Quyết định 39/2011/QĐ-UBND quy định về mức hỗ trợ chi phí đào tạo nghề miễn phí cho lao động nông thôn trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành
Số hiệu: | 39/2011/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đắk Lắk | Người ký: | Lữ Ngọc Cư |
Ngày ban hành: | 07/12/2011 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, Lao động, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 39/2011/QĐ-UBND |
Đắk Lắk, ngày 07 tháng 12 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ MỨC HỖ TRỢ CHI PHÍ ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP NGHỀ MIỄN PHÍ CHO LAO ĐỘNG NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020”;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 112/2010/TTLT-BTC-BLĐTBXH , ngày 30/7/2010 của liên Bộ: Tài chính - Lao động - Thương binh và Xã hội về hướng dẫn quản lý sử dụng, kinh phí thực hiện Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020” ban hành theo Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ;
Theo đề nghị của Liên Sở: Tài chính - Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 105/TTr-LS TC-LĐTBXH ngày 25/10/2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Quy định về mức hỗ trợ chi phí đào tạo nghề miễn phí cho lao động nông thôn trên địa bàn tỉnh, như sau:
- Về thời gian và mức hỗ trợ chi phí đào tạo trình độ sơ cấp nghề cho lao động nông thôn trên một khóa học: (hỗ trợ chi phí đào tạo tính cho 1 học viên/khóa học).
TT |
Tên nghề |
Thời gian (tháng) |
Mức hỗ trợ chi phí đào tạo |
||
Nhóm đối tượng I |
Nhóm đối tượng II |
Nhóm đối tượng III |
|||
1 |
May công nghiệp |
3 |
1.500.000 |
1.200.000 |
1.000.000 |
2 |
Chăn nuôi Heo |
3 |
1.400.000 |
1.200.000 |
1.000.000 |
3 |
Chăn nuôi Gà |
3 |
1.400.000 |
1.200.000 |
1.000.000 |
4 |
Chăn nuôi Bò |
3 |
1.400.000 |
1.200.000 |
1.000.000 |
5 |
Trồng và chăm sóc cây Cà phê |
3 |
1.500.000 |
1.200.000 |
1.000.000 |
6 |
Trồng và chăm sóc cây Ca Cao |
3 |
2.000.000 |
1.500.000 |
1.300.000 |
7 |
Trồng và chăm sóc cây Cao su |
3 |
2.000.000 |
1.500.000 |
1.300.000 |
8 |
Trồng và chăm sóc cây Tiêu |
3 |
2.000.000 |
1.500.000 |
1.300.000 |
9 |
Trồng và chăm sóc cây Điều |
3 |
2.000.000 |
1.500.000 |
1.300.000 |
10 |
Trồng và khai thác nấm |
3 |
2.000.000 |
1.500.000 |
1.300.000 |
11 |
Dệt thổ cẩm |
3 |
2.000.000 |
1.500.000 |
1.300.000 |
12 |
Kỹ thuật nấu ăn |
3 |
2.000.000 |
1.500.000 |
1.300.000 |
13 |
Thủ công (làm chổi đót, tăm tre, nhang …) |
3 |
1.500.000 |
1.300.000 |
1.100.000 |
14 |
Sửa chữa máy nông nghiệp |
4 |
2.500.000 |
2.000.000 |
1.500.000 |
15 |
Chăm sóc da |
4 |
2.500.000 |
2.000.000 |
1.500.000 |
16 |
Kỹ thuật sửa chữa máy Photocopy |
4 |
2.500.000 |
2.000.000 |
1.500.000 |
17 |
Tin học ứng dụng |
4 |
2.500.000 |
2.000.000 |
1.500.000 |
18 |
Sửa chữa máy thi công xây dựng |
5 |
2.800.000 |
2.200.000 |
1.800.000 |
19 |
Điện tử dân dụng |
5 |
2.500.000 |
2.200.000 |
1.500.000 |
20 |
May dân dụng |
6 |
3.000.000 |
2.500.000 |
2.000.000 |
21 |
Sửa chữa xe gắn máy |
6 |
3.000.000 |
2.500.000 |
2.000.000 |
22 |
Xây dựng dân dụng |
6 |
3.000.000 |
2.500.000 |
2.000.000 |
23 |
Mây tre đan kỹ nghệ |
6 |
3.000.000 |
2.500.000 |
2.000.000 |
24 |
Điện dân dụng |
6 |
3.000.000 |
2.500.000 |
2.000.000 |
25 |
Hàn |
6 |
3.000.000 |
2.500.000 |
2.000.000 |
26 |
Kỹ thuật điện |
6 |
3.000.000 |
2.500.000 |
2.000.000 |
27 |
Kỹ thuật lạnh |
6 |
3.000.000 |
2.500.000 |
2.000.000 |
28 |
Lắp đặt điện nước |
6 |
3.000.000 |
2.500.000 |
2.000.000 |
29 |
Gia công kết cấu thép |
6 |
3.000.000 |
2.500.000 |
2.000.000 |
30 |
Vận hành máy thi công công trình |
6 |
3.000.000 |
2.500.000 |
2.000.000 |
31 |
Lắp đặt đường dây và trạm biến áp |
6 |
3.000.000 |
2.500.000 |
2.000.000 |
32 |
Trang điểm, uốn tóc |
6 |
3.000.000 |
2.500.000 |
2.000.000 |
33 |
Sửa chữa điện thoại di động |
6 |
3.000.000 |
2.500.000 |
2.000.000 |
34 |
Kỹ thuật điêu khắc gỗ |
6 |
3.000.000 |
2.500.000 |
2.000.000 |
35 |
Công nghệ ô tô |
6 |
3.000.000 |
2.500.000 |
2.000.000 |
36 |
Cắt gọt kim loại |
6 |
3.000.000 |
2.500.000 |
2.000.000 |
37 |
Điện tử công nghiệp |
6 |
3.000.000 |
2.500.000 |
2.000.000 |
… |
Khác … |
|
|
|
|
- Đối tượng đào tạo:
+ Đối tượng nhóm I: Lao động nông thôn thuộc diện được hưởng chính sách ưu đãi cho người có công với cách mạng, hộ nghèo, người dân tộc thiểu số, người tàn tật, người bị thu hồi đất canh tác.
+ Đối tượng nhóm II: Lao động nông thôn thuộc diện hộ có thu nhập thấp tối đa bằng 150% thu nhập của hộ nghèo.
+ Đối tượng nhóm III: Lao động nông thôn khác
- Quy mô của một lớp học nghề: Tối đa không quá 35 người/lớp.
- Mức hỗ trợ chi phí đào tạo trên chưa bao gồm phần chi phí trực tiếp “Tiền ăn, tiền đi lại” cho đối tượng nhóm I cụ thể theo từng nghề và thời gian học thực tế.
Điều 2. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chịu trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này. Quyết định này thay thế cho Quyết định số 1197/QĐ-UBND , ngày 18/5/2010 và Quyết định số 599/QĐ-UBND ngày 08/3/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
Quyết định 1197/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 29/07/2019 | Cập nhật: 06/11/2019
Quyết định 1197/QĐ-UBND năm 2019 quy định về mức lãi suất cho vay tối thiểu của Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 16/05/2019 | Cập nhật: 25/05/2019
Quyết định 599/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch triển khai xây dựng chuyển đổi, áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 vào hoạt động của các cơ quan hành chính tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2019-2020 Ban hành: 26/04/2019 | Cập nhật: 04/07/2019
Quyết định 599/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 05 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Bến Tre Ban hành: 03/04/2019 | Cập nhật: 20/05/2019
Quyết định 1197/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành Văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá và Thể thao tỉnh Quảng Bình Ban hành: 03/04/2019 | Cập nhật: 06/05/2019
Quyết định 599/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Triển lãm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau Ban hành: 09/04/2019 | Cập nhật: 27/05/2019
Quyết định 599/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế tiếp nhận, xử lý, phát hành và quản lý văn bản điện tử giữa các cơ quan trong hệ thống hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 09/04/2019 | Cập nhật: 17/06/2019
Quyết định 599/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch ứng dụng Công nghệ thông tin trong hoạt động các cơ quan Nhà nước trên địa bàn tỉnh Gia Lai năm 2019 Ban hành: 19/12/2018 | Cập nhật: 15/03/2019
Quyết định 1197/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Cà Mau Ban hành: 30/07/2018 | Cập nhật: 13/09/2018
Quyết định 1197/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 02/07/2018 | Cập nhật: 12/09/2018
Quyết định 1197/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động- Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 18/05/2018 | Cập nhật: 18/12/2018
Quyết định 599/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 30/03/2018 | Cập nhật: 20/06/2018
Quyết định 599/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa và bãi bỏ các lĩnh vực: Lâm nghiệp, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 06/03/2018 | Cập nhật: 22/06/2018
Quyết định 599/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 21/11/2017 | Cập nhật: 16/04/2018
Quyết định 1197/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa; bãi bỏ 31 thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 08/05/2017 | Cập nhật: 29/09/2017
Quyết định 599/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt nhiệm vụ Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu đô thị dọc Bàu Giang, tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 09/11/2016 | Cập nhật: 09/01/2017
Quyết định 1197/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá đất cụ thể để tính bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất hiện thực dự án đầu tư xây dựng Trụ sở Bảo hiểm xã hội huyện Yên Mô, tại thị trấn Yên Thịnh, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 14/09/2016 | Cập nhật: 01/10/2016
Quyết định 1197/QĐ-UBND năm 2016 về Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 35/NQ-CP về hỗ trợ và phát triển doanh nghiệp đến năm 2020 của tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 05/07/2016 | Cập nhật: 12/10/2016
Quyết định 1197/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh cục bộ mặt bằng quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu dân cư đô thị tại phường Đông Thọ, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 06/04/2016 | Cập nhật: 28/04/2016
Quyết định 1197/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 24/07/2015 | Cập nhật: 26/08/2015
Quyết định 1197/QĐ-UBND năm 2015 ban hành Kế hoạch thực hiện Bộ Tiêu chí Quốc gia về y tế xã đến năm 2020 trên địa bàn Tỉnh Sơn La Ban hành: 10/06/2015 | Cập nhật: 30/07/2015
Quyết định 1197/QĐ-UBND năm 2015 Quy chế làm việc của Ban Công tác người cao tuổi tỉnh Quảng Nam Ban hành: 07/04/2015 | Cập nhật: 04/05/2015
Quyết định 599/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Ninh Bình Ban hành: 04/12/2014 | Cập nhật: 17/07/2015
Quyết định 1197/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế hay hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Phú Yên Ban hành: 31/07/2014 | Cập nhật: 16/08/2014
Quyết định 1197/QĐ-UBND năm 2014 cho phép thành lập Văn phòng công chứng Tân Tiến Ban hành: 06/06/2014 | Cập nhật: 25/07/2014
Quyết định 1197/QĐ-UBND năm 2014 duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Nhà máy xử lý chất thải nguy hại và chất thải rắn tại xã Tây Hòa, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai Ban hành: 28/04/2014 | Cập nhật: 20/05/2014
Quyết định 599/QĐ-UBND về Kế hoạch tuyên truyền cải cách hành chính năm 2014 tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 14/03/2014 | Cập nhật: 25/07/2014
Quyết định 599/QĐ-UBND năm 2013 đổi tên Trung tâm Bảo trợ xã hội trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Giang Ban hành: 14/11/2013 | Cập nhật: 16/11/2013
Quyết định 1197/QĐ-UBND Kế hoạch xuất khẩu lao động năm 2013 theo Quyết định 298/QĐ-UBND Ban hành: 10/05/2013 | Cập nhật: 08/12/2014
Quyết định 599/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính sửa đổi áp dụng chung tại cấp huyện trong tỉnh Cà Mau Ban hành: 23/04/2013 | Cập nhật: 09/05/2013
Quyết định 599/QĐ-UBND năm 2013 đình chỉ thi hành Quyết định 2048/QĐ-UBND Ban hành: 08/04/2013 | Cập nhật: 09/04/2013
Quyết định 1197/QĐ-UBND năm 2012 về Quy định trách nhiệm đóng góp và chế độ trợ cấp đối với người cai nghiện ma túy, bán dâm trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 31/08/2012 | Cập nhật: 01/03/2013
Quyết định 1197/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc ngành Lao động – Thương binh và Xã hội do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 08/06/2012 | Cập nhật: 31/07/2012
Quyết định 599/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt giá bán nước sạch sinh hoạt hộ dân cư của Công ty TNHH một thành viên Kinh doanh nước sạch Hải Dương trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 20/03/2012 | Cập nhật: 18/10/2012
Quyết định 599/QĐ-UBND năm 2011 bãi bỏ và công bố bổ sung thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Điện Biên do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Ban hành: 28/06/2011 | Cập nhật: 26/07/2011
Quyết định 599/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2010 - 2020 của thành phố Long Xuyên - tỉnh An Giang Ban hành: 13/04/2011 | Cập nhật: 28/06/2013
Quyết định 1197/QĐ-UBND năm 2011 bộ đơn giá đầu tư xây dựng công trình đường dây tải điện để xác định giá trị còn lại của tài sản lưới điện hạ áp nông thôn, khi tiếp nhận về ngành điện trên địa bàn tỉnh Phú Thọ do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ ban hành Ban hành: 08/04/2011 | Cập nhật: 21/05/2011
Quyết định 599/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung nghề đào tạo và mức chi phí đào tạo sơ cấp nghề miễn phí cho lao động nông thôn Ban hành: 08/03/2011 | Cập nhật: 03/05/2013
Thông tư liên tịch 112/2010/TTLT-BTC-BLĐTBXH hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020” ban hành theo Quyết định 1956/QĐ-TTg do Bộ Tài chính - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Ban hành: 30/07/2010 | Cập nhật: 17/08/2010
Quyết định 1197/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt mức chi phí đào tạo sơ cấp nghề miễn phí cho lao động nông thôn và dự án dạy nghề cho người nghèo Ban hành: 18/05/2010 | Cập nhật: 07/05/2013
Quyết định 1956/QĐ-TTg năm 2009 phê duyệt đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020” Ban hành: 27/11/2009 | Cập nhật: 04/12/2009
Quyết định 1197/QĐ-UBND năm 2009 quy định mức thu viện phí dịch vụ ở các cơ sở khám, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 02/06/2009 | Cập nhật: 01/04/2010
Quyết định 599/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2015 và kế hoạch sử dụng đất giai đoạn 2006-2010 của huyện Đông Hòa Ban hành: 09/04/2009 | Cập nhật: 06/07/2013