Quyết định 1370/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Cục Văn thư - Lưu trữ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nội vụ trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Số hiệu: 1370/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước Người ký: Trần Tuệ Hiền
Ngày ban hành: 23/06/2020 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, Văn thư, lưu trữ, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Đ
ộc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 1370/QĐ-UBND

Bình Phước, ngày 23 tháng 6 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA ĐƯỢC TIẾP NHẬN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG, CỤC VĂN THƯ - LƯU TRỮ, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH NỘI VỤ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ và nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định số liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một của, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC;

Căn cứ Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế phối hợp giữa Văn phòng UBND tỉnh với các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trong việc cập nhật, công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 978/TTr-SNV ngày 16/6/2020 và Chánh Văn phòng UBND tỉnh tại Tờ trình số 1538/TTr-VPUBND ngày 17/6/2020,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính chuẩn hóa được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Cục Văn thư - Lưu trữ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nội vụ trên địa bàn tỉnh Bình Phước (Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2173/QĐ-UBND ngày 17/10/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính tiếp nhận tại Trung tâm hành chính công, Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nội vụ trên địa bàn tỉnh Bình Phước.

Điều 3. Các ông (bà): Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- CT, các Phó Chủ tịch;
- Như Điều 3;
- LĐVP, TTHCC, KSTTHC;
- Lưu: VT, PKSTTHC, (Ch).

CHỦ TỊCH




Trần Tuệ Hiền

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH NỘI VỤ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1370/QĐ-UBND ngày 23 tháng 6 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

A. TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG

STT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Trang

Mức độ

I

Lĩnh vực Tôn giáo

 

 

1

1.001894. 000.00.00.H10

Đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

13

3

2

1.001854. 000.00.00.H10

Đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích

19

3

3

1.001843. 000.00.00.H10

Đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam

22

3

4

1.001807. 000.00.00.H10

Đnghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

25

3

5

1.001797. 000.00.00.H10

Đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc

28

3

6

1.001775. 000.00.00.H10

Đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

31

3

7

2.000713. 000.00.00.H10

Đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương

36

3

8

1.001550. 000.00.00.H10

Đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức

40

3

9

1.001610. 000.00.00 H10

Đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh

44

3

10

2.002167. 000.00.00.H10

Thông báo thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc

47

3

11

1.000788. 000.00.00.H10

Thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức

49

3

12

1.000780. 000.00.00.H10

Thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định s 162/2017/NĐ-CP

52

3

13

1.000654. 000.00.00.H10

Thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo

55

3

14

1.000638. 000.00.00.H10

Thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo

58

3

15

1.001886. 000.00.00.H10

Đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

60

3

16

1.001875. 000.00.00.H10

Đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

63

3

17

1.001832. 000.00.00.H10

Đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh

69

3

18

1.001818. 000.00.00.H10

Đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh

72

3

19

1.000766. 000.00.00.H10

Đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

75

3

20

2.000269. 000.00.00.H10

Đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo

79

3

21

2.000264. 000.00.00.H10

Đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

82

3

22

2.000456. 000.00.00.H10

Đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo

85

3

23

1.001604. 000.00.00.H10

Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh

88

3

24

1.001589. 000.00.00.H10

Đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh

91

3

25

1.000604. 000.00.00.H10

Thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo

94

2

26

1.000587. 000.00.00.H10

Thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

97

2

27

1.000535. 000.00.00.H10

Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo

100

2

28

1.000517. 000.00.00.H10

Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo

103

2

29

1.000415. 000.00.00.H10

Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo

106

2

30

1.001642. 000.00.00.H10

Thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành

109

2

31

1.001640. 000.00.00.H10

Thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo

112

2

32

1.001637. 000.00.00.H10

Thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

115

2

33

1.001628. 000.00.00.H10

Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh

118

2

34

1.001626. 000.00.00.H10

Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh

121

2

35

1.001624. 000.00.00.H10

Thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh

124

2

II

Lĩnh vực công chức, viên chức

 

 

1

1.005384. 000.00.00.H10

Thi tuyển công chức

127

3

2

2.002157. 000.00.00.H10

Thi nâng ngạch công chức

138

3

3

1.006808. 000.00.00.H10

Xếp ngạch, bậc lương đối với trường hợp đã có thời gian công tác có đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc khi được tuyển dụng

147

3

4

1.005388. 000.00.00.H10

Thi tuyển viên chức

150

3

5

1.005392. 000.00.00.H10

Xét tuyển viên chức

161

3

6

1.005393. 000.00.00.H10

Xét tuyển đặc cách viên chức

170

3

7

1.005385. 000.00.00.H10

Tiếp nhận các trường hợp đặc biệt trong tuyển dụng công chức

175

3

8

1.006810. 000.00.00.H10

Xét chuyển cán bộ, công chức cấp xã thành công chức từ cấp huyện trở lên

185

3

9

1.006812. 000.00.00.H10

Thăng hạng chức danh nghề nghiệp đối với viên chức

189

3

10

2.002156. 000.00.00.H10

Xét tuyển công chức

198

3

III

Lĩnh vực công tác hội

 

 

1

1.003503. 000.00.00.H10

Công nhận Ban vận động thành lập hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh

207

3

2

1.003858. 000.00.00.H10

Xin phép đặt văn phòng đại diện của hội có phạm vi hoạt động trong cả nước hoặc liên tỉnh

211

3

3

1.003807. 000.00.00.H10

Phê duyệt Điều lệ hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện

214

3

4

2.001481. 000.00.00.H10

Thành lập Hội

226

3

5

2.001678. 000.00.00.H10

Cho phép đổi tên Hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện

230

3

6

2.001688. 000.00.00.H10

Chia, tách, sáp nhập, hợp nhất Hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện

230

3

7

1.003900. 000.00.00.H10

Báo cáo tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, Đại hội bất thường của Hội

239

3

8

1.003732. 000.00 00.H10

Tự giải thể đối với Hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện

243

3

9

1.003920. 000.00.00.H10

Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh

247

3

10

1.003621. 000.00.00.H10

Thay đổi giấy phép thành lập hoặc công nhận điều lệ quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh

253

3

11

1.003822. 000.00 00.H10

Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh.

263

3

12

2.001590. 000.00.H10

Công nhận Quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý Quỹ.

275

3

13

2.001567. 000.00.00.H10

Công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý Quỹ.

277

3

14

1.003879. 000.00.00.H10

Đổi tên quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh.

279

3

15

1.003866. 000.00.00.H10

Tự giải thể đối với quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh

282

3

16

1.003916. 000.00.00.H10

Cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ Quỹ

285

3

17

1.003950. 000.00.00.H10

Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động.

288

3

IV

Lĩnh vực tổ chức bộ máy

 

 

1

2.001946. 000.00.00.H10

Thẩm định việc thành lập đơn vị sự nghiệp công lập

292

3

2

2.001941. 000.00.00.H10

Thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập

294

3

3

1.003735. 000.00.00.H10

Thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập

296

3

V

Lĩnh vực xây dựng chính quyền

 

 

1

1.006694. 000.00.00.H10

Phân loại đơn vị hành chính cấp xã

298

3

VI

Lĩnh vực Công tác Thanh niên

 

 

1

2.001717. 000.00.00.H10

Thành lập tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh

300

3

2

1.003999. 000.00.00.H10

Giải thể tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh

302

3

3

2.001683. 000.00.00.H10

Xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh

304

3

VII

Lĩnh vực thi đua - khen thưởng

 

 

1

2.000449. 000.00.00.H10

Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh (khen tổng kết công tác năm)

306

3

2

1.000934. 000.00.00.H10

Tặng thưởng Cờ thi đua của UBND tỉnh; Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh (khen tổng kết Cụm, khối thi đua)

312

3

3

1.000924. 000.00.00.H10

Tặng thưởng Danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp tỉnh

316

3

4

2.000287. 000.00.00.H10

Tặng thưởng danh hiệu “Tập thể lao động xuất sắc”

320

3

5

1.001593. 000.00.00.H10

Tặng thưởng Cờ thi đua, Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề

324

3

6

2.000422. 000.00.00.H10

Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh thành tích đột xuất

327

3

7

1.000681. 000.00.00.H10

Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh thành tích đối ngoại

330

3

8

2.000418. 000.00.00.H10

Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh cho gia gia đình

334

3

VIII

Lĩnh vực Văn thư - Lưu trữ

 

 

1

2.001540. 000.00.00.H10

Cấp, cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ

337

3

B. TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI SỞ NỘI VỤ

s

Lĩnh vực Văn thư - Lưu trữ

Trang

Mức DVC

1

1.003657. 000.00.00.H10

Phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại Phòng đọc

341

2

2

1.003649. 000.00.00.H10

Cấp bản sao, chứng thực tài liệu lưu trữ

346

2

C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH UBND CẤP HUYỆN

STT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Trang

Mức DVC

I

Lĩnh vực Tôn giáo

 

 

1

1.001228. 000.00.00.H10

Thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật Tín ngưỡng, tôn giáo

351

3

2

2.000267. 000.00.00.H10

Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện

354

3

3

1.000316. 000.00.00.H10

Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện

357

3

4

1.001220. 000.00.00.H10

Thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện

360

3

5

1.001212. 000.00.00.H10

Đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện

363

3

6

1.001204. 000.00.00.H10

Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện

366

3

7

1.001199. 000.00.00.H10

Đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện

369

3

8

1.001180. 000.00.00.H10

Thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc

372

3

II

Lĩnh vực công tác hội

 

 

1

1.003503. 000.00.00.H10

Công nhận ban vận động thành lập hội

375

3

2

2.001481. 000.00.00.H10

Thành lập hội

378

3

3

1.003807. 000.00.00.H10

Phê duyệt điều lệ hội

393

3

4

2.001688. 000.00.00.H10

Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội

396

3

5

1.003757. 000.00.00.H10

Đổi tên hội cấp huyện

402

3

6

1.003732. 000.00.00.H10

Hội tự giải thể

404

3

7

2.002100. 000.00.00.H10

Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội

407

3

8

1.005209. 000.00.00.H10

Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ

410

3

9

1.005208. 000.00.00.H10

Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ

422

3

10

2.001567. 000.00.00.H10

Công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ

424

3

11

1.003889. 000.00.00.H10

Thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ

426

3

12

1.003916. 000.00.00.H10

Cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ

429

3

13

1.005205. 000.00.00.H10

Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động

432

3

14

1.005204. 000.00.00.H10

Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ

436

3

15

1.005203. 000.00.00.H10

Đổi tên quỹ

442

3

16

1.005202. 000.00 00.H10

Quỹ tự giải thể

445

3

17

1.005358. 000.00.00.H10

Thẩm định hồ sơ người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe

448

3

18

1.005201. 000.00.00.H10

Xem xét, chi trả chi phí cho người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe.

450

3

III

Lĩnh vực Tổ chức bộ máy

 

 

1

1.003719. 000.00.00.H10

Thẩm định việc thành lập đơn vị sự nghiệp công lập

452

3

2

1.003693. 000.00.00.H10

Thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập

454

3

3

1.003817. 000.00.00.H10

Thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công lập

456

3

IV

Lĩnh vực thi đua - khen thưởng

 

 

1

2.000414. 000.00.00.H10

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị;

458

3

2

2.000402. 000.00.00.H10

Tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến;

464

3

3

1.000843. 000.00.00.H10

Tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cơ sở

468

3

4

2.000385. 000.00.00.H10

Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến

470

3

5

2.000374. 000.00.00.H10

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề

472

3

6

1.000804. 000.00.00.H10

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất

474

3

7

2.000364. 000.00.00.H10

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại

476

3

8

2.000356. 000.00.00.H10

Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng cho gia đình

478

3

D. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH UBND CẤP XÃ

STT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Trang

Mức DVC

I

Lĩnh vực Tôn giáo

 

 

1

2.000509. 000.00.00.H10

Đăng ký hoạt động tín ngưỡng

480

3

2

1.001028. 000.00.00.H10

Đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng

483

3

3

1.001055. 000.00.00.H10

Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung

486

3

4

1.001085. 000.00.00.H10

Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã

490

3

5

1.000316. 000.00.00.H10

Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã

493

3

6

1.001090. 000.00.00.H10

Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung

495

3

7

1.001098. 000.00.00.H10

Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã

498

3

8

1.001109. 000.00.00.H10

Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác

501

3

9

1.001156. 000.00.00.H10

Thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung

504

3

10

1.001167. 000.00.00.H10

Thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc

506

3

II

Lĩnh vực thi đua - khen thưởng

 

 

1

1.000775. 000.00.00.H10

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị.

509

3

2

2.000346. 000.00.00.H10

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề.

511

3

3

2.000337. 000.00.00.H10

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất.

513

3

4

2.000305. 000.00.00.H10

Xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến

515

3

5

1.000748. 000.00.00.H10

Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình

517

3

E. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG

STT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Trang

 

I

Lĩnh vực xây dựng chính quyền

 

 

1

2.000465. 000.00.00 H10

Thành lập thôn, ấp, khu phố mới (cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã)

519

3

G. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ THAY THẾ, BÃI BỎ

Quyết định số 2173/QĐ-UBND ngày 17/10/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính tiếp nhận tại Trung tâm hành chính công, Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nội vụ trên địa bàn tỉnh Bình Phước.





Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010