Quyết định 1282/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn lĩnh vực Xây dựng và lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng
Số hiệu: | 1282/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Sơn La | Người ký: | Hoàng Quốc Khánh |
Ngày ban hành: | 24/06/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp, nông thôn, Xây dựng nhà ở, đô thị, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1282/QĐ-UBND |
Sơn La, ngày 24 tháng 6 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1121/QĐ-UBND ngày 03/6/2020 của UBND tỉnh Sơn La về việc sửa đổi, bổ sung địa điểm thực hiện của 04 TTHC lĩnh vực Xây dựng và lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng tại Quyết định số 211/QĐ-UBND ngày 05/02/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 288/TTr-SNN ngày 22/6/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 08 quy trình nội bộ giải quyết đối với 04 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn lĩnh vực Xây dựng và lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng (Có quy trình gửi kèm).
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH |
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYềN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH SƠN LA
(Kèm theo Quyết định số 1282/QĐ-UBND ngày 24/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
Tổng số: 08 Quy trình
I. LĨNH VỰC XÂY DỰNG: 03 TTHC (07 Quy trình)
1. TTHC: Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/ thiết kế cơ sở điều chỉnh
1.1. Trường hợp: Thẩm định dự án/thẩm định dự án điều chỉnh đối với dự án nhóm B
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 30 ngày làm việc
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 25 ngày (TH hồ sơ đủ điều kiện thẩm định); 05 ngày (đối với hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định).
- Thời gian đã cắt giảm: 05 ngày (Giảm 17%)
- Quy trình:
TT |
Các bước trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về Chi cục Thủy lợi |
Bộ phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ |
½ ngày |
B2 |
Chi cục Thủy lợi tiếp nhận |
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi |
Phân công xử lý |
½ ngày |
B3 |
Phòng Quản lý CTTL & NSNT tiếp nhận, xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Quản lý CTTL & NSNT |
- TH hồ sơ đủ điều kiện thẩm định: Dự thảo báo cáo thẩm định; Tờ trình phê duyệt; Quyết định phê duyệt. - TH hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định: Dự thảo văn bản từ chối thẩm định và nêu rõ lý do |
- 22 ngày (TH hồ sơ đủ điều kiện thẩm định) - 02 ngày (TH hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định) |
Chuyên viên phòng Quản lý CTTL & NSNT |
||||
Lãnh đạo phòng Quản lý CTTL & NSNT |
||||
B4 |
Kiểm tra kết quả thẩm định, nội dung tờ trình và dự thảo quyết định xem xét trình ký duyệt |
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi |
Chuyển qua hệ thống xử lý VB trình lãnh đạo Sở ký |
½ ngày |
B5 |
Xem xét và ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt |
01 ngày |
B6 |
Lưu sổ và bàn giao |
Phòng Quản lý CTTL & NSNT |
Vào sổ, phát hành văn bản |
½ ngày |
B7 |
Trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh |
Trả kết quả và thu phí |
0 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: |
25 ngày |
1.2. Trường hợp: Thẩm định dự án/thẩm định dự án điều chỉnh đối với dự án nhóm C
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 20 ngày làm việc
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 15 ngày (TH hồ sơ đủ điều kiện thẩm định); 05 ngày (đối với hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định).
- Thời gian đã cắt giảm: 05 ngày (Giảm 25%)
- Quy trình:
TT |
Các bước trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về Chi cục Thủy lợi |
Bộ phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ |
½ ngày |
B2 |
Chi cục Thủy lợi tiếp nhận |
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi |
Phân công xử lý |
½ ngày |
B3 |
Phòng Quản lý CTTL & NSNT tiếp nhận, xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Quản lý CTTL & NSNT |
- TH hồ sơ đủ điều kiện thẩm định: Dự thảo báo cáo thẩm định; Tờ trình phê duyệt; Quyết định phê duyệt. - TH hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định: Dự thảo văn bản từ chối thẩm định và nêu rõ lý do |
- 12 ngày (TH hồ sơ đủ điều kiện thẩm định) - 02 ngày (TH hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định) |
Chuyên viên phòng Quản lý CTTL & NSNT |
||||
Lãnh đạo phòng Quản lý CTTL & NSNT |
||||
B4 |
Kiểm tra kết quả thẩm định, nội dung tờ trình và dự thảo quyết định xem xét trình ký duyệt |
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi |
Chuyển qua hệ thống xử lý VB trình lãnh đạo Sở ký |
½ ngày |
B5 |
Xem xét và ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt |
01 ngày |
B6 |
Lưu sổ và bàn giao |
Phòng Quản lý CTTL & NSNT |
Vào sổ, phát hành văn bản |
½ ngày |
B7 |
Trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh |
Trả kết quả và thu phí |
0 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: |
15 ngày |
1.3. Trường hợp: Thẩm định thiết kế cơ sở/thẩm định thiết kế cơ sở điều chỉnh nhóm B
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 20 ngày làm việc
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 15 ngày (TH hồ sơ đủ điều kiện thẩm định); 05 ngày (đối với hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định).
- Thời gian đã cắt giảm: 05 ngày (Giảm 25%)
- Quy trình:
TT |
Các bước trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về Chi cục Thủy lợi |
Bộ phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ |
½ ngày |
B2 |
Chi cục Thủy lợi tiếp nhận |
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi |
Phân công xử lý |
½ ngày |
B3 |
Phòng Quản lý CTTL & NSNT tiếp nhận, xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Quản lý CTTL & NSNT |
- TH hồ sơ đủ điều kiện thẩm định: Dự thảo báo cáo thẩm định; Tờ trình phê duyệt; Quyết định phê duyệt. - TH hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định: Dự thảo văn bản từ chối thẩm định và nêu rõ lý do |
- 12 ngày (TH hồ sơ đủ điều kiện thẩm định) - 02 ngày (TH hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định) |
Chuyên viên phòng Quản lý CTTL & NSNT |
||||
Lãnh đạo phòng Quản lý CTTL & NSNT |
||||
B4 |
Kiểm tra kết quả thẩm định, nội dung tờ trình và dự thảo quyết định xem xét trình ký duyệt |
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi |
Chuyển qua hệ thống xử lý VB trình lãnh đạo Sở ký |
½ ngày |
B5 |
Xem xét và ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt |
01 ngày |
B6 |
Lưu sổ và bàn giao |
Phòng Quản lý CTTL & NSNT |
Vào sổ, phát hành văn bản |
½ ngày |
B7 |
Trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
Trả kết quả và thu phí |
0 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: |
15 ngày |
1.4. Trường hợp: Thẩm định thiết kế cơ sở/thẩm định thiết kế cơ sở điều chỉnh nhóm C
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 15 ngày làm việc
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 13 ngày (TH hồ sơ đủ điều kiện thẩm định); 05 ngày (đối với hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định).
- Thời gian đã cắt giảm: 02 ngày (Giảm 13%)
- Quy trình:
TT |
Các bước trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về Chi cục Thủy lợi |
Bộ phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ |
½ ngày |
B2 |
Chi cục Thủy lợi tiếp nhận |
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi |
Phân công xử lý |
½ ngày |
B3 |
Phòng Quản lý CTTL & NSNT tiếp nhận, xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Quản lý CTTL & NSNT |
- TH hồ sơ đủ điều kiện thẩm định: Dự thảo báo cáo thẩm định; Tờ trình phê duyệt; Quyết định phê duyệt. - TH hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định: Dự thảo văn bản từ chối thẩm định và nêu rõ lý do |
- 10 ngày (TH hồ sơ đủ điều kiện thẩm định) - 02 ngày (TH hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định) |
Chuyên viên phòng Quản lý CTTL & NSNT |
||||
Lãnh đạo phòng Quản lý CTTL & NSNT |
||||
B4 |
Kiểm tra kết quả thẩm định, nội dung tờ trình và dự thảo quyết định xem xét trình ký duyệt |
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi |
Chuyển qua hệ thống xử lý VB trình lãnh đạo Sở ký |
½ ngày |
B5 |
Xem xét và ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt |
01 ngày |
B6 |
Lưu sổ và bàn giao |
Phòng Quản lý CTTL & NSNT |
Vào sổ, phát hành văn bản |
½ ngày |
B7 |
Trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh |
Trả kết quả và thu phí |
0 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: |
13 ngày |
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 20 ngày làm việc
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 15 ngày (TH hồ sơ đủ điều kiện thẩm định); 05 ngày (đối với hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định).
- Thời gian đã cắt giảm: 05 ngày (Giảm 25%)
- Quy trình:
TT |
Các bước trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về Chi cục Thủy lợi |
Bộ phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ |
½ ngày |
B2 |
Chi cục Thủy lợi tiếp nhận |
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi |
Phân công xử lý |
½ ngày |
B3 |
Phòng Quản lý CTTL & NSNT tiếp nhận, xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Quản lý CTTL & NSNT |
- TH hồ sơ đủ điều kiện thẩm định: Dự thảo báo cáo thẩm định; Tờ trình phê duyệt; Quyết định phê duyệt. - TH hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định: Dự thảo văn bản từ chối thẩm định và nêu rõ lý do |
- 12 ngày (TH hồ sơ đủ điều kiện thẩm định) - 02 ngày (TH hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định) |
Chuyên viên phòng Quản lý CTTL & NSNT |
||||
Lãnh đạo phòng Quản lý CTTL & NSNT |
||||
B4 |
Kiểm tra kết quả thẩm định, nội dung tờ trình và dự thảo quyết định xem xét trình ký duyệt |
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi |
Chuyển qua hệ thống xử lý VB trình lãnh đạo Sở ký |
½ ngày |
B5 |
Xem xét và ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt |
01 ngày |
B6 |
Lưu sổ và bàn giao |
Phòng Quản lý CTTL & NSNT |
Vào sổ, phát hành văn bản |
½ ngày |
B7 |
Trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh |
Trả kết quả và thu phí |
0 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: |
15 ngày |
3. TTHC: Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh
3.1. Trường hợp: Thẩm định thiết kế, dự toán công trình cấp II và III
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 30 ngày làm việc
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 20 ngày (TH hồ sơ đủ điều kiện thẩm định); 05 ngày (đối với hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định).
- Thời gian đã cắt giảm: 10 ngày (Giảm 33%)
- Quy trình:
TT |
Các bước trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về Chi cục Thủy lợi |
Bộ phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ |
½ ngày |
B2 |
Chi cục Thủy lợi tiếp nhận |
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi |
Phân công xử lý |
½ ngày |
B3 |
Phòng Quản lý CTTL & NSNT tiếp nhận, xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Quản lý CTTL & NSNT |
- TH hồ sơ đủ điều kiện thẩm định: Dự thảo báo cáo thẩm định; Tờ trình phê duyệt; Quyết định phê duyệt. - TH hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định: Dự thảo văn bản từ chối thẩm định và nêu rõ lý do |
- 17 ngày (TH hồ sơ đủ điều kiện thẩm định) - 02 ngày (TH hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định) |
Chuyên viên phòng Quản lý CTTL & NSNT |
||||
Lãnh đạo phòng Quản lý CTTL & NSNT |
||||
B4 |
Kiểm tra kết quả thẩm định, nội dung tờ trình và dự thảo quyết định xem xét trình ký duyệt |
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi |
Chuyển qua hệ thống xử lý VB trình lãnh đạo Sở ký |
½ ngày |
B5 |
Xem xét và ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt |
01 ngày |
B6 |
Lưu sổ và bàn giao |
Phòng Quản lý CTTL & NSNT |
Vào sổ, phát hành văn bản |
½ ngày |
B7 |
Trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh |
Trả kết quả và thu phí |
0 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: |
20 ngày |
3.2. Trường hợp: Thẩm định thiết kế, dự toán công trình cấp IV
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 20 ngày làm việc
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 15 ngày (TH hồ sơ đủ điều kiện thẩm định); 05 ngày (đối với hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định).
- Thời gian đã cắt giảm: 05 ngày (Giảm 25%)
- Quy trình:
TT |
Các bước trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về Chi cục Thủy lợi |
Bộ phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ |
½ ngày |
B2 |
Chi cục Thủy lợi tiếp nhận |
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi |
Phân công xử lý |
½ ngày |
B3 |
Phòng Quản lý CTTL & NSNT tiếp nhận, xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Quản lý CTTL & NSNT |
- TH hồ sơ đủ điều kiện thẩm định: Dự thảo báo cáo thẩm định; Tờ trình phê duyệt; Quyết định phê duyệt. - TH hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định: Dự thảo văn bản từ chối thẩm định và nêu rõ lý do |
- 12 ngày (TH hồ sơ đủ điều kiện thẩm định) - 02 ngày (TH hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định) |
Chuyên viên phòng Quản lý CTTL & NSNT |
||||
Lãnh đạo phòng Quản lý CTTL & NSNT |
||||
B4 |
Kiểm tra kết quả thẩm định, nội dung tờ trình và dự thảo quyết định xem xét trình ký duyệt |
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi |
Chuyển qua hệ thống xử lý VB trình lãnh đạo Sở ký |
½ ngày |
B5 |
Xem xét và ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt |
01 ngày |
B6 |
Lưu sổ và bàn giao |
Phòng Quản lý CTTL & NSNT |
Vào sổ, phát hành văn bản |
½ ngày |
B7 |
Trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh |
Trả kết quả và thu phí |
0 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: |
15 ngày |
II. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG: 01 TTHC (01 Quy trình)
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 10 ngày làm việc
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 07 ngày
- Thời gian đã cắt giảm: 03 ngày (Giảm 30%)
- Quy trình:
TT |
Các bước trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về Chi cục Thủy lợi |
Bộ phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ |
½ ngày |
B2 |
Chi cục Thủy lợi tiếp nhận |
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi |
Phân công xử lý |
½ ngày |
B3 |
Phòng Quản lý CTTL & NSNT tiếp nhận, xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Quản lý CTTL & NSNT |
- TH đạt yêu cầu: Dự thảo Báo cáo kết quả kiểm tra. - TH phải khắc phục tồn tại thì sẽ tạm dừng giải quyết hồ sơ, chờ kết quả khắc phục từ Chủ đầu tư |
04 ngày |
Chuyên viên phòng Quản lý CTTL & NSNT |
||||
Lãnh đạo phòng Quản lý CTTL & NSNT |
||||
B4 |
Xem xét trình ký duyệt |
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi |
Chuyển qua hệ thống xử lý VB trình lãnh đạo Sở ký |
½ ngày |
B5 |
Xem xét và ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt |
01 ngày |
B6 |
Lưu sổ và bàn giao |
Phòng Quản lý CTTL & NSNT |
Vào sổ, phát hành văn bản |
½ ngày |
B7 |
Trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh |
Trả kết quả và thu phí |
0 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: |
07 ngày |
Quyết định 1121/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực Dược phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 15/06/2020 | Cập nhật: 14/08/2020
Quyết định 211/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy hoạch mạng lưới các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tuyên Quang đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 29/05/2020 | Cập nhật: 10/06/2020
Quyết định 1121/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp thành phố Cần Thơ Ban hành: 04/06/2020 | Cập nhật: 30/01/2021
Quyết định 1121/QĐ-UBND năm 2020 về sửa đổi địa điểm thực hiện của 04 thủ tục hành chính lĩnh vực Xây dựng và lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng tại Quyết định 211/QĐ-UBND Ban hành: 03/06/2020 | Cập nhật: 11/08/2020
Quyết định 211/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Sơn La Ban hành: 05/02/2020 | Cập nhật: 24/02/2020
Quyết định 211/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch Phát triển chăn nuôi và phòng, chống dịch bệnh gia súc, gia cầm, thủy sản năm 2020 Ban hành: 21/01/2020 | Cập nhật: 07/05/2020
Quyết định 211/QĐ-UBND về Kế hoạch công tác pháp chế năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 16/01/2020 | Cập nhật: 25/05/2020
Quyết định 211/QĐ-UBND năm 2020 bổ sung danh mục sản phẩm tham gia Chương trình mỗi xã một sản phẩm trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 22/01/2020 | Cập nhật: 05/03/2020
Quyết định 1121/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch theo dõi tình hình thi hành pháp luật năm 2020 trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 31/10/2019 | Cập nhật: 21/11/2019
Quyết định 1121/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Thành lập và hoạt động của Liên hiệp Hợp tác xã bị hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 20/06/2019 | Cập nhật: 06/09/2019
Quyết định 1121/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Hiệp Đức, tỉnh Quảng Nam Ban hành: 12/04/2019 | Cập nhật: 06/05/2019
Quyết định 1121/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế phối hợp trong thực hiện chính sách, pháp luật bảo hiểm y tế đối với đối tượng được Ngân sách nhà nước đóng và hỗ trợ mức đóng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 29/03/2019 | Cập nhật: 14/05/2019
Quyết định 1121/QĐ-UBND về Kế hoạch phát triển Kinh tế tập thể của thành phố Hồ Chí Minh năm 2019 Ban hành: 22/03/2019 | Cập nhật: 10/04/2019
Quyết định 211/QĐ-UBND năm 2019 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 24/01/2019 | Cập nhật: 28/03/2019
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Quyết định 1121/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Điều lệ Hội Hữu nghị Việt Nam - Trung Quốc tỉnh Hà Giang Ban hành: 08/06/2018 | Cập nhật: 19/09/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 211/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Đề án Xây dựng và Phát triển mạng lưới y tế cơ sở trong tình hình mới trên địa bàn tỉnh Điện Biên theo Quyết định 2348/QĐ-TTg, giai đoạn 2018-2025 Ban hành: 16/03/2018 | Cập nhật: 27/03/2018
Quyết định 211/QĐ-UBND phê duyệt Chương trình xúc tiến thương mại năm 2018 Ban hành: 05/02/2018 | Cập nhật: 18/07/2018
Quyết định 211/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục "Văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định ban hành” hết hiệu lực toàn bộ: hết hiệu lực một phần Ban hành: 26/01/2018 | Cập nhật: 09/08/2018
Quyết định 1121/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau Ban hành: 28/06/2017 | Cập nhật: 12/07/2017
Quyết định 1121/QĐ-UBND năm 2017 về Kế hoạch thực hiện Đề án Tăng cường năng lực quản lý và thực thi có hiệu quả pháp luật bảo hộ quyền tác giả, quyền liên quan đến năm 2020, định hướng đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 26/05/2017 | Cập nhật: 04/10/2017
Quyết định 1121/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bình Định dưới hình thức “Bản sao y bản chính” theo Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế Ban hành: 30/03/2017 | Cập nhật: 20/05/2017
Quyết định 211/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực thú y thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành Ban hành: 14/02/2017 | Cập nhật: 05/05/2017
Quyết định 1121/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá đất để tính bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng khi Nhà nước thu hồi đất xây dựng cụm công nghiệp Gia Vân, tại xã Gia Vân, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 01/09/2016 | Cập nhật: 01/10/2016
Quyết định 1121/QĐ-UBND năm 2016 quy định về quản lý nhà nước đối với các tổ chức hội, quỹ hoạt động trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 08/07/2016 | Cập nhật: 22/11/2018
Quyết định 1121/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 07/07/2016 | Cập nhật: 29/11/2018
Quyết định 1121/QĐ-UBND năm 2016 về hỗ trợ khẩn cấp cho người dân vùng bị ảnh hưởng do hiện tượng hải sản chết bất thường tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 11/05/2016 | Cập nhật: 30/05/2016
Quyết định 211/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề cương, nhiệm vụ và dự toán kinh phí thực hiện dự án Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và sản xuất xi măng đến năm 2020 Ban hành: 06/05/2016 | Cập nhật: 10/05/2016
Quyết định 211/QĐ-UBND năm 2016 điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020; bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang Ban hành: 13/04/2016 | Cập nhật: 26/04/2016
Quyết định 211/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt tiếp nhận dự án viện trợ không hoàn lại dự án “Bóng đá cộng đồng tại tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2016-2019" do Liên đoàn Bóng đá Na Uy tài trợ Ban hành: 01/02/2016 | Cập nhật: 19/02/2016
Quyết định 1121/QĐ-UBND năm 2015 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế do tỉnh Bắc Giang Ban hành: 23/06/2015 | Cập nhật: 16/10/2015
Quyết định 211/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính ban hành mới; sửa đổi, thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Phú Yên Ban hành: 04/02/2015 | Cập nhật: 02/03/2015
Quyết định 211/QĐ-UBND năm 2015 bãi bỏ Quyết định 3294/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang ban hành Ban hành: 30/01/2015 | Cập nhật: 27/06/2015
Quyết định 211/QĐ-UBND năm 2015 Bãi bỏ một phần Quyết định 30/2014/QĐ-UBND về Quy định số lượng, quy trình xét chọn, cơ quan quản lý và chi trả chế độ phụ cấp cho nhân viên y tế ấp trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 22/01/2015 | Cập nhật: 04/05/2015
Quyết định 1121/QĐ-UBND năm 2014 quy định mức chi hỗ trợ cho cán bộ, chiến sỹ làm việc tại Trạm kiểm tra tải trọng xe lưu động trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 21/07/2014 | Cập nhật: 01/08/2014
Quyết định 1121/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Đề án cải cách thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa trong dịch vụ hành chính công tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 28/05/2014 | Cập nhật: 15/07/2015
Quyết định 1121/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre Ban hành: 10/06/2014 | Cập nhật: 28/06/2014
Quyết định 1121/QĐ-UBND năm 2014 về Quy chế quản lý, sử dụng phần mềm “Quản lý tiếp dân, giải quyết đơn thư khiếu nại, tố cáo” trong các cơ quan, đơn vị tỉnh Quảng Bình Ban hành: 07/05/2014 | Cập nhật: 26/09/2015
Quyết định 211/QĐ-UBND năm 2014 thành lập và giao chỉ tiêu biên chế cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện Bắc Tân Uyên, tỉnh Bình Dương Ban hành: 22/01/2014 | Cập nhật: 01/07/2014
Quyết định 211/QĐ-UBND về Kế hoạch rà soát quy định, thủ tục hành chính năm 2014 trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 21/01/2014 | Cập nhật: 22/05/2014
Quyết định 211/QĐ-UBND năm 2014 điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) của huyện Tuy An, tỉnh Phú Yên Ban hành: 08/02/2014 | Cập nhật: 24/02/2014
Quyết định 211/QĐ-UBND năm 2013 công nhận thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang là đơn vị đạt chuẩn Phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em năm tuổi Ban hành: 26/06/2013 | Cập nhật: 11/10/2013
Quyết định 1121/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Quy hoạch mạng lưới Đội công tác xã hội tình nguyện cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2013 - 2020 Ban hành: 11/06/2013 | Cập nhật: 13/12/2013
Quyết định 211/QĐ-UBND năm 2013 về Quy định hỗ trợ một phần chi phí khám, chữa bệnh cho người nghèo, người gặp khó khăn đột xuất do mắc bệnh nặng, hiểm nghèo trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 05/02/2013 | Cập nhật: 15/03/2013
Quyết định 211/QĐ-UBND phê duyệt nhiệm vụ thực hiện chương trình xúc tiến thương mại năm 2012 của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 08/02/2012 | Cập nhật: 16/05/2013
Quyết định 211/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 13/02/2012 | Cập nhật: 27/02/2012
Quyết định 1121/QĐ-UBND năm 2011 về quy chế xét, cho phép doanh nhân, cán bộ, công chức, viên chức sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc tỉnh Tiền Giang do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Ban hành: 26/04/2011 | Cập nhật: 16/05/2011
Quyết định 1121/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt giá điện tiêu thụ tại huyện đảo Cồn Cỏ, tỉnh Quảng Trị Ban hành: 10/06/2011 | Cập nhật: 21/07/2014
Quyết định 211/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và sản xuất xi măng đến năm 2020 tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 13/12/2010 | Cập nhật: 24/08/2013
Quyết định 1121/QĐ-UBND năm 2010 về số lượng và bố trí các chức vụ, chức danh cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn, thành phố Hải Phòng Ban hành: 07/07/2010 | Cập nhật: 21/08/2020