Quyết định 1222/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, thay thế, bãi bỏ, phân cấp thực hiện lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu: 1222/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng Người ký: Đoàn Văn Việt
Ngày ban hành: 06/07/2020 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Nông nghiệp, nông thôn, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1222/QĐ-UBND

Lâm Đồng, ngày 06 tháng 7 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, THAY THẾ, BÃI BỎ, PHÂN CẤP THỰC HIỆN LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ các Quyết định công bố thủ tục hành chính của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: Quyết định số 4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019, Quyết định số 1957/QĐ-BNN-PCTT ngày 01/6/2020;

Căn cứ Quyết định số 26/2020/QĐ-UBND ngày 28/4/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc ban hành Quy định phân cấp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm trên địa bàn;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, thay thế, bãi bỏ, phân cấp thực hiện lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng, cụ thể như sau:

- Ban hành mới 03 thủ tục hành chính.

- Thay thế 03 thủ tục hành chính (số thứ tự 05, 06, 07 Mục II, Phần A); bãi bỏ 02 thủ tục hành chính (số thứ tự 08, 09 Mục II, Phần A) được ban hành tại danh mục kèm theo Quyết định số 1484/QĐ-UBND ngày 09/7/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.

- Phân cấp 04 thủ tục hành chính thực hiện tại cấp huyện theo Quyết định số 26/2020/QĐ-UBND ngày 28/4/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc/Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- VP. Chính phủ (Cục KSTTHC);
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm Công báo - Tin học;
- Lưu: VT, TTPVHCC.

CHỦ TỊCH




Đoàn Văn Việt

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, THAY THẾ, BÃI BỎ, PHÂN CẤP THỰC HIỆN LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số 1222/QĐ-UBND ngày 06 tháng 7 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)

I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm/cách thức thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

 

LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI

1

1.008408

Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Trong thời hạn 03 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ thì UBND cấp tỉnh, thành phố phê duyệt

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, Số 36 Trần Phú, Phường 4, TP. Đà Lạt

Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích

Không

- Nghị định số 50/2020/NĐ-CP ngày 20/4/2020 của Chính phủ quy định về tiếp nhận, quản lý và sử dụng viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ và khắc phục hậu quả thiên tai.

- Quyết định số 1957/QĐ-BNN-PCTT ngày 01/6/2020 của Bộ Nông nghiệp và PTNT v/v công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực phòng, chống thiên tai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

2

1.008409

Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ

Tối đa không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ xin ý kiến, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính và các cơ quan, địa phương có liên quan trả lời bằng văn bản gửi cơ quan chủ quản.

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, 36 Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt

Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích

Không

- Nghị định số 50/2020/NĐ-CP

- Quyết định số 1957/QĐ-BNN-PCTT .

3

1.008410

Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ

- Trường hợp có sự thay đổi nội dung về mục tiêu, quy mô viện trợ, đơn vị sử dụng viện trợ: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, cơ quan chủ quản lấy ý kiến của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các cơ quan có liên quan về các nội dung thay đổi. Trên cơ sở ý kiến của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các cơ quan có liên quan, cơ quan chủ quản quyết định phê duyệt điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai.

- Trường hợp thay đổi các nội dung khác: Không quy định.

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, 36 Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt

Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích

Không

- Nghị định số 50/2020/NĐ-CP

- Quyết định số 1957/QĐ-BNN-PCTT .

II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ

(Thay thế 03 TTHC (số thứ tự 05, 06, 07 Mục II, Phần A) được ban hành tại danh mục kèm theo Quyết định số: 1484/QĐ-UBND ngày 09/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)

STT

Tên thủ tục hành chính được thay thế

Tên thủ tục hành chính thay thế

Tên VBQPPL quy định nội dung thay thế

Lĩnh vực

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

1

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

Mã số TTHC: 1.005336

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

Mã số TTHC: 1.007931

- Luật trồng trọt năm 2018;

- Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ quy định về quản lý phân bón

- Quyết định số 4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT v/v công bố thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

Bảo vệ thực vật

2

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

Mã số TTHC: 2.001523

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

Mã số TTHC: 1.007932

- Luật trồng trọt năm 2018;

- Nghị định số 84/2019/NĐ-CP

- Quyết định số 4756/QĐ-BNN-BVTV

Bảo vệ thực vật

3

Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón và đăng ký hội thảo phân bón

Mã số TTHC: 2.001508

Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón

Mã số TTHC: 1.007933

- Luật trồng trọt năm 2018;

- Nghị định số 84/2019/NĐ-CP

- Quyết định số 4756/QĐ-BNN-BVTV

Bảo vệ thực vật

III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ

(Bãi bỏ 02 TTHC (số thứ tự 08, 09 Mục II, Phần A) được ban hành tại danh mục kèm theo Quyết định số: 1484/QĐ-UBND ngày 09/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính bãi bỏ

Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính

Lĩnh vực

Cơ quan thực hiện

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

1

1.003359

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón

- Luật trồng trọt năm 2018;

- Nghị định số 84/2019/NĐ-CP

- Quyết định số 4756/QĐ-BNN-BVTV

Bảo vệ thực vật

Sở Nông nghiệp và PTNT

2

2.001343

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón

- Luật trồng trọt năm 2018;

- Nghị định số 84/2019/NĐ-CP

- Quyết định số 4756/QĐ-BNN-BVTV

Bảo vệ thực vật

Sở Nông nghiệp và PTNT

IV. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH ĐƯỢC PHÂN CẤP THỰC HIỆN TẠI CẤP HUYỆN

STT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm, cách thức thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

 

LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN

1

1.008273

Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả UBND cấp huyện

Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích

Phí: 30.000 đồng/01 lần/ 01 người

- Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BTC ngày 09/4/2014 của Bộ Y tế - Bộ Nông nghiệp và PTNT - Bộ Công thương về hướng dẫn việc phân công, phối hợp trong quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm.

- Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định việc thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

- Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp.

- Quyết định số 26/2020/QĐ-UBND ngày 28/4/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc quy định phân cấp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.

2

2.001827

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản

- Đối với cơ sở đã được thẩm định và xếp loại A hoặc B: 07 ngày làm việc

- Đối với cơ sở chưa được thẩm định và xếp loại: 15 ngày làm việc.

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả UBND cấp huyện

Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích

- Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận an toàn thực phẩm: 700.000 đồng.

- Phí thẩm định đánh giá định kỳ điều kiện an toàn thực phẩm: 350.000 đồng.

- Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BTC

- Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT

- Thông tư 286/2016/TT-BTC

- Quyết định số 26/2020/QĐ-UBND

3

2.001823

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)

- Đối với cơ sở đã được thẩm định và xếp loại A hoặc B: 07 ngày làm việc

- Đối với cơ sở chưa được thẩm định và xếp loại A hoặc B: 15 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả UBND cấp huyện

Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích

Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP: 700.000 đồng/cơ sở

- Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BTC

- Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT .

- Thông tư 286/2016/TT-BTC

- Quyết định số 26/2020/QĐ-UBND

4

2.001819

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP)

Thời hạn giải quyết là 05 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả UBND cấp huyện

Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích

Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP: 700.000 đồng/cơ sở

- Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BTC

- Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT

- Thông tư 286/2016/TT-BTC

- Quyết định số 26/2020/QĐ-UBND

 





Nghị định 84/2019/NĐ-CP quy định về quản lý phân bón Ban hành: 14/11/2019 | Cập nhật: 14/11/2019

Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010