Nghị quyết 149/NQ-HĐND năm 2016 thông qua danh mục dự án, công trình có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; danh mục dự án, công trình phải thu hồi đất; mức vốn ngân sách nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi thường, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố Hải Phòng năm 2017
Số hiệu: 149/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Thành phố Hải Phòng Người ký: Lê Văn Thành
Ngày ban hành: 13/12/2016 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Nông nghiệp, nông thôn, Thương mại, đầu tư, chứng khoán, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 149/NQ-HĐND

Hải Phòng, ngày 13 tháng 12 năm 2016

 

NGHỊ QUYẾT

THÔNG QUA DANH MỤC CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH CÓ SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG; DANH MỤC CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH PHẢI THU HỒI ĐẤT; MỨC VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC DỰ KIẾN CẤP CHO VIỆC BỒI THƯỜNG, GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ NĂM 2017

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ 3

Căn cứ Luật Tchức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một sđiều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 44/NQ-CP ngày 29/3/2013 của Chính phủ phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) thành phố Hải Phòng; Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02/11/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc điều chỉnh Quy hoạch sử dng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) cp quốc gia;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố tại các văn bn: Tờ trình số 249/TTr-UBND ngày 30/11/2016 về thông qua danh mục các dự án, công trình sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng; danh mục; các dự, công trình phải thu hồi đất; mức ngân sách Nhà nước cấp cho công tác bồi thường, hỗ trợ; giải phóng mặt bằng trong năm 2017; Công văn số 3033/UBND-ĐC2 ngày 05/12/2016 về việc bổ sung danh mục dự án, công trình có sử dụng đất trồng lúa phải thu hồi đất trong năm 2017; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân thành phố; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1.

Thông qua danh mục các dự án, công trình có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng; danh mục các dự án, công trình phải thu hồi đất; mức ngân sách Nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi thường, hỗ trợ, giải phóng mặt bằng trong năm 2017 trên địa bàn thành phố theo quy định tại Điểm b Khoản 1 Điều 58, Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013, cụ thể như sau:

Tổng số dự án, công trình có nhu cầu sử dụng đất phải thu hồi đất trong năm 2017: 61 dự án, công trình, và các dự án đấu giá quyền sử dụng đất vào mục đích làm nhà ở (gm 117 điểm đấu giá), giao đất cho công dân làm nhà ở (01 điểm).

Tổng diện tích đất thu hồi: 1.526,21 ha. (Theo biểu s 01 kèm theo).

Chi tiết như sau:

1. Dự án, công trình nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo quy định tại Điểm b Khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai, gồm 34 dự án, công trình và các dự án đấu giá quyền sử dụng đất vào mục đích làm nhà ở (97 điểm đấu giá), giao đất cho công dân làm nhà ở (01 điểm). Tổng diện tích chuyển mục đích sdụng đất: 111,74 ha; trong đó:

- Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa: 92,18 ha (gồm: 11 dự án chuyển mục đích sang sản xuất kinh doanh, thương mại, dịch vụ: diện tích 16,98 ha; 16 dự án chuyển mục đích sử dng đất sang phát triển kinh tế - xã hội, diện tích 42,59 ha; 97 điểm đu giá, diện tích 32,31 ha; 01 điểm giao đất cho công dân làm nhà ở, diện tích 0,02 ha).

- Chuyển mục đích đất rừng phòng hộ: 19,55 ha (gồm: 02 dự án chuyển mục đích sang sản xuất kinh doanh, thương mại, dịch vụ: diện tích 1,07 ha; 05 dự án chuyển mục đích sử dụng đất sang phát triển kinh tế - xã hội, diện tích 18,48 ha).

- Chuyển mục đích đất rừng đặc dụng: 0 ha.

(Theo biểu số 02 kèm theo)

2. Dự án, công trình phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, gồm:

a. 59 dự án, công trình cn thu hồi đất, diện tích 112,19 ha (gồm 19 dự án phải thu hồi để sử dụng vào mục đích sản xuất kinh doanh, thương mại, dịch vụ; diện tích 884,44 ha; 40 dự án phải thu hồi để sử dụng vào phát triển kinh tế - xã hội, diện tích 227,75 ha).

b. Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở, diện tích 34,21 ha (117 điểm đấu giá).

(Theo biểu 03 kèm theo).

3. Mức vn ngân sách nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng: 2.029,87 (Hai nghìn, không trăm hai mươi chín phẩy tám mươi bảy) tỷ đồng.

Điều 2. Tổ chức thực hiện.

1. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân thành phố, Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân thành phố giúp Hội đồng nhân dân thành phố rà soát, bổ sung hoàn thiện bảo đảm các công trình, dự án trong các phụ lục gửi kèm theo Nghị quyết có đủ thủ tục quy định để ban hành Nghị quyết

2. Giao Ủy ban nhân dân thành phố tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết đảm bảo đúng thẩm quyền, đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; rà soát để kịp thời đưa ra khỏi danh sách những dự án không khả thi, dự án trên thực tế đã sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ trước khi có quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.

3. Trong quá trình thực hiện, nếu có đề nghị điều chỉnh, bổ sung các danh mục công trình, dự án được quy định tại Điều 1 Nghị quyết này, Ủy ban nhân dân thành phố trình Thường trực HĐND thành phố xem xét, quyết định và báo cáo Hội đồng nhân dân thành phố tại kỳ họp gần nhất.

4. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố, các Ban Hội đồng nhân dân thành, phố, Tđại biểu Hội đồng nhân dân thành phố và các đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố đôn đốc, kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghquyết này đã được Hội đồng nhân dân thành phố Khóa XV, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2016./.

 

 

Nơi nhận:
- UBTV QH, CP;
- Các Bộ: TNMT, NN v
à PTNT;
- TTTU
, TT HĐND, UBNDTP;
- Đoàn ĐB QH HP;
- Các Ban HĐNTP;
- UBMTTQVN TP;
- ĐB HĐNTP khóa XV;
- VP: TU, HĐND, UBNDTP;
- Các sở, ban, ngành TP;
- Các Q
U, HU;
- TT HĐND, UBND các Q. H;
- C
, PCVP VPHĐND TP;
- Công báo TP, Báo HP,
Cổng TTĐTTP (để đăng);
- Các phòng thuộc VP HĐNDTP;
- Lưu: VT, HS k
họp, QT.

CHỦ TỊCH




Lê Văn Thành

 

(Biểu số 1)

TỔNG HỢP CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH CÓ SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ; DỰ ÁN CÔNG TRÌNH CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2017 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

(Kèm theo Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của Hội đồng nhân dân thành phố)

STT

Quận/huyện

Chuyển mục đích sdụng đt lúa, đất rừng phòng hộ

Thu hồi đất

Khái toán kinh phí GPMB (tỷ đồng)

Dự án

Đất giá đt xen kẹt

Dự án

Đấu giá đt xen kẹt

Slượng (dự án)

Diện tích (ha)

Slượng (dự án)

Diện tích (ha)

Slượng (dự án)

Diện tích (ha)

Slượng (dự án)

Diện tích (ha)

1

Quận Hồng Bàng

 

 

5

1,56

 

 

5

1,56

7,80

2

Quận Lê Chân

2

0,33

 

 

3

0,80

 

 

14,30

3

Quận Ngô Quyền

 

 

 

 

2

0,15

 

 

0,52

4

Quận Kiến An

 

 

14

2,88

1

16,00

14

2,88

52,15

5

Quận Hải An

3

3,98

10

2,58

12

24,91

11

2,93

447,55

6

Quận Đồ Sơn

2

4,87

 

 

2

7,52

 

 

115,25

7

Quận Dương Kinh

4

6,12

 

 

4

8,29

 

 

47,30

8

Huyện An Lão

1

7,60

19

6,52

1

7,60

17

6,24

23,52

9

Huyện Kiến Thụy

1

1,70

10

1,40

2

15,20

10

1,40

75,21

10

Huyện Thủy Nguyên

6

12,81

 

 

9

67,54

 

 

162,62

11

Huyện An Dương

4

8,12

4

0,99

5

8,52

10

1,33

11,30

12

Huyện Tiên Lãng

4

3,21

16

5,89

6

55,26

17

6,91

201,04

13

Huyện Vĩnh Bảo

4

19,80

19

10,50

6

187,66

33

10,96

518,39

14

Huyện Cát Hi

4

10,88

 

 

6

678,53

 

 

352,92

 

Cộng

35

79,42

97

32,32

59

1.077,98

117

34,21

2.029,87

 

(Biểu số 2)

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH CÓ SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ NĂM 2016 THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

(Kèm theo Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của Hội đồng nhân dân thành phố)

STT

Tên công trình, dự án

Chủ đầu tư

Địa điểm (Xã, phường, thị trấn)

Vị trí trên bn đồ địa chính hoặc bản đồ hiện trạng sử dụng đất cp xã

Diện tích thu hi đất (ha)

Sử dụng từ các loại đất (ha)

Lúa

Rừng phòng hộ

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

I

QUN HNG BÀNG

 

 

 

1,56

1,56

-

 

Đu giá xen kẹt sử dụng vào mục đích làm nhà ở, thu tiền sử dụng đất vào ngân sách.

 

 

 

 

1

Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích m nhà ở (05 điểm)

UBND quận

Quán Toan

Tờ BĐ s 04, 07, 08, 38, 41

1,56

1,56

 

II

QUẬN LÊ CHÂN

 

 

 

0,39

0,33

-

1

Địa điểm giao dịch quận Lê Chân - Ngân hàng chính sách xã hội

Ngân hàng chính sách xã hội HP

Kênh Dương

 

0,14

0,08

 

2

Cơ sở dịch vụ mai táng, điện táng, hỏa táng

Công ty CP dịch vụ mai táng HP

Vinh Niệm

TBĐ 41

0,25

0,25

 

III

QUN KIẾN AN

 

 

 

2,88

2,88

-

 

Đu giá xen kẹt sử dng vào mục đích làm nhà ở, thu tiền sử dụng đt vào ngân sách.

 

 

 

 

1

Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở (04 điểm)

UBND quận

Ngọc Sơn

302590-3-(10)

302590-3-9

302590-3-10

1,00

1,00

 

2

Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở (05 điểm)

UBND quận

Văn Đẩu

11(303591-7-(b))

19(303591-9-c)

14(303591-9-(a))

0,75

0,75

 

3

Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở (03 điểm)

UBND quận

Bc Sơn

303592-8-(9)

303593-9-(13)

303591-7-(8)

0,53

0,53

 

4

Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích m nhà ở (02 điểm)

UBND quận

Tràng Minh

Tờ bản đồ s 6, 9

0,60

0,60

 

IV

QUẬN HẢI AN

 

 

 

6,56

6,56

 

1

Dự án xây dựng Trụ sở làm việc Đng ủy, Ủy ban nhân dân phường Đằng Hải

UBND quận Hi An

Đằng Hi

 

0,47

0,47

 

2

Dự án ĐTXD mở rộng nghĩa trang Lương Khê phục vụ di chuyển 141 ngôi mộ cát táng đgiải phóng mặt bằng dự án Cảng Hàng không quốc tế Cát Bi

UBND quận Hải An

Tràng Cát

 

1,11

1,11

 

3

Dự án khai thác quỹ đất hai bên trục đường giao thông đô thị

TTPTQĐ thành phố

Thành Tô, Đằng Hải

 

2,40

2,40

 

 

Đấu giá xen kẹt sử dng vào mc đích làm nhà ở, thu tiền s dng đất vào ngân sách.

 

 

 

 

1

Đu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở (06 điểm)

UBND quận Hi An

Nam Hải

 

1,70

1,70

 

2

Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở

UBND quận Hải An

Đằng Lâm

 

0,08

0,08

 

3

Đu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở (03 điểm)

UBND quận Hải An

Tràng Cát

 

0,80

0,80

 

V

QUẬN ĐỒ SƠN

 

 

 

57,30

3,87

1,00

1

Xây dựng tuyến đường bộ ven biển

UBND Thành phố

Minh Đức

 

7,30

3,87

 

2

Khu du lịch và vui chơi giải trí cao cấp của Công ty cổ phần Him Lam

Công ty cổ phần Him Lam

Vạn Hương

06

05

50,00

 

1,00

VI

QUẬN DƯƠNG KINH

 

 

 

6,12

6,12

-

1

Mở rộng nhà máy sản xuất các sản phm từ chất dẻo

Công ty CP Nhựa Thiếu niên Tiền Phong

Anh Dũng

 

0,83

0,83

 

2

Dự án TĐC phục vụ GPMB dự án di chuyển các đơn vị Hải Quân

Ban QL các dán cầu Hải Phòng

Hưng Đạo, Anh Dũng

 

3,31

3,31

 

3

XD Nghĩa trang nhân dân phục vụ GPMB dự án di chuyển các đơn vị Hải Quân

Ban QL các dự án cầu Hi Phòng

Hưng Đạo

 

1,70

1,70

 

4

XD trụ sở Tòa án quận Dương Kinh

Tòa án nhân dân thành phố

Anh Dũng

BĐ ĐC

0,28

0,28

 

VII

HUYỆN AN LÃO

 

 

 

14,12

6,52

7,60

1

Chùa Long Hoa

Hội phật giáo TP HP

Trường Thành

 

7,60

 

7,60

 

Đu giá xen kẹt sử dụng vào mục đích làm nhà ở, thu tiền sử dụng đất vào ngân sách.

 

 

 

 

1

Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở

UBND huyện

Thôn An Áo, An Thái

295-B-I

0,45

0,45

 

2

Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở (02 điểm)

UBND huyện

Chiến Thắng

293-A-IV

0,72

0,72

 

3

Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở (02 điểm thôn Ngọc Ch 2)

UBND huyện

Thôn Ngọc Ch1, Trường Thọ

171-A

0,49

0,49

 

4

Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở

UBND huyện

An Thắng

196-D

0,45

0,45

 

5

Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở (03 điểm)

UBND huyện

Tân Dân

22-C, 221-C, 220-D

1,29

1,29

 

6

Đấu giá đất xen kẹt vào mc đích làm nhà ở (02 điểm)

UBND huyện

Thái Sơn

 

0,40

0,40

 

7

Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở

UBND huyện

An Thọ

294-D

0,30

0,30

 

8

Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích m nhà ở

UBND huyện

Thôn Kinh Điền, Tân Viên

244-C

0,35

0,35

 

9

Đấu giá đất xen kẹt vào mục đíchm nhà ở (03 điểm)

UBND huyện

Quang Trung

218-A

0,67

0,67

 

10

Đấu giá đất xen kẹt o mục đích làm nhà ở

UBND huyện

thôn Cẩm Văn, Quốc Tuấn

218-B-III

0,40

0,40

 

 

Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở (02 điểm)

UBND huyện

Trường Sơn

222-A, 221-B

1,00

1,00

 

VIII

HUYỆN KIẾN THỤY

 

 

 

3,10

3,10

-

1

Dự án đấu giá Khu hậu cần nghề cá

UBND huyện

Đại Hợp

BĐ ĐC

1,70

1,70

 

 

Đu giá xen kẹt s dng vào mc đích làm nhà ở, thu tiền sử dụng đã vào ngân sách.

 

 

 

 

1

Đấu giá đt xen kẹt vào mục đích m nhà ở

UBND huyện

Minh Tân

TBĐ 11

0,13

0,13

 

2

Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở (02 điểm)

UBND huyện

Thụy Hương

TBĐ 01, 03

0,38

0,38

 

3

Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở (02 điểm)

UBND huyện

Ngũ Đoan

TBĐ 05

0,09

0,09

 

4

Đấu giá đt xen kẹt vào mục đích làm nhà ở (04 điểm)

UBND huyện

Tứ Sơn

TBĐ 05

0,60

0,60

 

5

Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở

UBND huyện

Đoàn Xá

TBĐ 07

0,20

0,20

 

IX

HUYỆN THỦY NGUYÊN

 

 

 

37,92

12,74

0,07

1

DA Nhà máy SX cấu kiện bê tông đúc sẵn (mở rộng)

CTCP bê tông Gia Minh - Gia Đức 2

Gia Minh

 

0,07

 

0,07

2

Dán khai thác mỏ đá Trại Sơn A

Công ty Xi măng Phúc Sơn

Lại Xuân, An Sơn

 

19,30

2,70

 

3

Trạm biến áp 110Kv

Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Phòng

Lưu Kiếm

Lưu Kiếm

1,00

1,00

 

4

Nhà máy nước Ngũ Lão

ng ty CP cp nước Hải Phòng

Ngũ Lão

Ven hồ sông Giá

7,80

3,80

 

5

Trạm bơm tăng áp Tân Dương

Công ty CP cấp nước Hải Phòng

Tân Dương

Ven đường 359 Tân Dương

0,50

0,50

 

6

Dự án xây dựng cầu Lại Xuân và tuyến đường hai đầu cầu, cải tạo mở rộng đường tnh 352 theo hình thức hợp đồng BOT

Tập đoàn Phúc lộc và Tổng Công ty XD công trình giao thông 8 - CTCP

Thiên Hương, Kiền Bái, Mỹ Đồng, Cao Nhân, Quang Thanh, Kỳ Sơn, Lại Xuân

 

9,25

4,74

 

X

HUYỆN AN DƯƠNG

 

 

 

9,11

9,11

 

1

Mấu cầu Đồng Khê

Sở GTVT thành ph

Bắc Sơn, Lê Lợi, Hồng Thái, Đồng Thái

Bc Sơn, Lê Lợi, Hồng Thái, Đồng Thái

0,65

0,65

 

2

XD trạm biến ấp 110 Kv

CT TNHH MTV Điện lực HP

An Đồng

 

0,50

0,50

 

3

Dự án khai thác quỹ đất hai bên trục đường giao thông đô thị

TTPTQĐ thành phố

Lê Lợi, Đặng Cương

 

6,35

6,35

 

4

Xây dựng Chùa Linh Quang

Chùa Linh Quang

Tân Tiến

Tờ số 9, xứ đồng san ủi, thửa 314 đến 320

0,62

0,62

 

 

Đu giá xen kẹt sử dụng vào mục đích làm nhà ở, thu tiền sử dng đất vào ngân sách.

 

 

 

 

1

Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở

UBND huyện

Hồng Phong

Tờ số 24, thửa 101 ..104, 126...129, 143

0,36

0,36

 

2

Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở (02 điểm)

UBND huyện

Đng Thái

Thôn Hoàng Mai - khu Cống ông Ta

0,61

0,61

 

3

Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở

UBND huyện

An Hòa

Thôn Tỉnh Thủy

0,02

0,02

 

XI

HUYỆN TIÊN LÃNG

 

 

 

9,09

9,09

-

1

DA ĐT XD cải tạo nâng cấp tuyến đường 25

UBND huyện

Thị trấn, Quyết Tiến, Tiên Tiến, Tiên Cường

 

0,17

0,17

 

2

Trường mầm non thôn cơ sở 2

UBND thị trấn

Khu 4, Thị trấn

Tờ 30,31

0,52

0,52

 

3

XD mô hình SX tự phân hủy thân thiện vi môi trường

CTCP bao bì Hải Hà

Khởi Nghĩa

 

2,50

2,50

 

4

Giao đt ở cho hộ ông Bùi Quốc Văn

UBND huyện

Vam Dưới, xã Vinh Quang

T12, thửa 610

0,02

0,02

 

 

Đu giá xen kẹt sử dng vào mục đích làm nhà ở, thu tiền sử dụng đất vào ngân sách

 

 

 

 

1

Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà

UBND huyện

Lãng Niên, Đại Thng

Tờ bản đồ số 18

0,44

0,44

 

2

Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở

UBND huyện

Khởi Nghĩa

T01, thửa 01

0,20

0,20

 

3

Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở (03 điểm)

UBND huyện

Tiên Thanh

Tờ 06, 08

1,10

1,10

 

4

Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở

UBND huyện

Cấp Tiến

T35, thửa 221, 223

0,04

0,04

 

5

Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà

UBND huyện

Xuân Quang, Bạch Đằng

Tsố 04, thửa 237, 137

0,12

0,12

 

6

Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở

UBND huyện

Đông Hưng

T 03, 05, 10, 14

0,50

0,50

 

7

Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở (02 điểm)

UBND huyện

Tiên Hưng

Tờ 01, 02

0,72

0,72

 

8

Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở (02 điểm)

UBND huyện

Hùng Thng

Tờ 43, 44

0,83

0,83

 

9

Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở (04 điểm)

UBND huyện

Tiên Lãng

Tờ 94

1,94

1,94

 

XII

HUYỆN VĨNH BẢO

 

 

 

32,47

30,30

 

1

Mở rộng Quốc lộ 37 đoạn từ Cầu Mục đến Cầu Lạng

UBNĐ huyện

Vinh Quang

Tờ bản đồ số 18, 19, 17

0,80

0,80

 

2

XD tuyến đường từ QL 37 vào di tích quốc gia đặc biệt Danh nhân Nguyễn Bnh Khiêm

UBHD huyện

Lý Học

 

11,67

9,50

 

3

Dán cải tạo, nâng cp đường 7B huyện Vĩnh Bảo (đoạn từ QL 37 đến ngã ba các xã: An Hòa, Hùng Tiến, Hiệp Hòa và thôn Kênh Hữu, xã An Hòa đến QL 10)

UBDN huyện

Hòa, Hùng Tiến, Hiệp Hòa

 

3,50

3,50

 

4

D án ci tạo, nâng cấp Quốc lộ 37 đoạn qua địa phận tnh Thái Bình và cầu sông Hóa

UBND huyện

Tam Cường

Tờ bản đồ s 14

2,00

2,00

 

Cao Minh

Tờ bn đồ 8, 19,20

4,00

4,00

 

 

Đu giá xen kẹt s dng vào mc đích làm nhà ở, thu tiền sử dng đất vào ngân sách.

 

 

 

 

 

Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm n(02 điểm)

UBND huyện

Hiệp Hòa

TBĐ 10, 15

0,45

0,45

 

2

Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở (6 điểm)

UBND huyện

Vinh Quang

TBĐ 09

3,44

3,44

 

3

Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở

UBND huyện

Vĩnh Bảo

Tờ bản đồ số 21, 22, 32, 52, 45

2,21

2,21

 

4

Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà

UBHD huyện

Thắng Thủy

TBĐ 11

0,60

0,60

 

5

Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở

UBND huyện

Liên Am

TBĐ 16

0,40

0,40

 

6

Đấu giá đất xen kẹt vào mc đích làm nhà ở

UBND huyện

Trung Lập

TBĐ 12

0,30

0,30

 

7

Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở

UBND huyện

Đồng Minh

TBĐ 06

0,65

0,65

 

8

Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở

UBND huyện

Nhân Hòa

TBĐ 07

0,48

0,48

 

9

Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở (02 điểm)

UBND huyện

An Hòa

TBĐ 11, 12

0,56

0,56

 

10

Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở (03 điểm)

UBND huyện

Tam Đa

Tờ bản đồ số 5

1,41

1,41

 

XIII

HUYỆN CÁT HI

 

 

 

435,98

-

10,88

1

Khu xử lý rác thải Áng Chà Chà

UBND huyện

Trân Châu

 

7,91

 

1,29

2

Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh cơ sở htầng Khu công nghiệp cảng cửa ngõ quốc tế Hải Phòng giai đoạn 1

Công ty cổ phần Khu công nghiệp Đình Vũ

Văn Phong, Đồng Bài, Cát Hải

 

413,17

 

4,69

3

Nâng cấp, mở rộng đường giao thông từ ngã 3 Núi Xẻ đến Bến Bèo

UBHD huyện

Cát Bà

 

2,40

 

1,20

4

Công trình nâng cấp, mở rộng tuyến đường xuyên đảo Cát Hải Cát

Sở GTVT

Phù Long

 

12,50

 

3,70

 

CỘNG (I + II + III | IV  + V + VI+ VII + VIII + IX + X + XI + XII + XIII)

 

 

 

616,60

92,18

19,55

 

(Biểu số 3)

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CÔNG TRÌNH HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CHẤP THUẬN THU HỒI ĐẤT THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI SỐ 45/2013-QH13 NĂM 2013

(Kèm theo Nghị Quyết số 149/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của Hội đồng nhân dân thành phố)

STT

Tên công trình, dự án

Chủ đầu tư

Diện tích thu hồi đt (ha)

Địa điểm (Xã, phường, thị trấn)

Vị trí trên bản đđịa chính hoặc bn đhiện trạng sử dụng đất cấp xã

Khái toán kinh phí thực hiện Bồi thường, GPMB (tỷ đồng)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

I

QUẬN HNG BÀNG

 

1,56

 

 

7,80

 

Đu giá đt xen kẹt sử dng vào mc đích làm nhà , thu tiền sử dng đất vào ngân sách

 

 

 

 

1

Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở (05 đim)

UBND quận

1,56

Quán Toan

TBĐ s04, 07, 08

7,80

II

QUẬN LÊ CHÂN

 

0,80

 

 

14,30

1

Địa điểm giao dịch quận Lê Chân - Ngân hàng chính sách xã hội

Ngân hàng chính sách xã hội HP

0,14

Kênh Dương

 

3,50

2

Cơ sở dịch vụ mai táng, điện táng, hỏa táng

Công ty CP dịch vụ mai táng HP

0,25

Vĩnh Niệm

TBĐ 41

5,50

3

Dự án mở rộng đường Nguyễn Bình (giai đoạn 1)

Sở Giao thông - Vận Tải

0,41

nh Dương

 

5,30

III

QUẬN NGÔ QUYỀN

 

0,15

 

 

0,52

1

Dự án cải tạo đường Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng

Sở Giao thông vận tải

0,10

Vạn Mỹ, Máy Chai

BĐ ĐC

0,52

2

XD, mở rộng Đình Lạc Viên

Đình Lạc Viên

0,05

Lạc Viên

 

 

IV

QUẬN KIẾN AN

 

18,88

 

 

52,15

1

Đường bao phía Nam sông Lạch Tray

CTCP ĐT TM&VT Thành Trang

16,00

Đng Hòa

Tờ bản đồ 21(306594-9-c)

40,00

 

Đu giá đt xen kẹt sử dng vào mc đích làm nhà , thu tiền sử dụng đt vào ngân sách

 

 

 

 

1

Đu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở (04 điểm)

UBND quận

1,00

Ngọc Sơn

302590-3-(10)

302590-3-9

302590-3-10

4,05

2

Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà (05 điểm)

UBND quận

0,75

Văn Đu

11(303591-7-(b))

19(303591-9-0)

14(303591-9-(a))

3,20

3

Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở (03 đim)

UBND quận

0,53

Bắc Sơn

303592-8-(9)

303593-9-(13)

303591-7-(8)

2,30

4

Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở (02 điểm)

UBND quận

0,60

Tràng Minh

Tờ bản đồ số 6,9

2,60

V

QUẬN HẢI AN

 

27,84

 

 

447,55

1

Dự án ĐTXD mở rộng nghĩa trang Lương Khê phục vụ di chuyển 141 ngôi mộ cát táng để giải phóng mặt bằng dự án Cảng Hàng không quốc tế Cát Bi

UBND quận Hải An

1,11

Tràng Cát

 

5,50

2

Dự án thu hồi đất để di chuyển đường dây điện 220KV nhà máy điện Hi Phòng - Đình Vũ, 110KV Đình Vũ - Cát Bi phục vụ giải phóng mặt bằng dự án Cầu Bạch Đng, đường dẫn và Nút Giao thông cuối tuyến

UBND quân Hải An

0,20

Đông Hải 2, Nam Hải

 

1,20

3

Dự án nút giao khác mức đường Tân Vũ - Lạch Huyện và đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng tại phường Tràng Cát

Ban 2 Bộ Giao thông Vận tải

11,00

Tràng Cát

 

25,00

4

Tuyến đường vào trước cửa UBND phường Thành Tô, quận Hải An

UBND quận Hải An

0,35

Thành Tô

 

2,50

5

Tuyến đường vào trường tiu học Cát Bi

UBND quận Hải An

0,36

Thành Tô

 

2,50

6

Dự án đầu tư xây dựng hệ thng cấp nước sạch cho Khu kinh tế Đình Vũ - Cát Hải

Tổng Công ty Đầu tư nước và Môi trường Việt Nam (Viwaseen)

4,00

Đông Hải 2

 

3,00

7

D án xây dựng Trụ sở làm việc Đảng ủy, Ủy ban nhân dân phường Đằng Hi

UBND quận Hải An

0,47

Đằng Hải

 

4,00

8

Dự án đầu tư, cải tạo, nâng cp đường 356 đoạn 2A từ ngã 3 Nguyễn Bnh Khiêm đến đập đình Vũ

Sở Giao thông Vận tải

4,80

Đông Hải 1

Đông Hải 2

 

378,00

9

XD, mở rộng Chùa Hoa Linh

Chùa Hoa Linh

0,05

Đông Hải 1

 

 

10

Dự án khai thác quỹ đất hai bên trục đường giao thông đô thị

TTPTQĐ thành phố

2,40

Thành Tô,

Đng Hải

 

12,00

11

Khu đất bố trí TĐC, phục vụ GPMB lô đất C3, C7 thuộc khu TTHC quận Hải An

UBND quận

0,05

Đằng Hải

 

0,25

12

Khu đất bố trí TĐC, phục vụ GPMB lô đất C3, C7 thuộc khu TTHC quận Hải An

UBND quận

0,12

Đằng Hải

 

0,60

 

Đấu giá đất xen kẹt sử dng vào mục đích làm nhà ở, thu tiền sử dụng đất vào ngân sách

 

 

 

 

1

Đu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở

UBND quận Hải An

0,08

Đằng Lâm

 

0,50

2

Đu giá đất xen kẹt vào mục đích Làm nhà (03 điểm)

UBND quận Hải An

0,80

Tràng Cát

 

6,00

3

Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở

UBND quận Hải An

0,35

Thành Tô

 

2,50

4

Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở (06 điểm)

UBND quận Hải An

1,70

Nam Hải

 

4,00

VI

QUẬN ĐỒ SƠN

 

7,52

 

 

115,25

1

Xây dựng tuyến đường bộ ven biển

UBND TP

7,30

Minh Đức

 

107,00

2

Xây dựng trụ sở phòng Giao dịch Ngân hàng chính sách quận Đồ Sơn

Ngân hàng chính sách xã hội

0,22

Ngọc Xuyên

 

8,25

VII

QUN DƯƠNG KINH

 

8,29

 

 

47,30

1

Dự án TĐC phục vụ GPMB dự án di chuyển các đơn vị Hải Quân

Ban QL các dự án cầu Hải Phòng

3,31

Hưng Đạo, Anh Dũng

 

19,00

2

XD Nghĩa trang nhân dân phục vụ GPMB dự án di chuyển các đơn vị Hải Quân

Ban QL các dự án cầu Hải Phòng

1,70

Hưng Đạo

 

10,00

3

Diện tích đất thu hồi ngoài chỉ giới của dự án di chuyển các đơn vị Hải Quân

Ban QL các dự án cầu Hải Phòng

3,00

Hưng Đạo, Anh Dũng

 

18,00

4

XD trụ sở Tòa án quận Dương Kinh

Tòa án nhân dân thành phố

0,28

Anh Dũng

 

0,30

VIII

HUYỆN AN LÃO

 

13,84

 

 

23,52

1

Chùa Long Hoa

Hội phật giáo TP HP

7,60

 

 

 

 

Đu giá đất xen kẹt sử dụng vào mục đích làm nhà ở, thu tiền sử dụng đất vào ngân sách

 

 

 

 

1

Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở

UBND huyện

0,45

An Thái

295-B-I

1,80

2

Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà (02 điểm)

UBND huyện

0,72

Chiến Thắng

293-A-IV

2,84

3

Đấu giá đất xen kẹt vào mc đích làm nhà ở (02 điểm thôn Ngọc Chử 2)

UBND huyện

0,49

Trường Thọ

171-A

1,96

4

Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà

UBND huyện

0,45

An Thắng

196-D

1,80

5

Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở (03 điểm)

UBND huyện

1,29

Tân Dân

22-C, 221-C, 220- D

5,16

6

Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở

UBND huyện

0,30

An Thọ

294-D

1,20

7

Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở

UBND huyện

0,35

Tân Viên

244-C

1,40

8

Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở (03 điểm)

UBND huyện

0,79

Quang Trang

218-A; 218-B

3,16

9

Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở

UBND huyện

0,40

Quốc Tuấn

218-B-III

0,20

10

Đu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở (02 điểm)

UBND huyện

1,00

Trường Sơn

222-A

4,00

IX

HUYỆN KIẾN THỤY

 

16,60

 

 

75,21

1

Dự án đấu giá Khu hậu cần nghề cá

UBND huyện

1,70

BĐ ĐC

 

2,00

2

Đường bộ ven biển

UBND thành phố

13,50

Xã Đoàn Xá, Tú Sơn

 

67,50

 

Đấu giá đất xen kẹt sử dụng vào mục đích làm nhà ở, thu tiền sử dụng đất vào ngân sách

 

 

 

 

1

Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở

UBND huyện

0,13

Minh Tân

TBĐ 11

0,52

2

Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở (02 điểm)

UBND huyện

0,31

Thụy Hương

TBĐ 01, 03

1,35

3

Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở (02 đim)

UBND huyện

0,09

Ngũ Đoan

TBĐ 05

0,40

4

Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở (04 điểm)

UBND huyện

0,60

Thôn 3, xã Tú Sơn

TBĐ 05

2,70

5

Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở

UBND huyện

0,20

Đoàn Xá

TBĐ 07

0,74

X

HUYỆN THỦY NGUYÊN

 

67,54

 

 

162,62

1

Dự án hành lang an toàn khai thác mỏ đá Trại Sơn C của Công ty XM Phúc Sơn

Công ty Xi măng Phúc Sơn

30,00

Lại Xuân, An Sơn

Trại Sơn C

50,00

2

Dự án hành lang an toàn khai thác m đá Trại Sơn C của Công ty XM Phúc Sơn

Công ty Xi măng Phúc Sơn

9,60

An Sơn

Trại Sơn C

28,80

3

Trạm biến áp 110Kv

Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Phòng

1,00

Lưu Kiếm

Lưa Kiếm

3,00

4

Nhà máy nước Ngũ Lão

Công ty CP cấp nước Hải Phòng

7,80

Ngũ Lão

Ven hồ sông Giá

23,40

5

Trạm bơm tăng áp Tân Dương

Công ty CP cấp nước Hải Phòng

0,50

Tân Dương

Ven đường 359c Tân Dương

1,50

6

DA đầu tư xây dựng CT khai thác lộ thiên đá silic làm phụ gia xi măng

Cty Vacoco

5,38

Liên Khê

Núi Quỳ Khê

16,14

7

Mở rộng tnh lộ 359 đoạn từ chân cầu Bính đến Núi Đèo

UBND thành phố

5,00

Tân Dương

Tân Dương, Thủy Sơn

15,00

8

Dự án xây dựng tuyến đường dây 110KV từ Kỳ Sơn đi Lưu Kiếm

Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Phòng

0,17

Kỳ Sơn

 

0,51

0,11

Lại Xuân

 

0,33

0,28

Liên Khê

 

0,84

0,15

Lưu Kỳ

 

0,45

0,02

Lưu Kiếm

 

0,06

9

Dự án xây dựng cầu Lại Xuân và đường dẫn hai đầu cầu

Sở Giao thông vận tải

0,74

Thiên Hương

Thiên Hương

2,22

0,55

Kiền Bái

Kiền Bái

1,65

0,70

Mỹ Đồng

Mỹ Đng

2,10

2,10

Quảng Thanh

Quảng Thanh

6,30

1,55

Kỳ Sơn

Kỳ Sơn

4,65

1,89

Lại Xuân

Lại Xuân

5,67

XI

HUYỆN AN DƯƠNG

 

9,85

 

 

11,30

1

Mấu cầu Đồng Khê

Sở GTVT thành phố

0,65

Bắc Sơn, Lê Lợi, Hồng Thái, Đồng Thái

Bắc Sơn, Lê Lợi, Hồng Thái, Đồng Thái

0,65

2

Cơ sở bảo quản nông sản, thủy sản

Công ty TNHH Công nghệ Giang Sơn Việt Nam

0,40

An Hưng

Thôn Nam Bỉnh, Tờ số 14

2.00

3

XD trạm biến áp 110 Kv

CT TNHH MTV Điện lực HP

0,50

An Đồng

 

2,00

4

Dự án khai thác quỹ đất hai bên trục đường giao thông đô thị

TTPTQĐ thành phố

6,35

Lê Lợi, Đặng Cương

 

 

5

Xây dựng Chùa Linh Quang

Chùa Linh Quang

0,62

Tân Tiến

Tờ s9, xứ đồng san ủi, tha 314 đến 320

 

 

Đấu giá đất xen kẹt sử dng vào mục đích làm nhà , thu tiền sử dụng đt vào ngân sách

 

 

 

 

1

Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở

UBND huyện

0,36

Hồng Phòng

Tờ s 24

1,80

2

Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở (03 đim)

UBND huyện

0,29

Lê Lợi

Tờ 19, 23, 26

1,45

3

Đấu giá đất xen kẹt vào mc đích làm nhà ở (05 điểm)

UBND huyện

0,66

An Hưng

Tờ 17, 11, 14, 10

3,30

4

Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà

UBND huyện

0,02

An Hòa

Thôn Tỉnh Thủy

0,10

XII

HUYỆN TIÊN LÃNG

 

62,17

 

 

201,04

1

DA ĐT XD cải tạo nâng cấp tuyến đường 25 huyện Tiên Lãng

UBND huyện

0,83

Thtrấn, Quyết Tiến, Tiên Tiến, Tiên Cường

 

4,15

2

Trường mầm non cơ sở 2

UBND thị trấn

0,52

Khu 4, Thị trấn

Tờ 30,31

 

3

Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường bộ ven biển đoạn qua đa bàn thành phố Hải Phòng theo hình thức PPP (Hợp đồng BOT)

Công ty cổ phần tư vấn thiết kế cầu Lớn Hầm

16,00

Hùng Thng

trích đo địa chính

50,00

4,18

Tiên Hưng

8,66

Đông Hưng

8,93

Tây Hưng

4

Đường ni Quốc lộ 5, quốc lộ 10

Tập đoàn Phúc Lộc; Tng CT XD CTGT 8 -CTCP

13,54

Khu 5, 4, 3, 1 Thị trấn Tiên Lãng, Tiên Thanh, Quyết Tiến

 

116,00

5

Trạm phát sóng Vinaphone

Viễn thông Hải Phòng

0,10

Tiên Hưng

 

0,50

6

XD mô hình SX tự phân hủy thân thiện với môi trường

CTCP bao bì Hải Hà

2,50

Khởi Nghĩa

 

 

 

Đu giá đt xen kẹt sử dụng vào mc đích làm nhà ở, thu tiền sử dụng đất vào ngân sách

 

 

 

 

1

Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà

UBND huyện

0,44

Đi Thắng

Từ số 18

1,76

2

Đấu giá đt xen kẹt vào mục đích làm nhà ở

UBNB huyện

0,20

Khởi Nghĩa

Tờ 01, thửa 01

0,80

3

Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở (02 điểm)

UBND huyện

1,10

Tiên Thanh

Tờ 08

4,10

4

Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà

UBND huyện

0,04

Cấp Tiến

Tờ 35, tha 221, 223

0,14

5

Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở

UBND huyện

0,12

Đạch Đằng

Tờ số 04, thửa 237, 137

0,48

6

Đấu giá đất xen kẹt vào mc đích làm nhà ở (03 điểm)

UBND huyện

1,52

Tây Hưng

Tờ số 03, 7, 8

7,60

7

Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở (02 điểm)

UBND huyện

0,72

Tiên Hưng

Tờ 01, 02

3,60

8

Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà (02 điểm)

UBND huyện

0,83

Hùng Thng

Tờ 43, 44

4,15

9

Đấu giá đất xen kẹt vào mc đích làm nhà ở (04 điểm)

UBND huyện

1,94

Tiên Lãng

Tờ 94

7,76

XIII

HUYỆN VĨNH BẢO

 

198,62

 

 

518,39

1

Dự án cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 37 đoạn qua địa phận tnh Thái Bình và cầu sông Hóa

UBND huyện

2,00

Tam Cường

Tờ bản đồ số 14

10,00

4,00

Cao Minh

Tờ bản đồ 8, 19, 20

20,00

2

Mở rộng Quốc lộ 37 đoạn từ Cầu Mục đến Cầu Lạng

UBND huyện

0,80

Vinh Quang

Tờ bản đồ số 18, 19, 17

4,00

3

Dự án phê duyệt ĐT XD tuyến đường từ Quốc lộ 37 vào di tích quốc gia đặc biệt Danh nhân Nguyễn Bnh Khiêm

UBND huyện

11,67

Lý Học

 

58,35

4

Dự án cải tạo, nâng cấp đường 17B huyện Vĩnh Bảo (đoạn từ QL 37 đến ngã ba các xã: An Hòa, Hùng Tiến, Hiệp Hòa và thôn Kênh Hữu, xã An Hòa đến QL 10)

UBDN huyện

3,50

An Hòa, Hùng Tiến, Hiệp Hòa

 

17,50

5

Đường ni Quốc lộ 5, quốc lộ 10

Tập đoàn Phúc Lộc; Tổng CT XD CTGT 8-CTCP

3,69

Vĩnh An

 

18,10

6

Dự án khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao (giai đoạn 2)

UBND huyện

42,00

Tân Liên

 

50,00

120,00

Tam Đa

 

300,00

 

Đầu giá đất xen kẹt sử dụng vào mc đích làm nhà ở, thu tiền sử dụng đất vào ngân sách

 

 

 

 

1

Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở (02 điểm)

UBND huyện

0,56

An Hòa

Thửa đất S139, 140 từ BĐ số 11

2,06

2

Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở (05 điểm)

UBND huyện

0,75

Đồng Minh

TBĐ 04, 06,15, 19

3,75

3

Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở (02 điểm)

UBND huyện

0,45

Hiệp Hòa

Thửa 338, 474, 475; T 10

1,64

4

Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở (02 điểm)

UBND huyện

0,12

Hòa Bình

Thửa 142, tờ bản đsố 02

0,60

5

Đu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở

UBND huyện

0,40

Liên Am

Tờ bản đồ s 16

1,47

6

Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở (02 điểm)

UBND huyện

0,49

Nhân Hòa

Thửa đất số 341, tờ bản đồ s08

1,82

7

Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở (07 điểm)

UBND huyện

0,25

Tân Hưng

TBĐ 23, 24, 25, 26

1,25

8

Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà (03 điểm)

UBND huyện

1,17

Thắng Thủy

TBĐ 04, 11, 14

4,40

9

Đấu giá đt xen kẹt vào mục đích làm nhà

UBND huyện

0,30

Trung Lập

Tờ bn đồ s 12

1,10

10

Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở (5 điểm)

UBND huyện

1,62

Vĩnh Bảo

Tờ bn đồ s21, 22, 32, 52, 45

4,86

11

Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở

UBND huyện

3,44

Vinh Quang

Tờ bản đồ s 09

12,66

12

Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở (02 điểm)

UBND huyện

1,41

Tam Đa

Tờ bn đồ số 5

4,82

XIV

HUYỆN CÁT HI

 

678,53

 

 

352,92

1

Nâng cấp, mở rộng đường giao thông từ ngã 3 Núi Xẻ đến Bến Bèo

UBND huyện

2,40

Cát Bà

 

12,00

2

Khu xử lý rác thải Áng Chà Chà

UBND huyện

7,91

Trân Châu

 

35,00

3

Công trình nâng cấp, mở rộng tuyến đường xuyên đo Cát Hải - Cát Bà

SGTVT

12,50

Phù Long

 

10,00

4

Dự án đầu tư của tập đoàn Sun Group

Công ty cổ phần tập đoàn mặt trời

655,44

Văn Phong, Đồng Bài, Nghĩa Lộ, TT Cát Hải

 

295,00

5

XD sân thể thao

UBND huyện

0,25

Xuân Đám

 

0,80

6

XD nhà văn hóa

UBND huyện

0,03

Hiền Hào

 

0,12

 

CỘNG (I + II + III + IV + V + VI + VII + VIII + IX + X + XI + XII + XIII + XIV)

 

1.112,19

 

 

2.029,87

 





Nghị quyết 44/NQ-CP năm 2010 về phiên họp thường kỳ tháng 10 Ban hành: 09/11/2010 | Cập nhật: 11/11/2010