Quyết định 02/2018/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Phú Thọ năm 2018
Số hiệu: | 02/2018/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Phú Thọ | Người ký: | Hoàng Công Thủy |
Ngày ban hành: | 19/01/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài nguyên, Thuế, phí, lệ phí, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 02/2018/QĐ-UBND |
Phú Thọ, ngày 19 tháng 01 năm 2018 |
BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ NĂM 2018
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Nghị định số 203/2013/NĐ-CP ngày 28 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản;
Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 12/2016/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 7 Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 174/2016/TT-BTC ngày 28 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung điểm a Khoản 4 Điều 6 Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 309/TTr-STC ngày 20 tháng 12 năm 2017, Công văn số 109/STC-TTTV ngày 18/01/2018.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản kim loại (Phụ lục I);
2. Giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản không kim loại (Phụ lục II);
3. Giá tính thuế tài nguyên đối với nước thiên nhiên (Phụ lục III);
4. Hệ số quy đổi sản lượng sản phẩm tài nguyên ra sản lượng tài nguyên khai thác (Phụ lục IV).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01/02/2018 và thay thế Quyết định số 27/2017/QĐ-UBND ngày 23/10/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên của một số loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Phú Thọ năm 2017.
Trường hợp giá bán của tài nguyên có biến động tăng, giảm 20% trở lên hoặc nếu có phát sinh loại tài nguyên khai thác trên địa bàn tỉnh chưa quy định trong bảng giá của tỉnh thì Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục Thuế tỉnh, UBND các huyện, thành, thị và đơn vị liên quan làm văn bản gửi Sở Tài chính để chủ trì, phối hợp với các ngành xem xét trình UBND tỉnh ban hành điều chỉnh, bổ sung danh mục và mức giá tính thuế tài nguyên.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KIM LOẠI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 02/2018/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ)
Mã nhóm, loại tài nguyên |
Tên nhóm, loại tài nguyên/ Sản phẩm tài nguyên |
Đơn vị tính |
Giá tính thuế (đồng) |
Ghi chú |
|||||
Cấp 1 |
Cấp 2 |
Cấp 3 |
Cấp 4 |
Cấp 5 |
Cấp 6 |
||||
I |
|
|
|
|
|
Khoáng sản kim loại |
|
|
|
|
I1 |
|
|
|
|
Sắt |
|
|
|
|
|
I101 |
|
|
|
Sắt kim loại |
|
|
|
|
|
I102 |
|
|
|
Quặng Manhetit (có từ tính) |
|
|
|
|
|
|
I10201 |
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng Fe<30% |
tấn |
250.000 |
|
|
|
|
I10202 |
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng 30%≤Fe<40% |
tấn |
350.000 |
|
|
|
|
I10203 |
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng 40%≤Fe<50% |
tấn |
500.000 |
|
|
|
|
I10204 |
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng 50%≤Fe<60% |
tấn |
700.000 |
|
|
|
|
I10205 |
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng Fe≥60% |
tấn |
850.000 |
|
|
|
I103 |
|
|
|
Quặng Limonit (không từ tính) |
|
|
|
|
|
|
I10301 |
|
|
Quặng limonit có hàm lượng Fe≤30% |
tấn |
150.000 |
|
|
|
|
I10302 |
|
|
Quặng limonit có hàm lượng 30%<Fe≤40% |
tấn |
210.000 |
|
|
|
|
I10303 |
|
|
Quặng limonit có hàm lượng 40%<Fe≤50% |
tấn |
280.000 |
|
|
|
|
I10304 |
|
|
Quặng limonit có hàm lượng 50%<Fe≤60% |
tấn |
340.000 |
|
|
|
|
I10305 |
|
|
Quặng limonit có hàm lượng Fe>60% |
tấn |
420.000 |
|
|
|
I104 |
|
|
|
Quặng sắt Deluvi |
tấn |
150.000 |
|
GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 02/2018/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ)
Mã nhóm, loại tài nguyên |
Tên nhóm, loại tài nguyên |
Đơn vị tính |
Giá tính thuế (đồng) |
Ghi chú |
|||||
Cấp 1 |
Cấp 2 |
Cấp 3 |
Cấp 4 |
Cấp 5 |
Cấp 6 |
||||
II |
|
|
|
|
|
Khoáng sản không kim loại |
|
|
|
|
II1 |
|
|
|
|
Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình |
m3 |
49.000 |
|
|
II2 |
|
|
|
|
Đá, sỏi |
|
|
|
|
|
II201 |
|
|
|
Sỏi |
|
|
|
|
|
|
II20102 |
|
|
Các loại cuội, sỏi, sạn khác |
|
|
|
|
|
|
|
II2010201 |
|
Sỏi Sông Lô |
m3 |
240.000 |
|
|
|
|
|
II2010202 |
|
Sỏi trên các địa bàn còn lại |
m3 |
168.000 |
|
|
|
II202 |
|
|
|
Đá xây dựng |
|
|
|
|
|
|
II20203 |
|
|
Đá làm vật liệu xây dựng thông thường |
|
|
|
|
|
|
|
II2020301 |
|
Đá sau nổ mìn, đá xô bồ (khoáng sản khai thác) |
m3 |
70.000 |
|
|
|
|
|
II2020302 |
|
Đá hộc và đá base |
m3 |
82.000 |
|
|
|
|
|
II2020303 |
|
Đá cấp phối |
m3 |
140.000 |
|
|
|
|
|
II2020304 |
|
Đá dăm các loại |
m3 |
168.000 |
|
|
|
|
|
II2020307 |
|
Đá bột |
m3 |
100.000 |
|
|
|
|
|
II2020308 |
|
Đá thải loại |
m3 |
70.000 |
|
|
II3 |
|
|
|
|
Đá nung vôi và sản xuất xi măng |
|
|
|
|
|
II301 |
|
|
|
Đá vôi sản xuất vôi công nghiệp và sản xuất vôi thủ công (khoáng sản khai thác) |
m3 |
161.000 |
|
|
|
II302 |
|
|
|
Đá sản xuất xi măng |
|
|
|
|
|
|
II30201 |
|
|
Đá vôi sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác) |
m3 |
105.000 |
|
|
|
|
II30202 |
|
|
Đá sét sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác) |
m3 |
63.000 |
|
|
|
|
II30203 |
|
|
Đá làm phụ gia sản xuất xi măng |
|
|
|
|
|
|
|
II3020302 |
|
Đá cát kết silic (khoáng sản khai thác) |
m3 |
45.000 |
|
|
|
|
|
II3020303 |
|
Đá cát kết đen (khoáng sản khai thác) |
m3 |
45.000 |
|
|
II5 |
|
|
|
|
Cát |
|
|
|
|
|
II501 |
|
|
|
Cát san lấp |
m3 |
56.000 |
|
|
|
|
II50101 |
|
|
Cát đen san lấp |
m3 |
56.000 |
|
|
|
II502 |
|
|
|
Cát xây dựng |
|
|
|
|
|
|
II50201 |
|
|
Cát đen dùng trong xây dựng |
m3 |
100.000 |
|
|
|
|
II50202 |
|
|
Cát vàng dùng trong xây dựng |
|
|
|
|
|
|
|
II5020201 |
|
Cát vàng Sông Lô dùng trong xây dựng |
m3 |
350.000 |
|
|
|
|
|
II5020202 |
|
Cát vàng các địa bàn còn lại |
m3 |
245.000 |
|
|
II7 |
|
|
|
|
Đất làm gạch (sét làm gạch, ngói) |
m3 |
|
|
|
|
II701 |
|
|
|
Đất sét trầm tích |
m3 |
170.000 |
|
|
|
II702 |
|
|
|
Đất sét đồi làm gạch xây không nung |
m3 |
119.000 |
|
|
|
II703 |
|
|
|
Đất sét đồi làm gạch xây nung |
m3 |
170.000 |
|
|
II9 |
|
|
|
|
Sét chịu lửa |
|
|
|
|
|
II901 |
|
|
|
Sét chịu lửa màu trắng, xám, xám trắng |
tấn |
266.000 |
|
|
|
II902 |
|
|
|
Sét chịu lửa các màu còn lại |
tấn |
126.000 |
|
|
|
II903 |
|
|
|
Đisten |
tấn |
180.000 |
|
|
II10 |
|
|
|
|
Dolomit, quartzite |
|
|
|
|
|
II1001 |
|
|
|
Dolomit |
|
|
|
|
|
|
II100101 |
|
|
Đá Dolomit sau nổ mìn (khoáng sản khai thác) |
m3 |
84.000 |
|
|
|
|
II100102 |
|
|
Đá Dolomit có kích thước ≥0,4 m3 sau khai thác (không phân loại màu sắc, chất lượng) |
m3 |
315.000 |
|
|
|
II1002 |
|
|
|
Quartzite |
|
|
|
|
|
|
II100201 |
|
|
Quặng Quartzite thường |
tấn |
112.000 |
|
|
|
|
II100202 |
|
|
Quặng Quartzit (thạch anh tinh thể) |
tấn |
300.000 |
|
|
II11 |
|
|
|
|
Cao lanh (Kaolin/đất sét trắng/đất sét trầm tích; Quặng Felspat làm nguyên liệu gốm sứ) |
|
|
|
|
|
II1101 |
|
|
|
Cao lanh (khoáng sản khai thác, chưa rây) |
tấn |
300.000 |
|
|
|
II1102 |
|
|
|
Cao lanh dưới rây |
tấn |
560.000 |
|
|
|
II1103 |
|
|
|
Quặng Felspat làm nguyên liệu gốm sứ (khoáng sản khai thác) |
tấn |
250.000 |
|
|
II12 |
|
|
|
|
Mica, thạch anh kỹ thuật |
|
|
|
|
|
II1201 |
|
|
|
Mica |
tấn |
1.500.000 |
|
|
|
II1202 |
|
|
|
Thạch anh kỹ thuật |
|
|
|
|
|
|
II120201 |
|
|
Thạch anh kỹ thuật |
tấn |
300.000 |
|
|
|
|
II120202 |
|
|
Thạch anh bột |
tấn |
1.050.000 |
|
|
|
|
II120203 |
|
|
Thạch anh hạt |
tấn |
1.500.000 |
|
|
II16 |
|
|
|
|
Than antraxit hầm lò |
|
|
|
|
|
II1601 |
|
|
|
Than sạch trong than khai thác (cám 0-15, cục -15) |
tấn |
1.306.000 |
|
|
II24 |
|
|
|
|
Khoáng sản không kim loại khác |
|
|
|
|
|
II2401 |
|
|
|
Barit |
|
|
|
|
|
|
II240101 |
|
|
Quặng Barit khai thác |
tấn |
315.000 |
|
|
|
II2405 |
|
|
|
Quặng Tacl (Tale) |
|
|
|
|
|
|
II240501 |
|
|
Quặng Tacl khai thác |
tấn |
630.000 |
|
|
|
|
II240502 |
|
|
Bột Tacl |
tấn |
1.120.000 |
|
|
|
II2412 |
|
|
|
Các loại đất khác |
|
|
|
|
|
|
II241201 |
|
|
Đất làm phụ gia phân NPK |
m3 |
49.000 |
|
GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI NƯỚC THIÊN NHIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 02/2018/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ)
Mã nhóm, loại tài nguyên |
Tên nhóm, loại tài nguyên |
Đơn vị tính |
Giá tính thuế |
Ghi chú |
|||||
Cấp 1 |
Cấp 2 |
Cấp 3 |
Cấp 4 |
Cấp 5 |
Cấp 6 |
|
|
|
|
V |
|
|
|
|
|
Nước thiên nhiên |
|
|
|
|
V1 |
|
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
|
|
|
|
|
V101 |
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp |
|
|
|
|
|
|
V10101 |
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng trung bình (so với tiêu chuẩn đóng chai phải lọc bỏ một số hợp chất để hợp quy với Bộ Y tế) |
m3 |
200.000 |
|
|
|
|
V10102 |
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng cao (lọc, khử vi khuẩn, vi sinh, không phải lọc một số hợp chất vô cơ) |
m3 |
450.000 |
|
|
|
|
V10103 |
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp |
m3 |
1.100.000 |
|
|
|
|
V10104 |
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để ngâm, tắm, trị bệnh, dịch vụ du lịch... |
m3 |
20.000 |
|
|
|
V102 |
|
|
|
Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
|
|
|
|
|
|
V10201 |
|
|
Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
m3 |
100.000 |
|
|
V2 |
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh nước sạch |
|
|
|
|
|
V201 |
|
|
|
Nước mặt |
m3 |
4.000 |
|
|
|
V202 |
|
|
|
Nước dưới đất (nước ngầm) |
m3 |
7.000 |
|
|
V3 |
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác |
|
|
|
|
|
V301 |
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá |
m3 |
40.000 |
|
|
|
V302 |
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho khai khoáng |
m3 |
40.000 |
|
|
|
V303 |
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác (làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng, dùng cho sản xuất, chế biến thủy sản, hải sản, nông sản và sử dụng cho mục đích khác) |
|
|
|
|
|
V30301 |
|
|
|
Nước mặt |
m3 |
4.000 |
|
|
|
V30302 |
|
|
|
Nước dưới đất (nước ngầm) |
m3 |
7.000 |
|
HỆ SỐ QUY ĐỔI TỪ SẢN LƯỢNG SẢN PHẨM TÀI NGUYÊN RA SẢN LƯỢNG TÀI NGUYÊN KHAI THÁC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 02/2018/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ)
1. Phương pháp xác định:
Sản lượng tài nguyên khai thác (tấn, m3) |
= |
Sản lượng sản phẩm tài nguyên (tấn, m3) |
x |
Hệ số quy đổi |
2. Hệ số quy đổi:
STT |
Sản phẩm tài nguyên |
Đơn vị tính |
Hệ số quy đổi từ sản lượng sản phẩm tài nguyên ra sản lượng tài nguyên khai thác |
Ghi chú |
|
Quy đổi ra khối lượng |
Quy đổi ra trọng lượng |
||||
A |
Khoáng sản kim loại quặng sắt |
Tấn |
|
|
|
1 |
Quặng sắt sau tuyển đạt hàm lượng 62% |
1,0 |
|
2,4 |
Đối với hàm lượng quặng sắt nguyên khai < 40% |
2 |
Quặng sắt sau tuyển đạt hàm lượng 62% |
1,0 |
|
1,7 |
Đối với hàm lượng quặng sắt nguyên khai 40%-50% |
3 |
Quặng sắt quy về hàm lượng 62% |
1,0 |
|
1,3 |
Đối với hàm lượng quặng sắt nguyên khai >50% |
B |
Khoáng sản nhiên liệu |
Tấn |
|
|
|
1 |
Than antraxit hầm lò (Tinh Nhuệ) |
1,0 |
|
1,05 |
|
C |
Khoáng chất công nghiệp |
Tấn |
|
|
|
1 |
Cao lanh |
1,0 |
|
2,1 |
Quặng cao lanh nguyên khai có độ thu hồi qua rây 0,21 mm < 30% |
2 |
Cao lanh |
1,0 |
|
1,35 |
Quặng cao lanh nguyên khai có độ thu hồi qua rây 0,21 mm > 30% |
3 |
Felspat |
1,0 |
|
1,0 |
|
4 |
Quặng Barit |
1,0 |
|
1,25 |
|
5 |
Secpentin |
1,0 |
|
1,1 |
|
6 |
Tacl |
1,0 |
|
1,1 |
|
7 |
Quartzit |
1,0 |
|
1,1 |
|
8 |
Mica |
1,0 |
|
1,0 |
|
9 |
Đolomit |
1,0 |
|
1,0 |
|
10 |
Thạch anh |
1,0 |
|
1,0 |
|
D |
Khoáng sản làm vật liệu xây dựng |
|
|
|
|
I |
Đá vật liệu xây dựng thông thường |
m3 |
|
|
|
1 |
Đá hộc |
1,0 |
1,0 |
1,63 |
|
2 |
Đá 4 x 6cm, đá 2 x 4 cm |
1,0 |
1,1 |
1,79 |
|
3 |
Đá 1 x 2 cm, đá 0,5 x 1 cm |
1,0 |
1,15 |
1,87 |
|
4 |
Đá bột, đá cấp phối |
1,0 |
1.2 |
1,95 |
|
II |
Đá làm vật liệu xi măng |
Tấn |
|
|
|
1 |
Đá vôi |
1,0 |
|
1,0 |
|
2 |
Đá sét phụ gia |
1,0 |
|
1,0 |
|
3 |
Cát kết phong hóa |
1,0 |
|
1,0 |
|
III |
Khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường khác |
m3 |
|
|
|
1 |
Đất khai thác san lấp, xây đắp công trình |
1,0 |
1,0 |
|
|
2 |
Cát (khai thác tại mỏ) |
1,0 |
1,0 |
|
|
3 |
Sỏi xô (khai thác tại mỏ) |
1,0 |
1,0 |
|
|
4 |
Sét gạch ngói |
660 viên gạch đặc |
1,0 |
|
|
800 viên gạch 2 lỗ |
1,0 |
||||
|
|
|
|
|
|
E |
Nước khoáng thiên nhiên |
m3 |
|
|
|
1 |
Nước khoáng nóng |
1,0 |
1,0 |
|
|
Quyết định 27/2017/QĐ-UBND về thực hiện Quyết định 50/2014/QĐ-TTg về chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ giai đoạn 2017-2020 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 28/12/2017 | Cập nhật: 20/01/2018
Quyết định 27/2017/QĐ-UBND về quy định giá bồi thường, hỗ trợ các loại vật nuôi, cây trồng trên đất bị thu hồi khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 21/12/2017 | Cập nhật: 10/02/2018
Quyết định 27/2017/QĐ-UBND về quy định bồi thường đối với cây trồng và Bộ đơn giá bồi thường đối với cây trồng khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 21/12/2017 | Cập nhật: 09/02/2018
Quyết định 27/2017/QĐ-UBND về quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 20/12/2017 | Cập nhật: 09/02/2018
Quyết định 27/2017/QĐ-UBND về điều chỉnh định mức phân bổ chi thường xuyên ngân sách cho bệnh viện tuyến tỉnh, tuyến huyện giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 20/12/2017 | Cập nhật: 29/01/2018
Quyết định 27/2017/QĐ-UBND về quy định mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 18/12/2017
Quyết định 27/2017/QĐ-UBND về sửa đổi Quy định quản lý chiếu sáng và phân công, phân cấp quản lý chiếu sáng đô thị trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long kèm theo Quyết định 21/2015/QĐ-UBND Ban hành: 28/11/2017 | Cập nhật: 07/12/2017
Quyết định 27/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 34/2014/QĐ-UBND về Quy chế thu, quản lý và sử dụng Quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 03/11/2017 | Cập nhật: 17/11/2017
Quyết định 27/2017/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung giá đất ở tại Bảng giá đất 05 năm (2015-2019) trên địa bàn xã Thủy Triều, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng Ban hành: 01/12/2017 | Cập nhật: 23/12/2017
Quyết định 27/2017/QĐ-UBND về sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ Điều 10 của Quy định trình tự, thủ tục xét, cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân đến các nước và vùng lãnh thổ là thành viên của Diễn đàn Hợp tác Kinh tế Châu Á - Thái Bình Dương (APEC) tại tỉnh Quảng Nam kèm theo Quyết định 44/2015/QĐ-UBND Ban hành: 21/11/2017 | Cập nhật: 08/01/2018
Quyết định 27/2017/QĐ-UBND về Quy định tiêu chí chấm điểm lựa chọn đối tượng được mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 30/11/2017 | Cập nhật: 13/12/2017
Quyết định 27/2017/QĐ-UBND về Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 27/09/2017 | Cập nhật: 16/12/2017
Quyết định 27/2017/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Phú Thọ năm 2017 Ban hành: 23/10/2017 | Cập nhật: 25/11/2017
Quyết định 27/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 32/2005/QĐ-UBND quy định về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản Ban hành: 10/10/2017 | Cập nhật: 28/10/2017
Quyết định 27/2017/QĐ-UBND về Quy chế xét, cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc tỉnh Bình Dương Ban hành: 16/11/2017 | Cập nhật: 05/12/2017
Quyết định 27/2017/QĐ-UBND về quy định mức hỗ trợ để khôi phục sản xuất nông nghiệp vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 25/10/2017 | Cập nhật: 11/11/2017
Quyết định 27/2017/QĐ-UBND về quy định giá cụ thể, giá tối đa dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 19/09/2017 | Cập nhật: 28/09/2017
Quyết định 27/2017/QĐ-UBND về sửa đổi Quy định kèm theo Quyết định 17/2013/QĐ-UBND Ban hành: 19/09/2017 | Cập nhật: 08/11/2017
Quyết định 27/2017/QĐ-UBND về Quy định quy trình luân chuyển hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai của người sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 16/10/2017 | Cập nhật: 02/11/2017
Quyết định 27/2017/QĐ-UBND về quy định nội dung chi và mức chi cho hoạt động của Hội đồng thẩm định bảng giá đất tỉnh, Hội đồng thẩm định giá đất tỉnh và Tổ giúp việc của Hội đồng Ban hành: 11/10/2017 | Cập nhật: 01/11/2017
Quyết định 27/2017/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2017 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 08/09/2017 | Cập nhật: 10/10/2017
Quyết định 27/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 49/2016/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 15/09/2017 | Cập nhật: 22/09/2017
Quyết định 27/2017/QĐ-UBND về bổ sung Quy định chính sách hỗ trợ học nghề đối với lao động thuộc diện chính sách, xã hội trên địa bàn thành phố Đà Nẵng kèm theo Quyết định 31/2016/QĐ-UBND Ban hành: 14/08/2017 | Cập nhật: 23/08/2017
Quyết định 27/2017/QĐ-UBND về quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng, Phó các đơn vị thuộc Sở Giao thông vận tải; Trưởng, Phó Trưởng phòng Kinh tế và Hạ tầng; Quản lý đô thị phụ trách theo dõi lĩnh vực Giao thông vận tải thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thành phố của tỉnh Hòa Bình Ban hành: 17/08/2017 | Cập nhật: 16/01/2018
Quyết định 27/2017/QĐ-UBND Quy định chi tiết việc cưỡng chế thi hành quyết định giải quyết tranh chấp đất đai, quyết định công nhận hòa giải thành có hiệu lực pháp luật trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 24/08/2017 | Cập nhật: 14/09/2017
Quyết định 27/2017/QĐ-UBND về Quy chế thành lập, tổ chức và hoạt động của tổ chức phối hợp liên ngành tỉnh Bình Thuận Ban hành: 22/09/2017 | Cập nhật: 08/12/2017
Quyết định 27/2017/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành từ ngày 01/01/1993 đến ngày 31/12/1994 Ban hành: 11/09/2017 | Cập nhật: 11/10/2017
Quyết định 27/2017/QĐ-UBND ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 23/08/2017 | Cập nhật: 05/09/2017
Quyết định 27/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quy định quản lý nhà nước trong lĩnh vực giá áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang kèm theo Quyết định 739/2014/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang Ban hành: 04/08/2017 | Cập nhật: 05/09/2017
Quyết định 27/2017/QĐ-UBND quy định mức trợ cấp đặc thù đối với công, viên chức, người lao động làm việc tại Cơ sở cai nghiện ma túy và định mức kinh phí mua vật dụng cá nhân cho học viên cai nghiện bắt buộc tại Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 30/08/2017 | Cập nhật: 05/09/2017
Quyết định 27/2017/QĐ-UBND về ban hành Quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội để cho vay đối với người nghèo và các đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 06/09/2017 | Cập nhật: 24/10/2017
Quyết định 27/2017/QĐ-UBND Quy định việc trình, thẩm định phương án giá đối với hàng hóa, dịch vụ thuộc thẩm quyền quyết định giá của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 08/08/2017 | Cập nhật: 15/08/2017
Quyết định 27/2017/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 23/08/2017 | Cập nhật: 05/10/2018
Quyết định 27/2017/QĐ-UBND về sửa đổi Quy định về lập, thẩm định và phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu của cảng, cơ sở, dự án trên địa bàn tỉnh Quảng Bình kèm theo Quyết định 43/2015/QĐ-UBND Ban hành: 03/08/2017 | Cập nhật: 10/01/2018
Quyết định 27/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 20/2011/QĐ-UBND quy định về hoạt động Công báo tỉnh Lào Cai Ban hành: 22/08/2017 | Cập nhật: 30/08/2017
Quyết định 27/2017/QĐ-UBND Quy định mức thu; chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng mức thu tại chợ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 03/08/2017 | Cập nhật: 22/08/2017
Quyết định 27/2017/QĐ-UBND về hướng dẫn thực hiện Nghị quyết 25/2013/NQ-HĐND về chính sách khuyến khích phát triển vùng sản xuất nông nghiệp chuyên canh tập trung thành phố Hà Nội giai đoạn 2014-2020 Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 12/08/2017
Quyết định 27/2017/QĐ-UBND Quy chế phổ biến thông tin thống kê Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 10/08/2017 | Cập nhật: 15/08/2017
Quyết định 27/2017/QĐ-UBND Quy định quản lý hoạt động Sáng kiến trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 18/08/2017 | Cập nhật: 09/09/2017
Quyết định 27/2017/QĐ-UBND về quy định giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi, mức thu tiền nước và mức trần giá dịch vụ thủy lợi nội đồng trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 17/07/2017 | Cập nhật: 23/08/2017
Quyết định 27/2017/QĐ-UBND Quy chế bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, luân chuyển, từ chức, miễn nhiệm đối với công chức, viên chức giữ chức vụ Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 28/07/2017 | Cập nhật: 15/08/2017
Quyết định 27/2017/QĐ-UBND về điều chỉnh kế hoạch phát triển nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Định giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 09/08/2017
Quyết định 27/2017/QĐ-UBND Quy định trách nhiệm quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 09/08/2017 | Cập nhật: 07/09/2017
Quyết định 27/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 42/2015/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Phước Ban hành: 23/06/2017 | Cập nhật: 05/07/2017
Quyết định 27/2017/QĐ-UBND Quy chế đấu giá tài sản là tang vật, phương tiện vi phạm hành chính bị tịch thu sung quỹ nhà nước tại thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 27/06/2017 | Cập nhật: 17/07/2017
Quyết định 27/2017/QĐ-UBND Quy định cưỡng chế thực hiện quyết định giải quyết tranh chấp đất đai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành Ban hành: 25/07/2017 | Cập nhật: 01/08/2017
Quyết định 27/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 39/2015/QĐ-UBND quy định quản lý hoạt động nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 02/06/2017 | Cập nhật: 30/06/2017
Quyết định 27/2017/QĐ-UBND Quy chế phối hợp quản lý hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 19/05/2017 | Cập nhật: 07/06/2017
Quyết định 27/2017/QĐ-UBND Quy chế phối hợp trong công tác quản lý hoạt động khai thác, vận chuyển, tập kết, kinh doanh cát, sỏi lòng sông trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 26/05/2017 | Cập nhật: 03/06/2017
Quyết định 27/2017/QĐ-UBND Quy định về quy trình chuyển đổi mô hình quản lý chợ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 05/05/2017 | Cập nhật: 15/05/2017
Quyết định 27/2017/QĐ-UBND quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đấu giá tài sản, phí tham gia đấu giá tài sản và phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 06/06/2017 | Cập nhật: 24/06/2017
Quyết định 27/2017/QĐ-UBND đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 05/06/2017 | Cập nhật: 10/07/2017
Thông tư 44/2017/TT-BTC quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau Ban hành: 12/05/2017 | Cập nhật: 25/05/2017
Quyết định 27/2017/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 09/05/2017 | Cập nhật: 17/05/2017
Quyết định 27/2017/QĐ-UBND Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017 trên địa bàn huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 24/04/2017 | Cập nhật: 15/05/2017
Quyết định 27/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 69/2012/QĐ-UBND quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 11/04/2017 | Cập nhật: 30/05/2017
Quyết định 27/2017/QĐ-UBND về phí thư viện trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 24/01/2017 | Cập nhật: 22/03/2017
Thông tư 174/2016/TT-BTC sửa đổi điểm a Khoản 4 Điều 6 Thông tư 152/2015/TT-BTC hướng dẫn về thuế tài nguyên Ban hành: 28/10/2016 | Cập nhật: 03/11/2016
Thông tư 12/2016/TT-BTC sửa đổi khoản 1 Điều 7 Thông tư 152/2015/TT-BTC hướng dẫn về thuế tài nguyên Ban hành: 20/01/2016 | Cập nhật: 28/01/2016
Thông tư 152/2015/TT-BTC hướng dẫn về thuế tài nguyên Ban hành: 02/10/2015 | Cập nhật: 13/10/2015
Nghị định 203/2013/NĐ-CP quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản Ban hành: 28/11/2013 | Cập nhật: 02/12/2013
Nghị định 50/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế tài nguyên 2009 Ban hành: 14/05/2010 | Cập nhật: 18/05/2010