Quyết định 13/2016/QĐ-UBND về bảng giá hoa màu, cây trồng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
Số hiệu: | 13/2016/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Thuận | Người ký: | Lưu Xuân Vĩnh |
Ngày ban hành: | 04/04/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp, nông thôn, Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 13/2016/QĐ-UBND |
Phan Rang - Tháp Chàm, ngày 04 tháng 4 năm 2016 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ HOA MÀU, CÂY TRỒNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất;
Căn cứ Thông tư số 37/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khu Nhà nước thu hồi đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 223/TTr-SNNPTNT ngày 12 tháng 11 năm 2015, số 32/TTr-SNNPTNT ngày 02 tháng 3 năm 2016; Sở Tư pháp tại Báo cáo thẩm định số 1866/BC-STP ngày 27 tháng 10 năm 2015, Văn bản số 202/STP-XD&KTrVB ngày 02 tháng 3 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này bảng giá hoa màu, cây trồng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận, để làm căn cứ:
1. Tính giá bồi thường, hỗ trợ cho các hộ gia đình, cá nhân và tổ chức có hoa màu, cây trồng trên diện tích đất bị Nhà nước thu hồi đất.
2. Tính thuế khi chuyển nhượng vườn cây.
Điều 2. Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn, kiểm tra trong quá trình thực hiện, cụ thể như sau:
1. Đơn giá quy định tại Điều 1 là đơn giá chuẩn áp dụng để tính giá trị cây trồng được đầu tư đúng quy trình kỹ thuật và theo mật độ cây trồng tại Phụ lục II, đối với cây hằng năm thì tính cho cây trồng chính.
2. Cây trồng vượt quá mật độ chuẩn và hoa màu trồng xen thì được hỗ trợ:
a) Cây hằng năm trồng xen hỗ trợ 50% mức bồi thường;
b) Cây trồng vượt quá mật độ chuẩn thì số cây vượt mật độ đến 20% tính bằng 50% giá quy định; số cây vượt mật độ trên 20% tính bằng 30% giá quy định.
3. Đối với các loại cây trồng chưa quy định trong bảng giá thì Hội đồng bồi thường các huyện, thành phố khảo sát chu kỳ sản xuất, năng suất, sản lượng và giá thực tế tại địa phương đề xuất đơn giá, gửi Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn cùng với Sở Tài chính và các cơ quan, đơn vị liên quan thẩm định (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì), trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 (mười) ngày kể từ ngày ký ban hành và thay thế các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận: Quyết định số 204/2010/QĐ-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2010 về việc ban hành bảng giá hoa màu, cây trồng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận; Quyết định số 39/2011/QĐ-UBND ngày 07 tháng 9 năm 2011 về việc điều chỉnh và bổ sung giá cây trồng tại bảng giá hoa màu, cây trồng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 204/2010/QĐ-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2010; Quyết định số 10/2012/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2012 về việc bổ sung giá cây cao su tại bảng giá hoa màu, cây trồng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 204/2010/QĐ-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2010; Quyết định số 48/2015/QĐ-UBND ngày 10 tháng 8 năm 2015 về việc bổ sung giá cây măng tây vào bảng giá hoa màu, cây trồng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 204/2010/QĐ-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2010.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, thủ trưởng các ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ HOA MÀU, CÂY TRỒNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 13/2016/QĐ-UBND ngày 04 tháng 4 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
I |
Cây hằng năm |
ĐVT |
Đơn giá |
1 |
Lúa |
đồng/m2 |
3.500 |
2 |
Bắp lai |
đồng/m2 |
3.000 |
3 |
Bắp thường |
đồng/m2 |
2.500 |
4 |
Khoai mì (sắn) |
đồng/m2 |
2.500 |
5 |
Khoai lang |
đồng/m2 |
3.500 |
6 |
Khoai mỡ, từ |
đồng/m2 |
5.000 |
7 |
Khoai sọ |
đồng/m2 |
6.000 |
8 |
Đậu bi |
đồng/m2 |
3.700 |
9 |
Các loại đậu khác |
đồng/m2 |
2.600 |
10 |
Rau bắp cải, súp lơ (họ thập tự) |
đồng/m2 |
6.000 |
11 |
Rau muống, rau khoai, rau dền |
đồng/m2 |
4.000 |
12 |
Rau ngót |
đồng/m2 |
6.000 |
13 |
Cây tía tô, húng... (rau thơm) |
đồng/m2 |
6.000 |
14 |
Các loại rau cải khác |
đồng/m2 |
4.500 |
15 |
Hoa cúc các loại |
đồng/m2 |
6.000 |
16 |
Bầu, mướp, bí |
đồng/m2 |
8.500 |
17 |
Dưa hấu |
đồng/m2 |
11.000 |
18 |
Dưa leo, Mướp đắng (khổ qua) |
đồng/m2 |
12.000 |
19 |
Mè (vừng) |
đồng/m2 |
5.000 |
20 |
Ớt |
đồng/m2 |
15.000 |
21 |
Hành tây |
đồng/m2 |
18.000 |
22 |
Hành ta (lấy củ) |
đồng/m2 |
14.000 |
23 |
Hành lá |
đồng/m2 |
11.000 |
24 |
Tỏi |
đồng/m2 |
44.800 |
25 |
Cà rốt |
đồng/m2 |
8.500 |
26 |
Mía đường trồng thả |
đồng/m2 |
3.000 |
27 |
Mía đường trồng tưới |
đồng/m2 |
4.000 |
28 |
Mía ăn |
đồng/m2 |
5.000 |
29 |
Thuốc lá nâu |
đồng/m2 |
5.000 |
30 |
Thuốc lá vàng |
đồng/m2 |
6.500 |
31 |
Bông vải, cói |
đồng/m2 |
3.000 |
32 |
Cỏ trồng (làm thức ăn cho vật nuôi) |
đồng/m2 |
3.000 |
33 |
Cây thuốc nam hàng năm |
đồng/m2 |
6.000 |
34 |
Lạc (Đậu phộng) |
đồng/m2 |
4.000 |
Ghi chú:
- Giá trên được áp dụng đối với những diện tích hoa màu trồng trên 1/3 thời gian theo chu kỳ sinh trưởng của từng loại cây;
- Đối với những diện tích hoa màu mới trồng từ 1/3 thời gian theo chu kỳ sinh trưởng của từng loại cây trở xuống thì áp dụng bằng 70% mức giá trên.
STT |
Loại cây |
Đơn vị tính |
Loại mới trồng |
Loại chưa thu hoạch |
Loại thu hoạch |
Loại già cỗi |
|
|
|
|
|
||
1 |
Xoài trồng bằng hạt, có đường kính |
|
|
|
|
|
|
Ф < 20cm |
đồng/cây |
36.000 |
240.000 |
480.000 |
|
|
20cm ≤ Ф ≤ 40cm |
đồng/cây |
|
|
780.000 |
|
|
Ф > 40cm |
đồng/cây |
|
|
900.000 |
240.000 |
2 |
Xoài ghép có đường kính |
|
|
|
|
|
|
Ф < 20cm |
đồng/cây |
36.000 |
180.000 |
480.000 |
|
|
20cm ≤ Ф ≤ 40cm |
đồng/cây |
|
|
780.000 |
|
|
Ф > 40cm |
đồng/cây |
|
|
900.000 |
240.000 |
3 |
Me địa phương có đường kính |
|
|
|
|
|
|
Ф < 20cm |
đồng/cây |
12.000 |
240.000 |
420.000 |
|
|
20cm ≤ Ф ≤ 40cm |
đồng/cây |
|
|
780.000 |
|
|
Ф > 40cm |
đồng/cây |
|
|
900.000 |
240.000 |
4 |
Me Thái, Me lai: có đường kính |
|
|
|
|
|
|
Ф < 20cm |
đồng/cây |
24.000 |
288.000 |
552.000 |
|
|
20cm ≤ Ф ≤ 40cm |
đồng/cây |
|
|
800.000 |
|
|
Ф > 40cm |
đồng/cây |
|
|
1.000.000 |
240.000 |
5 |
Mít Tố nữ, mít Thái Lan có đường kính |
|
|
|
|
|
|
Ф < 20cm |
đồng/cây |
30.000 |
72.000 |
144.000 |
|
|
20cm ≤ Ф ≤ 40cm |
đồng/cây |
|
|
312.000 |
|
|
Ф > 40cm |
đồng/cây |
|
|
360.000 |
120.000 |
6 |
Mít thường (các loại mít ăn trái khác) có đường kính |
|
|
|
|
|
|
Ф < 20cm |
đồng/cây |
36.000 |
180.000 |
300.000 |
|
|
20cm ≤ Ф ≤ 40cm |
đồng/cây |
|
|
540.000 |
|
|
Ф > 40cm |
đồng/cây |
|
|
660.000 |
144.000 |
7 |
Vú sữa có đường kính |
|
|
|
|
|
|
Ф < 20cm |
đồng/cây |
36.000 |
120.000 |
180.000 |
|
|
20cm ≤ Ф ≤ 40cm |
đồng/cây |
|
|
480.000 |
|
|
Ф > 40cm |
đồng/cây |
|
|
624.000 |
120.000 |
8 |
Khế, cóc có đường kính |
|
|
|
|
|
|
Ф < 20cm |
đồng/cây |
24.000 |
72.000 |
120.000 |
|
|
20cm ≤ Ф ≤ 40cm |
đồng/cây |
|
|
180.000 |
|
|
Ф > 40cm |
đồng/cây |
|
|
240.000 |
72.000 |
9 |
Nhãn lồng có đường kính |
|
|
|
|
|
|
Ф < 20cm |
đồng/cây |
36.000 |
108.000 |
180.000 |
|
|
20cm ≤ Ф ≤ 40cm |
đồng/cây |
|
|
360.000 |
|
|
Ф > 40cm |
đồng/cây |
|
|
468.000 |
108.000 |
10 |
Các loại nhãn ăn trái khác |
|
|
|
|
|
|
Ф < 20cm |
đồng/cây |
18.000 |
36.000 |
72.000 |
|
|
20cm ≤ Ф ≤ 40cm |
đồng/cây |
|
|
120.000 |
|
|
Ф > 40cm |
đồng/cây |
|
|
156.000 |
36.000 |
11 |
Chôm chôm có đường kính |
|
|
|
|
|
|
Ф < 20cm |
đồng/cây |
36.000 |
240.000 |
420.000 |
|
|
20cm ≤ Ф ≤ 40cm |
đồng/cây |
|
|
780.000 |
|
|
Ф > 40cm |
đồng/cây |
|
|
900.000 |
240.000 |
12 |
Sầu riêng có đường kính |
|
|
|
|
|
|
Ф < 20cm |
đồng/cây |
36.000 |
360.000 |
720.000 |
|
|
20cm ≤ Ф ≤ 40cm |
đồng/cây |
|
|
1.440.000 |
|
|
Ф > 40cm |
đồng/cây |
|
|
1.800.000 |
360.000 |
13 |
Măng cụt có đường kính |
|
|
|
|
|
|
Ф < 20cm |
đồng/cây |
36.000 |
180.000 |
360.000 |
|
|
20cm ≤ Ф ≤ 40cm |
đồng/cây |
|
|
720.000 |
|
|
Ф > 40cm |
đồng/cây |
|
|
936.000 |
240.000 |
14 |
Sabôchê có đường kính |
|
|
|
|
|
|
Ф < 20cm |
đồng/cây |
36.000 |
180.000 |
360.000 |
|
|
Ф ≥ 20cm |
đồng/cây |
|
|
468.000 |
108.000 |
15 |
Điều có đường kính |
|
|
|
|
|
|
Ф < 20cm |
đồng/cây |
30.000 |
108.000 |
216.000 |
|
|
20cm ≤ Ф ≤ 40cm |
đồng/cây |
|
|
288.000 |
|
|
Ф > 40cm |
đồng/cây |
|
|
384.000 |
150.000 |
16 |
Dừa |
đồng/cây |
36.000 |
180.000 |
480.000 |
120.000 |
đồng/cây |
36.000 |
108.000 |
180.000 |
100.000 |
||
18 |
Các loại táo ăn trái khác |
đồng/cây |
30.000 |
80.000 |
130.000 |
100.000 |
19 |
Chanh |
đồng/cây |
36.000 |
108.000 |
240.000 |
90.000 |
20 |
Cam, bưởi |
đồng/cây |
36.000 |
144.000 |
300.000 |
90.000 |
21 |
Sơri |
đồng/cây |
24.000 |
72.000 |
120.000 |
50.000 |
22 |
Mận |
đồng/cây |
24.000 |
90.000 |
180.000 |
80.000 |
23 |
Ôma |
đồng/cây |
18.000 |
60.000 |
100.000 |
40.000 |
24 |
Chùm ruột |
đồng/cây |
20.000 |
45.000 |
80.000 |
40.000 |
25 |
Đu đủ |
đồng/cây |
15.000 |
60.000 |
110.000 |
|
26 |
Lựu |
đồng/cây |
15.000 |
40.000 |
75.000 |
|
27 |
Bơ |
đồng/cây |
50.000 |
180.000 |
360.000 |
150.000 |
28 |
Ổi Thái Lan |
đồng/cây |
25.000 |
75.000 |
120.000 |
40.000 |
29 |
Các loại ổi khác |
đồng/cây |
20.000 |
35.000 |
80.000 |
25.000 |
30 |
Mãng cầu ta |
đồng/cây |
25.000 |
75.000 |
130.000 |
35.000 |
31 |
Mãng cầu tây |
đồng/cây |
40.000 |
90.000 |
180.000 |
50.000 |
32 |
Cau |
đồng/cây |
20.000 |
60.000 |
110.000 |
|
33 |
Dừa nước |
đồng/cây |
|
15.000 |
25.000 |
|
34 |
Hạt màu |
đồng/cây |
40.000 |
100.000 |
180.000 |
60.000 |
35 |
Chuối |
đồng/cây |
15.000 |
30.000 |
60.000 |
|
36 |
Thơm |
đồng/cây |
5.000 |
10.000 |
25.000 |
|
37 |
Tiêu chưa leo trụ |
đồng/bụi |
20.000 |
90.000 |
|
|
38 |
Tiêu đã leo trụ (trụ gỗ) |
đồng/bụi |
|
|
160.000 |
|
39 |
Tiêu đã leo trụ (trụ xây gạch) |
đồng/bụi |
|
|
220.000 |
|
40 |
Thanh long (4 gốc/bụi) |
đồng/bụi |
15.000 |
50.000 |
85.000 |
|
đồng/gốc |
60.000 |
160.000 |
300.000 |
50.000 |
||
đồng/gốc |
60.000 |
160.000 |
400.000 |
50.000 |
||
43 |
Trầu |
đồng/gốc |
|
55.000 |
90.000 |
|
44 |
Thơm tàu |
đồng/gốc |
|
2.000 |
4.000 |
|
45 |
Gấc |
đồng/gốc |
24.000 |
45.000 |
85.000 |
36.000 |
46 |
Nhàu |
đồng/cây |
18.000 |
36.000 |
60.000 |
|
49 |
Nha đam |
đồng/m2 |
18.000 |
|
50.000 |
|
50 |
Cây măng tây |
|
|
|
|
|
- |
Giai đoạn kiến thiết cơ bản đến dưới 6 tháng tuổi |
đồng/ha |
305.400.000 |
|||
- |
Giai đoạn từ 6 tháng tuổi đến dưới 1 năm tuổi |
đồng/ha |
434.900.000 |
|||
- |
Giai đoạn từ 01 năm tuổi trở đi |
đồng/ha |
490.400.000 |
|||
51 |
Cây dầu lai |
|
|
|||
- |
Cây mới trồng đến 03 tháng tuổi) |
đồng/cây |
6.000 |
|||
- |
Cây trồng trên 3 tháng đến 12 tháng tuổi |
đồng/cây |
15.000 |
|||
- |
Cây trồng trên 12 tháng đến 36 tháng tuổi |
đồng/cây |
25.000 |
|||
- |
Cây trồng trên 36 tháng tuổi |
đồng/cây |
40.000 |
|||
III |
Cây lấy gỗ |
|
|
|
|
|
1 |
Tre có đường kính |
đồng/cây |
|
|
10.000 |
|
|
Ф < 5cm |
|
|
|
|
|
|
Ф ≥ 5cm |
đồng/cây |
|
|
15.000 |
|
2 |
Bạch đàn, sầu đâu, dương có đường kính |
đồng/cây |
|
|
|
|
|
Ф < 10cm |
đồng/cây |
|
|
15.000 |
|
|
10cm ≤ Ф ≤ 20cm |
đồng/cây |
|
|
40.000 |
|
|
Ф > 20cm |
đồng/cây |
|
|
60.000 |
|
3 |
Trôm |
|
|
|
|
|
|
Ф < 20cm |
đồng/cây |
12.000 |
24.000 |
50.000 |
|
|
20cm ≤ Ф ≤ 30cm |
đồng/cây |
|
|
75.000 |
|
|
Ф > 30cm |
đồng/cây |
|
|
150.000 |
|
4 |
Cây dó bầu có đường kính |
|
|
|
|
|
|
Ф < 5cm |
đồng/cây |
60.000 |
180.000 |
|
|
|
Ф ≥ 5cm |
đồng/cây |
|
360.000 |
720.000 |
|
5 |
Cây bóng mát |
đồng/cây |
|
|
|
|
|
Ф < 20cm |
|
|
|
30.000 |
|
|
20cm ≤ Ф ≤ 30cm |
|
|
|
60.000 |
|
|
Ф > 30cm |
|
|
|
120.000 |
|
6 |
Cây cao su có thời gian trồng (T) |
|||||
|
T ≤ 01 năm |
đồng/cây |
70.000 |
|||
|
01 năm < T ≤ 02 năm |
đồng/cây |
120.000 |
|||
|
02 năm < T ≤ 03 năm |
đồng/cây |
180.000 |
|||
|
03 năm < T ≤ 04 năm |
đồng/cây |
240.000 |
|||
|
04 năm < T ≤ 05 năm |
đồng/cây |
280.000 |
|||
|
05 năm < T ≤ 08 năm |
đồng/cây |
360.000 |
|||
|
08 năm < T ≤ 20 năm |
đồng/cây |
650.000 |
|||
|
20 năm < T ≤ 30 năm |
đồng/cây |
780.000 |
|||
|
T > 30 năm |
đồng/cây |
260.000 |
|||
IV |
Cây lâm nghiệp |
|
|
|||
1 |
Cây cóc hành, cây neem: |
|
|
|||
|
Cây con ươm trong vườn ≤ 12 tháng tuổi: đồng/cây. |
|
Hỗ trợ chi phí di chuyển cây đi nơi khác theo đơn giá thực tế |
|||
|
Cây trồng năm thứ nhất |
đồng/cây |
30.000 |
|||
|
Cây trồng năm thứ hai |
đồng/cây |
39.000 |
|||
|
Cây trồng năm thứ ba |
đồng/cây |
44.000 |
|||
|
Cây trồng năm thứ tư |
đồng/cây |
45.000 |
|||
|
Cây trồng năm thứ năm trở đi, gồm có: |
|
|
|||
|
- Công trồng và chăm sóc |
đồng/cây |
46.000 |
|||
|
- Sản phẩm lá |
|
37.500 (2,5 kg/cây x 15.000 đồng/kg) |
|||
|
- Sản phẩm hạt |
|
20.000 (01 kg/cây x 20.000 đồng/kg) |
|||
|
- Sản phẩm gỗ hoặc sản phẩm dưới gỗ (củi...) |
|
Tính theo khối lượng và đơn giá thực tế |
|||
2 |
Cây keo lá tràm |
|
|
|||
|
Cây con ươm trong vườn ≤ 04 tháng tuổi |
|
Hỗ trợ chi phí di chuyển cây đi nơi khác theo đơn giá thực tế |
|||
|
Cây trồng năm thứ nhất |
|
10.000 |
|||
|
Cây trồng năm thứ hai |
|
17.000 |
|||
|
Cây trồng năm thứ ba |
|
20.000 |
|||
|
Cây trồng năm thứ tư |
|
22.480 |
|||
|
Cây trồng năm thứ năm trở đi, gồm có: |
|
|
|||
|
- Chi phí trồng và chăm sóc |
|
25.000 |
|||
|
- Giá trị sản phẩm gỗ hoặc sản phẩm dưới gỗ (củi...) |
|
Tính theo khối lượng và đơn giá thực tế |
Ghi chú:
2. Nho già cỗi là nho có thời gian từ năm thứ 8 trở đi.
3. Táo già cỗi là táo có thời gian từ năm thứ 10 trở đi.
4. Thanh long chỉ tính mật độ trồng tối đa 04 gốc/bụi. Trường hợp một bụi trồng dưới 04 gốc thì sẽ tính số lượng gốc để bồi thường (01 gốc=giá trị bồi thường 01 bụi/4); trường hợp một bụi trồng trên 04 gốc thì sẽ bồi thường bằng với 01 bụi 04 gốc).
ĐẶC TÍNH CÂY TRỒNG VÀ ĐẶC THÙ CỦA TỪNG VÙNG, KHU VỰC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 13/2016/QĐ-UBND ngày 04 tháng 4 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
1. Đường kính thân cây (Ф) được xác định từ mặt đất lên từ 0,5 - 1m.
2. Cây trồng tại các vùng có năng suất cao thì mức giá được tính cho loại cây thu hoạch theo hệ số sau:
a) Cây tiêu, cây sầu riêng, cây măng cụt trồng tại xã Lâm Sơn thuộc huyện Ninh Sơn và xã Phước Bình thuộc huyện Bác Ái được tính theo hệ số là 1,2 (giá trị bồi thường ở bảng trên nhân với 1,2).
b) Cây xoài, mít, vú sữa, chôm chôm trồng tại xã Lâm Sơn thuộc huyện Ninh Sơn; xã Phước Sơn, xã Phước Vinh thuộc huyện Ninh Phước được tính theo hệ số là 1,2 (giá trị bồi thường ở bảng trên nhân với 1,2);.
3. Cây lúa trồng tại thành phố Phan Rang - Tháp Chàm; huyện Ninh Phước; huyện Ninh Hải; xã Bắc Phong, xã Lợi Hải và xã Công Hải thuộc huyện Thuận Bắc; xã Nhơn Sơn thuộc huyện Ninh Sơn; xã Nhị Hà, xã Phước Ninh, xã Phước Nam thuộc huyện Thuận Nam được tính theo hệ số là 1,2 (giá trị bồi thường ở bảng trên nhân với 1,2).
4. Đối với cây cảnh, cây xanh tạo cảnh quan và các loại cây khác di chuyển được thì không bồi thường, chỉ tính chi phí di dời và trồng lại.
MẬT ĐỘ CÂY TRỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 13/2016/QĐ-UBND ngày 04 tháng 4 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT |
Loại cây |
Đơn vị tính |
Mật độ cây |
1 |
Xoài trồng bằng hạt |
cây/ha |
240 |
2 |
Xoài ghép |
cây/ha |
400 |
3 |
Me địa phương |
cây/ha |
125 |
4 |
Me Thái hoặc Me lai |
cây/ha |
204 |
5 |
Mít tố nữ, Mít Thái lan |
cây/ha |
333 |
6 |
Mít thường |
cây/ha |
400 |
7 |
Nhãn, khế, dừa |
cây/ha |
278 |
8 |
Vú sữa |
cây/ha |
238 |
9 |
Cóc, nhãn lồng |
cây/ha |
333 |
10 |
Chôm chôm |
cây/ha |
500 |
11 |
Sầu riêng |
cây/ha |
200 |
12 |
Măng cụt |
cây/ha |
400 |
13 |
Sabôchê |
cây/ha |
278 |
14 |
Điều |
cây/ha |
480 |
cây/ha |
1.000 |
||
cây/ha |
1.333 |
||
17 |
Chanh, sơri |
cây/ha |
625 |
18 |
Cam, quýt |
cây/ha |
1.200 |
19 |
Các loại Ổi |
cây/ha |
500 |
20 |
Mận, chùm ruột |
cây/ha |
400 |
21 |
Ô ma |
cây/ha |
333 |
22 |
Đu đủ |
cây/ha |
2.500 |
23 |
Lựu |
cây/ha |
625 |
24 |
Bơ |
cây/ha |
278 |
25 |
Các loại ổi, mãng cầu tây, dừa nước |
cây/ha |
625 |
26 |
Mãng cầu ta |
cây/ha |
833 |
27 |
Thơm |
cây/ha |
50.000 |
cây/ha |
2.500 |
||
cây/ha |
2.000 |
||
30 |
Cau |
cây/ha |
1.111 |
31 |
Hạt màu |
cây/ha |
833 |
32 |
Thơm tàu (dứa sợi) |
cây/ha |
62.500 |
33 |
Gấc, nhàu, trôm |
cây/ha |
400 |
34 |
Dó bầu |
cây/ha |
1.200 |
35 |
Bạch đàn |
cây/ha |
2.500 |
36 |
Dương |
cây/ha |
4.000 |
37 |
Keo lá tràm |
cây/ha |
1.250 |
38 |
Cóc hành, neem |
cây/ha |
833 |
40 |
Măng tây |
cây/ha |
20.000 |
42 |
Tiêu |
cây/ha |
5.400 |
43 |
Thanh long (4 hom/trụ) |
trụ/ha |
1.000 - 1.100 |
44 |
Bưởi |
cây/ha |
500 |
45 |
Cao su |
cây/ha |
600 |
46 |
Cây dầu lai |
cây/ha |
1.089 |
Quyết định 48/2015/QĐ-UBND về hỗ trợ kinh phí đối với chức danh ở cấp xã và ở xóm, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 30/12/2015 | Cập nhật: 02/02/2016
Quyết định 48/2015/QĐ-UBND về đơn giá thống kê đất đai hàng năm trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 23/12/2015 | Cập nhật: 14/01/2016
Quyết định 48/2015/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu kế hoạch Nhà nước năm 2016 - tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 25/12/2015 | Cập nhật: 15/01/2016
Quyết định 48/2015/QĐ-UBND về quy chế phối hợp giữa các cơ quan chức năng trên địa bàn tỉnh Đắk Nông trong quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp sau đăng ký thành lập Ban hành: 31/12/2015 | Cập nhật: 23/09/2019
Quyết định 48/2015/QĐ-UBND Quy định miễn, giảm thu tiền thuê đất đối với các dự án thực hiện xã hội hóa trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 25/12/2015 | Cập nhật: 01/02/2016
Quyết định 48/2015/QĐ-UBND Quy định thời gian khấu hao và tỷ lệ khấu hao tài sản đối với công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 22/12/2015 | Cập nhật: 30/12/2015
Quyết định 48/2015/QĐ-UBND ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Ban Dân tộc tỉnh Đồng Nai Ban hành: 09/12/2015 | Cập nhật: 03/02/2016
Quyết định 48/2015/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Kon Tum Ban hành: 14/12/2015 | Cập nhật: 26/01/2016
Quyết định 48/2015/QĐ-UBND Quy định về tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 16/12/2015 | Cập nhật: 30/12/2015
Quyết định 48/2015/QĐ-UBND về Quy định trình tự, thủ tục cưỡng chế thi hành quyết định giải quyết tranh chấp đất đai, quyết định công nhận hòa giải thành trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 11/11/2015 | Cập nhật: 20/11/2015
Quyết định 48/2015/QĐ-UBND về Quy định cụ thể số lượng, chức danh, mức phụ cấp của từng chức danh và mức phụ cấp kiêm nhiệm chức danh đối với cán bộ không chuyên trách ở khu phố, ấp, tổ dân phố, tổ nhân dân Ban hành: 23/10/2015 | Cập nhật: 05/11/2015
Quyết định 48/2015/QĐ-UBND về quy định tỷ lệ (%) khoán chi phí quản lý, xử lý tang vật, phương tiện vi phạm hành chính bị tịch thu sung quỹ nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 19/10/2015 | Cập nhật: 27/10/2015
Quyết định 48/2015/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong công tác theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 08/10/2015 | Cập nhật: 24/10/2015
Quyết định 48/2015/QĐ-UBND Quy định quản lý nhà nước về đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 08/10/2015 | Cập nhật: 07/11/2015
Quyết định 48/2015/QĐ-UBND bổ sung Bảng giá đất định kỳ 5 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 04/11/2015 | Cập nhật: 07/11/2015
Quyết định 48/2015/QĐ-UBND về Quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 30/10/2015 | Cập nhật: 06/11/2015
Quyết định 48/2015/QĐ-UBND về Quy định chế độ miễn, giảm tiền thuê đất tại khu vực đô thị đối với cơ sở thực hiện xã hội hóa thuộc lĩnh vực giáo dục - đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể dục thể thao, môi trường và giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 09/10/2015 | Cập nhật: 21/10/2015
Quyết định 48/2015/QĐ-UBND Quy định về chính sách khuyến khích hỗ trợ trong xây dựng nông thôn mới tỉnh Nghệ An giai đoạn 2015-2020 Ban hành: 31/08/2015 | Cập nhật: 04/09/2015
Quyết định 48/2015/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe máy điện trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 14/10/2015 | Cập nhật: 15/10/2015
Quyết định 48/2015/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương Ban hành: 21/09/2015 | Cập nhật: 25/09/2015
Quyết định 48/2015/QĐ-UBND Quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 21/09/2015 | Cập nhật: 03/10/2015
Quyết định 48/2015/QĐ-UBND bổ sung giá cây măng tây vào Bảng giá hoa màu, cây trồng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận kèm theo Quyết định 204/2010/QĐ-UBND Ban hành: 10/08/2015 | Cập nhật: 31/08/2015
Quyết định 48/2015/QĐ-UBND hủy bỏ Điều 4, bản Quy định quản lý sản xuất kinh doanh giống rau, hoa trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng kèm theo Quyết định 03/2011/QĐ-UBND Ban hành: 19/06/2015 | Cập nhật: 23/06/2015
Thông tư 37/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất Ban hành: 30/06/2014 | Cập nhật: 05/08/2014
Thông tư 30/2014/TT-BTNMT quy định về hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất Ban hành: 02/06/2014 | Cập nhật: 11/07/2014
Nghị định 47/2014/NĐ-CP về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Quyết định 10/2012/QĐ-UBND về Chương trình cải cách hành chính trên địa bàn Quận 9 giai đoạn 2011 - 2020 Ban hành: 16/10/2012 | Cập nhật: 19/10/2012
Quyết định 10/2012/QĐ-UBND công bố văn bản hết hiệu lực thi hành do Ủy ban nhân dân Quận 7 ban hành Ban hành: 15/10/2012 | Cập nhật: 17/11/2012
Quyết định 10/2012/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Lực lượng Kiểm tra Liên ngành hoạt động văn hóa, thông tin và phòng, chống tệ nạn xã hội huyện Cần Giờ Ban hành: 12/11/2012 | Cập nhật: 22/03/2013
Quyết định 10/2012/QĐ-UBND về Quy định tiêu chuẩn, trình tự, thủ tục xét và công nhận “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 25/09/2012 | Cập nhật: 05/10/2012
Quyết định 10/2012/QĐ-UBND về Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh Hoà Bình Ban hành: 17/08/2012 | Cập nhật: 01/03/2013
Quyết định 10/2012/QĐ-UBND quy định thu lệ phí cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 16/08/2012 | Cập nhật: 13/09/2012
Quyết định 10/2012/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và mối quan hệ công tác của Chi cục Biển trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 20/08/2012 | Cập nhật: 13/09/2012
Quyết định 10/2012/QĐ-UBND về Quy định tạm thời thực hiện dân chủ trong hoạt động của cơ quan xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 18/07/2012 | Cập nhật: 02/08/2012
Quyết định 10/2012/QĐ-UBND về Quy định trình tự, thủ tục xây dựng và ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 17/07/2012 | Cập nhật: 19/07/2012
Quyết định 10/2012/QĐ-UBND về Quy chế sử dụng Hệ thống phần mềm quản lý văn bản và chỉ đạo điều hành trên môi trường mạng trong cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 18/06/2012 | Cập nhật: 25/06/2012
Quyết định 10/2012/QĐ-UBND về Quy chế xét, tôn vinh danh hiệu và trao giải thưởng cho doanh nhân, doanh nghiệp hoạt động trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 05/06/2012 | Cập nhật: 16/06/2012
Quyết định 10/2012/QĐ-UBND về Quy định chức danh, mức phụ cấp, chế độ, chính sách, mức khoán kinh phí chi trả phụ cấp cho những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 29/05/2012 | Cập nhật: 24/07/2012
Quyết định 10/2012/QĐ-UBND sửa đổi khoản a, điều 3 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Bình kèm theo Quyết định 04/2010/QĐ-UBND Ban hành: 11/06/2012 | Cập nhật: 22/08/2012
Quyết định 10/2012/QĐ-UBND về Quy định cơ chế quản lý điều hành, tổ chức thực hiện Quyết định 1766/QĐ-TTg phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch tổng thể di dân, tái định cư Dự án thuỷ điện Tuyên Quang trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 08/06/2012 | Cập nhật: 30/06/2012
Quyết định 10/2012/QĐ-UBND quy định hạn mức đất ở làm căn cứ tính thuế sử dụng đất phi nông nghiệp đối với hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 23/05/2012 | Cập nhật: 16/07/2013
Quyết định 10/2012/QĐ-UBND Quy định về Khu vực bảo vệ, Khu vực cấm tập trung đông người; Cấm ghi âm, ghi hình, chụp ảnh và tổ chức thực hiện việc đặt các biển báo trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 26/06/2012 | Cập nhật: 24/08/2015
Quyết định 10/2012/QĐ-UBND quy định chính sách hỗ trợ lãi suất vay vốn sản xuất, kinh doanh đối với hộ gia đình đồng bào dân tộc thiểu số tại chỗ trên địa bàn tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2012-2013 Ban hành: 01/06/2012 | Cập nhật: 22/08/2012
Quyết định 10/2012/QĐ-UBND về Quy chế phong tặng danh hiệu Nghệ nhân nghề tiểu thủ công nghiệp tỉnh Hải Dương Ban hành: 29/06/2012 | Cập nhật: 30/07/2012
Quyết định 10/2012/QĐ-UBND về Quy định áp dụng nội dung chi và mức chi cho hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 22/05/2012 | Cập nhật: 01/06/2012
Quyết định 10/2012/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2012 trên địa bàn thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 16/05/2012 | Cập nhật: 07/03/2013
Quyết định 10/2012/QĐ-UBND kiện toàn cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Sơn La Ban hành: 16/05/2012 | Cập nhật: 25/06/2013
Quyết định 10/2012/QĐ-UBND về Quy định chi, mức hỗ trợ cho hoạt động khuyến nông địa phương sử dụng nguồn kinh phí khuyến nông của tỉnh Điện Biên Ban hành: 21/05/2012 | Cập nhật: 29/06/2012
Quyết định 10/2012/QĐ-UBND về Quy định thực hiện đầu tư xây dựng Dự án phát triển nhà ở thương mại trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 13/06/2012 | Cập nhật: 09/03/2013
Quyết định 10/2012/QĐ-UBND quy định tỷ lệ (%) chất lượng còn lại của nhà và tài sản để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 24/04/2012 | Cập nhật: 15/05/2012
Quyết định 10/2012/QĐ-UBND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành Ban hành: 12/06/2012 | Cập nhật: 31/07/2012
Quyết định 10/2012/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong quản lý nhà nước đăng ký giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 11/04/2012 | Cập nhật: 14/04/2012
Quyết định 10/2012/QĐ-UBND quy định đơn giá cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 31/05/2012 | Cập nhật: 01/06/2012
Quyết định 10/2012/QĐ-UBND về Quy định trình tự, thủ tục xác định đơn giá thu tiền sử dụng đất đối với tổ chức được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất không thông qua đấu giá, đấu thầu dự án có sử dụng đất; chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất hoặc chuyển từ thuê sang giao đất có thu tiền sử dụng đất trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 21/05/2012 | Cập nhật: 24/05/2012
Quyết định 10/2012/QĐ-UBND về chính sách hỗ trợ rủi ro trong công tác tiêm phòng gia súc trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2012 -2015 Ban hành: 27/04/2012 | Cập nhật: 12/09/2012
Quyết định 10/2012/QĐ-UBND về Quy định chế độ, chính sách thăm bệnh, trợ cấp ốm đau, khám sức khỏe; viếng cán bộ từ trần và tặng quà nhân dịp lễ, tết cho cán bộ tỉnh Bình Thuận Ban hành: 10/04/2012 | Cập nhật: 12/05/2012
Quyết định 10/2012/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 18/2009/QĐ-UBND về hạn mức giao và công nhận đất ở cho hộ gia đình và cá nhân trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 11/05/2012 | Cập nhật: 28/05/2012
Quyết định 10/2012/QĐ-UBND quy định tỷ lệ thu lệ phí trước bạ đối với ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi do Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành Ban hành: 18/05/2012 | Cập nhật: 27/08/2012
Quyết định 10/2012/QĐ-UBND về Quy chế mối quan hệ phối hợp công tác giữa Ủy ban nhân dân tỉnh và Liên đoàn Lao động tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 05/06/2012 | Cập nhật: 21/06/2012
Quyết định 10/2012/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Giáo dục và Đào tạo Ban hành: 23/04/2012 | Cập nhật: 14/05/2013
Quyết định 10/2012/QĐ-UBND về Quy định quản lý kinh phí hỗ trợ đào tạo giáo viên và tổ chức thực hiện công tác hướng nghiệp, phân luồng học sinh bậc trung học theo Nghị quyết 37/2011/NQ-HĐND do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ban hành Ban hành: 23/05/2012 | Cập nhật: 05/06/2012
Quyết định 10/2012/QĐ-UBND Quy định tiêu chuẩn, trình tự, thủ tục xét và công nhận cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp đạt chuẩn văn hoá trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 03/05/2012 | Cập nhật: 17/05/2012
Quyết định 10/2012/QĐ-UBND về đơn giá nhà rầm để bồi thường thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 04/04/2012 | Cập nhật: 11/05/2012
Quyết định 10/2012/QĐ-UBND thành lập Ban Dân tộc trực thuộc Ủy ban nhân dân Thành phố do Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 16/03/2012 | Cập nhật: 21/03/2012
Quyết định 10/2012/QĐ-UBND thực hiện công chứng hợp đồng, giao dịch, văn bản về bất động sản trên địa bàn tỉnh Phú Thọ do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ ban hành Ban hành: 08/03/2012 | Cập nhật: 27/03/2012
Quyết định 10/2012/QĐ-UBND Quy định về chi trả chế độ nhuận bút đối với các cơ quan báo chí tỉnh Bình Phước Ban hành: 25/04/2012 | Cập nhật: 18/12/2013
Quyết định 10/2012/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 20/04/2012 | Cập nhật: 21/08/2012
Quyết định 10/2012/QĐ-UBND về công tác lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị trên địa bàn tỉnh Kon Tum do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 12/03/2012 | Cập nhật: 27/12/2012
Quyết định 10/2012/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 29/02/2012 | Cập nhật: 21/07/2013
Quyết định 10/2012/QĐ-UBND ban hành quy chế hỗ trợ ứng dụng và chuyển giao công nghệ trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 03/04/2012 | Cập nhật: 11/02/2015
Quyết định 10/2012/QĐ-UBND quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 30/03/2012 | Cập nhật: 17/04/2012
Quyết định 10/2012/QĐ-UBND về Quy định quản lý quỹ đất do Nhà nước quản lý (hay còn gọi là quỹ đất công) trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 19/04/2012 | Cập nhật: 30/07/2012
Quyết định 10/2012/QĐ-UBND sửa đổi quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Bình Dương kèm theo Quyết định 69/2009/QĐ-UBND Ban hành: 30/03/2012 | Cập nhật: 07/06/2012
Quyết định 10/2012/QĐ-UBND về Quy định quản lý, vận hành, khai thác, sử dụng các công trình cấp nước tập trung nông thôn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 20/02/2012 | Cập nhật: 06/03/2012
Quyết định 10/2012/QĐ-UBND về Kế hoạch phát triển đồng bộ nguồn nhân lực - giải quyết việc làm - giảm nghèo giai đoạn 2011 - 2015 tỉnh Long An do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành Ban hành: 20/02/2012 | Cập nhật: 27/02/2012
Quyết định 10/2012/QĐ-UBND về Quy định tuyển chọn tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện; xét duyệt đề cương nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 06/03/2012 | Cập nhật: 26/08/2015
Quyết định 10/2012/QĐ-UBND quy định phân cấp nhiệm vụ chi, quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 19/01/2012 | Cập nhật: 21/05/2012
Quyết định 10/2012/QĐ-UBND quy định mức chi hỗ trợ công tác phòng, chống mại dâm, cai nghiện và quản lý sau cai nghiện ma tuý trên địa bàn thành phố Đà Nẵng do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành Ban hành: 06/03/2012 | Cập nhật: 26/03/2012
Quyết định 10/2012/QÐ-UBND về Quy định chế độ hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng và chính sách thu hút nhân lực tỉnh Hậu Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành Ban hành: 14/02/2012 | Cập nhật: 14/02/2012
Quyết định 10/2012/QĐ-UBND điều chỉnh Quyết định 02/2012/QĐ-UBND về đề án 'Sữa học đường cho trẻ trong trường mầm non và trẻ 3 - 5 tuổi suy dinh dưỡng ngoài cộng đồng giai đoạn 2012 - 2016'' do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành Ban hành: 27/03/2012 | Cập nhật: 25/09/2012
Quyết định 10/2012/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An kèm theo Quyết định 04/2010/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành Ban hành: 04/02/2012 | Cập nhật: 07/02/2012
Quyết định 10/2012/QĐ-UBND quy định mức thu học phí các trường cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp và cao đẳng, trung cấp nghề công lập tỉnh Kiên Giang, từ năm học 2011 - 2012 đến năm học 2014 - 2015 Ban hành: 05/03/2012 | Cập nhật: 27/04/2012
Quyết định 10/2012/QĐ-UBND bổ sung giá cây cao su tại Bảng giá hoa màu, cây trồng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận kèm theo Quyết định 204/2010/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành Ban hành: 02/03/2012 | Cập nhật: 07/04/2012
Quyết định 39/2011/QĐ-UBND quy định chính sách hỗ trợ doanh nghiệp, hợp tác xã, cơ sở sản xuất thuộc làng nghề trên địa bàn tỉnh tham dự hội chợ, triển lãm trong nước và nước ngoài do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành Ban hành: 13/12/2011 | Cập nhật: 09/01/2012
Quyết định 10/2012/QĐ-UBND ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Trường Đại học Hà Tĩnh Ban hành: 23/03/2012 | Cập nhật: 27/05/2015
Quyết định 39/2011/QĐ-UBND điều chỉnh việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương trên địa bàn tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2011 - 2015 Ban hành: 30/12/2011 | Cập nhật: 13/03/2013
Quyết định 39/2011/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch phát triển mạng lưới giao thông vận tải tỉnh Gia Lai đến năm 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành Ban hành: 28/12/2011 | Cập nhật: 05/01/2012
Quyết định 39/2011/QĐ-UBND quy định thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn Ban hành: 30/12/2011 | Cập nhật: 29/06/2013
Quyết định 39/2011/QĐ-UBND quy định tỷ lệ (%) chất lượng còn lại của nhà để tính lệ phí trước bạ áp dụng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Ban hành: 12/12/2011 | Cập nhật: 27/12/2011
Quyết định 39/2011/QĐ-UBND bổ sung phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 22/12/2011 | Cập nhật: 10/07/2012
Quyết định 39/2011/QĐ-UBND kê khai tài sản, thu nhập của người có nghĩa vụ phải kê khai thuộc cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 19/12/2011 | Cập nhật: 24/12/2011
Quyết định 39/2011/QĐ-UBND quy định mức thu lệ phí trước bạ đối với ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe), bao gồm cả ô tô bán tải vừa chở người vừa chở hàng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành Ban hành: 31/12/2011 | Cập nhật: 26/03/2012
Quyết định 39/2011/QĐ-UBND quy định tỷ lệ (%) chi phí khoán cho việc tổ chức bán đấu giá tài sản là tang vật, phương tiện tịch thu sung công quỹ do vi phạm hành chính của Hội đồng Bán đấu giá tài sản cấp huyện, Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản, cơ quan của người ra quyết định tịch thudo Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành Ban hành: 22/12/2011 | Cập nhật: 31/01/2012
Quyết định 39/2011/QĐ-UBND quy định về mức hỗ trợ chi phí đào tạo nghề miễn phí cho lao động nông thôn trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành Ban hành: 07/12/2011 | Cập nhật: 21/12/2011
Quyết định 39/2011/QĐ-UBND sửa đổi tỷ lệ (%) sử dụng nguồn thu phí tham quan Khu bảo tồn biển Cù Lao Chàm, tại Quyết định 28/2007/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành Ban hành: 26/12/2011 | Cập nhật: 06/12/2012
Quyết định 39/2011/QĐ-UBND ban hành Quy chế về tổ chức và hoạt động của Ban quản lý Khu bảo tồn thiên nhiên Ngọc Linh do Tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 21/12/2011 | Cập nhật: 08/07/2015
Quyết định 39/2011/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về trình tự, thủ tục đi nước ngoài của cán bộ, công, viên chức tỉnh Tiền Giang kèm theo Quyết định 22/2011/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Ban hành: 23/11/2011 | Cập nhật: 13/12/2011
Quyết định 39/2011/QĐ-UBND về Quy định Quy trình thanh tra chấp hành pháp luật về tiếp công dân, xử lý đơn và giải quyết khiếu nại, tố cáo trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 06/12/2011 | Cập nhật: 13/12/2011
Quyết định 39/2011/QĐ-UBND sửa đổi quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hậu Giang kèm theo Quyết định 05/2009/QĐ-UBND Ban hành: 08/11/2011 | Cập nhật: 07/05/2013
Quyết định 39/2011/QĐ-UBND về Quy định việc cấp giấy phép xây dựng tạm trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Ban hành: 01/11/2011 | Cập nhật: 10/11/2011
Quyết định 39/2011/QĐ-UBND về Quy chế hướng dẫn hộ gia đình, cá nhân tự cam kết và chịu trách nhiệm trước pháp luật việc kê khai diện tích đất ở làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi nộp hồ sơ xin cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Long An do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành Ban hành: 14/10/2011 | Cập nhật: 22/11/2011
Quyết định 39/2011/QĐ-UBND về quy chế hoạt động của Đài truyền thanh cơ sở trên địa bàn Ban hành: 17/11/2011 | Cập nhật: 26/06/2013
Quyết định 39/2011/QĐ-UBND sửa đổi quy định về việc tổ chức lại các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thị xã trên địa bàn tỉnh Tây Ninh kèm theo Quyết định 16/2008/QĐ-UBND Ban hành: 28/10/2011 | Cập nhật: 29/06/2013
Quyết định 39/2011/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất (K) để tính thu tiền sử dụng đất, thuê đất, bồi thường, hỗ trợ về đất và tính khấu trừ tiền bồi thường, hỗ trợ về đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 23/09/2011 | Cập nhật: 05/10/2011
Quyết định 39/2011/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân các cấp trong việc thực hiện Luật Nuôi con nuôi Ban hành: 18/10/2011 | Cập nhật: 13/03/2013
Quyết định 39/2011/QĐ-UBND chế độ trợ cấp, mức học bổng, khen thưởng đối với học sinh, sinh viên có hộ khẩu thường trú tại An Giang đang theo học tại các trường đại học, cao đẳng, cao đẳng nghề, trung cấp chuyên nghiệp, trung cấp nghề, trung học phổ thông trong nước và nước ngoài. Ban hành: 09/09/2011 | Cập nhật: 13/03/2013
Quyết định 39/2011/QĐ-UBND điều chỉnh mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí vệ sinh trên địa bàn thành phố Thái Nguyên, thị xã Sông Công và thị trấn huyện do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành Ban hành: 22/08/2011 | Cập nhật: 21/10/2011
Quyết định 39/2011/QĐ-UBND điều chỉnh giá cây trồng tại bảng giá hoa màu, cây trồng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận kèm theo Quyết định 204/2010/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành Ban hành: 07/09/2011 | Cập nhật: 23/11/2011
Quyết định 39/2011/QĐ-UBND bổ sung cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành: 28/07/2011 | Cập nhật: 17/05/2013
Quyết định 39/2011/QĐ-UBND về quy chế làm việc của Uỷ ban nhân dân Ban hành: 09/08/2011 | Cập nhật: 10/07/2013
Quyết định 39/2011/QĐ-UBND về định mức khoán chi hành chính ngân sách xã, phường, thị trấn và khoán chi hoạt động tại thôn, ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu ban hành Ban hành: 18/08/2011 | Cập nhật: 06/09/2011
Quyết định 39/2011/QĐ-UBND phê duyệt Đề án Quy hoạch karaoke, vũ trường trên địa bàn tỉnh Bình Phước đến năm 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 14/06/2011 | Cập nhật: 05/07/2011
Quyết định 39/2011/QĐ-UBND về giá cung cấp nước máy trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 20/06/2011 | Cập nhật: 23/07/2011
Quyết định 39/2011/QĐ-UBND điều chỉnh mức thu phí sử dụng dịch vụ đường bộ tại trạm thu phí cầu Bình Triệu 2 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 13/06/2011 | Cập nhật: 21/06/2011
Quyết định 39/2011/QĐ-UBND quy định mức chi thù lao cho cá nhân và số người trực tiếp làm công tác chi trả trợ cấp hàng tháng cho đối tượng bảo trợ xã hội ở cộng đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành Ban hành: 30/01/2011 | Cập nhật: 26/02/2011
Quyết định 204/2010/QĐ-UBND ban hành bảng giá hoa màu, cây trồng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành Ban hành: 04/03/2010 | Cập nhật: 13/04/2010