Quyết định 599/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2015 và kế hoạch sử dụng đất giai đoạn 2006-2010 của huyện Đông Hòa
Số hiệu: | 599/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Phú Yên | Người ký: | Trần Thị Hà |
Ngày ban hành: | 09/04/2009 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 599/QĐ-UBND |
Tuy Hòa, ngày 09 tháng 4 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2015 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT GIAI ĐOẠN 2006-2010 CỦA HUYỆN ĐÔNG HÒA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai; Thông tư số 30/2004/TT-BTNMT ngày 01 tháng 11 năm 2004 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc hướng dẫn lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (tại Tờ trình số 103/TTr-STNMT ngày 10 tháng 3 năm 2009) và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Đông Hòa (tại Tờ trình số 29/TTr-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2009),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2015 của huyện Đông Hòa, với những nội dung chủ yếu sau:
1. Các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2015
a) Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Đơn vị tính: ha
Loại đất |
Hiện trạng năm 2005 |
Quy hoạch năm 2015 |
||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
26.828,46 |
100,00 |
26.828,46 |
100,00 |
1. Đất nông nghiệp |
16.320,47 |
60,83 |
16.714,33 |
62,30 |
1.1. Đất sản xuất nông nghiệp |
6.649,22 |
24,78 |
5.331,27 |
19,87 |
1.1.1. Đất trồng cây hàng năm |
6.318,00 |
23,55 |
5129,12 |
19,12 |
Trong đó: đất trồng lúa |
5.056,24 |
18,85 |
4.430,43 |
16,51 |
1.1.2. Đất trồng cây lâu năm |
331,22 |
1,23 |
202,15 |
0,75 |
1.2. Đất lâm nghiệp |
8.471,27 |
31,58 |
10.620,04 |
39,58 |
1.2.1. Đất rừng sản xuất |
1.202,90 |
4,48 |
5058,37 |
18,85 |
1.2.2. Đất rừng phòng hộ |
1.600,97 |
5,97 |
1159,21 |
4,32 |
1.2.3. Đất rừng đặc dụng |
5.667,40 |
21,12 |
4402,46 |
16,41 |
1.3. Đất nuôi trồng thủy sản |
1.179,22 |
4,40 |
757,84 |
2,82 |
1.4. Đất nông nghiệp khác |
20,76 |
0,08 |
5,18 |
0,02 |
2. Đất phi nông nghiệp |
4.088,91 |
15,24 |
9.366,47 |
34,91 |
2.1. Đất ở |
757,38 |
2,82 |
968,27 |
3,61 |
2.1.1. Đất ở nông thôn |
757,38 |
2,82 |
871,77 |
3,25 |
2.1.2. Đất ở đô thị |
|
|
96,50 |
0,36 |
2.2. Đất chuyên dùng |
2.184,65 |
8,14 |
7.395,44 |
27,57 |
2.2.1. Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
14,73 |
0,05 |
275,00 |
1,03 |
2.2.2. Đất quốc phòng, an ninh |
553,32 |
2,06 |
2633,72 |
9,82 |
2.2.3. Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
489,29 |
1,82 |
2653,64 |
9,89 |
2.2.3.1. Đất khu công nghiệp |
428,62 |
1,60 |
2.085,12 |
7,77 |
2.2.3.2. Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh |
21,31 |
0,08 |
357,97 |
1,33 |
2.2.3.3. Đất cho hoạt động khoáng sản |
30,07 |
0,11 |
160,87 |
0,60 |
2.2.3.4. Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ |
9,29 |
0,03 |
49,68 |
0,19 |
2.2.4. Đất có mục đích công cộng |
1.127,31 |
4,20 |
1833,08 |
6,83 |
2.2.4.1. Đất giao thông |
734,26 |
2,74 |
905,63 |
3,38 |
2.2.4.2. Đất thủy lợi |
337,43 |
1,26 |
697,48 |
2,60 |
2.2.4.3. Đất chuyển dẫn năng lượng, truyền thông |
0,41 |
0,00 |
12,57 |
0,05 |
2.2.4.4. Đất cơ sở văn hóa |
2,36 |
0,01 |
32,36 |
0,12 |
2.2.4.5. Đất cơ sở y tế |
3,37 |
0,01 |
5,92 |
0,02 |
2.2.4.6. Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
42,61 |
0,16 |
76,31 |
0,28 |
2.2.4.7. Đất cơ sở thể dục thể thao |
1,44 |
0,01 |
29,04 |
0,11 |
2.2.4.8. Đất chợ |
5,43 |
0,02 |
16,68 |
0,06 |
2.2.4.9. Đất có di tích, danh thắng |
|
|
3,09 |
0,01 |
2.2.4.10. Đất bãi thải, xử lý chất thải |
|
|
54,00 |
0,20 |
2.3. Đất tôn giáo tín ngưỡng |
6,93 |
0,03 |
6,93 |
0,03 |
2.4. Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
264,87 |
0,99 |
287,96 |
1,07 |
2.5. Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng |
875,08 |
3,26 |
693,27 |
2,58 |
2.6. Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
14,60 |
0,05 |
3. Đất chưa sử dụng |
6.419,08 |
23,93 |
747,66 |
2,79 |
3.1. Đất bằng chưa sử dụng |
1.223,12 |
4,56 |
129,12 |
0,48 |
3.2. Đất đồi núi chưa sử dụng |
5.192,57 |
19,35 |
615,15 |
2,29 |
3.3. Núi đá không có rừng cây |
3,39 |
0,01 |
3,39 |
0,01 |
b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
Chỉ tiêu |
Cả thời kỳ |
Giai đoạn 2006-2010 |
Giai đoạn 2011-2015 |
I. Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
4.671,64 |
1.035,76 |
3.635,88 |
1. Đất sản xuất nông nghiệp |
1.239,00 |
738,11 |
500,89 |
1.1. Đất trồng cây hàng năm |
1.154,82 |
671,45 |
483,37 |
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
393,05 |
185,59 |
207,46 |
1.2. Đất trồng cây lâu năm |
84,18 |
74,66 |
9,52 |
2. Đất lâm nghiệp |
2.911,73 |
133,94 |
2.777,79 |
2.1. Đất rừng sản xuất |
657,53 |
0,25 |
657,28 |
2.2. Đất rừng phòng hộ |
789,26 |
99,63 |
689,63 |
2.3. Đất rừng đặc dụng |
1.464,94 |
34,06 |
1.430,88 |
3. Đất nuôi trồng thủy sản |
520,91 |
162,90 |
358,01 |
II. Đất phi nông nghiệp không thu tiền sử dụng đất chuyển sang đất phi nông nghiệp có thu tiền sử dụng đất không phải đất ở |
295,25 |
52,73 |
242,52 |
1. Đất trụ sở cơ quan |
0,73 |
0,73 |
|
Đất có mục đích công cộng không thu tiền sử dụng đất |
98,52 |
35,00 |
63,52 |
2. Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
15,00 |
|
15,00 |
3. Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng |
181,00 |
17,00 |
164,00 |
III. Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở |
2,65 |
2,65 |
|
1. Đất chuyên dùng |
0,55 |
0,55 |
|
2. Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
0,55 |
0,55 |
|
3. Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
2,10 |
2,10 |
|
c) Diện tích đất phải thu hồi:
Đơn vị tính: ha
Loại đất phải thu hồi |
Cả thời kỳ |
Giai đoạn 2006-2010 |
Giai đoạn 2011-2015 |
I. Đất nông nghiệp |
4.671,64 |
1.035,76 |
3.635,88 |
1. Đất sản xuất nông nghiệp |
1.239,00 |
738,11 |
500,89 |
1.1. Đất trồng cây hàng năm |
1.154,82 |
671,45 |
483,37 |
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
393,05 |
185,59 |
207,46 |
1.2. Đất trồng cây lâu năm |
84,18 |
74,66 |
9,52 |
2. Đất lâm nghiệp |
2.911,73 |
133,94 |
2.777,79 |
2.1. Đất rừng sản xuất |
657,53 |
0,25 |
657,28 |
2.2. Đất rừng phòng hộ |
789,26 |
99,63 |
689,63 |
2.3. Đất rừng đặc dụng |
1.464,94 |
34,06 |
1.430,88 |
3. Đất nuôi trồng thủy sản |
520,91 |
162,90 |
358,01 |
II. Đất phi nông nghiệp |
466,25 |
157,58 |
308,67 |
1. Đất ở |
159,47 |
94,72 |
64,75 |
Đất ở tại nông thôn |
159,47 |
152,88 |
6,59 |
2. Đất chuyên dùng |
104,56 |
39,74 |
64,82 |
2.1. Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
0,73 |
0,73 |
|
2.2. Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
3,94 |
2,70 |
1,24 |
2.3. Đất có mục đích công cộng |
99,89 |
36,31 |
63,58 |
3. Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
20,41 |
5,31 |
15,10 |
4. Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng |
181,81 |
17,81 |
164,00 |
d) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
Đơn vị tính: ha
Mục đích sử dụng |
Cả thời kỳ |
Giai đoạn 2006-2010 |
Giai đoạn 2011-2015 |
I. Đất nông nghiệp |
5.065,50 |
4.244,27 |
821,23 |
1. Đất sản xuất nông nghiệp |
5,00 |
|
5,00 |
1.1. Đất trồng cây hàng năm |
5,00 |
|
5,00 |
1.2. Đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
2. Đất lâm nghiệp |
5.060,50 |
4.244,27 |
816,23 |
2.1. Đất rừng sản xuất |
4.513,00 |
3.799,65 |
713,35 |
2.2. Đất rừng phòng hộ |
347,50 |
309,66 |
37,84 |
2.3. Đất rừng đặc dụng |
200,00 |
134,96 |
65,04 |
II. Đất phi nông nghiệp |
605,92 |
349,26 |
256,66 |
1. Đất ở |
2,00 |
|
2,00 |
Đất ở tại nông thôn |
2,00 |
|
2,00 |
2. Đất chuyên dùng |
584,32 |
337,26 |
247,06 |
2.1. Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
0,90 |
0,30 |
0,60 |
2.2. Đất quốc phòng, an ninh |
154,12 |
4,00 |
150,12 |
2.3. Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
88,60 |
40,80 |
47,80 |
2.4. Đất có mục đích công cộng |
340,70 |
292,16 |
48,54 |
3. Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
5,00 |
|
5,00 |
4. Đất phi nông nghiệp khác |
14,60 |
12,00 |
2,60 |
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng, các khu vực đất phải thu hồi được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2015; Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2015 và kế hoạch sử dụng đất giai đoạn 2006-2010 của huyện Đông Hòa.
Điều 2. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất giai đoạn 2006-2010 của huyện Đông Hòa, với các nội dung chủ yếu sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch 2006-2010
Đơn vị tính: ha
Chỉ tiêu |
Phân theo từng năm (ha) |
||||
Năm 2006 |
Năm 2007 |
Năm 2008 |
Năm 2009 |
Năm 2010 |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
26.828,46 |
26.828,46 |
26.828,46 |
26.828,46 |
26.828,46 |
I. Đất nông nghiệp |
16.318,12 |
16.275,09 |
15.999,65 |
15.904,13 |
19.528,98 |
1. Đất sản xuất nông nghiệp |
6.647,99 |
6.612,56 |
6.316,52 |
6.083,47 |
5.867,16 |
1.1. Đất trồng cây hàng năm |
6.316,77 |
6.282,28 |
6.042,22 |
5.816,93 |
5.647,49 |
1.1.1. Đất trồng lúa |
5.055,09 |
5.036,81 |
4.915,42 |
4.788,33 |
4.768,76 |
1.1.1.1. Đất chuyên trồng lúa nước |
3.616,08 |
3.603,75 |
3.491,69 |
3.446,09 |
3.510,78 |
1.1.1.2. Đất trồng lúa nước còn lại |
1.439,01 |
1.433,12 |
1.423,43 |
1.341,94 |
1.261,95 |
1.1.2. Đất trồng cây hàng năm còn lại |
1.261,68 |
1.245,41 |
1.127,24 |
1.029,04 |
886,94 |
1.2. Đất trồng cây lâu năm |
331,22 |
330,28 |
274,30 |
266,54 |
211,67 |
2. Đất lâm nghiệp |
8.470,96 |
8.463,96 |
8.524,66 |
8.712,19 |
12.581,60 |
2.1. Đất rừng sản xuất |
1.202,65 |
1.202,65 |
1.272,65 |
1.412,65 |
5.002,30 |
2.1.1. Đất có rừng tự nhiên sản xuất |
748,65 |
748,65 |
748,65 |
748,65 |
748,65 |
2.1.2. Đất có rừng trồng sản xuất |
454,00 |
454,00 |
454,00 |
454,00 |
454,00 |
2.1.3. Đất trồng rừng sản xuất |
|
|
70,00 |
210,00 |
3.799,65 |
2.2. Đất rừng phòng hộ |
1.600,97 |
1.593,97 |
1.587,67 |
1.648,20 |
1.811,00 |
2.2.1. Đất có rừng tự nhiên phòng hộ |
575,90 |
575,90 |
575,90 |
575,90 |
575,90 |
2.2.2. Đất có rừng trồng phòng hộ |
1.025,07 |
1.016,07 |
954,77 |
927,64 |
923,44 |
2.2.3. Đất trồng rừng phòng hộ |
|
2,00 |
52,00 |
139,66 |
309,66 |
2.3. Đất rừng đặc dụng |
5.667,34 |
5.667,34 |
5.664,34 |
5.651,34 |
5.768,30 |
2.3.1. Đất có rừng tự nhiên đặc dụng |
5.167,34 |
5.167,34 |
5.164,34 |
5.151,34 |
5.133,34 |
2.3.2. Đất có rừng trồng đặc dụng |
500,00 |
500,00 |
500,00 |
500,00 |
500,00 |
2.3.3. Đất trồng rừng đặc dụng |
|
|
|
|
134,96 |
3. Đất nuôi trồng thủy sản |
1.179,22 |
1.182,95 |
1.147,28 |
1.097,28 |
1.075,85 |
4. Đất nông nghiệp khác |
20,76 |
16,43 |
12,00 |
12,00 |
5,18 |
II. Đất phi nông nghiệp |
4.095,39 |
4.146,97 |
4.570,67 |
4.918,58 |
5.473,93 |
1. Đất ở |
757,38 |
763,30 |
818,55 |
840,17 |
867,76 |
1.1. Đất ở tại nông thôn |
757,38 |
763,30 |
813,55 |
821,33 |
780,76 |
1.2. Đất ở tại đô thị |
|
|
5,00 |
18,84 |
87,00 |
2. Đất chuyên dùng |
2.191,94 |
2.231,80 |
2.598,16 |
2.934,65 |
3.459,91 |
2.1. Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
14,79 |
14,97 |
73,59 |
74,39 |
75,29 |
2.2. Đất quốc phòng, an ninh |
554,32 |
555,32 |
562,12 |
568,62 |
573,72 |
2.3. Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
491,29 |
493,29 |
719,68 |
1.027,04 |
1.166,40 |
2.3.1. Đất khu công nghiệp |
428,62 |
428,62 |
622,14 |
867,44 |
887,44 |
2.3.2. Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh |
21,31 |
22,31 |
50,31 |
108,30 |
225,21 |
2.3.3. Đất cho hoạt động khoáng sản |
30,07 |
31,07 |
31,07 |
36,07 |
36,07 |
2.3.4. Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ |
11,29 |
11,29 |
16,16 |
15,23 |
17,68 |
2.4. Đất có mục đích công cộng |
1.131,54 |
1.168,22 |
1.242,77 |
1.264,60 |
1.644,50 |
2.4.1. Đất giao thông |
738,32 |
763,57 |
795,50 |
831,00 |
849,44 |
2.4.2. Đất thủy lợi |
337,43 |
337,48 |
338,00 |
303,00 |
631,00 |
2.4.3. Đất để chuyền dẫn năng lượng, truyền thông |
0,41 |
0,41 |
1,23 |
1,23 |
8,61 |
2.4.4. Đất cơ sở văn hóa |
2,36 |
4,16 |
15,16 |
20,66 |
29,04 |
2.4.5. Đất cơ sở y tế |
3,37 |
3,97 |
4,42 |
6,02 |
6,02 |
2.4.6. Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
42,78 |
44,96 |
51,34 |
57,88 |
64,08 |
2.4.7. Đất cơ sở thể dục - thể thao |
1,44 |
4,24 |
16,74 |
19,24 |
26,24 |
2.4.8. Đất chợ |
5,43 |
9,43 |
11,19 |
13,18 |
13,18 |
2.4.9. Đất có di tích, danh thắng |
|
|
0,19 |
2,89 |
2,89 |
2.4.10. Đất bãi thải, xử lý chất thải |
|
|
9,00 |
9,50 |
14,00 |
3. Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
6,93 |
6,93 |
6,93 |
6,93 |
6,93 |
4. Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
264,87 |
270,67 |
269,96 |
272,16 |
270,06 |
5. Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng |
874,27 |
874,27 |
874,27 |
857,27 |
857,27 |
6. Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
2,80 |
7,40 |
12,00 |
III. Đất chưa sử dụng |
6.414,95 |
6.406,40 |
6.258,14 |
6.005,75 |
1.825,55 |
1. Đất bằng chưa sử dụng |
1.220,12 |
1.215,37 |
1.102,11 |
908,17 |
320,87 |
2. Đất đồi núi chưa sử dụng |
5.191,44 |
5.187,64 |
5.152,64 |
5.094,19 |
1.501,29 |
3. Núi đá không có rừng cây |
3,39 |
3,39 |
3,39 |
3,39 |
3,39 |
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất giai đoạn 2006-2010
Đơn vị tính: ha
Chỉ tiêu |
Diện tích chuyển mục đích sử dụng trong kỳ kế hoạch |
Phân theo từng năm |
||||
Năm 2006 |
Năm 2007 |
Năm 2008 |
Năm 2009 |
Năm 2010 |
||
I. Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
1035,76 |
2,35 |
45,03 |
395,44 |
323,18 |
269,76 |
1. Đất sản xuất nông nghiệp |
738,11 |
1,23 |
35,43 |
296,04 |
233,05 |
172,36 |
1.1. Đất trồng cây hàng năm |
671,45 |
1,23 |
35,43 |
240,06 |
225,29 |
169,44 |
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
185,59 |
0,29 |
12,33 |
112,06 |
45,60 |
15,31 |
1.2. Đất trồng cây lâu năm |
74,66 |
|
|
55,98 |
7,76 |
10,92 |
2. Đất lâm nghiệp |
133,94 |
0,31 |
9,00 |
59,30 |
40,13 |
25,20 |
2.1. Đất rừng sản xuất |
0,25 |
0,25 |
|
|
|
|
2.2. Đất rừng phòng hộ |
99,63 |
|
9,00 |
56,30 |
27,13 |
7,20 |
2.3. Đất rừng đặc dụng |
34,06 |
0,06 |
- |
3,00 |
13,00 |
18,00 |
3. Đất nuôi trồng thủy sản |
162,90 |
- |
0,60 |
40,10 |
50,00 |
72,20 |
II. Đất phi nông nghiệp không thu tiền sử dụng đất chuyển sang đất phi nông nghiệp có thu tiền sử dụng đất không phải đất ở |
52,73 |
|
|
0,73 |
52,00 |
|
1. Đất trụ sở cơ quan |
0,73 |
- |
- |
0,73 |
- |
- |
2. Đất có mục đích công cộng không thu tiền sử dụng đất |
35,00 |
- |
- |
- |
35,00 |
- |
3. Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng |
17,00 |
- |
- |
- |
17,00 |
- |
III. Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở |
2,65 |
|
|
|
|
2,65 |
1. Đất chuyên dùng |
0,55 |
|
|
|
|
0,55 |
2. Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
0,55 |
|
|
|
|
0,55 |
3. Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
2,10 |
|
|
|
|
2,10 |
3. Kế hoạch thu hồi đất giai đoạn 2006-2010
Đơn vị tính: ha
Loại đất phải thu hồi |
Diện tích cần thu hồi trong kỳ kế hoạch |
Phân theo từng năm |
||||
Năm 2006 |
Năm 2007 |
Năm 2008 |
Năm 2009 |
Năm 2010 |
||
I. Đất nông nghiệp |
1035,76 |
2,35 |
45,03 |
395,44 |
323,18 |
269,76 |
1. Đất sản xuất nông nghiệp |
738,11 |
1,23 |
35,43 |
296,04 |
233,05 |
172,36 |
1.1. Đất trồng cây hàng năm |
671,45 |
1,23 |
35,43 |
240,06 |
225,29 |
169,44 |
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
185,59 |
0,29 |
12,33 |
112,06 |
45,60 |
15,31 |
1.2. Đất trồng cây lâu năm |
74,66 |
|
|
55,98 |
7,76 |
10,92 |
2. Đất lâm nghiệp |
133,94 |
0,31 |
9,00 |
59,30 |
40,13 |
25,20 |
2.1. Đất rừng sản xuất |
0,25 |
0,25 |
|
|
|
|
2.2. Đất rừng phòng hộ |
99,63 |
|
9,00 |
56,30 |
27,13 |
7,20 |
2.3. Đất rừng đặc dụng |
34,06 |
0,06 |
|
3,00 |
13,00 |
18,00 |
3. Đất nuôi trồng thủy sản |
162,90 |
|
0,60 |
40,10 |
50,00 |
72,20 |
II. Đất phi nông nghiệp |
157,58 |
0,81 |
4,81 |
41,59 |
85,40 |
24,97 |
1. Đất ở |
94,72 |
|
3,55 |
39,10 |
30,84 |
21,23 |
Đất ở tại nông thôn |
152,88 |
|
3,55 |
39,10 |
30,84 |
79,39 |
2. Đất chuyên dùng |
39,74 |
|
0,06 |
1,78 |
36,26 |
1,64 |
2.1. Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
0,73 |
|
|
0,73 |
|
|
2.2. Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
2,70 |
|
|
0,13 |
0,93 |
1,64 |
2.3. Đất có mục đích công cộng |
36,31 |
|
0,06 |
0,92 |
35,33 |
|
3. Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
5,31 |
|
1,20 |
0,71 |
1,30 |
2,10 |
4. Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng |
17,81 |
0,81 |
|
|
17,00 |
|
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng giai đoạn 2006-2010
Đơn vị tính: ha
Mục đích sử dụng |
Cả thời kỳ |
Phân theo từng năm |
||||
Năm 2006 |
Năm 2007 |
Năm 2008 |
Năm 2009 |
Năm 2010 |
||
I. Đất nông nghiệp |
4.244,27 |
|
2,00 |
120,00 |
227,66 |
3.894,61 |
1. Đất lâm nghiệp |
4.244,27 |
|
2,00 |
120,00 |
227,66 |
3.894,61 |
1.1. Đất rừng sản xuất |
3.799,65 |
|
|
70,00 |
140,00 |
3.589,65 |
1.2. Đất rừng phòng hộ |
309,66 |
|
2,00 |
50,00 |
87,66 |
170,00 |
1.3. Đất rừng đặc dụng |
134,96 |
|
|
|
|
134,96 |
II. Đất phi nông nghiệp |
349,26 |
4,13 |
6,55 |
28,26 |
24,73 |
285,59 |
1. Đất chuyên dùng |
337,26 |
4,13 |
6,55 |
25,46 |
20,13 |
280,99 |
1.1. Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
0,30 |
|
|
|
0,30 |
|
1.2. Đất quốc phòng, an ninh |
4,00 |
1,00 |
1,00 |
2,00 |
|
|
1.3. Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
40,80 |
2,00 |
2,00 |
10,50 |
13,30 |
13,00 |
1.4. Đất có mục đích công cộng |
292,16 |
1,13 |
3,55 |
12,96 |
6,53 |
267,99 |
2. Đất phi nông nghiệp khác |
12,00 |
|
|
2,80 |
4,60 |
4,60 |
Điều 3. Căn cứ vào Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Đông Hòa có trách nhiệm:
1. Tăng cường quản lý nhà nước về đất đai bằng pháp luật, tổ chức công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt và giám sát việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất:
- Thực hiện nghiêm chỉnh việc quản lý đất đai theo quy hoạch sử dụng đất, việc thẩm định dự án, xét duyệt dự án, thu hồi đất và giao đất, cho thuê đất phải theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
- Thanh tra, kiểm tra việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, phát hiện xử lý theo thẩm quyền hoặc kiến nghị với cơ quan nhà nước có thẩm quyền xử lý các vi phạm về quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Kiến nghị bổ sung và điều chỉnh quy hoạch cho phù hợp với tình hình phát triển kinh tế - xã hội theo quy định của pháp luật.
2. Huy động mọi nguồn lực về đất thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội.
- Thực hiện đầu tư cho các hạng mục công trình đúng theo kế hoạch đã được ghi vốn từ ngân sách.
- Thực hiện tốt công tác thu, chi tài chính về đất đai, trên cơ sở quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện Đông Hòa đã được duyệt, Ủy ban nhân dân huyện chỉ đạo các cấp, các ngành có liên quan thực hiện nghiêm túc việc thu, chi tài chính về đất đai, coi đây là một nguồn thu quan trọng để tạo vốn thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện.
3. Nghiên cứu và vận dụng trên quan điểm, mục tiêu hợp lý các chính sách về đất đai của Trung ương, của tỉnh nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho người sử dụng đất yên tâm đầu tư phát triển sản xuất, kinh doanh theo nguyên tắc sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ tài nguyên đất và môi trường sinh thái. Thực hiện đúng chính sách bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất; nhất là chính sách tạo công ăn việc làm mới cho người có đất bị thu hồi, xây dựng chỗ ở ổn định và có điều kiện sinh hoạt bằng hoặc tốt hơn nơi ở cũ.
- Đầu tư đồng bộ phát triển hệ thống giao thông, các công trình hạ tầng và các điểm dân cư đúng theo quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Đẩy nhanh tiến độ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, theo dõi, cập nhật, chỉnh lý biến động đất đai thường xuyên và kịp thời.
- Lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất hoàn chỉnh cho toàn bộ các xã, thị trấn trong huyện thời kỳ 2006-2015.
- Trong quy hoạch bố trí các cụm, điểm công nghiệp mới phải dựa trên quan điểm phát triển lâu dài và bền vững. Do vậy cần phải nghiên cứu kỹ lưỡng các dự án phát triển, nhất là đánh giá tác động của các dự án này đối với môi trường và xã hội, phát huy vai trò của quần chúng trong việc đánh giá các tác động này. Việc xét duyệt các dự án phát triển cần có sự tham gia đầy đủ của các cơ quan, ban, ngành có chức năng hoặc có liên quan.
- Tăng cường bồi dưỡng cán bộ địa chính cấp xã cả về kiến thức pháp luật, nghiệp vụ và năng lực công tác. Thực hiện đúng nguyên tắc trong quản lý, sử dụng đất đai trên địa bàn nói chung và công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất nói riêng.
- Tăng cường công tác tuyên truyền, giáo dục để người dân, người sử dụng đất nâng cao hiểu biết về các quy định của pháp luật đất đai, sử dụng đất tiết kiệm; cải tạo, bồi bổ đất để tăng năng suất cây trồng, vật nuôi, tăng giá trị sử dụng và hiệu quả sử dụng đất; thực hiện tốt công tác bảo vệ môi trường.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Đông Hòa và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này thi hành kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
Thông tư 30/2004/TT-BTNMT hướng dẫn lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất Ban hành: 01/11/2004 | Cập nhật: 24/01/2007
Nghị định 181/2004/NĐ-CP thi hành Luật Đất đai Ban hành: 29/10/2004 | Cập nhật: 10/12/2012