Quyết định 808/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng
Số hiệu: 808/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thành phố Hải Phòng Người ký: Lê Thanh Sơn
Ngày ban hành: 11/04/2017 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 808/QĐ-UBND

Hải Phòng, ngày 11 tháng 4 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN THỦY NGUYÊN

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Nghị quyết số 44/NQ-CP ngày 29/3/2013 của Chính phủ phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thành phố Hải Phòng đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 05 năm 2011-2015; Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02/11/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) cấp quốc gia;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc thông qua danh mục các dự án, công trình có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; danh mục các dự án, công trình phải thu hồi đất; mức vốn ngân sách nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi thường, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố năm 2017;

Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 164/TTr-STN&MT ngày 30/3/2017; đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Thủy Nguyên tại Tờ trình số 33/TTr-UBND ngày 28/3/2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Thủy Nguyên với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

Tổng số 321 dự án/1.261,22 ha đất quy hoạch thực hiện dự án, cụ thể:

- Kế hoạch sử dụng đất (Biểu số 01).

- Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (Biểu số 02).

- Kế hoạch thu hồi các loại đất (Biểu số 03).

- Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng (Biểu số 04).

- Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2017 (Biểu số 05).

Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Thủy Nguyên có trách nhiệm:

a) Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt. Đối với các dự án, công trình có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng chỉ được thực hiện thủ tục giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đảm bảo các quy định tại Điều 58 Luật Đất đai năm 2013;

c) Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai trên địa bàn; xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng hoặc chậm đưa đất vào sử dụng, sử dụng sai mục đích; kiểm tra, giám sát tiến độ thực hiện các dự án đầu tư, đảm bảo thực hiện đúng tiến độ đã cam kết trong dự án.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:

a) Hướng dẫn, kiểm tra, giám sát Ủy ban nhân dân huyện Thủy Nguyên tổ chức thực hiện Quyết định này;

b) Căn cứ quy định tại Điều 67 Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, kiểm tra, rà soát những dự án, công trình trong kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện; loại bỏ ra khỏi danh mục những dự án, công trình không đủ điều kiện, đảm bảo việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đúng quy định của pháp luật;

c) Lưu trữ toàn bộ hồ sơ, tài liệu thẩm định, trình duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Thủy Nguyên.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Cục trưởng Cục Thuế thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Thủy Nguyên và thủ trưởng các đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Chủ tịch;
- Các PCT UBNDTP;
- Như Điều 3;
- CVP, PVP B.B.S, N.H.L;
- CV: ĐC3, ĐC1, QH, XD, GT, NN;
- Lưu: VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Thanh Sơn

 

BIỂU 1.1 KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN THỦY NGUYÊN

(Kèm theo Quyết định số 808/QĐ-UBND ngày 11/4/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Núi Đèo

Thị trấn Minh Đức

Lại Xuân

Kỳ Sơn

An Sơn

Liên Khê

Lưu Kiếm

Lưu Kỳ

 

Tổng điện tích tự nhiên

 

26.186,72

104,43

1.596,24

1.155,68

829,75

641,41

1.490,68

1.052,45

443,52

1

Đất nông nghiệp

NNP

13.075,20

25,64

345,68

555,06

560,56

335,55

905,06

572,90

189,42

1.1

Đất trồng lúa

LUA

6.485,80

-

92,04

226,04

227,86

168,33

383,93

307,63

117,85

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

420,12

-

1,52

45,81

13,78

5,06

26,58

33,24

2,13

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.067,69

-

66,66

117,87

150,19

95,71

312,72

34,99

5,63

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.266,19

25,64

78,99

81,79

160,49

45,53

159,46

57,92

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

146,59

-

-

-

-

-

-

35,81

-

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2.561,37

-

104,78

78,88

8,22

10,70

22,18

89,55

63,81

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

127,43

-

1,69

4,68

0,03

10,22

0,18

13,76

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

12.292,50

70,72

1.041,74

599,55

259,72

293,15

543,84

443,99

214,10

2.1

Đất quốc phòng

CQP

380,94

7,94

15,37

46,30

16,57

3,90

40,53

0,07

10,32

2.2

Đất an ninh

CAN

83,84

0,29

1,31

52,02

-

-

15,06

1,04

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

349,42

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

67,13

0,80

1,00

-

0,12

2,33

-

0,72

18,49

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1.623,28

0,40

83,32

33,43

14,25

8,92

34,22

46,79

4,93

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

433,94

-

54,70

108,90

23,97

18,28

93,18

5,63

13,30

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.452,23

24,00

76,49

81,99

58,73

59,34

90,98

192,97

86,77

a

Đất cơ sở văn hóa

DVH

12,39

1,04

0,10

-

0,23

-

0,04

0,55

-

b

Đất cơ sở y tế

DYT

12,27

0,11

0,18

0,19

0,12

0,09

0,24

0,39

0,16

c

Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

113,52

2,74

2,65

4,20

3,63

2,56

2,24

3,93

1,65

d

Đất cơ sở thể dục thể thao

DTT

152,37

3,78

3,54

1,68

0,38

0,89

1,50

104,91

2,47

e

Đất cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

f

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,18

-

-

-

-

-

-

-

-

g

Đất giao thông

DGT

1.261,71

14,76

64,34

54,25

38,80

34,54

46,19

60,14

33,65

h

Đất thủy lợi

DTL

721,85

-

4,88

20,12

14,14

21,14

40,17

19,93

47,67

k

Đất công trình năng lượng

DNL

152,47

0,29

-

0,46

0,41

0,03

0,39

1,11

0,18

l

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,61

0,12

-

-

0,02

0,01

0,03

0,40

-

m

Đất chợ

DCH

23,87

1,18

0,81

1,10

1,01

0,09

0,18

1,62

1,00

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

15,42

-

0,48

-

-

1,11

1,36

-

-

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

59,00

-

0,50

-

0,20

0,40

0,61

0,05

0,20

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

3.137,26

-

-

107,36

109,28

81,80

124,59

82,87

35,69

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

151,36

31,01

92,44

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

157,20

2,57

0,27

0,51

0,42

0,11

0,62

8,08

0,65

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

44,89

-

-

0,56

-

0,33

-

-

0,20

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

53,41

0,61

3,26

1,04

1,19

2,09

1,30

1,80

-

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

246,05

1,52

8,05

19,37

7,43

3,62

13,83

11,11

2,00

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

649,55

-

429,76

82,19

11,66

63,52

5,38

-

7,22

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

34,94

0,18

0,87

1,00

0,60

1,17

0,69

0,81

1,85

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKY

89,55

1,09

5,20

-

-

-

-

-

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

35,12

0,31

6,37

0,74

1,48

0,26

3,94

0,08

0,56

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.990,51

-

245,43

63,03

13,82

34,09

111,81

82,30

26,32

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

228,60

-

16,33

1,11

-

11,86

5,72

9,68

5,60

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

8,86

-

0,58

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

819,02

8,07

208,82

1,06

9,47

12,71

41,78

35,56

40,00

 

BIỂU 1.2 KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN THỦY NGUYÊN (TIẾP THEO)

(Kèm theo Quyết định số 808/QĐ-UBND ngày 11/4/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Gia Minh

Gia Đức

Minh Tân

Phù Ninh

Quảng Thanh

Chính Mỹ

Kênh Giang

Hợp Thành

 

Tổng điện tích tự nhiên

 

26.186,72

868,13

1.013,18

1.234,30

473,49

572,98

693,02

724,50

581,86

1

Đất nông nghiệp

NNP

13.075,20

383,16

544,67

667,74

317,41

404,54

462,89

475,89

349,62

1.1

Đất trồng lúa

LUA

6.485,80

192,81

328,44

318,85

186,25

201,22

264,12

203,28

159,50

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

420,12

7,44

-

21,49

6,65

1,98

1,12

74,24

0,26

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.067,69

49,70

32,94

24,64

64,45

131,37

100,20

56,05

150,74

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.266,19

22,44

46,47

-

42,98

26,74

68,60

26,94

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

146,59

-

-

109,26

-

-

-

-

-

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2.561,37

110,64

135,92

191,02

17,08

41,95

26,12

94,39

39,12

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

127,43

0,13

0,89

2,49

-

1,26

2,73

20,99

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

12.292,50

364,45

422,43

560,80

154,52

166,05

221,12

248,35

223,79

2.1

Đất quốc phòng

CQP

380,94

3,31

-

99,90

-

-

20,00

8,32

-

2.2

Đất an ninh

CAN

83,84

-

-

-

-

0,50

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

349,42

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

 

-

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

67,13

3,91

1,32

-

-

0,48

-

-

-

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1.623,28

29,09

39,34

0,17

6,77

2,34

1,45

37,04

19,48

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

433,94

8,66

-

104,06

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.452,23

94,21

77,37

84,92

47,22

58,85

49,51

52,48

58,67

a

Đất cơ sở văn hóa

DVH

12,39

-

0,32

0,07

-

-

-

0,21

0,13

b

Đất cơ sở y tế

DYT

12,27

0,88

0,12

0,28

0,10

0,35

0,07

0,11

0,16

c

Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

113,52

1,67

1,79

3,35

1,16

3,07

3,28

2,60

1,51

d

Đất cơ sở thể dục thể thao

DTT

152,37

0,48

0,34

0,26

0,90

0,91

-

1,63

1,92

e

Đất cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

f

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,18

0,18

-

-

-

-

-

-

-

g

Đất giao thông

DGT

1.261,71

52,64

26,05

54,92

30,60

25,82

29,71

40,02

33,77

h

Đất thủy lợi

DTL

721,85

38,33

48,40

24,52

14,44

27,78

16,38

6,96

21,06

k

Đất công trình năng lượng

DNL

152,47

-

0,30

0,03

-

0,32

0,01

0,12

0,01

l

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,61

0,03

0,05

0,03

0,02

0,04

0,01

0,10

0,02

m

Đất chợ

DCH

23,87

-

-

1,46

-

0,55

0,05

0,72

0,09

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

15,42

-

-

10,94

0,43

-

1,09

-

-

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

59,00

34,90

-

15,14

0,32

0,04

0,23

-

0,24

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

3.137,26

54,56

64,97

103,39

70,48

93,72

107,32

89,67

85,05

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

151,36

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

157,20

0,54

0,20

0,16

0,50

0,30

1,03

0,29

0,32

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

44,89

41,19

-

 

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

53,41

0,92

1,32

3,39

4,13

2,54

2,92

1,45

2,40

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

246,05

2,53

3,58

9,81

1,62

3,49

4,41

3,43

8,52

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

649,55

-

-

35,38

-

-

-

-

0,22

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

34,94

0,07

-

1,35

1,71

0,54

0,83

1,05

0,30

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

89,55

-

-

-

-

-

-

3,00

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

35,12

-

0,23

0,72

1,76

3,26

1,49

1,26

0,70

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.990,51

89,68

232,09

86,04

18,93

-

25,27

43,46

46,71

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

228,60

0,88

2,01

5,44

0,67

-

5,57

6,91

1,17

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

8,86

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

819,02

120,52

46,08

5,75

1,56

2,39

9,01

0,26

8,45

 

BIỂU 1.3. KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN THỦY NGUYÊN (TIẾP THEO)

(Kèm theo Quyết định số 808/QĐ-UBND ngày 11/4/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Cao Nhân

Mỹ Đồng

Đông Sơn

Hoà Bình

Trung Hà

An Lư

Thủy Triều

Ngũ Lão

 

Tổng điện tích tự nhiên

 

26.186,72

561,16

325,92

471,72

716,39

415,42

724,35

1.163,80

644,10

1

Đất nông nghiệp

NNP

13.075,20

303,40

188,61

280,03

437,54

236,59

422,61

425,27

370,15

1.1

Đất trồng lúa

LUA

6.485,80

58,41

113,42

150,43

281,01

91,14

188,03

174,92

218,47

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

420,12

5,73

2,91

0,67

-

23,82

13,94

2,38

7,17

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.067,69

205,22

43,76

29,09

16,80

11,64

1,70

69,39

57,46

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.266,19

-

-

47,94

65,74

13,26

-

6,84

1,75

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

146,59

-

-

-

-

-

-

1,52

-

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2.561,37

32,26

28,10

50,02

58,98

96,73

218,94

169,99

85,29

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

127,43

1,78

0,41

1,87

15,00

-

-

0,22

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

12.292,50

253,84

136,94

182,97

273,69

178,69

300,54

738,19

246,28

2.1

Đất quốc phòng

CQP

380,94

3,76

-

3,47

9,95

23,13

-

-

11,62

2.2

Đất an ninh

CAN

83,84

-

-

-

-

-

0,50

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

349,42

-

-

-

-

17,90

21,46

120,82

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

67,13

-

-

0,90

5,84

-

0,19

-

8,66

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1.623,28

-

12,69

22,39

0,43

26,85

110,33

411,22

8,67

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

433,94

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.452,23

43,93

41,88

81,48

82,55

19,73

63,04

45,30

64,37

a

Đất cơ sở văn hóa

DVH

12,39

-

0,09

-

0,08

0,05

0,06

0,08

0,26

b

Đất cơ sở y tế

DYT

12,27

0,16

0,25

0,20

0,15

0,08

0,13

0,21

0,13

c

Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

113,52

4,89

1,94

5,05

4,13

1,90

3,00

2,13

3,65

d

Đất cơ sở thể dục thể thao

DTT

152,37

-

1,18

1,53

3,90

2,06

0,57

-

0,88

e

Đất cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

f

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,18

-

-

-

-

-

-

-

-

g

Đất giao thông

DGT

1.261,71

22,82

22,89

44,49

40,63

14,60

25,73

24,63

42,41

h

Đất thủy lợi

DTL

721,85

15,90

15,38

26,03

33,07

1,03

32,53

17,03

15,60

k

Đất công trình năng lượng

DNL

152,47

-

-

4,07

-

0,01

0,04

-

0,47

l

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,61

0,02

0,01

0,02

0,02

-

0,02

0,02

0,09

m

Đất chợ

DCH

23,87

0,14

0,13

0,10

0,58

-

0,98

1,20

0,87

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

15,42

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

59,00

-

0,89

0,03

0,40

0,23

0,25

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

3.137,26

151,02

73,63

70,79

115,47

46,70

79,12

62,12

85,83

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

151,36

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

157,20

0,27

0,11

0,17

14,80

0,17

0,37

0,27

0,86

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

44,89

0,05

 

-

-

-

-

-

0,02

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

53,41

2,05

1,00

0,48

1,50

0,77

0,70

0,57

3,07

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

246,05

7,07

4,60

2,27

4,92

2,68

9,95

5,24

7,16

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

649,55

0,68

-

-

-

-

0,68

0,14

-

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

34,94

0,63

1,96

0,62

0,84

0,47

1,33

0,66

0,55

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKY

89,55

-

-

-

3,90

-

-

-

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

35,12

0,37

0,18

0,32

0,80

0,34

0,68

0,28

0,63

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.990,51

41,92

-

-

32,31

23,67

-

88,77

54,84

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

228,60

2,09

-

0,06

-

16,06

11,94

2,78

-

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

8,86

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

819,02

3,93

0,38

8,72

5,16

0,14

1,20

0,34

27,68

 

BIỂU 1.4. KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN THỦY NGUYÊN (TIẾP THEO)

(Kèm theo Quyết định số 808/QĐ-UBND ngày 11/4/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Phục Lễ

Tam Hưng

Phả Lễ

Lập Lễ

Kiền Bái

Thiên Hương

Thủy Sơn

 

Tổng điện tích tự nhiên

 

26.186,72

587,88

722,41

449,71

189,26

469,25

576,15

364,14

1

Đất nông nghiệp

NNP

13.075,20

279,77

171,09

266,82

683,15

164,39

310,48

116,09

1.1

Đất trồng lúa

LUA

6.485,80

169,37

102,75

160,33

196,63

103,39

236,67

37,04

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

420,12

1,89

1,88

0,85

15,35

10,92

0,19

0,36

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.067,69

9,76

19,92

28,97

7,95

28,11

63,26

18,63

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.266,19

38,48

10,12

58,26

80,03

-

-

48,93

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

146,59

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2.561,37

58,53

36,36

18,41

381,68

1,93

9,45

11,41

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

127,43

1,74

0,06

-

1,51

20,04

0,92

(0,27)

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

12.292,50

290,33

544,11

176,09

467,09

258,49

265,27

231,65

2.1

Đất quốc phòng

CQP

380,94

-

2,57

-

0,54

-

4,52

-

2.2

Đất an ninh

CAN

83,84

4,50

-

-

-

-

-

1,48

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

349,42

-

-

-

123,34

-

-

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

-

-

-

-

 

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

67,13

-

3,05

0,37

0,78

-

0,37

-

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1.623,28

22,33

114,32

28,50

15,97

74,19

26,67

23,38

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

433,94

-

-

-

-

3,26

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.452,23

117,36

132,58

30,76

102,31

43,07

47,63

73,13

a

Đất cơ sở văn hóa

DVH

12,39

0,07

0,04

-

-

0,40

-

0,06

b

Đất cơ sở y tế

DYT

12,27

0,18

0,20

0,08

0,25

0,36

0,18

2,88

c

Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

113,52

2,28

2,22

2,74

2,46

2,95

2,08

8,24

d

Đất cơ sở thể dục thể thao

DTT

152,37

1,18

0,29

0,41

0,87

1,49

3,15

2,00

e

Đất cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

f

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,18

-

-

-

-

-

-

-

g

Đất giao thông

DGT

1.261,71

30,00

32,24

22,54

36,71

32,02

25,27

36,21

h

Đất thủy lợi

DTL

721,85

23,54

13,60

4,46

61,21

3,11

16,17

23,15

k

Đất công trình năng lượng

DNL

152,47

59,54

83,76

0,08

0,04

0,38

0,28

0,03

l

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,61

0,02

-

0,08

0,02

-

0,16

0,02

m

Đất chợ

DCH

23,87

0,55

0,23

0,37

0,75

2,36

0,35

0,54

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

15,42

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

59,00

0,62

0,42

0,45

0,78

0,40

-

0,01

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

3.137,26

72,80

59,22

47,59

114,85

98,78

130,25

100,17

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

151,36

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

157,20

0,45

0,29

0,28

0,34

0,61

0,39

1,51

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

44,89

-

0,82

-

-

-

-

1,57

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

53,41

0,41

1,07

1,92

0,75

0,11

2,31

1,62

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

246,05

3,98

4,68

2,11

8,46

4,42

7,11

25,68

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

649,55

-

8,36

-

0,19

0,70

-

-

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

34,94

1,48

0,50

1,08

0,84

0,60

1,63

1,67

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKY

89,55

-

-

-

-

-

-

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

35,12

0,52

0,54

0,19

0,73

0,85

0,27

0,78

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.990,51

47,0 8

215,44

58,89

82,07

18,10

28,86

-

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

228,60

18,81

0,02

3,97

15,14

13,39

15,25

-

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

8,86

-

0,24

-

-

-

 

0,65

3

Đất chưa sử dụng

CSD

819,02

17,78

7,21

630

39,02

46,37

0,40

16,40

 

BIỂU 1.5. KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN THỦY NGUYÊN (TIẾP THEO)

(Kèm theo Quyết định số 808/QĐ-UBND ngày 11/4/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thủy Đường

Hoàng Động

Lâm Động

Hoa Động

Tân Dương

Dương Quan

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

26.186,72

516,39

569,04

425,78

598,75

460,62

758,85

1

Đất nông nghiệp

NNP

13.075,20

279,70

223,30

225,05

303,76

70,13

221,49

1.1

Đất trồng lúa

LUA

6.485,80

82,73

165,74

178,92

241,00

36,19

121,04

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

420,12

72,29

0,85

0,15

5,33

11,99

0.16

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.067,69

(0,67)

0,75

-

17,52

12,71

31,83

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.266,19

50,85

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

146,59

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2.561,37

73,87

54,75

43,76

21,14

7,37

68,03

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

127,43

0,64

1,19

2,22

18,76

1,86

0,43

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

12.292,50

234,43

345,58

197,17

292,61

383,49

466,73

2.1

Đất quốc phòng

CQP

380,94

-

-

2,38

9,42

23,40

13,67

2.2

Đất an ninh

CAN

83,84

1,13

-

-

-

3,01

3,00

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

349,42

44,60

-

-

-

1,90

19,40

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

67,13

-

-

-

2,00

9,79

6,00

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1.623,28

24,10

138,82

13,32

18,98

31,42

136,81

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

433,94

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.452,23

42,41

33,00

34,34

74,22

49,89

34,71

a

Đất cơ sở văn hóa

DVH

12,39

0,05

0,07

0,06

-

8,05

0,28

b

Đất cơ sở y tế

DYT

12,27

0,11

0,12

0,14

0,08

2,74

0,11

c

Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

113,52

3,43

2,50

5,66

2,43

5,60

2,21

d

Đất cơ sở thể dục thể thao

DTT

152,37

0,81

0,25

0,92

1,09

1,05

3,16

e

Đất cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

f

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,18

 

-

-

-

-

-

g

Đất giao thông

DGT

1.261,71

27,91

20,86

13,07

46,91

31,86

27,70

h

Đất thủy lợi

DTL

721,85

6,85

9,01

14,19

23,36

0,26

0,47

k

Đất công trình năng lượng

DNL

152,47

0,02

-

-

-

0,08

-

l

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,61

-

0,06

0,10

0,02

0,04

0,02

m

Đất chợ

DCH

23,87

3,22

0,14

0,20

0,34

0,22

0,76

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

15,42

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

59,00

-

0,23

-

0,58

0,70

0,18

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

3.137,26

100,69

93,83

115,11

129,72

80,59

98,20

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

151,36

-

-

-

-

12,91

15,00

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

157,20

0,11

0,25

0,18

2,72

100,29

16,23

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

44,89

-

-

-

-

0,13

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

53,41

0,61

0,66

0,21

1,00

0,68

1,56

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

246,05

8,28

4,88

4,96

5,45

12,16

5,67

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

649,55

-

-

-

3,48

-

-

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

34,94

2,02

0,46

0,43

2,04

1,26

0,88

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

89,55

-

-

-

13,00

40,36

23,00

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

35,12

0,74

0,66

0,20

0,84

0,16

1,86

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.990,51

-

70,61

24,53

29,10

6,28

49,07

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

228,60

9,75

2,17

1,53

0,05

1,16

41,49

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

8,86

-

-

-

-

7,40

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

819,02

2,26

0,17

3,56

2,38

7,01

70,62

 

BIỂU 2.1 KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN THỦY NGUYÊN

(Kèm theo Quyết định số 808/QĐ-UBND ngày 11/4/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

TT Núi Đèo

TT Minh Đức

Lại Xuân

Kỳ Sơn

An Sơn

Phù Ninh

Quảng Thanh

Hợp Thành

Chính Mỹ

Cao Nhân

Mỹ Đồng

Thiên Hương

(a)

(b)

(c)

(d)=(1)+ …+(37)

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất PNN

NNP/PNN

887,54

-

20,90

25,26

36,56

9,09

2,50

5,96

5,60

23,71

2,15

3,62

10,74

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

628,73

-

12,50

15,66

11,94

7,19

2,50

5,31

0,20

3,71

1,90

3,37

10,06

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

27,52

-

0,50

0,80

0,65

1,40

-

0,65

-

-

0,25

0,25

0,68

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

50,60

-

-

-

23,97

-

-

-

-

20,00

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

6,26

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

166,45

-

7,50

8,80

-

0,50

-

-

5,40

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

7,98

-

0,40

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

80,99

-

-

4,29

5,00

5,00

1,33

5,00

6,00

5,00

3,00

-

7,50

 

Trong đó:

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

80,99

-

-

4,29

5,00

5,00

1,33

5,00

6,00

5,00

3,00

 

7,50

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

-

-

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

0,00

0,00

 

 

 

 

 

 

 

0,00

 

 

 

 

BIỂU 2.2 KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN THỦY NGUYÊN (TIẾP THEO)

(Kèm theo Quyết định số 808/QĐ-UBND ngày 11/4/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Kiền Bái

Hoàng Động

Lâm Động

Hoa Động

Tân Dương

Dương Quan

Thủy Sơn

Đông Sơn

Hòa Bình

Thủy Đường

An Lư

Trung Hà

(a)

(b)

(c)

(d)=(1)+ …+(37)

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất PNN

NNP/PNN

887,54

6,03

8,75

6,48

17,92

153,14

73,34

42,95

18,37

21,34

54,64

35,38

27,39

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

628,73

3,65

6,75

4,58

10,72

109,17

60,94

33,63

13,87

16,54

44,64

26,78

24,39

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

27,52

-

-

 

1,20

2,00

0,40

0,72

2,50

-

2,00

1,00

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

50,60

-

-

-

-

-

-

6,30

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

6,26

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

166,45

 

2,00

1,50

6,00

39,47

12,00

0,50

2,00

4,80

8,00

7,60

3,00

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

7,98

2,38

-

0,40

-

2,50

-

1,80

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

80,99

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3,00

 

Trong đó:

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

80,99

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3,00

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 2.3 KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN THỦY NGUYÊN (TIẾP THEO)

(Kèm theo Quyết định số 808/QĐ-UBND ngày 11/4/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Thủy Triều

Ngũ Lão

Tam Hưng

Phục Lễ

Phả Lễ

Lập Lễ

Minh Tân

Lưu Kiếm

Lưu Kỳ

Liên Khê

Kênh Giang

Gia Minh

Gia Đức

(a)

(b)

(c)

(d)=(1)+ …+(37)

25

26

27

28

29

30

31

32

33

34

35

36

37

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất PNN

NNP/PNN

887,54

58,79

17,85

1,77

7,42

5,94

72,24

24,71

18,03

6,13

31,43

10,43

9,68

11,31

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

628,73

49,79

11,95

1,77

7,12

4,94

58,64

12,45

14,79

4,93

18,43

7,39

5,59

0,95

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

27,52

-

0,70

-

0,20

-

2,30

2,00

3,24

-

-

2,04

2,04

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

50,60

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,33

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

6,26

-

 

-

-

-

-

6,26

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

166,45

9,00

5,20

-

0,10

1,00

11,30

4,00

-

1,20

13,00

1,00

1,22

10,36

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

7,98

-

-

-

-

-

-

 

-

-

-

-

0,50

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

80,99

1,25

3,00

5,00

-

4,12

-

-

5,00

-

4,50

5,00

5,00

3,00

 

Trong đó:

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

80,99

1,25

3,00

5,00

-

4,12

-

-

5,00

-

4,50

5,00

5,00

3,00

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,00

 

BIỂU 3.1 KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN THỦY NGUYÊN

(Kèm theo Quyết định số 808/QĐ-UBND ngày 11/4/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

TT Núi Đèo

TT Minh Đức

Lại Xuân

Kỳ Sơn

An Sơn

Phù Ninh

Quảng Thanh

Hợp Thành

Chính Mỹ

Cao Nhân

Mỹ Đồng

Thiên Hương

(a)

(b)

(c)

(d)=(1)+ …+(37)

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

1

Đất nông nghiệp

NNP

887,54

-

20,90

25,26

36,56

9,09

2,50

5,96

5,60

23,71

2,15

3,62

10,74

1.1

Đất trồng lúa

LUA

628,73

-

12,50

15,66

11,94

7,19

2,50

5,31

0,20

3,71

1,90

3,37

10,06

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

27,52

-

0,50

0,80

0,65

1,40

-

0,65

-

-

0,25

0,25

0,68

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

50,60

-

-

-

23,97

-

-

-

-

20,00

-

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

6,26

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

166,45

-

7,50

8,80

-

0,50

-

-

5,40

-

-

-

-

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

7,98

-

0,40

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

176,01

0,25

-

0,25

0,41

4,50

0,05

0,93

-

-

0,35

0,30

0,97

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

3,50

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

5,20

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

4,50

 

-

-

-

4,50

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

20,94

 

-

0,25

0,25

-

-

0,75

-

-

0,35

0,30

0,97

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

17,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,02

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1,75

0,25

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

46,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,50

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

BIỂU 3.2 KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN THỦY NGUYÊN (TIẾP THEO)

(Kèm theo Quyết định số 808/QĐ-UBND ngày 11/4/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố)

 Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Kiền Bái

Hoàng Động

Lâm Động

Hoa Động

Tân Dương

Dương Quan

Thủy Sơn

Đông Sơn

Hòa Bình

Thủy Đường

An Lư

Trung Hà

(a)

(b)

(c)

(d)=(1)+ …+(37)

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

1

Đất nông nghiệp

NNP

887,54

6,03

8,75

6,48

17,92

153,14

73,34

42,95

18,37

21,34

54,64

35,38

27,39

1.1

Đất trồng lúa

LUA

628,73

3,65

6,75

4,58

10,72

109,17

60,94

33,63

13,87

16,54

44,64

26,78

24,39

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

27,52

-

-

-

1,20

2,00

0,40

0,72

2,50

-

2,00

1,00

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

50,60

-

-

-

-

-

-

6,30

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

6,26

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

166,45

-

2,00

1,50

6,00

39,47

12,00

0,50

2,00

4,80

8,00

7,60

3,00

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

7,98

2,38

-

0,40

-

2,50

-

1,80

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

176,01

0,49

-

-

15,00

106,35

11,50

0,32

0,02

4,00

2,00

-

-

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2,00

-

-

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

3,50

-

-

-

2,00

1,50

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

5,20

-

-

-

 

5,20

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

4,50

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

20,94

0,49

-

-

-

12,79

2,00

0,32

-

-

-

-

-

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

17,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,02

-

-

-

-

-

-

-

0,02

-

-

-

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1,75

-

-

-

-

1,50

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

46,00

-

-

-

-

41,00

1,00

-

-

4,00

-

-

-

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,50

-

-

-

-

1,50

-

-

-

-

-

-

-

 

BIỂU 3.3 KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN THỦY NGUYÊN (TIẾP THEO)

(Kèm theo Quyết định số 808/QĐ-UBND ngày 11/4/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Thủy Triều

Ngũ Lão

Tam Hưng

Phục Lễ

Phả Lễ

Lập Lễ

Minh Tân

Lưu Kiếm

Lưu Kỳ

Liên Khê

Kênh Giang

Gia Minh

Gia Đức

(a)

(b)

(c)

(d)=(1)+ …+(37)

25

26

27

28

29

30

31

32

33

34

35

36

37

1

Đất nông nghiệp

NNP

887,54

58,79

17,85

1,77

7,42

5,94

72,24

24,71

18,03

6,13

31,43

10,43

9,68

11,31

1.1

Đất trồng lúa

LUA

628,73

49,79

11,95

1,77

7,12

4,94

58,64

12,45

14,79

4,93

18,43

7,39

5,59

0,95

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

27,52

-

0,70

-

0,20

-

2,30

2,00

3,24

-

-

2,04

2,04

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

50,60

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,33

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

6,26

-

-

-

-

-

-

6,26

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

166,45

9,00

5,20

-

0,10

1,00

11,30

4,00

-

1,20

13,00

1,00

1,22

10,36

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

7,98

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,50

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

176,01

-

-

-

-

-

0,01

-

0,36

-

-

0,36

23,48

4,11

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

3,50

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

5,20

-

-

-

-

-

-

-

-

 

-

-

-

-

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

4,50

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

20,94

-

-

-

-

-

0,01

 

0,36

-

-

0,36

1,08

0,66

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

17,00

-

-

-

 

-

-

-

-

-

-

-

17,00

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,02

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1,75

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

46,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,50

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

BIỂU 4. KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG NĂM 2017 HUYỆN THỦY NGUYÊN

(Kèm theo Quyết định số 808/QĐ-UBND ngày 11/4/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân bổ đến từng đơn vị hành chính

TT Núi Đèo

TT Minh Đức

Lại Xuân

Hoa Động

Tân Dương

Dương Quan

Thủy Đường

Lập Lễ

Minh Tân

Lưu Kỳ

Liên Khê

Gia Minh

Gia Đức

(a)

(b)

(c)

(d)=(1)+...+(13)

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

116,68

0,35

3,40

1,00

5,20

2,00

1,00

0,20

0,10

64,90

13,30

14,33

10,60

0,30

2.1

Đất quốc phòng

CQP

2,20

-

-

-

2,20

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

0,20

-

-

-

-

-

-

0,20

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

5,45

-

-

-

-

-

-

 

-

-

-

5,45

-

-

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

82,20

-

0,50

-

-

-

-

-

-

64,90

13,30

3,50

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

7,30

-

0,90

1,00

2,00

2,00

1,00

 

0,10

-

-

-

-

0,30

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

10,60

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

10,60

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

-

-

-

-

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,35

0,35

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,00

-

-

-

1,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

7,38

 

2,00

 

-

-

-

-

-

-

-

5,38

-

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

BIỂU SỐ 5 DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2017 HUYỆN THỦY NGUYÊN, THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

(Kèm theo Quyết định số 808/QĐ-UBND ngày 11/4/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố)

STT

Danh mục công trình năm 2017

Chủ đầu tư

Diện tích quy hoạch (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính hoặc bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Các NQ, QĐ

Căn cứ pháp lý (QĐ phê duyệt, văn bản chấp thuận hoặc NQ của HĐNDTP, Phương án trồng rừng

1

2

(3)

3

4

5

6

7

I

Danh mục công trình năm 2016 chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

1

Đồn công an VSIP Hải Phòng

CA Hải Phòng

0,50

X. An Lư

X. An Lư

NQ 26

Công văn số 808/UBND-VP ngày 11/8/2015 của UBND thành phố

2

Đồn công an Bến Rừng

CA Hải Phòng

4,50

X. Phục Lễ

Ven đường Liên xã Phục Lễ Ngũ Lão

NQ 26

Công văn số 808/UBND-VP ngày 11/8/2015 của UBND thành phố

3

Công trình phòng thủ của huyện Thủy Nguyên (công trình ngầm dưới lòng đất)

Bộ Chỉ huy quân sự thành phố

20,00

X. Chính Mỹ

Núi Dưỡng Chính

NQ 30

Nghị quyết số 10/2015/NQ-HĐND

4

Mở rộng trụ sở công an huyện

Công an thành phố Hải Phòng

0,35

X, Thủy Sơn

Xóm 5

NQ 30

Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND

5

Trụ sở Cảnh sát Phòng cháy và chữa cháy thành phố Hải Phòng

Cảnh sát Phòng cháy và chữa cháy thành phố HP

3,00

X. Tân Dương

X. Tân Dương

NQ 30

Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND

6

Trụ sở Cảnh sát Phòng cháy và chữa cháy thành phố Hải Phòng

Cảnh sát Phòng cháy và chữa cháy thành phố HP

3,00

X. Dương Quan

X. Dương Quan

NQ 30

Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND

7

Dự án mở rộng doanh trại Lữ Đoàn 126/Quân chủng Hải Quân

Bộ Tư lệnh Hải Quân

2,20

X. Hoa Động

Ven sông cấm

CT

Đã phê duyệt tại QĐ số 2694/QĐ-UBND ngày 02/11/2016 của TP về bổ sung KHSDĐ năm 2016

8

Khu trung tâm hành chính

UBND thành phố

100,00

X. Tân Dương

X. Tân Dương

NQ 30

Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND

 

Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đô thị mới Bắc Sông Cấm

UBND thành phố

16,04

X. Dương Quan

X. Dương Quan

QĐ 2694

Đã phê duyệt tại QĐ số 2694/QĐ-UBND ngày 02/11/2016 của TP về bổ sung KHSDĐ năm 2016

 

Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đô thị mới Bắc Sông Cấm

UBND thành phố

16,29

X. Tân Dương

X. Tân Dương

QĐ 2694

Đã phê duyệt tại QĐ số 2694/QĐ-UBND ngày 02/11/2016 của TP về bổ sung KHSDĐ năm 2016

 

Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đô thị mới Bắc Sông Cấm

UBND thành phố

9,79

X. Tân Dương

X. Tân Dương

QĐ 2694

Đã phê duyệt tại QĐ số 2694/QĐ-UBND ngày 02/11/2016 của TP về bổ sung KHSDĐ năm 2016

 

Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đô thị mới Bắc Sông Cấm

UBND thành phố

6,00

X. Dương Quan

X. Dương Quan

QĐ 2694

Đã phê duyệt tại QĐ số 2694/QĐ-UBND ngày 02/11/2016 của TP về bổ sung KHSDĐ năm 2016

 

Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đô thị mới Bắc Sông Cấm

UBND thành phố

12,91

X. Tân Dương

X. Tân Dương

QĐ 2694

Đã phê duyệt tại QĐ số 2694/QĐ-UBND ngày 02/11/2016 của TP về bổ sung KHSDĐ năm 2016

 

Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đô thị mới Bắc Sông Cấm

UBND thành phố

15,00

X. Dương Quan

X. Dương Quan

QĐ 2694

Đã phê duyệt tại QĐ số 2694/QĐ-UBND ngày 02/11/2016 của TP về bổ sung KHSDĐ năm 2016

 

Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đô thị mới Bắc Sông Cấm

UBND thành phố

40,36

X. Tân Dương

X, Tân Dương

QĐ 2694

Đã phê duyệt tại QĐ số 2694/QĐ-UBND ngày 02/11/2016 của TP về bổ sung KHSDĐ năm 2016

 

Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đô thị mới Bắc Sông Cấm

UBND thành phố

23,00

X. Dương Quan

X. Dương Quan

QĐ 2694

Đã phê duyệt tại QĐ số 2694/QĐ-UBND ngày 02/11/2016 của TP về bổ sung KHSDĐ năm 2016

 

Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đô thị mới Bắc Sông Cấm

UBND thành phố

13,00

X. Hoa Động

X. Hoa Động

QĐ 2694

Đã phê duyệt tại QĐ số 2694/QĐ-UBND ngày 02/11/2016 của TP về bổ sung KHSDĐ năm 2016

 

Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đô thị mới Bắc Sông Cấm

UBND thành phố

3,18

X. Tân Dương

X. Tân Dương

QĐ 2694

Đã phê duyệt tại QĐ số 2694/QĐ-UBND ngày 02/11/2016 của TP về bổ sung KHSDĐ năm 2016

 

Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đô thị mới Bắc Sông Cấm

UBND thành phố

7,97

X. Tân Dương

X. Tân Dương

QĐ 2694

Đã phê duyệt tại QĐ số 2694/QĐ-UBND ngày 02/11/2016 của TP về bổ sung KHSDĐ năm 2016

 

Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đô thị mới Bắc Sông Cấm

UBND thành phố

2,63

X. Tân Dương

X. Tân Dương

QĐ 2694

Đã phê duyệt tại QĐ số 2694/QĐ-UBND ngày 02/11/2016 của TP về bổ sung KHSDĐ năm 2016

 

Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đô thị mới Bắc Sông Cấm

UBND thành phố

10,00

X. Tân Dương

X. Tân Dương

QĐ 2694

Đã phê duyệt tại QĐ số 2694/QĐ-UBND ngày 02/11/2016 của TP về bổ sung KHSDĐ năm 2016

 

Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đô thị mới Bắc Sông Cấm

UBND thành phố

30,00

X. Tân Dương

X. Tân Dương

QĐ 2694

Đã phê duyệt tại QĐ số 2694/QĐ-UBND ngày 02/11/2016 của TP về bổ sung KHSDĐ năm 2016

 

Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đô thị mới Bắc Sông Cấm

UBND thành phố

12,00

X. Dương Quan

X. Dương Quan

QĐ 2694

Đã phê duyệt tại QĐ số 2694/QĐ-UBND ngày 02/11/2016 của TP về bổ sung KHSDĐ năm 2016

9

Dự án khai thác đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường

Công ty Cổ Phần xi măng Tân Phú Xuân

9,68

X. Liên Khê

Núi Bụt Mọc

NQ 26

Giấy chứng nhận đầu tư số 02121000474 ngày 13/2/2015 của UBND TP. Giấy phép khai thác khoáng sản số 797/GP-UBND ngày 17/4/2015 của UBNDTP

10

Dự án khai thác đá vôi núi Bờ Hồ

Công ty CP Đức Thái

17,50

X. Liên Khê

Núi Bờ Hồ, thôn 7

NQ 26

Quyết định số 507 của Bộ XD 27/4/2015

11

Công ty Xi Măng CHINFON Hải Phòng

Công ty Xi Măng CHINFON HP

2,50

TT. Minh Đức

Núi Tràng Kênh

NQ 26

QĐ Cho phép KT Mỏ số 26/01/1994 của Bộ Công nghiệp

12

Dự án xây dựng khu huấn luyện đua thuyền

Sở Văn hóa TTTT và Du lịch

5,20

TT. Minh Đức

Ven hồ sông Giá

NQ 26

Thông báo số 350/TB-UBND ngày 10/12/2012 của UBND TP V/V THĐ

13

Đường Máng Nước

UBND thành phố

3,00

X. Tân Dương

X. Tân Dương

NQ 26

Văn bản số 3151/VP-ĐC1 ngày 27/8/2015 của UBND TP

14

Đường Máng Nước

UBND thành phố

3,00

X. Thủy Sơn

X. Thủy Sơn

NQ 26

Văn bản số 3151/VP-ĐC1 ngày 27/8/2015 của UBND TP

15

Đường Máng Nước

UBND thành phố

1,00

X. Thủy Đường

X. Thủy Đường

NQ 26

Văn bản số 3151/VP-ĐC1 ngày 27/8/2015 của UBND TP

16

Dự án VSIP Hải Phòng (đợt 1, GĐ1)

Công ty VSIP Hải Phòng

1,90

X. Tân Dương

X. Tân Dương

NQ 30

Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND

17

Dự án VSIP Hải Phòng (đợt 4, GĐ1)

Công ty VSIP Hải Phòng

34,10

X. Thủy Triều

X. Thủy Triều

NQ 30

Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND

18

Dự án VSIP Hải Phòng (đợt 5, GĐ1)

Công ty VSIP Hải Phòng

11,36

X. An Lư

X. An Lư

NQ 30

Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND

19

Dự án VSIP Hải Phòng (đợt 5, GĐ1)

Công ty VSIP Hải Phòng

7,20

X. Trung Hà

X. Trung Hà

NQ 30

Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND

20

Dự án VSIP Hải Phòng (đợt 3, 4, 5 GĐ1)

Công ty VSIP Hải Phòng

31,40

X. Lập Lễ

X. Lập Lễ

NQ 30

Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND

21

Dự án hành lang an toàn khai thác mỏ đá Trại Sơn A của Công ty XM Phúc Sơn

Công ty Xi măng Phúc Sơn

6,00

X. An Sơn

Trại Sơn A

NQ 30

Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND

22

Khai thác đất làm vật liệu san lấp

Công Ty CP Xây lắp TM Hải Phòng

6,26

X. Minh Tân

Núi Hồ

NQ 30

Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND

23

Dự án đầu tư khai thác khoáng sản núi Đồng Giá của Công ty Hương Hải

Công ty Hương Hải

38,20

X. Minh Tân

Núi Đồng Giá

NQ 30

Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND

24

Khai thác đá núi Đá Kẹp

CTCP Sơn Minh Châu

13,30

X. Lưu Kỳ

Núi đá kẹp

NQ 30

Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND

25

Khai thác đá vôi làm vật liệu xây dựng, Minh Tân

Công ty Hoàng Nguyên

4,90

X. Minh Tân

Núi Da Lợn

NQ 30

Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND

26

Dự án đầu tư khai thác đá vôi làm vật liệu phục vụ Nhà máy xi măng Hải Phòng tại xã Minh Tân

Công ty Xi măng Hải Phòng

32,00

X. Minh Tân

Núi Ngà Voi

NQ 30

Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND

27

Dự án xây dựng Nhà máy đóng tàu Lâm Động (xây dựng Phòng thí nghiệm trọng điểm - Bể thử mô hình tàu thủy của Trường Đại học Hàng Hải Việt Nam)

Đại học Hàng Hải Việt Nam

4,00

X. Lâm Động

Thôn Hầu

NQ 30

Nghị quyết số 10/2015/NQ-HĐND

28

xây dựng tuyến đường trục chính Khu đô thị và công nghiệp Bến Rừng

Ban quản lý Khu kinh tế Hải Phòng

1,70

X. Phục Lễ

 

NQ 30

Nghị quyết số 10/2015/NQ-HĐND

29

xây dựng tuyến đường trục chính Khu đô thị và công nghiệp Bến Rừng

Ban quản lý Khu kinh tế Hải Phòng

5,00

X. Phả Lễ

X. Phả Lễ

NQ 30

Nghị quyết số 10/2015/NQ-HĐND

30

xây dựng tuyến đường trục chính Khu đô thị và công nghiệp Bến Rừng

Ban quản lý Khu kinh tế Hải Phòng

7,50

X. Lập Lễ

X. Lập Lễ

NQ 30

Nghị quyết số 10/2015/NQ-HĐND

31

Xây dựng tuyến đường nối Nhà máy đóng tàu Damen Sông Cấm đến Quốc lộ 10

Nhà máy đóng tàu Damen Sông Cấm

5,16

X. Hoàng Động

X. Hoàng Động

NQ 30

Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND

32

Khu cây xanh thể thao hỗ trợ dự án khu du lịch sinh thái thể thao liên hợp, giải trí, nghỉ dưỡng

Công ty TNHH Đinh Vàng

3,00

X. Kênh Giang

Ven hồ Sông Gia

NQ 30

Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND

33

Khu cây xanh thể thao hỗ trợ dự án khu du lịch sinh thái thể thao liên hợp, giải trí, nghỉ dưỡng

Công ty TNHH Đinh Vàng

3,90

X. Hòa Bình

Ven hồ Sông Gia

NQ 30

Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND

34

Dự án khu xử lý rác thải rắn xã Gia Minh

UBND thành phố

32,00

X. Gia Minh

Thôn Đá Bạc

NQ 30

Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND

35

Trạm kiểm dịch

Chi Cục Thú y Thành phố

0,20

X. Lưu Kỳ

Chân cầu Đá Bạc

NQ 30

Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND

36

Tái định cư dự án VSIP

VSIP Hải Phòng

4,40

X. An Lư

Thôn Sim

NQ 30

Nghị quyết số 13/2014/NQ-HĐND

37

Tái định cư dự án VSIP

VSIP Hải Phòng

5,00

X. Dương Quan

X. Dương Quan

NQ 30

Nghị quyết số 13/2014/NQ-HĐND

38

Tái định cư dự án VSIP

VSIP Hải Phòng

2,50

X. Thủy Sơn

X. Thủy Sơn

NQ 30

Nghị quyết số 13/2014/NQ-HĐND

39

Tái định cư dự án VSIP

VSIP Hải Phòng

2,00

X. Tân Dương

X. Tân Dương

NQ 30

Nghị quyết số 13/2014/NQ-HĐND

40

Tái định cư dự án VSIP

VSIP Hải Phòng

4,00

X. Thủy Đường

X. Thủy Đường

NQ 30

Nghị quyết số 13/2014/NQ-HĐND

41

Tái định cư dự án VSIP

VSIP Hải Phòng

4,00

X. Thủy triều

Khu Cửa hang

NQ 30

Nghị quyết số 13/2014/NQ-HĐND

42

Tái định cư dự án VSIP

VSIP Hải Phòng

4,00

X. Trung Hà

Thôn Tây, xã Trung Hà

NQ 30

Nghị quyết số 13/2014/NQ-HĐND

43

Đấu giá trung tâm xúc tiến việc làm, Đông Sơn

UBND huyện

0,02

X. Đông Sơn

Ven Quốc lộ 10

NQ 30

Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND

44

Dự án tái định cư Cty Xi măng Phúc Sơn

Công ty xi măng Phúc Sơn

0,85

X. Lại Xuân

Ven đường 352

NQ 30

Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND

45

Dự án tái định cư Cty Xi măng Phúc Sơn

Công ty xi măng Phúc Sơn

1,00

X. An Sơn

Thôn 11

NQ 30

Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND

46

Nhà máy nước Quảng Thanh

CT Cổ phần Dịch vụ thương mại Thủy Nguyên

0,95

X. Quảng Thanh

Khu Đường mới

NQ 30

Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND

47

Tập kết, chế biến các SP đất đá làm vật liệu xây dựng thông thường

CT TNHH Nguyên Hà

1,85

X. Liên Khê

Núi Quỳ Khê

NQ 30

Nghị quyết số 13/2014/NQ-HĐND

48

Xây dựng trang trại và thịt lợn công nghệ cao

CT CP chăn nuôi công nghiệp chế biến và XNK

6,70

X. Lưu Kiếm

Xứ đồng Hàm Long

NQ 30

Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND

49

DA nhà máy sx kết cấu kiện bê tông đúc sẵn

CTCP bê tông Gia Minh - Gia Đức 2

0,33

X. Gia Minh

X. Gia Minh

NQ 149

Đã phê duyệt tại QĐ số 2694/QĐ-UBND ngày 02/11/2016 của TP về bổ sung KHSDĐ năm 2016

50

Dự án xây dựng cầu Lại Xuân và đường dẫn hai đầu cầu

UBND thành phố

0,74

X. Thiên Hương

X. Thiên Hương

NQ 149

Đã phê duyệt tại QĐ số 2694/QĐ-UBND ngày 02/11/2016 của TP về bổ sung KHSDĐ năm 2016

 

Dự án xây dựng cầu Lại Xuân và đường dẫn hai đầu cầu

UBND thành phố

0,55

X. Kiền Bái

X. Kiền Bái

NQ 149

Đã phê duyệt tại QĐ số 2694/QĐ-UBND ngày 02/11/2016 của TP về bổ sung KHSDĐ năm 2016

 

Dự án xây dựng cầu Lại Xuân và đường dẫn hai đầu cầu

UBND thành phố

0,70

X. Mỹ Đồng

X. Mỹ Đồng

NQ 149

Đã phê duyệt tại QĐ số 2694/QĐ-UBND ngày 02/11/2016 của TP về bổ sung KHSDĐ năm 2016

 

Dự án xây dựng cầu Lại Xuân và đường dẫn hai đầu cầu

UBND thành phố

0,60

X. Cao Nhân

X. Cao Nhân

NQ 149

Đã phê duyệt tại QĐ số 2694/QĐ-UBND ngày 02/11/2016 của TP về bổ sung KHSDĐ năm 2016

 

Dự án xây dựng cầu Lại Xuân và đường dẫn hai đầu cầu

UBND thành phố

2,10

X. Quảng Thanh

X. Quảng Thanh

NQ 149

Đã phê duyệt tại QĐ số 2694/QĐ-UBND ngày 02/11/2016 của TP về bổ sung KHSDĐ năm 2016

 

Dự án xây dựng cầu Lại Xuân và đường dẫn hai đầu cầu

UBND thành phố

1,55

X. Kỳ Sơn

X. Kỳ Sơn

NQ 149

Đã phê duyệt tại QĐ số 2694/QĐ-UBND ngày 02/11/2016 của TP về bổ sung KHSDĐ năm 2016

 

Dự án xây dựng cầu Lại Xuân và đường dẫn hai đầu cầu

UBND thành phố

1,89

X. Lại Xuân

X. Lại Xuân

NQ 149

Đã phê duyệt tại QĐ số 2694/QĐ-UBND ngày 02/11/2016 của TP về bổ sung KHSDĐ năm 2016

51

Dự án mở rộng cầu Đá Bạc và cải tạo nâng cấp quốc lộ 10 (Địa phận Hải Phòng)

UBND thành phố

2,47

X. Kiền Bái

X. Kiền Bái

 

Đã phê duyệt tại QĐ số 2694/QĐ-UBND ngày 02/11/2016 của TP về bổ sung KHSDĐ năm 2016

 

Dự án mở rộng cầu Đá Bạc và cải tạo nâng cấp quốc lộ 10 (Địa phận Hải Phòng)

UBND thành phố

0,97

X. Thiên Hương

X. Thiên Hương

 

Đã phê duyệt tại QĐ số 2694/QĐ-UBND ngày 02/11/2016 của TP về bổ sung KHSDĐ năm 2016

 

Dự án mở rộng cầu Đá Bạc và cải tạo nâng cấp quốc lộ 10 (Địa phận Hải Phòng)

UBND thành phố

1,20

X. Thủy Sơn

X. Thủy Sơn

 

Đã phê duyệt tại QĐ số 2694/QĐ-UBND ngày 02/11/2016 của TP về bổ sung KHSDĐ năm 2016

 

Dự án mở rộng cầu Đá Bạc và cải tạo nâng cấp quốc lộ 10 (Địa phận Hải Phòng)

UBND thành phố

2,64

X. Đông Sơn

X. Đông Sơn

 

Đã phê duyệt tại QĐ số 2694/QĐ-UBND ngày 02/11/2016 của TP về bổ sung KHSDĐ năm 2016

 

Dự án mở rộng cầu Đá Bạc và cải tạo nâng cấp quốc lộ 10 (Địa phận Hải Phòng)

UBND thành phố

2,40

X. Kênh Giang

X. Kênh Giang

 

Đã phê duyệt tại QĐ số 2694/QĐ-UBND ngày 02/11/2016 của TP về bổ sung KHSDĐ năm 2016

 

Dự án mở rộng cầu Đá Bạc và cải tạo nâng cấp quốc lộ 10 (Địa phận Hải Phòng)

UBND thành phố

4,44

X. Lưu Kiếm

X. Lưu Kiếm

 

Đã phê duyệt tại QĐ số 2694/QĐ-UBND ngày 02/11/2016 của TP về bổ sung KHSDĐ năm 2016

 

Dự án mở rộng cầu Đá Bạc và cải tạo nâng cấp quốc lộ 10 (Địa phận Hải Phòng)

UBND thành phố

2,04

X. Gia Minh

X. Gia Minh

 

Đã phê duyệt tại QĐ số 2694/QĐ-UBND ngày 02/11/2016 của TP về bổ sung KHSDĐ năm 2016

52

XD Trường Mầm non

UBND xã

1,00

X. Tam Hưng

Khu Hành chính mới UBND xã

NQ 26

Văn bản số 3151/VP-ĐC1 ngày 27/8/2015 của UBND TP

53

XD Trường Mầm non khu A

UBND xã

0,80

X. Quảng Thanh

Thôn Giữa

NQ 26

Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới

54

Mở rộng trường THCS

UBND xã

0,70

X. Quảng Thanh

Thôn Giữa

NQ 26

Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới

55

Mở rộng trường MN

UBND xã

0,15

X. Gia Đức

Thôn mới

NQ 26

Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới

56

Xây dựng Trường THCS

UBND xã

1,50

X. Cao Nhân

Thôn 2, xã Cao Nhân

NQ 26

Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới

57

Xây dựng trường mầm non

UBND xã

1,00

X. Chính Mỹ

Thôn 5, xã Chính Mỹ

NQ 26

Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới

58

Mở rộng trường mầm non

UBND xã

0,12

X. Ngũ Lão

X. Ngũ Lão

NQ 26

Văn bản số 3151/VP-ĐC1 ngày 27/8/2015 của UBND TP

59

Xây trường trung học cơ sở

UBND xã

1,00

X. An Lư

Bờ Điều An Lợi

NQ 26

Văn bản số 3151/VP-ĐC1 ngày 27/8/2015 của UBND TP

60

Mở rộng trường tiểu học khu A- Đông Phương

UBND xã

0,70

X. Hòa Bình

X. Hòa Bình

NQ 26

Văn bản số 3151/VP-ĐC1 ngày 27/8/2015 của UBND TP

61

Mở rộng trường mầm non

UBND xã

0,28

X. Đông Sơn

Thôn 3

NQ 26

Văn bản số 3151/VP-ĐC1 ngày 27/8/2015 của UBND TP

62

Xây mới trường mầm non

UBND xã

1,00

X. Lại Xuân

thôn 8

NQ 26

Văn bản số 3151/VP-ĐC1 ngày 27/8/2015 của UBND TP

63

Trường THCS Minh Đức

UBND xã

1,50

TT. Minh Đức

TT. Minh Đức

NQ 26

Văn bản số 3151/VP-ĐC1 ngày 27/8/2015 của UBND TP

64

Trường Mầm non xã Tân Dương

UBND xã

1,10

X. Tân Dương

X. Tân Dương

NQ 26

Văn bản số 3151/VP-ĐC1 ngày 27/8/2015 của UBND TP

65

Xây mới trường mầm non Sao Mai

UBND huyện

1,00

X. Thủy Sơn

Khang Dồi thôn 3

NQ 26

Văn bản số 3151/VP-ĐC1 ngày 27/8/2015 của UBND TP

66

Mở đường nội đồng

UBND xã

0,50

X. Hoa Động

Ở các thôn

NQ 26

Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới

67

Đường giao thông nội đồng

UBND xã

0,30

X. Kênh Giang

Các thôn xã Kênh Giang

NQ 26

Quyết định số 1799/QĐ-UBND ngày 30/8/2016 V/V giao kinh phí đầu tư xây dựng NTM năm 2016.

68

Mở đường nội đồng

UBND xã

2,00

X. Liên Khê

Ở các thôn

NQ 26

Quyết định số 1799/QĐ-UBND ngày 30/8/2016 V/V giao kinh phí đầu tư xây dựng NTM năm 2016.

69

Đường giao thông liên thôn

UBND xã

0,87

X. Lại Xuân

Các thôn xã Lại Xuân

NQ 26

Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới

70

Mở đường nội đồng

UBND xã

0,90

X. Minh Tân

Thôn Lê Lợi, Quang Trung, Minh Khai, xã Minh Khai

NQ 26

Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới

71

Đất giao thông

UBND xã

0,10

X. Trung Hà

Thôn Đông, xã Trung Hà

NQ 26

Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới

72

Đất giao thông

UBND xã

0,15

X. Trung Hà

Thôn Tây, xã Trung Hà

NQ 26

Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới

73

Đất giao thông

UBND xã

0,63

X. Lập Lễ

Thôn Đồng Mới, Đường Hương, xã Lập Lễ

NQ 26

Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới

74

Mở rộng đường nội đồng

UBND xã

0,20

X. Hòa Bình

Thôn 8, 10

NQ 26

Quyết định số 1799/QĐ-UBND ngày 30/8/2016 V/V giao kinh phí đầu tư xây dựng NTM năm 2016.

75

Làm đường giao thông nội đồng

UBND xã

0,70

X. Gia Minh

Ở các thôn

NQ 26

Văn bản số 3151/VP-ĐC1 ngày 27/8/2015 của UBNDTP

76

Đường nội đồng

UBND xã

2,10

X. Lưu Kỳ

Ở các thôn

NQ 26

Văn bản số 3151/VP-ĐC1 ngày 27/8/2015 của UBNDTP

77

Làm tuyến đường ven đầm từ Cừ Trợ đến Cống Trặc

UBND xã

1,00

X. Kiền Bái

từ Cừ Trợ đến Cống Trặc

NQ 26

Văn bản số 3151/VP-ĐC1 ngày 27/8/2015 của UBNDTP

78

Ga rác

UBND xã

0,07

X. Tam Hưng

Khu Đầm Con Cá, xã Tam Hưng

NQ 26

Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới

79

Xây dựng bãi rác

UBND xã

0,20

X. Kỳ Sơn

Chân núi Đá lau, xã Kỳ Sơn

NQ 26

Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới

80

Ga rác

UBND xã

0,50

TT. Minh Đức

Khu Đầm Chẹo dưới, thị trấn Minh Đức

NQ 26

Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới

81

Xây dựng khu văn hóa thể thao thôn

UBND xã

0,20

X. Lưu Kỳ

Thôn Hàm Long

NQ 26

Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới

82

Xây dựng khu văn hóa thể thao thôn

UBND xã

0,30

X. Lưu Kỳ

Thôn Đá Bạc

NQ 26

Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới

83

Xây dựng khu văn hóa thể thao thôn

UBND xã

0,50

X. Lưu Kỳ

Thôn Núi Ngọc

NQ 26

Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới

84

Dự án xây dựng NVH đa năng

UBND xã

0,70

X. Thủy Sơn

Khu vực thôn 5, trước cổng UBND xã Thủy Sơn

NQ 26

Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới

85

Dự án xây dựng NVH đa năng

UBND xã

0,40

X. Tân Dương

Thôn 4 b

NQ 26

Quyết định số 1799/QĐ-UBND ngày 30/8/2016 V/V giao kinh phí đầu tư xây dựng NTM năm 2016.

86

Nhà văn hóa thôn Xanh Soi

UBND xã

0,09

X. Thủy Đường

Khu Ngõ Loan, xã Thủy Đường

NQ 26

Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới

87

Nhà văn hóa thôn Núi 2

UBND xã

0,07

X. Thủy Đường

Khu Hà Dắm trên, xã Thủy Đường

NQ 26

Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới

88

Nhà văn hóa thôn Trại

UBND xã

0,06

X. Thủy Đường

Khu Hè Kho, xã Thủy Đường

NQ 26

Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới

89

Nhà văn hóa thôn Đống Am

UBND xã

0,06

X. Thủy Đường

Khu Đống Am, xã Thủy Đường

NQ 26

Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới

90

Nhà văn hóa thôn Bấc 1

UBND xã

0,04

X. Thủy Đường

Khu Mũi Gươm, xã Thủy Đường

NQ 26

Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới

91

Nhà văn hóa thôn

UBND xã

0,40

X. Kênh Giang

Thôn Đình Văn, Thôn 1, xã Kênh Giang

NQ 26

Quyết định số 1799/QĐ-UBND ngày 30/8/2016 V/V giao kinh phí đầu tư xây dựng NTM năm 2016.

92

Nhà văn hóa thôn

UBND xã

0,05

X. Tam Hưng

Khu Bờ Riềng, xã Tam Hưng

NQ 26

Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới

93

Nhà văn hóa thôn

UBND xã

0,10

X. Tam Hưng

Khu cửa Trường mầm non, xã Tam Hưng

NQ 26

Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới

94

Nhà văn hóa thôn

UBND xã

0,05

X. Tam Hưng

Khu Đồng Sơn, xã Tam Hưng

NQ 26

Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới

95

Nhà văn hóa thôn 11

UBND xã

0,06

X. Liên Khê

thôn 11

NQ 26

Quyết định số 1799/QĐ-UBND ngày 30/8/2016 V/V giao kinh phí đầu tư xây dựng NTM năm 2016.

96

Xây dựng NVH trung tâm

UBND xã

0,20

X. An Lư

Khu An Lợi, xã An Lư

NQ 26

Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới

97

Xây dựng NVH thôn

UBND xã

0,60

X. An Lư

12 thôn, xã An Lư

NQ 26

Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới

98

Nhà văn hóa thôn

UBND xã

0,12

X. Hoàng Động

Khu vực thôn 1

NQ 26

Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới

99

Nhà văn hóa thôn

UBND xã

0,10

X. Hoàng Động

Khu vực thôn 7

NQ 26

Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới

100

Nhà văn hóa thôn

UBND xã

0,40

X. Cao Nhân

Thôn 2, 7, 9 xã Cao Nhân

NQ 26

Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới

101

Xây dựng NVH thôn

UBND xã

0,05

X. Trung Hà

Thôn Núi, xã Trung Hà

NQ 26

Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới

102

Xây dựng NVH thôn

UBND xã

0,05

X. Trung Hà

Thôn Tây, xã Trung Hà

NQ 26

Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới

103

Xây dựng NVH thôn

UBND xã

0,05

X. Trung Hà

Thôn Đông, xã Trung Hà

NQ 26

Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới

104

Xây dựng NVH trung tâm và khu thể thao trung tâm

UBND xã

1,00

X. Mỹ Đồng

Thôn 6, xã Mỹ Đồng

NQ 26

Quyết định số 1799/QĐ-UBND ngày 30/8/2016 V/V giao kinh phí đầu tư xây dựng NTM năm 2016.

105

Xây dựng NVH thôn

UBND xã

0,20

X. Lập Lễ

Thôn Tân Lập

NQ 26

Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới

106

Xây dựng NVH thôn

UBND xã

0,10

X. An Sơn

Thôn 2, xã An Sơn

NQ 26

Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới

107

Xây dựng NVH thôn

UBND xã

0,10

X. An Sơn

Thôn 5, xã An Sơn

NQ 26

Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới

108

Xây dựng NVH thôn

UBND xã

0,20

X. An Sơn

Thôn 12, xã An Sơn

NQ 26

Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới

109

Xây dựng NVH các thôn

UBND xã

0,84

X. Phả Lễ

07 thôn xã Phả Lễ

NQ 26

Quyết định số 1799/QĐ-UBND ngày 30/8/2016 V/V giao kinh phí đầu tư xây dựng NTM năm 2016.

110

Xây dựng NVH thôn

UBND xã

0,05

X. Hòa Bình

Thôn 13

NQ 26

Quyết định số 1799/QĐ-UBND ngày 30/8/2016 V/V giao kinh phí đầu tư xây dựng NTM năm 2016.

111

Nhà văn hóa thôn 2, 3, 6, 7, 8, 9

UBND xã

0,30

X. Hòa Bình

thôn 2, 3, 6, 7 , 8, 9

NQ 26

Quyết định số 1799/QĐ-UBND ngày 30/8/2016 V/V giao kinh phí đầu tư xây dựng NTM năm 2016.

112

Đất thủy lợi

UBND xã

0,40

X. Kênh Giang

Các thôn xã Kênh Giang

NQ 26

Quyết định số 1799/QĐ-UBND ngày 30/8/2016 V/V giao kinh phí đầu tư xây dựng NTM năm 2016.

113

Đất thủy lợi

UBND xã

3,91

X. Liên Khê

Thôn 1, 3, 4, 5, 7, 10, 11

NQ 26

Quyết định số 1799/QĐ-UBND ngày 30/8/2016 V/V giao kinh phí đầu tư xây dựng NTM năm 2016.

114

Xây dựng mương tiêu

UBND xã

2,10

X. Lại Xuân

Thôn 4, 5, 6, 9, 10, 11, 12, xã Lại Xuân

NQ 26

Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới

115

Xây dựng mương tiêu

UBND xã

0,50

X. Hòa Bình

Toàn xã

NQ 26

Quyết định số 1799/QĐ-UBND ngày 30/8/2016 V/V giao kinh phí đầu tư xây dựng NTM năm 2016.

116

Xây dựng sân vận động

UBND xã

1,30

X. Kênh Giang

Thôn Phản, xã Kênh Giang

NQ 26

Quyết định số 1799/QĐ-UBND ngày 30/8/2016 V/V giao kinh phí đầu tư xây dựng NTM năm 2016.

117

Xây dựng sân vận động

UBND xã

2,00

X. Dương Quan

Khu Hè Đình, xã Dương Quan

NQ 26

Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới

118

Mở rộng sân vận động trung tâm

UBND xã

0,20

X. Kiền Bái

TT Xã

NQ 26

Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới

119

Xây dựng sân vận động TT xã

UBND xã

1,50

X. Liên Khê

TT xã

NQ 26

Quyết định số 1799/QĐ-UBND ngày 30/8/2016 V/V giao kinh phí đầu tư xây dựng NTM năm 2016.

120

Xây dựng sân vận động, TT thể thao xã

UBND xã

2,00

X. Thủy Sơn

Khu vực Thôn 4, 5

NQ 26

Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới

121

Sân bóng, nhà thi đấu đa năng

UBND xã

0,25

X. Hoàng Động

Khu vực trước cửa UBND xã, thôn 3, xã Hoàng Động

NQ 26

Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới

122

Xây dựng sân vận động

UBND xã

0,75

X. Lại Xuân

Thôn 7, xã Lại Xuân

NQ 26

Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới

123

Làm mới Sân thể thao trung tâm

UBND xã

1,50

X. Hòa Bình

thôn Thanh Bình

NQ 26

Quyết định số 1799/QĐ-UBND ngày 30/8/2016 V/V giao kinh phí đầu tư xây dựng NTM năm 2016.

124

Mở rộng nghĩa trang

UBND xã

0,50

X. Mỹ Đồng

thôn 4

NQ 26

Quyết định số 1799/QĐ-UBND ngày 30/8/2016 V/V giao kinh phí đầu tư xây dựng NTM năm 2016.

125

Đất nghĩa trang nghĩa địa

UBND xã

0,50

X. Đông Sơn

Khu vực thôn 1, 2 xã Đông Sơn

NQ 26

Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới

126

Đất nghĩa trang nghĩa địa

UBND xã

0,60

X. Lưu Ký

Khu vực đồng Đượng Cây

NQ 26

Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới

127

Mở rộng nghĩa trang

UBND xã

2,20

X. Thiên Hương

Thôn 6, 9, 10, xã Thiên Hương

NQ 26

Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới

128

Mở rộng nghĩa trang

UBND xã

0,50

X. Hòa Bình

Khu Đồng Xú, xã Hòa Bình

NQ 26

Quyết định số 1799/QĐ-UBND ngày 30/8/2016 V/V giao kinh phí đầu tư xây dựng NTM năm 2016.

129

Xây dựng nghĩa trang

UBND xã

3,00

X. Lập Lễ

Khu Đồng Bàn, thị trấn Minh Đức

NQ 26

Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới

130

Mở rộng nghĩa trang

UBND xã

0,50

X. Tam Hưng

Khu Hè ông Quy, xã Tam Hưng

NQ 26

Hoàn trả xây dựng tuyến đường 52m

131

Mở rộng nghĩa trang Phi Liệt

UBND xã

3,00

X. Lại Xuân

Thôn 9, xã Lại Xuân

NQ 26

 

132

Xây dựng nghĩa trang

UBND xã

3,00

TT. Minh Đức

Khu Đồng Bàn, thị trấn Minh Đức

NQ 26

Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới

133

Mở rộng nghĩa trang

UBND xã

0,10

X. Phả Lễ

Khu vực đền Thập Bát Tiên Công, xã Phả Lễ

NQ 26

Quyết định số 1799/QĐ-UBND ngày 30/8/2016 V/V giao kinh phí đầu tư xây dựng NTM năm 2016.

134

Mở rộng nghĩa trang

UBND xã

0,70

X, Gia Đức

Thôn 6

NQ 26

Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới

135

Mở rộng nghĩa trang ông Sãi,

UBND xã

0,20

X. Hoàng Động

X. Hoàng Động

NQ 26

Văn bản số 3151/VP-ĐC1 ngày 27/8/2015 của UBND TP

136

Mở rộng nghĩa trang

UBND xã

6,30

X. Thủy Sơn

Xóm 6

NQ 26

Công văn số 3151/UBND-QH ngày 27/8/2015 của UBND thành phố V/v bổ sung danh mục có sử dụng đất năm 2015 huyện Thủy Nguyên

137

Mở rộng và xây mới nghĩa trang

UBND xã

0,50

X. Lại Xuân

thôn 4

NQ 26

Văn bản số 3151/VP-ĐC1 ngày 27/8/2015 của UBND TP

138

Đấu giá đất xen kẹt

UBND huyện

0,50

TT. Minh Đúc

Các tổ dân phố

NQ 26

Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM; hoàn thành chỉ tiêu thu ngân sách TP giao

139

Đấu giá đất xen kẹt

UBND huyện

0,24

X. Hoa Động

ở các thôn

NQ 26

Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM; hoàn thành chỉ tiêu thu ngân sách TP giao

140

Đấu giá đất xen kẹt

UBND huyện

0,30

X. Lưu Kiếm

Khu Tây núi Dinh Sen

NQ 26

Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM; hoàn thành chỉ tiêu thu ngân sách TP giao

141

Đấu giá đất có hạ tầng

UBND huyện

2,88

X. Thủy Sơn

Đống Quán, xã Thủy Sơn

NQ 26

Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM; hoàn thành chỉ tiêu thu ngân sách TP giao

142

Đấu giá đất có hạ tầng

UBND huyện

3,50

X. Thủy Sơn

ở các thôn

NQ 26

Văn bản số 3151/VP-ĐC1 ngày 27/8/2015 của UBND TP

143

Đấu giá đất xen kẹt

UBND huyện

0,70

X. Thủy Sơn

Khu Khang Dồi, Y Môn, Ao Họ xã Thủy Sơn

NQ 26

Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM; hoàn thành chỉ tiêu thu ngân sách TP giao

144

Đấu giá đất xen kẹt

UBND huyện

2,00

X. Thủy Sơn

Khu vực thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6 7

NQ 26

Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM; hoàn thành chỉ tiêu thu ngân sách TP giao

145

Đấu giá đất xen kẹt

UBND huyện

0,11

X. Phục Lễ

Xứ Đồng Sỏ, xã Phục Lễ

NQ 26

Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM; hoàn thành chỉ tiêu thu ngân sách TP giao

146

Đấu giá đất xen kẹt

UBND huyện

0,16

X. Phục Lễ

Xứ Đồng Mức, xã Phục Lễ

NQ 26

Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM; hoàn thành chỉ tiêu thu ngân sách TP giao

147

Đấu giá đất xen kẹt

UBND huyện

0,05

X. Phục Lễ

Xứ Đồng Chão, xã Phục Lễ

NQ 26

Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM; hoàn thành chỉ tiêu thu ngân sách TP giao

148

Đấu giá đất có hạ tầng

UBND huyện

1,33

X. Đông Sơn

Khu vực thôn 1, 5 xã Đông Sơn

NQ 26

Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM; hoàn thành chỉ tiêu thu ngân sách TP giao

149

Đấu giá đất xen kẹt

UBND huyện

0,50

X. Đông Sơn

Khu vực thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 xã Đông Sơn

NQ 26

Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM; hoàn thành chỉ tiêu thu ngân sách TP giao

150

Đấu giá đất xen kẹt

UBND huyện

0,90

X. Lâm Động

Ngõ Cụ Dục, xã Lâm Động

NQ 26

Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM; hoàn thành chỉ tiêu thu ngân sách TP giao

151

Đấu giá đất xen kẹt

UBND huyện

2,00

X. Thiên Hương

Thôn 5, 7, 9, 10, 11, 12, xã Thiên Hương

NQ 26

Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM; hoàn thành chỉ tiêu thu ngân sách TP giao

152

Đấu giá đất xen kẹt

UBND huyện

0,40

X. Hòa Bình

Khu Đống Sằm, thôn 5, xã Hòa Bình

NQ 26

Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM; hoàn thành chỉ tiêu thu ngân sách TP giao

153

Đấu giá đất xen kẹt

UBND huyện

0,50

X. Hòa Bình

Khu Đống Bia, thôn 2, xã Hòa Bình

NQ 26

Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM; hoàn thành chỉ tiêu thu ngân sách TP giao

154

Đấu giá đất xen kẹt

UBND huyện

0,20

X. Hòa Bình

Khu Đường Khả, thôn 2, xã Hòa Bình

NQ 26

Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM; hoàn thành chỉ tiêu thu ngân sách TP giao

155

Đấu giá đất xen kẹt

UBND huyện

0,16

X. Thủy Đường

Khu Ba Toa, xã Thủy Đường

NQ 26

Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM; hoàn thành chỉ tiêu thu ngân sách TP giao

156

Đấu giá đất xen kẹt

UBND huyện

0,17

X. Thủy Đường

Khu Đồng Xăng, xã Thủy Đường

NQ 26

Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM; hoàn thành chỉ tiêu thu ngân sách TP giao

157

Đấu giá đất xen kẹt

UBND huyện

0,10

X. Thủy Đường

Khu Ngõ Loan, xã Thủy Đường

NQ 26

Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM; hoàn thành chỉ tiêu thu ngân sách TP giao

158

Đấu giá đất xen kẹt

UBND huyện

0,03

X. Thủy Đường

Khu Ngõ Tháp, xã Thủy Đường

NQ 26

Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM; hoàn thành chỉ tiêu thu ngân sách TP giao

159

Đấu giá đất có hạ tầng

UBND huyện

5,00

X. Thủy Đường

Khu Cửa trại thôn Tây

NQ 26

Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM; hoàn thành chỉ tiêu thu ngân sách TP giao

160

Đấu giá đất xen kẹt

UBND huyện

0,06

X. Phù Ninh

Khu Ngõ ông Phỏng, xã Phù Ninh

NQ 26

Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM; hoàn thành chỉ tiêu thu ngân sách TP giao

161

Đấu giá đất xen kẹt

UBND huyện

0,54

X. Phù Ninh

Khu Đường Trào, xã Phù Ninh

NQ 26

Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM; hoàn thành chỉ tiêu thu ngân sách TP giao

162

Đấu giá đất xen kẹt

UBND huyện

0,90

X. Phù Ninh

Khu Chùa Cũ và các thôn

NQ 26

Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM; hoàn thành chỉ tiêu thu ngân sách TP giao

163

Đấu giá đất xen kẹt

UBND huyện

0,20

X. Kênh Giang

Thôn Phản, xã Kênh Giang

NQ 26

Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM; hoàn thành chỉ tiêu thu ngân sách TP giao

164

Đấu giá đất xen kẹt

UBND huyện

0,25

X. Kênh Giang

Thôn Đình Văn, xã Kênh Giang

NQ 26

Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM; hoàn thành chỉ tiêu thu ngân sách TP giao

165

Đấu giá đất xen kẹt

UBND huyện

0,20

X. Kênh Giang

Đồng Họ, xã Kênh Giang

NQ 26

Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM; hoàn thành chỉ tiêu thu ngân sách TP giao

166

Đấu giá đất xen kẹt

UBND huyện

0,20

X. Kênh Giang

Thôn Đình Trà Sơn, xã Kênh Giang

NQ 26

Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM; hoàn thành chỉ tiêu thu ngân sách TP giao

167

Đấu giá đất xen kẹt

UBND huyện

0,79

X. An Lư

Khu Đầm Chợ, xã An Lư

NQ 26

Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM; hoàn thành chỉ tiêu thu ngân sách TP giao

168

Đấu giá đất có hạ tầng

UBND huyện

1,00

X. An Lư

Khu Bờ Điều, xã An Lư

NQ 26

Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM; hoàn thành chỉ tiêu thu ngân sách TP giao

169

Đấu giá đất xen kẹt

UBND huyện

0,36

X. An Lư

Khu Chân Lương, xã An Lư

NQ 26

Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM; hoàn thành chỉ tiêu thu ngân sách TP giao

170

Đấu giá đất xen kẹt

UBND huyện

0,50

X. Hoàng Động

Khu vực Đường Án, thôn 1, xã Hoàng Động

NQ 26

Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM; hoàn thành chỉ tiêu thu ngân sách TP giao

171

Đấu giá đất xen kẹt

UBND huyện

0,40

X. Kỳ Sơn

Khu vực Ao Mai, thôn 9, xã Kỳ Sơn

NQ 26

Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM; hoàn thành chỉ tiêu thu ngân sách TP giao

172

Đấu giá đất xen kẹt

UBND huyện

0,20

X. Kỳ Sơn

Khu vực Thôn 5, trước cổng UBND

NQ 26

Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM; hoàn thành chỉ tiêu thu ngân sách TP giao

173

Đấu giá đất xen kẹt

UBND huyện

0,50

X. Trung Hà

Thôn Tây, xã Trung Hà

NQ 26

Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM; hoàn thành chỉ tiêu thu ngân sách TP giao

174

Đấu giá đất xen kẹt

UBND huyện

0,20

X. Mỹ Đồng

Thôn 4, xã Mỹ Đồng

NQ 26

Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM; hoàn thành chỉ tiêu thu ngân sách TP giao

175

Đấu giá đất xen kẹt

UBND huyện

0,08

X. An Sơn

Ngõ ông Gót, thôn 7 xã An Sơn

NQ 26

Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM; hoàn thành chỉ tiêu thu ngân sách TP giao

176

Đấu giá đất xen kẹt

UBND huyện

0,04

X. An Sơn

Ngõ ông Kỳ, thôn 5, xã An Sơn

NQ 26

Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM; hoàn thành chỉ tiêu thu ngân sách TP giao

177

Đấu giá đất xen kẹt

UBND huyện

0,07

X. An Sơn

Khu cửa anh Minh, thôn 5, xã An Sơn

NQ 26

Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM; hoàn thành chỉ tiêu thu ngân sách TP giao

178

Đấu giá đất xen kẹt

UBND huyện

0,39

X. Gia Minh

Đường 11/79

NQ 26

Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM; hoàn thành chỉ tiêu thu ngân sách TP giao

179

Đấu giá đất xen kẹt

UBND huyện

0,10

X. Gia Minh

Lạch cái Mắm

NQ 26

Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM; hoàn thành chỉ tiêu thu ngân sách TP giao

180

Đấu giá đất có hạ tầng

UBND huyện

1,70

X. Dương Quan

Thôn Thầu đâu

NQ 26

Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM; hoàn thành chỉ tiêu thu ngân sách TP giao

181

Đấu giá đất có hạ tầng

UBND huyện

8,90

X. Thủy Sơn

Khau Da

NQ 26

Văn bản số 3151/VP-ĐC1 ngày 27/8/2015 của UBND TP

182

Đấu giá đất có hạ tầng

UBND huyện

5,00

X. Thủy Sơn

ở các thôn

NQ 26

Văn bản số 3151/VP-ĐC1 ngày 27/8/2015 của UBND TP

183

Đấu giá đất có hạ tầng

UBND huyện

2,10

X. Thiên Hương

Thôn 9

NQ 26

Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM; hoàn thành chỉ tiêu thu ngân sách TP giao

184

Dự án xây dựng mở rộng Trường Trung cấp nghề Thủy Nguyên tại xã Đông Sơn

UBND huyện

3,40

X. Đông Sơn

Thôn 6

NQ 30

Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND

185

Dự án đầu tư xây dựng công trình nâng cao mở rộng nút giao thông đường liên xã Chính Mỹ - Quảng thanh

UBND huyện

0,26

X. Quảng Thanh

X. Quảng Thanh

NQ 30

Nghị quyết số 13/2014/NQ-HĐND

186

Dự án đường liên tỉnh Thủy Nguyên đi Kinh Môn Hải Dương

UBND huyện

2,09

X. Ngũ Lão

X. Ngũ Lão

NQ 30

Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND

187

Dự án đường liên tỉnh Thủy Nguyên đi Kinh Môn Hải Dương

UBND huyện

2,09

X. Thủy Triều

X. Thủy Triều

NQ 30

Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND

188

Dự án đường liên tỉnh Thủy Nguyên đi Kinh Môn Hải Dương

UBND huyện

2,09

X. An Lư

X. An Lư

NQ 30

Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND

189

Dự án đường liên tỉnh Thủy Nguyên đi Kinh Môn Hải Dương

UBND huyện

2,09

X. Hòa Bình

X. Hòa Bình

NQ 30

Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND

190

Dự án đường liên tỉnh Thủy Nguyên đi Kinh Môn Hải Dương

UBND huyện

2,09

X. Trung Hà

X. Trung Hà

NQ 30

Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND

191

Dự án đầu tư xây dựng công trình nâng cao mở rộng nút giao thông đường liên xã Quảng thanh - Phù ninh

UBND huyện

0,05

X. Phù Ninh

X. Phù Ninh

NQ 30

Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND

192

Dự án đầu tư xây dựng công trình nâng cao mở rộng nút giao thông đường liên xã Quảng thanh - Phù ninh

UBND huyện

0,05

X. Quảng Thanh

X. Quảng Thanh

NQ 30

Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND

193

Nâng cấp cải tạo làm đường trên đê từ Hoa Động đến bến Phà Bính

UBND huyện

16,98

X. Hoa Động

Đê Hoa Động, Tân Dương

NQ 30

Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND

194

Đường bao TT Minh Đức giai đoạn 2

UBND huyện

4,97

X. Ngũ Lão

X. Ngũ Lão

NQ 30

Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND

195

Dự án cải tạo nâng cấp đường liên xã từ thôn Hạ Côi - xã Kỳ Sơn đi thôn Pháp Cổ - xã Lại Xuân

UBND huyện

1,70

X. Lại Xuân

X. Lại Xuân

NQ 30

Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND

196

Khu xử lý chất thải rắn

UBND xã Mỹ Đồng

0,33

X. Mỹ Đồng

Làng nghề 2

NQ 30

Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND

197

Mở rộng nghĩa trang hoả táng và hung táng

UBND xã

2,38

X. An Lư

Thôn Bốn Phiên

NQ 30

Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND

198

Mở rộng nghĩa trang

UBND xã

0,30

X. Phục Lễ

Khu Đồng Ngai; Thôn Đông

NQ 30

Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND

199

Nghĩa trang phục vụ dự án VSIP Hải Phòng

UBND xã

12,16

X. Tân Dương

X. Tân Dương

NQ 30

Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND

200

Xây dựng nghĩa trang mới

UBND xã

1,00

X. Hoa Động

X. Hoa Động

NQ 30

Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND

201

Đấu giá Huyện Đoàn Thủy Nguyên, TT NĐ

UBND huyện

0,15

TT. Núi Đèo

TT. Núi Đèo

NQ 30

Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND

202

Cấp đất giãn dân (Giao đất ở cho hộ nghèo, chính sách, không có đất ở)

UBND huyện

0,26

X. Chính Mỹ

X. Chính Mỹ

NQ 30

Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND

203

Cấp đất giãn dân (Giao đất ở cho hộ nghèo, chính sách, không có đất ở)

UBND huyện

1,50

X. Trung Hà

X. Trung Hà

NQ 30

Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND

204

Cấp đất giãn dân (Giao đất ở cho hộ nghèo, chính sách, không có đất ở)

UBND huyện

0,50

X. Hoàng Động

X. Hoàng Động

NQ 30

Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND

205

Cấp đất giãn dân (Giao đất ở cho hộ nghèo, chính sách, không có đất ở)

UBND huyện

0,50

X. Kênh Giang

X. Kênh Giang

NQ 30

Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND

206

Cấp đất giãn dân (Giao đất ở cho hộ nghèo, chính sách, không có đất ở)

UBND huyện

0,20

X. Hoa Động

X. Hoa Động

NQ 30

Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND

207

Cấp đất giãn dân (Giao đất ở cho hộ nghèo, chính sách, không có đất ở)

UBND huyện

0,20

X. Lâm Động

Đường vòng Thôn Hầu

NQ 30

Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND

208

Cấp đất giãn dân (Giao đất ở cho hộ nghèo, chính sách, không có đất ở)

UBND huyện

0,30

X. Mỹ Đồng

X. Mỹ Đồng

NQ 30

Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND

209

Cấp đất

 giãn dân (Giao đất ở cho hộ nghèo, chính sách, không có đất ở)

UBND huyện

0,20

X. Thiên Hương

X. Thiên Hương

NQ 30

Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND

210

Cấp đất giãn dân (Giao đất ở cho hộ nghèo, chính sách, không có đất ở)

UBND huyện

0,20

X. Kiền Bái

X. Kiền Bái

NQ 30

Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND

211

Cấp đất giãn dân (Giao đất ở cho hộ nghèo, chính sách, không có đất ở)

UBND huyện

0,20

X. Đông Sơn

Khu vực thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 xã Đông Sơn

NQ 30

Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND

212

Cấp đất giãn dân (Giao đất ở cho hộ nghèo, chính sách, không có đất ở)

UBND huyện

0,20

X. Kỳ Sơn

X. Kỳ Sơn

NQ 30

Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND

213

Đấu giá đất xen kẹt

UBND huyện

0,50

X. Tân Dương

X. Tân Dương

NQ 30

Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND

214

Đấu giá đất xen kẹt

UBND huyện

1,46

X. Thủy Đường

X. Thủy Đường

NQ 30

Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND

215

Đấu giá đất xen kẹt

UBND huyện

1,00

X. Lập Lễ

X. Lập Lễ

NQ 30

Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND

216

Đấu giá đất xen kẹt

UBND huyện

0,50

X. An Lư

X. An Lư

NQ 30

Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND

217

Đấu giá đất xen kẹt

UBND huyện

0,67

X. Lưu Kiếm

Khu Đầm danh, Bãi Kẻ, Rộc út

NQ 30

Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND

218

Đấu giá đất xen kẹt

UBND huyện

0,54

X. Kênh Giang

Các thôn

NQ 30

Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND

219

Đấu giá đất xen kẹt

UBND huyện

1,24

X. Thủy Sơn

X. Thủy Sơn

NQ 30

Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND

220

Đấu giá đất xen kẹt

UBND huyện

0,39

X. Mỹ Đồng

Thôn 4, xã Mỹ Đồng

NQ 30

Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND

221

Đấu giá đất xen kẹt

UBND huyện

0,70

X. Chính Mỹ

Khu cửa từ

NQ 30

Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND

222

Cấp đất giãn dân (Giao đất ở cho hộ nghèo, chính sách, không có đất ở)

UBND huyện

0,20

X. Hợp Thành

X. Hợp Thành

NQ 30

Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND

223

Đấu giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

Hộ gia đình, cá nhân

1,00

X. Trung Hà

Đầu Đông

NQ 30

Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND

224

Đấu giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

Hộ gia đình, cá nhân

1,00

X. Kiền Bái

Thôn 3; Thôn 1; Khu đồng Xú

NQ 30

Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND

225

Đấu giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

Hộ gia đình, cá nhân

5,40

X. Hợp Thành

Ven sông Kinh Thầy

NQ 30

Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND

226

Đấu giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

Hộ gia đình, cá nhân

1,00

X. Chính Mỹ

Khu vườn nẫu

NQ 30

Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND

227

Đấu giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

Hộ gia đình, cá nhân

5,70

TT. Minh Đức

Bến Kẹm

NQ 30

Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND

228

Trụ sở, khu đa năng thanh thiếu niên

UBND huyện

14,50

X. Hòa Bình

Thôn 8, 9, 10

NQ 30

Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND

229

Chuyển đổi cơ cấu cây trồng

UBND xã

1,33

X. Phù Ninh

ở các thôn

NQ 30

Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND

230

Chuyển đổi cơ cấu cây trồng (Sang nuôi trồng thủy sản và trồng cây lâu năm)

UBND xã

6,00

X. Hợp Thành

ở các thôn

NQ 30

Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND

231

Chuyển đổi cơ cấu cây trồng (Sang nuôi trồng thủy sản và trồng cây lâu năm)

UBND xã

7,50

X. Thiên Hương

ở các thôn

NQ 30

Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND

232

Chuyển đổi cơ cấu cây trồng (Sang nuôi trồng thủy sản và trồng cây lâu năm)

UBND xã

4,29

X. Lại Xuân

ở các thôn

NQ 30

Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND

233

Chuyển đổi cơ cấu cây trồng (Sang nuôi trồng thủy sản và trồng cây lâu năm)

UBND xã

4,50

X. Liên Khê

ở các thôn

NQ 30

Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND

234

Chuyển đổi cơ cấu cây trồng (Sang nuôi trồng thủy sản và trồng cây lâu năm)

UBND xã

5,00

X. An Sơn

ở các thôn

NQ 30

Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND

235

Chuyển đổi cơ cấu cây trồng (Sang nuôi trồng thủy sản và trồng cây lâu năm)

UBND xã

3,00

X. Cao Nhân

ờ các thôn

NQ 30

Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND

236

Chuyển đổi cơ cấu cây trồng (Sang nuôi trồng thủy sản và trồng cây lâu năm)

UBND xã

5,00

X. Kỳ Sơn

ở các thôn

NQ 30

Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND

237

Chuyển đổi cơ cấu cây trồng (Sang nuôi trồng thủy sản và trồng cây lâu năm)

UBND xã

5,00

X. Chính Mỹ

ở các thôn

NQ 30

Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND

238

Chuyển đổi cơ cấu cây trồng (Sang nuôi trồng thủy sản và trồng cây lâu năm)

UBND xã

5,00

X. Kênh Giang

ở các thôn

NQ 30

Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND

239

Chuyển đổi cơ cấu cây trồng (Sang nuôi trồng thủy sản và trồng cây lâu năm)

UBND xã

5,00

X. Quảng Thanh

ở các thôn

NQ 30

Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND

240

Chuyển đổi cơ cấu cây trồng (Sang nuôi trồng thủy sản và trồng cây lâu năm)

UBND xã

4,12

X. Phả Lễ

ở các thôn

NQ 30

Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND

241

Chuyển đổi cơ cấu cây trồng (Sang nuôi trồng thủy sản và trồng cây lâu năm)

UBND xã

3,00

X. Gia Đức

ở các thôn

NQ 30

Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND

242

Chuyển đổi cơ cấu cây trồng (Sang nuôi trồng thủy sản và trồng cây lâu năm)

UBND xã

3,00

X. Ngũ Lão

ở các thôn

NQ 30

Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND

243

Chuyển đổi cơ cấu cây trồng (Sang nuôi trồng thủy sản và trồng cây lâu năm)

UBND xã

1,25

X. Thủy Triều

ở các thôn

NQ 30

Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND

244

Chuyển đổi cơ cấu cây trồng (Sang nuôi trồng thủy sản và trồng cây lâu năm)

UBND xã

3,00

X. Trung Hà

ở các thôn

NQ 30

Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND

245

Chuyển đổi cơ cấu cây trồng (Sang nuôi trồng thủy sản và trồng cây lâu năm)

UBND xã

5,00

X. Tam Hưng

ở các thôn

NQ 30

Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND

246

Chuyển đổi cơ cấu cây trồng (Sang nuôi trồng thủy sản và trồng cây lâu năm)

UBND xã

5,00

X. Lưu Kiếm

ở các thôn

NQ 30

Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND

247

Chuyển đổi cơ cấu cây trồng (Sang nuôi trồng thủy sản và trồng cây lâu năm)

UBND xã

5,00

X. Gia Minh

ở các thôn

NQ 30

Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND

248

Mở rộng trường cấp II

UBND xã

0,20

X. Lại Xuân

Đồi 35

VB 3151

Văn bản số 3151/VP-ĐC1 ngày 27/8/2015 của UBND TP

249

Làm đường nội đồng

UBND xã

1,55

X. Minh Tân

ở các thôn

VB 3151

Văn bản số 3151/VP-ĐC1 ngày 27/8/2015 của UBND TP

250

Mở rộng đất nghĩa trang

UBND xã

0,10

X. Gia Đức

X. Gia Đức

VB 3151

Văn bản số 3151/VP-ĐC1 ngày 27/8/2015 của UBND TP

251

Dự án khai thác mỏ đất núi làm VL san lấp

Công ty CP XNKTM&PTĐT Hiệp Cường

6,70

X. Kỳ Sơn

X Kỳ Sơn

QĐ 574

Tại quyết định số 574 vv phê duyệt kế hoạch SDĐ năm 2015

252

Dự án khai thác đá làm vật liệu xây dựng

CTTNHH VL&XD Quyết Tiến

10,50

X. Lại Xuân

X. Lại Xuân

QĐ 574

Tại quyết định số 574 vv phê duyệt kế hoạch SDĐ năm 2015

253

Trạm biến áp 220Kv Thủy Nguyên

TCT Truyền tải điện Quốc gia

4,00

X. Đông Sơn

Thôn 4

QĐ 574

Tại quyết định số 574 vv phê duyệt kế hoạch SDĐ năm 2015

254

Trạm biến áp 110Kv

Công ty TNHH MTV Điện lực HP

1,00

X. Lưu Kiếm

 

QĐ 574

Tại quyết định số 574 vv phê duyệt kế hoạch SDĐ năm 2015

255

Dự án tái định cư Cty Xi măng Phúc Sơn

Công ty xi măng Phúc Sơn

6,00

X. An Sơn

Thôn 10+11

QĐ 574

Bổ sung dự án cấp bách của thành phố

256

Xây dựng nhà máy sản xuất gạch Tuynel

Công ty TNHH Lan Phố

5,26

X. Lưu Kiếm

 

QĐ 574

Tại quyết định số 574 vv phê duyệt kế hoạch SDĐ năm 2015

257

Dự án xây dựng kho, bến bãi chế biến than VLXD

Công ty Hải Phát

6,40

X. Gia Đức

Ngoài đê

QĐ 574

Tại quyết định số 574 vv phê duyệt kế hoạch SDĐ năm 2015

258

Cơ sở kinh doanh dịch vụ cửa hàng bán và giới thiệu sinh vật cảnh

CT TNHH Thương mại Định Phương

2,00

X. Thiên Hương

 

QĐ 574

Tại quyết định số 574 vv phê duyệt kế hoạch SDĐ năm 2015

259

Xây dựng chợ

UBND xã

0,87

X. Ngũ Lão

 

NQ 13

Tại quyết định số 574 vv phê duyệt kế hoạch SDĐ năm 2015

260

Xây dựng chợ

UBND xã

1,00

X. Lưu Kỳ

 

NQ 13

Tại quyết định số 574 vv phê duyệt kế hoạch SDĐ năm 2015

261

Quy hoạch chợ

UBND xã

0,80

X. Lại Xuân

Đồi 35

NQ 13

Tại quyết định số 574 vv phê duyệt kế hoạch SDĐ năm 2015

262

Xây dựng chợ

UBND xã

0,70

X. Dương Quan

 

NQ 13

Tại quyết định số 574 vv phê duyệt kế hoạch SDĐ năm 2015

263

Xây dựng chợ

UBND xã

1,10

X. Kiền Bái

 

QĐ 574

Tại quyết định số 574 vv phê duyệt kế hoạch SDĐ năm 2015

264

Nhà văn hóa thôn

UBND xã

0,50

X. Thủy Triều

Thôn 6

QĐ 574

Tại quyết định số 574 vv phê duyệt kế hoạch SDĐ năm 2015

265

Khu bảo tồn hát Đúm

UBND xã

0,60

X. Phục Lễ

Thôn Trung

QĐ 574

Tại quyết định số 574 vv phê duyệt kế hoạch SDĐ năm 2015

266

Bưu điện văn hóa xã

UBND xã

0,03

X. Lưu Kỳ

 

QĐ 574

Tại quyết định số 574 vv phê duyệt kế hoạch SDĐ năm 2015

267

Nhà văn hóa thôn

UBND xã

0,80

X. Tân Dương

 

QĐ 574

Tại quyết định số 574 vv phê duyệt kế hoạch SDĐ năm 2015

268

Xây dựng Bưu điện

UBND xã

0,02

X. Hoàng Động

Thôn 4

QĐ 574

Tại quyết định số 574 vv phê duyệt kế hoạch SDĐ năm 2015

269

Nhà văn hóa thôn

UBND xã

0,50

X. Thiên Hương

 

QĐ 574

Tại quyết định số 574 vv phê duyệt kế hoạch SDĐ năm 2015

270

Nhà văn hóa thôn

UBND xã

0,50

X. Mỹ Đồng

Thôn 3, 4

QĐ 574

Tại quyết định số 574 vv phê duyệt kế hoạch SDĐ năm 2015

271

Nhà văn hóa thôn

UBND xã

0,30

X. Kỳ Sơn

 

QĐ 574

Tại quyết định số 574 vv phê duyệt kế hoạch SDĐ năm 2015

272

Nhà văn hóa thôn

UBND xã

1,00

X. Lại Xuân

Các thôn

QĐ 574

Tại quyết định số 574 vv phê duyệt kế hoạch SDĐ năm 2015

273

Sân vận động văn hóa xã

UBND xã

1,05

X. Lưu Kỳ

 

QĐ 574

Tại quyết định số 574 vv phê duyệt kế hoạch SDĐ năm 2015

274

Mở rộng nghĩa trang

UBND xã

0,30

X. Dương Quan

 

QĐ 574

Tại quyết định số 574 vv phê duyệt kế hoạch SDĐ năm 2015

275

Đấu giá đất xen kẹt

UBND huyện

0,10

TT. Núi Đèo

Khu phố 25/10

QĐ 574

Tại quyết định số 574 vv phê duyệt kế hoạch SDĐ năm 2015

276

Đấu giá đất xen kẹt

UBND huyện

0,35

TT. Núi Đèo

Đường Đà Nẵng

QĐ 574

Tại quyết định số 574 vv phê duyệt kế hoạch SDĐ năm 2015

277

Đấu giá đất xen kẹt

UBND huyện

0,52

X. Đông Sơn

Thôn 4 cửa ông viên

QĐ 574

Tại quyết định số 574 vv phê duyệt kế hoạch SDĐ năm 2015

278

Đấu giá đất xen kẹt

UBND huyện

0,50

X. Lâm Động

Đường vòng Thôn Hầu

QĐ 574

Tại quyết định số 574 vv phê duyệt kế hoạch SDĐ năm 2015

279

Đấu giá đất xen kẹt

UBND huyện

0,40

X. Hoàng Động

Thôn 1

QĐ 574

Tại quyết định số 574 vv phê duyệt kế hoạch SDĐ năm 2015

280

Đấu giá đất xen kẹt

UBND huyện

0,75

X. Chính Mỹ

Tây lò gạch

QĐ 574

Tại quyết định số 574 vv phê duyệt kế hoạch SDĐ năm 2015

281

Đấu giá đất có hạ tầng

UBND huyện

1,00

X. Phù Ninh

Thôn 2

QĐ 574

Tại quyết định số 574 vv phê duyệt kế hoạch SDĐ năm 2015

282

Khu Công nghiệp VSIP Hải Phòng

VSIP Hải Phòng

44,60

X. Thủy Đường

Khu Công nghiệp VSIP Hải Phòng

QĐ 648

Công trình cấp bách trọng điểm của thành phố

283

Khu Công nghiệp VSIP Hải Phòng

VSIP Hải Phòng

1,10

X. Dương Quan

Khu Công nghiệp VSIP Hải Phòng

QĐ 648

Công trình cấp bách trọng điểm của thành phố

284

Khu Công nghiệp VSIP Hải Phòng

VSIP Hải Phòng

10,10

X. An Lư

Khu Công nghiệp VSIP Hải Phòng

QĐ 648

Công trình cấp bách trọng điểm của thành phố

285

Khu Công nghiệp VSIP Hải Phòng

VSIP Hải Phòng

10,70

X. Trung Hà

Khu Công nghiệp VSIP Hải Phòng

QĐ 648

Công trình cấp bách trọng điểm của thành phố

286

Khu Công nghiệp VSIP Hải Phòng

VSIP Hải Phòng

15,40

X. Thủy Triều

Khu Công nghiệp VSIP Hải Phòng

QĐ 648

Công trình cấp bách trọng điểm của thành phố

287

Khu Công nghiệp VSIP Hải Phòng

VSIP Hải Phòng

28,50

X. Lập Lễ

Khu Công nghiệp VSIP Hải Phòng

QĐ 648

Công trình cấp bách trọng điểm của thành phố

288

Dự án khai thác đất núi

Công ty TNHH Thuận Thiên

17,27

X. Kỳ Sơn

Núi Niêm Sơn Nội

QĐ 648

TB số 292/TB-UBND ngày 15/10/2012 của TP về việc thu hồi đất tại xã Kỳ Sơn giao cho Công ty TNHH Thuận thiên thuê đất.

289

Xây dựng nhà bảo vệ cống

Công ty TNHH một thành viên KTCCTTL

0,10

X. Lập Lễ

Cống Sơn 2

QĐ 648

Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới

290

Công ty Hải Long

Công ty Hải Long

5,00

X. Đông Sơn

Thôn 5 xã Đông Sơn

QĐ 648

Thông báo số 302/TB-UBND ngày 6/9/2010 của UBND TP v/v thu hồi đất tại xã Đông Sơn giao cho Công ty Hải Long thuê đất

291

Thuê đất xây dựng Nhà máy Nhựa - Composit

UBND thành phố

1,50

X. Hoàng Động

Khu Công nghiệp Nam Cầu Kiền

QĐ 648

Đấu giá đất thuê, phù hợp QH SDĐ

292

Xây dựng văn phòng, bãi đỗ xe, bãi tập kết vật tư

Công ty Phú Thành Đạt

1,24

X. Lại Xuân

Khu Đầm Thượng, thôn Phi Liệt

QĐ 648

Thông báo số 371/TB-UBND ngày 25/12/2012 của UBND thành phố về việc thu hồi đất tại xã Lại Xuân giao cho Công ty TNHH Quảng Đông thuê đất

293

Nhà máy nước Ngũ Lão

Công ty CP cấp nước Hải Phòng

7,80

X. Ngũ Lão

Ven hồ sông Giá

QĐ 648

Quyết định số 1637/QĐ-UBND ngày 13/10/2011 Vv phê duyệt dự án đầu tư mở rộng hệ thống cấp nước thành phố Hải Phòng - Giai đoạn 2 của UBND thành phố

294

Trạm bơm tăng áp Tân Dương

Công ty CP cấp nước Hải Phòng

0,50

X. Tân Dương

Ven đường 359c Tân Dương

QĐ 648

Quyết định số 1637/QĐ-UBND ngày 13/10/2011 Vv phê duyệt dự án đầu tư mở rộng hệ thống cấp nước thành phố Hải Phòng - Giai đoạn 2 của UBND thành phố

295

Xây dựng nhà máy Xi Măng

Công ty Cổ Phần xi măng Tôn Phú Xuân

3,60

X. Liên Khê

Núi Thành Dền

QĐ 648

Giấy phép số 797GP-UBND ngày 17/4/2015 của UBND thành phố về việc cho phép Công ty TNHH Tân Phú Xuân khai thác mỏ tại xã Liên Khê

296

xây dựng đường bao Minh Đức giai đoạn II

UBND huyện

4,00

TT. Minh Đức

TT. Minh Đức

QĐ 648

Thông báo số 70/TB-UBND ngày 30/3/2012 của UBND TP v/v thu hồi đất để xây dựng tuyến đường bao giai đoạn II tại TT Minh Đức

297

xây dựng đường bao Minh Đức giai đoạn II

UBND huyện

2,00

X. Ngũ Lão

X. Ngũ Lão

QĐ 648

Thông báo số 70/TB-UBND ngày 30/3/2012 của UBND TP v/v thu hồi đất để xây dựng tuyến đường bao giai đoạn II tại xã Ngũ Lão

298

Cấp đất giãn dân (Giao đất ở cho hộ nghèo, chính sách, không có đất ở)

UBND huyện

0,48

X. Lâm Động

Khu Đồng Sú 2

QĐ 648

Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM

299

Cấp đất giãn dân (Giao đất ở cho hộ nghèo, chính sách, không có đất ở)

UBND huyện

0,10

X. Kênh Giang

Thôn Mới, xã Kênh Giang

QĐ 648

Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM

300

Cấp đất giãn dân (Giao đất ở cho hộ nghèo, chính sách, không có đất ở)

UBND huyện

0,10

X. Minh Tân

Thôn Lê Lợi, Quang Trung, Hồng Thạch, xã Minh Tân

QĐ 648

Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM

301

Khu giết mổ tập trung

UBND thành phố

1,00

X. Thiên Hương

Thôn 10, xã Thiên Hương

QĐ 648

Chỉ thị số 18/CT-UBND ngày 19/0/2015 của UBND thành phố

302

Khu giết mổ tập trung

UBND thành phố

1,00

X. Kênh Giang

Thôn Đình Trà Sơn (Bãi Cùng), xã Kênh Giang

QĐ 648

Chỉ thị số 18/CT-UBND ngày 19/0/2015 của UBND thành phố

303

Khu giết mổ tập trung

UBND thành phố

0,50

TT. Minh Đức

Khu Đầm Chẹo dưới, thị trấn Minh Đức

QĐ 648

Chỉ thị số 18/CT-UBND ngày 19/0/2015 của UBND thành phố

304

Trạm cảnh sát nhân dân

CA Hải Phòng

0,50

X. Quảng Thanh

Khu vực Đồng Hon Thôn Cống

QĐ 648

Theo đề nghị của Công an thành phố

 

Cộng

 

1.208,21

 

 

 

 

II

Các công trình dự án đăng ký mới năm 2017

 

 

 

 

 

 

1

DA đầu tư xây dựng CT khai thác lộ thiên đá silic làm phụ gia xi măng

Cty Vacoco

5,38

X. Liên Khê

X. Liên Khê

NQ 149

Giấy phép khai thác khoáng sản của Bộ TNMT

2

Mở rộng tỉnh lộ 359 đoạn từ chân cầu Bính đến Núi Đèo

UBND thành phố

3,00

X. Tân Dương

X. Tân Dương

NQ 149

Công văn số 5474/VP-GT của Bộ GTVT về chủ trương đầu tư dự án

 

Mở rộng tỉnh lộ 359 đoạn từ chân cầu Bính đến Núi Đèo

UBND thành phố

2,00

X. Thủy Sơn

X. Thủy Sơn

NQ 149

Công văn số 5474/VP-GT của Bộ GTVT về chủ trương đầu tư dự án

3

Dự án xây dựng tuyến đường dây 110KV từ Kỳ Sơn đi Lưu Kiếm

Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Phòng

0,17

X. Kỳ Sơn

X. Kỳ Sơn

NQ 149

Văn bản số 2638/VP-CT ngày 04/8/2015 của UBND TP V/v thỏa thuận hướng tuyến đường dây tải điện 110kv cấp cho trạm 110kv Lưu Kiếm

 

Dự án xây dựng tuyến đường dây 110KV từ Kỳ Sơn đi Lưu Kiếm

Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Phòng

0,11

X. Lại Xuân

X. Lại Xuân

NQ 149

Văn bản số 2638/VP-CT ngày 04/8/2015 của UBND TP V/v thỏa thuận hướng tuyến đường dây tải điện 110kv cấp cho trạm 110kv Lưu Kiếm

 

Dự án xây dựng tuyến đường dây 110KV từ Kỳ Sơn đi Lưu Kiếm

Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Phòng

0,28

X. Liên Khê

X. Liên Khê

NQ 149

Văn bản số 2638/VP-CT ngày 04/8/2015 của UBND TP V/v thỏa thuận hướng tuyến đường dây tải điện 110kv cấp cho trạm 110kv Lưu Kiếm

 

Dự án xây dựng tuyến đường dây 110KV từ Kỳ Sơn đi Lưu Kiếm

Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Phòng

0,15

X. Lưu Kỳ

X. Lưu Kỳ

NQ 149

Văn bản số 2638/VP-CT ngày 04/8/2015 của UBND TP V/v thỏa thuận hướng tuyến đường dây tải điện 110kv cấp cho trạm 110kv Lưu Kiếm

 

Dự án xây dựng tuyến đường dây 110KV từ Kỳ Sơn đi Lưu Kiếm

Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Phòng

0,02

X. Lưu Kiếm

X. Lưu Kiếm

NQ 149

Văn bản số 2638/VP-CT ngày 04/8/2015 của UBND TP V/v thỏa thuận hướng tuyến đường dây tải điện 110kv cấp cho trạm 110kv Lưu Kiếm

4

Dự án xây dựng cầu cảng

Công ty CPDV CN Gia Đức

0,30

X. Gia Đức

X. Gia Đức

Bổ sung

Giấy phép số 2955/GP-UBND ngày 27/12/2014; QĐ số 2753/QĐ-UBND ngày 4/12/2015 của UBND thành phố

5

Trung tâm dịch vụ hậu cần, bến leo đậu tàu đón trả khách tuyến Bạch Long Vĩ

UBND huyện Bạch Long Vĩ

2,00

X. Hoa Động

X. Hoa Động

Bổ sung

Văn bản số 3539/UBND-VP ngày 29/12/2016 của UBND TP V/v thành lập Trung tâm dịch vụ hậu cần, bến neo đậu tàu đón trả khách tuyến Bạch Long Vĩ

6

Dự án đầu tư khai thác khoáng sản núi Đồng Giá của Công ty Hương Hải

Công ty Hương Hải

5,70

X. Minh Tân

X. Minh Tân

Bổ sung

Giấy phép khai thác khoáng sản của Bộ TNMT

7

Xây dựng trụ sở HTX NN Đá Bạc

HTX Đá Bạc

0,50

X. Gia Minh

X. Gia Minh

Bổ sung

CT hoàn trả dự án tái định cư khu liên hợp xử lý chất thải rắn

8

Chuyển trường THCS

UBND xã

1,20

X. Thủy Triều

X. Thủy Triều

Bổ sung

Thông báo số 67/TB-UBND ngày 29/2/2016 v/v đồng ý đề nghị hỗ trợ cho UBND xã Thủy Triều 8,5 tỷ để xây dựng một số công trình.

9

Xây dựng nghĩa trang

UBND xã

0,40

X. Lâm Động

X. Lâm Động

Bổ sung

Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới

10

Làng nghề mộc Kinh Triều

HTX Kinh Triều

1,50

X. Thủy Triều

X. Thủy Triều

Bổ sung

Thông báo số 67/TB-UBND ngày 29/2/2016 v/v đồng ý đề nghị hỗ trợ cho UBND xã Thủy Triều 8,5 tỷ để xây dựng một số công trình.

11

Mở rộng các hạng mục công trình văn hóa di tích Trạng nguyên Lê Ích Mộc

UBND huyện

1,50

X. Quảng Thanh

X. Quảng Thanh

Bổ sung

Thực hiện Nghị quyết số 06-NQ/HU; nguồn vốn xã hội hóa

12

Mở rộng khuôn viên nhà lưu niệm Trạng nguyên Lê Ích Mộc

UBND huyện

0,03

X. Quảng Thanh

X. Quảng Thanh

Bổ sung

Thực hiện Nghị quyết số 06-NQ/HU; nguồn vốn xã hội hóa

13

Mở rộng đường nối từ khu liên hợp xử lý chất thải rắn Gia Minh đến Nhà máy Xi măng Hải Phòng

UBND thành phố

7,70

X. Gia Minh

X. Gia Minh

Bổ sung

Văn bản số 523/UBND-XD2 ngày 07/2/2017 của UBND thành phố

 

Mở rộng đường nối từ khu liên hợp xử lý chất thải rắn Gia Minh đến Nhà máy Xi măng Hải Phòng

UBND thành phố

8,07

X. Gia Đức

X. Gia Đức

Bổ sung

Công văn số 5474/VP-GT của Bộ GTVT về chủ trương đầu tư dự án

 

Mở rộng đường nối từ khu liên hợp xử lý chất thải rắn Gia Minh đến Nhà máy Xi măng Hải Phòng

UBND thành phố

0,90

TT. Minh Đức

TT. Minh Đức

Bổ sung

Công văn số 5474/VP-GT của Bộ GTVT về chủ trương đầu tư dự án

14

Dự án xây dựng tuyến đường dây 22KV ra đảo Vũ Yên

Công ty TNHH MTV Điện lực HP

0,02

X. Lập Lễ

X. Lập Lễ

Bổ sung

Công trình hoàn trả khi thu hồi đất dự án Vingroup

15

Dự án công trình hoàn trả cho Tổng công ty Bảo đảm Hàng Hải tại xã Hoa Động

Công ty TNHH MTV Điện lực HP

2,00

X. Hoa Động

X. Hoa Động

Bổ sung

Công trình hoàn trả khi thu hồi đất dự án Vingroup

16

Dự án công trình hoàn trả cho Trạm Quản lý đường sông Nhà Vàng tại xã An Lư

Công ty TNHH MTV Điện lực HP

0,10

X. An Lư

X. An Lư

Bổ sung

Công trình hoàn trả khi thu hồi đất dự án Vingroup

17

Xây dựng nhà máy sản xuất gạch Tuynel

Công ty CPCK&XD Thuận Thiên

9,98

X. Kỳ Sơn

X. Kỳ Sơn

Bổ sung

Thông báo thu hồi đất số 22/TB-UBND ngày 01/02/2013 của UBND thành phố Hải Phòng về việc thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng nhà máy sản xuất gạch Tuynel

 

Cộng

 

53,01

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

1.261,22

 

 

 

 

 

 





Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014

Chỉ thị 18/CT-UBND năm 2013 tổ chức đón Tết Ban hành: 27/11/2013 | Cập nhật: 28/11/2013

Nghị quyết 44/NQ-CP năm 2010 về phiên họp thường kỳ tháng 10 Ban hành: 09/11/2010 | Cập nhật: 11/11/2010