Quyết định 1022/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đường thủy nội địa được chuẩn hóa và bị thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu
Số hiệu: | 1022/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bạc Liêu | Người ký: | Lê Minh Chiến |
Ngày ban hành: | 11/06/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Giao thông, vận tải, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1022/QĐ-UBND |
Bạc Liêu, ngày 11 tháng 06 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA ĐƯỢC CHUẨN HÓA VÀ BỊ THAY THẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH BẠC LIÊU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28 tháng 8 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố nội dung và danh mục chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Quyết định số 1915/QĐ-BGTVT ngày 21 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố bổ sung, sửa đổi, thay thế và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Quyết định số 3835/QĐ-BGTVT ngày 29 tháng 01 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố bổ sung, sửa đổi, thay thế và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Quyết định số 416/QĐ-BGTVT ngày 15 tháng 02 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố sửa đổi thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Quyết định số 2784/QĐ-BGTVT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố bổ sung, sửa đổi, thay thế thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 279/TTr-SGTVT ngày 24 tháng 5 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 40 (bốn mươi) thủ tục hành chính chuẩn hóa được Bộ Giao thông vận tải công bố tại các Quyết định số: 3110/QĐ-BGTVT , 1915/QĐ - BGTVT, 3835/QĐ-BGTVT , 2784/QĐ-BGTVT , 416/QĐ-BGTVT (phụ lục 1); Danh mục thủ tục hành chính bị thay thế, gồm 55 thủ tục hành chính tại các Quyết định số: 22/QĐ-UBND , 37/QĐ-UBND , 2661/QĐ-UBND , 467/QĐ-UBND , 468/QĐ-UBND , 808/QĐ-UBND của Chủ tịch UBND tỉnh công bố thủ tục hành chính (phụ lục 2).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1022/QĐ-UBND ngày 11 tháng 6 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
01 |
Chấp thuận đơn vị tư vấn giám sát dự án thực hiện đầu tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ năng lực của đơn vị tư vấn giám sát. |
Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận tải (Địa chỉ: Đường Nguyễn Tất Thành, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu). |
Không |
- Luật 23/2004/QH11 ngày 15/6/2004 của quốc hội nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam số 23/2004/QH11 ngày 15 tháng 6 năm 2004 về giao thông đường thủy nội địa; - Luật 48/2014/QH13 ngày 17/6/2014 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa; - Thông tư số 69/2015/TT-BGTVT ngày 09/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về nạo vét luồng đường thủy nội địa, vùng cảng nước, bến thủy nội địa kết hợp tận thu sản phẩm. |
02 |
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trong trường hợp thi công công trình trên đường thủy nội địa quốc gia; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia; đường thủy nội địa chuyên dùng nằm trên địa giới hai tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trở lên; đường thủy nội địa chuyên dùng nối đường thủy nội địa quốc gia với đường thủy nội địa địa phương |
Trong thời hạn là 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận tải (Địa chỉ: Đường Nguyễn Tất Thành, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu). |
Không |
- Thông tư số 15/2016/TT-BGTVT ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về quản lý đường thủy nội địa. |
03 |
Cấp, cấp lại, chuyển đổi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba và chứng chỉ nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề), chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông vận tải |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định. |
Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận tải (Địa chỉ: Đường Nguyễn Tất Thành, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu). |
- Cấp, cấp lại, chuyển đổi Giấy chứng nhận: 50.000 đồng/lần. - Cấp chứng chỉ chuyên môn: 20.000 đồng/lần. |
- Luật 23/2004/QH11 ngày 15/6/2004 của quốc hội nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam số 23/2004/QH11 ngày 15 tháng 6 năm 2004 về giao thông đường thủy nội địa; - Luật 48/2014/QH13 ngày 17/6/2014 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa; - Thông tư số 56/2014/TT-BGTVT ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa và đảm nhiệm chức danh thuyền viên phương tiện thủy nội địa; - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt; - Thông tư số 02/2017/TT-BGTVT ngày 20/01/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung Thông tư 56/2014/TT-BGTVT ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa và đảm nhiệm chức danh thuyền viên phương tiện thủy nội địa. |
04 |
Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với các công trình thi công liên quan đến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
Chậm nhất là 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận tải (Địa chỉ: Đường Nguyễn Tất Thành, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu). |
Không |
- Thông tư số 15/2016/TT-BGTVT ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về quản lý đường thủy nội địa. |
05 |
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trong trường hợp tổ chức hoạt động thể thao, lễ hội, diễn tập trên đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối đường thủy nội địa địa phương |
Chậm nhất là 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị. |
Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận tải (Địa chỉ: Đường Nguyễn Tất Thành, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu). |
Không |
- Thông tư số 15/2016/TT-BGTVT ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về quản lý đường thủy nội địa. |
06 |
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trong trường hợp tổ chức hoạt động thể thao, lễ hội, diễn tập trên đường thủy nội địa quốc gia; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia; đường thủy nội địa chuyên dùng nằm trên địa giới hai tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trở lên; đường thủy nội địa chuyên dùng nối đường thủy nội địa quốc gia với đường thủy nội địa địa phương |
Chậm nhất là 05 ngày làm việc, kể ; từ ngày nhận được văn bản đề nghị. |
Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận tải (Địa chỉ: Đường Nguyễn Tất Thành, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu). |
Không |
- Thông tư số 15/2016/TT-BGTVT ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về quản lý đường thủy nội địa. |
07 |
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trong trường hợp thi công công trình trên đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối đường thủy nội địa địa phương |
Chậm nhất là 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận tải (Địa chỉ: Đường Nguyễn Tất Thành, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu). |
Không |
- Thông tư số 15/2016/TT-BGTVT ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về quản lý đường thủy nội địa. |
08 |
Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình trên tuyến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
Chậm nhất 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận tải (Địa chỉ: Đường Nguyễn Tất Thành, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu). |
Không |
- Thông tư số 15/2016/TT-BGTVT ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về quản lý đường thủy nội địa. |
09 |
Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình bảo đảm an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương |
Chậm nhất 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận tải (Địa chỉ: Đường Nguyễn Tất Thành, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu). |
Không |
- Thông tư số 15/2016/TT-BGTVT ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về quản lý đường thủy nội địa. |
10 |
Công bố mở luồng, tuyến đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
Chậm nhất 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận tải (Địa chỉ: Đường Nguyễn Tất Thành, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu). |
Không |
- Thông tư số 15/2016/TT-BGTVT ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về quản lý đường thủy nội địa. |
11 |
Thông báo thường xuyên, đột xuất luồng đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
Chậm nhất là 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận tải (Địa chỉ: Đường Nguyễn Tất Thành, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu). |
Không |
- Thông tư số 19/2016/TT-BGTVT ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về khảo sát luồng phục vụ quản lý và thông báo luồng đường thủy nội địa. |
12 |
Thông báo lần đầu, định kỳ luồng đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
Chậm nhất là 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định. |
Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận tải (Địa chỉ: Đường Nguyễn Tất Thành, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu). |
Không |
- Thông tư số 19/2016/TT-BGTVT ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về khảo sát luồng phục vụ quản lý và thông báo luồng đường thủy nội địa. |
13 |
Công bố đóng luồng, tuyến đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
Chậm nhất 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đơn đề nghị của tổ chức, cá nhân. |
Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận tải (Địa chỉ: Đường Nguyễn Tất Thành, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu). |
Không |
- Thông tư số 15/2016/TT-BGTVT ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về quản lý đường thủy nội địa. |
14 |
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trong trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương |
Không quy định |
Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận tải (Địa chỉ: Đường Nguyễn Tất Thành, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu). |
Không |
- Thông tư số 15/2016/TT-BGTVT ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về quản lý đường thủy nội địa. |
15 |
Đề xuất thực hiện Dự án nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa (đối với dự án ngoài danh mục dự án đã công bố) |
Chậm nhất 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định, Sở Giao thông vận tải có văn bản báo cáo Bộ Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét về đề xuất thực hiện dự án của nhà đầu tư. |
Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận tải (Địa chỉ: Đường Nguyễn Tất Thành, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu). |
Không |
- Luật 23/2004/QH11 ngày 15/6/2004 của quốc hội nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam số 23/2004/QH11 ngày 15 tháng 6 năm 2004 về giao thông đường thủy nội địa; - Luật 48/2014/QH13 ngày 17/6/2014 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa; - Thông tư số 69/2015/TT-BGTVT của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về nạo vét luồng đường thủy nội địa, vùng nước cảng, bến thủy nội địa kết hợp tận thu sản phẩm. |
16 |
Phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa |
Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận tải (Địa chỉ: Đường Nguyễn Tất Thành, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu). |
Không |
- Luật 23/2004/QH11 ngày 15/6/2004 của quốc hội nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam số 23/2004/QH11 ngày 15 tháng 6 năm 2004 về giao thông đường thủy nội địa; - Luật 48/2014/QH13 ngày 17/6/2014 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa; - Nghị định số 24/2015/NĐ-CP ngày 27/02/2015 quy định chi tiết và biện pháp thi hành một số điều của Luật giao thông đường thủy nội địa và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật giao thông đường thủy nội địa; - Nghị định số 110/2014/NĐ-CP ngày 20/11/2014 quy định điều kinh doanh vận tải đường thủy nội địa; - Thông tư số 61/2015/TT-BGTVT ngày 02/11/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về vận tải hàng hóa trên đường thủy nội địa. |
17 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ trong phạm vi địa phương |
Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận tải (Địa chỉ: Đường Nguyễn Tất Thành, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu) |
Không |
- Luật 23/2004/QH11 ngày 15/6/2004 của quốc hội nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam số 23/2004/QH11 ngày 15 tháng 6 năm 2004 về giao thông đường thủy nội địa; - Thông tư số 57/2014/TT-BGTVT ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về cơ sở vật chất, kỹ thuật của cơ sở dạy nghề và chương trình đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa. |
18 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ trong phạm vi địa phương |
Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận tải (Địa chỉ: Đường Nguyễn Tất Thành, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu). |
Không |
- Luật 23/2004/QH11 ngày 15/6/2004 của quốc hội nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam số 23/2004/QH11 ngày 15 tháng 6 năm 2004 về giao thông đường thủy nội địa; - Thông tư số 57/2014/TT-BGTVT ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về cơ sở vật chất, kỹ thuật của cơ sở dạy nghề và chương trình đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa. |
19 |
Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận tải (Địa chỉ: Đường Nguyễn Tất Thành, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu). |
100.000 đồng |
- Luật 23/2004/QH11 ngày 15/6/2004 của quốc hội nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam số 23/2004/QH11 ngày 15 tháng 6 năm 2004 về giao thông đường thủy nội địa; - Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT ngày 17 tháng 10 năm 2014 quy định về quản lý cảng, bến thủy nội địa; - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 8/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa. |
20 |
Cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ theo quy định. |
Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận tải (Địa chỉ: Đường Nguyễn Tất Thành, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu). |
100.000 đồng |
- Luật 48/2014/QH13 ngày 17/6/2014 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa. - Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT ngày 17 tháng 10 năm 2014 quy định về quản lý cảng, bến thủy nội địa; - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 8/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa. |
21 |
Chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ theo quy định. |
Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận tải, (Địa chỉ: Đường Nguyễn Tất Thành, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu). |
Không |
- Luật 23/2004/QH11 ngày 15/6/2004 của quốc hội nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam số 23/2004/QH11 ngày 15 tháng 6 năm 2004 về giao thông đường thủy nội địa; - Luật 48/2014/QH13 ngày 17/6/2014 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa; - Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT ngày 17 tháng 10 năm 2014 quy định về quản lý cảng, bến thủy nội địa. |
22 |
Chấp thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam |
- Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định, Sở Giao thông vận tải lấy ý kiến của các cơ quan liên quan. - Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ khi nhận được ý kiến của các cơ quan liên quan, Sở Giao thông vận tải có văn bản chấp thuận. |
Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận tải (Địa chỉ: Đường Nguyễn Tất Thành, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu). |
Không |
- Luật 23/2004/QH11 ngày 15/6/2004 của quốc hội nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam số 23/2004/QH11 ngày 15 tháng 6 năm 2004 về giao thông đường thủy nội địa; - Luật 48/2014/QH13 ngày 17/6/2014 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa; - Thông tư 80/2014/TT-BGTVT ngày 30/12/2014 của Bộ trưởng Giao thông vận tải quy định về vận tải hành khách, hành lý, bao gửi trên đường thủy nội địa. |
23 |
Chấp thuận vận tải hành khách ngang sông |
- Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định, Sở Giao thông vận tải lấy ý kiến của các cơ quan liên quan. - Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận được ý kiến của các cơ quan liên quan, Sở Giao thông vận tải có văn bản chấp thuận. |
Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận tải (Địa chỉ: Đường Nguyễn Tất Thành, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu) |
Không |
- Luật 23/2004/QH11 ngày 15/6/2004 của quốc hội nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam số 23/2004/QH11 ngày 15 tháng 6 năm 2004 về giao thông đường thủy nội địa; - Luật 48/2014/QH13 ngày 17/6/2014 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa; - Thông tư 80/2014/TT-BGTVT ngày 30/12/2014 của Bộ trưởng Giao thông vận tải quy định về vận tải hành khách, hành lý, bao gửi trên đường thủy nội địa. |
24 |
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận tải (Địa chỉ: Đường Nguyễn Tất Thành, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu). |
Không |
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa. |
25 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận tải (Địa chỉ: Đường Nguyễn Tất Thành, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu). |
70.000 đồng/lần/ phương tiện |
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa; - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 8/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa. |
26 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận tải (Địa chỉ: Đường Nguyễn Tất Thành, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu). |
70.000 đồng/lần/ phương tiện |
- Luật 23/2004/QH11 ngày 15/6/2004 của quốc hội nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam số 23/2004/QH11 ngày 15 tháng 6 năm 2004 về giao thông đường thủy nội địa; - Luật 48/2014/QH13 ngày 17/6/2014 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa; - Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa; - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 8/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa. |
27 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận tải (Địa chỉ: Đường Nguyễn Tất Thành, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu). |
70.000 đồng/lần/ phương tiện |
- Luật 23/2004/QH11 ngày 15/6/2004 của quốc hội nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam số 23/2004/QH11 ngày 15 tháng 6 năm 2004 về giao thông đường thủy nội địa; - Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa; - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 8/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa. |
28 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận tải (Địa chỉ: Đường Nguyễn Tất Thành, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu). |
70.000 đồng/lần/ phương tiện |
- Luật 23/2004/QH11 ngày 15/6/2004 của quốc hội nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam số 23/2004/QH11 ngày 15 tháng 6 năm 2004 về giao thông đường thủy nội địa; - Luật 48/2014/QH13 ngày 17/6/2014 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa; - Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa; - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 8/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa. |
29 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận tải (Địa chỉ: Đường Nguyễn Tất Thành, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu). |
70.000 đồng/lần/ phương tiện |
- Luật 23/2004/QH11 ngày 15/6/2004 của quốc hội nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam số 23/2004/QH11 ngày 15 tháng 6 năm 2004 về giao thông đường thủy nội địa; - Luật 48/2014/QH13 ngày 17/6/2014 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa; - Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa; - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 8/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa. |
30 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận tải (Địa chỉ: Đường Nguyễn Tất Thành, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu). |
70.000 đồng/lần/ phương tiện |
- Luật 23/2004/QH11 ngày 15/6/2004 của quốc hội nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam số 23/2004/QH11 ngày 15 tháng 6 năm 2004 về giao thông đường thủy nội địa; - Luật 48/2014/QH13 ngày 17/6/2014 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa; - Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa; - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 8/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định, mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa. |
31 |
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận tải (Địa chỉ: Đường Nguyễn Tất Thành, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu). |
70.000 đồng/lần/ phương tiện |
- Luật 23/2004/QH11 ngày 15/6/2004 của quốc hội nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam số 23/2004/QH11 ngày 15 tháng 6 năm 2004 về giao thông đường thủy nội địa; - Luật 48/2014/QH13 ngày 17/6/2014 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa; - Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa; - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 8/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa. |
32 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận tải (Địa chỉ: Đường Nguyễn Tất Thành, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu). |
70.000 đồng/lần/ phương tiện |
- Luật 23/2004/QH11 ngày 15/6/2004 của quốc hội nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam số 23/2004/QH11 ngày 15 tháng 6 năm 2004 về giao thông đường thủy nội địa; - Luật 48/2014/QH13 ngày 17/6/2014 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa; - Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa; - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 8/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa. |
33 |
Phê duyệt hồ sơ đề xuất dự án thực hiện đầu tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa |
Chậm nhất là 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận tải (Địa chỉ: Đường Nguyễn Tất Thành, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu). |
Không |
- Luật 23/2004/QH11 ngày 15/6/2004 của quốc hội nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam số 23/2004/QH11 ngày 15 tháng 6 năm 2004 về giao thông đường thủy nội địa; - Luật 48/2014/QH13 ngày 17/6/2014 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa; - Thông tư số 69/2015/TT-BGTVT của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về nạo vét luồng đường thủy nội địa, vùng nước cảng, bến thủy nội địa kết hợp tận thu sản phẩm. |
34 |
Chấp thuận chủ trương nhà đầu tư thực hiện dự án nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa (đối với dự án trong danh mục dự án đã công bố) |
- Chậm nhất 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định, Cục Đường thủy nội địa Việt Nam, Sở Giao thông vận tải báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ đề xuất thực hiện dự án theo mẫu gửi Bộ Giao thông vận tải hoặc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, chấp thuận nhà đầu tư thực hiện dự án. - Chậm nhất 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được báo cáo thẩm định. Bộ Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có văn bản chấp thuận gửi Cục Đường thủy nội địa Việt Nam, Sở Giao thông vận tải và nhà đầu tư. |
Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận tải (Địa chỉ: Đường Nguyễn Tất Thành, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu). |
Không |
- Luật 23/2004/QH11 ngày 15/6/2004 của quốc hội nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam số 23/2004/QH11 ngày 15 tháng 6 năm 2004 về giao thông đường thủy nội địa; - Luật 48/2014/QH13 ngày 17/6/2014 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa; - Thông tư số 69/2015/TT-BGTVT của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về nạo vét luồng đường thủy nội địa, vùng nước cảng, bến thủy nội địa kết hợp tận thu sản phẩm. |
35 |
Chấp thuận tiếp tục sử dụng đối với công trình đường thủy nội địa hết tuổi thọ thiết kế |
Trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận tải (Địa chỉ: Đường Nguyễn Tất Thành, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu). |
Không |
- Luật 23/2004/QH11 ngày 15/6/2004 của quốc hội nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam số 23/2004/QH11 ngày 15 tháng 6 năm 2004 về giao thông; - Thông tư 17/2013/TT-BGTVT ngày 05/8/2013 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về quản lý và bảo trì công trình đường thủy nội địa. |
36 |
Công bố lại cảng thủy nội địa |
- Đối với cảng thủy nội địa có tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài: Trong thời hạn 06 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. - Đối với cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ theo quy định. |
Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận tải (Địa chỉ: Đường Nguyễn Tất Thành, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu). |
Không |
- Luật 23/2004/QH11 ngày 15/6/2004 của quốc hội nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam số 23/2004/QH11 ngày 15 tháng 6 năm 2004 về giao thông đường thủy nội địa; - Luật 48/2014/QH13 ngày 17/6/2014 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa; - Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT ngày 17 tháng 10 năm 2014 quy định về quản lý cảng, bến thủy nội địa. |
37 |
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa |
- Đối với cảng thủy nội địa có tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài: trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ theo quy định. - Đối với cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài: trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ theo quy định. |
Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận tải (Địa chỉ: Đường Nguyễn Tất Thành, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu). |
Không |
- Luật 23/2004/QH11 ngày 15/6/2004 của quốc hội nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam số 23/2004/QH11 ngày 15 tháng 6 năm 2004 về giao thông đường thủy nội địa; - Luật 48/2014/QH13 ngày 17/6/2014 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa; - Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT ngày 17 tháng 10 năm 2014 quy định về quản lý cảng, bến thủy nội địa. |
38 |
Chấp thuận chủ trương xây dựng cảng thủy nội địa |
- Đối với cảng thủy nội địa có tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài: + Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định Cục Đường thủy nội địa Việt Nam hoặc Sở Giao thông vận tải thẩm định hồ sơ, trình Bộ Giao thông vận tải kết quả thẩm định, kèm theo 01 bộ hồ sơ do chủ đầu tư nộp. + Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản của Bộ Quốc phòng Bộ Giao thông vận tải có văn bản chấp thuận chủ trương xây dựng cảng thủy. - Đối với cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài: Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ theo quy định. |
Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận tải (Địa chỉ: Đường Nguyễn Tất Thành, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu). |
Không |
- Luật 23/2004/QH11 ngày 15/6/2004 của quốc hội nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam số 23/2004/QH11 ngày 15 tháng 6 năm 2004 về giao thông đường thủy nội địa; - Luật 48/2014/QH13 ngày 17/6/2014 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa; - Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT ngày 17 tháng 10 năm 2014 quy định về quản lý cảng, bến thủy nội địa. |
39 |
Cấp lại Giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam-Campuchia cho phương tiện |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận tải (Địa chỉ: Đường Nguyễn Tất Thành, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu). |
Không |
- Luật 23/2004/QH11 ngày 15/6/2004 của quốc hội nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam số 23/2004/QH11 ngày 15 tháng 6 năm 2004 về giao thông đường thủy nội địa; - Luật 48/2014/QH13 ngày 17/6/2014 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa; - Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT ngày 17 tháng 10 năm 2014 quy định về quản lý cảng, bến thủy nội địa. |
40 |
Cấp Giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam - Campuchia cho phương tiện thủy |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận tải (Địa chỉ: Đường Nguyễn Tất Thành, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu). |
Không |
- Thông tư số 08/2012/TT-BGTVT ngày 23/3/2012 của Bộ trưởng Bộ giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Hiệp định giữa chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và chính phủ Hoàng gia Campuchia về vận tải đường thủy; - Thông tư số 03/2013/TT-BGTVT ngày 29/3/2013 sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư số 08/2012/TT-BGTVT ngày 23/3/2012 của bộ trưởng Bộ GTVT, hướng dẫn thực hiện một số điều của Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng Hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam Việt Nam và chính phủ Hoàng gia Campuchia về vận tải đường thủy. |
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA BỊ THAY THẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1022/QĐ-UBND ngày 11 tháng 6 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
STT |
Số hồ sơ thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Tên Quyết định công bố |
01 |
T-BLI-117755-TT |
Thủ tục cho ý kiến chấp thuận đối với trường hợp thi công trong phạm vi hành lang bảo vệ luồng đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa phương và thời gian thi công không quá 07 ngày |
Quyết định số 22/QĐ-UBND ngày 18/8/2009 của Chủ tịch UBND tỉnh Bạc Liêu về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu. |
02 |
T-BLI-133393-TT |
Công bố mở luồng, tuyến đường thủy nội địa chuyên nối với đường thủy nội địa địa phương |
Quyết định số 37/QĐ-UBND ngày 21/9/2009 của Chủ tịch UBND tỉnh Bạc Liêu về việc công bố bộ Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu. |
03 |
T-BLI-133397-TT |
Công bố đóng luồng, tuyến đường thủy nội địa chuyên nối với đường thủy nội địa địa phương |
nt |
04 |
T-BLI-134277-TT |
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương. |
nt |
05 |
T-BLI-134286-TT |
Công bố cảng thủy nội địa đối với cảng hàng hóa, hành khách thuộc đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương, không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài. |
nt |
06 |
T-BLI-134292-TT |
Công bố cảng thủy nội địa đối với cảng hàng hóa, hành khách thuộc ĐTNĐ địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương, không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài trong trường hợp công bố cảng thủy nội địa hết hạn. |
nt |
07 |
T-BLI-134758-TT |
Công bố lại cảng thủy nội địa đối với cảng hàng hóa, hành khách thuộc đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương, không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài trong trường hợp đầu tư xây dựng bổ sung để nâng cao khả năng thông qua hoặc tiếp nhận được phương tiện lớn hơn. |
nt |
08 |
T-BLI-134772-TT |
Công bố lại cảng thủy nội địa đối với cảng hàng hóa, hành khách thuộc đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương, không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài trong trường hợp phân chia, sát nhập cảng thủy nội địa. |
nt |
09 |
T-BLI-134782-TT |
Công bố lại cảng thủy nội địa đối với cảng hàng hóa, hành khách thuộc đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương, không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài trong trường hợp chuyển quyền sử dụng cảng thủy nội địa. |
nt |
10 |
T-BLI-134803-TT |
Cho ý kiến chấp thuận mở bến thủy nội địa thuộc đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương. |
nt |
11 |
T-BLI-134842-TT |
Cấp bằng thuyền trưởng, máy trưởng phương tiện thủy nội địa từ hạng 3 trở xuống |
nt |
12 |
T-BLI-134859-TT |
Cấp gia hạn giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa từ hạng 3 hạn chế trở xuống. |
nt |
13 |
T-BLI-134886-TT |
Cấp chứng chỉ hành nghề kinh doanh dịch vụ thiết kế phương tiện thủy nội địa |
nt |
14 |
T-BLI-175698-TT |
Thủ tục cho ý kiến đối với các công trình thuộc dự án nhóm B, C có liên quan đến an toàn giao thông đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
Quyết định số 2661/QĐ-UBND ngày 22/9/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh Bạc Liêu về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu. |
15 |
T-BLI-175699-TT |
Thủ tục chấp thuận phương án đảm bảo an toàn giao thông đối với các công trình thi công trên đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
nt |
16 |
T-BLI-175700-TT |
Dự thi lấy bằng thuyền trưởng, máy trưởng phương tiện thủy nội địa từ hạng ba trở xuống. |
nt |
17 |
T-BLI-175701-TT |
Dự kiểm tra, cấp chứng chỉ chuyên môn người lái phương tiện thủy nội địa |
|
18 |
T-BLI-175702-TT |
Đổi Bằng thuyền trưởng, máy trưởng phương tiện thủy nội địa từ hạng 3 trở xuống; chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa do Sở Giao thông vận tải cấp |
nt |
19 |
T-BLI-175703-TT |
Cấp lại Bằng thuyền trưởng, máy trưởng phương tiện thủy nội địa từ hạng 3 trở xuống; cấp lại chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa |
nt |
20 |
T-BLI-175704-TT |
Chuyển đổi bằng thuyền trưởng, máy trưởng phương tiện thủy nội địa từ hạng ba trở xuống |
nt |
21 |
T-BLI-175705-TT |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng ba hạn chế trở xuống |
nt |
22 |
T-BLI-175706-TT |
Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động bến khách ngang sông |
nt |
23 |
T-BLI-175707-TT |
Thủ tục cho ý kiến chấp thuận tiến hành xây dựng cảng hàng hóa, hành khách thuộc đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối đường thủy nội địa địa phương. |
nt |
24 |
T-BLI-175708-TT |
Thủ tục cấp lại Giấy phép hoạt động bến khách ngang sông trong trường hợp chuyển quyền sở hữu bến khách ngang sông |
nt |
25 |
T-BLI-175709-TT |
Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động bến khách ngang sông trong trường hợp phân chia, sát nhập bến khách ngang sông |
nt |
26 |
T-BLI-175710-TT |
Thủ tục cấp lại Giấy phép hoạt động bến khách ngang sông trong trường hợp Giấy phép hoạt động hết hạn |
nt |
27 |
T-BLI-175711-TT |
Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động bến thủy nội địa thuộc đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương. |
nt |
28 |
T-BLI-175712-TT |
Thủ tục cấp lại Giấy phép hoạt động bến thủy nội địa thuộc đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp Giấy hoạt động bến thủy nội địa hết hạn. |
nt |
29 |
T-BLI-175713-TT |
Thủ tục cấp lại Giấy phép hoạt động bến khách ngang sông trong trường hợp đầu tư xây dựng bổ sung để nâng cao khả năng thông qua hoặc tiếp nhận được loại phương tiện lớn hơn. |
nt |
30 |
T-BLI-175714-TT |
Thủ tục cấp lại Giấy phép hoạt động bến thủy nội địa thuộc đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp đầu tư xây dựng bổ sung để nâng cao khả năng thông qua hoặc tiếp nhận được phương tiện lớn hơn |
nt |
31 |
T-BLI-175715-TT |
Thủ tục cấp lại Giấy phép hoạt động bến thủy nội địa thuộc đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp phân chia sáp nhập bến thủy nội địa |
nt |
32 |
T-BLI-175716-TT |
Thủ tục cấp lại Giấy phép hoạt động bến thủy nội địa thuộc đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp chuyển quyền sở hữu bến thủy nội địa |
nt |
33 |
T-BLI-282207-TT |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký phương tiện sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
Quyết định số 467/QĐ-UBND ngày 03/4/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Bạc Liêu về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu. |
34 |
T-BLI-270565-TT |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
Quyết định số 468/QĐ-UBND ngày 03/4/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Bạc Liêu về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu. |
35 |
T-BLI-270570-TT |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
nt |
36 |
T-BLI-270575-TT |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tính năng kỹ thuật |
nt |
37 |
T-BLI-270578-TT |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
nt |
38 |
T-BLI-118298-TT |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
nt |
39 |
T-BLI-270582-TT |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
nt |
40 |
T-BLI-270585-TT |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
nt |
41 |
T-BLI-270592-TT |
Xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa |
|
42 |
Không tìm thấy số hồ sơ TTHC |
Chấp thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi tuyến cố định đối với tổ chức, cá nhân, Việt Nam |
Quyết định số 808/QĐ-UBND ngày 08/5/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bạc Liêu về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu. |
43 |
T-BLI-134827-TT |
Cho ý kiến chấp thuận mở bến khách ngang sông |
Quyết định số 37/QĐ-UBND ngày 21/9/2009 của Chủ tịch UBND tỉnh Bạc Liêu về việc công bố bộ Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu. |
Quyết định 22/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục gồm 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực quản lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Gia Lai Ban hành: 11/01/2021 | Cập nhật: 16/01/2021
Quyết định 22/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực Quy hoạch xây dựng, kiến trúc thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Đắk Nông Ban hành: 08/01/2021 | Cập nhật: 11/01/2021
Quyết định 22/QĐ-UBND về công bố công khai số liệu dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2021 Ban hành: 08/01/2021 | Cập nhật: 19/01/2021
Quyết định 808/QĐ-UBND năm 2020 công bố 05 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Gia Lai Ban hành: 25/08/2020 | Cập nhật: 27/11/2020
Quyết định 2661/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Tài chính doanh nghiệp, Tài chính ngân sách, Quản lý giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 31/07/2020 | Cập nhật: 10/10/2020
Quyết định 808/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 14/04/2020 | Cập nhật: 13/06/2020
Quyết định 467/QĐ-UBND về Chương trình thực hành tiết kiệm, chống lãng phí năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 20/04/2020 | Cập nhật: 28/08/2020
Quyết định 467/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Chăn nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau Ban hành: 24/03/2020 | Cập nhật: 30/06/2020
Quyết định 808/QĐ-UBND năm 2020 quy định về mức trích và mức chi nội dung phục vụ hoạt động thường xuyên của Hội đồng thẩm định giá tài sản cấp tỉnh Thái Bình Ban hành: 19/03/2020 | Cập nhật: 29/04/2020
Quyết định 468/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Đồng Xuân, tỉnh Phú Yên Ban hành: 30/03/2020 | Cập nhật: 27/05/2020
Quyết định 37/QĐ-UBND năm 2020 quy định về xác định Chỉ số cải cách hành chính của các sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thuộc tỉnh Cà Mau Ban hành: 08/01/2020 | Cập nhật: 06/08/2020
Quyết định 37/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh và Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 08/01/2020 | Cập nhật: 13/05/2020
Quyết định 37/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, trong lĩnh vực Dược thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Điện Biên Ban hành: 10/01/2020 | Cập nhật: 30/03/2020
Quyết định 22/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu, số lượng người làm việc của các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; của các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thành phố, tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 09/01/2020 | Cập nhật: 19/02/2020
Quyết định 468/QĐ-UBND năm 2019 về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2020 Ban hành: 16/12/2019 | Cập nhật: 14/04/2020
Quyết định 22/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch hành động Bảo vệ chất lượng nước trong công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 03/01/2020 | Cập nhật: 25/05/2020
Quyết định 2661/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới bổ sung được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 13/12/2019 | Cập nhật: 28/12/2019
Quyết định 808/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Gia Lai Ban hành: 13/08/2019 | Cập nhật: 30/10/2019
Quyết định 468/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Gia Lai năm 2019, 2020 và giai đoạn 2021-2025 Ban hành: 12/08/2019 | Cập nhật: 23/10/2019
Quyết định 468/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Nội vụ tỉnh Đắk Nông lĩnh vực Nội vụ thực hiện tại Một cửa điện tử Ban hành: 08/04/2019 | Cập nhật: 21/05/2019
Quyết định 808/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, thay thế, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 03/05/2019 | Cập nhật: 30/11/2019
Quyết định 467/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực thể dục, thể thao và lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Yên Ban hành: 29/03/2019 | Cập nhật: 18/05/2019
Quyết định 808/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Ngoại giao thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình Ban hành: 06/03/2019 | Cập nhật: 10/05/2019
Quyết định 467/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai kỳ 2014-2018 Ban hành: 28/02/2019 | Cập nhật: 13/12/2019
Quyết định 468/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 25/02/2019 | Cập nhật: 27/03/2019
Quyết định 467/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Hòa Bình Ban hành: 13/03/2019 | Cập nhật: 20/03/2019
Quyết định 468/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 01/02/2019 | Cập nhật: 18/02/2019
Quyết định 37/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 05/01/2019 | Cập nhật: 18/01/2019
Quyết định 22/QĐ-UBND về Chương trình công tác năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 10/01/2019 | Cập nhật: 13/03/2019
Quyết định 22/QĐ-UBND năm 2019 quy định về tổ chức và hoạt động cụm, khối thi đua của tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 04/01/2019 | Cập nhật: 01/03/2019
Quyết định 37/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung, thay thế và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 15/01/2019 | Cập nhật: 15/04/2019
Quyết định 22/QĐ-UBND năm 2019 quy định về chức năng, nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 03/01/2019 | Cập nhật: 09/03/2019
Quyết định 808/QĐ-UBND năm 2018 về đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 18/09/2018 | Cập nhật: 11/10/2018
Quyết định 808/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch thực hiện chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2018-2022 Ban hành: 24/05/2018 | Cập nhật: 07/09/2018
Quyết định 808/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Đề án sắp xếp, nâng cao hiệu quả hoạt động của đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 22/05/2018 | Cập nhật: 20/06/2018
Quyết định 468/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm 49 thủ tục hành chính mới và 06 thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Gia Lai Ban hành: 20/04/2018 | Cập nhật: 14/06/2018
Quyết định 467/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm 16 thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Gia Lai Ban hành: 20/04/2018 | Cập nhật: 14/06/2018
Quyết định 808/QĐ-UBND năm 2018 về Quy chế tiếp nhận, xử lý phản ánh kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang Ban hành: 06/04/2018 | Cập nhật: 03/07/2018
Quyết định 37/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch phòng, chống dịch bệnh động vật và thủy sản trên địa bàn tỉnh Gia Lai năm 2018 Ban hành: 31/01/2018 | Cập nhật: 16/10/2018
Quyết định 37/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo trợ xã hội áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 10/01/2018 | Cập nhật: 27/02/2018
Quyết định 22/QĐ-UBND năm 2018 về bổ sung Ngân hàng tên đường và công trình công cộng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 04/01/2018 | Cập nhật: 26/02/2018
Quyết định 22/QĐ-UBND năm 2018 về Quy chế thi tuyển chức danh lãnh đạo, quản lý thuộc diện Ban Cán sự Đảng Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận quản lý Ban hành: 22/01/2018 | Cập nhật: 16/06/2018
Quyết định 37/QĐ-UBND năm 2018 về Bộ đơn giá quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 22/01/2018 | Cập nhật: 27/03/2018
Quyết định 37/QĐ-UBND về Chương trình công tác năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 03/01/2018 | Cập nhật: 01/03/2018
Quyết định 2784/QĐ-BGTVT năm 2017 về công bố bổ sung, sửa đổi, thay thế thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải Ban hành: 29/09/2017 | Cập nhật: 24/10/2017
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Quyết định 808/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Điện Biên Ban hành: 11/09/2017 | Cập nhật: 11/10/2017
Quyết định 2661/QĐ-UBND năm 2017 về giá tiêu thụ nước sạch nông thôn đối với hệ thống cấp nước xã Ninh Tây (thị xã Ninh Hòa) Ban hành: 11/09/2017 | Cập nhật: 05/12/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 468/QĐ-UBND năm 2017 Quy định về ứng phó sự cố an toàn thông tin mạng trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 06/06/2017 | Cập nhật: 23/08/2017
Quyết định 467/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Quy hoạch cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm tập trung trên địa bàn tỉnh Điện Biên đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 29/05/2017 | Cập nhật: 12/03/2019
Quyết định 808/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bãi bỏ lĩnh vực Đăng kiểm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau Ban hành: 04/05/2017 | Cập nhật: 14/06/2017
Quyết định 808/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng Ban hành: 11/04/2017 | Cập nhật: 06/11/2018
Quyết định 808/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đường thủy nội địa mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 08/05/2017 | Cập nhật: 13/06/2017
Quyết định 808/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Kiến trúc chính quyền điện tử tỉnh Phú Thọ Ban hành: 13/04/2017 | Cập nhật: 02/11/2017
Quyết định 808/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt giá đất ở để giao đất tái định cư và giao đất có thu tiền sử dụng đất tại khu tái định cư thuộc Dự án Đầu tư xây dựng tuyến đường Thái Nguyên - Chợ Mới (Bắc Kạn) và Nâng cấp, mở rộng Quốc lộ 3 đoạn km 75 - km 100 theo hình thức hợp đồng BOT trên địa bàn huyện Phú Lương, tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 05/04/2017 | Cập nhật: 07/07/2017
Quyết định 468/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 29/03/2017 | Cập nhật: 30/05/2017
Quyết định 467/QĐ-UBND năm 2017 điều chỉnh cục bộ quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2.000 phường Long Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 17/02/2017 | Cập nhật: 14/04/2017
Quyết định 416/QĐ-BGTVT năm 2017 công bố sửa đổi thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải Ban hành: 15/02/2017 | Cập nhật: 10/03/2017
Quyết định 37/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Bán đấu giá tài sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Bình Ban hành: 09/01/2017 | Cập nhật: 04/05/2017
Quyết định 22/QĐ-UBND năm 2017 về thành lập Ban Quản lý Chợ Quảng Ngãi do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 07/06/2017
Quyết định 37/QĐ-UBND năm 2017 về quy định đối với việc rút kinh phí bổ sung từ ngân sách tỉnh cho ngân sách các huyện, thị xã, thành phố của tỉnh Bình Định Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 21/03/2017
Quyết định 37/QĐ-UBND năm 2017 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 11/01/2017 | Cập nhật: 07/06/2017
Thông tư 02/2017/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 56/2014/TT-BGTVT quy định thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa và đảm nhiệm chức danh thuyền viên phương tiện thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 20/01/2017 | Cập nhật: 20/01/2017
Quyết định 37/QĐ-UBND năm 2017 về danh sách cấp phát miễn phí công báo tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 11/01/2017 | Cập nhật: 07/03/2017
Quyết định 3835/QĐ-BGTVT năm 2016 công bố bổ sung, sửa đổi, thay thế và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải Ban hành: 29/11/2016 | Cập nhật: 31/03/2017
Thông tư 198/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt Ban hành: 08/11/2016 | Cập nhật: 08/11/2016
Quyết định 2661/QĐ-UBND năm 2016 về công nhận nghề truyền thống, làng nghề và làng nghề truyền thống trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 07/09/2016 | Cập nhật: 05/12/2016
Quyết định 467/QĐ-UBND năm 2016 công bố lại Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 09/09/2016 | Cập nhật: 09/11/2016
Quyết định 467/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án “Xã hội hóa cung cấp phương tiện tránh thai và dịch vụ kế hoạch hóa gia đình/sức khỏe sinh sản tại khu vực thành thị và nông thôn phát triển giai đoạn 2016-2020” trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 11/07/2016 | Cập nhật: 01/12/2016
Thông tư 19/2016/TT-BGTVT Quy định về khảo sát luồng phục vụ quản lý và thông báo luồng đường thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 30/06/2016 | Cập nhật: 26/08/2016
Quyết định 468/QĐ-UBND năm 2016 về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Gia Lai Ban hành: 12/07/2016 | Cập nhật: 17/11/2016
Thông tư 15/2016/TT-BGTVT Quy định về quản lý đường thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 30/06/2016 | Cập nhật: 24/08/2016
Quyết định 1915/QĐ-BGTVT năm 2016 công bố bổ sung, sửa đổi, thay thế và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải Ban hành: 21/06/2016 | Cập nhật: 30/06/2016
Quyết định 808/QĐ-UBND năm 2016 về thu hồi Quyết định 359/QĐ-UBND Ban hành: 30/05/2016 | Cập nhật: 22/06/2016
Quyết định 468/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch hành động giai đoạn 2016 - 2020 tỉnh Kon Tum thực hiện Chiến lược Dân số và Sức khỏe sinh sản Việt Nam giai đoạn 2011-2020 Ban hành: 29/04/2016 | Cập nhật: 26/05/2016
Quyết định 467/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch phát triển phục hồi chức năng tỉnh Kon Tum giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 29/04/2016 | Cập nhật: 27/05/2016
Quyết định 808/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch tổ chức đợt cao điểm tuyên truyền, phổ biến pháp luật về Luật Bầu cử đại biểu Quốc hội và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 08/04/2016 | Cập nhật: 14/11/2016
Quyết định 468/QĐ-UBND năm 2016 về công bố thiên tai hạn, xâm nhập mặn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 08/03/2016 | Cập nhật: 24/11/2016
Quyết định 467/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch tuyển sinh vào các lớp đầu cấp năm học 2016-2017 Ban hành: 29/03/2016 | Cập nhật: 02/04/2016
Quyết định 467/QĐ-UBND về Chương trình công tác năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang Ban hành: 26/02/2016 | Cập nhật: 30/05/2016
Quyết định 468/QĐ-UBND về Chương trình công tác Tư pháp năm 2016 tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 04/02/2016 | Cập nhật: 08/03/2016
Quyết định 37/QĐ-UBND năm 2016 Quy định trình tự thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 06/01/2016 | Cập nhật: 25/01/2016
Quyết định 37/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, bị hủy bỏ lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau Ban hành: 08/01/2016 | Cập nhật: 01/02/2016
Quyết định 22/QĐ-UBND năm 2016 Quy chế tổ chức và hoạt động của Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh Bình Định trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường Ban hành: 08/01/2016 | Cập nhật: 08/03/2016
Quyết định 37/QĐ-UBND năm 2016 bãi bỏ Quyết định 3027/2009/QĐ-UBND về Quy chế về tổ chức và hoạt động của Phòng Y tế Quận 1, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 13/01/2016 | Cập nhật: 16/02/2016
Quyết định 22/QĐ-UBND về giao danh mục và mức vốn trái phiếu Chính phủ kế hoạch năm 2016 cho công trình, dự án trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 07/01/2016 | Cập nhật: 29/02/2016
Quyết định 2661/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 10/12/2015 | Cập nhật: 16/12/2015
Thông tư 61/2015/TT-BGTVT quy định về vận tải hàng hóa trên đường thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 02/11/2015 | Cập nhật: 10/11/2015
Thông tư 69/2015/TT-BGTVT quy định về nạo vét luồng đường thủy nội địa, vùng nước cảng, bến thủy nội địa kết hợp tận thu sản phẩm do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 09/11/2015 | Cập nhật: 16/11/2015
Quyết định 3110/QĐ-BGTVT năm 2015 công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải Ban hành: 28/08/2015 | Cập nhật: 18/02/2016
Quyết định 468/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Gia Lai giai đoạn 2015 - 2020 Ban hành: 06/08/2015 | Cập nhật: 22/08/2015
Quyết định 467/QĐ-UBND năm 2015 về quy định trách nhiệm thu thập, tổng hợp, công bố thông tin chỉ tiêu thống kê theo danh mục và nội dung của Hệ thống chỉ tiêu cấp tỉnh, huyện, xã trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 09/04/2015 | Cập nhật: 21/09/2015
Quyết định 468/QĐ-UBND năm 2015 Quy định về xét, công nhận sáng kiến trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 01/04/2015 | Cập nhật: 25/05/2018
Quyết định 467/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 03/04/2015 | Cập nhật: 22/05/2015
Quyết định 468/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 03/04/2015 | Cập nhật: 22/05/2015
Quyết định 468/QĐ-UBND năm 2015 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng hết hiệu lực thi hành Ban hành: 02/03/2015 | Cập nhật: 17/04/2015
Nghị định 24/2015/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa Ban hành: 27/02/2015 | Cập nhật: 03/03/2015
Quyết định 22/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt tiêu chí bình chọn Doanh nghiệp tiêu biểu, doanh nhân tiêu biểu tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 09/01/2015 | Cập nhật: 06/05/2015
Thông tư 80/2014/TT-BGTVT về vận tải hành khách, hành lý, bao gửi trên đường thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành Ban hành: 30/12/2014 | Cập nhật: 26/01/2015
Quyết định 467/QĐ-UBND năm 2014 về thành lập Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 23/12/2014 | Cập nhật: 14/08/2019
Thông tư 75/2014/TT-BGTVT về đăng ký phương tiện thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành Ban hành: 19/12/2014 | Cập nhật: 05/01/2015
Quyết định 2661/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch hành động thực hiện “Chiến lược xuất nhập khẩu hàng hóa thời kỳ 2011 - 2020, định hướng đến năm 2030” theo Quyết định 2471/QĐ-TTg Ban hành: 05/12/2014 | Cập nhật: 16/12/2014
Thông tư 56/2014/TT-BGTVT quy định thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa và đảm nhiệm chức danh thuyền viên phương tiện thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 24/10/2014 | Cập nhật: 26/11/2014
Thông tư 57/2014/TT-BGTVT về cơ sở vật chất, kỹ thuật của cơ sở dạy nghề và chương trình đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 24/10/2014 | Cập nhật: 26/11/2014
Nghị định 110/2014/NĐ-CP quy định điều kiện kinh doanh vận tải đường thủy nội địa Ban hành: 20/11/2014 | Cập nhật: 21/11/2014
Thông tư 50/2014/TT-BGTVT quản lý cảng, bến thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 17/10/2014 | Cập nhật: 04/11/2014
Quyết định 37/QĐ-UBND năm 2014 quy định mức chi hỗ trợ các sáng lập viên chuẩn bị thành lập, các đối tượng đào tạo, bồi dưỡng của hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 05/08/2014 | Cập nhật: 16/09/2014
Quyết định 808/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 30/05/2014 | Cập nhật: 04/07/2014
Quyết định 808/QĐ-UBND công bố giá bình quân nông sản trên địa bàn tỉnh Phú Thọ, Quý II năm 2014 Ban hành: 14/04/2014 | Cập nhật: 17/04/2014
Quyết định 808/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án phát huy giá trị tốt đẹp mối quan hệ trong gia đình và hỗ trợ xây dựng gia đình hạnh phúc, bền vững tỉnh Lâm Đồng đến năm 2020 Ban hành: 25/04/2014 | Cập nhật: 13/05/2014
Quyết định 467/QĐ-UBND năm 2014 về Quy chế tiếp nhận, xử lý, phát hành và quản lý văn bản tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang Ban hành: 04/03/2014 | Cập nhật: 11/07/2014
Quyết định 37/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch công tác giáo dục quốc phòng - an ninh năm 2014 do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 10/01/2014 | Cập nhật: 18/04/2014
Quyết định 37/QĐ-UBND năm 2014 về chỉ giới đường đỏ (lộ giới) tuyến đường trên địa bàn thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 07/01/2014 | Cập nhật: 12/03/2014
Quyết định 22/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, thay thế và bổ sung thuộc phạm vi quản lý của Sở Công Thương Bình Thuận Ban hành: 06/01/2014 | Cập nhật: 24/10/2015
Thông tư 17/2013/TT-BGTVT quy định về quản lý và bảo trì công trình đường thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 05/08/2013 | Cập nhật: 09/08/2013
Quyết định 467/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 06/03/2013 | Cập nhật: 24/09/2018
Thông tư 03/2013/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 08/2012/TT-BGTVT hướng dẫn Hiệp định về vận tải thủy giữa Việt Nam - Campuchia do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 29/03/2013 | Cập nhật: 06/04/2013
Quyết định 37/QĐ-UBND năm 2013 về Kế hoạch triển khai thi hành Luật Giám định tư pháp Ban hành: 08/01/2013 | Cập nhật: 19/02/2013
Quyết định 468/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính áp dụng chung tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 26/12/2012 | Cập nhật: 16/06/2014
Quyết định 37/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Chương trình khuyến công tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2013-2020 Ban hành: 04/01/2013 | Cập nhật: 25/01/2013
Quyết định 808/QĐ-UBND năm 2012 quy định hồ sơ chi tiết thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, qua Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp nhận, xử lý do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh ban hành Ban hành: 16/04/2012 | Cập nhật: 17/08/2012
Quyết định 468/QĐ-UBND năm 2012 uỷ quyền thực hiện trách nhiệm quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường trong khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 14/03/2012 | Cập nhật: 01/09/2017
Thông tư 08/2012/TT-BGTVT hướng dẫn Hiệp định về vận tải thủy giữa Việt Nam - Campuchia do Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 23/03/2012 | Cập nhật: 14/04/2012
Quyết định 37/QĐ-UBND năm 2012 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Sóc Trăng kèm theo Quyết định 178/QĐ-UBND Ban hành: 14/02/2012 | Cập nhật: 11/03/2014
Quyết định 37/QĐ-UBND Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết về giải pháp chủ yếu chỉ đạo, điều hành thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng an ninh và Dự toán ngân sách địa phương năm 2012 do Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu ban hành Ban hành: 05/01/2012 | Cập nhật: 01/10/2016
Quyết định 22/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi; bị bãi bỏ thuộc lĩnh vực Dược - Mỹ phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Thanh Hóa do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành Ban hành: 04/01/2012 | Cập nhật: 12/01/2012
Quyết định 37/QĐ-UBND năm 2012 Kế hoạch triển khai áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2011-2013 Ban hành: 04/01/2012 | Cập nhật: 18/02/2014
Quyết định 2661/QĐ-UBND năm 2011 thủ tục hành chính mới, sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thái Bình theo Quyết định 1861/QĐ-UBND do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình ban hành Ban hành: 19/12/2011 | Cập nhật: 18/02/2012
Quyết định 2661/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 21/11/2011 | Cập nhật: 06/08/2013
Quyết định 22/QĐ-UBND năm 2010 bãi bỏ Quyết định 30/2007/QĐ-UBND quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế và chi tiêu tiếp khách trong nước và Quyết định 457/QĐ-UBND quy định đối tượng tiếp khách trong nước đến làm việc tại các cơ quan, đơn vị, địa phương tỉnh Ban hành: 31/12/2010 | Cập nhật: 27/05/2013
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 22/QĐ-UBND năm 2010 về công bố bổ sung Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Cần Thơ do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành Ban hành: 04/01/2010 | Cập nhật: 07/04/2011
Quyết định 467/QĐ-UBND năm 2010 về Quy định quản lý xe công nông, xe cơ giới ba bánh và xe thô sơ ba, bốn bánh tham gia giao thông trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 25/02/2010 | Cập nhật: 28/09/2017
Quyết định 468/QĐ-UBND năm 2009 về Quy định vận động đóng góp, quản lý và sử dụng Quỹ quốc phòng, an ninh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 04/03/2009 | Cập nhật: 11/09/2012
Quyết định 467/QĐ-UBND năm 2009 ban hành Kế hoạch hành động Phòng, Chống bạo lực gia đình giai đoạn 2009- 2015 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 04/03/2009 | Cập nhật: 12/07/2013
Quyết định 467/QĐ-UBND năm 2009 duyệt quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất chi tiết 5 năm (2006 - 2010) phường Hòa Thạnh, quận Tân Phú do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 06/02/2009 | Cập nhật: 02/05/2009
Quyết định 468/QĐ-UBND năm 2009 về duyệt quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất chi tiết 5 năm (2006 - 2010) phường Sơn Kỳ, quận Tân Phú do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 06/02/2009 | Cập nhật: 02/05/2009
Quyết định 467/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt danh sách hộ nghèo thuộc diện được hỗ trợ nhà ở theo Quyết định 167/2008/QĐ-TTg trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 26/02/2009 | Cập nhật: 11/10/2012
Quyết định 808/QĐ-UBND về mức giá tối thiểu dùng để tính thuế tài nguyên đối với hoạt động khai thác, sản xuất, kinh doanh từ nước thiên nhiên Ban hành: 24/06/2008 | Cập nhật: 20/02/2013
Quyết định 22/QĐ-UBND năm 2008 về quy chế tổ chức và hoạt động của thanh tra xây dựng quận và thanh tra xây dựng 16 phường do Ủy ban nhân dân quận Gò Vấp ban hành Ban hành: 08/01/2008 | Cập nhật: 24/01/2008
Quyết định 468/QĐ-UBND năm 2006 phê duyệt quy hoạch phát triển hệ thống thiết chế văn hóa thông tin cơ sở đến năm 2010 Ban hành: 31/10/2006 | Cập nhật: 01/04/2014
Quyết định 808/QĐ-UBND năm 2006 về việc thành lập Ban Quản lý Dự án “Phòng chống HIV/AIDS ở Việt Nam” tỉnh An Giang do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 20/04/2006 | Cập nhật: 25/05/2006
Quyết định 22/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thư viện thực hiện tại cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 07/01/2021 | Cập nhật: 09/03/2021