Quyết định 37/QĐ-UBND năm 2014 về chỉ giới đường đỏ (lộ giới) tuyến đường trên địa bàn thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu: 37/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng Người ký: Nguyễn Xuân Tiến
Ngày ban hành: 07/01/2014 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Giao thông, vận tải, Xây dựng nhà ở, đô thị, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 37/QĐ-UBND

Lâm Đồng, ngày 07 tháng 01 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG QUY ĐỊNH CHỈ GIỚI ĐƯỜNG ĐỎ (LỘ GIỚI) CÁC TUYẾN ĐƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ BẢO LỘC, TỈNH LÂM ĐỒNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng Nhân dân và Ủy ban Nhân dân ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Quy hoạch đô thị ngày 17 tháng 6 năm 2009;

Căn cứ Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/2/2010 của Chính phủ về Quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;

Xét tờ trình số 102/TTr-UBND ngày 01/10/2013 của UBND thành phố Bảo Lộc và tờ trình số 883/TTr-SXD ngày 04/10/2013 của Sở Xây dựng về việc đề nghị ban hành Bảng quy định chỉ giới đường đỏ (lộ giới) các tuyến đường trên địa bàn thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo quyết định này Quy định về chỉ giới đường đỏ (lộ giới) các tuyến đường trên địa bàn thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng.

Điều 2.

1. UBND thành phố Bảo Lộc có trách nhiệm tổ chức công bố Bảng quy định này bằng các hình thức thích hợp để các tổ chức, cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan biết, thực hiện và giám sát việc thực hiện trong thời hạn không quá 30 ngày kể từ ngày ban hành quyết định này.

2. Quyết định này thay thế quyết định số 104/2001/UBND ngày 25/10/2001 của UBND tỉnh Lâm Đồng ban hành quy định chỉ giới đường đỏ (lộ giới) các trục đường trên địa bàn thị xã Bảo Lộc.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở: Xây dựng; Tài nguyên và Môi trường; Giao thông Vận tải; Kế hoạch và Đầu tư, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Bảo Lộc, Giám đốc, Thủ trưởng các Sở, ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND Tỉnh;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Website Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu : VT, QH.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Xuân Tiến

 

BẢNG QUY ĐỊNH CHỈ GIỚI ĐƯỜNG ĐỎ (LỘ GIỚI) CÁC TRỤC ĐƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ BẢO LỘC

(Ban hành kèm theo Quyết định số 37/QĐ-UBND ngày 07/01/2014 của UBND tỉnh)

STT

Tên đường

Giới hạn

Lộ giới mới (m)

Ghi chú

Điểm đầu

Điểm cuối

Tổng

B. trái từ tim đường (m)

B. phải từ tim đường (m)

1

2

3

4

7

8

9

10

1

ÂU CƠ

Quốc lộ 20

Cao Thắng - Cầu Tân Lạc

24

12

12

X. Lộc Nga

2

BẠCH ĐẰNG

Trần Phú (Lộc Châu)

Nhà thờ Tân Hà

14

7

7

Lộc Châu, Lộc Tiến

3

BÀ TRIỆU

Ng .Công Trứ

Quang Trung

12

6

6

Phường 2

4

BẾ VĂN ĐÀN

Trần Phú

Phan Huy Chú

14

7

7

P. Blao

5

BLAO SÊ RÊ

Quốc lộ 20

Cuối thôn 10

30

15

15

X. Đại Lào Thôn 4, 10

6

BÙI THỊ XUÂN

Hồ Tùng Mậu

Hồ Nam Phương 1

22

11

11

Phường 1
(QH 14A)

7

CAO BÁ QUÁT

Lý Thường Kiệt

Nguyễn Văn Cừ

24

12

12

L. Phát

8

CAO THẮNG

Quốc lộ 20

Âu Cơ

20

10

10

X. Lộc Nga

9

CHÂU VĂN LIÊM

Hẻm 520 Trần Phú

Hẻm 76 Ng.Trg Tộ

14

7

7

P. Lộc Tiến

10

CHI LĂNG

Lam Sơn

Sông Đại Bình

16

8

8

P. Lộc Sơn
(Khu 8b)

11

CHU VĂN AN

Ng. Chí Thanh

Bùi Thị Xuân

26

13

13

Phường 2 (QH 14A)

12

CÙ CHÍNH LAN

Đường 28/3

Lý Tự Trọng

Theo QH được duyệt

Phường 1 (QH Hồ ĐN)

13

DUY TÂN

Nguyễn Công Trứ

Phan Đình Giót

20

11,5

8,5

Phường 1 (QHCT)

Phan Đình Giót

Hoàng Văn Thụ

20

10

10

Phường 1 (QHCT)

14

ĐẶNG TRẦN CÔN

Lý Thường Kiệt

Hồ Tùng Mậu

17

8,5

8,5

Phường 1 (QHCT)

15

ĐÀO DUY TỪ

Lý Thường Kiệt

Nguyễn Văn Cừ

30

15

15

Phường Lộc Phát (QHC)

16

ĐỀ THÁM

Ng. Công Trứ

Lê Thị Pha

18

9

9

Phường 1

17

ĐINH CÔNG TRÁNG

Quốc lộ 20 Nhà thờ Tân Bùi

Xuân Diệu

16

8

8

Tân An, Tân Ninh, Lchâu

Xuân Diệu

Đường Blao Sêrê

30

15

15

Tân Ninh, L. Châu

18

ĐINH TIÊN HOÀNG

Hồng Bàng

Ký Con

29

16,5

12,5

Phường 1, Phường 2

Ký Con

Chu Văn An

25

12,5

12,5

Phường 1, Phường 2

19

ĐỘI CẤN

Trần Phú (bến xe)

Nút giao đường Hoàng Văn Thụ (nối dài)

25

12,5

12,5

P. Lộc Sơn (QHCT)

Nút giao đường Hoàng Văn Thụ (nối dài)

Trần Phú

14

7

7

P. Lộc Sơn

20

ĐOÀN THỊ ĐIỂM

Nguyễn Trãi

Cầu sắt Lộc Đức

24

12

12

X. Lộc Thanh

21

ĐƯỜNG 1/5

Trần Phú

Tô Hiến Thành

18

9

9

P. BLao, Lộc Châu

22

ĐƯỜNG 28/3

Hồng Bàng

Trần Phú

27

13,5

13,5

Phường 1

Trần Phú

Giáp Trường Thăng Long

12

6

6

Phường BLao

23

HAI BÀ TRƯNG

Hà Giang

Quốc lộ 20

18

9

9

Phường 1

24

HÀ GIANG

Lê Hồng Phong

Bến xe nội thị

20

10

10

Phường 1
P. Lộc Sơn

Bến xe nội thị

Phạm Ngọc Thạch

30

20

10

Phường 1
P. Lộc Sơn

 

 

Phạm Ngọc Thạch

Nguyễn Văn Cừ

20

10

10

Phường 1
P. Lộc Sơn

25

HÀ HUY TẬP

Trần Phú

Nguyễn Trung Trực

13

6,5

6,5

Phường 2

26

HÀM NGHI

Quốc lộ 20

Cuối thôn 5

12

6

6

X. Đại Lào, Xóm 1, thôn 5

27

HẢI THƯỢNG LÃN ÔNG

Hồng Bàng

Hẻm Lý Thường Kiệt

14

7

7

Phường 1

28

HỒ TÙNG MẬU

Lý Thường Kiệt

Ng. Công Trứ

24

12

12

Phường 1 (QHCT)

29

HỒNG BÀNG

Quanh UBND

28/3 - L.H.Phong

26

10

16

Phường 1,
Phường 2

30

HOÀI THANH

Lam Sơn

Sông Đại Bình

16

8

8

P. Lộc Sơn
(Khu 2b)

31

HOÀNG DIỆU

Nguyễn Văn Cừ

Nguyễn Văn Cừ

16

8

8

P. Lộc Phát

32

HOÀNG VĂN THỤ

Lý Thường Kiệt

Mê Linh

32

20

12

Phường 1
(QHCT)

Mê Linh

Hà Giang

25

12,5

12,5

Phường 1
(QHCT)

Hà Giang

Đội Cấn

25

12,5

12,5

Lộc Sơn

33

HUY CẬN

Quốc lộ 20

Thác 7 tầng

16

8

8

X. Đại Lào
Thôn 5

34

HUỲNH THÚC KHÁNG

Trần Phú

Phan Đình Phùng

32

16

16

Phường 2

Huỳnh Thúc Kháng (ĐOẠN CŨ)

Huỳnh Thúc Kháng

Phan Đình Phùng

16

8

8

Phường 2

35

KHÚC THỪA DỤ

Lý Thái Tổ

Lý Thái Tổ

16

8

8

Xã ĐamBri, (thôn 12, 13)

36

KIM ĐỒNG

Phan Bội Châu

Lê Hồng Phong

20

10

10

Phường 1

Lê Hồng Phong

Lý Tự Trọng

30

15

15

Phường 1

Lý Tự Trọng

Thủ Khoa Huân

16

8

8

Phường 2

37

KÝ CON

Nguyễn Công Trứ

Đinh Tiên Hoàng

22

11

11

Phường 2

38

LẠC LONG QUÂN

Quốc lộ 20

Quốc lộ 20

16

8

8

Lộc Nga
(Tân Hóa)

39

LAM SƠN

Trần Phú

Trần Phú (đối diện bến xe)

14

7

7

P. Lộc Sơn

40

LÊ ANH XUÂN

Lê Lợi

Nguyễn Trãi

14

7

7

X. Lộc Thanh

41

LÊ HỒNG PHONG

Hồng Bàng

Trần Phú

20

10

10

Phường 1

42

LÊ LAI

Phan Chu Trinh

Phan Đình Phùng

20

10

10

Lộc Tiến
(QHCT)

43

LÊ LỢl

Ng. Văn Cừ

Quốc lộ 20

30

15

15

L. Thanh,
L. Phát

44

LÊ ĐẠI HÀNH

Đào Duy Từ

Trần Văn Giáp

25

10

15

P. Lộc Phát (QHCT)

Trần Văn Giáp

Phạm Ngọc Thạch

23

10

13

P. Lộc Phát (QHCT)

45

LÊ NGỌC HÂN

Lương Thế Vinh

Hoàng Văn Thụ

17

8,5

8,5

Phường 1
(QHCT)

Hoàng Văn Thụ

Ngã tư giáp đất TTVHTT

22

11

11

Phường 1
(QHCT)

Ngã tư giáp đất TTVHTT

Phạm Ngọc Thạch

30

19

11

Phường 1
(QHCT)

46

LÊ ĐÌNH CHINH

Lê Lợi

Cuối thôn T. Hương 2

14

7

7

X. Lộc Thanh

47

LÊ PHỤNG HIỂU

Quốc lộ 20

Phan Chu Trinh Đ. Vành đai bắc

30

15

15

L. Châu, Tân Châu

48

LÊ QUÝ ĐÔN

Nguyễn Trung Trực

Nguyễn Tri Phương

16

8

8

Phường 2

49

LÊ THỊ HỒNG GẤM

Phan Đăng Lưu

Lê Hồng Phong

20

10

10

Phường 1

50

LÊ THỊ PHA

Phan Đăng Lưu

Lê Hồng Phong

20

10

10

Phường 1

Lê Hồng Phong

Lý Tự Trọng

24

12

12

Phường 1

51

LÊ THỊ RIÊNG

Quốc lộ 20

Phan Chu Trinh

30

15

15

Xã L. Châu,
Thôn 2,3, 4

52

LÊ VĂN TÁM

Lý Tự Trọng

Nguyễn Văn Trỗi

24

12

12

Phường 2.
P. Lộc Tiến

53

LỮ GIA

Quốc lộ 20

Lê Phụng Hiểu

16

8

8

L. Châu, T. Thịnh, T. Châu

54

LƯƠNG THẾ VINH

Hà Giang

Lê Ngọc Hân

17

7,5

7,5

Phường 1
(QHCT)

55

LƯƠNG VĂN CAN

Trần Phú

Yết Kiêu

20

10

10

p. Lộc Sơn

56

LÝ CHÍNH THẮNG

Ng. Thái Học

Mạc Đĩnh Chi

12

6

6

Phường 2

57

LÝ NAM ĐẾ

Phan Đình Giót

Giáp đất công cộng

20

8,5

11,5

Phường 1
(QHCT)

Giáp đất công cộng

Hồ Tùng Mậu

17

8,5

8,5

Phường 1
(QHCT)

58

LÝ THÁI TỔ

Chu Văn An

Nguyễn Chí Thanh

22

11

11

Phường 2
(QH CT)

Nguyễn Chí Thanh

Thác ĐamBri

40

20

20

X. ĐamBri
(QH)

59

LÝ THƯỜNG KIỆT

Nguyễn Công Trứ

Đinh Tiên Hoàng

30

15

15

Phường 1
(QHCT)

Đinh Tiên Hoàng

Cao Bá Quát (kéo dài giáp Bảo Lâm)

30

15

15

Ph 1, ph2, P. Lộc Phát

60

LÝ TỰ TRỌNG

Hồng Bàng

Lê Văn Tám

27

13,5

13,5

Phường 2

Lê Văn Tám

Trần Phú

26

13

13

Phường 1, 2

61

MAI THÚC LOAN

Quốc lộ 20

Xóm 4-thôn 2

16

8

8

X. Đại Lào
Thôn 4, 10

62

MẠC ĐĨNH CHI

Lý Chính Thắng

Trần Nguyên Hãn

16

8

8

Phường 2

63

MẠC THỊ BƯỞI

Nguyễn Văn Cừ

Đoàn Thị Điểm

20

10

10

Ph.Lộc Phát,
xã Lộc Thanh

64

MÊ LINH

Hà Giang

Lê Ngọc Hân

17

8,5

8,5

Phường 1
(QHCT)

Lê Ngọc Hân

Hoàng Văn Thụ

32

12

20

Phường 1
(QHCT)

65

NGÔ GIA TỰ

Lê Lợi

Vũ Trọng Phụng

14

7

7

X. Lộc Thanh

66

NGÔ ĐỨC KẾ

Đường 1/5

HTX Thống Nhất

16

8

8

P. Blao
(khu6)

67

NGÔ QUYỀN

Nguyễn Văn Cừ

Trần Nguyên Đán

14

7

7

P. Lộc Phát

68

NGÔ SĨ LIÊN

Hoàng Văn Thụ

Trường Hùng Vương

17

8,5

8,5

Phường 1
(QHCT)

69

NGÔ TẤT TỐ

Quốc lộ 20

Đinh Công Tráng

16

8

8

Xã L. Châu
Ánh Mai 2, 3

70

NGÔ THÌ NHẬM

Hồng Bàng

Ng. Công Trứ

10

5

5

Phường 1

71

NGUYỄN AN NINH

Trần Nguyên Hãn Ngã ba (K8- P2)

Lý Thái Tổ

16

8

8

X. ĐamBri
(thôn 5)

72

NGUYỄN BỈNH KHIÊM

Nguyễn Khuyến

Huỳnh Thúc Kháng

16

8

8

Phường 2

73

NGUYỄN BÁ NGỌC

Quốc lộ 20

Xuân Diệu

16

8

8

Xã L. Châu Ấnh Mai 1

74

NGUYỄN BIỂU

Âu Cơ

Trịnh Hoài Đức

16

8

8

X. Lộc Nga

75

NGUYỄN CHÍ THANH

Ng. Thái Học

Lý Thái Tổ

24

12

12

Phường 2

76

NGUYỄN CÔNG TRỨ

Hoàng Văn Thụ

Hồ Tùng Mậu

44

23

21

Phường 1
(QHCT)

Hồ Tùng Mậu

Phan Bội Châu

34

17

17

Phường 1

Phan Bội Châu

Chu Văn An

23

11,5

11,5

Phường 1
Phường 2

77

NGUYỄN DU

Trần Nguyên Đán

Cầu sắt Lộc Thanh

14

7

7

X. Lộc Thanh

78

NGUYỄN GIA THIỀU

Nguyễn Đức Cảnh

Nguyễn Văn Cừ

14

7

7

P. Lộc Phát

79

NGUYỄN HỮU CHỈNH

H. Thúc Kháng

Phan Đình Phùng

16

8

8

Phường 2

80

NGUYỄN HUY TƯỞNG

Quốc lộ 20

Trịnh Hoài Đức

16

8

8

X. LộC Nga

81

NGUYỄN KHUYẾN

Nguyễn Văn Trỗi

Huỳnh Thúc Kháng

16

8

8

Phường 2

82

NGUYỄN LÂN

Lê Lợi

Vũ Trọng Phụng

14

7

7

X. Lộc Thanh

83

NGUYỄN LƯƠNG BẰNG

Lê Lợi

Thủy điện Lộc Phát

14

7

7

X. Lộc Thanh

84

NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU

Ng. Văn Cừ

Cao Bá Quát

18

9

9

P. Lộc Phát

85

NGUYỄN ĐỨC CẢNH

Nguyễn Văn Cừ

Phạm Ngọc Thạch

20

10

10

P. Lộc Phát QHCCNLP

86

NGUYỄN THÁI BÌNH

Ng. Văn Cừ

Lý Thường Kiệt

30

15

15

P. Lộc Phát (sân golf)

87

NGUYỄN THÁI HỌC

Phan. Đ. Phùng

Mạc Đĩnh Chi

32

16

16

Phường 2
(QHC)

Mạc Đĩnh Chi

Ng. Công trứ

16

8

8

Phường 2

88

NGUYÊN THIỆN THUẬT

Quốc lộ 20 Cầu Đại Lào

Suối Đại Lào

14

7

7

Xã L. Châu Thôn 1

89

NGUYỄN THỊ MINH KHAI

Đường 1/5

Trần Phú

14

7

7

P. BLao

90

NGUYỄN TRÃI

Lê Lợi

Trần Bình Trọng

16

8

8

X. Lộc Thanh

91

NGUYỄN TRI PHƯƠNG

Trần Phú

Suối Thánh Tâm

18

9

9

P. Lộc Tiến

Suối Thánh Tâm

Phan Đình Phùng

24

12

12

P. Lộc Tiến (QHCT)

92

NGUYỄN TRƯỜNG TỘ

Hẻm 520 Trần Phú

Phan Chu Trinh

14

7

7

P. Lộc Tiến

93

NGUYỄN TRUNG TRỰC

Võ Văn Tần

Khu QH Giáp đất chè P2

14

7

7

Phường 2

94

NGUYỄN TUÂN

Trần Phú

Khu QHCT dân cư Trường ĐH Tôn Đức Thắng

14

7

7

P. Lộc Tiến

Khu QHCT dân cư Trường ĐH Tôn Đức Thắng

Đường 1/5

18

9

9

P. Lộc Tiến (QHCT)

95

NGUYỄN VĂN CỪ

Q Lộ 20 (Trần Phú)

Ranh H. Bảo Lâm

30

15

15

P. Lộc Sơn,
P. Lộc Phát

96

NGUYỄN VĂN TRỖI

Trần Phú

Ng. Công Trứ

18

9

9

Phường 2

97

NGUYỄN VIẾT XUÂN

Lý Thái Tổ (cổng thôn 1)

Lý Thái Tổ (thôn 8)

20

10

10

X. ĐamBri
(thôn 1, 8)

98

PHẠM HỒNG THÁI

Quốc lộ 20

Cuối thôn 4

16

8

8

X. Đại Lào
Thôn 4, 6

99

PHẠM NGỌC THẠCH

Hà Giang

Đập Hồ Nam Phương 2

32

20

12

P1, P. Lộc Sơn (QHCT)

Đập Hồ Nam Phương 2

Đào Duy Từ

32

12

20

P1, P. Lộc Phát (QHCT)

100

PHẠM NGŨ LÃO

Hồng bàng

Ký Con

22

11

11

Phường 2

101

 

 

 

 

 

 

 

101

PHẠM PHÚ THỨ

Trần Phú

Suối

10

5

5

Phường Blao

Suối

Trần Quốc Toản

14

7

7

Phường Blao (QHCT)

102

PHAN BỘI CHÂU

Hồng Bàng

Nguyễn Công Trứ

20

8

12

Phường 1

Nguyễn Công Trứ

Lê Thị Pha

22

11

11

Phường 1

Lê Thị Pha

Hà Giang

20

10

10

Phường 1

103

PHAN CHU TRINH

Trần Phú

Nhà máy KT cao lanh

23

11,5

11,5

P. Lộc Tiến

104

PHAN HUY CHÚ

Trần Quốc Toản

Đường 1/5

16

8

8

Phường Blao (QHSD đất)

105

PHAN HUY ÍCH

Quốc lộ 20

Giáp Lộc Châu

16

8

8

X. Đại Lào
Thôn 1

106

PHAN ĐĂNG LƯU

Ng. Công Trứ

Hà Giang

11

5,5

5,5

Phường 1

107

PHAN NGỌC HIỂN

Trần Phú

Khu QHCT dân cư Trường ĐH Tôn Đức Thắng

14

7

7

P. Blao,
P. Lộc Tiến

Khu QHCT dân cư Trường ĐH Tôn Đức Thắng

Đường 1/5

18

9

9

P. Blao, Lộc Tiến (QHCT)

108

PHAN ĐÌNH GIÓT

Phan Bội Châu

Bùi Thị Xuân

12

6

6

Phường 1
(QHCT)

Bùi Thị Xuân

Hồ Tùng Mậu

14

7

7

Phường 1
(QHCT)

Hồ Tùng Mậu

Hoàng Văn Thụ

20

11,5

8,5

Phường 1
(QHCT)

109

PHAN ĐÌNH PHÙNG

Ng. Công Trứ

Phan Chu Trinh

30

15

15

P2, P.Lộc Tiến (QHC)

110

PHÓ ĐỨC CHÍNH

Lý Thái Tổ

Lý Thái Tổ

14

7

7

X. ĐamBri
(thôn 2)

111

PHÙNG HƯNG

Phan Chu Trinh

Giáp xã Lộc Tân

24

12

12

P. Lộc Tiến (QHCT)

112

PHÙNG KHẮC KHOAN

Nguyễn Văn Cừ

Nguyễn Văn Cừ

16

8

8

P. Lộc Phát
(K5, k11)

113

QUANG TRUNG

Ký Con

Võ Thị Sáu

24

12

12

Phường 2

Võ Thị Sáu

Lý Thường Kiệt

16

8

8

Phường 2

114

SƯ VẠN HẠNH

Quốc lộ 20

Cuối thôn Nga Sơn

24

12

12

X. Lộc Nga (QHCT)

115

TÂY SƠN

Nguyễn Bỉnh Khiêm

Phan Đình Phùng

16

8

8

Phường 2

116

TĂNG BẠT HỔ

Ng. Văn Cừ

Ngô Quyền

14

7

7

P. Lộc Phát

117

TẠ THỊ KIỀU

Lê Lợi

Vũ Trọng Phụng

14

7

7

X. Lộc Thanh

118

TẢN ĐÀ

Nguyễn Viết Xuân

Đg Lộc Quảng

20

10

10

X.ĐamBri
(hết thôn 7)

119

THI SÁCH

Quốc lộ 20

Giáp Lộc Tân

20

10

10

X. Đại Lào Thôn 1

120

THỦ KHOA HUÂN

Hồng Bàng

Ng. Công Trứ

16

8

8

Phường 2

121

TÔ HIẾN THÀNH

Trần Phú Quốc Lộ 20

Đường 1/5

18

9

9

Xã L. Châu (QHCT)

122

TÔ HIỆU

Trần Phú (Tr cấp I L.Sơn)

Ng. Văn Cừ (Trg cấp Il.Sơn)

14

7

7

P. Lộc Sơn

123

TỐ HỮU

Trần Hưng Đạo

Giáp QH khu dân cư TĐC- KCN Lộc Sơn (g/đ 1)

16

8

8

P. Lộc Sơn

Giáp QH khu dân cư TĐC- KCN Lộc Sơn (g/đ 1)

Hết khu dân cư TĐC - Trần Hưng Đạo

18

9

9

P. Lộc Sơn (QHCT)

124

TÔ VĨNH DIỆN

Quốc lộ 20

Cuối thôn Đại Nga

16

8

8

X. Lộc Nga

125

TÔN THẤT THUYẾT

Lý Thái Tổ

Cầu Lộc Tân

16

8

8

X. ĐamBri
(thôn 9)

126

TRẦN BÌNH TRỌNG

Nguyễn Văn Cừ

Đoàn Thị Điểm

18

9

9

P. Lộc Phát
Lộc Thanh

127

TRẦN CAO VÂN

Hẻm 520 Trần Phú

Hẻm 76 Ng. Trường Tô

14

7

7

P. Lộc Tiến

128

TRẦN HƯNG ĐẠO

Trần Phú (Ngã ba Đ,bình)

Cầu Đại Bình (Giáp BLâm)

40

20

20

P. Lộc Sơn
QHCT

129

TRẦN KHÁNH DƯ

Nguyễn Văn Cừ

Nguyễn Văn Cừ

18

9

9

P. Lộc Phát
(Khu 11, 12)

130

TRẦN NGUYÊN HÃN

Ng. Chí Thanh

Mạc Đĩnh Chi

14

7

7

Phường 2

131

TRẦN NGUYÊN ĐÁN

Nguyễn Văn Cừ

Ngô Quyền

14

7

7

P. Lộc Phát
(Khu 5)

132

TRẦN NHẬT DUẬT

Trần Nguyên Hãn (K8- P2)

Lý Thái Tổ

20

10

10

X. ĐamBri
(thôn 3, 5)

133

TRẦN PHÚ

Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 55)

Nghĩa trang liệt sĩ

27

13,5

13,5

LSơn, LTiến, Blao, LChâu

134

TRẦN QUANG KHẢI

Quốc lộ 20

Ngã ba thôn - Sông Đại Bình

20

10

10

X. Lộc Nga

135

TRẦN QUỐC TOẢN

Trần Phú

NM Chè 28/3 cũ

18

9

9

P. BLao

136

TRẦN QUÝ CÁP

Trần Tế Xương

Trần Nhật Duật

12

6

6

X. ĐamBri
(thôn 3)

137

TRẦN TẾ XƯƠNG

Trần Nguyên Hãn

Lý Thái tổ

20

10

10

X. ĐamBri
(thôn 3)

138

TRẦN VĂN GIÁP

Phạm Ngọc Thạch

Hồ Nam Phương 2

17

8,5

8,5

Ph. Lộc Phát (QHCT)

Công Viên Hồ N. Phương 2

Lê Đại Hành

22

8,5

13,5

Ph. Lộc Phát (QHCT)

Lê Đại Hành

Giao Phạm Ngọc Thạch

17

8,5

8,5

Ph. Lộc Phát (QHCT)

139

TRIỆU QUANG PHỤC

Đường 1/5

Nghĩa địa (kéo dài)

16

8

8

Phường Blao
(khu 7)

140

TRỊNH HOÀI ĐỨC

Quốc lộ 20

Thôn Nga Sơn (Cầu treo)

16

8

8

X. Lộc Nga

141

TRƯƠNG ĐỊNH

Quốc lộ 20

Lê Thị Riêng

16

8

8

Xã L. Châu Thôn 2,3

142

TRƯƠNG VĨNH KÝ

Hoàng Văn Thụ

Bùi Thị Xuân

17

8,5

8,5

Phường 1

143

TUỆ TĨNH

Hà Giang

Bệnh viện YHDT

12

6

6

P. Lộc Sơn Khu 3A

144

VĂN CAO

Nguyễn Vân Cừ

hồ Lộc Thanh

18

9

9

P. Lộc Phát (Khu 11)

145

VÕ THỊ SÁU

Quang Trung

Ng. Công Trứ

16

8

8

Phường 2

146

VÕ TRƯỜNG TOẢN

Quốc lộ 20

Cuối thôn Kim Thanh

16

8

8

X. Lộc Nga

147

VÕ VĂN TẦN

Trần Phú

Hà Huy Tập

14

7

7

Phường 2

148

VŨ TRỌNG PHỤNG

Lê Lợi

Nguyễn Du

14

7

7

X. Lộc Thanh

149

XUÂN DIỆU

Quốc lộ 20 (NĐ tôn giáo)

Đinh Công Tráng

30

15

15

Xã L. Châu

150

YÊN THẾ

Phan Đình Phùng

Nguyễn Hữu Chỉnh

14

7

7

Phường 2

151

YẾT KIÊU

Trần Phú

Ng. Văn Cừ

16

8

8

p. Lộc Sơn (Cx HT ĐaMi)

152

Ỷ LAN

Quốc lộ 20

Đường đồi chè

16

8

8

X. Đại Lào Thôn 3

153

QUỐC LỘ 20

Nhĩa trang Liệt sĩ

Bạch Đằng

27

13,5

13,5

Quản lý theo QH được phê duyệt

Trần Hưng Đạo

Cầu Minh Rồng

50

25

25

Riêng đối với các đoạn từ cầu Đại Nga tới cầu Minh Rồng và từ Nghĩa trang Liệt sĩ đến hết ranh giới thành phố Bảo Lộc (theo hướng Đà Lạt đi TP, Hồ Chí Minh), chỉ giới đường đỏ tính từ mép đường sang mỗi bên là 15m,

Quản lý theo Nghị định số 11/2010/NĐ-CP của Chính phủ