Quyết định 48/2015/QĐ-UBND về đơn giá thống kê đất đai hàng năm trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Số hiệu: | 48/2015/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Phước | Người ký: | Trần Ngọc Trai |
Ngày ban hành: | 23/12/2015 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 48/2015/QĐ-UBND |
Đồng Xoài, ngày 23 tháng 12 năm 2015 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐƠN GIÁ THỐNG KÊ ĐẤT ĐAI HÀNG NĂM TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND ngày 03/12/2004;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 152/2006/NĐ-CP ngày 22/12/2006 của Chính phủ quy định hướng dẫn một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội;
Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Nghị định số 66/2013/NĐ-CP ngày 27/06/2013 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số Điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27/02/2007 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài chính về việc hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai;
Căn cứ Thông tư số 97/2010/TT-BTC ngày 06/7/2010 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan Nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 28/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 42/2014/QĐ-BTNMT ngày 29/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 729/TTr-STNMT ngày 14/12/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành đơn giá thống kê đất đai hàng năm áp dụng thống nhất ở ba cấp (tỉnh, huyện và cấp xã) trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
(có biểu mẫu kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 26/2013/QĐ-UBND ngày 20/5/2013 của UBND tỉnh Bình Phước ban hành đơn giá thống kê đất đai hằng năm trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Điều 3. Các ông (bà) Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Lao động - Thương binh và Xã hội, Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
BẢNG TÍNH ĐƠN GIÁ TIỀN LƯƠNG NGÀY NHÂN CÔNG KỸ THUẬT
Thời gian lao động 26 ngày/1 tháng
(Ban hành kèm theo Quyết định số 48/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2015
Đơn vị tính: Đồng
STT |
Chức danh |
Hệ số |
Lương cấp bậc |
Lương phụ 11% |
T/nhiệm 0,2/5 |
BHXH-YT-TN- KPCĐ 24% |
Lương tháng |
Lương ngày |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
A |
Kỹ sư (KS) |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
2,34 |
2.691.000 |
296.010 |
46.000 |
716.882 |
3.749.892 |
144.227 |
|
2 |
2,67 |
3.070.500 |
337.755 |
46.000 |
817.981 |
4.272.236 |
164.317 |
|
3 |
3,00 |
3.450.000 |
379.500 |
46.000 |
919.080 |
4.794.580 |
184.407 |
|
4 |
3,33 |
3.829.500 |
421.245 |
46.000 |
1.020.179 |
5.316.924 |
204.497 |
|
5 |
3,66 |
4.209.000 |
462.990 |
46.000 |
1.121.278 |
5.839.268 |
224.587 |
|
6 |
3,99 |
4.588.500 |
504.735 |
46.000 |
1.222.376 |
6.361.611 |
244.677 |
|
7 |
4,32 |
4.968.000 |
546.480 |
46.000 |
1.323.475 |
6.883.955 |
264.768 |
|
8 |
4,65 |
5.347.500 |
588.225 |
46.000 |
1.424.574 |
7.406.299 |
284.858 |
|
9 |
4,98 |
5.727.000 |
629.970 |
46.000 |
1.525.673 |
7.928.643 |
304.948 |
B |
Kỹ thuật viên (KTV) |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
2,26 |
2.599.000 |
285.890 |
46.000 |
692.374 |
3.623.264 |
139.356 |
|
4 |
2,46 |
2.829.000 |
311.190 |
46.000 |
753.646 |
3.939.836 |
151.532 |
|
5 |
2,66 |
3.059.000 |
336.490 |
46.000 |
814.918 |
4.256.408 |
163.708 |
|
6 |
2,86 |
3.289.000 |
361.790 |
46.000 |
876.190 |
4.572.980 |
175.884 |
|
7 |
3,06 |
3.519.000 |
387.090 |
46.000 |
937.462 |
4.889.552 |
188.060 |
|
8 |
3,26 |
3.749.000 |
412.390 |
46.000 |
998.734 |
5.206.124 |
200.236 |
|
9 |
3,46 |
3.979.000 |
437.690 |
46.000 |
1.060.006 |
5.522.696 |
212.411 |
|
10 |
3,66 |
4.209.000 |
462.990 |
46.000 |
1.121.278 |
5.839.268 |
224.587 |
C |
Lái xe |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
3,05 |
3.507.500 |
385.825 |
46.000 |
934.398 |
4.873.723 |
187.451 |
Ghi chú: “Bảng tính đơn giá tiền lương ngày nhân công kỹ thuật” áp dụng khi lương tối thiểu chung là 1.150.000 đồng và thay đổi khi nhà nước điều chỉnh mức lương tối thiểu chung.
CHI PHÍ TIỀN CÔNG THỰC HIỆN CÔNG TÁC THỐNG KÊ DIỆN TÍCH ĐẤT ĐAI CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 48/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2015)
STT |
Nội dung công việc |
Định biên |
Định mức |
Đơn giá |
Thành tiền (đồng) |
công/xã |
|||||
1 |
Công tác chuẩn bị |
|
|
|
|
1.1 |
Thu thập bản đồ, tài liệu, số liệu |
1KTV4 |
1 |
151.532 |
151.532 |
1.2 |
Phân tích, đánh giá, điều chỉnh thống nhất số liệu |
1KTV4 |
1 |
151.532 |
151.532 |
1.3 |
Chuẩn bị biểu mẫu TKĐĐ |
1KTV4 |
1 |
151.532 |
151.532 |
2 |
Xác định và tổng hợp biến động sử dụng đất trong năm |
|
|
|
|
2.1 |
Rà soát, xác định và tổng hợp biển động sử dụng đất trong năm, thống kê vào biểu liệt kê các khoanh đất |
1KTV4 |
5 |
151.532 |
757.660 |
2.2 |
Xác định và tổng hợp danh sách các trường hợp biến động đã hoàn thành thủ tục hành chính nhưng chưa thực hiện trong thực tế |
1KTV4 |
3 |
151.532 |
454.596 |
2.3 |
Cập nhật những thay đổi vào Sổ mục kê đất đai đối với những nơi có bản đồ địa chính |
1KTV4 |
1 |
151.532 |
151.532 |
3 |
Tổng hợp số liệu và lập hệ thống biểu TKĐĐ theo quy định |
1KTV4 |
5 |
151.532 |
757.660 |
4 |
Phân tích, đánh giá hiện trạng sử dụng đất và biến động sử dụng đất |
|
|
|
|
4.1 |
Phân tích, đánh giá hiện trạng, cơ cấu sử dụng đất |
1KTV4 |
2 |
151.532 |
303.064 |
4.2 |
Phân tích, đánh giá biến động sử dụng đất đai |
1KTV4 |
1 |
151.532 |
151.532 |
5 |
Xây dựng báo cáo kết quả TKĐĐ |
1KTV4 |
4 |
151.532 |
606.128 |
6 |
Phục vụ kiểm tra; hoàn thiện và trình phê duyệt kết quả TKĐĐ |
1KTV4 |
1 |
151.532 |
151.532 |
7 |
In, sao, lưu trữ, giao nộp sản phẩm TKĐĐ |
1KTV4 |
1 |
151.532 |
151.532 |
Tổng cộng |
|
|
|
3.939.832 |
Ghi chú: Định mức tại Bảng 1 nêu trên tính cho xã trung bình (xã đồng bằng có diện tích nhỏ hơn hoặc bằng 1.000 ha). Khi tính mức cho từng xã cụ thể thì căn cứ vào diện tích tự nhiên và mức độ khó khăn thực tế của xã đó để tính theo công thức sau: MX = Mtbx x Kdtx x Kkv
Trong đó: MX là mức lao động của xã cần tính; Mtbx là mức lao động của xã trung bình; Kdtx hệ số quy mô diện tích cấp xã Kkv là hệ số điều chỉnh khu vực |
Bảng: Hệ số quy mô diện tích cấp xã (Kdtx)
|
||||||||||||
|
|||||||||||||
Bảng: Hệ số điều chỉnh khu vực (Kkv) |
|||||||||||||
|
|
BẢNG TÍNH CHI PHÍ DỤNG CỤ, THIẾT BỊ, VẬT LIỆU CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 48/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2015)
1. Dụng cụ
STT |
Danh mục dụng cụ |
Đơn vị tính |
Thời hạn |
Định mức |
Đơn giá |
Thành tiền |
1 |
Bàn làm việc |
Cái |
96 |
19,2 |
650.000 |
65.000 |
2 |
Ghế văn phòng |
Cái |
96 |
19,2 |
350.000 |
35.000 |
3 |
Tủ để tài liệu |
Cái |
96 |
19,2 |
1.500.000 |
150.000 |
4 |
Ổn áp dùng chung 10A |
Cái |
60 |
6 |
3.700.000 |
185.000 |
5 |
Quạt thông gió 0,04 kW |
Cái |
36 |
8,7 |
50.000 |
6.042 |
6 |
Quạt trần 0,1 kW |
Cái |
36 |
8,7 |
455.000 |
54.979 |
7 |
Đèn neon 0,04 kW |
Bộ |
30 |
19,2 |
60.000 |
19.200 |
8 |
Bàn dập ghim |
Cái |
24 |
0,54 |
275.000 |
3.094 |
9 |
Máy tính bấm số |
Cái |
36 |
6 |
65.000 |
5.417 |
10 |
Gọt bút chì |
Cái |
9 |
0,4 |
4.000 |
89 |
11 |
Thước nhựa 40 cm |
Cái |
24 |
1 |
1.000 |
21 |
12 |
Kéo |
Cái |
9 |
0,5 |
20.000 |
556 |
13 |
Điện năng |
kW |
|
16,68 |
1.500 |
25.020 |
Tổng cộng |
|
|
|
549.417 |
2. Thiết bị
STT |
Danh mục thiết bị |
Đơn vị tính |
Công suất |
Định mức |
Đơn giá |
Thành tiền |
1 |
Máy in khổ A4 |
Cái |
0,5 |
1 |
1.500 |
750 |
2 |
Máy in khổ A3 |
Cái |
0,5 |
1 |
1.500 |
750 |
3 |
Máy vi tính |
Cái |
0,4 |
6 |
1.500 |
3.600 |
4 |
Máy điều hòa nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
2 |
1.500 |
6.600 |
5 |
Máy photocopy A3 |
Cái |
1,5 |
1 |
1.500 |
2.250 |
6 |
Điện năng |
kW |
|
41,16 |
1.500 |
61.740 |
Tổng cộng |
|
|
|
75.690 |
3. Vật liệu
STT |
Danh mục vật liệu |
Đơn vị tính |
Định mức |
Đơn giá |
Thành tiền |
(Tính cho 1 xã) |
(đồng) |
(đồng) |
|||
1 |
Đĩa CD |
Cái |
2 |
5.000 |
10.000 |
2 |
Bút chì |
Chiếc |
5 |
1.000 |
5.000 |
3 |
Tẩy chì |
Chiếc |
2 |
1.000 |
2.000 |
4 |
Mực in A4 Laser |
Hộp |
0,05 |
650.000 |
32.500 |
5 |
Mực in A3 Laser |
Hộp |
0,05 |
1.200.000 |
60.000 |
6 |
Mực photocopy |
Hộp |
0,15 |
650.000 |
97.500 |
7 |
Bút bi |
Chiếc |
6 |
2.000 |
12.000 |
8 |
Sổ ghi chép |
Quyển |
2 |
25.000 |
50.000 |
9 |
Cặp 3 dây |
Chiếc |
3 |
2.500 |
7.500 |
10 |
Giấy A4 |
Ram |
1 |
50.000 |
50.000 |
11 |
Giấy A3 |
Ram |
0,2 |
100.000 |
20.000 |
12 |
Ghim dập |
Hộp |
1 |
1.500 |
1.500 |
13 |
Bìa A4 |
Ram |
0,2 |
80.000 |
16.000 |
Tổng cộng |
|
|
364.000 |
||
Tổng chi phí dụng cụ, thiết bị, vật liệu |
989.107 |
Ghi chú:
- Định mức dụng cụ, thiết bị trên tính cho xã đồng bằng có diện tích bằng 1.000 ha; khi tính mức cho từng xã cụ thể thì tính tương ứng theo công thức tính ở phần định mức lao động công nghệ của thống kê đất đai cấp xã.
TỔNG HỢP CHI PHÍ THỰC HIỆN CÔNG TÁC TKĐĐ CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 48/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2015)
Số TT |
Nội dung chi |
Thành tiền (đồng) |
Ghi chú |
1 |
Chi phí tiền công thực hiện |
3.939.832 |
|
2 |
Chi phí vật tư, thiết bị, dụng cụ |
989.107 |
|
3 |
Chi phí chung |
739.341 |
|
Tổng cộng |
5.668.279 |
|
CHI PHÍ HỘI NGHỊ TRIỀN KHAI THỐNG KÊ DIỆN TÍCH ĐẤT ĐAI CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 48/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2015)
Số TT |
Nội dung chi |
Số lượng |
Định mức |
Số tiền (đồng) |
Tính trung bình cho huyện có 15 xã. |
|
|
|
|
Số lượng đại biểu 50 người: Hưởng ngân sách 32 người (huyện 2 người + xã 2 người x 15 xã = 32 người). Số người không hưởng lương ngân sách 18 người (VPĐK huyện). |
||||
1 |
Chi bù tiền ăn đại biểu (không hưởng lương ngân sách) |
18 |
50.000đ/người |
900.000 |
2 |
Nước uống hội nghị |
50 |
10.000đ/người |
500.000 |
3 |
Sao nhân bản tài liệu cho đại biểu |
10 trang x 50 |
400đ/trang |
200.000 |
4 |
Giấy viết cho đại biểu A4 |
2 ram |
50.000đ/ram |
100.000 |
5 |
Trang trí hội trường |
|
500.000đ |
500.000 |
|
Tổng |
|
|
2.200.000 |
CHI PHÍ TIỀN CÔNG THỰC HIỆN CÔNG TÁC THỐNG KÊ DIỆN TÍCH ĐẤT ĐAI CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 48/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2015)
STT |
Nội dung công việc |
Định biên |
Định mức |
Đơn giá |
Thành tiền (đồng) |
Công nhóm/huyện |
|||||
1 |
Chỉ đạo, hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra cấp xã: 1 đợt * 2 người * 1 ngày * 15 xã |
1KS3 |
30,00 |
184.407 |
5.532.210 |
2 |
Công tác chuẩn bị |
1KTV6 |
7,5 |
175.884 |
1.319.130 |
3 |
Kiểm tra, tiếp nhận kết quả TKĐĐ của cấp xã giao nộp |
|
|
|
|
3.1 |
Kiểm tra kết quả TKĐĐ cấp xã |
1KS3 |
5 |
184.407 |
922.035 |
3.2 |
Hướng dẫn chỉnh sửa, hoàn thiện số liệu, báo cáo kết quả TKĐĐ |
1KS3 |
2 |
184.407 |
368.814 |
3.3 |
Tiếp nhận hồ sơ TKĐĐ đã hoàn thiện của cấp xã giao nộp |
1KTV6 |
2 |
175.884 |
351.768 |
4 |
Tổng hợp số liệu TKĐĐ cấp huyện |
|
|
|
|
4.1 |
Nhập số liệu thống kê đất đai cấp xã (Import dữ liệu) |
1KS3 |
3 |
184.407 |
553.221 |
4.2 |
Rà soát, xử lý số liệu tổng hợp của các địa phương đối với các khu vực tranh chấp, chồng, hở địa giới hành chính |
2KS3 |
3 |
184.407 |
1.106.442 |
4.3 |
Tổng hợp số liệu thống kê đất đai cấp huyện |
1KS3 |
5 |
184.407 |
922.035 |
4.4 |
Rà soát, đối chiếu thông tin, dữ liệu giữa các biểu, giữa dạng giấy và dạng số |
1KS3 |
1 |
184.407 |
184.407 |
5 |
Phân tích, đánh giá hiện trạng sử dụng đất và biến động sử dụng đất |
|
|
|
|
5.1 |
Phân tích, đánh giá hiện trạng và cơ cấu sử dụng đất |
2KS3 |
2 |
184.407 |
737.628 |
5.2 |
Phân tích, đánh giá biến động sử dụng đất đai |
2KS3 |
2 |
184.407 |
737.628 |
5.3 |
Phân tích, đối chiếu với việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất trong năm của huyện |
2KS3 |
2 |
184.407 |
737.628 |
6 |
Xây dựng báo cáo kết quả TKĐĐ |
2KS3 |
8 |
184.407 |
2.950.512 |
7 |
Phục vụ kiểm tra; hoàn thiện và trình phê duyệt kết quả TKĐĐ |
1KS3 |
1 |
184.407 |
184.407 |
8 |
In, sao, giao nộp, lưu trữ sản phẩm TKĐĐ |
2KTV6 |
2 |
175.884 |
703.536 |
Tổng cộng |
|
|
|
17.311.401 |
Ghi chú: |
Định mức tại trên tính cho huyện trung bình có 15 đơn vị cấp xã; khi tính mức cho từng huyện cụ thể thì căn cứ vào số lượng đơn vị cấp xã thực tế của huyện để tính theo công thức sau: MH = Mtbh x [1 + 0,04 x (Kslx - 15)] Trong đó: - MH là mức lao động của huyện cần tính; - Mtbh là mức lao động của huyện trung bình; Kslx là số lượng đơn vị cấp xã thuộc huyện. |
CHI PHÍ DỤNG CỤ, THIẾT BỊ, VẬT LIỆU CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 48/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2015)
1. Dụng cụ
STT |
Danh mục dụng cụ |
Đơn vị tính |
Thời hạn |
Định mức |
Đơn giá |
Thành tiền |
1 |
Bàn làm việc |
Cái |
96 |
51,6 |
650.000 |
349.375 |
2 |
Ghế văn phòng |
Cái |
96 |
51,6 |
350.000 |
188.125 |
3 |
Tủ để tài liệu |
Cái |
96 |
51,6 |
1.500.000 |
806.250 |
4 |
Ổn áp dùng chung 10A |
Cái |
60 |
13,9 |
3.700.000 |
857.167 |
5 |
Lưu điện |
Cái |
60 |
31,6 |
500.000 |
263.333 |
6 |
Máy hút ẩm 2kW |
Cái |
60 |
3,97 |
1.500.000 |
99.250 |
7 |
Máy hút bụi 1,5kW |
Cái |
60 |
0,5 |
1.500.000 |
12.500 |
8 |
Quạt thông gió 0,04 kW |
Cái |
36 |
14,25 |
50.000 |
19.792 |
9 |
Quat trần 0,1 kW |
Cái |
36 |
14,25 |
455.000 |
180.104 |
10 |
USB (1GB) |
Cái |
12 |
1 |
365.000 |
30.417 |
11 |
Ổ ghi CD 0,4 kW |
Cái |
36 |
0,9 |
70.000 |
1.750 |
12 |
Đèn neon 0,04 kW |
Bộ |
30 |
51,6 |
60.000 |
103.200 |
13 |
Bàn dập ghim |
Cái |
24 |
2,5 |
275.000 |
28.646 |
14 |
Máy tính bấm số |
Cái |
36 |
7 |
65.000 |
12.639 |
15 |
Gọt bút chì |
Cái |
9 |
0,88 |
4.000 |
391 |
16 |
Kéo |
Cái |
9 |
0,88 |
20.000 |
1.956 |
17 |
Đồng hồ treo tường |
Cái |
36 |
64,5 |
182.500 |
326.979 |
18 |
Điện năng |
kW |
|
105,34 |
1.500 |
158.010 |
Tổng số: |
|
|
|
3.439.883 |
2. Thiết bị
STT |
Danh mục thiết bị |
Đơn vị tính |
Công suất (kw/h) |
Định mức (Ca/huyện) |
Đơn giá (đồng) |
Thành tiền (đồng) |
1 |
Máy in khổ A4 |
Cái |
0,5 |
1,5 |
1.500 |
1.125 |
2 |
Máy in khổ A3 |
Cái |
0,5 |
2,5 |
1.500 |
1.875 |
3 |
Máy vi tính |
Cái |
0,4 |
40 |
1.500 |
24.000 |
4 |
Máy điều hòa nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
10 |
1.500 |
33.000 |
5 |
Máy photocopy A3 |
Cái |
1,5 |
2,12 |
1.500 |
4.770 |
6 |
Điện năng |
kW |
|
362,71 |
1.500 |
544.065 |
Tổng số: |
|
|
|
608.835 |
3. Vật liệu
STT |
Danh mục vật liệu |
Đơn vị tính |
Định mức |
Đơn giá |
Thành tiền |
(Tính cho 1 huyện) |
(đồng) |
(đồng) |
|||
1 |
Đĩa CD |
Cái |
5 |
5.000 |
25.000 |
2 |
Mực in A4 Laser |
Hộp |
0,2 |
650.000 |
130.000 |
3 |
Mực in A3 Laser |
Hộp |
0,25 |
1.200.000 |
300.000 |
4 |
Mực photocopy |
Hộp |
0,5 |
650.000 |
325.000 |
5 |
Bút bi |
Chiếc |
10 |
2.000 |
20.000 |
6 |
Sổ ghi chép |
Quyển |
4 |
25.000 |
100.000 |
7 |
Cặp 3 dây |
Chiếc |
5 |
2.500 |
12.500 |
8 |
Giấy A4 |
Ram |
2 |
50.000 |
100.000 |
9 |
Giấy A3 |
Ram |
1 |
100.000 |
100.000 |
10 |
Ghim dập |
Hộp |
2 |
1.500 |
3.000 |
11 |
Ghim vòng |
Hộp |
2 |
1.000 |
2.000 |
12 |
Bìa A4 |
Ram |
0,5 |
80.000 |
40.000 |
Tổng số: |
|
|
1.157.500 |
||
Tổng chi phí dụng cụ, thiết bị, vật liệu |
5.206.218 |
Ghi chú: Định mức dụng cụ, thiết bị trên tính cho huyện trung bình có 15 đơn vị cấp xã; khi tính mức cho từng huyện cụ thể thì tính tương ứng theo công thức tính ở phần định mức lao động công nghệ của thống kê đất đai cấp huyện.
TỔNG HỢP CHI PHÍ THỰC HIỆN CÔNG TÁC TK ĐĐ CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 48/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2015)
Số TT |
Nội dung chi |
Thành tiền (đồng) |
Ghi chú |
1 |
Chi phí hội nghị triển khai |
2.200.000 |
|
2 |
Chi phí tiền công thực hiện |
17.311.401 |
|
3 |
Chi phí vật tư, thiết bị, dụng cụ |
5.206.218 |
|
4 |
Chi phí chung |
3.707.643 |
|
5 |
Chi phí kiểm tra nghiệm thu |
1.137.010 |
|
Tổng |
29.562.272 |
|
CHI PHÍ TRIỂN KHAI HỘI NGHỊ THỐNG KÊ DIỆN TÍCH ĐẤT ĐAI CẤP TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 48/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2015)
Số TT |
Nội dung chi |
Số lượng |
Định mức |
Số tiền (đồng) |
Số lượng đại biểu 63 người: Hưởng ngân sách 24 người (tỉnh 2 người + huyện 2 người x 11 huyện = 24 người), số người không hưởng lương ngân sách 39 người (VPĐK huyện, tỉnh) |
||||
1 |
Chi bù tiền ăn đại biểu (không hưởng lương ngân sách) |
39 |
70.000đ/người |
2.730.000 |
2 |
Nước uống hội nghị |
63 |
10.000đ |
630.000 |
3 |
Sao nhân bản tài liệu cho đại biểu |
10 trang x 63 |
400đ/trang |
252.000 |
4 |
Giấy viết cho đại biểu A4 |
2 ram |
50.000đ/ram |
100.000 |
5 |
Trang trí hội trường |
|
500.000đ |
500.000 |
|
Tổng |
|
|
4.212.000 |
CHI PHÍ TIỀN CÔNG THỰC HIỆN CÔNG TÁC THỐNG KÊ DIỆN TÍCH ĐẤT ĐAI CẤP TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 48/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2015)
STT |
Nội dung công việc |
Định biên |
Định mức Công nhóm/tỉnh |
Đơn giá |
Thành tiền (đồng) |
1 |
Chỉ đạo, hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra cấp huyện: |
|
|
|
|
1,1 |
Chỉ đạo, hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra cấp huyện: 3 đợt * 3 người * 2 ngày * 11 huyện |
KS4 |
198,00 |
204.497 |
40.490.406 |
1,2 |
Chi phí xăng, dầu đi và về |
15 lít/100km |
311,20 |
20.000 |
6.224.000 |
1,3 |
Phụ cấp lưu trú |
KS 4 |
96,00 |
70.000 |
6.720.000 |
2 |
Công tác chuẩn bị |
1KS3 |
5 |
184.407 |
922.035 |
3 |
Tiếp nhận, kiểm tra kết quả TKĐĐ của cấp huyện, kết quả thống kê đất quốc phòng, đất an ninh |
|
|
|
|
3.1 |
Kiểm tra kết quả TKĐĐ cấp huyện |
1KS3 |
10 |
184.407 |
1.844.070 |
3.2 |
Hướng dẫn chỉnh sửa, hoàn thiện số liệu, báo cáo kết quả TKĐĐ |
1KS3 |
3 |
184.407 |
553.221 |
3.3 |
Tiếp nhận hồ sơ TKĐĐ của cấp huyện, kết quả thống kê đất quốc phòng, đất an ninh |
1KTV6 |
2 |
175.884 |
351.768 |
4 |
Tổng hợp số liệu TKĐĐ cấp tỉnh |
|
|
|
|
4.1 |
Nhập số liệu TKĐĐ cấp huyện (Import dữ liệu) |
1KS3 |
5 |
184.407 |
922.035 |
4.2 |
Rà soát, xử lý số liệu tổng hợp của các địa phương đối với các khu vực tranh chấp, chồng, hở địa giới hành chính |
2KS3 |
2 |
184.407 |
737.628 |
4.3 |
Tổng hợp số liệu TKĐĐ cấp tỉnh |
1KS3 |
5 |
184.407 |
922.035 |
4.4 |
Rà soát, đối chiếu thông tin, dữ liệu giữa các biểu, giữa dạng giấy, dạng số |
2KS3 |
5 |
184.407 |
1.844.070 |
5 |
Phân tích, đánh giá hiện trạng sử dụng đất và biến động sử dụng |
|
|
|
|
5.1 |
Phân tích, đánh giá hiện trạng sử dụng đất |
1KS3 |
4 |
184.407 |
737.628 |
5.2 |
Phân tích, đánh giá biến động sử dụng đất |
1KS3 |
3 |
184.407 |
553.221 |
5.3 |
Phân tích, đối chiếu với việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất trong năm |
1KS3 |
4 |
184.407 |
737.628 |
6 |
Xây dựng báo cáo kết quả TKĐĐ |
2KS3 |
10 |
184.407 |
3.688.140 |
7 |
Phục vụ kiểm tra; hoàn thiện và trình duyệt kết quả TKĐĐ |
1KS3 |
2 |
184.407 |
368.814 |
8 |
In, sao, giao nộp, lưu trữ sản phẩm TKĐĐ |
2KTV6 |
2 |
175.884 |
703.536 |
Tổng cộng: |
|
|
|
68.320.235 |
CHI PHÍ DỤNG CỤ, THIẾT BỊ, VẬT LIỆU CẤP TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 48/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2015)
1. Dụng cụ
STT |
Danh mục dụng cụ |
Đơn vị tính |
Thời hạn |
Định mức |
Đơn giá |
Thành tiền |
1 |
Bàn làm việc |
Cái |
96 |
64,8 |
650.000 |
658.125 |
2 |
Ghế văn phòng |
Cái |
96 |
64,8 |
350.000 |
354.375 |
3 |
Tủ để tài liệu |
Cái |
96 |
64,8 |
1.500.000 |
1.518.750 |
4 |
Ổn áp dùng chung 10A |
Cái |
60 |
16,2 |
3.700.000 |
1.498.500 |
5 |
Lưu điện |
Cái |
60 |
32,4 |
500.000 |
405.000 |
6 |
Máy hút ẩm 2kW |
Cái |
60 |
4 |
1.500.000 |
150.000 |
7 |
Máy hút bụi 1,5kW |
Cái |
60 |
1 |
1.500.000 |
37.500 |
8 |
Quạt thông gió 0,04 kW |
Cái |
36 |
18,6 |
50.000 |
38.750 |
9 |
Quạt trần 0,1 kW |
Cái |
36 |
18,6 |
455.000 |
352.625 |
10 |
USB (1 GB) |
Cái |
12 |
1 |
365.000 |
45.625 |
11 |
Ổ ghi CD 0,4 kW |
Cái |
36 |
1,4 |
70.000 |
4.083 |
12 |
Đèn neon 0,04 kW |
Bộ |
30 |
64,8 |
60.000 |
194.400 |
13 |
Bàn dập ghim |
Cái |
24 |
2,5 |
275.000 |
42.969 |
14 |
Máy tính bấm số |
Cái |
36 |
9 |
65.000 |
24.375 |
15 |
Gọt bút chì |
Cái |
9 |
1,03 |
4.000 |
687 |
16 |
Kéo |
Cái |
9 |
1,03 |
20.000 |
3.433 |
17 |
Đồng hồ treo tường |
Cái |
36 |
21,6 |
182.500 |
164.250 |
18 |
Điện năng |
kW |
|
128,15 |
1.500 |
192.225 |
Tổng số: |
|
|
|
5.685.672 |
2. Thiết bị
STT |
Danh mục thiết bị |
Đơn vị tính |
Công suất (kw/h) |
Định mức (Ca/tỉnh) |
Đơn giá (đồng) |
Thành tiền (đồng) |
1 |
Máy in khổ A4 |
Cái |
0,5 |
2 |
1.500 |
1.500 |
2 |
Máy in khổ A3 |
Cái |
0,5 |
4 |
1.500 |
3.000 |
3 |
Máy vi tính |
Cái |
0,4 |
35 |
1.500 |
21.000 |
4 |
Máy điều hòa nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
11,67 |
1.500 |
38.511 |
5 |
Máy photocopy A3 |
Cái |
1,5 |
3 |
1.500 |
6.750 |
6 |
Điện năng |
kW |
|
396,2 |
1.500 |
594.300 |
Tổng số: |
|
|
|
665.061 |
3. Vật liệu
STT |
Danh mục vật liệu |
Đơn vị tính |
Định mức |
Đơn giá |
Thành tiền |
(Tính cho 1 tỉnh) |
(đồng) |
(đồng) |
|||
1 |
Đĩa CD |
Cái |
10 |
5.000 |
50.000 |
2 |
Mực in A4 Laser |
Hộp |
0,5 |
650.000 |
325.000 |
3 |
Mực in A3 Laser |
Hộp |
0,5 |
1.200.000 |
600.000 |
4 |
Mực photocopy |
Hộp |
0,8 |
650.000 |
520.000 |
5 |
Bút bi |
Chiếc |
15 |
2.000 |
30.000 |
6 |
Sổ ghi chép |
Quyển |
4 |
25.000 |
100.000 |
7 |
Cặp 3 dây |
Chiếc |
15 |
2.500 |
37.500 |
8 |
Giấy A4 |
Ram |
5 |
50.000 |
250.000 |
9 |
Giấy A3 |
Ram |
2 |
100.000 |
200.000 |
10 |
Ghim dập |
Hộp |
2 |
1.500 |
3.000 |
11 |
Ghim vòng |
Hộp |
2 |
1.000 |
2.000 |
12 |
Bìa A4 |
Ram |
1 |
80.000 |
80.000 |
Tổng số: |
|
|
2.197.500 |
||
Tổng chi phí dụng cụ, thiết bị, vật liệu |
8.548.233 |
TỔNG HỢP CHI PHÍ THỰC HIỆN CÔNG TÁC TKĐĐ CẤP TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 48/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2015)
Số TT |
Nội dung chi |
Thành tiền |
Ghi chú |
1 |
Chi phí hội nghị triển khai |
4.212.000 |
|
2 |
Chi phí tiền công thực hiện |
68.320.235 |
|
3 |
Chi phí vật tư, thiết bị, dụng cụ |
8.548.233 |
|
4 |
Chi phí chung |
12.162.070 |
|
5 |
Chi phí kiểm tra nghiệm thu |
3.729.702 |
|
Tổng |
96.972.240 |
|
Quyết định 48/QĐ-UBND năm 2020 về Quy chế phối hợp quản lý thu thuế và thu hồi nợ đọng thuế trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 07/01/2020 | Cập nhật: 01/08/2020
Quyết định 48/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau Ban hành: 14/01/2019 | Cập nhật: 04/04/2019
Quyết định 48/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch cung cấp điện và Phương án cấp điện ứng phó với trường hợp mất cân đối cung cầu năm 2018 Ban hành: 10/01/2018 | Cập nhật: 16/01/2018
Quyết định 48/QĐ-UBND năm 2018 về Quy chế hoạt động của Hội đồng Thi đua - Khen thưởng thành phố Hải Phòng Ban hành: 09/01/2018 | Cập nhật: 14/03/2018
Quyết định 48/QĐ-UBND phê duyệt danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh đợt 1 năm 2018 Ban hành: 17/01/2018 | Cập nhật: 27/03/2018
Quyết định 48/QĐ-UBND Chương trình công tác năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 16/01/2017 | Cập nhật: 26/04/2017
Quyết định 48/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nhà ở và Kinh doanh bất động sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Bình Ban hành: 10/01/2017 | Cập nhật: 04/05/2017
Quyết định 48/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án đổi mới định hướng đầu tư phát triển giai đoạn 2016-2020 và tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 12/01/2016 | Cập nhật: 18/01/2016
Quyết định 48/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết xây dựng tỉ lệ 1/500 Khu vực Trung đoàn Vận tải 655 và Khu dân cư thuộc Khu Đô thị - Dịch vụ - Du lịch phía Tây đường An Dương Vương, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định Ban hành: 08/01/2016 | Cập nhật: 05/03/2016
Quyết định 48/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Nhiệm vụ Quy hoạch chi tiết Khu công viên văn hóa vui chơi giải trí, thể thao Hà Đông, tỷ lệ 1/500 Ban hành: 07/01/2016 | Cập nhật: 12/01/2016
Quyết định 48/QĐ-UBND năm 2015 bãi bỏ Quyết định 1239/2006/QĐ-UBND về Quy chế thành lập, tổ chức hoạt động của Tổ Cán sự xã hội tình nguyện tại 16 phường thuộc quận 11, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 27/01/2015 | Cập nhật: 13/03/2015
Quyết định 48/QĐ-UBND năm 2015 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường Ban hành: 12/01/2015 | Cập nhật: 14/07/2015
Thông tư 28/2014/TT-BTNMT về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất Ban hành: 02/06/2014 | Cập nhật: 11/07/2014
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Quyết định 48/QĐ-UBND Kế hoạch kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2014 Ban hành: 08/01/2014 | Cập nhật: 15/02/2014
Quyết định 48/QĐ-UBND năm 2014 xét duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của phường Hàm Tiến, thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận Ban hành: 07/01/2014 | Cập nhật: 12/03/2014
Quyết định 48/QĐ-UBND về Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau năm 2014 Ban hành: 14/01/2014 | Cập nhật: 04/07/2014
Quyết định 26/2013/QĐ-UBND bảng giá đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 27/12/2013 | Cập nhật: 23/01/2014
Quyết định 26/2013/QĐ-UBND giao thẩm quyền công chứng, chứng thực hợp đồng, giao dịch về bất động sản trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 20/11/2013 | Cập nhật: 05/12/2013
Quyết định 26/2013/QĐ-UBND Quy định hệ số điều chỉnh Bảng giá nhà xây mới, tài sản vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 27/11/2013 | Cập nhật: 18/03/2014
Quyết định 26/2013/QĐ-UBND giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2014 cho cơ quan, đơn vị cấp tỉnh; huyện, thành phố và Doanh nghiệp Ban hành: 18/12/2013 | Cập nhật: 28/02/2014
Quyết định 26/2013/QĐ-UBND về Quy chế Thi đua, Khen thưởng tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 02/12/2013 | Cập nhật: 16/01/2014
Quyết định 26/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Hải Dương kèm theo Quyết định 04/2012/QĐ-UBND Ban hành: 22/11/2013 | Cập nhật: 28/04/2014
Quyết định 26/2013/QĐ-UBND về Quy chế quản lý và phát triển chợ trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 29/11/2013 | Cập nhật: 21/04/2014
Quyết định 26/2013/QĐ-UBND về Quy chế quản lý tổ chức xét tôn vinh danh hiệu và trao giải thưởng cho doanh nhân và doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 18/11/2013 | Cập nhật: 22/01/2014
Quyết định 26/2013/QĐ-UBND về tổ chức và hoạt động của Tổ nhân dân tự quản Ban hành: 08/11/2013 | Cập nhật: 21/01/2014
Quyết định 26/2013/QĐ-UBND về quản lý vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 08/11/2013 | Cập nhật: 17/02/2014
Quyết định 26/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế soạn thảo, ban hành và rà soát, hệ thống hóa, kiểm tra, xử lý văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa kèm theo Quyết định 11/2012/QĐ-UBND Ban hành: 05/11/2013 | Cập nhật: 26/11/2013
Quyết định 26/2013/QĐ-UBND Quy định quản lý hoạt động sáng kiến trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 25/10/2013 | Cập nhật: 20/11/2013
Quyết định 26/2013/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý nhà nước về thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 25/10/2013 | Cập nhật: 18/01/2014
Quyết định 26/2013/QĐ-UBND quy định mức phụ cấp cho Bảo vệ dân phố tỉnh Yên Bái Ban hành: 07/10/2013 | Cập nhật: 09/10/2013
Quyết định 26/2013/QĐ-UBND Quy chế quản lý đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe môtô hạng A1 cho đồng bào dân tộc thiểu số có trình độ văn hóa quá thấp Ban hành: 30/09/2013 | Cập nhật: 13/02/2014
Quyết định 26/2013/QĐ-UBND sửa đổi Bản quy định về trách nhiệm của các ngành, các cấp trong công tác ban hành văn bản quy phạm pháp luật kèm theo Quyết định 29/2011/QĐ-UBND tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 21/10/2013 | Cập nhật: 04/04/2014
Quyết định 26/2013/QĐ-UBND quy chế quản lý, sử dụng hồ sơ, bản đồ và mốc địa giới hành chính các cấp trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 06/09/2013 | Cập nhật: 11/09/2013
Quyết định 26/2013/QĐ-UBND về Quy chế tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 16/09/2013 | Cập nhật: 18/09/2013
Quyết định 26/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quy trình phối hợp luân chuyển hồ sơ thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Quảng Nam kèm theo Quyết định 31/2012/QĐ-UBND Ban hành: 30/08/2013 | Cập nhật: 12/09/2013
Quyết định 26/2013/QĐ-UBND phân bổ kinh phí Trung ương bổ sung có mục tiêu cho ngân sách tỉnh để thực hiện chính sách hỗ trợ địa phương sản xuất lúa và hỗ trợ người sản xuất lúa Ban hành: 10/09/2013 | Cập nhật: 12/12/2013
Quyết định 26/2013/QĐ-UBND Quy chế bán đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 23/09/2013 | Cập nhật: 28/10/2013
Quyết định 26/2013/QĐ-UBND Quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô tỉnh Hậu Giang Ban hành: 18/09/2013 | Cập nhật: 30/10/2013
Quyết định 26/2013/QĐ-UBND quy định mức trợ cấp xã hội hàng tháng, mức hỗ trợ kinh phí chăm sóc hàng tháng, mức hỗ trợ chi phí mai táng; mức trợ cấp nuôi dưỡng hàng tháng, mức cấp kinh phí chăm sóc người khuyết tật được tiếp nhận vào cơ sở bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 06/08/2013 | Cập nhật: 11/12/2013
Quyết định 26/2013/QĐ-UBND về mức chi bảo đảm công tác cải cách hành chính nhà nước trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 21/08/2013 | Cập nhật: 10/06/2014
Quyết định 26/2013/QĐ-UBND năm 2013 về mức trợ cấp, hỗ trợ đối tượng bảo trợ xã hội, người cao tuổi và người khuyết tật tỉnh Bến Tre Ban hành: 14/08/2013 | Cập nhật: 03/09/2013
Quyết định 26/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng kèm theo Quyết định 30/2010/QĐ-UBND Ban hành: 09/08/2013 | Cập nhật: 12/06/2014
Quyết định 26/2013/QĐ-UBND quy định mức chi trong sử dụng nguồn vốn hỗ trợ địa phương sản xuất lúa theo Nghị định 42/2012/NĐ-CP về quản lý, sử dụng đất trồng lúa do tỉnh Trà Vinh Ban hành: 28/08/2013 | Cập nhật: 23/12/2013
Quyết định 26/2013/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 05/08/2013 | Cập nhật: 11/09/2013
Quyết định 26/2013/QĐ-UBND Quy định mức chi hỗ trợ cán bộ, công chức là đầu mối kiểm soát thủ tục hành chính tại Ủy ban nhân dân các cấp và cơ quan, đơn vị thuộc Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 13/08/2013 | Cập nhật: 10/09/2013
Quyết định 26/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 12/2012/QĐ-UBND quy định phát triển và quản lý chợ trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 17/07/2013 | Cập nhật: 22/07/2013
Quyết định 26/2013/QĐ-UBND quy định và mức chi thực hiện hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 23/07/2013 | Cập nhật: 10/09/2013
Quyết định 26/2013/QĐ-UBND Quy định cấp, quản lý xây dựng theo giấy phép xây dựng tỉnh An Giang Ban hành: 26/07/2013 | Cập nhật: 03/09/2013
Quyết định 26/2013/QĐ-UBND về danh mục lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội ưu tiên phát triển của tỉnh để Quỹ đầu tư phát triển tỉnh Long An đầu tư trực tiếp và cho vay Ban hành: 23/07/2013 | Cập nhật: 12/09/2013
Quyết định 26/2013/QĐ-UBND Quy định bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng, mục đích phát triển kinh tế trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 25/07/2013 | Cập nhật: 10/09/2013
Nghị định 66/2013/NĐ-CP quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công, viên chức và lực lượng vũ trang Ban hành: 27/06/2013 | Cập nhật: 28/06/2013
Quyết định 26/2013/QĐ-UBND về chính sách hỗ trợ đào tạo nguồn nhân lực cho Khu kinh tế Vũng Áng Ban hành: 03/07/2013 | Cập nhật: 30/11/2013
Quyết định 26/2013/QĐ-UBND về Quy chế Giải thưởng ''Ngọn Hải đăng'' tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 24/06/2013 | Cập nhật: 30/11/2013
Quyết định 26/2013/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh năm 2013 kèm theo Quyết định 61/2012/QĐ-UBND Ban hành: 19/06/2013 | Cập nhật: 12/11/2013
Quyết định 26/2013/QĐ-UBND về chính sách hỗ trợ áp dụng Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt trong nông, lâm nghiệp và thủy sản trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 19/06/2013 | Cập nhật: 12/11/2013
Quyết định 26/2013/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm 2015 và xét đến năm 2020 Ban hành: 28/06/2013 | Cập nhật: 23/07/2013
Quyết định 26/2013/QĐ-UBND ban hành Quy định về cơ chế phối hợp và thời gian thực hiện cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận và đăng ký biến động quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 05/06/2013 | Cập nhật: 14/06/2013
Quyết định 26/2013/QĐ-UBND về Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Phú Thọ Ban hành: 28/06/2013 | Cập nhật: 25/12/2013
Quyết định 26/2013/QĐ-UBND về bảng giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 28/05/2013 | Cập nhật: 15/06/2013
Quyết định 26/2013/QĐ-UBND quy định cơ chế lồng ghép và quản lý các nguồn vốn trong xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 28/05/2013 | Cập nhật: 04/12/2014
Quyết định 26/2013/QĐ-UBND ban hành Quy định công tác tổ chức quản lý thu gom, vận chuyển và xử lý rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 27/05/2013 | Cập nhật: 04/06/2013
Quyết định 26/2013/QĐ-UBND quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 05/06/2013 | Cập nhật: 19/06/2013
Quyết định 26/2013/QĐ-UBND quy định mức giá tối thiểu và công suất sử dụng buồng ngủ tối thiểu làm cơ sở xác định số thuế phải nộp đối với hoạt động kinh doanh khách sạn, nhà nghỉ trên địa bàn thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An Ban hành: 10/05/2013 | Cập nhật: 17/05/2013
Quyết định 26/2013/QĐ-UBND về Đơn giá thống kê đất đai hàng năm trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 20/05/2013 | Cập nhật: 05/06/2013
Quyết định 26/2013/QĐ-UBND về Quy định thỏa thuận địa điểm dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 17/04/2013 | Cập nhật: 09/05/2013
Quyết định 26/2013/QĐ-UBND về Quy định phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, biên chế và cán bộ, công, viên chức Nhà nước tỉnh Bắc Giang Ban hành: 23/01/2013 | Cập nhật: 14/03/2013
Quyết định 48/QĐ-UBND năm 2011 về Quy định mức thu, quản lý, sử dụng học phí của cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập đối với chương trình đại trà, áp dụng trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 06/06/2011 | Cập nhật: 21/09/2012
Thông tư 97/2010/TT-BTC quy định chế độ công tác phí, chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập Ban hành: 06/07/2010 | Cập nhật: 13/07/2010
Nghị định 152/2006/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc Ban hành: 22/12/2006 | Cập nhật: 27/12/2006
Nghị định 204/2004/NĐ-CP về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang Ban hành: 14/12/2004 | Cập nhật: 22/02/2013