Quyết định 26/2020/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
Số hiệu: | 26/2020/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hà Tĩnh | Người ký: | Đặng Ngọc Sơn |
Ngày ban hành: | 30/09/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài nguyên, Thuế, phí, lệ phí, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 26/2020/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 30 tháng 9 năm 2020 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ TĨNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25/11/2009;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17/11/2010;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên; số 12/2015/NĐ-CP ngày 12/02/2015 hướng dẫn thi hành Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật Thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài chính: Số 152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 hướng dẫn về thuế tài nguyên; số 174/2016/TT-BTC ngày 28/10/2016 sửa đổi, bổ sung Điểm a Khoản 4 Điều 6 Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015; số 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau; số 05/2020/TT-BTC ngày 20/01/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 3147/TTr-STC ngày 20/8/2020 và Văn bản số 3518/STC-GCS ngày 18/9/2020; Báo cáo thẩm định của Sở Tư pháp tại Văn bản số 380/BC-STP ngày 19/8/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh: Quyết định này quy định về Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
2. Đối tượng áp dụng:
a) Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, cơ quan Thuế các cấp và các cơ quan khác có liên quan.
b) Tổ chức, cá nhân thuộc đối tượng phải nộp thuế tài nguyên theo quy định.
Điều 2. Bảng giá tính thuế tài nguyên
1. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh, gồm:
a) Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản kim loại (Phụ lục I).
b) Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản không kim loại (Phụ lục II).
c) Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm từ rừng tự nhiên (Phụ lục III).
d) Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với hải sản tự nhiên (Phụ lục IV).
đ) Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nước thiên nhiên (Phụ lục V).
e) Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với yến sào tự nhiên (Phụ lục VI).
g) Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với tài nguyên khác (Phụ lục VII);
2. Mức giá quy định tại Bảng giá ban hành kèm theo Quyết định này là căn cứ để tính thuế tài nguyên.
1. Các tổ chức, cá nhân khai thác tài nguyên trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh có trách nhiệm kê khai và nộp thuế tài nguyên theo quy định.
2. Cục Thuế tỉnh có trách nhiệm:
a) Hướng dẫn các tổ chức, cá nhân khai thác tài nguyên trên địa bàn tỉnh thực hiện việc đăng ký, kê khai, tính và nộp thuế theo quy định.
b) Hướng dẫn, chỉ đạo cơ quan thuế trực tiếp quản lý thu thuế tài nguyên, niêm yết công khai Bảng giá tính thuế tài nguyên tại trụ sở cơ quan thuế và thực hiện việc quản lý thuế tài nguyên theo quy định.
c) Gửi Bảng giá tính thuế tài nguyên thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh về Tổng cục Thuế để xây dựng cơ sở dữ liệu về giá tính thuế tài nguyên.
d) Kịp thời thông báo cho Sở Tài chính trong trường hợp phát hiện giá tính thuế tài nguyên quy định tại Điều 2 Quyết định này không còn phù hợp.
3. Sở Tài chính chủ trì phối hợp với Cục Thuế tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các sở, ngành có liên quan tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh, bổ sung giá tính thuế tài nguyên theo quy định tại Điều 6 Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau.
Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 10 tháng 10 năm 2020 và thay thế Quyết định số 02/2018/QĐ-UBND ngày 08/01/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh về việc quy định Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương, Xây dựng; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KIM LOẠI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 26/2020/QĐ-UBND ngày 30/9/2020 của UBND tỉnh)
Mã nhóm, loại tài nguyên |
Tên nhóm, loại tài nguyên /Sản phẩm tài nguyên |
Đơn vị tính |
Giá tính thuế tài nguyên (đồng) |
Ghi chú |
|||||
Cấp |
Cấp |
Cấp |
Cấp |
Cấp |
Cấp |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
||||
I |
|
|
|
|
|
Khoáng sản kim loại |
|
|
|
|
I1 |
|
|
|
|
- ° Sắt |
|
|
|
|
|
I101 |
|
|
|
Sắt kim loại |
Tấn |
10.000.000 |
|
|
|
I102 |
|
|
|
Quặng Manhetit (có từ tính) |
|
|
|
|
|
|
I10201 |
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng Fe<30% |
Tấn |
250.000 |
|
|
|
|
I10202 |
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng 30%≤Fe<40% |
Tấn |
350.000 |
|
|
|
|
I10203 |
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng 40%≤Fe<50% |
Tấn |
450.000 |
|
|
|
|
I10204 |
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng 50%≤Fe<60% |
Tấn |
700.000 |
|
|
|
|
I10205 |
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng Fe≥60% |
Tấn |
1.200.000 |
|
|
|
I103 |
|
|
|
Quặng Limonit (không từ tính) |
|
|
|
|
|
|
I10301 |
|
|
Quặng limonit có hàm lượng Fe≤30% |
Tấn |
210.000 |
|
|
|
|
I10302 |
|
|
Quặng limonit có hàm lượng 30%<Fe≤40% |
Tấn |
280.000 |
|
|
|
|
I10303 |
|
|
Quặng limonit có hàm lượng 40%<Fe≤50% |
Tấn |
340.000 |
|
|
|
|
I10304 |
|
|
Quặng limonit có hàm lượng 50%<Fe≤60% |
Tấn |
420.000 |
|
|
|
|
I10305 |
|
|
Quặng limonit có hàm lượng Fe>60% |
Tấn |
600.000 |
|
|
|
I104 |
|
|
|
Quặng sắt Deluvi |
Tấn |
150.000 |
|
|
I2 |
|
|
|
|
Mangan (Măng-gan) |
|
|
|
|
|
I201 |
|
|
|
Quặng mangan có hàm lượng Mn≤20% |
Tấn |
490.000 |
|
|
|
I202 |
|
|
|
Quặng mangan có hàm lượng 20%<Mn≤25% |
Tấn |
700.000 |
|
|
|
I203 |
|
|
|
Quặng mangan có hàm lượng 25%<Mn≤30% |
Tấn |
1.300.000 |
|
|
|
I204 |
|
|
|
Quặng mangan có hàm lượng 30%<Mn≤35% |
Tấn |
1.600.000 |
|
|
|
I205 |
|
|
|
Quặng mangan có hàm lượng 35%<Mn≤40% |
Tấn |
2.100.000 |
|
|
|
I206 |
|
|
|
Quặng mangan có hàm lượng Mn>40% |
Tấn |
3.000.000 |
|
|
I3 |
|
|
|
|
Titan |
|
|
|
|
|
I301 |
|
|
|
Quặng titan gốc (ilmenit) |
|
|
|
|
|
|
I30101 |
|
|
Quặng gốc titan có hàm lượng TiO2≤10% |
Tấn |
110.000 |
|
|
|
|
I30102 |
|
|
Quặng gốc titan có hàm lượng 10%<TiO2≤15% |
Tấn |
150.000 |
|
|
|
|
I30103 |
|
|
Quặng gốc titan có hàm lượng 15%<TiO2≤20% |
Tấn |
210.000 |
|
|
|
|
I30104 |
|
|
Quặng gốc titan có hàm lượng TiO2>20% |
Tấn |
385.000 |
|
|
|
I302 |
|
|
|
Quặng titan sa khoáng |
|
|
|
|
|
|
I30201 |
|
|
Quặng Titan sa khoáng chưa qua tuyển tách |
Tấn |
1.000.000 |
|
|
|
|
I30202 |
|
|
Titan sa khoáng đã qua tuyển tách (tinh quặng Titan) |
|
|
|
|
|
|
|
I3020201 |
|
Ilmenit |
Tấn |
1.950.000 |
|
|
|
|
|
I3020202 |
|
Quặng Zircon có hàm lượng ZrO2<65% |
Tấn |
6.600.000 |
|
|
|
|
|
I3020203 |
|
Quặng Zircon có hàm lượng ZrO2≥65% |
Tấn |
15.000.000 |
|
|
|
|
|
I3020204 |
|
Rutil |
Tấn |
7.700.000 |
|
|
|
|
|
I3020205 |
|
Monazite |
Tấn |
24.500.000 |
|
|
|
|
|
I3020206 |
|
Manhectic |
Tấn |
700.000 |
|
|
|
|
|
I3020207 |
|
Xỉ titan |
Tấn |
10.500.000 |
|
|
|
|
|
I3020208 |
|
Các sản phẩm còn lại |
Tấn |
3.000.000 |
|
|
I4 |
|
|
|
|
Vàng |
|
|
|
|
|
I401 |
|
|
|
Quặng vàng gốc |
|
|
|
|
|
|
I40101 |
|
|
Quặng vàng có hàm lượng Au <2 gram/tấn |
Tấn |
910.000 |
|
|
|
|
I40102 |
|
|
Quặng vàng có hàm lượng 2≤Au<3 gram/tấn |
tấn |
1.330.000 |
|
|
|
|
I40103 |
|
|
Quặng vàng có hàm lượng 3≤Au<4 gram/tấn |
Tấn |
1.900.000 |
|
|
|
|
I40104 |
|
|
Quặng vàng có hàm lượng 4≤Au<5 gram/tấn |
Tấn |
2.500.000 |
|
|
|
|
I40105 |
|
|
Quặng vàng có hàm lượng 5≤Au<6 gram/tấn |
Tấn |
3.200.000 |
|
|
|
|
I40106 |
|
|
Quặng vàng có hàm lượng 6≤Au<7 gram/tấn |
Tấn |
3.800.000 |
|
|
|
|
I40107 |
|
|
Quặng vàng có hàm lượng 7≤Au<8 gram/tấn |
Tấn |
4.500.000 |
|
|
|
|
I40108 |
|
|
Quặng vàng có hàm lượng Au≥8 gram/tấn |
Tấn |
5.100.000 |
|
|
|
I402 |
|
|
|
Vàng kim loại (vàng cốm); vàng sa khoáng |
kg |
750.000.000 |
|
|
|
I403 |
|
|
|
Tinh quặng vàng |
|
|
|
|
|
|
I40301 |
|
|
Tinh quặng vàng có hàm lượng 82<Au≤240 gram/tấn |
Tấn |
154.000.000 |
|
|
|
|
I40302 |
|
|
Tinh quặng vàng có hàm lượng Au > 240 gram/tấn |
Tấn |
175.000.000 |
|
|
I6 |
|
|
|
|
Bạch kim, bạc, thiếc |
|
|
|
|
|
I602 |
|
|
|
Bạc |
kg |
16.000.000 |
|
|
|
I603 |
|
|
|
Thiếc |
|
|
|
|
|
|
I60301 |
|
|
Quặng thiếc gốc |
|
|
|
|
|
|
|
I6030101 |
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,2%<SnO2≤0,4% |
Tấn |
896.000 |
|
|
|
|
|
I6030102 |
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,4%<SnO2≤0,6% |
Tấn |
1.280.000 |
|
|
|
|
|
I6030103 |
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,6%<SnO2≤0,8% |
Tấn |
1.790.000 |
|
|
|
|
|
I6030104 |
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,8%<SnO2≤1% |
Tấn |
2.300.000 |
|
|
|
|
|
I6030105 |
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng SnO2>1% |
Tấn |
2.810.000 |
|
|
|
|
I60302 |
|
|
Tinh quặng thiếc có hàm lượng SnO2≥70% (sa khoáng, quặng gốc) |
Tấn |
170.000.000 |
|
|
|
|
I60303 |
|
|
Thiếc kim loại |
Tấn |
255.000.000 |
|
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 26/2020/QĐ-UBND ngày 30/9/2020 của UBND tỉnh)
Mã nhóm, loại tài nguyên |
Tên nhóm, loại tài nguyên/Sản phẩm tài nguyên |
Đơn vị tính |
Giá tính thuế tài nguyên (đồng) |
Ghi chú |
|||||
Cấp |
Cấp |
Cấp |
Cấp |
Cấp |
Cấp |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
||||
II |
|
|
|
|
|
Khoáng sản không kim loại |
|
|
|
|
II1 |
|
|
|
|
Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình |
m3 |
38.000 |
|
|
II2 |
|
|
|
|
Đá, sỏi |
|
|
|
|
|
II201 |
|
|
|
Sỏi |
|
|
|
|
|
|
II20101 |
|
|
Sạn trắng |
m3 |
400.000 |
|
|
|
|
II20102 |
|
|
Các loại cuội, sạn khác |
m3 |
168.000 |
|
|
|
|
|
II2010201 |
|
Sỏi |
m3 |
230.000 |
|
|
|
II202 |
|
|
|
Đá |
|
|
|
|
|
|
II20201 |
|
|
Đá khối để xẻ (trừ đá hoa trắng, granit và dolomit) |
|
|
|
|
|
|
|
II2020101 |
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt dưới 0,1m2 |
m3 |
700.000 |
|
|
|
|
|
II2020102 |
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,1m2 đến dưới 0,3m2 |
m3 |
1.400.000 |
|
|
|
|
|
II2020103 |
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,3m2 đến dưới 0,6 m2 |
m3 |
4.200.000 |
|
|
|
|
|
II2020104 |
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,6m2 đến dưới 01 m2 |
m3 |
6.000.000 |
|
|
|
|
|
II2020105 |
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 01 m2 trở lên |
m3 |
8.000.000 |
|
|
|
|
II20202 |
|
|
Đá mỹ nghệ (bao gồm tất cả các loại đá làm mỹ nghệ) |
|
|
|
|
|
|
|
II2020201 |
|
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối dưới 0,4m3 |
m3 |
700.000 |
|
|
|
|
|
II2020202 |
|
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối đến từ 0,4m3 đến dưới 1m3 |
m3 |
1.400.000 |
|
|
|
|
|
II2020203 |
|
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối từ 1m3 đến dưới 3 m3 |
m3 |
2.100.000 |
|
|
|
|
|
II2020204 |
|
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối trên 3 m3 |
m3 |
3.000.000 |
|
|
|
|
II20203 |
|
|
Đá làm vật liệu xây dựng thông thường |
|
|
|
|
|
|
|
II2020301 |
|
Đá hỗn hợp sau nổ mìn, đá xô bồ (khoáng sản khai thác) |
m3 |
79.000 |
|
|
|
|
|
II2020302 |
|
Đá hộc |
m3 |
100.000 |
|
|
|
|
|
II2020303 |
|
Đá cấp phối |
m3 |
100.000 |
Đá base |
|
|
|
|
|
II202030301 |
Đá base A |
m3 |
134.000 |
|
|
|
|
|
|
II202030302 |
Đá base B |
m3 |
80.000 |
|
|
|
|
|
II2020304 |
|
Đá dăm các Ioại |
m3 |
|
|
|
|
|
|
|
II202030401 |
Đá 0,5x1 |
m3 |
131.000 |
|
|
|
|
|
|
II202030402 |
Đá 1x2 |
m3 |
197.000 |
|
|
|
|
|
|
II202030403 |
Đá 2x4 |
m3 |
153.000 |
|
|
|
|
|
|
II202030404 |
Đá 4x6 |
m3 |
148.000 |
|
|
|
|
|
II2020305 |
|
Đá lô ca |
m3 |
140.000 |
|
|
|
|
|
II2020306 |
|
Đá chẻ |
m3 |
280.000 |
|
|
|
|
|
II2020307 |
|
Đá bụi, mạt đá |
m3 |
76.000 |
|
|
|
|
II20204 |
|
|
Đá bazan dạng cục, cột (trụ) |
m3 |
1.000.000 |
|
|
II3 |
|
|
|
|
Đá nung vôi và sản xuất xi măng |
|
|
|
|
|
II301 |
|
|
|
Đá vôi sản xuất vôi công nghiệp (khoáng sản khai thác) |
m3 |
63.000 |
|
|
II5 |
|
|
|
|
Cát |
|
|
|
|
|
II501 |
|
|
|
Cát san lấp (bao gồm cả cát nhiễm mặn) |
m3 |
56.000 |
|
|
|
II502 |
|
|
|
Cát xây dựng |
|
|
|
|
|
|
II50201 |
|
|
Cát đen đùng trong xây dựng |
m3 |
70.000 |
|
|
|
|
II50202 |
|
|
Cát vàng dùng trong xây dựng |
m3 |
105.000 |
|
|
|
II503 |
|
|
|
Cát vàng sản xuất công nghiệp (khoáng sản khai thác) |
m3 |
105.000 |
|
|
II6 |
|
|
|
|
Cát làm thủy tinh |
m3 |
245.000 |
|
|
II7 |
|
|
|
|
Đất làm gạch, ngói |
m3 |
63.000 |
|
|
II10 |
|
|
|
|
Dolomite, quartzite |
|
|
|
|
|
II1001 |
|
|
|
Dolomite |
|
|
|
|
|
|
II100101 |
|
|
Đá Dolomite sau khai thác chưa phân loại màu sắc, chất lượng |
m3 |
315.000 |
|
|
|
|
II100102 |
|
|
Đá khối Dolomite dùng để xẻ (trừ nhóm II100104) |
|
|
|
|
|
|
|
II10010201 |
|
Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt dưới 0,3m2 |
m3 |
2.800.000 |
|
|
|
|
|
II10010202 |
|
Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 0,3m2 đến dưới 0,6m2 |
m3 |
5.600.000 |
|
|
|
|
|
II10010203 |
|
Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 0,6m2 đến dưới 1m2 |
m3 |
8.000.000 |
|
|
|
|
|
II10010204 |
|
Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 1m2 trở lên |
m3 |
10.000.000 |
|
|
|
|
II100103 |
|
|
Đá Dolomite sử dụng làm nguyên liệu sản xuất công nghiệp |
m3 |
140.000 |
|
|
|
|
II100104 |
|
|
Đá Dolomite màu vân gỗ |
m3 |
18.000.000 |
|
|
II11 |
|
|
|
|
Cao lanh (Kaolin/đất sét trắng/đất sét trầm tích; Quặng Fenspat làm nguyên liệu gốm sứ) |
|
|
|
|
|
II1101 |
|
|
|
Cao lanh (khoáng sản khai thác, chưa rây) |
Tấn |
210.000 |
|
|
|
II1102 |
|
|
|
Cao lanh đã rây |
Tấn |
560.000 |
|
|
|
II1103 |
|
|
|
Quặng Fenspat làm nguyên liệu gốm sứ (khoáng sản khai thác) |
Tấn |
150.000 |
|
|
|
II1104 |
|
|
|
Fenspat phong hóa |
Tấn |
60.000 |
|
|
II12 |
|
|
|
|
Mica, thạch anh kỹ thuật |
|
|
|
|
|
II1201 |
|
|
|
Mica |
|
|
|
|
|
|
II120102 |
|
|
Sericite |
Tấn |
350.000 |
|
|
|
|
II120103 |
|
|
Đá phiến sericite thu hồi từ khai thác sericite |
Tấn |
120.000 |
|
|
|
II1202 |
|
|
|
Thạch anh kỹ thuật |
|
|
|
|
|
|
II120201 |
|
|
Thạch anh kỹ thuật |
Tấn |
250.000 |
|
|
|
|
II120202 |
|
|
Thạch anh bột |
Tấn |
1.050.000 |
|
|
|
|
II120203 |
|
|
Thạch anh hạt |
Tấn |
1.500.000 |
|
|
II13 |
|
|
|
|
Pirite, phosphorite |
|
|
|
|
|
II1302 |
|
|
|
Quặng phosphorite |
|
|
|
|
|
|
II130201 |
|
|
Quặng Phosphorite có hàm lượng P2O5 < 20% |
Tấn |
350.000 |
|
|
|
|
II130202 |
|
|
Quặng Phosphorite có hàm lượng 20% ≤ P2O5 < 30% |
Tấn |
500.000 |
|
|
|
|
II130203 |
|
|
Quặng Phosphorite có hàm lượng P2O5 ≥ 30% |
Tấn |
600.000 |
|
|
II19 |
|
|
|
|
Than khác |
|
|
|
|
|
II1901 |
|
|
|
Than bùn |
Tấn |
320.000 |
|
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI SẢN PHẨM TỪ RỪNG TỰ NHIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 26/2020/QĐ-UBND ngày 30/9/2020 của UBND tỉnh)
Mã nhóm, loại tài nguyên |
Tên nhóm, loại tài nguyên /Sản phẩm tài nguyên |
Đơn vị tính |
Giá tính thuế tài nguyên (đồng) |
Ghi chú |
|||||
Cấp |
Cấp |
Cấp |
Cấp |
Cấp |
Cấp |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
||||
III |
|
|
|
|
|
Sản phẩm của rừng tự nhiên |
|
|
|
|
III1 |
|
|
|
|
Gỗ nhóm I |
|
|
|
|
|
III104 |
|
|
|
Du sam |
m3 |
18.000.000 |
|
|
|
III107 |
|
|
|
Gụ mật (Gõ mật) |
|
|
|
|
|
|
III10701 |
|
|
D<25cm |
m3 |
4.000.000 |
|
|
|
|
III10702 |
|
|
25cm ≤ D < 50cm |
m3 |
8.500.000 |
|
|
|
|
III10703 |
|
|
D ≥ 50 cm |
m3 |
15.000.000 |
|
|
|
III111 |
|
|
|
Hương |
|
|
|
|
|
|
III11101 |
|
|
D<25cm |
m3 |
7.500.000 |
|
|
|
|
III11102 |
|
|
25cm ≤ D < 50cm |
m3 |
18.700.000 |
|
|
|
|
III11103 |
|
|
D ≥ 50 cm |
m3 |
22.800.000 |
|
|
|
III113 |
|
|
|
Lát |
m3 |
11.400.000 |
|
|
|
III114 |
|
|
|
Mun |
m3 |
17.000.000 |
|
|
|
III115 |
|
|
|
Muồng đen |
m3 |
6.600.000 |
|
|
|
III116 |
|
|
|
Pơmu |
|
|
|
|
|
|
III11601 |
|
|
D<25cm |
m3 |
9.360.000 |
|
|
|
|
III11602 |
|
|
25cm ≤ D < 50cm |
m3 |
18.000.000 |
|
|
|
|
III11603 |
|
|
D ≥ 50 cm |
m3 |
24.000.000 |
|
|
|
III120 |
|
|
|
Các loại khác |
|
|
|
|
|
|
III12001 |
|
|
D<25cm |
m3 |
6.000.000 |
|
|
|
|
III12002 |
|
|
25cm ≤ D < 35cm |
m3 |
8.400.000 |
|
|
|
|
III12003 |
|
|
35cm ≤ D < 50cm |
m3 |
12.000.000 |
|
|
|
|
III12004 |
|
|
D ≥ 50 cm |
m3 |
23.000.000 |
|
|
III2 |
|
|
|
|
Gỗ nhóm II |
|
|
|
|
|
III201 |
|
|
|
Cẩm xe |
m3 |
7.000.000 |
|
|
|
III202 |
|
|
|
Đinh (đinh hương) |
|
|
|
|
|
|
III20201 |
|
|
D<25cm |
m3 |
9.500.000 |
|
|
|
|
III20202 |
|
|
25cm ≤ D < 50cm |
m3 |
13.000.000 |
|
|
|
|
III20203 |
|
|
D ≥ 50 cm |
m3 |
17.000.000 |
|
|
|
III203 |
|
|
|
Lim xanh |
|
|
|
|
|
|
III20301 |
|
|
D<25cm |
m3 |
7.600.000 |
|
|
|
|
III20302 |
|
|
25cm ≤ D < 50cm |
m3 |
14.000.000 |
|
|
|
|
III20303 |
|
|
D ≥ 50 cm |
m3 |
16.000.000 |
|
|
|
III205 |
|
|
|
Kiền kiền |
|
|
|
|
|
|
III20501 |
|
|
D<25cm |
m3 |
6.000.000 |
|
|
|
|
III20502 |
|
|
25cm ≤ D < 50cm |
m3 |
9.000.000 |
|
|
|
|
III20503 |
|
|
D≥50 cm |
m3 |
15.000.000 |
|
|
|
III207 |
|
|
|
Sao xanh |
m3 |
7.000.000 |
|
|
|
III208 |
|
|
|
Sến |
m3 |
10.000.000 |
|
|
|
III209 |
|
|
|
Sến mật |
m3 |
6.000.000 |
|
|
|
III210 |
|
|
|
Sến mủ |
m3 |
4.400.000 |
|
|
|
III211 |
|
|
|
Táu mật |
m3 |
10.000.000 |
|
|
|
III213 |
|
|
|
Xoay |
|
|
|
|
|
|
III21301 |
|
|
D<25cm |
m3 |
3.700.000 |
|
|
|
|
III21302 |
|
|
25cm ≤ D < 50cm |
m3 |
5.000.000 |
|
|
|
|
III21303 |
|
|
D ≥ 50 cm |
m3 |
8.000.000 |
|
|
|
III214 |
|
|
|
Các loại khác |
|
|
|
|
|
|
III21401 |
|
|
D<25cm |
m3 |
4.000.000 |
|
|
|
|
III21402 |
|
|
25cm ≤ D < 50cm |
m3 |
9.000.000 |
|
|
|
|
III21403 |
|
|
D ≥ 50 cm |
m3 |
12.000.000 |
|
|
III3 |
|
|
|
|
Gỗ nhóm III |
|
|
|
|
|
III301 |
|
|
|
Bằng lăng |
m3 |
5.000.000 |
|
|
|
III302 |
|
|
|
Cà chắc (cà chỉ) |
|
|
|
|
|
|
III30201 |
|
|
D<25cm |
m3 |
3.100.000 |
|
|
|
|
III30202 |
|
|
25cm ≤ D < 50cm |
m3 |
4.200.000 |
|
|
|
|
III30203 |
|
|
D ≥ 50 cm |
m3 |
6.000.000 |
|
|
|
III303 |
|
|
|
Cà ổi |
m3 |
6.000.000 |
|
|
|
III304 |
|
|
|
Chò chỉ |
|
|
|
|
|
|
III30401 |
|
|
D<25cm |
m3 |
3.200.000 |
|
|
|
|
III30402 |
|
|
25cm ≤ D < 50cm |
m3 |
5.000.000 |
|
|
|
|
III30403 |
|
|
D ≥ 50 cm |
m3 |
10.000.000 |
|
|
|
III305 |
|
|
|
Chò chai |
m3 |
6.000.000 |
|
|
|
III306 |
|
|
|
Chua khét |
m3 |
6.000.000 |
|
|
|
III308 |
|
|
|
Giỗi |
|
|
|
|
|
|
III30801 |
|
|
D<25cm |
m3 |
9.000.000 |
|
|
|
|
III30802 |
|
|
25cm ≤ D < 50cm |
m3 |
13.000.000 |
|
|
|
|
III30803 |
|
|
D ≥ 50 cm |
m3 |
18.000.000 |
|
|
|
III309 |
|
|
|
Dầu gió |
m3 |
4.400.000 |
|
|
|
III310 |
|
|
|
Huỳnh |
m3 |
6.000.000 |
|
|
|
III311 |
|
|
|
Re mit |
m3 |
5.000.000 |
|
|
|
III312 |
|
|
|
Re hương |
m3 |
5.400.000 |
|
|
|
III313 |
|
|
|
Săng lẻ |
m3 |
7.200.000 |
|
|
|
III314 |
|
|
|
Sao đen |
m3 |
5.000.000 |
|
|
|
III315 |
|
|
|
Sao cát |
m3 |
4.000.000 |
|
|
|
III316 |
|
|
|
Trường mật |
m3 |
6.000.000 |
|
|
|
III317 |
|
|
|
Trường chua |
m3 |
6.000.000 |
|
|
|
III318 |
|
|
|
Vên vên |
m3 |
4.400.000 |
|
|
|
III319 |
|
|
|
Các loại khác |
|
|
|
|
|
|
III31901 |
|
|
D<25cm |
m3 |
2.400.000 |
|
|
|
|
III31902 |
|
|
25cm ≤ D < 35cm |
m3 |
4.000.000 |
|
|
|
|
III31903 |
|
|
35cm ≤ D < 50cm |
m3 |
6.600.000 |
|
|
|
|
III31904 |
|
|
D ≥ 50 cm |
m3 |
8.000.000 |
|
|
III4 |
|
|
|
|
Gỗ nhóm IV |
|
|
|
|
|
III402 |
|
|
|
Chặc khế |
m3 |
4.000.000 |
|
|
|
III403 |
|
|
|
Cóc đá |
m3 |
2.600.000 |
|
|
|
III404 |
|
|
|
Dầu các loại |
m3 |
3.600.000 |
|
|
|
III405 |
|
|
|
Re (De) |
m3 |
7.000.000 |
|
|
|
III406 |
|
|
|
Gội tía |
m3 |
7.000.000 |
|
|
|
III407 |
|
|
|
Mỡ |
m3 |
1.200.000 |
|
|
|
III408 |
|
|
|
Sến bo bo |
m3 |
3.500.000 |
|
|
|
III409 |
|
|
|
Lim sừng |
m3 |
3.500.000 |
|
|
|
III410 |
|
|
|
Thông |
m3 |
2.800.000 |
|
|
|
III411 |
|
|
|
Thông lông gà |
m3 |
5.400.000 |
|
|
|
III412 |
|
|
|
Thông ba lá |
m3 |
3.300.000 |
|
|
|
III413 |
|
|
|
Thông nàng |
|
|
|
|
|
|
III41301 |
|
|
D<35cm |
m3 |
2.100.000 |
|
|
|
|
III41302 |
|
|
D≥35cm |
m3 |
4.100.000 |
|
|
|
III414 |
|
|
|
Vàng tâm |
m3 |
7.000.000 |
|
|
|
III415 |
|
|
|
Các loại khác |
|
|
|
|
|
|
III41501 |
|
|
D<25cm |
m3 |
1.800.000 |
|
|
|
|
III41502 |
|
|
25cm ≤ D < 35cm |
m3 |
3.200.000 |
|
|
|
|
III41503 |
|
|
35cm ≤ D < 50cm |
m3 |
4.200.000 |
|
|
|
|
III41504 |
|
|
D ≥ 50 cm |
m3 |
6.000.000 |
|
|
III5 |
|
|
|
|
Gỗ nhóm V, VI, VII, VIII và các loại gỗ khác |
|
|
|
|
|
III501 |
|
|
|
Gỗ nhóm V |
|
|
|
|
|
|
III50101 |
|
|
Chò xanh |
m3 |
6.000.000 |
|
|
|
|
III50102 |
|
|
Chò xót |
m3 |
2.800.000 |
|
|
|
|
III50103 |
|
|
Dải ngựa |
m3 |
3.600.000 |
|
|
|
|
III50104 |
|
|
Dầu |
m3 |
4.500.000 |
|
|
|
|
III50105 |
|
|
Dầu đỏ |
m3 |
3.600.000 |
|
|
|
|
III50106 |
|
|
Dầu đồng |
m3 |
3.500.000 |
|
|
|
|
III50107 |
|
|
Dầu nước |
m3 |
3.600.000 |
|
|
|
|
III50108 |
|
|
Lim vang (lim xẹt) |
m3 |
5.400.000 |
|
|
|
|
III50109 |
|
|
Muồng (Muồng cánh dán) |
m3 |
2.200.000 |
|
|
|
|
III50111 |
|
|
Sau sau (Táu hậu) |
m3 |
900.000 |
|
|
|
|
III50112 |
|
|
Thông hai lá |
m3 |
3.500.000 |
|
|
|
|
III50113 |
|
|
Các loại khác |
|
|
|
|
|
|
|
III5011301 |
|
D<25cm |
m3 |
1.800.000 |
|
|
|
|
|
III5011302 |
|
25cm ≤ D < 50cm |
m3 |
3.000.000 |
|
|
|
|
|
III5011303 |
|
D ≥ 50 cm |
m3 |
5.500.000 |
|
|
|
III502 |
|
|
|
Gỗ nhóm VI |
|
|
|
|
|
|
III50201 |
|
|
Bạch đàn |
m3 |
2.400.000 |
|
|
|
|
III50203 |
|
|
Chò |
m3 |
4.300.000 |
|
|
|
|
III50204 |
|
|
Chò nâu |
m3 |
4.800.000 |
|
|
|
|
III50205 |
|
|
Keo |
m3 |
2.400.000 |
|
|
|
|
III50206 |
|
|
Kháo vàng |
m3 |
3.000.000 |
|
|
|
|
III50207 |
|
|
Mận rừng |
m3 |
2.200.000 |
|
|
|
|
III50208 |
|
|
Phay |
m3 |
2.200.000 |
|
|
|
|
III50209 |
|
|
Trám hồng |
m3 |
3.000.000 |
|
|
|
|
III50210 |
|
|
Xoan đào |
m3 |
3.700.000 |
|
|
|
|
III50211 |
|
|
Sấu |
m3 |
12.600.000 |
|
|
|
|
III50212 |
|
|
Các loại khác |
|
|
|
|
|
|
|
III5021201 |
|
D<25cm |
m3 |
1.300.000 |
|
|
|
|
|
III5021202 |
|
25cm ≤ D < 50cm |
m3 |
2.600.000 |
|
|
|
|
|
III5021203 |
|
D ≥ 50 cm |
m3 |
5.000.000 |
|
|
|
III503 |
|
|
|
Gỗ nhóm VII |
|
|
|
|
|
|
III50301 |
|
|
Gáo vàng |
m3 |
2.800.000 |
|
|
|
|
III50303 |
|
|
Mò cua (Mù cua/Sữa) |
m3 |
3.000.000 |
|
|
|
|
III50304 |
|
|
Trám trắng |
m3 |
3.000.000 |
|
|
|
|
III50305 |
|
|
Vang trứng |
m3 |
3.000.000 |
|
|
|
|
III50306 |
|
|
Xoan |
m3 |
2.000.000 |
|
|
|
|
III50307 |
|
|
Các loại khác |
|
|
|
|
|
|
|
III5030701 |
|
D<25cm |
m3 |
1.300.000 |
|
|
|
|
|
III5030702 |
|
25cm ≤ D < 50cm |
m3 |
2.800.000 |
|
|
|
|
|
III5030703 |
|
D ≥ 50 cm |
m3 |
4.000.000 |
|
|
|
III504 |
|
|
|
Gỗ nhóm VIII |
|
|
|
|
|
|
III50401 |
|
|
Bồ đề |
m3 |
1.200.000 |
|
|
|
|
III50402 |
|
|
Bộp (đa xanh) |
m3 |
5.000.000 |
|
|
|
|
III50403 |
|
|
Trụ mỏ |
m3 |
1.000.000 |
|
|
|
|
III50404 |
|
|
Các loại khác |
|
|
|
|
|
|
|
III5040401 |
|
D<25cm |
m3 |
1.000.000 |
|
|
|
|
|
III5040402 |
|
D≥25cm |
m3 |
2.800.000 |
|
|
III6 |
|
|
|
|
Cành, ngọn, gốc, rễ |
|
|
|
|
|
III601 |
|
|
|
Cành, ngọn |
m3 |
bằng 30% giá bán gỗ tương ứng |
|
|
|
III602 |
|
|
|
Gốc, rễ |
m3 |
bằng 50% giá bán gỗ tương ứng |
|
|
III7 |
|
|
|
|
Củi |
Ste |
700.000 |
Ste = 0,7 m3 |
|
III8 |
|
|
|
|
Tre, trúc, nứa, mai, giang, tranh, vầu, lồ ô |
|
|
|
|
|
III801 |
|
|
|
Tre |
|
|
|
|
|
|
III80101 |
|
|
D<5cm |
Cây |
11.000 |
|
|
|
|
III80102 |
|
|
5cm≤D<6cm |
Cây |
18.000 |
|
|
|
|
III80103 |
|
|
6cm≤D<10cm |
Cây |
30.000 |
|
|
|
|
III80104 |
|
|
D ≥ 10cm |
Cây |
40.000 |
|
|
|
III802 |
|
|
|
Trúc |
Cây |
10.000 |
|
|
|
III803 |
|
|
|
Nứa |
|
|
|
|
|
|
III80301 |
|
|
D<7cm |
Cây |
4.000 |
|
|
|
|
III80302 |
|
|
D≥7 cm |
Cây |
8.000 |
|
|
|
III804 |
|
|
|
Mai |
|
|
|
|
|
|
III80401 |
|
|
D<6cm |
Cây |
18.000 |
|
|
|
|
III80402 |
|
|
6cm≤D<10cm |
Cây |
30.000 |
|
|
|
|
III80403 |
|
|
D≥10 cm |
Cây |
40.000 |
|
|
|
III805 |
|
|
|
Vầu |
|
|
|
|
|
|
III80501 |
|
|
D<6cm |
Cây |
11.000 |
|
|
|
|
III80502 |
|
|
6cm≤D<10cm |
Cây |
21.000 |
|
|
|
|
III80503 |
|
|
D≥10 cm |
Cây |
26.000 |
|
|
|
III806 |
|
|
|
Tranh |
Cây |
|
|
|
|
III807 |
|
|
|
Giang |
Cây |
|
|
|
|
|
III80701 |
|
|
D<6cm |
Cây |
6.000 |
|
|
|
|
III80702 |
|
|
6cm ≤ D < 10cm |
Cây |
10.000 |
|
|
|
|
III80703 |
|
|
D ≥ 10 cm |
Cây |
18.000 |
|
|
|
III808 |
|
|
|
Lồ ô |
|
|
|
|
|
|
III80801 |
|
|
D<6cm |
Cây |
8.000 |
|
|
|
|
III80802 |
|
|
6cm ≤ D < 10cm |
Cây |
15.000 |
|
|
|
|
III80803 |
|
|
D ≥ 10 cm |
Cây |
20.000 |
|
|
III9 |
|
|
|
|
Trầm hương, kỳ nam |
|
|
|
|
|
III901 |
|
|
|
Trầm hương |
|
|
|
|
|
|
III90101 |
|
|
Loại 1 |
kg |
500.000.000 |
|
|
|
|
III90102 |
|
|
Loại 2 |
kg |
100.000.000 |
|
|
|
|
III90103 |
|
|
Loại 3 |
kg |
20.000.000 |
|
|
|
III902 |
|
|
|
Kỳ nam |
|
|
|
|
|
|
III90201 |
|
|
Loại 1 |
kg |
1.000.000.000 |
|
|
|
|
III90202 |
|
|
Loại 2 |
kg |
770.000.000 |
|
|
III10 |
|
|
|
|
Hồi, quế, sa nhân, thảo quả |
|
|
|
|
|
III1002 |
|
|
|
Quế |
|
|
|
|
|
|
III100201 |
|
|
Tươi |
kg |
30.000 |
|
|
|
|
III100202 |
|
|
Khô |
kg |
110.000 |
|
|
|
III1003 |
|
|
|
Sa nhân |
|
|
|
|
|
|
III100301 |
|
|
Tươi |
kg |
150.000 |
|
|
|
|
III100302 |
|
|
Khô |
kg |
300.000 |
|
|
III11 |
|
|
|
|
Các sản phẩm khác của rừng tự nhiên |
|
|
|
|
|
III1101 |
|
|
|
Song mây, Lá nón |
|
|
|
|
|
|
III110101 |
|
|
Song mây |
kg |
4.000 |
|
|
|
|
III110102 |
|
|
Lá nón |
kg |
3.000 |
|
|
|
III1102 |
|
|
|
Thảo dược, dược liệu |
|
|
|
|
|
|
III110201 |
|
|
Chuối rừng |
|
|
|
|
|
|
|
III11020101 |
|
Tươi |
kg |
17.000 |
|
|
|
|
|
III11020102 |
|
Khô |
kg |
85.000 |
|
|
|
|
III110202 |
|
|
Sắn sục (còn gọi thiên niên kiện) |
|
|
|
|
|
|
|
III11020201 |
|
Tươi |
kg |
3.000 |
|
|
|
|
|
III11020202 |
|
Khô |
kg |
16.000 |
|
|
|
|
III110203 |
|
|
Lá Khôi |
|
|
|
|
|
|
|
III11020301 |
|
Tươi |
kg |
31.000 |
|
|
|
|
|
III11020302 |
|
Khô |
kg |
155.000 |
|
|
|
|
III110203 |
|
|
Chè dây |
|
|
|
|
|
|
|
III11020301 |
|
Tươi |
kg |
23.000 |
|
|
|
|
|
III11020302 |
|
Khô |
kg |
115.000 |
|
|
|
|
III110204 |
|
|
Máu chó (còn gọi huyết đằng, chạc quyẹch) |
kg |
3.000 |
|
|
|
III1103 |
|
|
|
Lan |
|
|
|
|
|
|
III1103 |
|
|
Lan Dùi Gà |
kg |
100.000 |
|
|
|
|
III1104 |
|
|
Lan Quế Lan Hương |
kg |
350.000 |
|
|
|
|
III1105 |
|
|
Lan Kiều Tím |
kg |
280.000 |
|
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI HẢI SẢN TỰ NHIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 26/2020/QĐ-UBND ngày 30/9/2020 của UBND tỉnh)
Mã nhóm, loại tài nguyên |
Tên nhóm, loại tài nguyên |
Đơn vị tính |
Giá tính thuế tài nguyên (đồng) |
Ghi chú |
||||
Cấp 1 |
Cấp 2 |
Cấp |
Cấp |
Cấp |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
||||
IV |
|
|
|
|
Hải sản tự nhiên |
|
|
|
|
IV2 |
|
|
|
Hải sản tự nhiên khác |
|
|
|
|
|
IV201 |
|
|
Cá |
|
|
|
|
|
|
IV20101 |
|
Cá loại 1, 2, 3 |
kg |
50.000 |
|
|
|
|
IV20102 |
|
Cá loại khác |
kg |
25.000 |
|
|
|
IV202 |
|
|
Cua |
kg |
185.000 |
|
|
|
IV204 |
|
|
Mực |
kg |
80.000 |
|
|
|
IV205 |
|
|
Tôm |
|
|
|
|
|
|
IV20501 |
|
Tôm hùm |
kg |
750.000 |
|
|
|
|
IV20502 |
|
Tôm khác |
kg |
130.000 |
|
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI NƯỚC THIÊN NHIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 26/2020/QĐ-UBND ngày 30/9/2020 của UBND tỉnh)
Mã nhóm, loại tài nguyên |
Tên nhóm, loại tài nguyên /Sản phẩm tài nguyên |
Đơn vị tính |
Giá tính thuế tài nguyên (đồng) |
Ghi chú |
|||||
Cấp |
Cấp |
Cấp |
Cấp |
Cấp |
Cấp |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
||||
V |
|
|
|
|
|
Nước thiên nhiên |
|
|
|
|
V1 |
|
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
|
|
|
|
|
V101 |
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp |
|
|
|
|
|
|
V10101 |
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng trung bình (so với tiêu chuẩn đóng chai phải lọc bỏ một số hợp chất để hợp quy với Bộ Y tế) |
m3 |
200.000 |
|
|
|
|
V10102 |
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng cao (lọc, khử vi khuẩn, vi sinh, không phải lọc một số hợp chất vô cơ) |
m3 |
450.000 |
|
|
|
|
V10103 |
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp |
m3 |
1.100.000 |
|
|
|
|
V10104 |
|
|
Nước khoáng thiên nhiên dùng để ngâm, tắm, trị bệnh, dịch vụ du lịch... |
m3 |
20.000 |
|
|
|
V102 |
|
|
|
Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
|
|
|
|
|
|
V10201 |
|
|
Nước thiên nhiên khai thác tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
m3 |
100.000 |
|
|
|
|
V10202 |
|
|
Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
m3 |
500.000 |
|
|
V2 |
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh nước sạch |
|
|
|
|
|
V201 |
|
|
|
Nước mặt |
m3 |
2.000 |
|
|
|
V202 |
|
|
|
Nước dưới đất (nước ngầm) |
m3 |
3.000 |
|
|
V3 |
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác |
|
|
|
|
|
V301 |
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng trong sản xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá |
m3 |
40.000 |
|
|
|
V302 |
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho khai khoáng |
m3 |
40.000 |
|
|
|
V303 |
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng mục đích khác như làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng |
m3 |
3.000 |
|
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI YẾN SÀO THIÊN NHIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 26/2020/QĐ-UBND ngày 30/9/2020 cửa UBND tỉnh)
Mã nhóm, loại tài nguyên |
Tên nhóm, loại tài nguyên |
Đơn vị tính |
Giá tính thuế tài nguyên (đồng) |
Ghi chú |
|||||
Cấp 1 |
Cấp 2 |
Cấp 3 |
Cấp 4 |
Cấp 5 |
Cấp 6 |
||||
VI |
|
|
|
|
|
Yến sào thiên nhiên |
kg |
73.000.000 |
|
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI TÀI NGUYÊN KHÁC
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 26/2020/QĐ-UBND ngày 30/9/2020 của UBND tỉnh)
Mã nhóm, loại tài nguyên |
Tên nhóm, loại tài nguyên /Sản phẩm tài nguyên |
Đơn vị tính |
Giá tính thuế tài nguyên (đồng) |
Ghi chú |
|||||
Cấp |
Cấp |
Cấp |
Cấp |
Cấp |
Cấp |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
||||
VII |
|
|
|
|
|
Khí CO2 thu hồi từ nước khoáng thiên nhiên |
tấn |
2.800.000 |
|
Thông tư 05/2020/TT-BTC sửa đổi Thông tư 44/2017/TT-BTC quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau Ban hành: 20/01/2020 | Cập nhật: 17/02/2020
Quyết định 02/2018/QĐ-UBND Quy chế về tổ chức và hoạt động của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội quận Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 18/12/2018 | Cập nhật: 13/08/2019
Quyết định 02/2018/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc Ủy ban nhân dân Quận 11, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 19/11/2018 | Cập nhật: 25/12/2018
Quyết định 02/2018/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Giáo dục và Đào tạo quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 26/09/2018 | Cập nhật: 11/10/2018
Quyết định 02/2018/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Giáo dục và Đào tạo quận Bình Tân thuộc Ủy ban nhân dân quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 15/10/2018 | Cập nhật: 25/10/2018
Quyết định 02/2018/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc Ủy ban nhân dân quận 6, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 24/08/2018 | Cập nhật: 06/09/2018
Quyết định 02/2018/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Tư pháp thuộc Ủy ban nhân dân quận Tân Phú, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 25/07/2018 | Cập nhật: 08/08/2018
Quyết định 02/2018/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Giáo dục và Đào tạo Quận 8 thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 31/08/2018 | Cập nhật: 13/09/2018
Quyết định 02/2018/QĐ-UBND quy định về trình tự lập, gửi, xét duyệt, thẩm định và thông báo kết quả thẩm định quyết toán vốn đầu tư hằng năm đối với nguồn vốn do ngân sách xã, phường, thị trấn quản lý của tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 04/04/2018 | Cập nhật: 26/04/2018
Quyết định 02/2018/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Giáo dục và Đào tạo Quận 7, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 28/03/2018 | Cập nhật: 09/04/2018
Quyết định 02/2018/QĐ-UBND quy định về trách nhiệm của các cấp, các ngành trong quản lý đất đai, khoáng sản trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 19/03/2018 | Cập nhật: 06/04/2018
Quyết định 02/2018/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Giáo dục và Đào tạo Quận 4 thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 17/04/2018 | Cập nhật: 04/05/2018
Quyết định 02/2018/QĐ-UBND về quy chế tổ chức và hoạt động của Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 14/03/2018 | Cập nhật: 24/03/2018
Quyết định 02/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 400/2005/QĐ-UBND và 36/2008/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Quận 9, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 06/04/2018 | Cập nhật: 21/05/2018
Quyết định 02/2018/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Tài nguyên và Môi trường Quận 10, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 26/03/2018 | Cập nhật: 06/04/2018
Quyết định 02/2018/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất (K) năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 13/03/2018 | Cập nhật: 29/03/2018
Quyết định 02/2018/QĐ-UBND về quy chế tổ chức và hoạt động của Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân Quận 5, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 08/03/2018 | Cập nhật: 19/03/2018
Quyết định 02/2018/QĐ-UBND về giá cho thuê nhà ở công vụ trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 07/03/2018 | Cập nhật: 22/03/2018
Quyết định 02/2018/QĐ-UBND về sửa đổi Quyết định 07/2015/QĐ-UBND quy định đơn giá cây trồng, vật nuôi là thủy sản để định giá trị bồi thường, hỗ trợ thiệt hại khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 12/03/2018 | Cập nhật: 22/03/2018
Quyết định 02/2018/QĐ-UBND về bãi bỏ Quyết định 03/2013/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm Văn hóa huyện Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 09/02/2018 | Cập nhật: 26/02/2018
Quyết định 02/2018/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 2, Điều 19 Quy định phân cấp Quản lý Hoạt động đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Bình kèm theo Quyết định 07/2016/QĐ-UBND Ban hành: 23/02/2018 | Cập nhật: 30/03/2018
Quyết định 02/2018/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền thẩm định thiết kế xây dựng, kiểm tra công tác nghiệm thu trong các cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 31/01/2018 | Cập nhật: 18/05/2019
Quyết định 02/2018/QĐ-UBND về quy định tổ chức xác định giá đất cụ thể và quy trình luân chuyển hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai của tổ chức sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 24/01/2018 | Cập nhật: 02/03/2018
Quyết định 02/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 37/2015/QĐ-UBND quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 13/02/2018 | Cập nhật: 17/03/2018
Quyết định 02/2018/QĐ-UBND bãi bỏ quy định về thực hiện mức hỗ trợ đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện, bảo hiểm y tế cho cán bộ không chuyên trách xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Nam kèm theo Quyết định 02/2010/QĐ-UBND Ban hành: 31/01/2018 | Cập nhật: 13/04/2018
Quyết định 02/2018/QĐ-UBND quy định về quản lý di tích lịch sử - văn hóa và danh lam thắng cảnh trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 01/03/2018 | Cập nhật: 22/11/2018
Quyết định 02/2018/QĐ-UBND về công bố Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần khảo sát xây dựng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 19/01/2018 | Cập nhật: 23/03/2018
Quyết định 02/2018/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Phú Thọ năm 2018 Ban hành: 19/01/2018 | Cập nhật: 23/03/2018
Quyết định 02/2018/QĐ-UBND về Quy chế thẩm định đề nghị xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và dự thảo văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 16/01/2018 | Cập nhật: 10/02/2018
Quyết định 02/2018/QĐ-UBND về Quy chế quản lý đô thị thành phố Ninh Bình Ban hành: 05/02/2018 | Cập nhật: 24/10/2018
Quyết định 02/2018/QĐ-UBND về Quy chế xét tặng danh hiệu “Người tốt, việc tốt” trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 16/01/2018 | Cập nhật: 20/01/2018
Quyết định 02/2018/QĐ-UBND sửa đổi quy định hạn mức giao đất; hạn mức công nhận quyền sử dụng đất; mức đất xây dựng phần mộ, tượng đài, bia tưởng niệm trong nghĩa trang, nghĩa địa và diện tích tối thiểu được phép tách thửa đối với đất ở trên địa bàn tỉnh Lào Cai kèm theo Quyết định 108/2016/QĐ-UBND Ban hành: 08/02/2018 | Cập nhật: 11/04/2018
Quyết định 02/2018/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 31/01/2018 | Cập nhật: 09/02/2018
Quyết định 02/2018/QĐ-UBND về bãi bỏ Quyết định 07/2015/QĐ-UBND Quy chế quản lý cơ sở chế biến gỗ trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 16/01/2018 | Cập nhật: 26/02/2018
Quyết định 02/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 57/2014/QĐ-UBND phê duyệt Bảng giá đất giai đoạn năm 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 12/02/2018 | Cập nhật: 28/03/2018
Quyết định 02/2018/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 25/01/2018 | Cập nhật: 05/02/2018
Quyết định 02/2018/QĐ-UBND sửa đổi Điều 3 Quyết định 02/2016/QĐ-UBND về giao quản lý, khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 30/01/2018 | Cập nhật: 29/03/2018
Quyết định 02/2018/QĐ-UBND về Quy định quản lý hoạt động đo đạc, bản đồ và viễn thám trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 15/01/2018 | Cập nhật: 20/01/2018
Quyết định 02/2018/QĐ-UBND về sửa đổi quy định tuyển chọn cán bộ lãnh đạo, quản lý đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Bắc Giang kèm theo Quyết định 99/2012/QĐ-UBND Ban hành: 08/02/2018 | Cập nhật: 03/03/2018
Quyết định 02/2018/QĐ-UBND về phê duyệt Đề án xây dựng hệ thống nhà vệ sinh đạt chuẩn phục vụ khách du lịch trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đến năm 2025 Ban hành: 25/01/2018 | Cập nhật: 13/03/2018
Quyết định 02/2018/QĐ-UBND về quy định ngành đào tạo phù hợp với chức danh công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 19/01/2018 | Cập nhật: 23/02/2018
Quyết định 02/2018/QĐ-UBND về quy định phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, biên chế, số lượng người làm việc, vị trí việc làm của tỉnh Quảng Bình Ban hành: 10/01/2018 | Cập nhật: 26/02/2018
Quyết định 02/2018/QĐ-UBND về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 24/01/2018 | Cập nhật: 21/03/2018
Quyết định 02/2018/QĐ-UBND về quy định phân công, phân cấp, ủy quyền trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 23/01/2018 | Cập nhật: 15/03/2018
Quyết định 02/2018/QĐ-UBND về bãi bỏ Khoản 1 Điều 6 Quy chế về xét cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc tỉnh Cao Bằng kèm theo Quyết định 2505/2009/QĐ-UBND Ban hành: 19/01/2018 | Cập nhật: 02/03/2018
Quyết định 02/2018/QĐ-UBND về bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật Ban hành: 30/01/2018 | Cập nhật: 16/04/2018
Quyết định 02/2018/QĐ-UBND về Bảng đơn giá đo đạc và bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 19/01/2018 | Cập nhật: 30/01/2018
Quyết định 02/2018/QĐ-UBND về quy định thời hạn gửi, xét duyệt, thẩm định báo cáo quyết toán ngân sách, báo cáo quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản hàng năm trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 15/01/2018 | Cập nhật: 05/02/2018
Quyết định 02/2018/QĐ-UBND về Quy định phân cấp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của ngành Công Thương trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 10/01/2018 | Cập nhật: 18/01/2018
Quyết định 02/2018/QĐ-UBND về quy định chế độ miễn, giảm tiền thuê đất tại đô thị đối với cơ sở thực hiện xã hội hóa trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể dục thể thao, môi trường, giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 10/01/2018 | Cập nhật: 15/03/2018
Quyết định 02/2018/QĐ-UBND về giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt của Công ty cổ phần Nước và Môi trường Mang Thít do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 07/02/2018 | Cập nhật: 12/04/2018
Quyết định 02/2018/QĐ-UBND về bãi bỏ Quyết định 01/2011/QĐ-UBND về Quy định trích lập, quản lý và sử dụng quỹ thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 05/01/2018 | Cập nhật: 30/01/2018
Quyết định 02/2018/QĐ-UBND về bãi bỏ Chỉ thị 03/2007/CT-UBND về triển khai thực hiện Luật Trợ giúp pháp lý Ban hành: 22/01/2018 | Cập nhật: 28/02/2018
Quyết định 02/2018/QĐ-UBND về quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí thực hiện các cuộc điều tra thống kê trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 12/01/2018 | Cập nhật: 26/01/2018
Quyết định 02/2018/QĐ-UBND về quy định giá các loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 18/01/2018 | Cập nhật: 26/01/2018
Quyết định 02/2018/QĐ-UBND về Quy định cấp giấy phép đối với hoạt động liên quan đến đê điều trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 10/01/2018 | Cập nhật: 05/02/2018
Quyết định 02/2018/QĐ-UBND về Quy định nội dung chi và mức hỗ trợ cho hoạt động khuyến nông từ nguồn ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 18/01/2018 | Cập nhật: 05/02/2018
Quyết định 02/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 42/2014/QĐ-UBND Ban hành: 18/01/2018 | Cập nhật: 18/03/2019
Quyết định 02/2018/QĐ-UBND về quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cho người thuộc hộ cận nghèo năm 2018 và người thuộc hộ nghèo đa chiều thiếu hụt dịch vụ xã hội cơ bản khác (không thiếu hụt bảo hiểm y tế) giai đoạn 2017-2018 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 04/01/2018 | Cập nhật: 28/02/2018
Quyết định 02/2018/QĐ-UBND về quy định di dời, tạm cư, tái định cư khi Nhà nước thực hiện cải tạo, xây dựng lại chung cư cũ trên địa bàn thành phố Hải Phòng Ban hành: 09/01/2018 | Cập nhật: 06/02/2018
Quyết định 02/2018/QĐ-UBND về sửa đổi Quyết định 05/2015/QĐ-UBND, 34/2015/QĐ-UBND và 04/2017/QĐ-UBND Ban hành: 18/01/2018 | Cập nhật: 31/01/2018
Quyết định 02/2018/QĐ-UBND về quy định phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý nhà nước về an toàn lao động trong thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 11/01/2018 | Cập nhật: 30/01/2018
Quyết định 02/2018/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Tài nguyên và Môi trường Quận 1, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 09/01/2018 | Cập nhật: 20/01/2018
Quyết định 02/2018/QĐ-UBND về sửa đổi điểm d Khoản 1 Điều 4 của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Yên Bái kèm theo Quyết định 27/2016/QĐ-UBND Ban hành: 17/01/2018 | Cập nhật: 10/02/2018
Quyết định 02/2018/QĐ-UBND về sửa đổi Quyết định 10/2017/QĐ-UBND sửa đổi quy định về lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình, chi phí lập quy hoạch xây dựng và chi phí dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa kèm theo Quyết định 29/2010/QĐ-UBND Ban hành: 17/01/2018 | Cập nhật: 02/02/2018
Quyết định 02/2018/QĐ-UBND quy định về mức hỗ trợ cho học sinh trường trung học phổ thông trường chuyên và mức thưởng, hỗ trợ cho bồi dưỡng học sinh giỏi cấp quốc gia, quốc tế của tỉnh Nam Định Ban hành: 22/01/2018 | Cập nhật: 27/04/2018
Quyết định 02/2018/QĐ-UBND về quy định mức trích từ khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 11/01/2018 | Cập nhật: 16/01/2018
Quyết định 02/2018/QĐ-UBND về quy chế thực hiện liên thông nhóm thủ tục đăng ký hộ kinh doanh và đăng ký thuế trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 19/01/2018 | Cập nhật: 01/03/2018
Quyết định 02/2018/QĐ-UBND về tổ chức lại Trung tâm Công tác xã hội và Trung tâm Bảo trợ xã hội thành Trung tâm Công tác xã hội trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và xã hội tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 08/01/2018 | Cập nhật: 16/03/2018
Quyết định 02/2018/QĐ-UBND về Bảng giá đất điều chỉnh trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn (lần 3) Ban hành: 19/01/2018 | Cập nhật: 25/01/2018
Quyết định 02/2018/QĐ-UBND về quy định cơ quan xác định, phê duyệt giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc thuê đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An và ủy quyền quyết định tăng hệ số điều chỉnh giá đất trong xác định giá khởi điểm Ban hành: 02/01/2018 | Cập nhật: 29/01/2018
Quyết định 02/2018/QĐ-UBND về quy định giá dịch vụ sử dụng đò trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 19/01/2018 | Cập nhật: 30/01/2018
Quyết định 02/2018/QĐ-UBND về Quy định quản lý, bảo trì đường bộ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Định Ban hành: 17/01/2018 | Cập nhật: 31/01/2018
Quyết định 02/2018/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 17/01/2018 | Cập nhật: 19/06/2018
Quyết định 02/2018/QĐ-UBND về bãi bỏ Quyết định 44/2004/QĐ-UB về thành lập Đoàn Ca múa nhạc tổng hợp tỉnh Bình Phước Ban hành: 02/01/2018 | Cập nhật: 20/01/2018
Quyết định 02/2018/QĐ-UBND về quy định Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 08/01/2018 | Cập nhật: 20/01/2018
Quyết định 02/2018/QĐ-UBND về quy định chế độ bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phán ánh trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 02/01/2018 | Cập nhật: 30/01/2018
Quyết định 02/2018/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Nội vụ quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 16/01/2018 | Cập nhật: 24/02/2018
Quyết định 02/2018/QĐ-UBND về quy định mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 08/01/2018 | Cập nhật: 23/01/2018
Thông tư 44/2017/TT-BTC quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau Ban hành: 12/05/2017 | Cập nhật: 25/05/2017
Thông tư 174/2016/TT-BTC sửa đổi điểm a Khoản 4 Điều 6 Thông tư 152/2015/TT-BTC hướng dẫn về thuế tài nguyên Ban hành: 28/10/2016 | Cập nhật: 03/11/2016
Thông tư 152/2015/TT-BTC hướng dẫn về thuế tài nguyên Ban hành: 02/10/2015 | Cập nhật: 13/10/2015
Nghị định 12/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế Ban hành: 12/02/2015 | Cập nhật: 13/02/2015
Nghị định 50/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế tài nguyên 2009 Ban hành: 14/05/2010 | Cập nhật: 18/05/2010