Quyết định 467/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Hòa Bình
Số hiệu: | 467/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hòa Bình | Người ký: | Bùi Văn Cửu |
Ngày ban hành: | 13/03/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Công nghiệp, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 467/QĐ-UBND |
Hòa Bình, ngày 13 tháng 3 năm 2019 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Trưởng Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh tại Tờ trình số 04/TTr-BQLKCN ngày 20/02/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính (40/40 thủ tục) thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Hòa Bình.
(Có phụ lục kèm theo)
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh và cơ quan có liên quan, căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Trưởng Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 467/QĐ-UBND ngày 13/3/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
Số TT HC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết |
Trình tự thực hiện theo cơ chế một cửa (ngày) |
Quyết định công bố danh mục TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh |
|||
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh (B1: Tiếp nhận hồ sơ) |
Phòng chuyên môn (B2: Thời gian giải quyết hồ sơ) |
Lãnh đạo Ban (B3: Ký duyệt hồ sơ) |
Phòng chuyên môn (B4: Vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
||||
I |
Lĩnh vực Đầu tư |
|
|
|
|
|
|
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
15 |
0.5 |
Phòng Quản lý đầu tư: 11 |
2 |
1.5 |
QĐ số 2547/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 |
2 |
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
3 |
0.5 |
Phòng Quản lý đầu tư: 1.5 |
0.5 |
0.5 |
|
3 |
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) |
10 |
0.5 |
Phòng Quản lý đầu tư: 7.5 |
1 |
1 |
|
4 |
Chuyển nhượng dự án đầu tư |
10 |
0.5 |
Phòng Quản lý đầu tư: 7 |
1.5 |
1 |
QĐ số 2547/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 |
5 |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế |
15 |
0.5 |
Phòng Quản lý đầu tư: 11.5 |
2 |
1 |
QĐ số 2547/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 của UBND tỉnh Hòa Bình |
6 |
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài |
15 |
0,5 |
Phòng Quản lý đầu tư: 11.5 |
2 |
1 |
|
7 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
5 |
0,5 |
Phòng Quản lý đầu tư: 2.5 |
1 |
1 |
|
8 |
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
3 |
0,5 |
Phòng Quản lý đầu tư: 1.5 |
0.5 |
0.5 |
|
9 |
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Ngay khi tiếp nhận |
|
|
|
|
|
10 |
Giãn tiến độ đầu tư |
15 |
0.5 |
Phòng Quản lý đầu tư: 11.5 |
2 |
1 |
|
11 |
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư |
Ngay khi tiếp nhận |
|
|
|
|
QĐ số 2547/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 |
12 |
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư |
Ngay khi tiếp nhận |
|
|
|
|
|
13 |
Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
15 |
0.5 |
Phòng Quản lý đầu tư: 11.5 |
2 |
1 |
|
14 |
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
15 |
0.5 |
Phòng Quản lý đầu tư: 11.5 |
2 |
1 |
|
15 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương |
3 |
0.5 |
Phòng Quản lý đầu tư: 1.5 |
0.5 |
0.5 |
|
16 |
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư |
5 |
0.5 |
Phòng Quản lý đầu tư: 3 |
1 |
0.5 |
|
II |
Lĩnh vực Thương mại trong khu công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
1 |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
7 |
0.5 |
Phòng Quản lý đầu tư: 5 |
1 |
0.5 |
QĐ số 700/QĐ-UBND ngày 21/3/2018 |
2 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
5 |
0.5 |
Phòng Quản lý đầu tư: 3 |
1 |
0.5 |
|
3 |
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
5 |
0.5 |
Phòng Quản lý đầu tư: 3 |
1 |
0.5 |
|
4 |
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
5 |
0.5 |
Phòng Quản lý đầu tư; 3 |
1 |
0.5 |
|
5 |
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
5 |
0.5 |
Phòng Quản lý đầu tư: 3 |
1 |
0.5 |
|
III |
Lĩnh vực lao động trong khu công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đăng ký Nội quy lao động của các doanh nghiệp trong KCN |
7 |
0.5 |
Phòng Q.lý doanh nghiệp: 5 |
1 |
0.5 |
|
2 |
Xác nhận người lao động nước ngoài làm việc cho các doanh nghiệp trong KCN không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
3 |
0.5 |
Phòng Q.lý doanh nghiệp: 1.5 |
0.5 |
0.5 |
QĐ số 2008/QĐ-UBND ngày 19/10/2017 |
3 |
Cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc cho các doanh nghiệp trong KCN |
7 |
0.5 |
Phòng Q.lý doanh nghiệp: 5 |
1 |
0.5 |
|
4 |
Cấp lại giấy phép cho người lao động nước ngoài làm việc cho các doanh nghiệp trong KCN |
3 |
0.5 |
Phòng Q.lý doanh nghiệp: 1.5 |
0.5 |
0.5 |
|
5 |
Thu hồi giấy phép lao động |
20 |
0.5 |
Phòng Q.lý doanh nghiệp: 18 |
1 |
0.5 |
|
IV |
Lĩnh vực Môi trường trong khu công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
1 |
Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường |
10 |
0.5 |
Phòng Q.lý TN&MT: 8.5 |
0.5 |
0.5 |
QĐ số 2547/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 |
V |
Lĩnh vực Quản lý Quy hoạch và xây dựng |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thẩm định Thiết kế cơ sở |
- Không quá 20 ngày đối với dự án nhóm B; - Không quá 15 ngày đối với dự án nhóm C. |
0,5 0.5 |
Phòng Q.lý QH&XD: 18 13 |
1 1 |
0.5 0.5 |
QĐ số 2008/QĐ-UBND ngày 19/10/2017 |
2 |
Cấp giấy phép xây dựng |
Không quá 30 ngày |
1 |
Phòng Q.lý QH&XD: 27 |
1 |
1 |
|
3 |
Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng |
- Điều chỉnh giấy phép xây dựng: Không quá 30 ngày - Gia hạn, cấp lại giấy phép XD: Không quá 05 ngày |
1 0,5 |
Phòng Q.lý QH&XD: 27 3,5 |
1 0,5 |
1 0,5 |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 467/QĐ-UBND ngày 13/3/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Tổng số ngày |
Trình tự thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông (ngày) |
Quyết định công bố danh mục TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh |
|||||
Trong đó |
|||||||||
Cơ quan/ đơn vị chủ trì |
Cơ quan/ đơn vị phối hợp (Nêu rõ tên cơ quan/đơn vị) |
||||||||
Thời gian giải quyết |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh (B1: Tiếp nhận hồ sơ) |
Phòng Chuyên môn (B2: Thời gian giải quyết hồ sơ) |
Lãnh đạo Ban (B3: Ký duyệt hồ sơ) |
Phòng Chuyên môn (B4: Vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh) |
|||||
1 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
Không quy định rõ trong thủ tục |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ nhận đủ hồ sơ, BQLCKCN gửi hồ sơ lấy ý kiến; Trong thời hạn 25 ngày kể từ nhận được hồ sơ, BQLCKCN lập BC thẩm định trình UBND tỉnh |
0.5 |
Phòng Quản lý đầu tư: 21.5 |
2.5 |
0.5 |
- STNMT, UBND cấp huyện, Sở Khoa học và Công nghệ: 15 - Văn phòng UBND tỉnh: 7 |
Quyết định số 2547/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 |
2 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
Không quy định rõ trong thủ tục |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ nhận đủ hồ sơ, BQLCKCN gửi hồ sơ lấy ý kiến. |
0.5 |
Phòng Quản lý đầu tư: 1.5 |
1 |
|
|
Quyết định số 2547/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 (Không thuộc thẩm quyền cấp tỉnh) |
3 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
Theo Chương trình và kỳ họp của Quốc hội |
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 2547/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 |
4 |
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Không quy định rõ trong thủ tục |
- Thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ nhận được hồ sơ hợp lệ, BQLCKCN gửi hồ sơ lấy ý kiến; Trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày nhận được ý kiến của các cơ quan liên quan, BQLCKCN lập BC thẩm định trình UBND tỉnh - Thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ nhận được hồ sơ hợp lệ, BQLCKCN gửi hồ sơ lấy ý kiến; |
0,5 0.5 |
Phòng Quản lý đầu tư:5 Phòng Quản lý đầu tư: 1.5 |
2 1 |
0,5 |
- STNMT, SXD, UBND huyện, Sở Khoa học và Công nghệ: 10; - Văn phòng UBND tỉnh: 5 |
Quyết định số 2547/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 |
5 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
Không quy định rõ trong thủ tục |
1. Thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ nhận được hồ sơ hợp lệ, BQLCKCN gửi hồ sơ lấy ý kiến; Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ dự án, BQLCKCN lập BC thẩm định trình UBND tỉnh. Trong thời hạn 5 ngày kể từ ngày nhận được văn bản QĐCTĐT, BQLKCN cấp GCNĐKĐT 2. Thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ nhận được hồ sơ hợp lệ, BQLCKCN gửi hồ sơ lấy ý kiến; 3. Thuộc diện QĐCTĐT của Quốc hội |
0.5 |
Phòng Quản lý đầu tư: 24.5 |
4 |
2 |
- STNMT, UBND cấp huyện, Sở Khoa học và Công nghệ: 15 - Văn phòng UBND tỉnh: 7 |
Quyết định số 2547/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 |
6 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh |
Không quy định rõ trong thủ tục |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ nhận được hồ sơ hợp lệ, BQLCKCN gửi hồ sơ lấy ý kiến; Trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày nhận được ý kiến của các cơ quan liên quan, BQLCKCN lập BC thẩm định trình UBND tỉnh Trong thời hạn 3 ngày kể từ ngày nhận được văn bản QĐĐCCT ĐT, BQLKCN điều chỉnh GCNĐKĐT |
0.5 |
Phòng Quản lý đầu tư: 5.5 |
1.5 |
0.5 |
- UBND cấp huyện, Sở TNMT, Sở KH&CN: 10 - Văn phòng UBND tỉnh: 5 |
QĐ số 2547/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 |
7 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ |
Không quy định rõ trong thủ tục |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ nhận được hồ sơ hợp lệ, BQLCKCN gửi hồ sơ lấy ý kiến; |
0,5 |
Phòng Quản lý đầu tư: 1,5 |
1 |
|
|
QĐ số 2547/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 (Không thuộc thẩm quyền cấp tỉnh) |
8 |
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư |
Không quy định |
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 2547/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 (Có liên quan Bộ Kế hoạch và Đầu tư) |
9 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý |
Không quy định rõ trong thủ tục |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ nhận được hồ sơ hợp lệ, BQLCKCN gửi hồ sơ lấy ý kiến; Trong thời hạn 25 ngày đối với dự án quy định tại điểm a khoản 1 Điều 32 Luật đầu tư. |
0.5 |
Phòng Quản lý đầu tư: 21 |
2.5 |
1 |
UBND cấp huyện, Sở TNMT: 15 |
Quyết định số 2547/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 (Không áp dụng đối với trường hợp phải xin ý kiến của Bộ Kế hoạch và Đầu tư) |
10 |
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý |
Không quy định rõ trong thủ tục |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ nhận được hồ sơ hợp lệ, BQLCKCN gửi hồ sơ lấy ý kiến; Trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày nhận được ý kiến thẩm định |
0.5 |
Phòng Quản lý đầu tư: 4.5 |
2 |
1 |
UBND cấp huyện, Sở TNMT: 15 |
Quyết định số 2547/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 |
Quyết định 700/QĐ-UBND năm 2020 quy định về tổ chức chia Cụm, Khối thi đua; hoạt động và bình xét, xếp hạng thi đua trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 06/04/2020 | Cập nhật: 02/05/2020
Quyết đinh 700/QĐ-UBND về điều chỉnh nội dung của Quyết định 3855/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu Kế hoạch đầu tư công năm 2020 do tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 16/03/2020 | Cập nhật: 10/09/2020
Quyết định 700/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Nội vụ tỉnh Hà Nam Ban hành: 06/04/2020 | Cập nhật: 28/04/2020
Quyết định 700/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình Ban hành: 04/03/2020 | Cập nhật: 29/04/2020
Quyết định 700/QĐ-UBND năm 2020 về Phương án xử lý tình huống có dịch Covid-19 theo các cấp độ trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 09/03/2020 | Cập nhật: 05/05/2020
Quyết định 2547/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Điều lệ Câu lạc bộ Văn nghệ thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 18/12/2019 | Cập nhật: 20/02/2020
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Quyết định 2547/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, lĩnh vực Văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 01/10/2018 | Cập nhật: 27/03/2019
Quyết định 2547/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Văn hóa, Thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 29/08/2018 | Cập nhật: 20/12/2018
Quyết định 2008/QĐ-UBND năm 2018 về Khung kế hoạch thời gian năm học 2018-2019 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên Ban hành: 09/07/2018 | Cập nhật: 31/07/2018
Quyết định 2008/QĐ-UBND về phê duyệt Phương án Cứu hộ, cứu nạn thiên tai năm 2018 Ban hành: 04/07/2018 | Cập nhật: 16/08/2018
Quyết định 2008/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Đề án Mô hình cung cấp dịch vụ công tác xã hội tại Trung tâm Bảo trợ xã hội Hải Dương giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 20/06/2018 | Cập nhật: 01/08/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 700/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực thành lập và hoạt động hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư và Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 03/05/2018 | Cập nhật: 20/06/2018
Quyết định 700/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang Ban hành: 28/03/2018 | Cập nhật: 03/07/2018
Quyết định 700/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Hòa Bình Ban hành: 21/03/2018 | Cập nhật: 06/08/2018
Quyết định 2547/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Hòa Bình Ban hành: 20/12/2017 | Cập nhật: 05/09/2019
Quyết định 2008/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Cà Mau Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 11/05/2018
Quyết định 2008/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Hòa Bình của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Hòa Bình Ban hành: 19/10/2017 | Cập nhật: 17/01/2018
Quyết định 2547/QĐ-UBND năm 2017 về sửa đổi Điều 7, Quyết định 1103/QĐ-UBND quy chế quy hoạch, bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, luân chuyển, từ chức, miễn nhiệm đối với cán bộ, công chức, viên chức lãnh đạo Ban hành: 21/11/2017 | Cập nhật: 28/11/2017
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Quyết định 2008/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Quy hoạch chi tiết Khu Dịch vụ Cảng sông thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng, tỷ lệ 1/500 Ban hành: 16/08/2017 | Cập nhật: 15/09/2017
Quyết định 2547/QĐ-UBND năm 2017 về Quy chế phối hợp thực hiện công tác tuyển chọn, gọi công dân nhập ngũ trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 30/08/2017 | Cập nhật: 05/12/2017
Quyết định 2547/QĐ-UBND năm 2017 về tổ chức thực hiện Nghị quyết 64/2017/NQ-HĐND quy định về phí thẩm định hồ sơ, điều kiện, đề án, báo cáo thăm dò, đánh giá trữ lượng khai thác nước dưới đất, hành nghề khoan nước dưới đất, sử dụng nước mặt, xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 24/07/2017 | Cập nhật: 25/09/2017
Quyết định 2008/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực quốc tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 19/07/2017 | Cập nhật: 29/09/2017
Quyết định 2008/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 12/07/2017 | Cập nhật: 05/10/2018
Quyết định 700/QĐ-UBND năm 2017 về phân bổ chi tiết kinh phí sự nghiệp bổ sung từ ngân sách Trung ương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2016 Ban hành: 07/03/2017 | Cập nhật: 28/03/2017
Quyết định 2008/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Danh mục cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính liên thông cấp tỉnh thuộc chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau Ban hành: 21/11/2016 | Cập nhật: 01/03/2017
Quyết định 2547/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch xây dựng và nhân rộng điển hình tiên tiến, giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 24/10/2016 | Cập nhật: 24/03/2017
Quyết định 2008/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 26/08/2016 | Cập nhật: 12/09/2016
Quyết định 700/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực giao thông vận tải thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 22/03/2016 | Cập nhật: 10/12/2018
Quyết định 700/QĐ-UBND năm 2016 công bố các thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa về nội dung thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công Thương tại cấp tỉnh, huyện, xã dưới hình thức “Sao y bản chính” Ban hành: 10/03/2016 | Cập nhật: 05/04/2016
Quyết định 700/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Quan Hóa, tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 01/03/2016 | Cập nhật: 29/03/2016
Quyết định 2547/QĐ-UBND năm 2015 Quy định tiêu chí đánh giá, chấm điểm và xếp loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ của các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Ban Quản lý Khu Kinh tế tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố Ban hành: 17/11/2015 | Cập nhật: 26/11/2015
Quyết định 2547/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tiền Giang Ban hành: 28/09/2015 | Cập nhật: 21/10/2015
Quyết định 700/QĐ-UBND năm 2015 công bố mới, sửa đổi, bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành Ban hành: 07/04/2015 | Cập nhật: 16/05/2015
Quyết định 700/QĐ-UBND về Kế hoạch thi tuyển công chức khối Đảng, Đoàn thể, khối hành chính nhà nước tỉnh Lâm Đồng năm 2015 Ban hành: 20/03/2015 | Cập nhật: 21/04/2015
Quyết định 700/QĐ-UBND năm 2015 về bãi bỏ Quyết định số 63/2009/QĐ-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận Ban hành: 09/03/2015 | Cập nhật: 30/03/2015
Quyết định 2547/QĐ-UBND năm 2014 giao quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế và tài chính cho đơn vị sự nghiệp công lập của tỉnh Hà Giang giai đoạn 2015 - 2017 Ban hành: 08/12/2014 | Cập nhật: 06/02/2015
Quyết định 2008/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 05/08/2014 | Cập nhật: 21/10/2015
Quyết định 2008/QĐ-UBND năm 2014 về Quy chế phối hợp hoạt động giữa Thanh tra Sở Xây dựng và Ủy ban nhân dân huyện, thành phố, xã, phường, thị trấn trong việc quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 29/07/2014 | Cập nhật: 15/09/2014
Quyết định 700/QĐ-UBND năm 2014 điều chỉnh hình thức quản lý dự án đầu tư trang thiết bị y tế cho Trung tâm y tế huyện, thành phố thuộc tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 08/04/2014 | Cập nhật: 12/04/2014
Quyết định 2547/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt tiếp nhận đèn năng lượng mặt trời từ Quỹ Những nỗ lực phát triển Việt Nam (Dove Fund) Ban hành: 25/11/2013 | Cập nhật: 02/12/2013
Quyết định 700/QĐ-UBND năm 2013 về tổ chức chia Cụm, Khối thi đua và thực hiện chấm điểm, xếp hạng thi đua Ban hành: 06/05/2013 | Cập nhật: 22/11/2014
Quyết định 700/QĐ-UBND năm 2013 về danh mục tuyến đường cấm đỗ xe trên địa bàn quận 1, quận 3, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 06/02/2013 | Cập nhật: 22/02/2013
Quyết định 2008/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 3376/QĐ-UBND phê duyệt chế độ công tác phòng cháy, chữa cháy rừng trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn và Quyết định 1138/QĐ-UBND điều chỉnh mức chi bồi dưỡng cho người tham gia chữa cháy rừng trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 03/12/2012 | Cập nhật: 04/04/2015
Quyết định 2547/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2011 - 2015 Ban hành: 17/12/2012 | Cập nhật: 22/01/2013
Quyết định 700/QĐ-UBND năm 2012 về phê duyệt khoản thu và mức chi thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức kỳ thi phổ thông và kỳ thi, hội thi của ngành giáo dục và đào tạo tỉnh Yên Bái Ban hành: 03/07/2012 | Cập nhật: 23/11/2017
Quyết định 700/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực văn hóa, thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành Ban hành: 28/03/2012 | Cập nhật: 11/04/2012
Quyết định 700/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Kiên Giang Ban hành: 27/03/2012 | Cập nhật: 24/04/2012
Quyết định 700/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt quy hoạch karaoke, vũ trường giai đoạn 2011 - 2015 Ban hành: 28/12/2011 | Cập nhật: 15/05/2013
Quyết định 2547/QĐ-UBND năm 2010 về Quy chế đánh giá, xếp hạng kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính của cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 05/10/2010 | Cập nhật: 23/09/2014
Quyết định 2008/QĐ-UBND năm 2010 công nhận đơn vị đạt chuẩn quốc gia về y tế Ban hành: 16/08/2010 | Cập nhật: 08/07/2013
Quyết định 2008/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng đường giao thông thôn Phù Khê Thượng, thị xã Từ Sơn, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 31/12/2009 | Cập nhật: 18/10/2016
Quyết định 700/QĐ-UBND năm 2009 công bố bổ sung bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành Ban hành: 09/12/2009 | Cập nhật: 27/10/2010
Quyết định 2008/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 24/08/2009 | Cập nhật: 13/04/2011
Quyết định 700/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt kết quả rà soát, bổ sung quy hoạch trồng cao su đến năm 2015 Ban hành: 09/03/2009 | Cập nhật: 15/08/2014
Quyết định 700/QĐ-UBND năm 2009 duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) phường Bình Trưng Tây, quận 2 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 23/02/2009 | Cập nhật: 29/04/2009
Quyết định 700/QĐ-UBND năm 2008 điều chỉnh Quy hoạch tổng thể mạng lưới giao thông tỉnh Tuyên Quang đến năm 2010 và định hướng phát triển đến năm 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành Ban hành: 23/12/2008 | Cập nhật: 05/04/2012
Quyết định 2008/QĐ-UBND về việc thành lập Tổ công tác hỗ trợ triển khai Qui trình lập kế hoạch lồng ghép phát triển xã do Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Ban hành: 28/08/2006 | Cập nhật: 06/09/2006