Quyết định 58/2009/QĐ-UBND điều chỉnh đơn giá thu một phần viện phí tại các cơ sở y tế tuyến tỉnh, tuyến huyện trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
Số hiệu: 58/2009/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Nghệ An Người ký: Nguyễn Xuân Đường
Ngày ban hành: 26/06/2009 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài chính, Y tế - dược, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------

Số: 58/2009/QĐ-UBND

Vinh, ngày 26 tháng 06 năm 2009

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG ĐƠN GIÁ THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ TẠI CÁC CƠ SỞ Y TẾ TUYẾN TỈNH, TUYẾN HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 95/CP ngày 27/8/1994 của Chính phủ về việc thu một phần viện phí và Nghị định số 33/CP ngày 23/5/1995 của Chính phủ về việc sửa đổi điểm 1 Điều 6 của Nghị định số 95/CP;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động TB &XH - Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện thu một phần viện phí; Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26/01/2006 của Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động TBXH về việc bổ sung Thông tư liên tịch số 14/TTLB ngày 30/9/1995 về hướng dẫn thực hiện thu một phần viện phí;
Căn cứ kết luận tại cuộc họp UBND tỉnh ngày 23 tháng 6 năm 2009;
Xét Tờ trình liên ngành số 463/LN-YT-TC-BHYT ngày 03/4/2009 của Sở Y tế - Sở Tài chính - Bảo hiểm xã hội Nghệ An; Tờ trình số 914/SYT-NVY ngày 27/5/2009 của Sở Y tế (sau khi tiếp thu ý kiến thẩm định của Sở Tư pháp) về việc điều chỉnh, bổ sung đơn giá thu một phần viện phí tại các cơ sở y tế trên địa bàn tỉnh Nghệ An,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung đơn giá thu một phần viện phí đối với các dịch vụ kỹ thuật y tế thực hiện tại các cơ sở y tế tuyến tỉnh, tuyến huyện trên địa bàn tỉnh Nghệ An (Có Bảng quy định đơn giá kèm theo).

Điều 2. Giao Sở Y tế chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính hướng dẫn tổ chức thực hiện, kiểm tra các cơ sở khám, chữa bệnh có liên quan trên địa bàn tỉnh Nghệ An thực hiện thu đúng biểu giá theo quy định tại Quyết định này; phát hiện kịp thời và xử lý nghiêm minh đối với các đơn vị, cá nhân sai phạm.

Bảo hiểm Xã hội Nghệ An căn cứ vào mức thu quy định tại Quyết định này để thực hiện chi trả, thanh toán, quyết toán chi phí khám, chữa bệnh cho đối tượng có thẻ bảo hiểm y tế.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký, và thay thế các Quyết định trước đây của UBND tỉnh Nghệ An có liên quan tới quyết định này (Quyết định số 77/2006/QĐ-UBND ngày 17/8/2006, Quyết định số 120/2006/QĐ-UBND ngày 28/11/2006 và Quyết định số 142/2007/QĐ-UBND ngày 13/12/2007).

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc: Sở Y tế, Sở Tài chính, Sở Lao động TB &XH, Bảo hiểm Xã hội, Kho bạc nhà nước Nghệ An; Cục tr­ưởng Cục Thuế Nghệ An; Thủ tr­ưởng các Sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố Vinh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Xuân Đường

 

BẢNG QUY ĐỊNH ĐƠN GIÁ

MỨC THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ ĐỐI VỚI CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT Y TẾ TẠI CÁC CƠ SỞ KHÁM, CHỮA BỆNH TRÊN ĐỊA BÀN NGHỆ AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 58/2009/QĐ-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2009 của UBND tỉnh Nghệ An

PHẦN A: ĐƠN GIÁ THU VIỆN PHÍ KHÁM BỆNH VÀ KIỂM TRA SỨC KHOẺ:

Đơn vị tính: đồng

TT

Nội dung

Bệnh viện hạng 1

Bệnh viện hạng 2

Bệnh viện hạng 3

Bệnh viện hạng 4, PKĐK, TYT

1

Khám lâm sàng chung; khám chuyên khoa

3.000

3.000

2.000

1.000

2

Khám bệnh theo yêu cầu riêng (chọn thầy thuốc)

30.000

20.000

20.000

 

3

Khám cấp giấy chứng thương, giám định Y khoa (không kể xét nghiệm, X-Quang)

35.000

30.000

20.000

 

4

Khám sức khoẻ toàn diện tuyển lao động, lái xe (không kể xét nghiệm, X-Quang)

50.000

40.000

35.000

 

PHẦN B: ĐƠN GIÁ THU VIỆN PHÍ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH

Đơn vị tính: 1.000đồng

TT

Loại giường theo chuyên khoa

Bệnh viện hạng 1

Bệnh viện hạng 2

Bệnh viện hạng 3

Bệnh viện hạng 4

1

Một ngày giường bệnh hồi sức cấp cứu, ngày đẻ và 2 ngày sau đẻ

18

12

9

6

Ngày giường bệnh nội khoa

2

Loại 1: Các khoa truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; ngày thứ 3 sau đẻ trở đi; ngày điều trị ngoại khoa sau mổ kể từ ngày thứ 11 trở đi

10

8

5

3

3

Loại 2: Các khoa: Cơ-Xương -Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi –Họng, Mắt, Răng -Hàm-Mặt, Ngoại, Phụ sản không mổ.

8

6

5

2.5

4

Loại 3: Các khoa: Đông y, Phục hồi chức năng

6

4

3

1.5

Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng:

5

Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3, 4 trên 70%.

20

16

 

 

6

Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3, 4 từ 25%-70%.

15

10

10

 

7

Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 3, 4 dưới 25%.

10

8

7

 

8

Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1.2 dưới 30%

8

6

5

3

PHẦN C. ĐƠN GIÁ THU VIỆN PHÍ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM

Đơn vị tính: đồng

Số TT

 

Các loại dịch vụ

Đơn giá

 

C

Các giá dịch vụ kỹ thuật và xét nghiệm

 

 

C1

Các thủ thuật, tiểu thủ thuật, nội soi, điều trị bằng tia xạ

 

1

1

Thông đái

6.000

2

2

Thụt tháo phân

6.000

3

3

Chọc hút hạch

10.500

4

4

Chọc hút tuyến giáp

12.000

5

5

Chọc dò màng bụng /màng phổi

10.500

6

6

Chọc rửa màng phổi /hút khí màng phổi

45.000

7

7

Rửa bàng quang

21.000

8

8

Nong niệu đạo, đặt Sonde niệu đạo

15.000

9

9

Bóc móng, ngâm tầm /đốt sùi mào gà

15.000

10

10

Chạy thận nhân tạo (một lần):

 - Bằng dung dịch Acetat:

 - Bằng dung dịch Bicacbonat:

 

300.000

400.000

11

11

Thẩm phân phúc mạc

300.000

12

12

Sinh thiết da

15.000

13

13

Sinh thiết hạch, cơ

15.000

14

14

Sinh thiết tuỷ xương

30.000

15

15

Sinh thiết màng phổi, màng hoạt dịch

30.000

16

16

Sinh thiết ruột

30.000

17

17

Sinh thiết tiền liệt tuyến qua soi bàng quang

45.000

18

18

Soi ổ bụng +/- sinh thiết

30.000

19

19

Soi dạ dày +/- sinh thiết

30.000

20

20

Nội soi đại tràng +/- sinh thiết

45.000

21

21

Soi trực tràng +/- sinh thiết

30.000

22

22

Soi bàng quang +/- sinh thiết u bàng quang

60.000

23

23

Soi BQ tán sỏi, lấy dị vật, lấy dị vật hay đốt u bề mặt BQ

75.000

24

24

Soi thực quản +/-nong hay sinh thiết

40.000

25

25

Soi phế quản +/- lấy dị vật hay sinh thiết

75.000

26

26

Soi thanh quản +/- lấy dị vật

60.000

27

27

Điều trị tia xạ Cobalt (một lần, nhưng không thu quá 30 lần /một đợt điều trị)

15.000

28

28

Chọc dò tuỷ sống

30.000

29

29

Đặt ống dẫn lưu màng phổi

80.000

30

30

Mở khí quản

150.000

31

31

Chọc dò màng tim

80.000

32

32

Rửa dạ dày

20.000

33

33

Đốt mụn cóc

21.000

34

34

Cắt sùi mào gà

40.000

35

35

Chấm Nitơ, AT

7.000

36

36

Đốt Hyđraenome

33.000

37

37

Tẩy tàn nhang, nốt ruồi

44.000

38

38

Đốt sẹo lồi, xấu, vết chai, mun, thịt dư

88.000

39

39

Bạch biến

44.000

40

40

Đốt mắt cá chân nhỏ

47.000

41

41

Cắt đường rò mông

85.000

42

42

Lột nhẹ da mặt

204.000

43

43

Móng quặp

55.000

44

44

Sinh thiết phổi bằng kim nhỏ

33.000

45

45

Sinh thiết thận

31.000

46

46

Sinh thiết thận dưới siêu âm

143.000

47

47

Sinh thiết vú

77.000

48

48

Sinh thiết cơ tim (Chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim và chụp buồng tim, kim sinh thiết cơ tim)

935.000

49

49

Soi khớp có sinh thiết

242.000

50

50

Soi màng phổi

116.000

51

51

Soi thực quản dạ dày gắp giun

165.000

52

52

Soi dạ dày + tiêm hoặc kẹp cầm máu

250.000

53

53

Soi ruột non +/-Sinh thiết

303.000

54

54

Soi ruột non + tiêm (Hoặc kẹp cầm máu)/ cắt Polyp

358.000

55

55

Soi đại tràng + tiêm/kẹp cầm máu

320.000

56

56

Soi trực tràng + tiêm/ thắt trĩ

150.000

57

57

Soi bàng quang + chụp thận ngược dòng

440.000

58

58

Nong thực quản qua nội soi (tuỳ theo loại dụng cụ nong)

1.265.000

59

59

Đặt stent thực quản qua nội soi (chưa bao gồm Stent)

688.000

60

60

Nội soi tai

46.000

61

61

Nội soi mũi xoang

46.000

62

62

Nội soi buồng tử cung để sinh thiết

112.000

63

63

Nội soi ống mật chủ

73.000

64

64

Nội soi Niệu quản

110.000

65

65

Nội soi khí phế quản bằng ống mềm có gây mê (kể cả thuốc)

700.000

66

66

Nội soi lồng ngực

700.000

67

67

Nội soi tiết niệu có gây mê (kể cả thuốc)

700.000

68

68

Nội soi đường mật, tuỵ, ngược dòng lấy sỏi, giun hay dị vật

1.500.000

69

69

Đo áp lực đồ bàng quang

69.000

70

70

Đo áp lực đồ cắt dọc niệu đạo

69.000

71

71

Điện cơ tầng sinh môn

69.000

72

72

Niệu dòng đồ

26.000

73

73

Mổ tràn dịch màng tinh hoàn

69.000

74

74

Cắt bỏ tinh hoàn

69.000

75

75

Mở rộng miệng lỗ sáo

31.000

76

76

Chọc hút nang gan qua siêu âm

55.000

77

77

Chọc hút nang then qua siêu âm

69.000

78

78

Bơm rửa niệu quản sau tán sỏi (ngoài cơ thể)

300.000

79

79

Đặt sonde JJ niệu quản (kể cả sonde JJ)

1.485.000

80

80

Tạo hình thân đốt sống qua da bằng đổ cement (chưa bao gồm cement hoá học)

605.000

81

81

Rửa dạ dày loại bỏ chất độc qua hệ thống kín

468.000

82

82

Rửa ruột non toàn bộ loại bỏ chất độc qua đường tiêu hoá

561.000

83

83

Hấp thụ phân tử liên tục điều trị suy gan cấp nặng (chưa bao gồm hệ thống quả lọc và albumin Human 20% - 500ml

1.540.000

84

84

Đặt catheter đo áp lực tĩnh mạch trung tâm (CVP)

80.000

85

85

Đặt catheter động mạch quay

385.000

86

86

Đặt catheter động mạch theo dõi huyết áp liên tục

600.000

87

87

Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm theo dõi áp lực tĩnh mạch liên tục

500.000

88

88

Tạo nhịp cấp cứu trong buồng tim

275.000

89

89

Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng ngực

715.000

90

90

Điều trị hạ Kali /canxi máu

165.000

91

91

Điều trị thải độc bằng phương pháp tăng cường bài niệu

578.000

92

92

Sử dụng antidote trong điều trị ngộ độc cấp

165.000

93

93

Thở máy (01 ngày điều trị)

275.000

94

94

Soi phế quản điều trị sặc phổi ở bệnh nhân ngộ độc cấp

550.000

95

95

Điều trị rắn độc cắn bằng huyết thanh kháng nọc rắn

616.000

96

96

Giải độc nhiễm độc cấp ma tuý

495.000

97

97

Tắm tẩy độc cho bệnh nhân nhiễm độc hoá chất ngoài da

165.000

98

98

Lọc máu liên tục (01 lần) (chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch thay thế HEMOSOL)

1.320.000

99

99

Lọc tách huyết tương (01 lần) (Chưa bao gồm quả lọc tách huyết tươngC, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh)

990.000

100

100

Sinh thiết u phổi dưới hướng dẫn của CT scanner

825.000

101

101

Chọc dò sinh thiết vú dưới siêu âm

102.000

 

 

Y học dân tộc phục hồi chức năng

 

102

102

Châm cứu

5.000

103

103

Điện châm

10.000

104

104

Thuỷ châm (không kể tiền thuốc)

10.000

105

105

Chôn chỉ

15.000

106

106

Xoa bóp, bấm huyệt / kéo nắn cột sống, các khớp

15.000

107

107

Giao thoa

8.000

108

108

Bàn kéo

17.000

109

109

Bồn xoáy

8.000

110

110

Tập do liệt thần kinh trung ương

8.000

111

111

Tập do cứng khớp

8.000

112

112

Tập do liệt ngoại biên

7.000

113

113

Hoạt động trị liệu hoặc ngôn ngữ trị liệu

10.000

114

114

Chẩn đoán điện

7.000

115

115

Kéo dãn cột sống thắt lưng bằng máy kéo ELTRAC

15.000

116

116

Kéo dãn cột sống cổ bằng máy kéo ELTRAC

8.000

117

117

Tập luyện với ghế tập cơ bốn đầu đùi

4.000

118

118

Tập với xe đạp tập

4.000

119

119

Tập với hệ thống ròng rọc

4.000

120

120

Thuỷ trị liệu (cả thuốc)

50.000

121

121

Vật lý trị liệu hô hấp

7.000

122

122

Vật lý trị liệu chỉnh hình

8.000

123

123

Phục hồi chức năng xương chậu của phụ sản sau sinh đẻ

8.000

124

124

Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động

8.000

125

125

Tập dưỡng sinh

5.000

126

126

Điện vi dòng giảm đau

8.000

127

127

Xoa bóp bằng máy

8.000

128

128

Xoa bóp cục bộ bằng tay (60 phút)

28.000

129

129

Xoa bóp toàn thân (60 phút)

44.000

130

130

Xông hơi

11.000

131

131

Giác hơi

9.000

132

132

Bó êm cẳng tay

5.000

133

133

Bó êm cẳng chân

6.000

134

134

Bó êm đùi

9.000

135

135

Chẩn đoán điện thần kinh cơ

17.000

136

136

Xoa bóp áp lực hơi

8.000

137

137

Điện từ trường cao áp

8.000

138

138

Laser chiếu ngoài

8.000

139

139

Laser nội mạch

30.000

140

140

Laser thẩm mỹ

30.000

141

141

Sóng xung kích điều trị

28.000

142

142

Nẹp chỉnh hình dưới gối có khớp

413.000

143

143

Nẹp chỉnh hình trên gối

825.000

144

144

Nẹp cổ tay -bàn tay

248.000

145

145

áo chỉnh hình cột sống thắt lưng

880.000

146

146

Giày chỉnh hình

413.000

147

147

Nẹp chỉnh hình ụ ngồi -đùi- bàn chân

935.000

148

148

Nẹp đỡ cột sống cổ

413.000

 

C2

Các phẫu thuật, thủ thuật theo chuyên khoa

 

 

C 2.1

Ngoại khoa

 

149

1

Thay băng / cắt chỉ / tháo bột

10.000

150

2

Vết thương phần mềm tổn thương nông <10cm

25.000

151

3

Vết thương phần mềm tổn thương nông >10cm

40.000

152

4

Vết thương phần mềm tổn thương sâu <10cm

40.000

153

5

Vết thương phần mềm tổn thương sâu >10cm

50.000

154

6

Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ chức dưới da

45.000

155

7

Chích rạch nhọt, áp xe dẫn lưu

15.000

156

8

Tháo lồng ruột bằng hơi hay Baryte

55.000

157

9

Cắt Polype trực tràng

50.000

158

10

Cắt Phymosis

50.000

159

11

Thắt các búi trĩ hậu môn

50.000

160

12

Nắn trật khớp khuỷu /khớp xương đòn

40.000

161

13

Nắn trật khớp vai

50.000

162

14

Nắn trật khớp khuỷu /khớp cổ chân /khớp gối

40.000

163

15

Nắn trật khớp háng

75.000

164

16

Năn, bó xương đùi /chậu/cột sống

80.000

165

17

Nắn, bó bột xương cẳng chân

50.000

166

18

Nắn, bó bột xương cánh tay

50.000

167

19

Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay

50.000

168

20

Nắn, bó bột bàn chân, bàn tay

40.000

169

21

Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh

60.000

170

22

Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào /bàn chân bẹt /tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài

50.000

171

23

Cố định gãy xương sườn

30.000

172

24

Nắn, bó gãy xương đòn

44.000

173

25

Nắn, bó vỡ xương bánh chè không có chỉ định mổ

50.000

174

26

Nắn, bó gãy xương gót

44.000

175

27

Dẫn lưu áp xe tuyến giáp

105.000

176

28

Phẫu thuật cắt bỏ u phần mềm

83.000

177

29

Phẫu thuật nang bao hoạt dịch

83.000

178

30

Phẫu thuật thừa ngón

116.000

179

31

Phẫu thuật dính ngón

176.000

180

32

Phẫu thuật điều trị ngón tay cò súng

120.000

181

33

Đặt Iradium (lần)

303.000

182

34

Tán sỏi ngoài cơ thể bằng sóng xung (Thuỷ điện lực)

1.200.000

183

35

Tán sỏi qua nội soi (Sỏi thận, sỏi niệu quản, sỏi bàng quang)

900.000

184

36

Phẫu thuật tim loại Blalock

3.850.000

185

37

Phẫu thuật cắt ống động mạch

3.850.000

186

38

Phẫu thuật tạo hình eo động mạch

3.850.000

187

39

Phẫu thuật nong van động mạch chủ

3.850.000

188

40

Phẫu thuật cắt màng tim rộng

4.400.000

189

41

Phẫu thuật thay đoạn mạch nhân tạo (chưa bao gồm đoạn mạch nhân tạo)

4.675.000

190

42

Phẫu thuật tim các loại (tim bẩm sinh /sửa van tim /thay van tim,…) (chưa bao gồm máy tim phổi, vòng van và van tim nhân tạo)

5.500.000

191

43

Phẫu thuật thay động mạch chủ (Chưa bao gồm động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ, máy tim phổi nhân tạo)

5.500.000

192

44

Phẫu thuật ghép van tim đồng loại (homograft) (chưa bao gồm máy tim phổi)

5.500.000

193

45

Phẫu thuật u tim /vết thương tim … (chưa bao gồm máy tim phổi)

5.500.000

194

46

Phẫu thuật bắc cầu mạch vành (chưa bao gồm máy tim phổi)

5.500.000

195

47

Phẫu thuật các mạch máu lớn (động mạch chủ ngực /bụng/cảnh) (chưa bao gồm động mạch nhân tạo và máy tim phổi)

4.785.000

196

48

Phẫu thuật tim, mạch khác có sử dụng tuấn hoàn ngoài cơ thể (chưa bao gồm bộ máy tim phổi)

6.000.000

197

49

Thông tim ống lớn (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, chụp buồng tim và kim sinh thiết cơ tim)

1.200.000

198

50

Nong van 2 lá/Nong van động mạch phổi /Nong van động mạch chủ (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, chụp buồng tim trước nong và bộ bóng nong van)

1.800.000

199

51

Bịt thông liên nhĩ /thông liên thất /Bít ống động mạch bằng dụng cụ (Chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, bộ dụng cụ bít lỗ thông)

1.800.000

200

52

Điều trị rối loạn nhịp bằng sóng cao tần (chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò và điều trị RF)

1.650.000

201

53

Cấy/đặt máy tạo nhịp /cấy máy tạo nhịp phá rung (chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung)

1.000.000

202

54

Các thủ thuật nút mạch, thuyên tắc mạch

1.800.000

203

55

Nút túi phình mạch não (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, Guiding catheter và Matrix Coils)

1.800.000

204

56

Nút dị dạng mạch não (chưa bao gồm gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, Guiding catheter)

1.800.000

205

57

Nút thông động tĩnh mạch cảnh xoang hang (chưa bao gồm GUI ding catheter, micro catheter ding quả ang/ballon)

1.650.000

206

58

Thăm dò huyết động bằng Swan Ganz

1.925.000

207

59

Thăm dò điện sinh lý trong buồng tim (chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò điện sinh lý tim)

1.375.000

208

60

Phẫu thuật nội soi u tuyến yên

2.750.000

209

61

Phẫu thuật dẫn lưu não thất – màng bụng (chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạoc)

1.650.000

210

62

Phẫu thuật thần kinh có dẫn đường

3.025.000

211

63

Phẫu thuật vi phẫu u não nền sọ

3.300.000

212

64

Phẫu thuật vi phẫu u não thất

3.300.000

213

65

Phẫu thuật vi phẫu u não đường giữa

4.125.000

214

66

Phẫu thuật vi phẫu dị dạng mạch não

3.575.000

215

67

Phẫu thuật nội soi não /tuỷ sống

2.750.000

216

68

Quang động học (PTD) trong điều trị u não ác tính

4.675.000

217

69

Mở thông dạ dày qua nội soi

2.475.000

218

70

Lấy dị vật ống tiêu hoá qua nội soi

1.375.000

219

71

Cắt niêm mạc ống tiêu hoá qua nội soi điều trị ung thư sớm

3.300.000

220

72

Căt cơ Oddi hoặc dẫn lưu mật qua nội soi tá tràng

2.000.000

221

73

Nong đường mật qua nội soi tá tràng

2.000.000

222

74

Lấy sỏi /giun đường mật qua nội soi tá tràng

3.000.000

223

75

Phẫu thuật trĩ tắc mạch

26.000

224

76

Cắt Polyp ống tiêu hoá (Thực quản /dạ dày /đại tràng /trực tràng)

633.000

225

77

Đặt Stent đường mật /tuỵ (chưa bao gồm Stent)

1.200.000

226

78

Đốt sóng cao tần điều trị ung thư gan (1lần; tính cho 2 lần đầu tiên)

825.000

227

79

Đốt sóng cao tần điều trị ung thư gan (1 lần; tính cho những lần tiếp theo)

550.000

228

80

Thắt vỡ giãn tính mạch thực quản

125.000

229

81

Phẫu thuật nội soi tạo hình thực quản

3.300.000

230

82

Phẫu thuật nội soi điều trị trào ngược thực quản, dạ dày

3.300.000

231

83

Phẫu thuật cắt thực quản qua nội soi ngực và bụng

3.300.000

232

84

Phẫu thuật nội soi cắt dạ dày (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy)

2.200.000

233

85

Phẫu thuật nội soi cắt nối ruột (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy)

3.000.000

234

86

Phẫu thuật nội soi cắt dây thần kinh X trong điều trị loét dạ dày

1.925.000

235

87

Phẫu thuật nội soi ung thư đại /trực tràng (chưa bao gồm cắt nối tự động và ghim khâu trong máy)

2.000.000

236

88

Phẫu thuật điều trị trĩ kỹ thuật cao (phương pháp Longo) (chưa bao gồm máy cắt nối tự động)

1.100.000

237

89

Phẫu thuật nội soi cắt nang ống mật chủ

1.650.000

238

90

Phẫu thuật nội soi cắt u trong ổ bụng

2.475.000

239

91

Phẫu thuật nội soi cắt lách có sử dụng máy cắt (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy cắt nối)

2.200.000

240

92

Phẫu thuật nội soi cắt lách

2.750.000

241

93

Phẫu thuật nội soi cắt khối tá tuỵ có sử dụng máy cắt nối (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy cắt nối)

2.750.000

242

94

Phẫu thuật nội soi lấy sỏi mật hay dị vật đường mật

2.000.000

243

95

Phẫu thuật nội soi cắt túi mật

1.650.000

244

96

Phẫu thuật cắt cơ Oddi và nong đường mật qua ERCP

1.925.000

245

97

Tán sỏi trong mổ nội soi đường mật và tán sỏi qua đường hầm Kehr (chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi)

2.365.000

246

98

Phẫu thuật nội soi cắt túi mật, mở ống mật chủ lấy sỏi, nối mật -ruột

2.475.000

247

99

Phẫu thuật cắt gan mở có sử dụng thiết bị kỹ thuật cao (chưa bao gồm dao cắt gan siêu âm)

3.500.000

248

100

Phẫu thuật nội soi cắt gan

2.475.000

249

101

Phẫu thuật nội soi điều trị bệnh lý gan mật khác

1.925.000

250

102

Phẫu thuật dị tật teo hậu môn trực tràng một thì

1.650.000

251

103

Phẫu thuật bệnh phình đại tràng bẩm sinh 1 thì

1.650.000

252

104

Phẫu thuật nội soi cắt thận / u sau phúc mạc

2.750.000

253

105

Phẫu thuật nội soi u thượng thận /nang thận

1.650.000

254

106

Phẫu thuật nội soi cắt bàng quang, tạo hình bàng quang

1.650.000

255

107

Phẫu thuật cắt túi sa niệu quản bằng nội soi

1.650.000

256

108

Phẫu thuật cắt tuyến tiền liệt qua nội soi

1.925.000

257

109

Điều trị u xơ tiền liệt tuyến bằng laser (chưa bao gồm dây cáp quang)

1.100.000

258

110

Cắt đốt nội soi u lành tuyến tiền liệt qua đường niệu đạo (TORP)

1.375.000

259

111

Đặt Prothese cố định sàn chậu vào mỏm nhô xương cụt

2.750.000

260

112

Đo các chỉ số niệu động học

1.650.000

261

113

Ghép thận niệu quản tự thân có sử dụng vi phẫu

3.850.000

262

114

Phẫu thuật thay đốt sống (Chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít và xương bảo quản / đốt sống nhân tạo)

2.475.000

263

115

Phẫu thuật nẹp vít cột sống cổ (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)

2.475.000

264

116

Phẫu thuật nẹp vít cột sống thắt lưng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)

2.475.000

265

117

Phẫu thuật chữa vẹo cột sống (Cả đợt điều trị) (chưa bao gồm đinh xươngc, nẹp, vít)

11.000.000

266

118

Phẫu thuật thay toàn bộ khớp gối (Chưa bao gồm khớp nhân tạo)

3.000.000

267

119

Phẫu thuật thay khớp gối bán phần (Chưa bao gồm khớp nhân tạo)

2.500.000

268

120

Phẫu thuật thay toàn bộ khớp háng (chưa bao gồm khớp nhân tạo)

3.000.000

269

121

Phẫu thuật thay khớp háng bán phần (chưa bao gồm khớp nhân tạo)

2.500.000

270

122

Phẫu thuật tạo hình khớp háng

2.000.000

271

123

Phẫu thuật thay đoạn xương ghép bảo quản bằng kỹ thuật cao (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít và xương bảo quản)

1.925.000

272

124

Phẫu thuật kết hợp xương trên màn hình tăng sáng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)

2.475.000

273

125

Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)

1.925.000

274

126

Phẫu thuật nội soi khớp gối /khớp háng /khớp vai /cổ chân

1.375.000

275

127

Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng (chưa bao gồm nẹp, vít, dao cắt sụn và lưỡi bào)

1.595.000

276

128

Phẫu thuật nội soi tái tạo gân (chưa bao gồm gân nhân tạo)

1.595.000

277

129

Phẫu thuật vi phẫu chuyển vạt da có cuống mạch

1.595.000

278

130

Phẫu thuật ghép chi (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít và mạch máu nhân tạo)

2.475.000

279

131

Phẫu thuật chuyển gân điều trị cò ngón tay do liệt vận động

1.430.000

280

132

Phẫu thuật chuyển gân điều trị bàn chân rủ do liệt vận động

1.430.000

281

133

Rút đinh / tháo phương tiện kết hợp xương

935.000

282

134

Tạo hình khí /phế quản

9.350.000

283

135

Phẫu thuật tạo hình sọ mặt (bệnh lý)

2.750.000

284

136

Phẫu thuật ung thư biểu mô tế bào đáy /tế bào gai vùng mặt + tạo hình vạt da, đóng khuyết da bằng phẫu thuật tạo hình

1.100.000

285

137

Phẫu thuật kéo dài chi (Chưa bao gồm phương tiện cố định)

2.475.000

286

138

Phẫu thuật tạo hình các vạt da có cuống mạch liền

1.925.000

287

139

Phẫu thuật chỉnh bàn chân khèo (chưa bao gồm phương tiện cố định)

1.485.000

288

140

Phẫu thuật làm vận động khớp gối

1.925.000

289

141

Phẫu thuật đóng cứng khớp cổ chân (chưa bao gồm phương tiện cố định)

1.485.000

 

C2.2

Sản - Phụ khoa

 

290

1

Hút điều hoà kinh nguyệt

20.000

291

2

Nạo sót rau /nạo buồng tử cung XN GPBL

40.000

292

3

Đẻ thường

150.000

293

4

Đẻ khó

180.000

294

5

Soi cổ tử cung

6.000

295

6

Soi ối

6.000

296

7

Bơm hơI, bơm thuốc vòi trứng (không kể tiền thuốc)

10.000

297

8

Đốt điện tử cung

20.000

298

9

áp lạnh cổ tử cung

20.000

299

10

Thụ tinh nhân tạo IAM, IAD (không kể tinh chất)

30.000

300

11

Chích áp xe tuyến vú

50.000

301

12

Cắt bỏ các Polype âm hộ, âm đạo

50.000

302

13

Làm thuốc âm đạo

4.000

303

14

Nạo phá thai bệnh lý /Nạo thai do mổ cũ /nạo thai khó

100.000

304

15

Hút thai dưới 12 tuần

80.000

305

16

Nạo phá thai 3 tháng giữa

350.000

306

17

Nạo hút thai trứng

70.000

307

18

Hút thai có gây mê tĩnh mạch

180.000

308

19

Đặt/tháo dụng cụ tử cung

15.000

309

20

Khâu vòng cổ tử cung /tháo vòng khó

80.000

310

21

Đốt laser cổ tử cung

14.000

311

22

Tiêm nhân Chorio

9.000

312

23

Nong đặt dụng cụ tử cung chống dính buồng tử cung

19.000

313

24

Chọc ổi chẩn đoán trước sinh, nuôi cấy tế bào

138.000

314

25

Chọc ối điều trị đa ối

25.000

315

26

Khâu rách cùng đồ

70.000

316

27

Xoa bóp vú và hút sữa két hợp chạy tia điều trị viêm tắc sữa

9.000

317

28

Đẻ không đau (gây tê ngoài màng cứng: chưa kể thuốc gây tê)

400.000

318

29

Bóc nhân xơ vú

150.000

319

30

Trích áp xe Bartholin

83.000

320

31

Bóc nang Bartholin

180.000

321

32

Triệt sản nam

72.000

322

33

Triệt sản nữ

110.000

323

34

Sinh thiết tinh hoàn chẩn đoán

303.000

324

35

Nội soi ổ bụng lấy dụng cụ tránh thai

700.000

325

36

Phẫu thuật nội soi u nang buồng trứng

1.200.000

326

37

Phẫu thuật u nang buồng trứng

500.000

327

38

Phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn đường âm đạo

1.000.000

328

39

Điều trị chửa ống cổ tử cung bằng tiêm Metrotexat dưới siêu âm

259.000

329

40

Điều trị u xơ tử cung bằng nút động mạch tử cung (Chưa bao gồm Micro Guide Wire can thiệp, Micro catheter, hạt nhựa PVA)

1.485.000

330

41

Chọc hút u nang buồng trứng cơ năng dưới siêu âm

303.000

331

42

Phẫu thuật cắt tử cung thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản khoa

1.300.000

332

43

Phẫu thuật lấy thai (lần 1)

450.000

333

44

Phẫu thuật lấy thai (lần 2)

600.000

334

45

Phẫu thuật lấy thai (lần 3 trở lên)

800.000

335

46

Phẫu thuật bóc nang, nhân di căn âm đạo, tầng sinh môn

374.000

336

47

Nội xoay thai

237.000

337

48

Phẫu thuật chửa ngoài tử cung

650.000

338

49

Chọc hút noãn

3.355.000

339

50

Kỹ thuật trữ lạnh phôi /trứng

1.925.000

340

51

Kỹ thuật rã đông + chuyển phôi

1.210.000

341

52

Sinh thiết tinh hoàn lấy tinh trùng +ICSI

2.475.000

342

53

Đo tim thai bằng Doppler

26.000

343

54

Theo dõi tim thai và cơn co tử cung bằng Monitoring

55.000

344

55

Phẫu thuật nội soi trong sản phụ khoa

2.200.000

345

56

Thụ tinh nhân tạo IUI

250.000

346

57

Thụ tinh trong ống nghiệm thường (IVF) (chưa kể thuốc kích thích rụng noãn, môi trường nuôi cấy)

3.850.000

347

58

Tiêm tinh trùng vào trứng ICSI (chưa bao gồm môi trường nuôi cấy)

4.180.000

348

59

Xin trứng -làm IVF /ICSI (chưa bao gồm môi trường nuôi cấy)

4.675.000

349

60

Phí lưu trữ phôi /trứng/tinh trùng (01 năm)

1.100.000

350

61

Phẫu thuật lấy tinh trùng thực hiện ICSI

2.750.000

 

C2.3

Mắt

 

351

1

Thử thị lực đơn giản

3.000

352

2

Đo nhãn áp

4.000

353

3

Đo Javal

5.000

354

4

Đo thị trường, ám điểm

5.000

355

5

Thử kính loạn thị

5.000

356

6

Soi đáy mắt

10.000

357

7

Tiêm hậu nhãn cầu, một mắt

10.000

358

8

Tiêm dưới kết mạc một mắt

10.000

359

9

Thông lệ đạo một mắt

10.000

360

10

Thông lệ đạo hai mắt

15.000

361

11

Lấy dị vật kết mạc một mắt

10.000

362

12

Lấy dị vật kết mạc nông một mắt

20.000

363

13

Lấy dị vật kết mạc sâu một mắt

40.000

364

14

Mổ mộng đơn một mắt

40.000

365

15

Mổ mộng kép một mắt

60.000

366

16

Khâu da mi, kết mạc mi bị rách

50.000

367

17

Chích chắp, lẹo

20.000

368

18

Mổ quặm một mi

25.000

369

19

Mổ quặm hai mi

30.000

370

20

Mổ quặm ba mi

40.000

371

21

Mổ quặm bốn mi

50.000

372

22

Đo khúc xạ máy

4.000

373

23

Nghiệm pháp phát hiện Glôcôm

33.000

374

24

Điện chẩm.

28.000

375

25

Sắc giác

17.000

376

26

Điện võng mạc

28.000

377

27

Đo tính công suất thuỷ tinh thể nhân tạo

14.000

378

28

Đo thị lực khách quan

36.000

379

29

Đánh bờ mi

8.000

380

30

Chữa bỏng mắt do hàn điện

8.000

381

31

Rửa cùng đồ 01 mắt

14.000

382

32

Điện di điều trị (1 lần)

7.000

383

33

Múc nội nhãn (có độn hoặc không độn)

341.000

384

34

Khoét bỏ nhãn cầu

281.000

385

35

Nặn tuyến bờ mi

9.000

386

36

Lấy sạn vôi kết mạc

9.000

387

37

Đốt lông xiêu

12.000

388

38

Phẫu thuật quặm bẩm sinh (1 mắt)

369.000

389

39

Phẫu thuật quặm bẩm sinh (2 mắt)

440.000

390

40

Phẫu thuật Epicanthus (1 mắt)

413.000

391

41

Phẫu thuật điều trị bệnh võng mạc trẻ đẻ non (2 mắt)

440.000

392

42

Rạch giác mạc nan hoa (1 mắt)

248.000

393

43

Rạch giác mạc nan hoa (2 mắt)

314.000

394

44

Phẫu thuật lác có Faden (1 mắt)

358.000

395

45

Phẫu thuật tạo mí (1 mắt)

413.000

396

46

Phẫu thuật tạo mí (2 mắt)

550.000

397

47

Phẫu thuật sụp mi (1 mắt)

550.000

398

48

Phẫu thuật lác (2 mắt)

578.000

399

49

Phẫu thuật lác (1 mắt)

385.000

400

50

Soi bóng đồng tử

7.000

401

51

Phẫu thuật cắt bè

358.000

402

52

Phẫu thuật đặt IOL lần 2 (1 mắt, chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo)

825.000

403

53

Phẫu thuật cắt bao sau

248.000

404

54

Phẫu thuật thuỷ tinh thể ngoài bao (1 mắt, chưa bao gồm ống Silicon)

495.000

405

55

Rạch góc tiền phòng

330.000

406

56

Phẫu thuật cắt thuỷ tinh thể

440.000

407

57

Phẫu thuật cắt màng đồng tử

264.000

408

58

Phẫu thuật đặt ống Silicon tiền phòng

770.000

409

59

Phẫu thuật u mi không vá da

330.000

410

60

Phẫu thuật u có vá da tạo hình

495.000

411

61

Phẫu thuật u tổ chức hốc mắt

495.000

412

62

Phẫu thuật u kết mạc nông

248.000

413

63

Phẫu thuật tạo cùng đồ lắp mắt giả

330.000

414

64

Phẫu thuật phủ kết mạc lắp mắt giả

303.000

415

65

Phẫu thuật vá da điều trị lật mi

275.000

416

66

Phẫu thuật tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi

800.000

417

67

Lấy dị vật tiền phòng

303.000

418

68

Lấy dị vật hốc mắt

385.000

419

69

Cắt dịch kính đơn thuần /Lấy dị vật nội nhãn

600.000

420

70

Khâu giác mạc đơn thuần

204.000

421

71

Khâu củng mạc đơn thuần

270.000

422

72

Khâu củng giác mạc phức tạp

600.000

423

73

Khâu giác mạc phức tạp

358.000

424

74

Khâu củng mạc phức tạp

400.000

425

75

Mở tiền phòng rửa máu /mủ

330.000

426

76

Khâu phục hồi bờ mi

248.000

427

77

Khâu vết thương phần mềm, tổn thương vùng mắt

440.000

428

78

Chích mủ hốc mắt

209.000

429

79

Khâu da mi kết mạc bị rách

253.000

430

80

Cắt bỏ túi lệ

413.000

431

81

Cắt mộng đơn thuần

358.000

432

82

Cắt mộng áp Mytomycin

369.000

433

83

Gọt giác mạc

319.000

434

84

Nối thông lệ mũi (1 mắt, chưa bao gồm ống Silicon)

605.000

435

85

Khâu cò mi

187.000

436

86

Phủ kết mạc

303.000

437

87

Cắt u kết mạc không vá

237.000

438

88

Ghép màng ối điều trị loét giác mạc

688.000

439

89

Mộng tái phát phức tạp có ghép màng ối kết mạc

600.000

440

90

Ghép màng ối điều trị dính mi cầu /loét giác mạc lâu liền /thủng giác mạc

688.000

441

91

Phẫu thuật mộng ghép kết mạc tự thân

495.000

442

92

Quang đông thể mi điều trị Glôcôm

83.000

443

93

Tạo hình vùng bè bằng Laser

127.000

444

94

Cắt mống mắt chu biên bằng Laser

127.000

445

95

Mở bao sau bằng Laser

127.000

446

96

Chọc tháo dịch dưới hắc mạc, bơm hơi tiền phòng

358.000

447

97

Cắt bè áp MMC hoặc áp 5FU

440.000

448

98

Phẫu thuật lấy thuỷ tinh thể ngoàI bao, đặt IOL + cắt bè (1 mắt, chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo)

660.000

449

99

Tháo dầu Silicon phẫu thuật

358.000

450

100

Điện đông thể mi

176.000

451

101

Siêu âm điều trị (1 ngày)

14.000

452

102

Siêu âm chẩn đoán (1 mắt)

19.000

453

103

Điện rung mắt quang động

36.000

454

104

Sinh thiết u, tế bào học, dịch tổ chức

33.000

455

105

Lấy huyết thanh đóng ống

28.000

456

106

Cắt chỉ giác mạc

14.000

457

107

Liệu pháp điều trị viêm kết mạc mùa xuân (áp tia ò)

14.000

458

108

Cắt u bì kết giác mạc có hoặc không ghép kết mạc

385.000

459

109

Tách dính mi cầu ghép kết mạc

633.000

460

110

Phẫu thuật hẹp khe mi

220.000

461

111

Phẫu thuật tháo cò mi

55.000

462

112

U hạt, u gai kết mạc (cắt bỏ u)

55.000

463

113

U bạch mạch kết mạc

28.000

464

114

Phẫu thuật điều trị tật khúc xạ bằng Laser Excimer (1 mắt)

2.750.000

465

115

Phẫu thuật đục thuỷ tinh thể bằng phương pháp Phaco (1 mắt, chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo)

1.800.000

466

116

Ghép giác mạc (1 mắt, chưa bao gồm giác mạc, thuỷ tinh thể nhân tạo

1.650.000

467

117

Phẫu thuật cắt dịch kính và điều trị bong võng mạc (1 mắt, chưa bao gồm dầu Silicon, đai silicon, đầu cắt dịch kính, Laser nội nhãn)

1.650.000

468

118

Phẫu thuật cắt mống mắt mắt chu biên

204.000

 

C2.4

TAI - mũi - họng

 

469

1

Chích rạch áp xe Amydan

30.000

470

2

Chích rạch áp xe thành sau họng

40.000

471

3

Cắt Amidan

40.000

472

4

Chọc rửa xoang hàm (một lần)

15.000

473

5

Chọc thông xoang trán / xoang bướm

20.000

474

6

Lấy dị vật trong tai

20.000

475

7

Lấy dị vật trong mũi không gây mê

20.000

476

8

Lấy dị vật trong mũi có gây mê

30.000

477

9

Lấy dị vật thực quản đơn giản

50.000

478

10

Lấy dị vật thanh quản

60.000

479

11

Đốt điện cuốn họng /Cắt cuốn mũi

30.000

480

12

Cắt Polype mũi

40.000

481

13

Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu cổ mặt

40.000

482

14

Làm thuốc thanh quản / tai (không kể tiền thuốc)

11.000

483

15

Lấy dị vật họng

17.000

484

16

Đốt họng bằng khí Nitơ lỏng

77.000

485

17

Đốt họng bằng khí CO2 (bằng áp lạnh)

61.000

486

18

Nhét bấc mũi trước cầm máu

18.000

487

19

Nhét bấc mũi sau cầm máu

36.000

488

20

Trích màng nhĩ

22.000

489

21

Thông vòi nhĩ

19.000

490

22

Nong vòi nhĩ

7.000

491

23

Chọc hút dịch vành tai

10.000

492

24

Chích rạch vành tai

18.000

493

25

Lấy nút biểu bì ống tai

18.000

494

26

Hút xoang dưới áp lực

20.000

495

27

Nâng, nắn sống mũi

120.000

496

28

Khí dung

8.000

497

29

Rửa tai, rửa mũi, xông họng

10.000

498

30

Nạo VA

72.000

499

31

Bẻ cuốn mũi

26.000

500

32

Cắt bỏ đường rò luân nhĩ

132.000

501

33

Nhét Meche mũi

29.000

502

34

Căt bỏ thịt thừa nếp tai 2 bên

29.000

503

35

Đốt họng hạt

18.000

504

36

Chọc hút u nang sàn mũi

18.000

505

37

Cắt Polyp ống tai

15.000

506

38

Sinh thiết vòm mũi họng

18.000

507

39

Soi thanh quản treo cắt hạt xơ

125.000

508

40

Soi thanh quản cắt Papilloma

125.000

509

41

Soi thanh khí phế quản bằng ống mềm

70.000

510

42

Soi thực quản bằng ống mềm

70.000

511

43

Đốt Amidan áp lạnh

72.000

512

44

Cầm máu mũi bằng meroxeo (1 bên)

150.000

513

45

Cầm máu mũi bằng Meroxeo (2 bên)

220.000

514

46

Thông vòi nhĩ nội soi

44.000

515

47

Nong vòi nhĩ nội soi

44.000

516

48

Nội soi cầm máu mũi không sử dụng meroxeo (1 bên)

121.000

517

49

Nội soi cầm máu mũi có sử dụng Meroxeo (1 bên)

250.000

518

50

Nội soi tai mũi họng

100.000

519

51

Mổ sào bào thượng nhĩ

600.000

520

52

Đo sức cản của mũi

50.000

521

53

Đo thính lực đơn âm

20.000

522

54

Đo trên ngưỡng

24.000

523

55

Đo sức nghe lời

17.000

524

56

Đo phản xạ cơ bàn đạp

10.000

525

57

Đo nhĩ lượng

10.000

526

58

Chỉ định ding máy trợ thính (Hướng dẫn)

25.000

527

59

Đo OAE (1 lần)

20.000

528

60

Đo ABR (1 lần)

99.000

529

61

Phẫu thuật cấy điện cực ốc tai (chưa bao gồm điện cực ốc tai)

5.500.000

530

62

Phẫu thuật nội soi lấy u / điều trị rò dịch não tuỷ, thoát vị nền sọ (chưa bao gồm keo sinh học)

3.850.000

531

63

Phẫu thuật cấy máy trợ thính tai giữa (chưa bao gồm máy trợ thính)

5.500.000

532

64

Phẫu thuật tai trong /u dây thần kinh VII /u dây thần kinh VIII

3.465.000

533

65

Phẫu thuật đỉnh xương đá

2.475.000

534

66

Phẫu thuật tái tạo hệ thống truyền âm (chưa bao gồm keo sinh học, xương con để thay thế /prothese)

3.850.000

535

67

Ghép thanh khí quản đặt Stent (chưa bao gồm Stent)

3.850.000

536

68

Nối khí quản tận -tận trong điều trị sẹo hẹp (chưa bao gồm stent)

4.675.000

537

69

Đặt Stent điều trị sẹo hẹp thanh khí quản (chưa bao gồm stent)

4.675.000

538

70

Cắt thanh phế quản có tái tạo phát âm (chưa bao gồm Stent /van phát âm, thanh quản điện)

3.575.000

539

71

Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u vùng đầu cổ

9.900.000

540

72

Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u xơ mạch vòm mũi họng

4.675.000

541

73

Phẫu thuật nội soi cắt bỏ khối u vùng mũi xoang (chưa bao gồm keo sinh hoc)

5.225.000

542

74

Phẫu thuật cắt bỏ u thành bên họng lan lên đáy sọ có kiểm soát bằng kính hiển vi và nội soi

5.775.000

543

75

Phẫu thuật tái tạo vùng đầu cổ mặt bằng vạt da cơ xương

4.125.000

544

76

Phẫu thuật phục hồi, tái tạo dây thần kinh VII

4.235.000

545

77

Cắt dây thần kinh Vidien qua nội soi

4.400.000

546

78

Cắt u cuộn cảnh

4.675.000

547

79

Phẫu thuật áp xe não do tai

4.675.000

548

80

Phẫu thuật cắt bỏ ung thư Amidan /thanh quản và nạo vét hạch cổ

3.300.000

549

81

Phẫu thuật cắt bỏ ung thư lưỡi có tái tạo vạt cơ da

3.850.000

550

82

Phẫu thuật Laser cắt ung thư thanh quản hạ họng (chưa bao gồm ống nội khí quản)

4.675.000

551

83

Phẫu thuật Laser trong khối u vùng hang miệng (chưa bao gồm ống nội khí quản)

4.675.000

552

84

Phẫu thuật nạo vét hạch cổ, truyền hoá chất động mạch cảnh (chưa bao gồm hoá chất)

3.850.000

553

85

Phẫu thuật nội soi mở khe giữa, nạo sàng, ngách trán, xoang bướm

3.575.000

554

86

Phẫu thuật nội soi cắt u nhú đảo ngược vùng mũi xoang (chưa bao gồm keo sinh học)

4.235.000

 

C2.5

Răng - Hàm - Mặt

 

555

1

Nhổ răng sữa, chân răng sữa

3.000

556

2

Nhổ răng vĩnh viễn lung lay

4.000

557

3

Nhổ răng vĩnh viễn khó, nhiều chân

8.000

558

4

Cắt lợi trùm răng số 8

20.000

559

5

Nhổ răng số 8 bình thường

20.000

560

6

Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm

30.000

561

7

Nhổ răng số 8 mọc ngầm, có mở xương

40.000

562

8

Cắt cuống chân răng

20.000

563

9

Bấm gai xương ổ răng

20.000

564

10

Lấy cao răng và đánh bóng một vùng /một hàm

20.000

565

11

Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm

30.000

566

12

Nạo túi lợi điều trị viêm quanh răng một vùng /một hàm

20.000

567

13

Nạo túi lợi điều trị viêm quanh răng hai hàm

30.000

568

14

Chích áp xe viêm quanh răng

20.000

569

15

Cắt lợi điều trị viêm quanh răng một vùng /một hàm

40.000

570

16

Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1 lần)

20.000

 

C2.5.1

Phẫu thuật răng, miệng

 

571

1

Phẫu thuật nhổ răng đơn giản

72.000

572

2

Phẫu thuật nhổ răng khó

120.000

573

3

Phẫu thuật cắt lợi trùm

60.000

574

4

Rạch áp xe trong miệng

35.000

575

5

Rạch áp xe dẫn lưu ngoài miệng

35.000

576

6

Cố định tạm thời gãy xương hàm (buộc chỉ thép, băng cố định)

130.000

577

7

Nhổ chân răng

55.000

578

8

Mổ lấy nang răng

94.000

579

9

Cắt cuống một chân

120.000

580

10

Nạo túi lợi 1 sextant

21.000

581

11

Nắn trật khớp thái dương hàm

18.000

582

12

Lấy u lành dưới 3 cm

358.000

583

13

Lấy u lành trên 3 cm

500.000

584

14

Lấy sỏi ống Wharton

440.000

585

15

Nhổ răng ngầm dưới xương

308.000

586

16

Nhổ răng mọc lạc chỗ

165.000

587

17

Bấm gai xương trên 2 ổ răng

66.000

588

18

Cắt u lợi, lợi xơ để làm hàm giả

94.000

589

19

Cắt, tạo hình phanh môi, phanh má hoặc lưỡi (không gây mê)

116.000

590

20

Cắm và cố định lại một răng bật khỏi huyệt ổ răng

198.000

591

21

Nẹp liên kết điều trị viêm quanh răng một vùng (Bao gồm cả nẹp liên kết bằng kim loại đúc)

704.000

592

22

Phẫu thuật lật vạt, nạo xương ổ răng một vùng

330.000

593

23

Cắt u lợi đường kính từ 2 cm trở lên

121.000

594

24

Phẫu thuật ghép xương và màng tái tạo mô có hướng dẫn (chưa bao gồm màng táI tạo mô và xương nhân tạo)

330.000

 

C2.5.2

Chữa răng sâu ngà, tuỷ răng hồi phục

 

595

1

Hàn xi măng

15.000

596

2

Hàn Amalgame

20.000

597

3

Nhựa hoá trùng hợp

30.000

598

4

Nhựa quang trùng hợp

40.000

 

C2.5.3

Điều trị răng

 

599

1

Hàm răng sữa sâu ngà

66.000

600

2

Trám bít hố rãnh

77.000

601

3

Điều trị răng sữa viêm tuỷ có hồi phục

88.000

602

4

Điều trị tuỷ răng sữa 1 chân

198.000

603

5

Điều trị tuỷ răng sữa nhiều chân

237.000

604

6

Chụp thép làm sẵn

160.000

605

7

Răng sâu ngà

80.000

606

8

Răng viêm tuỷ hồi phục

80.000

607

9

Điều trị tuỷ răng số 1.2.3

275.000

608

10

Điều trị tuỷ răng số 4, 5

200.000

609

11

Điều trị tuỷ răng số 6, 7 hàm dưới

400.000

610

12

Điều trị tuỷ răng số 6, 7 hàm trên

450.000

611

13

Điều trị tuỷ lại

500.000

612

14

Hàn composite cổ răng

150.000

613

15

Hàn thẩm mỹ composite (Veneer)

303.000

614

16

Phục hồi thân răng có chốt

303.000

615

17

Tẩy trắng răng 1 hàm (Có máng) (đã bao gồm thuốc tẩy trắng)

770.000

616

18

Tẩy trắng răng 2 hàm (Có máng) (đã bao gồm thuốc tẩy trắng)

1.155.000

 

C2.5.4

Chữa răng viêm tuỷ không hồi phục

 

617

1

Hàn xi măng

20.000

618

2

Hàn Amalgame

30.000

619

3

Nhựa hoá trùng hợp

35.000

620

4

Nhựa quang trùng hợp

50.000

 

C2.5.5

Chữa răng viêm tuỷ chết và viêm quanh cuống răng nhiều chân

 

621

1

Hàn xi măng

25.000

622

2

Hàn Amalgame

40.000

623

3

Nhựa hoá trùng hợp

45.000

624

4

Nhựa quang trùng hợp

60.000

 

C2.5.6

Răng giả tháo lắp

 

625

1

Một răng

60.000

626

2

Hai răng

80.000

627

3

Ba răng

100.000

628

4

Bốn răng

110.000

629

5

Năm răng

120.000

630

6

Sáu răng

130.000

631

7

Bảy răng

140.000

632

8

Tám răng

150.000

633

9

Chín đến 12 răng

180.000

634

10

Từ 13 răng đến một hàm toàn bộT

250.000

635

11

Cả hai hàm

600.000

636

12

Hàm khung đúc (chưa tính răng)

633.000

637

13

Một hàm tháo lắp nhựa toàn phần (14 răng)

578.000

 

C2.5.7

Răng giả cố định

 

638

1

Răng chốt đơn giản

60.000

639

2

Răng chốt đúc

70.000

640

3

Mũ chụp nhựa

60.000

641

4

Mũ chụp kim loại

100.000

642

5

Mũ vàng (vàng của bệnh nhân)

150.000

643

6

Cầu răng của mỗi thành phần

80.000

644

7

Cầu răng vàng (vàng của bệnh nhân)

150.000

645

8

Điều chỉnh cắn khít răng

20.000

646

9

Tháo cắt cầu răng

20.000

647

10

Hàn khung kim loại

550.000

648

11

Vá hàm gãy

30.000

649

12

Đệm hàm toàn bộ

60.000

650

13

Gắn thêm một răng

30.000

651

14

Thêm một móc

15.000

652

15

Gắn thêm một răng bị sứt

5.000

653

16

Thay nền hàm trên

90.000

654

17

Thay nền hàm dưới

70.000

655

18

Răng giả cố định trên implant (chưa bao gồm implant, cùi giả thay thế

3.740.000

656

19

Một đơn vị sứ kim loại

660.000

657

20

Một đơn vị sứ toàn phần

880.000

658

21

Một trụ thép

523.000

659

22

Một chụp thép cầu nhựa

578.000

660

23

Cầu nhựa 3 đơn vị

193.000

661

24

Cầu sứ kim loại 3 đơn vị

1.650.000

 

C2.5.8

Nắn chỉnh răng

 

662

1

Hàm dự phòng loại tháo lắp

424.000

663

2

Hàm dự phòng loại gắn chặt

715.000

664

3

Lực nắn chỉnh ngoài mặt Headgear (đã bao gồm Headgear)

2.145.000

665

4

Lực nắn chỉnh ngoài mặt Facemask (đã bao gồm Facemask)

2.750.000

666

5

Hàm điều trị chỉnh hình loại tháo lắp đơn giản

770.000

667

6

Hàm điều trị chỉnh hình loại tháo lắp phức tạp

1.265.000

668

7

Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt từng phần cung răng

3.300.000

669

8

Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt toàn cung răng đơn giản

5.390.000

670

9

Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt toàn cung răng phức tạp (kéo răng ngầm…)

6.600.000

671

10

Hàm duy trì kết quả loại tháo lắp

204.000

672

11

Hàm duy trì kết quả loại cố định

358.000

673

12

Lấy khuôn mẫu để nghiên cứu chẩn đoán (hai hàm)

55.000

 

C2.5.9

Sửa lại hàm cũ

 

674

1

Làm lại hàm

193.000

675

2

Sửa hàm

50.000

676

3

Gắn lại chop, cầu (1 đơn vị)

50.000

 

C2.5.10

Các phẫu thuật hàm mặt

 

677

1

Vết thương phần mềm nông < 5cm

40.000

678

2

Vết thương phần mềm nông > 5cm

50.000

679

3

Vết thương phần mềm sâu < 5cm

50.000

680

4

Vết thương phần mềm sâu > 5cm

70.000

681

5

Sử dụng nẹp có lồi cầu trong phục hồi sau cắt đoạn xương hàm dưới (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu và vít thay thế)

1.650.000

682

6

Phẫu thuật cắt xương hàm trên /hàm dưới, điều trị lệch khớp cắn và kết hợp xương bằng nẹp vít (Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

2.145.000

683

7

Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng nẹp vít (1 bên) (chưa bao gồm nẹp vít thay thế)

1.200.000

684

8

Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (1 bên) và cố định bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp vít thay thế)

1.705.000

685

9

Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (2 bên) và cố định bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp vít thay thế)

1.760.000

686

10

Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm trên do bệnh lý và tái tạo bằng hàm đúc titan, sứ, composite cao cấp (chưa bao gồm nẹp vít thay thế)

2.860.000

687

11

Phẫu thuật điều trị lép mặt (chưa bao gồm vạt liệu độn thay thế)

1.595.000

688

12

Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

1.430.000

689

13

Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

1.623.000

690

14

Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu bằng titan và vít thay thế)

1.430.000

691

15

Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu bằng titan và vít)

1.650.000

692

16

Phẫu thuật cắt tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII có sử dụng máy dò thần kinh (chưa bao gồm máy dò thần kinh)

1.705.000

693

17

Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vạt da cơ (chưa bao gồm nẹp, vít)

1.623.000

694

18

Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vi phẫu thuật

1.650.000

695

19

Phẫu thuật cắt u máu lớn vùng hàm mặt

1.800.000

696

20

Phẫu thuật cắt u bạch mạch lớn vùng hàm mặt

1.800.000

697

21

Phẫu thuật đa chấn thương vùng hàm mặt (chưabao gồm nẹp, vít)

1.650.000

698

22

Phẫu thuật mở xương, điều trị lệch lạc xương hàm, khớp căn (chưa bao gồm nẹp vít)

1.815.000

699

23

Phẫu thuật ghép xương ổ răng trên bệnh nhân khe hở môi, vòm miệng (chưa bao gồm xương)

1.925.000

700

24

Tái tạo chỉnh hình xương mặt trong chấn thương nặng (chưa bao gồm nẹp, vít)

1.815.000

701

25

Phẫu thuật tái tạo xương quanh răng bằng ghép xương hoặc màng tái sinh mô có hướng dẫn (chưa bao gồm màng tái tạo mô)

1.650.000

702

26

Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới (chưa bao gồm nẹp, vít)

1.320.000

703

27

Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu (chưa bao gồm nẹp, vít)

1.375.000

704

28

Phẫu thuật điều trị gãy gò má cung tiếp 2 bên (chưa bao gồm nẹp, vít)

1.485.000

705

29

Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên (chưa bao gồm nẹp, vít)

1.650.000

706

30

Phẫu thuật cắt u lành tính tuyến hàm dưới (chưa bao gồm máy dò thần kinh)

1.705.000

707

31

Phẫu thuật nâng sống mũi (chưa bao gồm vật liệu thay thế)

1.568.000

708

32

Phẫu thuật tạo hình môi một bên

1.000.000

709

33

Phẫu thuật tạo hình môi 2 bên

1.100.000

710

34

Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng

990.000

711

35

Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng tạo vạt thanh hầu

990.000

712

36

Phẫu thuật căng da mặt

990.000

713

37

Cắt u nang giáp móng

1.320.000

714

38

Cắt u nang cạnh cổ

1.320.000

715

39

Cắt nang xương hàm từ 2-5 cm

1.485.000

716

40

Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm trên, nạo vét hạch

1.623.000

717

41

Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm dưới, nạo vét hạch

1.623.000

718

42

Phẫu thuật tạo hình khe hở chéo mặt

1.155.000

719

43

Ghép da rời mỗi chiều 5cm

1.210.000

720

44

Dùng laser, sóng cao tần trong điều trị sẹo >2cm

1.073.000

721

45

Phẫu thuật điều trị viêm nhiễm toả lan, áp xe vùng hàm mặt

1.155.000

722

46

Phẫu thuật khâu phục hồi vết thương phần mềm vùng hàm mặt, có tổn thương tuyến, mạch, thần kinh.

1.500.000

723

47

Phẫu thuật lấy xương chết, nạo rò viêm xương vùng hàm mặt

1.238.000

724

48

Cắt bỏ nang sàn miệng

1.348.000

725

49

Phẫu thuật mở xoang lấy răng ngầm

1.348.000

726

50

Phẫu thuật cắt dây thần kinh V ngoại biên

1.320.000

727

51

Phẫu thuật tạo hình phanh môi /phanh má/phanh lưỡi bám thấp (gây mê nội khí quản)

1.155.000

728

52

Cắt u nhỏ lành tính phần mềm vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản)

1.500.000

729

53

Tiêm xơ điều trị u máu phần mềm và xương vùng hàm mặt

660.000

730

54

Phẫu thuật nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn

1.073.000

731

55

Sinh thiết u phần mềm và xương vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản)

1.238.000

732

56

Phẫu thuật lấy răng ngầm trong xương

1.375.000

 

C2.6

Bỏng

 

733

1

Thay băng bỏng (1 lần)

69.000

734

2

Vô cảm trong thay băng bệnh nhân bỏng

77.000

735

3

Sử dụng giường khí hoá lỏng điều trị bỏng nặng (1 ngày)

110.000

736

4

Siêu lọc máu có kết hợp thẩm tách trong 24 giờ (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm)

1.650.000

737

5

Siêu lọc máu có kết hợp thẩm tách trong 48 giờ (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm)

2.200.000

738

6

Siêu lọc máu không kết hợp thẩm tách trong 24 giờ (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm)

1.265.000

739

7

Siêu lọc máu không kết hợp thẩm tách trong 48 giờ (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm)

1.980.000

740

8

Ghép da dị loại (da ếch, da lợn …) trong điều trị bỏng (chưa bao gồm da ghép)

44.000

741

9

Ghép da tự thân trong điều trị bỏng

58.000

742

10

Ghép màng tế bào nuôi cấy trong điều trị bỏng (chưa bao gồm màng nuôi)

220.000

743

11

Chẩn đoán độ sâu bỏng bằng siêu âm Doppler

77.000

744

12

Tắm điều trị tiệt khuẩn bằng TRA gamma

66.000

745

13

Ghép da có sử dụng da lợn bảo quản sau lạnh

47.000

746

14

Điều trị vết thương bỏng bằng màng nuôi cấy nguyên bào sợi (hoặc tế bào song)

220.000

747

15

Điều trị bằng ôxy cao áp

88.000

 

C2.7

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

Đơn giá bao gồm các vật tư tiêu hao cần thiết cho phẫu thuật, thủ thuật nhưng chưa bao gồm vật tư thay thế, vật tư tiêu hao đặc biệt, nếu có sử dụng trong phẫu thuật, thủ thuật.

 

 

C2.7.1

Phẫu thuật

 

 

C2.7.1.1

Khối U

 

748

1

Cắt toàn bộ tuyến giáp và vét hạch cổ 2 bên

2.200.000

749

2

Cắt toàn bộ thanh quản và một phần hạ họng có vét hạch hệ thống

2.200.000

750

3

Cắt ung thư hàm trên, hàm dưới kèm vét hạch, tạo hình ngay bằng vạt da, cơ

2.200.000

751

4

Cắt ung thư hàm trên kèm hố mắt và xương gò má

2.200.000

752

5

Cắt một nửa dạ dày do ung thư kèm vét hạch hệ thống

2.200.000

753

6

Phẫu thuật cắt ung thư hố mắt đã xâm lấn các xoang, hàm; mũi, cần phối hợp với khoa liên quan

2.200.000

754

7

Cắt ung thư buồng trứng kèm cắt toàn bộ tử cung và mạc nối lớn

1.500.000

755

8

Cắt toàn bộ đại tràng qua nội soi

2.200.000

756

9

Phẫu thuật phình đại tràng bẩm sinh qua nội soi

2.200.000

757

10

Cắt nối phồng động mạch chủ bụng qua nội soi

2.200.000

758

11

Cắt ung thư sàng hàm chưa lan rộng

1.500.000

759

12

Phẫu thuật vét hạch cổ trong ung thư

1.500.000

760

13

Cắt toàn bộ tuyến giáp / một thuỳ có vét hạch cổ 1 bên

1.500.000

761

14

Cắt ung thư giáp trạng

1.500.000

762

15

Tái tạo hình tuyến vú sau cắt ung thư vú

1.500.000

763

16

Cắt tuyến vú mở rộng có vét hạch

1.500.000

764

17

Cắt bỏ tinh hoàn và vét hạch ổ bụng

1.500.000

765

18

Cắt tinh hoàn ung thư lạc chỗ có vét hạch ổ bụng

1.500.000

766

19

Cắt chi và vét hạch

1.500.000

767

20

Cắt ung thư da có vá da rộng đường kính trên 5cm

1.500.000

768

21

Cắt ung thư thận

1.500.000

769

22

Cắt bỏ dương vật có vét hạch

1.500.000

770

23

Vét hạch tiểu khung qua nội soi

1.500.000

771

24

Cắt âm hộ vét hạch bẹn hai bên

1.500.000

772

25

Cắt phân thuỳ phổi qua nội soi

1.500.000

773

26

Phẫu thuật Heller điều trị co thắt tâm vị qua nội soi

1.500.000

774

27

Sinh thiết lồng ngực qua nội soi

1.500.000

775

28

Mở rộng niệu quản qua nội soi

1.500.000

776

29

Cắt u bàng quang tái phát qua nội soi

1.500.000

777

30

Cắt dây chằng trong ổ bụng qua nội soi

1.500.000

778

31

Phẫu thuật thoát vị bẹn qua nội soi

1.500.000

779

32

Cắt tử cung, phần phụ kèm vét hạch tiểu khung

1.500.000

780

33

Phẫu thuật hẹp bể thận, niệu quản qua nội soi

1.500.000

781

34

Cắt chỏm nang gan qua nội soi

1.500.000

782

35

Khâu thủng dạ dày qua nội soi

1.500.000

783

36

Cắt tạo hình cánh mũi do ung thư

1.500.000

784

37

Cắt ung thư môi có tạo hình

1.500.000

785

38

Khoét nhãn cầu, vét cắt bỏ nhãn cầu, mi, hố mắt ung thư

1.500.000

786

39

Cắt u tuyến nước bọt mang tai

1.500.000

787

40

Phẫu thuật vét hạch cổ bảo tồn

1.500.000

788

41

Phẫu thuật vét hạch dưới hàm đặt catheter động mạch lưỡi để truyền hoá chất

1.500.000

789

42

Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính bằng và trên 5 cm

1.500.000

790

43

Cắt một nửa lưỡi

1.500.000

791

44

Khâu cầm máu gan và dẫn lưu ổ bụng do ung thư gan vỡ

1.500.000

792

45

Cắt van niệu đạo sau trẻ em qua nội soi

1.500.000

793

46

Cắt u niệu đạo, van niệu đạo qua nội soi

800.000

794

47

Thắt động mạch gan ung thư hoặc chảy máu đường mật

800.000

795

48

Phẫu thuật vét hạch nách

800.000

796

49

Cắt u giáp trạng

800.000

797

50

Cắt tinh hoàn ung thư lạc chỗ không vét hạch ổ bụng

800.000

798

51

Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính dưới 5cm

800.000

799

52

Phẫu thuật vét hạch cổ, truyền hoá chất động mạch cảnh

800.000

800

53

Khoét chóp cổ tử cung

800.000

801

54

Phẫu thuật truyền hoá chất động mạch cảnh

600.000

802

55

Phẫu thuật cắt u vú có gây mê

500.000

803

56

Phẫu thuật cắt u thành õm d? o có gây mê

500.000

804

57

Phẫu thuật nối hỗng tràng - hỗng tràng, hỗng tràng - đại tràng

1.500.000

805

58

Phẫu thuật viêm phúc mạc (các loại)

1.500.000

806

59

Tán sỏi niệu quản qua nội soi

1.500.000

807

60

Cắt cổ bàng quang qua nội soi

1.500.000

808

61

Mổ khâu lỗ thủng ruột non do chấn thương

1.500.000

809

62

Mổ khâu lỗ thủng đại tràng do chấn thương

1.500.000

810

63

Mổ khâu tá tràng đơn thuần

1.500.000

811

64

Mổ khâu tá tràng kèm phẫu thuật giản áp

1.500.000

812

65

Mổ khâu tá tràng + cắt hang vị dạ dày

1.500.000

813

66

Cát bán phấn tuyến giáp qua nội soi

1.500.000

814

67

Phẫu thuật khoét bỏ ổ loét, khâu lỗ thủng tá tràng

1.500.000

815

68

Phẫu thuật đốt điện cầm máu bảo tồn lách vỡ

1.500.000

816

69

Phẫu thuật cắt lách bán phần bảo tồn lách vỡ

1.500.000

817

70

Mổ thông hỗng tràng nuôi dưỡng

800.000

818

71

Mổ dẫn lưu hỗng tràng

800000

819

72

Mổ dẫn lưu áp xe cơ đái chậu

800.000

820

73

Phẫu thuật thoát vị lỗ bịt (không có cắt nối ruột)

800.000

821

74

Phẫu thuật dẫn lưu lỗ thủng dạ dày, tá tràng (PT Newman)

800.000

822

75

Mổ dẫn lưu áp xe phần mềm có gây mê

500.000

823

76

Dẫn lưu máu, dẫn lưu khí màng phổi

600.000

824

77

Mổ tắc ruột nội soi

1.600.000

825

78

Nội soi ổ bụng thăm dò chẩn đoán

1.200.000

 

C2.7.1.2

Tim mạch - lồng ngực

 

826

1

Cắt màng ngoài tim điều trị viêm màng ngoài tim co thắt

1.600.000

827

2

Khâu phục bó mạch cảnh cổ do chấn thương 

1.600.000

828

3

Vi phẫu thuật mạch máu, nối các mạch máu trong cắt cụt chi, ghép có cuống mạch cắt rời

1.600.000

829

4

Phẫu thuật u máu hay bạch mạch vùng cổ, vùng trên xương đòn, vùng nách xâm lấn các mạch máu lớn

1.600.000

830

5

Phẫu thuật u máu lớn, u bạch huyết lớn, đường kính trên 10cm

1.600.000

831

6

Cắt u trung thất không xâm lấn mạch máu lớn

1.600.000

832

7

Cắt một phần tuyến giáp trong bệnh Basedow

1.600.000

833

8

Phẫu thuật điều trị dị dạng xương ức lồi, lõm

1.600.000

834

9

Cắt u xương sườn nhiều xương

1.600.000

835

10

Cắt màng ngoài tim trong viêm màng ngoài tim có mủ

1.600.000

836

11

Phẫu thuật phồng hoặc thông động mạch chi

1.600.000

837

12

Cắt tuyến ức

1.600.000

838

13

Khâu vết thương mạch máu lớn ở các chi

1.600.000

839

14

Dẫn lưu màng tim qua đường cắt sụn sườn 5

850.000

840

15

Lấy máu cục làm nghẽn mạch

800.000

841

16

Cắt u xương sườn: 1 xương

800.000

842

17

Kéo liên tục một mảng sườn hay mảng ức sườn

800.000

843

18

Khâu cơ hoành bị rách hay thủng do chấn thương, qua đường ngực hay bụng

800.000

844

19

Cắt dây thần kinh giao cảm ngực

850.000

845

20

Phẫu thuật u máu dưới da có đường kính từ 5-10 cm

500.000

846

21

Bóc nhân tuyến giáp

800.000

847

22

Khâu lại viêm xương ức sau khi mở dọc xương ức

800.000

848

23

Đặt máy tạo nhịp trong cơ thể, điện cực trong tim hoặc điện cực màng trên tim

850.000

849

24

Phẫu thuật bắc cầu mạch máu để chạy thận nhân tạo

800.000

850

25

Cắt bỏ giãn tĩnh mạch chi dưới

800.000

851

26

Cắt một xương sườn trong viêm xương 

800.000

852

27

Thay máy tạo nhịp, bộ phận phát xung động 

800.000

853

28

Thắt các động mạch ngoại vi có gây mê 

500.000

854

29

Dẫn lưu màng tim qua đường Marfan

600.000

855

30

Bóc lớp vỏ ngoài của động mạch 

600.000

856

31

Phẫu thuật u mạch máu dưới da, đường kính dưới 5 cm  

400.000

857

32

Khâu kín vết thương thủng ngực 

600.000

 

C2.7.1.3

Thần kinh sọ não

 

858

1

Cắt u màng não nền sọ, hố sau, liềm não, lều tiểu não, cạnh đường giữa

2.200.000

859

2

Cắt u sọ hầu, tuyến yên, vùng hố yên, tuyến tùng

2.200.000

860

3

Cắt u hố sau: u thuỳ Vermis, góc cầu tiểu não, tiểu não, u nguyên bào mạch máu

2.200.000

861

4

Cắt u não thất 

2.200.000

862

5

Cắt u tuỷ cổ cao 

2.200.000

863

6

Cắt u máu tuỷ sống, dị dạng động tĩnh mạch trong tuỷ

2.200.000

864

7

Phẫu thuật gẫy trật đốt sống cổ, mỏm nha

2.200.000

865

8

Phẫu thuật phình động mạch não, dị dạng mạch não

2.200.000

866

9

Khâu vết thương xoang tĩnh mạch dọc trên, xoang tĩnh mạch bên, xoang hơi trán

2.200.000

867

10

Cắt u bán cầu đại não 

1.600.000

868

11

Phẫu thuật áp xe não 

1.600.000

869

12

Cắt u tuỷ 

1.600.000

870

13

Nối mạch máu trong và ngoài hộp sọ 

1.600.000

871

14

Lấy máu tụ trong sọ, ngoài màng cứng, dưới màng cứng, trong não 

1.600.000

872

15

Phẫu thuật chèn ép tuỷ 

1.600.000

873

16

Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm 

1.600.000

874

17

Phẫu thuật thoát vị não và màng não 

1.600.000

875

18

Phẫu thuật vết thương sọ não hở 

1.600.000

876

19

Phẫu thuật tràn dịch não, nang nước trong hộp sọ

1.600.000

877

20

Phẫu thuật chồng khớp sọ, hẹp hộp sọ 

1.600.000

878

21

Khâu nối dây thần kinh ngoại biên 

1.600.000

879

22

Phẫu thuật viêm xương sọ 

800.000

880

23

Khoan sọ thăm dò 

800.000

881

24

Dẫn lưu não thất 

800.000

882

25

Ghép khuyết xương sọ 

800.000

883

26

Cắt u da đầu lành, đường kính trên 5 cm  

500.000

884

27

Cắt u da đầu lành, đường kính từ 2 đến 5 cm  

400.000

885

28

Rạch da đầu rộng trong máu tụ dưới da đầu 

200.000

886

29

Cắt u da đầu lành tính đường kính dưới 2 cm

300.000

887

30

Nhấc xương đầu lún qua da ở trẻ em 

600.000

 

C2.7.1.4

Mắt

 

888

1

Phẫu thuật glaucoma, bong võng mạc tái phát, phải mổ lại từ hai lần trở lên. 

2.200.000

889

2

Nhiều phẫu thuật cùng một lúc: Đục thể thủy tinh và glaucoma phối hợp, cắt dịch kính và bong võng mạc xử lí nội nhãn  

2.200.000

890

3

Phẫu thuật sẽ xảy ra nhiều biến chứng như: glaucoma ác tính, đục thể thủy tinh bong võng mạc trên mắt độc nhất, gần mù.  

2.200.000

891

4

Phẫu thuật phức tạp như đục thể thủy tinh bệnh lí, trên trẻ quá nhỏ, người bệnh quá già, có bệnh tim mạch

2.200.000

892

5

Lấy thể thuỷ tinh trong bao, rửa hút các loại đục thể thủy tinh già, bệnh lí, sa, lệch, vỡ

1.600.000

893

6

Phá bao sau thứ phát tạo đồng tử bằng laser YAG 

1.600.000

894

7

Phẫu thuật bong võng mạc theo phương pháp kinh điển  

1.600.000

895

8

Phẫu thuật di chuyển ống Sténon 

1.600.000

896

9

Ghép giác mạc xuyên thủng và ghép lớp 

1.600.000

897

10

Phẫu thuật tái tạo lỗ dò có ghép 

1.600.000

898

11

Phẫu thuật tiếp khẩu túi lệ mũi: Dupuy-Dutemps 

1.600.000

899

12

Cắt mống mắt, lấy thể thuỷ tinh vỡ, bơm hơi, bơm dịch tiền phòng

1.600.000

900

13

Cắt mống mắt quang học có tách dính phức tạp

1.600.000

901

14

Lấy ấu trùng sán trong dịch kính 

1.600.000

902

15

Thay dịch kính khi xuất huyết, mủ nội nhãn, tổ chức hoá

1.600.000

903

16

Tạo cùng đồ bằng da niêm mạc, tách dính mi cầu 

1.600.000

904

17

Ghép giác mạc có vành củng mạc 

1.600.000

905

18

Nhuộm giác mạc lớp giữa 

1.600.000

906

19

Treo cơ chữa sụp mi, epicantus 

800.000

907

20

Phẫu thuật Doenig 

800.000

908

21

Phủ giác mạc bằng kết mạc 

800.000

909

22

Phẫu thuật rách giác mạc nan hoa điều trị cận thị, độn củng mạc bằng collagen điều trị cận thị

800.000

910

23

Cắt mống mắt quang học 

800.000

911

24

Hút dịch kính đơn thuần để chẩn đoán hay điều trị 

500.000

912

25

Phẫu thuật điều trị bong hắc mạc 

800.000

913

26

Điện đông lạnh, đông đơn thuần phòng bong võng mạc  

800.000

914

27

Khâu chân mống mắt

600.000

 

C2.7.1.5

TAI - MŨI - HỌNG

 

915

1

Cắt u xơ vòm mũi họng 

2.200.000

916

2

Phẫu thuật mũi xoang qua nội soi 

1.600.000

917

3

Cắt u nhú TMH qua nội soi 

1.600.000

918

4

Cắt u tuyến mang tai 

1.200.000

919

5

Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm màng não 

1.600.000

920

6

Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm tắc tĩnh mạch bên  

1.600.000

921

7

Phẫu thuật tiệt căn xương chũm 

1.600.000

922

8

Thay thế xương bàn đạp 

1.600.000

923

9

Khoét mê nhĩ 

1.600.000

924

10

Mở túi nội dịch tai trong 

1.600.000

925

11

Phẫu thuật cạnh mũi lấy u hốc mũi 

1.600.000

926

12

Phẫu thuật rò vùng sống mũi 

1.200.000

927

13

Phẫu thuật xoang trán 

1.600.000

928

14

Nạo sàng hàm 

1.600.000

929

15

Phẫu thuật Caldwell -Luc, phẫu thuật xoang hàm lấy răng  

1.200.000

930

16

Cắt u thành sau họng 

1.600.000

931

17

Cắt u thành bên họng 

1.600.000

932

18

Cắt thần kinh Vidienne 

1.200.000

933

19

Phẫu thuật đường rò bẩm sinh cổ bên 

1.600.000

934

20

Phẫu thuật treo sụn phễu 

1.600.000

935

21

Cắt toàn bộ thanh quản 

1.600.000

936

22

Cắt một nửa thanh quản 

1.600.000

937

23

Phẫu thuật sẹo hẹp thanh -khí quản 

1.600.000

938

24

Khâu phục hồi thanh quản do chấn thương  

1.600.000

939

25

Phẫu thuật trong mềm sụn thanh quản 

1.600.000

940

26

Cắt dây thanh 

1.600.000

941

27

Cắt dính thanh quản 

1.600.000

942

28

Phẫu thuật chữa ngáy 

1.200.000

943

29

Dẫn lưu áp xe thực quản 

1.200.000

944

30

Phẫu thuật vùng chân bướm hàm 

1.600.000

945

31

Thắt động mạch bướm -khẩu cái 

1.600.000

946

32

Thắt động mạch hàm trong 

1.600.000

947

33

Thắt động mạch sàng 

1.600.000

948

34

Thắt tĩnh mạch cảnh trong 

1.600.000

949

35

Phẫu thuật đường rò bẩm sinh giáp móng 

1.200.000

950

36

Mở khí quản sơ sinh, trường hợp không có nội khí quản  

1.200.000

951

37

Mở khí quản trong u tuyến giáp 

1.200.000

952

38

Khâu lỗ thủng thực quản sau hóc xương 

1.600.000

953

39

Thắt động mạch cảnh ngoài 

1.600.000

954

40

Cắt u nang hạ họng thanh quản qua nội soi 

800.000

955

41

Vá nhĩ đơn thuần 

800.000

956

42

Phẫu thuật kiểm tra xương chũm 

800.000

957

43

Phẫu thuật tịt cửa mũi sau ở trẻ em 

800.000

958

44

Khâu lỗ thủng bịt vách ngăn mũi 

800.000

959

45

Phẫu thuật vách ngăn mũi 

800.000

960

46

Phẫu thuật cắt amidan gây mê 

800.000

961

47

Vi phẫu thuật thanh quản 

800.000

962

48

Phẫu thuật khí quản người lớn 

800.000

963

49

Cắt u nang, phẫu thuật tuyến giáp 

800.000

964

50

Nắn sống mũi sau chấn thương 

500.000

965

51

Phẫu thuật lỗ thông mũi xoang qua khe dưới 

800.000

966

52

Khâu vết thương phần mềm vùng đầu -cổ có gây mê 

300.000

967

53

Phẫu thuật viêm màng não, viêm tắc TM bên do tai

2.200.000

968

54

Phẫu thuật cắt bờ tự do cuốn dưới 2 bên sử dụng Merocel

1.600.000

969

55

Phẫu thuật khối u hàm sàng có sử dụng Merocel

1.600.000

970

56

Phẫu thuật nội soi sàng hàm có sử dụng cầm máu đặc biệt Merocel

1.600.000

971

57

Phẫu thuật nội soi sàng hàm cắt Polyp mũi sử dụng cầm máu đặc biệt Merocel

1.600.000

972

58

Phẫu thuật nâng xương chính mũi sau chấn thương sử dụng cầm máu Merocel

1.600.000

973

59

Phẫu thuật mổ đường rò xoang lê

1.600.000

974

60

Khoan bỏ u xương chủm

800.000

975

61

Phẫu thuật nội soi chỉnh hình vách ngăn sử dụng Merocel

800.000

976

62

Phẫu thuật nội soi nạo VA có gây mê

600.000

977

63

Phẫu thuật nạo vét tổ chức sụn viêm

800.000

978

64

Phẫu thuật cắt u sàn mũi

800.000

 

2.7.1.6

Răng - hàm - mặt

 

979

1

Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm trên hoặc dưới kèm ghép xương ngay

2.200.000

980

2

Cắt u mạch máu lớn vùng hàm mặt, khi cắt bỏ kèm thắt động mạch cảnh 1 hay 2 bên  

2.200.000

981

3

Cắt nang xương hàm khó 

1.600.000

982

4

Nạo xoang triệt để trong viêm xoang do răng.

1.600.000

983

5

Nhổ răng khôn mọc lệch 90 độ hoặc ngầm dưới lợi, dưới niêm mạc, phải chụp phim răng để chẩn đoán xác định và chọn phương pháp phẫu thuật

800.000

984

6

Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng và nhổ nhiều răng hàng loạt: từ 4 răng trở lên  

800.000

985

7

Cắt cuống răng hàng loạt, từ 4 răng trở lên  

800.000

986

8

Cố định xương hàm gãy bằng nẹp, máng và cung

500.000

987

9

Cắt bỏ xương lồi vòm miệng 

800.000

988

10

Mở xoang hàm thủ thuật Cald -Well-luc để lấy chóp răng hoặc răng ngầm 

800.000

989

11

Cắt bỏ u lành tính vùng tuyến nước bọt mang tai hoặc dưới hàm từ 2-5 cm

800.000

990

12

Rút chỉ thép kết hợp xương, treo xương điều trị gãy xương vùng hàm mặt

800.000

991

13

Khâu bịt lấp lỗ thủng vách ngăn mũi 

800.000

992

14

Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng 

800.000

993

15

Phẫu thuật cắm bộ phận cấy (implant) 

800.000

994

16

Mài răng có chọn lọc để điều chỉnh khớp cắn  

500.000

995

17

Lấy tuỷ chân răng một chân hàng loạt 2-3 răng, lấy tuỷ chân răng nhiều chân 

200.000

996

18

Phẫu thuật phục hồi thân răng có chốt, vít vào ống tuỷ  

600.000

997

19

Liên kết các răng bằng dây, nẹp, hoặc máng để điều trị viêm quanh răng

400.000

998

20

Mài răng làm cầu răng 

500.000

999

21

Phẫu thuật lật vạt điều trị viêm quanh răng, nhóm 1 sextant

500.000

1000

22

Cắt u lợi dưới 2cm 

100.000

1001

23

Khâu lộn thông ra ngoài điều trị nang xơ hàm hoặc nang sàn miệng 

600.000

1002

24

Lấy xương hoại tử, dưới 2cm trong viêm tuỷ hàm 

500.000

1003

25

Chuyển trụ filatov, đính trụ filatov 

600.000

1004

26

Phẫu thuật lấy sỏi tuyến mang tai, tuyến dưới hàm

800.000

 

C2.7.1.7

Lao và bệnh phổi

 

1005

1

Cắt đoạn nối khí quản, đoạn dài trên 5cm

2.200.000

1006

2

Cắt đoạn nối phế quản gốc, phế quản thuỳ 

2.200.000

1007

3

Phẫu thuật Heller lỗ dò phế quản, lấp lỗ rò bằng cơ da  

2.200.000

1008

4

Cắt 2 thuỳ phổi 2 bên lồng ngực trong một phẫu thuật

2.200.000

1009

5

Cắt thuỳ phổi, cắt phổi vét hạch trung thất và một mảng thành ngực  

2.200.000

1010

6

Cắt thuỳ phổi, phần phổi còn lại (phẫu thuật lại) 

2.200.000

1011

7

Cắt phổi và cắt màng phổi 

2.200.000

1012

8

Cắt đoạn nối động mạch phổi. 

2.200.000

1013

9

Cắt u trung thất qua đường giữa xương ức

2.200.000

1014

10

Cắt u trung thất to đường kính trên 10 cm có đè ép vào trung thất  

2.200.000

1015

11

Phẫu thuật phế quản phổi, trung thất ở trẻ em dưới 5 tuổi 

2.200.000

1016

12

Cắt một phổi 

1.600.000

1017

13

Cắt một thuỳ hay một phân thuỳ phổi 

1.600.000

1018

14

Mở lồng ngực lấy dị vật trong phổi 

1.600.000

1019

15

Bóc màng phổi trong dầy dính màng phổi 

1.600.000

1020

16

Đánh xẹp thành ngực trong ổ cặn màng phổi

1.600.000

1021

17

Cắt một thuỳ kèm cắt một phân thuỳ phổi điển hình

1.600.000

1022

18

Cắt thuỳ phổi, cắt phổi có kèm theo cắt bỏ một phần màng tim

1.600.000

1023

19

Cắt u trung thất vừa và nhỏ lệch một bên lồng ngực

1.600.000

1024

20

Cắt mảng thành ngực điều trị ổ cặn màng phổi (Schede )

1.600.000

1025

21

Cắt xẹp thành ngực từ sườn 1 đến sườn 3

1.600.000

1026

22

Cắt lá xương sống

1.600.000

1027

23

PT Hodgson mở lồng ngực nạo áp xe lao cột sống

1.600.000

1028

24

Phẫu thuật Seddon cắt mỏm ngang đốt sống -xương sườn

1.600.000

1029

25

Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi có cắt thuỳ phổi

1.600.000

1030

26

Cắt xẹp thành ngực từ sườn 4 trở xuống

1.600.000

1031

27

Phẫu thuật khớp vai /khuỷu/ háng (nạo lao khớp n)

1.600.000

1032

28

Cắt phổi không điển hình (wedge resection)

850.000

1033

29

Mở ngực lấy máu cục màng phổi

800.000

1034

30

Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi, khâu lỗ thủng

800.000

1035

31

Mở màng phổi tối đa

800.000

1036

32

Cắt hạch lao to vùng cổ

800.000

1037

33

Nạo áp xe lạnh hố chậu

800.000

1038

34

Nạo áp xe lạnh hố lưng

800.000

1039

35

Khâu vết thương nhu mô phổi

800.000

1040

36

Cắt bỏ và vét hạch lao trung bình vùng cổ, nách

800.000

1041

37

Mở ngực nhỏ để tạo dính màng phổi trong tràn khí màng phổi tái phát

600.000

1042

38

Khâu lại vết phẫu thuật lồng ngực bị nhiễm khuẩn

600.000

1043

39

Nạo hạch lao nhuyễn hoá hoặc phá rò

500.000

 

C2.7.1.8

TIÊU HOÁ - BỤNG

 

1044

1

Cắt toàn bộ dạ dày

2.200.000

1045

2

Cắt bỏ thực quản có hay không kèm các tạng khác, tạo hình ngay

2.200.000

1046

3

Cắt toàn bộ đại tràng

2.200.000

1047

4

Phẫu thuật điều trị co thắt tâm vị

1.600.000

1048

5

Cắt dạ dày, phẫu thuật lại

1.600.000

1049

6

Cắt dạ dày sau nối vị tràng

1.600.000

1050

7

Cắt một nửa dạ dày sau cắt dây thần kinh X

1.600.000

1051

8

Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dính

1.600.000

1052

9

Cắt lại đại tràng

1.600.000

1053

10

Cắt một nửa đại tràng phải, trái

1.500.000

1054

11

Cắt cụt trực tràng đường bụng, đường tầng sinh môn

1.600.000

1055

12

Cắt trực tràng giữ lại cơ tròn

1.600.000

1056

13

Cắt u sau phúc mạc tái phát

1.600.000

1057

14

Cắt u sau phúc mạc

1.600.000

1058

15

Cắt đoạn đại tràng ngang, đại tràng sigma nối ngay

1.600.000

1059

16

Phẫu thuật xoắn dạ dày có kèm cắt dạ dày

1.600.000

1060

17

Cắt một nửa dạ dày do loét, viêm, u lành

1.600.000

1061

18

Cắt túi thừa tá tràng

1.600.000

1062

19

Phẫu thuật tắc ruột do dây chằng

1.500.000

1063

20

Cắt u mạc treo có cắt ruột

1.600.000

1064

21

Phẫu thuật sa trực tràng, bằng đường bụng hoặc đường tầng sinh môn, có cắt ruột

1.600.000

1065

22

Cắt dị tật hậu môn trực tràng nối ngay

1.600.000

1066

23

Khâu vết thương lớn tầng sinh môn kèm rách cơ tròn, làm hậu môn nhân tạo

1.600.000

1067

24

Phẫu thuật thoát vị cơ hoành có kèm trào ngược

1.600.000

1068

25

Cắt dây thần kinh X có hay không kèm tạo hình

1.500.000

1069

26

Cắt đoạn ruột non

1.500.000

1070

27

Cắt đoạn đại tràng, làm hậu môn nhân tạo

1.500.000

1071

28

Phẫu thuật sa trực tràng không cắt ruột

1.400.000

1072

29

Cắt u trực tràng ống hậu môn bằng đường dưới

1.600.000

1073

30

Cắt bỏ trĩ vòng

1.100.000

1074

31

Đóng hậu môn nhân tạo trong phúc mạc

1.600.000

1075

32

Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành có cắt sườn

1.200.000

1076

33

Phẫu thuật rò hậu môn phức tạp hay phẫu thuật lại

1.400.000

1077

34

Phẫu thuật thoát vị khó: đùi, bịt có cắt ruột

1.600.000

1078

35

Khâu lỗ thủng dạ dày, tá tràng đơn thuần

800.000

1079

36

Nối vị tràng

800.000

1080

37

Cắt u mạc treo không cắt ruột

800.000

1081

38

Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa

800.000

1082

39

Cắt ruột thừa viêm ở vị trí bất thường

800.000

1083

40

Cắt ruột thừa kèm túi Meckel

800.000

1084

41

Phẫu thuật áp xe ruột thừa ở giữa bụng

800.000

1085

42

Làm hậu môn nhân tạo

800.000

1086

43

Đóng hậu môn nhân tạo ngoài phúc mạc

800.000

1087

44

Phẫu thuật rò hậu môn các loại

800.000

1088

45

Phẫu thuật vết thương tầng sinh môn

800.000

1089

46

Cắt cơ tròn trong

800.000

1090

47

Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành

800.000

1091

48

Mở bụng thăm dò

800.000

1092

49

Cắt trĩ từ 2 bó trở lên

600.000

1093

50

Phẫu thuật áp xe hậu môn, có mở lỗ rò

600.000

1094

51

Phẫu thuật thoát vị bẹn thắt

850.000

1095

52

Mở thông dạ dày

600.000

1096

53

Dẫn lưu áp xe ruột thừa

600.000

1097

54

Cắt ruột thừa ở vị trí bình thường

700.000

1098

55

Thắt trĩ có kèm bóc tách, cắt một bó trĩ

600.000

1099

56

Khâu lại bục thành bụng đơn thuần

700.000

1100

57

Phẫu thuật thoát vị bẹn hay thành bụng thường

700.000

1101

58

Dẫn lưu áp xe hậu môn đơn giản

300.000

1102

59

Lấy máu tụ tầng sinh môn

500.000

1103

60

Khâu lại da vết phẫu thuật, sau nhiễm khuẩn

300.000

 

C2.7.1.9

GAN - mật - tuỵ

 

1104

1

Cắt gan khâu vết thương mạch máu: tĩnh mạch trên gan, tĩnh mạch chủ dưới

2.200.000

1105

2

Cắt gan phải hoặc gan trái

2.200.000

1106

3

Lấy sỏi mật kèm cắt gan và màng tim có dẫn lưu

2.200.000

1107

4

Lấy sỏi mật kèm cắt gan và thuỳ phổi có dẫn lưu

2.200.000

1108

5

Cắt đoạn ống mật chủ, nối rốn gan -hỗng tràng

2.200.000

1109

6

Cắt bỏ khối tá tuỵ

2.200.000

1110

7

Cắt phân thuỳ gan

1.600.000

1111

8

Cắt hạ phân thuỳ gan phải

1.600.000

1112

9

Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan lớn

1.600.000

1113

10

Mở ống mật chủ lấy sỏi kèm cắt hạ phân thuỳ gan

1.600.000

1114

11

Mở ống mật chủ lấy sỏi, dẫn lưu Kehr kèm cắt túi mật

1.600.000

1115

12

Mở ống mật chủ lấy sỏi, dẫn lưu Kehr, phẫu thuật lại

1.600.000

1116

13

Nối ống mật chủ -hỗng tràng kèm dẫn lưu trong gan và cắt gan

1.600.000

1117

14

Mở ống mật chủ lấy sỏi, dẫn lưu Kehr kèm tạo hình cơ thắt Oddi

1.600.000

1118

15

Cắt bỏ nang ống mật chủ và nối mật ruột

1.600.000

1119

16

Cắt đuôi tuỵ và cắt lách

1.600.000

1120

17

Cắt thân và đuôi tuỵ

1.600.000

1121

18

Cắt lách bệnh lí: ung thư, áp xe, xơ lách

1.600.000

1122

19

Nối lưu thông cửa chủ

1.600.000

1123

20

Cắt thuỳ gan trái

1.600.000

1124

21

Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan nhỏ

1.600.000

1125

22

Cắt chỏm nang gan bằng nội soi hay mở bụng

1.600.000

1126

23

Mở ống mật chủ lấy sỏi, dẫn lưu Kehr lần đầu

1.600.000

1127

24

Nối ống mật chủ -tá tràng

1.600.000

1128

25

Nối ống mật chủ -hỗng tràng

1.600.000

1129

26

Mở ống Wirsung lấy sỏi, nối Wirsung -hỗng tràng

1.600.000

1130

27

Nối nang tuỵ -dạ dày

1.600.000

1131

28

Nối nang tuỵ -hỗng tràng

1.800.000

1132

29

Cắt lách do chấn thương

1.500.000

1133

30

Nối túi mật -hỗng tràng

1.600.000

1134

31

Dẫn lưu túi mật và dẫn lưu hậu cung mạc nối kèm lấy tổ chức tuỵ hoại tử

1.600.000

1135

32

Dẫn lưu áp xe tuỵ

1.600.000

1136

33

Khâu vỡ gan do chấn thương, vết thương gan

1.600.000

1137

34

Phẫu thuật vỡ tuỵ (bằng chèn gạc cầm máu b)

850.000

1138

35

Dẫn lưu túi mật

800.000

1139

36

Lấy sỏi, dẫn lưu túi mật

800.000

1140

37

Dẫn lưu áp xe gan

600.000

 

C2.7.1.10

Tiết niệu - Sinh dục

 

1141

1

Cắt toàn bộ bàng quang, cắm niệu quản vào ruột (Bricker-Le duc)

2.200.000

1142

2

Cắt toàn bộ bàng quang kèm tạo hình ruột -bàng quang

2.200.000

1143

3

Cắt bỏ tuyến tiền liệt kèm túi tinh và bàng quang

2.200.000

1144

4

Nối dương vật

2.200.000

1145

5

Cắt u tuyến thượng thận (Pheochromocytom, Cushing)

1.600.000

1146

6

Lấy sỏi san hô mở rộng (Bivalve) có hạ nhiệt

1.600.000

1147

7

Cắt toàn bộ thận và niệu quản

1.600.000

1148

8

Cắt một nửa thận (ct thn bn phn)

1.600.000

1149

9

Cắt u thận lành

1.600.000

1150

10

Lấy sỏi san hô thận

1.600.000

1151

11

Lấy sỏi thận qua da (percutaneous nephrolithotomy)

1.600.000

1152

12

Nối niệu quản -đài thận (Calico-ureteral anastomosis)

1.600.000

1153

13

Phẫu thuật rò bàng quang -âm đạo, bàng quang - tử cung, trực tràng

1.600.000

1154

14

Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, tạo hình một thì

1.600.000

1155

15

Cắt thận đơn thuần

1.600.000

1156

16

Lấy sỏi mở bể thận trong xoang

1.600.000

1157

17

Lấy sỏi bể thận, đài thận có dẫn lưu thận

1.600.000

1158

18

Lấy sỏi thận bệnh lí, thận móng ngựa, thận đa nang

1.600.000

1159

19

Bóc bạch mạch quanh thận, điều trị bệnh đái dưỡng chấp

1.600.000

1160

20

Lấy sỏi niệu quản tái phát, phẫu thuật lại

1.600.000

1161

21

Cắt nối niệu quản

1.600.000

1162

22

Phẫu thuật rò niệu quản -âm đạo

1.600.000

1163

23

Cắt bàng quang, đưa niệu quản ra ngoài da

1.600.000

1164

24

Cắm niệu quản bàng quang

1.600.000

1165

25

Thông niệu quản ra ngoài da qua 1 đoạn ruột đơn thuần

1.600.000

1166

26

Cắt một nửa bàng quang và cắt túi thừa bàng quang

1.600.000

1167

27

Cắt u lành tuyến tiền liệt đường trên

1.600.000

1168

28

Phẫu thuật lấy sỏi niệu quản đoạn sát bàng quang

1.600.000

1169

29

Cắt u bàng quang đường trên

1.600.000

1170

30

Lấy sỏi bàng quang lần 2. đóng lỗ rò bàng quang

1.600.000

1171

31

Cắt cổ bàng quang

1.500.000

1172

32

Cắt nối niệu đạo sau

1.600.000

1173

33

Phẫu thuật treo thận

850.000

1174

34

Lấy sỏi niệu quản

800.000

1175

35

Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang

800.000

1176

36

Chữa cương cứng dương vật

850.000

1177

37

Cấp cứu nối niệu đạo do vỡ xương chậu

850.000

1178

38

Cắt nối niệu đạo trước

850.000

1179

39

Lấy sỏi bể thận ngoài xoang

850.000

1180

40

Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn

800.000

1181

41

Thắt tĩnh mạch tinh trên bụng

800.000

1182

42

Nối ống dẫn tinh sau phẫu thuật đình sản

850.000

1183

43

Dẫn lưu viêm tấy khung chậu do rò nước tiểu

600.000

1184

44

Dẫn lưu thận qua da

600.000

1185

45

Lấy sỏi bàng quang

800.000

1186

46

Dẫn lưu nước tiểu bàng quang

800.000

1187

47

Cắt dương vật không vét hạch, cắt một nửa dương vật

600.000

1188

48

Phẫu thuật vỡ vật hang do gẫy dương vật

850.000

1189

49

Dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp xe thận

600.000

1190

50

Dẫn lưu áp xe khoang retzius

600.000

1191

51

Phẫu thuật áp xe tuyến tiền liệt

600.000

1192

52

Cắt u nang thừng tinh

600.000

1193

53

Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn

500.000

1194

54

Cắt u sùi đầu miệng sáo

500.000

1195

55

Cắt u lành dương vật

500.000

1196

56

Cắt túi thừa niệu đạo

500.000

1197

57

Mở rộng lỗ sáo

500.000

1198

58

Phẫu thuật chữa xơ cứng dương vật (Peyronie)

500.000

1199

59

Đưa một đầu niệu quản ra ngoài da

600.000

1200

60

Chích áp xe tầng sinh môn

300.000

 

C2.7.1.11

Phụ sản

 

1201

1

Cắt tử cung người bệnh tình trạng nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử cung phức tạp

2.200.000

1202

2

Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung.

2.200.000

1203

3

Cắt tử cung và thắt động mạch hạ vị trong chảy máu thứ phát sau phẫu thuật sản khoa

1.600.000

1204

4

Cắt toàn bộ tử cung, đường bụng

1.600.000

1205

5

Đóng rò trực tràng -âm đạo hoặc bàng quang -âm đạo

1.600.000

1206

6

Phẫu thuật chấn thương tiết niệu do tai biến phẫu thuật

1.600.000

1207

7

Cắt một nửa tử cung trong viêm phần phụ, khối u dính

1.600.000

1208

8

Phẫu thuật lấy thai trong bệnh đặc biệt: tim, thận, gan

1.600.000

1209

9

Nối hai tử cung (Strassmann)

1.600.000

1210

10

Mở thông vòi trứng hai bên

1.600.000

1211

11

Phẫu thuật chửa ngoài tử cung qua nội soi ổ bụng

1.200.000

1212

12

Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ, có choáng

1.500.000

1213

13

Lấy khối máu tụ thành nang

1.500.000

1214

14

Phẫu thuật LeFort

850.000

1215

15

Lấy thai triệt sản

750.000

1216

16

Khâu rách tầng sinh môn phức tạp đến cơ vòng

600.000

1217

17

Cắt cụt cổ tử cung

800.000

1218

18

Phẫu thuật treo tử cung

800.000

1219

19

Cắt u nang buồng trứng kèm triệt sản

800.000

1220

20

Làm lại thành âm đạo

800.000

1221

21

Cắt bỏ âm hộ đơn thuần

800.000

1222

22

Cắt u nang vú hay u vú lành

500.000

1123

23

Khâu tử cung do nạo thủng

800.000

1224

24

Phẫu thuật lấy vòng trong ổ bụng qua đường rạch nhỏ

600.000

1225

25

Triệt sản qua đường rạch nhỏ, sau nạo thai

600.000

1226

26

Khâu vòng cổ tử cung

500.000

1227

27

Phẫu thuật cắt polyp cổ tử cung

500.000

1228

28

Bóc nang âm đạo, tầng sinh môn, nhân chorio âm đạo

600.000

1229

29

Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn

500.000

1230

30

Cắt tử cung bán phần

800.000

1231

31

Phẫu thuật nội soi lạc nội mạc tử cung

2.200.000

1232

32

Bóc u xơ tử cung qua nội soi

2.200.000

1233

33

Phẫu thuật cắt khối ứ mủ vòi trứng qua nội soi

2.200.000

1234

34

Phẫu thuật nối vòi trứng qua nội soi

2.200.000

1235

35

Phẫu thuật cắt u âm hộ + lấy hạch

1.800.000

1236

36

Mổ nội soi lấy vòng trong ổ bụng

800.000

1237

37

Đặt dụng cụ tử cung chống dính B >T.C

800.000

1238

38

Phẫu thuật vết trắng âm hộ

600.000

 

C2.7.1.12

NHI

 

 

 

A- Sơ sinh

 

1239

1

Phẫu thuật teo thực quản: cắt rò và nối

1.600.000

1240

2

Phẫu thuật viêm phúc mạc, tắc ruột có cắt tapering

1.600.000

1241

3

Phẫu thuật viêm phúc mạc, tắc ruột không cắt nối

1.600.000

1242

4

Phẫu thuật thoát vị rốn và khe hở thành bụng

1.600.000

1243

5

Làm hậu môn nhân tạo

1.600.000

 

 

B- Tim mạch - lồng ngực

 

1244

6

Cắt u nang phổi hoặc u nang phế quản

1.600.000

1245

7

Cắt và thắt đường rò khí phế quản với thực quản

1.600.000

1246

8

Cắt túi thừa thực quản

1.600.000

1247

9

Phẫu thuật thực quản đôi

1.600.000

1248

10

Mở lồng ngực thăm dò

1.600.000

1249

11

Cố định mảng sườn di động

1.600.000

1250

12

Dẫn lưu áp xe phổi

600.000

 

 

D-Tiêu hoá

 

1251

13

Phẫu thuật lại phình đại tràng bẩm sinh

2.200.000

1252

14

Phẫu thuật điều trị tắc tá tràng các loại

1.600.000

1253

15

Phẫu thuật phình đại tràng bẩm sinh: Swenson, Revein, Duhamel, Soave đơn thuần hoặc các phẫu thuật trên có làm hậu môn nhân tạo

1.600.000

1254

16

Phẫu thuật lại tắc ruột sau phẫu thuật

1.600.000

1255

17

Cắt polyp kèm cắt toàn bộ đại tràng: để lại trực tràng chờ mổ hạ đại tràng thì sau

1.600.000

1256

18

Cắt dị tật hậu môn trực tràng đường bụng kết hợp đường sau trực tràng

1.600.000

1257

19

Cắt dị tật hậu môn - trực tràng có làm lại niệu đạo

1.600.000

1258

20

Cắt dạ dày cấp cứu, điều trị chảy máu dạ dày do loét

1.600.000

1259

21

Cắt polyp một đoạn đại tràng phải cắt đoạn đại tràng phía trên làm hậu môn nhân tạo

1.600.000

1260

22

Cắt dị tật hậu môn trực tràng bằng đường trước xương cùng và sau trực tràng

1.600.000

1261

23

Cắt u trực tràng làm hậu môn nhân tạo

1.600.000

1262

24

Phẫu thuật lại các dị tật hậu môn trực tràng đơn thuần không làm lại niệu đạo

1.600.000

1263

25

Phẫu thuật điều trị thoát vị qua khe thực quản

1.600.000

1264

26

Phẫu thuật điều trị hẹp môn vị phì đại

1.600.000

1265

27

Cắt đoạn ruột trong lồng ruột có cắt đại tràng

1.600.000

1266

28

Phẫu thuật tắc tá tràng do xoắn trùng tràng

1.600.000

1267

29

Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa ở trẻ em dưới 6 tuổi

1.600.000

1268

30

Phẫu thuật điều trị thủng đường tiêu hoá có làm hậu môn nhân tạo

1.600.000

1269

31

Cắt u nang mạc nối lớn

1.600.000

1270

32

Đóng hậu môn nhân tạo

1.600.000

1271

33

Mở cơ trực tràng hoặc cơ tròn trong để điều trị co thắt cơ tròn trong

1.600.000

1272

34

Lấy giun, dị vật ở ruột non

800.000

1273

35

Phẫu thuật tắc ruột do dây chằng

800.000

1274

36

Phẫu thuật tháo lồng ruột

800.000

1275

37

Cắt túi thừa Meckel

800.000

1276

38

Cắt ruột thừa viêm cấp trẻ em dưới 6 tuổi

800.000

1277

39

Phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc tiên phát

800.000

1278

40

Mở thông dạ dày trẻ lớn

800.000

1279

41

Sinh thiết trực tràng bằng đường tầng sinh môn

700.000

1280

42

Phẫu thuật thoát vị nghẹt: bẹn, đùi, rốn

800.000

1281

43

Cắt mỏm thừa trực tràng

600.000

1282

44

Nong hậu môn dưới gây mê

600.000

1283

45

Nong hậu môn sau phẫu thuật có hẹp, không gây mê

600.000

 

 

Đ - Gan - mật - tuỵ

 

1284

46

Cắt u ống mật chủ, có đặt xen một quai hỗng tràng

2.200.000

1285

47

Phẫu thuật điều trị chảy máu đường mật, cắt gan

1.600.000

1286

48

Phẫu thuật điều trị teo đường mật bẩm sinh

1.800.000

1287

49

Phẫu thuật điều trị chảy máu do tăng áp lực tĩnh mạch cửa, có chụp và nối mạch máu

1.800.000

1288

50

Phẫu thuật điều trị áp xe gan do giun, mở ống mật chủ lấy giun, lần đầu

1.800.000

1289

51

Phẫu thuật điều trị chy máu do tăng áp lực tĩnh mạch cửa không nối mạch máu

1.600.000

1290

52

Dẫn lưu túi mật

800.000

1291

53

Cắt u nang tuỵ không cắt tuỵ có dẫn lưu

800.000

 

 

E - Tiết niệu - sinh dục

 

1292

54

Trồng lại niệu quản một bên

1.600.000

1293

55

Phẫu thuật bàng quang lộ ngoài bằng nối bàng quang với trực tràng theo kiểu Duhamel

1.600.000

1294

56

Cắt thận phụ và xử lí phần cuối niệu quản trong thận niệu quản đôi

1.600.000

1295

57

Lấy sỏi nhu mô thận

1.600.000

1296

58

Nối niệu quản với niệu quản

1.600.000

1297

59

Ghép cơ cổ bàng quang

1.600.000

1298

60

Phẫu thuật hạ tinh hoàn hai bên

1.600.000

1299

61

Phẫu thuật hạ lại tinh hoàn

1.600.000

1300

62

Cắt túi sa niệu quản

1.600.000

1301

63

Dẫn lưu hai niệu quản ra thành bụng

1.600.000

1302

64

Đóng dẫn lưu niệu quản hai bên

1.600.000

1303

65

Phẫu thuật chữa túi thừa bàng quang

1.600.000

1304

66

Phẫu thuật hạ tinh hoàn lạc chỗ 1 bên

1.600.000

1305

67

Dẫn lưu hai thận

800.000

1306

68

Dẫn lưu niệu quản ra thành bụng một bên

800.000

1307

69

Cắt đường rò bàng quang rốn, khâu lại bàng quang

800.000

1308

70

Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn hai bên

800.000

1309

71

Cắt u nang buồng trứng xoắn

850.000

1310

72

Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, kĩ thuật Mathieu, Magpi

800.000

1311

73

Đóng các lỗ rò niệu đạo

800.000

1312

74

Phẫu thuật thoát vị bẹn hai bên

800.000

1313

75

Dẫn lưu thận

800.000

1314

76

Phẫu thuật sỏi bàng quang

850.000

1315

77

Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn

850.000

1316

78

Phẫu thuật nang thừng tinh một bên

850.000

1317

79

Lấy sỏi niệu đạo

850.000

1318

80

Phẫu thuật thoát vị bẹn

850.000

1319

81

Mở thông bàng quang

600.000

1320

82

Tạo hình vạt da chữ Z trong tạo hình dương vật

700.000

 

 

G - Chấn thương - Chỉnh hình

 

1321

83

Phẫu thuật sai khớp háng bẩm sinh, cắt xương chậu tạo hình ổ cối, tạo hình bao khớp, cắt xương đùi chỉnh lại góc cổ và thân xương đùi

2.200.000

1322

84

Phẫu thuật khớp giả xương chầy bẩm sinh có ghép xương

1.600.000

1323

85

Chuyển vạt da cân có cuống mạch nuôi

1.500.000

1324

86

Nối dây chằng chéo

1.600.000

1325

87

Phẫu thuật sai khớp háng bẩm sinh, cắt xương chậu tạo hình ổ cối và tạo hình bao khớp; không cắt xương đùi, chỉnh trục cổ xương đùi

1.600.000

1326

88

Phẫu thuật điều trị não bé

1.600.000

1327

89

Phẫu thuật hội chứng Volkmann co cơ gấp có kết xương

1.600.000

1328

90

Phẫu thuật thiếu xương quay có ghép xương

1.600.000

1329

91

Phẫu thuật duỗi quá mức khớp gối bẩm sinh, sai khớp hoặc bán sai khớp gối

1.600.000

1330

92

Phẫu thuật cứng duỗi khớp gối đơn thuần

1.600.000

1331

93

PT cứng duỗi khớp gối hoặc có gối ưỡn hoặc có sai khớp xương bánh chè

1.600.000

1332

94

Phẫu thuật gấp khớp gối do bại não trong trường hợp nặng thực hiện phẫu thuật theo Egger

1.600.000

1333

95

Phẫu thuật gấp khớp gối do bại não, nối dài gân cơ gấp gối, cắt thần kinh

1.600.000

1334

96

Phẫu thuật bong hay đứt dây chằng bên khớp gối

1.600.000

1335

97

Phẫu thuật bàn chân khoèo bẩm sinh

1.600.000

1336

98

Phẫu thuật bàn chân thuổng

1.600.000

1337

99

PT biến dạng bàn chân nặng, trong bại não, bại liệt; đã có biến dạng xương

1.600.000

1338

100

Phẫu thuật cứng khớp vai do xơ hoá cơ Delta

1.000.000

1339

101

Phẫu thuật gấp khớp khuỷu do bại não

1.600.000

1340

102

Phẫu thuật gấp cổ tay do bại não

1.600.000

1341

103

PT hội chứng Volkmann co cơ gấp không kết xương

1.600.000

1342

104

Phẫu thuật dính khớp quay trụ bẩm sinh

1.600.000

1343

105

Phẫu thuật tật đùi cong ra hoặc đùi cong vào

1.600.000

1344

106

Phẫu thuật tách ngón một (ngón cái) độ II, III, IV.

1.200.000

1345

107

Phẫu thuật sai khớp háng do viêm khớp

1.600.000

1346

108

Phẫu thuật gấp và khép khớp háng do bại não

1.600.000

1347

109

Phẫu thuật thiếu xương mác bẩm sinh

1.600.000

1348

110

Phẫu thuật bàn chân bẹt, bàn chân lồi

1.600.000

1349

111

Phẫu thuật bàn chân gót và xoay ngoài

1.600.000

1350

112

Cắt lọc vết thương gẫy xương hở, nắn chỉnh có cố định tạm thời

1.600.000

1351

113

Phẫu thuật viêm xương tuỷ xương giai đoạn mãn

1.200.000

1352

114

Phẫu thuật viêm khớp mủ thứ phát có sai khớp

1.600.000

1353

115

Khoan sọ dẫn lưu ổ cặn mủ dưới màng cứng

850.000

1354

116

PT vẹo khuỷu di chứng gẫy đầu dưới xương cánh tay

850.000

1355

117

Nối đứt dây chằng bên

800.000

1356

118

PT viêm xương tuỷ xương giai đoạn trung gian rạch, dẫn lưu đơn thuần

800.000

1357

119

Dẫn lưu áp xe cơ đái chậu

700.000

1358

120

Cắt lọc đơn thuần vết thương bàn tay

700.000

1359

121

Cắt u xương lành

850.000

1360

122

Dẫn lưu viêm mủ khớp không sai khớp

700.000

1361

123

Phẫu thuật viêm xương dẫn lưu ngoài ống tuỷ

800.000

1362

124

Chích áp xe phần mềm lớn có gây mê

600.000

 

 

H - Tạo hình

 

1363

125

Tạo hình thực quản bằng đại tràng ngang, ống dạ dày

2.200.000

1364

126

Tạo hình bàng quang và dương vật ở trẻ sơ sinh một thì trong bàng quang lộ ngoài

2.200.000

1365

127

Tạo hình bàng quang bằng đoạn ruột

1.600.000

1366

128

Cắt một nửa bàng quang có tạo hình bằng ruột

1.600.000

1367

129

Tạo hình phần nối bể thận niệu quản

1.600.000

1368

130

Tạo hình lồng ngực

1.600.000

1369

131

Tạo hình cơ thắt hậu môn

1.600.000

1370

132

Tạo hình sẹo bỏng co rút nếp gấp tự nhiên

1.600.000

1371

133

Phẫu thuật màng da cổ Pterygium Colli

1.600.000

1372

134

Tạo hình cổ bàng quang

1.600.000

1373

135

Tạo hình niệu đạo trong túi thừa niệu đạo

800.000

1374

136

Phẫu thuật điều trị vẹo cổ

800.000

1375

137

Tạo hình một phần âm vật

800.000

 

C2.7.1.13

Chấn thương - chỉnh hình

 

1376

1

Ghép xương chấn thương cột sống cổ

2.200.000

1377

2

Ghép xương chấn thương cột sống thắt lưng

2.200.000

1378

3

Thay khớp vai nhân tạo

2.200.000

1379

4

Chuyển ngón

2.200.000

1380

5

Phẫu thuật chuyển xương ghép nối mạch vi phẫu

2.200.000

1381

6

Chuyển giới tính

2.200.000

1382

7

Phẫu thuật gãy xương cánh tay kèm tổn thương thần kinh hoặc mạch máu

1.600.000

1383

8

Phẫu thuật trật khớp khuỷu

1.600.000

1384

9

Phẫu thuật gãy Monteggia

1.600.000

1385

10

Chuyển gân liệt thần kinh quay, giữa hay trụ

1.600.000

1386

11

Tái tạo dây chằng vòng khớp quay trụ trên

1.600.000

1387

12

Phẫu thuật bàn tay, chỉnh hình phức tạp

1.600.000

1388

13

Thay khớp bàn ngón tay

1.600.000

1389

14

Thay khớp liên đốt các ngón tay

1.600.000

1390

15

Phẫu thuật viêm xương khớp háng

1.600.000

1391

16

Phẫu thuật trật khớp háng bẩm sinh

1.600.000

1392

17

Tháo khớp háng

1.600.000

1393

18

Phẫu thuật vỡ trần ổ khớp háng

1.600.000

1394

19

Tạo hình dây chằng chéo khớp gối

1.600.000

1395

20

Phẫu thuật điều trị cal lệch, có kết hợp xương

1.600.000

1396

21

Vá da dầy toàn bộ, diện tích bằng và trên 10cm2

1.600.000

1397

22

Cắt u tế bào khổng lồ, ghép xương

1.600.000

1398

23

Cắt u máu trong xương

1.600.000

1399

24

Cắt u máu lan tỏa, đường kính bằng và trên 10cm

1.600.000

1400

25

Cắt u bạch mạch, đường kính bằng và trên 10cm

1.600.000

1401

26

Nối ghép thần kinh vi phẫu

1.600.000

1402

27

Chỉnh hình màn hầu

1.600.000

1403

28

Phẫu thuật mở xương chỉnh hình xương hàm trên, hàm dưới: vẩu hàm trên, vẩu hàm dưới, sai khớp cắn.

1.600.000

1404

29

Sửa chữa di chứng sau chấn thương xương: cal lệch, sai khớp cắn, khít hàm

1.600.000

1405

30

Phẫu thuật trật khớp cùng đòn

1.600.000

1406

31

Phẫu thuật xương bả vai lên cao

1.600.000

1407

32

Phẫu thuật cứng duỗi khớp khuỷu

1.600.000

1408

33

Phẫu thuật dính khớp khuỷu

1.600.000

1409

34

Cắt đoạn khớp khuỷu

1.600.000

1410

35

Phẫu thuật điều trị không có xương quay

1.600.000

1411

36

Phẫu thuật điều trị không có xương trụ

1.600.000

1412

37

Phẫu thuật bàn tay cấp cứu có tổn thương phức tạp

1.600.000

1413

38

Phẫu thuật toác khớp mu (chưa bao gồm xương nẹp vít)

1.600.000

1414

39

Cắt cụt dưới mấu chuyển xương đùi

1.600.000

1415

40

Phẫu thuật trật khớp háng

1.600.000

1416

41

Phẫu thuật trật bánh chè bẩm sinh

1.600.000

1417

42

Đặt nẹp vít gãy mắt cá trong, ngoài hoặc Dupuytren

1.600.000

1418

43

Phẫu thuật bàn chân duỗi đổ

1.600.000

1419

44

Phẫu thuật cal lệch, không kết hợp xương

1.000.000

1420

45

Đục nạo xương viêm và chuyển vạt da che phủ

1.600.000

1421

46

Phẫu thuật vết thương khớp

1.000.000

1422

47

Vá da dầy toàn bộ, diện tích dưới 10cm2

1.000.000

1423

48

Tạo hình các vạt da che phủ, vạt trượt

1.000.000

1424

49

Cắt u nang tiêu xương, ghép xương

1.500.000

1425

50

Phẫu thuật u máu lan toả đường kính từ 5 đến 10cm

800.000

1426

51

Cắt u bạch mạch đường kính từ 5 đến 10cm

800.000

1427

52

Cắt u xơ cơ xâm lấn

1.600.000

1428

53

Cắt u thần kinh

1.600.000

1429

54

Gỡ dính thần kinh

1.600.000

1430

55

Phẫu thuật bong lóc da và cơ sau chấn thương

1.200.000

1431

56

Phẫu thuật di chứng liệt cơ Delta, nhị đầu, tam đầu

1.600.000

1432

57

Phẫu thuật xơ cứng cơ thẳng trước

1.600.000

1433

58

Phẫu thuật gãy xương đòn (chưa bao gồm xương nẹp vít)

1.000.000

1434

59

Tháo khớp vai

1.600.000

1435

60

Cắt dị tật dính ngón, bằng và dưới 2 ngón tay

1.600.000

1436

61

Cắt dị tật bẩm sinh về bàn và ngón tay

1.600.000

1437

62

Phẫu thuật cắt cụt đùi

1.200.000

1438

63

Lấy bỏ sụn chêm khớp gối

1.200.000

1439

64

Cắt u xương sụn

800.000

1440

65

Nối gân duỗi

800.000

1441

66

Gỡ dính gân

800.000

1442

67

Phẫu thuật di chứng bại liệt (chi trên, chi dưới)

1.600.000

1443

68

Mở khoang và giải phóng mạch bị chèn ép của các chi

1.000.000

1444

69

Phẫu thuật điều trị vẹo cổ

800.000

1445

70

Phẫu thuật viêm xương cánh tay: đục, mổ, nạo, dẫn lưu

850.000

1446

71

Cắt cụt cẳng tay

850.000

1447

72

Tháo khớp khuỷu

850.000

1448

73

Phẫu thuật cal lệch đầu dưới xương quay

800.000

1449

74

Tháo khớp cổ tay

850.000

1450

75

Phẫu thuật điều trị vẹo khuỷu, đục sửa trục

800.000

1451

76

Phẫu thuật viêm xương cẳng tay đục, mở lấy xương chết, dẫn lưu

850.000

1452

77

Phẫu thuật viêm xương đùi đục, mở lấy xương chết, dẫn lưu

850.000

1453

78

Tháo khớp gối

850.000

1454

79

Néo ép hoặc buộc vòng chỉ thép gãy xương bánh chè

850.000

1455

80

Lấy bỏ toàn bộ xương bánh chè

850.000

1456

81

Cắt cụt cẳng chân

850.000

1457

82

Phẫu thuật viêm xương cẳng chân đục, mở lấy xương chết, dẫn lưu

850.000

1458

83

Phẫu thuật chân chữ O bằng đục sửa trục

800.000

1459

84

Phẫu thuật chân chữ X

800.000

1460

85

Phẫu thuật co gân Achille

850.000

1461

86

Tháo một nửa bàn chân trước

850.000

1462

87

Cắt u máu khu trú, đường kính dưới 5 cm

500.000

1463

88

Tháo khớp kiểu Pirogoff

850.000

1464

89

Làm cứng khớp ở tư thế chức năng

850.000

1465

90

Cắt cụt cánh tay

850.000

1466

91

Cắt u bao gân

700.000

1467

92

Phẫu thuật xơ cứng cơ may

700.000

1468

93

Phẫu thuật viêm tấy bàn tay, cơ viêm bao hoạt dịch

600.000

1469

94

Cắt u xương sụn lành tính

600.000

1470

95

Phẫu thuật vết thương phần mềm trên 10cm

500.000

1471

96

Phẫu thuật hàm nắn chỉnh hình dạng Mac -neil

700.000

1472

97

Chỉnh hình tai sau mổ tiệt căn xương chũm

500.000

1473

98

Phẫu thuật hàm giả, chỉnh hình sau phẫu thuật cắt bỏ xương hàm phức tạp

700.000

1474

99

Phẫu thuật viêm tấy phần mềm ở cơ quan vận động

500.000

1475

100

Tháo bỏ các ngón tay, ngón chân

300.000

1476

101

Tháo đốt bàn

300.000

1477

102

Phẫu thuật bàn tay, chỉnh hình phức tạp

1.600.000

1478

103

Cố định ngoại vi xương bằng khung ngoại vi

1.200.000

 

C2.7.1.14

Bỏng

 

 

 

A. Người lớn

 

1479

1

Cắt hoại tử tiếp tuyến trên 15% diện tích cơ thể

1.200.000

1480

2

Cắt lọc da, cơ, cân trên 5% diện tích cơ thể

1.000.000

1481

3

Cắt hoại tử tiếp tuyến 10 đến 15% diện tích cơ thể

800.000

1482

4

Cắt lọc da, cơ, cân từ 3 đến 5% diện tích cơ thể

600.000

1483

5

Cắt hoại tử tiếp tuyến dưới 10% diện tích cơ thể

600.000

1484

6

Cắt lọc da, cơ, cân dưới 3% diện tích cơ thể

300.000

 

 

B. Trẻ em

 

1485

7

Cắt hoại tử tiếp tuyến trên 8% diện tích cơ thể

1.600.000

1486

8

Cắt lọc da, cơ, cân trên 3% diện tích cơ thể

850.000

1487

9

Cắt hoại tử tiếp tuyến từ 3 đến 8% diện tích cơ thể

850.000

1488

10

Cắt lọc da, cơ, cân từ 1 đến 3% diện tích cơ thể

850.000

1489

11

Cắt hoại tử tiếp tuyến dưới 3% diện tích cơ thể

700.000

1490

12

Cắt lọc da, cơ, cân dưới 1% diện tích cơ thể

700.000

 

 

C. Ghép da

 

1491

13

Ghép da tự thân trên 10% diện tích bỏng cơ thể

1.200.000

1492

14

Ghép da tự thân từ 5 đến 10% diện tích bỏng cơ thể

800.000

1493

15

Ghép da tự thân dưới 5% diện tích bỏng cơ thể

600.000

 

C2.7.1.15

Tạo hình

 

1494

1

Tạo hình cung hàm dưới bằng ghép tự do xương mào chậu hoặc xương mác, có nối mạch nuôi

2.200.000

1495

2

Tạo hình phủ khuyết rộng vùng cổ mặt bằng ghép vi phẫu các vạt tổ chức phức hợp

2.200.000

1496

3

Nối lại chi đứt lìa vi phẫu

2.200.000

1497

4

Phủ khuyết rộng trên cơ thể bằng ghép vi phẫu mạc nối, kết hợp với ghép da kinh điển

2.200.000

1498

5

Tạo hình họng, thực quản cổ bằng ghép hỗng tràng hoặc vạt da, kĩ thuật vi phẫu

2.200.000

1499

6

Tạo hình dưng vật, phẫu thuật một thì

2.200.000

1500

7

Nối lại bàn và các ngón tay bị đứt lìa, 4 ngón trở lên

2.200.000

1501

8

Tạo hình trong liệt dây thần kinh VII bằng ghép thần kinh xuyên mặt kết hợp với ghép vi phẫu

2.200.000

1502

9

Tạo hình vú bằng ghép vi phẫu tổ chức phức hợp

2.200.000

1503

10

Tạo hình khe hở môi hai bên toàn bộ biến dạng nặng, phi tạo hình xưng, mũi, môi

2.200.000

1504

11

Tạo hình mở xương phức tạp (osteotomy)

2.200.000

1505

12

Tạo hình lép nửa mặt (Romberg)

2.200.000

1506

13

Tạo hình căng da mặt toàn bộ

2.200.000

1507

14

Tạo hình mũi, tai toàn bộ

2.200.000

1508

15

Tạo hình âm đạo

2.200.000

1509

16

Tạo hình ống tuyến nước bọt

1.600.000

1510

17

Tạo hình ngách lợi, sống hàm

1.600.000

1511

18

Tạo hình và ghép xương, mỡ và các vật liệu khác

1.600.000

1512

19

Tạo hình phục hồi mũi hoặc tai từng phần: ghép, cấy hoặc tạo hình tại chỗ

1.600.000

1513

20

Phẫu thuật hàm vẩu, hàm trên, hàm dưới

1.600.000

1514

21

Tạo hình toàn bộ tháp mũi, vạt da trán, trụ Filatov

1.600.000

1515

22

Phẫu thuật sa vú

1.600.000

1516

23

Phẫu thuật vú phì đại

1.600.000

1517

24

Tạo hình vú bằng vạt da cơ thẳng bụng

1.600.000

1518

25

Tạo hình thu gọn thành bụng

1.600.000

1519

26

Tạo hình phủ các khuyết phần mềm bằng ghép da vi phẫu

1.600.000

1520

27

Nối lại 3 ngón tay bị đứt lìa

1.600.000

1521

28

Nối lại 2 ngón tay bị đứt lìa

1.600.000

1522

29

Nối lại 1 ngón tay bị đứt lìa

1.600.000

1523

30

Tạo hình đồng tử, đứt chân mống mắt

1.600.000

1524

31

Tạo vành tai

800.000

1525

32

Tạo hình ống tai ngoài phần xương

1.000.000

1526

33

Tạo hình tháp mũi

1.200.000

1527

34

Tạo hình hàm mặt do chấn thương

1.600.000

1528

35

Cắt đoạn ống mật chủ và tạo hình đường mật

1.600.000

1529

36

Tạo hình bể thận (Anderson Heynes)

1.600.000

1530

37

Tạo hình niệu quản bằng ruột

1.600.000

1531

38

Tạo hình niệu quản do hẹp và vết thương niệu quản

1.600.000

1532

39

Tạo hình động mạch thận bị hẹp bằng đoạn bắc cầu

1.600.000

1533

40

Tạo hình đặt bộ phận giả (prosthesis) chữa liệt dương

1.600.000

1534

41

Tạo hình hẹp hay tắc mạch máu các chi bằng đoạn mạch bắc cầu, bằng mạch nhân tạo hay mạch tự thân

1.600.000

1535

42

Tạo hình cơ hoành bị thoát vị, bị nhão

1.600.000

1536

43

Tạo hình liệt dây thần kinh mặt bằng treo cân hoặc cơ

1.600.000

1537

44

Tạo hình mi thẩm mĩ do di chứng chấn thương

1.600.000

1538

45

Tạo hình phủ khuyết với vạt da cơ có cuống

1.600.000

1539

46

Thu gọn mông đùi, căng da mông đùi

1.600.000

1540

47

Tạo hình âm đạo, ghép da trên khuôn nong

1.600.000

1541

48

Tạo hình cơ tròn hậu môn điều trị mất tự chủ hậu môn

1.600.000

1542

49

Tạo hình hậu môn

1.600.000

1543

50

Tạo hình thành bụng phức tạp

1.600.000

1544

51

Tạo ống thông động tĩnh mạch chữa liệt dương

850.000

1545

52

Cắt sửa các góc hàm dưới

850.000

1546

53

Hạ thấp gò má cao

850.000

1547

54

Nâng cằm, can thiệp trên xương, ghép tổ chức, silicone

750.000

1548

55

Nâng mí sa trễ

750.000

1549

56

Cắt bỏ bướu, sửa sống mũi

850.000

1550

57

Nâng sống mũi với chất liệu tự thân

850.000

1551

58

Phẫu thuật tai vểnh

850.000

1552

59

Căng da mặt

750.000

1553

60

Căng da cổ

750.000

1554

61

Tạo hình với các túi bơm giãn da lớn

850.000

1555

62

Nâng vú bằng đặt các túi dịch

850.000

1556

63

Tạo hình môi một bên, không toàn bộ

850.000

1557

64

Tạo hình ngách lợi, cắt u lợi trên 2cm

850.000

1558

65

Tạo hình lợi trong viêm quanh răng, từ 4 răng trở lên

750.000

1559

66

Tạo hình lỗ thông miệng mũi hoặc miệng xoang hàm

850.000

1560

67

Tạo hình mũi, độn silicone

850.000

1561

68

Tạo hình bằng các vạt tại chỗ đơn giản

850.000

1562

69

Cấy tóc, cấy từng khóm, diện tích trên 5cm2

850.000

1563

70

Nâng gò má thấp, chất liệu tự thân, silicone

750.000

1564

71

Cấy lông mày

750.000

1565

72

Phẫu thuật nếp nhăn mí trên, mí dưới, khoé mắt, thái dương

850.000

1666

73

Tạo hình khuyết bộ phận vành tai, vạt da có cuống

850.000

1567

74

Sửa khối sụn mũi quá rộng, khoằm, mỏ vịt

750.000

1568

75

Tạo cánh mũi, vạt da có cuống, ghép 1 mảnh da vành tai

850.000

1569

76

Nâng các núm vú tụt

750.000

1570

77

Phẫu thuật vú phì đại ở nam giới (gynecomastia)

750.000

1571

78

Sửa gai mũi: góc mũi, môi trên

750.000

1572

79

Tạo hình lợi trong viêm quanh răng từ 2 đến 4 răng

500.000

1573

80

Lấy mỡ mí dưới

500.000

1574

81

Xẻ mí đôi

500.000

1575

82

Ghép da kinh điển điều trị lộn mí

600.000

1576

83

Mở rộng khe mắt

600.000

1577

84

Phẫu thuật nếp quạt góc mắt trong

600.000

1578

85

Cắt bỏ các mẩu sụn tai thừa dị tật bẩm sinh

600.000

1579

86

Tạo hình điều chỉnh mào xưng ổ răng dưới 3 răng

600.000

1580

87

Ghép da tự do trên diện hẹp

600.000

1581

88

Đặt túi bơm giãn da

600.000

1582

89

Di chuyển các vạt da hình trụ

600.000

1583

90

Hút mỡ cổ

600.000

 

C2.7.1.16

Giải phẫu bệnh

 

1584

1

Khám nghiệm tử thi sau chết 24 giờ và chết do AIDS

2.200.000

1585

2

Khám nghiệm tử thi bệnh truyền nhiễm hoặc trường hợp phải phá cột sống phá tủy

1.600.000

1586

3

Khám nghiệm tử thi bệnh khác

1.600.000

 

C2.7.2.

Thủ thuật

 

 

C2.7.2.1

KHỐI U

 

1587

1

Đặt kim, ống radium, cesium, iridium vào cơ thể người bệnh

1.000.000

1588

2

Thủ thuật Leep (Cắt cổ tử cung bằng vòng nhiệt điện)

1.000.000

1589

3

Bơm tiêm hoá chất vào khoang nội tuỷ (Intrathecaltherapy)

1.000.000

1590

4

Chọc dò, sinh thiết gan qua siêu âm

100.000

1591

5

Chọc dò u phổi, trung thất

500.000

1592

6

Tiêm cồn tuyệt đối vào u gan qua siêu âm /1 lần

200.000

1593

7

Tiêm hoá chất vào màng bụng điều trị ung thư (chưa kể hóa chất)

500.000

1594

8

Sinh thiết cổ tử cung, âm đạo + làm mô bệnh học

100.000

1595

9

áp P32 điều trị bướu mạch máu và sẹo lồi

200.000

1596

10

Sinh thiết amidan và làm mô bệnh học

100.000

1597

11

Tiêm truyền hoá chất độc tế bào đường tĩnh mạch, động mạch điều trị ung thư (chưa kể hóa chất)

50.000

1598

12

Lấy dị vật phần mềm (Kim khí, que gỗ):

- Nông

- Sâu

 

50.000

200.000

1599

13

Cắt Polyp dạ dày, đại tràng qua nội soi thực quản

500.000

1600

14

Mổ lấy dị vật, nạo vét vết thương /BN uốn ván

200.000

 

C2.7.2.2

Thần kinh - sọ não

 

1601

1

Thủ thuật thông động mạch cảnh xoang hang (Brooks)

1.000.000

1602

2

Chọc dò dưới chẩm

600.000

 

C2.7.2.3

MẮT

 

1603

1

Điện rung quang động phát hiện yếu tố giả vờ

1.000.000

1604

2

Chụp mạch huỳnh quang đáy mắt

500.000

1605

3

Tiêm dưới kết mạc cạnh nhãn cầu (chưa kể thuốc)

10.000

1606

4

Lấy bệnh phẩm tiền phòng, dịch kính; tiêm kháng sinh vào buồng dịch kính

100.000

1607

5

áp tia Beta điều trị các bệnh lý kết mạc

50.000

 

C2.7.2.4

TAI - MŨI–HỌNG

 

1608

1

Khâu vành tai rách sau chấn thương

200.000

1609

2

Đặt ống thông khí vòm tai

300.000

1610

3

Đốt lạnh u mạch máu vùng mặt cổ

400.000

1611

4

Sinh thiết tai giữa

200.000

1612

5

Chích nhọt ống tai ngoài

50.000

 

C2.7.2.5

RĂNG - HÀM - MẶT

 

1613

1

Nắn răng xoay trên 60o

200.000

1614

2

Chỉnh hình khớp cắn lệch lạc (sâu. lêch, ngược, vẩu,..)

400.000

1615

3

Hàm nắn điều trị khe hở môi, hàm ếch

600.000

1616

4

Nắn tiền hàm

400.000

1617

5

Tiêm xơ chữa u máu, bạch mạch gốc lưỡi, sàn miệng, cạnh cổ

600.000

1618

6

Tiêm xơ chữa u máu trong xương hàm

200.000

1619

7

Nắn răng mọc lạc chỗ

200.000

1620

8

Implant cắm ghép trụ răng từ 4 răng trở lên

600.000

1621

9

Implant cắm ghép trụ răng từ 1-3 răng

400.000

1622

10

Chọc, sinh thiết u vùng hàm mặt

100.000

1623

11

Điều trị viêm tuyến mang tai, tuyến dưới hàm bằng bơm rửa qua lỗ ống tuyến nhiều lần (cả đợt điều trị)

200.000

1624

12

Lắp máng cố định xương hàm gãy

400.000

1625

13

Mài răng làm cầu chụp, hàm khung từ 2 răng trở lên

170.000

 

C2.7.2.6

TIM MẠCH - LỒNG NGỰC

 

1626

1

Đặt stent động mạch vành

1.000.000

1627

2

Nong động mạch thận

1.000.000

1628

3

Nong động mạch ngoại biên

1.000.000

1629

4

Đặt stent động mạch ngoại biên

1.000.000

1630

5

Đốt vách liên thấtt bằng cồn

1.000.000

1631

6

Nong hẹp eo động mạch chủ

1.000.000

1632

7

Dặt stent ống động mạch hoặc cầu nối trong bệnh tim bẩm sinh có tím

1.000.000

1633

8

Đóng các lỗ rò

1.000.000

1634

9

Đặt filter lọc máu tĩnh mạch chủ

1.000.000

1635

10

Đặt dù lọc máu động mạch

1.000.000

1636

11

Nong động mạch cảnh

1.000.000

1637

12

Đặt stent động mạch cảnh

1.000.000

1638

13

Đặt stent động mạch thận

1.000.000

1639

14

Đặt stent khí, phế quản

1.000.000

1640

15

Điều trị rối loạn nhịp tim bằng kích thích tim vượt tần số

600.000

1641

16

Ghi điện tâm dồ qua chuyển đạo thực quản

600.000

1642

17

Siêu âm tim qua thực quản

600.000

1643

18

Siêu âm tim can thiệp

600.000

1644

19

Siêu âm stress

600.000

1645

20

Siêu âm cản âm

600.000

1646

21

Gây dính màng phổi bằng các loại thuốc, hóa chất bơm qua ống dẫn lưu

600.000

1647

22

Bơm rửa màng tim qua dẫn lưu đường Marfan / 1 lần

40.000

 

C2.7.2.7

TIÊU HÓA - GAN - MẬT - TỤY

 

1648

1

Gây tắc mạch chữa chảy máu đường mật

1.000.000

1649

2

Đặt ống thông Blackemore, Linton (Chưa kể ống)

100.000

1650

3

Đặt ống thông đại tràng, tháo xoắn đại tràng sigma

600.000

1651

4

Chọc mật qua da, dẫn lưu tạm thời đường mật qua da

600.000

1652

5

Lấy sỏi qua ống Kehr, đường hầm, qua da

600.000

1653

6

Cắt lọc điều trị ung thư qua nội soi

600.000

1654

7

Tái truyền dịch cổ trướng cho bệnh nhân xơ gan

600.000

1655

8

Chụp bơm hơi màng bụng, bơm hơi khối u nang

200.000

1656

9

Chụp bơm thuốc cản quang vào khối u để chẩn đoán

400.000

1657

10

Chọc dò túi cùng Douglas

150.000

 

C2.7.2.8

TIẾT NIỆU - SINH DỤC

 

1658

1

Điều trị tại chỗ phì đại tuyến tiền liệt: sức nóng hoặc lạnh

600.000

1659

2

Nội soi bàng quang tìm xem đái dưỡng chấp, đặt catheter lên thận bơm thuốc để tránh phẫu thuật.

600.000

1660

3

Nội soi bàng quang, đưa catheter lên niệu quản bơm rửa niệu quản sau tán sỏi ngoài cơ thể khi sỏi tắc ở niệu quản

600.000

1661

4

Chọc hút và bơm thuốc vào kén thận

200.000

1662

5

Dẫn lưu bể thận tối thiểu

600.000

1663

6

Nội soi bàng quang, bơm rửa lấy máu cục

300.000

1664

7

Đặt ống thông niệu quản qua nội soi

400.000

1665

8

Dẫn lưu bàng quang bằng chọc Trôca

200.000

1666

9

Bơm rửa bàng quang bằng hoá chất (chưa gồm hóa chất)

50.000

1667

10

Thay sonde dẫn lưu thận, bàng quang

100.000

 

C2.7.2.9

PHỤ SẢN

 

1668

1

Chọc giảm thiểu phôi

1.000.000

1669

2

Hủy thai: Cắt thân thai nhi ngôi ngang

1.000.000

1670

3

Hủy thai: Chọc óc, kẹp sọ, kéo thai

600.000

1671

4

Thay máu sơ sinh

600.000

1672

5

Chọc dò tủy sống sơ sinh

200.000

1673

6

Đặt nội khí quản sơ sinh + thở máy

400.000

1674

7

Cấy/ rút mảnh ghép tránh thai nhiều que

200.000

1675

8

Sinh thiết buồng tử cung

170.000

1676

9

Cấy/ rút mảnh ghép tránh thai 01que

100.000

1677

10

Cắt vách ngăn dọc âm đạo

100.000

 

C2.7.2.10

NHI

 

1678

1

Nắn bó chỉnh hình chân khoèo

600.000

1679

2

Bột ngực vai cánh tay có kéo nắn

450.000

1680

3

Bột chậu lưng chân có kéo nắn

450.000

1681

4

Tiêm nội tủy (không gồm thuốc)

600.000

1682

5

Nong miệng nối hậu môn có gây mê

400.000

1683

6

Cắt lọc tổ chức hoại tử và cắt lọc vết thương đơn giản khâu cầm máu

150.000

1684

7

Chọc dò dịch não thất

100.000

 

C2.7.2.11

CHẤN THƯƠNG - CHỈNH HÌNH

 

1685

1

Bột Corset Minerve, Cravate

200.000

1686

2

Nắn gãy mâm chày, bột đùi cẳng bàn chân

600.000

1687

3

Nắn trong gãy Dupuytren

100.000

1688

4

Nắn trong gãy Monteggia

100.000

1689

5

Chọc hút máu tụ khớp gối, bó bột ống

100.000

1690

6

Đặt từ trường điều trị viêm xương tuỷ, gãy xương sau cố định

600.000

 

C2.7.2.12

CƠ - XƯƠNG - KHỚP

 

1691

1

Rửa khớp

100.000

1692

2

Tiêm ngoài màng cứng (đã gồm thuốc)

200.000

1693

3

Tiêm cạnh cột sống (đã gồm thuốc)

200.000

1694

4

Tiêm khớp (không kể tiền thuốc)

50.000

 

C2.7.2.13

HỒI SỨC CẤP CỨU - GÂY MÊ HỒI SỨC - LỌC MÁU

 

1695

1

Thông tim bằng catheter Swan Ganz đo áp lực buồng tim, đo áp lực động mạch phổi. Đo cung lượng tim bằng phương pháp pha loãng nhiệt

1.000.000

1696

2

Chạy máy tim phổi nhân tạo đẳng nhiệt, hạ thân nhiệt

1.000.000

1697

3

Đặt máy tạo nhịp cấp cứu

1.000.000

1698

4

Nong động mạch vành

1.000.000

1699

5

Thay máu / thay huyết tương

1.000.000

1700

6

Lọc máu cấp cứu thở máy, chống choáng

1.000.000

1701

7

Đặt catheter não đo áp lực trong não

1.000.000

1702

8

Bơm bóng động mạch chủ thì tâm thu (contre pulsation)

1.000.000

1703

9

Lấy máu truyền lại qua lọc thô

600.000

1704

10

Lấy máu truyền lại bằng cell - saver

600.000

1705

11

Đặt catheter não đo áp lực trong não

600.000

1706

12

Sốc điện cấp cứu có kết quả

500.000

1707

13

Cấp cứu người bệnh mới vào viện ngạt thở có kết quả

600.000

1708

14

Đặt nội khí quản cấp cứu

200.000

1709

15

Hạ huyết áp chỉ huy

600.000

1710

16

Hạ thân nhiệt chỉ huy

600.000

1711

17

Tạo lỗ rò động tĩnh mạch bằng ghép mạch máu

600.000

1712

18

Lấy máu nhảy cóc, một đợt 4 tuần / lần

400.000

1713

19

Chọc rửa ổ bụng chẩn đoán

200.000

1714

20

Nội soi phế quản người bệnh thở máy bằng ống soi mềm

200.000

1715

21

Phong bế đám rối thần kinh: cánh tay, đùi, khuỷu tay để giảm đau

200.000

1716

22

Đặt ống thông bàng quang qua niệu đạo

70.000

1717

23

Ghi điện tâm đồ qua thực quản

400.000

 

C2.7.2.14

CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH

 

1718

1

Nút động mạch chữa rò động -tĩnh mạch, phồng động mạch, chảy máu tiêu hoá cấp cứu; nút động mạch kết hợp hoá chất điều trị ung thư gan, thận trước phẫu thuật.

1.000.000

1719

2

Đặt dẫn lưu đường mật qua xuống tá tràng theo đường qua da qua gan

1.000.000

1720

3

Đặt dẫn lưu đường mật qua nội soi tá tràng

1.000.000

1721

4

Gia cố xương bằng vật liệu nhân tạo

1.000.000

1722

5

Chụp động mạch và vành tim

600.000

1723

6

Chụp động mạch các loại chọc kim trực tiếp

600.000

1724

7

Chụp bạch mạch

600.000

1725

8

Chụp phế quản cản quang

600.000

1726

9

Chụp động mạch, tĩnh mạch bằng phương pháp Seldinger

600.000

1727

10

Chụp đường mật qua da, qua gan

450.000

1728

11

Chụp tuỷ sống, bao rễ

300.000

1729

12

Chụp khớp cản quang

300.000

1730

13

Chụp bể thận qua da, dẫn lưu bể thận qua da

400.000

1731

14

Siêu âm đầu dò âm đạo, trực tràng

50.000

1732

15

Chụp niệu đạo ngược dòng

200.000

1733

16

Siêu âm - Xquang trên bàn mổ hoặc bàn chỉnh hình

150.000

1734

17

Chụp tuyến nước bọt có cản quang

170.000

1735

18

Siêu âm, Xquang tại giường

100.000

1736

19

Chụp lưu thông ruột non không dùng ống thông

200.000

1737

20

Chụp thực quản / dạ dày / tiểu tràng / đại tràng có đối quang kép

170.000

 

C2.7.2.15

NỘI SOI

 

1738

1

Soi đường tá tuỵ mật (ERCP) có cắt cơ Oddi lấy dị vật hay đặt bộ phận giả (prosthesis)

1.000.000

1739

2

Sinh thiết xuyên thành phế quản qua nội soi

1.000.000

1740

3

Soi phế quản có chải rửa / sinh thiết / hút dịch phế quản

600.000

1741

4

Siêu âm nội soi dạ dày, thực quản

400.000

 

C2.7.2.16

TÂM THẦN

 

1742

1

Sốc điện tâm thần

170.000

 

C2.7.2.17

LASER

 

1743

1

Điện đông bằng thiết bị Plasma hoá điều trị u máu và các u nhỏ lành tính ngoài da / 1 đợt điều trị

600.000

1744

2

Nội soi Laser điều trị loét ống tiêu hoá/ 1 đợt điều trị

600.000

1745

3

Đặt catheter chiếu Laser nội tĩnh mạch / 1 đợt điều trị

170.000

1746

4

Quang đông bằng Laser Nd -YAG điều trị sẹo lồi, bớt sắc tố, bớt cà phê và u máu các loại / 1 đợt điều trị

170.000

1747

5

Quang đông, quang bốc bay tổ chức bằng laser CO2 điều trị u máu các thể ở da, điều trị mào gà sinh dục, giãn tĩnh mạch / 1 đợt điều trị

170.000

1748

6

Chích hút tụ máu vành tai bằng thiết bị plasma hoá/ 1 đợt điều trị

170.000

1749

7

Quang đông bằng Laser điều trị viêm lộ tuyến cổ tử cung, trĩ ngoại, viêm họng hạt, dãn tĩnh mạch dưới da / 1 đợt điều trị

170.000

 

C2.7.2.18

DA LIỄU

 

1750

1

áp nitơ lỏng mũi đỏ

170.000

1751

2

Đốt điện nốt ruồi, mụn cóc, sẩn cục, u vàng, u nhú sinh dục (4-5 thương tổn)

100.000

 

C2.7.2.19

HUYẾT HỌC

 

1752

1

Rút máu những bệnh nhân đa hồng cầu

100.000

1753

2

Chọc tuỷ xương

250.000

 

C2.7.2.20

THẦN KINH

 

1754

1

Tiêm địa đệm dưới màn hình tăng sáng

400.000

 

C2.7.2.21

XÉT NGHIỆM

 

1755

1

Anti TPO - AB

250.000

1756

2

Xét nghiệm kháng thể kháng KST sốt rét test nhanh

40.000

1757

3

Xét nghiệm Clammydia test nhanh

40.000

1758

4

Xét nghiệm lao bằng test nhanh

40.000

 

C3

Xét nghiệm và thăm dò chức năng

 

 

C3.1

Xét nghiệm huyết học – Miễn dịch

 

1759

1

Huyết đồ

9.000

1760

2

Định lượng Hemoglobine

6.000

1761

3

Công thức máu

9.000

1762

4

Hồng cầu lưới

12.000

1763

5

Hematocrit

6.000

1764

6

Máu lắng

6.000

1765

7

Thử nghiệm sức bền hồng cầu

12.000

1766

8

Số lượng tiểu cầu

6.000

1767

9

Test ngưng kết tố tiểu cầu

15.000

1768

10

Test kết dính tiểu cầu

15.000

1769

11

Định nhóm ABO

6.000

1770

12

RhD

15.000

1771

13

Rh dưới nhóm

30.000

1772

14

Nhóm bạch cầu

30.000

1773

15

Nghiệm pháp Coombs

10.000

1774

16

Tìm tế bào Hargraves

15.000

1775

17

Thời gian máu chảy

3.000

1776

18

Thời gian máu đông (milian/Lee-White)

3.000

1777

19

Co cục máu

6.000

1778

20

Thời gian Quick

6.000

1779

21

Thời gian Howll

6.000

1780

22

T.E.G

30.000

1781

23

Định lương Fibrinogen

30.000

1782

24

Định lượng Prothrombin

30.000

1783

25

Tiêu thụ Prothrombin

30.000

1784

26

Yếu tố VIII /IX

30.000

1785

27

Các thể Barr

30.000

1786

28

Nhiễm sắc thể

60.000

1787

29

Tuỷ đồ

30.000

1788

30

Hạch đồ

15.000

1789

31

Hoá học tế bào (một phương pháp)

30.000

1790

32

Xác định nồng độ cồn trong máu

30.000

1791

33

Xác định Bacbiturate trong máu

30.000

1792

34

Điện giảI đồ (Na+/K+/ Ca++/ Cl-)

12.000

1793

35

Định lượng các chất Albumine; Creatinin; Globuline; Glucose; Phospho; Protein toàn phần; Ure; A xít U ric

12.000

1794

36

pH máu, pO2. pCO2 + Thông số thăng bằng kiềm toan

15.000

1795

37

Định lượng sắt huyết thanh /Mg++ huyết thanh

6.000

1796

38

Các xét nghiệm chức năng gan (Bilirubin toàn phần /trực tiếp /gián tiếp; Các enzym: Phosphataza kiềm, transaminasa…)

15.000

1797

39

Định lượng Thyroxin

18.000

1798

40

Định lượng Tryglycerides /Phospholipit/Lipit toàn phần /Chole Strol toàn phần /HDL Cholesterol/LDL Cholesterol

15.000

1799

41

Xác định các yếu tố vi lượng (đồng, kẽm…)

45.000

1800

42

Tìm KST sốt rét trong máu

6.000

1801

43

Cấy máu + kháng sinh đồ

30.000

1802

44

Xét nghiệm HbsAgX

30.000

1803

45

Xét nghiệm HIV (SIDA)- ELISA test

50.000

1804

46

Định lượng bổ thể trong huyết thanh

30.000

1805

47

Phản ứng cố định bổ thể

30.000

1806

48

Các phản ứng lên bông

15.000

1807

49

Test Rose –Waller

30.000

1808

50

Các phản ứng cố định bổ thể chẩn đoán Syphilis

30.000

1809

51

Các phản ứng lên bông chẩn đoán Syphilis (Kahn, Kline, VDRL)

24.000

1810

52

Test kháng thể huỳnh quang chẩn đoán Syphilis

30.000

1811

53

Điện di huyết thanh /Plasma (Protein, Lipoprotein, các Hemoglobuline bất thường hay các chất khác)

30.000

1812

54

Kháng thể kháng nhân và anti -dsDNA

220.000

1813

55

Tổng phân tích tế bào máu bằng máy đếm tự động

23.000

1814

56

Tổng phân tích tế bào máu bằng máy đếm laser

30.000

1815

57

Nhuộm hồng cầu lưới trên máy tự động

26.000

1816

58

Huyết đồ (Sử dụng máy đếm tự động)

47.000

1817

59

Huyết đồ (Sử dụng máy đếm laser)

50.000

1818

60

Độ tập trung tiểu cầu

10.000

1819

61

Tìm mảnh vỡ hồng cầu (bằng máy)

13.000

1820

62

Tìm hồng cầu có chấm ưa baze (bằng máy)

13.000

1821

63

Tìm ấu trùng giun chỉ trong máu

20.000

1822

64

Tập trung bạch cầu

19.000

1823

65

Máu lắng (bằng máy tự động)

28.000

1824

66

Nhuộm hồng cầu sắt (nhuộm Peris)

25.000

1825

67

Nhuộm Phosphatase kiềm bạch cầu

44.000

1826

68

Nhuộm Phosphatase acid

52.000

1827

69

Cấy cụm tế bào tuỷ

468.000

1828

70

Xét nghiệm hoà hợp (Cross-Match) trong phát máu

28.000

1829

71

Nhuộm sợi xơ trong mô tuỷ xương

50.000

1830

72

Nhuộm sợi xơ liên võng trong mô tuỷ xương

50.000

1831

73

Lách đồ

39.000

1832

74

Hoá mô miễn dịch tuỷ xương (01 marker)

127.000

1833

75

Thời gian Prothombin (PT%,PTs, INR) (Tỷ lệ ProT /thời gian QuicK)

28.000

1834

76

Thời gian thromboplastin hoạt hoá từng phần (APTT)

28.000

1835

77

Thời gian Thrombin (TT)

28.000

1836

78

Tìm yếu tố kháng đông đường ngoại sinh

55.000

1837

79

Tìm yếu tố kháng đông đường nội sinh

74.000

1838

80

Nghiệm pháp rượu (nghiệm pháp Ethanol)

20.000

1839

81

Nghiệm pháp Von -Kaulla

33.000

1840

82

Định lượng yếu tố đông máu (giá cho mỗi yếu tố)

110.000

1841

83

Định lượng D -Dimer

209.000

1842

84

Định lượng Protein S

165.000

1843

85

Định lượng Protein C

204.000

1844

86

Đinh lượng yếu tố Thrombomodulin

132.000

1845

87

Định lượng đồng yếu tố Ristocetin

138.000

1846

88

Định lượng yếu tố Von -Willebrand (v-WF)

138.000

1847

89

Định lượng yếu tố: PAI-1/PAI-2

138.000

1848

90

Định lượng Plasminogen

138.000

1849

91

Định lượng a2 anti-plasmin (a2AP)

138.000

1850

92

Định lượng ò-Thromboglobulin (òTG)

138.000

1851

93

Định lượng t -PA

138.000

1852

94

Định lượng anti Thrombin III

99.000

1853

95

Định lượng a2 Macroglobulin (a2MG)

132.000

1854

96

Định lượng chất ức chế C1

132.000

1855

97

Định lượng yếu tố Heparin

132.000

1856

98

Định lượng yếu tố kháng xạ

160.000

1857

99

Ngưng tập tiểu cầu với ADP /Epinephrin/collagen/Arasidonic acide/Ristocetin (cho một yếu tố)

66.000

1858

100

Định lượng FDP

88.000

1859

101

Định type hoà hợp tổ chức bằng kỹ thuật vi độc tế bào (chưa bao gồm kit HLA (lớp 1 và lớp 2)

2.365.000

1860

102

Điện di miễn dịch

314.000

1861

103

Test đường +ham

47.000

1862

104

Đếm số lượng CD3 CD4 CD5

259.000

1863

105

Phân tích CD (một loại CD)

110.000

1864

106

Xét nghiệm kháng thể ds -DNA bằng kỹ thuật ngưng kết latex

44.000

1865

107

Thử phản ứng dị ứng thuốc

50.000

1866

108

Xét nghiệm công thức nhiễm sắc thể (Karyotype)

259.000

1867

109

Điện di có tính thành phần huyết sắc tố

165.000

1868

110

Định lượng men G6PD

52.000

1869

111

Định lượng men Pyruvat kinase

118.000

1870

112

Xét nghiệm trao đổi nhiễm sắc thể chị em

369.000

1871

113

Nhiễm sắc thể philadelphia (có ảnh Karyotype)

160.000

1872

114

Xác định gen bệnh máu ác tính

605.000

1873

115

Xét nghiệm xác định gen Hemophilia

880.000

1874

116

Xét nghiệm chuyển dạng Lympho với PHA

204.000

1875

117

Anti-HCV (Elisa)

94.000

1876

118

Anti-HIV (Elisa)

72.000

1877

119

HBsAg (nhanh)

47.000

1878

120

Anti-HCV (nhanh)

47.000

1879

121

Anti-HIV (nhanh)

47.000

1880

122

Anti-HBs (ELISA)

55.000

1881

123

Anti-HBc IgG (ELISA)

55.000

1882

124

Anti-HBc IgM (ELISA)

74.000

1883

125

Anti-HBe (ELISA)

66.000

1884

126

HBeAg (ELISA)

66.000

1885

127

Kháng thể kháng ký sinh trùng sốt rét (ELISA)

77.000

1886

128

Kháng thể kháng giang mai (ELISA)

55.000

1887

129

Anti-HTLV1/2 (ELISA)

66.000

1888

130

Anti-EBV IgG (ELISA)

102.000

1889

131

Anti-EBV IgM (ELISA)

102.000

1890

132

Anti-CMV IgG (ELISA)

102.000

1891

133

Anti-CMV IgM (ELISA)

102.000

1892

134

Xác định DNA trong viêm gan B

237.000

1893

135

Tìm ký sinh trùng sốt rét bằng phương pháp PCR

154.000

1894

136

HIV (PCR)

259.000

1895

137

HCV (RT-PCR)

347.000

1896

138

HIV (RT-PCR)

451.000

1897

139

Định týp E, B HIV-1

798.000

1898

140

Định lượng virus viêm gan B (HBV)

1.183.000

1899

141

Định nhóm máu khó hệ ABO

165.000

1900

142

Định nhóm máu hệ Rh (D yếu, D từng phần)

127.000

1901

143

Định nhóm máu A1

28.000

1902

144

Xác định kháng nguyên H

28.000

1903

145

Định nhóm máu hệ Kell

160.000

1904

146

Định nhóm máu hệ MN (Xác định kháng nguyên M, N)

160.000

1905

147

Định nhóm máu hệ P (xác định kháng nguyên p1)

160.000

1906

148

Định nhóm máu hệ Lewis (xác định kháng nguyên Lea, Leb)

160.000

1907

149

Định nhóm máu hệ Kidd (xác định kháng nguyên jKa,jKbjKa, jKb)

319.000

1908

150

Định nhóm máu hệ Lutheran (xác định kháng nguyên

154.000

1909

151

Định nhóm máu hệ Ss (xác định kháng nguyên S,s)

154.000

1910

152

Định nhóm máu hệ Duffy (xác định kháng nguyên Fya, Fyb)

154.000

1911

153

Định nhóm máu hệ MNSs (xác định kháng nguyên Mia)

154.000

1912

154

Định nhóm máu hệ Diego ((xác định kháng nguyên Diego)

154.000

1913

155

Sàng lọc kháng thể bất thường

72.000

1914

156

Định danh kháng thể bất thường

1.045.000

1915

157

Hiệu giá kháng thể tự nhiên chống A /B Hiệu giá kháng thể bất thường 30-50

28.000

1916

158

Xác định bất đồng nhóm máu mẹ con

66.000

1917

159

Tách tế bào máu bằng máy (chưa bao gồm kít tách tế bào máu)

578.000

1918

160

Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ máu ngoại vi (chưa bao gồm kít tách tế bào máu)

2.035.000

1919

161

Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ máu cuống rốn (chưa bao gồm kít tách tế bào máu)

2.035.000

1920

162

Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ tuỷ xương (chưa bao gồm kít tách tế bào)

2.475.000

1921

163

Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu ngoại vi

15.950.000

1922

164

Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu cuống rốn / từ tuỷ xương

15.950.000

1923

165

Xét nghiệm xác định HLA

3.000.000

1924

166

Xét nghiệm độ chéo (Cross-Match) trong ghép cơ quan

385.000

1925

167

Xét nghiệm tiền mẫn cảm

330.000

1926

168

Xét nghiệm tế bào gốc CD 34+

1.700.000

1927

169

Bilan đông cầm máu -huyết khối

1.375.000

1928

170

Định lượng yếu tố VIII /yếu tố IX

220.000

1929

171

Xét nghiệm miễn dịch màng tế bào (CD)

880.000

1930

172

Test Coombs

51.000

1931

173

Xét nghiệm sắc thể: kỹ thuật DNA với protein

4.400.000

1932

174

Xét nghiệm xác định gen

3.135.000

1933

175

Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp gelcard

28.000

 

C3.2

Xét nghiệm hoá sinh

 

1934

1

Gross

14.000

1935

2

Maclagan

14.000

1936

3

Amoniac

47.000

1937

4

CPK

20.000

1938

5

ACTH

74.000

1939

6

ADH

129.000

1940

7

Cortison

75.000

1941

8

GH

75.000

1942

9

Testosteron

60.000

1943

10

Erythropoietin

69.000

1944

11

Thyroglobulin

69.000

1945

12

Calcitonin

75.000

1946

13

TRAb

220.000

1947

14

Phenitoin

69.000

1948

15

Theophylin

69.000

1949

16

Tricyclic anti depressant

69.000

1950

17

Quinin/Cloroquin/Mefloquin

69.000

1951

18

Nồng độ rượu trong máu

24.000

1952

19

Paracetamol

30.000

1953

20

Benzodiazepam(BZD)

30.000

1954

21

Ngộ độc thuốc

47.000

1955

22

Salicylate

63.000

1956

23

ALA

80.000

1957

24

A/G

28.000

1958

25

Calci

12.000

1959

26

Calci ion hoá

19.000

1960

27

Phospho

11.000

1961

28

CK-MB

28.000

1962

29

LDH

19.000

1963

30

Gama GT

18.000

1964

31

CRP hs

37.000

1965

32

Ceruloplasmin

50.000

1966

33

HbA1c

65.000

1967

34

Apolipoprotein A/B (1 loại)

45.000

1968

35

IgA/IgG/IgM/IgE (1 loại)

44.000

1969

36

Lipase

41.000

1970

37

Complement 3 (C3)/4 (C4) (1loại)

41.000

1971

38

Beta2 Microglobulin

52.000

1972

39

RF (Rheumatoid Fator)

41.000

1973

40

ASLO

41.000

1974

41

Transferin

47.000

1975

42

Khí máu

72.000

1976

43

Catecholamin

143.000

1977

44

T3/FT3/T4/FT4 (1 loại)

60.000

1978

45

TSH

55.000

1979

46

Alpha FP (AFP)

75.000

1980

47

PSA

75.000

1981

48

Ferritin

75.000

1982

49

Insuline

75.000

1983

50

CEA

75.000

1984

51

Beta-HCG

75.000

1985

52

Estradiol

75.000

1986

53

LH

75.000

1987

54

FSH

75.000

1988

55

Prolactin

75.000

1989

56

Progesteron

75.000

1990

57

Homocysteine

107.000

1991

58

Myoglobin

66.000

1992

59

Troponin T/I

52.000

1993

60

Cyclosporine

248.000

1994

61

PTH

187.000

1995

62

CA 19-9

107.000

1996

63

CA 15-3

116.000

1997

64

CA 72-4

105.000

1998

65

CA 125

110.000

1999

66

Cyfra 21-1

72.000

2000

67

Flate

61.000

2001

68

Vitamin B12

52.000

2002

69

Dogoxin

61.000

2003

70

Anti – TG

220.000

2004

71

Pre albumin

69.000

2005

72

Lactat

69.000

2006

73

Lambda

69.000

2007

74

Kappa

69.000

2008

75

HBDH

69.000

2009

76

Haptoglobin

69.000

2010

77

GLDH

69.000

2011

78

Alpha Microglobulin

69.000

 

C3.3

Xét nghiệm vi sinh

 

2012

1

Vi khuẩn chí

18.000

2013

2

Xét nghiệm tìm BK

25.000

2014

3

Cấy máu bằng máy cấy máu Batec

110.000

2015

4

Nuôi cấy vi khuẩn

110.000

2016

5

Nuôi cấy tìm vi khuẩn kỵ khí

1.073.000

2017

6

Nuôi cấy và định danh vi khuẩn bằng máy định danh Phoenix

204.000

2018

7

Phản ứng CRP

25.000

2019

8

Kỹ thuật sắc ký khí miễn dịch chẩn đoán sốt xuất huyết nhanh

110.000

2020

9

Xác định Pneumocystis carinii bằng kỹ thuật ELISA

300.000

2021

10

Xác định cúm, á cúm 2 bằng kỹ thuật ELISA

420.000

2022

11

Định lượng vi rút viêm gan B (HBV) cho các bệnh nhân viêm gan B mãn tính (sử dụng để theo dõi điều trị)

1.128.000

2023

12

Định lượng vi rút viêm gan C (HCV) cho các bệnh nhân viêm gan C mãn tính (sử dụng để theo dõi điều trị)

1.133.000

2024

13

Cấy vi khuẩn Lao nhanh bằng môi trường MGIT

90.000

2025

14

Chẩn đoán Dengue IgM bằng kỹ thuật ELISA

127.000

2026

15

Chẩn đoán Dengue IgG bằng kỹ thuật ELISA

127.000

2027

16

Chẩn đoán viêm não nhật bản bằng kỹ thuật ELISA

50.000

2028

17

Chẩn đoán Rotavirus bằng kỹ thuật ngưng kết

149.000

2029

18

Chẩn đoán Toxoplasma IgM bằng kỹ thuật ELISA

94.000

2030

19

Chẩn đoán Toxoplasma IgG bằng kỹ thuật ELISA

94.000

2031

20

Chẩn đoán Herpes vius HSV1 +2 IgM bằng kỹ thuật ELISA

127.000

2032

21

Chẩn đoán Herpes vius HSV1 +2 IgG bằng kỹ thuật ELISA

127.000

2033

22

Chẩn đoán Cytomegalovius bằng kỹ thuật ELISA (CMV IgM)

105.000

2034

23

Chẩn đoán Cytomegalovius bằng kỹ thuật ELISA (CMV IgG)

94.000

2035

24

Chẩn đoán Clamydia IgG bằng kỹ thuật ELISA

150.000

2036

25

Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EBV-VCA IgM)

160.000

2037

26

Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EBV-VCA IgG)

155.000

2038

27

Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EA-VCA IgG)

170.000

2039

28

Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EA-NA1 IgG)

180.000

2040

29

Chẩn đoán Mycoplasma pneumoniae IgM bằng kỹ thuật ELISA

140.000

2041

30

Chẩn đoán Mycoplasma pneumoniae IgG bằng kỹ thuật ELISA

209.000

2042

31

Chẩn đoán RubellaIgM bằng kỹ thuật ELISA

120.000

2043

32

Chẩn đoán RubellaIgG bằng kỹ thuật ELISA

99.000

2044

33

Chẩn đoán RSV (Resprator Syncytial Virus) bằng kỹ thuật ELISA

120.000

2045

34

Chẩn đoán Aspegilus bằng kỹ thuật ELISA

88.000

2046

35

Chẩn đoán Crytococcus bằng kỹ thuật ngưng kết hạt

94.000

2047

36

Chẩn đoán Canđia Ag bằng kỹ thuật ELISA

145.000

2048

37

Chẩn đoán Thương hàn bằng kỹ thuật Widal

80.000

2049

38

Chẩn đoán giang mai bằng kỹ thuật RPR

17.000

2050

39

Chẩn đoán giang mai bằng kỹ thuật TPHA

30.000

2051

40

Chẩn đoán giang mai bằng kỹ thuật ELISA

30.000

2052

41

Chẩn đoán anti HAV -IgM bằng kỹ thuật ELISA

83.000

2053

42

Chẩn đoán anti HAV -total bằng kỹ thuật ELISA

74.000

2054

43

Chẩn đoán Mycoplasma Prcumonie

154.000

 

C3.4

Xét nghiệm nước tiểu

 

2055

1

Xác định nồng độ cồn trong nước tiểu

22.000

2056

2

Định lượng Aldosteron

45.000

2057

3

Định lượng Bacbiturate

30.000

2058

4

Định lượng Cathecholamin

30.000

2059

5

Các test xác định: Ca++, P--, Na+, K+, Cl-

6.000

2060

6

Protein/đường niệu

3.000

2061

7

Tế bào cặn nước tiểu /Cặn Adis

6.000

2062

8

Ure/a xít Uric /Creatinin/Amilasa

6.000

2063

9

Các chất Xentonic /sắc tố mật /muối mật /Urobilinogen

6.000

2064

10

Điện di Protein niệu

30.000

2065

11

Xác định Gonatrophin để chẩn đoán thai nghén

Phương pháp (hoá học -miễn dịch)

Phương pháp tiêm động vật

 

18.000

30.000

2066

12

Định lượng Gonatrophin rau thai

30.000

2067

13

Định lượng Hydrocorticosteroid

30.000

2068

14

Định lượng Ostrogen toàn phần

30.000

2069

15

Định lượng Hydrocorticosteroid

36.000

2070

16

Định lượng Pregnanediol. Pregnanetriol

30.000

2071

17

Porphyrin: Định lượng

30.000

2072

18

Porphyrin: Định tính

15.000

2073

19

Định lượng chì/asen/thuỷ ngân

30.000

2074

20

Xác định tế bào /Trụ hay các tinh thể khác

3.000

2075

21

Xác định tỷ trọng trong nước tiểu /pH

4.500

2076

22

Soi tươI tìm vi khuẩn

9.000

2077

23

Nuôi cấy phân lập

15.000

2078

24

Tiêm truyền động vật

30.000

2079

25

Kháng sinh đồ

15.000

2080

26

Nước tiểu 10 thông số (máy)

20.000

2081

27

Micro Albumin

36.000

2082

28

Opiate (định tính)

30.000

2083

29

Amphetamin (định tính)

30.000

2084

30

Marijuana (định tính)

30.000

2085

31

Protein Bence –Jone

17.000

2086

32

Dưỡng chấp

17.000

2087

33

DPD

138.000

 

C3.5

Xét nghiệm phân

 

2088

1

Tìm Bilirubin

6.000

2089

2

Xác định caxi, phospho

6.000

2090

3

Xác định các men Amilase /Trypsin/Mucinase

9.000

2091

4

Xác định mỡ trong phân

30.000

2092

5

Xác định máu trong phân

6.000

2093

6

Urobilin, Urobilinogen: định tính

6.000

2094

7

Soi tươi

9.000

2095

8

Soi tìm KST hay trứng KST sau khi làm kỹ thuật phong phú

12.000

2096

9

Nuôi cấy phân lập

15.000

2097

10

Kháng sinh đồ

15.000

2098

11

Xét nghiệm cặn dư phân

45.000

2099

12

Nuôi cấy phân lập vi khuẩn gây bệnh bằng bộ API và làm kháng sinh đồ với 12-18 loại khoanh giấy

69.000

 

C3.6

Xét nghiệm các chất dịch khác của cơ thể (Dịch rỉ viêm, đờm, mủ, nước ối, dịch não tuỷ, dịch màng phổi, màng tim, màng bụng, tinh dịch, dịch ổ khớp, dịch âm đạo …)

 

 

*

Vi khuẩn – Ký sinh trùng (VK-KST)

 

2100

1

Soi tươi

9.000

2101

2

Soi có nhuộm tiêu bản

12.000

2102

3

Nuôi cấy

15.000

2103

4

Tiêm truyền động vật để chẩn đoán

30.000

2104

5

Kháng sinh đồ

15.000

 

*

Xét nghiệm tế bào

 

2105

6

Đếm tế bào, phân loại

6.000

2106

7

Nuôi cấy làm nhiễm sắc thể đồ

30.000

 

*

Xét nghiệm hoá học

 

2107

8

Định lượng một chất (Protein, đường, Clorua …Phản ứng thuốc tím, phản ứng Pandy…)

6.000

 

C3.7

Xét nghiệm giảI phẫu bệnh lý

 

2108

1

Xử lý và đọc các tiêu bản sinh thiết

9.000

2109

2

Xét nghiệm độc chất

30.000

2110

3

Sinh thiết, nhuộm HE

52.000

2111

4

Sinh thiết, nhuộm PAS

52.000

2112

5

Sinh thiết, nhuộm các sợi liên võng

52.000

2113

6

Sinh thiết, nhuộm Mucicarmin

52.000

2114

7

Sinh thiết, nhuộm đỏ công gô

52.000

2115

8

Sinh thiết, nhuộm mỡ theo phương pháp Sudan III

47.000

2116

9

Sinh thiết, nhuộm Van Gie’son

52.000

2117

10

Sinh thiết, xanh Acian

52.000

2118

11

Sinh thiết, nhuộm Giemsa

47.000

2119

12

Tế bào u, hạch đồ

36.000

2120

13

Tế bào nhuộm  Papanicolaou

47.000

2121

14

Li tâm các loại dịch, chẩn đoán tế bào học

25.000

2122

15

Sinh thiết, nhuộm hoá mô miễn dịch cho một dấu ấn kháng nguyên

88.000

2123

16

Sinh thiết, nhuộm miễn dịch huỳnh quang cho 06 kháng thể

204.000

2124

17

Sinh thiết, cắt lạnh chẩn đoán tức thì

105.000

2125

18

Chẩn đoán mô bệnh học bệnh phẩm phẫu thuật

66.000

2126

19

Chọc, hút, nhuộm, chẩn đoán các u nang (1 u)

88.000

2127

20

Chọc hút tuyến tìên liệt, nhuộm và chẩn đoán

193.000

2128

21

Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán mào tinh /tinh hoàn trong điều trị vô sinh

358.000

2129

22

Chọc, hút, xét nghiệm tế bào các u / tổn thương sâu

138.000

2130

23

Chọc hút, nhuộm và chẩn đoán u nang buồng trứng

275.000

2131

24

Xét nghiệm Cyto (tế bào)

61.000

2132

25

Sinh thiết và làm tiêu bản tổ chức xương

83.000

2133

26

Sinh thiết và làm tiêu bản tổ chức phần mềm

66.000

 

C3.8

Xét nghiệm độc chất

 

2134

1

Xử lý mẫu sinh học cho xét nghiệm độc chất

36.000

2135

2

Định lượng kim loại nặng

52.000

2136

3

Định tính ma tuý trong nước tiểu (1 chỉ tiêu)

58.000

2137

4

Định tính thuốc gây ngộ độc (1 chỉ tiêu)

74.000

2138

5

Định tính thuốc trừ sâu (1 chỉ tiêu)

75.000

2139

6

Định tính PBG trong nước tiểu

19.000

2140

7

Định tính Porphyrin trong nước tiểu chẩn đoán tiêu cơ vân

33.000

2141

8

Định lượng thuốc gây ngộ độc (1 chỉ tiêu)

935.000

2142

9

Xác định thành phần hoá chất bảo vệ thực vật

908.000

2143

10

Định tính 1 chỉ tiêu độc chất khác (hoá chất /thực vật /động vật)

74.000

 

C3.9

Một số thăm dò chức năng và thăm dò đặc biệt

 

2144

1

Điện tâm đồ

12.000

2145

2

Điện não đồ

20.000

2146

3

Lưu huyết não

45.000

2147

4

Chức năng hô hấp

15.000

2148

5

Đo chuyển hoá cơ bản

15.000

2149

6

Thử nghiệm ngấm Bromsulphatalein trong thăm dò chức năng gan

30.000

2150

7

Thử nghiệm dung nạp Cacbonhydrate (Glucosa, Fructosa, Láctasa)

30.000

2151

8

Nghiệm pháp đỏ Conggo

30.000

2152

9

Test thanh thải Creatinine

30.000

2153

10

Test thanh thải Ure

30.000

2154

11

Test dung nạp Tolbutamit

35.000

2155

12

Test dung nạp Glucagon

35.000

2156

13

Test thanh thải Phenolsulfophthaleine

45.000

 

C3.10

Thăm dò và điều trị bằng đồng vị phóng xạ

 

 

C3.10.1

Thăm dò bằng đồng vị phóng xạ

(Khung giá chưa bao gồm dược chất phóng xạ và Invivo kit)

 

2157

1

Đời sống hồng cầu

35.000

2158

2

Độ tập trung I 131 tuyến giáp

50.000

2159

3

Điều trị Basedow bằng I 131

50.000

2160

4

Thử nghiệm miễn dịch Hormone bằng phương pháp phóng xạ

40.000

2161

5

Ghi hình não

70.000

2162

6

Ghi hình tuyến giáp

50.000

2163

7

Ghi hình phổi

70.000

2164

8

Ghi hình thận

50.000

2165

9

Ghi hình gan

70.000

2166

10

Ghi hình lách

50.000

2167

11

Ghi hình tuỷ sống

50.000

2168

12

Ghi hình tuyến cận giáp

70.000

2169

13

Ghi hình tim

100.000

2170

14

Ghi hình xương sọ

55.000

2171

15

Ghi hình xương chậu

70.000

2172

16

Ghi hình bánh rau thai

70.000

2173

17

Ghi hình tuỵ

100.000

2174

18

SPECT não

162.000

2175

19

SPECT tưới máu cơ tim

154.000

2176

20

Xạ hình chức năng thận

124.000

2177

21

Thận đồ đồng vị

143.000

2178

22

Xạ hình chức năng thận -tiết niệu sau ghép thận với Tc -99m MAG3

168.000

2179

23

Xạ hình thận với Tc -99m DMSA (DTPA)

124.000

2180

24

Xạ hình tuyến thượng thận với I 131 MIBG

157.000

2181

25

Xạ hình gan mật

138.000

2182

26

Xạ hình chẩn đoán u máu trong gan

138.000

2183

27

Xạ hình gan với Tc -99m Sulfur colloid

157.000

2184

28

Xạ hình lách

140.000

2185

29

Xạ hình tuyến giáp

66.000

2186

30

Độ tập trung I 131 tuyến giáp

55.000

2187

31

Xạ hình tưới máu tinh hoàn với Tc -99m

80.000

2188

32

Xạ hình tuyến nước bọt với Tc -99m

96.000

2189

33

Xạ hình tĩnh mạch với Tc -99m MAA

154.000

2190

34

Xạ hình chẩn đoán xuất huyết đường tiêu hoá với hồng cầu đánh dấu Tc -99m

138.000

2191

35

Xạ hình toàn thân với I -131

154.000

2192

36

X ạ hình chẩn đoán khối u

154.000

2193

37

Xạ hình lưu thông dịch não tuỷ

165.000

2194

38

Xạ hình tuỷ xương với Tc -99m Sulfur Cloloid hoặc BMHP Sulfur Cloloid hoặc BMHP

173.000

2195

39

X ạ hình xương

135.000

2196

40

Xạ hình chức năng tim

154.000

2197

41

Xạ hình chẩn đoán nhồi máu cơ tim với Tc -99m Pyrophosphate

138.000

2198

42

Xác định thể tích hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr51

91.000

2199

43

Xác định đời sống hồng cầu, nơi phân huỷ hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr51

149.000

2200

44

Xạ hình chẩn đoán chức năng thực quản và trào ngược dạ dày - thực quản với Tc -99m Sullfur Colloid

179.000

2201

45

Xạ hình chẩn đoán chức năng  co bóp dạ dày với Tc -99m Sullfur Colloid dạ dày với Tc -99m Sullfur Colloid

118.000

2202

46

Xạ hình não

118.000

2203

47

Xạ hình chẩn đoán túi thừa Meckel với Tc -99m

99.000

2204

48

Xạ hình bạch mạch với Tc -99m HMPAO

99.000

2205

49

Xạ hình tưới máu phổi

138.000

2206

50

Xạ hình thông khí phổi

151.000

2207

51

Xạ hình tuyến vú

138.000

2208

52

Xạ hình xương 3 pha với Tc -99m MDP

157.000

 

C3.10.2

Điều trị bằng chất phóng xạ

(Khung giá chưa bao gồm dược chất phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng)

 

2209

1

Điều trị Basedow và cường tuyến giáp trạng bằng I -131

72.000

2210

2

Điều trị bướu tuyến giáp đơn thuần bằng I -131

72.000

2211

3

Điều trị ung thư tuyến giáp bằng I -131

83.000

2212

4

Điều trị giảm đau do ung thư di căn vào xương bằng P32

162.000

2213

5

Điều trị sẹo lồi /Eczema/u máu nông bằng P32

52.000

2214

6

Điều trị tràn dịch màng phổi do ung thư bằng keo phóng xạ

206.000

2215

7

Điêù trị viêm bao hoạt dịch bằng keo phóng xạ

99.000

2216

8

Điều trị tràn dịch màng bụng do ung thư bằng keo phóng xạ

193.000

2217

9

Điều trị bệnh đa hồng cầu nguyên phát bằng P -32

121.000

2218

10

Điều trị bệnh Leucose kinh bằng P -32

206.000

2219

11

Điều trị giảm đau bằng Sammarium 153 (1 đợt điều trị 10 ngày)

209.000

2220

12

Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng I 131 Lipiodol

259.000

2221

13

Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng Renium 188

162.000

2222

14

Điều trị ung thư gan bằng keo Silicon P -32

256.000

2223

15

Điều trị ung thư vú bằng hạt phóng xạ I -125

256.000

2224

16

Điều trị ung thư tiền liệt tuyến bằng hạt phóng xạ I -125

256.000

2225

17

Điều trị u tuyến thượng thận và u tế bào thần kinh bằng I -131 MIBG

256.000

 

C3.11

Một số thăm dò chức năng và thăm dò đặc biệt khác

 

2226

1

Test  Raven/Gille

11.000

2227

2

Test tâm lý MMPI /WAIS/WICS

14.000

2228

3

Test tâm lý BECK /ZUNG

8.000

2229

4

Test WAIS/WICS

17.000

2230

5

Test trắc nghiệm tâm lý

13.000

2231

6

Điện tâm đồ gắng sức

100.000

2232

7

Holter điện tâm đồ /huyết áp

138.000

2233

8

Điện cơ (EMG)

80.000

2234

9

Điện cơ tầng sinh môn

69.000

 

C4

Chẩn đoán bằng hình ảnh

 

 

C4.1

Chẩn đoán bằng siêu âm

 

2235

1

Siêu âmS

20.000

2236

2

Siêu âm màu

80.000

2237

3

Siêu âm Dopler màu tim /mạch máu

100.000

2238

4

Siêu âm màu 3-4 chiều (3D-4D)

100.000

2239

5

Siêu âm + đo trục nhãn cầu

22.000

2240

6

Siêu âm Dopler màu tim /mạch máu qua thực quản

330.000

2241

7

Siêu âm tim gắng sức

495.000

2242

8

Siêu âm Dopler màu tim +cản âm

160.000

2243

9

Siêu âm nội soi

468.000

 

C4.2

Chiếu, chụp X - QUANG

 

2244

C4.2.1

SOI, chiếu X - QUANG

4.000

 

C4.2.2

Chụp X - QUANG CÁC CHI

 

2245

1

Các đốt ngón tay hay ngón chân

10.000

2246

2

Bàn tay /cổ tay /cẳng tay /khuỷu tay /cánh tay

20.000

2247

3

Bàn-cổ tay -1/2 dưới cẳng tay: 1/2 trên cẳng tay -khuỷu tay

20.000

2248

4

Khuỷu tay -cánh tay

20.000

2249

5

Bàn chân /cổ chân / 1/2 dưới cảng chân

20.000

2250

6

1/2 trên cẳng chân -gối/khớp gối /đùi

20.000

2251

7

Khớp vai, kể cả xương đòn và xương bả vai

20.000

2252

8

Khớp háng

20.000

2253

9

Khung chậu

20.000

 

C4.2.3

Chụp X - Quang vùng đầu

 

2254

1

Xương sọ X (vòm sọ) thẳng /nghiêng

20.000

2255

2

Các xoang

20.000

2256

3

Xương chũm, mỏm châm

20.000

2257

4

Xương đá các tư thế

20.000

2258

5

Các xương mắt (hốc mắt, xoang hàm, xoang trán)

20.000

2259

6

Các khớp thái dương hàm

20.000

2260

7

Chụp ổ răng

10.000

2261

8

Chụp Blondeau +Hirtz

30.000

2262

9

Chụp hốc mắt thẳng /nghiêng

33.000

2263

10

Chụp lỗ thị giác 2 mắt

28.000

2264

11

Chụp khu trú Baltin

36.000

2265

12

Chụp Vogd

34.000

2266

13

Chụp đáy mắt

17.000

2267

14

Chụp Angiography mắt

132.000

2268

15

Chụp khớp cắn

11.000

 

C4.2.4

Chụp X - Quang răng hàm mặt

 

2269

1

Chụp sọ chỉnh nha thường (panorama, Cephalometric, cắt lớp lồi cầu)

50.000

2270

2

Chụp sọ mặt chỉnh nha kỹ thuật số

83.000

2271

3

Sọ mặt thường quy: Mặt thẳng /mặt nghiêng /Schuller/Blote/Hàm ếch

17.000

2272

4

Chụp răng thường

8.000

2273

5

Chụp răng kỹ thuật số

17.000

 

C4.2.5

Chụp X - Quang vùng ngực

 

2274

1

Chụp khí quản

22.000

2275

2

Phổi đỉnh ưỡn (Apicolordotic)

22.000

2276

3

Tim phổi chếch trái (LAO)

25.000

2277

4

Tim phổi chếch phải  (RAO)

25.000

2278

5

Phổi thẳng

20.000

2279

6

Phổi nghiêng

20.000

2280

7

Chụp thực quản có uống Barite hàng loạt

30.000

2281

8

Xương ức, xương đòn

20.000

 

C4.2.6

Chụp X - Quang cột sống

 

2282

1

Các đốt cột sống cổ

20.000

2283

2

Các đốt cột sống  ngực

20.000

2284

3

Cột sống thắt lưng -cùng

20.000

2285

4

Cột sống cùng - cụt

20.000

2286

5

Chụp 2 đoạn liên tục

40.000

2287

6

Chụp 3 đoạn trở lên

50.000

2288

7

Nghiên cứu tuổi xương: Cổ tay, đầu gối

30.000

 

C4.2.7

X - Quang hệ tiết niệu, đường tiêu hoá và đường mật

 

2289

1

Thận bình thường

20.000

2290

2

Thận có chuẩn bị (UIV)

40.000

2291

3

Thận-niệu quản ngược dòng

40.000

2292

4

Bụng bình thường

20.000

2293

5

Có bơm hơi màng bụng

30.000

2294

6

Thực quản (có hoặc không uống Barite)

30.000

2295

7

Dạ dày - Tá tràng có chất cản quang

40.000

2296

8

Chụp khung đại tràng

40.000

2297

9

Chụp túi mật

30.000

2298

10

Chụp Tele gan

36.000

2299

11

Chụp mật tuỵ ngược dòng (ERCP)

468.000

 

C4.2.8

Một số kỹ thuật chụp X - Quang với chất cản quang

 

2300

1

Chụp động mạch não

40.000

2301

2

Chụp não thất (bơm hơi)

40.000

2302

3

Tử cung -Vòi trứng

30.000

2303

4

Phế quảnP

30.000

2304

5

Tuỷ sống

30.000

2305

6

Chụp vòm mũi họng

20.000

2306

7

Chụp ống tai trong

20.000

2307

8

Chụp họng -Thanh quản

20.000

2308

9

Chụp cắt lớp thanh quản /phổi

40.000

2309

10

Chụp CT Scaner

800.000

 

C4.2.9

Một số kỹ thuật chụp X - QUANG KHÁC

 

2310

1

Chụp cộng hưởng từ (MRI)

1.650.000

2311

2

Chụp cộng hưởng từ (MRI) có chất cản quang (kể cả thuốc cản quang)

2.310.000

2312

3

Chụp động mạch chủ bụng /Ngực/đùi (không DSA)

633.000

2313

4

Chụp mạch máu thông thường (Không DSA)

358.000

2314

5

Chụp mạch máu bằng DSA

1.925.000

2315

6

Chụp động mạch vành bằng DSA

3.685.000

2316

7

Chụp, nong động mạch  (Phổi, chủ, vành…) bằng  bóng (chưa bao gồm bộ dụng cụ chụp động mạch, bộ bóng nong)

1.650.000

2317

8

Chụp, nong động mạch  và đặt Stent (chưa bao gồm bộ dụng cụ chụp động mạch, bộ bóng nong, stent)

1.760.000

2318

9

Chụp và nút mạch máu hoá dầu điều trị ung thư gan nguyên phát (TOCE) (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter)

1.485.000

2319

10

Chụp mật qua Kehr

150.000

2320

11

Chụp bàng quang có bơm thuốc cản quang

94.000

2321

12

Chụp X -Quang vú định vị kim dây

237.000

2322

13

Lỗ dò cản quang (bao gồm cả thuốc)

275.000

2323

14

Chụp tuyến vú (1 bên)

30.000

2324

15

Mammography (1 bên)

66.000

2325

16

Chụp tuyến nước bọt

28.000

2326

17

Chụp X -Quang có gắn hệ thống Computer (CR)

55.000

 

C5

Một số kỹ thuật khác

 

2327

1

Telemediciner

1.100.000

2328

2

Thở máy (thu theo lượng ô xy tiêu thụ và giá mua ô xy thực tế)

 

2329

3

Kỹ thuật điều trị ung thư bằng máy gia tốc tuyến tính (01 ngày xạ trị)

151.000

2330

4

Kỹ thuật xạ phẫu X -knife, COMFORMAL (trọn gói)

24.750.000

2331

5

Phẫu thuật sử dụng dao Gamma (gamma Knife)

27.500.000

2332

6

Sốc điện cấp cứu

100.000

2333

7

Sử dụng thuốc vận mạch

180.000

2334

8

Đặt catheter

100.000

2335

9

Điện phân

7.000

2336

10

Điện xung

10.000

2337

11

Siêu âm điều trị

10.000

2338

12

Sóng ngắn

8.000

2339

13

Hồng ngoại

5.000

2340

14

Tử ngoại

5.000

2341

15

Bó Parafin

10.000

2342

16

Tần phổ

5.000

2343

17

Phẫu thuật rạch mở rộng cổ bàng quang

800.000

2344

18

Tán sỏi bàng quang cơ học

700.000

2345

19

Nong niệu đạo lần đầu

200.000

2346

20

Nong niệu đạo lần tiếp theo

300.000

2347

21

Phẫu thuật cắt viêm ruột thừa nội soi

1.500.000

2348

22

Phẫu thuật cắt viêm phúc mạc ruột thừa nội soi

2.000.000

2349

23

Đặt Sonde chữ J niệu quản qua bàng quang

700.000

2350

24

Cắt đốt nội soi bàng quang

700.000

2351

25

Đóng đinh nội tuỷ xương đùi, cẳng chân

1.000.000

2352

26

Đóng đinh cẳng tay, xương đòn

700.000

2353

27

Phẫu thuật bong diện bám dây chằng chéo sau

1.000.000

2354

28

Phẫu thuật nối 1 đến 5 gân bàn tay

2.000.000

2355

29

Phẫu thuật nối trên 5 gân bàn tay

3.000.000

2356

30

Phẫu thuật ghép 1 đến 3 gân bàn tay

2.500.000

2357

31

Phẫu thuật ghép trên 3 gân bàn tay

3.500.000

2358

32

Phẫu thuật nối thần kinh vi phẫu

300.000

2359

33

Phẫu thuật ghép thần kinh

3.000.000

2360

34

Túi huyết tương đông lạnh + dây truyền máu

200.000

2361

35

Túi khối tiểu cầu

260.000

2362

36

Túi khối bạch cầu

260.000

2363

37

Phản ứng chéo định nhóm máu

30.000

2364

38

Phản ứng chéo 4 điều kiện

60.000

2365

39

Định nhóm máu khó

30.000

2366

40

Nuôi cấy phân lập vi khuẩn + kháng sinh đồ

80.000

2367

41

Xét nghiệm nấm (nhuộm soi)

30.000

2368

42

Xét nghiệm hạt mỡ trong phân

20.000

2369

43

Xét nghiệm tinh dịch

30.000

2370

44

Cố định Kissner trong gãy đầu trên xương cánh tay

1.000.000

2371

45

Phẩu thuật Kissner trong gãy đốt bàn (nhiều đốt bàn)

1.000.000

2372

46

Phẩu thuật Kissner trong gãy thân xương sên

1.600.000

2373

47

Đặt vít gãy trật xương thuyền

1.000.000

 

C6

Các kỹ thuật đã triển khai thực hiện nhưng chưa có tên trong danh mục kỹ thuật (áp dụng cho đến khi có quy định của trung ương)

 

2374

1

Phẫu thuật đục bỏ u xương chày / cẳng chân

650.000

2375

2

Phẫu thuật đặt lại ổ khớp cổ chân

1.200.000

2376

3

Phẫu thuật lấy máu tụ sọ não + lấy xương sọ chôn ổ bụng

1.700.000

2377

4

Tạo hình mỏm cụt bàn tay /bàn chân

600.000

2378

5

Tạo hình mỏm cụt cánh tay /cẳng tay /đùi/cẳng chân

1.000.000

2379

6

Mổ xử lý vết thương phần mềm và xuyên đinh kéo liên tục

650.000

2380

7

Cắt gọt can, chỉnh hình ổ gãy xương (chưa bao gồm dụng cụ kết hợp xương)

1.200.000

2681

8

Phẫu thuật kết hợp xương bằng chỉ thép

650.000

2382

9

Phẫu thuật nối 1 -5gân bàn chân

2.000.000

2383

10

Phẫu thuật ghép 1 -3 gân bàn chân

2.500.000

2384

11

Phẫu thuật ghép >3 gân bàn chân

3.000.000

2385

12

Phẫu thuật nối gân cổ tay

2.000.000

2386

13

Phẫu thuật kết hợp xương bằng đinh có chốt (chưa bao gồm đinh và chốt)

1.200.000

2387

14

Phẫu thuật làm cầu động mạch phục vụ cho lọc thân nhân tạo

1.200.000

2388

15

Lấy sỏi ống mật chủ dẫn lưu kehr qua nội soi

1.800.000

2389

16

Lấy sỏi ống mật chủ dẫn lưu Kehr + cắt túi mật nội soi

2.000.000

2390

17

Lấy sỏi tuỵ + nối tuỵ ruột

1.200.000

2391

18

Nối mật ruột nội soi

1.800.000

2392

19

Phẫu thuật nối mật ruột

1.200.000

2393

20

Phẫu thuật nối nang tuỵ ruột /dạ dày /tá tràng

1.200.000

2394

21

Cắt túi thừa bàng quang nội soi

1.200.000

2395

22

Cắt túi mật

1.200.000

2396

23

Khâu vết thương thận /khâu bảo tồn vỡ thận

1.200.000

2397

24

Khâu lỗ thủng ruột bệnh lý

1.200.000

2398

25

Cắt u mào tinh hoàn

550.000

2399

26

Cắt sụn sườn

550.000

2400

27

Cắt u phần mềm (cẳng chân, đùi, tay, cổ, mông, lưng...) bằng hoặc lớn hơn 10cm có gây mê nội khí quản

650.000

2401

28

Rút sonde niệu quản qua nội soi bàng quang

500.000

2402

29

Tạo hình niệu đạo trước

1.200.000

2403

30

Lờy bỏ dị vật kim khí (có gây mê)

800.000

2404

31

Cắt dây thần kinh giao cảm ngực nội soi

1.800.000

2405

32

Khâu cầm máu mạc treo

1.200.000

2406

33

Lôn màng tinh hoàn (có gây mê)

600.000

2407

34

Nong miệng nối trực tràng

600.000

2408

35

Phẫu thuật dẫn lưu nang gan

650.000

2409

36

Cắt 2/3 dạ dày

1.200.000

2410

37

Cắt 3/4 dạ dày

1.200.000

2411

38

Cắt 3/4 dạ dày + nạo vét hạch

1.400.000

2412

39

Cắt gần toàn bộ dạ dày

1.600.000

2413

40

Cắt gần toàn bộ dạ dày + nạo vét hạch

1.800.000

2414

41

Khâu bảo tồn lách

1.200.000

2415

42

Phẫu thuật tắc ruột do bã thức ăn

1.200.000

2416

43

Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít gãy liên lồi cầu cánh tay (chưa bao gồm đinh, xương, nẹp, vít)

1.600.000

2417

44

Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít thân xương cánh tay (chưa bao gồm đinh, xương, nẹp, vít)

1.600.000

2418

45

Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít đặt nẹp vít gãy mâm chày (chưa bao gồm đinh, xương, nẹp, vít)

1.600.000

2419

46

Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít gãy đầu dưới xương quay và trật khớp quay trụ dưới (chưa bao gồm đinh, xương, nẹp, vít)

1.200.000

2420

47

Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít gãy  thân xương chày (chưa bao gồm đinh, xương, nẹp, vít)

1.500.000

2421

48

Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít gãy  đầu dưới xương chày (chưa bao gồm đinh, xương, nẹp, vít)

1.600.000

2422

49

Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít thân xương sên (chưa bao gồm đinh, xương, nẹp, vít)

1.000.000

2423

50

Tán sỏi niệu quản bằng lase qua nội soi

1.925.000

2424

51

Cắt đại tràng phải nội soi (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và gim khâu máy)

2.000.000

2425

52

Cắt đại tràng ngang nội soi (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và gim khâu máy)

2.000.000

2426

53

Cắt đại tràng trái nội soi (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và gim khâu máy)

2.000.000

2427

54

Cắt đại tràng sigma nội soi (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và gim khâu máy)

2.000.000

2428

55

Cắt trực tràng nội soi (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và gim khâu máy)

2.000.000

2429

56

Cắt u bàng quang nội soi

1.200.000

2430

57

Chích nước vòi trững qua nội soi

1.500.000

2431

58

Bóc u nang buồng trứng nội soi

1.500.000

2432

59

Gỡ dính + cắt khối u phần phụ nội soi

1.500.000

2433

60

Gỡ dính + cắt khối u phần phụ

1.200.000

2434

61

Thông vòi trứng qua nội soi

1.500.000

2435

62

Gỡ dính phần phụ

1.200.000

2436

63

Gỡ dính phần phụ nội soi

1.500.000

2437

64

Cắt u âm hộ không vét hạch

500.000

2438

65

Bóc nhân xơ tử cung

1.200.000

2439

66

Phẫu thuật vỡ nang Degrad nội soi

1.500.000

2440

67

Phẫu thuật áp xe phần phụ

1.200.000

2441

68

Thắt động mạch tử cung + thắt động mạch hạ vị + khâu ép buồng tử cung

1.600.000

2442

69

Cắt polyp mũi có sử dụng mecroxel

650.000

2443

70

Cắt polyp mũi + nạo sàng hàm có sử dụng mecroxel

800.000

2444

71

Cắt polyp mũi có gây mê

600.000

2445

72

Cắt u nang vòm họng qua nội soi

1.200.000

2446

73

Mở giảm áp dây thần kinh VII

1.200.000

2447

74

Nội soi vá nhĩ tai

1.200.000

2448

75

Phẫu thuật cắt u men xương hàm dưới

1.200.000

2449

76

Phẫu thuật cắt u men xương hàm trên

1.200.000

2450

77

Phẫu thuật thuỷ tinh thể ngoài bao và đặt IOL (01 mắt, chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo)

500.000

2451

78

Phẫu thuật đục bỏ gai xương gót chân

450.000

2452

79

Phẫu thuật nạo viêm gân

300.000

2453

80

Tạo hình mỏm cụt ngón tay /ngón chân

300.000

2454

81

Lấy máu tụ đùi /cẳng chân /cẳng tay /cánh tay /da đầu

120.000

2455

82

Nong hậu môn nhân tạo

300.000

2456

83

Cắt polyp niệu đạo

300.000

2457

84

Đặt catheter ổ bụng (bệnh nhân lọc màng bụng)

800.000

2458

85

Cắt pholyp âm đạo

450.000

2459

86

Thay máu sơ sinh

300.000

2460

87

Xuyên đinh kéo liên tục

300.000

2461

88

Vá da mỏng diện tích trên 10cm

300.000

2462

89

Vá da mỏng diện tích dưới hoặc bằng10cm

150.000

2463

90

Lase quang đông điều trị các bệnh võng mạc (1lần/1 mắt)

300.000

2464

91

Mornitor 24 giờ (không áp dụng cho bệnh nhân thở máy và sản khoa)

55.000

2465

92

Phẫu thuật phục hồi mi mắt

300.000

2466

93

Đặt sonde dạ dày

40.000

2467

94

Soi màu cổ tử cung

50.000

2468

95

Siêu âm Doppler xuyên sọ

100.000

2469

96

Anti HBs (test nhanh)

50.000

2470

97

HBeAg (test nhanh)

50.000

2471

98

HP. (H.Pylori) (test nhanh)

50.000

2472

99

CRP (test nhanh)

50.000

2473

100

Rotavirus (test nhanh)

50.000

2474

101

Điện giải đồ (Na+ , K+, Cl-)

25.000

2475

102

Test sốt rét

50.000

2476

103

Bớt sùi, viêm da mủ sùi, lao sùi, luput lao, K tế bào đáy

100.000

2477

104

U tuyến mồ hôi, hạt cơm phẳng

100.000

2478

105

U tuyến bã

50.000

2479

106

U nhú

80.000

2480

107

Kén tuyến bã <5mm

40.000

2481

108

Xamthelasma

50.000

2482

109

Phá xăm

100.000

Ghi chú: Thống nhất nội dung thu, cách thu viện phí giữa các nhóm đối tượng người bệnh, bao gồm: Tiền khám bệnh (không thu tiền khám bệnh trong điều trị nội trú); tiền ngày giường điều trị nội trú đối với người bệnh nội trú; tiền các dịch vụ kỹ thuật, thủ thuật, xét nghiệm, chẩn đoán hình ảnh và các khoản chi phí thực tế về thuốc (kể cả chất phóng xạ dùng trong chẩn đoán, điều trị ung thư, thuốc cản quang nếu chưa được tính trong giá dịch vụ), máu, dịch truyền, vật tư thay thế, vật tư tiêu hao đặc biệt mà người bệnh đã sử dụng trong quá trình chẩn đoán và điều trị./.