Quyết định 60/2016/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên tạm tính năm 2017 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
Số hiệu: | 60/2016/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thái Nguyên | Người ký: | Nhữ Văn Tâm |
Ngày ban hành: | 25/12/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài nguyên, Thuế, phí, lệ phí, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 60/2016/QĐ-UBND |
Thái Nguyên, ngày 25 tháng 12 năm 2016 |
BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TẠM TÍNH NĂM 2017 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Quản lý thuế ngày 29 tháng 11 năm 2006;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều tại các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế;
Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 4482/TTr-STC ngày 16 tháng 12 năm 2016 (kèm theo Biên bản họp liên ngành Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục Thuế tỉnh, Sở Công Thương lập ngày 09 tháng 12 năm 2016); Báo cáo số 315/BC-STC ngày 15 tháng 12 năm 2016 của Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên tạm tính năm 2017 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.
(Có Phụ lục chi tiết kèm theo Quyết định này)
Điều 2. Sau khi Bộ Tài chính ban hành khung giá tính thuế tài nguyên, UBND tỉnh ban hành Bảng giá tính thuế tài, nguyên (chính thức) năm 2017. Trường hợp có sự chênh lệch về mức giá giữa Bảng giá tính thuế tài nguyên (chính thức) năm 2017 và Bảng giá tính thuế tài nguyên tạm tính năm 2017 thì tổ chức, cá nhân có hoạt động khai thác tài nguyên thuộc đối tượng nộp thuế tài nguyên thực hiện kê khai, nộp thuế tài nguyên theo mức giá chính thức do UBND tỉnh ban hành từ thời điểm Quyết định ban hành mức giá chính thức có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 05 tháng 01 năm 2017 và thay thế Quyết định số 13/2016/QĐ-UBND ngày 20 tháng 4 năm 2016 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên tạm tính năm 2016 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Công Thương; Cục Trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các đơn vị có liên quan; các tổ chức, doanh nghiệp và cá nhân có hoạt động khai thác tài nguyên thuộc đối tượng nộp thuế tài nguyên chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TẠM TÍNH NĂM 2017 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số: 60/2016/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT |
Nhóm, loại tài nguyên |
Đơn vị tính |
Mức giá (đồng) |
I |
Khoáng sản kim loại |
||
1 |
Khoáng sản kim loại đen |
||
|
Quặng sắt hàm lượng TFe ≥ 60% |
Tấn |
600.000 |
|
Quặng sắt hàm lượng 55% ≤ TFe < 60% |
Tấn |
550.000 |
|
Quặng sắt hàm lượng 50% ≤ TFe < 55% |
Tấn |
450.000 |
|
Quặng sắt Limônit hàm lượng TFe < 50% |
Tấn |
300.000 |
|
Quặng sắt làm phụ gia xi măng |
Tấn |
150.000 |
|
Tinh bột sắt từ (Fe3O4) hàm lượng Fe ≥ 70% |
Tấn |
1.000.000 |
|
Tinh bột sắt từ (Fe3O4) hàm lượng 60% ≤ Fe < 70% |
Tấn |
800.000 |
|
Quặng Titan (ILMENIT) nguyên khai quy về hàm lượng 50% TiO2 |
Tấn |
550.000 |
2 |
Khoáng sản kim loại màu |
||
|
Tinh quặng thiếc quy về hàm lượng 70% Sn |
Tấn |
30.000.000 |
|
Quặng Sunfua kẽm - chì (hàm lượng kẽm + chì) quy về hàm lượng 15% |
Tấn |
800.000 |
|
Quặng Oxit kẽm quy về hàm lượng 15% Zn |
Tấn |
800.000 |
|
Vàng cốm quy về hàm lượng 96% Au |
Chỉ |
2.800.000 |
|
Quặng Mangan sắt Hàm lượng Mn >15%, tỷ lệ Mn/Fe > 3 |
Tấn |
700.000 |
|
Tinh quặng Bismut quy về hàm lượng 10% Bi |
Tấn |
11.400.000 |
|
Tinh quặng Flourspar quy về hàm lượng 90% CaF2 |
Tấn |
900.000 |
|
Tinh quặng đồng quy về hàm lượng 18% Cu |
Tấn |
8.300.000 |
|
Quặng Vonfram (sản phẩm sau công đoạn 1 gồm: Khai thác, đập, nghiền, tuyển quặng) |
Tấn |
70.000.000 |
|
Quặng Antimon quy về hàm lượng 40% Sb |
Tấn |
18.000.000 |
|
Quặng Photphorit quy về hàm lượng 30% P2O5 |
Tấn |
600.000 |
II |
Khoáng sản không kim loại |
||
1 |
Khoáng sản không kim loại làm vật liệu xây dựng thông thường |
||
|
Đá hỗn hợp sau nổ mìn (chưa qua sàng tuyển, phân loại) |
M3 |
40.000 |
|
Đất làm vật liệu san lấp, xây đắp công trình |
M3 |
20.000 |
|
Đá hộc, đá ba |
M3 |
80.000 |
|
Đá 1x2, 2x4 |
M3 |
120.000 |
|
Đá 4x6 |
M3 |
110.000 |
|
Đá Base 0,5x1 |
M3 |
80.000 |
|
Cát xây |
M3 |
140.000 |
|
Cát trát |
M3 |
150.000 |
|
Cát bê tông |
M3 |
140.000 |
|
Sỏi 1x2, 2x4 |
M3 |
120.000 |
|
Sỏi cuội khác |
M3 |
40.000 |
|
Sét Cao lanh |
Tấn |
120.000 |
|
Sét Xi măng |
Tấn |
30.000 |
|
Đất làm gạch |
M3 |
20.000 |
|
Đá Đôlômit |
Tấn |
100.000 |
|
Bột đá Đôlômit |
Tấn |
120.000 |
|
Đá vôi dùng để sản xuất xi măng |
Tấn |
40.000 |
|
Đá cát kết + Bột kết + Đá vụn lẫn đất để làm đường |
Tấn |
40.000 |
|
Đá thải mỏ Khánh Hòa để cung cấp cho nhà máy xi măng Quán Triều |
M3 |
20.000 |
2 |
Than |
|
|
2.1 |
Các mỏ than ở tỉnh Thái Nguyên do Tập đoàn Công nghiệp than - khoáng sản Việt Nam quản lý |
||
a |
Than cục |
|
|
|
Cục 2 |
|
|
|
Cục 2A Khánh Hòa |
Tấn |
1.800.000 |
|
Cục 2a.1 |
Tấn |
3.100.000 |
|
Cục 2a.2 |
Tấn |
2.850.000 |
|
Cục 2a.3 |
Tấn |
2.700.000 |
|
Cục 2a.4 |
Tấn |
2.700.000 |
|
Cục 2b.1 |
Tấn |
2.900.000 |
|
Cục 2b.2 |
Tấn |
2.700.000 |
|
Cục 2b.3 |
Tấn |
2.620.000 |
|
Cục 3 |
|
|
|
Cục 3a.1 |
Tấn |
3.200.000 |
|
Cục 3a.2 |
Tấn |
2.750.000 |
|
Cục 3b.1 |
Tấn |
2.600.000 |
|
Cục 4 |
|
|
|
Cục 4a.1 |
Tấn |
3.100.000 |
|
Cục 4b.2 |
Tấn |
2.950.000 |
|
Cục 4a.3 |
Tấn |
2.750.000 |
|
Cục 4b.1 |
Tấn |
2.700.000 |
|
Cục 4b.2 |
Tấn |
2.500.000 |
|
Cục 4b.3 |
Tấn |
2.600.000 |
|
Cục 5 |
|
|
|
Cục 5a.1 |
Tấn |
2.800.000 |
|
Cục 5a.2 |
Tấn |
2.700.000 |
|
Cục 5b.1 |
Tấn |
2.300.000 |
|
Cục 5b.2 |
Tấn |
2.150.000 |
|
Than cục |
|
|
|
Cục xô 1C |
Tẩn |
1.000.000 |
|
Cục don 7B |
Tấn |
750.000 |
|
Cục don 7C |
Tấn |
520.000 |
b |
Than cám |
|
|
|
Than cám 1, Cám 2 |
|
|
|
Cám 1 |
Tấn |
2.100.000 |
|
Cám 2 |
Tấn |
2.050.000 |
|
Than cám 3 |
|
|
|
Cám 3a.1 |
Tấn |
2.000.000 |
|
Cám 3a.2 |
Tấn |
1.890.000 |
|
Cám 3b.1 |
Tấn |
1.950.000 |
|
Cám 3b.2 |
Tấn |
1.840.000 |
|
Cám 3b.3 |
Tấn |
1.415.000 |
|
Cám 3b.4 |
Tấn |
1.840.000 |
|
Cám 3c.1 |
Tấn |
1.900.000 |
|
Cám 3c.2 |
Tấn |
1.770.000 |
|
Cám 3c.3 |
Tấn |
1.435.000 |
|
Cám 3c.4 |
Tấn |
1.810.000 |
|
Than cám 4 |
|
|
|
Cám 4a.1 |
Tấn |
1.860.000 |
|
Cám 4a.2 |
Tấn |
1.720.000 |
|
Cám 4a.3 |
Tấn |
1.160.000 |
|
Cám 4a.3 (Núi Hồng) |
Tấn |
1.110.000 |
|
Cám 4a.4 |
Tấn |
1.710.000 |
|
Cám 4b.1 |
Tấn |
1.750.000 |
|
Cám 4b.2 |
Tấn |
1.725.000 |
|
Cám 4b.3 |
Tấn |
1.700.000 |
|
Cám 4b.4 |
Tấn |
1.700.000 |
|
Cám 4b.5 |
Tấn |
1.150.000 |
|
Cám 4b.6 |
Tấn |
1.665.000 |
|
Than cám 5 |
||
|
Cám 5a.1 |
Tấn |
1.650.000 |
|
Cám 5a.2 |
Tấn |
1.590.000 |
|
Cám 5a.3 |
Tấn |
1.430.000 |
|
Cám 5a.4 |
Tấn |
1.640.000 |
|
Cám 5a.5 |
Tấn |
1.130.000 |
|
Cám 5a.5 (Núi Hồng) |
Tấn |
1.080.000 |
|
Cám 5a.6 |
Tấn |
1.300.000 |
|
Cám 5a.7 |
Tấn |
1.410.000 |
|
Cám 5b.1 |
Tấn |
1.425.000 |
|
Cám 5b.2 |
Tấn |
1.365.000 |
|
Cám 5b.3 |
Tấn |
1.245.000 |
|
Cám 5b.4 |
Tấn |
1.380.000 |
|
Cám 5b.5 |
Tấn |
1.070.000 |
|
Cám 5b.5 (Núi Hồng) |
Tấn |
1.030.000 |
|
Cám 5b.6 |
Tấn |
1.200.000 |
|
Cám 5b.7 |
Tấn |
1.200.000 |
|
Than cám 6 |
||
|
Cám 6a.1 |
Tấn |
1.325.000 |
|
Cám 6a.2 |
Tấn |
1.265.000 |
|
Cám 6a.3 |
Tấn |
1.145.000 |
|
Cám 6a.4 |
Tấn |
1.275.000 |
|
Cám 6a.5 |
Tấn |
1.000.000 |
|
Cám 6a.6 |
Tấn |
1.075.000 |
|
Cám 6a.7 |
Tấn |
1.160.000 |
|
Cám 6b.1 |
Tấn |
1.190.000 |
|
Cám 6b.2 |
Tấn |
1.130.000 |
|
Cám 6b.3 |
Tấn |
1.010.000 |
|
Cám 6b.4 |
Tấn |
1.140.000 |
|
Cám 6b.5 |
Tấn |
905.000 |
|
Cám 6b.6 |
Tấn |
985.000 |
|
Cám 6b.7 |
Tấn |
1.015.000 |
|
Than cám 7 |
||
|
Cám 7A (Cỡ hạt 0-10mm; Ak 45,01-50%) (Khánh Hòa) |
Tấn |
725.000 |
|
Cám 7A (Khánh Hòa) |
Tấn |
685.000 |
|
Cám 7B (Khánh Hòa) |
Tấn |
585.000 |
|
Cám 7C (Khánh Hòa) |
Tấn |
525.000 |
|
Than cám |
||
|
Cám 7A (Núi Hồng) |
Tấn |
550.000 |
|
Cám 7B (Núi Hông) |
Tấn |
500.000 |
|
Than cám hỗn hợp (Núi Hồng + Khánh Hòa) phục vụ vận hành Nhà máy Nhiệt điện Cao Ngạn |
Tấn |
1.129.000 |
2.2 |
Than khai thác tại Mỏ than Cát Nê |
Tấn |
300.000 |
2.3 |
Các mỏ than khác trên địa bàn tỉnh |
|
|
|
Than cục |
Tấn |
1.485.000 |
|
Than cám 3b |
Tấn |
1.445.000 |
|
Than cám 4a |
Tấn |
1.360.000 |
|
Than cám 4b |
Tấn |
1.250.000 |
|
Than cám 5 |
Tấn |
1.100.000 |
|
Than cám 6 |
Tấn |
890.000 |
|
Than cám 7 |
Tấn |
425.000 |
|
Than phụ phẩm |
Tấn |
280.000 |
3 |
Than mỡ (Mỏ than Phấn Mễ + mỏ khác) |
|
|
|
Than mỡ có Ac < 25%, Y ≥ 17 |
Tấn |
2.500.000 |
|
Than mỡ có 25% ≤ Ac < 45% |
Tấn |
800.000 |
4 |
Khoáng chất công nghiệp |
|
|
|
Quặng Barit hàm lượng BaSO4 ≥ 80% |
Tấn |
1.000.000 |
|
Quặng Barit hàm lượng 70 ≤ BaSO4 < 80% |
Tấn |
800.000 |
|
Quặng Barit hàm lượng 60 ≤ BaSO4 < 70% |
Tấn |
600.000 |
|
Quặng Barit hàm lượng 20 ≤ BaSO4 < 60% |
Tấn |
300.000 |
III |
Sản phẩm rừng tự nhiên |
|
|
1 |
Gỗ tròn các loại |
|
|
|
- Nhóm I |
M3 |
13.000.000 |
|
- Nhóm II: |
|
|
|
+ Gỗ đinh |
M3 |
10.000.000 |
|
+ Gỗ nghiến |
M3 |
8.000.000 |
|
+ Gỗ khác thuộc nhóm II |
M3 |
5.000.000 |
|
- Nhóm III: |
|
|
|
+ Gỗ: Dổi, Chò chỉ |
M3 |
4.000.000 |
|
+ Gỗ De, Sao |
M3 |
3.952.000 |
|
+ Gỗ khác thuộc nhóm III |
M3 |
2.500.000 |
|
- Nhóm IV |
M3 |
2.000.000 |
|
- Nhóm V |
M3 |
1.500.000 |
|
- Nhóm VI |
M3 |
1.267.000 |
|
- Nhóm VII |
M3 |
1.056.000 |
|
- Nhóm VIII |
M3 |
1.056.000 |
2 |
Gỗ trụ mỏ |
M3 |
950.000 |
3 |
Gỗ làm nguyên liệu sản xuất giấy (bồ đề, thông, mỡ) |
M3 |
400.000 |
4 |
Cành, ngọn, củi |
Ste |
140.000 |
5 |
Tre, nứa, giang, mai, vầu, lồ ô... |
|
|
|
Tre |
Cây |
20.000 |
|
Mai |
Cây |
25.000 |
|
Vầu đắng |
Cây |
15.000 |
|
Vầu làm nguyên liệu giấy |
Tấn |
300.000 |
6 |
Dược liệu: |
|
|
|
Quế |
Kg |
100.000 |
7 |
Sản phẩm rừng tự nhiên khác: |
|
|
|
Hạt xa nhân khô |
Kg |
70.000 |
|
Nấm hương khô |
Kg |
400.000 |
|
Măng nứa tươi |
Kg |
8.000 |
|
Măng vầu tươi |
Kg |
9.000 |
|
Măng khô |
|
120.000 |
IV |
Nước khoáng, nước thiên nhiên |
||
|
Nước khoáng thiên nhiên |
M3 |
1.000.000 |
|
Nước tinh khiết đóng chai, đóng hộp |
M3 |
200.000 |
|
Nước dùng cho sản xuất nước sạch do Công ty TNHH MTV Khai thác thủy lợi Thái Nguyên cung ứng |
M3 |
900 |
|
Nước dùng cho sản xuất nước sạch do Công ty CP Nước sạch Thái Nguyên tự khai thác |
||
|
- Nước mặt |
M3 |
3.000 |
|
- Nước ngầm |
M3 |
4.000 |
|
Nước thiên nhiên sử dụng chung cho phục vụ (vệ sinh công nghiệp, làm mát..) |
M3 |
1.500 |
Quyết định 13/2016/QĐ-UBND về quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 22/12/2016 | Cập nhật: 06/03/2017
Quyết định 13/2016/QĐ-UBND Quy chế phối hợp trong công tác rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 16/02/2017
Quyết định 13/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên Ban hành: 17/08/2016 | Cập nhật: 29/09/2016
Quyết định 13/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và mối quan hệ công tác của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 19/07/2016 | Cập nhật: 03/11/2016
Quyết định 13/2016/QĐ-UBND Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 15/07/2016 | Cập nhật: 10/09/2016
Quyết định 13/2016/QĐ-UBND quy định mức hỗ trợ đào tạo nghề cho người lao động của doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 04/07/2016 | Cập nhật: 28/09/2016
Quyết định 13/2016/QĐ-UBND Quy định trách nhiệm người đứng đầu cơ quan hành chính nhà nước về thực hiện công tác cải cách hành chính do tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 17/06/2016 | Cập nhật: 28/06/2016
Quyết định 13/2016/QĐ-UBND về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hậu Giang Ban hành: 09/06/2016 | Cập nhật: 21/11/2016
Quyết định 13/2016/QĐ-UBND quy định chế độ miễn, giảm tiền thuê đất đối với cơ sở thực hiện xã hội hóa trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 08/06/2016 | Cập nhật: 11/06/2016
Quyết định 13/2016/QĐ-UBND quy định về mức thu tiền sử dụng khu vực biển trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa năm 2016 Ban hành: 17/06/2016 | Cập nhật: 24/09/2018
Quyết định 13/2016/QĐ-UBND về phân cấp, ủy quyền nội dung quản lý nhà nước trong lĩnh vực văn hóa cho cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 13/06/2016 | Cập nhật: 29/09/2016
Quyết định 13/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 16/06/2016 | Cập nhật: 04/07/2016
Quyết định 13/2016/QĐ-UBND Quy định bảo vệ môi trường tỉnh Bình Dương Ban hành: 16/06/2016 | Cập nhật: 27/09/2016
Quyết định 13/2016/QĐ-UBND bổ sung Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức bộ máy và biên chế của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Bình kèm theo Quyết định 11/2015/QĐ-UBND Ban hành: 03/06/2016 | Cập nhật: 16/06/2016
Quyết định 13/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 13/2015/QĐ-UBND quy định mức chi phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp; định mức chi phục vụ hoạt động tham vấn ý kiến nhân dân của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Thuận Ban hành: 27/05/2016 | Cập nhật: 16/07/2016
Quyết định 13/2016/QĐ-UBND Quy chế phối hợp thực hiện chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn giữa Trung tâm Phát triển quỹ đất Quảng Nam, Chi nhánh thuộc Trung tâm phát triển quỹ đất Quảng Nam với Phòng Tài nguyên và Môi trường, Uỷ ban nhân dân cấp huyện, cơ quan tài chính và các cơ quan, đơn vị khác có liên quan Ban hành: 27/05/2016 | Cập nhật: 16/07/2016
Quyết định 13/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 25/05/2016 | Cập nhật: 11/06/2016
Quyết định 13/2016/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ tàu thuyền, xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 23/05/2016 | Cập nhật: 07/06/2016
Quyết định 13/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Quản lý thị trường trực thuộc Sở Công thương tỉnh Yên Bái Ban hành: 23/05/2016 | Cập nhật: 30/05/2016
Quyết định 13/2016/QĐ-UBND quy định mức đóng góp và chế độ miễn, giảm đối với người cai nghiện tự nguyện tại cơ sở cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Phú Thọ Ban hành: 11/05/2016 | Cập nhật: 13/06/2016
Quyết định 13/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Lai Châu Ban hành: 18/05/2016 | Cập nhật: 06/07/2016
Quyết định 13/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 56/2014/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam quy định mức tỷ lệ phần trăm tính đơn giá thuê đất trường hợp thuê đất: hàng năm không thông qua hình thức đấu giá, có mặt nước và xây dựng công trình ngầm Ban hành: 13/05/2016 | Cập nhật: 21/05/2016
Quyết định 13/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng Phú Yên Ban hành: 12/05/2016 | Cập nhật: 20/05/2016
Quyết định 13/2016/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 23/2007/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu quy định về trình tự, thủ tục triển khai dự án đầu tư bên ngoài khu công nghiệp, khu chế xuất và khu công nghệ cao Ban hành: 05/05/2016 | Cập nhật: 12/05/2016
Quyết định 13/2016/QĐ-UBND về Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương các đơn vị thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Chánh Văn phòng, Phó Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện, thành phố Kon Tum thuộc tỉnh Kon Tum Ban hành: 09/05/2016 | Cập nhật: 13/05/2016
Quyết định 13/2016/QĐ-UBND Quy chế quản lý cảng cá, khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 09/05/2016 | Cập nhật: 16/05/2016
Quyết định 13/2016/QĐ-UBND Quy định định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 04/05/2016 | Cập nhật: 05/11/2016
Quyết định 13/2016/QĐ-UBND về Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính tại cơ quan hành chính nhà nước Thành phố Cần Thơ Ban hành: 22/04/2016 | Cập nhật: 19/05/2016
Quyết định 13/2016/QĐ-UBND quy định về xây dựng, quản lý và chính sách hỗ trợ thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại thành phố Đà Nẵng Ban hành: 20/04/2016 | Cập nhật: 20/05/2016
Quyết định 13/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn thành phố Hà Nội kèm theo Quyết định 21/2014/QĐ-UBND Ban hành: 14/04/2016 | Cập nhật: 20/04/2016
Quyết định 13/2016/QĐ-UBND bảng giá tính thuế tài nguyên tạm tính năm 2016 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 20/04/2016 | Cập nhật: 17/10/2016
Quyết định 13/2016/QĐ-UBND quy định giá ngày giường điều trị của Khu điều dưỡng và điều trị cán bộ (khu B) tại Bệnh viện Y học cổ truyền Bến Tre Ban hành: 25/04/2016 | Cập nhật: 19/05/2016
Quyết định 13/2016/QĐ-UBND Quy chế phối hợp quản lý nhà nước công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 22/04/2016 | Cập nhật: 28/04/2016
Quyết định 13/2016/QĐ-UBND về Quy chế thực hiện liên thông thủ tục hành chính đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 08/04/2016 | Cập nhật: 28/05/2016
Quyết định 13/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 01/04/2016 | Cập nhật: 19/05/2016
Quyết định 13/2016/QĐ-UBND Quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 13/04/2016 | Cập nhật: 17/05/2017
Quyết định 13/2016/QĐ-UBND sửa đổi quy định về hạn mức giao đất ở mới; hạn mức công nhận đất ở đối với trường hợp thửa đất có đất ở và đất vườn, ao liền kề; kích thước, diện tích đất tối thiểu được tách thửa cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long theo Quyết định 02/2015/QĐ-UBND Ban hành: 19/04/2016 | Cập nhật: 05/05/2016
Quyết định 13/2016/QĐ-UBND Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Hòa Bình Ban hành: 21/04/2016 | Cập nhật: 17/10/2016
Quyết định 13/2016/QĐ-UBND Quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại tỉnh Trà Vinh Ban hành: 15/04/2016 | Cập nhật: 16/07/2016
Quyết định 13/2016/QĐ-UBND Quy định mức chi trả nhuận bút, thù lao đối với tác phẩm được đăng trên bản tin thuộc tỉnh Kiên Giang Ban hành: 07/04/2016 | Cập nhật: 18/05/2016
Quyết định 13/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 63/2014/QĐ-UBND thực hiện chính sách hỗ trợ khi đăng ký thành lập mới hộ kinh doanh, doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 12/04/2016 | Cập nhật: 23/04/2016
Quyết định 13/2016/QĐ-UBND về sửa đổi Quy chế Quản lý đầu tư ứng dụng Công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Đắk Nông ban hành theo Quyết định 03/2011/QĐ-UBND Ban hành: 04/04/2016 | Cập nhật: 03/05/2016
Quyết định 13/2016/QĐ-UBND về bảng giá hoa màu, cây trồng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 04/04/2016 | Cập nhật: 18/06/2016
Quyết định 13/2016/QĐ-UBND năm 2016 Quy định Danh mục thành phần hồ sơ, tài liệu thuộc nguồn nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 28/03/2016 | Cập nhật: 03/05/2016
Quyết định 13/2016/QĐ-UBND mẫu đơn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh An Giang Ban hành: 08/03/2016 | Cập nhật: 14/03/2016
Quyết định 13/2016/QĐ-UBND Quy định quản lý, bảo vệ an toàn đập hồ chứa nước và khai thác tổng hợp tài nguyên, môi trường vùng lòng hồ chứa nước thủy điện, thủy lợi trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 08/03/2016 | Cập nhật: 24/03/2016
Quyết định 13/2016/QĐ-UBND quy định quản lý cơ sở hạ tầng viễn thông trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 11/03/2016 | Cập nhật: 16/03/2016
Quyết định 13/2016/QĐ-UBND quy định Quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh của tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 21/03/2016 | Cập nhật: 31/03/2016
Quyết định 13/2016/QĐ-UBND về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 07/03/2016 | Cập nhật: 16/03/2016
Quyết định 13/2016/QĐ-UBND Quy định mức trần chi phí in, chụp, đánh máy giấy tờ, văn bản tại cơ quan, đơn vị có thẩm quyền chứng thực trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 23/03/2016 | Cập nhật: 07/04/2016
Quyết định 13/2016/QĐ-UBND Quy định quản lý cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 15/03/2016 | Cập nhật: 24/03/2016
Quyết định 13/2016/QĐ-UBND quy định trình tự, thủ tục cưỡng chế thi hành quyết định giải quyết tranh chấp đất đai, quyết định công nhận hòa giải thành đã có hiệu lực pháp luật trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 14/03/2016 | Cập nhật: 20/05/2016
Quyết định 13/2016/QĐ-UBND quy định mức trần chi phí in, chụp, đánh máy giấy tờ, văn bản tại các cơ quan có thẩm quyền và trách nhiệm thực hiện chứng thực theo quy định của pháp luật trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 09/03/2016 | Cập nhật: 18/03/2016
Quyết định 13/2016/QĐ-UBND Quy định định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 26/02/2016 | Cập nhật: 18/03/2016
Quyết định 13/2016/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 trên địa bàn huyện Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 05/02/2016 | Cập nhật: 22/02/2016
Quyết định 13/2016/QĐ-UBND năm 2016 về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 04/02/2016 | Cập nhật: 20/02/2016
Quyết định 13/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về phí sử dụng Cảng cá Quy Nhơn Ban hành: 26/01/2016 | Cập nhật: 11/03/2016
Quyết định 13/2016/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 26/01/2016 | Cập nhật: 09/03/2016
Nghị định 12/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế Ban hành: 12/02/2015 | Cập nhật: 13/02/2015
Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá Ban hành: 14/11/2013 | Cập nhật: 20/11/2013