Quyết định 27/2017/QĐ-UBND ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Sơn La
Số hiệu: | 27/2017/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Sơn La | Người ký: | Cầm Ngọc Minh |
Ngày ban hành: | 23/08/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài nguyên, Thuế, phí, lệ phí, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 27/2017/QĐ-UBND |
Sơn La, ngày 23 tháng 8 năm 2017 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên; Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 của Bộ Tài chính về hướng dẫn Thuế tài nguyên; Thông tư số 12/2016/TT-BTC ngày 20/01/2016 của Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung khoản 1, điều 7 Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 của Bộ Tài chính về hướng dẫn Thuế tài nguyên; Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ Tài chính về quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 454/TTr-STC ngày 08/8/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên áp dụng đối với các loại tài nguyên do các tổ chức, cá nhân có hoạt động khai thác tài nguyên trên địa bàn tỉnh Sơn La (Có phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 394/QĐ-UBND ngày 22/02/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên và tỷ lệ quy đổi từ sản phẩm tài nguyên ra sản lượng tài nguyên khai thác trên địa bàn tỉnh Sơn La.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI NHÓM, LOẠI TÀI NGUYÊN CÓ TÍNH CHẤT LÝ, HÓA GIỐNG NHAU: KHOÁNG SẢN KIM LOẠI
(Kèm theo Quyết định số: 27/2017/QĐ-UBND ngày 23/8/2017 của UBND tỉnh)
Mã nhóm, loại tài nguyên |
Tên nhóm, loại tài nguyên/Sản phẩm tài nguyên |
Đơn vị tính |
Mức giá tính thuế (đồng) |
Ghi chú |
|||||
Cấp 1 |
Cấp 2 |
Cấp 3 |
Cấp 4 |
Cấp 5 |
Cấp 6 |
||||
I |
|
|
|
|
|
Khoáng sản kim loại |
|
|
|
|
I1 |
|
|
|
|
Sắt |
|
|
|
|
|
I101 |
|
|
|
Sắt kim loại |
tấn |
9.000.000 |
|
|
|
I102 |
|
|
|
Quặng Manhetit (có từ tính) |
|
|
|
|
|
|
I10201 |
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng Fe<30% |
tấn |
300.000 |
|
|
|
|
I10202 |
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng 30%≤Fe<40% |
tấn |
400.000 |
|
|
|
|
I10203 |
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng 40%≤Fe<50% |
tấn |
525.000 |
|
|
|
|
I10204 |
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng 50%≤Fe<60% |
tấn |
850.000 |
|
|
|
|
I10205 |
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng Fe≥60% |
tấn |
1.025.000 |
|
|
|
I103 |
|
|
|
Quặng Limonit (không từ tính) |
|
|
|
|
|
|
I10301 |
|
|
Quặng limonit có hàm lượng Fe≤30% |
tấn |
180.000 |
|
|
|
|
I10302 |
|
|
Quặng limonit có hàm lượng 30%<Fe≤40% |
tấn |
245.000 |
|
|
|
|
I10303 |
|
|
Quặng limonit có hàm lượng 40%<Fe≤50% |
tấn |
310.000 |
|
|
|
|
I10304 |
|
|
Quặng limonit có hàm lượng 50%<Fe≤60% |
tấn |
380.000 |
|
|
|
|
I10305 |
|
|
Quặng limonit có hàm lượng Fe>60% |
tấn |
510.000 |
|
|
|
I104 |
|
|
|
Quặng sắt |
tấn |
180.000 |
|
|
I4 |
|
|
|
|
Vàng |
|
|
|
|
|
I401 |
|
|
|
Quặng vàng gốc |
|
|
|
|
|
|
I40101 |
|
|
Quặng vàng có hàm lượng Au <2 gram/tấn |
tấn |
1.105.000 |
|
|
|
|
I40102 |
|
|
Quặng vàng có hàm lượng 2≤Au<3 gram/tấn |
tấn |
1.615.000 |
|
|
|
|
I40103 |
|
|
Quặng vàng có hàm lượng 3≤Au<4 gram/tấn |
tấn |
2.200.000 |
|
|
|
|
I40104 |
|
|
Quặng vàng có hàm lượng 4≤Au<5 gram/tấn |
tấn |
2.850.000 |
|
|
|
|
I40105 |
|
|
Quặng vàng có hàm lượng 5≤Au<6 gram/tấn |
tấn |
3.500.000 |
|
|
|
|
I40106 |
|
|
Quặng vàng có hàm lượng 6≤Au<7 gram/tấn |
tấn |
4.150.000 |
|
|
|
|
I40107 |
|
|
Quặng vàng có hàm lượng 7≤Au<8 gram/tấn |
tấn |
4.800.000 |
|
|
|
|
I40108 |
|
|
Quặng vàng có hàm lượng Au≥8 gram/tấn |
tấn |
5.650.000 |
|
|
|
I402 |
|
|
|
Vàng kim loại (vàng cốm); vàng sa khoáng |
kg |
750.000.000 |
|
|
|
I403 |
|
|
|
Tinh quặng vàng |
|
|
|
|
|
|
I40301 |
|
|
Tinh quặng vàng có hàm lượng 82 <Au ≤240 gram/tấn |
tấn |
187.000.000 |
|
|
|
|
I40302 |
|
|
Tinh quặng vàng có hàm lượng Au > 240 gram/tấn |
tấn |
212.500.000 |
|
|
I7 |
|
|
|
|
Antimoan |
|
|
|
|
|
I702 |
|
|
|
Antimoan |
|
|
|
|
|
|
I70201 |
|
|
Antimoan kim loại |
tấn |
110.000.000 |
|
|
|
|
I70202 |
|
|
Quặng Antimoan |
|
|
|
|
|
|
|
I7020201 |
|
Quặng antimon có hàm lượng Sb<5% |
tấn |
7.335.500 |
|
|
|
|
|
I7020202 |
|
Quặng antimon có hàm lượng 5≤Sb<10% |
tấn |
12.240.000 |
|
|
|
|
|
I7020203 |
|
Quặng antimon có hàm lượng 10%<Sb≤15% |
tấn |
17.265.000 |
|
|
|
|
|
I7020204 |
|
Quặng antimon có hàm lượng 15%<Sb≤20% |
tấn |
24.440.000 |
|
|
|
|
|
I7020205 |
|
Quặng antimon có hàm lượng Sb>20% |
tấn |
31.625.000 |
|
|
I8 |
|
|
|
|
Chì, kẽm |
|
|
|
|
|
I801 |
|
|
|
Chì, kẽm kim loại |
tấn |
41.000.000 |
|
|
|
I802 |
|
|
|
Tinh quặng chì, kẽm |
|
|
|
|
|
|
I80201 |
|
|
Tinh quặng chì |
|
|
|
|
|
|
|
I8020101 |
|
Tinh quặng chì có hàm lượng Pb<50% |
tấn |
14.025.000 |
|
|
|
|
|
I8020102 |
|
Tinh quặng chì có hàm lượng Pb≥50% |
tấn |
20.035.500 |
|
|
|
|
I80202 |
|
|
Tinh quặng kẽm |
|
|
|
|
|
|
|
I8020201 |
|
Tinh quặng kẽm có hàm lượng Zn<50% |
tấn |
4.500.000 |
|
|
|
|
|
I8020202 |
|
Tinh quặng kẽm có hàm lượng Zn≥50% |
tấn |
6.000.000 |
|
|
|
I803 |
|
|
|
Quặng chì, kẽm |
|
|
|
|
|
|
I80301 |
|
|
Quặng chì + kẽm hàm lượng Pb+Zn<5% |
Tấn |
680.000 |
|
|
|
|
I80302 |
|
|
Quặng chì + kẽm hàm lượng 5%<Pb+Zn<10% |
Tấn |
1.130.500 |
|
|
|
|
I80303 |
|
|
Quặng chì + kẽm hàm lượng 10%<Pb+Zn<15% |
Tấn |
1.600.000 |
|
|
|
|
I80304 |
|
|
Quặng chì + kẽm hàm lượng Pb+Zn>15% |
Tấn |
2.244.000 |
|
|
I10 |
|
|
|
|
Đồng |
|
|
|
|
|
I1001 |
|
|
|
Quặng đồng |
|
|
|
|
|
|
I100101 |
|
|
Quặng đồng có hàm lượng Cu <0,5% |
tấn |
586.500 |
|
|
|
|
I100102 |
|
|
Quặng đồng có hàm lượng 0,5%≤Cu <1% |
tấn |
1.164.500 |
|
|
|
|
I100103 |
|
|
Quặng đồng có hàm lượng 1%≤Cu<2% |
tấn |
1.946.500 |
|
|
|
|
I100104 |
|
|
Quặng đồng có hàm lượng 2%≤Cu<3% |
tấn |
2.750.000 |
|
|
|
|
I100105 |
|
|
Quặng đồng có hàm lượng 3%≤Cu<4% |
tấn |
3.665.000 |
|
|
|
|
I100106 |
|
|
Quặng đồng có hàm lượng 4%≤Cu<5% |
tấn |
4.810.000 |
|
|
|
|
I100107 |
|
|
Quặng đồng có hàm lượng Cu≥5% |
tấn |
6.050.000 |
|
|
|
I1002 |
|
|
|
Tinh quặng đồng có hàm lượng 18%≤Cu<20% |
tấn |
18.150.000 |
|
|
I11 |
|
|
|
|
Nikel (Quặng Nikel) |
tấn |
2.240.000 |
|
(Kèm theo Quyết định số: 27/2017/QĐ-UBND ngày 23/8/2017 của UBND tỉnh)
Mã nhóm, loại tài nguyên |
Tên nhóm, loại tài nguyên |
Đơn vị tính |
Mức giá tính thuế (đồng) |
Ghi chú |
|||||
Cấp 1 |
Cấp 2 |
Cấp 3 |
Cấp 4 |
Cấp 5 |
Cấp 6 |
||||
II |
|
|
|
|
|
Khoáng sản không kim loại |
|
|
|
|
II1 |
|
|
|
|
Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình |
m3 |
60.000 |
|
|
II2 |
|
|
|
|
Đá, sỏi |
|
|
|
|
|
II201 |
|
|
|
Sỏi |
|
|
|
|
|
|
II20101 |
|
|
Sạn trắng |
m3 |
440.000 |
|
|
|
|
II20102 |
|
|
Các loại cuội, sỏi, sạn khác |
m3 |
204.000 |
|
|
|
II202 |
|
|
|
Đá xây dựng |
|
|
|
|
|
|
II20201 |
|
|
Đá khối để xẻ (trừ đá hoa trắng, granit và dolomit) |
|
|
|
|
|
|
|
II2020101 |
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt dưới 0,1m2 |
m3 |
850.000 |
|
|
|
|
|
II2020102 |
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,1m2 đến dưới 0,3m2 |
m3 |
1.700.000 |
|
|
|
|
|
II2020103 |
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,3 đến dưới 0,6 m2 |
m3 |
5.100.000 |
|
|
|
|
|
II2020104 |
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,6 đến dưới 01 m2 |
m3 |
7.000.000 |
|
|
|
|
|
II2020105 |
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 01 m2 trở lên |
m3 |
9.000.000 |
|
|
|
|
II20203 |
|
|
Đá làm vật liệu xây dựng thông thường |
|
|
|
|
|
|
|
II2020301 |
|
Đá sau nổ mìn, đá xô bồ (khoáng sản khai thác) |
m3 |
85.000 |
|
|
|
|
|
II2020302 |
|
Đá hộc và đá base |
m3 |
95.000 |
|
|
|
|
|
II2020303 |
|
Đá cấp phối |
m3 |
170.000 |
|
|
|
|
|
II2020304 |
|
Đá dăm các loại |
|
|
|
|
|
|
|
|
II202030401 |
Đá 1x2; 0,5x1 (mạt đá) |
m3 |
210.000 |
|
|
|
|
|
|
II202030402 |
Đá 2x4 |
m3 |
180.000 |
|
|
|
|
|
|
1120203040 3 |
Đá 4x6 |
m3 |
168.000 |
|
|
II3 |
|
|
|
|
Đá nung vôi và sản xuất xi măng |
|
- |
|
|
|
II301 |
|
|
|
Đá vôi sản xuất vôi công nghiệp (khoáng sản khai thác) |
m3 |
195.500 |
|
|
|
II302 |
|
|
|
Đá sản xuất xi măng |
|
|
|
|
|
|
II30201 |
|
|
Đá vôi sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác) |
m3 |
127.500 |
|
|
|
|
II30202 |
|
|
Đá sét sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác) |
m3 |
76.500 |
|
|
|
|
II30203 |
|
|
Đá làm phụ gia sản xuất xi măng |
|
|
|
|
|
|
|
II3020301 |
|
Đá puzolan (khoáng sản khai thác) |
m3 |
110.000 |
|
|
|
|
|
II3020302 |
|
Đá cát kết silic (khoáng sản khai thác) |
m3 |
52.500 |
|
|
|
|
|
II3020303 |
|
Đá cát kết đen (khoáng sản khai thác) |
m3 |
52.500 |
|
|
|
|
|
II3020304 |
|
Quặng laterit sắt (khoáng sản khai thác) |
tấn |
127.500 |
|
|
II5 |
|
|
|
|
Cát |
|
|
|
|
|
II501 |
|
|
|
Cát san lấp |
m3 |
68.000 |
|
|
|
II502 |
|
|
|
Cát xây dựng |
|
|
|
|
|
|
II50201 |
|
|
Cát đen dùng trong xây dựng |
m3 |
100.000 |
|
|
|
|
II50202 |
|
|
Cát vàng dùng trong xây dựng |
m3 |
280.000 |
|
|
|
|
II50203 |
|
|
Cát trát |
m3 |
250.000 |
|
|
|
|
II50204 |
|
|
Cát núi, cát sạn |
m3 |
210.000 |
|
|
|
|
II50205 |
|
|
Cát nghiền |
m3 |
140.000 |
|
|
II7 |
|
|
|
|
Đất làm gạch (sét làm gạch, ngói) |
m3 |
119.000 |
|
|
II12 |
|
|
|
|
Thạch anh kỹ thuật |
|
|
|
|
|
II1201 |
|
|
|
Thạch anh kỹ thuật |
tấn |
253.000 |
|
|
|
II1202 |
|
|
|
Thạch anh bột |
tấn |
1.275.000 |
|
|
|
II1203 |
|
|
|
Thạch anh hạt |
tấn |
1.650.000 |
|
|
II16 |
|
|
|
|
Than antraxit hầm lò |
|
|
|
|
|
II1601 |
|
|
|
Than sạch trong than khai thác (cám 0-15, cục -15) |
tấn |
1.436.600 |
|
|
|
II1602 |
|
|
|
Than cục |
|
|
|
|
|
|
II160201 |
|
|
Than cục 1a, 1b, 1c |
tấn |
3.381.300 |
|
|
|
|
II160202 |
|
|
Than cục 2a, 2b |
tấn |
3.741.700 |
|
|
|
|
II160203 |
|
|
Than cục 3a, 3b |
tấn |
3.793.800 |
|
|
|
|
II160204 |
|
|
Than cục 4a, 4b |
tấn |
4.134.060 |
|
|
|
|
II160205 |
|
|
Than cục 5a, 5b |
tấn |
3.704.640 |
|
|
|
|
II160206 |
|
|
Than cục don 6a, 6b, 6c |
tấn |
3.021.500 |
|
|
|
|
II160207 |
|
|
Than cục don 7a, 7b, 7c |
tấn |
1.641.180 |
|
|
|
|
II160208 |
|
|
Than cục don 8a, 8b, 8c |
tấn |
970.200 |
|
|
|
II1603 |
|
|
|
Than cám |
|
|
|
|
|
|
II160301 |
|
|
Than cám 1 |
tấn |
2.866.600 |
|
|
|
|
II160302 |
|
|
Than cám 2 |
tấn |
2.984.300 |
|
|
|
|
II160303 |
|
|
Than cám 3a, 3b, 3c |
tấn |
2.717.280 |
|
|
|
|
II160304 |
|
|
Than cám 4a, 4b |
tấn |
2.072.640 |
|
|
|
|
II160305 |
|
|
Than cám 5a, 5b |
tấn |
1.638.120 |
|
|
|
|
II160306 |
|
|
Than cám 6a, 6b |
tấn |
1.293.360 |
|
|
|
|
II160307 |
|
|
Than cám 7a, 7b, 7c |
tấn |
975.120 |
|
|
|
II1604 |
|
|
|
Than bùn |
|
|
|
|
|
|
II160401 |
|
|
Than bùn tuyển 1a, 1b |
tấn |
885.500 |
|
|
|
|
II160402 |
|
|
Than bùn tuyển 2a, 2b |
tấn |
800.900 |
|
|
|
|
II160403 |
|
|
Than bùn tuyển 3a, 3b, 3c |
tấn |
654.800 |
|
|
|
|
II160404 |
|
|
Than bùn tuyển 4a, 4b, 4c |
tấn |
564.060 |
|
|
II17 |
|
|
|
|
Than antraxit lộ thiên |
|
|
|
|
|
II1701 |
|
|
|
Than sạch trong than khai thác (cám 0-15, cục -15) |
tấn |
1.436.600 |
|
|
|
II1702 |
|
|
|
Than cục |
|
|
|
|
|
|
II170201 |
|
|
Than cục 1a, 1b, 1c |
tấn |
3.381.300 |
|
|
|
|
II170202 |
|
|
Than cục 2a, 2b |
tấn |
3.741.700 |
|
|
|
|
II170203 |
|
|
Than cục 3a, 3b |
tấn |
3.793.800 |
|
|
|
|
II170204 |
|
|
Than cục 4a, 4b |
tấn |
4.134.060 |
|
|
|
|
II170205 |
|
|
Than cục 5a, 5b |
tấn |
3.704.640 |
|
|
|
|
II170206 |
|
|
Than cục don 6a, 6b, 6c |
tấn |
3.021.500 |
|
|
|
|
II170207 |
|
|
Than cục don 7a, 7b, 7c |
tấn |
1.641.180 |
|
|
|
|
II170208 |
|
|
Than cục don 8a, 8b, 8c |
tấn |
970.200 |
|
|
|
II1703 |
|
|
|
Than cám |
|
|
|
|
|
|
II170301 |
|
|
Than cám 1 |
tấn |
2.866.600 |
|
|
|
|
II170302 |
|
|
Than cám 2 |
tấn |
2.984.300 |
|
|
|
|
II170303 |
|
|
Than cám 3a, 3b, 3c |
tấn |
2.717.280 |
|
|
|
|
II170304 |
|
|
Than cám 4a, 4b |
tấn |
2.072.640 |
|
|
|
|
II170305 |
|
|
Than cám 5a, 5b |
tấn |
1.638.120 |
|
|
|
|
II170306 |
|
|
Than cám 6a, 6b |
tấn |
1.293.360 |
|
|
|
|
II170307 |
|
|
Than cám 7a, 7b, 7c |
tấn |
975.120 |
|
|
|
II1704 |
|
|
|
Than bùn |
|
|
|
|
|
|
II170401 |
|
|
Than bùn tuyển 1a, 1b |
tấn |
885.500 |
|
|
|
|
II170402 |
|
|
Than bùn tuyển 2a, 2b |
tấn |
800.900 |
|
|
|
|
II170403 |
|
|
Than bùn tuyển 3a, 3b, 3c |
tấn |
654.800 |
|
|
|
|
II170404 |
|
|
Than bùn tuyển 4a, 4b, 4c |
tấn |
564.060 |
|
|
II18 |
|
|
|
|
Than nâu, than mỡ |
|
|
|
|
|
II1801 |
|
|
|
Than nâu |
tấn |
432.500 |
|
|
|
II1802 |
|
|
|
Than mỡ |
tấn |
2.125.000 |
|
|
II19 |
|
|
|
|
Than bùn |
tấn |
340.000 |
|
|
II23 |
|
|
|
|
Thạch anh tinh thể màu; cryolite; opan quý màu trắng, đỏ lửa; fenspat, birusa; nefrite |
|
|
|
|
|
II2301 |
|
|
|
Thạch anh ám khói, trong suốt, tóc |
tấn |
880.000.000 |
|
|
|
II2302 |
|
|
|
Anmetit (thạch anh tím) |
tấn |
1.100.000.000 |
|
|
|
II2303 |
|
|
|
Thạch anh tinh thể khác |
tấn |
27.500.000 |
|
|
II24 |
|
|
|
|
Khoáng sản không kim loại khác |
|
|
|
|
|
II2401 |
|
|
|
Barit |
|
|
|
|
|
|
II240101 |
|
|
Quặng Barit khai thác |
tấn |
382.500 |
|
|
|
|
II240102 |
|
|
Tinh quặng Barit hàm lượng 60% ≤ BaSO4 < 70% |
tân |
700.000 |
|
|
|
|
II240103 |
|
|
Tinh quặng Barit hàm lượng BaSO4 ≥ 70% |
tấn |
900.000 |
|
|
|
|
II240104 |
|
|
Đá Barite |
|
600.000 |
|
|
|
II2405 |
|
|
|
Quặng Tacl (Tale) |
|
|
|
|
|
|
II240501 |
|
|
Quặng Tacl khai thác |
tấn |
630.000 |
|
|
|
|
II240502 |
|
|
Bột Tacl |
tấn |
1.360.000 |
|
|
|
II2410 |
|
|
|
Quặng Magnesit |
tấn |
1.246.000 |
|
|
|
II2412 |
|
|
|
Đá phiến sét |
m2 |
234.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI NHÓM, LOẠI TÀI NGUYÊN CÓ TÍNH CHẤT LÝ, HÓA GIỐNG NHAU: SẢN PHẨM CỦA RỪNG TỰ NHIÊN
(Kèm theo Quyết định số 27/2017/QĐ-UBND ngày 23/8/2017 của UBND tỉnh)
Mã nhóm, loại tài nguyên |
Tên nhóm, loại tài nguyên |
Đơn vị tính |
Mức giá tính thuế (đồng) |
Ghi chú |
|||||
Cấp 1 |
Cấp 2 |
Cấp 3 |
Cấp 4 |
Cấp 5 |
Cấp 6 |
||||
III |
|
|
|
|
|
Sản phẩm của rừng tự nhiên |
|
|
|
|
III1 |
|
|
|
|
Gỗ nhóm I |
|
|
|
|
|
III101 |
|
|
|
Cẩm lai, lát |
|
|
|
|
|
|
III10101 |
|
|
D<25cm |
m3 |
12.500.000 |
|
|
|
|
III10102 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
24.650.000 |
|
|
|
|
III10103 |
|
|
D≥50cm |
m3 |
33.600.000 |
|
|
|
III102 |
|
|
|
Cẩm liên (cà gần) |
m3 |
6.205.000 |
|
|
|
III103 |
|
|
|
Dáng hương (giáng hương) |
m3 |
23.000.000 |
|
|
|
III104 |
|
|
|
Du sam |
m3 |
21.000.000 |
|
|
|
III105 |
|
|
|
Gõ đỏ (Cà te/Hồ bì) |
|
- |
|
|
|
|
III10501 |
|
|
D<25cm |
m3 |
5.850.000 |
|
|
|
|
III10502 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
23.800.000 |
|
|
|
|
III10503 |
|
|
D≥ 50 cm |
m3 |
31.600.000 |
|
|
|
III106 |
|
|
|
Gụ |
|
- |
|
|
|
|
III10601 |
|
|
D<25cm |
m3 |
5.400.000 |
|
|
|
|
III10602 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
11.100.000 |
|
|
|
|
III10603 |
|
|
D≥ 50 cm |
m3 |
14.650.000 |
|
|
|
III107 |
|
|
|
Gụ mật (Gõ mật) |
|
- |
|
|
|
|
III10701 |
|
|
D<25cm |
m3 |
3.650.000 |
|
|
|
|
III10702 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
7.500.000 |
|
|
|
|
III10703 |
|
|
D≥ 50 cm |
m3 |
13.250.000 |
|
|
|
III108 |
|
|
|
Hoàng đàn |
m3 |
37.500.000 |
|
|
|
III109 |
|
|
|
Huê mộc, Sưa (Trắc thối/Huỳnh đàn đỏ) |
m3 |
3.400.000.000 |
|
|
|
III110 |
|
|
|
Huỳnh đường |
m3 |
7.700.000 |
|
|
|
III111 |
|
|
|
Hương |
|
- |
|
|
|
|
III11101 |
|
|
D<25cm |
m3 |
6.550.000 |
|
|
|
|
III11102 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
16.300.000 |
|
|
|
|
III11103 |
|
|
D≥ 50 cm |
m3 |
22.100.000 |
|
|
|
III112 |
|
|
|
Hương tía |
m3 |
15.400.000 |
|
|
|
III113 |
|
|
|
Lát |
m3 |
10.450.000 |
|
|
|
III114 |
|
|
|
Mun |
m3 |
16.000.000 |
|
|
|
III115 |
|
|
|
Muồng đen |
m3 |
5.610.000 |
|
|
|
III116 |
|
|
|
Pơ mu |
|
- |
|
|
|
|
III11601 |
|
|
D<25cm |
m3 |
7.956.000 |
|
|
|
|
III11602 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
15.300.000 |
|
|
|
|
III11603 |
|
|
D≥ 50 cm |
m3 |
21.000.000 |
|
|
|
III117 |
|
|
|
Sơn huyết |
m3 |
8.500.000 |
|
|
|
III118 |
|
|
|
Trai |
m3 |
9.350.000 |
|
|
|
III119 |
|
|
|
Trắc |
|
- |
|
|
|
|
III11901 |
|
|
D<25cm |
m3 |
7.400.000 |
|
|
|
|
III11902 |
|
|
25cm≤D<35cm |
m3 |
13.450.000 |
|
|
|
|
III11903 |
|
|
35cm≤D<50cm |
m3 |
24.800.000 |
|
|
|
|
III11904 |
|
|
50cm≤D<65cm |
m3 |
62.815.000 |
|
|
|
|
III11905 |
|
|
D≥ 65cm |
m3 |
154.300.000 |
|
|
|
III120 |
|
|
|
Các loại khác |
|
- |
|
|
|
|
III12001 |
|
|
D<25cm |
m3 |
6.000.000 |
|
|
|
|
III12002 |
|
|
25cm≤D<35cm |
m3 |
8.400.000 |
|
|
|
|
III12003 |
|
|
35cm≤D<50cm |
m3 |
12.000.000 |
|
|
|
|
III12004 |
|
|
D≥ 50 cm |
m3 |
23.000.000 |
|
|
III2 |
|
|
|
|
Gỗ nhóm II |
|
- |
|
|
|
III201 |
|
|
|
Cẩm xe |
m3 |
6.700.000 |
|
|
|
III202 |
|
|
|
Đinh (đinh hương) |
|
- |
|
|
|
|
III20201 |
|
|
D<25cm |
m3 |
8.550.000 |
|
|
|
|
III20202 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
12.200.000 |
|
|
|
|
III20203 |
|
|
D≥ 50 cm |
m3 |
15.000.000 |
|
|
|
III203 |
|
|
|
Lim xanh |
|
- |
|
|
|
|
III20301 |
|
|
D<25cm |
m3 |
7.150.000 |
|
|
|
|
III20302 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
12.400.000 |
|
|
|
|
III20303 |
|
|
D≥ 50 cm |
m3 |
15.000.000 |
|
|
|
III204 |
|
|
|
Nghiến |
|
- |
|
|
|
|
III20401 |
|
|
D<25cm |
m3 |
4.300.000 |
|
|
|
|
III20402 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
7.750.000 |
|
|
|
|
III20403 |
|
|
D≥ 50 cm |
m3 |
10.850.000 |
|
|
|
III205 |
|
|
|
Kiền kiền |
|
|
|
|
|
|
III20501 |
|
|
D<25cm |
m3 |
5.100.000 |
|
|
|
|
III20502 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
8.150.000 |
|
|
|
|
III20503 |
|
|
D≥ 50 cm |
m3 |
14.150.000 |
|
|
|
III206 |
|
|
|
Da đá |
m3 |
5.525.000 |
|
|
|
III207 |
|
|
|
Sao xanh |
m3 |
6.250.000 |
|
|
|
III208 |
|
|
|
Sến |
m3 |
8.800.000 |
|
|
|
III209 |
|
|
|
Sến mật |
m3 |
5.750.000 |
|
|
|
III210 |
|
|
|
Sến mủ |
m3 |
4.050.000 |
|
|
|
III211 |
|
|
|
Táu mật |
m3 |
8.900.000 |
|
|
|
III212 |
|
|
|
Trai ly |
m3 |
12.650.000 |
|
|
|
III213 |
|
|
|
Xoay |
|
- |
|
|
|
|
III21301 |
|
|
D<25cm |
m3 |
3.400.000 |
|
|
|
|
III21302 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
4.750.000 |
|
|
|
|
III21303 |
|
|
D≥ 50 cm |
m3 |
7.250.000 |
|
|
|
III214 |
|
|
|
Các loại khác |
|
- |
|
|
|
|
III21401 |
|
|
D<25cm |
m3 |
4.000.000 |
|
|
|
|
III21402 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
9.000.000 |
|
|
|
|
III21403 |
|
|
D≥ 50 cm |
m3 |
12.000.000 |
|
|
III3 |
|
|
|
|
Gỗ nhóm III |
|
- |
|
|
|
III301 |
|
|
|
Bằng lăng |
m3 |
4.400.000 |
|
|
|
III302 |
|
|
|
Cà chắc (cà chi) |
|
- |
|
|
|
|
III30201 |
|
|
D<25cm |
m3 |
2.900.000 |
|
|
|
|
III30202 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
4.000.000 |
|
|
|
|
III30203 |
|
|
D≥ 50 cm |
m3 |
5.100.000 |
|
|
|
III303 |
|
|
|
Cà ổi |
m3 |
5.500.000 |
|
|
|
III304 |
|
|
|
Chò chỉ |
|
- |
|
|
|
|
III30401 |
|
|
D<25cm |
m3 |
3.050.000 |
|
|
|
|
III30402 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
4.550.000 |
|
|
|
|
III30403 |
|
|
D≥ 50 cm |
m3 |
9.500.000 |
|
|
|
III305 |
|
|
|
Chò chai |
m3 |
5.500.000 |
|
|
|
III306 |
|
|
|
Chua khét, trường chua |
m3 |
5.700.000 |
|
|
|
III307 |
|
|
|
Dạ hương |
m3 |
6.600.000 |
|
|
|
III308 |
|
|
|
Giỗi |
|
- |
|
|
|
|
III30801 |
|
|
D<25cm |
m3 |
7.650.000 |
|
|
|
|
III30802 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
11.050.000 |
|
|
|
|
III30803 |
|
|
D≥ 50 cm |
m3 |
15.500.000 |
|
|
|
III309 |
|
|
|
Dầu gió |
m3 |
4.200.000 |
|
|
|
III310 |
|
|
|
Huỳnh |
m3 |
5.500.000 |
|
|
|
III311 |
|
|
|
Re mit |
m3 |
4.650.000 |
|
|
|
III312 |
|
|
|
Re hương |
m3 |
4.950.000 |
|
|
|
III313 |
|
|
|
Săng lẻ |
m3 |
6.600.000 |
|
|
|
III314 |
|
|
|
Sao đen |
m3 |
4.650.000 |
|
|
|
III315 |
|
|
|
Sao cát |
m3 |
3.750.000 |
|
|
|
III316 |
|
|
|
Trường mật |
m3 |
5.500.000 |
|
|
|
III317 |
|
|
|
Trường chua |
m3 |
5.500.000 |
|
|
|
III318 |
|
|
|
Vên vên |
m3 |
4.200.000 |
|
|
|
III319 |
|
|
|
Các loại khác |
|
- |
|
|
|
|
III31901 |
|
|
D<25cm |
m3 |
2.400.000 |
|
|
|
|
III31902 |
|
|
25cm≤D<35cm |
m3 |
4.000.000 |
|
|
|
|
III31903 |
|
|
35cm≤D<50cm |
m3 |
6.600.000 |
|
|
|
|
III31904 |
|
|
D≥ 50 cm |
m3 |
8.000.000 |
|
|
III4 |
|
|
|
|
Gỗ nhóm IV |
|
- |
|
|
|
III401 |
|
|
|
Bô bô |
|
- |
|
|
|
|
III40101 |
|
|
Chiều dài <2m |
m3 |
1.800.000 |
|
|
|
|
III40102 |
|
|
Chiều dài ≥2m |
m3 |
3.200.000 |
|
|
|
III402 |
|
|
|
Chặc khế |
m3 |
3.750.000 |
|
|
|
III403 |
|
|
|
Cóc đá |
m3 |
2.350.000 |
|
|
|
III404 |
|
|
|
Dầu các loại |
m3 |
3.300.000 |
|
|
|
III405 |
|
|
|
Re (De) |
m3 |
6.500.000 |
|
|
|
III406 |
|
|
|
Gội tía |
m3 |
6.500.000 |
|
|
|
III407 |
|
|
|
Mỡ |
m3 |
1.150.000 |
|
|
|
III408 |
|
|
|
Sến bo bo |
m3 |
3.250.000 |
|
|
|
III409 |
|
|
|
Lim sừng |
m3 |
3.250.000 |
|
|
|
III410 |
|
|
|
Thông |
m3 |
2.650.000 |
|
|
|
III411 |
|
|
|
Thông lông gà |
m3 |
4.950.000 |
|
|
|
III412 |
|
|
|
Thông ba lá |
m3 |
3.100.000 |
|
|
|
III413 |
|
|
|
Thông nàng |
|
- |
|
|
|
|
III41301 |
|
|
D<35cm |
m3 |
1.950.000 |
|
|
|
|
III41302 |
|
|
D≥ 35 cm |
m3 |
3.800.000 |
|
|
|
III414 |
|
|
|
Vàng tâm |
m3 |
6.500.000 |
|
|
|
III415 |
|
|
|
Các loại khác |
|
|
|
|
|
|
III41501 |
|
|
D<25cm |
m3 |
1.800.000 |
|
|
|
|
III41502 |
|
|
25cm≤D<35cm |
m3 |
3.200.000 |
|
|
|
|
III41503 |
|
|
35cm≤D<50cm |
m3 |
4.200.000 |
|
|
|
III501 |
III41504 |
|
|
D≥ 50 cm |
m3 |
6.000.000 |
|
|
III5 |
|
|
|
|
Gỗ nhóm V, VI, VII, VIII và các loại gỗ khác |
|
- |
|
|
|
III501 |
|
|
|
Gỗ nhóm V |
|
- |
|
|
|
|
III50101 |
|
|
Chò xanh |
m3 |
5.500.000 |
|
|
|
|
III50102 |
|
|
Chò xót |
m3 |
2.550.000 |
|
|
|
|
III50103 |
|
|
Dải ngựa |
m3 |
3.500.000 |
|
|
|
|
III50104 |
|
|
Dầu |
m3 |
4.150.000 |
|
|
|
|
III50105 |
|
|
Dầu đỏ |
m3 |
3.500.000 |
|
|
|
|
III50106 |
|
|
Dầu đồng |
m3 |
3.350.000 |
|
|
|
|
III50107 |
|
|
Dầu nước |
m3 |
3.300.000 |
|
|
|
|
III50108 |
|
|
Lim vang (lim xẹt) |
m3 |
4.950.000 |
|
|
|
|
III50109 |
|
|
Muồng (Muồng cánh dán) |
m3 |
2.050.000 |
|
|
|
|
III50110 |
|
|
Sa mộc |
m3 |
4.950.000 |
|
|
|
|
III50111 |
|
|
Sau sau (Táu hậu) |
m3 |
800.000 |
|
|
|
|
III50112 |
|
|
Thông hai lá |
m3 |
3.250.000 |
|
|
|
|
III50113 |
|
|
Các loại khác |
|
|
|
|
|
|
|
III5011301 |
|
D<25cm |
m3 |
1.800.000 |
|
|
|
|
|
III5011302 |
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
3.000.000 |
|
|
|
|
|
III5011303 |
|
D≥ 50 cm |
m3 |
5.500.000 |
|
|
|
III502 |
|
|
|
Gỗ nhóm VI |
|
|
|
|
|
|
III50201 |
|
|
Bạch đàn |
m3 |
2.200.000 |
|
|
|
|
III50202 |
|
|
Cáng lò |
m3 |
3.300.000 |
|
|
|
|
III50203 |
|
|
Chò |
m3 |
3.750.000 |
|
|
|
|
III50204 |
|
|
Chò nâu |
m3 |
4.400.000 |
|
|
|
|
III50205 |
|
|
Keo |
m3 |
2.200.000 |
|
|
|
|
III50206 |
|
|
Kháo vàng |
m3 |
2.600.000 |
|
|
|
|
III50207 |
|
|
Mận rừng |
m3 |
2.050.000 |
|
|
|
|
III50208 |
|
|
Phay |
m3 |
2.050.000 |
|
|
|
|
III50209 |
|
|
Trám hồng |
m3 |
2.700.000 |
|
|
|
|
III50210 |
|
|
Xoan đào |
m3 |
3.400.000 |
|
|
|
|
III50211 |
|
|
Sấu |
m3 |
10.710.000 |
|
|
|
|
III50212 |
|
|
Các loại khác |
|
- |
|
|
|
|
|
III5021201 |
|
D<25cm |
m3 |
1.300.000 |
|
|
|
|
|
III5021202 |
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
2.600.000 |
|
|
|
|
|
III5021203 |
|
D≥ 50 cm |
m3 |
5.000.000 |
|
|
|
III503 |
|
|
|
Gỗ nhóm VII |
|
|
|
|
|
|
III50301 |
|
|
Gáo vàng |
m3 |
2.450.000 |
|
|
|
|
III50302 |
|
|
Lồng mức |
m3 |
2.900.000 |
|
|
|
|
III50303 |
|
|
Mò cua (Mù cua/Sữa) |
m3 |
2.550.000 |
|
|
|
|
III50304 |
|
|
Trám trắng |
m3 |
2.650.000 |
|
|
|
|
III50305 |
|
|
Vang trứng |
m3 |
2.900.000 |
|
|
|
|
III50306 |
|
|
Xoăn |
m3 |
1.700.000 |
|
|
|
|
III50307 |
|
|
Các loại khác |
|
|
|
|
|
|
|
III5021203 |
|
D<25cm |
m3 |
1.300.000 |
|
|
|
|
|
III5021203 |
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
2.800.000 |
|
|
|
|
|
III5021203 |
|
D≥ 50 cm |
m3 |
4.000.000 |
|
|
|
III504 |
|
|
|
Gỗ nhóm VIII |
|
|
|
|
|
|
III50401 |
|
|
Bồ đề |
m3 |
1.150.000 |
|
|
|
|
III50402 |
|
|
Bộp (đa xanh) |
m3 |
4.550.000 |
|
|
|
|
III50403 |
|
|
Trụ mỏ |
m3 |
920.000 |
|
|
|
|
III50404 |
|
|
Các loại khác |
|
- |
|
|
|
|
|
III5040401 |
|
D<25cm |
m3 |
1.000.000 |
|
|
|
|
|
III5040402 |
|
D≥25cm |
m3 |
2.800.000 |
|
|
|
III505 |
|
|
|
Các loại gỗ khác |
m3 |
|
|
|
III6 |
|
|
|
|
Cành, ngọn, gốc, rễ |
|
|
|
|
|
III601 |
|
|
|
Cành, ngọn |
m3 |
|
|
|
|
III602 |
|
|
|
Gốc, rễ |
m3 |
|
|
|
III7 |
|
|
|
|
Củi |
Ste |
595.000 |
|
|
III8 |
|
|
|
|
Tre, trúc, nứa, mai, giang, tranh, vầu |
|
|
|
|
|
III801 |
|
|
|
Tre |
|
|
|
|
|
|
III80101 |
|
|
D<5cm |
cây |
9.350 |
|
|
|
|
III80102 |
|
|
5cm≤D<6cm |
cây |
15.300 |
|
|
|
|
III80103 |
|
|
6cm≤D<10cm |
cây |
25.500 |
|
|
|
|
III80104 |
|
|
D≥ 10 cm |
cây |
35.000 |
|
|
|
III802 |
|
|
|
Trúc |
cây |
8.500 |
|
|
|
III803 |
|
|
|
Nứa |
|
- |
|
|
|
|
III80301 |
|
|
D<7cm |
cây |
3.400 |
|
|
|
|
III80302 |
|
|
D≥ 7cm |
cây |
6.800 |
|
|
|
III804 |
|
|
|
Mai |
|
|
|
|
|
|
III80401 |
|
|
D<6cm |
cây |
15.300 |
|
|
|
|
III80402 |
|
|
6cm≤D<10cm |
cây |
25.500 |
|
|
|
|
III80403 |
|
|
D≥ 10 cm |
cây |
35.000 |
|
|
|
III805 |
|
|
|
Vầu |
|
- |
|
|
|
|
III80501 |
|
|
D<6cm |
cây |
9.350 |
|
|
|
|
III80502 |
|
|
6cm≤D<10cm |
cây |
17.850 |
|
|
|
|
III80503 |
|
|
D≥ 10 cm |
cây |
23.500 |
|
|
|
III807 |
|
|
|
Giang |
cây |
|
|
|
|
|
III80701 |
|
|
D<6cm |
cây |
5.100 |
|
|
|
|
III80702 |
|
|
6cm≤D<10cm |
cây |
8.500 |
|
|
|
|
III80703 |
|
|
D≥ 10 cm |
cây |
15.300 |
|
|
III10 |
|
|
|
|
Hồi, quế, sa nhân, thảo quả |
|
|
|
|
|
III1001 |
|
|
|
Hồi |
|
|
|
|
|
|
III100101 |
|
|
Tươi |
kg |
68.000 |
|
|
|
|
III100102 |
|
|
Khô |
kg |
90.000 |
|
|
|
|
|
|
|
Quế |
|
- |
|
|
|
|
III100201 |
|
|
Tươi |
kg |
27.500 |
|
|
|
|
III100202 |
|
|
Khô |
kg |
100.000 |
|
|
|
|
|
|
|
Sa nhân |
|
- |
|
|
|
|
III100301 |
|
|
Tươi |
kg |
127.500 |
|
|
|
|
III100302 |
|
|
Khô |
kg |
255.000 |
|
|
|
|
|
|
|
Thảo quả |
|
- |
|
|
|
|
III100401 |
|
|
Tươi |
kg |
102.000 |
|
|
|
|
III100402 |
|
|
Khô |
kg |
340.000 |
|
|
III11 |
|
|
|
|
Các sản phẩm khác của rừng tự nhiên |
|
|
|
|
|
III1101 |
|
|
|
Bông chít |
kg |
10.000 |
|
|
|
III1102 |
|
|
|
Dược liệu khác |
kg |
9.000 |
|
|
|
III1103 |
|
|
|
Dứa dại |
kg |
56.000 |
|
|
|
III1104 |
|
|
|
Cù khúc khắc |
kg |
5.000 |
|
|
|
III1105 |
|
|
|
Huyết đằng |
kg |
2.000 |
|
|
|
III1106 |
|
|
|
Vỏ nhớt |
kg |
8.000 |
|
|
|
IIl1107 |
|
|
|
Cây mua tươi |
kg |
1.000 |
|
|
|
III1108 |
|
|
|
Cây máu chó |
kg |
1.500 |
|
|
|
III1109 |
|
|
|
Dây gục gạc |
kg |
2.000 |
|
|
|
III1110 |
|
|
|
Rễ cây mua |
kg |
2.000 |
|
|
|
III1111 |
|
|
|
Dây cóc |
kg |
2.000 |
|
|
|
III1112 |
|
|
|
Chè rừng |
kg |
2.000 |
|
|
|
III1113 |
|
|
|
Sản phẩm khác |
kg |
5.000 |
|
|
|
III1114 |
|
|
|
Tre, nứa làm nguyên liệu |
tấn |
46.000 |
|
|
|
III1115 |
|
|
|
Củ lông culy |
kg |
2.000 |
|
|
|
III1116 |
|
|
|
Ngọc cầu |
kg |
20.000 |
|
|
|
III1117 |
|
|
|
Cây Phong lan |
kg |
100.000 |
|
GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI NHÓM, LOẠI TÀI NGUYÊN CÓ TÍNH CHẤT LÝ, HÓA GIỐNG NHAU: NƯỚC THIÊN NHIÊN
(Kèm theo Quyết định số: 27/2017/QĐ-UBND ngày 23/8/2017 của UBND tỉnh)
Mã nhóm, loại tài nguyên |
Tên nhóm, loại tài nguyên |
Đơn vị tính |
Mức giá tính thuế (đồng) |
Ghi chú |
|||||
Cấp 1 |
Cấp 2 |
Cấp 3 |
Cấp 4 |
Cấp 5 |
Cấp 6 |
||||
V |
|
|
|
|
|
Nước thiên nhiên |
|
|
|
|
V1 |
|
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
|
|
|
|
|
V101 |
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp |
|
|
|
|
|
|
V10101 |
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên (nguyên khai) dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng trung bình (so với tiêu chuẩn đóng chai phải lọc bỏ một số hợp chất để hợp quy với Bộ Y tế) |
m3 |
325.000 |
|
|
|
|
V10102 |
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên (nguyên khai) dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng cao (lọc, khử vi khuẩn, vi sinh, không phải lọc một số hợp chất vô cơ) |
m3 |
775.000 |
|
|
|
|
V10103 |
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp |
|
1.650.000 |
|
|
|
|
V10104 |
|
|
Nước khoáng thiên nhiên dùng để ngâm, tăm, trị bệnh, dịch vụ du lịch... |
m3 |
26.000 |
|
|
|
V102 |
|
|
|
Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
|
- |
|
|
|
|
V10201 |
|
|
Nước thiên nhiên (khai thác) tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
m3 |
200.000 |
|
|
|
|
V10202 |
|
|
Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
m3 |
750.000 |
|
|
V2 |
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh nước sạch |
|
- |
|
|
|
V301 |
|
|
|
Nước mặt |
m3 |
4.000 |
|
|
|
V302 |
|
|
|
Nước dưới đất (nước ngầm) |
m3 |
6.000 |
|
|
V3 |
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác |
|
- |
|
|
|
V301 |
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng trong sản xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá |
m3 |
70.000 |
|
|
|
V302 |
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho khai khoáng |
m3 |
45.000 |
|
|
|
V303 |
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng mục đích khác (làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng, dùng cho sản xuất, chế biến thủy sản, hải sản, nông sản...) |
m3 |
5.000 |
|
Quyết định 394/QĐ-UBND về Chương trình thực hành tiết kiệm, chống lãng phí năm 2020 của tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 21/02/2020 | Cập nhật: 29/05/2020
Quyết định 394/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực bảo hiểm nông nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 20/01/2020 | Cập nhật: 24/02/2020
Quyết định 394/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 05/03/2019 | Cập nhật: 10/04/2019
Quyết định 394/QĐ-UBND năm 2018 về kế hoạch phát triển dịch vụ logistics trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận đến năm 2025 Ban hành: 09/11/2018 | Cập nhật: 08/03/2019
Quyết định 394/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Bình Ban hành: 31/07/2018 | Cập nhật: 10/10/2018
Quyết định 394/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 29/01/2018 | Cập nhật: 02/04/2018
Quyết định 394/QĐ-UBND năm 2017 về công bố bổ sung thủ tục hành chính mới; thủ tục hành chính đã sửa đổi, bổ sung và thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng và Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 25/07/2017 | Cập nhật: 18/08/2017
Quyết định 394/QĐ-UBND năm 2017 Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Điều phối dự án Hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP) tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 04/04/2017 | Cập nhật: 24/05/2017
Quyết định 394/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu Đại học Nam Cao tỉnh Hà Nam Ban hành: 27/03/2017 | Cập nhật: 05/04/2017
Quyết định 394/QĐ-UBND năm 2017 Kế hoạch thực hiện Chương trình Quốc gia về an toàn, vệ sinh lao động trên địa bàn tỉnh Bình Định giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 15/02/2017 | Cập nhật: 03/03/2017
Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật Ban hành: 14/05/2016 | Cập nhật: 23/05/2016
Quyết định 394/QĐ-UBND năm 2016 về bảng giá tính thuế tài nguyên và tỷ lệ quy đổi từ sản phẩm tài nguyên ra sản lượng tài nguyên khai thác trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 22/02/2016 | Cập nhật: 25/03/2016
Quyết định 394/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu Đại học Nam Cao tỉnh Hà Nam Ban hành: 09/03/2016 | Cập nhật: 20/05/2017
Thông tư 152/2015/TT-BTC hướng dẫn về thuế tài nguyên Ban hành: 02/10/2015 | Cập nhật: 13/10/2015
Quyết định 394/QĐ-UBND phân bổ kinh phí thực hiện Chương trình định canh, định cư năm 2014 Ban hành: 05/03/2014 | Cập nhật: 22/03/2014
Quyết định 394/QĐ-UBND năm 2013 kiện toàn Ban Chỉ đạo thực hiện Quyết định 62/2011/QĐ-TTg Ban hành: 05/04/2013 | Cập nhật: 26/10/2013
Quyết định 394/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Hà Giang Ban hành: 05/03/2013 | Cập nhật: 13/05/2013
Quyết định 394/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế cửa khẩu Thanh Thuỷ, tỉnh Hà Giang Ban hành: 13/03/2012 | Cập nhật: 10/05/2012
Nghị định 50/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế tài nguyên 2009 Ban hành: 14/05/2010 | Cập nhật: 18/05/2010
Quyết định 394/QĐ-UBND năm 2009 quy định chức năng, nhiệm vụ, bộ máy của Trung tâm Lưu trữ tỉnh Bắc Kạn trực thuộc Sở Nội vụ Ban hành: 27/02/2009 | Cập nhật: 27/06/2015
Quyết định 394/QĐ-UBND năm 2008 phê duyệt dự án quy hoạch chi tiết khu tái định cư Cơ khí, thị xã Mường Lay, thuộc dự án di dân, tái định cư thủy điện Sơn La tỉnh Điện Biên do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Ban hành: 14/04/2008 | Cập nhật: 24/09/2009
Quyết định 394/QĐ-UBND năm 2007 sửa đổi giá tối thiểu một số loại xe hai bánh gắn máy để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 11/07/2007 | Cập nhật: 01/08/2013
Quyết định 394/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 19/02/2021 | Cập nhật: 06/03/2021