Quyết định 18/2014/QĐ-UBND Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2014 trên địa bàn huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu: | 18/2014/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lâm Đồng | Người ký: | Nguyễn Xuân Tiến |
Ngày ban hành: | 21/04/2014 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 18/2014/QĐ-UBND |
Đà Lạt, ngày 21 tháng 4 năm 2014 |
BAN HÀNH BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2014 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẠ HUOAI, TỈNH LÂM ĐỒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 198/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 của Chính phủ Về thu tiền sử dụng đất và Nghị định số 120/2010/NĐ-CP ngày 30/12/2010 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 198/2004/NĐ-CP ;
Căn cứ Thông tư số 93/2011/TT-BTC ngày 29 tháng 6 năm 2011 của Bộ Tài chính Sửa đổi, bổ sung Thông tư số 117/2004/TT-BTC ngày 07 tháng 12 năm 2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 198/2004/NĐ-CP ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 857/TTr-STC ngày 08 tháng 4 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2014 trên địa bàn huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng để làm cơ sở:
1. Xác định nghĩa vụ tài chính khi cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ở (công nhận quyền sử dụng đất) đối với diện tích vượt hạn mức sử dụng (hạn mức giao) đang sử dụng đối với hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng.
2. Xác định nghĩa vụ tài chính khi chuyển mục đích sử dụng đất đối với diện tích vượt hạn mức sử dụng (hạn mức giao) không phải đất ở sang đất ở của các hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Chủ tịch UBND huyện Đạ Huoai có trách nhiệm chỉ đạo Chi cục Thuế và các phòng ban chuyên môn có liên quan triển khai thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 13/2013/QĐ-UBND ngày 22/02/2013 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2013 trên địa bàn huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi Trường, Xây dựng; Cục trưởng Cục Thuế; Chủ tịch UBND huyện Đạ Huoai; Thủ trưởng các tổ chức, đơn vị và các cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./-
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2014 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẠ HUOAI, TỈNH LÂM ĐỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 18/2014/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
STT |
Khu vực, đoạn đường |
Đơn giá đất năm 2014 (1.000đ/m2) |
Hệ số điều chỉnh năm 2014 |
A |
ĐẤT Ở TẠI KHU VỰC ĐÔ THỊ |
|
|
I |
Thị trấn Mađaguôi |
|
|
|
* Quốc lộ 20: |
|
|
1 |
Quốc lộ 20 đoạn từ giáp ranh Đồng Nai đến Cầu Trắng |
810 |
1,20 |
2 |
Quốc lộ 20 đoạn từ Cầu Trắng đến giáp Trung tâm văn hoá thể thao |
1.320 |
1,20 |
3 |
Quốc lộ 20 đoạn từ Trung tâm văn hoá đến cống gần UBND thị trấn |
1.750 |
1,20 |
4 |
Quốc lộ 20 đoạn từ cống UBND thị trấn Mađaguôi đến cống trạm biến thế |
1.320 |
1,20 |
5 |
Quốc lộ 20 đoạn từ cống trạm biến thế đến km84 |
675 |
1,20 |
6 |
Quốc lộ 20 từ km 84 đến ranh giới Hà Lâm |
960 |
1,20 |
|
* Tỉnh lộ TL 721 |
|
|
7 |
Tỉnh lộ 721 đoạn từ ngã ba thị trấn Mađaguôi đến ngã ba đi trường cấp2 |
1.620 |
1,20 |
8 |
Tỉnh lộ 721 đoạn từ ngã ba đi trường cấp 2 đến cầu 1 |
1.320 |
1,20 |
|
* Khu vực chợ: |
|
|
9 |
Mặt tiền đường lô A1, A2 |
1.800 |
2,0 |
10 |
Đường số 1 đoạn giáp đường số 2 đến đường số 5 |
700 |
2,0 |
11 |
Đường số 2 đến giáp đường số 3 |
500 |
2,0 |
12 |
Đường số 2 đoạn từ đường số 3 đến đường số 5 |
500 |
2,0 |
13 |
Đường số 3, số 4 |
700 |
2,0 |
14 |
Đường số 5 |
500 |
2,0 |
|
* Đường nhánh tiếp giáp Quốc lộ, tỉnh lộ |
|
|
15 |
Đường từ Quốc lộ 20 đến cầu tổ dân phố 12 |
300 |
1,15 |
16 |
Từ cầu Tổ dân phố 12 đến hết đường nhựa |
250 |
1,15 |
17 |
Đường từ QL 20 đến cầu thôn 7 xã Mađaguôi |
500 |
1,15 |
18 |
Đường Vành đai phía đông TT Madaguôi |
300 |
1,15 |
19 |
Đường Vành đai phía tây TT Madaguôi |
300 |
1,15 |
20 |
Đường từ cống bà Núi đến giáp đường từ TL 721 đến giáp đường đi Phú An |
400 |
1,15 |
21 |
Đường từ Ngân hàng Nông nghiệp đến giáp đường TL 721 đi Phú An (hẻm 15) |
500 |
1,15 |
22 |
Đường khu vực Huyện ủy cũ |
700 |
1,15 |
23 |
Đoạn giữa TTVHTT - Phòng Giáo dục và Đào tạo |
700 |
1,15 |
24 |
Đường từ Quốc lộ 20 vào đến hết bệnh viện |
800 |
1,15 |
25 |
Đường từ QL20 (hẻm 22) vào giáp đường vành đai phía đông |
455 |
1,15 |
26 |
Đường từ QL 20 đến trung tâm chính trị |
455 |
1,15 |
27 |
Đường từ QL 20 vào Hồ thủy lợi Đạliông |
355 |
1,15 |
28 |
Đường từ TL 721 đến ngã ba trường cấp 2 |
400 |
1,15 |
29 |
Đường từ TL 721 đến giáp đường đi Phú An |
400 |
1,15 |
30 |
Đường từ TL 721 đến cầu tổ DP 6 |
400 |
1,15 |
|
* Các đường khác |
|
|
31 |
Đường từ sau Chùa Khánh Hỷ đến giáp đường số 1 chợ Madaguôi |
255 |
1,10 |
32 |
Đường ngã ba giáp Bệnh viện đến giáp đường vành đai tổ DP 5 |
400 |
1,10 |
33 |
Đường vào nghĩa trang thị trấn Madaguôi |
300 |
1,10 |
34 |
Từ Ngã ba trường cấp 2 đến giáp đường vành đai tổ DP 5 |
300 |
1,10 |
35 |
Hội trường tổ DP 6 đến cầu tổ DP 6 và đường vành đai phía tây |
320 |
1,10 |
36 |
Đường Bê tông tiếp giáp QL, TL vào đến 150 m |
400 |
1,10 |
37 |
Đường Đất tiếp giáp QL, TL vào đến 150 m |
350 |
1,10 |
38 |
Đường Bê tông tiếp giáp đường nhánh QL, TL vào đến 150 m |
300 |
1,10 |
39 |
Đường Đất tiếp giáp đường nhánh QL, TL vào đến 150 m |
250 |
1,10 |
|
Thị trấn Đạ M'ri |
|
|
|
*Quốc lộ 20 |
|
|
1 |
Quốc lộ 20 đoạn từ ranh giới xã Hà Lâm đến nghĩa trang Lộc Phước |
800 |
1,20 |
2 |
Quốc lộ 20 đoạn từ nghĩa trang Lộc Phước đến hết UBND TT ĐạM'ri |
1.500 |
1,20 |
3 |
Quốc lộ 20 đoạn từ UBND TT Đạ M'ri đến chân đèo Bảo Lộc |
1.200 |
1,20 |
|
* Tỉnh lộ 721 nối dài |
|
|
4 |
Từ ngà ba B'sa đến giáp đường vành đai phía đông |
1.500 |
1,20 |
5 |
Tỉnh lộ 721 từ đường vành đai phía đông đến cống số 1 |
600 |
1,20 |
6 |
Từ cống số 1 đến cầu cố 1 |
355 |
1,20 |
|
* Đường nhánh tiếp giáp QL 20: |
|
|
7 |
Đường vành đai phía Đông |
520 |
1,15 |
8 |
Đường vào xã Đạ M'ri |
355 |
1,15 |
9 |
Đường liên khu 4-5 |
355 |
1,15 |
10 |
Đường liên khu 5-6-7 thị trấn Đạ M'ri |
300 |
1,15 |
11 |
Đường vào Suối lạnh thị trấn Đạ M'ri đến 200m |
355 |
1,15 |
12 |
Đường vào Suối lạnh thị trấn Đạ M'ri đoạn còn lại |
285 |
1,15 |
13 |
Đường lô 3 thị trấn Đạ M'ri |
300 |
1,15 |
|
* Các đường khác: |
|
|
14 |
Đường Bê tông tiếp giáp với QL, TL vào đến 150m |
400 |
1,10 |
15 |
Đường Đất tiếp giáp với QL, TL vào đến 150m |
350 |
1,10 |
16 |
Đường Bê tông tiếp giáp với đường nhánh QL, TL vào đến 150m |
300 |
1,10 |
17 |
Đường Đất tiếp giáp với đường nhánh QL, TL vào đến 150m |
250 |
1,10 |
B |
ĐẤT Ở TẠI KHU VỰC NÔNG THÔN |
|
|
I |
Xã Mađaguôi |
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
1 |
Tỉnh lộ 721 từ cầu 1 đến kênh N2 |
840 |
1,20 |
2 |
Tỉnh lộ 721 từ kênh N2 đến Cống nhà ông Lê |
900 |
1,20 |
3 |
Tỉnh lộ 721 từ Cống nhà ông Lê đến Cầu 2 |
500 |
1,20 |
|
Khu vực 2 |
|
|
4 |
Tỉnh lộ 721 từ Cầu 2 đến giáp ranh xã Đạ Oai |
150 |
1,15 |
5 |
Tỉnh lộ 721 đến cống dâng thủy lợi |
300 |
1,15 |
6 |
Từ ngã ba ĐT 721 đi Đạ Tồn đến hết nghĩa địa thôn 2 |
180 |
1,15 |
7 |
Đường nhựa thôn 5 |
100 |
1,15 |
8 |
Từ hết nghĩa địa thôn 2 đến giáp ranh Đạ Tồn |
100 |
1,15 |
9 |
Từ cầu Thôn 7 đến kênh N1 |
200 |
1,15 |
10 |
Từ kênh N1 đến hết thôn 3 |
180 |
1,15 |
11 |
Từ Đập thuỷ lợi đến ngã ba đường thôn 6 |
200 |
1,15 |
12 |
Từ ngã ba đường thôn 6 đến Trường cấp 2 |
100 |
1,15 |
13 |
Đường bê tông thôn 1 |
70 |
1,15 |
14 |
Đường bê tông thôn 2 |
65 |
1,15 |
|
Khu vực 3 |
|
|
15 |
Đường xe 3-4 bánh ra vào được |
60 |
1,10 |
16 |
Đường xe 3-4 bánh không ra vào được |
50 |
1,10 |
II |
Xã Đạ Oai |
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
1 |
Tỉnh lộ 721 từ giáp ranh xã Mađaguôi đến cây số 8 |
150 |
1,20 |
2 |
Tỉnh lộ 721 từ cây số 8 đến cây số 9 |
200 |
1,20 |
3 |
Từ cây số 9 đến đến cầu Đạ Oai |
250 |
1,20 |
4 |
Từ cầu Đạ oai đến giáp ranh Đạ Tẻh |
200 |
1,20 |
|
Khu vực 2 |
|
|
5 |
Đường vào thôn 2 từ TL 721 vào đến cống nhà ông Phương |
110 |
1,15 |
6 |
Đường thôn2 (từ cống nhà ông Phương vào đến cầu treo thôn 2) |
80 |
1,15 |
7 |
Đường thôn 1 từ tỉnh lộ 721 vào đến cầu Đạ Sọ |
100 |
1,15 |
8 |
Từ cầu Đa Sọ vào đến đồi đá trắng |
70 |
1,15 |
9 |
Đường từ Tỉnh lộ 721 đi Nam Cát Tiên -Tân Phú-Đồng Nai |
100 |
1,15 |
10 |
Đường vào khu Tái định cư cụm CN Đạ Oai |
100 |
1,15 |
11 |
Đường TL 721 đi Phú An-Tân Phú- Đồng Nai |
100 |
1,15 |
12 |
Đường Thôn 6 từ tỉnh lộ 721 vào đến ranh giới xã Đạ Tồn |
80 |
1,15 |
13 |
Đường bê tông thôn 4 |
80 |
1,15 |
14 |
Đường bê tông Bình Thạnh thôn 3 |
80 |
1,15 |
15 |
Đường bê tông vào nhà ông Luyện |
80 |
1,15 |
16 |
Đường bê tông xóm 12 hộ |
80 |
1,15 |
17 |
Các đường Bê tông Bình Dương thôn 3 |
70 |
1,15 |
18 |
Các đường Bê tông đồi phim thôn 6 |
70 |
1,15 |
|
Khu vực 3 |
|
|
19 |
Đường xe 3-4 bánh ra vào được |
60 |
1,10 |
20 |
Đường xe 3-4 bánh không ra vào được |
50 |
1,10 |
III |
Xã Đạ Tồn |
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
1 |
Đường nhựa Thôn 2 |
100 |
1,20 |
2 |
Đường từ trường cấp I vào đến hết trạm y tế |
85 |
1,20 |
|
Khu vực 2 |
|
|
3 |
Đường từ Trạm y tế đến nhà ông Minh |
70 |
1,15 |
4 |
Đường nhựa Thôn 1 |
70 |
1,15 |
5 |
Đường từ cầu treo đi Dốc Kiến |
60 |
1,15 |
6 |
Đường từ Cầu Treo đi suối Đạ Tràng |
50 |
1,15 |
7 |
Đường Bê tông số 10 Thôn 3 |
50 |
1,15 |
|
Khu vực 3 |
|
|
8 |
Đường xe 3-4 bánh ra vào được |
45 |
1,10 |
9 |
Đường xe 3-4 bánh không ra vào được |
35 |
1,10 |
IV |
Xã Đạm ri |
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
1 |
Từ cầu suối Đạm ri đến hết trường cấp 1 và hết sân bóng |
130 |
1,20 |
2 |
Từ sân bóng đến hết cầu thôn 2 |
110 |
1,20 |
3 |
Từ cầu thôn 2 đến hết ngã ba đi thôn 1 |
100 |
1,20 |
|
Khu vực 2 |
|
|
4 |
Từ ngã ba thôn 1 đến cầu thôn 1 |
90 |
1,15 |
5 |
Từ cầu thôn 1 đến giáp ranh Hà Lâm |
80 |
1,15 |
6 |
Các đoạn đường nhựa, Bê tông còn lại |
80 |
1,15 |
7 |
Đường bê tông thôn 2 |
70 |
1,15 |
8 |
Đường bê tông thôn 3 |
70 |
1,15 |
|
Khu vực 3 |
|
|
9 |
Đường xe 3-4 bánh ra vào được |
60 |
1,10 |
10 |
Đường xe 3-4 bánh không ra vào được |
50 |
1,10 |
V |
Xã Hà Lâm |
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
1 |
Đoạn từ ranh giới TT Madaguôi đến cầu Đắc Lơ |
400 |
1,20 |
2 |
Đoạn từ cầu Đắc Lơ đến cầu Đại Quay |
600 |
1,20 |
3 |
Từ cầu Đại Quay đến đường vào UB xã cũ |
600 |
1,20 |
4 |
Đoạn từ đường vào UB xã cũ đến giáp ranh TT Đạm ri |
700 |
1,20 |
5 |
Đường Đông Anh vào đến 200 mét |
400 |
1,20 |
|
Khu vực 2 |
|
|
6 |
Đường từ Quốc lộ 20 vào cầu Ba vì |
395 |
1,15 |
7 |
Từ cầu Ba vì đến ngã 3 ĐạM'ri, Phước Lộc |
280 |
1,15 |
8 |
Từ ngã 3 ĐạM'ri, Phước Lộc đến giáp ranh xã ĐạM'ri, xã Phước Lộc |
125 |
1,15 |
9 |
Đường vào UBND xã cũ đến ngã ba đập tràn |
150 |
1,15 |
10 |
Đường Quốc lộ 20 qua cụm CN Hà lâm đến đường đi xã Phước Lộc |
150 |
1,15 |
11 |
QL 20 vào cầu treo thôn 1 |
125 |
1,15 |
12 |
Từ cầu treo thôn 1 đi hết đường nhựa |
100 |
1,15 |
13 |
Đường Văn Đức vào đến hết đường nhựa |
125 |
1,15 |
14 |
Các đường Bê tông |
100 |
1,15 |
|
Khu vực 3 |
|
|
15 |
Đường xe 3-4 bánh ra vào được |
85 |
1,10 |
16 |
Đường xe 3-4 bánh không ra vào được |
60 |
1,10 |
VI |
Xã Đạm Ploa |
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
1 |
Từ cầu số 1 đến cầu số 2 |
160 |
1,20 |
2 |
Từ cầu số 2 đến cầu số 3 |
130 |
1,20 |
3 |
Từ cầu số 3 đến cầu số 4 |
165 |
1,20 |
|
Khu vực 2 |
|
|
4 |
Đường từ TL 721 đến cầu treo cũ |
55 |
1,15 |
5 |
Đường Thôn 2 |
45 |
1,15 |
6 |
Đường Thôn 3 |
45 |
1,15 |
7 |
Đường Thôn 4 |
45 |
1,15 |
8 |
Đường Thôn 5 |
45 |
1,15 |
9 |
Đường từ thôn 1 đến cầu treo thôn 5 |
50 |
1,15 |
10 |
Các đoạn đường Bê tông |
45 |
1,15 |
|
Khu vực 3 |
|
|
11 |
Đường xe 3-4 bánh ra vào được |
40 |
1,10 |
12 |
Đường xe 3-4 bánh không ra vào được |
35 |
1,10 |
VII |
Xã Đoàn Kết |
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
1 |
Đoạn từ cầu số 4 đến cầu số 5 |
130 |
1,20 |
2 |
Đoạn cầu số 5 đến đỉnh dốc Ông Kia |
70 |
1,20 |
3 |
Đoạn từ đỉnh dốc Ông Kia đến cầu số 6 |
180 |
1,20 |
4 |
Đoạn cầu số 6 đến giáp Tánh Linh |
110 |
1,20 |
5 |
Đoạn cầu treo đến giáp tỉnh lộ |
70 |
1,20 |
|
Khu vực 2 |
|
|
6 |
Đường vào Thôn 2 |
45 |
1,15 |
7 |
Đường Thôn 3 đi Đá Bàn |
45 |
1,15 |
8 |
Đường Thôn 3 đi Thôn 2 |
45 |
1,15 |
9 |
Đường đi nghĩa trang Thôn 1 |
45 |
1,15 |
|
Khu vực 3 |
|
|
10 |
Đường Thôn 1 đi Thôn 2 |
45 |
1,15 |
11 |
Đường xe 3-4 bánh ra vào được |
40 |
1,10 |
12 |
Đường xe 3-4 bánh không ra vào được |
35 |
1,10 |
VIII |
Xã Phước Lộc |
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
1 |
Từ ranh giới Hà Lâm đến giáp Cống Hộp thôn Phước Dũng |
60 |
1,15 |
2 |
Từ Cống Hộp thôn P. Dũng đến giáp suối nghĩa địa |
70 |
1,15 |
3 |
Từ suối nghĩa địa đến hết đường nhựa |
60 |
1,15 |
|
Khu vực 2 |
|
|
4 |
Đoạn đường Đá cấp phối đến suối Heo |
50 |
1,10 |
5 |
Đường nội bộ khu trung tâm cụm xã |
50 |
1,10 |
|
Khu vực 3 |
|
|
6 |
Đường xe 3-4 bánh ra vào được |
40 |
1,10 |
7 |
Đường xe 3-4 bánh không ra vào được |
35 |
1,10 |
C. ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP: Theo hệ số thị trường của đất ở cùng vị trí, cùng khu vực.
D. ĐẤT NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP:
- Khu vực I: gồm các thị trấn
- Khu vực II: là các xã không thuộc danh mục đặc biệt khó khăn đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
- Khu vực III: là các xã đặc biệt khó khăn (bao gồm cả thôn đặc biệt khó khăn) đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
- Vị trí 1: Là những vị trí mà khoảng cách gần nhất từ thửa đất (lô đất) đến lộ giới của quốc lộ lộ, tỉnh lộ, đường liên huyện và liên xã trong phạm vi đến 500 m.
- Vị trí 2: Là những vị trí mà khoảng cách gần nhất từ thửa đất lô đất đến lộ giới của quốc lộ, tỉnh lộ, đường liên huyện và liên xã trong phạm vi trên 500m đến 1.000 m.
- Vị trí 3: Là những vị trí còn lại.
1) Đất trồng cây hàng năm, đất nuôi trồng thủy sản:
STT |
Khu vực |
Đơn giá, hệ số điều chỉnh giá đất (Ktt) |
|||||
Vị trí 1 |
Hệ số điều chỉnh giá đất (Ktt) |
Vị trí 2 |
Hệ số điều chỉnh giá đất (Ktt) |
Vị trí 2 |
Hệ số điều chỉnh giá đất (Ktt) |
||
1 |
Khu vực I |
19 |
1,2 |
15 |
1,2 |
10 |
1,2 |
2 |
Khu vực II |
15 |
1,2 |
12 |
1,2 |
8 |
1,2 |
3 |
Khu vực III |
10 |
1,2 |
8 |
1,2 |
5 |
1,2 |
2) Đất trồng cây lâu năm:
STT |
Khu vực |
Đơn giá, hệ số điều chỉnh giá đất (Ktt) |
|||||
Vị trí 1 |
Hệ số điều chỉnh giá đất (Ktt) |
Vị trí 2 |
Hệ số điều chỉnh giá đất (Ktt) |
Vị trí 2 |
Hệ số điều chỉnh giá đất (Ktt) |
||
1 |
Khu vực I |
15 |
1,2 |
12 |
1,2 |
8 |
1,2 |
2 |
Khu vực II |
12 |
1,2 |
10 |
1,2 |
6 |
1,2 |
3 |
Khu vực III |
8 |
1,2 |
6 |
1,2 |
4 |
1,2 |
3) Đất rừng sản xuất: Ktt=1,10
Quyết định 13/2013/QĐ-UBND Quy định đơn giá xây dựng mới nhà ở, công trình xây dựng và vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 17/10/2013 | Cập nhật: 14/11/2013
Quyết định 13/2013/QĐ-UBND quy định thu phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô hai, ba bánh, gắn máy, chở hàng bốn bánh có gắn động cơ một xy lanh trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 09/10/2013 | Cập nhật: 24/10/2013
Quyết định 13/2013/QĐ-UBND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng Phí thư viện tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 21/08/2013 | Cập nhật: 26/08/2013
Quyết định 13/2013/QĐ-UBND về việc tổ chức thực hiện Quỹ phòng, chống tội phạm tỉnh Thái Bình Ban hành: 21/08/2013 | Cập nhật: 14/12/2013
Quyết định 13/2013/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung quy hoạch phát triển mạng lưới kinh doanh xăng dầu tỉnh Tuyên Quang đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 20/07/2013 | Cập nhật: 31/01/2015
Quyết định 13/2013/QĐ-UBND về Quy định tuần tra, kiểm tra bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ thuộc địa phương tỉnh Ninh Bình quản lý Ban hành: 16/08/2013 | Cập nhật: 20/08/2013
Quyết định 13/2013/QĐ-UBND về chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc, tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế tại tỉnh Điện Biên, chế độ chi tiêu tiếp khách trong nước và chế độ đi công tác ngắn hạn ở nước ngoài Ban hành: 29/07/2013 | Cập nhật: 12/12/2013
Quyết định 13/2013/QĐ-UBND về Quy định huy động đóng góp của tổ chức, cá nhân khai thác, tiêu thụ, lưu thông khoáng sản trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 20/08/2013 | Cập nhật: 09/09/2013
Quyết định 13/2013/QĐ-UBND sửa đổi quy định cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất nông nghiệp cho các hộ gia đình, cá nhân được giao đất sản xuất nông nghiệp sử dụng ổn định sau khi chuyển đổi ruộng đất từ ô thửa nhỏ thành ô thửa lớn trên địa bàn tỉnh Hải Dương kèm theo Quyết định 25/2011/QĐ-UBND Ban hành: 31/07/2013 | Cập nhật: 06/08/2013
Quyết định 13/2013/QĐ-UBND quy định mức phụ cấp hàng tháng cho Bảo vệ dân phố trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 07/08/2013 | Cập nhật: 02/10/2014
Quyết định 13/2013/QĐ-UBND về Quy định dạy, học thêm trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 04/07/2013 | Cập nhật: 19/09/2013
Quyết định 13/2013/QĐ-UBND Quy chế phối hợp trong công tác quản lý nhà nước về vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 16/07/2013 | Cập nhật: 12/12/2013
Quyết định 13/2013/QĐ-UBND về Quy chế thu thập, quản lý, cập nhật, khai thác và sử dụng dữ liệu về tài nguyên và môi trường tỉnh Quảng Nam Ban hành: 14/06/2013 | Cập nhật: 07/11/2013
Quyết định 13/2013/QĐ-UBND về quy mô công trình và thời hạn cấp giấy phép xây dựng tạm Ban hành: 03/07/2013 | Cập nhật: 23/07/2013
Quyết định 13/2013/QĐ-UBND về Quy định sử dụng và quản lý hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 10/06/2013 | Cập nhật: 31/10/2013
Quyết định 13/2013/QĐ-UBND Quy chế phối hợp thực hiện chế độ báo cáo thống kê tổng hợp ngành Xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 04/06/2013 | Cập nhật: 13/06/2013
Quyết định 13/2013/QĐ-UBND về Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Phú Thọ Ban hành: 28/06/2013 | Cập nhật: 28/12/2013
Quyết định 13/2013/QĐ-UBND quy định phân cấp quản lý, xây dựng và sử dụng nghĩa trang trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 18/06/2013 | Cập nhật: 23/07/2013
Quyết định 13/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 35/2009/QĐ-UBND về Quy chế quản lý và phát triển cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 25/06/2013 | Cập nhật: 11/12/2013
Quyết định 13/2013/QĐ-UBND Quy định mức thu thuỷ lợi phí, phí dịch vụ lấy nước áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 13/06/2013 | Cập nhật: 17/06/2013
Quyết định 13/2013/QĐ-UBND bổ sung giá đất ở đô thị kèm theo Quyết định 58/2012/QĐ-UBND Quy định về giá đất, phân loại đất, phân khu vực đất và phân loại đường phố, vị trí đất trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm 2013 Ban hành: 23/05/2013 | Cập nhật: 14/03/2014
Quyết định 13/2013/QĐ-UBND điều chỉnh hệ số giá đất tính thu tiền sử dụng đất ở đã quy định tại Quyết định 51/2011/QĐ-UBND Ban hành: 20/06/2013 | Cập nhật: 23/11/2013
Quyết định 13/2013/QĐ-UBND về Quy định cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 13/05/2013 | Cập nhật: 21/06/2013
Quyết định 13/2013/QĐ-UBND ban hành Quy chế phối hợp giữa các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trong việc xây dựng và kiểm tra thực hiện đề án Ban hành: 20/06/2013 | Cập nhật: 03/07/2013
Quyết định 13/2013/QĐ-UBND về Quy định quản lý cây xanh trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 31/05/2013 | Cập nhật: 31/05/2013
Quyết định 13/2013/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp thực hiện cai nghiện ma túy tại gia đình, cộng đồng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 20/06/2013 | Cập nhật: 23/11/2013
Quyết định 13/2013/QĐ-UBND Quy định về dạy thêm, học thêm đối với Trung học cơ sở và Trung học phổ thông trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 16/05/2013 | Cập nhật: 02/05/2014
Quyết định 13/2013/QĐ-UBND ban hành quy chế xây dựng, tổ chức thực hiện và quản lý Chương trình sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 05/06/2013 | Cập nhật: 07/06/2013
Quyết định 13/2013/QĐ-UBND sửa đổi quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang ban hành kèm theo Quyết định 33/2011/QĐ-UBND Ban hành: 13/05/2013 | Cập nhật: 18/06/2013
Quyết định 13/2013/QĐ-UBND ban hành quy chế quản lý đoàn ra trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 18/04/2013 | Cập nhật: 26/04/2013
Quyết định 13/2013/QĐ-UBND về thiết kế mẫu, dự toán và hướng dẫn kỹ thuật thi công mặt đường bê tông xi măng Ban hành: 16/05/2013 | Cập nhật: 21/06/2013
Quyết định 13/2013/QĐ-UBND Quy định cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; đăng ký biến động về sử dụng đất, sở hữu tài sản gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, cá nhân nước ngoài trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 24/04/2013 | Cập nhật: 26/04/2013
Quyết định 13/2013/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 02/05/2013 | Cập nhật: 15/06/2013
Quyết định 13/2013/QĐ-UBND Quy định về phân cấp, tuyển dụng, quản lý và nhiệm vụ của công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 20/05/2013 | Cập nhật: 30/01/2015
Quyết định 13/2013/QĐ-UBND về Quy định giá tính thuế mặt hàng hải sản tự nhiên trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 09/05/2013 | Cập nhật: 16/05/2013
Quyết định 13/2013/QĐ-UBND quy định đơn giá bồi thường cây trồng, vật nuôi phục vụ công tác giải phóng mặt bằng trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 11/04/2013 | Cập nhật: 18/06/2013
Quyết định 13/2013/QĐ-UBND Quy định Giải thưởng môi trường cho cá nhân, tổ chức, cộng đồng trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 14/05/2013 | Cập nhật: 19/10/2013
Quyết định 13/2013/QĐ-UBND về Quy định khuyến khích chuyển dịch cơ cấu nông nghiệp đô thị trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2013 - 2015 do Ủy ban nhân dân Thành Phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 20/03/2013 | Cập nhật: 22/03/2013
Quyết định 13/2013/QĐ-UBND quy định mức chi thực hiện các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 16/04/2013 | Cập nhật: 21/05/2013
Quyết định số 13/2013/QĐ-UBND về ban hành Quy định về quản lý dạy thêm, học thêm trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 26/03/2013 | Cập nhật: 19/04/2013
Quyết định 13/2013/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ôtô Ban hành: 09/04/2013 | Cập nhật: 10/04/2013
Quyết định 13/2013/QĐ-UBND về Chương trình hành động của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu thực hiện Nghị quyết 08-NQ/TU về phát triển kinh tế, xã hội thành phố Vũng Tàu đến năm 2015, có tính đến năm 2020 Ban hành: 20/02/2013 | Cập nhật: 29/03/2013
Quyết định 13/2013/QĐ-UBND về Điều lệ tổ chức, hoạt động và Quy chế quản lý, sử dụng Quỹ Phát triển đất tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 06/03/2013 | Cập nhật: 09/03/2013
Quyết định 13/2013/QĐ-UBND về Quy chế tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 15/04/2013 | Cập nhật: 25/11/2013
Quyết định 13/2013/QĐ-UBND về Quy định dạy, học thêm trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 29/03/2013 | Cập nhật: 03/04/2013
Quyết định 13/2013/QĐ-UBND về Quy định quản lý và bảo vệ hành lang an toàn đường bộ tỉnh Hà Nam Ban hành: 25/02/2013 | Cập nhật: 05/03/2013
Quyết định 13/2013/QĐ-UBND về Quy chế thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng dữ liệu về tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 21/03/2013 | Cập nhật: 02/04/2013
Quyết định 13/2013/QĐ-UBND về Đề án thành lập Quỹ Bảo vệ môi trường tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 04/03/2013 | Cập nhật: 05/04/2013
Quyết định 13/2013/QĐ-UBND về phân bổ bổ sung kinh phí năm 2013 thực hiện chính sách hỗ trợ để bảo vệ và phát triển đất trồng lúa theo Nghị định 42/2012/NĐ-CP do tỉnh Long An ban hành Ban hành: 28/03/2013 | Cập nhật: 06/04/2013
Quyết định 13/2013/QĐ-UBND về Quy chế quản lý nhà nước về thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 05/02/2013 | Cập nhật: 25/02/2013
Quyết định 13/2013/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2013 trên địa bàn huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 22/02/2013 | Cập nhật: 28/02/2013
Quyết định 13/2013/QĐ-UBND sửa đổi Điều 7 quy định tổ chức và hoạt động của Ban Thi đua - Khen thưởng tỉnh Đồng Nai ban hành kèm theo Quyết định số 67/2008/QĐ-UBND Ban hành: 07/02/2013 | Cập nhật: 22/04/2013
Thông tư 93/2011/TT-BTC sửa đổi Thông tư 117/2004/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 198/2004/NĐ-CP về thu tiền sử dụng đất Ban hành: 29/06/2011 | Cập nhật: 21/07/2011
Nghị định 120/2010/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 198/2004/NĐ-CP về thu tiền sử dụng đất Ban hành: 30/12/2010 | Cập nhật: 04/01/2011
Thông tư 117/2004/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định 198/2004/NĐ-CP về thu tiền sử dụng đất Ban hành: 07/12/2004 | Cập nhật: 07/12/2012
Nghị định 198/2004/NĐ-CP về việc thu tiền sử dụng đất Ban hành: 03/12/2004 | Cập nhật: 07/12/2012