Quyết định 829/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực thanh tra áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau
Số hiệu: | 829/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Cà Mau | Người ký: | Lâm Văn Bi |
Ngày ban hành: | 21/05/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Khiếu nại, tố cáo, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 829/QĐ-UBND |
Cà Mau, ngày 21 tháng 5 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC THANH TRA ÁP DỤNG CHUNG TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3164/QĐ-TTCP ngày 26/12/2017 của Tổng Thanh tra Chính phủ công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Thanh tra Chính phủ;
Theo đề nghị của Chánh Thanh tra tỉnh tại Tờ trình số 28/TTr-TT ngày 14/5/2018 và Công văn số 128/TT-TTHC ngày 18/5/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 05 thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi quản lý của Thanh tra tỉnh Cà Mau và 05 thủ tục hành chính bị bãi bỏ đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định số 1022/QĐ-UBND ngày 17/6/2016 (kèm theo danh mục).
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Chánh Thanh tra tỉnh; Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1022/QĐ-UBND ngày 17/6/2016./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC THANH TRA ÁP DỤNG CHUNG TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 829/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Số TT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Căn cứ văn bản quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
I. |
Quyết định số 1022/QĐ-UBND ngày 17/6/2016 |
||
1. |
T-CMU-287151-TT |
Xử lý đơn |
Quyết định số 3164/QĐ-TTCP ngày 26/12/2017 của Tổng Thanh tra Chính phủ công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Thanh tra Chính phủ |
2. |
T-CMU-287152-TT |
Tiếp công dân |
|
3. |
T-CMU-287153-TT |
Giải quyết khiếu nại lần đầu |
|
4. |
T-CMU-287154-TT |
Giải quyết khiếu nại lần hai |
|
5. |
T-CMU-287155-TT |
Giải quyết tố cáo |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG CHUNG TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 829/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
1 |
Xử lý đơn tại cấp huyện |
Trong thời hạn 10 ngày (kể cả thứ 7, chủ nhật và các ngày nghỉ lễ theo quy định), kể từ ngày nhận được đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh. |
- Ban Tiếp công dân cấp huyện; - Thanh tra cấp huyện; - Các phòng chuyên môn trực thuộc UBND cấp huyện.
|
Không |
- Luật Khiếu nại số 02/2011/QH13 ngày 11/11/2011 của Quốc Hội (Luật Khiếu nại năm 2011); - Luật Tố cáo số 03/2011/QH13 ngày 11/11/2011 của Quốc Hội (Luật Tố cáo năm 2011); - Luật Tiếp công dân số 42/2013/QH13 ngày 25/11/2011 của Quốc Hội (Luật Tiếp công dân năm 2011); - Nghị định số 75/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khiếu nại (Nghị định số 75/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012 của Chính phủ); - Nghị định số 76/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tố cáo (Nghị định số 76/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012 của Chính phủ); - Nghị định số 64/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiếp công dân (Nghị định số 64/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ); - Thông tư số 07/2014/TT-TTCP ngày 31/10/2014 của Tổng Thanh tra Chính phủ quy định quy trình xử lý đơn khiếu nại, đơn tố cáo, đơn kiến nghị, phản ánh (Thông tư số 07/2014/TT-TTCP ngày 31/10/2014 của Tổng Thanh tra Chính phủ). |
Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “TTR-000021” của Thanh tra Chính phủ |
2 |
Tiếp công dân tại cấp huyện |
Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận nội dung khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh, người tiếp công dân có trách nhiệm trả lời trực tiếp hoặc thông báo bằng văn bản đến người đã đến khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh. |
- Ban Tiếp công dân cấp huyện; - Thanh tra cấp huyện; - Các phòng chuyên môn trực thuộc UBND cấp huyện.
|
Không |
- Luật Khiếu nại năm 2011; - Luật Tố cáo năm 2011; - Luật Tiếp công dân năm 2011; - Nghị định số 75/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012 của Chính phủ; - Nghị định số 76/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012 của Chính phủ; - Nghị định số 64/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ; - Thông tư số 06/2014/TT-TTCP ngày 31/10/2014 của Tổng Thanh tra Chính phủ quy định quy trình tiếp công dân. |
Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “TTR-000014” của Thanh tra Chính phủ |
3 |
Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp huyện |
Thời hạn giải quyết khiếu nại lần đầu không quá 30 ngày, kể từ ngày thụ lý để giải quyết; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý để giải quyết. Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn, thì thời hạn giải quyết khiếu nại lần đầu không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý để giải quyết; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 60 ngày, kể từ ngày thụ lý để giải quyết Thời gian giải quyết nêu trên bao kể cả thứ 7, chủ nhật và các ngày nghỉ lễ theo quy định. |
- Thanh tra cấp huyện; - Các phòng, ban chuyên môn trực thuộc UBND cấp huyện.
|
Không |
- Luật Khiếu nại năm 2011; - Nghị định số 75/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012 của Chính phủ; - Thông tư số 07/2013/TT-TTCP ngày 31/10/2013 của Tổng Thanh tra Chính phủ quy định quy trình giải quyết khiếu nại hành chính (Thông tư số 07/2013/TT-TTCP ngày 31/10/2013 của Tổng Thanh tra Chính phủ); - Thông tư số 02/2016/TT-TTCP ngày 20/10/2016 của Tổng Thanh tra Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 07/2013/TT-TTCP ngày 31/10/2013 của Tổng Thanh tra Chính phủ. |
Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “TTR-000003” của Thanh tra Chính phủ |
4 |
Giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp huyện |
Thời hạn giải quyết khiếu nại lần hai không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý để giải quyết; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết khiếu nại có thể kéo dài hơn nhưng không quá 60 ngày, kể từ ngày thụ lý để giải quyết. Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn, thời hạn giải quyết khiếu nại lần hai không quá 60 ngày, kể từ ngày thụ lý để giải quyết; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết khiếu nại có thể kéo dài hơn nhưng không quá 70 ngày, kể từ ngày thụ lý để giải quyết. Thời gian giải quyết nêu trên bao kể cả thứ 7, chủ nhật và các ngày nghỉ lễ theo quy định. |
- Thanh tra cấp huyện; - Các phòng, ban chuyên môn trực thuộc UBND cấp huyện.
|
Không |
- Luật Khiếu nại năm 2011; - Nghị định số 75/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012 của Chính phủ; - Thông tư số 07/2013/TT-TTCP ngày 31/10/2013 của Tổng Thanh tra Chính phủ; - Thông tư số 02/2016/TT-TTCP ngày 20/10/2016 của Tổng Thanh tra Chính phủ. |
Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “TTR-000007” của Thanh tra Chính phủ |
5 |
Giải quyết tố cáo tại cấp huyện |
Thời hạn giải quyết tố cáo là 60 ngày, kể từ ngày thụ lý giải quyết tố cáo; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết là 90 ngày, kể từ ngày thụ lý giải quyết tố cáo. Trường hợp cần thiết, người có thẩm quyền giải quyết tố cáo có thể gia hạn giải quyết một lần nhưng không quá 30 ngày; đối với vụ việc phức tạp thì không quá 60 ngày. Thời gian giải quyết nêu trên bao kể cả thứ 7, chủ nhật và các ngày nghỉ lễ theo quy định. |
- Thanh tra cấp huyện; - Các phòng, ban chuyên môn trực thuộc UBND cấp huyện.
|
Không |
- Luật Tố cáo năm 2011; - Nghị định số 76/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012 của Chính phủ; - Thông tư số 06/2013/TT-TTCP ngày 30/9/2013 của Tổng Thanh tra Chính phủ quy định quy trình giải quyết tố cáo. |
Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “TTR-000010” của Thanh tra Chính phủ |
Quyết định 1022/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục gồm 09 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư Ban hành: 30/10/2020 | Cập nhật: 12/11/2020
Quyết định 1022/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị Ban hành: 17/04/2020 | Cập nhật: 03/11/2020
Quyết định 1022/QĐ-UBND năm 2019 hướng dẫn thực hiện Nghị quyết 04/2019/NQ-HĐND sửa đổi quy định về chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất hàng hóa tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2017-2020 kèm theo Nghị quyết 08/2017/NQ-HĐND Ban hành: 25/06/2019 | Cập nhật: 15/07/2019
Quyết định 1022/QĐ-UBND năm 2019 về Bảng xếp loại đường để xác định cước vận tải hàng hóa bằng đường bộ trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 16/05/2019 | Cập nhật: 06/08/2019
Quyết định 1022/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao tỉnh Sóc Trăng và Du lịch tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 05/04/2019 | Cập nhật: 21/05/2019
Quyết định 1022/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đường thủy nội địa được chuẩn hóa và bị thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 11/06/2018 | Cập nhật: 13/09/2018
Quyết định 1022/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 04 thủ tục hành chính mới, 13 thay thế, 1 bị bãi bỏ trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 15/05/2018 | Cập nhật: 28/11/2018
Quyết định 1022/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch hành động phát triển ngành tôm tỉnh Khánh Hòa đến năm 2025 Ban hành: 17/04/2018 | Cập nhật: 06/06/2018
Quyết định 1022/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt phương án đơn giản hóa chế độ báo cáo định kỳ thuộc thẩm quyền ban hành, thực hiện trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 30/03/2018 | Cập nhật: 08/05/2018
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Quyết định 1022/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Đề cương Chương trình phát triển đô thị Yên Phong, giai đoạn 2017-2025, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 27/07/2017 | Cập nhật: 04/08/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 1022/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch đào tạo nghề cho lao động nông thôn năm 2017 Ban hành: 18/05/2017 | Cập nhật: 10/02/2020
Quyết định 1022/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ, hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 04/04/2017 | Cập nhật: 13/09/2017
Quyết định 1022/QĐ-UBND năm 2017 Kế hoạch thực hiện Đề án điều chỉnh, bổ sung Đề án phát triển hàng xuất khẩu tỉnh Bình Định đến năm 2020 Ban hành: 23/03/2017 | Cập nhật: 26/04/2017
Quyết định 1022/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Gia Lai Ban hành: 04/11/2016 | Cập nhật: 08/11/2016
Thông tư 02/2016/TT-TTCP sửa đổi Thông tư 07/2013/TT-TTCP quy định quy trình giải quyết khiếu nại hành chính Ban hành: 20/10/2016 | Cập nhật: 04/11/2016
Quyết định 1022/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bắc Kạn trong lĩnh vực: Hộ tịch, Phổ biến, giáo dục pháp luật, Lý lịch tư pháp và Hòa giải cơ sở Ban hành: 07/07/2016 | Cập nhật: 19/08/2016
Quyết định 1022/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính cấp huyện thuộc chức năng quản lý của Thanh tra tỉnh Cà Mau Ban hành: 17/06/2016 | Cập nhật: 26/07/2016
Quyết định 1022/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Phương án và quyết định đấu giá quyền sử dụng đất cho thuê 43.438,4 m2 đất nuôi trồng thủy sản và đất phi nông nghiệp tại ấp Mỹ Huề, xã Nhơn Mỹ huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 27/04/2016 | Cập nhật: 02/06/2016
Quyết định 1022/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực Hộ tịch; bị bãi bỏ, hủy bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Hòa Bình Ban hành: 21/04/2016 | Cập nhật: 17/10/2016
Quyết định 1022/QĐ-UBND năm 2015 sửa đổi một số mục của Quyết định 2116/QĐ-UBND của Uỷ ban nhân dân tỉnh Sơn La Ban hành: 21/05/2015 | Cập nhật: 24/06/2015
Thông tư 07/2014/TT-TTCP quy định quy trình xử lý đơn khiếu nại, đơn tố cáo, đơn kiến nghị, phản ánh Ban hành: 31/10/2014 | Cập nhật: 14/11/2014
Thông tư 06/2014/TT-TTCP quy định quy trình tiếp công dân Ban hành: 31/10/2014 | Cập nhật: 14/11/2014
Nghị định 64/2014/NĐ-CP hướng dẫn Luật Tiếp công dân Ban hành: 26/06/2014 | Cập nhật: 30/06/2014
Thông tư 07/2013/TT-TTCP quy định quy trình giải quyết khiếu nại hành chính Ban hành: 31/10/2013 | Cập nhật: 25/11/2013
Thông tư 06/2013/TT-TTCP quy định quy trình giải quyết tố cáo Ban hành: 30/09/2013 | Cập nhật: 04/10/2013
Quyết định 1022/QĐ-UBND năm 2013 về Kế hoạch thực hiện Quyết định 59/2012/QĐ-TTg về chính sách trợ giúp pháp lý cho người nghèo, đồng bào dân tộc thiểu số tại xã nghèo trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 17/04/2013 | Cập nhật: 23/04/2013
Quyết định 1022/QĐ-UBND năm 2013 quy định mức thu lệ phí trước bạ lần đầu đối với ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 26/04/2013 | Cập nhật: 05/08/2013
Nghị định 75/2012/NĐ-CP hướng dẫn Luật khiếu nại Ban hành: 03/10/2012 | Cập nhật: 05/10/2012
Nghị định 76/2012/NĐ-CP hướng dẫn Luật tố cáo Ban hành: 03/10/2012 | Cập nhật: 09/10/2012
Quyết định 1022/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới ban hành và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Tiền Giang Ban hành: 27/04/2012 | Cập nhật: 26/01/2013
Quyết định 1022/QĐ-UBND năm 2010 quy hoạch đất xây dựng trung tâm giáo dục quốc phòng - an ninh Ban hành: 08/04/2010 | Cập nhật: 18/07/2013