

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

5,31

 

 

 

 

0,04

 

 

 

0,07

0,02

0,30

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

7,38

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

0,02

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

8,31

 

 

 

 

1,70

0,07

0,50

1,32

 

 

 

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1,27

 

 

 

 

0,23

 

 

 

 

0,44

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4,04

0,02

1,20

 

 

0,28

 

 

 

0,13

0,31

0,06

2.1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,39

 

0,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,64

 

 

 

 

 

 

 

 

0,06

0,28

0,06

2.4

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,20

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất ở tại đô thị

ODT

0,62

0,02

0,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,39

 

 

 

 

0,18

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,1

 

 

 

 

 

 

 

 

0,07

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Diện tích đất thu hồi năm 2019 (tiếp)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Hồng Kỳ

Đồng Lạc

Đông Sơn

Xã Tân Hiệp

Xã Hương Vĩ

Xã Đồng K

Xã An Thượng

Xã Phồn Xương

Xã Tân Sỏi

Xã B Hạ

(1)

(2)

(3)

(4)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

 

Tổng diện tích

 

85,46

0,85

0,50

2,34

0,43

0,80

1,25

1,67

17,93

38,51

8,11

1

Đất nông nghiệp

NNP

81,41

0,77

0,50

2,34

0,43

0,80

1,25

1,40

17,93

37,41

7,52

1.2

Đất trồng lúa

LUA

59,14

0,77

0,50

0,53

0,35

0,80

1,25

1,40

9,35

36,66

1,20

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

53,26

0,77

0,47

0,23

0,35

0,80

1,25

0,20

9,35

35,62

0,54

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

5,31

 

 

0,59

0,06

 

 

 

0,90

0,15

3,18

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

7,38

 

 

 

0,02

 

 

 

5,68

 

1,64

1.4

Đất rng sản xuất

RSX

8,31

 

 

1,22

 

 

 

 

2,00

 

1,50

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1,27

 

 

 

 

 

 

 

 

0,60

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4,04

0,08

 

 

 

 

0,00

0,27

 

1,10

0,59

2.1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,39

 

 

 

 

 

 

 

 

0,40

0,39

2.2

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,64

 

 

 

 

 

0,00

0,14

 

 

0,10

2.4

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

2.5

Đất ở tại đô thị

ODT

0,62

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,39

0,08

 

 

 

 

 

0,13

 

 

 

2.7

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,7

 

 

 

 

 

 

 

 

0,70

 

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 





Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014