Quyết định 468/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Đồng Xuân, tỉnh Phú Yên
Số hiệu: 468/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Phú Yên Người ký: Nguyễn Chí Hiến
Ngày ban hành: 30/03/2020 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 468/QĐ-UBND

Phú Yên, ngày 30 tháng 3 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN ĐỒNG XUÂN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường (tại Tờ trình số 101/TTr-STNMT ngày 20/3/2020), đề nghị của UBND huyện Đồng Xuân (tại Tờ trình số 19/TTr-UBND ngày 24/02/2020) và kết luận của Hội đồng thẩm định (tại Thông báo số 05/TB-HĐTĐ ngày 16/01/2020), kèm theo hồ sơ liên quan,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Đồng Xuân, với các chỉ tiêu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch:

Đơn vị: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

A

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

103.330,99

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

82.931,76

80,26

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.018,35

1,95

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.507,52

1,46

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

13.966,30

13,52

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.796,31

1,74

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

32.982,49

31,92

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

31.947,21

30,92

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

7,95

0,01

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

213,15

0,21

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.373,20

5,20

2.1

Đất quốc phòng

CQP

286,60

0,28

2.2

Đất an ninh

CAN

542,08

0,52

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

69,59

0,07

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

23,13

0,02

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

59,67

0,06

2.6

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

22,19

0,02

2.7

Đất phát triển hạ tầng

DHT

1.335,42

1,29

-

Đất giao thông

DGT

887,23

0,86

-

Đất thủy lợi

DTL

265,90

0,26

-

Đất công trình năng lượng

DNL

115,43

0,11

-

Đất bưu chính viễn thông

DBV

0,68

0,01

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

1,42

0,01

-

Đất cơ sở y tế

DYT

2,52

0,01

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

48,29

0,05

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

8,17

0,01

-

Đất chợ

DCH

5,78

0,01

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,61

0,01

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

3,63

0,01

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

424,61

0,41

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

74,62

0,07

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

11,45

0,01

2.13

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,89

0,01

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

TON

4,89

0,01

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

81,80

0,08

2.16

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

SKX

79,33

0,08

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

5,06

0,01

2.18

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

7,40

0,01

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

1,28

0,01

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2.129,63

2,06

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

209,31

0,20

2.22

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,01

0,01

3

Đất chưa sử dụng

CSD

15.026,03

14,54

B

Đất đô thị*

KDT

2.037,87

1,97

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

2. Kế hoạch thu hồi đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

 

Tổng cộng

 

330,96

1

Đất nông nghiệp

NNP

322,19

1.1

Đất trồng lúa

LUA

74,51

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

9,93

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

224,14

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2,28

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

13,76

1.5

Đt rừng sản xut

RSX

7,50

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8,77

2.1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

6,09

2.2

Đất phát triển hạ tầng

DHT

0,16

2.3

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,73

2.4

Đất ở tại đô thị

ODT

0,18

2.5

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

0,44

2.6

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,17

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

Số TT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

185,92

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

14,04

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

10,47

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

142,33

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

4,74

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

14,62

1.5

Đt rừng sản xuất

RSX/PNN

10,17

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,02

2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

1,96

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

Đơn vị tính: ha

Số TT

Mc đích sử dụng

Diện tích (ha)

 

Tổng cộng (1+2)

 

68,77

1

Đất nông nghiệp

NNP

9,50

1.1

Đất nông nghiệp khác

NKH

9,50

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

59,27

2.1

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,46

2.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,22

2.3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,16

2.4

Đất phát triển hạ tầng

DHT

8,50

2.5

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,10

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

49,83

5. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất: Được xác định theo bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, tỷ lệ 1/25.000; các nội dung cụ thể theo Báo cáo thuyết minh Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Đồng Xuân.

Điều 2. Tổ chức thực hiện:

1. UBND huyện Đồng Xuân:

- Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất; công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất được duyệt.

- Chịu trách nhiệm về tính chính xác của số liệu, thông tin trong Kế hoạch sử dụng đất, sự phù hợp Quy hoạch sử dụng đất của các công trình, dự án và các trường hợp đăng ký chuyển mục đích từ các loại đất sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân đảm bảo chặt chẽ, đánh giá sự phù hợp quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt và thực hiện trình tự thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định của pháp luật.

- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người dân nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững, phù hợp kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

- Quản lý sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất nhất là khu vực sẽ thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân; tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ việc sử dụng đất; tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo Kế hoạch sử dụng đất nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất theo thẩm quyền hoặc kiến nghị cơ quan có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.

- Trong quá trình thực hiện, tiếp tục rà soát, báo cáo UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) đối với các trường hợp có sự không thống nhất số liệu, thông tin và không phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt để có chỉ đạo, xử lý.

- Định kỳ hàng năm, có báo cáo, đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất cho UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường).

2. Sở Tài nguyên và Môi trường:

- Theo dõi, đôn đốc UBND huyện Đồng Xuân trong việc tổ chức thực hiện; công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.

- Tham mưu thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất được duyệt.

- Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo Kế hoạch sử dụng đất nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất theo thẩm quyền hoặc kiến nghị cơ quan có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.

- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo, đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất của cấp huyện cho UBND tỉnh.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Đồng Xuân và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Các Bộ: TNMT, NNPTNT, KHĐT (b/c);
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh (b/c);
- Các sở, ban, ngành tỉnh;
- Bộ CHQS tỉnh, Công an tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TTTT, KT, Phg, Cg20 02.35.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Chí Hiến

 

Biểu 1:

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN ĐỒNG XUÂN

(Kèm theo Quyết định số 468/QĐ-UBND ngày 30/3/2020 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

Số TT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT La Hai

Xã Đa Lộc

Xã Phú M

Xã Xuân Lãnh

Xã Xuân Long

Xã Xuân Quang 1

Xã Xuân Sơn Bắc

Xã Xuân Quang 2

Xã Xuân Sơn Nam

Xã Xuân Quang 3

Xã Xuân Phước

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) +...+(15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

A

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

103.330,99

2.037,87

4.888,99

43.790,53

12.577,67

7.256,23

11.163,89

3.538,32

5.150,03

2.647,77

2.333,69

7.946,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

82.931,76

1.510,40

3.788,45

40.167,59

7.691,38

6.061,56

9.517,86

1.807,67

4.157,16

1.744,75

1.861,79

4.623,15

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.018,35

147,81

106,16

86,95

214,33

37,90

84,76

184,60

127,81

202,05

298,15

527,83

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.507,52

146,06

10,91

73,86

-

37,20

64,41

177,56

106,57

202,05

298,15

390,75

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

13.966,30

786,81

941,43

607,79

3.074,78

2.479,24

1.133,05

331,07

1.052,28

544,46

628,15

2.387,24

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.796,31

29,93

404,85

20,56

273,56

393,19

463,04

42,18

78,82

47,99

35,20

 6,99

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

32.982,49

146,79

1.873,24

25.794,80

1.198,63

-

3.542,00

-

-

-

-

427,03

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

31.947,21

398,73

452,84

13.657,39

2.929,39

3.140,80

4.290,72

1.248,89

2.896,47

949,83

899,05

1.083,1

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

7,95

0,33

0,28

0,10

0,69

0,43

0,82

0,93

1,78

0,42

1,21

0,96

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

213,15

-

9,65

-

-

10,00

3,47

-

-

-

0,03

190,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.373,20

350,58

396,74

566,43

609,06

269,88

768,20

200,63

415,67

226,15

214,92

1.354,94

2.1

Đất quốc phòng

CQP

286,60

3,79

-

-

-

-

275,34

1,00

6,34

0,13

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

542,08

2,02

-

-

-

-

29,58

-

-

-

-

510,48

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

69,59

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

69,59

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

23,13

0,59

0,17

0,50

0,39

0,17

0,50

0,16

20,00

0,08

0,11

0,46

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

59,67

34,81

0,19

-

10,28

2,43

0,07

2,59

7,38

-

1,32

0,60

2.6

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

22,19

-

-

-

20,39

-

-

-

-

-

1,80

-

2.7

Đất phát triển hạ tầng

DHT

1.335,42

101,91

205,53

187,80

183,74

63,32

133,41

37,55

76,16

58,97

59,91

227,12

-

Đất giao thông

DGT

887,23

76,85

65,57

71,66

140,96

57,71

123,14

27,30

65,10

45,10

41,64

172,20

-

Đt thủy lợi

DTL

265,90

9,97

135,85

1,84

35,10

3,02

4,85

5,87

5,71

9,14

12,06

42,49

-

Đt công trình năng lượng

DNL

115,43

2,01

0,06

111,99

0,10

-

-

0,50

0,01

0,76

-

-

-

Đất bưu chính viễn thông

DBV

0,68

0,34

0,03

-

0,04

0,04

0,07

-

0,11

0,05

-

-

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

1,42

0,77

-

-

-

-

0,12

-

-

-

-

0,53

-

Đất cơ s y tế

DYT

2,52

1,06

0,25

0,11

0,13

0,08

0,19

0,19

0,15

0,19

0,17

-

-

Đất cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

48,29

9,58

2,73

2,06

6,56

1,55

2,92

1,81

4,75

2,53

3,13

10,67

-

Đất cơ sở thể dục-thể thao

DTT

8,17

0,85

0,88

-

-

0,92

1,70

1,32

-

0,63

1,87

-

-

Đất chợ

DCH

5,78

0,48

0,16

0,14

0,85

-

0,42

0,56

0,33

0,57

1,04

1,23

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,61

0,50

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,11

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

3,63

0,06

-

-

-

-

-

-

3,02

-

0,55

-

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

424,61

-

34,22

21,96

82,20

19,69

41,33

24,97

37,45

44,35

47,89

70,55

2.11

Đất tại đô thị

ODT

74,62

74,62

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

11,45

4,45

0,42

0,60

0,60

0,45

1,82

0,36

0,24

1,00

0,37

1,14

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,89

0,36

0,53

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

TON

4,89

0,49

0,60

-

0,57

0,11

-

1,12

0,08

0,40

0,77

0,75

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

81,80

6,96

5,31

2,02

7,21

3,32

3,14

4,26

30,93

5,24

7,67

5,74

2.16

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

SKX

79,33

2,33

10,15

-

35,96

-

1,75

3,80

0,30

21,12

2,72

1,20

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

5,06

0,36

0,21

0,39

0,44

0,58

0,78

0,17

0,95

0,35

0,14

0,69

2.18

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

7,40

1,40

-

-

-

5,00

-

-

-

1,00

-

-

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

1,28

0,03

-

-

0,53

0,07

0,08

-

-

-

0,10

0,47

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2.129,62

109,29

139,41

353,16

262,13

174,61

280,40

124,57

232,28

78,82

87,28

287,68

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

209,31

6,60

-

-

4,62

0,13

-

0,08

0,54

14,69

4,29

178,36

2.22

Đất phi nông nghiệp

PNK

0,01

0,01

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đt chưa sử dụng

CSD

15.026,03

176,89

703,80

3.056,51

4.277,23

924,79

877,83

1.530,02

577,20

676,87

256,98

1.967,91

B

Đất đô thị*

KDT

2.037,87

2.037,87

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

Biểu 2:

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN ĐỒNG XUÂN

(Kèm theo Quyết định số 468/QĐ-UBND ngày 30/3/2020 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

Số TT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT La Hai

Xã Đa Lộc

Xã Phú M

Xã Xuân Lãnh

Xã Xuân Long

Xã Xuân Quang 1

Xã Xuân Sơn Bắc

Xã Xuân Quang 2

Xã Xuân Sơn Nam

Xã Xuân Quang 3

Xã Xuân Phước

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+… +(15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

 

Tổng cộng

 

330,96

24,82

10,00

12,90

16,84

5,00

2,15

1,52

8,97

1,80

0,65

246,31

1

Đất nông nghiệp

NNP

322,19

22,72

10,00

12,90

16,82

5,00

2,15

1,52

8,67

1,55

0,65

240,21

1.1

Đất trồng lúa

LUA

74,51

9,69

-

0,40

1,13

-

-

-

-

0,22

-

63,07

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

9,93

9,69

-

-

-

-

-

-

-

0,22

-

0,02

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

224,14

10,75

10,00

1,50

10,19

5,00

2,15

1,52

8,67

1,33

0,65

172,38

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2,28

2,28

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

13,76

-

-

6,00

3,00

-

 

 

-

-

-

4,76

1.5

Đất rừng sn xuất

RSX

7,50

-

-

5,00

2,50

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8,77

2,10

-

-

0,02

-

-

-

0,55

-

-

6,10

2.1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

6,09

1,83

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4,26

2.2

Đất phát triển hạ tầng

DHT

0,16

0,09

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,07

2.3

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,73

-

-

-

-

-

-

-

0,55

-

-

1,18

2.4

Đất ở tại đô thị

ODT

0,18

0,18

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

0,44

-

-

-

0,02

-

-

-

-

-

-

0,42

2.6

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,17

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,17

 

Biểu 3:

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN ĐỒNG XUÂN

(Kèm theo Quyết định số 468/QĐ-UBND ngày 30/3/2020 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

Số TT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT La Hai

Xã Đa Lộc

Xã Phú M

Xã Xuân Lãnh

Xã Xuân Long

Xã Xuân Quang 1

Xã Xuân Sơn Bắc

Xã Xuân Quang 2

Xã Xuân Sơn Nam

Xã Xuân Quang 3

Xã Xuân Phước

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+
...+(15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

185,92

23,83

14,59

13,60

21,39

6,42

6,30

4,51

28,19

1,98

3,12

61,99

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

14,04

9,84

0,10

0,50

2,26

0,10

0,15

0,40

0,10

0,27

0,10

0,22

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

10,47

9,69

-

-

-

-

0,05

0,29

-

0,22

0,10

0,12

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

142,33

11,41

13,30

2,10

12,26

6,32

5,85

4,01

26,27

1,48

2,92

56,41

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

4,74

2,58

0,33

-

0,54

-

0,30

0,10

0,46

0,23

0,10

0,10

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

14,62

-

0,86

6,00

3,00

-

-

-

-

-

-

4,76

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

10,17

-

-

5,00

3,33

-

-

-

1,34

-

-

0,50

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,02

-

-

-

-

-

-

-

0,02

-

-

-

2

Đt phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyn sang đất ở

PKO/OCT

1,96

1,92

-

-

0,02

-

-

-

0,02

-

-

-

 

Biểu 4:

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2020 CỦA HUYỆN ĐỒNG XUÂN

(Kèm theo Quyết định số 468/QĐ-UBND ngày 30/3/2020 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

Số TT

Mục đích sử dụng

 

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT La Hai

Xã Đa Lộc

Xã Phú M

Xã Xuân Lãnh

Xã Xuân Long

Xã Xuân Quang 1

Xã Xuân Sơn Bắc

Xã Xuân Quang 2

Xã Xuân Sơn Nam

Xã Xuân Quang 3

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) +…+(14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

 

Tổng cộng (1+2)

 

68,77

0,12

4,62

5,00

33,99

1,00

0,04

0,22

12,51

0,77

10,50

1

Đất nông nghiệp

NNP

9,50

-

-

-

-

-

-

-

-

-

9,50

1.1

Đất nông nghiệp khác

NKH

9,50

-

-

-

-

-

-

-

-

-

9,50

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

59,27

0,12

4,62

5,00

33,99

1,00

0,04

0,22

12,51

0,77

1,00

2.1

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,46

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,46

2.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,22

-

-

-

-

-

-

0,22

-

-

-

2.3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,16

0,12

-

-

-

-

0,04

-

-

-

-

2.4

Đất phát triển hạ tầng

DHT

8,50

-

-

5,00

3,00

-

-

-

-

-

0,50

2.5

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,10

-

-

-

0,10

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

SKX

49,83

-

4,62

-

30,89

1,00

-

-

12,51

0,77

0,04