Quyết định 37/QĐ-UBND năm 2017 về danh sách cấp phát miễn phí công báo tỉnh Bắc Kạn
Số hiệu: | 37/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Kạn | Người ký: | Lý Thái Hải |
Ngày ban hành: | 11/01/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Chính sách xã hội, Thông tin báo chí, xuất bản, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 37/QĐ-UBND |
Bắc Kạn, ngày 11 tháng 01 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH SÁCH CẤP PHÁT MIỄN PHÍ CÔNG BÁO TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số: 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành Văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cấp phát miễn phí Công báo tỉnh cho các đơn vị có tên trong danh sách kèm theo Quyết định này. Mỗi đơn vị 01 cuốn/01 số Công báo.
Điều 2. Các đơn vị khai thác Công báo tỉnh qua mạng Internet theo địa chỉ http://congbao.backan.gov.vn
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2017 và thay thế Quyết định số: 1732/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt danh sách các đơn vị và cá nhân được cấp công báo tỉnh Bắc Kạn; đồng thời bãi bỏ các Văn bản có nội dung trái với Quyết định này.
Các ông, bà: Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, Giám đốc Trung tâm Công báo - Tin học và các đơn vị có tên tại Điều 1chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH SÁCH
CÁC ĐƠN VỊ ĐƯỢC CẤP PHÁT MIỄN PHÍ CÔNG BÁO TỈNH
(Kèm theo Quyết định số: 37/QĐ-UBND ngày 11 tháng 01 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
STT |
Tên đơn vị |
Số lượng |
Ghi chú |
I |
Các Sở, Ban, Ngành, Đoàn thể |
|
|
1 |
Sở Công thương |
01 |
|
2 |
Sở Nội vụ |
01 |
|
3 |
Sở Tài nguyên - Môi trường |
01 |
|
4 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
01 |
|
5 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
01 |
|
6 |
Sở Xây dựng |
01 |
|
7 |
Sở Giao thông Vận tải |
01 |
|
8 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
01 |
|
9 |
Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch |
01 |
|
10 |
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh |
01 |
|
11 |
Ủy ban MTTQ tỉnh Bắc Kạn |
01 |
|
12 |
Bảo hiểm Xã hội tỉnh |
01 |
|
13 |
Ban Nội chính |
01 |
|
14 |
Trường Chính trị |
01 |
|
15 |
Trường Cao đẳng Cộng đồng: - Phòng Hành chính - Quản trị |
01 |
|
16 |
Văn thư - Lưu trữ,Trường Cao đẳng Cộng đồng |
01 |
|
17 |
Quỹ Bảo vệ môi trường Bắc Kạn |
01 |
|
18 |
Hội Văn học Nghệ thuật tỉnh |
01 |
|
19 |
Hội Nạn nhân chất độc da cam/dioxin |
01 |
|
20 |
Hội Cựu chiến binh tỉnh |
01 |
|
21 |
Đảng ủy khối doanh nghiệp |
01 |
|
22 |
Trung tâm CNTT Tài nguyên và Môi trường |
01 |
|
23 |
Trung tâm Kỹ thuật Tài nguyên và Môi trường |
01 |
|
24 |
Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh Bắc Kạn |
01 |
|
25 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
01 |
|
26 |
Công ty Cổ phần Vật tư kỹ thuật nông nghiệp |
01 |
|
27 |
Phòng Tài nguyên - Môi trường thành phố |
01 |
|
28 |
Ban Giải phóng mặt bằng thành phố |
01 |
|
II |
Các Huyện ủy, Thành ủy |
|
|
29 |
Thường trực Huyện ủy Ba Bể |
01 |
|
30 |
Chánh Văn phòng Huyện ủy Ba Bể |
01 |
|
31 |
Ban Tổ chức Huyện ủy Ba Bể |
01 |
|
32 |
Huyện ủy Chợ Mới |
01 |
|
III |
UBND các xã, phường, thị trấn |
|
|
33 |
UBND phường Đức Xuân |
01 |
|
34 |
UBND phường Huyền Tụng |
01 |
|
35 |
UBND xã Dương Quang |
01 |
|
36 |
UBND xã Nông Thượng |
01 |
|
37 |
UBND xã Bành Trạch |
01 |
|
38 |
UBND xã Cao Thượng |
01 |
|
39 |
UBND xã Cao Trĩ |
01 |
|
40 |
UBND xã Chu Hương |
01 |
|
41 |
UBND xã Địa Linh |
01 |
|
42 |
UBND xã Đồng Phúc |
01 |
|
43 |
UBND xã Hà Hiệu |
01 |
|
44 |
UBND xã Hoàng Trĩ |
01 |
|
45 |
UBND xã Khang Ninh |
01 |
|
46 |
UBND xã Mỹ Phương |
01 |
|
47 |
UBND xã Nam Mẫu |
01 |
|
48 |
UBND xã Phúc Lộc |
01 |
|
49 |
UBND xã Quảng Khê |
01 |
|
50 |
UBND xã Yến Dương |
01 |
|
51 |
UBND xã Cao Sơn |
01 |
|
52 |
UBND xã Cẩm Giàng |
01 |
|
53 |
UBND xã Dương Phong |
01 |
|
54 |
UBND xã Đôn Phong |
01 |
|
55 |
UBND xã Lục Bình |
01 |
|
56 |
UBND xã Nguyên Phúc |
01 |
|
57 |
UBND xã Sỹ Bình |
01 |
|
58 |
UBND xã Tú Trĩ |
01 |
|
59 |
UBND xã Vi Hương |
01 |
|
60 |
UBND xã Bằng Lãng |
01 |
|
61 |
UBND xã Bằng Phúc |
01 |
|
62 |
UBND xã Bình Trung |
01 |
|
63 |
UBND xã Đại Sảo |
01 |
|
64 |
UBND xã Đồng Lạc |
01 |
|
65 |
UBND xã Nam Cường |
01 |
|
66 |
UBND xã Phương Viên |
01 |
|
67 |
UBND xã Quảng Bạch |
01 |
|
68 |
UBND xã Tân Lập |
01 |
|
69 |
UBND xã Yên Mỹ |
01 |
|
70 |
UBND xã Yên Nhuận |
01 |
|
71 |
UBND xã Yên Thịnh |
01 |
|
72 |
UBND xã Yên Thượng |
01 |
|
73 |
UBND thị trấn Chợ Mới |
01 |
|
74 |
UBND xã Cao Kỳ |
01 |
|
75 |
UBND xã Nông Hạ |
01 |
|
76 |
UBND xã Nông Thịnh |
01 |
|
77 |
UBND xã Như Cố |
01 |
|
78 |
UBND xã Quảng Chu |
01 |
|
79 |
UBND xã Tân Sơn |
01 |
|
80 |
UBND xã Thanh Bình |
01 |
|
81 |
UBND xã Thanh Mai |
01 |
|
82 |
UBND xã Thanh Vận |
01 |
|
83 |
UBND xã Yên Cư |
01 |
|
84 |
UBND xã Yên Đĩnh |
01 |
|
85 |
UBND xã Yên Hân |
01 |
|
86 |
UBND thị trấn Yến Lạc |
01 |
|
87 |
UBND xã Ân Tình |
01 |
|
88 |
UBND xã Cư Lễ |
01 |
|
89 |
UBND xã Cường Lợi |
01 |
|
90 |
UBND xã Dương Sơn |
01 |
|
91 |
UBND xã Đổng Xá |
01 |
|
92 |
UBND Xã Hảo Nghĩa |
01 |
|
93 |
UBND xã Hữu Thác |
01 |
|
94 |
UBND xã Lam Sơn |
01 |
|
95 |
UBND xã Lương Hạ |
01 |
|
96 |
UBND xã Lương Thành |
01 |
|
97 |
UBND xã Lương Thượng |
01 |
|
98 |
UBND xã Liêm Thủy |
01 |
|
99 |
UBND xã Kim Hỷ |
01 |
|
100 |
UBND xã Kim Lư |
01 |
|
101 |
UBND xã Quang Phong |
01 |
|
102 |
UBND xã Văn Minh |
01 |
|
103 |
UBND xã Văn Học |
01 |
|
104 |
UBND xã Vũ Loan |
01 |
|
105 |
UBND thị trấn Nà Phặc |
01 |
|
106 |
UBND xã Bằng Vân |
01 |
|
107 |
UBND xã Cốc Đán |
01 |
|
108 |
UBND xã Đức Vân |
01 |
|
109 |
UBND xã Hương Nê |
01 |
|
110 |
UBND xã Lãng Ngâm |
01 |
|
111 |
UBND xã Thuần Mang |
01 |
|
112 |
UBND xã Thượng Ân |
01 |
|
113 |
UBND xã Vân Tùng |
01 |
|
114 |
UBND xã An Thắng |
01 |
|
115 |
UBND xã Bằng Thành |
01 |
|
116 |
UBND xã Bộc Bố |
01 |
|
117 |
UBND xã Cao Tân |
01 |
|
118 |
01 |
|
|
119 |
UBND xã Giáo Hiệu |
01 |
|
120 |
UBND xã Nhạn Môn |
01 |
|
121 |
UBND xã Xuân La |
01 |
|
122 |
Chi cục Văn thư - Lưu trữ |
01 |
|
123 |
Trung tâm Công báo - Tin học (lưu) |
02 |
|
|
Tổng |
124 cuốn |
|
(Danh sách ấn định 124 cuốn Công báo)
Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật Ban hành: 14/05/2016 | Cập nhật: 23/05/2016