Quyết định 13/2016/QĐ-UBND bảng giá tính thuế tài nguyên tạm tính năm 2016 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
Số hiệu: 13/2016/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thái Nguyên Người ký: Nhữ Văn Tâm
Ngày ban hành: 20/04/2016 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài nguyên, Tài chính, Thuế, phí, lệ phí, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 13/2016/QĐ-UBND

Thái Nguyên, ngày 20 tháng 4 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TẠM TÍNH NĂM 2016 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Luật Quản lý thuế ngày 29 tháng 11 năm 2006;

Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;

Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính Phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều tại các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế;

Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;

Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 656/TTr-STC ngày 22 tháng 3 năm 2016 (kèm theo Biên bản họp liên ngành giữa Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục Thuế tỉnh, Sở Công Thương lập ngày 18/02/2016); Công văn số 73/STP- XD&KTrVB ngày 03 tháng 3 năm 2016 của Sở Tư pháp,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên tạm tính năm 2016 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên như sau:

(Có Phụ lục chi tiết kèm theo Quyết định này)

Điều 2. Sau khi Bộ Tài chính ban hành khung giá tính thuế tài nguyên, UBND tỉnh ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên (chính thức) năm 2016. Trường hợp có sự chênh lệch về mức giá giữa Bảng giá tính thuế tài nguyên (chính thức) năm 2016 và Bảng giá tính thuế tài nguyên tạm tính năm 2016 thì tổ chức, cá nhân kê khai, nộp thuế tài nguyên phải nộp thuế tài nguyên theo mức giá quy định tại Bảng giá tính thuế tài nguyên (chính thức) năm 2016.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.

Tổ chức, cá nhân có hoạt động khai thác tài nguyên từ ngày 01/01/2016 đến trước thời điểm Quyết định này có hiệu lực thì có trách nhiệm nộp thuế tài nguyên theo quy định tại Quyết định này.

Quyết định này thay thế các quyết định: Quyết định số 05/2014/QĐ-UBND ngày 27 tháng 01 năm 2014 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá tối thiểu để tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên; Quyết định số 18/2014/QĐ-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh ban hành điều chỉnh, bổ sung Bảng giá tối thiểu để tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên; Quyết định số 44/2014/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2014 của UBND tỉnh điều chỉnh mức giá tối thiểu một số loại tài nguyên, khoáng sản để tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Công Thương; Cục Trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các đơn vị có liên quan; các tổ chức, doanh nghiệp và cá nhân có hoạt động khai thác tài nguyên thuộc đối tượng nộp thuế tài nguyên chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC




Nhữ Văn Tâm

 

PHỤ LỤC

BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TẠM TÍNH NĂM 2016 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 13/2016/QĐ-UBND ngày 20 tháng 4 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

STT

Nhóm, loại tài nguyên

Đơn vị tính

Mức giá
(đồng)

I

Khoáng sản kim loại

 

 

1

Khoáng sản kim loại đen

 

 

 

Quặng sắt hàm lượng TFe ≥ 60%

Tấn

600.000

 

Quặng sắt hàm lượng 55% ≤ TFe < 60%

Tấn

550.000

 

Quặng sắt hàm lượng 50% ≤ TFe < 55%

Tấn

450.000

 

Quặng sắt Limônit hàm lượng Tfe <50%

Tấn

300.000

 

Quặng sắt làm phụ gia xi măng

Tấn

150.000

 

Tinh bột sắt từ (Fe3O4) hàm lượng Fe ≥ 70%

Tấn

1.000.000

 

Tinh bột sắt từ (Fe3O4) hàm lượng 60% ≤ Fe <70%

Tấn

800.000

 

Quặng Titan (ILMENIT) nguyên khai quy về hàm lượng 50% TiO2

Tấn

550.000

2

Khoáng sản kim loại màu

 

 

 

Tinh quặng thiếc quy về hàm lượng 70% Sn

Tấn

30.000.000

 

Quặng Sunfua kẽm - chì (hàm lượng kẽm + chì) quy về hàm lượng 15%

Tấn

800.000

 

Quặng Oxit kẽm quy về hàm lượng 15% Zn

Tấn

800.000

 

Vàng cốm quy về hàm lượng 96% Au

Chỉ

2.780.000

 

Quặng Mangan sắt hàm lượng Mn >15%, tỷ lệ Mn/Fe >3

Tấn

700.000

 

Tinh quặng Bismut quy về hàm lượng 10% Bi

Tấn

11.400.000

 

Tinh quặng Flourspar quy về hàm lượng 90% CaF2

Tấn

900.000

 

Tinh quặng đồng quy về hàm lượng 18% Cu

Tấn

8.300.000

 

Quặng Vonfram

Tấn

70.000.000

 

Quặng Antimon quy về hàm lượng 40% Sb

Tấn

18.000.000

 

Quặng Photphorit quy về hàm lượng 30% P2O5

Tấn

600.000

II

Khoáng sản không kim loại

 

 

1

Khoáng sản không kim loại làm vật liệu xây dựng thông thường

 

 

 

Đá hỗn hợp sau nổ mìn (chưa qua sàng tuyển, phân loại)

M3

45.000

 

Đất làm vật liệu san lấp, xây đắp công trình

M3

21.800

 

Đá hộc, đá ba

M3

80.000

 

Đá 1x2, 2x4

M3

130.000

 

Đá 4x6

M3

120.000

 

Đá Base 0,5x1

M3

80.000

 

Cát xây

M3

140.000

 

Cát trát

M3

150.000

 

Cát bê tông

M3

140.000

 

Sỏi 1x2, 2x4

M3

120.000

 

Sỏi cuội khác

M3

40.000

 

Sét Cao lanh

Tấn

120.000

 

Sét Xi măng

Tấn

30.000

 

Đất làm gạch

M3

21.800

 

Đá Đôlômit

Tấn

100.000

 

Bột đá Đôlômit

Tấn

120.000

 

Đá vôi dùng để sản xuất xi măng

Tấn

45.000

 

Đá cát kết + Bột kết + Đá vụn lẫn đất để làm đường

Tấn

45.000

 

Đá thải Mỏ Khánh Hòa và Mỏ Núi Hồng

M3

20.000

2

Than

 

 

2.1

Các mỏ than ở tỉnh Thái Nguyên do Tập đoàn Công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam quản lý

 

 

a

Than cục

 

 

 

Cục 2

 

 

 

Cục 2A Khánh Hòa

Tấn

1.800.000

 

Cục 2a.1

Tấn

3.100.000

 

Cục 2a.2

Tấn

2.850.000

 

Cục 2a.3

Tấn

2.700.000

 

Cục 2a.4

Tấn

2.700.000

 

Cục 2b.1

Tấn

2.900.000

 

Cục 2b.2

Tấn

2.700.000

 

Cục 2b.3

Tấn

2.620.000

 

Cục 3

 

 

 

Cục 3a.1

Tấn

3.200.000

 

Cục 3a.2

Tấn

2.750.000

 

Cục 3a.3

Tấn

2.600.000

 

Cục 4

 

 

 

Cục 4a.1

Tấn

3.000.000

 

Cục 4a.2

Tấn

2.850.000

 

Cục 4a.3

Tấn

2.750.000

 

Cục 4b.1

Tấn

2.650.000

 

Cục 4b.2

Tấn

2.450.000

 

Cục 4b.3

Tấn

2.600.000

 

Cục 5

 

 

 

Cục 5a.1

Tấn

2.800.000

 

Cục 5a.2

Tấn

2.700.000

 

Cục 5b.1

Tấn

2.300.000

 

Cục 5b.2

Tấn

2.150.000

b

Than cám

 

 

 

Than cám 1, Cám 2

 

 

 

Cám 1

Tấn

2.200.000

 

Cám 2

Tấn

2.150.000

 

Than cám 3

 

 

 

Cám 3a.1

Tấn

2.100.000

 

Cám 3a.2

Tấn

1.990.000

 

Cám 3b.1

Tấn

2.050.000

 

Cám 3b.2

Tấn

1.870.000

 

Cám 3b.3

Tấn

1.445.000

 

Cám 3b.4

Tấn

1.870.000

 

Cám 3c.1

Tấn

2.000.000

 

Cám 3c.2

Tấn

1.830.000

 

Cám 3c.3

Tấn

1.465.000

 

Cám 3c.4

Tấn

1.810.000

 

Than cám 4

 

 

 

Cám 4a.1

Tấn

1.930.000

 

Cám 4a.2

Tấn

1.780.000

 

Cám 4a.3

Tấn

1.190.000

 

Cám 4a.4

Tấn

1.710.000

 

Cám 4b.1

Tấn

1.800.000

 

Cám 4b.2

Tấn

1.775.000

 

Cám 4b.3

Tấn

1.750.000

 

Cám 4b.4

Tấn

1.750.000

 

Cám 4b.5

Tấn

1.150.000

 

Cám 4b.6

Tấn

1.665.000

 

Than cám 5

 

 

 

Cám 5a.1

Tấn

1.650.000

 

Cám 5a.2

Tấn

1.590.000

 

Cám 5a.3

Tấn

1.530.000

 

Cám 5a.4

Tấn

1.640.000

 

Cám 5a.5

Tấn

1.130.000

 

Cám 5a.6

Tấn

1.300.000

 

Cám 5a.7

Tấn

1.410.000

 

Cám 5b.1

Tấn

1.425.000

 

Cám 5b.2

Tấn

1.365.000

 

Cám 5b.3

Tấn

1.305.000

 

Cám 5b.4

Tấn

1.380.000

 

Cám 5b.5

Tấn

1.070.000

 

Cám 5b.6

Tấn

1.200.000

 

Cám 5b.7

Tấn

1.200.000

 

Than cám 6

 

 

 

Cám 6a.1

Tấn

1.325.000

 

Cám 6a.2

Tấn

1.265.000

 

Cám 6a.3

Tấn

1.205.000

 

Cám 6a.4

Tấn

1.275.000

 

Cám 6a.5

Tấn

1.000.000

 

Cám 6a.6

Tấn

1.075.000

 

Cám 6a.7

Tấn

1.160.000

 

Cám 6b.1

Tấn

1.190.000

 

Cám 6b.2

Tấn

1.130.000

 

Cám 6b.3

Tấn

1.070.000

 

Cám 6b.4

Tấn

1.140.000

 

Cám 6b.5

Tấn

905.000

 

Cám 6b.6

Tấn

985.000

 

Cám 6b.7

Tấn

1.015.000

 

Than cám 7

 

 

 

Cám 7A (cỡ hạt 0 - 10mm; Ak 45,01 - 50%)

Tấn

725.000

 

Cám 7A

Tấn

685.000

 

Cám 7B

Tấn

585.000

 

Cám 7C

Tấn

525.000

2.2

Các mỏ than khác trên địa bàn tỉnh

 

 

 

Than cục

Tấn

1.485.000

 

Than cám 3b

Tấn

1.445.000

 

Than cám 4a

Tấn

1.360.000

 

Than cám 4b

Tấn

1.250.000

 

Than cám 5

Tấn

1.100.000

 

Than cám 6

Tấn

890.000

 

Than cám 7

Tấn

425.000

 

Than phụ phẩm

Tấn

280.000

3

Than mỡ (Mỏ than Phấn Mễ + mỏ khác)

 

 

 

Than mỡ có Ac < 25%, Y ≥ 17

Tấn

2.500.000

 

Than mỡ có 25% ≤ Ac < 45%

Tấn

800.000

4

Khoáng chất công nghiệp

 

 

 

Quặng Barit hàm lượng BaSO4 ≥ 80%

Tấn

1.000.000

 

Quặng Barit hàm lượng 70 ≤ BaSO4 < 80%

Tấn

800.000

 

Quặng Barit hàm lượng 60 ≤ BaSO4 < 70%

Tấn

600.000

 

Quặng Barit hàm lượng 20 ≤ BaSO4 < 60%

Tấn

300.000

III

Sản phẩm rừng tự nhiên

 

 

1

Gỗ tròn các loại

 

 

1.1

Nhóm I

M3

########

1.2

Nhóm II

 

 

 

Gỗ đinh

M3

########

 

Gỗ nghiến

M3

8.000.000

 

Gỗ khác thuộc nhóm II

M3

5.000.000

1.3

Nhóm III

 

 

 

Gỗ Dổi, Chò chỉ

M3

4.000.000

 

Gỗ De, Sao

M3

3.952.000

 

Gỗ khác thuộc nhóm III

M3

2.500.000

1.4

Nhóm IV

M3

2.000.000

1.5

Nhóm V

M3

1.500.000

1.6

Nhóm VI

M3

1.267.000

1.7

Nhóm VII

M3

1.056.000

1.8

Nhóm VIII

M3

1.056.000

2

Gỗ trụ mỏ

M3

950.000

3

Gỗ làm nguyên liệu sản xuất giấy (Bồ đề, Thông, Mỡ)

M3

400.000

4

Cành, ngọn, củi

Ste

140.000

5

Tre, Mai, Vầu….

 

 

 

Tre

Cây

20.000

 

Mai

Cây

25.000

 

Vầu đắng

Cây

15.000

 

Vầu làm nguyên liệu giấy

Tấn

300.000

6

Dược liệu

 

 

 

Quế

Kg

100.000

7

Sản phẩm rừng tự nhiên khác

 

 

 

Hạt Xa nhân khô

Kg

70.000

 

Nấm hương khô

Kg

400.000

 

Măng nứa tươi

Kg

8.000

 

Măng vầu tươi

Kg

9.000

 

Măng khô

Kg

120.000

IV

Nước khoáng, nước thiên nhiên

 

 

 

Nước khoáng thiên nhiên

M3

1.000.000

 

Nước tinh khiết đóng chai, đóng hộp

M3

200.000

 

Nước dùng cho sản xuất nước sạch do Công ty TNHH MTV Khai thác thủy lợi Thái Nguyên cung ứng

M3

900

 

Nước dùng cho sản xuất nước sạch do Công ty CP Nước sạch Thái Nguyên tự khai thác

 

 

 

- Nước mặt

M3

3.000

 

- Nước ngầm

M3

4.000

 

Nước thiên nhiên sử dụng chung cho phục vụ (vệ sinh công nghiệp, làm mát...)

M3

1.500

 





Thông tư 152/2015/TT-BTC hướng dẫn về thuế tài nguyên Ban hành: 02/10/2015 | Cập nhật: 13/10/2015

Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá Ban hành: 14/11/2013 | Cập nhật: 20/11/2013

Nghị định 50/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế tài nguyên 2009 Ban hành: 14/05/2010 | Cập nhật: 18/05/2010