Quyết định 37/QĐ-UBND năm 2018 về Bộ đơn giá quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
Số hiệu: | 37/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Ninh | Người ký: | Nguyễn Hữu Thành |
Ngày ban hành: | 22/01/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Môi trường, Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 37/QĐ-UBND |
Bắc Ninh, ngày 22 tháng 01 năm 2018 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH BỘ ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC NINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 29/11/2005;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 130/2013/NĐ-CP ngày 16/10/2013, về sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích; số 149/2013/NĐ-CP ngày 11/11/2016, về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06/01/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường;
Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài nguyên và Môi trường: số 20/2017/TT-BTNMT ngày 08/8/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành định mức kinh tế-kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường; số 24/2017/TT-BTNMT ngày 01/9/2017 quy định kỹ thuật quan trắc môi trường;
Xét đề nghị của: Sở Tài nguyên và Môi trường tại tờ trình số 20/TTr-STNMT ngày 12/01/2018; Sở Tài chính tại văn bản thẩm định số 30/STC-QLG&CS ngày 11/01/2018,
QUYẾT ĐỊNH :
Điều 1. Ban hành Bộ đơn giá quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh, như sau:
1. Chất lượng môi trường đất: 31 thông số.
2. Chất lượng môi trường nước mưa: 31 thông số.
3. Chất lượng môi trường nước dưới đất: 44 thông số.
4. Chất lượng môi trường khí thải: 39 thông số.
4.1. Thông số khí tượng: 05 thông số.
4.2. Thông số khí thải: 34 thông số.
- Thông số đo tại hiện trường: 10 thông số.
- Các chỉ tiêu khác: 21 thông số.
- Các đặc tính nguồn thải: 03 thông số.
5. Chất lượng môi trường chất thải: 48 thông số.
5.1. Chất thải dạng tuyệt đối: 28 thông số.
5.2. Chất thải dạng ngâm chiết: 20 thông số.
6. Đơn giá quan trắc và phân tích chất lượng môi trường không khí ngoài trời và tiếng ồn: 67 thông số.
6.1. Không khí ngoài trời: 59 thông số.
6.2. Quan trắc tiếng ồn: 07 thông số.
- Tiếng ồn giao thông: 03 thông số.
- Tiếng ồn KCN và đô thị: 04 thông số.
6.3. Quan trắc độ rung: 01 thông số.
7. Đơn giá quan trắc và phân tích chất lượng môi trường nước mặt lục địa: 43 thông số.
8. Đơn giá quan trắc và phân tích mẫu trầm tích: 23 thông số.
9. Đơn giá quan trắc và phân tích chất lượng môi trường nước thải: 44 thông số.
10. Đơn giá quan trắc và phân tích môi trường bùn thải: 16 thông số.
(Chi tiết đơn giá và thông số môi trường có phụ biểu kèm theo)
Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh; các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường; Kho bạc Nhà nước Bắc Ninh, Trung tâm Quan trắc tài nguyên và môi trường và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC NINH
(Kèm theo Quyết định số 37/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2018 của UBND tỉnh Bắc Ninh)
Đơn vị tính: VNĐ/thông số
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn giá |
Ghi chú |
|
|
||
1 |
Cl- |
233.534 |
|
2 |
SO42- |
273.598 |
|
3 |
HCO3- |
240.397 |
|
4 |
Tổng K2O |
286.060 |
|
5 |
Tổng N |
316.888 |
|
6 |
Tổng P |
271.565 |
|
7 |
Tổng các bon hữu cơ |
468.754 |
|
8 |
Ca2+ |
290.931 |
|
9 |
Mg2+ |
283.974 |
|
10 |
K+ |
315.081 |
|
11 |
Na+ |
320.131 |
|
12 |
Al3+ |
301.673 |
|
13 |
Fe3+ |
280.790 |
|
14 |
Mn2+ |
305.288 |
|
15 |
Pb |
372.964 |
|
16 |
Cd |
377.426 |
|
17 |
Hg |
662.283 |
|
18 |
As |
465.828 |
|
19 |
Fe |
418.243 |
|
20 |
Cu |
365.409 |
|
21 |
Zn |
384.578 |
|
22 |
Cr |
338.038 |
|
23 |
Mn |
365.409 |
|
24 |
Ni |
368.005 |
|
25 |
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ |
1.795.697 |
|
26 |
Thuốc BVTV nhóm cơ photpho |
1.758.445 |
|
27 |
Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid |
1.790.927 |
|
28 |
PCBs |
1.792.791 |
|
29 |
Phân tích đồng thời kim loại |
627.884 |
|
30 |
pH (H20, KCl) |
144.024 |
|
31 |
Độ ẩm và hệ số khô kiệt |
143.011 |
|
|
|
||
1 |
Nhiệt độ |
33.136 |
|
2 |
pH |
53.884 |
|
3 |
Độ dẫn điện (EC) |
48.800 |
|
4 |
Thế oxi hóa khử (ORP) |
51.171 |
|
5 |
Độ đục |
51.171 |
|
6 |
Tổng chất rắn hòa tan (TDS) |
51.171 |
|
7 |
Hàm lượng ôxi hòa tan (DO) |
51.171 |
|
8 |
Đo đồng thời đa chỉ tiêu: Nhiệt độ, pH; Độ dẫn điện (EC), Thế oxi hóa khử (ORP), Độ đục, Tổng chất rắn hòa tan (TDS), DO |
156.519 |
|
9 |
Clorua (Cl-) |
253.238 |
|
10 |
Florua (F-) |
307.486 |
|
11 |
Nitrit (NO2-) |
307.142 |
|
12 |
Nitrat (NO3-) |
307.142 |
|
13 |
Sunlphat (SO42-) |
320.642 |
|
14 |
Crom (Cr6+) |
212.541 |
|
15 |
Na+ |
342.625 |
|
16 |
NH4+ |
175.827 |
|
17 |
K+ |
306.295 |
|
18 |
Mg2+ |
213.047 |
|
19 |
Ca2+ |
211.647 |
|
20 |
Kim loại nặng Pb |
417.520 |
|
21 |
Kim loại nặng Cd |
417.520 |
|
22 |
Kim loại nặng As |
531.517 |
|
23 |
Kim loại nặng Hg |
583.484 |
|
24 |
Kim loại Fe |
375.653 |
|
25 |
Kim loại Cu |
332.453 |
|
26 |
Kim loại Zn |
330.433 |
|
27 |
Kim loại Mn |
330.433 |
|
28 |
Kim loại Cr |
234.184 |
|
29 |
Kim loại Ni |
330.433 |
|
30 |
Phân tích đồng thời các kim loại |
968.918 |
|
31 |
Phân tích đồng thời các anion: Cl-, F-, NO2-, NO3-, SO42-, |
434.650 |
|
|
|
||
1 |
Nhiệt độ |
43.114 |
|
2 |
pH |
47.563 |
|
3 |
Oxy hòa tan (DO) |
110.839 |
|
4 |
Độ đục |
50.489 |
|
5 |
Độ dẫn điện (EC) |
50.839 |
|
6 |
Thế Oxy hóa khử ORP) |
50.839 |
|
7 |
Tổng chất rắn hòa tan (TDS) |
50.839 |
|
8 |
Lấy mẫu, phân tích đồng thời: Nhiệt độ, pH, Oxy hòa tan (DO); Độ đục, Độ dẫn điện (EC), Thế Oxy hóa khử (ORP), Tổng chất rắn hòa tan (TDS) |
437.715 |
|
9 |
Chất rắn lơ lửng (SS) |
152.649 |
|
10 |
Chất rắn tổng số (TS) |
159.419 |
|
11 |
Độ cứng tổng số theo CaCO3 |
231.322 |
|
12 |
Chỉ số permanganat |
213.923 |
|
13 |
Amoni (NH4+) (Hach) |
188.057 |
|
14 |
Amoni (NH4+) (TCVN) |
223.730 |
|
15 |
Nitrit (NO2-) |
288.554 |
|
16 |
Nitrat (NO3-) |
336.754 |
|
17 |
Sunlphat (SO42-) |
341.677 |
|
18 |
Florua (F-) |
345.018 |
|
19 |
Photphat (PO43-) |
204.019 |
|
20 |
Oxyt Silic (SiO3) |
214.484 |
|
21 |
Tổng Nitơ (Tổng N) |
288.458 |
|
22 |
Crom (Cr6+) |
211.720 |
|
23 |
Tổng Photpho (Tổng P) |
279.915 |
|
24 |
Clorua (Cl-) |
186.519 |
|
25 |
Kim loại nặng Pb |
449.451 |
|
26 |
Kim loại nặng Cd |
449.931 |
|
27 |
Kim loại nặng As |
476.191 |
|
28 |
Kim loại nặng Se |
423.412 |
|
29 |
Kim loại nặng Hg |
528.426 |
|
30 |
Sulfua (S2-) |
185.804 |
|
31 |
Kim loại Fe |
386.425 |
|
32 |
Kim loại Cu |
341.433 |
|
33 |
Kim loại Zn |
341.433 |
|
34 |
Kim loại Mn |
288.786 |
|
35 |
Kim loại Cr |
267.769 |
|
36 |
Kim loại Ni |
341.433 |
|
37 |
Cyanua (CN-) |
404.518 |
|
38 |
Coliform |
564.554 |
|
39 |
E.Coli |
564.551 |
|
40 |
Hóa chất BVTV nhóm Clo hữu cơ |
1.891.517 |
|
41 |
Hóa chất BVTV nhóm Phot pho hữu cơ |
1.888.182 |
|
42 |
Phenol |
480.962 |
|
43 |
Phân tích đồng thời các kim loại |
572.904 |
|
44 |
CO32-, HC03- |
373.339 |
|
|
|
||
A |
Các thông số khí tượng |
|
|
1 |
Nhiết độ |
56.337 |
|
2 |
Độ ẩm |
56.337 |
|
3 |
Vận tốc gió |
56.337 |
|
4 |
Hướng gió |
56.337 |
|
5 |
Áp suất khí quyển |
58.011 |
|
B |
Các thông số khí thải |
|
|
B1 |
Các thông số đo tại hiện trường |
|
|
1 |
Nhiệt độ |
198.509 |
|
2 |
Vận tốc |
235.559 |
|
3 |
Hàm ẩm |
100.752 |
|
4 |
Khối lượng mol phân tử khí khô |
156.356 |
|
5 |
Áp suất khí thải |
98.097 |
|
6 |
Khí oxy (O2) |
256.564 |
|
7 |
Khí CO |
326.989 |
|
8 |
Khí NO |
331.489 |
|
9 |
Khí Nitơ dioxit (NO2) |
337.489 |
|
10 |
Khí Lưu huỳnh dioxit (SO2) |
335.989 |
|
B2 |
Các chỉ tiêu khác |
|
|
1 |
Tổng bụi lơ lửng, bụi chứa silic (tính cho 01 thông số) |
1.376.906 |
|
2 |
Bụi PM10 |
1.365.895 |
|
3 |
Hơi axit HCl |
1.308.499 |
|
4 |
Hơi axit HF |
1.314.030 |
|
5 |
Hơi axit H2SO4, HNO3, NH3 |
1.306.736 |
|
6 |
Pb |
817.843 |
|
7 |
Cd |
824.117 |
|
8 |
As |
1.073.124 |
|
9 |
Se |
1.079.521 |
|
10 |
Sb |
1.083.378 |
|
11 |
Hg |
1.168.667 |
|
12 |
Cu |
906.546 |
|
13 |
Cr |
910.206 |
|
14 |
Mn |
1.055.496 |
|
15 |
Zn |
1.055.496 |
|
16 |
Ni |
1.055.496 |
|
17 |
Acolein, axeton, benzen, toluen, n - butanol, clorofom, Cyclohexan, Carbon tetraclorua, 1,2 - Dicloetan, 1,2 - Dicloetylen, etyl clorua, n- heptan, n- hexan, metyl axetat, metylacrylat, 2 - Pentanon) định mức tính cho từng thông số.(SOP-QTK2.63/17), Axetylen tetrabromua, Axetaldehyt, Amylaxeta, Anilin, Benzidin, Benzyl clorua, 1,3-Butadien, n- Butyl axetat, Butylamin, Creson, ß-clopren, Clopicrin, Cyclohexanol, Cyclohexanon, Cyclohexen, etylamin, Diflodibrommetan, o-diclobenzen, 1,1- Dicloetan, 1,2-Dicloetylen, 1,4-Dioxan, Dimetylanilin, Dicloetyl ete, Dimetylfomamit, Dimetylsunfat, Dimetylhydrazin, Dinitrobenzen, Etylaxetat, Etylamin, Etylbenzen, Etylbromua, Etylendiamin, Etylendibromua, Etylacrilat, Etylen clohydrin, Etylen oxyt, Etyl ete, Etyl clorua, Etylsilicat, Etanolamin, Fufural, Fomaldehyt, Fufuryl (2-Furylmethanol), Flotriclometan, Isopropylamin, Metyl mercaptan, Metanol, Metylaxetylen, Metylbromua, Metylcyclohecxan, etylcyclohecxanol, Metylcyclohecxanon, Metylclorua, Metylen clorua, Metyl clorofom, Monometylanilin, Metanolamin, Nitrobenzen, Nitroetan, Nitroglvcerin, Nitrometan 2- |
2.188.614 |
|
18 |
POHCs (n-butyl acetat. Phenol. Styren. Naphtalen. Xylen) - Tổng dioxin/furan, PCDD/PCDF (Định mức tính cho 1 thông số) |
1.492.271 |
|
19 |
Phân tích đồng thời các kim loại |
1.364.411 |
|
20 |
H2S |
1.254.784 |
|
21 |
Cl2 |
1.308.499 |
|
C |
Các đặc tính nguồn thải |
|
|
1 |
Chiều cao nguồn thải |
171.797 |
|
2 |
Đường kính trong miệng ống khói |
171.797 |
|
3 |
Lưu lượng khí thải |
222.871 |
|
4 |
Hơi axit HNO3, NH3 |
1.306.736 |
|
|
Khí CO2 |
332.727 |
|
|
|
||
A |
Đơn giá chất thải dạng tuyệt đối |
|
|
1 |
Độ ẩm (%) |
160.004 |
|
2 |
pH |
177.756 |
|
3 |
Cyanua (CN-) |
523.508 |
|
4 |
Cr6+ |
303.385 |
|
5 |
Florua (F-) |
297.552 |
|
6 |
Kim loại nặng (Pb) |
561.647 |
|
7 |
Kim loại nặng (Cd) |
589.811 |
|
8 |
Kim loại nặng (As) |
577.289 |
|
9 |
Kim loại nặng (Hg) |
524.782 |
|
10 |
Kim loại nặng (Cư) |
462.940 |
|
11 |
kim loại nặng (Zn| |
468.784 |
|
12 |
Kim loại nặng (Mn) |
461.651 |
|
13 |
Kim loại nặng (Ta) |
465.419 |
|
14 |
Kim loại nặng (Cr) |
366.372 |
|
15 |
Kim loại nặng (Ni) |
441.543 |
|
16 |
Kim loại nặng (Ba) |
462.195 |
|
17 |
Kim loại nặng (Se) |
469.819 |
|
18 |
Kim loại nặng (Mo) |
451.457 |
|
19 |
Kim loại nặng (Be) |
460.107 |
|
20 |
Kim loại nặng (Va) |
461.856 |
|
21 |
Kim loại nặng (Ag) |
468.354 |
|
22 |
Dầu mỡ |
541.279 |
|
23 |
Phenol |
669.256 |
|
24 |
Hóa chất BVTV nhóm Clo hữu cơ |
2.198.224 |
|
25 |
Hóa chất BVTV nhóm Phot pho hữu cơ |
2.158.595 |
|
26 |
PCBs |
2.231.328 |
|
27 |
PAH |
2.281.143 |
|
28 |
Phân tích đồng thời các kim loại |
608.827 |
|
B |
Đơn giá chất thải dạng ngâm chiết |
|
|
1 |
Cr6+ |
291.515 |
|
2 |
Florua (F-) |
272.234 |
|
3 |
Kim loại nặng Pb |
608.246 |
|
4 |
Kim loại nặng Cd |
617.936 |
|
5 |
Kim loại nặng As |
595.215 |
|
6 |
Kim loại nặng Hg |
600.682 |
|
7 |
Kim loại nặng Ni |
438.427 |
|
8 |
Kim loại nặng Cu |
463.402 |
|
9 |
Kim loại nặng Zn |
459.823 |
|
10 |
Kim loại nặng Mn |
430.415 |
|
11 |
Kim loại nặng Cr |
379.938 |
|
12 |
Kim loại nặng Ba |
477.731 |
|
13 |
Kim loại nặng Se |
477.731 |
|
14 |
Dầu mỡ |
900.629 |
|
15 |
Phenol |
669.256 |
|
16 |
Hóa chất BVTV nhóm Clo hữu cơ |
2.243.438 |
|
17 |
Hóa chất BVTV nhóm Phot pho hữu cơ |
2.231.791 |
|
18 |
PAH |
2.330.476 |
|
19 |
PCBs |
2.280.131 |
|
20 |
Phân tích đồng thời các kim loại |
547.491 |
|
PHÍ QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MẪU MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ NGOÀI TRỜI |
|
|
|
1 |
Nhiêt độ |
38.496 |
|
2 |
Độ ẩm |
38.496 |
|
3 |
Tốc độ gió |
38.496 |
|
4 |
Hướng gió |
38.496 |
|
5 |
Áp suất khí quyển |
36.864 |
|
6 |
Tổng bụi lơ lửng (TSP) |
165.450 |
|
7 |
Pb |
551.731 |
|
8 |
Bụi (PM10) |
336.863 |
|
9 |
Bụi (PM2,5) |
336.863 |
|
10 |
CO, CO2 (tính cho 01 thông số) |
315.183 |
|
11 |
NO2 |
325.330 |
|
12 |
SO2 |
361.859 |
|
13 |
O3 |
340.020 |
|
14 |
NH3 |
444.003 |
|
15 |
H2S |
392.045 |
|
16 |
Hơi axit (HC1) |
554.794 |
|
17 |
Hơi axit (HF) |
493.671 |
|
18 |
Hơi axit (HN03) |
582.510 |
|
19 |
Hơi axit (H2S04) |
480.164 |
|
20 |
Hơi axit (HCN) |
491.548 |
|
21 |
Benzen C6H6 |
1.160.293 |
|
22 |
Toluen |
1.154.643 |
|
23 |
Xylen |
1.166.670 |
|
24 |
Styren |
1.048.048 |
|
25 |
Acrolein |
1.127.498 |
|
26 |
Anilin |
1.132.498 |
|
27 |
Acrylonitril |
1.127.498 |
|
28 |
n-heptan |
1.127.498 |
|
29 |
n-hexan |
1.127.498 |
|
30 |
Cyclohexane |
1.127.498 |
|
31 |
Naphtalen (băng phiên) |
1.482.498 |
|
32 |
Acetone |
1.127.498 |
|
33 |
Tetracloetylen |
1.127.498 |
|
34 |
Clobenzen |
1.127.498 |
|
35 |
Clorofom (CHCl3) |
1.121.248 |
|
36 |
Carbon tetraclorua |
1.127.498 |
|
37 |
Phenol (C6H6O) |
1.221.248 |
|
38 |
Vinyl clorua (C2H3Cl) |
1.121.248 |
|
39 |
Acetaldehyt |
1.366.248 |
|
40 |
Methanol (CH3OH) |
1.127.498 |
|
41 |
n-Butanol (C4H9OH) |
1.127.498 |
|
42 |
Metyl ethyl keton |
1.122.498 |
|
43 |
1.3-Butadien |
1.127.498 |
|
44 |
Fomaldehyt |
1.372.498 |
|
45 |
Butyl acetat |
1.127.498 |
|
46 |
n-Propyl axetat |
1.127.498 |
|
47 |
Metyl axetat |
1.127.498 |
|
48 |
Etyl ether |
1.127.498 |
|
49 |
Metyl acrylat |
1.127.498 |
|
50 |
Etylen oxit |
1.116.248 |
|
51 |
Cadimin (Cd) |
573.729 |
|
52 |
Cr (VI) |
575.527 |
|
53 |
Asen vô cơ |
573.229 |
|
54 |
Mangan và hợp chất (tính theo MnO2) |
573.229 |
|
55 |
Niken |
543.229 |
|
56 |
Thủy ngân (Hg) |
579 344 |
|
57 |
Cl2 |
540.914 |
|
58 |
CO2 |
329.325 |
|
59 |
HC |
1.053.193 |
|
B |
Hoạt động quan trắc tiếng ồn |
|
|
B1 |
Tiếng ồn giao thông |
|
|
1 |
Mức ồn trung bình (LAeq) |
70.000 |
|
2 |
Mức ồn cực đại (LAmax) |
70.000 |
|
3 |
Cường độ dòng xe |
120.366 |
|
B2 |
Tiếng ồn KCN và đô thị |
|
|
1 |
Mức ồn trung bình (LAeq) |
70.201 |
|
2 |
Mức ồn cực đại (LAmax) |
70.201 |
|
3 |
Mức ồn phân vị (LA50) |
70.201 |
|
4 |
Mức ồn theo tần số (dải Octa) |
93.664 |
|
c |
Hoạt động quan trắc độ rung |
|
|
1 |
Độ rung |
82.508 |
|
|
|
||
1 |
Nhiệt độ nước |
58.870 |
|
2 |
pH |
66.285 |
|
3 |
Thế oxi hóa khử (ORP) |
219.095 |
|
4 |
Oxy hòa tan (DO) |
133.901 |
|
5 |
Độ đục |
53.901 |
|
6 |
Tổng chất rắn hòa tan (TDS) |
57.151 |
|
7 |
Độ dẫn điện (EC) |
52.151 |
|
8 |
Đo đồng thời đa chỉ tiêu: Nhiệt độ, pH, Oxy hòa tan (DO), Tổng chất rắn hòa tan (TDS); Độ dẫn điện (EC), Thế oxi hóa khử (ORP); Độ đục |
410.457 |
|
9 |
Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) |
153.660 |
|
10 |
Nhu cầu oxy sinh hoá (BOD5) |
259.017 |
|
11 |
Nhu cầu oxy hóa học (COD ) (SMEWW 5220C:2012) |
329.854 |
|
12 |
Nhu cầu oxy hóa học (COD ) (Hach) |
225.637 |
|
13 |
Amoni (N-NH4+) (hach) |
170.853 |
|
14 |
Amoni (N-NH4+) (TCVN) |
162.097 |
|
15 |
Nitrit (NO2-) |
198.421 |
|
16 |
Nitrat (NO3-) |
336.244 |
|
17 |
Tổng P |
264.977 |
|
18 |
Tổng N |
301.656 |
|
19 |
Kim loại nặng (Pb) |
409.988 |
|
20 |
Kim loại nặng (Cd) |
410.248 |
|
21 |
Kim loại nặng (As) |
430.283 |
|
22 |
Kim loại nặng (Hg) |
489.343 |
|
23 |
Kim loại (Fe) |
362.918 |
|
24 |
Kim loại (Cu) |
295.523 |
|
25 |
Kim loại (Zn) |
295.523 |
|
26 |
Kim loại (Mn) |
273.398 |
|
27 |
Kim loại (Cr) |
250.647 |
|
28 |
Kim loại (Ni) |
295.523 |
|
29 |
Sunlphat (SO42-) |
354.083 |
|
30 |
Photphat (PO43-) |
213.330 |
|
31 |
Clorua (Cl-) |
186.307 |
|
32 |
Florua (F-) |
338.558 |
|
33 |
Crom (VI) |
205.679 |
|
34 |
Tổng dầu, mỡ khoáng và động thực vật (Đơn giá tính cho 1 thông số) |
669.465 |
|
35 |
Coliform |
573.371 |
|
36 |
E.Coli |
574.471 |
|
37 |
Tổng cacbon hữu cơ (TOC) |
321.272 |
|
38 |
Hóa chất BVTV nhóm Clo hữu cơ |
1.781.659 |
|
39 |
Hóa chất BVTV nhóm Phot pho hữu cơ |
1.772.305 |
|
40 |
Cyanua (CN-) |
416.858 |
|
41 |
Chất hoạt động bề mặt |
868.110 |
|
42 |
Phenol |
488.924 |
|
43 |
Phân tích đồng thời các kim loại, Sn (Đơn giá tính cho 1 thông số) |
960.144 |
|
|
|
||
1 |
pH (H2O, KCl) |
201.900 |
|
2 |
Tổng các bon hữu cơ |
332.942 |
|
3 |
Dầu mỡ |
672.775 |
|
4 |
Cyanua (CN-) |
706.332 |
|
5 |
Tổng Nitơ |
359.645 |
|
6 |
Tổng Photpho |
324.831 |
|
7 |
Phenol |
548.856 |
|
8 |
Kim loại nặng Pb |
585.590 |
|
9 |
kim loại nặng Cd |
574.490 |
|
10 |
Kim loại nặng As |
595.060 |
|
11 |
Kim loại nặng Hg |
642.045 |
|
12 |
Kim loại Zn |
503.535 |
|
13 |
Kim loại Cu |
503.535 |
|
14 |
Kim loại Cr |
516.106 |
|
15 |
Kim loại Mn |
682.514 |
|
16 |
Kim loại Ni |
503.535 |
|
17 |
Tổng K2O |
397.665 |
|
18 |
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ |
1.902.703 |
|
19 |
Thuốc BVTV nhóm photpho hữu cơ |
1.867.135 |
|
20 |
Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid |
1.868.295 |
|
21 |
PAHs |
1.910.887 |
|
22 |
PCBs |
1.903.407 |
|
23 |
Phân tích đồng thời các kim loại |
676.404 |
|
|
|
||
1 |
Nhiệt độ |
46.941 |
|
2 |
pH |
54.356 |
|
3 |
Vận tốc |
71.551 |
|
4 |
Tổng chất rắn hòa tan (TDS) |
49.987 |
|
5 |
Độ màu |
158.311 |
|
6 |
Nhu cầu oxy sinh hoá (BOD5) |
244.065 |
|
7 |
Nhu cầu oxy hóa học (COD ) (SMEWW) |
328.733 |
|
8 |
Nhu cầu oxy hóa học (COD ) (Hach) |
225.630 |
|
9 |
Chất rắn lơ lửng (SS) |
145.026 |
|
10 |
Coliform |
564.159 |
|
11 |
E.Coli |
568.235 |
|
12 |
Tổng Dầu, mỡ khoáng và Dầu mỡ động thực vật |
673.164 |
|
13 |
Cyanua (CN-) |
398.757 |
|
14 |
Tổng phot pho |
253.637 |
|
15 |
Tổng Nitơ |
267.877 |
|
16 |
Amoni (N-NH4+) (hach) |
165.515 |
|
17 |
Amoni (N-NH4+) (TCVN) |
143.809 |
|
18 |
Sunfua (S2-) |
176.369 |
|
19 |
Crom (VI) |
199.286 |
|
20 |
Nitrat (NO3-) |
318.963 |
|
21 |
Sunlphat (SO42-) |
335.105 |
|
22 |
Photphat (PO43-) |
194.250 |
|
23 |
Florua (F-) |
329.037 |
|
24 |
Clorua (Cl-) |
184.384 |
|
25 |
Clo dư |
250.583 |
|
26 |
Kim loại nặng (Pb) |
423.193 |
|
27 |
Kim loại nặng (Cd) |
418.650 |
|
28 |
Kim loại nặng (As) |
441.407 |
|
29 |
Kim loại nặng (Hg) |
482.593 |
|
30 |
Kim loại (Fe) |
356.903 |
|
31 |
Kim loại (Cu) |
310.565 |
|
32 |
Kim loại (Zn) |
310.565 |
|
33 |
Kim loại (Mn) |
265.212 |
|
34 |
Kim loại (Cr) |
249.389 |
|
35 |
Kim loại (Ni) |
310.565 |
|
36 |
Phenol |
416.212 |
|
37 |
Chất hoạt động bề mặt |
500.282 |
|
38 |
Hóa chất BVTV nhóm Clo hữu cơ |
1.796.619 |
|
39 |
Hóa chất BVTV nhóm Phot pho hữu cơ |
1.796.059 |
|
40 |
PCBs, Tổng hoạt độ phóng xạ a, b |
2.034.878 |
|
41 |
Phân tích đồng thời các kim loại, |
935.817 |
|
42 |
Salmonella |
743.198 |
|
43 |
Shigella SPP |
902.354 |
|
44 |
Vibrio cholerae |
661.225 |
|
|
|
||
1 |
Asen |
555.107 |
|
2 |
Bari |
570.912 |
|
3 |
Bạc |
473.884 |
|
4 |
Cadimi |
571.612 |
|
5 |
Chì |
571.612 |
|
6 |
Coban |
570.912 |
|
7 |
Kẽm |
475.135 |
|
8 |
Niken |
494.685 |
|
9 |
Selen |
570.912 |
|
10 |
Hg |
743.041 |
|
11 |
Crôm (VI) |
503.684 |
|
12 |
Tổng xianua |
465.942 |
|
13 |
Tổng dầu |
442.405 |
|
14 |
Phenol, Toluen, Naptalen, Benzen (TCVN 6216:1996) (tính từng thông số) |
541.491 |
|
15 |
Nhóm Clo hữu cơ |
1.866.295 |
|
16 |
Nhóm photpho hữu cơ |
1.865.141 |
|
|
|
|
|
Thông tư 24/2017/TT-BTNMT quy định kỹ thuật quan trắc môi trường Ban hành: 01/09/2017 | Cập nhật: 01/09/2017
Thông tư 20/2017/TT-BTNMT về Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường Ban hành: 08/08/2017 | Cập nhật: 15/08/2017
Thông tư 02/2017/TT-BTC hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp môi trường Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 13/02/2017
Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá Ban hành: 14/11/2013 | Cập nhật: 20/11/2013
Nghị định 130/2013/NĐ-CP về sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích Ban hành: 16/10/2013 | Cập nhật: 17/10/2013