Quyết định 468/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu
Số hiệu: | 468/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bạc Liêu | Người ký: | Lê Thanh Dũng |
Ngày ban hành: | 03/04/2015 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 468/QĐ-UBND |
Bạc Liêu, ngày 03 tháng 04 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH BẠC LIÊU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 175/TTr-SGTVT ngày 23 tháng 3 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều l. Công bố kèm theo Quyết định này 08 (tám) thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu.
Điều 2. Giao Sở Giao thông vận tải tổ chức thực hiện theo thẩm quyền; thông báo 08 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung đến tổ chức, cá nhân có liên quan và Ủy ban nhân dân cấp huyện.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Giám đốc Sở Tư pháp và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 468/QĐ-UBND ngày 03 tháng 4 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYỀT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Số TT |
Tên hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VPQPPL quy định sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính |
I. Lĩnh vực đường thủy nội địa |
|||
1 |
T-BLI-270565-TT |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác (Tên mới: Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa) |
Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa |
2 |
T-BLI-270570-TT |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa lần đầu đối với phương tiện đang khai thác (Tên mới: Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa) |
|
3 |
T-BLI-270575-TT |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký lại phương tiện thủy nội địa trường hợp phương tiện thay đổi tính năng kỹ thuật (Tên mới: Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật) |
|
4 |
T-BLI-270578-TT |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký lại phương tiện thủy nội địa trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện (Tên mới: Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện) |
|
5 |
T-BLI-118298-TT |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký lại phương tiện thủy nội địa trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện (Tên mới: Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện) |
|
6 |
T-BLI-270582-TT |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký lại phương tiện thủy nội địa trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc chuyển nơi đăng ký hộ khẩu (Tên mới: Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác) |
|
7 |
T-BLI-270585-TT |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa trong trường hợp Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện bị mất (Tên mới: Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện) |
|
8 |
T-BLI-270592-TT |
Xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa |
Phần II
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
I. LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
1. Thủ tục: Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa. (Điều 10)
Trình tự thực hiện:
- Tổ chức, cá nhân chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
- Nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính nằm trong Văn phòng Sở - Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu.
+ Công chức tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thành phần của hồ sơ:
• Trường hợp hồ sơ nộp trực tiếp, nếu hồ sơ đầy đủ thì cấp giấy biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả theo thời hạn quy định; nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định thì trả lại và hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện lại hồ sơ.
• Trường hợp hồ sơ nhận qua hệ thống bưu điện hoặc hình thức phù hợp khác, nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định, trong thời gian 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, có văn bản gửi tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Sau khi nhận đủ hồ sơ theo quy định, Sở Giao thông vận tải cấp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện cho chủ phương tiện. Trường hợp không cấp phải có văn bản trả lời nêu rõ lý do.
- Nhận kết quả trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính nằm trong Văn phòng Sở - Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu.
+ Khi đến nhận phải nộp lại Giấy biên nhận trả kết quả.
+ Công chức trả Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa kèm theo sổ Danh bạ thuyền viên và hướng dẫn chủ phương tiện vẽ số, ghi vào sổ danh bạ thuyền viên.
* Địa chỉ: Đường Nguyễn Tất Thành - Phường 1 - TP Bạc Liêu - tỉnh Bạc Liêu).
* Thời gian tiếp nhận và trả kết quả: Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ; chiều từ 13 giờ đến 17 giờ các ngày trong tuần (trừ thứ Bảy, Chủ nhật và ngày lễ nghỉ).
Cách thức thực hiện: Gửi qua đường bưu chính hoặc nộp trực tiếp tại Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu.
Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ, bao gồm:
+ Giấy tờ phải nộp để lưu giữ tại cơ quan đăng ký phương tiện:
• Đơn đề nghị đăng ký phương tiện thủy nội địa theo quy định tại Mẫu số 2 - Phụ lục I của Thông tư 75/2014/TT-BGTVT .
• Hai ảnh khổ 10 x 15 chụp toàn bộ mạn phải của phương tiện ở trạng thái nổi.
• Biên lai nộp lệ phí trước bạ (bản chính), đối với phương tiện thuộc diện phải nộp lệ phí trước bạ.
• Bản kê khai điều kiện an toàn của phương tiện thủy nội địa theo quy định tại Mẫu số 3 - Phụ lục I của Thông tư 75/2014/TT-BGTVT , đối với phương tiện không thuộc diện đăng kiểm.
+ Xuất trình bản chính các loại giấy tờ sau đây để cơ quan đăng ký phương tiện kiểm tra:
• Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của phương tiện, đối với phương tiện thuộc diện đăng kiểm.
• Giấy phép hoặc tờ khai phương tiện nhập khẩu theo quy định của pháp luật, đối với phương tiện được nhập khẩu.
• Hợp đồng mua bán phương tiện hoặc hợp đồng đóng mới phương tiện, đối với phương tiện thuộc diện đăng kiểm.
• Giấy tờ chứng minh được phép hoạt động và có trụ sở tại Việt Nam, đối với tổ chức nước ngoài hoặc giấy tờ chứng minh được phép cư trú tại Việt Nam, đối với cá nhân nước ngoài.
• Hợp đồng cho thuê tài chính, đối với trường hợp tổ chức cho thuê tài chính đề nghị được đăng ký phương tiện tại nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của bên thuê.
* Lưu ý: Trường hợp chủ phương tiện là cơ sở đóng mới, hoán cải, sửa chữa và phục hồi phương tiện được phép hoạt động theo quy định của pháp luật khi thực hiện đăng ký không phải xuất trình “Hợp đồng mua bán phương tiện hoặc hợp đồng đóng mới phương tiện, đối với phương tiện thuộc diện đăng kiểm”.
- Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ.
Thời hạn giải quyết: Không quá 03 (ba) ngày làm việc (kể từ ngày nhận hồ sơ theo quy định).
Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu.
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đăng ký.
Lệ phí: 70.000đồng/1giấy.
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị đăng ký phương tiện thủy nội địa (dùng cho phương tiện chưa khai thác, đăng ký lần đầu) theo quy định tại Mẫu số 2 của Thông tư 75/2014/TT-BGTVT .
- Bản kê khai điều kiện an toàn của phương tiện thủy nội địa theo quy định tại Mẫu số 3 của Thông tư 75/2014/TT-BGTVT , đối với phương tiện không thuộc diện đăng kiểm.
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Thông tư số 47/2005/TT-BTC ngày 08/6/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí quản lý nhà nước về đảm bảo trật tự, an toàn giao thông đường thủy nội địa;
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa.
* Ghi chú: Phần chữ in nghiêng là nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế.
(Ban hành kèm theo Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
(Dùng cho phương tiện chưa khai thác, đăng ký lần đầu)
Kính gửi:..............................................................................................................................
- Tổ chức, cá nhân đăng ký:.............. đại diện cho các đồng sở hữu.......................................
- Trụ sở chính: (1)....................................................................................................................
- Điện thoại:........................................... Email:......................................................................
Đề nghị cơ quan cấp đăng ký phương tiện thủy nội địa với đặc điểm cơ bản như sau:
Tên phương tiện:...................................... ký hiệu thiết kế:.....................................................
Công dụng:...........................................................................................................................
Năm và nơi đóng:..................................................................................................................
Cấp tàu: ..................................... Chiều dài thiết kế: ................. m Chiều rộng thiết kế: .............. m Chiều cao mạn: ..................... m Mạn khô: .............................. m Số người được phép chở:... người |
Vật liệu vỏ: ..................................... Chiều dài lớn nhất: ..................... m Chiều rộng lớn nhất: ................... m Chiều chìm: ................................ m Trọng tải toàn phần: .................. tấn Sức kéo, đẩy:............................. tấn |
Máy chính (số lượng, kiểu, nước sản xuất, công suất):............................................................
...........................................................................................................................................
Máy phụ (nếu có):.................................................................................................................
Giấy phép nhập khẩu số (nếu có):............. ngày..... tháng.... năm 20.........
Do cơ quan.................................................................................................................. cấp.
Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường số:..................................................
..................................................... do cơ quan........................................................... cấp.
Hóa đơn nộp lệ phí trước bạ số.......................................... ngày....... tháng...... năm 20.......
Tôi cam đoan chấp hành nghiêm chỉnh mọi quy định của pháp luật về quản lý và sử dụng phương tiện./.
|
............, ngày...... tháng....... năm 20...... |
Mẫu số 03
(Ban hành kèm theo Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN KÊ KHAI ĐIỀU KIỆN AN TOÀN CỦA PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA PHẢI ĐĂNG KÝ NHƯNG KHÔNG THUỘC DIỆN ĐĂNG KIỂM
(Dùng cho loại phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 đến dưới 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người)
- Tổ chức, cá nhân đăng ký:............... đại diện cho các đồng sở hữu……................................
- Trụ sở chính:.................................................................................................................... (1)
- Điện thoại: ........................................... Email:.....................................................................
Loại phương tiện:..................................................................................................................
Vật liệu đóng phương tiện:.....................................................................................................
Kích thước phương tiện: (Lmax x Bmax x D x d) = (…..x..…x…..x…....) m
Máy (loại, công suất):.............................../...................................................................... (cv)
Khả năng khai thác:
a) Trọng tải toàn phần:..................................................................................................... tấn.
b) Sức chở người:...................................................................................................... người.
Tình trạng thân vỏ:.................................................................................................................
Tình trạng hoạt động của máy:................................................................................................
Dụng cụ cứu sinh: Số lượng .................... (chiếc); loại...........................................................
Đèn tín hiệu:...........................................................................................................................
Tôi cam đoan tất cả các phần ghi trong bản kê khai này là đúng sự thật, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
|
…………, ngày.... tháng.... năm…… |
2. Thủ tục: Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa (Điều 11)
Trình tự thực hiện:
- Tổ chức, cá nhân chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
- Nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính nằm trong Văn phòng Sở - Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu.
+ Công chức tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thành phần của hồ sơ:
• Trường hợp hồ sơ nộp trực tiếp, nếu hồ sơ đầy đủ thì cấp giấy biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả theo thời hạn quy định; nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định thì trả lại và hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện lại hồ sơ.
• Trường hợp hồ sơ nhận qua hệ thống bưu điện hoặc hình thức phù hợp khác, nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định, trong thời gian 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, có văn bản gửi tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Sau khi nhận đủ hồ sơ theo quy định, Sở Giao thông vận tải cấp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện cho chủ phương tiện. Trường hợp không cấp, phải có văn bản trả lời nêu rõ lý do.
- Nhận kết quả trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính nằm trong Văn phòng Sở - Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu.
+ Khi đến nhận phải nộp lại Giấy biên nhận trả kết quả.
+ Công chức trả Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa kèm theo sổ Danh bạ thuyền viên và hướng dẫn chủ phương tiện vẽ số, ghi vào sổ danh bạ thuyền viên.
* Địa chỉ: Đường Nguyễn Tất Thành - Phường 1 - TP Bạc Liêu - tỉnh Bạc Liêu).
* Thời gian tiếp nhận và trả kết quả: Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ; chiều từ 13 giờ đến 17 giờ các ngày trong tuần (trừ thứ Bảy, Chủ nhật và ngày lễ nghỉ).
Cách thức thực hiện: Gửi qua đường bưu chính hoặc nộp trực tiếp tại Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu.
Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ, bao gồm:
* Đối với phương tiện đang khai thác trước ngày 01/01/2005:
+ Giấy tờ phải nộp để lưu giữ tại cơ quan đăng ký phương tiện:
• Đơn đề nghị đăng ký phương tiện thủy nội địa theo quy định tại Mẫu số 4 - Phụ lục I của Thông tư 75/2014/TT-BGTVT .
• Hai ảnh khổ 10 x 15 chụp toàn bộ mạn phải của phương tiện ở trạng thái nổi.
• Biên lai nộp lệ phí trước bạ (bản chính), đối với phương tiện thuộc diện phải nộp lệ phí trước bạ.
• Bản kê khai điều kiện an toàn của phương tiện thủy nội địa theo quy định tại Mẫu số 3 - Phụ lục I của Thông tư 75/2014/TT-BGTVT , đối với phương tiện không thuộc diện đăng kiểm.
+ Xuất trình bản chính các loại giấy tờ sau đây để cơ quan đăng ký phương tiện kiểm tra:
• Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của phương tiện, đối với phương tiện thuộc diện đăng kiểm.
• Hợp đồng cho thuê tài chính đối với trường hợp tổ chức cho thuê tài chính đề nghị được đăng ký phương tiện tại nơi đăng ký hộ khẩu thường trú hoặc tạm trú của bên thuê.
* Đối với phương tiện được đóng mới trong nước sau ngày 01/01/2005: Ngoài việc thực hiện theo quy định như đối với phương tiện đang khai thác trước ngày 01/01/2005, chủ phương tiện phải xuất trình thêm bản chính của hợp đồng mua bán phương tiện hoặc hợp đồng đóng mới phương tiện đối với phương tiện thuộc diện đăng kiểm để cơ quan đăng ký phương tiện kiểm tra, trừ trường hợp chủ phương tiện là cơ sở đóng mới, hoán cải, sửa chữa và phục hồi phương tiện được phép hoạt động theo quy định của pháp luật.
- Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ.
Thời hạn giải quyết: Không quá 03 (ba) ngày làm việc (kể từ ngày nhận hồ sơ theo quy định).
Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu.
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đăng ký.
Lệ phí: 70.000đồng/1giấy.
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị đăng ký phương tiện thủy nội địa (dùng cho phương tiện đang khai thác, đăng ký lần đầu) theo quy định tại Mẫu số 4 của Thông tư 75/2014/TT-BGTVT .
- Bản kê khai điều kiện an toàn của phương tiện thủy nội địa theo quy định tại Mẫu số 3 của Thông tư 75/2014/TT-BGTVT , đối với phương tiện không thuộc diện đăng kiểm.
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Thông tư số 47/2005/TT-BTC ngày 08/6/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí quản lý nhà nước về đảm bảo trật tự, an toàn giao thông đường thủy nội địa.
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa.
* Ghi chú: Phần chữ in nghiêng là nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế.
(Ban hành kèm theo Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN KÊ KHAI ĐIỀU KIỆN AN TOÀN CỦA PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA PHẢI ĐĂNG KÝ NHƯNG KHÔNG THUỘC DIỆN ĐĂNG KIỂM
(Dùng cho loại phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 đến dưới 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người)
- Tổ chức, cá nhân đăng ký:............... đại diện cho các đồng sở hữu....................................
- Trụ sở chính:.................................................................................................................. (1)
- Điện thoại: ........................................... Email:...................................................................
Loại phương tiện:.................................................................................................................
Vật liệu đóng phương tiện:...................................................................................................
Kích thước phương tiện: (Lmax x Bmax x D x d) = (…..x..…x…..x…....) m
Máy (loại, công suất):.............................../.................................................................... (cv)
Khả năng khai thác:
a) Trọng tải toàn phần:................................................................................................... tấn.
b) Sức chở người:.................................................................................................... người.
Tình trạng thân vỏ:................................................................................................................
Tình trạng hoạt động của máy:..............................................................................................
Dụng cụ cứu sinh: Số lượng .................... (chiếc); loại..........................................................
Đèn tín hiệu:.........................................................................................................................
Tôi cam đoan tất cả các phần ghi trong bản kê khai này là đúng sự thật, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
|
…………, ngày.... tháng.... năm…… |
Mẫu số 04
(Ban hành kèm theo Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ
PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
(Dùng cho phương tiện đang khai thác, đăng ký lần đầu)
Kính gửi:...........................................................................................................................
- Tổ chức, cá nhân đăng ký:.............. đại diện cho các đồng sở hữu...................................
- Trụ sở chính: (1) ...............................................................................................................
- Điện thoại:........................................... Email:..................................................................
Đề nghị cơ quan cấp đăng ký phương tiện thủy nội địa với đặc điểm cơ bản như sau:
Tên phương tiện: .......................... Năm hoạt động: ............................ Công dụng: ................................... Năm và nơi đóng: ......................... Vật liệu vỏ: ................................... Chiều dài lớn nhất: ................ (m) Chiều rộng lớn nhất: .............. (m) |
Chiều cao mạn: ........................... m Chiều chìm: ................................ m Mạn khô: .................................... m Trọng tải toàn phần: .................. tấn Số người có thể chở:............. người Sức kéo, đẩy: ............................ tấn |
Máy chính (số lượng, kiểu, nước sản xuất, công suất):..........................................................
.........................................................................................................................................
Máy phụ (nếu có):...............................................................................................................
Phương tiện này được (mua lại, hoặc đóng tại...):................................................................
.................................................. (cá nhân hoặc tổ chức)....................................................
Địa chỉ:..............................................................................................................................
Thời gian (mua, tặng, đóng)......................................................... ngày..... tháng..... năm.....
Hóa đơn nộp lệ phí trước bạ số.................................................. ngày..... tháng..... năm.....
Nay đề nghị.................................................................................................. đăng ký phương tiện trên.
Tôi xin cam đoan lời khai trên là đúng sự thật và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về quyền sở hữu hợp pháp đối với phương tiện và lời khai trên./.
Xác nhận của đại diện chính quyền địa phương cấp phường, xã |
……….., ngày.... tháng.... năm..... |
3. Thủ tục: Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật (Điều 13)
Trình tự thực hiện:
- Tổ chức, cá nhân chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
- Nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính nằm trong Văn phòng Sở - Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu.
+ Công chức tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thành phần của hồ sơ:
• Trường hợp hồ sơ nộp trực tiếp, nếu hồ sơ đầy đủ thì cấp giấy biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả theo thời hạn quy định; nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định thì trả lại và hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện lại hồ sơ.
• Trường hợp hồ sơ nhận qua hệ thống bưu điện hoặc hình thức phù hợp khác, nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định, trong thời gian 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, có văn bản gửi tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Sau khi nhận đủ hồ sơ theo quy định, Sở Giao thông vận tải cấp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện cho chủ phương tiện. Trường hợp không cấp phải có văn bản trả lời nêu rõ lý do.
- Nhận kết quả trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính nằm trong Văn phòng Sở - Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu.
+ Khi đến nhận phải nộp lại Giấy biên nhận trả kết quả.
+ Công chức trả Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa kèm theo sổ Danh bạ thuyền viên và hướng dẫn chủ phương tiện vẽ số, ghi vào sổ danh bạ thuyền viên.
* Địa chỉ: Đường Nguyễn Tất Thành - Phường 1 - TP Bạc Liêu - tỉnh Bạc Liêu).
* Thời gian tiếp nhận và trả kết quả: Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ; chiều từ 13 giờ đến 17 giờ các ngày trong tuần (trừ thứ Bảy, Chủ nhật và ngày lễ nghỉ).
Cách thức thực hiện: Gửi qua đường bưu chính hoặc nộp trực tiếp tại Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu.
Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ, bao gồm:
* Đối với phương tiện đăng ký lại do thay đổi tên:
+ Giấy tờ phải nộp để lưu giữ tại cơ quan đăng ký phương tiện:
• Đơn đề nghị đăng ký lại phương tiện thủy nội địa theo quy định tại Mẫu số 6 - Phụ lục I của Thông tư 75/2014/TT-BGTVT .
• Hai ảnh khổ 10 x 15 chụp toàn bộ mạn phải của phương tiện ở trạng thái nổi.
• Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa đã được cấp.
• Bản kê khai điều kiện an toàn của phương tiện thủy nội địa theo quy định tại Mẫu số 3 - Phụ lục I của Thông tư 75/2014/TT-BGTVT , đối với phương tiện không thuộc diện đăng kiểm.
+ Giấy tờ xuất trình để cơ quan đăng ký phương tiện kiểm tra: Bản chính Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của phương tiện được cấp còn hiệu lực sau khi phương tiện đã thay đổi tính năng kỹ thuật đối với phương tiện thuộc diện đăng kiểm để cơ quan đăng ký phương tiện kiểm tra.
* Đối với phương tiện đăng ký lại do thay đổi tính năng kỹ thuật thực hiện như đối với phương tiện đăng ký lại do thay đổi tên, tuy nhiên giấy tờ phải nộp để lưu giữ tại cơ quan đăng ký phương tiện, ngoài các giấy tờ nêu trên, chủ phương tiện phải nộp thêm “Biên lai nộp lệ phí trước bạ (bản chính), đối với phương tiện thuộc diện phải nộp lệ phí trước bạ”.
- Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ.
Thời hạn giải quyết: Không quá 03 (ba) ngày làm việc (kể từ ngày nhận hồ sơ theo quy định).
Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu.
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đăng ký.
Lệ phí: 70.000đồng/1giấy.
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị đăng ký lại phương tiện thủy nội địa (dùng cho phương tiện thay đổi tính năng kỹ thuật) theo quy định tại Mẫu số 6 của Thông tư 75/2014/TT-BGTVT .
- Bản kê khai điều kiện an toàn của phương tiện thủy nội địa theo quy định tại Mẫu số 3 của Thông tư 75/2014/TT-BGTVT , đối với phương tiện không thuộc diện đăng kiểm.
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Thông tư số 47/2005/TT-BTC ngày 08/6/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí quản lý nhà nước về đảm bảo trật tự, an toàn giao thông đường thủy nội địa.
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa.
* Ghi chú: Phần chữ in nghiêng là nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế.
Mẫu số 03
(Ban hành kèm theo Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN KÊ KHAI ĐIỀU KIỆN AN TOÀN CỦA PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA PHẢI ĐĂNG KÝ NHƯNG KHÔNG THUỘC DIỆN ĐĂNG KIỂM
(Dùng cho loại phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 đến dưới 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người)
- Tổ chức, cá nhân đăng ký:............... đại diện cho các đồng sở hữu....................................
- Trụ sở chính:.................................................................................................................. (1)
- Điện thoại: ........................................... Email:...................................................................
Loại phương tiện:.................................................................................................................
Vật liệu đóng phương tiện:...................................................................................................
Kích thước phương tiện: (Lmax x Bmax x D x d) = (…..x..…x…..x…....) m
Máy (loại, công suất):.............................../.................................................................... (cv)
Khả năng khai thác:
a) Trọng tải toàn phần:................................................................................................... tấn.
b) Sức chở người:.................................................................................................... người.
Tình trạng thân vỏ:................................................................................................................
Tình trạng hoạt động của máy:..............................................................................................
Dụng cụ cứu sinh: Số lượng .................... (chiếc); loại..........................................................
Đèn tín hiệu:.........................................................................................................................
Tôi cam đoan tất cả các phần ghi trong bản kê khai này là đúng sự thật, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
|
…………, ngày.... tháng.... năm…… |
Mẫu số 06
(Ban hành kèm theo Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ LẠI PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
(Dùng cho phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật)
Kính gửi:.............................................................................................................................
- Tổ chức, cá nhân đăng ký:.............. đại diện cho các đồng sở hữu.....................................
- Trụ sở chính: (1) .................................................................................................................
- Điện thoại:........................................... Email:....................................................................
Hiện đang là chủ sở hữu phương tiện có đặc điểm cơ bản như sau:
Tên phương tiện:.......................................... Số đăng ký:....................................................
do........................................................... cấp ngày….. tháng….. năm..................................
Công dụng:.......................................... ký hiệu thiết kế:.......................................................
Năm và nơi đóng:................................................................................................................
Cấp tàu: .......................................... Chiều dài thiết kế: ...................... m Chiều rộng thiết kế: ................... m Chiều cao mạn:........................... m Mạn khô:..................................... m Số người được phép chở:..... người |
Vật liệu vỏ: .................................... Chiều dài lớn nhất:..................... m Chiều rộng lớn nhất:.................. m Chiều chìm:................................ m Trọng tải toàn phần:................. tấn Sức kéo, đẩy:............................ tấn |
Máy chính (số lượng, kiểu, nước sản xuất, công suất):............................................................
...........................................................................................................................................
Máy phụ (nếu có):.................................................................................................................
Nay đề nghị cơ quan đăng ký lại phương tiện trên với lý do:..................................................
...........................................................................................................................................
(Nêu các thông số kỹ thuật thay đổi của phương tiện xin đăng ký lại)
Tôi cam đoan chịu hoàn toàn trách nhiệm và chấp hành nghiêm chỉnh quy định của pháp luật về quản lý và sử dụng phương tiện./.
|
..........., ngày...... tháng.... năm 20.......... |
4. Thủ tục: Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện. (Điều 14)
Trình tự thực hiện:
- Tổ chức, cá nhân chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
- Nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính nằm trong Văn phòng Sở - Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu.
+ Công chức tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thành phần của hồ sơ:
• Trường hợp hồ sơ nộp trực tiếp, nếu hồ sơ đầy đủ thì cấp giấy biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả theo thời hạn quy định; nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định thì trả lại và hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện lại hồ sơ.
• Trường hợp hồ sơ nhận qua hệ thống bưu điện hoặc hình thức phù hợp khác, nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định, trong thời gian 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, có văn bản gửi tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Sau khi nhận đủ hồ sơ theo quy định, Sở Giao thông vận tải cấp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện cho chủ phương tiện. Trường hợp không cấp phải có văn bản trả lời nêu rõ lý do.
- Nhận kết quả trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính nằm trong Văn phòng Sở - Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu.
+ Khi đến nhận phải nộp lại Giấy biên nhận trả kết quả.
+ Công chức trả Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa kèm theo sổ Danh bạ thuyền viên và hướng dẫn chủ phương tiện vẽ số, ghi vào sổ danh bạ thuyền viên.
* Địa chỉ: Đường Nguyễn Tất Thành - Phường 1 - TP Bạc Liêu - tỉnh Bạc Liêu).
* Thời gian tiếp nhận và trả kết quả: Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ; chiều từ 13 giờ đến 17 giờ các ngày trong tuần (trừ thứ Bảy, Chủ nhật và ngày lễ nghỉ).
Cách thức thực hiện: Gửi qua đường bưu chính hoặc nộp trực tiếp tại Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu.
Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ, bao gồm:
+ Giấy tờ phải nộp để lưu giữ tại cơ quan đăng ký phương tiện:
• Đơn đề nghị đăng ký lại phương tiện thủy nội địa theo quy định tại Mẫu số 7 - Phụ lục 1 của Thông tư 75/2014/TT-BGTVT .
• Hai ảnh khổ 10 x 15 chụp toàn bộ mạn phải của phương tiện ở trạng thái nổi.
• Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa đã được cấp.
• Biên lai nộp lệ phí trước bạ (bản chính), đối với phương tiện thuộc diện phải nộp lệ phí trước bạ.
+ Xuất trình bản chính các loại giấy tờ sau đây để cơ quan đăng ký phương tiện kiểm tra:
• Hợp đồng mua bán phương tiện hoặc quyết định điều chuyển phương tiện của cơ quan có thẩm quyền hoặc giấy tờ khác chứng minh phương tiện được cho, tặng, thừa kế theo quy định của pháp luật. Trường hợp chủ phương tiện là tổ chức, cá nhân nước ngoài đứng tên đăng ký lại phương tiện thì phải xuất trình giấy tờ chứng minh được phép hoạt động và có trụ sở tại Việt Nam hoặc giấy tờ chứng minh được phép cư trú tại Việt Nam.
• Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của phương tiện còn hiệu lực đối với phương tiện thuộc diện đăng kiểm.
- Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ.
Thời hạn giải quyết: Không quá 03 (ba) ngày làm việc (kể từ ngày nhận hồ sơ theo quy định).
Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu.
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đăng ký.
Lệ phí: 70.000đồng/1giấy.
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đề nghị đăng ký lại phương tiện thủy nội địa (dùng cho phương tiện chuyển quyền sở hữu) theo quy định tại Mẫu số 7 của Thông tư 75/2014/TT-BGTVT .
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Thông tư số 47/2005/TT-BTC ngày 08/6/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí quản lý nhà nước về đảm bảo trật tự, an toàn giao thông đường thủy nội địa.
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa.
* Ghi chú: Phần chữ in nghiêng là nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế.
Mẫu số 07
(Ban hành kèm theo Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ LẠI PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
(Dùng cho phương tiện chuyển quyền sở hữu)
Kính gửi:.................................................................................................................................
- Tổ chức, cá nhân đăng ký:.............. đại diện cho các đồng sở hữu...................................
- Trụ sở chính: (1)................................................................................................................
- Điện thoại:........................................... Email:..................................................................
Đề nghị cơ quan đăng ký lại phương tiện thủy nội địa với đặc điểm cơ bản như sau:
Tên phương tiện:................................. số đăng ký:............................................................
Công dụng:.......................................... ký hiệu thiết kế:.....................................................
Năm và nơi đóng:..............................................................................................................
Cấp tàu:….................................... Chiều dài thiết kế:.................... m Chiều rộng thiết kế:................. m Chiều cao mạn:….................... m Mạn khô:….............................. m Số người được phép chở:... người |
Vật liệu vỏ:…................................ Chiều dài lớn nhất:.................... m Chiều rộng lớn nhất:….............. m Chiều chìm:…........................... m Trọng tải toàn phần:................ tấn Sức kéo, đẩy:.......................... tấn |
Máy chính (số lượng, kiểu, nước sản xuất, công suất):..........................................................
.........................................................................................................................................
Máy phụ (nếu có):...............................................................................................................
Phương tiện này được (mua lại, hoặc điều chuyển…):..........................................................
từ (ông, bà hoặc cơ quan, đơn vị)........................................................................................
Địa chỉ:..............................................................................................................................
Đã đăng ký tại............................................................................... ngày.... tháng.... năm....
Nay đề nghị............................................................................................. đăng ký lại phương tiện trên.
Tôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật về việc sở hữu phương tiện và chấp hành nghiêm chỉnh quy định của pháp luật về quản lý và sử dụng phương tiện./.
|
.............., ngày......tháng..... năm 20....... |
5. Thủ tục: Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện (Điều 15)
Trình tự thực hiện:
- Tổ chức, cá nhân chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
- Nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính nằm trong Văn phòng Sở - Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu.
+ Công chức tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thành phần của hồ sơ:
• Trường hợp hồ sơ nộp trực tiếp, nếu hồ sơ đầy đủ thì cấp giấy biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả theo thời hạn quy định; nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định thì trả lại và hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện lại hồ sơ.
• Trường hợp hồ sơ nhận qua hệ thống bưu điện hoặc hình thức phù hợp khác, nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định, trong thời gian 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, có văn bản gửi tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Sau khi nhận đủ hồ sơ theo quy định, Sở Giao thông vận tải cấp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện cho chủ phương tiện. Trường hợp không cấp, phải có văn bản trả lời nêu rõ lý do.
- Nhận kết quả trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính nằm trong Văn phòng Sở - Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu.
+ Khi đến nhận phải nộp lại Giấy biên nhận trả kết quả.
+ Công chức trả Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa kèm theo sổ Danh bạ thuyền viên và hướng dẫn chủ phương tiện vẽ số, ghi vào sổ danh bạ thuyền viên.
* Địa chỉ: Đường Nguyễn Tất Thành - Phường 1 - TP Bạc Liêu - tỉnh Bạc Liêu).
* Thời gian tiếp nhận và trả kết quả: Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ; chiều từ 13 giờ đến 17 giờ các ngày trong tuần (trừ thứ Bảy, Chủ nhật và ngày lễ nghỉ).
Cách thức thực hiện: Gửi qua đường bưu chính hoặc nộp trực tiếp tại Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu.
Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ, bao gồm:
+ Giấy tờ phải nộp để lưu giữ tại cơ quan đăng ký phương tiện:
• Đơn đề nghị đăng ký lại phương tiện thủy nội địa theo quy định tại Mẫu số 7 - Phụ I của Thông tư 75/2014/TT-BGTVT .
• Hai ảnh khổ 10 x 15 chụp toàn bộ mạn phải của phương tiện ở trạng thái nổi.
• Hồ sơ gốc còn dấu niêm phong, thành phần hồ sơ gốc ứng với từng trường hợp đăng ký đã được cơ quan đăng ký phương tiện cấp trước đó.
• Biên lai nộp lệ phí trước bạ (bản chính), đối với phương tiện thuộc diện phải nộp lệ phí trước bạ.
+ Xuất trình bản chính các loại giấy tờ sau đây để cơ quan đăng ký phương tiện kiểm tra:
• Hợp đồng mua bán phương tiện hoặc quyết định điều chuyển phương tiện của cơ quan có thẩm quyền hoặc giấy tờ khác chứng minh phương tiện được cho, tặng, thừa kế theo quy định của pháp luật. Trường hợp chủ phương tiện là tổ chức, cá nhân nước ngoài đứng tên đăng ký lại phương tiện thì phải xuất trình giấy tờ chứng minh được phép hoạt động và có trụ sở tại Việt Nam hoặc giấy tờ chứng minh được phép cư trú tại Việt Nam.
• Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của phương tiện còn hiệu lực đối với phương tiện thuộc diện đăng kiểm.
- Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ.
Thời hạn giải quyết: Không quá 03 (ba) ngày làm việc (kể từ ngày nhận hồ sơ theo quy định).
Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu.
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đăng ký.
Lệ phí: 70.000đồng/1giấy.
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đề nghị đăng ký lại phương tiện thủy nội địa (dùng cho phương tiện chuyển quyền sở hữu) theo quy định tại Mẫu số 7 của Thông tư 75/2014/TT-BGTVT .
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Thông tư số 47/2005/TT-BTC ngày 08/6/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí quản lý nhà nước về đảm bảo trật tự, an toàn giao thông đường thủy nội địa.
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa.
* Ghi chú: Phần chữ in nghiêng là nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế
Mẫu số 07
(Ban hành kèm theo Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ LẠI PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
(Dùng cho phương tiện chuyển quyền sở hữu)
Kính gửi:.............................................................................................................................
- Tổ chức, cá nhân đăng ký:.............. đại diện cho các đồng sở hữu.....................................
- Trụ sở chính: (1)..................................................................................................................
- Điện thoại:........................................... Email:....................................................................
Đề nghị cơ quan đăng ký lại phương tiện thủy nội địa với đặc điểm cơ bản như sau:
Tên phương tiện:................................. số đăng ký:..............................................................
Công dụng:.......................................... ký hiệu thiết kế:.......................................................
Năm và nơi đóng:................................................................................................................
Cấp tàu: ..................................... Chiều dài thiết kế:.................. m Chiều rộng thiết kế:................ m Chiều cao mạn: ...................... m Mạn khô:................................. m Số người được phép chở:... người |
Vật liệu vỏ:.................................. Chiều dài lớn nhất:.................. m Chiều rộng lớn nhất:................ m Chiều chìm:.............................. m Trọng tải toàn phần:................ tấn Sức kéo, đẩy:......................... tấn |
Máy chính (số lượng, kiểu, nước sản xuất, công suất):............................................................
...........................................................................................................................................
Máy phụ (nếu có):.................................................................................................................
Phương tiện này được (mua lại, hoặc điều chuyển…):............................................................
từ (ông, bà hoặc cơ quan, đơn vị)..........................................................................................
Địa chỉ:................................................................................................................................
Đã đăng ký tại................................................................................. ngày.... tháng.... năm....
Nay đề nghị............................................................................................. đăng ký lại phương tiện trên.
Tôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật về việc sở hữu phương tiện và chấp hành nghiêm chỉnh quy định của pháp luật về quản lý và sử dụng phương tiện./.
|
.............., ngày...... tháng..... năm 20....... |
6. Thủ tục: Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác (Điều 16)
Trình tự thực hiện:
- Tổ chức, cá nhân chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
- Nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính nằm trong Văn phòng Sở - Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu.
+ Công chức tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thành phần của hồ sơ:
• Trường hợp hồ sơ nộp trực tiếp, nếu hồ sơ đầy đủ thì cấp giấy biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả theo thời hạn quy định; nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định thì trả lại và hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện lại hồ sơ.
• Trường hợp hồ sơ nhận qua hệ thống bưu điện hoặc hình thức phù hợp khác, nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định, trong thời gian 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, có văn bản gửi tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Sau khi nhận đủ hồ sơ theo quy định, Sở Giao thông vận tải cấp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện cho chủ phương tiện. Trường hợp không cấp phải có văn bản trả lời nêu rõ lý do.
- Nhận kết quả trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính nằm trong Văn phòng Sở - Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu.
+ Khi đến nhận phải nộp lại Giấy biên nhận trả kết quả.
+ Công chức trả Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa kèm theo sổ Danh bạ thuyền viên và hướng dẫn chủ phương tiện vẽ số, ghi vào sổ danh bạ thuyền viên.
* Địa chỉ: Đường Nguyễn Tất Thành - Phường 1 - TP Bạc Liêu - tỉnh Bạc Liêu).
* Thời gian tiếp nhận và trả kết quả: Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ; chiều từ 13 giờ đến 17 giờ các ngày trong tuần (trừ thứ Bảy, Chủ nhật và ngày lễ nghỉ).
Cách thức thực hiện: Gửi qua đường bưu chính hoặc nộp trực tiếp tại Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu.
Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ, bao gồm:
+ Giấy tờ phải nộp để lưu giữ tại cơ quan đăng ký phương tiện:
• Đơn đề nghị đăng ký lại phương tiện thủy nội địa theo quy định tại Mẫu số 8 - Phụ lục I của Thông tư 75/2014/TT-BGTVT .
• Hai ảnh khổ 10 x 15 chụp toàn bộ mạn phải của phương tiện ở trạng thái nổi.
• Hồ sơ gốc còn dấu niêm phong, thành phần hồ sơ gốc ứng với từng trường hợp đăng ký đã được cơ quan đăng ký phương tiện cấp trước đó.
+ Xuất trình bản chính Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của phương tiện còn hiệu lực đối với phương tiện thuộc diện đăng kiểm để cơ quan đăng ký phương tiện kiểm tra.
- Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ.
Thời hạn giải quyết: Không quá 03 (ba) ngày làm việc (kể từ ngày nhận hồ sơ theo quy định).
Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu.
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đăng ký.
Lệ phí: 70.000đồng/1giấy.
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đề nghị đăng ký lại phương tiện thủy nội địa (dùng cho phương tiện chỉ thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện) theo quy định tại Mẫu số 8 của Thông tư 75/2014/TT-BGTVT .
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Thông tư số 47/2005/TT-BTC ngày 08/6/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí quản lý nhà nước về đảm bảo trật tự, an toàn giao thông đường thủy nội địa.
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa.
* Ghi chú: Phần chữ in nghiêng là nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế.
Mẫu số 08
(Ban hành kèm theo Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ LẠI PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
(Dùng cho phương tiện chỉ thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện)
- Tổ chức, cá nhân đăng ký:.............. đại diện cho các đồng sở hữu.....................................
- Trụ sở chính: (1) .................................................................................................................
- Điện thoại:........................................... Email:....................................................................
Hiện đang là chủ sở hữu phương tiện:.......................... số đăng ký:......................................
Do............................................................................ cấp ngày......... tháng......... năm.........
có đặc điểm cơ bản như sau:
Ký hiệu thiết kế:.................................................................. cấp tàu:
Công dụng:........................................................................... vật liệu vỏ:
Năm và nơi đóng:................................................................................................................
Chiều dài thiết kế:.................... m Chiều rộng thiết kế:................. m Chiều cao mạn:........................ m Mạn khô:................................. m Số người được phép chở:....... người |
Chiều dài lớn nhất:................... m Chiều rộng lớn nhất:................ m Chiều chìm:.............................. m Trọng tải toàn phần:............... tấn Sức kéo, đẩy:...........................tấn |
Máy chính (số lượng, kiểu, nước sản xuất, công suất):............................................................
...........................................................................................................................................
Máy phụ (nếu có):.................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Nay đề nghị cơ quan đăng ký lại phương tiện theo địa chỉ mới là:..........................................
(nêu lý do thay đổi địa chỉ)
Tôi cam đoan chịu hoàn toàn trách nhiệm và chấp hành nghiêm chỉnh quy định của pháp luật về quản lý và sử dụng phương tiện./.
|
............., ngày...... tháng.... năm 20..... |
7. Thủ tục: Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện (Điều 17)
Trình tự thực hiện:
- Tổ chức, cá nhân chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
- Nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính nằm trong Văn phòng Sở - Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu.
+ Công chức tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thành phần của hồ sơ:
• Trường hợp hồ sơ nộp trực tiếp, nếu hồ sơ đầy đủ thì cấp giấy biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả theo thời hạn quy định; nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định thì trả lại và hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện lại hồ sơ.
• Trường hợp hồ sơ nhận qua hệ thống bưu điện hoặc hình thức phù hợp khác, nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định, trong thời gian 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, có văn bản gửi tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Sau khi nhận đủ hồ sơ theo quy định, Sở Giao thông vận tải cấp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện cho chủ phương tiện. Trường hợp không cấp phải có văn bản trả lời nêu rõ lý do.
- Nhận kết quả trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính nằm trong Văn phòng Sở - Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu.
+ Khi đến nhận phải nộp lại Giấy biên nhận trả kết quả.
+ Công chức trả Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa kèm theo sổ Danh bạ thuyền viên và hướng dẫn chủ phương tiện vẽ số, ghi vào sổ danh bạ thuyền viên.
* Địa chỉ: Đường Nguyễn Tất Thành - Phường 1 - TP Bạc Liêu - tỉnh Bạc Liêu).
* Thời gian tiếp nhận và trả kết quả: Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ; chiều từ 13 giờ đến 17 giờ các ngày trong tuần (trừ thứ Bảy, Chủ nhật và ngày lễ nghỉ).
Cách thức thực hiện: Gửi qua đường bưu chính hoặc nộp trực tiếp tại Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu.
Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ, bao gồm:
+ Giấy tờ phải nộp để lưu giữ tại cơ quan đăng ký phương tiện:
• Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa theo quy định tại Mẫu số 9 - Phụ lục I của Thông tư 75/2014/TT-BGTVT .
• 02 (hai) ảnh có kích thước 10 x 15cm chụp toàn bộ mạn phải của phương tiện ở trạng thái nổi.
• Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa đã được cấp đối với trường hợp Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện bị hỏng.
+ Xuất trình bản chính Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của phương tiện còn hiệu lực đối với phương tiện thuộc diện đăng kiểm để cơ quan đăng ký phương tiện kiểm tra.
- Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ.
Thời hạn giải quyết: Không quá 03 (ba) ngày làm việc (kể từ ngày nhận hồ sơ theo quy định).
Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu.
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đăng ký.
Lệ phí: 70.000đồng/1giấy.
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa theo quy định tại Mẫu số 9 của Thông tư 75/2014/TT-BGTVT .
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Thông tư số 47/2005/TT-BTC ngày 08/6/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí quản lý nhà nước về đảm bảo trật tự, an toàn giao thông đường thủy nội địa.
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa.
* Ghi chú: Phần chữ in nghiêng là nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế.
(Ban hành kèm theo Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
Kính gửi:.............................................................................................................................
- Tổ chức, cá nhân đăng ký:.............. đại diện cho các đồng sở hữu.....................................
- Trụ sở chính: (1)..................................................................................................................
- Điện thoại:........................................... Email:....................................................................
Hiện đang là chủ sở hữu phương tiện:.......................... số đăng ký:......................................
Do............................................................................. cấp ngày......... tháng......... năm.........
Công dụng:......................................................................... vật liệu vỏ:
Năm và nơi đóng:................................................................................................................
Chiều dài thiết kế:.................... m Chiều rộng thiết kế:................. m Chiều cao mạn:........................ m Mạn khô:.................................. m Số người được phép chở:....... người |
Chiều dài lớn nhất:................... m Chiều rộng lớn nhất:.................m Chiều chìm:.............................. m Trọng tải toàn phần:............... tấn Sức kéo, đẩy:.......................... tấn |
Máy chính (số lượng, kiểu, nước sản xuất, công suất):............................................................
...........................................................................................................................................
Máy phụ (nếu có):.................................................................................................................
Nay đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký lại phương tiện thủy nội địa với lý do:..............
...........................................................................................................................................
Tôi cam đoan lời khai trên là đúng sự thực và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về lời khai của mình./.
|
.........., ngày..... tháng..... năm 20......... |
8. Thủ tục: Xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa
Trình tự thực hiện:
- Tổ chức, cá nhân chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
- Nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính nằm trong Văn phòng Sở - Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu.
+ Công chức tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thành phần của hồ sơ:
• Trường hợp hồ sơ nộp trực tiếp, nếu hồ sơ đầy đủ thì cấp giấy biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả theo thời hạn quy định; nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định thì trả lại và hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện lại hồ sơ.
• Trường hợp hồ sơ nhận qua hệ thống bưu điện hoặc hình thức phù hợp khác, nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định, trong thời gian 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, có văn bản gửi tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Sau khi nhận đủ hồ sơ theo quy định, Sở Giao thông vận tải cấp giấy chứng nhận xóa đăng ký phương tiện cho chủ phương tiện. Trường hợp không cấp phải có văn bản trả lời nêu rõ lý do.
- Nhận kết quả trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính nằm trong Văn phòng Sở - Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu. Khi đến nhận phải nộp lại Giấy biên nhận trả kết quả.
* Địa chỉ: Đường Nguyễn Tất Thành - Phường 1 - TP Bạc Liêu - tỉnh Bạc Liêu).
* Thời gian tiếp nhận và trả kết quả: Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ; chiều từ 13 giờ đến 17 giờ các ngày trong tuần (trừ thứ Bảy, Chủ nhật và ngày lễ nghỉ).
Cách thức thực hiện: Gửi qua đường bưu chính hoặc nộp trực tiếp tại Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu.
Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ, bao gồm:
• Đơn đề nghị xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa theo quy định tại Mẫu số 10 của Thông tư 75/2014/TT-BGTVT .
• Bản chính Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa đã được cấp.
- Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ.
Thời hạn giải quyết: Không quá 03 (ba) ngày làm việc (kể từ ngày nhận hồ sơ theo quy định).
Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu.
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa.
Lệ phí: Không.
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đề nghị xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa.
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải Quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa.
* Ghi chú: Phần chữ in nghiêng là nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế.
Mẫu số 10
(Ban hành kèm theo Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ XÓA ĐĂNG KÝ PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
Kính gửi:.............................................................................................................................
- Tổ chức, cá nhân đăng ký:.............. đại diện cho các đồng sở hữu.....................................
- Trụ sở chính: (1)..................................................................................................................
- Điện thoại:........................................... Email:....................................................................
Đề nghị cơ quan xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa với đặc điểm cơ bản như sau:
Tên phương tiện:...................................... số đăng ký:.........................................................
Công dụng:..................................................................... ký hiệu thiết kế:..........................
Năm và nơi đóng:................................................................................................................
Cấp tàu: ........................................... Chiều dài thiết kế:........................ m Chiều rộng thiết kế:..................... m Chiều cao mạn:............................ m Mạn khô:...................................... m Số người được phép chở:....... người |
Vật liệu vỏ:.................................. Chiều dài lớn nhất:................... m Chiều rộng lớn nhất:................ m Chiều chìm:.............................. m Trọng tải toàn phần:............... tấn Sức kéo, đẩy:.......................... tấn |
Máy chính (số lượng, kiểu, nước sản xuất, công suất):............................................................
...........................................................................................................................................
Máy phụ (nếu có):.................................................................................................................
Nay đề nghị ........................................................................... xóa đăng ký phương tiện trên.
Lý do xóa đăng ký...............................................................................................................
Tôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật về việc sở hữu phương tiện trên và chấp hành nghiêm chỉnh quy định của pháp luật về quản lý và sử dụng phương tiện./.
|
......, ngày...... tháng...... năm 20...... |
(1) Địa chỉ chủ phương tiện đặt trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú hoặc nơi đăng ký tạm trú đối với trường hợp chủ phương tiện là cá nhân chưa có hộ khẩu thường trú nhưng có đăng ký tạm trú tại địa phương.
(2) Nếu chủ phương tiện là tổ chức, phải có người đại diện tổ chức ký tên, đóng dấu.
(1) Địa chỉ chủ phương tiện đặt trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú hoặc nơi đăng ký tạm trú đối với trường hợp chủ phương tiện là cá nhân chưa có hộ khẩu thường trú nhưng có đăng ký tạm trú tại địa phương.
(2) Nếu chủ phương tiện là tổ chức, phải có người đại diện tổ chức ký tên, đóng dấu.
(1) Địa chỉ chủ phương tiện đặt trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú hoặc nơi đăng ký tạm trú đối với trường hợp chủ phương tiện là cá nhân chưa có hộ khẩu thường trú nhưng có đăng ký tạm trú tại địa phương.
(2) Nếu chủ phương tiện là tổ chức, phải có người đại diện tổ chức ký tên, đóng dấu.
(1) Địa chỉ chủ phương tiện đặt trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú hoặc nơi đăng ký tạm trú đối với trường hợp chủ phương tiện là cá nhân chưa có hộ khẩu thường trú nhưng có đăng ký tạm trú tại địa phương.
(2) Nếu chủ phương tiện là tổ chức, phải có người đại diện tổ chức ký tên, đóng dấu.
(1) Địa chỉ chủ phương tiện đặt trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú hoặc nơi đăng ký tạm trú đối với trường hợp chủ phương tiện là cá nhân chưa có hộ khẩu thường trú nhưng có đăng ký tạm trú tại địa phương.
(2) Nếu chủ phương tiện là tổ chức, phải có người đại diện tổ chức ký tên, đóng dấu.
(1) Địa chỉ chủ phương tiện đặt trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú hoặc nơi đăng ký tạm trú đối với trường hợp chủ phương tiện là cá nhân chưa có hộ khẩu thường trú nhưng có đăng ký tạm trú tại địa phương.
(2) Nếu chủ phương tiện là tổ chức, phải có người đại diện tổ chức ký tên, đóng dấu.
(1) Địa chỉ chủ phương tiện đặt trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú hoặc nơi đăng ký tạm trú đối với trường hợp chủ phương tiện là cá nhân chưa có hộ khẩu thường trú nhưng có đăng ký tạm trú tại địa phương.
(2) Nếu chủ phương tiện là tổ chức, phải có người đại diện tổ chức ký tên, đóng dấu.
(1) Địa chỉ chủ phương tiện đặt trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú hoặc nơi đăng ký tạm trú đối với trường hợp chủ phương tiện là cá nhân chưa có hộ khẩu thường trú nhưng có đăng ký tạm trú tại địa phương.
(2) Nếu chủ phương tiện là tổ chức, phải có người đại diện tổ chức ký tên, đóng dấu.
(1) Địa chỉ chủ phương tiện đặt trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú hoặc nơi đăng ký tạm trú đối với trường hợp chủ phương tiện là cá nhân chưa có hộ khẩu thường trú nhưng có đăng ký tạm trú tại địa phương.
(2) Nếu chủ phương tiện là tổ chức, phải có người đại diện tổ chức ký tên, đóng dấu.
(1) Địa chỉ chủ phương tiện đặt trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú hoặc nơi đăng ký tạm trú đối với trường hợp chủ phương tiện là cá nhân chưa có hộ khẩu thường trú nhưng có đăng ký tạm trú tại địa phương.
(2) Nếu chủ phương tiện là tổ chức, phải có người đại diện tổ chức ký tên, đóng dấu.
(1) Địa chỉ chủ phương tiện đặt trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú hoặc nơi đăng ký tạm trú đối với trường hợp chủ phương tiện là cá nhân chưa có hộ khẩu thường trú nhưng có đăng ký tạm trú tại địa phương.
(2) Nếu chủ phương tiện là tổ chức, phải có người đại diện tổ chức ký tên, đóng dấu.
Thông tư 75/2014/TT-BGTVT về đăng ký phương tiện thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành Ban hành: 19/12/2014 | Cập nhật: 05/01/2015
Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/02/2014 | Cập nhật: 13/02/2014
Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 14/05/2013 | Cập nhật: 16/05/2013
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Thông tư 47/2005/TT-BTC hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí quản lý nhà nước về đảm bảo trật tự, an toàn giao thông đường thuỷ nội địa Ban hành: 08/06/2005 | Cập nhật: 20/05/2006