Quyết định 467/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt danh sách hộ nghèo thuộc diện được hỗ trợ nhà ở theo Quyết định 167/2008/QĐ-TTg trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
Số hiệu: 467/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Long Người ký: Lê Thanh Xuân
Ngày ban hành: 26/02/2009 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Chính sách xã hội, Xây dựng nhà ở, đô thị, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 467/QĐ-UBND

Vĩnh Long, ngày 26 tháng 02 năm 2009

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH SÁCH HỘ NGHÈO THUỘC DIỆN ĐƯỢC HỖ TRỢ NHÀ Ở THEO QUY ĐỊNH TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 167/2008/QĐ-TTG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG

CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân, ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Quyết định số 167/2008/QĐ-TTg , ngày 12/12/2008 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ hộ nghèo về nhà ở;

Căn cứ Công văn số 2561/BXD-QLN , ngày 23/12/2008 của Bộ Xây dựng về việc triển khai thực hiện Quyết định số 167/2008/QĐ-TTg , ngày 12/12/2008 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ hộ nghèo về nhà ở;

Xét Tờ trình số 105/TTr-SLĐTBXH, ngày 23/02/2009 của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt danh sách gồm 5.375 hộ nghèo thuộc diện được hỗ trợ nhà ở theo quy định tại Quyết định số 167/2008/QĐ-TTg , ngày 12/12/2008 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ hộ nghèo về nhà ở trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. Cụ thể như sau:

Thị xã Vĩnh Long:                                      35 hộ.

Huyện Bình Minh:                                    302 hộ.

Huyện Bình Tân:                                      483 hộ.

Huyện Long Hồ:                                     412 hộ.

Huyện Mang Thít:                                   440 hộ.

Huyện Tam Bình:                                 1.093 hộ.

Huyện Trà Ôn:                                     1.712 hộ.

Huyện Vũng Liêm:                                  898 hộ.

Tổng cộng:                                         5.375 hộ.

(Có bảng tổng hợp kèm theo).

Điều 2. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc Sở Xây dựng, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thị xã chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Thanh Xuân

 


BẢNG TỔNG HỢP SỐ HỘ THUỘC DIỆN ĐỐI TƯỢNG ĐƯỢC HỖ TRỢ VỀ NHÀ Ở THEO QUY ĐỊNH TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 167/2008/QĐ-TTG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 467/QĐ-UBND, ngày 26/02/2009 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)

Stt

Đơn vị
(Huyện, thị xã)

Số hộ nghèo của xã, phường, thị trấn theo chuẩn nghèo giai đoạn 2006 - 2010

Số hộ nghèo thuộc diện được hỗ trợ nhà ở theo quy định tại Quyết định 167/2008/QĐ-TTg

Phân loại đối tượng ưu tiên

Mức hỗ trợ

Mức cho vay

Ghi chú

Tổng số

Trong đó: Số hộ nghèo tại khu vực nông thôn

Tổng số

Trong đó

Hộ gia đình có công với cách mạng

Hộ gia đình là đồng bào dân tộc thiểu số

Hộ gia đình trong vùng thường xuyên xảy ra thiên tai

Hộ gia đình có hoàn cảnh khó khăn

Hộ gia đình đang sinh sống tại vùng đặc biệt khó khăn

Hộ gia đình còn lại

Hỗ trợ 6trđ/hộ

Hỗ trợ 7trđ/hộ

Cho vay tối đa 8trđ/hộ

Số hộ là đồng bào dân tộc thiểu số

Số hộ là người kinh

1

Thị xã Vĩnh Long

1.051

287

35

0

35

1

0

 

7

0

27

35

0

27

 

2

Huyện Bình Minh

1.881

1.517

302

44

258

4

44

 

8

156

90

103

199

298

 

3

Huyện Bình Tân

1.363

1.363

483

8

475

10

8

 

82

0

383

483

0

483

 

4

Huyện Long Hồ

2.082

2.000

412

3

409

16

3

 

43

0

350

412

0

412

 

5

Huyện Mang Thít

1.559

1.514

440

4

436

24

4

 

91

0

321

440

0

426

 

6

Huyện Tam Bình

3.358

3.156

1.093

62

1.031

74

62

12

154

81

710

905

188

1.018

 

7

Huyện Trà Ôn

5.179

5.076

1.712

173

1.539

202

173

 

76

327

934

1.178

534

1.670

 

8

Huyện Vũng Liêm

3.136

2.698

898

12

886

41

12

 

134

43

668

847

51

769

 

 

Tổng cộng

19.609

17.611

5.375

306

5.069

372

306

12

595

607

3.483

4.403

972

5.103