Quyết định 18/2014/QĐ-UBND đặt tên tuyến đường trên địa bàn thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi
Số hiệu: | 18/2014/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ngãi | Người ký: | Lê Quang Thích |
Ngày ban hành: | 28/05/2014 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Văn hóa , thể thao, du lịch, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 18/2014/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 28 tháng 5 năm 2014 |
VỀ VIỆC ĐẶT TÊN CÁC TUYẾN ĐƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng;
Căn cứ Thông tư số 36/2006/TT-BVHTT ngày 20 tháng 3 năm 2006 của Bộ Văn hóa - Thông tin (nay là Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) Hướng dẫn thực hiện một số điều của Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng theo Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính Phủ;
Căn cứ Nghị quyết số 04/2014/NQ-HĐND ngày 29 tháng 4 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi, Khóa XI - Kỳ họp thứ 11 về việc đặt tên các tuyến đường và công trình công cộng trên địa bàn thành phố Quảng Ngãi, thị trấn Châu Ổ, huyện Bình Sơn và thị trấn Đức Phổ, huyện Đức Phổ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 508/TTr-SVHTTDL ngày 15 tháng 5 năm 2014 về việc ban hành Quyết định đặt tên các tuyến đường và công trình công cộng trên địa bàn thành phố Quảng Ngãi, thị trấn Châu Ổ, huyện Bình Sơn và thị trấn Đức Phổ, huyện Đức Phổ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Đặt tên 43 tuyến đường trên địa bàn thành phố Quảng Ngãi (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
1. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Sở Thông tin và Truyền thông, Đài Phát thanh - Truyền hình Quảng Ngãi, Ủy ban nhân dân thành phố Quảng Ngãi theo chức năng, nhiệm vụ được giao, thực hiện phổ biến, tuyên truyền việc đặt tên đường và làm rõ ý nghĩa sự kiện lịch sử, giá trị di tích, danh lam thắng cảnh, công trạng của danh nhân được chọn để đặt tên đường, để mọi người được biết.
2. Ủy ban nhân dân thành phố Quảng Ngãi có trách nhiệm thực hiện việc gắn biển tên đường trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày Nghị quyết số 04/2014/NQ-HĐND ngày 29 tháng 4 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi, Khóa XI - Kỳ họp thứ 11 có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Xây dựng, Giao thông vận tải, Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc Đài Phát thanh - Truyền hình Quảng Ngãi; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Quảng Ngãi và Thủ trưởng các sở, ban ngành liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐẶT TÊN CÁC TUYẾN ĐƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số: 18/2014/QĐ-UBND ngày 28 tháng 5 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi)
1. Đường: Lý Thánh Tông - tuyến ký hiệu 01; phường Quảng Phú.
- Điểm đầu: Đường Nguyễn Chí Thanh.
- Điểm cuối: Đường số 4 (ký hiệu đường chưa được đặt tên).
- Chiều dài: 1. 441m.
- Mặt cắt ngang: 25m.
- Vỉa hè - lòng đường - vỉa hè: (5, 0 - 15, 0 - 5, 0).
- Kết cấu mặt đường: Bê tông nhựa.
2. Đường: Nguyễn Trường Tộ - tuyến ký hiệu 02; phường Quảng Phú.
- Điểm đầu: Đường Lý Thánh Tông.
- Điểm cuối: Đường số 6 (ký hiệu đường chưa được đặt tên).
- Chiều dài: 663m.
- Mặt cắt ngang: 15, 5m.
- Vỉa hè - lòng đường - vỉa hè: (4, 0 - 7, 5 - 4, 0).
- Kết cấu mặt đường: Bê tông nhựa.
3. Đường: Đặng Văn Ngữ - tuyến ký hiệu 03; phường Nghĩa Lộ.
- Điểm đầu: Đường Lê Hữu Trác.
- Điểm cuối: Đường Nguyễn Đình Chiểu.
- Chiều dài: 423m.
- Mặt cắt ngang: 16, 5m.
- Vỉa hè - lòng đường - vỉa hè: (4, 5 - 7, 5 - 4, 5).
- Kết cấu mặt đường: Bê tông nhựa.
4. Đường: Xuân Diệu - tuyến ký hiệu 04; phường Nghĩa Lộ.
- Điểm đầu: Đường Trần Tế Xương.
- Điểm cuối: Đường Nguyễn Đình Chiểu.
- Chiều dài: 239m.
- Mặt cắt ngang: 16, 5m.
- Vỉa hè - lòng đường - vỉa hè: (4, 5 - 7, 5 - 4, 5).
- Kết cấu mặt đường: Bê tông nhựa.
5. Đường: Hồ Đắc Di - tuyến ký hiệu 05; phường Nghĩa Lộ.
- Điểm đầu: Đường Lê Hữu Trác.
- Điểm cuối: Đường Trần Tế Xương.
- Chiều dài: 180m.
- Mặt cắt ngang: 16, 5m.
- Vỉa hè - lòng đường - vỉa hè: (4, 5 - 7, 5 - 4, 5).
- Kết cấu mặt đường: Bê tông nhựa.
6. Đường: Lý Đạo Thành - tuyến ký hiệu 06; phường Trần Phú.
- Điểm đầu: Đường An Dương Vương.
- Điểm cuối: Đường Trần Cao Vân.
- Chiều dài: 440m.
- Mặt cắt ngang: 12, 0m.
- Vỉa hè - lòng đường - vỉa hè: (2, 5 - 7, 0 - 2, 5).
- Kết cấu mặt đường: Láng nhựa.
7. Đường: Thành Thái - tuyến ký hiệu 07; phường Trần Phú.
- Điểm đầu: Đường Chu Văn An.
- Điểm cuối: Đường Trần Cao Vân.
- Chiều dài: 764m.
- Đường có 2 mặt cắt:
* Đoạn 1 từ đường Chu Văn An đến đường Trương Định:
+ Chiều dài: 300m.
+ Mặt cắt ngang: 7, 5m.
+ Vỉa hè - lòng đường - vỉa hè: (1, 5 - 4, 5 -1, 5).
+ Kết cấu mặt ngang: Láng nhựa.
* Đoạn 2 từ đường Trương Định đến đường Trần Cao Vân:
+ Chiều dài: 464m.
+ Mặt cắt ngang: 12, 0m.
+ Vỉa hè - lòng đường - vỉa hè: (2, 5 - 7, 0 - 2, 5).
+ Kết cấu mặt đường: Bê tông nhựa (đoạn từ đường Trương Định - đường
Tố Hữu) và láng nhựa (đoạn từ đường Tố Hữu - đường Trần Cao Vân).
8. Đường: Nguyễn Tấn Kỳ - tuyến ký hiệu 08; phường Trần Phú.
- Điểm đầu: Đường Nguyễn Khuyến.
- Điểm cuối: Đường Trần Cao Vân.
- Chiều dài: 594m.
- Đường có 2 mặt cắt:
* Đoạn 1 từ đường Nguyễn Khuyến đến đường Trương Định.
+ Chiều dài: 130m.
+ Mặt cắt ngang: 7, 5m.
+ Vỉa hè - lòng đường - vỉa hè: (1, 5 - 4, 5 -1, 5).
+ Kết cấu mặt đường: Láng nhựa.
* Đoạn 2 từ đường Trương Định đến đường Trần Cao Vân.
+ Chiều dài: 464m.
+ Mặt cắt ngang: 12, 0m.
+ Vỉa hè - lòng đường - vỉa hè: (2, 5 - 7, 0 - 2, 5).
+ Kết cấu mặt đường: Bê tông nhựa (đoạn từ đường Trương Định - đường
Tố Hữu) và láng nhựa (đoạn từ đường Tố Hữu - đường Trần Cao Vân).
9. Đường: Huyền Trân Công Chúa - tuyến ký hiệu 9; phường Trần Phú.
- Điểm đầu: Đường Nguyễn Tự Tân.
- Điểm cuối: Đường Huyền Trân Công Chúa.
- Chiều dài: 365m.
- Mặt cắt ngang: 8, 5m.
- Vỉa hè - lòng đường - vỉa hè: (1, 5 - 5, 5 - 1, 5).
- Kết cấu mặt đường: Láng nhựa (đoạn từ đường Nguyễn Tự Tân - đường đất) và cấp phối (đoạn từ đường đất - đường Huyền Trân Công Chúa).
10. Đường: Trần Thái Tông - tuyến ký hiệu 10; phường Trần Phú.
- Điểm đầu: Đường Tô Hiến Thành.
- Điểm cuối: Đường Trần Quốc Toản.
- Chiều dài: 608m.
- Mặt cắt ngang: 8, 5m.
- Vỉa hè - lòng đường - vỉa hè: (0, 5 - 7, 5 - 0, 5).
- Kết cấu mặt đường: Bê tông nhựa.
11. Đường: Đoàn Khắc Nhượng - tuyến ký hiệu 11; phường Lê Hồng Phong.
- Điểm đầu: Đường Đoàn Khắc Cung.
- Điểm cuối: Khu dân cư.
- Chiều dài: 160m.
- Mặt cắt ngang: 14, 0m.
- Vỉa hè - lòng đường - vỉa hè: (3, 5 - 7, 0 - 3, 5).
- Kết cấu mặt đường: Láng nhựa (đoạn từ đường Đoàn Khắc Cung - đường Trần Công Hiến) và Bê tông xi măng (đoạn từ đường Trần Công Hiến - Khu dân cư).
12. Đường: Phạm Hàm - tuyến ký hiệu 12; phường Lê Hồng Phong.
- Điểm đầu: Đường Đoàn Khắc Cung.
- Điểm cuối: Khu dân cư.
- Chiều dài: 133m.
- Mặt cắt ngang: 12, 0m.
- Vỉa hè - lòng đường - vỉa hè: (2, 5 - 7, 0 - 2, 5).
- Kết cấu mặt đường: Láng nhựa.
13. Đường: Trịnh Công Sơn - tuyến ký hiệu 13; phường Lê Hồng Phong.
- Điểm đầu: Đường Đoàn Khắc Cung.
- Điểm cuối: Khu dân cư.
- Chiều dài: 176m.
- Mặt cắt ngang: 14, 0m.
- Vỉa hè - lòng đường - vỉa hè: (3, 5 - 7, 0 - 3, 5).
- Kết cấu mặt đường: Láng nhựa.
14. Đường: Cẩm Thành - tuyến ký hiệu 14; phường Lê Hồng Phong.
- Điểm đầu: Phía Đông Phạm Văn Đồng.
- Điểm cuối: Phía Tây Phạm Văn Đồng.
- Chiều dài: 1. 864m.
- Mặt cắt ngang: 6, 5 ÷ 10, 5m.
- Vỉa hè - lòng đường - vỉa hè: (1, 5 ÷ 2, 5 - 3, 5 ÷ 5, 5 - 1, 5 ÷ 2, 5).
- Kết cấu mặt đường: Bê tông nhựa.
15. Đường: Trương Đăng Trinh - tuyến ký hiệu 15; phường Chánh Lộ.
- Điểm đầu: Đường Huỳnh Thúc Kháng.
- Điểm cuối: Đường Trương Vĩnh Ký.
- Chiều dài: 228m.
- Mặt cắt ngang: 12, 5m.
- Vỉa hè - lòng đường - vỉa hè: (2, 5 - 7, 5 - 2, 5).
- Kết cấu mặt đường: Bê tông nhựa.
16. Đường: Trương Vĩnh Ký - tuyến ký hiệu 16; phường Chánh Lộ.
- Điểm đầu: Đường Trần Quang Khải.
- Điểm cuối: Đường Phan Đình Phùng.
- Chiều dài: 357m.
- Mặt cắt ngang: 16, 5m.
- Vỉa hè - lòng đường - vỉa hè: (4, 5 - 7, 5 - 4, 5).
- Kết cấu mặt đường: Bê tông nhựa.
17. Đường: Thái Thú - tuyến ký hiệu 17; phường Chánh Lộ.
- Điểm đầu: Đường Phan Văn Trị.
- Điểm cuối: Đường Phan Đình Phùng.
- Chiều dài: 131m.
- Mặt cắt ngang: 12, 5m.
- Vỉa hè - lòng đường - vỉa hè: (2, 5 - 7, 5 - 2, 5).
- Kết cấu mặt đường: Bê tông nhựa.
18. Đường: Phan Văn Trị - tuyến ký hiệu 18; phường Chánh Lộ.
- Điểm đầu: Đường Trương Vĩnh Ký.
- Điểm cuối: Đường Trường Chinh.
- Chiều dài: 228m.
- Mặt cắt ngang: 12, 5m.
- Vỉa hè - lòng đường - vỉa hè: (2, 5 - 7, 5 - 2, 5).
- Kết cấu mặt đường: Bê tông nhựa.
19. Đường: Nguyễn Thái Học - tuyến ký hiệu 19; phường Chánh Lộ.
- Điểm đầu: Đường Huỳnh Thúc Kháng.
- Điểm cuối: Đường Trường Chinh.
- Chiều dài: 471m.
- Mặt cắt ngang: 32, 0m.
- Vỉa hè - lòng đường - vỉa hè: (4, 25 - 23, 5 - 4, 25).
- Kết cấu mặt đường: Bê tông nhựa.
20. Đường: Phạm Tuân - tuyến ký hiệu 20; phường Chánh Lộ.
- Điểm đầu: Đường Trần Quang Khải.
- Điểm cuối: Đường Trương Đăng Trinh.
- Chiều dài: 324m.
- Mặt cắt ngang: 12, 5m.
- Vỉa hè - lòng đường - vỉa hè: (2, 5 - 7, 5 - 2, 5).
- Kết cấu mặt đường: Bê tông nhựa.
21. Đường: Võ Hàn - tuyến ký hiệu 21; phường Chánh Lộ.
- Điểm đầu: Đường Trần Quang Khải.
- Điểm cuối: Đường Nguyễn Thái Học.
- Chiều dài: 160m.
- Mặt cắt ngang: 12, 5m.
- Vỉa hè - lòng đường - vỉa hè: (2, 5 - 7, 5 - 2, 5).
- Kết cấu mặt đường: Bê tông nhựa.
22. Đường: Mai Xuân Thưởng - tuyến ký hiệu 22; phường Chánh Lộ.
- Điểm đầu: Đường Võ Hàn.
- Điểm cuối: Đường Xuân Thủy.
- Chiều dài: 285m.
- Mặt cắt ngang: 12, 5m.
- Vỉa hè - lòng đường - vỉa hè: (2, 5 - 7, 5 - 2, 5).
- Kết cấu mặt đường: Bê tông nhựa.
23. Đường: Xuân Thủy - tuyến ký hiệu 23; phường Chánh Lộ.
- Điểm đầu: Đường Trần Quang Khải.
- Điểm cuối: Đường Nguyễn Thái Học.
- Chiều dài: 137m.
- Mặt cắt ngang: 12, 5m.
- Vỉa hè - lòng đường - vỉa hè: (2, 5 - 7, 5 - 2, 5).
- Kết cấu mặt đường: Bê tông nhựa.
24. Đường: Đường Ngọc Cảnh - tuyến ký hiệu 24; phường Chánh Lộ.
- Điểm đầu: Đường Nguyễn Văn Trỗi.
- Điểm cuối: Đường Lý Chính Thắng.
- Chiều dài: 278m.
- Mặt cắt ngang: 11, 5m.
- Vỉa hè - lòng đường - vỉa hè: (3, 0 - 5, 5 - 3, 0).
- Kết cấu mặt đường: Bê tông nhựa.
25. Đường: Vân Đông - tuyến ký hiệu 25; phường Chánh Lộ.
- Điểm đầu: Đường Đường Ngọc Cảnh.
- Điểm cuối: Đường Nguyễn Trung Trực.
- Chiều dài: 119m.
- Mặt cắt ngang: 11, 5m.
- Vỉa hè - lòng đường - vỉa hè: (3, 0 - 5, 5 - 3, 0).
- Kết cấu mặt đường: Bê tông nhựa.
26. Đường: Nguyễn Trung Trực - tuyến ký hiệu 26; phường Chánh Lộ.
- Điểm đầu: Đường Đinh Duy Tự.
- Điểm cuối: Đường Đường Ngọc Cảnh.
- Chiều dài: 323m.
- Mặt cắt ngang: 11, 5m.
- Vỉa hè - lòng đường - vỉa hè: (3, 0 - 5, 5 - 3, 0).
- Kết cấu mặt đường: Bê tông nhựa.
27. Đường: Lý Chính Thắng - tuyến ký hiệu 27; phường Chánh Lộ.
- Điểm đầu: Đường 11m chưa thi công (đường chưa đặt tên).
- Điểm cuối: Đường Trần Quang Khải.
- Chiều dài: 356m.
- Mặt cắt ngang: 11, 5m.
- Vỉa hè - lòng đường - vỉa hè: (3, 0 - 5, 5 - 3, 0).
- Kết cấu mặt đường: Bê tông nhựa.
28. Đường: Phạm Đường - tuyến ký hiệu 28; phường Chánh Lộ.
- Điểm đầu: Đường Lý Chính Thắng.
- Điểm cuối: Đường Võ Thị Đệ.
- Chiều dài: 147m.
- Mặt cắt ngang: 11, 5m.
- Vỉa hè - lòng đường - vỉa hè: (3, 0 - 5, 5 - 3, 0).
- Kết cấu mặt đường: Bê tông nhựa.
29. Đường: Nguyễn Văn Trỗi - tuyến ký hiệu 29; phường Chánh Lộ.
- Điểm đầu: Đường Huỳnh Thúc Kháng.
- Điểm cuối: Đường Võ Thị Đệ.
- Chiều dài: 426m.
- Đường có 2 mặt cắt:
* Đoạn 1 từ đường Huỳnh Thúc Kháng đến đường Mạc Đăng Dung:
+ Chiều dài: 135m.
+ Mặt cắt ngang: 24, 0m.
+ Vỉa hè - lòng đường - vỉa hè: (3, 0 - 18, 0 -3, 0).
* Đoạn 2 từ đường Mạc Đăng Dung đến đường Võ Thị Đệ:
+ Chiều dài: 291m.
+ Mặt cắt ngang: 11, 5m.
+ Vỉa hè - lòng đường - vỉa hè: (3, 0 - 5, 5 - 3, 0).
- Kết cấu mặt đường: Bê tông nhựa.
30. Đường: Mạc Đăng Dung - tuyến ký hiệu 30; phường Chánh Lộ.
- Điểm đầu: Đường Nguyễn Tri Phương.
- Điểm cuối: Đường Nguyễn Văn Trỗi.
- Chiều dài: 144m.
- Mặt cắt ngang: 13, 5m.
- Vỉa hè - lòng đường - vỉa hè: (3, 0 - 7, 5 - 3, 0).
- Kết cấu mặt đường: Bê tông nhựa.
31. Đường: Đinh Duy Tự - tuyến ký hiệu 31; phường Chánh Lộ.
- Điểm đầu: Đường Mạc Đăng Dung.
- Điểm cuối: Đường 11m chưa thi công (đường chưa đặt tên).
- Chiều dài: 167m.
- Mặt cắt ngang: 11, 5m.
- Vỉa hè - lòng đường - vỉa hè: (3, 0 - 5, 5 - 3, 0).
- Kết cấu mặt đường: Bê tông nhựa.
32. Đường: Trần Quý Cáp - tuyến ký hiệu 32; phường Chánh Lộ.
- Điểm đầu: Đường 11m chưa thi công (đường chưa đặt tên).
- Điểm cuối: Đường Nguyễn Văn Trỗi.
- Chiều dài: 150m.
- Mặt cắt đường: 11, 5m.
- Vỉa hè - lòng đường - vỉa hè: (3, 0 - 5, 5 - 3, 0).
- Kết cấu mặt đường: Bê tông nhựa.
33. Đường: Đinh Triều - tuyến ký hiệu 33; phường Nghĩa Chánh.
- Điểm đầu: Đường Nguyễn Năng Lự.
- Điểm cuối: Đường Quang Trung.
- Chiều dài: 330m.
- Đường có 3 mặt cắt:
* Đoạn 1 từ đường Nguyễn Năng Lự đến Ngã 3:
+ Chiều dài: 30m.
+ Mặt cắt ngang: 8, 5m.
+ Vỉa hè - lòng đường - vỉa hè: (1, 5 - 5, 5 - 1, 5).
+ Kết cấu mặt đường: Láng nhựa.
* Đoạn 2 từ Ngã 3 đến Ngã 4:
+ Chiều dài: 200m.
+ Mặt cắt ngang: 5, 0m.
+ Vỉa hè - lòng đường - vỉa hè: (0, 0 - 5, 0 - 0, 0).
+ Kết cấu mặt đường: Bê tông xi măng.
* Đoạn 3 từ Ngã 4 đến đường Quang Trung:
+ Chiều dài: 100m.
+ Mặt cắt ngang: 7, 0m.
+ Vỉa hè - lòng đường - vỉa hè: (0, 0 - 7, 0 - 0, 0).
+ Kết cấu mặt đường: Láng nhựa.
34. Đường: Kim Đồng - tuyến ký hiệu 34; phường Nghĩa Chánh.
- Điểm đầu: Khu dân cư.
- Điểm cuối: Đường Vạn Tường.
- Chiều dài: 290m.
- Mặt cắt ngang: 8, 5m.
- Vỉa hè - lòng đường - vỉa hè: (1, 5 - 5, 5 - 1, 5).
- Kết cấu mặt đường: Láng nhựa.
35. Đường: Chu Huy Mân - tuyến ký hiệu 35; phường Nghĩa Chánh.
- Điểm đầu: Đường 11m (đường mới chưa đặt tên).
- Điểm cuối: Đường Nguyễn Du.
- Chiều dài: 264m.
- Mặt cắt ngang: 9, 5m.
- Vỉa hè - lòng đường - vỉa hè: (2, 0 - 5, 5 - 2, 0).
- Kết cấu mặt đường: Láng nhựa.
36. Đường: Trần Nam Trung - tuyến ký hiệu 36; phường Nghĩa Chánh.
- Điểm đầu: Đường Chu Huy Mân.
- Điểm cuối: Đường Trương Quang Giao.
- Chiều dài: 142m.
- Mặt cắt ngang: 11, 5m.
- Vỉa hè - lòng đường - vỉa hè: (3, 0 - 5, 5 - 3, 0).
- Kết cấu mặt đường: Láng nhựa.
37. Đường: Trương Quang Đản - tuyến ký hiệu 37; phường Nghĩa Chánh.
- Điểm đầu: Đường Chu Huy Mân.
- Điểm cuối: Đường Trần Thị Hiệp.
- Chiều dài: 209m.
- Mặt cắt ngang: 9, 5m.
- Vỉa hè - lòng đường - vỉa hè: (2, 0 - 5, 5 - 2, 0).
- Kết cấu mặt đường: Láng nhựa.
38. Đường: Trần Thủ Độ - tuyến ký hiệu 38; phường Nghĩa Chánh.
- Điểm đầu: Đường Trần Khánh Dư.
- Điểm cuối: Đường Gom chưa thi công.
- Chiều dài: 658m.
- Mặt cắt ngang: 18, 5m.
- Vỉa hè - lòng đường - vỉa hè: (4, 0 - 10, 5 - 4, 0).
- Kết cấu mặt đường: Bê tông nhựa.
39. Đường: Lý Chiêu Hoàng - tuyến ký hiệu 39; phường Nghĩa Chánh.
- Điểm đầu: Đường Trần Thủ Độ.
- Điểm cuối: Đường Nguyễn An.
- Chiều dài: 235m.
- Mặt cắt ngang: 14, 5m.
- Vỉa hè - lòng đường - vỉa hè: (3, 5 - 7, 5 - 3, 5).
- Kết cấu mặt đường: Bê tông nhựa.
40. Đường: Nguyễn Hữu Cảnh - tuyến ký hiệu 40; phường Nghĩa Chánh.
- Điểm đầu: Đường Trần Thủ Độ.
- Điểm cuối: Đường Trần Khánh Dư.
- Chiều dài: 632m.
- Mặt cắt ngang: 18, 5m.
- Vỉa hè - lòng đường - vỉa hè: (4, 0 - 10, 5 - 4, 0).
- Kết cấu mặt đường: Bê tông nhựa.
41. Đường: Nguyễn An - tuyến ký hiệu 41; phường Nghĩa Chánh.
- Điểm đầu: Đường Nguyễn Hữu Cảnh.
- Điểm cuối: Đường Gom chưa thi công.
- Chiều dài: 284m.
- Mặt cắt ngang: 14, 5m.
- Vỉa hè - lòng đường - vỉa hè: (3, 5 - 7, 5 - 3, 5).
- Kết cấu mặt đường: Bê tông nhựa.
42. Đường: Trần Anh Tông - tuyến ký hiệu 42; Xã Nghĩa Dõng và Nghĩa Dũng.
- Điểm đầu: Giáp địa giới hành chính xã Nghĩa Hà.
- Điểm cuối: Ngã tư Ba La.
- Chiều dài: 3. 986m.
- Mặt cắt ngang: 7, 5m.
- Vỉa hè - lòng đường - vỉa hè: (0, 0 - 7, 5 - 0, 0).
- Kết cấu mặt đường: Bê tông xi măng.
43. Đường: Hồ Quý Ly - tuyến ký hiệu 43; xã Nghĩa Dõng và Nghĩa Dũng.
- Điểm đầu: Hết địa phận xã Nghĩa Hà.
- Điểm cuối: Ngã tư Ba La.
- Chiều dài: 3. 800m.
- Mặt cắt ngang: 7, 5m.
- Vỉa hè - lòng đường - vỉa hè: (0, 0 - 7, 5 - 0, 0).
- Kết cấu mặt đường: Láng nhựa.
Nghị quyết 04/2014/NQ-HĐND về danh mục và mức thu phí sử dụng đường bộ dự án nâng cấp mở rộng đường ĐT 741, đoạn Đồng Xoài - Phước Long, tỉnh Bình Phước Ban hành: 31/07/2014 | Cập nhật: 03/09/2014
Nghị quyết 04/2014/NQ-HĐND về nhiệm vụ trọng tâm phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng-an ninh 6 tháng cuối năm 2014 của tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu Ban hành: 17/07/2014 | Cập nhật: 21/08/2014
Nghị quyết 04/2014/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 03/2012/NQ-HĐND phê duyệt Đề án Chính sách hỗ trợ hộ gia đình người có công khó khăn về nhà ở tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2012 - 2015 Ban hành: 17/07/2014 | Cập nhật: 20/08/2014
Nghị quyết 04/2014/NQ-HĐND về chức danh, số lượng, chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 11/07/2014 | Cập nhật: 27/09/2014
Nghị quyết 04/2014/NQ-HĐND quy định mức hỗ trợ người trực tiếp giúp đỡ người được giáo dục tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 15/07/2014 | Cập nhật: 31/10/2014
Nghị quyết 04/2014/NQ-HĐND đặt tên và điều chỉnh độ dài đường, phố trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 09/07/2014 | Cập nhật: 26/07/2014
Nghị quyết 04/2014/NQ-HĐND về lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 09/07/2014 | Cập nhật: 26/08/2014
Nghị quyết 04/2014/NQ-HĐND về Đề án thành lập Quỹ Bảo lãnh tín dụng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Bình Định Ban hành: 10/07/2014 | Cập nhật: 07/08/2014
Nghị quyết 04/2014/NQ-HĐND về quy định mức thu; chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 16/07/2014 | Cập nhật: 25/08/2014
Nghị quyết 04/2014/NQ-HĐND sửa đổi Quy định về mức thu các khoản phí: Phí vệ sinh; phí qua phà; phí qua đò; phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô tại Nghị quyết 177/2009/NQ-HĐND Ban hành: 16/07/2014 | Cập nhật: 06/08/2014
Nghị quyết 04/2014/NQ-HĐND quy định mức thù lao đối với thành viên Đội công tác xã hội tình nguyện tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 10/07/2014 | Cập nhật: 05/08/2014
Nghị quyết 04/2014/NQ-HĐND về phân cấp quản lý tài sản nhà nước tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 18/07/2014 | Cập nhật: 04/08/2014
Nghị quyết 04/2014/NQ-HĐND phê duyệt định mức hỗ trợ thực hiện Dự án hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 cho các xã, các ấp đặc biệt khó khăn giai đoạn 2014 - 2015 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 18/07/2014 | Cập nhật: 08/08/2014
Nghị quyết 04/2014/NQ-HĐND về chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 08/07/2014 | Cập nhật: 29/07/2014
Nghị quyết 04/2014/NQ-HĐND quy định mức chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc thành phố Cần Thơ và Ủy ban Mặt trận Tổ quốc các quận, huyện thực hiện Ban hành: 11/07/2014 | Cập nhật: 05/08/2014
Nghị quyết 04/2014/NQ-HĐND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trông giữ xe đạp, xe máy, xe ô tô trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 09/07/2014 | Cập nhật: 20/08/2014
Nghị quyết 04/2014/NQ-HĐND điều chỉnh dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2014 tỉnh Hậu Giang Ban hành: 08/07/2014 | Cập nhật: 22/05/2015
Nghị quyết 04/2014/NQ-HĐND đặt tên cho tuyến đường và công trình công cộng trên địa bàn thành phố Quảng Ngãi, thị trấn Châu Ổ, huyện Bình Sơn và thị trấn Đức Phổ, huyện Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 29/04/2014 | Cập nhật: 14/05/2014
Nghị quyết 04/2014/NQ-HĐND về Quy hoạch hệ thống nghĩa trang nhân dân tỉnh Quảng Trị đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 25/04/2014 | Cập nhật: 20/05/2014
Nghị quyết 04/2014/NQ-HĐND về đặt tên đường, tên cầu và công viên trên địa bàn thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh Ban hành: 10/04/2014 | Cập nhật: 06/08/2014
Thông tư 36/2006/TT-BVHTT hướng dẫn thực hiện Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng kèm theo Nghị định 91/2005/NĐ-CP Ban hành: 20/03/2006 | Cập nhật: 20/05/2006
Nghị định 91/2005/NĐ-CP về Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng Ban hành: 11/07/2005 | Cập nhật: 20/05/2006