Quyết định 27/2017/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2017 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
Số hiệu: | 27/2017/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thái Nguyên | Người ký: | Nhữ Văn Tâm |
Ngày ban hành: | 08/09/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài nguyên, Thuế, phí, lệ phí, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 27/2017/QĐ-UBND |
Thái Nguyên, ngày 08 tháng 9 năm 2017 |
BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN NĂM 2017 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Quản lý thuế ngày 29 tháng 11 năm 2006;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều tại các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 174/2016/TT-BTC ngày 28 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Điểm a Khoản 4 Điều 6 Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ Tài chính;
Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 2587/TTr-STC ngày 25 tháng 7 năm 2017, Tờ trình số 2994/TTr-STC ngày 21 tháng 8 năm 2017; Báo cáo của Sở Tư pháp tại Báo cáo số 186/BC-STP ngày 04 tháng 7 năm 2017, Báo cáo số 689/STP-XD&KTrVB ngày 24/8/2017.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2017 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau, cụ thể như sau:
1. Giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản kim loại (có Phụ lục I kèm theo).
2. Giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản không kim loại (có Phụ lục II kèm theo).
3. Giá tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm của rừng tự nhiên (có Phụ lục III kèm theo).
4. Giá tính thuế tài nguyên đối với nước thiên nhiên (có Phụ lục IV kèm theo).
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị
1. Sở Tài chính:
a) Đối với trường hợp giá tài nguyên biến động lớn phải điều chỉnh ngoài Khung giá tính thuế tài nguyên, trong thời gian 30 ngày, Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Cục Thuế tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh có văn bản trao đổi với Bộ Tài chính trước khi quyết định ban hành văn bản điều chỉnh Bảng giá tính thuế tài nguyên;
b) Đối với loại tài nguyên mới chưa được quy định trong Khung giá tính thuế tài nguyên, Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Cục Thuế tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường căn cứ giá giao dịch phổ biến trên thị trường hoặc giá bán tài nguyên đó trên thị trường trình Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành văn bản quy định bổ sung Bảng giá tính thuế đối với loại tài nguyên này;
c) Cung cấp thông tin đối với các trường hợp cần điều chỉnh, bổ sung Khung giá tính thuế tài nguyên đối với trường hợp quy định tại Khoản 1 Điều 6 Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ Tài chính và gửi văn bản về Bộ Tài chính để làm căn cứ điều chỉnh Khung giá tính thuế tài nguyên cho phù hợp, chậm nhất là 30 ngày kể từ ngày có phát sinh các trường hợp điều chỉnh, bổ sung Bảng giá tính thuế tài nguyên.
2. Cục Thuế tỉnh: Chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính và các sở, ngành có liên quan hướng dẫn, kiểm tra, giám sát các tổ chức, cá nhân có chức năng hoạt động kinh doanh liên quan đến tài nguyên trên địa bàn tỉnh thực hiện nghiêm việc đăng ký, kê khai, nộp thuế tài nguyên theo quy định tại Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 20 tháng 9 năm 2017 và thay thế Quyết định số 60/2016/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên tạm tính năm 2017 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Công Thương; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các đơn vị có liên quan; các tổ chức, doanh nghiệp và cá nhân có hoạt động khai thác tài nguyên thuộc đối tượng nộp thuế tài nguyên chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KIM LOẠI
(Kèm theo Quyết định số 27/2017/QĐ-UBND ngày 08 tháng 9 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Mã nhóm, loại tài nguyên |
Tên nhóm, loại tài nguyên/ Sản phẩm tài nguyên |
Đơn vị tính |
Mức giá (đồng) |
|||||
Cấp 1 |
Cấp 2 |
Cấp 3 |
Cấp 4 |
Cấp 5 |
Cấp 6 |
|||
I |
|
|
|
|
|
Khoáng sản kim loại |
|
|
|
I1 |
|
|
|
|
Sắt |
|
|
|
|
I101 |
|
|
|
Sắt kim loại |
Tấn |
8.000.000 |
|
|
I102 |
|
|
|
Quặng Manhetit (có từ tính) |
|
|
|
|
|
I10201 |
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng Fe<30% |
Tấn |
250.000 |
|
|
|
I10202 |
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng 30%≤Fe<40% |
Tấn |
350.000 |
|
|
|
I10203 |
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng 40%≤Fe<50% |
Tấn |
450.000 |
|
|
|
I10204 |
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng 50%≤Fe<60% |
Tấn |
700.000 |
|
|
|
I10205 |
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng Fe≥60% |
Tấn |
850.000 |
|
|
I103 |
|
|
|
Quặng Limonit (không từ tính) |
|
|
|
|
|
I10301 |
|
|
Quặng limonit có hàm lượng Fe≤30% |
Tấn |
150.000 |
|
|
|
I10302 |
|
|
Quặng limonit có hàm lượng 30%<Fe≤40% |
Tấn |
210.000 |
|
|
|
I10303 |
|
|
Quặng limonit có hàm lượng 40%<Fe≤50% |
Tấn |
280.000 |
|
|
|
I10304 |
|
|
Quặng limonit có hàm lượng 50%<Fe≤60% |
Tấn |
340.000 |
|
|
|
I10305 |
|
|
Quặng limonit có hàm lượng Fe>60% |
Tấn |
420.000 |
|
|
|
I10306 |
|
|
Quặng sắt làm phụ gia xi măng |
Tấn |
150.000 |
|
I2 |
|
|
|
|
Mangan (Măng-gan) |
|
|
|
|
I201 |
|
|
|
Quặng mangan có hàm lượng Mn≤20% |
Tấn |
490.000 |
|
|
I202 |
|
|
|
Quặng mangan có hàm lượng 20%<Mn≤25% |
Tấn |
700.000 |
|
|
I203 |
|
|
|
Qnặng mangan có hàm lượng 25%<MN≤30% |
Tấn |
1.000.000 |
|
|
I204 |
|
|
|
Quặng mangan có hàm lượng 30<Mn≤35% |
Tấn |
1.300.000 |
|
|
I205 |
|
|
|
Quặng mangan có hàm lượng 35%<Mn≤40% |
Tấn |
1.600.000 |
|
|
I206 |
|
|
|
Quặng mangan có hàm lượng Mn>40% |
Tấn |
2.100.000 |
|
I3 |
|
|
|
|
Titan |
|
|
|
|
I301 |
|
|
|
Quặng titan gốc (ilmenit) |
|
|
|
|
|
I30101 |
|
|
Quặng gốc titan có hàm lượng TiO2≤10% |
Tấn |
110.000 |
|
|
|
I30102 |
|
|
Quặng gốc titan có hàm lượng 10%<TiO2≤15% |
Tấn |
150.000 |
|
|
|
I30103 |
|
|
Quặng gốc titan có hàm lượng 15%<TiO2≤20% |
Tấn |
210.000 |
|
|
|
I30104 |
|
|
Quặng gốc titan có hàm lượng TiO2>20% |
Tấn |
385.000 |
|
|
I302 |
|
|
|
Quặng titan sa khoáng |
|
|
|
|
|
I30201 |
|
|
Quặng titan sa khoáng chưa qua tuyển tách |
Tấn |
1.000.000 |
|
|
|
I30202 |
|
|
Quặng titan sa khoáng đã qua tuyển tách (tinh quặng titan) |
|
|
|
|
|
|
I3020201 |
|
Ilmenit |
Tấn |
1.950.000 |
|
I4 |
|
|
|
|
Vàng |
|
|
|
|
I401 |
|
|
|
Quặng vàng gốc |
|
|
|
|
|
I40101 |
|
|
Quặng vàng có hàm lượng Au<2 gram/tấn |
Tấn |
910.000 |
|
|
|
I40102 |
|
|
Quặng vàng có hàm lượng 2≤Au<3 gram/tấn |
Tấn |
1.330.000 |
|
|
|
I40103 |
|
|
Quặng vàng có hàm lượng 3≤Au<4 gram/tấn |
Tấn |
1.900.000 |
|
|
|
I40104 |
|
|
Quặng vàng có hàm lượng 4≤Au<5 gram/tấn |
Tấn |
2.500.000 |
|
|
|
I40105 |
|
|
Quặng vàng có hàm lượng 5≤Au<6 gram/tấn |
Tấn |
3.200.000 |
|
|
|
I40106 |
|
|
Quặng vàng có hàm lượng 6≤Au<7 gram/tấn |
Tấn |
3.800.000 |
|
|
|
I40107 |
|
|
Quặng vàng có hàm lượng 7≤Au<8 gram/tấn |
Tấn |
4.500.000 |
|
|
|
I40108 |
|
|
Quặng vàng có hàm lượng Au≥8 gram/tấn |
Tấn |
5.100.000 |
|
|
I402 |
|
|
|
Vàng kim loại (vàng cốm); vàng sa khoáng |
Kg |
750.000.000 |
|
|
I403 |
|
|
|
Tinh quặng vàng |
|
|
|
|
|
I40301 |
|
|
Tinh quặng vàng có hàm lượng 82<Au ≤240 gram/tấn |
Tấn |
154.000.000 |
|
|
|
I40302 |
|
|
Tinh quặng vàng có hàm lượng Au>240 gram/tấn |
Tấn |
175.000.000 |
|
I6 |
|
|
|
|
Bạch kim, bạc, thiếc |
|
|
|
|
I603 |
|
|
|
Thiếc |
|
|
|
|
|
I60301 |
|
|
Quặng thiếc gốc |
|
|
|
|
|
|
I6030101 |
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,2%<SnO2 ≤0,4% |
Tấn |
896.000 |
|
|
|
|
I6030202 |
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,4%<SnO2 ≤0,6% |
Tấn |
1.280.000 |
|
|
|
|
I6030303 |
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,6%<SnO2 ≤0,8% |
Tấn |
1.790.000 |
|
|
|
|
I6030404 |
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,8%<SnO2 ≤1% |
Tấn |
2.300.000 |
|
|
|
|
I6030505 |
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng SnO2 >1% |
Tấn |
2.810.000 |
|
|
|
I60302 |
|
|
Tinh quặng thiếc có hàm lượng SnO2 ≥ 70% (sa khoáng, quặng gốc) |
Tấn |
170.000.000 |
|
|
|
I60303 |
|
|
Thiếc kim loại |
Tấn |
255.000.000 |
|
I7 |
|
|
|
|
Wolfram, Antimoan |
|
|
|
|
I701 |
|
|
|
Wolfram |
|
|
|
|
|
I70101 |
|
|
Quặng wolfram có hàm lượng 0,1%<WO3 ≤0,3% |
Tấn |
1.300.000 |
|
|
|
I70102 |
|
|
Quặng wolfram có hàm lượng 0,3%<WO3 ≤0,5% |
Tấn |
1.940.000 |
|
|
|
I70103 |
|
|
Quặng wolfram có hàm lượng 0,5%<WO3 ≤0,7% |
Tấn |
2.910.000 |
|
|
|
I70104 |
|
|
Quặng wolfram có hàm lượng 0,7%<WO3 ≤1% |
Tấn |
4.150.000 |
|
|
|
I70105 |
|
|
Quặng wolfram có hàm lượng WO3 >1% |
Tấn |
5.070.000 |
|
|
I702 |
|
|
|
Antimoan |
|
|
|
|
|
I70202 |
|
|
Quặng Antimoan |
|
|
|
|
|
|
I7020201 |
|
Quặng antimon có hàm lượng Sb<5% |
Tấn |
6.041.000 |
|
|
|
|
I7020202 |
|
Quặng antimon có hàm lượng 5≤Sb<10% |
Tấn |
10.080.000 |
|
|
|
|
I7020203 |
|
Quặng antimon có hàm lượng 10%<Sb≤15% |
Tấn |
14.400.000 |
|
|
|
|
I7020204 |
|
Quặng antimon có hàm lượng 15%<Sb≤20% |
Tấn |
20.130.000 |
|
|
|
|
I7020205 |
|
Quặng antimon có hàm lượng Sb>20% |
Tấn |
28.750.000 |
|
I8 |
|
|
|
|
Chì, kẽm |
|
|
|
|
I802 |
|
|
|
Tinh quặng chì, kẽm |
|
|
|
|
|
I80201 |
|
|
Tinh quặng chì |
|
|
|
|
|
|
I8020101 |
|
Tinh quặng chì có hàm lượng Pb<50% |
Tấn |
11.550.000 |
|
|
|
|
I8020102 |
|
Tinh quặng chì có hàm lượng Pb≥50% |
Tấn |
16.500.000 |
|
|
|
I80202 |
|
|
Tinh quặng kẽm |
|
|
|
|
|
|
I8020201 |
|
Tinh quặng kẽm có hàm lượng Zn≤50% |
Tấn |
4.000.000 |
|
|
|
|
I8020202 |
|
Tinh quặng kẽm có hàm lượng Zn≥50% |
Tấn |
5.000.000 |
|
|
I803 |
|
|
|
Quặng chì, kẽm |
|
|
|
|
|
I80301 |
|
|
Quặng chì + kẽm hàm lượng Pb+Zn<5% |
Tấn |
560.000 |
|
|
|
I80302 |
|
|
Quặng chì + kẽm hàm lượng 5%<Pb+Zn<10% |
Tấn |
931.000 |
|
|
|
I80303 |
|
|
Quặng chì + kẽm hàm lượng 10%<Pb+Zn<15% |
Tấn |
1.330.000 |
|
|
|
I80304 |
|
|
Quặng chì + kẽm hàm lượng Pb+Zn>15% |
Tấn |
1.870.000 |
|
I10 |
|
|
|
|
Đồng |
|
|
|
|
I1001 |
|
|
|
Quặng đồng |
|
|
|
|
|
I100101 |
|
|
Quặng đồng có hàm lượng Cu <0,5% |
Tấn |
485.000 |
|
|
|
I100102 |
|
|
Quặng đồng có hàm lượng 0,5%≤Cu <1% |
Tấn |
960.000 |
|
|
|
I100103 |
|
|
Quặng đồng có hàm lượng 1%≤Cu<2% |
Tấn |
1.610.000 |
|
|
|
I100104 |
|
|
Quặng đồng có hàm lượng 2%≤Cu<3% |
Tấn |
2.290.000 |
|
|
|
I100105 |
|
|
Quặng đồng có hàm lượng 3%≤Cu<4% |
Tấn |
3.210.000 |
|
|
|
I100106 |
|
|
Quặng đồng có hàm lượng 4%≤Cu<5% |
Tấn |
4.120.000 |
|
|
|
I100107 |
|
|
Quặng đồng có hàm lượng Cu≥5% |
Tấn |
5.500.000 |
|
|
I1002 |
|
|
|
Tinh quặng đồng có hàm lượng 18%≤Cu<20% |
Tấn |
16.500.000 |
|
I13 |
|
|
|
|
Khoáng sản kim loại khác |
|
|
|
|
I1301 |
|
|
|
Tinh quặng Bismuth hàm lượng 10%≤Bi<20% |
Tấn |
11.400.000 |
GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI
(Kèm theo Quyết định số 27/2017/QĐ-UBND ngày 08 tháng 9 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Mã nhóm, loại tài nguyên |
Tên nhóm, loại tài nguyên |
Đơn vị tính |
Mức giá (đồng) |
|||||
Cấp 1 |
Cấp 2 |
Cấp 3 |
Cấp 4 |
Cấp 5 |
Cấp 6 |
|||
II |
|
|
|
|
|
Khoáng sản không kim loại |
|
|
|
II1 |
|
|
|
|
Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình |
|
|
|
|
II101 |
|
|
|
Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình |
M3 |
50.000 |
|
|
II102 |
|
|
|
Cấp phối hỗn hợp chưa qua sàng tuyển (gồm: bùn đất, cát sạn, sỏi cuội...) thuộc Dự án Nạo vét lồng hồ Núi Cốc |
M3 |
50.000 |
|
II2 |
|
|
|
|
Đá, sỏi |
|
|
|
|
II201 |
|
|
|
Sỏi |
|
|
|
|
|
II20101 |
|
|
Sạn trắng |
M3 |
400.000 |
|
|
|
II20102 |
|
|
Các loại cuội, sỏi, sạn khác |
M3 |
170.000 |
|
|
II202 |
|
|
|
Đá xây dựng |
|
|
|
|
|
II20203 |
|
|
Đá làm vật liệu xây dựng thông thường |
|
|
|
|
|
|
II2020301 |
|
Đá sau nổ mìn, đá xô bồ (khoáng sản khai thác) |
M3 |
70.000 |
|
|
|
|
II2020302 |
|
Đá hộc và đá base |
M3 |
80.000 |
|
|
|
|
II2020303 |
|
Đá cấp phối |
M3 |
140.000 |
|
|
|
|
II2020304 |
|
Đá dăm các loại |
M3 |
170.000 |
|
|
|
|
II2020307 |
|
Đá cát kết + Bột kết + Đá vụn lẫn đất để làm đường |
M3 |
70.000 |
|
II3 |
|
|
|
|
Đá nung vôi và sản xuất xi măng |
|
|
|
|
II302 |
|
|
|
Đá sản xuất xi măng |
|
|
|
|
|
II30201 |
|
|
Đá vôi sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác) |
M3 |
105.000 |
|
|
|
II30202 |
|
|
Đá sét sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác) |
M3 |
63.000 |
|
|
|
II30203 |
|
|
Đá làm phụ gia sản xuất xi măng |
|
|
|
|
|
|
II3020302 |
|
Đá cát kết silic (khoáng sản khai thác) |
M3 |
45.000 |
|
|
|
|
II3020303 |
|
Đá cát kết đen (khoáng sản khai thác) |
M3 |
45.000 |
|
|
|
II30204 |
|
|
Đá thải mỏ Khánh Hoà để cung cấp cho Nhà máy Xi măng Quán Triều |
M3 |
105.000 |
|
II5 |
|
|
|
|
Cát |
|
|
|
|
II502 |
|
|
|
Cát xây dựng |
|
|
|
|
|
II50201 |
|
|
Cát đen dùng trong xây dựng |
M3 |
70.000 |
|
|
|
II50202 |
|
|
Cát vàng dùng trong xây dựng |
M3 |
245.000 |
|
II7 |
|
|
|
|
Đất làm gạch (sét làm gạch, ngói) |
M3 |
120.000 |
|
II10 |
|
|
|
|
Dolomit, quarzit |
|
|
|
|
II1001 |
|
|
|
Dolomit |
|
|
|
|
|
II100101 |
|
|
Đá Dolomit sau nổ mìn (khoáng sản khai thác) |
M3 |
84.000 |
|
|
|
II100102 |
|
|
Đá Dolomit có kích thước ≥ 0,4m3 sau khai thác (không phân loại màu sắc, chất lượng) |
M3 |
315.000 |
|
|
II1002 |
|
|
|
Quarzit |
|
|
|
|
|
II100201 |
|
|
Quặng Quarzit thường |
M3 |
112.000 |
|
|
|
II100202 |
|
|
Quặng Quarzit (thạch anh tinh thể) |
M3 |
210.000 |
|
|
|
II100203 |
|
|
Đá Quarzit (sử dụng áp điện) |
M3 |
1.500.000 |
|
II11 |
|
|
|
|
Cao lanh (Kaolin/đất sét trắng/đất sét trầm tích; Quặng Felspat làm nguyên liệu gốm sứ) |
|
|
|
|
II1101 |
|
|
|
Cao lanh (khoáng sản khai thác, chưa rây) |
Tấn |
210.000 |
|
II13 |
|
|
|
|
Pirite, phosphorite |
Tấn |
|
|
|
II1302 |
|
|
|
Quặng phosphorit |
|
|
|
|
|
II130201 |
|
|
Quặng Phosphorite có hàm lượng P2O5 < 20% |
Tấn |
350.000 |
|
|
|
II130202 |
|
|
Quặng Phosphorite có hàm lượng 20% ≤ P2O5 < 30% |
Tấn |
500.000 |
|
|
|
II130203 |
|
|
Quặng Phosphorite có hàm lượng P2O5 ≥ 30% |
Tấn |
600.000 |
|
II16 |
|
|
|
|
Than antraxit hầm lò |
|
|
|
|
II1601 |
|
|
|
Than sạch trong than khai thác (cám 0-15, cục-15) |
Tấn |
1.306.000 |
|
|
II1602 |
|
|
|
Than cục |
|
|
|
|
|
II160201 |
|
|
Than cục 1a, 1b, 1c |
Tấn |
2.784.600 |
|
|
|
II160202 |
|
|
Than cục 2a, 2b |
Tấn |
3.281.000 |
|
|
|
II160203 |
|
|
Than cục 3a, 3b |
Tấn |
3.438.000 |
|
|
|
II160204 |
|
|
Than cục 4a, 4b |
Tấn |
3.404.520 |
|
|
|
II160205 |
|
|
Than cục 5a, 5b |
Tấn |
3.050.880 |
|
|
|
II160206 |
|
|
Than cục don 6a, 6b, 6c |
Tấn |
2.747.000 |
|
|
|
II160207 |
|
|
Than cục don 7a, 7b, 7c |
Tấn |
1.351.560 |
|
|
|
II160208 |
|
|
Than cục don 8a, 8b, 8c |
Tấn |
828.000 |
|
|
II1603 |
|
|
|
Than cám |
|
|
|
|
|
II160301 |
|
|
Than cám 1 |
Tấn |
2.606.000 |
|
|
|
II160302 |
|
|
Than cám 2 |
Tấn |
2.713.000 |
|
|
|
II160303 |
|
|
Than cám 3a, 3b, 3c |
Tấn |
2.237.760 |
|
|
|
II160304 |
|
|
Than cám 4a, 4b |
Tấn |
1.706.880 |
|
|
|
II160305 |
|
|
Than cám 5a, 5b |
Tấn |
1.349.040 |
|
|
|
II160306 |
|
|
Than cám 6a, 6b |
Tấn |
1.065.120 |
|
|
|
II160307 |
|
|
Than cám 7a, 7b, 7c |
Tấn |
803.040 |
|
|
|
II160308 |
|
|
Than cám hỗn hợp (Núi Hồng + Khánh Hòa) phục vụ vận hành Nhà máy Nhiệt điện Cao Ngạn |
Tấn |
1.129.000 |
|
II17 |
|
|
|
|
Than antraxit lộ thiên |
|
|
|
|
II1701 |
|
|
|
Than sạch trong than khai thác (cám 0-15, cục-15) |
Tấn |
1.306.000 |
|
|
II1702 |
|
|
|
Than cục |
|
|
|
|
|
II170201 |
|
|
Than cục 1a, 1b, 1c |
Tấn |
2.784.600 |
|
|
|
II170202 |
|
|
Than cục 2a, 2b |
Tấn |
3.281.000 |
|
|
|
II170203 |
|
|
Than cục 3a, 3b |
Tấn |
3.438.000 |
|
|
|
II170204 |
|
|
Than cục 4a, 4b |
Tấn |
3.404.520 |
|
|
|
II170205 |
|
|
Than cục 5a, 5b |
Tấn |
3.050.880 |
|
|
|
II170206 |
|
|
Than cục don 6a, 6b, 6c |
Tấn |
2.747.000 |
|
|
|
II170207 |
|
|
Than cục don 7a, 7b, 7c |
Tấn |
1.351.560 |
|
|
|
II170208 |
|
|
Than cục don 8a, 8b, 8c |
Tấn |
828.000 |
|
|
II1703 |
|
|
|
Than cám |
|
|
|
|
|
II170301 |
|
|
Than cám 1 |
Tấn |
2.606.000 |
|
|
|
II170302 |
|
|
Than cám 2 |
Tấn |
2.713.000 |
|
|
|
II170303 |
|
|
Than cám 3a, 3b, 3c |
Tấn |
2.237.760 |
|
|
|
II170304 |
|
|
Than cám 4a, 4b |
Tấn |
1.706.880 |
|
|
|
II170305 |
|
|
Than cám 5a, 5b |
Tấn |
1.349.040 |
|
|
|
II170306 |
|
|
Than cám 6a, 6b |
Tấn |
1.065.120 |
|
|
|
II170307 |
|
|
Than cám 7a, 7b, 7c |
Tấn |
803.040 |
|
|
|
II170308 |
|
|
Than cám hỗn hợp (Núi Hồng + Khánh Hòa) phục vụ vận hành Nhà máy Nhiệt điện Cao Ngạn |
Tấn |
1.129.000 |
|
II18 |
|
|
|
|
Than nâu, than mỡ |
|
|
|
|
II1801 |
|
|
|
Than nâu |
Tấn |
365.000 |
|
|
II1802 |
|
|
|
Than mỡ |
Tấn |
2.500.000 |
|
II19 |
|
|
|
|
Than bùn |
Tấn |
280.000 |
|
II24 |
|
|
|
|
Khoáng sản không kim loại khác |
|
|
|
|
II2401 |
|
|
|
Barit |
|
|
|
|
|
II240101 |
|
|
Quặng Barit khai thác |
Tấn |
315.000 |
|
|
|
II240102 |
|
|
Tinh quặng Barit hàm lượng 60% ≤ BaSO4 < 70% |
Tấn |
600.000 |
|
|
|
II240103 |
|
|
Tinh quặng Barit hàm lượng BaSO4 ≥ 70% |
Tấn |
800.000 |
|
|
II2402 |
|
|
|
Fluorit |
|
|
|
|
|
II240201 |
|
|
Quặng Fluorit khai thác |
Tấn |
350.000 |
|
|
|
II240202 |
|
|
Quặng Fluorit có hàm lượng 50% ≤CaF2<70% |
Tấn |
2.500.000 |
|
|
|
II240203 |
|
|
Quặng Fluorit có hàm lượng 70% ≤CaF2<90% |
Tấn |
3.000.000 |
GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI SẢN PHẨM RỪNG TỰ NHIÊN
(Kèm theo Quyết định số 27/2017/QĐ-UBND ngày 08 tháng 9 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Mã nhóm, loại tài nguyên |
Tên nhóm, loại tài nguyên |
Đơn vị tính |
Mức giá (đồng) |
|||||
Cấp 1 |
Cấp 2 |
Cấp 3 |
Cấp 4 |
Cấp 5 |
Cấp 6 |
|||
III |
|
|
|
|
|
Sản phẩm của rừng tự nhiên |
|
|
|
III1 |
|
|
|
|
Gỗ nhóm I |
|
|
|
|
III101 |
|
|
|
Cẩm lai, lát |
|
|
|
|
|
III10101 |
|
|
D<25cm |
M3 |
10.500.000 |
|
|
|
III10102 |
|
|
25cm≤D<50cm |
M3 |
21.300.000 |
|
|
|
III10103 |
|
|
D≥ 50 cm |
M3 |
31.200.000 |
|
|
III102 |
|
|
|
Cẩm liên (cà gần) |
M3 |
5.110.000 |
|
|
III103 |
|
|
|
Dáng hương (giáng hương) |
M3 |
20.000.000 |
|
|
III104 |
|
|
|
Du sam |
M3 |
18.000.000 |
|
|
III105 |
|
|
|
Gõ đỏ (Cà te/Hồ bì) |
|
|
|
|
|
III10501 |
|
|
D<25cm |
M3 |
5.200.000 |
|
|
|
III10502 |
|
|
25cm≤D<50cm |
M3 |
19.600.000 |
|
|
|
III10503 |
|
|
D≥ 50 cm |
M3 |
28.200.000 |
|
|
III106 |
|
|
|
Gụ |
|
|
|
|
|
III10601 |
|
|
D<25cm |
M3 |
4.800.000 |
|
|
|
III10602 |
|
|
25cm≤D<50cm |
M3 |
10.200.000 |
|
|
|
III10603 |
|
|
D≥ 50 cm |
M3 |
13.300.000 |
|
|
III107 |
|
|
|
Gụ mật (Gõ mật) |
|
|
|
|
|
III10701 |
|
|
D<25cm |
M3 |
3.300.000 |
|
|
|
III10702 |
|
|
25cm≤D<50cm |
M3 |
6.500.000 |
|
|
|
III10703 |
|
|
D≥ 50 cm |
M3 |
11.500.000 |
|
|
III108 |
|
|
|
Hoàng đàn |
M3 |
35.000.000 |
|
|
III109 |
|
|
|
Huê mộc, Sưa (Trắc thối/Huỳnh đàn đỏ) |
M3 |
2.800.000.000 |
|
|
III110 |
|
|
|
Huỳnh đường |
M3 |
7.000.000 |
|
|
III111 |
|
|
|
Hương |
|
|
|
|
|
III11101 |
|
|
D<25cm |
M3 |
5.600.000 |
|
|
|
III11102 |
|
|
25cm≤D<50cm |
M3 |
13.900.000 |
|
|
|
III11103 |
|
|
D≥ 50 cm |
M3 |
21.400.000 |
|
|
III112 |
|
|
|
Hương tía |
M3 |
14.000.000 |
|
|
III113 |
|
|
|
Lát |
M3 |
9.500.000 |
|
|
III114 |
|
|
|
Mun |
M3 |
15.000.000 |
|
|
III115 |
|
|
|
Muồng đen |
M3 |
4.620.000 |
|
|
III116 |
|
|
|
Pơ mu |
|
|
|
|
|
III11601 |
|
|
D<25cm |
M3 |
6.552.000 |
|
|
|
III11602 |
|
|
25cm≤D<50cm |
M3 |
12.600.000 |
|
|
|
III11603 |
|
|
D≥ 50 cm |
M3 |
18.000.000 |
|
|
III117 |
|
|
|
Sơn huyết |
M3 |
7.000.000 |
|
|
III118 |
|
|
|
Trai |
M3 |
7.700.000 |
|
|
III119 |
|
|
|
Trắc |
|
|
|
|
|
III11901 |
|
|
D<25cm |
M3 |
7.300.000 |
|
|
|
III11902 |
|
|
25cm≤D<35cm |
M3 |
12.400.000 |
|
|
|
III11903 |
|
|
35cm≤D<50cm |
M3 |
21.600.000 |
|
|
|
III11904 |
|
|
50cm≤D<65cm |
M3 |
51.730.000 |
|
|
|
III11905 |
|
|
D≥ 65cm |
M3 |
128.600.000 |
|
|
III120 |
|
|
|
Các loại khác |
|
|
|
|
|
III12001 |
|
|
D<25cm |
M3 |
4.200.000 |
|
|
|
III12002 |
|
|
25cm≤D<35cm |
M3 |
7.600.000 |
|
|
|
III12003 |
|
|
35cm≤D<50cm |
M3 |
10.600.000 |
|
|
|
III12004 |
|
|
D≥ 50 cm |
M3 |
16.300.000 |
|
III2 |
|
|
|
|
Gỗ nhóm II |
|
|
|
|
III201 |
|
|
|
Cẩm xe |
M3 |
6.400.000 |
|
|
III202 |
|
|
|
Đinh (đinh hương) |
|
|
|
|
|
III20201 |
|
|
D<25cm |
M3 |
7.600.000 |
|
|
|
III20202 |
|
|
25cm≤D<50cm |
M3 |
11.400.000 |
|
|
|
III20203 |
|
|
D≥ 50 cm |
M3 |
13.000.000 |
|
|
III203 |
|
|
|
Lim xanh |
|
|
|
|
|
III20301 |
|
|
D<25cm |
M3 |
6.700.000 |
|
|
|
III20302 |
|
|
25cm≤D<50cm |
M3 |
10.800.000 |
|
|
|
III20303 |
|
|
D≥ 50 cm |
M3 |
14.000.000 |
|
|
III204 |
|
|
|
Nghiến |
|
|
|
|
|
III20401 |
|
|
D<25cm |
M3 |
3.800.000 |
|
|
|
III20402 |
|
|
25cm≤D<50cm |
M3 |
7.500.000 |
|
|
|
III20403 |
|
|
D≥ 50 cm |
M3 |
10.200.000 |
|
|
III205 |
|
|
|
Kiền kiền |
|
|
|
|
|
III20501 |
|
|
D<25cm |
M3 |
4.200.000 |
|
|
|
III20502 |
|
|
25cm≤D<50cm |
M3 |
7.300.000 |
|
|
|
III20503 |
|
|
D≥ 50 cm |
M3 |
13.300.000 |
|
|
III206 |
|
|
|
Da đá |
M3 |
4.550.000 |
|
|
III207 |
|
|
|
Sao xanh |
M3 |
5.500.000 |
|
|
III208 |
|
|
|
Sến |
M3 |
7.600.000 |
|
|
III209 |
|
|
|
Sến mật |
M3 |
5.500.000 |
|
|
III210 |
|
|
|
Sến mủ |
M3 |
3.700.000 |
|
|
III211 |
|
|
|
Táu mật |
M3 |
7.800.000 |
|
|
III212 |
|
|
|
Trai ly |
M3 |
11.500.000 |
|
|
III213 |
|
|
|
Xoay |
|
|
|
|
|
III21301 |
|
|
D<25cm |
M3 |
3.100.000 |
|
|
|
III21302 |
|
|
25cm≤D<50cm |
M3 |
4.500.000 |
|
|
|
III21303 |
|
|
D≥50 cm |
M3 |
6.500.000 |
|
|
III214 |
|
|
|
Các loại khác |
|
|
|
|
|
III21401 |
|
|
D<25cm |
M3 |
3.400.000 |
|
|
|
III21402 |
|
|
25cm≤D<50cm |
M3 |
6.300.000 |
|
|
|
III21403 |
|
|
D≥ 50 cm |
M3 |
10.500.000 |
|
III3 |
|
|
|
|
Gỗ nhóm III |
|
|
|
|
III301 |
|
|
|
Bằng lăng |
M3 |
3.800.000 |
|
|
III302 |
|
|
|
Cà chắc (cà chí) |
|
|
|
|
|
III30201 |
|
|
D<25cm |
M3 |
2.700.000 |
|
|
|
III30202 |
|
|
25cm≤D<50cm |
M3 |
3.800.000 |
|
|
|
III30203 |
|
|
D≥50 cm |
M3 |
4.200.000 |
|
|
III303 |
|
|
|
Cà ổi |
M3 |
5.000.000 |
|
|
III304 |
|
|
|
Chò chỉ |
|
|
|
|
|
III30401 |
|
|
D<25cm |
M3 |
2.900.000 |
|
|
|
III30402 |
|
|
25cm≤D<50cm |
M3 |
4.100.000 |
|
|
|
III30403 |
|
|
D≥50 cm |
M3 |
9.000.000 |
|
|
III305 |
|
|
|
Chò chai |
M3 |
5.000.000 |
|
|
III306 |
|
|
|
Chua khét |
M3 |
5.400.000 |
|
|
III307 |
|
|
|
Dạ hương |
M3 |
6.000.000 |
|
|
III308 |
|
|
|
Giỗi |
|
|
|
|
|
III30801 |
|
|
D<25cm |
M3 |
6.300.000 |
|
|
|
III30802 |
|
|
25cm≤D<50cm |
M3 |
9.100.000 |
|
|
|
III30803 |
|
|
D≥50 cm |
M3 |
13.000.000 |
|
|
III309 |
|
|
|
Dầu gió |
M3 |
4.000.000 |
|
|
III310 |
|
|
|
Huỳnh |
M3 |
5.000.000 |
|
|
III311 |
|
|
|
Re mit |
M3 |
4.300.000 |
|
|
III312 |
|
|
|
Re hương |
M3 |
4.500.000 |
|
|
III313 |
|
|
|
Săng lẻ |
M3 |
6.000.000 |
|
|
III314 |
|
|
|
Sao đen |
M3 |
4.300.000 |
|
|
III315 |
|
|
|
Sao cát |
M3 |
3.500.000 |
|
|
III316 |
|
|
|
Trường mật |
M3 |
5.000.000 |
|
|
III317 |
|
|
|
Trường chua |
M3 |
5.000.000 |
|
|
III318 |
|
|
|
Vên vên |
M3 |
4.000.000 |
|
|
III319 |
|
|
|
Các loại khác |
|
|
|
|
|
III31901 |
|
|
D<25cm |
M3 |
1.700.000 |
|
|
|
III31902 |
|
|
25cm≤D<35cm |
M3 |
3.300.000 |
|
|
|
III31903 |
|
|
35cm≤D<50cm |
M3 |
5.600.000 |
|
|
|
III31904 |
|
|
D≥ 50 cm |
M3 |
7.700.000 |
|
III4 |
|
|
|
|
Gỗ nhóm IV |
|
|
|
|
III401 |
|
|
|
Bô bô |
|
|
|
|
|
III40101 |
|
|
Chiều dài <2m |
M3 |
1.600.000 |
|
|
|
III40102 |
|
|
Chiều dài ≥2m |
M3 |
2.800.000 |
|
|
III402 |
|
|
|
Chặc khế |
M3 |
3.500.000 |
|
|
III403 |
|
|
|
Cóc đá |
M3 |
2.100.000 |
|
|
III404 |
|
|
|
Dầu các loại |
M3 |
3.000.000 |
|
|
III405 |
|
|
|
Re (De) |
M3 |
6.000.000 |
|
|
III406 |
|
|
|
Gội tía |
M3 |
6.000.000 |
|
|
III407 |
|
|
|
Mỡ |
M3 |
1.100.000 |
|
|
III408 |
|
|
|
Sến bo bo |
M3 |
3.000.000 |
|
|
III409 |
|
|
|
Lim sừng |
M3 |
3.000.000 |
|
|
III410 |
|
|
|
Thông |
M3 |
2.500.000 |
|
|
III411 |
|
|
|
Thông lông gà |
M3 |
4.500.000 |
|
|
III412 |
|
|
|
Thông ba lá |
M3 |
2.900.000 |
|
|
III413 |
|
|
|
Thông nàng |
|
|
|
|
|
III41301 |
|
|
D<35cm |
M3 |
1.800.000 |
|
|
|
III41302 |
|
|
D≥ 35 cm |
M3 |
3.500.000 |
|
|
III414 |
|
|
|
Vàng tâm |
M3 |
6.000.000 |
|
|
III415 |
|
|
|
Các loại khác |
|
|
|
|
|
III41501 |
|
|
D<25cm |
M3 |
1.300.000 |
|
|
|
III41502 |
|
|
25cm≤D<35cm |
M3 |
2.500.000 |
|
|
|
III41503 |
|
|
35cm≤D<50cm |
M3 |
3.900.000 |
|
|
|
III41504 |
|
|
D≥50 cm |
M3 |
5.200.000 |
|
III5 |
|
|
|
|
Gỗ nhóm V, VI, VII, VIII và các loại gỗ khác |
|
|
|
|
III501 |
|
|
|
Gỗ nhóm V |
|
|
|
|
|
III50101 |
|
|
Chò xanh |
M3 |
5.000.000 |
|
|
|
III50102 |
|
|
Chò xót |
M3 |
2.300.000 |
|
|
|
III50103 |
|
|
Dải ngựa |
M3 |
3.400.000 |
|
|
|
III50104 |
|
|
Dầu |
M3 |
3.800.000 |
|
|
|
III50105 |
|
|
Dầu đỏ |
M3 |
3.400.000 |
|
|
|
III50106 |
|
|
Dầu đồng |
M3 |
3.200.000 |
|
|
|
III50107 |
|
|
Dầu nước |
M3 |
3.000.000 |
|
|
|
III50108 |
|
|
Lim vang (lim xẹt) |
M3 |
4.500.000 |
|
|
|
III50109 |
|
|
Muỗng (Muồng cánh dán) |
M3 |
1.900.000 |
|
|
|
III50110 |
|
|
Sa mộc |
M3 |
4.500.000 |
|
|
|
III50111 |
|
|
Sau sau (Táu hậu) |
M3 |
700.000 |
|
|
|
III50112 |
|
|
Thông hai lá |
M3 |
3.000.000 |
|
|
|
III50113 |
|
|
Các loại khác |
|
|
|
|
|
|
III5011301 |
|
D<25cm |
M3 |
1.260.000 |
|
|
|
|
III5011302 |
|
25cm≤D<50cm |
M3 |
2.500.000 |
|
|
|
|
III5011303 |
|
D≥50 cm |
M3 |
4.400.000 |
|
|
III502 |
|
|
|
Gỗ nhóm VI |
|
|
|
|
|
III50201 |
|
|
Bạch đàn |
M3 |
2.000.000 |
|
|
|
III50202 |
|
|
Cáng lò |
M3 |
3.000.000 |
|
|
|
III50203 |
|
|
Chò |
M3 |
3.200.000 |
|
|
|
III50204 |
|
|
Chò nâu |
M3 |
4.000.000 |
|
|
|
III50205 |
|
|
Keo |
M3 |
2.000.000 |
|
|
|
III50206 |
|
|
Kháo vàng |
M3 |
2.200.000 |
|
|
|
III50207 |
|
|
Mận rừng |
M3 |
1.900.000 |
|
|
|
III50208 |
|
|
Phay |
M3 |
1.900.000 |
|
|
|
III50209 |
|
|
Trám hồng |
M3 |
2.400.000 |
|
|
|
III50210 |
|
|
Xoan đào |
M3 |
3.100.000 |
|
|
|
III50211 |
|
|
Sấu |
M3 |
8.820.000 |
|
|
|
III50212 |
|
|
Các loại khác |
|
|
|
|
|
|
III5021201 |
|
D<25cm |
M3 |
910.000 |
|
|
|
|
III5021202 |
|
25cm≤D<50cm |
M3 |
2.000.000 |
|
|
|
|
III5021203 |
|
D≥ 50 cm |
M3 |
3.500.000 |
|
|
III503 |
|
|
|
Gỗ nhóm VII |
|
|
|
|
|
III50301 |
|
|
Gáo vàng |
M3 |
2.100.000 |
|
|
|
III50302 |
|
|
Lồng mức |
M3 |
2.800.000 |
|
|
|
III50303 |
|
|
Mò cua (Mù cua/Sữa) |
M3 |
2.100.000 |
|
|
|
III50304 |
|
|
Trám trắng |
M3 |
2.300.000 |
|
|
|
III50305 |
|
|
Vang trứng |
M3 |
2.800.000 |
|
|
|
III50306 |
|
|
Xoăn |
M3 |
1.400.000 |
|
|
|
III50307 |
|
|
Các loại khác |
|
|
|
|
|
|
III5021203 |
|
D<25cm |
M3 |
1.000.000 |
|
|
|
|
III5021203 |
|
25cm≤D<50cm |
M3 |
2.000.000 |
|
|
|
|
III5021203 |
|
D≥ 50 cm |
M3 |
3.500.000 |
|
|
III504 |
|
|
|
Gỗ nhóm VIII |
|
|
|
|
|
III50401 |
|
|
Bồ đề |
M3 |
1.100.000 |
|
|
|
III50402 |
|
|
Bộp (đa xanh) |
M3 |
4.100.000 |
|
|
|
III50403 |
|
|
Trụ mỏ |
M3 |
840.000 |
|
|
|
III50404 |
|
|
Các loại khác |
|
|
|
|
|
|
III5040401 |
|
D<25cm |
M3 |
800.000 |
|
|
|
|
III5040402 |
|
D≥25cm |
M3 |
1.960.000 |
|
|
III505 |
|
|
|
Các loại gỗ khác |
M3 |
|
|
III6 |
|
|
|
|
Cành, ngọn, gốc, rễ |
|
|
|
|
III601 |
|
|
|
Cành, ngọn |
M3 |
Bằng 10% giá bán gỗ tương ứng |
|
|
III602 |
|
|
|
Gốc, rễ |
M3 |
Bằng 30% giá bán gỗ tương ứng |
|
III7 |
|
|
|
|
Củi |
Ste |
490.000 |
|
III8 |
|
|
|
|
Tre, trúc, nứa, mai, giang, tranh, vầu, lồ ô |
|
|
|
|
III801 |
|
|
|
Tre |
|
|
|
|
|
III80101 |
|
|
D<5cm |
Cây |
7.700 |
|
|
|
III80102 |
|
|
5cm≤D<6cm |
Cây |
12.600 |
|
|
|
III80103 |
|
|
6cm≤D<10cm |
Cây |
21.000 |
|
|
|
III80104 |
|
|
D≥ 10 cm |
Cây |
30.000 |
|
|
III802 |
|
|
|
Trúc |
Cây |
7.000 |
|
|
III803 |
|
|
|
Nứa |
|
|
|
|
|
III80301 |
|
|
D<7cm |
Cây |
2.800 |
|
|
|
III80302 |
|
|
D≥ 7 cm |
Cây |
5.600 |
|
|
III804 |
|
|
|
Mai |
|
|
|
|
|
III80401 |
|
|
D<6cm |
Cây |
12.600 |
|
|
|
III80402 |
|
|
6cm≤D<10cm |
Cây |
21.000 |
|
|
|
III80403 |
|
|
D≥10 cm |
Cây |
30.000 |
|
|
III805 |
|
|
|
Vầu |
|
|
|
|
|
III80501 |
|
|
D<6cm |
Cây |
7.700 |
|
|
|
III80502 |
|
|
6cm≤D<10cm |
Cây |
14.700 |
|
|
|
III80503 |
|
|
D≥ 10 cm |
Cây |
21.000 |
|
|
III806 |
|
|
|
Tranh |
Cây |
|
|
|
III807 |
|
|
|
Giang |
Cây |
|
|
|
|
III80701 |
|
|
D<6cm |
Cây |
4.200 |
|
|
|
III80702 |
|
|
6cm≤D<10cm |
Cây |
7.000 |
|
|
|
III80703 |
|
|
D≥ 10 cm |
Cây |
12.600 |
|
|
III808 |
|
|
|
Lồ ô |
|
|
|
|
|
III80801 |
|
|
D<6cm |
Cây |
5.600 |
|
|
|
III80802 |
|
|
6cm≤D<10cm |
Cây |
10.500 |
|
|
|
III80803 |
|
|
D≥10 cm |
Cây |
15.000 |
|
III9 |
|
|
|
|
Trầm hương, kỳ nam |
|
|
|
|
III901 |
|
|
|
Trầm hương |
|
|
|
|
|
III90101 |
|
|
Loại 1 |
Kg |
350.000.000 |
|
|
|
III90102 |
|
|
Loại 2 |
Kg |
70.000.000 |
|
|
|
III90103 |
|
|
Loại 3 |
Kg |
14.000.000 |
|
|
III902 |
|
|
|
Kỳ nam |
|
|
|
|
|
III90201 |
|
|
Loại 1 |
Kg |
770.000.000 |
|
|
|
III90202 |
|
|
Loại 2 |
Kg |
539.000.000 |
|
III10 |
|
|
|
|
Hồi, quế, sa nhân, thảo quả |
|
|
|
|
III1001 |
|
|
|
Hồi |
|
|
|
|
|
III100101 |
|
|
Tươi |
Kg |
56.000 |
|
|
|
III110102 |
|
|
Khô |
Kg |
80.000 |
|
|
III1002 |
|
|
|
Quế |
|
|
|
|
|
III100201 |
|
|
Tươi |
Kg |
25.000 |
|
|
|
III100202 |
|
|
Khô |
Kg |
90.000 |
|
|
III1003 |
|
|
|
Sa nhân |
|
|
|
|
|
III100301 |
|
|
Tươi |
Kg |
105.000 |
|
|
|
III100302 |
|
|
Khô |
Kg |
210.000 |
|
|
III1004 |
|
|
|
Thảo quả |
|
|
|
|
|
III100401 |
|
|
Tươi |
Kg |
84.000 |
|
|
|
III100402 |
|
|
Khô |
Kg |
280.000 |
|
III11 |
|
|
|
|
Các sản phẩm khác của rừng tự nhiên |
|
|
|
|
III1101 |
|
|
|
Nấm hương khô |
Kg |
400.000 |
|
|
III1102 |
|
|
|
Măng nứa tươi |
Kg |
8.000 |
|
|
III1103 |
|
|
|
Măng vầu tươi |
Kg |
9.000 |
|
|
III1104 |
|
|
|
Măng khô |
Kg |
120.000 |
GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI NƯỚC THIÊN NHIÊN
(Kèm theo Quyết định số 27/2017/QĐ-UBND ngày 08 tháng 9 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Mã nhóm, loại tài nguyên |
Tên nhóm, loại tài nguyên |
Đơn vị tính |
Mức giá (đồng) |
|||||
Cấp 1 |
Cấp 2 |
Cấp 3 |
Cấp 4 |
Cấp 5 |
Cấp 6 |
|||
V |
|
|
|
|
|
Nước thiên nhiên |
|
|
|
V1 |
|
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
|
|
|
|
V101 |
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp |
|
|
|
|
|
V10101 |
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên (nguyên khai) dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng trung bình (so với tiêu chuẩn đóng chai phải lọc bỏ một số hợp chất để hợp quy với Bộ Y tế) |
M3 |
200.000 |
|
|
|
V10102 |
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên (nguyên khai) dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng cao (lọc, khử vi khuẩn, vi sinh, không phải lọc một số hợp chất vô cơ) |
M3 |
450.000 |
|
|
|
V10103 |
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp |
M3 |
1.100.000 |
|
|
|
V10104 |
|
|
Nước khoáng thiên nhiên dùng để ngâm, tắm, trị bệnh, dịch vụ du lịch... |
M3 |
20.000 |
|
|
V102 |
|
|
|
Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
|
|
|
|
|
V10201 |
|
|
Nước thiên nhiên (nguyên khai) tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
M3 |
100.000 |
|
|
|
V10202 |
|
|
Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
M3 |
500.000 |
|
V2 |
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh nước sạch |
|
|
|
|
V301 |
|
|
|
Nước mặt |
|
|
|
|
|
V3011 |
|
|
Nước mặt dùng cho sản xuất nước sạch do Công ty Cổ phần Nước sạch Thái Nguyên tự khai thác |
M3 |
3.000 |
|
|
|
V3012 |
|
|
Nước mặt dùng cho sản xuất nước sạch do các công ty khác cung ứng |
M3 |
2.000 |
|
|
V302 |
|
|
|
Nước dưới đất (nước ngầm) |
|
|
|
|
|
V3021 |
|
|
Nước ngầm dùng cho sản xuất nước sạch do Công ty Cổ phần Nước sạch Thái Nguyên tự khai thác |
M3 |
4.000 |
|
|
|
V3022 |
|
|
Nước ngầm dùng cho sản xuất nước sạch do các công ty khác cung ứng |
M3 |
3.000 |
|
V3 |
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác |
|
|
|
|
V301 |
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng trong sản xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá |
M3 |
40.000 |
|
|
V302 |
|
|
|
Nước thiên nhiên dừng cho khai khoáng |
M3 |
40.000 |
|
|
V303 |
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng mục đích khác (làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng, dùng cho sản xuất, chế biến thủy sản, hải sản, nông sản...) |
M3 |
3.000 |
Thông tư 44/2017/TT-BTC quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau Ban hành: 12/05/2017 | Cập nhật: 25/05/2017
Quyết định 60/2016/QĐ-UBND bãi bỏ chính sách đặc thù đối với các xã trọng điểm đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 30/12/2016 | Cập nhật: 15/02/2017
Quyết định 60/2016/QĐ-UBND quy định về chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đăng ký giao dịch bảo đảm và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 20/12/2016 | Cập nhật: 08/02/2017
Quyết định 60/2016/QĐ-UBND quy định giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 21/12/2016 | Cập nhật: 25/02/2017
Quyết định 60/2016/QĐ-UBND về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 và giai đoạn 2017-2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành Ban hành: 21/12/2016 | Cập nhật: 14/01/2017
Quyết định 60/2016/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tham quan di tích lịch sử, thắng cảnh Núi Bà Ban hành: 20/12/2016 | Cập nhật: 05/07/2017
Quyết định 60/2016/QĐ-UBND về giao định mức kinh phí thực hiện chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm sử dụng biên chế và kinh phí hành chính năm 2017 đối với các sở, ngành thành phố, quận - huyện, phường - xã do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 10/12/2016 | Cập nhật: 26/12/2016
Quyết định 60/2016/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên tạm tính năm 2017 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 25/12/2016 | Cập nhật: 21/01/2017
Quyết định 60/2016/QĐ-UBND Quy định về công nhận và quản lý nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 13/12/2016 | Cập nhật: 20/12/2016
Quyết định 60/2016/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 21/2012/QĐ-UBND và 44/2015/QĐ-UBND về cấp phép xây dựng trạm thu phát sóng tỉnh Bình Phước Ban hành: 13/12/2016 | Cập nhật: 30/12/2016
Quyết định 60/2016/QĐ-UBND Quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với hệ thống đường địa phương trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 25/11/2016 | Cập nhật: 14/01/2017
Quyết định 60/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bến Tre Ban hành: 25/11/2016 | Cập nhật: 28/12/2016
Quyết định 60/2016/QĐ-UBND năm 2016 Quy định tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Thanh tra tỉnh; Chánh Thanh tra, Phó Chánh Thanh tra sở và Ban Dân tộc tỉnh; Chánh Thanh tra, Phó Chánh Thanh tra huyện, thành phố thuộc tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 28/11/2016 | Cập nhật: 15/12/2016
Quyết định 60/2016/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 36/2010/QĐ-UBND Quy chế xây dựng, vận hành, khai thác và quản lý hệ thống một cửa điện tử trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 11/11/2016 | Cập nhật: 17/11/2016
Quyết định 60/2016/QĐ-UBND về quy định thẩm quyền quyết định đầu tư, thẩm định dự án đầu tư, quyết định phê duyệt thiết kế và dự toán, thẩm định thiết kế và dự toán dự án đầu tư công trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 28/10/2016 | Cập nhật: 14/11/2016
Thông tư 174/2016/TT-BTC sửa đổi điểm a Khoản 4 Điều 6 Thông tư 152/2015/TT-BTC hướng dẫn về thuế tài nguyên Ban hành: 28/10/2016 | Cập nhật: 03/11/2016
Nghị định 149/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá Ban hành: 11/11/2016 | Cập nhật: 11/11/2016
Quyết định 60/2016/QĐ-UBND về mức thu tiền sử dụng khu vực biển đối với từng hoạt động khai thác, sử dụng tài nguyên biển trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 17/10/2016 | Cập nhật: 08/11/2016
Quyết định 60/2016/QĐ-UBND về Quy định thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 10/10/2016 | Cập nhật: 24/10/2016
Quyết định 60/2016/QĐ-UBND Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 22/09/2016 | Cập nhật: 12/11/2016
Quyết định 60/2016/QĐ-UBND bãi bỏ Chỉ thị 07/2010/CT-UBND thực hiện biện pháp tháo dỡ cầu tiêu không hợp vệ sinh, nhà ở vi phạm hành lang sông, kênh, rạch Ban hành: 08/09/2016 | Cập nhật: 18/10/2016
Quyết định 60/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 43/2014/QĐ-UBND về thu Lệ phí Chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 19/08/2016 | Cập nhật: 01/10/2016
Quyết định 60/2016/QĐ-UBND Quy định về nuôi cá lồng, bè trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 30/08/2016 | Cập nhật: 12/09/2016
Thông tư 152/2015/TT-BTC hướng dẫn về thuế tài nguyên Ban hành: 02/10/2015 | Cập nhật: 13/10/2015
Nghị định 12/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế Ban hành: 12/02/2015 | Cập nhật: 13/02/2015
Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá Ban hành: 14/11/2013 | Cập nhật: 20/11/2013
Nghị định 50/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế tài nguyên 2009 Ban hành: 14/05/2010 | Cập nhật: 18/05/2010