Quyết định 1562/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Việc làm, Tiền lương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Số hiệu: | 1562/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Người ký: | Trần Văn Tuấn |
Ngày ban hành: | 12/06/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Lao động, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1562/QĐ-UBND |
Bà Rịa-Vũng Tàu, ngày 12 tháng 6 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1282/QĐ-UBND ngày 20/5/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành Lĩnh vực Việc làm, Lao động, tiền lương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 288/TTr-SLĐTBXH ngày 02/6/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 05 Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Việc làm, Tiền lương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
(Nội dung chi tiết tại phụ lục kèm theo).
Điều 2. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội lập danh sách đăng ký tài khoản cho công chức, viên chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại các quy trình nội bộ ban hành kèm theo Quyết định này, gửi Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập cấu hình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên hệ thống thông tin điện tử một cửa của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VIỆC LÀM, TIỀN LƯƠNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
(Ban hành Kèm theo Quyết định số 1562/QĐ-UBND ngày 12 tháng 6 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
- QUY TRÌNH LIÊN THÔNG (02 LĨNH VỰC, 05 TTHC)
I. Lĩnh vực Việc làm (03 TTHC)
1. Thủ tục Hỗ trợ hộ kinh doanh phải tạm dừng kinh doanh do đại dịch COVID-19
- Thời gian giải quyết: 12 ngày làm việc (Quyết định 1282/QĐ-UBND ngày 20/5/2020)
Trình tự các bước thực hiện |
Chức danh, vị trí, nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 |
Công chức Bộ phận một cửa cấp xã tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ, chuyển Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Sổ theo dõi hồ sơ - Xử lý trên phần mềm |
Bước 2 |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã tổng hợp danh sách, công khai danh sách và gửi Chi cục Thuế cấp huyện |
04 ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Xử lý trên phần mềm |
Bước 3 |
Chi cục Thuế cấp huyện tổng hợp danh sách, trình Chủ tịch UBND cấp huyện |
1,5 ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Xử lý trên phần mềm |
Bước 4 |
Chủ tịch UBND cấp huyện thẩm định, ký duyệt hồ sơ và chuyển Sở Lao động- Thương binh và Xã hội tỉnh |
01 ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Xử lý trên phần mềm |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Lao động- Thương binh và Xã hội tỉnh chuyển Phòng Lao động-Việc làm-Tiền lương của Sở xem xét thẩm định hồ sơ, Dự thảo Quyết định phê duyệt trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
02 ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Dự thảo kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm |
Bước 6 |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quyết định phê duyệt danh sách và kinh phí hỗ trợ; chuyển hồ sơ về Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh |
1,5 ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm |
Bước 7 |
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh chuyển kết quả về Bộ phận một cửa cấp xã |
01 ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm |
Bước 8 |
- Công chức tại Bộ phận một cửa cấp xã thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả và xử lý trên phần mềm - Khi đến nhận kết quả cá nhân phải xuất trình giấy biên nhận |
0,5 ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ - Xử lý trên phần mềm một cửa |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
12 ngày làm việc |
|
- Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc (Quyết định 1282/QĐ-UBND ngày 20/5/2020)
Trình tự các bước thực hiện |
Chức danh, vị trí, nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 |
Công chức Bộ phận một cửa cấp xã tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ, chuyển Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Sổ theo dõi hồ sơ - Xử lý trên phần mềm |
Bước 2 |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã tổng hợp danh sách trình Chủ tịch UBND cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Xử lý trên phần mềm |
Bước 3 |
Chủ tịch UBND cấp huyện thẩm định, ký duyệt hồ sơ và chuyển Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh |
01 ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Xử lý trên phần mềm |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh chuyển Phòng Lao động-Việc làm-Tiền lương của Sở xem xét thẩm định hồ sơ, Dự thảo Quyết định phê duyệt trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
01 ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Dự thảo kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm |
Bước 5 |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quyết định phê duyệt danh sách và kinh phí hỗ trợ; chuyển hồ sơ về Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh |
01 ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm |
Bước 6 |
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh chuyển kết quả về Bộ phận một cửa cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm |
Bước 7 |
- Công chức tại Bộ phận một cửa cấp xã thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả và xử lý trên phần mềm - Khi đến nhận kết quả cá nhân phải xuất trình giấy biên nhận |
0,5 ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ - Xử lý trên phần mềm một cửa |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
05 ngày làm việc |
|
- Thời gian giải quyết: 12 ngày làm việc (Quyết định 1282/QĐ-UBND ngày 20/5/2020)
Trình tự các bước thực hiện |
Chức danh, vị trí, nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 |
Công chức Bộ phận một cửa cấp xã tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ, chuyển Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Sổ theo dõi hồ sơ - Xử lý trên phần mềm |
Bước 2 |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã tổng hợp danh sách, công khai danh sách và trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện |
05 ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân |
Bước 3 |
Chủ tịch UBND cấp huyện thẩm định, ký duyệt hồ sơ và chuyển Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh |
1,5 ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Xử lý trên phần mềm |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh chuyển Phòng Lao động-Việc làm-Tiền lương của Sở xem xét thẩm định hồ sơ, Dự thảo Quyết định phê duyệt trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
02 ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Dự thảo kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm |
Bước 5 |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quyết định phê duyệt danh sách và kinh phí hỗ trợ; chuyển hồ sơ về Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh |
1,5 ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm |
Bước 6 |
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh chuyển kết quả về Bộ phận một cửa cấp xã |
01 ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm |
Bước 7 |
- Công chức tại Bộ phận một cửa cấp xã thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả và xử lý trên phần mềm - Khi đến nhận kết quả cá nhân phải xuất trình giấy biên nhận |
0,5 ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ - Xử lý trên phần mềm một cửa |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
12 ngày làm việc |
|
II. Lĩnh vực Tiền lương (02 TTHC)
- Thời gian giải quyết: 08 ngày làm việc (Quyết định 1282/QĐ-UBND ngày 20/5/2020)
Trình tự các bước thực hiện |
Chức danh, vị trí, nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện, kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Bảo hiểm Xã hội cấp huyện xử lý hồ sơ. |
0,5 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Sổ theo dõi hồ sơ - Xử lý trên phần mềm |
Bước 2 |
Lãnh đạo Bảo hiểm Xã hội cấp huyện chuyển chuyên viên phòng xem xét giải quyết. |
0,5 ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân |
Bước 3 |
Chuyên viên tiếp nhận; xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả TTHC, trình Lãnh đạo Bảo hiểm Xã hội xác nhận việc tham gia Bảo hiểm Xã hội và trình Chủ tịch UBND cấp huyện |
1,5 ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Xử lý trên phần mềm |
Bước 4 |
Chủ tịch UBND cấp huyện thẩm định, ký duyệt hồ sơ và chuyển Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh |
1,5 ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Xử lý trên phần mềm |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh chuyển Phòng Lao động-Việc làm-Tiền lương của Sở xem xét thẩm định hồ sơ, Dự thảo Quyết định phê duyệt trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
1,5 ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Dự thảo kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm |
Bước 6 |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quyết định phê duyệt danh sách và kinh phí hỗ trợ; chuyển hồ sơ về Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh |
1,5 ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm |
Bước 7 |
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh chuyển kết quả về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm |
Bước 8 |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC. |
0,5 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ - Xử lý trên phần mềm một cửa |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
08 ngày làm việc |
|
- Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc (Quyết định 1282/QĐ-UBND ngày 20/5/2020)
Trình tự các bước thực hiện |
Chức danh, vị trí, nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện, kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng lao động-Thương binh và Xã hội cấp huyện xử lý hồ sơ. |
0,5 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Sổ theo dõi hồ sơ - Xử lý trên phần mềm |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng lao động-Thương binh và Xã hội cấp huyện xem xét thẩm định, tổng hợp danh sách trình Chủ tịch UBND cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Xử lý trên phần mềm |
Bước 3 |
Chủ tịch UBND cấp huyện thẩm định, ký duyệt hồ sơ và chuyển Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Xử lý trên phần mềm |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh chuyển phòng Lao động-Việc làm-Tiền lương của Sở xem xét thẩm định hồ sơ, Dự thảo Quyết định phê duyệt trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
01 ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Dự thảo kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm |
Bước 5 |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quyết định phê duyệt danh sách và kinh phí hỗ trợ; gửi Chi nhánh Ngân hàng chính sách xã hội và chuyển hồ sơ về Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh |
1,5 ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm |
Bước 6 |
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh chuyển kết quả về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm |
Bước 7 |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC. |
0,5 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ - Xử lý trên phần mềm một cửa |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
05 ngày làm việc |
|
Quyết định 1282/QĐ-UBND thông qua Phương án đơn giản hóa 08 thủ tục hành chính lĩnh vực Tư pháp; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Văn hóa, Thể thao và Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh Tuyên Quang năm 2020 Ban hành: 14/09/2020 | Cập nhật: 19/09/2020
Quyết định 1282/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn lĩnh vực Xây dựng và lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng Ban hành: 24/06/2020 | Cập nhật: 11/08/2020
Quyết định 1282/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt danh mục vị trí việc làm, bảng mô tả công việc và khung năng lực vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Thuận Ban hành: 04/06/2020 | Cập nhật: 17/06/2020
Quyết định 1282/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Bản mô tả công việc và khung năng lực vị trí việc làm của Sở Y tế tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 07/07/2020 | Cập nhật: 18/08/2020
Quyết định 1282/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới Lĩnh vực Việc làm, Lao động, tiền lương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 20/05/2020 | Cập nhật: 07/07/2020
Quyết định 1282/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 27/04/2020 | Cập nhật: 13/05/2020
Quyết định 1282/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt giá tiêu thụ nước sạch trên địa bàn thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum Ban hành: 13/11/2019 | Cập nhật: 13/12/2019
Quyết định 1282/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Tánh Linh, tỉnh Bình Thuận Ban hành: 22/05/2019 | Cập nhật: 13/08/2019
Quyết định 1282/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội/Ủy ban nhân dân cấp huyện/cấp xã tỉnh Bình Dương Ban hành: 17/05/2019 | Cập nhật: 12/08/2019
Quyết định 1282/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh và Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 12/04/2019 | Cập nhật: 06/05/2019
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 1282/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Quảng Nam Ban hành: 16/04/2018 | Cập nhật: 09/08/2018
Quyết định 1282/QĐ-UBND năm 2017 Kế hoạch triển khai, thực hiện Đề án xây dựng, hoàn thiện hệ thống pháp luật về phòng, chống tội phạm trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 24/07/2017 | Cập nhật: 18/10/2017
Quyết định 1282/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Kế hoạch lựa chọn nhà thầu hạng mục chăm sóc và quản lý bảo vệ rừng thuộc dự án Trồng mới và phục hồi rừng ngập mặn ven biển xã Bình Thuận, huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi (đợt 1) Ban hành: 11/07/2017 | Cập nhật: 20/07/2017
Quyết định 1282/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá đất để tính bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng khi Nhà nước thu hồi đất để xây dựng điểm dân cư nông thôn mới tại xã Tân Thành, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 05/10/2016 | Cập nhật: 14/10/2016
Quyết định 1282/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án chi trả trợ cấp xã hội thông qua đơn vị cung cấp dịch vụ Bưu điện tỉnh trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 15/08/2016 | Cập nhật: 23/08/2016
Quyết định 1282/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực công chức thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Cà Mau Ban hành: 27/07/2016 | Cập nhật: 31/07/2020
Quyết định 1282/QĐ-UBND năm 2016 Quy chế hoạt động của Ban Đại diện Hội Người cao tuổi tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 12/07/2016 | Cập nhật: 26/09/2016
Quyết định 1282/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quy hoạch bảo tồn và phát triển bền vững Vườn quốc gia Chư Yang Sin đến năm 2020 Ban hành: 16/06/2014 | Cập nhật: 15/07/2015
Quyết định 1282/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch thực hiện Chiến lược phát triển Thống kê Việt Nam giai đoạn 2011-2020 và tầm nhìn đến năm 2030 tỉnh Tây Ninh Ban hành: 06/06/2014 | Cập nhật: 20/06/2014
Quyết định 1282/QĐ-UBND năm 2014 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế đến hết ngày 31/12/2013 Ban hành: 26/06/2014 | Cập nhật: 21/07/2015
Quyết định 1282/QĐ-UBND năm 2011 về phê duyệt Chương trình xây dựng nông thôn mới tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2011 - 2015, định hướng đến năm 2020 Ban hành: 25/05/2011 | Cập nhật: 11/03/2013
Quyết định 1282/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Đề án "Hỗ trợ phụ nữ học nghề, tạo việc làm tỉnh Quảng Trị, giai đoạn 2011 - 2015" Ban hành: 04/07/2011 | Cập nhật: 15/05/2018
Quyết định 1282/QĐ-UBND năm 2010 về công bố văn bản hết hiệu lực Ban hành: 23/08/2010 | Cập nhật: 28/08/2014
Quyết định 1282/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt quy hoạch bến xe ô tô khách, bãi đỗ xe tỉnh Sơn La đến năm 2010, định hướng đến năm 2020 Ban hành: 25/05/2007 | Cập nhật: 31/07/2013