Quyết định 1921/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/ Ủy ban nhân dân cấp huyện/ cấp xã tỉnh Bình Dương
Số hiệu: | 1921/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Dương | Người ký: | Trần Thanh Liêm |
Ngày ban hành: | 03/07/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp, nông thôn, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1921/QĐ-UBND |
Bình Dương, ngày 03 tháng 07 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN/ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN/ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TỈNH BÌNH DƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 1021/TTr-SNN, ngày 30 tháng 5 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này:
- 44 thủ tục hành chính mới ban hành và 60 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- 05 thủ tục hành chính mới ban hành và 21 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện;
- 04 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Quyết định này bãi bỏ các thủ tục hành chính đã được công bố tại Quyết định số 1370/QĐ-UBND ngày 28/5/2018 và Quyết định số 40/QĐ-UBND ngày 08/01/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Ủy ban nhân dân cấp huyện/Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Bình Dương (Chi tiết tại Phần I - Danh mục thủ tục hành chính kèm theo Quyết định này).
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Ủy ban nhân dân các xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN/ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN/ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TỈNH BÌNH DƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1921/QĐ-UBND, ngày 03 tháng 7 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân dân tỉnh Bình Dương)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Ủy ban nhân dân cấp huyện.
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
TRANG |
|
A |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|
|
1. Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản |
|
||
a) |
Lĩnh vực Thủy sản |
|
|
1 |
1 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ) |
1 |
2 |
2 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) |
6 |
3 |
3 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu) |
11 |
4 |
4 |
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng |
14 |
5 |
5 |
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên |
20 |
6 |
6 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá |
24 |
7 |
7 |
Xóa đăng ký tàu cá |
29 |
b) |
Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
|
|
8 |
1 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản |
32 |
9 |
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (Trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) |
39 |
10 |
3 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận) |
46 |
c) |
Lĩnh vực Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản |
|
|
11 |
1 |
Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển |
49 |
12 |
2 |
Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực |
53 |
13 |
3 |
Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản |
57 |
14 |
4 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá |
61 |
15 |
5 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá |
65 |
2. Chi cục Kiểm lâm |
|
||
a) |
Lĩnh vực Lâm nghiệp |
|
|
16 |
1 |
Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý |
68 |
17 |
2 |
Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý (Ban QL rừng phòng hộ Núi Cậu - Dầu Tiếng) |
69 |
18 |
3 |
Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ đối với khu rừng thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quản lý |
70 |
19 |
4 |
Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh |
71 |
20 |
5 |
Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh |
73 |
21 |
6 |
Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập |
74 |
22 |
7 |
Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh) |
75 |
23 |
8 |
Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức |
77 |
24 |
9 |
Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp |
90 |
25 |
10 |
Phê duyệt khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên |
94 |
26 |
11 |
Xác nhận bảng kê lâm sản |
98 |
27 |
12 |
Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và II CITES |
104 |
3. Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
|
||
a) |
Lĩnh vực kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
|
|
28 |
1 |
Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu |
109 |
29 |
2 |
Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu |
114 |
b) |
Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
|
|
30 |
1 |
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm |
118 |
31 |
2 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh nông lâm thủy sản |
122 |
32 |
3 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với 3 cơ sở sản xuất kinh doanh nông lâm thủy sản (Trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) |
127 |
33 |
4 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh nông lâm thủy sản (Trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận) |
132 |
4. Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
|
||
a) |
Lĩnh vực Bảo vệ thực vật |
|
|
34 |
1 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
135 |
35 |
2 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
141 |
b) |
Lĩnh vực Trồng trọt |
|
|
36 |
1 |
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất ban đầu thực phẩm có nguồn gốc thực vật (sau đây gọi tắt là Giấy xác nhận kiến thức về ATTP) |
147 |
37 |
2 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất ban đầu thực phẩm có nguồn gốc thực vật (sau đây gọi tắt là Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP) |
151 |
38 |
3 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất ban đầu thực phẩm có nguồn gốc thực vật (Trường hợp Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) |
157 |
39 |
4 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với sở sản xuất ban đầu thực phẩm có nguồn gốc thực vật đối với trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận. |
163 |
40 |
5 |
Thủ tục công nhận cây đầu dòng (đối với giống cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm) |
166 |
41 |
6 |
Thủ tục công nhận lại cây đầu dòng (đối với giống cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm) |
169 |
42 |
7 |
Thủ tục Công nhận vườn cây đầu dòng (đối với giống cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm) |
172 |
43 |
8 |
Thủ tục Công nhận lại vườn cây đầu dòng (đối với giống cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm) |
175 |
44 |
9 |
Thủ tục tiếp nhận công bố hợp quy đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Thuốc bảo vệ thực vật, Phân bón, Giống cây trồng) |
178 |
B |
THỦ TỤC CẤP HUYỆN |
|
|
I |
Lĩnh vực lâm nghiệp |
188 |
|
1 |
|
Xác nhận bảng kê lâm sản |
|
II |
Lĩnh vực Quản lý chất lượng |
|
|
2 |
1 |
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm. |
195 |
3 |
2 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh nông lâm thủy sản |
199 |
4 |
3 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh nông lâm thủy sản (Trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) |
204 |
5 |
4 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh nông lâm thủy sản (Trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận) |
209 |
2. Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Ủy ban nhân dân cấp huyện/Ủy ban nhân dân cấp xã.
STT |
Tên thủ tục hành chính được thay thế |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC |
|
|
A |
THỦ TỤC CẤP TỈNH |
|
1. Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản |
|||
a) |
Lĩnh vực Quản lý Chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
||
1 |
1 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản. |
+ Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định việc thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. + Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y; Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp |
2 |
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (Trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn). |
|
3 |
3 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận). |
|
b) |
Lĩnh vực Khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản |
||
4 |
1 |
Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán tàu cá. |
Nghị định 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản. |
5 |
2 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bè cá |
|
6 |
3 |
Cấp lại giấy phép khai thác thủy sản. |
|
7 |
4 |
Cấp giấy phép khai thác thủy sản |
|
8 |
5 |
Cấp gia hạn giấy phép khai thác thủy sản |
|
9 |
6 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đóng mới |
Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về đăng kiểm viên tàu cá; Công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; Bảo đảm an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; Đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản; Xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu cá |
10 |
7 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với tàu cá cải hoán |
|
11 |
8 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá chuyển nhượng quyền sở hữu. |
|
2 |
9 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá thuộc diện thuê tàu trần hoặc thuê-mua tàu |
|
13 |
10 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá. |
|
c) |
Lĩnh vực Nuôi trồng thủy sản |
||
14 |
1 |
Kiểm tra chất lượng giống thủy sản nhập khẩu (bao gồm cả giống thủy sản bố mẹ chủ lực nếu được ủy quyền). |
Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản |
15 |
2 |
Cấp mã số nhận diện ao nuôi cá Tra thương phẩm (cấp lần đầu và cấp lại) |
Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản |
d) |
Lĩnh vực Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản |
||
16 |
1 |
Cấp Sổ danh bạ thuyền viên tàu cá |
+ Luật Thủy sản 2017. + Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về đăng kiểm viên tàu cá; Công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; Bảo đảm an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; Đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản; Xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu cá |
17 |
2 |
Xác nhận đăng ký tàu cá |
Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về đăng kiểm viên tàu cá; Công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; Bảo đảm an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; Đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản; Xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu cá |
e) |
Lĩnh vực chăn nuôi |
||
18 |
1 |
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (Certificate of Free Sale-CFS) đối với Giống vật nuôi (bao gồm phôi, tinh, con giống vật nuôi); Thức ăn chăn nuôi, chất bổ sung vào thức ăn chăn nuôi; Môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật; Vật tư, hóa chất chuyên dùng trong chăn nuôi |
Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 quy định chi tiết một số điều của Luật quản lý ngoại thương |
19 |
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành tự do (Certificate of Free Sale-CFS) đối với Giống vật nuôi (bao gồm phôi, tinh, con giống vật nuôi); Thức ăn chăn nuôi, chất bổ sung vào thức ăn chăn nuôi; Môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật; Vật tư, hóa chất chuyên dùng trong chăn nuôi |
Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 quy định chi tiết một số điều của Luật quản lý ngoại thương |
2. Chi cục Kiểm lâm |
|||
a) |
Lĩnh vực Kiểm lâm |
||
20 |
1 |
Cấp giấy chứng nhận trại nuôi gấu |
Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 của Chính phủ về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và thực thi công ước về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp |
21 |
2 |
Giao nộp gấu cho Nhà nước |
|
22 |
3 |
Xác nhận của Chi cục Kiểm lâm đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung; cây có nguồn gốc nhập khẩu; cây xử lý tịch thu (đối với địa phương không có Hạt Kiểm lâm |
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp |
b) |
Lĩnh vực Lâm nghiệp |
||
23 |
1 |
Cho phép chuyển mục đích sử dụng giữa 3 loại rừng đối với những khu rừng do UBND tỉnh xác lập |
Điều 40 Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp |
24 |
2 |
Miễn giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng (đối với tổ chức, cá nhân sử dụng dịch vụ môi trường rừng nằm trong phạm vi một tỉnh) |
Điều 75 Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp |
25 |
3 |
Thẩm định, phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của tổ chức |
Thông tư số 28/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 quy định về quản lý rừng bền vững |
26 |
4 |
Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp (gồm công nhận: cây trội; lâm phần tuyển chọn; rừng giống chuyển hóa; rừng giống; vườn cây đầu dòng) |
Thông tư 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản |
27 |
5 |
Cấp chứng chỉ công nhận vườn giống cây trồng lâm nghiệp |
|
28 |
6 |
Cấp giấy phép khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên vì mục đích thương mại trên các lâm phận của các chủ rừng do Trung ương quản lý |
Thông tư 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản |
29 |
7 |
Cấp giấy phép khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên không vì mục đích thương mại trên các lâm phận của các chủ rừng do Trung ương quản lý |
|
30 |
8 |
Cấp giấy phép khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên vì mục đích thương mại trên các lâm phận của các chủ rừng do địa phương quản lý |
|
31 |
9 |
Cấp giấy phép khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên không vì mục đích thương mại trên các lâm phận của các chủ rừng do địa phương quản lý |
|
32 |
10 |
Xác nhận của Chi cục Kiểm lâm đối với: lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên, nhập khẩu, sau xử lý tịch thu; lâm sản sau chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên, nhập khẩu, sau xử lý tịch thu; lâm sản vận chuyển nội bộ giữa các điểm không cùng trên địa bàn một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; động vật rừng được gây nuôi trong nước; bộ phận, dẫn xuất của chúng |
Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản |
33 |
11 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp, quý, hiếm theo quy định của pháp luật Việt Nam và Phụ lục II, III của CITE |
Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 của Chính phủ về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và thực thi Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp |
34 |
12 |
Giao rừng cho tổ chức |
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp |
35 |
13 |
Cho thuê rừng cho tổ chức |
|
36 |
14 |
Thu hồi rừng của tổ chức được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh (chủ rừng là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức cá nhân nước ngoài) (Điểm c, d khoản 1 Điều 26, Luật Bảo vệ và PTR) |
|
37 |
15 |
Cấp giấy chứng nhận nguồn gốc lô cây con |
Thông tư số 30/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 quy định Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp chính; công nhận giống và quản lý vật liệu giống cây trồng lâm nghiệp |
38 |
16 |
Cấp giấy chứng nhận nguồn gốc lô giống |
|
39 |
17 |
Thẩm quyền và phê duyệt hồ sơ cải tạo rừng (đối với tổ chức khác và hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn thuộc tỉnh quản lý) |
Thông tư số 29/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 quy định về các biện pháp lâm sinh |
40 |
18 |
Cấp phép khai thác chính, tận dụng, tận thu gỗ rừng trồng trong rừng phòng hộ của tổ chức |
Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 về quản lý truy xuất nguồn gốc lâm sản |
41 |
19 |
Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được Lâm nghiệp ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng phòng hộ của tổ chức |
|
42 |
20 |
Cấp phép khai thác chính gỗ rừng tự nhiên |
|
43 |
21 |
Cho phép trồng cao su trên đất rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại đối với tổ chức |
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/1/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp |
44 |
22 |
Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ |
Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 về quản lý truy xuất nguồn gốc lâm sản |
1. Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
|||
a) |
Lĩnh vực Bảo vệ thực vật |
||
45 |
1 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 của Chính phủ về Sửa đổi, bổ sung một số Nghị định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp |
46 |
2 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
|
b) |
Lĩnh vực Trồng trọt |
||
47 |
1 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm |
- Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc quy định việc thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y; Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp |
48 |
2 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm (cho cơ sở sản xuất; sản xuất và sơ chế rau, quả, chè) |
|
49 |
3 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm (cho cơ sở sản xuất sản xuất và sơ chế rau, quả, chè) |
|
50 |
4 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm đối với trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP (cho cơ sở sản xuất; sản xuất và sơ chế rau, quả, chè) |
|
51 |
5 |
Thủ tục Công nhận cây đầu dòng (đối với giống cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm) |
Thông tư 207/2016/TT-BTC , ngày 09/11/2016 của Bộ tài chính Quy định mức thu, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp. |
52 |
6 |
Thủ tục Công nhận lại cây đầu dòng (đối với giống cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm) |
|
53 |
7 |
Thủ tục Công nhận vườn cây đầu dòng (đối với giống cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm) |
|
54 |
8 |
Thủ tục Công nhận lại vườn cây đầu dòng (đối với giống cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm) |
|
55 |
9 |
Thủ tục tiếp nhận công bố hợp quy đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Thuốc bảo vệ thực vật, Phân bón, Giống cây trồng) |
Thông tư số 09/2018/TT-BNNPNTN, ngày 13/8/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành, liên tịch ban hành. |
4. Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
|||
a) |
Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
||
56 |
1 |
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm |
Thông tư 44/2018/TT-BTC , ngày 7/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y; |
57 |
2 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh nông lâm thủy sản |
Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Thông tư 44/2018/TT-BTC , ngày 7/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y. |
58 |
3 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh nông lâm thủy sản (Trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) |
|
59 |
4 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh nông lâm thủy sản (Trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận) |
|
60 |
5 |
Kiểm tra chất lượng, an toàn thực phẩm muối nhập khẩu |
Thông tư số 39/2018/TT-BNNPTNT , ngày 27 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn kiểm tra chất lượng, an toàn thực phẩm muối nhập khẩu, thay thế Thông tư số 27/2017/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2017 |
|
B |
THỦ TỤC CẤP HUYỆN |
|
I |
Lĩnh vực lâm nghiệp |
||
1 |
1 |
Xác nhận của Hạt Kiểm lâm đối với: lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên, nhập khẩu, sau xử lý tịch thu; lâm sản sau chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên, nhập khẩu, sau xử lý tịch thu; lâm sản vận chuyển nội bộ giữa các điểm không cùng trên địa bàn một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; động vật rừng được gây nuôi trong nước; bộ phận dẫn xuất của chúng |
Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 về quản lý truy xuất nguồn gốc lâm sản |
2 |
2 |
Cho phép trồng cao su trên đất rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại đối với các chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn |
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp |
3 |
3 |
Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác tận dụng gỗ trên đất rừng tự nhiên chuyển sang trồng cao su của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn |
|
4 |
4 |
Cấp phép khai thác gỗ rừng tự nhiên phục vụ nhu cầu thiết yếu của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng |
|
5 |
5 |
Cấp phép khai thác chính, tận dụng, tận thu gỗ rừng trồng trong rừng phòng hộ của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng |
Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 về quản lý truy xuất nguồn gốc lâm sản |
6 |
6 |
Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng phòng hộ của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn |
|
7 |
7 |
Xác nhận mẫu vật khai thác là động vật rừng thông thường |
Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 của Chính phủ về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và thực thi Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp |
8 |
8 |
Cấp giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại |
|
9 |
9 |
Cấp đổi giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại |
|
10 |
10 |
Cấp bổ sung giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại |
|
11 |
11 |
Giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân |
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp |
12 |
12 |
Giao rừng cho cộng đồng dân cư thôn |
|
13 |
13 |
Thuê rừng đối với hộ gia đình, cá nhân |
|
14 |
14 |
Thu hồi rừng của hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư thôn được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền UBND cấp huyện |
|
15 |
15 |
Đóng dấu búa kiểm lâm |
Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản |
16 |
16 |
Cấp giấy phép vận chuyển gấu |
|
17 |
17 |
Xác nhận của Hạt Kiểm lâm đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung; cây có nguồn gốc nhập khẩu hợp pháp; cây xử lý tịch thu |
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp |
II. |
Lĩnh vực Quản lý chất lượng |
||
18 |
1 |
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm |
Thông tư 44/2018/TT-BTC , ngày 7/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y. |
19 |
2 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh nông lâm thủy sản |
- Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Thông tư 44/2018/TT-BTC , ngày 7/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y |
20 |
3 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh nông lâm thủy sản (Trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) |
|
21 |
4 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh nông lâm thủy sản (Trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận) |
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ |
|||
1. Lĩnh vực bảo vệ thực vật |
|||
1 |
1 |
Thủ tục Xác nhận hoạt động dịch vụ bảo vệ thực vật |
Nghị định số 123/2018/NĐ-CP , ngày 17/9/2018 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp |
2. Lĩnh vực kiểm lâm |
|||
2 |
1 |
Đăng ký khai thác tận dụng gỗ trên đất rừng trồng bằng vốn tự có khi chuyển sang trồng cao su của tổ chức, hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư |
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp |
3 |
2 |
Xác nhận của UBND cấp xã đối với lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên |
Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản |
4 |
3 |
Xác nhận của UBND cấp xã đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ vườn, trang trại, cây trồng phân tán của tổ chức; cây có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung, vườn nhà, trang trại, cây trồng phân tán của cộng đồng dân cư, hộ gia đình, cá nhân |
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp |
Ghi chú
1. Cấp tỉnh:
- Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản: Bãi bỏ các thủ tục hành chính cấp tỉnh số 19, 20, 21, 29, 35, 38, 39, 41, 42, 43, 44, 45, 47, 48, 50, 51 của Phần I, Mục A ban hành kèm theo Quyết định số 1370/QĐ-UBND ngày 28/5/2018 và Bãi bỏ thủ tục hành chính cấp tỉnh số 6, 7 của Phần I, Mục A ban hành kèm theo Quyết định số 40/QĐ-UBND ngày 08/01/2019.
- Chi cục Kiểm lâm: Bãi bỏ các thủ tục hành chính cấp tỉnh số: 63, 65, 66, 70, 72, 74, 75, 77, 78, 79, 80, 88, 89, 90, 91, 92, 93, 94, 95, 97, 104, 106, 107, 108, 116, 118 của Phần I, Mục A ban hành kèm theo Quyết định số 1370/QĐ-UBND, ngày 28/5/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương.
- Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật: Bãi bỏ các thủ tục hành chính cấp tỉnh số 122, 123, 126, 127, 128, 129, 130, 131, 132, 133, 134 của Phần I, Mục A ban hành kèm theo Quyết định số 1370/QĐ-UBND ngày 28/5/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương.
- Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản: Bãi bỏ các thủ tục cấp tỉnh số 54 từ trang số 230 đến trang 231 và thủ tục số 58, 59, 60, 61 từ trang số 242 đến trang 258; Phần II, Mục A ban hành kèm theo Quyết định số 1370/QĐ-UBND ngày 28/5/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương.
2. Cấp huyện:
- Chi cục Kiểm lâm: Bãi bỏ 17 thủ tục hành chính cấp huyện số 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26 của Phần I, Mục B ban hành kèm theo Quyết định số 1370/QĐ-UBND, ngày 28/5/2018.
- Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản: Bãi bỏ 04 thủ tục cấp huyện số 1, 2, 3, 4 của Phần I, Mục B ban hành kèm theo Quyết định số 1370/QĐ-UBND ngày 28/5/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương.
3. Cấp xã:
- Lĩnh vực Bảo vệ thực vật (Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật) Bãi bỏ 01 thủ tục hành chính cấp xã số 1 của Phần I, Mục C, ban hành kèm theo Quyết định số 1370/QĐ-UBND ngày 28/5/2018
- Lĩnh vực Kiểm lâm (Chi cục Kiểm lâm) Bãi bỏ 03 thủ tục hành chính cấp xã số 3, 4, 5 của Phần I, Mục C, ban hành kèm theo Quyết định số 1370/QĐ-UBND ngày 28/5/2018.
Quyết định 40/QĐ-UBND năm 2021 công bố văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực của Ủy ban nhân dân quận Tân Phú, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 13/01/2021 | Cập nhật: 02/02/2021
Quyết định 1370/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Cục Văn thư - Lưu trữ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nội vụ trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 23/06/2020 | Cập nhật: 20/07/2020
Quyết định 1370/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực biển và hải đảo, lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 27/04/2020 | Cập nhật: 07/09/2020
Quyết định 40/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 27/02/2020 | Cập nhật: 16/03/2020
Quyết định 40/QĐ-UBND năm 2020 công bố kết quả rà soát văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk năm 2019 Ban hành: 08/01/2020 | Cập nhật: 18/02/2020
Quyết định 40/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục 02 thủ tục hành chính thay thế, 01 bị bãi bỏ trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre Ban hành: 08/01/2020 | Cập nhật: 19/03/2020
Nghị định 26/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thủy sản Ban hành: 08/03/2019 | Cập nhật: 08/03/2019
Nghị định 06/2019/NĐ-CP về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và thực thi Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp Ban hành: 22/01/2019 | Cập nhật: 28/01/2019
Quyết định 40/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới/ được thay thế và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/ Ủy ban nhân dân cấp huyện/ cấp xã tỉnh Bình Dương Ban hành: 08/01/2019 | Cập nhật: 13/03/2019
Quyết định 40/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực An toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 11/01/2019 | Cập nhật: 09/03/2019
Thông tư 38/2018/TT-BNNPTNT quy định về thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành: 25/12/2018 | Cập nhật: 14/02/2019
Thông tư 39/2018/TT-BNNPTNT hướng dẫn kiểm tra chất lượng, an toàn thực phẩm muối nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành: 27/12/2018 | Cập nhật: 31/01/2019
Thông tư 30/2018/TT-BNNPTNT quy định về Danh mục loài cây trồng lâm nghiệp chính; công nhận giống và nguồn giống; quản lý vật liệu giống cây trồng lâm nghiệp chính Ban hành: 16/11/2018 | Cập nhật: 21/12/2018
Thông tư 23/2018/TT-BNNPTNT quy định về đăng kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; bảo đảm an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản; xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu cá Ban hành: 15/11/2018 | Cập nhật: 28/01/2019
Thông tư 27/2018/TT-BNNPTNT quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản Ban hành: 16/11/2018 | Cập nhật: 21/12/2018
Thông tư 29/2018/TT-BNNPTNT quy định về biện pháp lâm sinh Ban hành: 16/11/2018 | Cập nhật: 21/12/2018
Nghị định 156/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Lâm nghiệp Ban hành: 16/11/2018 | Cập nhật: 16/11/2018
Nghị định 123/2018/NĐ-CP sửa đổi Nghị định quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp Ban hành: 17/09/2018 | Cập nhật: 19/09/2018
Quyết định 1370/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt danh mục dự án ưu tiên thu hút đầu tư giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 11/06/2018 | Cập nhật: 07/08/2018
Quyết định 1370/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Ủy ban nhân dân cấp huyện/cấp xã tỉnh Bình Dương Ban hành: 28/05/2018 | Cập nhật: 29/08/2019
Nghị định 69/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quản lý ngoại thương Ban hành: 15/05/2018 | Cập nhật: 22/05/2018
Quyết định 1370/QĐ-UBND về Chương trình thực hành tiết kiệm, chống lãng phí trong năm 2018 Ban hành: 09/04/2018 | Cập nhật: 13/04/2018
Quyết định 1370/QĐ-UBND năm 2018 bổ sung Khoản 1, Điều 1 Quyết định 2396/QĐ-UBND công bố quy hoạch tuyến vận tải khách cố định nội tỉnh và quy định vị trí lắp đặt các điểm đón, trả khách tuyến cố định trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 19/04/2018 | Cập nhật: 15/06/2018
Thông tư 44/2018/TT-BTC sửa đổi Thông tư 285/2016/TT-BTC quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y; Thông tư 286/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp Ban hành: 07/05/2018 | Cập nhật: 31/05/2018
Quyết định 40/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước hoặc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau Ban hành: 10/01/2018 | Cập nhật: 01/03/2018
Quyết định 40/QĐ-UBND năm 2018 về công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần trong năm 2017 Ban hành: 18/01/2018 | Cập nhật: 28/02/2018
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 1370/QĐ-UBND năm 2017 sửa đổi Quyết định 770/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 11/07/2017 | Cập nhật: 20/07/2017
Quyết định 1370/QĐ-UBND năm 2017 Chương trình Việc làm tỉnh An Giang giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 05/05/2017 | Cập nhật: 24/05/2017
Quyết định 40/QĐ-UBND năm 2017 bãi bỏ Quyết định 1237/QĐ-UBND về chủ trương đầu tư Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng Cụm công nghiệp Khánh Hồng Ban hành: 12/01/2017 | Cập nhật: 27/02/2017
Quyết định 40/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc ngành xây dựng áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 23/01/2017 | Cập nhật: 28/04/2017
Quyết định 40/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực khiếu nại, tố cáo, tiếp công dân, xử lý đơn và phòng, chống tham nhũng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 11/01/2017 | Cập nhật: 20/04/2017
Thông tư 207/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp Ban hành: 09/11/2016 | Cập nhật: 09/11/2016
Thông tư 286/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp Ban hành: 14/11/2016 | Cập nhật: 22/12/2016
Thông tư 285/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y Ban hành: 14/11/2016 | Cập nhật: 14/11/2016
Quyết định 1370/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 05/08/2016 | Cập nhật: 19/08/2016
Quyết định 1370/QĐ-UBND năm 2016 bãi bỏ Quyết định ban hành danh mục, thời hạn giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông của tỉnh Bắc Giang Ban hành: 30/08/2016 | Cập nhật: 17/10/2016
Quyết định 1370/QĐ-UBND năm 2016 về Kế hoạch triển khai thi hành Bộ luật Dân sự trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 19/05/2016 | Cập nhật: 01/06/2016
Quyết định 40/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Krông Pa tỉnh Gia Lai Ban hành: 05/04/2016 | Cập nhật: 27/05/2016
Quyết định 40/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu nhiệm vụ thực hiện kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng năm 2016 cho dự án cơ sở trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 11/01/2016 | Cập nhật: 16/02/2016
Quyết định 40/QĐ-UBND năm 2016 về Nội quy Tiếp công dân tại Trụ sở Tiếp công dân tỉnh Hà Giang Ban hành: 08/01/2016 | Cập nhật: 26/01/2016
Quyết định 1370/QĐ-UBND năm 2015 bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh Nghệ An đến năm 2020 Ban hành: 09/04/2015 | Cập nhật: 15/04/2015
Quyết định 40/QĐ-UBND năm 2015 Quy định giá dịch vụ nhà chung cư (giá trần) trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 08/01/2015 | Cập nhật: 24/04/2015
Quyết định 40/QĐ-UBND năm 2015 công bố văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ của Ủy ban nhân dân Quận 9, thành phố Hồ Chí Minh ban hành đến ngày 31 tháng 12 năm 2014 Ban hành: 23/01/2015 | Cập nhật: 04/02/2015
Quyết định 40/QĐ-UBND năm 2014 quy định chi tiết thực hiện bộ tiêu chí quốc gia về xây dựng nông thôn mới, giai đoạn 2010-2020 trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 08/01/2014 | Cập nhật: 30/07/2014
Quyết định 1370/QĐ-UBND năm 2014 công bố văn bản hết hiệu lực thi hành Ban hành: 27/01/2014 | Cập nhật: 19/02/2014
Quyết định 40/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hà Nam Ban hành: 10/01/2014 | Cập nhật: 28/02/2014
Quyết định 40/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu đô thị mới Nam Vĩnh Yên - giai đoạn I (điều chỉnh lần 3) Ban hành: 08/01/2014 | Cập nhật: 15/04/2014
Quyết định 1370/QĐ-UBND quy định giá thóc thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2013 trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 02/08/2013 | Cập nhật: 13/08/2013
Quyết định 40/QĐ-UBND năm 2013 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Sóc Trăng kèm theo Quyết định 178/QĐ-UBND Ban hành: 19/02/2013 | Cập nhật: 06/03/2014
Quyết định 1370/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 27/06/2012 | Cập nhật: 30/08/2017
Quyết định 1370/QĐ-UBND năm 2010 quy định điều chỉnh về thu phí xây dựng trên địa bàn thành phố Hải Phòng do Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng ban hành Ban hành: 16/08/2010 | Cập nhật: 16/05/2011
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 40/QĐ-UBND năm 2010 về phân bổ kinh phí hỗ trợ đầu tư xây dựng từ nguồn thu đấu giá quyền sử dụng đất Ban hành: 11/01/2010 | Cập nhật: 18/10/2016
Quyết định 40/QĐ-UBND năm 2010 điều chỉnh Kế hoạch thực hiện chiến lược quốc gia phòng, chống tham nhũng đến năm 2020 kèm theo Quyết định 69/2009/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 07/01/2010 | Cập nhật: 13/01/2010