Quyết định 914/QĐ-UBND năm 2012 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau
Số hiệu: | 914/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Cà Mau | Người ký: | Dương Tiến Dũng |
Ngày ban hành: | 06/07/2012 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 914/QĐ-UBND |
Cà Mau, ngày 06 tháng 07 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 138/TTr-SVHTTDL ngày 25/6/2012 và đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau (có danh mục thủ tục hành chính và nội dung cụ thể kèm theo; riêng mẫu đơn, mẫu tờ khai của từng thủ tục hành chính được đăng trên cổng thông tin điện tử tỉnh Cà Mau).
Điều 2. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện thủ tục hành chính theo Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1589/QĐ-UBND ngày 18/10/2010 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Cà Mau và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH CÀ MAU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 914/QĐ-UBND ngày 06 tháng 07 năm 2012 của Chủ tịch UBND tỉnh Cà Mau)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
1 |
Cấp giấy phép công diễn |
Văn hóa |
2 |
Cấp giấy phép công diễn cho các tổ chức, cá nhân trình diễn thời trang |
Văn hóa |
3 |
Cấp giấy chứng nhận hoạt động kinh doanh vũ trường |
Văn hóa |
4 |
Cấp giấy phép kinh doanh karaoke |
Văn hóa |
5 |
Cấp giấy phép thực hiện tổ chức lễ hội (đối với lễ hội được tổ chức lần đầu; lễ hội được khôi phục lại sau nhiều năm gián đoạn; lễ hội đã được tổ chức định kỳ nhưng có thay đổi nội dung, thời gian, địa điểm so với truyền thống; lễ hội có nguồn gốc nước ngoài do tổ chức nước ngoài hoặc tổ chức Việt Nam tổ chức) |
Văn hóa |
6 |
Cấp giấy phép thực hiện quảng cáo trên bảng, biển, pano đối với hàng hóa trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Văn hóa |
7 |
Cấp giấy phép thực hiện quảng cáo trên băng rôn, phương tiện giao thông, vật phát quang, vật thể trên không, dưới nước đối với hàng hóa thông thường |
Văn hóa |
8 |
Cấp giấy phép thực hiện quảng cáo trên băng rôn, phương tiện giao thông, vật phát quang, vật thể hiện trên không, dưới nước đối với hàng hóa trong lĩnh vực y tế. |
Văn hóa |
9 |
Cấp giấy phép thực hiện quảng cáo trên bảng, biển, pano đối với hàng hóa thông thường |
Văn hóa |
10 |
Cấp giấy phép quảng cáo trên bảng, biển, pano đối với hàng hóa trong lĩnh vực y tế |
Văn hóa |
11 |
Cấp giấy phép thực hiện quảng cáo trên băng rôn, phương tiện giao thông, vật phát quang, vật thể hiện trên không, dưới nước đối với hàng hóa trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Văn hóa |
12 |
Đăng ký cổ vật quốc gia |
Văn hóa |
13 |
Cấp giấy phép nghiên cứu, sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể cho cá nhân, tổ chức có yếu tố nước ngoài |
Văn hóa |
14 |
Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp |
Văn hóa |
15 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký triển lãm |
Văn hóa |
16 |
Cấp giấy phép triển lãm văn hóa - nghệ thuật |
Văn hóa |
17 |
Cấp giấy phép cuộc thi ảnh nghệ thuật |
Văn hóa |
18 |
Cấp giấy phép phổ biến phim |
Văn hóa |
19 |
Cấp giấy phép nhập khẩu văn hóa phẩm |
Văn hóa |
20 |
Cấp giấy phép cuộc thi người đẹp |
Văn hóa |
21 |
Cấp giấy phép, thành lập văn phòng đại diện của công ty quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
Văn hóa |
22 |
Cấp giấy chứng nhận hoạt động thư viện |
Văn hóa |
23 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động bida & snooker |
Thể thao |
24 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể dục thể hình |
Thể thao |
25 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động bơi lặn |
Thể thao |
26 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động quần vợt |
Thể thao |
27 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động Võ cổ truyền và Vovinam |
Thể thao |
28 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động Khiêu vũ thể thao |
Thể thao |
29 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động dù lượn và diều bay có động cơ |
Thể thao |
30 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động của cơ sở thể thao tổ chức tập luyện Quyền anh |
Thể thao |
31 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động Taekwondo |
Thể thao |
32 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động Mô tô nước trên biển |
Thể thao |
33 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kiện kinh doanh hoạt động Vũ đạo giải trí |
Thể thao |
34 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể dục thẩm mỹ |
Thể thao |
35 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể dục thể thao của doanh nghiệp, cá nhân kinh doanh hoạt động thể dục thể thao |
Thể thao |
36 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể dục thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp |
Thể thao |
37 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động Bóng đá |
Thể thao |
38 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động Bóng chuyền |
Thể thao |
39 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động Cầu lông |
Thể thao |
40 |
Cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam |
Du lịch |
41 |
Sửa đổi bổ sung giấy phép thành lập văn phòng đại diện doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam |
Du lịch |
42 |
Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam |
Du lịch |
43 |
Gia hạn giấy phép thành lập văn phòng đại diện doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam |
Du lịch |
44 |
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
Du lịch |
45 |
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
Du lịch |
46 |
Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch |
Du lịch |
47 |
Đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch |
Du lịch |
48 |
Xếp hạng, xếp hạng lại cơ sở lưu trú du lịch hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, bãi cắm trại du lịch, căn hộ du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà có phòng cho khách du lịch thuê |
Du lịch |
49 |
Xếp hạng, xếp hạng lại cơ sở lưu trú du lịch hạng 1 sao đến 2 sao cho khách sạn, làng du lịch |
Du lịch |
50 |
Xếp hạng, xếp hạng lại cơ sở lưu trú du lịch hạng cao cấp cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch |
Du lịch |
51 |
Đăng ký hội chợ, triển lãm du lịch |
Du lịch |
52 |
Xếp hạng, xếp hạng lại cơ sở lưu trú du lịch hạng 3 sao, 4 sao, 5 sao cho khách sạn, làng du lịch |
Du lịch |
53 |
Cấp giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế |
Du lịch |
54 |
Cấp, cấp lại biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch, cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch |
Du lịch |
55 |
Cấp giấy chứng nhận thuyết minh viên du lịch |
Du lịch |
Tổng cộng: 55 thủ tục hành chính.