Quyết định 468/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Gia Lai giai đoạn 2015 - 2020
Số hiệu: | 468/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Gia Lai | Người ký: | Đào Xuân Liên |
Ngày ban hành: | 06/08/2015 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài nguyên, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 468/QĐ-UBND |
Gia Lai, ngày 06 tháng 08 năm 2015 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND năm 2003;
Căn cứ Luật khoáng sản năm 2010;
Căn cứ Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09 tháng 3 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản;
Căn cứ Nghị định số 22/2012/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2012 của Chính phủ quy định về đấu giá quyền khai thác khoáng sản;
Căn cứ Quyết định số 58/2009/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai về việc phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Gia Lai giai đoạn 2010 đến năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 914/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2010 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Gia Lai giai đoạn 2010 đến năm 2020 và Quyết định số 568/QĐ-UBND ngày 08/10/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Gia Lai giai đoạn 2010 đến năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 1270/QĐ-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 và Quyết định số 239/QĐ-BTNMT ngày 30/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc phê duyệt kết quả khoanh định khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ;
Căn cứ công văn số 645/HĐND-VP ngày 17 tháng 6 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2015-2020;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1092/TTr- STNMT ngày 15 tháng 7 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung “Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Gia Lai giai đoạn 2015 đến năm 2020” với các nội dung chính sau:
1. Điều chỉnh, bổ sung 76 khu vực khoáng sản vào quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản, cụ thể như sau:
a) Bổ sung mới 41 khu vực mỏ vào quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản giai đoạn 2015 - 2020, gồm: Đá Bazan làm vật liệu xây dựng thông thường: 15 khu vực; Cát xây dựng: 16 khu vực; Đất san lấp: 05 khu vực; Sét gạch ngói: 04 khu vực; Than bùn: 01 khu vực (Phụ lục số 1 kèm theo).
b) Điều chỉnh 35 khu vực mỏ thuộc quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Gia Lai giai đoạn 2010 đến năm 2020 đã được UBND tỉnh phê duyệt tại các Quyết định số 58/2009/QĐ-UBND ngày 28/12/2009, Quyết định số 914/QĐ-UBND ngày 27/12/2010 và Quyết định số 568/QĐ-UBND ngày 08/10/2013 như sau:
- Khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn gồm 30 khu vực mỏ, trong đó: Đá Granít xây dựng: 04 khu vực, Đá Bazan xây dựng: 06 khu vực; Cát xây dựng: 13 khu vực; Đất san lấp: 02 khu vực; Sét gạch ngói: 03 khu vực; Than bùn: 02 khu vực (Phụ lục số 2 kèm theo).
- Các mỏ thuộc khu vực khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ được Bộ Tài nguyên và Môi trường khoanh định, công bố tại Quyết định số 1270/QĐ-BTNMT 30/6/2014 và Quyết định số 239/QĐ-BTNMT ngày 30/01/2015, gồm 05 khu vực mỏ: Quặng Fluorit: 02 khu vực; Đá Granít ốp lát: 01 khu vực; Đá Bazan ốp lát: 02 khu vực (Phụ lục số 2 kèm theo).
2. Các nội dung khác thực hiện theo Quyết định số 58/2009/QĐ-UBND ngày 28/12/2009; Quyết định số 914/QĐ-UBND ngày 27/12/2010; Quyết định số 568/QĐ-UBND ngày 08/10/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai đã phê duyệt.
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Công Thương, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Giao thông vận tải, Công an tỉnh, Cục thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
DANH SÁCH CÁC KHU VỰC MỎ BỔ SUNG VÀO QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH GIA LAI GIAI ĐOẠN 2015 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 468/QĐ-UBND ngày 06 tháng 8 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai)
Số TT |
Loại khoáng sản |
Vị trí khu vực mỏ |
Số hiệu trên bản đồ |
Diện tích (ha) |
Tài nguyên dự báo |
Ghi chú |
I |
Đá bazan làm vật liệu xây dựng thông thường |
|||||
01 |
|
Xã Ia Sao, huyện Ia Grai |
Bxd(06) |
1,6 |
Cấp 334b: 140.000m3 |
|
02 |
|
Xã Ia Hrung, huyện Ia Grai |
Bxd(07) |
8,8 |
Cấp 334b: 880.000m3 |
|
03 |
|
Xã Ia Bă, huyện Ia Grai |
Bxd(09) |
6,4 |
Cấp 334b: 550.000m3 |
|
04 |
|
Xã Chư Á, thành phố Pleiku |
Bxd(10) |
6,3 |
Cấp 334b: 430.000m3 |
|
05 |
|
Xã Ia Hrú, huyện Chư Pưh |
Bxd(11) |
6,4 |
Cấp 334b: 640.000m3 |
|
06 |
|
Thị trấn Nhơn Hòa, huyện Chư Pưh |
Bxd(12) |
3,6 |
Cấp 334b: 360.000m3 |
|
07 |
|
Xã Ia Le, huyện Chư Pưh |
Bxd(13) |
4,4 |
Cấp 334b: 440.000m3 |
|
08 |
|
Xã Bình Giáo, huyện Chư Prông |
Bxd(14) |
14,3 |
Cấp 334b: 1.400.000m3 |
|
09 |
|
Thị trấn Ia Ly và xã Ia Phí, huyện Chư Păh |
Bxd(16) |
3,05 |
Cấp 334b: 300.000m3 |
|
10 |
|
Xã Yang Trung và Thị trấn Kông Chro huyện Kông Chro |
Bxd(17) |
11,52 |
Cấp 334b: 960.000m3 |
|
11 |
|
Thôn 1, xã Kông Yang, huyện Kông Chro |
Bxd(18) |
3,2 |
Cấp 334b: 320.000m3 |
|
12 |
|
Thôn 5, xã Kông Yang, huyện Kông Chro |
Bxd(19) |
2,1 |
Cấp 334b: 210.000m3 |
|
13 |
|
Xã H’Ra, huyện Mang Yang |
Bxd(21) |
1,96 |
Cấp 334b: 313.000m3 |
|
14 |
|
Thị trấn Kbang, huyện Kbang |
Bxd(22) |
4,05 |
Cấp 334b: 405.000m3 |
|
15 |
|
Xã H’Nol, huyện Đak Đoa |
Bxd(23) |
2,83 |
Cấp 334b: 283.000m3 |
|
II |
Cát xây dựng |
|||||
01 |
|
Xã Ia Khươl huyện Chư Păh |
Cxd(31) |
2,1 |
Cấp 334b: 32.000m3 |
|
02 |
|
Xã Hòa Phú, huyện Chư Păh |
Cxd(32) |
1,1 |
Cấp 334b: 22.000m3 |
|
03 |
|
Phường Sông Bờ, thị xã Ayun Pa và xã Ia Broãi, huyện Ia Pa |
Cxd(34) |
8,76 |
Cấp 334b: 175.000m3 |
|
04 |
|
Làng Nú, xã Ia Khai, huyện Ia Grai |
Cxd(39) |
6,0 |
Cấp 334b: 90.000m3 |
|
05 |
|
Làng Ếch, xã Ia Khai, huyện Ia Grai |
Cxd(40) |
7,0 |
Cấp 334b: 105.000m3 |
|
06 |
|
Xã Ia Piar và xã Ia Yeng, huyện Phú Thiện |
Cxd(42) |
6,0 |
Cấp 334b: 120.000m3 |
|
07 |
|
Xã Chư Drăng, huyện Krông Pa |
Cxd(43) |
2,0 |
Cấp 334b: 30.000m3 |
|
08 |
|
Thôn H’Lil 1, xã Ia Mrơn, huyện Ia Pa |
Cxd(45) |
4,5 |
Cấp 334b: 90.000m3 |
|
09 |
|
Xã Lơ Pang và xã Đăk Djrăng, huyện Mang Yang |
Cxd(46) |
3,6 |
Cấp 334b: 54.000m3 |
|
10 |
|
Xã Đăk H’Lơ, huyện Kbang và xã Tú An, thị xã An Khê |
Cxd(47) |
5,0 |
Cấp 334b: 75.000m3 |
|
11 |
|
Xã Ya Ma và Xã Đăk Kơ Ning, huyện Kông Chro |
Cxd(48) |
2,7 |
Cấp 334b: 40.000m3 |
|
12 |
|
Xã An Trung và Thị trấn Kông Chro, huyện Krông Chro |
Cxd(49) |
4,0 |
Cấp 334b: 60.000m3 |
|
13 |
|
Xã Kông Yang, huyện Kông Chro và xã Yang Bắc, huyện Đăk Pơ |
Cxd(50) |
3,5 |
Cấp 334b: 42.000m3 |
|
14 |
|
Xã H’Nol, huyện Đak Đoa, xã Đăk Djrăng và xã Lơ Pang, huyện Mang Yang |
Cxd(51) |
2,8 |
Cấp 334b: 44.000m3 |
|
15 |
|
Xã H’Nol, huyện Đak Đoa và xã Lơ Pang, huyện Mang Yang |
Cxd(52) |
3,0 |
Cấp 334b: 45.000m3 |
|
16 |
|
Suối Mơ, xã Ia Mơ, huyện Chư Prông |
Cxd(54) |
3,5 |
Cấp 334b: 33.000m3 |
|
III |
Đất san lấp |
|||||
01 |
|
Xã Ia AKe, huyện Phú Thiện |
Đsl(57) |
3,07 |
Cấp 334b: 90.000m3 |
|
02 |
|
Xã Ia Sol, huyện Phú Thiện |
Đsl(58) |
2,09 |
Cấp 334b: 55.000m3 |
|
03 |
|
Xã Ia RSươm, huyện Krông Pa |
Đsl(59) |
2,12 |
Cấp 334b: 64.000m3 |
|
04 |
|
Xã Thăng Hưng, huyện Chư Prông |
Đsl(60) |
6,23 |
Cấp 334b: 180.000m3 |
|
05 |
|
Xã Ia Ga, huyện Chư Prông; |
Đsl(61) |
4,0 |
Cấp 334b: 120.000m3 |
|
IV |
Sét gạch ngói |
|||||
01 |
|
Xã Chư A Thai, huyện Phú Thiện |
Sng(63) |
2,62 |
Cấp 334b: 130.000m3 |
|
02 |
|
xã Ayun, huyện Mang Yang |
Sng(64) |
8,3 |
Cấp 334b: 240.000m3 |
|
03 |
|
Xã Ia Sao, thị xã Ayun Pa |
Sng(66) |
2,31 |
Cấp 334b: 160.000m3 |
|
04 |
|
Xã Tân An, huyện Đak Pơ |
Sng(67) |
1,76 |
Cấp 334b: 53.000m3 |
|
V |
Than bùn |
|||||
01 |
|
Thôn 6, thị trấn Chư Prông, huyện Chư Prông |
Tb(71) |
2,31 |
Cấp 334b: 46.000m3 |
|
DANH SÁCH ĐIỀU CHỈNH CÁC KHU VỰC MỎ
(Kèm theo Quyết định số 468/QĐ-UBND ngày 06 tháng 8 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai)
Số TT |
Khoáng sản |
Vị trí khu vực mỏ |
Số hiệu trên bản đồ |
Diện tích (ha) |
Trữ lượng, tài nguyên dự báo |
Số Quyết định quy hoạch |
I |
Đá Granít làm vật liệu xây dựng thông thường |
|||||
01 |
|
Xã Nghĩa An, huyện Kbang |
Gxd(01) |
6,0 |
Cấp 334b: 1.200.000m3 |
Quyết định số 568/QĐ-UBND ngày 08/10/2013 |
02 |
|
Xã Ia RBoi, thị xã Ayun Pa |
Gxd(02) |
8,2 |
Cấp 334b: 1.600.000m3 |
Quyết định số 568/QĐ-UBND ngày 08/10/2013 |
03 |
|
Xã Chư Băh, thị xã Ayun Pa |
Gxd(03) |
15,0 |
Cấp 334b: 2.250.000m3 |
Quyết định số 568/QĐ-UBND ngày 08/10/2013 |
04 |
|
Xã An Thành, huyện Đak Pơ |
Gxd(04) |
3,07 |
Cấp 334b: 450.000m3 |
Quyết định số 58/2009/QĐ- UBND ngày 28/12/2009 |
II |
Đá bazan làm vật liệu xây dựng thông thường |
|||||
01 |
|
Xã Ia Dêr, huyện Ia Grai. |
Bxd(05) |
5,5 |
Cấp 121: 1.258.225 m3 |
Quyết định số 58/2009/QĐ-UBND ngày 28/12/2009 |
02 |
|
Xã Ia Krái, huyện Ia Grai |
Bxd(08) |
4,53 |
Cấp 334b: 400.000 m3 |
Quyết định số 568/QĐ-UBND ngày 08/10/2013 |
03 |
|
Xã Ia Pia, huyện Chư Prông |
Bxd(15) |
2,0 |
Cấp 334b: 200.000 m3 |
Quyết định số 58/2009/QĐ-UBND ngày 28/12/2009 |
04 |
|
Xã Yang Trung, huyện Kông Chro |
Bxd(20) |
2,0 |
Cấp 334b: 200.000 m3 |
Quyết định số 58/2009/QĐ-UBND ngày 28/12/2009 |
05 |
|
Xã Ia Dom, huyện Đức Cơ |
Bxd(24) |
4,0 |
Cấp 121+122: 1.019.025 m3 |
Quyết định số 58/2009/QĐ-UBND ngày 28/12/2009 |
06 |
|
Xã Ia Nan, huyện Đức Cơ |
Bxd(25) |
4,0 |
Cấp 334b: 400.000 m3 |
Quyết định số 58/2009/QĐ-UBND ngày 28/12/2009 |
III |
Cát xây dựng |
|||||
01 |
|
Xã Hà Tây và xã Đăk Tơ Ver, huyện Chư Păh |
Cxd(26) |
3,0 |
Cấp 122: 37.332 m3 |
Quyết định số 914/QĐ-UBND ngày 27/12/2010 |
02 |
|
Xã Hà Tây và xã Đăk Tơ Ver, huyện Chư Păh. |
Cxd(27) |
2,16 |
Cấp 122: 46.440 m3 |
Quyết định số 914/QĐ-UBND ngày 27/12/2010 |
03 |
|
Xã Hà Tây, huyện Chư Păh. |
Cxd(28) |
3,0 |
Cấp 334b: 60.000m3 |
Quyết định số 914/QĐ-UBND ngày 27/12/2010 |
04 |
|
Xã Ia Ka và xã Ia Nhin, huyện Chư Păh |
Cxd(29) |
2,5 |
Cấp 334b: 48.000m3 |
Quyết định số 568/QĐ-UBND ngày 08/10/2013 |
05 |
|
Xã Hà Tây và xã Đăk Tơ Ver, huyện Chư Păh. |
Cxd(30) |
2,5 |
Cấp 334b: 45.000m3 |
Quyết định số 914/QĐ-UBND ngày 27/12/2010 |
06 |
|
phường Sông Bờ, thị xã Ayun Pa |
Cxd(33) |
1,99 |
Cấp 122: 64.012 m3 |
Quyết định số 568/QĐ-UBND ngày 08/10/2013 |
07 |
|
Xã Ia Trôk, huyện Ia Pa |
Cxd(35) |
6,1 |
Cấp 122: 115.900m3 |
Quyết định số 568/QĐ-UBND ngày 08/10/2013 |
08 |
|
Xã Đăk Ta Ley, huyện Mang Yang |
Cxd(36) |
2,0 |
Cấp 334b: 30.000m3 |
Quyết định số 568/QĐ-UBND ngày 08/10/2013 |
09 |
|
Xã Đông, huyện Kbang |
Cxd(37) |
2,7 |
Cấp 334b: 40.500m3 |
Quyết định số 568/QĐ-UBND ngày 08/10/2013 |
10 |
|
Xã Kông Bờ La, huyện Kbang |
Cxd(38) |
1,8 |
Cấp 334b: 27.000m3 |
Quyết định số 568/QĐ-UBND ngày 08/10/2013 |
11 |
|
Xã Ia Peng và xã Ia Yeng, huyện Phú Thiện |
Cxd(41) |
3,04 |
Cấp 122: 90.959m3 |
Quyết định số 914/QĐ-UBND ngày 27/12/2010 |
12 |
|
Xã Ia RSươm, huyện Krông Pa |
Cxd(44) |
4,14 |
Cấp 122: 91.080m3 |
Quyết định số 568/QĐ-UBND ngày 08/10/2013 |
13 |
|
Suối Ia Drăng, xã Ia Púch, huyện Chư Prông |
Cxd(53) |
2,4 |
Cấp 334b: 36.000m3 |
Quyết định số 568/QĐ-UBND ngày 08/10/2013 |
IV |
Đất san lấp |
|||||
01 |
|
Xã Chư Băh, thị xã Ayun Pa |
Đsl(55) |
10,0 |
Cấp 334b: 300.000m3 |
Quyết định số 568/QĐ-UBND ngày 08/10/2013 |
02 |
|
Xã Ia Rbol, thị xã Ayun Pa |
Đsl(56) |
5,0 |
Cấp 334b: 150.000m3 |
Quyết định số 568/QĐ-UBND ngày 08/10/2013 |
V |
Sét gạch ngói |
|||||
01 |
|
Xã Chư A Thai, huyện Phú Thiện |
Sng(62) |
2,42 |
Cấp 334b: 96.000m3 |
Quyết định số 568/QĐ-UBND ngày 08/10/2013 |
02 |
|
Xã Ia Sao, thị xã Ayun Pa |
Sng(65) |
3,6 |
Cấp 334b: 480.000m3 |
Quyết định số 568/QĐ-UBND ngày 08/10/2013 |
03 |
|
Xã Ia Mơ Nông và xã Ia Ly, huyện Chư Păh |
Sng(68) |
9,5 |
Cấp 121 +122: 572.084m3 |
Quyết định số 914/QĐ-UBND ngày 27/12/2010 |
VI |
Than bùn |
|||||
01 |
|
Xã Ia Tiêm và xã Barmăih, huyện Chư Sê |
Tb(69) |
7,0 |
Cấp 334a: 200.000m3 |
Quyết định số 58/2009/QĐ-UBND ngày 28/12/2009 |
02 |
|
Xã Barmăih, huyện Chư Sê và xã Ia Pết, huyện Đak Đoa |
Tb(70) |
8,54 |
Cấp 334a: 212.000m3 |
Quyết định số 58/2009/QĐ-UBND ngày 28/12/2009 |
VII |
Quặng Fluorit |
|||||
01 |
|
Xã Ia Hiao, huyện Phú Thiện |
Fl(72-I), Fl(72-II) |
Khu I: 8,6 Khu II: 4,0 |
Cấp 121+122: 8.913 tấn quặng nguyên khai |
Quyết định số 58/2009/QĐ-UBND ngày 28/12/2009 |
02 |
|
Xã Ia Le, huyện Chư Pưh |
Fl(73) |
1,0 |
Cấp 121+122: 3.978 tấn quặng nguyên khai |
Quyết định số 58/2009/QĐ-UBND ngày 28/12/2009 |
VIII |
Đá Granít ốp lát |
|||||
01 |
|
Xã Ia Nhin, huyện Chư Păh |
Gop(74) |
5,0 |
Cấp 333: 285.512 m3 |
Quyết định số 58/2009/QĐ-UBND ngày 28/12/2009 |
IX |
Đá bazan ốp lát |
|||||
01 |
|
Tổ 1, thị trấn Kông Chro, huyện Kông Chro |
Bop(75) |
6,15 |
Cấp 334a: 37.044 m3 |
Quyết định số 914/QĐ-UBND ngày 27/12/2010 |
02 |
|
Xã Kông Yang, huyện Kông Chro |
Bop(76- I, Bop(76- II) |
Khu I: 5,0 Khu II: 3,4 |
Cấp 333: 91.221 m3 |
Quyết định số 58/2009/QĐ-UBND ngày 28/12/2009 |
Quyết định 914/QĐ-UBND năm 2020 về giao quản lý, bảo trì tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ tỉnh Sơn La Ban hành: 07/05/2020 | Cập nhật: 18/07/2020
Quyết định 568/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau Ban hành: 07/04/2020 | Cập nhật: 30/06/2020
Quyết định 568/QĐ-UBND năm 2020 về tiêu chí lựa chọn sách giáo khoa lớp 1, năm học 2020-2021 theo Chương trình giáo dục phổ thông 2018 Ban hành: 09/04/2020 | Cập nhật: 27/05/2020
Quyết định 568/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 06/04/2020 | Cập nhật: 18/08/2020
Quyết định 914/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Gia Lai Ban hành: 18/09/2019 | Cập nhật: 30/10/2019
Quyết định 914/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Xây dựng bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 23/05/2019 | Cập nhật: 01/10/2019
Quyết định 914/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Nghị quyết 30/2017/NQ-HĐND về xây dựng nông thôn mới đến năm 2020 Ban hành: 07/05/2018 | Cập nhật: 14/08/2018
Quyết định 568/QĐ-UBND năm 2018 sửa đổi Tiết a Điểm 3.2 Khoản 3 Điều 1 Quyết định 1092/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hà Giang Ban hành: 02/04/2018 | Cập nhật: 28/06/2018
Quyết định 914/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018, huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 14/03/2018 | Cập nhật: 04/04/2018
Quyết định 568/QĐ-UBND năm 2017 về Phương án bảo vệ khoáng sản chưa khai thác trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 21/06/2017 | Cập nhật: 23/08/2017
Quyết định 914/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt đề cương Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Bình Thuận đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 10/04/2017 | Cập nhật: 15/04/2017
Quyết định 568/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 26/08/2016 | Cập nhật: 28/11/2016
Quyết định 914/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Dân tộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Dân tộc tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 07/06/2016 | Cập nhật: 27/06/2016
Quyết định 914/QĐ-UBND năm 2016 Quy chế về công tác thi đua khen thưởng trong thực hiện cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 19/04/2016 | Cập nhật: 16/06/2016
Quyết định 568/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới của ngành Thông tin và Truyền thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 11/03/2016 | Cập nhật: 18/03/2016
Quyết định 914/QĐ-UBND năm 2016 về Quy chế tổ chức và hoạt động của Hội đồng Tư vấn xác định nhiệm vụ Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Định Ban hành: 24/03/2016 | Cập nhật: 07/04/2016
Quyết định 914/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 15/03/2016 | Cập nhật: 01/04/2016
Quyết định 914/QĐ-UBND năm 2015 ban hành quy định phân công quản lý nhà nước về kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp, kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất kinh doanh nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm và phương thức quản lý đối với cơ sở sản xuất ban đầu nhỏ lẻ thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 25/06/2015 | Cập nhật: 04/08/2015
Quyết định 239/QĐ-BTNMT năm 2015 phê duyệt kết quả khoanh định khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ Đợt 3 Ban hành: 30/01/2015 | Cập nhật: 23/04/2015
Quyết định 568/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 10/03/2015 | Cập nhật: 11/08/2015
Quyết định 1270/QĐ-BTNMT năm 2014 phê duyệt kết quả khoanh định khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ đợt 02 Ban hành: 30/06/2014 | Cập nhật: 21/10/2014
Quyết định 914/QĐ-UBND năm 2014 thành lập Ban quản lý đấu thầu thuốc, vắc-xin sinh phẩm, hóa chất, vật tư y tế và trang thiết bị y tế tập trung tỉnh An Giang Ban hành: 18/06/2014 | Cập nhật: 23/06/2014
Quyết định 914/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ lĩnh vực Bổ trợ tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau Ban hành: 12/06/2014 | Cập nhật: 06/08/2014
Quyết định 568/QĐ-UBND năm 2013 về khoanh định khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản và hạn chế hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 22/03/2013 | Cập nhật: 07/06/2014
Quyết định 914/QĐ-UBND năm 2013 về Kế hoạch huy động trẻ đến trường và tuyển sinh vào các lớp đầu cấp năm học 2013 - 2014 Ban hành: 23/02/2013 | Cập nhật: 26/05/2014
Quyết định 914/QĐ-UBND năm 2012 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau Ban hành: 06/07/2012 | Cập nhật: 21/07/2013
Nghị định 15/2012/NĐ-CP hướng dẫn Luật khoáng sản Ban hành: 09/03/2012 | Cập nhật: 13/03/2012
Quyết định 914/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Thanh tra tỉnh Đồng Nai Ban hành: 30/03/2012 | Cập nhật: 17/05/2012
Nghị định 22/2012/NĐ-CP quy định về đấu giá quyền khai thác khoáng sản Ban hành: 26/03/2012 | Cập nhật: 28/03/2012
Quyết định 914/QĐ-UBND năm 2011 về Kế hoạch hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 08/04/2011 | Cập nhật: 04/07/2013
Quyết định 568/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt chương trình khuyến công tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2011-2015 Ban hành: 01/04/2011 | Cập nhật: 14/05/2018
Quyết định 58/2009/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Gia Lai giai đoạn 2010 đến năm 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành Ban hành: 28/12/2009 | Cập nhật: 28/04/2010
Quyết định 58/2009/QĐ-UBND ban hành Quy định về chính sách bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 22/12/2009 | Cập nhật: 26/01/2010
Quyết định 58/2009/QĐ-UBND quy định giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt đối với hộ dân cư của Công ty TNHH một thành viên cấp thoát nước và xây dựng Quảng Ngãi do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Ban hành: 12/12/2009 | Cập nhật: 28/04/2010
Quyết định 58/2009/QĐ-UBND về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Tây Ninh Ban hành: 10/11/2009 | Cập nhật: 11/07/2013
Quyết định 58/2009/QĐ-UBND về thành lập Chi cục quản lý chất lượng nông lâm sản và thuỷ sản tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 09/11/2009 | Cập nhật: 22/06/2013
Quyết định 58/2009/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm trực thuộc Sở Y tế tỉnh Long An Ban hành: 19/10/2009 | Cập nhật: 22/06/2013
Quyết định 58/2009/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá đất năm 2009 trên địa bàn thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 04/11/2009 | Cập nhật: 29/12/2009
Quyết định 58/2009/QĐ-UBND quy định về số lượng và mức phụ cấp đối với nhân viên thú y của xã, phường, thị trấn do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành Ban hành: 21/10/2009 | Cập nhật: 31/12/2009
Quyết định 58/2009/QĐ-UBND về chế độ hỗ trợ đối với diễn viên, huấn luyện viên, vận động viên ngành văn hóa, thể thao và du lịch tỉnh Bình Dương Ban hành: 14/08/2009 | Cập nhật: 15/07/2013
Quyết định 58/2009/QĐ-UBND điều chỉnh chỉ tiêu kế hoạch Dự án 661 năm 2009 Ban hành: 28/08/2009 | Cập nhật: 19/06/2014
Quyết định 58/2009/QĐ-UBND Ban hành Quy định tổ chức và hoạt động của Sở Tư pháp tỉnh Đồng Nai Ban hành: 14/08/2009 | Cập nhật: 14/04/2015
Quyết định 58/2009/QĐ-UBND phê duyệt Đề án phát triển quỹ nhà ở xã hội tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu giai đoạn năm 2009 - 2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu ban hành Ban hành: 14/08/2009 | Cập nhật: 04/09/2010
Quyết định 58/2009/QĐ-UBND công bố văn bản hết hiệu lực do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 24/07/2009 | Cập nhật: 28/07/2009
Quyết định 58/2009/QĐ-UBND ban hành Quy định về chế độ chi tiêu tài chính đối với các giải thi đấu thể thao trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 23/06/2009 | Cập nhật: 17/03/2010
Quyết định 58/2009/QĐ-UBND điều chỉnh đơn giá thu một phần viện phí tại các cơ sở y tế tuyến tỉnh, tuyến huyện trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành Ban hành: 26/06/2009 | Cập nhật: 20/03/2010
Quyết định 58/2009/QĐ-UBND về việc thực hiện một số nội dung quản lý sử dụng nhà chung cư trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 10/07/2009 | Cập nhật: 10/11/2009
Quyết định 58/2009/QĐ-UBND về hạn mức giao đất ở mới; hạn mức công nhận đất ở đối với thửa đất có vườn, ao trong khu dân cư; kích thước, diện tích đất ở tối thiểu được tách thửa cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 30/03/2009 | Cập nhật: 13/04/2009
Quyết định 58/2009/QĐ-UBND về Quy chế Thi đua, khen thưởng do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành Ban hành: 16/02/2009 | Cập nhật: 04/04/2011
Quyết định 914/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt đề cương khảo sát, điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát triển thuỷ sản gắn với phát triển và bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản lòng hồ thuỷ điện Hoà Bình và thuỷ điện Sơn La giai đoạn 2007 - 2010 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 20/04/2007 | Cập nhật: 26/07/2013