Quyết định 468/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Gia Lai giai đoạn 2015 - 2020
Số hiệu: 468/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Gia Lai Người ký: Đào Xuân Liên
Ngày ban hành: 06/08/2015 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài nguyên, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 468/QĐ-UBND

Gia Lai, ngày 06 tháng 08 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH GIA LAI GIAI ĐOẠN 2015 ĐẾN NĂM 2020

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND năm 2003;

Căn cứ Luật khoáng sản năm 2010;

Căn cứ Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09 tháng 3 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản;

Căn cứ Nghị định số 22/2012/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2012 của Chính phủ quy định về đấu giá quyền khai thác khoáng sản;

Căn cứ Quyết định số 58/2009/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai về việc phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Gia Lai giai đoạn 2010 đến năm 2020;

Căn cứ Quyết định số 914/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2010 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Gia Lai giai đoạn 2010 đến năm 2020 và Quyết định số 568/QĐ-UBND ngày 08/10/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Gia Lai giai đoạn 2010 đến năm 2015;

Căn cứ Quyết định số 1270/QĐ-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 và Quyết định số 239/QĐ-BTNMT ngày 30/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc phê duyệt kết quả khoanh định khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ;

Căn cứ công văn số 645/HĐND-VP ngày 17 tháng 6 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2015-2020;

Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1092/TTr- STNMT ngày 15 tháng 7 năm 2015,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung “Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Gia Lai giai đoạn 2015 đến năm 2020” với các nội dung chính sau:

1. Điều chỉnh, bổ sung 76 khu vực khoáng sản vào quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản, cụ thể như sau:

a) Bổ sung mới 41 khu vực mỏ vào quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản giai đoạn 2015 - 2020, gồm: Đá Bazan làm vật liệu xây dựng thông thường: 15 khu vực; Cát xây dựng: 16 khu vực; Đất san lấp: 05 khu vực; Sét gạch ngói: 04 khu vực; Than bùn: 01 khu vực (Phụ lục số 1 kèm theo).

b) Điều chỉnh 35 khu vực mỏ thuộc quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Gia Lai giai đoạn 2010 đến năm 2020 đã được UBND tỉnh phê duyệt tại các Quyết định số 58/2009/QĐ-UBND ngày 28/12/2009, Quyết định số 914/QĐ-UBND ngày 27/12/2010 và Quyết định số 568/QĐ-UBND ngày 08/10/2013 như sau:

- Khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn gồm 30 khu vực mỏ, trong đó: Đá Granít xây dựng: 04 khu vực, Đá Bazan xây dựng: 06 khu vực; Cát xây dựng: 13 khu vực; Đất san lấp: 02 khu vực; Sét gạch ngói: 03 khu vực; Than bùn: 02 khu vực (Phụ lục số 2 kèm theo).

- Các mỏ thuộc khu vực khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ được Bộ Tài nguyên và Môi trường khoanh định, công bố tại Quyết định số 1270/QĐ-BTNMT 30/6/2014 và Quyết định số 239/QĐ-BTNMT ngày 30/01/2015, gồm 05 khu vực mỏ: Quặng Fluorit: 02 khu vực; Đá Granít ốp lát: 01 khu vực; Đá Bazan ốp lát: 02 khu vực (Phụ lục số 2 kèm theo).

2. Các nội dung khác thực hiện theo Quyết định số 58/2009/QĐ-UBND ngày 28/12/2009; Quyết định số 914/QĐ-UBND ngày 27/12/2010; Quyết định số 568/QĐ-UBND ngày 08/10/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai đã phê duyệt.

Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Công Thương, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Giao thông vận tải, Công an tỉnh, Cục thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 2;
- TT Tỉnh ủy (b/c);
- TT HĐND tỉnh (b/c);
- Đ/c Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Đ/c Chánh VP, các PCVP. UBND tỉnh;
- Lưu VT, TTTH, KTTH, NL, CNXD.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đào Xuân Liên

 

PHỤ LỤC SỐ 1:

DANH SÁCH CÁC KHU VỰC MỎ BỔ SUNG VÀO QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH GIA LAI GIAI ĐOẠN 2015 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 468/QĐ-UBND ngày 06 tháng 8 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai)

Số TT

Loại khoáng sản

Vị trí khu vực mỏ

Số hiệu trên bản đồ

Diện tích (ha)

Tài nguyên dự báo

Ghi chú

I

Đá bazan làm vật liệu xây dựng thông thường

01

 

Xã Ia Sao, huyện Ia Grai

Bxd(06)

1,6

Cấp 334b: 140.000m3

 

02

 

Xã Ia Hrung, huyện Ia Grai

Bxd(07)

8,8

Cấp 334b: 880.000m3

 

03

 

Xã Ia Bă, huyện Ia Grai

Bxd(09)

6,4

Cấp 334b: 550.000m3

 

04

 

Xã Chư Á, thành phố Pleiku

Bxd(10)

6,3

Cấp 334b: 430.000m3

 

05

 

Xã Ia Hrú, huyện Chư Pưh

Bxd(11)

6,4

Cấp 334b: 640.000m3

 

06

 

Thị trấn Nhơn Hòa, huyện Chư Pưh

Bxd(12)

3,6

Cấp 334b: 360.000m3

 

07

 

Ia Le, huyện Chư Pưh

Bxd(13)

4,4

Cấp 334b: 440.000m3

 

08

 

Xã Bình Giáo, huyện Chư Prông

Bxd(14)

14,3

Cấp 334b: 1.400.000m3

 

09

 

Thị trấn Ia Ly và xã Ia Phí, huyện Chư Păh

Bxd(16)

3,05

Cấp 334b: 300.000m3

 

10

 

Xã Yang Trung và Thị trấn Kông Chro huyện Kông Chro

Bxd(17)

11,52

Cấp 334b: 960.000m3

 

11

 

Thôn 1, xã Kông Yang, huyện Kông Chro

Bxd(18)

3,2

Cấp 334b: 320.000m3

 

12

 

Thôn 5, xã Kông Yang, huyện Kông Chro

Bxd(19)

2,1

Cấp 334b: 210.000m3

 

13

 

Xã H’Ra, huyện Mang Yang

Bxd(21)

1,96

Cấp 334b: 313.000m3

 

14

 

Thị trấn Kbang, huyện Kbang

Bxd(22)

4,05

Cấp 334b: 405.000m3

 

15

 

Xã H’Nol, huyện Đak Đoa

Bxd(23)

2,83

Cấp 334b: 283.000m3

 

II

Cát xây dựng

01

 

Xã Ia Khươl huyện Chư Păh

Cxd(31)

2,1

Cấp 334b: 32.000m3

 

02

 

Xã Hòa Phú, huyện Chư Păh

Cxd(32)

1,1

Cấp 334b: 22.000m3

 

03

 

Phường Sông Bờ, thị xã Ayun Pa và xã Ia Broãi, huyện Ia Pa

Cxd(34)

8,76

Cấp 334b: 175.000m3

 

04

 

Làng Nú, xã Ia Khai, huyện Ia Grai

Cxd(39)

6,0

Cấp 334b: 90.000m3

 

05

 

Làng Ếch, xã Ia Khai, huyện Ia Grai

Cxd(40)

7,0

Cấp 334b: 105.000m3

 

06

 

Xã Ia Piar và xã Ia Yeng, huyện Phú Thiện

Cxd(42)

6,0

Cấp 334b: 120.000m3

 

07

 

Xã Chư Drăng, huyện Krông Pa

Cxd(43)

2,0

Cấp 334b: 30.000m3

 

08

 

Thôn H’Lil 1, xã Ia Mrơn, huyện Ia Pa

Cxd(45)

4,5

Cấp 334b: 90.000m3

 

09

 

Xã Lơ Pang và xã Đăk Djrăng, huyện Mang Yang

Cxd(46)

3,6

Cấp 334b: 54.000m3

 

10

 

Xã Đăk H’Lơ, huyện Kbang và xã Tú An, thị xã An Khê

Cxd(47)

5,0

Cấp 334b: 75.000m3

 

11

 

Xã Ya Ma và Xã Đăk Kơ Ning, huyện Kông Chro

Cxd(48)

2,7

Cấp 334b: 40.000m3

 

12

 

Xã An Trung và Thị trấn Kông Chro, huyện Krông Chro

Cxd(49)

4,0

Cấp 334b: 60.000m3

 

13

 

Xã Kông Yang, huyện Kông Chro và xã Yang Bắc, huyện Đăk Pơ

Cxd(50)

3,5

Cấp 334b: 42.000m3

 

14

 

Xã H’Nol, huyện Đak Đoa, xã Đăk Djrăng và xã Lơ Pang, huyện Mang Yang

Cxd(51)

2,8

Cấp 334b: 44.000m3

 

15

 

Xã H’Nol, huyện Đak Đoa và xã Lơ Pang, huyện Mang Yang

Cxd(52)

3,0

Cấp 334b: 45.000m3

 

16

 

Suối Mơ, xã Ia Mơ, huyện Chư Prông

Cxd(54)

3,5

Cấp 334b: 33.000m3

 

III

Đất san lấp

01

 

Xã Ia AKe, huyện Phú Thiện

Đsl(57)

3,07

Cấp 334b: 90.000m3

 

02

 

Xã Ia Sol, huyện Phú Thiện

Đsl(58)

2,09

Cấp 334b: 55.000m3

 

03

 

Xã Ia RSươm, huyện Krông Pa

Đsl(59)

2,12

Cấp 334b: 64.000m3

 

04

 

Xã Thăng Hưng, huyện Chư Prông

Đsl(60)

6,23

Cấp 334b: 180.000m3

 

05

 

Xã Ia Ga, huyện Chư Prông;

Đsl(61)

4,0

Cấp 334b: 120.000m3

 

IV

Sét gạch ngói

01

 

Xã Chư A Thai, huyện Phú Thiện

Sng(63)

2,62

Cấp 334b: 130.000m3

 

02

 

xã Ayun, huyện Mang Yang

Sng(64)

8,3

Cấp 334b: 240.000m3

 

03

 

Xã Ia Sao, thị xã Ayun Pa

Sng(66)

2,31

Cấp 334b: 160.000m3

 

04

 

Xã Tân An, huyện Đak Pơ

Sng(67)

1,76

Cấp 334b: 53.000m3

 

V

Than bùn

01

 

Thôn 6, thị trấn Chư Prông, huyện Chư Prông

Tb(71)

2,31

Cấp 334b: 46.000m3

 

 

PHỤ LỤC SỐ 2:

DANH SÁCH ĐIỀU CHỈNH CÁC KHU VỰC MỎ
(Kèm theo Quyết định số 468/QĐ-UBND ngày 06 tháng 8 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai)

Số TT

Khoáng sản

Vị trí khu vực mỏ

Số hiệu trên bản đồ

Diện tích (ha)

Trữ lượng, tài nguyên dự báo

Số Quyết định quy hoạch

I

Đá Granít làm vật liệu xây dựng thông thường

01

 

Xã Nghĩa An, huyện Kbang

Gxd(01)

6,0

Cấp 334b: 1.200.000m3

Quyết định số 568/QĐ-UBND ngày 08/10/2013

02

 

Xã Ia RBoi, thị xã Ayun Pa

Gxd(02)

8,2

Cấp 334b: 1.600.000m3

Quyết định số 568/QĐ-UBND ngày 08/10/2013

03

 

Xã Chư Băh, thị xã Ayun Pa

Gxd(03)

15,0

Cấp 334b: 2.250.000m3

Quyết định số 568/QĐ-UBND ngày 08/10/2013

04

 

Xã An Thành, huyện Đak Pơ

Gxd(04)

3,07

Cấp 334b: 450.000m3

Quyết định số 58/2009/QĐ- UBND ngày 28/12/2009

II

Đá bazan làm vật liệu xây dựng thông thường

01

 

Xã Ia Dêr, huyện Ia Grai.

Bxd(05)

5,5

Cấp 121: 1.258.225 m3

Quyết định số 58/2009/QĐ-UBND ngày 28/12/2009

02

 

Xã Ia Krái, huyện Ia Grai

Bxd(08)

4,53

Cấp 334b: 400.000 m3

Quyết định số 568/QĐ-UBND ngày 08/10/2013

03

 

Xã Ia Pia, huyện Chư Prông

Bxd(15)

2,0

Cấp 334b: 200.000 m3

Quyết định số 58/2009/QĐ-UBND ngày 28/12/2009

04

 

Xã Yang Trung, huyện Kông Chro

Bxd(20)

2,0

Cấp 334b: 200.000 m3

Quyết định số 58/2009/QĐ-UBND ngày 28/12/2009

05

 

Xã Ia Dom, huyện Đức Cơ

Bxd(24)

4,0

Cấp 121+122: 1.019.025 m3

Quyết định số 58/2009/QĐ-UBND ngày 28/12/2009

06

 

Xã Ia Nan, huyện Đức Cơ

Bxd(25)

4,0

Cấp 334b: 400.000 m3

Quyết định số 58/2009/QĐ-UBND ngày 28/12/2009

III

Cát xây dựng

01

 

Xã Hà Tây và xã Đăk Tơ Ver, huyện Chư Păh

Cxd(26)

3,0

Cấp 122: 37.332 m3

Quyết định số 914/QĐ-UBND ngày 27/12/2010

02

 

Xã Hà Tây và xã Đăk Tơ Ver, huyện Chư Păh.

Cxd(27)

2,16

Cấp 122: 46.440 m3

Quyết định số 914/QĐ-UBND ngày 27/12/2010

03

 

Xã Hà Tây, huyện Chư Păh.

Cxd(28)

3,0

Cấp 334b: 60.000m3

Quyết định số 914/QĐ-UBND ngày 27/12/2010

04

 

Xã Ia Ka và xã Ia Nhin, huyện Chư Păh

Cxd(29)

2,5

Cấp 334b: 48.000m3

Quyết định số 568/QĐ-UBND ngày 08/10/2013

05

 

Xã Hà Tây và xã Đăk Tơ Ver, huyện Chư Păh.

Cxd(30)

2,5

Cấp 334b: 45.000m3

Quyết định số 914/QĐ-UBND ngày 27/12/2010

06

 

phường Sông Bờ, thị xã Ayun Pa

Cxd(33)

1,99

Cấp 122: 64.012 m3

Quyết định số 568/QĐ-UBND ngày 08/10/2013

07

 

Xã Ia Trôk, huyện Ia Pa

Cxd(35)

6,1

Cấp 122: 115.900m3

Quyết định số 568/QĐ-UBND ngày 08/10/2013

08

 

Xã Đăk Ta Ley, huyện Mang Yang

Cxd(36)

2,0

Cấp 334b: 30.000m3

Quyết định số 568/QĐ-UBND ngày 08/10/2013

09

 

Xã Đông, huyện Kbang

Cxd(37)

2,7

Cấp 334b: 40.500m3

Quyết định số 568/QĐ-UBND ngày 08/10/2013

10

 

Xã Kông Bờ La, huyện Kbang

Cxd(38)

1,8

Cấp 334b: 27.000m3

Quyết định số 568/QĐ-UBND ngày 08/10/2013

11

 

Xã Ia Peng và xã Ia Yeng, huyện Phú Thiện

Cxd(41)

3,04

Cấp 122: 90.959m3

Quyết định số 914/QĐ-UBND ngày 27/12/2010

12

 

Xã Ia RSươm, huyện Krông Pa

Cxd(44)

4,14

Cấp 122: 91.080m3

Quyết định số 568/QĐ-UBND ngày 08/10/2013

13

 

Suối Ia Drăng, xã Ia Púch, huyện Chư Prông

Cxd(53)

2,4

Cấp 334b: 36.000m3

Quyết định số 568/QĐ-UBND ngày 08/10/2013

IV

Đất san lấp

01

 

Xã Chư Băh, thị xã Ayun Pa

Đsl(55)

10,0

Cấp 334b: 300.000m3

Quyết định số 568/QĐ-UBND ngày 08/10/2013

02

 

Xã Ia Rbol, thị xã Ayun Pa

Đsl(56)

5,0

Cấp 334b: 150.000m3

Quyết định số 568/QĐ-UBND ngày 08/10/2013

V

Sét gạch ngói

01

 

Xã Chư A Thai, huyện Phú Thiện

Sng(62)

2,42

Cấp 334b: 96.000m3

Quyết định số 568/QĐ-UBND ngày 08/10/2013

02

 

Xã Ia Sao, thị xã Ayun Pa

Sng(65)

3,6

Cấp 334b: 480.000m3

Quyết định số 568/QĐ-UBND ngày 08/10/2013

03

 

Xã Ia Mơ Nông và xã Ia Ly, huyện Chư Păh

Sng(68)

9,5

Cấp 121 +122: 572.084m3

Quyết định số 914/QĐ-UBND ngày 27/12/2010

VI

Than bùn

01

 

Xã Ia Tiêm và xã Barmăih, huyện Chư Sê

Tb(69)

7,0

Cấp 334a: 200.000m3

Quyết định số 58/2009/QĐ-UBND ngày 28/12/2009

02

 

Xã Barmăih, huyện Chư Sê và xã Ia Pết, huyện Đak Đoa

Tb(70)

8,54

Cấp 334a: 212.000m3

Quyết định số 58/2009/QĐ-UBND ngày 28/12/2009

VII

Quặng Fluorit

01

 

Xã Ia Hiao, huyện Phú Thiện

Fl(72-I),

Fl(72-II)

Khu I: 8,6 Khu II: 4,0

Cấp 121+122: 8.913 tấn quặng nguyên khai

Quyết định số 58/2009/QĐ-UBND ngày 28/12/2009

02

 

Ia Le, huyện Chư Pưh

Fl(73)

1,0

Cấp 121+122: 3.978 tấn quặng nguyên khai

Quyết định số 58/2009/QĐ-UBND ngày 28/12/2009

VIII

Đá Granít ốp lát

01

 

Xã Ia Nhin, huyện Chư Păh

Gop(74)

5,0

Cấp 333: 285.512 m3

Quyết định số 58/2009/QĐ-UBND ngày 28/12/2009

IX

Đá bazan ốp lát

01

 

Tổ 1, thị trấn Kông Chro, huyện Kông Chro

Bop(75)

6,15

Cấp 334a: 37.044 m3

Quyết định số 914/QĐ-UBND ngày 27/12/2010

02

 

Xã Kông Yang, huyện Kông Chro

Bop(76- I, Bop(76- II)

Khu I: 5,0 Khu II: 3,4

Cấp 333: 91.221 m3

Quyết định số 58/2009/QĐ-UBND ngày 28/12/2009

 





Nghị định 15/2012/NĐ-CP hướng dẫn Luật khoáng sản Ban hành: 09/03/2012 | Cập nhật: 13/03/2012