Nghị quyết 149/NQ-HĐND về danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất (bổ sung) năm 2019
Số hiệu: | 149/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hà Tĩnh | Người ký: | Lê Đình Sơn |
Ngày ban hành: | 17/07/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 149/NQ-HĐND |
Hà Tĩnh, ngày 17 tháng 7 năm 2019 |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT VÀ CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT (BỔ SUNG) NĂM 2019
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ TĨNH
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ 10
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2012 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Thực hiện Nghị quyết số 75/NQ-CP, ngày 13 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ về Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, Kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Hà Tĩnh; Quyết định số 1786/QĐ-TTg ngày 27 tháng 11 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - Xã hội tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2050;
Sau khi xem xét Tờ trình số 204/TTr-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất (bổ sung) năm 2019; báo cáo thẩm tra của các ban Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục 121 công trình, dự án cần thu hồi đất (bổ sung) năm 2019 trên địa bàn tỉnh với tổng diện tích 374,83ha (Phụ lục 1).
Điều 2. Thông qua danh mục 98 công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng (bổ sung) năm 2019 trên địa bàn tỉnh với tổng diện tích 131,52ha, trong đó 108,64ha đất trồng lúa; 22,88ha đất rừng phòng hộ (Phụ lục 2).
1. Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ Nghị quyết này, các quy định của Luật Đất đai năm 2013 và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Đất đai để phê duyệt kế hoạch sử dụng đất cấp huyện (bổ sung) năm 2019 và hướng dẫn tổ chức thực hiện theo đúng quy định,
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các ban Hội đồng nhân dân, các tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
3. Việc điều chỉnh, bổ sung danh mục các công trình, dự án quan trọng, cấp bách cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất giữa hai kỳ họp, Ủy ban nhân dân tỉnh cần tính toán kỹ, đảm bảo khách quan, thực sự cấp bách, chịu trách nhiệm để thống nhất với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh trước khi quyết định thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Tĩnh khóa XVII, Kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 17 tháng 7 năm 2019 và có hiệu lực từ ngày ký đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2019./.
|
CHỦ TỊCH |
TỔNG HỢP DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT (BỔ SUNG) NĂM 2019 CỦA TỈNH HÀ TĨNH
(Kèm theo Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Tên huyện |
Số dự án cần thu hồi đất |
Tổng diện tích thu hồi đất (ha) |
Sử dụng từ các loại đất (ha) |
Khái toán kinh phí thực hiện Bồi thường, GPMB (tỷ đồng) |
Nguồn kinh phí thực hiện (tỷ đồng) |
Ghi chú |
|||||||
LUA |
RPH |
RĐD |
Đất khác |
NS TW |
NS tỉnh |
NS huyện |
NS Xã |
Doanh nghiệp |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+… +(8) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9)=(10)+… +(14) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
|
Tổng cộng |
121 |
374,83 |
169,16 |
3,87 |
|
201,80 |
1476,53 |
44,80 |
1113,62 |
11538 |
61,21 |
141,53 |
|
1 |
Thành phố Hà Tĩnh |
7 |
106,53 |
55,76 |
|
|
50,77 |
989,60 |
|
980,00 |
0,34 |
8,11 |
1,15 |
Phụ lục 1.1. |
2 |
Thị Xã Hồng Lĩnh |
11 |
94,48 |
4,98 |
0,17 |
|
89,33 |
172,55 |
|
34,10 |
82,45 |
|
56,00 |
Phụ lục 1.2. |
3 |
Thị Xã Kỳ Anh |
5 |
17,79 |
5,70 |
|
|
12,09 |
49,63 |
44,80 |
|
4,83 |
|
|
Phụ lục 1.3. |
4 |
Huyện Nghi Xuân |
8 |
20,57 |
5,65 |
|
|
14,92 |
20,38 |
|
5,60 |
14,78 |
|
|
Phụ lục 1.4. |
5 |
Huyện Thạch Hà |
22 |
51,12 |
43,68 |
|
|
7,44 |
84,94 |
|
|
|
1,00 |
83,94 |
Phụ lục 1.5. |
6 |
Huyện Cẩm Xuyên |
15 |
13,43 |
10,03 |
|
|
3,40 |
14,85 |
|
|
|
14,85 |
|
Phụ lục 1.6. |
7 |
Huyện Hương Sơn |
12 |
1,92 |
0,45 |
0,20 |
|
1,27 |
2,92 |
|
|
|
2,92 |
|
Phụ lục 1.7. |
8 |
Huyện Đức Thọ |
3 |
1,72 |
1,52 |
|
|
0,20 |
2,05 |
|
|
|
1,67 |
0,38 |
Phụ lục 1.8. |
9 |
Huyện Can Lộc |
9 |
17,59 |
17,48 |
|
|
0,11 |
11,90 |
|
|
|
11,85 |
0,06 |
Phụ lục 1.9. |
10 |
Huyện Kỳ Anh |
6 |
25,29 |
10,73 |
1,00 |
|
13,56 |
78,04 |
|
75,03 |
2,50 |
0,51 |
|
Phụ lục 1.10. |
11 |
Huyện Hương Khê |
3 |
1,83 |
0,08 |
|
|
1,75 |
2,04 |
|
1,34 |
|
0,70 |
|
Phụ lục 1.11. |
12 |
Huyện Vũ Quang |
4 |
4,80 |
2,50 |
|
|
2,30 |
26,71 |
|
17,55 |
8,56 |
0,60 |
|
Phụ lục 1.12. |
13 |
Huyện Lộc Hà |
16 |
17,76 |
10,60 |
2,50 |
|
4,66 |
20,92 |
|
|
1,92 |
19,00 |
|
Phụ lục 1.13. |
TỔNG HỢP DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT (BỔ SUNG) NĂM 2019 CỦA THÀNH PHỐ HÀ TĨNH
(Kèm theo Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích thu hồi đất (ha) |
Sử dụng từ loại đất (ha) |
Địa điểm (Thôn…, xã...) |
Khái toán kinh phí thực hiện Bồi thường, GPMB (tỷ đồng) |
Nguồn kinh phí thực hiện (tỷ đồng) |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
|||||||
LUA |
RPH |
RDD |
Đất khác |
NS TW |
NS tỉnh |
NS cấp huyện |
NS cấp xã |
Doanh nghiệp |
|||||||
(1) |
(2) |
(3)= (4)+(5)+ (6)+(7) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9)=(10)+... +(14) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
7 |
Tổng |
106,53 |
55,76 |
|
|
50,77 |
|
989,60 |
|
980,00 |
0,34 |
8,11 |
1,15 |
|
|
I |
Đất giao thông |
3,65 |
2,38 |
|
|
1,37 |
|
8,35 |
|
|
0,34 |
7,01 |
1,00 |
|
|
1 |
Mở rộng bến xe buýt |
0,35 |
0,35 |
|
|
|
Phường Thạch Quý |
1,00 |
|
|
|
|
1,00 |
Quyết định số: 3114/QĐ-UBND ngày 18/10/2018 của UBND tỉnh Hà Tĩnh |
|
2 |
Nâng cấp, mở rộng đường giao thông nội đồng Vùng Ghè, Xã Thạch Hạ (thôn Liên Hà) |
1,30 |
0,36 |
|
|
0,94 |
Xã Thạch Hạ |
0,85 |
|
|
0,34 |
0,51 |
|
Quyết định số: 1967/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND thành phố Hà Tĩnh |
|
3 |
Nâng cấp hệ thống đường giao thông Xã Thạch Hạ (thôn Minh Yên, Tân Lộc, Thôn Hạ) |
2,00 |
1,57 |
|
|
0,43 |
Xã Thạch Hạ |
6,50 |
|
|
|
6,50 |
|
Văn bản số: 972/UBND-TCKH, QLĐT ngày 04/5/2019 của UBND thành phố Hà Tĩnh |
|
II |
Đất công trình năng lượng |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
|
0,15 |
|
|
|
|
0,15 |
|
|
1 |
Xây dựng 1 xuất tuyến 22kV sau TBA 110kV Thạch Linh (E18.1) cấp diện cho các Xã Thạch Trung, Thạch Hạ, Thạch Môn - thành phố Hà Tĩnh và san tải cho ĐZ 472E18.1 |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
Tại các xã: Thạch Trung, Thạch Hạ, Thạch Môn, Thạch Đồng, Thạch Hưng |
0,15 |
|
|
|
|
0,15 |
Quyết định số: 3041/EVN NPC ngày 11/10/2018 của Tổng Công ty Điện lực miền Bắc |
|
III |
Đất ở tại nông thôn |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
|
0,10 |
|
|
|
0,10 |
|
|
|
1 |
Quy hoạch đất ở nông thôn khu dân cư Vùng Đội Giỏ |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
Xã Thạch Trung |
0,10 |
|
|
|
0,10 |
|
Quyết định số: 1405/QĐ-UBND ngày 21/7/2014 của UBND thành phố Hà Tĩnh |
|
IV |
Đất ở đô thị |
102,30 |
52,90 |
|
|
49,40 |
|
980,00 |
|
980,00 |
|
|
|
|
|
1 |
Khu đô thị Hàm Nghi |
102,30 |
52,90 |
|
|
49,4 |
Phường: Thạch Linh, Hà Huy Tập, thành phố Hà Tĩnh |
980 |
|
980 |
|
|
|
Quyết định số 1909/QĐ-UBND ngày 21/6/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt đồ án Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu đô thị Hàm Nghi tại Thành phố Hà Tĩnh và huyện Thạch Hà, tỷ lệ 1/500 |
|
V |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
0,50 |
0,50 |
|
|
|
|
1,00 |
|
|
|
1,00 |
|
|
|
1 |
Trung tâm hành chính xã Thạch Trung (Trụ sở UBND xã) |
0,50 |
0,50 |
|
|
|
Xã Thạch Trung |
1,00 |
|
|
|
1,00 |
|
Quyết định số: 2087/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 của UBND thành phố Hà Tĩnh |
|
TỔNG HỢP DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT (BỔ SUNG) NĂM 2019 CỦA THỊ XÃ HỒNG LĨNH
(Kèm theo Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích thu hồi đất (ha) |
Sử dụng từ loại đất (ha) |
Địa điểm (Thôn…, xã...) |
Khái toán kinh phí thực hiện Bồi thường, GPMB (tỷ đồng) |
Nguồn kinh phí thực hiện (tỷ đồng) |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
|||||||
LUA |
RPH |
RDD |
Đất khác |
NS TW |
NS tỉnh |
NS cấp huyện |
NS cấp xã |
Doanh nghiệp |
|||||||
(1) |
(2) |
(3)= (4)+(5) +(6)+(7) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9)=(10)+... +(14) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
11 |
Tổng |
94,48 |
4,98 |
0,17 |
|
89,33 |
|
172,55 |
|
34,10 |
82,45 |
|
56,00 |
|
|
1 |
Đất cụm công nghiệp |
53,00 |
3,00 |
|
|
50,00 |
|
76,00 |
|
|
70,00 |
|
6,00 |
|
|
1 |
Cụm công nghiệp Trung Lương |
3,00 |
3,00 |
|
|
|
Phường Trung Lương |
6,00 |
|
|
|
|
6,00 |
Quyết định 3613/QĐ-UBND ngày 15/11/2011 của UBND tỉnh Hà Tĩnh |
|
2 |
Cụm công nghiệp Cổng Khánh 2 |
50,00 |
|
|
|
50,0 |
Phường Đậu Liêu |
70,00 |
|
|
70,00 |
|
|
Báo cáo thẩm định số 152/BC-SCT ngày 09/7/2019 của Sở Công thương |
|
II |
Đất giao thông |
3,48 |
1,98 |
0,17 |
|
1,33 |
|
19,55 |
|
9,10 |
10,45 |
|
|
|
|
1 |
Chỉnh trang đô thị, nâng cấp đường Nguyễn Thị Minh Khai |
0,42 |
|
0,17 |
|
0,25 |
Phường Bắc Hồng |
2,30 |
|
|
2,30 |
|
|
Văn bản số 571/UBND-TCKH ngày 07/5/2019 của UBND thị Xã Hồng Lĩnh |
|
2 |
Nâng cấp, mở rộng các tuyến đường thực hiện chỉnh trang đô thị trên địa bàn phường Trung Lương (Tuyến Tuần Cầu, Tiên Sơn, Trung Hậu) |
0,14 |
|
|
|
0,14 |
Tuần Cầu, Tiên Sơn, Trung Hậu, phường Trung Lương |
1,15 |
|
|
1,15 |
|
|
Văn bản số 497/UBND-QLĐT ngày 17/4/2019 của UBND thị xã Hồng Lĩnh |
|
3 |
Nâng cấp, mở rộng các tuyến đường thực hiện chỉnh trang đô thị trên địa bàn phường Trung Lương (tuyến Bãi Tràn, tuyến Tân Miếu) |
0,2 |
|
|
|
0,2 |
TDP Tân Miếu |
1,00 |
|
|
1,00 |
|
|
Quyết định số 788/QĐ-UBND ngày 26/3/2014 của UBND tỉnh |
|
4 |
Chỉnh trang đô thị, nâng cấp tuyến đường Trần Phú vào Nhà máy gạch Thuận Lộc, Nam Hồng |
0,01 |
|
|
|
0,01 |
TDP 1, Nam Hồng |
0,10 |
|
0,10 |
|
|
|
Văn bản số 571/UBND-TCKH ngày 07/5/2019 của UBND thị xã |
|
5 |
Đường vào bệnh viện Đa khoa Hồng Lĩnh |
2,09 |
1,98 |
|
|
0,11 |
TDP Đồng Thuận, Ngọc Sơn, P. Đức Thuận |
12,00 |
|
6,00 |
6,00 |
|
|
Quyết định số 438/QĐ-UBND ngày 30/01/2015 của UBND tỉnh |
|
6 |
Nâng cấp tuyến đường Nguyễn Du, phường Đức Thuận |
0,65 |
|
|
|
0,65 |
TDP Thuận Hồng, Thuận Minh, phường Đức Thuận |
3,00 |
|
3,00 |
|
|
|
Quyết định số 726/QĐ-UBND ngày 11/3/2019 của UBND tỉnh |
|
III |
Đất thủy lợi |
2,00 |
|
|
|
2,00 |
|
25,00 |
|
25,00 |
|
|
|
|
|
1 |
Kè chống sạt lở hai bờ khe Bình Lạng (đoạn từ cầu Đôi đến Hồ điều hòa Bắc Hồng và đoạn từ cầu Đức Thuận đến kênh Nhà Lê) |
2,00 |
|
|
|
2,0 |
TDP 10, TDP 7 Bắc Hồng |
25,00 |
|
25,00 |
|
|
|
Quyết định 1222/QĐ-UBND ngày 25/4/2019 của UBND tỉnh |
|
IV |
Đất nhà máy xử lý rác thải |
35,0 |
|
|
|
35,0 |
|
50,00 |
|
|
|
|
50,00 |
|
|
1 |
Nhà máy rác |
35,00 |
|
|
|
35,0 |
Phường Đậu Liêu |
50,00 |
|
|
|
|
50,00 |
Văn bản số 1299/SKHĐT ngày 30/5/2019 của Sở Kế hoạch Đầu tư |
|
V |
Đất ở đô thị |
1,00 |
|
|
|
1,00 |
|
2,00 |
|
|
2,00 |
|
|
|
|
1 |
Quy hoạch khu dân cư TDP Thuận Tiến |
1,00 |
|
|
|
1,00 |
TDP Thuận Tiến, P. Đức Thuận |
2,00 |
|
|
2,00 |
|
|
Quyết định số 414/QĐ-UBND ngày 21/02/2019 của UBND thị xã Hồng Lĩnh |
|
TỔNG HỢP DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT (BỔ SUNG) NĂM 2019 CỦA THỊ XÃ KỲ ANH
(Kèm theo Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích thu hồi đất (ha) |
Sử dụng từ loại đất (ha) |
Địa điểm (Thôn…, xã...) |
Khái toán kinh phí thực hiện Bồi thường, GPMB (tỷ đồng) |
Nguồn kinh phí thực hiện (tỷ đồng) |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
|||||||
LUA |
RPH |
RDD |
Đất khác |
NS TW |
NS tỉnh |
NS cấp huyện |
NS cấp xã |
Doanh nghiệp |
|||||||
(1) |
(2) |
(3)=(4)+(5) +(6)+(7) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9)=(10)+... +(14) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
5 |
Tổng |
17,79 |
5,70 |
|
|
12,09 |
|
49,63 |
44,80 |
|
4,83 |
|
|
|
|
1 |
Đất thủy lợi |
0,03 |
|
|
|
0,03 |
|
0,03 |
|
|
0,03 |
|
|
|
|
1 |
Xây dựng mương thoát nước KDC Bàu Đá Xã Kỳ Hoa |
0,03 |
|
|
|
0,03 |
Kỳ Hoa |
0,03 |
|
|
0,03 |
|
|
CV số 160/UBND-TNMT ngày 28/01/2019 của UBND thị xã Kỳ Anh v/v thu hồi bồi thường mở đường giao thông và mương thoát nước tại khu dân cư Bàu Đá tại xã Kỳ Hoa |
|
II |
Đất công trình năng lượng |
12,06 |
|
|
|
12,06 |
|
44,82 |
44,80 |
|
0,02 |
|
|
|
|
1 |
Dự án Nhiệt Điện 3 (Di dời 162 hộ thuộc TDP Thắng Lợi, Nhân Thắng) |
12,00 |
|
|
|
12,00 |
Kỳ Phương |
44,80 |
44,80 |
|
|
|
|
Thông báo số 128 ngày 04/4/2019 của Thường trực HĐND tỉnh Hà Tĩnh |
|
2 |
Xây dựng ĐZ 22kV cấp điện cho khu CN phụ trợ tại khu vực cạnh Hồ Mộc Hương - TX Kỳ Anh |
0,05 |
|
|
|
0,05 |
Kỳ Hoa, Kỳ Hưng, P. Sông Trí, P. Kỳ Trinh |
0,01 |
|
|
0,01 |
|
|
Quyết định số 1660/QĐ-EVN NPC ngày 12/6/2019 của Tổng công ty Điện lực miền Bắc |
|
3 |
Cải tạo mạch vòng 35kV giữa TBA 110kV Kỳ Anh và TBA 110kV Cẩm Xuyên |
0,01 |
|
|
|
0,01 |
Kỳ Hưng, P.Sông Trí |
0,01 |
|
|
0,01 |
|
|
Quyết định số 754/QĐ-EVN NPC ngày 23/3/2019 của Tổng công ty Điện lực miền Bắc |
|
III |
Đất ở tại nông thôn |
5,70 |
5,70 |
|
|
|
|
4,79 |
|
|
4,79 |
|
|
|
|
1 |
Đất ở nông thôn (Cầu Bàu 1) |
5,70 |
5,70 |
|
|
|
Thôn Tân Hà, Tân Tiến, Xã Kỳ Hưng |
4,79 |
|
|
4,79 |
|
|
QĐ số 2147/QB-UBND ngày 15/8/2018 của UBND thị xã Kỳ Anh v/v phê duyệt Đồ án quy hoạch xây dựng điểm dân cư nông thôn Cầu Bàu, xã Kỳ Hưng |
|
TỔNG HỢP DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT (BỔ SUNG) NĂM 2019 CỦA HUYỆN NGHI XUÂN
(Kèm theo Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích thu hồi đất (ha) |
Sử dụng từ loại đất (ha) |
Địa điểm (Thôn…, xã...) |
Khái toán kinh phí thực hiện Bồi thường, GPMB (tỷ đồng) |
Nguồn kinh phí thực hiện (tỷ đồng) |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
|||||||
LUA |
RPH |
RDD |
Đất khác |
NS TW |
NS tỉnh |
NS cấp huyện |
NS cấp xã |
Doanh nghiệp |
|||||||
(1) |
(2) |
(3)=(4)+(5) +(6)+(7) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9)=(10)+... +(14) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
8 |
Tổng |
20,57 |
5,65 |
|
|
14,92 |
|
20,38 |
|
5,60 |
14,78 |
|
|
|
|
I |
Đất giao thông |
2,89 |
|
|
|
2,89 |
|
3,60 |
|
3,00 |
0,60 |
|
|
|
|
1 |
Nâng cấp, cải tạo đường giao thông liên Xã Tiên Yên (huyện lộ HL12) |
0,09 |
|
|
|
0,09 |
Xã Tiên Điền, Xã Xuân Yên |
0,60 |
|
|
0,60 |
|
|
Quyết định số 1439/QĐ-UBND ngày 27/3/2019 của UBND huyện Nghi Xuân về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình |
|
2 |
Nâng cấp đường từ Khu lưu niệm Nguyễn Du đến đường vào mộ Nguyễn Du |
1,00 |
|
|
|
1,00 |
Xã Tiên Điền |
1,00 |
|
1,00 |
|
|
|
Quyết định 1264/QĐ-UBND ngày 06/5/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công |
|
3 |
Tuyến đường Giang - Tiên |
1,80 |
|
|
|
1,80 |
Xã Tiên Điền |
2,00 |
|
2,00 |
|
|
|
Quyết định 1264/QĐ-UBND ngày 06/5/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công |
|
II |
Đất công trình năng lượng |
1,60 |
0,40 |
|
|
1,20 |
|
1,60 |
|
1,60 |
|
|
|
|
|
1 |
Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia |
0,50 |
0,10 |
|
|
0,40 |
Xã Xuân Lam |
0,50 |
|
0,50 |
|
|
|
Quyết định số 1428/QĐ-UBND ngày 26/5/2014 của UBND tỉnh về việc phê duyệt |
|
1,10 |
0,30 |
|
|
0,80 |
Xã Xuân Viên |
1,10 |
|
1,10 |
|
|
|
||||
III |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
1,90 |
|
|
|
1,90 |
|
1,00 |
|
1,00 |
|
|
|
|
|
1 |
Mở rộng Khu lăng mộ Nguyễn Nghiệm |
1,90 |
|
|
|
1,90 |
Xã Tiên Điền |
1,00 |
|
1,00 |
|
|
|
Quyết định 1264/QĐ-UBND ngày 06/5/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công |
|
IV |
Đất ở tại nông thôn |
14,18 |
5,25 |
|
|
8,93 |
|
14,18 |
|
|
14,18 |
|
|
|
|
1 |
Khu dân cư nông thôn mới Trường Quý |
4,88 |
0,35 |
|
|
4,53 |
Xã Xuân Trường |
4,88 |
|
|
4,88 |
|
|
Công văn số 4007/UBND-XD ngày 21/6/2019 của UBND tỉnh V/v lập quy hoạch chi tiết Khu dân cư thôn Trường Quý, xã Xuân Trường |
|
2 |
Quy hoạch khu dân cư nông thôn mới, thôn Trung Vân |
4,90 |
4,90 |
|
|
|
Xã Xuân Hải |
4,90 |
|
|
4,90 |
|
|
Công văn số 2365/UBND-XD ngày 22/4/2019 của UBND tỉnh V/v lập quy hoạch chi tiết Khu dân cư tại thôn Trung Vân, xã Xuân Hải |
|
3 |
Dự án Khu dân cư xã Xuân Giang |
4,40 |
|
|
|
4,40 |
Thôn Hồng Thịnh, xã Xuân Giang |
4,40 |
|
|
4,40 |
|
|
Quyết định số 863/QĐ-UBND ngày 25/3/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh V/v phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng khu dân cư xã Xuân Giang |
|
TỔNG HỢP DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT (BỔ SUNG) NĂM 2019 CỦA HUYỆN THẠCH HÀ
(Kèm theo Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích thu hồi đất (ha) |
Sử dụng từ loại đất (ha) |
Địa điểm (Thôn…, xã...) |
Khái toán kinh phí thực hiện Bồi thường, GPMB (tỷ đồng) |
Nguồn kinh phí thực hiện (tỷ đồng) |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
|||||||
LUA |
RPH |
RDD |
Đất khác |
NS TW |
NS tỉnh |
NS cấp huyện |
NS cấp xã |
Doanh nghiệp |
|||||||
(1) |
(2) |
(3)=(4)+(5) +(6)+(7) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9)=(10)+... +(14) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
22 |
Tổng |
51,12 |
43,68 |
|
|
7,44 |
|
84,94 |
|
|
|
1,00 |
83,94 |
|
|
I |
Đất cụm công nghiệp |
0,35 |
0,35 |
|
|
|
|
14,64 |
|
|
|
|
14,64 |
|
|
1 |
Dự án đầu tư Nhà máy sản xuất VLXD tổng hợp tại Cụm công nghiệp Phù Việt, huyện Thạch Hà của Công ty TNHH Liên doanh Việt Nhật |
0,35 |
0,35 |
|
|
|
Cụm CN Phù Việt, xã Phù Việt |
14,64 |
|
|
|
|
14,64 |
Quyết định số 3695/QĐ-UBND ngày 06/12/2018 của UBND tỉnh |
|
II |
Đất ở nông thôn |
45,82 |
38,48 |
|
|
7,34 |
|
68,50 |
|
|
|
|
68,50 |
|
|
1 |
Đất ở dân cư Đồng Hoang Rồng + Hoang Nẩy |
0,80 |
0,80 |
|
|
|
Thôn La Xá, Phái Đông, Xã Thạch Lâm |
1,40 |
|
|
|
1,40 |
|
Văn bản số 1000/UBND-KT&HT ngày 20/5/2019 về việc đồng ý chủ trương lập quy hoạch chi tiết tổng mặt bằng sử dụng đất, tỷ lệ 1/500 |
|
2 |
Đất ở nông thôn |
0,40 |
0,40 |
|
|
|
Thôn La Xá, Phái Nam, Xã Thạch Lâm |
0,7 |
|
|
|
0,7 |
|
Quy hoạch chi tiết tổng mặt bằng sử dụng đất, tỷ lệ 1/500 được UBND huyện Thạch Hà phê duyệt ngày 23/10/2018 |
|
3 |
Đất ở nông thôn (đấu giá) |
0,21 |
0,21 |
|
|
|
Cạnh đường QL 1B, Thôn Phái Nam, Phái Đông, Xã Thạch Lâm |
0,36 |
|
|
|
0,36 |
|
Quy hoạch chi tiết tổng mặt bằng sử dụng đất, tỷ lệ 1/500 được UBND huyện Thạch Hà phê duyệt ngày 12/01/20107 |
|
4 |
Đất ở nông thôn (khu tái định cư) |
0,02 |
|
|
|
0,02 |
Thôn Nam Bình, Xã Thạch Đài |
1,30 |
|
|
|
1,30 |
|
Văn bản 535/UBND-GT1 ngày 24/01/2019 về việc xử lý kiến nghị của UBND huyện Thạch Hà về sử dụng đất Tái định cư Dự án nâng cấp, mở rộng Quốc lộ 15A đoạn qua huyện Thạch Hà |
|
5 |
Đất ở nông thôn |
0,80 |
0,80 |
|
|
|
Cạnh bưu điện xã, thôn Bình Sơn, xã Thạch Bàn |
1,10 |
|
|
|
1,10 |
|
Văn bản số 1140/UBND-KT&HT ngày 05/6/2019 về việc đồng ý chủ trương lập quy hoạch chi tiết tổng mặt bằng sử dụng đất, tỷ lệ 1/500 |
|
6 |
Đất ở nông thôn |
1,87 |
1,87 |
|
|
|
Nam Câu Nga, thôn Gia Ngãi 1, Xã Thạch Long |
2,30 |
|
|
|
2,30 |
|
Văn bản số 1317/UBND-KT&HT ngày 8/7/2019 về việc đồng ý chủ trương lập quy hoạch chi tiết tổng mặt bằng sử dụng đất, tỷ lệ 1/500 được UBND huyện phê duyệt cùng ngày |
|
7 |
Đất ở nông thôn |
2,10 |
2,10 |
|
|
|
Vùng nhà ông Lê Đinh Hoá thôn Gia Ngãi 1, Xã Thạch Long |
2,60 |
|
|
|
2,60 |
|
||
8 |
Đất ở nông thôn |
1,30 |
|
|
|
1,30 |
Ngõ ông Phan, thôn Tây Sơn, Xã Thạch Đỉnh |
1,20 |
|
|
|
1,20 |
|
Văn bản số 791/UBND-KT&HT ngày 26/4/2019 về việc đồng ý chủ trương lập quy hoạch chi tiết tổng mặt bằng sử dụng đất, tỷ lệ 1/500 được UBND huyện phê duyệt ngày 13/5/2019 |
|
9 |
Đất ở nông thôn |
0,30 |
|
|
|
0,30 |
Ngọ Tứ, thôn Bắc Trị, Xã Thạch Trị |
0,40 |
|
|
|
0,40 |
|
Văn bản số 540/UBND-KT&HT ngày 29/3/2019 về việc đồng ý chủ trương lập quy hoạch chi tiết tổng mặt bằng sử dụng đất, tỷ lệ 1/500 được UBND huyện phê duyệt cùng ngày 22/4/2019 |
|
10 |
Đất ở nông thôn |
0,20 |
0,20 |
|
|
|
Nhà Thủy nông HL3, thôn Nam Văn, Bắc Văn, xã Thạch Văn |
0,15 |
|
|
|
0,15 |
|
Văn bản số 37/UBND- KT&HT ngày 04/01/2019 về việc đồng ý chủ trương lập quy hoạch chi tiết tổng mặt bằng sử dụng đất, tỷ lệ 1/500 được UBND huyện phê duyệt ngày 26/4/2019 |
|
11 |
Đất ở nông thôn |
0,50 |
0,50 |
|
|
|
Thôn Lộc Nội, Xã Thạch Xuân |
0,60 |
|
|
|
0,60 |
|
Văn bản số 3008/UBND-KT&HT ngày 26/12/2017 về việc đồng ý chủ trương lập quy hoạch chi tiết tổng mặt bằng sử dụng đất, tỷ lệ 1/500 được UBND huyện phê duyệt ngày 26/9/2018 |
|
12 |
Đất ở nông thôn |
0,60 |
0,60 |
|
|
|
Thôn 17, Xã Thạch Tân |
0,95 |
|
|
|
0,95 |
|
Văn bản số 972/UBND-KT&HT ngày 17/5/2019 về việc đồng ý chủ trương lập quy hoạch chi tiết tổng mặt bằng |
|
13 |
Đất ở nông thôn |
0,40 |
0,40 |
|
|
|
Thôn Trung Hòa, Xã Thạch Tân |
0,65 |
|
|
|
0,65 |
|
|
|
14 |
Đất ở nông thôn (đấu giá) |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
Vùng Chùm Lau, Xã Thạch Sơn |
0,06 |
|
|
|
0,06 |
|
Văn bản số 648/UBND-KT&HT ngày 10/4/2019 về việc đồng ý chủ trương lập quy hoạch chi tiết tổng mặt bằng sử dụng đất, tỷ lệ 1/500 được UBND huyện phê duyệt tháng 4/2019 |
|
15 |
Đất ở nông thôn (xen dắm) |
0,12 |
|
|
|
0,12 |
Toàn xã Thạch Sơn |
0,12 |
|
|
|
0,12 |
|
|
|
16 |
Đất ở nông thôn |
0,35 |
0,35 |
|
|
|
Vùng Lối Vại, Thôn Vĩnh An, Xã Thạch Vĩnh |
0,45 |
|
|
|
0,45 |
|
Văn bản số 1142/UBND-KT&HT ngày 05/6/2019 về việc đồng ý chủ trương lập Quy hoạch chi tiết tổng mặt bằng |
|
17 |
Đất ở khu trung tâm Thôn Vĩnh An |
1,30 |
1,30 |
|
|
|
Xã Thạch Vĩnh |
1,90 |
|
|
|
1,90 |
|
|
|
18 |
Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu đô thị Hàm Nghi |
3,5 |
2,2 |
|
|
1,3 |
thôn Bắc Thượng, Xã Thạch Đài |
15,0 |
|
|
|
|
15,0 |
Quyết định số 1909/QĐ-UBND ngày 21/6/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt đồ án Quy hoạch chi tiết |
|
31,0 |
26,7 |
|
|
4,3 |
thôn Nhân Hòa, Xã Thạch Tân |
53,5 |
|
|
|
|
53,5 |
|
|||
III |
Đất thủy lợi |
0,27 |
0,25 |
|
|
0,02 |
|
0,80 |
|
|
|
|
0,80 |
|
|
1 |
Dự án AFD (cải tạo, nâng cấp hệ thống kênh tưới, tiêu phục vụ SXNN và thoát lũ) |
0,27 |
0,25 |
|
|
0,02 |
Xã Thạch Ngọc, xã Việt Xuyên, Xã Thạch Thanh, Xã Thạch Tiến, Xã Thạch Long |
0,80 |
|
|
|
|
0,8 |
Quyết định số 879/QĐ- UBND ngày 31/3/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng công trình |
|
IV |
Đất giáo dục |
0,08 |
|
|
|
0,08 |
|
1,00 |
|
|
|
1,00 |
|
|
|
1 |
Mở rộng trường MN xã Tượng Sơn |
0,08 |
|
|
|
0,08 |
|
1,00 |
|
|
|
1,00 |
|
|
|
V |
Đất tôn giáo |
4,60 |
4,60 |
|
|
|
|
5,90 |
|
|
|
|
5,90 |
|
|
1 |
Dự án đầu tư xây dựng Chùa Kênh Cạn |
4,6 |
4,6 |
|
|
|
thôn Thượng Nguyên, xã Thạch Kênh |
5,9 |
|
|
|
|
5,9 |
Văn bản số 2808/UBND-XD1 ngày 08/5/2019 của UBND tỉnh về vị trí, diện tích xây dựng Chùa Kênh Cạn, xã Thạch Kênh, huyện Thạch Hà |
|
TỔNG HỢP DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT (BỔ SUNG) NĂM 2019 CỦA HUYỆN CẨM XUYÊN
(Kèm theo Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích thu hồi đất (ha) |
Sử dụng từ loại đất (ha) |
Địa điểm (Thôn…, xã...) |
Khái toán kinh phí thực hiện Bồi thường, GPMB (tỷ đồng) |
Nguồn kinh phí thực hiện (tỷ đồng) |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
|||||||
LUA |
RPH |
RDD |
Đất khác |
NS TW |
NS tỉnh |
NS cấp huyện |
NS cấp xã |
Doanh nghiệp |
|||||||
(1) |
(2) |
(3)=(4)+… +(7) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9)=(10)+... +(14) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
15 |
Tổng |
13,43 |
10,03 |
|
|
3,40 |
|
14,85 |
|
|
|
14,85 |
|
|
|
I |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
1,00 |
1,00 |
|
|
|
|
1,19 |
|
|
|
1,19 |
|
|
|
1 |
Trường tiểu học Cẩm Thịnh |
1,00 |
1,00 |
|
|
|
Thôn Sơn Nam, xã Cẩm Thịnh |
1,19 |
|
|
|
1,19 |
|
Quyết định số 744/QĐ-UBND ngày 01/03/2019 của UBND huyện Cẩm Xuyên về việc chấp thuận chủ trương đầu tư xây dựng 10 phòng học hai tầng trường tiểu học Cẩm Thịnh. |
|
II |
Đất giao thông |
0,61 |
0,61 |
|
|
|
|
0,73 |
|
|
|
0,73 |
|
|
|
1 |
Đường giao thông liên thôn (tuyến Vĩnh Phú-Thủy Triền) |
0,25 |
0,25 |
|
|
|
Thôn Vĩnh Phú, Xã Cẩm Quan |
0,30 |
|
|
|
0,30 |
|
Quyết định số 361/QĐ-UBND ngày 25/01/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương xây dựng công trình Đường giao thông nông thôn xã Cẩm Quan (đường liên thôn Vĩnh Phú đi Thủy Triều) |
|
2 |
Đường giao thông liên thôn (tuyến liên thôn Tân Tiến) |
0,36 |
0,36 |
|
|
|
Thôn Tân Tiến, Xã Cẩm Quan |
0,43 |
|
|
|
0,43 |
|
Quyết định số 2024/QĐ-UBND ngày 06/07/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án xây dựng công trình Đường giao thông liên thôn Tân Tiến xã Cẩm Quan, huyện Cẩm Xuyên. |
|
III |
Đất ở tại nông thôn |
9,90 |
8,30 |
|
|
1,60 |
|
10,64 |
|
|
|
10,64 |
|
|
|
1 |
Đất ở nông thôn |
2,00 |
2,00 |
|
|
|
thôn Cẩm Đông, Trung Tiến, Xuân Hạ, Hoa Xuân, Đông Xuân, Nam Xuân, Xã Cẩm Hà |
2,39 |
|
|
|
2,39 |
|
Quyết định số 2335/QĐ-UBND ngày 29/05/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt quy hoạch phân lô đất ở dân cư thôn Cẩm Đông, thôn Trung Tiến, thôn Xuân Hạ, thôn Hoa Xuân, Đông Xuân, Nam Xuân, Xã Cẩm Hà. |
|
2 |
Đất ở nông thôn |
1,30 |
0,55 |
|
|
0,75 |
Các thôn: Tân Mỹ, Tân Duệ, Chu Trinh, Quang Trung, Trung Thành, Ái Quốc, Phú Thượng, Trần Phú, Quốc Tiến, Thống Nhất, Phương Trứ, Xã Cẩm Duệ, |
0,66 |
|
|
|
0,66 |
|
Quyết định số 5167/QĐ-UBND ngày 13/10/2016 của UBND huyện Cẩm Xuyên; Quyết định số 7465/QĐ-UBND ngày 14/08/2015 của UBND huyện Cẩm Xuyên; Quyết định số 1182/QĐ-UBND ngày 13/04/2017 của UBND huyện Cẩm Xuyên. |
|
3 |
Đất ở nông thôn |
0,20 |
|
|
|
0,20 |
Thôn thôn 5, thôn 6, thôn Mỹ Trung, thôn Mỹ Lâm, thôn Mỹ Sơn, Xã Cẩm Mỹ |
0,24 |
|
|
|
0,24 |
|
Quyết định số 2333/QĐ-UBND ngày 29/05/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt quy hoạch phân lô đất ở dân cư thôn 5, thôn 6, thôn Mỹ Trung, thôn Mỹ Lâm, thôn Mỹ Sơn, Xã Cẩm Mỹ, huyện Cẩm Xuyên. |
|
4 |
Đất ở nông thôn |
0,60 |
0,60 |
|
|
|
các thôn: Nhân Hòa, Bắc Hòa, Phú Hòa, Mỹ Hòa, Đông Hòa, Đại Hòa, xã Cẩm Hòa |
0,72 |
|
|
|
0,72 |
|
Quyết định số 5100/QĐ-UBND ngày 10/12/2018 của UBND huyện Cẩm Xuyên về việc phê duyệt quy hoạch phân lô đất ở dân cư các thôn: Nhân Hòa, Bắc Hòa, Phú Hòa, Mỹ Hòa, Đông Hòa, Đại Hòa xã Cẩm Hòa, huyện Cẩm Xuyên. |
|
5 |
Đất ở nông thôn |
2,20 |
2,20 |
|
|
|
Thôn Đông Vịnh, Xã Cẩm Vịnh |
2,62 |
|
|
|
2,62 |
|
Quyết định số 2043/QĐ-UBND ngày 12/6/2019 của UBND huyện Cẩm Xuyên về việc phê duyệt quy hoạch phân lô đất ở dân cư xã Cẩm Vịnh, huyện Cẩm Xuyên. |
|
6 |
Đất ở nông thôn |
2,00 |
2,00 |
|
|
|
Thôn Bình Minh, xã Cẩm Bình |
2,39 |
|
|
|
2,39 |
|
Quyết định số 2044/QĐ-UBND ngày 12/6/2019 của UBND huyện Cẩm Xuyên về việc phê duyệt quy hoạch phân lô đất ở dân cư xã Cẩm Bình, huyện Cẩm Xuyên. |
|
7 |
Đất ở nông thôn |
0,77 |
0,52 |
|
|
0,25 |
Thôn Đông Châu, Bình Minh, Nam Lý, Trung Trạm, Tân An, xã Cẩm Bình |
0,62 |
|
|
|
0,62 |
|
Quyết định số 1562/QĐ-UBND ngày 11/4/2018 v/v phê duyệt đất ở dân cư các thôn xã Cẩm Bình; số 3907/QĐ-UBND ngày 07/10/2013; số 6038/QĐ-UBND ngày 01/12/2011 của UBND huyện Cẩm Xuyên v/v quy hoạch chi tiết dân cư Xã Cẩm Bình. |
|
8 |
Đất ở nông thôn (vùng Tái định cư) |
0,15 |
0,15 |
|
|
|
Thôn Thái Vinh, xã Cẩm Bình |
0,18 |
|
|
|
0,18 |
|
Quyết định số 3145/QĐ-UBND ngày 06/4/2014 của UBND huyện Cẩm Xuyên v/v phê duyệt điều chỉnh tái định cư thôn Vinh Thái, xã Cẩm Bình |
|
9 |
Đất ở nông thôn |
0,68 |
0,28 |
|
|
0,40 |
Các thôn: Đông Trung, Bắc Tiến, Trung Trạm, Đông Châu, Đông Vinh, Vinh Thái, Bình Luật, Tân An, xã Cẩm Bình |
0,33 |
|
|
|
0,33 |
|
Quyết định số 533/QĐ-UBND ngày 31/01/2019 của UBND huyện Cẩm Xuyên về việc phê duyệt đất ở dân cư các thôn Xã Cẩm Bình |
|
10 |
Đất ở nông thôn |
2,43 |
|
|
|
2,43 |
Các thôn: Hoàng Vân, Rạng Đông, Bắc Thành |
0,50 |
|
|
|
0,50 |
|
Quyết định số 2045/QĐ-UBND ngày 12/6/2019 của UBND huyện Cẩm Xuyên về việc phê duyệt quy hoạch phân lô đất ở dân cư xã Cẩm Dương, huyện Cẩm Xuyên. |
|
IV |
Đất ở tại đô thị |
1,80 |
|
|
|
1,80 |
|
2,15 |
|
|
|
2,15 |
|
|
|
1 |
Đất ở đô thị |
1,80 |
|
|
|
1,80 |
Tổ dân phố Nhân Hòa, TT Thiên Cầm |
2,15 |
|
|
|
2,15 |
|
Quyết định số 1398/QĐ-UBND ngày 25/4/2019 của UBND huyện Cẩm Xuyên v/v phê duyệt quy hoạch đất ở dân cư tổ dân phố Nhân Hòa, TT Thiên Cầm |
|
V |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
0,12 |
0,12 |
|
|
|
|
0,14 |
|
|
|
0,14 |
|
|
|
1 |
Mở rộng hội quán thôn Đông Tây Xuân |
0,12 |
0,12 |
|
|
|
Thôn Đông Tây Xuân, Xã Cẩm Hà |
0,14 |
|
|
|
0,14 |
|
Quyết định số 1657/QĐ-UBND ngày 17/05/2019 của UBND huyện về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch xây dựng nông thôn mới Xã Cẩm Hà, huyện Cẩm Xuyên |
|
TỔNG HỢP DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT (BỔ SUNG) NĂM 2019 CỦA HUYỆN HƯƠNG SƠN
(Kèm theo Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích thu hồi đất (ha) |
Sử dụng từ loại đất (ha) |
Địa điểm (Thôn…, xã...) |
Khái toán kinh phí thực hiện Bồi thường, GPMB (tỷ đồng) |
Nguồn kinh phí thực hiện (tỷ đồng) |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
|||||||
LUA |
RPH |
RDD |
Đất khác |
NS TW |
NS tỉnh |
NS cấp huyện |
NS cấp xã |
Doanh nghiệp |
|||||||
(1) |
(2) |
(3)=(4)+(5) +(6)+(7) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9)=(10)+... +(14) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
12 |
Tổng |
1,92 |
0,45 |
0,20 |
|
1,27 |
|
2,92 |
|
|
|
2,92 |
|
|
|
I |
Đất giao thông |
1,67 |
0,30 |
0,20 |
|
1,17 |
|
2,63 |
|
|
|
2,63 |
|
|
|
1 |
Dự án mở rộng nút thắt Lê Minh Hương giao với đường Lê Lợi |
0,02 |
|
|
|
0,02 |
Tổ dân phố 5-TT Phố Châu |
0,20 |
|
|
|
0,20 |
|
QĐ số 2298/QĐ-UBND ngày 3/8/2018 của UBND huyện Hương Sơn v/v phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình |
|
2 |
QH hệ thống giao thông nội thị |
0,10 |
|
|
|
0,10 |
Tổ dân phố 5, TT Phố Châu |
1,00 |
|
|
|
1,00 |
|
QĐ số 2692/QĐ-UBND ngày 20/8/2018 của UBND huyện Hương Sơn v/v phê duyệt chủ trương đầu tư |
|
3 |
MR đường GT tránh lũ |
1,00 |
|
0,2 |
|
0,80 |
Thôn Hùng Tiến, Động Eo, Ao Tròn, Hòa Tiến xã Sơn Tiến |
0,96 |
|
|
|
0,96 |
|
CV số 7378/UBND-KT ngày 23/11/2018 v/v chấp thuận danh mục đầu tư đợt 1, thuộc DA vay vốn Quỹ Ả rập Xê út |
|
4 |
Đường giao thông NT |
0,40 |
0,30 |
|
|
0,10 |
Thôn Am Thủy Xã Sơn Thủy |
0,36 |
|
|
|
0,36 |
|
CV số 3782/UBND-KT1 ngày 13/6/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh V/v danh mục đầu tư Đợt 2, Dự án “Cải thiện cơ sở hạ tầng các xã vùng ngập lụt tỉnh Hà Tĩnh nhằm ứng phó với biến đổi khí hậu và phát triển bền vững” |
|
5 |
MR giao thông NT |
0,15 |
|
|
|
0,15 |
Thôn Trung Tiến, Tân Tiến Xã Sơn Tiến |
0,11 |
|
|
|
0,11 |
|
CV số 7378/UBND-KT ngày 23/11/2018 v/v chấp thuận danh mục đầu tư đợt 1, thuộc DA vay vốn Quỹ Ả rập Xê út |
|
II |
Đất công trình năng lượng |
0,17 |
0,13 |
|
|
0,04 |
|
0,20 |
|
|
|
0,20 |
|
|
|
1 |
XD kênh mương thuộc DA cải thiện cơ sở hạ tầng cho các xã bị ảnh hưởng bởi ngập lụt tỉnh Hà Tĩnh |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
Đồng Trạng, Đồng Trứa, thôn Tân Hồ xã Sơn Tân |
0,06 |
|
|
|
0,06 |
|
Công văn số 7378/UBND-KT của UBND tỉnh Hà Tĩnh |
|
2 |
XD trạm biến áp, chống quá tải qua 9 xã |
0,10 |
0,08 |
|
|
0,02 |
Sơn Hàm, Sơn Tiến, Sơn Hồng, Sơn Kim 2, Sơn Trường, Sơn Bình, Sơn Giang, Sơn Trung, Sơn Phú |
0,12 |
|
|
|
0,12 |
|
QĐ số 390/QĐ-PCHT ngày 19/3/2019 của Công ty Điện lực Hà Tĩnh |
|
3 |
Đường điện |
0,01 |
|
|
|
0,01 |
Thôn Làng Chè xã Sơn Kim 2 |
0,01 |
|
|
|
0,01 |
|
QĐ số 390/QĐ-PCHT ngày 19/3/2019 của Công ty Điện lực Hà Tĩnh v/v Phê duyệt Báo cáo KTKT đầu tư XD công trình: Xây dựng ĐZ,TBA chống quá tải và giảm tổn thất điện năng lưới điện các xã huyện Hương Sơn |
|
5 |
XD trạm biến áp |
0,01 |
|
|
|
0,01 |
Thôn Ao Tròn xã Sơn Tiến |
0,01 |
|
|
|
0,01 |
|
QĐ số 390/QĐ-PCHT ngày 19/3/2019 của Công ty Điện lực Hà Tĩnh v/v Phê duyệt Báo cáo KTKT đầu tư XD công trình: Xây dựng ĐZ,TBA chống quá tải và giảm tổn thất điện năng lưới điện các xã huyện Hương Sơn |
|
III |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
0,08 |
0,02 |
|
|
0,06 |
|
0,10 |
|
|
|
0,10 |
|
|
|
1 |
Bãi trung chuyển rác thải |
0,03 |
0,02 |
|
|
0,01 |
Thôn 3 xã Sơn Long |
0,04 |
|
|
|
0,04 |
|
Quyết định 2380/QĐ-UBND ngày 23/4/2019 của UBND huyện Hương Sơn v/v Điều chỉnh QHSD đất xã Sơn Long |
|
2 |
Bãi xử lý rác |
0,05 |
|
|
|
0,05 |
Thôn Trung Hoa xã Sơn Phúc |
0,06 |
|
|
|
0,06 |
|
Biên bản họp mở rộng điều chỉnh QH bãi rác trung chuyển ngày 08/4/2019 của UBND Xã Sơn Phúc |
|
TỔNG HỢP DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT (BỔ SUNG) NĂM 2019 CỦA HUYỆN HƯƠNG SƠN
(Kèm theo Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích thu hồi đất (ha) |
Sử dụng từ loại đất (ha) |
Địa điểm (Thôn…, xã...) |
Khái toán kinh phí thực hiện Bồi thường, GPMB (tỷ đồng) |
Nguồn kinh phí thực hiện (tỷ đồng) |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
|||||||
LUA |
RPH |
RDD |
Đất khác |
NS TW |
NS tỉnh |
NS cấp huyện |
NS cấp xã |
Doanh nghiệp |
|||||||
(1) |
(2) |
(3)=(4)+(5) +(6)+(7) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9)=(10)+... +(14) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
3 |
Tổng |
1,72 |
1,52 |
|
|
0,20 |
|
2,05 |
|
|
|
1,67 |
0,38 |
|
|
I |
Đất công trình năng lượng |
0,32 |
0,32 |
|
|
|
|
0,38 |
|
|
|
|
0,38 |
|
|
1 |
Quy hoạch đường dây và trạm biến áp 110KV |
0,32 |
032 |
|
|
|
Xã Đức Thủy, Đức Thịnh, Thái Yên |
0,38 |
|
|
|
|
0,38 |
Văn bản số 6475/UBND-TM ngày 23/12/2015 của UBND tỉnh Hà Tĩnh v/v thỏa thuận vị trí đặt TBA 110kv Hồng Lĩnh và hướng tuyến đường dây 110kV đấu nối vào TBA Hồng Lĩnh |
|
II |
Đất ở tại nông thôn |
1,40 |
1,20 |
|
|
0,20 |
|
1,67 |
|
|
|
1,67 |
|
|
|
1 |
Quy hoạch đất ở phía sau HTX Yên Phúc (vùng Đồng Trấm, Biền Đồng thôn Trung Văn Minh) _TĐC Đường cao tốc |
0,60 |
0,60 |
|
|
|
thôn Trung Văn Minh, Xã Yên Hồ |
0,72 |
|
|
|
0,72 |
|
QĐ số 1165/QĐ-UBND ngày 19/4/2019 của UBND tỉnh v/v phê duyệt phương án cắm mốc lộ giới an toàn đường bộ cao tốc đoạn qua tỉnh HT |
|
2 |
Quy hoạch đất ở thôn Hòa Thái |
0,80 |
0,60 |
|
|
0,20 |
Thôn Hòa Thái, xã Đức Lạc |
0,95 |
|
|
|
0,95 |
|
QĐ số 2401/QĐ-UBND ngày 3/5/2019 của UBND huyện Đức Thọ V/v phê duyệt QH chi tiết xây dựng khu dân cư năm 2019 |
|
TỔNG HỢP DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT (BỔ SUNG) NĂM 2019 CỦA HUYỆN CAN LỘC
(Kèm theo Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích thu hồi đất (ha) |
Sử dụng từ loại đất (ha) |
Địa điểm (Thôn…, xã...) |
Khái toán kinh phí thực hiện Bồi thường, GPMB (tỷ đồng) |
Nguồn kinh phí thực hiện (tỷ đồng) |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
|||||||
LUA |
RPH |
RDD |
Đất khác |
NS TW |
NS tỉnh |
NS cấp huyện |
NS cấp xã |
Doanh nghiệp |
|||||||
(1) |
(2) |
(3)=(4)+(5) +(6)+(7) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9)=(10)+... +(14) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
9 |
Tổng |
17,59 |
17,48 |
|
|
0,11 |
|
11,90 |
|
|
|
11,85 |
0,06 |
|
|
I |
Đất công trình năng lượng |
0,09 |
0,08 |
|
|
0,01 |
|
0,06 |
|
|
|
|
0,06 |
|
|
1 |
Dự án cải tạo đường dây và trạm biến áp 110KV Hồng Lĩnh |
0,04 |
0,04 |
|
|
|
Xã Kim Lộc |
0,02 |
|
|
|
|
0,02 |
Quyết định số 6475/UBND-TM của UBND tỉnh Hà Tĩnh về việc thỏa thuận vị trí đặt TBA - 110kV Hồng Lĩnh và hướng tuyến đường dây 110kV đấu nối vào TBA Hồng Lĩnh |
|
2 |
Dự án, xây dựng ĐZ, TBA chống quá tải và giảm tổn thất điện năng lưới điện |
0,04 |
0,03 |
|
|
0,01 |
Xã Quang Lộc, xã Xuân Lộc, xã Phú Lộc |
0,02 |
|
|
|
|
0,02 |
Quyết định số 2949/QĐ-EVNNPC ngày 9/10/2018 của Tổng Công ty Điện lực miền Bắc |
|
3 |
Dự án, xây dựng mạch vòng 22kV giữa TBA 110kV Can Lộc và TBA 110kV Thạch Linh |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
Thị trấn Nghèn, xã Thiên Lộc, xã Thuần Thiện, xã Tùng Lộc |
0,01 |
|
|
|
|
0,01 |
Quyết định số 754/QĐ-EVNNPC ngày 22/3/2019 của Tổng Công ty Điện lực miền Bẳc |
|
II |
Đất ở tại nông thôn |
13,00 |
12,90 |
|
|
0,10 |
|
8,05 |
|
|
|
8,05 |
|
|
|
1 |
Quy hoạch đất ở (đấu giá) |
8,80 |
8,80 |
|
|
|
Vùng Nhà Tạp, Thôn Trung Hải, Xã Thiên Lộc |
5,40 |
|
|
|
5,40 |
|
Quyết định số 1914/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết |
|
2 |
Quy hoạch đất ở (đấu giá) |
3,60 |
3,60 |
|
|
|
Đồng Muông, thôn Kim Thịnh, Xã Kim Lộc |
2,21 |
|
|
|
2,21 |
|
Quyết định số 13/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2019 của UBND huyện Can Lộc về việc phê duyệt quy hoạch phân lô đất ở |
|
3 |
Quy hoạch đất ở (đấu giá) |
0,08 |
|
|
|
0,08 |
Thôn Khánh Sơn, Xã Sơn Lộc |
0,04 |
|
|
|
0,04 |
|
Quyết định số 13/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2019 của UBND huyện Can Lộc về việc phê duyệt quy hoạch phân lô đất ở |
|
4 |
Quy hoạch đất ở (đấu giá) |
0,02 |
|
|
|
0,02 |
Thôn Vĩnh Gia, Xã Song Lộc |
0,01 |
|
|
|
0,01 |
|
Quyết định số 13/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2019 của UBND huyện Can Lộc về việc phê duyệt quy hoạch phân lô đất ở |
|
5 |
Quy hoạch đất ở (xen dắm) |
0,50 |
0,50 |
|
|
|
Đồng Hói Biển, Thôn Trại Lê, xã Quang Lộc |
0,38 |
|
|
|
0,38 |
|
Quyết định số 13/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2019 của UBND huyện Can Lộc về việc phê duyệt quy hoạch phân lô đất ở |
|
III |
Đất ở tại đô thị |
4,50 |
4,50 |
|
|
|
|
3,80 |
|
|
|
3,80 |
|
|
|
1 |
Quy hoạch đất ở đồng Biền Lạc (đấu giá) |
4,50 |
4,50 |
|
|
|
Thị trấn Nghèn |
3,80 |
|
|
|
3,80 |
|
Quyết định số 2100/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết |
|
TỔNG HỢP DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT (BỔ SUNG) NĂM 2019 CỦA HUYỆN KỲ ANH
(Kèm theo Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích thu hồi đất (ha) |
Sử dụng từ loại đất (ha) |
Địa điểm (Thôn…, xã...) |
Khái toán kinh phí thực hiện Bồi thường, GPMB (tỷ đồng) |
Nguồn kinh phí thực hiện (tỷ đồng) |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
|||||||
LUA |
RPH |
RDD |
Đất khác |
NS TW |
NS tỉnh |
NS cấp huyện |
NS cấp xã |
Doanh nghiệp |
|||||||
(1) |
(2) |
(3)=(4)+(5) +(6)+(7) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9)=(10)+... +(14) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
6 |
Tổng |
25,29 |
10,73 |
1,00 |
|
13,56 |
|
70,04 |
|
75,03 |
2,50 |
0,51 |
|
|
|
I |
Đất rừng sản xuất |
4,50 |
|
|
|
4,50 |
|
59,21 |
|
59,21 |
|
|
|
|
|
1 |
QH Đất trồng rừng sản xuất thôn Nam Xuân Sơn (Di dời tái định cư các hộ dân xung quanh Nhà máy rác thải) |
4,50 |
|
|
|
4,50 |
Xã Kỳ Tân |
59,21 |
|
59,21 |
|
|
|
Văn bản số 84/HĐND ngày 21/3/2019 của HĐND tỉnh về việc quyết định chủ trương đầu tư Dự án Bồi thường, hỗ trợ, di dời tái định cư các hộ dân xung quanh Nhà máy rác thải tại xã Kỳ Tân. |
|
II |
Đất giao thông |
13,12 |
10,60 |
1,00 |
|
1,52 |
|
15,82 |
|
15,82 |
|
|
|
|
|
1 |
Nâng cấp đường huyện lộ ĐH.136 (Đoạn từ ĐT.551 đến kênh N1 sông Rác) xã Kỳ Bắc |
1,00 |
0,60 |
|
|
0,40 |
Xã Kỳ Bắc |
1,82 |
|
1,82 |
|
|
|
Quyết định số 3901/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Xây dựng Dự án nâng cấp đường huyện lộ ĐH.136 (Đoạn từ ĐT.551 đến kênh N1 sông Rác) Xã Kỳ Bắc, huyện Kỳ Anh. |
|
2 |
Đường huyện ĐH.137 (Đường Tiến - Xuân), huyện Kỳ Anh |
12,12 |
10,00 |
1,00 |
|
1,12 |
Xã Kỳ Tiến, xã Kỳ Xuân |
14,00 |
|
14,00 |
|
|
|
Văn bản số 3347/UBND-GT ngày 27/5/2019 về việc điều chỉnh cục bộ hướng tuyến đường huyện ĐH.137 (đường Tiến - Xuân), huyện Kỳ Anh. |
|
III |
Đất công trình năng lượng |
0,27 |
0,03 |
|
|
0,24 |
|
2,50 |
|
|
2,50 |
|
|
|
|
1 |
Di dời đường dây cao thế 35kV tại Trung tâm đô thị mới Kỳ Đồng, huyện Kỳ Anh |
0,27 |
0,03 |
|
|
0,24 |
Xã Kỳ Đồng |
2,50 |
|
|
2,50 |
|
|
Quyết định số 4495/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư Xây dựng công trình Di dời đường dây cao thế 35kv tại Trung tâm đô thị mới Kỳ Đồng, huyện Kỳ Anh. |
|
IV |
Đất ở tại nông thôn |
7,40 |
0,10 |
|
|
7,30 |
|
0,51 |
|
|
|
0,51 |
|
|
|
1 |
Đất ở (Khu Trung tâm làng thanh niên lập nghiệp Tây Kỳ Anh, huyện Kỳ Anh) |
7,30 |
|
|
|
7,30 |
Xã Kỳ Tây |
0,48 |
|
|
|
0,48 |
|
Quyết định số 3239/QĐ-UBND ngày 29/10/2014 của UBND tỉnh về việc phê duyệt bản đồ ranh giới sử dụng đất và Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu trung tâm (tỷ lệ 1/500) - Dự án Làng thanh niên Lập nghiệp Tây Kỳ Anh, huyện Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh |
|
2 |
QH Xen dắm dân cư vùng Cồn Chợ thôn Tân Thọ |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
Xã Kỳ Thọ |
0,03 |
|
|
|
0,03 |
|
Quyết định số 2710/QĐ-UBND ngày 23/5/2017 của UBND huyện về việc phê duyệt quy hoạch xen dắm dân cư vùng Cồn Chợ thôn Tân Thọ, Xã Kỳ Thọ, huyện Kỳ Anh |
|
TỔNG HỢP DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT (BỔ SUNG) NĂM 2019 CỦA HUYỆN HƯƠNG KHÊ
(Kèm theo Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích thu hồi đất (ha) |
Sử dụng từ loại đất (ha) |
Địa điểm (Thôn…, xã...) |
Khái toán kinh phí thực hiện Bồi thường, GPMB (tỷ đồng) |
Nguồn kinh phí thực hiện (tỷ đồng) |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
|||||||
LUA |
RPH |
RDD |
Đất khác |
NS TW |
NS tỉnh |
NS cấp huyện |
NS cấp xã |
Doanh nghiệp |
|||||||
(1) |
(2) |
(3)=(4)+(5) +(6)+(7) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9)=(10)+... +(14) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
3 |
Tổng |
1,83 |
0,08 |
|
|
1,75 |
|
2,04 |
|
1,34 |
|
0,70 |
|
|
|
I |
Đất giao thông |
1,20 |
|
|
|
1,20 |
|
1,34 |
|
1,34 |
|
|
|
|
|
1 |
XD cầu Bãi Hát và mở đường 2 đầu cầu xã Hòa Hải, (đường dài 400m) |
1,20 |
|
|
|
1,20 |
Hòa Hải |
1,34 |
|
1,34 |
|
|
|
Quyết định số 817/QĐ-UBND ngày 21/3/2019 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án cầu Bãi Hát và đường 2 đầu cầu xã Hòa Hải, huyện Hương Khê |
|
III |
Đất ở nông thôn |
0,63 |
0,08 |
|
|
0,55 |
|
0,70 |
|
|
|
0,70 |
|
|
|
1 |
Xem dắm đất ở dân cư thôn Hương Thượng |
0,55 |
|
|
|
0,55 |
Lộc Yên |
0,61 |
|
|
|
0,61 |
|
Quyết định số 1574/QĐ-UBND ngày 27/5/2019 về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Hương Khê |
|
2 |
Xem dắm đất ở dân cư thôn 4 và thôn 9 |
0,08 |
0,08 |
|
|
|
Hương Thủy |
0,09 |
|
|
|
0,09 |
|
Quyết định số 1574/QĐ-UBND ngày 27/5/2019 về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Hương Khê |
|
TỔNG HỢP DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT (BỔ SUNG) NĂM 2019 CỦA HUYỆN VŨ QUANG
(Kèm theo Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích thu hồi đất (ha) |
Sử dụng từ loại đất (ha) |
Địa điểm (Thôn…, xã...) |
Khái toán kinh phí thực hiện Bồi thường, GPMB (tỷ đồng) |
Nguồn kinh phí thực hiện (tỷ đồng) |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
|||||||
LUA |
RPH |
RDD |
Đất khác |
NS TW |
NS tỉnh |
NS cấp huyện |
NS cấp xã |
Doanh nghiệp |
|||||||
(1) |
(2) |
(3)=(4)+… +(7) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9)=(10)+... +(14) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
4 |
Tổng |
4,80 |
2,50 |
|
|
2,30 |
|
28,13 |
|
17,55 |
8,56 |
0,60 |
|
|
|
I |
Đất giao thông |
2,72 |
0,82 |
|
|
1,90 |
|
25,65 |
|
17,55 |
7,50 |
0,60 |
|
|
|
1 |
Đường giao thông nông thôn Xã Đức Lĩnh |
1,50 |
0,50 |
|
|
1,00 |
Đức Lĩnh |
1,50 |
|
|
0,90 |
0,60 |
|
Công văn 2826/UBND-GT1 ngày 08/05/2019 V/v chủ trương dự án đầu tư xây dựng công trình đường GTNT Xã Đức Lĩnh huyện Vũ Quang |
|
2 |
MR đường Hương Thọ - Đức Hương (HL03) |
1,22 |
0,32 |
|
|
0,90 |
Hương Thọ, Đức Hương |
24,15 |
|
17,55 |
6,60 |
|
|
Quyết định số 1709/QĐ-UBND ngày 07/6/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án đường Hương Thọ - Đức Hương (đoạn thôn Hương Phùng, xã Đúc Hương đến thôn 2 xã Hương Thọ huyện Vũ Quang |
|
II |
Đất thủy lợi |
0,88 |
0,88 |
|
|
|
|
1,06 |
|
|
1,06 |
|
|
|
|
1 |
Kênh mương mở rộng, đất sạt lở, đất ngập úng không sản xuất được thuộc tuyến kênh chính thuộc dự án Ngàn Trươi - Cẩm Trang |
0,88 |
0,88 |
|
|
|
Đức Bồng |
1,06 |
|
|
1,06 |
|
|
Văn bản số 215/BQLDA-KHKT ngày 12/3/2019 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hà Tĩnh về việc bồi thường, hỗ trợ đất nông nghiệp bị ảnh hưởng, Dự án Hệ thống thủy lợi Ngàn Trươi Cẩm Trang (giai đoạn 1) |
|
III |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
1,20 |
0,80 |
|
|
0,40 |
|
1,42 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nắn dòng suối khe Trươi phục vụ nhà máy gỗ MDF |
1,20 |
0,80 |
|
|
0,40 |
Sơn Thọ |
1,42 |
|
1,42 |
|
|
|
Quyết định số 1926/QĐ-UBND ngày 27/6/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án Nắn dòng Hói Trươi, Xã Sơn Thọ huyện Vũ Quang. |
|
TỔNG HỢP DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT (BỔ SUNG) NĂM 2019 CỦA HUYỆN LỘC HÀ
(Kèm theo Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích thu hồi đất (ha) |
Sử dụng từ loại đất (ha) |
Địa điểm (Thôn…, xã...) |
Khái toán kinh phí thực hiện Bồi thường, GPMB (tỷ đồng) |
Nguồn kinh phí thực hiện (tỷ đồng) |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
|||||||
LUA |
RPH |
RDD |
Đất khác |
NS TW |
NS tỉnh |
NS cấp huyện |
NS cấp xã |
Doanh nghiệp |
|||||||
(1) |
(2) |
(3)=(4)+(5) +(6)+(7) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9)=(10)+... +(14) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
16 |
Tổng |
17,76 |
10,60 |
2,50 |
- |
4,66 |
- |
20,92 |
- |
- |
1,92 |
19,00 |
- |
|
|
I |
Đất cơ sở thể dục, thể thao |
0,13 |
|
|
|
0,13 |
|
0,10 |
|
|
|
0,10 |
|
|
|
1 |
MR sân bóng Xuân Tây (đoạn trước hội quán) |
0,13 |
|
|
|
0,13 |
Xã Hộ Độ |
0,10 |
|
|
|
0,10 |
|
Quyết định 4247/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND huyện Lộc Hà |
|
II |
Đất giao thông |
14,04 |
10,30 |
|
|
3,74 |
|
18,07 |
|
|
|
18,07 |
|
|
|
1 |
Mở rộng đường giao thông nông thôn Thạch Bằng |
0,22 |
|
|
|
0,22 |
Xã Thạch Bằng |
0,17 |
|
|
|
0,17 |
|
|
|
2 |
Đường giao thông nông thôn hợp vào khu chăn nuôi tập trung Xã Hồng Lộc, huyện Lộc Hà |
2,00 |
2,00 |
|
|
|
Xã Hồng Lộc |
2,10 |
|
|
|
2,10 |
|
Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 15/11/2018 của Hội đồng nhân dân huyện Lộc Hà |
|
3 |
Đường giao thông trung tâm xã Phù Lưu, huyện Lộc Hà |
0,60 |
0,60 |
|
|
|
Xã Phù Lưu |
0,60 |
|
|
|
0,60 |
|
Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 15/11/2018 của Hội đồng nhân dân huyện Lộc Hà |
|
4 |
Đường giao thông từ Trung tâm hành chính và đường vào chùa Kim Dung, huyện Lộc Hà |
1,80 |
1,80 |
|
|
|
Xã Thạch Bằng |
1,50 |
|
|
|
1,50 |
|
Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 15/11/2018 của Hội đồng nhân dân huyện Lộc Hà |
|
5 |
Đường giao thông Xã Tân Lộc, huyện Lộc Hà |
1,00 |
1,00 |
|
|
|
Xã Tân Lộc |
1,10 |
|
|
|
1,10 |
|
Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 15/11/2018 của Hội đồng nhân dân huyện Lộc Hà |
|
6 |
Đường giao thông nông thôn, điện kết hợp vào khu chăn nuôi tập trung các Xã Tân Lộc, Phù Lưu, Thạch Mỹ và vùng Bãi Ràn Xã Hồng Lộc, huyện Lộc Hà |
2,00 |
2,00 |
|
|
|
Xã Tân Lộc, Phù Lưu, Thạch Mỹ, Hồng Lộc, |
2,10 |
|
|
|
2,10 |
|
Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 15/11/2018 của Hội đồng nhân dân huyện Lộc Hà |
|
7 |
Đường giao thông liên xã Thạch Mỹ, huyện Lộc Hà |
0,80 |
0,80 |
|
|
|
Xã Thạch Mỹ |
0,90 |
|
|
|
0,90 |
|
Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 15/11/2018 của Hội đồng nhân dân huyện Lộc Hà |
|
8 |
Đường cứu hộ, cứu nạn cho các xã ven biển huyện Lộc Hà |
4,02 |
0,50 |
|
|
3,52 |
Phù Lưu, Thạch Mỹ, Thạch Bằng |
8,30 |
|
|
|
8,30 |
|
QĐ số 3246/QĐ-UBND ngày 29/10/2014 của UBND tỉnh Hà Tĩnh |
|
9 |
Đường giao thông khu du lịch biển huyện Lộc Hà |
1,60 |
1,60 |
|
|
|
Xã Thịnh Lộc |
1,30 |
|
|
|
1,30 |
|
Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 15/11/2018 của Hội đồng nhân dân huyện Lộc Hà |
|
III |
Đất thủy lợi |
2,50 |
|
2,50 |
|
|
|
1,92 |
|
|
1,92 |
|
|
|
|
1 |
Đê tả Nghèn đoạn từ TL9 đi qua chùa Hổ Độ huyện Lộc Hà |
2,50 |
|
2,50 |
|
|
Xã Hộ Độ |
1,92 |
|
|
1,92 |
|
|
Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 15/11/2018 của Hội đồng nhân dân huyện Lộc Hà |
|
IV |
Đất ở nông thôn |
0,84 |
0,05 |
|
|
0,79 |
|
0,64 |
|
|
|
0,64 |
|
|
|
1 |
Quy hoạch đất ở, dắm dân thôn Nam Hà |
0,29 |
|
|
|
0,29 |
Xã Hộ Độ |
0,22 |
|
|
|
0,22 |
|
Quyết định 1031/QĐ-UBND ngày 08/5/2017 của UBND huyện Lộc Hà |
|
2 |
Quy hoạch đất ở, dắm dân thân Xuân Tây |
0,50 |
|
|
|
0,50 |
Xã Hộ Độ |
0,38 |
|
|
|
0,38 |
|
Quyết định 4253/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND huyện Lộc Hà |
|
3 |
Quy hoạch đất ở vùng súc sửu |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
Xã Phù Lưu |
0,04 |
|
|
|
0,04 |
|
Quyết định số 2081/QĐ-UBND ngày 26/6/2017 của UBND huyện Lộc Hà |
|
V |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
0,25 |
0,25 |
|
|
|
|
0,19 |
|
|
|
0,19 |
|
|
|
1 |
Quy hoạch mở rộng nhà văn hóa Hà Ân |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
Xã Thạch Mỹ |
0,08 |
|
|
|
0,08 |
|
Quyết định số 8514/QĐ-UB ngày 03/12/2018 của UBND huyện Lộc Hà |
|
2 |
Quy hoạch nhà văn hóa thôn Hòa Bình |
0,15 |
0,15 |
|
|
|
Xã Thịnh Lộc |
0,12 |
|
|
|
0,12 |
|
Quyết định số 3775/QĐ-UBND ngày 07/12/2017 của UBND huyện Lộc Hà |
|
TỔNG HỢP DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG (BỔ SUNG) NĂM 2019 CỦA TỈNH HÀ TĨNH
(Kèm theo Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Tên huyện |
Tổng công trình, dự án xin chuyển mục đích sử dụng đất |
Tổng diện tích xin chuyển mục đích SDĐ (ha) |
Sử dụng từ các loại đất (ha) |
Ghi chú |
||
LUA |
RPH |
RĐD |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+(7) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
Tổng cộng |
98 |
131,52 |
108,64 |
22,88 |
0,00 |
|
1 |
Thành phố Hà Tĩnh |
11 |
10,95 |
10,95 |
0,00 |
0,00 |
Phụ lục 2.1. |
2 |
Thị Xã Hồng Lĩnh |
4 |
5,25 |
5,25 |
0,00 |
0,00 |
Phụ lục 2.2. |
3 |
Thị Xã Kỳ Anh |
3 |
7,09 |
5,81 |
1,28 |
0,00 |
Phụ lục 2.3. |
4 |
Nghi Xuân |
5 |
23,85 |
5,85 |
18,00 |
0,00 |
Phụ lục 2.4. |
5 |
Thạch Hà |
23 |
46,27 |
46,27 |
0,00 |
0,00 |
Phụ lục 2.5. |
6 |
Cẩm Xuyên |
12 |
10,21 |
10,21 |
0,00 |
0,00 |
Phụ lục 2.6. |
7 |
Hương Sơn |
6 |
1,40 |
1,20 |
0,20 |
0,00 |
Phụ lục 2.7. |
8 |
Đức Thọ |
3 |
1,52 |
1,52 |
0,00 |
0,00 |
Phụ lục 2.8. |
9 |
Can Lộc |
6 |
5,62 |
5,62 |
0,00 |
0,00 |
Phụ lục 2.9. |
10 |
Kỳ Anh |
6 |
1,93 |
1,03 |
0,90 |
0,00 |
Phụ lục 2.10. |
11 |
Hương Khê |
1 |
0,08 |
0,08 |
0,00 |
0,00 |
Phụ lục 2.11. |
12 |
Vũ Quang |
4 |
2,50 |
2,50 |
0,00 |
0,00 |
Phụ lục 2.12. |
13 |
Lộc Hà |
14 |
14,85 |
12,35 |
2,50 |
0,00 |
Phụ lục 2.13. |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG (BỔ SUNG) NĂM 2019 CỦA THÀNH PHỐ HÀ TĨNH
(Kèm theo Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Tổng diện tích xin chuyển mục đích SDĐ (ha) |
Sử dụng từ các loại đất (ha) |
Địa điểm |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
||
LUA |
RPH |
RDD |
||||||
(1) |
(2) |
(3)=(4)+(5)+(6) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
11 |
Tổng |
10,95 |
10,95 |
|
|
|
|
|
I |
Đất thương mại, dịch vụ |
3,26 |
3,26 |
|
|
|
|
|
1 |
QH khu tổ hợp thương mại dịch vụ thể thao Phương Phương (khối phố Yên Đồng). |
2,48 |
2,48 |
|
|
Phường Thạch Linh |
Quyết định số 772/QĐ-UBND ngày 15/3/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh. |
|
2 |
Dự án xây dựng đại lý ô tô cấp 1 hãng Mitsubishi của Công ty Cổ phần AT Kim Liên, Hà Tĩnh. |
0,60 |
0,60 |
|
|
Xã Thạch Trung |
Quyết định số 2562/QĐ-UBND ngày 01/9/2017 của UBND tỉnh Hà Tỉnh. |
|
3 |
Kho chứa hàng và bán hàng tạp hóa (xóm Kinh Nam) |
0,18 |
0,18 |
|
|
Xã Thạch Hưng |
Quyết định số 1680/QĐ-UBND ngày 26/9/2018 của UBND thành phố Hà Tĩnh. |
|
II |
Đất giao thông |
0,71 |
0,71 |
|
|
|
|
|
1 |
Mở rộng bến xe buýt |
0,35 |
0,35 |
|
|
Phường Thạch Quý |
Quyết định số 3114/QĐ-UBND ngày 18/10/2018 của UBND tỉnh Hà Tĩnh |
|
2 |
Nâng cấp, mở rộng đường giao thông nội đồng Vùng Ghè, Xã Thạch Hạ (thôn Liên Hà) |
0,36 |
0,36 |
|
|
Xã Thạch Hạ |
Quyết định số 1967/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND thành phố Hà Tĩnh |
|
III |
Đất công trình năng lượng |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng 1 xuất tuyến 22kV sau TBA 110kV Thạch Linh (E18.1) cấp điện cho các xã Thạch Trung, Thạch Hạ, Thạch Môn - thành phố Hà Tĩnh và san tải cho ĐZ 472E18.1 |
0,03 |
0,03 |
|
|
Tại các xã: Thạch Trung, Thạch Hạ, Thạch Môn, Thạch Đồng, Thạch Hưng. |
Quyết định số 3041/EVN NPC ngày 11/10/2018 của Tổng Công ty Điện lực miền Bắc |
|
IV |
Đất ở tại nông thôn |
2,05 |
2,05 |
|
|
|
|
|
1 |
Hạ tầng khu dân cư Tân Phú |
2,00 |
2,00 |
|
|
Xã Thạch Trung |
Quyết định số 372/QĐ-UBND ngày 15/3/2018 của UBND thành phố Hà Tĩnh |
|
2 |
Quy hoạch đất ở nông thôn khu dân cư Vùng Đội Giò |
0,05 |
0,05 |
|
|
Xã Thạch Trung |
Quyết định số 1405/QĐ-UBND ngày 21/7/2014 của UBND thành phố Hà Tĩnh |
|
V |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
3,78 |
3,78 |
|
|
|
|
|
1 |
Trụ sở Bảo tàng và Trung Tâm Thanh Thiếu nhi |
3,28 |
3,28 |
|
|
Phường Nguyễn Du |
Thông báo số 185/TB-UBND ngày 01/7/2019 của UBND tỉnh |
|
2 |
Trung tâm hành chính xã Thạch Trung (Trụ sở UBND xã) |
0,50 |
0,50 |
|
|
Xã Thạch Trung |
Quyết định số 2087/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 của UBND thành phố Hà Tĩnh |
|
VI |
Đất cơ sở tôn giáo |
1,12 |
1,12 |
|
|
|
|
|
1 |
Chùa Khang Quý |
1,12 |
1,12 |
|
|
Phường Thạch Quý |
Quyết định số 1594/QĐ-UBND ngày 05/5/2015 của UBND tỉnh Hà Tĩnh |
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG (BỔ SUNG) NĂM 2019 CỦA THỊ XÃ HỒNG LĨNH
(Kèm theo Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Tổng diện tích xin chuyển mục đích SDĐ (ha) |
Sử dụng từ các loại đất (ha) |
Địa điểm (Thôn…, xã…) |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
||
LUA |
RPH |
RDD |
||||||
(1) |
(2) |
(3)=(4)+(5)+(6) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
4 |
Tổng |
5,25 |
5,25 |
|
|
|
|
|
I |
Đất cụm công nghiệp |
3,00 |
3,00 |
|
|
|
|
|
1 |
Cụm công nghiệp Trung Lương |
3,00 |
3,00 |
|
|
Phường Trung Lương |
Quyết định số 3613/QĐ-UBND ngày 15/11/2011 của UBND tỉnh Hà Tĩnh |
|
II |
Đất giao thông |
1,98 |
1,98 |
|
|
|
|
|
2 |
Đường vào bệnh viện Đa khoa Hồng Lĩnh |
1,98 |
1,98 |
|
|
TDP Đồng Thuận, Ngọc Sơn, P, Đức Thuận |
Quyết định số 438/QĐ-UBND ngày 30/01/2015 của UBND tỉnh |
|
III |
Đất thương mại dịch vụ |
0,27 |
0,27 |
|
|
|
|
|
1 |
Dự án điểm trung chuyển, Kinh doanh gà thương phẩm |
0,27 |
0,27 |
|
|
Phường Đậu Liêu |
Quyết định số 1424/QĐ-UBND ngày 15/5/2019 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư |
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG (BỔ SUNG) NĂM 2019 CỦA THỊ XÃ KỲ ANH
(Kèm theo Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Tổng diện tích xin chuyển mục đích SDĐ (ha) |
Sử dụng từ các loại đất (ha) |
Địa điểm |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
||
LUA |
RPH |
RDD |
||||||
(1) |
(2) |
(3)=(4)+(5)+(6) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
3 |
Tổng |
7,09 |
5,81 |
1,28 |
|
|
|
|
I |
Đất thương mại dịch vụ |
1,39 |
0,11 |
1,28 |
|
|
|
|
1 |
Đầu tư xây dựng hạ tầng khu vực kinh doanh, dịch vụ ăn uống núi Cây Cơ của Công ty TNHH Xây dựng và đầu tư Phú Hưng Long |
1,28 |
|
1,28 |
|
Kỳ Lợi |
Quyết định chủ trương đầu tư số 85/QĐ-KKT ngày 05/6/2019 của Ban quản lý KKT tỉnh |
|
2 |
Dịch vụ thương mại tổng hợp của bà Nguyễn Thị Xuân |
0,11 |
0,11 |
|
|
Thôn Trần Phú, Xã Kỳ Hưng |
Quyết định số 2860/QĐ-UBND ngày 21/9/2018 của UBND thị xã Kỳ Anh v/v chấp thuận chủ trương đầu tư Dự án khu kinh doanh dịch vụ tổng hợp tại xã Kỳ Hưng, thị xã Kỳ Anh của bà Nguyễn Thị Xuân |
|
II |
Đất ở tại nông thôn |
5,70 |
5,70 |
0,00 |
|
|
|
|
1 |
Đất ở nông thôn (Cầu Bàu 1) |
5,70 |
5,70 |
|
|
Thôn Tân Hà, Tân Tiến, xã Kỳ Hưng |
QĐ số 2147/QĐ-UBND ngày 15/8/2018 của UBND thị xã Kỳ Anh v/v phê duyệt Đồ án quy hoạch xây dựng điểm dân cư nông thôn cầu Bàu, xã Kỳ Hưng |
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG (BỔ SUNG) NĂM 2019 CỦA HUYỆN NGHI XUÂN
(Kèm theo Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Tổng diện tích xin chuyển mục đích SDĐ (ha) |
Sử dụng từ các loại đất (ha) |
Địa điểm |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
||
LUA |
RPH |
RDD |
||||||
(1) |
(2) |
(3)=(4)+(5)+(6) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
5 |
Tổng |
23,85 |
5,85 |
18,00 |
|
|
|
|
I |
Đất thương mại, dịch vụ |
18,20 |
0,20 |
18,00 |
|
|
|
|
1 |
Dự án Khu du lịch sinh thái biển Xuân Hội |
18,00 |
|
18,00 |
|
Xã Xuân Hội |
Quyết định số 3424/QĐ-UBND ngày 22/11/2017 của UBND tỉnh |
|
2 |
QH cửa hàng Xăng đầu và khu thương mại tổng hợp |
0,20 |
0,20 |
|
|
Xã Xuân Yên |
Quyết định số 3041/QĐ-UBND ngày 11/10/2018 của UBND tỉnh |
|
II |
Đất công trình năng lượng |
0,40 |
0,40 |
0,00 |
|
|
|
|
1 |
Dự án cấp diện nông thôn từ lưới điện quốc gia |
0,10 |
0,10 |
|
|
Xã Xuân Lam |
Quyết định số 1428/QĐ-UBND ngày 26/5/2014 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh dự án cấp điện |
|
0,30 |
0,30 |
|
|
Xã Xuân Viên |
|
|||
III |
Đất ở tại nông thôn |
5,25 |
5,25 |
0,00 |
|
|
|
|
1 |
Khu dân cư nông thôn mới Trường Quý |
0,35 |
0,35 |
|
|
Xã Xuân Trường |
Công văn số 2684/UBND-XD ngày 04/5/2019 của UBND tỉnh về việc lập quy hoạch chi tiết Khu dân cư xã Xuân Trường |
|
2 |
Khu dân cư nông thôn mới, thôn Trung Vân |
4,90 |
4,90 |
|
|
Xã Xuân Hải |
Công văn số 2365/UBND-XD ngày 22/4/2019 của UBND tỉnh về việc lập quy hoạch chi tiết Khu dân cư tại thôn Trung Vân, xã Xuân Hải |
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG (BỔ SUNG) NĂM 2019 CỦA HUYỆN THẠCH HÀ
(Kèm theo Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Tổng diện tích xin chuyển mục đích SDĐ (ha) |
Sử dụng từ các loại đất (ha) |
Địa điểm |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
||
LUA |
RPH |
RDD |
||||||
(1) |
(2) |
(3)=(4)+(5)+(6) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
23 |
Tổng |
46,27 |
46,27 |
|
|
|
|
|
I |
Đất cụm công nghiệp |
0,35 |
0,35 |
|
|
|
|
|
1 |
Dự án đầu tư Nhà máy sản xuất VLXD tổng hợp tại Cụm công nghiệp Phù Việt, huyện Thạch Hà của Công ty TNHH Liên doanh Việt Nhật |
0,35 |
0,35 |
|
|
Cụm CN Phù Việt, Xã Phù Việt |
Quyết định số 3695/QĐ-UBND ngày 06/12/2018 của UBND tỉnh chủ trương đầu tư Dự án Nhà máy sản xuất vật liệu xây dựng tổng hợp tại Cụm công nghiệp Phù Việt huyện Thạch Hà |
|
II |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
0,99 |
0,99 |
|
|
|
|
|
1 |
Dự án cơ sở kinh doanh các loại VLXD của công ty cổ phần Tư vấn và Đầu tư xây dựng Tuấn Anh |
0,28 |
0,28 |
|
|
Thôn Bắc Thượng, xã Thạch Đài |
Quyết Định số 1767/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 của UBND tỉnh về việc chủ trương đầu tư dự án Cơ sở kinh doanh các loại vật liệu xây dựng của Công ty Cổ phần Tư vấn và Đầu tư xây dựng Tuấn Anh tại Xã Thạch Đài, huyện Thạch Hà |
|
2 |
Dự án đầu tư mở rộng cơ sở KDTMTH phía Bắc đường tránh TP Hà Tĩnh của Công ty CP TM Hà Tĩnh |
0,11 |
0,11 |
|
|
Thôn Gia Ngãi I, Xã Thạch Long |
Quyết định số 1567/QĐ-UBND ngày 27/5/2019 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh một số nội dung tại Quyết định số 3492/QĐ-UBND ngày 9/9/2015 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư Dự án mở rộng cơ sở KDTMTH phía Bắc đường tránh TP Hà Tĩnh, xã Thạch Long, huyện Thạch Hà của Công ty CP Thương mại Hà Tĩnh |
|
3 |
Dự án đầu tư Cơ sở sản xuất kinh doanh VLXD và thiết bị nội thất trong xây dựng của Công ty TNHH xây dựng thương mại tổng hợp Thành Danh |
0,60 |
0,60 |
|
|
Thôn Trung Phú, xã Thạch Thắng |
Quyết định số 1012/QĐ-UBND ngày 06/4/2018 của UBND tỉnh về việc quyết định chủ trương đầu tư Cơ sở kinh doanh VLXD tổng hợp và thiết bị nội thất trong xây dựng |
|
III |
Đất ở nông thôn |
40,08 |
40,08 |
|
|
|
|
|
1 |
Đất ở dân cư Đồng Hoang Rồng + Hoang Nẩy |
0,80 |
0,80 |
|
|
Thôn La Xá, Phái Đông, Xã Thạch Lâm |
Văn bản số 1000/UBND-KT&HT ngày 20/5/2019 về việc đồng ý chủ trương lập quy hoạch chi tiết tổng mặt bằng sử dụng đất, tỷ lệ 1/500 |
|
2 |
Đất ở nông thôn |
0,20 |
0,20 |
|
|
thôn Liên Phố, xã Thạch Hội |
Bản vẽ quy hoạch chi tiết tổng mặt bằng sử dụng đất tỷ lệ 1/500, được UBND huyện phê duyệt 7/2017 |
|
3 |
Đất ở nông thôn |
1,87 |
1,87 |
|
|
Nam Cầu Nga, thôn Gia Ngãi 1, xã Thạch Long |
Văn bản số 1317/UBND-KT&HT ngày 8/7/2019 về việc đồng ý chủ trương lập quy hoạch chi tiết tổng mặt bằng sử dụng đất, tỷ lệ 1/500 và bản vẽ quy hoạch chi tiết tổng mặt bằng sử dụng đất tỷ lệ 1/500, được UBND huyện phê duyệt |
|
4 |
Đất ở nông thôn |
2,10 |
2,10 |
|
|
Vùng nhà ông Lê Đình Hóa thôn Gia Ngãi 1, Xã Thạch Long |
|
|
5 |
Đất ở nông thôn |
0,35 |
0,35 |
|
|
Vùng Lối Vại, Thôn Vĩnh An, xã Thạch Vĩnh |
Văn bản số 1142/UBND-KT&HT ngày 05/6/2019 vê việc đồng ý chủ trương lập quy hoạch chi tiết tổng mặt bằng sử dụng đất, tỷ lệ 1/500 |
|
6 |
Đất ở nông thôn |
0,80 |
0,80 |
|
|
Cạnh bưu điện xã, thôn Bình Sơn, Thạch Bàn |
Văn bản số 1140/UBND-KT&HT ngày 05/6/2019 về việc đồng ý chủ trương lập quy hoạch chi tiết tổng mặt bằng sử dụng đất, tỷ lệ 1/500 |
|
7 |
Đất ở nông thôn |
0,60 |
0,60 |
|
|
Thôn 17, xã Thạch Tân |
Văn bản số 972/UBND-KT&HT ngày 17/5/2019 về việc đồng ý chủ trương lập quy hoạch chi tiết tổng mặt bằng |
|
8 |
Đất ở nông thôn |
0,40 |
0,40 |
|
|
Thôn Trung Hòa, xã Thạch Tân |
|
|
9 |
Đất ở nông thôn |
0,20 |
0,20 |
|
|
thôn Nhân Hòa, xã Thạch Tân |
Quy hoạch chi tiết tổng mặt bằng sử dụng đất, tỷ lệ 1/500 được UBND huyện Thạch Hà phê duyệt năm 2014 |
|
10 |
Đất ở nông thôn |
0,20 |
0,20 |
|
|
Nhà Thủy nông HL3, thôn Nam Văn, Bắc Văn, xã Thạch Văn |
Văn bản số 37/UBND-KT&HT ngày 04/01/2019 về việc đồng ý chủ trương lập quy hoạch chi tiết tổng mặt bằng sử dụng đất, tỷ lệ 1/500 được UBND huyện phê duyệt ngày 26/4/2019 |
|
11 |
Đất ở nông thôn |
0,80 |
0,80 |
|
|
Thôn Lộc Nội, Xã Thạch Xuân |
Văn bản số 3008/UBND-KT&HT ngày 26/12/2017 về việc đồng ý chủ trương lập quy hoạch chi tiết tổng mặt bằng sử dụng đất, tỷ lệ 1/500 được UBND huyện phê duyệt ngày 26/9/2018 |
|
12 |
Đất ở nông thôn |
0,40 |
0,40 |
|
|
Thôn La Xá, Phái Nam, xã Thạch Lâm |
Quy hoạch chi tiết tổng mặt bằng sử dụng đất, tỷ lệ 1/500 được UBND huyện Thạch Hà phê duyệt ngày 23/10/2018 |
|
13 |
Đất ở nông thôn |
0,90 |
0,90 |
|
|
Đồng bà Hợi thôn Khe Giao II, xã Ngọc Sơn |
Văn bản số 1940/UBND-KT&HT ngày 28/9/2018 về việc đồng ý chủ trương lập quy hoạch chi tiết tổng mặt bằng sử dụng đất, tỷ lệ 1/500 và bản vẽ quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 được UBND huyện phê duyệt ngày 27/2/2019 |
|
14 |
Đất ở nông thôn (đấu giá) |
0,05 |
0,05 |
|
|
Vùng Chùm Lau, Xã Thạch Sơn |
Văn bản số 648/UBND-KT&HT ngày 10/4/2019 về việc đồng ý chủ trương lập quy hoạch chi tiết tổng mặt bằng sử dụng đất, tỷ lệ 1/500 được UBND huyện phê duyệt tháng 4/2019 |
|
15 |
Đất ở nông thôn (đấu giá) |
0,21 |
0,21 |
|
|
Cạnh đường QL 1B, Thôn Phái Nam, Phái Đông, Xã Thạch Lâm |
Quy hoạch chi tiết tổng mặt bằng sử dụng đất, tỷ lệ 1/500 được UBND huyện Thạch Hà phê duyệt ngày 12/01/20107 |
|
16 |
Đất ở khu trung tâm Thôn Vĩnh An |
1,30 |
1,30 |
|
|
Xã Thạch Vĩnh |
Văn bản số 1142/UBND-KT&HT ngày 05/6/2019 về việc đồng ý chủ trương lập quy hoạch chi tiết tổng mặt bằng sử dụng đất tỷ lệ 1/500 |
|
17 |
Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu đô thị Hàm Nghi thuộc địa bàn xã Thạch Đài, xã |
2,20 |
2,20 |
|
|
thôn Bắc Thượng, xã Thạch Đài |
Quyết định số 1909/QĐ-UBND ngày 21/6/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt đồ án Quy hoạch chi tiết |
|
26,70 |
26,70 |
|
|
thôn Nhân Hòa, xã Thạch Tân |
|
|||
IV |
Đất thủy lợi |
0,25 |
0,25 |
|
|
|
|
|
1 |
Dự án AFD (cải tạo, nâng cấp hệ thống kênh tưới, tiêu phục vụ SXNN và thoát lũ) |
0,25 |
0,25 |
|
|
Xã Thạch Ngọc, Việt Xuyên, Thạch Thanh, Thạch Tiến, Thạch Long |
Quyết Định số 879/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng công trình: Cải tạo và nâng cấp hệ thống kênh tưới, tiêu phục vụ sản xuất nông nghiệp và thoát lũ cho vùng Bắc Thạch Hà |
|
V |
Đất tôn giáo |
4,60 |
4,60 |
|
|
|
|
|
1 |
Dự án đầu tư xây dựng Chùa Kênh Cạn |
4,60 |
4,60 |
|
|
Thôn Thượng Nguyên, xã Thạch Kênh, huyện Thạch Hà |
Văn bản số 2808/UBND-XD1 ngày 08/5/2019 của UBND tỉnh về vị trí, diện tích xây dựng Chùa Kênh Cạn, xã Thạch Kênh, huyện Thạch Hà |
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG (BỔ SUNG) NĂM 2019 CỦA HUYỆN CẨM XUYÊN
(Kèm theo Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Tổng diện tích xin chuyển mục đích SDĐ (ha) |
Sử dụng từ các loại đất (ha) |
Địa điểm |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
||
LUA |
RPH |
RDD |
||||||
(1) |
(2) |
(3)=(4)+(5)+(6) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
12 |
Tổng |
10,21 |
10,21 |
|
|
|
|
|
I |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
1,00 |
1,00 |
|
|
|
|
|
1 |
Trường tiểu học Cẩm Thịnh |
1,00 |
1,00 |
|
|
Thôn Sơn Nam, xã Cẩm Thịnh |
Quyết định số 744/QĐ-UBND ngày 01/03/2019 của UBND huyện Cẩm Xuyên về việc chấp thuận chủ trương đầu tư xây dựng 10 phòng học hai tầng trường tiểu học Cẩm Thịnh. |
|
II |
Đất thương mại dịch vụ |
0,30 |
0,30 |
|
|
|
|
|
1 |
Cửa hàng xăng dầu, dịch vụ thương mại và Du lịch |
0,30 |
0,30 |
|
|
Xã Cẩm Huy |
Quyết định chủ trương đầu tư số 1421/QĐ-UBND ngày 15/5/2019 của UBND tỉnh |
|
III |
Đất giao thông |
0,61 |
0,61 |
|
|
|
|
|
1 |
Đường giao thông liên thôn (tuyến Vĩnh Phú-Thủy Triền) |
0,25 |
0,25 |
|
|
Thôn Vĩnh Phú, Xã Cẩm Quan |
Quyết định số 361/QĐ-UBND ngày 25/01/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương xây dựng công trình Đường giao thông nông thôn xã Cẩm Quan |
|
2 |
Đường giao thông liên thôn (tuyến liên thôn Tân Tiến) |
0,36 |
0,36 |
|
|
Thôn Tân Tiến, xã Cẩm Quan |
Quyết định số 2024/QĐ-UBND ngày 06/07/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án xây dựng công trình Đường giao thông liên thôn Tân Tiến Xã Cẩm Quan, huyện Cẩm Xuyên. |
|
IV |
Đất ở tại nông thôn |
8,30 |
8,30 |
|
|
|
|
|
1 |
Đất ở nông thôn |
2,00 |
2,00 |
|
|
thôn Cẩm Đông, Trung Tiến, Xuân Hạ, Hoa Xuân, Đông Xuân, Nam Xuân, xã Cẩm Hà |
Quyết định số 2335/QĐ-UBND ngày 29/05/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt quy hoạch phân lô đất ở dân cư thôn Cẩm Đông, thôn Trung Tiến, thôn Xuân Hạ, thôn Hoa Xuân, Đông Xuân, Nam Xuân, Xã Cẩm Hà. |
|
2 |
Đất ở nông thôn |
0,55 |
0,55 |
|
|
Các thôn: Tân Mỹ, Tân Duệ, Chu Trinh, Quang Trung, Trung Thành, Ái Quốc, Phú Thượng, Trần Phú, Quốc Tiến, Thống Nhất, Phương Trứ, Xã Cẩm Duệ. |
Các Quyết định số 5167/QĐ-UBND ngày 13/10/2016; số 7465/QĐ-UBND ngày 14/08/2015; số 1182/QĐ-UBND ngày 13/04/2017 của UBND huyện Cẩm Xuyên. |
|
3 |
Đất ở nông thôn |
0,60 |
0,60 |
|
|
Các thôn: Nhân Hòa, Bắc Hòa, Phú Hòa, Mỹ Hòa, Đông Hòa, Đại Hòa, xã Cẩm Hòa |
Quyết định số 5100/QĐ-UBND ngày 10/12/2018 của UBND huyện Cẩm Xuyên về việc phê duyệt quy hoạch phân lô đất ở dân cư các thôn: Nhân Hòa, Bắc Hòa, Phú Hòa, Mỹ Hòa, Đông Hòa, Đại Hòa xã Cẩm Hòa, huyện Cẩm Xuyên. |
|
4 |
Đất ở nông thôn |
2,20 |
2,20 |
|
|
Thôn Đông Vịnh, xã Cẩm Vịnh |
Quyết định số 2043/QĐ-UBND ngày 12/6/2019 của UBND huyện Cẩm Xuyên về việc phê duyệt quy hoạch phân lô đất ở dân cư xã Cẩm Vinh, huyện Cẩm Xuyên. |
|
5 |
Đất ở nông thôn |
2,00 |
2,00 |
|
|
Thôn Bình Minh, xã Cẩm Bình |
Quyết định số 2044/QĐ-UBND ngày 12/6/2019 của UBND huyện Cẩm Xuyên về việc phê duyệt quy hoạch phân lô đất ở dân cư xã Cẩm Bình, huyện Cẩm Xuyên. |
|
6 |
Đất ở nông thôn |
0,52 |
0,52 |
|
|
Thôn Đông Châu, Bình Minh, Nam Lý, Trung Trạm, Tân An, Xã Cẩm Bình |
Quyết định số 1562/QĐ-UBND ngày 11/4/2018; số 3907/QĐ-UBND ngày 07/10/2013; số 6038/QĐ-UBND ngày 01/12/2011 của UBND huyện |
|
7 |
Đất ở nông thôn (vùng Tái định cư) |
0,15 |
0,15 |
|
|
Thôn Thái Vinh, xã Cẩm Bình |
Quyết định số 3145/QĐ-UBND ngày 06/4/2014 của UBND huyện Cẩm Xuyên v/v phê duyệt điều chỉnh tái định cư thôn Vinh Thái, xã Cẩm Bình |
|
8 |
Đất ở nông thôn |
0,28 |
0,28 |
|
|
Các thôn: Đông Trung, Bắc Tiến, Trung Trạm, Đông Châu, Đông Vinh, Vinh Thái, Bình Luật, Tân An, xã Cẩm Bình |
Quyết định số 533/QĐ-UBND ngày 31/01/2019 của UBND huyện Cẩm Xuyên v/v phê duyệt đất ở dân cư các thôn xã Cẩm Bình |
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG (BỔ SUNG) NĂM 2019 CỦA HUYỆN HƯƠNG SƠN
(Kèm theo Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Tổng diện tích xin chuyển mục đích SDĐ (ha) |
Sử dụng từ các loại đất (ha) |
Địa điểm |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
||
LUA |
RPH |
RDD |
||||||
(1) |
(2) |
(3)=(4)+(5)+(6) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
6 |
Tổng |
1,40 |
1,20 |
0,20 |
|
|
|
|
I |
Đất giao thông |
0,50 |
0,30 |
0,20 |
|
|
|
|
1 |
Đường giao thông nông thôn |
0,30 |
0,30 |
|
|
Thôn Am Thủy, Xã Sơn Thủy |
CV số 3782/UBND-KT1 ngày 13/6/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh |
|
2 |
MR đường GT tránh lũ |
0,20 |
0,00 |
0,2 |
|
Thôn Hùng Tiến, Động Eo, Ao Tròn, Hòa Tiến xã Sơn Tiến |
CV số 7378/UBND-KT ngày 23/11/2018 v/v chấp thuận danh mục đầu tư đợt 1, thuộc DA vay vốn Quỹ Ả rập Xê út |
|
II |
Đất thủy lợi |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
|
|
1 |
XD kênh mương thuộc DA cải thiện cơ sở hạ tầng cho các xã bị ảnh hưởng bởi ngập lụt tỉnh Hà Tĩnh |
0,05 |
0,05 |
|
|
Đồng Trạng, Đồng Trửa, thôn Tân Hồ Xã Sơn Tân |
Công văn số 7378/UBND-KT của UBND tỉnh Hà Tĩnh |
|
III |
Đất công trình năng lượng |
0,83 |
0,83 |
|
|
|
|
|
1 |
Dự án điện REII |
0,75 |
0,75 |
|
|
Sơn Diệm, Sơn Thủy, Sơn Tây, Sơn Trường |
Các Quyết định số 3489/QĐ-UBND ngày 21/11/2018; số 3425/QĐ-UBND ngày 13/11/2018 của UBND tỉnh Hà Tĩnh |
|
2 |
XD trạm biến áp, chống quá tải qua 9 xã |
0,08 |
0,08 |
|
|
Sơn Hàm, Sơn Tiến, Sơn Hồng, Sơn Kim 2, Sơn Trường, Sơn Bình, Sơn Giang, Sơn Trung, Sơn Phú |
QĐ số 390/QĐ-PCHT ngày 19/3/2019 của Công ty Điện lực Hà Tĩnh v/v phê duyệt báo cáo KTKT công trình xây dựng ĐZ, TBA chống quá tải và giảm tổn thất điện năng lưới điện các xã huyện Hương Sơn |
|
IV |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
|
|
1 |
Bãi trung chuyển rác thải |
0,02 |
0,02 |
|
|
Thôn 3 Xã Sơn Long |
Quyết định 2380/QĐ-UBND ngày 23/4/2019 của UBND huyện Hương Sơn v/v Điều chỉnh QHSD đất xã Sơn Long |
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG (BỔ SUNG) NĂM 2019 CỦA HUYỆN ĐỨC THỌ
(Kèm theo Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Tổng diện tích xin chuyển mục đích SDĐ (ha) |
Sử dụng từ các loại đất (ha) |
Địa điểm |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
||
LUA |
RPH |
RDD |
||||||
(1) |
(2) |
(3)=(4)+(5)+(6) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
3 |
Tổng |
1,52 |
1,52 |
|
|
|
|
|
I |
Đất công trình năng lượng |
0,32 |
0,32 |
|
|
|
|
|
1 |
Quy hoạch đường dây và trạm biến áp 110KV |
0,32 |
0,32 |
|
|
xã Đức Thùy, Đức Thịnh, Thái Yên |
Văn bản số 6475/UBND-TM ngày 23/12/2015 của UBND tỉnh Hà Tĩnh v/v thỏa thuận vị trí đặt TBA 110kv Hồng Lĩnh và hướng tuyến đường dây 110kV đấu nối vào TBA Hồng Lĩnh |
|
II |
Đất ở tại nông thôn |
1,20 |
1,20 |
|
|
|
|
|
1 |
Quy hoạch đất ở thôn Hòa Thái |
0,60 |
0,60 |
|
|
Thôn Hòa Thái, Xã Đức Lạc |
QĐ số 2401/QĐ-UBND ngày 3/5/2019 của UBND huyện Đức Thọ V/v phê duyệt QH chi tiết Xây dựng khu dân cư năm |
|
2 |
Quy hoạch đất ở phía sau HTX Yên Phúc (vùng Đồng Trấm, Biền Đồng thôn Trung Văn Minh) TĐC Đường cao tốc |
0,60 |
0,60 |
|
|
thôn Trung Văn Minh, xã Yên Hồ |
QĐ số 1165/QĐ-UBND ngày 19/4/2019 của UBND tỉnh |
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG (BỔ SUNG) NĂM 2019 CỦA HUYỆN CAN LỘC
(Kèm theo Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Tổng diện tích xin chuyển mục đích SDĐ (ha) |
Sử dụng từ các loại đất (ha) |
Địa điểm |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
||
LUA |
RPH |
RDD |
||||||
(1) |
(2) |
(3)=(4)+(5)+(6) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
6 |
Tổng |
5,62 |
5,62 |
|
|
|
|
|
I |
Đất Cụm công nghiệp |
5,00 |
5,00 |
|
|
|
|
|
1 |
Cụm công nghiệp Yên Huy |
5,00 |
5,00 |
|
|
Xã Yên Huy |
Quyết định chủ trương đầu tư số 1675/QĐ-UBND ngày 21/6/2017 của UBND tỉnh Hà Tĩnh |
|
II |
Đất thương mại, dịch vụ |
0,04 |
0,04 |
|
|
|
|
|
1 |
Cửa hàng xăng dầu Khánh Lộc |
0,04 |
0,04 |
|
|
Xã Khánh Lộc |
Quyết định chủ trương đầu tư số 869/QĐ-UBND ngày 26/3/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh |
|
III |
Đất công trình năng lượng |
0,08 |
0,08 |
|
|
|
|
|
1 |
Dự án cải tạo đường dây và trạm biến áp 110KV Hồng Lĩnh |
0,04 |
0,04 |
|
|
Xã Kim Lộc |
Quyết định số 6475/UBND-TM của UBND tỉnh Hà Tĩnh về việc thỏa thuận vị trí đặt TBA - 110kV Hồng Lĩnh và hướng tuyến đường dây 110kV đấu nối vào TBA Hồng Lĩnh |
|
2 |
Dự án, xây dựng ĐZ, TBA chống quá tải và giảm tổn thất điện năng lưới điện các xã thuộc huyện Can Lộc |
0,03 |
0,03 |
|
|
Xã Quang Lộc, xã Xuân Lộc, xã Phú Lộc |
Quyết định số 2949/QĐ-EVNNPC ngày 9/10/2018 của Tổng Công ty Điện lực miền Bắc |
|
3 |
Dự án, xây dựng mạch vòng 22kV giữa TBA 110kV Can Lộc và TBA 110kV Thạch Linh |
0,01 |
0,01 |
|
|
Thị trấn Nghèn, xã Thiên Lộc, xã Thuần Thiện, xã Tùng Lộc |
Quyết định số 754/QĐ-EVNNPC ngày 22/3/2019 của Tổng Công ty Điện lực miền Bắc |
|
IV |
Đất ở tại nông thôn |
0,50 |
0,50 |
|
|
|
|
|
1 |
Quy hoạch đất ở (xen dắm) |
0,50 |
0,5 |
|
|
Đồng Hói Biển, Thôn Trại Lê, xã Quang Lộc |
Quyết định số 13/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2019 của UBND huyện Can Lộc về việc phê duyệt quy hoạch phân lô đất ở |
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG (BỔ SUNG) NĂM 2019 CỦA HUYỆN KỲ ANH
(Kèm theo Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Tổng diện tích xin chuyển mục đích SDĐ (ha) |
Sử dụng từ các loại đất (ha) |
Địa điểm |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
||
LUA |
RPH |
RDD |
||||||
(1) |
(2) |
(3)=(4)+(5)+(6) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
6 |
Tổng |
1,93 |
1,03 |
0,90 |
|
|
|
|
I |
Đất thương mại, dịch vụ |
1,20 |
0,30 |
0,90 |
|
|
|
|
1 |
QH Khu du lịch biển Hải Âu Kỳ Xuân |
0,90 |
|
0,90 |
|
Xã Kỳ Xuân |
Quyết định số 362/QĐ-UBND ngày 28/1/2019 của UBND tỉnh về việc quyết định chủ trương đầu tư Dự án Khu du lịch biển Hải Âu Kỳ Xuân. |
|
2 |
Quỹ tín dụng nhân dân liên xã Kỳ Phong |
0,10 |
0,10 |
|
|
Xã Kỳ Phong |
Quyết định số 1368/QĐ-UBND ngày 13/5/2019 của UBND tỉnh về việc Xây dựng Trụ sở làm việc Quỹ tín dụng nhân dân liên xã Kỳ Phong, tại xã Kỳ Phong, huyện Kỳ Anh. |
|
3 |
Quỹ tín dụng nhân dân Giang Đồng Tiến |
0,20 |
0,20 |
|
|
Xã Kỳ Đồng |
Quyết định số 1698/QĐ-UBND ngày 07/6/2019 của UBND tỉnh về việc quyết định chủ trương đầu tư xây dựng Trụ sở làm việc Quỹ tín dụng nhân dân Giang Đồng Tiến tại xã Kỳ Đồng, huyện Kỳ Anh |
|
II |
Đất giao thông |
0,60 |
0,60 |
|
|
|
|
|
1 |
Nâng cấp đường huyện lộ ĐH.136 (Đoạn từ ĐT.551 đến kênh N1 sông Rác) Xã Kỳ Bắc |
0,60 |
0,60 |
|
|
Xã Kỳ Bắc |
Quyết định số 3901/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng Dự án nâng cấp đường huyện lộ ĐH.136 (Đoạn từ ĐT.551 đến kênh N1 sông Rác) xã Kỳ Bắc, huyện Kỳ Anh |
|
III |
Đất công trình năng lượng |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
|
|
1 |
Di dời đường dây cao thế 35kv tại Trung tâm đô thị mới Kỳ Đồng, huyện Kỳ Anh |
0,03 |
0,03 |
|
|
Xã Kỳ Đồng |
Quyết định số 4495/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình Di dời đường dây cao thế 35kv tại Trung tâm đô thị mới Kỳ Đồng, huyện Kỳ Anh. |
|
IV |
Đất ở tại nông thôn |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
|
|
1 |
QH Xen dắm dân cư vùng Cồn Chợ thôn Tân Thọ |
0,10 |
0,10 |
|
|
Xã Kỳ Thọ |
Quyết định số 2710/QĐ-UBND ngày 23/5/2017 của UBND huyện về việc phê duyệt quy hoạch xen dắm dân cư vùng Cồn Chợ thôn Tân Thọ, Xã Kỳ Thọ, huyện Kỳ Anh. |
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG (BỔ SUNG) NĂM 2019 CỦA HUYỆN HƯƠNG KHÊ
(Kèm theo Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Tổng diện tích xin chuyển mục đích SDĐ (ha) |
Sử dụng từ các loại đất (ha) |
Địa điểm |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
||
LUA |
RPH |
RDD |
||||||
(1) |
(2) |
(3)=(4)+(5)+(6) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
1 |
Tổng |
0,08 |
0,08 |
|
|
|
|
|
I |
Đất ở nông thôn |
0,08 |
0,08 |
|
|
|
|
|
1 |
Xem dắm đất ở dân cư thôn 4 và thôn 9 |
0,08 |
0,08 |
|
|
Hương Thủy |
Quyết định số 1574/QĐ-UBND ngày 27/5/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Hương Khê |
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG (BỔ SUNG) NĂM 2019 CỦA HUYỆN VŨ QUANG
(Kèm theo Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT |
Tên công trình, dự án |
Tổng diện tích xin chuyển mục đích SDĐ (ha) |
Sử dụng từ các loại đất (ha) |
Địa điểm |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
||
LUA |
RPH |
RDD |
||||||
(1) |
(2) |
(3)=(4)+(5)+(6) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
4 |
Tổng |
2,50 |
2,50 |
|
|
|
|
|
I |
Đất giao thông |
0,82 |
0,82 |
|
|
|
|
|
1 |
Đường giao thông nông thôn xã Đức Lĩnh |
0,50 |
0,50 |
|
|
Đức Lĩnh |
Công văn 2826/UBND-GT1 ngày 08/05/2019 V/v chủ trương dự án đầu tư xây dựng công trình đường GTNT xã Đức Lĩnh huyện Vũ Quang |
|
2 |
MR đường Hương Thọ - Đức Hương (HL03) |
0,32 |
0,32 |
|
|
Hương Thọ, Đức Hương |
Quyết định số 1709/QĐ-UBND ngày 07/6/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án đường Hương Thọ - Đức Hương (đoạn thôn Hương Phùng, xã Đức Hương đến thôn 2 xã Hương Thọ) huyện Vũ Quang. |
|
II |
Đất thủy lợi |
0,88 |
0,88 |
|
|
|
|
|
1 |
Kênh mương mở rộng, đất sạt lở, đất ngập úng không sản xuất được thuộc tuyến kênh chính thuộc dự án Ngàn Trươi - Cẩm Trang |
0,88 |
0,88 |
|
|
Đức Bồng |
Văn bản số 215/BQLDA-KHKT ngày 12/3/2019 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hà Tĩnh về việc bồi thường, hỗ trợ đất nông nghiệp bị ảnh hưởng, Dự án Hệ thống thủy lợi Ngàn Trươi Cẩm Trang (giai đoạn 1) |
|
III |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
0,80 |
0,80 |
|
|
|
|
|
1 |
Nắn dòng suối khe Trươi phục vụ nhà máy gỗ MDF |
0,80 |
0,80 |
|
|
Sơn Thọ |
Quyết định số 1926/QĐ-UBND ngày 27/6/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án Nắn dòng Hói Trươi, Xã Sơn Thọ huyện Vũ Quang. |
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG (BỔ SUNG) NĂM 2019 CỦA HUYỆN LỘC HÀ
(Kèm theo Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Tổng diện tích xin chuyển mục đích SDĐ (ha) |
Sử dụng từ các loại đất (ha) |
Địa điểm |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
||
LUA |
RPH |
RDD |
||||||
(1) |
(2) |
(3)=(4)+(5)+(6) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
14 |
Tổng |
14,85 |
12,35 |
2,50 |
|
|
|
|
I |
Đất thương mại dịch vụ |
0,15 |
0,15 |
|
|
|
|
|
1 |
HTX tín dụng Thạch Mỹ |
0,15 |
0,15 |
|
|
Xã Mai Phụ |
Quyết định 1004/QĐ-UBND ngày 9/2/2018 của UBND huyện Lộc Hà |
|
II |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
1,60 |
160 |
|
|
|
|
|
1 |
Công ty TNHH May Tôn Trần |
1,60 |
1,60 |
|
|
Xã An Lộc |
Văn bản số 2460/UBND-KT1 ngày 24/4/2019 của UBND tỉnh |
|
III |
Đất giao thông |
10,30 |
10,30 |
|
|
|
|
|
1 |
Đường giao thông nông thôn hợp vào khu chăn nuôi tập trung xã Hồng Lộc, huyện Lộc Hà |
2,00 |
2,00 |
|
|
Xã Hồng Lộc |
Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 15/11/2018 của Hội đồng nhân dân huyện Lộc Hà |
|
2 |
Đường giao thông trung tâm xã Phù Lưu, huyện Lộc Hà |
0,60 |
0,60 |
|
|
Xã Phù Lưu |
Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 15/11/2018 của Hội đồng nhân dân huyện Lộc Hà |
|
3 |
Đường giao thông từ Trung tâm hành chính và đường vào chùa Kim Dung, huyện Lộc Hà |
1,80 |
1,80 |
|
|
Xã Thạch Bằng |
Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 15/11/2018 của Hội đồng nhân dân huyện Lộc Hà |
|
4 |
Đường giao thông xã Tân Lộc, huyện Lộc Hà |
1,00 |
1,00 |
|
|
Xã Tân Lộc |
Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 15/11/2018 của Hội đồng nhân dân huyện Lộc Hà |
|
5 |
Đường giao thông nông thôn, điện kết hợp vào khu chăn nuôi tập trung các xã Tân Lộc, Phù Lưu, Thạch Mỹ và vùng Bãi Ràn xã Hồng Lộc, huyện Lộc Hà |
2,00 |
2,00 |
|
|
Xã Tân Lộc, Phù Lưu, Thạch Mỹ, Hồng Lộc, |
Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 15/11/2018 của Hội đồng nhân dân huyện Lộc Hà |
|
6 |
Đường giao thông liên xã Thạch Mỹ, huyện Lộc Hà |
0,80 |
0,80 |
|
|
Xã Thạch Mỹ |
Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 15/11/2018 của Hội đồng nhân dân huyện Lộc Hà |
|
7 |
Đường cứu hộ, cứu nạn cho các xã ven biển huyện Lộc Hà |
0,50 |
0,50 |
|
|
Phù Lưu, Thạch Mỹ, Thạch Bằng |
QĐ số 3246/QĐ-UBND ngày 29/10/2014 của UBND tỉnh Hà Tĩnh |
|
8 |
Đường giao thông khu du lịch biển huyện Lộc Hà |
1,60 |
1,60 |
|
|
Xã Thịnh Lộc |
Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 15/11/2018 của Hội đồng nhân dân huyện Lộc Hà |
|
IV |
Đất thủy lợi |
2,50 |
|
2,50 |
|
|
|
|
1 |
Đê tả Nghèn đoạn từ TL9 đi qua chùa Hổ Độ huyện Lộc Hà |
2,50 |
|
2,50 |
|
Xã Hộ Độ |
Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 15/11/2018 của Hội đồng nhân dân huyện Lộc Hà |
|
V |
Đất ở nông thôn |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
|
|
1 |
Quy hoạch đất ở vùng súc sửu |
0,05 |
0,05 |
|
|
Xã Phù Lưu |
Quyết định số 2081/QĐ-UBND ngày 26/6/2017 của UBND huyện Lộc Hà |
|
VI |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
0,25 |
0,25 |
|
|
|
|
|
1 |
Quy hoạch mở rộng nhà văn hóa Hà Ân |
0,10 |
0,10 |
|
|
Xã Thạch Mỹ |
Quyết Định số 8514/QĐ-UB ngày 03/12/2018 của UBND huyện Lộc Hà |
|
2 |
Quy hoạch nhà văn hóa thôn Hòa Bình |
0,15 |
0,15 |
|
|
Xã Thịnh Lộc |
Quyết định số 3775/QĐ-UBND ngày 07/12/2017 của UBND huyện Lộc Hà |
|
Quyết định 13/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân Quận 4, thành phố Hồ Chí Minh hết hiệu lực trong năm 2020 Ban hành: 15/01/2021 | Cập nhật: 03/02/2021
Quyết định 13/QĐ-UBND quy định về Bảng giá bồi thường cây trồng, vật nuôi là thủy sản trên địa bàn tỉnh Kiên Giang năm 2021 Ban hành: 05/01/2021 | Cập nhật: 01/02/2021
Quyết định 3041/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt 02 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre Ban hành: 19/11/2020 | Cập nhật: 15/01/2021
Quyết định 2692/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch thực hiện Đề án “Hiện đại hóa hệ thống thủy lợi phục vụ chuyển đổi, phát triển nông nghiệp bền vững tại các tiểu vùng sinh thái vùng Đồng bằng sông Cửu Long” trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 08/10/2020 | Cập nhật: 22/01/2021
Quyết định 3114/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính được bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 17/09/2020 | Cập nhật: 21/10/2020
Quyết định 1914/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa và bãi bỏ trong lĩnh vực tư vấn pháp luật và luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết và chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh An Giang Ban hành: 13/08/2020 | Cập nhật: 27/01/2021
Quyết định 1222/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, thay thế, bãi bỏ, phân cấp thực hiện lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 06/07/2020 | Cập nhật: 05/08/2020
Quyết định 2692/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch nâng cao năng lực quan trắc khí tượng thủy văn chuyên dùng trong lĩnh vực thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 06/07/2020 | Cập nhật: 12/11/2020
Quyết định 2692/QĐ-UBND năm 2020 về Quy chế phối hợp liên ngành về giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 24/06/2020 | Cập nhật: 01/08/2020
Quyết định 2100/QĐ-UBND về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 07/07/2020 | Cập nhật: 21/12/2020
Quyết định 1562/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Việc làm, Tiền lương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 12/06/2020 | Cập nhật: 30/12/2020
Quyết định 1222/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Kế hoạch phát triển cấp nước sạch đô thị trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2020-2025 Ban hành: 29/05/2020 | Cập nhật: 30/11/2020
Quyết định 1222/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của quận Dương Kinh, thành phố Hải Phòng Ban hành: 15/05/2020 | Cập nhật: 16/09/2020
Quyết định 1562/QĐ-UBND năm 2020 về Quy chế hoạt động của Ban chỉ đạo thực hiện Quy chế dân chủ ở cơ sở tỉnh Nghệ An Ban hành: 21/05/2020 | Cập nhật: 16/09/2020
Quyết định 1182/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thay thế; bị bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định Ban hành: 03/04/2020 | Cập nhật: 29/07/2020
Quyết định 414/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Lai Châu Ban hành: 15/04/2020 | Cập nhật: 16/07/2020
Quyết định 414/QĐ-UBND quy định về đơn giá xây dựng mới nhà ở, công trình và các vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Kiên Giang năm 2020 Ban hành: 20/02/2020 | Cập nhật: 22/04/2020
Quyết định 414/QĐ-UBND năm 2020 về đính chính Điểm a, Khoản 1, Điều 5 Quyết định 21/2019/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Nam Ban hành: 18/02/2020 | Cập nhật: 27/07/2020
Quyết định 414/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Bình Ban hành: 18/02/2020 | Cập nhật: 21/05/2020
Quyết định 414/QĐ-UBND về Kế hoạch hành động thực hiện Nghị quyết 02/NQ-CP về tiếp tục thực hiện những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường cạnh tranh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia năm 2020 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 24/02/2020 | Cập nhật: 20/04/2020
Quyết định 13/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 16/01/2020 | Cập nhật: 23/04/2020
Quyết định 13/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch chung xây dựng, cải tạo và mở rộng thị trấn Thường Xuân, huyện Thường Xuân, tỉnh Thanh Hóa đến năm 2025 Ban hành: 02/01/2020 | Cập nhật: 07/05/2020
Quyết định 3114/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực giải quyết tố cáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 04/12/2019 | Cập nhật: 30/12/2019
Quyết định 2100/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau Ban hành: 26/11/2019 | Cập nhật: 07/04/2020
Quyết định 4495/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt phương án Bảo tồn giống lợn Móng Cái trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh dưới dạng tinh dịch đông lạnh, phôi đông lạnh; tái tạo giống lợn Móng Cái bằng thụ tinh nhân tạo và cấy truyền phôi Ban hành: 25/10/2019 | Cập nhật: 05/12/2019
Quyết định 3114/QĐ-UBND về Kế hoạch hành động thực hiện Nghị quyết 02/NQ-CP về tiếp tục thực hiện những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường cạnh tranh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia năm 2019 và định hướng đến năm 2021 Ban hành: 09/10/2019 | Cập nhật: 15/11/2019
Quyết định 1914/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ của Ủy ban nhân dân cấp xã trong giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực tư pháp Ban hành: 15/10/2019 | Cập nhật: 10/02/2020
Quyết định 1914/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Kế hoạch phòng, chống bệnh Cúm gia cầm giai đoạn 2020-2025 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 23/09/2019 | Cập nhật: 10/02/2020
Quyết định 1914/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Cần Thơ Ban hành: 08/08/2019 | Cập nhật: 08/11/2019
Quyết định 1421/QĐ-UBND về đính chính Quyết định 14/2019/QĐ-UBND “về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu” Ban hành: 02/08/2019 | Cập nhật: 06/09/2019
Quyết định 414/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục gồm 05 thủ tục hành chính mới và 11 bãi bỏ trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Gia Lai Ban hành: 20/03/2019 | Cập nhật: 13/05/2019
Quyết định 414/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ lĩnh vực Bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 01/04/2019 | Cập nhật: 22/05/2019
Quyết định 414/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018 Ban hành: 28/02/2019 | Cập nhật: 03/07/2019
Quyết định 13/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch thực hiện Quyết định 1438/QĐ-TTg phê duyệt Đề án hỗ trợ trẻ em khuyết tật tiếp cận các dịch vụ bảo vệ, chăm sóc, giáo dục tại cộng đồng giai đoạn 2018-2025 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 16/01/2019 | Cập nhật: 04/03/2019
Quyết định 2692/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Phú Thọ Ban hành: 18/10/2018 | Cập nhật: 17/09/2019
Quyết định 1914/QĐ-UBND thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2018 Ban hành: 03/10/2018 | Cập nhật: 25/10/2018
Quyết định 1222/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau Ban hành: 03/08/2018 | Cập nhật: 11/09/2018
Quyết định 1562/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Khoáng sản thuộc thẩm quyền quản lý Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh An Giang Ban hành: 03/07/2018 | Cập nhật: 13/09/2018
Quyết định 1421/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính mới, 15 được sửa đổi, bổ sung, 04 bị bãi bỏ lĩnh vực xuất bản, in và phát hành; phát thanh truyền hình và thông tin điện tử thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bến Tre Ban hành: 09/07/2018 | Cập nhật: 28/11/2018
Quyết định 3492/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt và công bố Chỉ số cải cách hành chính năm 2017 của các Sở và cơ quan ngang Sở, Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã thuộc thành phố Hà Nội Ban hành: 08/07/2018 | Cập nhật: 01/08/2018
Quyết định 1222/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 04/06/2018 | Cập nhật: 05/03/2019
Quyết định 1562/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp Thanh Hóa Ban hành: 02/05/2018 | Cập nhật: 23/07/2018
Quyết định 1222/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Phương án đơn giản hóa chế độ báo cáo định kỳ thuộc thẩm quyền ban hành, thực hiện trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 06/04/2018 | Cập nhật: 05/05/2018
Quyết định 414/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế, sự nghiệp khác sử dụng ngân sách nhà nước do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 05/03/2018 | Cập nhật: 03/09/2018
Quyết định 414/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của quận 4, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 29/01/2018 | Cập nhật: 26/03/2018
Quyết định 414/QĐ-UBND năm 2018 thông qua Phương án đơn giản hóa quy định hành chính, thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai Ban hành: 02/02/2018 | Cập nhật: 21/06/2018
Quyết định 13/QĐ-UBND năm 2018 về Quy chế phối hợp trong việc lập hồ sơ đối với người nghiện ma túy bị xem xét áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 10/01/2018 | Cập nhật: 04/07/2018
Quyết định 4495/QĐ-UBND năm 2017 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Công Thương của tỉnh Bình Định Ban hành: 01/12/2017 | Cập nhật: 15/01/2018
Quyết định 3041/QĐ-UBND năm 2017 về Kế hoạch triển khai hoạt động bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 02/11/2017 | Cập nhật: 06/12/2017
Quyết định 2692/QĐ-UBND năm 2017 về điều chỉnh Đề án Quản lý thuế đối với hoạt động kinh doanh vận tải bằng xe ô tô trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 27/09/2017 | Cập nhật: 07/12/2017
Quyết định 3492/QĐ-UBND năm 2017 về thành lập Quỹ Hỗ trợ phát triển hợp tác xã tỉnh Bình Định Ban hành: 22/09/2017 | Cập nhật: 18/10/2017
Quyết định 1914/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt danh mục chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 29/09/2017 | Cập nhật: 02/11/2018
Quyết định 1182/QĐ-UBND năm 2017 Kế hoạch thực hiện Đề án Củng cố và phát triển hệ thống trường Phổ thông dân tộc nội trú giai đoạn 2016-2020 tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 14/08/2017 | Cập nhật: 05/09/2017
Quyết định 3425/QĐ-UBND năm 2017 về tập Đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Lào Cai - Phần sửa chữa Ban hành: 31/07/2017 | Cập nhật: 23/10/2017
Quyết định 1562/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc phạm vi thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 08/08/2017 | Cập nhật: 19/09/2017
Quyết định 414/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao, của Ủy ban nhân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 03/08/2017 | Cập nhật: 27/08/2019
Quyết định 1222/QĐ-UBND năm 2017 quy định mức hỗ trợ trực tiếp giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản để khôi phục sản xuất nông nghiệp vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 18/10/2017
Quyết định 1182/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Giám định y khoa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Cà Mau Ban hành: 06/07/2017 | Cập nhật: 17/10/2017
Quyết định 2100/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện, không thực hiện tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 30/06/2017 | Cập nhật: 28/09/2017
Quyết định 1222/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hoá trong lĩnh vực Đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 07/06/2017 | Cập nhật: 15/06/2017
Quyết định 414/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Chương trình Hỗ trợ khởi nghiệp tỉnh Kon Tum giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 17/05/2017 | Cập nhật: 01/11/2018
Quyết định 1182/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực quốc tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 27/04/2017 | Cập nhật: 24/07/2017
Quyết định 414/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Dân tộc tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 21/03/2017 | Cập nhật: 15/04/2017
Quyết định 414/QĐ-UBND năm 2017 về Chương trình thực hành tiết kiệm, chống lãng phí trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 07/03/2017 | Cập nhật: 17/07/2020
Quyết định 13/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội Ban hành: 03/01/2017 | Cập nhật: 09/03/2017
Quyết định 2100/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển du lịch tỉnh Bắc Kạn đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 21/12/2016 | Cập nhật: 06/05/2017
Quyết định 3041/QĐ-UBND năm 2016 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2015 Ban hành: 21/12/2016 | Cập nhật: 19/01/2017
Quyết định 414/QĐ-UBND năm 2016 thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 30/12/2016
Quyết định 4495/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt quy hoạch cấp nước đô thị vùng tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 21/11/2016 | Cập nhật: 16/01/2017
Quyết định 3114/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch mua sắm trang thiết bị của Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 02/11/2016 | Cập nhật: 14/01/2017
Quyết định 3492/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án tăng cường quản lý hoạt động kinh doanh xăng dầu bằng biện pháp dán tem niêm phong đồng hồ đếm tổng các cột đo xăng dầu nhằm chống thất thu ngân sách trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 30/09/2016 | Cập nhật: 15/10/2016
Quyết định 2692/QĐ-UBND năm 2016 về kiện toàn Ban Hội nhập kinh tế quốc tế tỉnh Thái Bình Ban hành: 30/09/2016 | Cập nhật: 20/10/2016
Quyết định 3041/QĐ-UBND về quy định giá thóc và giá đối với sản phẩm rừng trồng để tính thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2016 Ban hành: 21/09/2016 | Cập nhật: 15/10/2016
Quyết định 3114/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Nhiệm vụ quy hoạch phân khu Hàm Rồng, huyện Sa Pa, tỉnh Lào Cai Ban hành: 21/09/2016 | Cập nhật: 10/12/2016
Quyết định 1222/QĐ-UBND năm 2016 chủ trương đầu tư xây dựng chợ Dầu tại xã Khánh Hòa, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 20/09/2016 | Cập nhật: 01/10/2016
Quyết định 2692/QĐ-UBND năm 2016 về công nhận xã, phường thuộc tỉnh Khánh Hòa đạt Tiêu chí Quốc gia về y tế năm 2015 Ban hành: 09/09/2016 | Cập nhật: 08/12/2016
Quyết định 3425/QĐ-UBND năm 2016 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đăng ký giao dịch bảo đảm thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 08/09/2016 | Cập nhật: 02/11/2016
Quyết định 1914/QĐ-UBND năm 2016 về công nhận xã, phường, thị trấn đạt danh hiệu văn hóa Ban hành: 09/09/2016 | Cập nhật: 15/10/2016
Quyết định 1914/QĐ-UBND năm 2016 về kiện toàn Ban chỉ đạo chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả tỉnh Hưng Yên Ban hành: 05/09/2016 | Cập nhật: 05/11/2016
Quyết định 2692/QĐ-UBND năm 2016 về đổi tên phòng chuyên môn thuộc Ban Quản lý Chương trình xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 19/08/2016 | Cập nhật: 15/10/2016
Quyết định 2100/QĐ-UBND năm 2016 Chương trình Phát triển doanh nghiệp tỉnh Bình Phước giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 08/08/2016 | Cập nhật: 20/08/2016
Quyết định 1914/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 15/08/2016 | Cập nhật: 17/09/2016
Quyết định 1914/QĐ-UBND năm 2016 Quy chế tổ chức thực hiện công tác giám sát đầu tư của cộng đồng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 12/08/2016 | Cập nhật: 27/08/2016
Quyết định 1182/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Ngoại vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam Ban hành: 04/08/2016 | Cập nhật: 16/08/2016
Quyết định 1222/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 25/07/2016 | Cập nhật: 01/11/2016
Quyết định 1562/QĐ-UBND năm 2016 quy định cơ cấu tổ chức, bộ máy của Chi cục Phát triển nông thôn Ban hành: 14/07/2016 | Cập nhật: 23/07/2016
Quyết định 1222/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch thời gian năm học 2016-2017 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên Ban hành: 18/07/2016 | Cập nhật: 26/07/2016
Quyết định 3425/QĐ-UBND năm 2016 về danh mục tài sản mua sắm tập trung của Thành phố Hà Nội Ban hành: 27/06/2016 | Cập nhật: 04/07/2016
Quyết định 1914/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt và công bố chỉ số hài lòng của tổ chức, cá nhân và doanh nghiệp đối với sự phục vụ của cơ quan quản lý nhà nước trong giải quyết thủ tục hành chính công, dịch vụ công trên địa bàn tỉnh Bình Thuận năm 2015 Ban hành: 07/07/2016 | Cập nhật: 27/09/2016
Quyết định 414/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Nam Đàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 18/05/2016 | Cập nhật: 23/05/2016
Quyết định 1914/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch chi tiết Nhà ở thấp tầng, Khu cây xanh công cộng kết hợp hồ nước và các chức năng khác, tỷ lệ 1/500 Ban hành: 20/04/2016 | Cập nhật: 28/04/2016
Quyết định 414/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch tổ chức đợt cao điểm tuyên truyền, phổ biến Luật Bầu cử đại biểu Quốc hội và đại biểu Hội đồng nhân dân trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 15/03/2016 | Cập nhật: 26/03/2016
Quyết định 13/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp đã chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Điện Biên Ban hành: 06/01/2016 | Cập nhật: 24/01/2017
Quyết định 13/QĐ-UBND năm 2016 về Quy định cơ cấu tổ chức và quy chế hoạt động của Quỹ Bảo trì đường bộ tỉnh Sơn La Ban hành: 06/01/2016 | Cập nhật: 11/03/2016
Quyết định 3041/QĐ-UBND năm 2015 bãi bỏ thủ tục hành chính trong bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 31/12/2015 | Cập nhật: 17/02/2016
Quyết định 2100/QĐ-UBND năm 2015 về Quy chế tổ chức và hoạt động của Tổ kiểm tra việc sử dụng các chất ma túy đối với người điều khiển phương tiện kinh doanh vận tải lưu hành trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 17/12/2015 | Cập nhật: 12/01/2016
Quyết định 3425/QĐ-UBND năm 2015 Bộ tiêu thức phân công quản lý thuế đối với doanh nghiệp hoạt động sản xuất kinh doanh trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 24/12/2015 | Cập nhật: 05/03/2016
Quyết định 2100/QĐ-UBND năm 2015 về Phê duyệt Kế hoạch xây dựng cánh đồng lớn tỉnh Trà Vinh giai đoạn 2015 - 2020 và định hướng đến năm 2025 Ban hành: 24/11/2015 | Cập nhật: 28/12/2015
Quyết định 3041/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi và bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 12/11/2015 | Cập nhật: 07/12/2015
Quyết định 1562/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau Ban hành: 19/10/2015 | Cập nhật: 11/11/2015
Quyết định 3492/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Quy hoạch thủy lợi tỉnh Bình Định giai đoạn 2015 - 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 07/10/2015 | Cập nhật: 05/11/2015
Quyết định 1421/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực hộ tịch áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Cà Mau Ban hành: 25/09/2015 | Cập nhật: 16/10/2015
Quyết định 1914/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 07/09/2015 | Cập nhật: 14/09/2015
Quyết định 2100/QĐ-UBND năm 2015 về bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật lĩnh vực phí Ban hành: 13/08/2015 | Cập nhật: 29/08/2015
Quyết định 1182/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Kế hoạch khoa học và công nghệ tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2016 - 2020 Ban hành: 13/08/2015 | Cập nhật: 18/09/2015
Quyết định 2692/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Tài nguyên và Môi trường áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 13/07/2015 | Cập nhật: 17/07/2015
Quyết định 3041/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt bổ sung quy hoạch phát triển vùng chanh leo nguyên liệu huyện Quế Phong, tỉnh Nghệ An Ban hành: 16/07/2015 | Cập nhật: 21/07/2015
Quyết định 3041/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt đơn giá thanh toán công tác vận hành bãi chôn lấp và xử lý chất thải rắn sinh hoạt hợp vệ sinh (công suất <100 tấn/ngày.đêm) Ban hành: 01/07/2015 | Cập nhật: 06/07/2015
Quyết định 3114/QĐ-UBND năm 2015 về Kế hoạch tổ chức thực hiện Nghị định 130/2013/NĐ-CP về sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích tại Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 26/06/2015 | Cập nhật: 02/07/2015
Quyết định 1222/QĐ-UBND năm 2015 điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chung xây dựng thị xã Phú Thọ, tỉnh Phú Thọ đến năm 2020 Ban hành: 08/06/2015 | Cập nhật: 14/07/2015
Quyết định 1562/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt đề cương nhiệm vụ: "Quy hoạch phát triển cây ăn quả có múi tỉnh Nghệ An giai đoạn 2015 - 2025, tầm nhìn đến năm 2030" Ban hành: 23/04/2015 | Cập nhật: 25/04/2015
Quyết định 1222/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Đề án Phát triển làng nghề truyền thống gắn với phát triển du lịch trên địa bàn tỉnh Quảng Nam, giai đoạn 2015 - 2020 Ban hành: 07/04/2015 | Cập nhật: 13/04/2015
Quyết định 13/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 26/01/2015 | Cập nhật: 26/02/2015
Quyết định 13/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Điện Biên Ban hành: 12/01/2015 | Cập nhật: 22/01/2015
Quyết định 13/QĐ-UBND năm 2015 về giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển từ nguồn dự phòng ngân sách trung ương năm 2014 để thực hiện dự án cấp bách Ban hành: 07/01/2015 | Cập nhật: 18/11/2016
Quyết định 13/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Cần Thơ Ban hành: 06/01/2015 | Cập nhật: 24/01/2015
Quyết định 1222/QĐ-UBND năm 2014 về Điều lệ Quỹ Đầu tư phát triển Kon Tum Ban hành: 19/11/2014 | Cập nhật: 23/06/2015
Quyết định 414/QĐ-UBND năm 2014 về Quy chế phối hợp liên ngành giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 21/11/2014 | Cập nhật: 25/11/2014
Quyết định 1914/QĐ-UBND năm 2014 phân bổ chi tiết nguồn ứng trước vốn trái phiếu Chính phủ kế hoạch năm 2015 cho công trình, dự án trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 16/09/2014 | Cập nhật: 22/09/2014
Quyết định 3492/QĐ-UBND năm 2014 sửa đổi Quy chế Chương trình đào tạo 300 thạc sĩ, tiến sĩ ngành Y, Dược Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2011 - 2015 Ban hành: 15/07/2014 | Cập nhật: 24/07/2014
Quyết định 1222/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt dự án Đầu tư: Mua sắm thiết bị phòng học, phòng bộ môn một số trường học trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 11/06/2014 | Cập nhật: 26/07/2014
Quyết định 13/QĐ-UBND năm 2014 xét duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) thị trấn Hòa Bình, huyện Hòa Bình, tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 05/06/2014 | Cập nhật: 21/07/2014
Quyết định 1222/QĐ-UBND về Kế hoạch thực hiện Nghị quyết 82/NQ-CP về phòng, chống tham nhũng trên địa bàn tỉnh Quảng Nam năm 2014 Ban hành: 18/04/2014 | Cập nhật: 30/05/2014
Quyết định 13/QĐ-UBND năm 2014 ủy quyền xem xét chấp thuận việc sử dụng lao động nước ngoài theo Nghị định 102/2013/NĐ-CP Ban hành: 03/01/2014 | Cập nhật: 16/01/2014
Quyết định 2692/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch 03 loại rừng tại huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2013 - 2020 Ban hành: 26/12/2013 | Cập nhật: 16/01/2014
Quyết định 3041/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Đề án phát triển sản phẩm công nghiệp chủ lực có lợi thế cạnh tranh để tăng kim ngạch xuất khẩu hàng hóa của tỉnh Thái Bình đến năm 2020 Ban hành: 30/12/2013 | Cập nhật: 25/03/2014
Quyết định 3041/QĐ-UBND năm 2013 điều động cán bộ, công chức Ban hành: 27/11/2013 | Cập nhật: 13/12/2013
Quyết định 2100/QĐ-UBND năm 2013 xác định danh sách Hội có tính chất đặc thù Ban hành: 20/09/2013 | Cập nhật: 24/09/2013
Quyết định 1182/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 15/07/2013 | Cập nhật: 23/11/2015
Quyết định 1222/QĐ-UBND năm 2013 kiện toàn Ban Chỉ đạo thực hiện Đề án "Dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2010-2020" Ban hành: 26/06/2013 | Cập nhật: 11/12/2013
Quyết định số 1222/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt bổ sung Phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư công trình Đường dây 220kV Vĩnh Long - Trà Vinh (đoạn qua huyện Càng Long, tỉnh Trà Vinh) Ban hành: 26/06/2013 | Cập nhật: 28/06/2013
Quyết định 414/QĐ-UBND năm 2013 về Kế hoạch xây dựng hệ cơ sở dữ liệu văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 17/06/2013 | Cập nhật: 18/11/2013
Quyết định 1182/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 20/05/2013 | Cập nhật: 24/05/2013
Quyết định 414/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt quy hoạch phát triển hệ thống kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng trên địa bàn tỉnh Hà Giang đến năm 2020, định hướng đến năm 2025 Ban hành: 07/03/2013 | Cập nhật: 13/05/2013
Quyết định 13/QĐ-UBND năm 2013 về Quy chế phối hợp quản lý nhà nước về vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 03/01/2013 | Cập nhật: 04/11/2013
Quyết định 3114/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 28/12/2012 | Cập nhật: 06/08/2014
Quyết định 3425/QĐ-UBND năm 2012 về Quy chế hoạt động của Ban điều hành Hệ thống bảo vệ, chăm sóc trẻ em tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 25/12/2012 | Cập nhật: 25/02/2013
Quyết định 1786/QĐ-TTg năm 2012 phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2050 Ban hành: 27/11/2012 | Cập nhật: 03/12/2012
Quyết định 1562/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính ban hành mới lĩnh vực lao động - thương binh và xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Bến Tre Ban hành: 22/08/2012 | Cập nhật: 24/09/2012
Quyết định 2100/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt “Quy hoạch tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai đến năm 2020" Ban hành: 06/08/2012 | Cập nhật: 30/08/2017
Quyết định 1562/QĐ-UBND năm 2012 Chương trình Phát triển thanh niên tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2011-2020 Ban hành: 09/07/2012 | Cập nhật: 13/10/2016
Quyết định 1562/QĐ-UBND năm 2012 về Quy định quản lý, sử dụng vốn đầu tư cho khoa học và công nghệ tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 25/06/2012 | Cập nhật: 17/10/2012
Quyết định 414/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn áp dụng chung tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 21/05/2012 | Cập nhật: 27/06/2012
Quyết định 1182/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành Ban hành: 31/05/2012 | Cập nhật: 18/06/2012
Quyết định 1914/QĐ-UBND năm 2011 quy định giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Bắc Giang do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành Ban hành: 28/12/2011 | Cập nhật: 20/02/2012
Quyết định 1914/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính mới và sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Phú Yên do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành Ban hành: 18/11/2011 | Cập nhật: 01/12/2011
Quyết định 1222/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Đề án Khuyến nông, khuyến ngư thuộc Chương trình Hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững huyện Tân Uyên, tỉnh Lai Châu giai đoạn 2011-2020 Ban hành: 20/10/2011 | Cập nhật: 01/10/2016
Quyết định 1182/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt đề xuất dự án đầu tư xây dựng đường nối tỉnh lộ 281-284-285 tại huyện Lương Tài, theo hình thức hợp đồng Xây dựng- Chuyển giao (BT) Ban hành: 27/09/2011 | Cập nhật: 18/10/2016
Quyết định 1222/QĐ-UBND năm 2011 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Thanh tra tỉnh Hưng Yên Ban hành: 22/07/2011 | Cập nhật: 09/04/2015
Quyết định 1182/QĐ-UBND năm 2011 Quy chế hoạt động của Ban Chỉ đạo triển khai thực hiện Nghị định 99/2010/NĐ-CP về chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng, tỉnh Lào Cai do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 16/05/2011 | Cập nhật: 26/05/2011
Quyết định 414/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt quy hoạch tổng thể phát triển du lịch giai đoạn 2010 - 2015 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 23/02/2011 | Cập nhật: 11/06/2013
Quyết định 1222/QĐ-UBND năm 2010 về kiện toàn Hội đồng Thi đua, Khen thưởng tỉnh Hà Nam Ban hành: 03/11/2010 | Cập nhật: 16/05/2013
Quyết định 3041/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 09/09/2009 | Cập nhật: 15/07/2013
Quyết định 1914/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh An Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 26/08/2009 | Cập nhật: 30/07/2011
Quyết định 2692/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn tỉnh Quảng Nam do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành Ban hành: 13/08/2009 | Cập nhật: 26/04/2011
Quyết định 13/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu do Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành Ban hành: 30/07/2009 | Cập nhật: 03/08/2011
Quyết định 2100/QĐ-UBND năm 2009 kiện toàn Ban Chủ nhiệm Chương trình mục tiêu quốc gia nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Bình Phước do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 30/07/2009 | Cập nhật: 21/03/2011
Quyết định 3492/QĐ-UBND năm 2009 công bố Bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại Ủy ban nhân dân quận - huyện trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 21/07/2009 | Cập nhật: 01/08/2009
Quyết định 1182/QĐ-UBND năm 2009 ban hành đơn giá quan trắc, phân tích các chỉ tiêu môi trường trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 27/04/2009 | Cập nhật: 01/09/2015
Quyết định 13/QĐ-UBND năm 2008 về Đề án đào tạo nguồn nhân lực tỉnh Bạc Liêu giai đoạn từ 2008 - 2010 và định hướng 2020 Ban hành: 11/08/2008 | Cập nhật: 18/06/2012
Quyết định 1222/QĐ-UBND năm 2008 đổi tên và điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng Khu dân cư và siêu thị Đông Hòa tại xã Đông Hòa và thị trấn Dĩ An, huyện Dĩ An, tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 22/04/2008 | Cập nhật: 23/06/2008
Quyết định 1421/QĐ-UBND năm 2007 quy hoạch mạng lưới các khu công nghiệp, cụm công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp huyện, thị xã và cụm tiểu thủ công nghiệp làng nghề xã, thị trấn tỉnh Hà Nam đến năm 2010, tầm nhìn đến năm 2015 Ban hành: 16/11/2007 | Cập nhật: 29/07/2013
Quyết định 1421/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt Đề án Cải cách thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 28/05/2007 | Cập nhật: 28/10/2014
Quyết định 414/QĐ-UBND năm 2007 ban hành đơn giá bồi thường cây quế do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Ban hành: 28/02/2007 | Cập nhật: 17/07/2009