Quyết định 1921/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Dân tộc tỉnh Trà Vinh do Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành
Số hiệu: | 1921/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Trà Vinh | Người ký: | Trần Hoàn Kim |
Ngày ban hành: | 24/08/2009 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1921/QĐ-UBND |
Trà Vinh, ngày 24 tháng 8 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN DÂN TỘC TỈNH TRÀ VINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10/01/2007 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010;
Căn cứ Quyết định số 07/QĐ-TTg ngày 04/01/2008 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010;
Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở - Ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh tại Công văn số 1071/TTg-TCCV ngày 30/6/2009;
Theo đề nghị của Trưởng Ban Dân tộc và Tổ trưởng Tổ Công tác thực hiện Đề án 30 tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN DÂN TỘC TỈNH TRÀ VINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1921 /QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN DÂN TỘC TỈNH TRÀ VINH STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
I. Lĩnh vực công tác dân tộc. | |
1 | Chính sách trợ giá, trợ cước. |
2 | Xây dựng nhà hỏa táng cho đồng bào Khmer cư trú. |
3 | Hỗ trợ đất ở, đất sản xuất, đào tạo nghề, giải quyết việc làm cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo, đời sống khó khăn. |
4 | Hỗ trợ vay vốn phát triển sản xuất đối với hộ đồng bào dân tộc thiểu số đặc biệt khó khăn |
II. Lĩnh vực giải quyết khiếu nại, tố cáo. | |
1 | Tiếp nhận đơn thư khiếu nại, tố cáo. |
- Trình tự thực hiện: | Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ từ Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã. Bước 2: Ban Dân tộc tỉnh xây dựng phương án trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt. Bước 3: Xây dựng hướng dẫn triển khai cho Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã thực hiện. |
- Cách thức thực hiện: | Trực tiếp tại cơ quan hành chính Nhà nước hoặc qua hệ thống bưu chính viễn thông (đường bưu điện). |
- Hồ sơ: | a) Thành phần hồ sơ bao gồm: 1. Danh sách tổng hợp của Ủy ban nhân dân huyện, thị xã. b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ). |
- Thời hạn giải quyết: | Không quá 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: | - Tổ chức. |
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: | - Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh. - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Ban Dân tộc tỉnh Trà Vinh. |
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: | Chính sách trợ giá, trợ cước. |
- Lệ phí: | Không. |
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: | Không. |
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC | Không. |
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: | - Công văn số 72/UBDT-CSDT ngày 10/02/2009 của Ủy ban Dân tộc hướng dẫn thực hiện chính sách trợ giá, trợ cước năm 2009. |
- Trình tự thực hiện: | Bước 1: Ban Dân tộc tỉnh thông báo chủ trương xây dựng lò hỏa táng. Bước 2: Ban Dân tộc tỉnh xây dựng phương án trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt. Bước 3: Xây dựng, bàn giao đưa vào sử dụng. |
- Cách thức thực hiện: | Trực tiếp tại cơ quan hành chính Nhà nước. |
- Hồ sơ: | a) Thành phần hồ sơ bao gồm: - Văn bản đề nghị xây dựng nhà hỏa táng của Ủy ban nhân dân huyện, thị xã (nếu có). b) Số lượng hồ sơ: (bộ). |
- Thời hạn giải quyết: | Không quá 180 ngày làm việc. |
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: | - Tổ chức. |
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: | - Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh. - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Ban Dân tộc tỉnh Trà Vinh. |
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: | Bàn giao đưa vào sử dụng nhà hỏa táng. |
- Lệ phí: | Không. |
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: | Không. |
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC | Không. |
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: | Không. |
- Trình tự thực hiện: | Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ từ Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã. Bước 2: Ban Dân tộc tỉnh xây dựng phương án trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt. Bước 3: Xây dựng hướng dẫn triển khai cho Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã thực hiện. |
- Cách thức thực hiện: | Trực tiếp tại cơ quan hành chính Nhà nước hoặc qua hệ thống bưu chính viễn thông (đường bưu điện). |
- Hồ sơ: | a) Thành phần hồ sơ bao gồm: 1. Danh sách tổng hợp của Ủy ban nhân dân huyện, thị xã. b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ). |
- Thời hạn giải quyết: | Không quá 90 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: | - Tổ chức. |
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: | - Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh. - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Ban Dân tộc tỉnh Trà Vinh. |
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: | Hỗ trợ đất ở, đất sản xuất, đào tạo nghề, giải quyết việc làm cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo, đời sống khó khăn. |
- Lệ phí: | Không. |
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: | Không. |
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC | Không. |
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: | - Quyết định số 74/2008/QĐ-TTg ngày 09/6/2008 về một số chính sách hỗ trợ giải quyết đất ở, đất sản xuất và giải quyết việc làm cho đồng bào dân tộc thiểu số nghèo, đời sống khó khăn vùng đồng bằng Sông Cửu Long giai đoạn 2008 - 2010. |
- Trình tự thực hiện: | Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ từ Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã. Bước 2: Ban Dân tộc tỉnh xây dựng phương án trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt. Bước 3: Xây dựng hướng dẫn triển khai cho Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã thực hiện. |
- Cách thức thực hiện: | Trực tiếp tại cơ quan hành chính Nhà nước hoặc qua hệ thống bưu chính viễn thông (đường bưu điện). |
- Hồ sơ: | a) Thành phần hồ sơ bao gồm: 1. Danh sách tổng hợp của Ủy ban nhân dân huyện, thị xã. b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ). |
- Thời hạn giải quyết: | Không quá 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: | - Tổ chức. |
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: | - Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh. - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Ban Dân tộc tỉnh Trà Vinh. |
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: | Hỗ trợ vay vốn sản xuất. |
- Lệ phí: | Không. |
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: | Không. |
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC | Không. |
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: | - Quyết định số 32/2007/QĐ-TTg ngày 05/3/2007 Về việc cho vay vốn phát triển sản xuất đối với hộ đồng bào dân tộc thiểu số đặc biệt khó khăn; - Quyết định số 126/2008/QĐ-TTg ngày 15/9/2008 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 32/2007/QĐ-TTg ngày 05/3/2007 Về việc cho vay vốn phát triển sản xuất đối với hộ đồng bào dân tộc thiểu số đặc biệt khó khăn. |
- Trình tự thực hiện: | Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo quy định. Bước 2: Nộp hồ sơ tại Tổ tiếp nhận và hoàn trả kết quả thuộc Ban Dân tộc tỉnh. Bước 3: Cán bộ tiếp nhận kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: + Nếu hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ; + Nếu không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung đầy đủ, kịp thời. |
- Cách thức thực hiện: | Trực tiếp tại cơ quan hành chính Nhà nước hoặc qua hệ thống bưu chính viễn thông (đường bưu điện). |
- Hồ sơ: | a) Thành phần hồ sơ bao gồm: 1. Đơn thư khiếu nại, tố cáo; 2. Các tài liệu, vật chứng có liên quan đến khiếu nại, tố cáo (nếu có). b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) |
- Thời hạn giải quyết: | Không quá 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: | - Tổ chức. |
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: | - Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Ban Dân tộc tỉnh Trà Vinh. - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Ban Dân tộc tỉnh Trà Vinh. |
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: | Tiếp nhận đơn thư khiếu nại, tố cáo. |
- Lệ phí: | Không. |
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: | Không. |
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC | Không. |
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: | - Luật khiếu nại, tố cáo. |
Quyết định 30/QĐ-TTg năm 2020 về thành lập Hội đồng thẩm định nhiệm vụ lập Quy hoạch hệ thống cảng cá, khu neo đậu cho tàu cá thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 Ban hành: 07/01/2020 | Cập nhật: 16/01/2020
Quyết định 30/QĐ-TTg năm 2018 về xuất cấp giống cây trồng từ nguồn dự trữ quốc gia hỗ trợ địa phương bị thiệt hại Ban hành: 08/01/2018 | Cập nhật: 11/01/2018
Quyết định 07/QĐ-TTg năm 2017 về xuất cấp giống cây trồng, hóa chất sát trùng dự trữ quốc gia cho các địa phương Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 10/01/2017
Quyết định 30/QĐ-TTg năm 2016 về tổ chức và hoạt động của Viện Năng lượng nguyên tử Việt Nam trực thuộc Bộ Khoa học và Công nghệ Ban hành: 06/01/2016 | Cập nhật: 12/01/2016
Quyết định 07/QĐ-TTg năm 2015 về điều chỉnh mức cho vay đối với học sinh, sinh viên Ban hành: 05/01/2016 | Cập nhật: 08/01/2016
Quyết định 07/QĐ-TTg năm 2015 phê duyệt Quy hoạch quản lý chất thải rắn lưu vực sông Đồng Nai đến năm 2030 Ban hành: 06/01/2015 | Cập nhật: 08/01/2015
Quyết định 07/QĐ-TTg năm 2011 phê chuẩn kết quả bầu cử bổ sung thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương nhiệm kỳ 2004 - 2011 Ban hành: 04/01/2011 | Cập nhật: 06/01/2011
Quyết định 30/QĐ-TTg năm 2010 về tặng thưởng Cờ Thi đua của Chính phủ Ban hành: 09/01/2010 | Cập nhật: 25/01/2010
Công văn số 1071/TTg-TCCV về việc công bố bộ cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và tổ chức việc rà soát thủ tục hành chính tại bộ, ngành, địa phương Ban hành: 30/06/2009 | Cập nhật: 04/07/2009
Công văn 72/UBDT-CSDT hướng dẫn chính sách trợ giá, trợ cước năm 2009 do Ủy ban Dân tộc ban hành Ban hành: 10/02/2009 | Cập nhật: 25/05/2010
Quyết định 126/2008/QĐ-TTg sửa đổi một số điều Quyết định 32/2007/QĐ-TTg về việc cho vay vốn phát triển sản xuất đối với hộ dân tộc thiểu số đặc biệt khó khăn Ban hành: 15/09/2008 | Cập nhật: 18/09/2008
Quyết định 74/2008/QĐ-TTg về chính sách hỗ trợ giải quyết đất ở, đất sản xuất và giải quyết việc làm cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo, đời sống khó khăn vùng đồng bằng sông Cửu Long giai đoạn 2008 – 2010 Ban hành: 09/06/2008 | Cập nhật: 13/06/2008
Quyết định 30/QĐ-TTg năm 2008 tặng thưởng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ cho 60 cá nhân thuộc tỉnh Bình Định Ban hành: 08/01/2008 | Cập nhật: 17/01/2008
Quyết định 07/QĐ-TTg năm 2008 phê duyệt kế hoạch thực hiện đề án đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010 Ban hành: 04/01/2008 | Cập nhật: 16/01/2008
Quyết định 32/2007/QĐ-TTg về việc cho vay vốn phát triển sản xuất đối với hộ đồng bào dân tộc thiếu số đặc biệt khó khăn Ban hành: 05/03/2007 | Cập nhật: 24/03/2007
Quyết định 30/QĐ-TTg năm 2007 Phê duyệt Đề án Đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010 Ban hành: 10/01/2007 | Cập nhật: 19/01/2007