Quyết định 02/2018/QĐ-UBND về Bảng đơn giá đo đạc và bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Bình Dương
Số hiệu: | 02/2018/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Dương | Người ký: | Mai Hùng Dũng |
Ngày ban hành: | 19/01/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 02/2018/QĐ-UBND |
Bình Dương, ngày 19 tháng 01 năm 2018 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật giá ngày 20/6/2012;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 49/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ ban quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật Lao Động về tiền lương;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Nghị định số 45/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính Phủ về hoạt động đo đạc bản đồ;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 47/2017/NĐ-CP ngày 24/4/2017 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27/02/2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc và bản đồ về quản lý đất đai;
Căn cứ Thông tư số 14/2017/TT-BTNMT ngày 20/7/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về Định mức kinh tế-kỹ thuật đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1046/TT-STNMT ngày 26/12/2017 và Báo cáo thẩm định số 165/BC-STP ngày 15/12/2017 của Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng đơn giá đo đạc và bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Bình Dương (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Bảng đơn giá đo đạc bản đồ là cơ sở để lập dự toán kinh phí từ ngân sách nhà nước cho các công trình đo đạc, lập bản đồ địa chính, đo đạc, chỉnh lý bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Bình Dương; Các tổ chức hoạt động đo đạc và bản đồ áp dụng đơn giá để thực hiện các công việc về đo đạc và bản đồ địa chính theo yêu cầu của người sử dụng đất; Cơ quan tài nguyên và môi trường (Chi cục Quản lý đất đai, Phòng Tài nguyên và Môi trường các huyện, thị xã, thành phố) lập dự toán kinh phí hàng năm để phục vụ công tác thẩm định bản trích đo địa chính do tổ chức khác hoặc cá nhân lập và là đơn giá thu dịch vụ đối với Văn phòng Đăng ký đất đai có chức năng thẩm định bản đồ địa chính đối với các tổ chức tư nhân.
- Các chi phí phát sinh ngoài đơn giá được thực hiện theo Thông tư Liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27/2/2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tài chính về hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc và bản đồ về quản lý đất đai.
- Chi phí khấu hao sẽ không được tính trong đơn giá khi áp dụng đối với các đơn vị được Nhà nước trang bị tài sản cố định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/02/2018 và thay thế Quyết định số 05/2015/QĐ-UBND ngày 05/3/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Bảng đơn giá đo đạc và bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, ban ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; các tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động đo đạc và bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Bình Dương có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
LƯỚI ĐỊA CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số: 02/2018/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
ĐVT: Đồng
STT |
Nội dung công việc |
ĐVT |
KK |
Chi phí LĐKT |
Chi phí LĐPT |
Dụng cụ |
Thiết bị |
Vật liệu |
Chi phí trực tiếp |
CP chung (20% -> 25%) |
Đơn giá |
A |
B |
C |
D |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6=1+2+3+4+5 |
7=6*20%->25% |
8=6+7 |
1 |
Chọn điểm, chôn mốc | Điểm |
1 |
1.237.973 |
257.580 |
3.696 |
19.440 |
167.340 |
1.686.029 |
421.507 |
2.107.536 |
|
|
Điểm |
2 |
1.644.978 |
343.440 |
4.620 |
24.840 |
167.340 |
2.185.218 |
546.305 |
2.731.523 |
|
|
Điểm |
3 |
2.128.297 |
429.300 |
6.160 |
29.160 |
167.340 |
2760.256 |
690.064 |
3450.320 |
|
|
Điểm |
4 |
2.815.118 |
558.620 |
8.008 |
36.720 |
167.340 |
3.585.805 |
896.451 |
4482.257 |
|
|
Điểm |
5 |
3.569.773 |
730.340 |
10.164 |
38.880 |
167.340 |
4.516.496 |
1.129.124 |
5.645.620 |
2 |
Xây tường vây | Điểm |
1 |
1.075.703 |
508.800 |
2.652 |
19.440 |
367.926 |
1.974.521 |
493.630 |
2.468.151 |
|
|
Điểm |
2 |
1.163.353 |
667.800 |
3.467 |
19.440 |
367.926 |
2.221.986 |
555.497 |
2.777.483 |
|
|
Điểm |
3 |
1.290.844 |
890.400 |
4.079 |
23.760 |
367.926 |
2.577.009 |
644.252 |
3.221.261 |
|
|
Điểm |
4 |
1.505.984 |
1.526.400 |
5.303 |
28.080 |
367.926 |
3.433.694 |
858.423 |
4.292.117 |
|
|
Điểm |
5 |
1.721.125 |
1.780.800 |
6.731 |
31.320 |
367.926 |
3.907.902 |
976.975 |
4.884.877 |
3 |
Tiếp điểm | Điểm |
1 |
228.940 |
38.160 |
522 |
19.440 |
83.587 |
370.649 |
92.662 |
463.312 |
|
|
Điểm |
2 |
288.295 |
38.160 |
683 |
24.840 |
83.587 |
435.565 |
108.891 |
544.456 |
|
|
Điểm |
3 |
347.650 |
57.240 |
804 |
29.160 |
83.587 |
518.441 |
129.610 |
648.051 |
|
|
Điểm |
4 |
432.443 |
72.080 |
1.005 |
36.720 |
83.587 |
625.834 |
156.459 |
782293 |
|
|
Điểm |
5 |
576590 |
72.080 |
1.326 |
38.880 |
83.587 |
772.463 |
193.116 |
965.579 |
4 |
Đo ngắm | Điểm |
1 |
711.716 |
47.700 |
1.569 |
24.564 |
6.307 |
791.856 |
197.964 |
989.820 |
|
|
Điểm |
2 |
860.432 |
66.780 |
2.282 |
37218 |
6.307 |
973.020 |
243.255 |
1.216.275 |
|
|
Điểm |
3 |
1.041.017 |
133.560 |
2.853 |
44.662 |
6.307 |
1.228.398 |
307.100 |
1.535.498 |
|
|
Điểm |
4 |
1.295.960 |
238.500 |
3.851 |
61.038 |
6.307 |
1.605.656 |
401.414 |
2.007.069 |
|
|
Điểm |
5 |
2.018.298 |
296.800 |
5.135 |
81.135 |
6.307 |
2.407.675 |
601.919 |
3.009.594 |
5 |
Tính toán | Điểm |
1-5 |
305.018 |
|
149 |
1.360 |
5.655 |
312.183 |
62.437 |
374.620 |
6 |
Phục vụ KTNT | Điểm |
1-5 |
191.207 |
|
|
|
|
191.207 |
47.802 |
239.009 |
Ghi chú:
(1) Mức cho công việc tiếp điểm không có tường vây được tính bằng 1,25 mức quy định tại Mục 3.
(2) Trường hợp đo độ cao lượng giác mức đo ngắm tính bằng 0,10 mục 4, mức tính toán là 0,05 công nhóm (1KS2, 1KS3 ) cho 1 điểm
(3) Trường hợp chọn điểm, chôn mốc địa chính trên hè phố (có xây hố, nắp đậy) mức được tính bằng 1,20 mức quy định tại Mục 1.
ĐO ĐẠC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐẠC TRỰC TIẾP
II.1. ĐO ĐẠC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐẠC TRỰC TIẾP
(Kèm theo Quyết định số: 02/2018/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
ĐVT: Đồng
STT |
Nội dung công việc |
ĐVT |
KK |
Chi phí LĐKT |
Chi phí LĐPT |
Dụng cụ |
Thiết bị |
Vật liệu |
Chi phí trực tiếp |
CP chung (20% -> 25%) |
Đơn giá |
A |
B |
C |
D |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6=1+2+3+4+5 |
7=6*20%->25% |
8=6+7 |
Tỷ lệ 1/200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại nghiệp |
Ha |
1 |
14.642.833 |
1.817.900 |
61.769 |
216.600 |
198.731 |
16.937.832 |
4.234.458 |
21.172.291 |
|
|
Ha |
2 |
17.080.563 |
2.177.240 |
74.519 |
250.719 |
198.731 |
19.781.772 |
4.945.443 |
24.727.215 |
|
|
Ha |
3 |
19.768.687 |
2.567.320 |
87.270 |
304.335 |
198.731 |
22.926.343 |
5.731.586 |
28657.929 |
|
|
Ha |
4 |
22.866.549 |
2.990.260 |
104.384 |
360.388 |
198.731 |
26.520.312 |
6.630.078 |
33.150.390 |
|
Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ha |
1 |
1.856.294 |
|
15.961 |
142.572 |
809.165 |
2.823.993 |
564.799 |
3.388.791 |
|
|
Ha |
2 |
2017.061 |
|
17.715 |
158.471 |
809.165 |
3.002.412 |
600.482 |
3.602.894 |
|
|
Ha |
3 |
2.162.873 |
|
20.200 |
172.977 |
809.165 |
3.165.215 |
633.043 |
3.798.258 |
|
|
Ha |
4 |
2417.108 |
|
22.313 |
198.173 |
809.165 |
3.446.759 |
689.352 |
4.136.111 |
Tỷ lệ 1/500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại nghiệp |
Ha |
1 |
4.046.911 |
550.352 |
13.113 |
43.875 |
58.664 |
4.712.916 |
1.178.229 |
5.891.145 |
|
|
Ha |
2 |
4706.464 |
662.797 |
16.473 |
54.273 |
58.664 |
5498.671 |
1.374.668 |
6.873.339 |
|
|
Ha |
3 |
5.508.059 |
797.968 |
21.856 |
72.665 |
49.865 |
6.450.412 |
1.612.603 |
8.063.015 |
|
|
Ha |
4 |
6.474.542 |
962.141 |
28.168 |
93.721 |
49.865 |
7.608.438 |
1.902.109 |
9.510.547 |
|
|
Ha |
5 |
7.625.118 |
1.155.994 |
36.504 |
116.922 |
46.932 |
8.981.469 |
2.245.367 |
11.226.836 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp |
Ha |
1 |
847.951 |
|
6.892 |
73.316 |
249.220 |
1.177.379 |
235.476 |
1.412.854 |
|
|
Ha |
2 |
908.967 |
|
7.201 |
84.170 |
249.220 |
1.249.558 |
249.912 |
1.499.469 |
|
|
Ha |
3 |
969.984 |
|
7.510 |
91.270 |
249.220 |
1.317.984 |
263.597 |
1.581.581 |
|
|
Ha |
4 |
1.051.339 |
|
7.922 |
98.162 |
249.220 |
1.406.643 |
281.329 |
1.687.972 |
|
|
Ha |
5 |
1.148.248 |
|
8.437 |
107.562 |
249.220 |
1.513.467 |
302.693 |
1.816.160 |
Tỷ lệ 1/1000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại nghiệp |
Ha |
1 |
1.293.037 |
148.358 |
6.495 |
19.841 |
17.297 |
1.485.028 |
297.006 |
1.782.034 |
|
|
Ha |
2 |
1.499.892 |
176.214 |
7.854 |
23.359 |
17.297 |
1.724.618 |
344.924 |
2.069.541 |
|
|
Ha |
3 |
1.874.450 |
242.274 |
9.240 |
27.607 |
17.297 |
2.170.868 |
434.174 |
2.605.042 |
|
|
Ha |
4 |
2.511.985 |
386.730 |
11.550 |
35.137 |
17.297 |
2.962.699 |
592.540 |
3.555.239 |
|
|
Ha |
5 |
3.094.308 |
496.292 |
14.415 |
44.450 |
17.297 |
3.666.762 |
733.352 |
4.400.114 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp |
Ha |
1 |
409.619 |
|
3.089 |
32.515 |
111.940 |
557.163 |
111.433 |
668.595 |
|
|
Ha |
2 |
439.379 |
|
3.239 |
34.806 |
111.940 |
589.364 |
117.873 |
707.237 |
|
|
Ha |
3 |
476617 |
|
3.427 |
39.127 |
111.940 |
631.111 |
126.222 |
757.333 |
|
|
Ha |
4 |
523.127 |
|
3.661 |
43.714 |
111.940 |
682.443 |
136.489 |
818.931 |
|
|
Ha |
5 |
581.302 |
|
3.951 |
49.417 |
111.940 |
746.611 |
149.322 |
895.933 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ 1/2000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại nghiệp |
Ha |
1 |
557.855 |
63.950 |
2.809 |
6.745 |
5.828 |
637.187 |
159.297 |
796.483 |
|
|
Ha |
2 |
643.175 |
75.546 |
3.411 |
7.932 |
5.828 |
735.893 |
183.973 |
919.867 |
|
|
Ha |
3 |
753.721 |
93.619 |
4.013 |
9.379 |
5.828 |
866.561 |
216.640 |
1.083.202 |
|
|
Ha |
4 |
958.569 |
133.952 |
5.217 |
12.472 |
5.828 |
1.116.039 |
279.010 |
1.395.049 |
|
|
Ha |
5 |
1.234.066 |
180.380 |
6.823 |
16.910 |
5.828 |
1.444.007 |
361.002 |
1.805.008 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
Nội nghiệp |
Ha |
1 |
173.740 |
|
1.709 |
13.583 |
45.136 |
234.169 |
46.834 |
281.003 |
|
|
Ha |
2 |
187.237 |
|
1.792 |
15.120 |
45.136 |
249.285 |
49.857 |
299.142 |
|
|
Ha |
3 |
203.463 |
|
1.903 |
17.015 |
45.136 |
267.518 |
53.504 |
321.022 |
|
|
Ha |
4 |
184.134 |
|
1.777 |
14.884 |
45.136 |
245.932 |
49.186 |
295.118 |
|
|
Ha |
5 |
203.650 |
|
1.903 |
17.125 |
45.136 |
267.815 |
53.563 |
321.378 |
Tỷ lệ 1/5000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại nghiệp |
Ha |
1 |
214.623 |
21.606 |
1.180 |
2.991 |
975 |
241.375 |
60.344 |
301.719 |
|
|
Ha |
2 |
246.068 |
25.607 |
1.410 |
3.586 |
975 |
277.647 |
69.412 |
347.059 |
|
|
Ha |
3 |
283.786 |
30.407 |
1.538 |
3.885 |
975 |
320.591 |
80.148 |
400.739 |
|
|
Ha |
4 |
329.080 |
36.166 |
1.698 |
4.182 |
975 |
372.102 |
93.025 |
465.127 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp |
Ha |
1 |
23.398 |
|
299 |
2.414 |
8.604 |
34.715 |
6.943 |
41.658 |
|
|
Ha |
2 |
26.635 |
|
316 |
2.732 |
8.604 |
38.286 |
7.657 |
45.943 |
|
|
Ha |
3 |
31.001 |
|
340 |
3.822 |
8.604 |
43.766 |
8.753 |
52.519 |
|
|
Ha |
4 |
36.895 |
|
371 |
5294 |
8.604 |
51.164 |
10.233 |
61.397 |
Tỷ lệ 1/10000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại nghiệp |
Ha |
1 |
102.546 |
11.066 |
536 |
1.359 |
332 |
115.839 |
28.960 |
144.799 |
|
|
Ha |
2 |
117.838 |
13.133 |
640 |
1.630 |
332 |
133.574 |
33.393 |
166967 |
|
|
Ha |
3 |
136.191 |
15.614 |
699 |
1.766 |
332 |
154.601 |
38.650 |
193.252 |
|
|
Ha |
4 |
158.212 |
18.591 |
771 |
1.901 |
332 |
179.807 |
44.952 |
224.759 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp |
Ha |
1 |
7.312 |
|
110 |
971 |
2.151 |
10.544 |
2.109 |
12.653 |
|
|
Ha |
2 |
8.364 |
|
115 |
1.074 |
2.151 |
11.704 |
2341 |
14.045 |
|
|
Ha |
3 |
9.784 |
|
122 |
1.428 |
2.151 |
13.485 |
2.697 |
16.182 |
|
|
Ha |
4 |
11.699 |
|
135 |
1.906 |
2.151 |
15.892 |
3.178 |
19.070 |
Ghi chú:
- Trường hợp phải đo vẽ địa hình cho BĐĐC, mức tính bằng 0,1 mức đo vẽ ngoại nghiệp và nội nghiệp.
- Trường hợp đo phục vụ công tác đền bù, giải phóng mặt bằng, khu công nghiệp, các công trình giao thông, thủy lợi, công trình điện năng ngoại nghiệp được tính thêm 0,15 và nội nghiệp được tính thêm 0,1 mức theo đơn giá đo đạc thành lập bản đồ địa chính bằng phương pháp đo đạc trực tiếp.
- Trường hợp phải xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền và xây dựng dữ liệu không gian địa chính, định biên, định mức được tính theo Thông tư Ban hành Định mức kinh tế-kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
II.2. ĐƠN GIÁ ĐO VẼ ĐỊA HÌNH CHO BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
STT |
Nội dung công việc |
ĐVT |
KK |
Chi phí LĐKT |
Chi phí LĐPT |
Dụng cụ |
Thiết bị |
Vật liệu |
Chi phí trực tiếp |
CP chung (20% -> 25%) |
Đơn giá |
A |
B |
C |
D |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6=1+2+3+4+5 |
7=6*20%->25% |
8=6+7 |
Tỷ lệ 1/200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại nghiệp |
Ha |
1 |
16.107.116 |
1.999.690 |
67.945 |
238.260 |
218.604 |
18.631.616 |
4.657.904 |
23.289.520 |
|
|
Ha |
2 |
18.788.619 |
2.394.964 |
81.971 |
275.791 |
218.604 |
21.759.949 |
5.439.987 |
27.199.936 |
|
|
Ha |
3 |
21.745.556 |
2.824.052 |
95.997 |
334.769 |
218.604 |
25.218.978 |
6.304.744 |
31.523.722 |
|
|
Ha |
4 |
25.153.204 |
3.289.286 |
114.822 |
396.427 |
218.604 |
29.172.343 |
7.293.086 |
36.465.429 |
|
Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ha |
1 |
2.041.924 |
|
17.557 |
156.829 |
890.082 |
3.106.392 |
621.278 |
3.727.670 |
|
|
Ha |
2 |
2.218.767 |
|
19.486 |
174.318 |
890.082 |
3.302.653 |
660.531 |
3.963.184 |
|
|
Ha |
3 |
2.379.160 |
|
22.220 |
190.275 |
890.082 |
3.481.737 |
696.347 |
4.178.084 |
|
|
Ha |
4 |
2.658.819 |
|
24.544 |
217.990 |
890.082 |
3.791.435 |
758.287 |
4.549.722 |
Tỷ lệ 1/500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại nghiệp |
Ha |
1 |
4.451.602 |
605.387 |
14.425 |
48.262 |
64.531 |
5.184.207 |
1.296.052 |
6.480.259 |
|
|
Ha |
2 |
5.177.111 |
729.076 |
18.120 |
59.700 |
64.531 |
6.048.538 |
1.512.135 |
7.560.673 |
|
|
Ha |
3 |
6.058.865 |
877.765 |
24.041 |
79.931 |
54.851 |
7.095.454 |
1.773.863 |
8.869.317 |
|
|
Ha |
4 |
7.121.997 |
1.058.355 |
30.985 |
103.093 |
54.851 |
8.369.281 |
2.092.320 |
10.461.602 |
|
|
Ha |
5 |
8.387.629 |
1.271.593 |
40.154 |
128.615 |
51.625 |
9.879.616 |
2.469.904 |
12.349.520 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp |
Ha |
1 |
932.746 |
|
7.581 |
80.648 |
274.142 |
1.295.116 |
259.023 |
1.554.140 |
|
|
Ha |
2 |
999.864 |
|
7.921 |
92.587 |
274.142 |
1.374.513 |
274.903 |
1.649.416 |
|
|
Ha |
3 |
1.066.982 |
|
8.261 |
100.397 |
274.142 |
1.449.782 |
289.956 |
1.739.739 |
|
|
Ha |
4 |
1.156.473 |
|
8.714 |
107.978 |
274.142 |
1.547.307 |
309.461 |
1.856.769 |
|
|
Ha |
5 |
1.263.073 |
|
9.281 |
118.318 |
274.142 |
1.664.814 |
332.963 |
1.997.776 |
Tỷ lệ 1/1000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại nghiệp |
Ha |
1 |
1.422.341 |
163.193 |
7.144 |
21.825 |
19.027 |
1.633.531 |
408.383 |
2.041.914 |
|
|
Ha |
2 |
1.649.882 |
193.836 |
8.639 |
25.695 |
19.027 |
1.897.079 |
474.270 |
2.371.349 |
|
|
Ha |
3 |
2.061.895 |
266.501 |
10.164 |
30368 |
19.027 |
2.387.955 |
596.989 |
2.984.943 |
|
|
Ha |
4 |
2.763.183 |
425.403 |
12.705 |
38.651 |
19.027 |
3.258.969 |
814.742 |
4.073.712 |
|
|
Ha |
5 |
3.403.739 |
545.921 |
15.856 |
48.895 |
19.027 |
4.033.438 |
1.008.359 |
5.041.797 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp |
Ha |
1 |
450.580 |
|
3.398 |
35.766 |
123.134 |
612.879 |
122.576 |
735.455 |
|
|
Ha |
2 |
483.317 |
|
3.563 |
38.286 |
123.134 |
648.301 |
129.660 |
777.961 |
|
|
Ha |
3 |
524.279 |
|
3.769 |
43.039 |
123.134 |
694.222 |
138.844 |
833.066 |
|
|
Ha |
4 |
575.440 |
|
4.027 |
48.086 |
123.134 |
750.687 |
150.137 |
900.825 |
|
|
Ha |
5 |
639433 |
|
4.346 |
54.359 |
123.134 |
821.272 |
164.254 |
985.526 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ 1/2000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại nghiệp |
Ha |
1 |
613.640 |
70.345 |
3.090 |
7.419 |
6.411 |
700.905 |
175.226 |
876.132 |
|
|
Ha |
2 |
707.493 |
83.101 |
3.752 |
8.725 |
6.411 |
809.483 |
202.371 |
1.011.853 |
|
|
Ha |
3 |
829.094 |
102.981 |
4.415 |
10.317 |
6.411 |
953.218 |
238.304 |
1.191.522 |
|
|
Ha |
4 |
1.054.426 |
147.347 |
5.739 |
13.719 |
6.411 |
1.227.643 |
306.911 |
1.534.554 |
|
|
Ha |
5 |
1.357.472 |
198.418 |
7.505 |
18.601 |
6.411 |
1.588.407 |
397.102 |
1.985.509 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp |
Ha |
1 |
191.114 |
|
1.880 |
14.942 |
49.650 |
257.586 |
51.517 |
309.103 |
|
|
Ha |
2 |
205.961 |
|
1.971 |
16.632 |
49.650 |
274.213 |
54.843 |
329.056 |
|
|
Ha |
3 |
223.810 |
|
2.094 |
18.717 |
49.650 |
294.270 |
58.854 |
353.124 |
|
|
Ha |
4 |
202.547 |
|
1.955 |
16.373 |
49.650 |
270.525 |
54.105 |
324.630 |
|
|
Ha |
5 |
224.015 |
|
2.094 |
18.838 |
49650 |
294.596 |
58.919 |
353.516 |
Tỷ lệ 1/5000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại nghiệp |
Ha |
1 |
236.085 |
23.767 |
1.298 |
3.290 |
1.073 |
265.512 |
66.378 |
331.890 |
|
|
Ha |
2 |
270.675 |
28.168 |
1.551 |
3.945 |
1.073 |
305.412 |
76.353 |
381.764 |
|
|
Ha |
3 |
312.164 |
33.447 |
1.692 |
4.273 |
1.073 |
352.650 |
88.162 |
440.812 |
|
|
Ha |
4 |
361.988 |
39.783 |
1.868 |
4.601 |
1.073 |
409.312 |
102.328 |
511.640 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp |
Ha |
1 |
25.738 |
|
329 |
2.656 |
9.464 |
38.187 |
7.637 |
45.824 |
|
|
Ha |
2 |
29.298 |
|
348 |
3.005 |
9464 |
42.115 |
8.423 |
50.538 |
|
|
Ha |
3 |
34.101 |
|
374 |
4.204 |
9464 |
48.142 |
9.628 |
57.771 |
|
|
Ha |
4 |
40.585 |
|
409 |
5.823 |
9.464 |
56.281 |
11.256 |
67.537 |
Tỷ lệ 1/10000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại nghiệp |
Ha |
1 |
112.800 |
12.172 |
589 |
1.495 |
366 |
127.423 |
31.856 |
159.278 |
|
|
Ha |
2 |
129.622 |
14.446 |
704 |
1.793 |
366 |
146.931 |
36.733 |
183.664 |
|
|
Ha |
3 |
149.810 |
17.175 |
769 |
1.942 |
366 |
170.061 |
42.515 |
212.577 |
|
|
Ha |
4 |
174.033 |
20.450 |
848 |
2.091 |
366 |
197.788 |
49.447 |
247.235 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp |
Ha |
1 |
8.044 |
|
121 |
1.068 |
2.366 |
11.599 |
2.320 |
13.918 |
|
|
Ha |
2 |
9.201 |
|
126 |
1.181 |
2.366 |
12.875 |
2.575 |
15.450 |
|
|
Ha |
3 |
10.763 |
|
134 |
1.570 |
2.366 |
14833 |
2.967 |
17.800 |
|
|
Ha |
4 |
12.869 |
|
149 |
2.096 |
2.366 |
17.481 |
3.496 |
20.977 |
II.3. ĐƠN GIÁ ĐO BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH PHỤC VỤ CÔNG TÁC ĐỀN BÙ, GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG, KHU CÔNG NGHIỆP, CÁC CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG, THỦY LỢI, CÔNG TRÌNH ĐIỆN NĂNG
STT |
Nội dung công việc |
ĐVT |
KK |
Chi phí LĐKT |
Chi phí LĐPT |
Dụng cụ |
Thiết bị |
Vật liệu |
Chi phí trực tiếp |
CP chung (20% -> 25%) |
Đơn giá |
A |
B |
C |
D |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6=1+2+3+4+5 |
7=6*20%->25% |
8=6+7 |
Tỷ lệ 1/200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại nghiệp |
Ha |
1 |
16.839.258 |
2.090.585 |
71.034 |
249.090 |
228.541 |
19.478.507 |
4.869.627 |
24.348.134 |
|
|
Ha |
2 |
19.642.647 |
2.503.826 |
85.697 |
288.327 |
228.541 |
22.749.038 |
5.687.259 |
28.436.297 |
|
|
Ha |
3 |
22.733.990 |
2.952.418 |
100.360 |
349.986 |
228.541 |
26.365.295 |
6.591.324 |
32.956.618 |
|
|
Ha |
4 |
26.296.531 |
3.438.799 |
120.041 |
414.447 |
228.541 |
30498.359 |
7.624.590 |
38.122.949 |
|
Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ha |
1 |
2.041.924 |
|
17.557 |
156.829 |
890.082 |
3.106.392 |
621.278 |
3.727.670 |
|
|
Ha |
2 |
2.218.767 |
|
19.486 |
174.318 |
890.082 |
3.302.653 |
660.531 |
3.963.184 |
|
|
Ha |
3 |
2.379.160 |
|
22.220 |
190.275 |
890.082 |
3.481.737 |
696.347 |
4.178.084 |
|
|
Ha |
4 |
2.658.819 |
|
24544 |
217990 |
890.082 |
3.791.435 |
758.287 |
4.549.722 |
Tỷ lệ 1/500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại nghiệp |
Ha |
1 |
4.653.948 |
632.905 |
15.080 |
50.456 |
67.464 |
5.419.853 |
1.354.963 |
6.774.816 |
|
|
Ha |
2 |
5.412.434 |
762.216 |
18.944 |
62.414 |
67.464 |
6.323.472 |
1.580.868 |
7.904.340 |
|
|
Ha |
3 |
6.334.268 |
917.663 |
25.134 |
83.564 |
57.344 |
7.417.974 |
1.854.494 |
9272.468 |
|
|
Ha |
4 |
7.445.724 |
1.106.462 |
32.394 |
107.779 |
57.344 |
8.749.703 |
2.187.426 |
10.937.129 |
|
|
Ha |
5 |
8.768.885 |
1.329.393 |
41.980 |
134.461 |
53.971 |
10.328.689 |
2.582.172 |
12.910.862 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp |
Ha |
1 |
932746 |
|
7.581 |
80.648 |
274.142 |
1.295.116 |
259.023 |
1.554.140 |
|
|
Ha |
2 |
999.864 |
|
7.921 |
92.587 |
274.142 |
1.374.513 |
274.903 |
1.649.416 |
|
|
Ha |
3 |
1.066.982 |
|
8.261 |
100.397 |
274.142 |
1.449.782 |
289.956 |
1.739.739 |
|
|
Ha |
4 |
1.156.473 |
|
8.714 |
107.978 |
274.142 |
1.547.307 |
309.461 |
1.856.769 |
|
|
Ha |
5 |
1.263.073 |
|
9.281 |
118.318 |
274.142 |
1.664.814 |
332.963 |
1.997.776 |
Tỷ lệ 1/1000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại nghiệp |
Ha |
1 |
1.486.993 |
170.611 |
7.469 |
22.817 |
19.892 |
1.707.782 |
426.946 |
2.134.728 |
|
|
Ha |
2 |
1.724.876 |
202.647 |
9.032 |
26.863 |
19.892 |
1.983.310 |
495.828 |
2.479.138 |
|
|
Ha |
3 |
2.155.618 |
278.615 |
10.626 |
31.748 |
19.892 |
2.496.498 |
624.125 |
3.120.623 |
|
|
Ha |
4 |
2.888.782 |
444.740 |
13.283 |
40.407 |
19.892 |
3.407.104 |
851.776 |
4.258.880 |
|
|
Ha |
5 |
3.558.454 |
570.736 |
16.577 |
51.117 |
19.892 |
4.216.776 |
1.054.194 |
5.270.970 |
|
Nội nghiệp |
Ha |
1 |
450.580 |
|
3.398 |
35.766 |
123.134 |
612.879 |
122.576 |
735.455 |
|
|
Ha |
2 |
483.317 |
|
3.563 |
38.286 |
123.134 |
648.301 |
129.660 |
777.961 |
|
|
Ha |
3 |
524.279 |
|
3.769 |
43.039 |
123.134 |
694222 |
138.844 |
833.066 |
|
|
Ha |
4 |
575.440 |
|
4.027 |
48.086 |
123.134 |
750.687 |
150.137 |
900.825 |
|
|
Ha |
5 |
639.433 |
|
4.346 |
54359 |
123.134 |
821.272 |
164.254 |
985.526 |
Tỷ lệ 1/2000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại nghiệp |
Ha |
1 |
641.533 |
73.542 |
3.231 |
7.756 |
6.703 |
732.765 |
183.191 |
915.956 |
|
|
Ha |
2 |
739.651 |
86.878 |
3.923 |
9.122 |
6.703 |
846.277 |
211.569 |
1.057.847 |
|
|
Ha |
3 |
866.780 |
107.662 |
4.615 |
10786 |
6.703 |
996.546 |
249.136 |
1.245.682 |
|
|
Ha |
4 |
1.102.355 |
154.045 |
6.000 |
14.343 |
6.703 |
1.283.445 |
320.861 |
1.604.306 |
|
|
Ha |
5 |
1.419.176 |
207.437 |
7.846 |
19.446 |
6.703 |
1.660.608 |
415.152 |
2.075.760 |
|
Nội nghiệp |
Ha |
1 |
191.114 |
|
1.880 |
14.942 |
49.650 |
257.586 |
51.517 |
309.103 |
|
|
Ha |
2 |
205.961 |
|
1.971 |
16.632 |
49.650 |
274.213 |
54.843 |
329.056 |
|
|
Ha |
3 |
223.810 |
|
2.094 |
18.717 |
49.650 |
294.270 |
58.854 |
353.124 |
|
|
Ha |
4 |
202.547 |
|
1.955 |
16373 |
49.650 |
270.525 |
54.105 |
324630 |
|
|
Ha |
5 |
224.015 |
|
2.094 |
18.838 |
49.650 |
294.596 |
58.919 |
353.516 |
Tỷ lệ 1/5000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại nghiệp |
Ha |
1 |
246.816 |
24.847 |
1.357 |
3.439 |
1.122 |
277.581 |
69.395 |
346.976 |
|
|
Ha |
2 |
282.978 |
29448 |
1.621 |
4.124 |
1.122 |
319.294 |
79.823 |
399.117 |
|
|
Ha |
3 |
326.354 |
34.968 |
1.769 |
4.467 |
1.122 |
368.679 |
92.170 |
460.849 |
|
|
Ha |
4 |
378.442 |
41.591 |
1.953 |
4.810 |
1.122 |
427.917 |
106.979 |
534.896 |
|
Nội nghiệp |
Ha |
1 |
25.738 |
|
329 |
2.656 |
9.464 |
38.187 |
7.637 |
45.824 |
|
|
Ha |
2 |
29.298 |
|
348 |
3.005 |
9.464 |
42.115 |
8.423 |
50538 |
|
|
Ha |
3 |
34.101 |
|
374 |
4.204 |
9.464 |
48.142 |
9.628 |
57.771 |
|
|
Ha |
4 |
40.585 |
|
409 |
5.823 |
9.464 |
56.281 |
11.256 |
67.537 |
Tỷ lệ 1/10000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại nghiệp |
Ha |
1 |
117.928 |
12.725 |
616 |
1.563 |
382 |
133.215 |
33.304 |
166.518 |
|
|
Ha |
2 |
135.514 |
15.103 |
736 |
1.875 |
382 |
153.610 |
38.402 |
192.012 |
|
|
Ha |
3 |
156.619 |
17.956 |
804 |
2.031 |
382 |
177.791 |
44.448 |
222.239 |
|
|
Ha |
4 |
181.943 |
21.379 |
887 |
2.186 |
382 |
206.778 |
51.695 |
258.473 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp |
Ha |
1 |
8.044 |
|
121 |
1.068 |
2.366 |
11.599 |
2.320 |
13.918 |
|
|
Ha |
2 |
9.201 |
|
126 |
1.181 |
2.366 |
12.875 |
2.575 |
15.450 |
|
|
Ha |
3 |
10.763 |
|
134 |
1.570 |
2.366 |
14.833 |
2.967 |
17.800 |
|
|
Ha |
4 |
12.869 |
|
149 |
2.096 |
2.366 |
17.481 |
3.496 |
20977 |
Ghi chú:
- Trường hợp phải xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền và xây dựng dữ liệu không gian địa chính, định biên, định mức được tính theo Thông tư Ban hành Định mức kinh tế-kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
ĐƠN GIÁ SỐ HÓA VÀ CHUYỂN HỆ TỌA ĐỘ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số: 02/2018/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
ĐVT: Đồng
STT |
Nội dung công việc |
ĐVT |
KK |
Chi phí LĐKT |
Dụng cụ |
Thiết bị |
Vật liệu |
Chi phí trực tiếp |
CP chung 15% |
Đơn giá |
A |
B |
C |
D |
1 |
2 |
3 |
4 |
5-1+2+3+4 |
6=5*15% |
7=5+6 |
|
Tỷ lệ 1/500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng hợp tỷ lệ 1/500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Số hóa BĐĐC | 1 |
Ha |
180.956 |
3.110 |
17.338 |
33.526 |
234.930 |
35.239 |
270.169 |
|
|
2 |
Ha |
196.509 |
3.561 |
19.882 |
33.526 |
253.477 |
38.022 |
291.498 |
|
|
3 |
Ha |
214.754 |
4.093 |
23.029 |
33.526 |
275.401 |
41.310 |
316.712 |
|
|
4 |
Ha |
235.691 |
4.707 |
26.752 |
33.526 |
300.675 |
45.101 |
345.776 |
|
|
5 |
Ha |
259.619 |
5.402 |
31.125 |
33.526 |
329.672 |
49.451 |
379.123 |
2 |
Xác định tọa độ phục vụ nắn chuyển | 1 |
Điểm |
381.273 |
|
22.331 |
4.731 |
408.334 |
61.250 |
469.584 |
|
|
2 |
Điểm |
381.273 |
|
22.331 |
4.731 |
408.334 |
61.250 |
469.584 |
|
|
3 |
Điểm |
381.273 |
|
22.331 |
4.731 |
408.334 |
61.250 |
469.584 |
|
|
4 |
Điểm |
381.273 |
|
22.331 |
4.731 |
408.334 |
61.250 |
469.584 |
|
|
5 |
Điểm |
381.273 |
|
22.331 |
4.731 |
408.334 |
61.250 |
469.584 |
3 |
Chuyển đổi bản đồ số | 1 |
Ha |
143.867 |
117 |
15.546 |
20.788 |
180.318 |
27.048 |
207.366 |
|
|
2 |
Ha |
153.438 |
131 |
17.387 |
20.788 |
191.745 |
28.762 |
220.506 |
|
|
3 |
Ha |
163.010 |
146 |
19.101 |
20.788 |
203.044 |
30.457 |
233.501 |
|
|
4 |
Ha |
172.581 |
161 |
20.926 |
20.788 |
214455 |
32.168 |
246.624 |
|
|
5 |
Ha |
186.938 |
190 |
21.888 |
20.788 |
229.803 |
34.470 |
264.274 |
|
Tỷ lệ 1/1000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng hợp tỷ lệ 1/1000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Số hóa BĐĐC | 1 |
Ha |
71.036 |
1.370 |
8.262 |
8.382 |
89.050 |
13.358 |
102.408 |
|
|
2 |
Ha |
78.514 |
1.568 |
8.719 |
8.382 |
97.183 |
14.577 |
111.761 |
|
|
3 |
Ha |
87.113 |
1.803 |
9.828 |
8.382 |
107.126 |
16.069 |
123.195 |
|
|
4 |
Ha |
96.983 |
2.073 |
11.308 |
8.382 |
118.747 |
17.812 |
136.559 |
|
|
5 |
Ha |
108.349 |
2.380 |
16.116 |
8.382 |
135.227 |
20.284 |
155.511 |
2 |
Xác định tọa độ phục vụ nắn chuyển |
1 |
Điểm |
381.273 |
|
22.331 |
4.731 |
408.334 |
61.250 |
469.584 |
|
|
2 |
Điểm |
381.273 |
|
22.331 |
4.731 |
408.334 |
61.250 |
469.584 |
|
|
3 |
Điểm |
381.273 |
|
22.331 |
4.731 |
408334 |
61.250 |
469.584 |
|
|
4 |
Điểm |
381.273 |
|
22.331 |
4.731 |
408.334 |
61.250 |
469.584 |
|
|
5 |
Điểm |
381.273 |
|
22.331 |
4.731 |
408.334 |
61.250 |
469.584 |
3 |
Chuyển đổi bản đồ số |
1 |
Ha |
43.743 |
144 |
4.805 |
5.197 |
53.889 |
8.083 |
61.972 |
|
|
2 |
Ha |
46.734 |
162 |
5.164 |
5.197 |
57.257 |
8.589 |
65.846 |
|
|
3 |
Ha |
49.725 |
180 |
5.785 |
5.197 |
60.887 |
9.133 |
70.020 |
|
|
4 |
Ha |
52.716 |
198 |
6.338 |
5.197 |
64.448 |
9.667 |
74.116 |
|
|
5 |
Ha |
57.203 |
234 |
6.642 |
5.197 |
69.276 |
10.391 |
79.667 |
|
Tỷ lệ 1/2000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng hợp tỷ lệ 1/2000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Số hóa BĐĐC |
1 |
Ha |
30.003 |
458 |
2.666 |
2.145 |
35.272 |
5.291 |
40.563 |
|
|
2 |
Ha |
33.574 |
524 |
3.279 |
2.145 |
39.522 |
5.928 |
45.450 |
|
|
3 |
Ha |
37.668 |
602 |
4.276 |
2.145 |
44.691 |
6.704 |
51.395 |
|
|
4 |
Ha |
42.379 |
692 |
4.969 |
2.145 |
50.185 |
7.528 |
57.713 |
|
|
5 |
Ha |
42.379 |
795 |
6.150 |
2.145 |
51.469 |
7.720 |
59.189 |
2 |
Xác định tọa độ phục vụ nắn chuyển |
1 |
Điểm |
381.273 |
|
22.331 |
4.731 |
408.334 |
61.250 |
469.584 |
|
|
2 |
Điểm |
381.273 |
|
22.331 |
4.731 |
408.334 |
61.250 |
469.584 |
|
|
3 |
Điểm |
381.273 |
|
22.331 |
4.731 |
408.334 |
61.250 |
469.584 |
|
|
4 |
Điểm |
381.273 |
|
22.331 |
4.731 |
408.334 |
61.250 |
469.584 |
|
|
5 |
Điểm |
381.273 |
|
22.331 |
4.731 |
408.334 |
61.250 |
469.584 |
3 |
Chuyển đổi bản đồ số |
1 |
Ha |
13497 |
180 |
1.498 |
1.856 |
17.031 |
2.555 |
19.585 |
|
|
2 |
Ha |
14.432 |
202 |
1.635 |
1.856 |
18.125 |
2.719 |
20.844 |
|
|
3 |
Ha |
15.366 |
225 |
1.807 |
1.856 |
19.254 |
2.888 |
22.142 |
|
|
4 |
Ha |
16.301 |
247 |
1.979 |
1.856 |
20.383 |
3.057 |
23.441 |
|
|
5 |
Ha |
17.703 |
292 |
2.077 |
1.856 |
21.928 |
3.289 |
25.218 |
|
Tỷ lệ 1/5000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng hợp tỷ lệ 1/5000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Số hóa BĐĐC |
1 |
Ha |
5.733 |
80 |
499 |
158 |
6.470 |
970 |
7.440 |
|
|
2 |
Ha |
6.456 |
92 |
648 |
158 |
7.353 |
1.103 |
8.457 |
|
|
3 |
Ha |
7.288 |
106 |
772 |
158 |
8.324 |
1.249 |
9.572 |
|
|
4 |
Ha |
8.246 |
121 |
920 |
158 |
9.445 |
1.417 |
10.862 |
|
|
5 |
Ha |
908 |
|
|
158 |
1.066 |
160 |
1.225 |
2 |
Xác định tọa độ phục vụ nắn chuyển |
1 |
Điểm |
381.273 |
|
22.331 |
4.731 |
408.334 |
61.250 |
469.584 |
|
|
2 |
Điểm |
381.273 |
|
22.331 |
4.731 |
408.334 |
61.250 |
469.584 |
|
|
3 |
Điểm |
381.273 |
|
22.331 |
4.731 |
408.334 |
61.250 |
469.584 |
|
|
4 |
Điểm |
381.273 |
|
22.331 |
4.731 |
408.334 |
61.250 |
469.584 |
|
|
5 |
Điểm |
381.273 |
|
22.331 |
4.731 |
408.334 |
61.250 |
469.584 |
3 |
Chuyển đổi bản đồ số |
1 |
Ha |
2.162 |
32 |
225 |
207 |
2.626 |
394 |
3.020 |
|
|
2 |
Ha |
2.266 |
36 |
255 |
207 |
2.764 |
415 |
3.179 |
|
|
3 |
Ha |
2.370 |
36 |
275 |
207 |
2.887 |
433 |
3.320 |
|
|
4 |
Ha |
2.474 |
40 |
294 |
207 |
3.014 |
452 |
3.466 |
|
|
5 |
Ha |
1.020 |
|
|
207 |
1.227 |
184 |
1.411 |
Ghi chú:
- Trường hợp đồng thời thực hiện số hóa và chuyển hệ tọa độ BĐĐC thì không tính mức của Bảng 3.
- Trường hợp phải xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền và xây dựng dữ liệu không gian địa chính, định biên, định mức được tính theo Thông tư Ban hành Định mức kinh tế-kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
IV.1. ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH KHU VỰC BIẾN ĐỘNG TỪ 15% TRỞ XUỐNG
(Kèm theo Quyết định số: 02/2018/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
ĐVT: Đồng
STT |
Nội dung công việc |
ĐVT |
KK |
Chi phí LĐKT |
Chi phí LĐPT |
Dụng cụ |
Thiết bị |
Vật liệu |
Chi phí trực tiếp |
CP Chung (20%->25%) |
Đơn giá |
A |
B |
C |
D |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6=1+2+3+4+5 |
7=6*20%->25% |
8=6+7 |
I |
Tỷ lệ 1/200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đối soát thực địa (công nhóm/mảnh) |
Ha |
1 |
1.145.544 |
|
5.973 |
|
157.250 |
1.308.767 |
327.192 |
1.635.959 |
|
|
Ha |
2 |
1.487.266 |
|
7.467 |
|
157.250 |
1.651.982 |
412.996 |
2.064.978 |
|
|
Ha |
3 |
1.933.834 |
|
9.956 |
|
157.250 |
2.101.039 |
525.260 |
2.626.299 |
|
|
Ha |
4 |
2.512.430 |
|
11.947 |
|
157.250 |
2.681.627 |
670.407 |
3.352.034 |
|
|
Ha |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Lưới đo vẽ (công nhóm/100 thửa) |
Thửa |
1 |
19.969 |
|
73 |
409 |
79 |
20.531 |
5.133 |
25.663 |
|
|
Thửa |
2 |
25.039 |
|
91 |
512 |
79 |
25.721 |
6.430 |
32.152 |
|
|
Thửa |
3 |
33.317 |
|
122 |
680 |
79 |
34.198 |
8.549 |
42.747 |
|
|
Thửa |
4 |
39.939 |
|
146 |
818 |
79 |
40.981 |
10.245 |
51.227 |
|
|
Thửa |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đo vẽ chi tiết (công nhóm/100 thửa có biến động cần chỉnh lý) |
Thửa |
1 |
247.290 |
17.713 |
613 |
5.840 |
1.574 |
273.030 |
68.257 |
341.287 |
|
|
Thửa |
2 |
296.748 |
21.264 |
766 |
7.299 |
1.574 |
327.650 |
81.913 |
409.563 |
|
|
Thửa |
3 |
356.139 |
25.514 |
1.021 |
9.735 |
1.574 |
393.983 |
98.496 |
492.479 |
|
|
Thửa |
4 |
427.326 |
30.613 |
1.225 |
11.681 |
1.574 |
472.418 |
118.105 |
590.523 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Số hóa BĐĐC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Lập bản vẽ BĐĐC (công nhóm/100 thửa cần chỉnh lý) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thửa |
1 |
21.759 |
|
150 |
654 |
3.732 |
26.295 |
5.259 |
31.554 |
|
|
Thửa |
2 |
26.094 |
|
187 |
736 |
3.732 |
30.750 |
6.150 |
36.899 |
|
|
Thửa |
3 |
30.429 |
|
249 |
873 |
3.732 |
35.284 |
7.057 |
42.341 |
|
|
Thửa |
4 |
34.849 |
|
299 |
983 |
3.732 |
39.863 |
7.973 |
47.836 |
|
|
Thửa |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Lập kết quả đo đạc địa chính thửa đất(công/100 thửa chỉnh lý) |
Thửa |
1-5 |
5.608 |
|
|
|
|
5.608 |
1.122 |
6.730 |
2.4 |
Bổ sung Sổ Mục Kê (công/100 thửa chỉnh lý) |
Thửa |
1-5 |
4.860 |
|
121 |
64 |
794 |
5.838 |
1.168 |
7.006 |
2.5 |
Biên tập bản đồ và in (công/mảnh) |
Ha |
1-5 |
95.338 |
|
3.273 |
7.424 |
134.589 |
240.624 |
48.125 |
288.749 |
2.6 |
Xác nhận hồ sơ các cấp (công/mảnh) |
Ha |
1-5 |
74.775 |
|
|
|
|
74.775 |
14.955 |
89.730 |
2.7 |
Cập nhật dữ liệu vào không gian địa chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Giao nộp sản phẩm (công nhóm/mảnh) |
Ha |
1-5 |
37.388 |
|
|
|
|
37.388 |
7.478 |
44.865 |
|
Tổng hợp Tỷ lệ 1/200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ha |
1 |
1.145.544 |
|
5.973 |
|
157.250 |
1.308.767 |
327.192 |
1.635.959 |
|
|
Ha |
2 |
1.487.266 |
|
7.467 |
|
157.250 |
1.651.982 |
412.996 |
2.064.978 |
|
|
Ha |
3 |
1.933.834 |
|
9.956 |
|
157.250 |
2.101.039 |
525.260 |
2.626.299 |
|
|
Ha |
4 |
2.512.430 |
|
11.947 |
|
157.250 |
2.681.627 |
670.407 |
3.352.034 |
|
|
Ha |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thửa |
1 |
267.260 |
17.713 |
686 |
6.250 |
1.652 |
293.560 |
73.390 |
366.950 |
|
|
Thửa |
2 |
321.788 |
21.264 |
857 |
7.810 |
1.652 |
353.371 |
88.343 |
441.714 |
|
|
Thửa |
3 |
389.456 |
25.514 |
1.143 |
10.415 |
1.652 |
428.181 |
107.045 |
535.226 |
|
|
Thửa |
4 |
467.265 |
30.613 |
1.371 |
12.498 |
1.652 |
513.400 |
128.350 |
641.749 |
|
|
Thửa |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ha |
1 |
207.501 |
|
3.273 |
7.424 |
134.589 |
352.786 |
70.557 |
423.344 |
|
|
Ha |
2 |
207.501 |
|
3.273 |
7.424 |
134.589 |
352.786 |
70.557 |
423.344 |
|
|
Ha |
3 |
207.501 |
|
3.273 |
7.424 |
134.589 |
352.786 |
70.557 |
423.344 |
|
|
Ha |
4 |
207.501 |
|
3.273 |
7.424 |
134.589 |
352.786 |
70.557 |
423.344 |
|
|
Ha |
5 |
207.501 |
|
3.273 |
7.424 |
134.589 |
352.786 |
70.557 |
423.344 |
|
|
Thửa |
1 |
32.228 |
|
270 |
717 |
4.526 |
37.741 |
7.548 |
45.290 |
|
|
Thửa |
2 |
36.563 |
|
308 |
800 |
4.526 |
42.196 |
8.439 |
50.635 |
|
|
Thửa |
3 |
40.897 |
|
370 |
937 |
4.526 |
46.730 |
9.346 |
56.076 |
|
|
Thửa |
4 |
45.317 |
|
420 |
1.046 |
4.526 |
51.310 |
10.262 |
61.571 |
|
|
Thửa |
5 |
10.469 |
|
121 |
64 |
794 |
11.446 |
2.289 |
13.736 |
II |
Tỷ lệ 1/500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đối soát thực địa (công nhóm/mảnh) |
Ha |
1 |
274.620 |
|
1.434 |
|
25.160 |
301.214 |
75.303 |
376.517 |
|
|
Ha |
2 |
356.633 |
|
1.792 |
|
25.160 |
383.585 |
95.896 |
479.481 |
|
|
Ha |
3 |
464.120 |
|
2.389 |
|
25.160 |
491.669 |
122.917 |
614.587 |
|
|
Ha |
4 |
603.294 |
|
3.226 |
|
25.160 |
631.680 |
157.920 |
789.600 |
|
|
Ha |
5 |
784.096 |
|
4.181 |
|
25.160 |
813.437 |
203.359 |
1.016.796 |
1.2 |
Lưới đo vẽ (công nhóm/100 thửa) |
Thửa |
1 |
13.658 |
|
50 |
302 |
59 |
14.069 |
3.517 |
17.586 |
|
|
Thửa |
2 |
17.072 |
|
62 |
378 |
59 |
17.572 |
4.393 |
21.965 |
|
|
Thửa |
3 |
22.763 |
|
83 |
504 |
59 |
23.410 |
5.852 |
29.262 |
|
|
Thửa |
4 |
30.730 |
|
112 |
680 |
59 |
31.582 |
7.895 |
39.477 |
|
|
Thửa |
5 |
38.697 |
|
146 |
856 |
59 |
39.758 |
9.939 |
49.697 |
1.3 |
Đo vẽ chi tiết (công nhóm/100 thửa có biến động cần chỉnh lý) |
Thửa |
1 |
172.586 |
12.360 |
428 |
4.078 |
1.186 |
190.637 |
47.659 |
238.296 |
|
|
Thửa |
2 |
207.144 |
14.840 |
534 |
5.096 |
1.186 |
228.801 |
57.200 |
286.001 |
|
|
Thửa |
3 |
248.532 |
17.808 |
713 |
6.794 |
1.186 |
275.032 |
68.758 |
343.791 |
|
|
Thửa |
4 |
298.197 |
21.359 |
962 |
9.172 |
1.186 |
330.876 |
82.719 |
413.595 |
|
|
Thửa |
5 |
357.898 |
25.641 |
1.247 |
11.550 |
1.186 |
397.523 |
99.381 |
496.903 |
2 |
Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Số hóa BĐĐC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Lập bản vẽ BĐĐC (công nhóm/100 thửa có biến động cần chỉnh lý) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thửa |
1 |
6.927 |
|
103 |
499 |
3.732 |
11.262 |
2.252 |
13.514 |
|
|
Thửa |
2 |
8.627 |
|
129 |
540 |
3.732 |
13.029 |
2.606 |
15.635 |
|
|
Thửa |
3 |
9.222 |
|
172 |
615 |
3.732 |
13.742 |
2.748 |
16.490 |
|
|
Thửa |
4 |
15.554 |
|
232 |
716 |
3.732 |
20.235 |
4.047 |
24.282 |
|
|
Thửa |
5 |
19.592 |
|
301 |
818 |
3.732 |
24.443 |
4.889 |
29.332 |
2.3 |
Lập kết quả đo đạc địa chính thửa đất(công/100 thửa chỉnh lý) |
Thửa |
1-5 |
5.608 |
|
|
|
|
5.608 |
1.122 |
6.730 |
2.4 |
Bổ sung Sổ Mục Kê (công/100 thửa chỉnh lý) |
Thửa |
1-5 |
4.860 |
|
121 |
280 |
794 |
6.055 |
1.211 |
7.266 |
2.5 |
Biên tập bản đồ và in (công/mảnh) |
Ha |
1-5 |
17.946 |
|
945 |
1.334 |
18.020 |
38.245 |
7.649 |
45.894 |
2.6 |
Xác nhận hồ sơ các cấp (công/mảnh) |
Ha |
1-5 |
17.946 |
|
|
|
|
17.946 |
3.589 |
21.535 |
2.7 |
Cập nhật dữ liệu vào không gian địa chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Giao nộp sản phẩm (công nhóm/mảnh) |
Ha |
1-5 |
37.687 |
|
|
|
|
37.687 |
7.537 |
45.224 |
|
Tổng hợp Tỷ lệ 1/500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ha |
1 |
274.620 |
|
1.434 |
|
25.160 |
301.214 |
75.303 |
376.517 |
|
|
Ha |
2 |
356.633 |
|
1.792 |
|
25.160 |
383.585 |
95.896 |
479.481 |
|
|
Ha |
3 |
464.120 |
|
2.389 |
|
25.160 |
491.669 |
122.917 |
614.587 |
|
|
Ha |
4 |
603.294 |
|
3.226 |
|
25.160 |
631.680 |
157.920 |
789.600 |
|
|
Ha |
5 |
784.096 |
|
4.181 |
|
25.160 |
813.437 |
203.359 |
1.016.796 |
|
|
Thửa |
1 |
186.244 |
12.360 |
478 |
4.380 |
1.245 |
204.706 |
51.176 |
255.882 |
|
|
Thửa |
2 |
224.217 |
14.840 |
597 |
5.473 |
1.245 |
246.373 |
61.593 |
307.966 |
|
|
Thửa |
3 |
271.295 |
17.808 |
796 |
7.298 |
1.245 |
298.442 |
74.611 |
373.053 |
|
|
Thửa |
4 |
328.927 |
21.359 |
1.074 |
9.852 |
1.245 |
362.458 |
90.614 |
453.072 |
|
|
Thửa |
5 |
396.596 |
25.641 |
1.393 |
12.405 |
1.245 |
437.281 |
109.320 |
546.601 |
|
Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ha |
1 |
73.579 |
|
945 |
1.334 |
18.020 |
93.878 |
18.776 |
112.653 |
|
|
Ha |
2 |
73.579 |
|
945 |
1.334 |
18.020 |
93.878 |
18.776 |
112.653 |
|
|
Ha |
3 |
73.579 |
|
945 |
1.334 |
18.020 |
93.878 |
18.776 |
112.653 |
|
|
Ha |
4 |
73.579 |
|
945 |
1.334 |
18.020 |
93.878 |
18.776 |
112.653 |
|
|
Ha |
5 |
73.579 |
|
945 |
1.334 |
18.020 |
93.878 |
18.776 |
112.653 |
|
|
Thửa |
1 |
17.396 |
|
224 |
779 |
4.526 |
22.925 |
4.585 |
27.510 |
|
|
Thửa |
2 |
19.096 |
|
249 |
820 |
4.526 |
24.692 |
4.938 |
29.630 |
|
|
Thửa |
3 |
19.691 |
|
292 |
895 |
4.526 |
25.404 |
5.081 |
30.485 |
|
|
Thửa |
4 |
26.023 |
|
352 |
996 |
4.526 |
31.898 |
6.380 |
38.277 |
|
|
Thửa |
5 |
30.060 |
|
421 |
1.098 |
4.526 |
36.106 |
7.221 |
43.327 |
III |
Tỷ lệ 1/1000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đối soát thực địa (công nhóm/mảnh) |
Ha |
1 |
102.982 |
|
537 |
|
6.290 |
109.810 |
27.452 |
137.262 |
|
|
Ha |
2 |
133.893 |
|
672 |
|
6.290 |
140.855 |
35.214 |
176.068 |
|
|
Ha |
3 |
173.967 |
|
896 |
|
6.290 |
181.153 |
45.288 |
226.441 |
|
|
Ha |
4 |
226.158 |
|
1.209 |
|
6.290 |
233.657 |
58.414 |
292.071 |
|
|
Ha |
5 |
294.036 |
|
1.568 |
|
|
295.604 |
73.901 |
369.504 |
1.2 |
Lưới đo vẽ (công nhóm/100 thửa) |
Thửa |
1 |
3.725 |
|
14 |
84 |
56 |
3.879 |
970 |
4.849 |
|
|
Thửa |
2 |
4.656 |
|
17 |
103 |
56 |
4.832 |
1.208 |
6.040 |
|
|
Thửa |
3 |
6.208 |
|
23 |
137 |
56 |
6.425 |
1.606 |
8.031 |
|
|
Thửa |
4 |
8.381 |
|
31 |
187 |
56 |
8.655 |
2.164 |
10.819 |
|
|
Thửa |
5 |
10.761 |
|
40 |
237 |
56 |
11.093 |
2.773 |
13.867 |
1.3 |
Đo vẽ chi tiết (công nhóm/100 thửa) |
Thửa |
1 |
63.012 |
4.505 |
172 |
1.645 |
1.127 |
70.461 |
17.615 |
88.077 |
|
|
Thửa |
2 |
75.636 |
5.417 |
215 |
2.056 |
1.127 |
84.451 |
21.113 |
105.564 |
|
|
Thửa |
3 |
90.639 |
6.487 |
287 |
2.737 |
1.127 |
101.277 |
25.319 |
126.596 |
|
|
Thửa |
4 |
108.849 |
7.791 |
388 |
3.701 |
1.127 |
121.856 |
30.464 |
152.320 |
|
|
Thửa |
5 |
130.578 |
9.349 |
503 |
4.793 |
1.127 |
146.349 |
36.587 |
182.937 |
2 |
Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Số hóa BĐĐC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Lập bản vẽ BĐĐC (công nhóm/100 thửa có biến động cần chỉnh lý) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thửa |
1 |
2.337 |
|
68 |
383 |
3.732 |
6.521 |
1.304 |
7.825 |
|
|
Thửa |
2 |
2.932 |
|
85 |
396 |
3.732 |
7.147 |
1.429 |
8.576 |
|
|
Thửa |
3 |
3.910 |
|
114 |
422 |
3.732 |
8.178 |
1.636 |
9.813 |
|
|
Thửa |
4 |
5.270 |
|
154 |
456 |
3.732 |
9.612 |
1.922 |
11.534 |
|
|
Thửa |
5 |
6.842 |
|
199 |
497 |
3.732 |
11.271 |
2.254 |
13.525 |
2.3 |
Lập kết quả đo đạc địa chính thửa đất(công/100 thửa chỉnh lý) |
Thửa |
1-5 |
5.608 |
|
|
|
|
5.608 |
1.122 |
6.730 |
2.4 |
Bổ Sung Sổ Mục Kê (công/100 thửa chỉnh lý) |
Thửa |
1-5 |
4.860 |
|
121 |
280 |
794 |
6.055 |
1.211 |
7.266 |
2.5 |
Biên tập bản đồ và in (công/mảnh) |
Ha |
1-5 |
5.085 |
|
298 |
370 |
3.487 |
9.239 |
1.848 |
11.087 |
2.6 |
Xác nhận hồ sơ các cấp (công/mảnh) |
Ha |
1-5 |
5.982 |
|
|
|
|
5.982 |
1.196 |
7.178 |
2.7 |
Cập nhật dữ liệu vào không gian địa chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Giao nộp sản phẩm (công nhóm/mảnh) |
Ha |
1-5 |
12.712 |
|
|
|
|
12.712 |
2.542 |
15.254 |
|
Tổng hợp Tỷ lệ 1/1000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ha |
1 |
102.982 |
|
537 |
|
6.290 |
109.810 |
27.452 |
137.262 |
|
|
Ha |
2 |
133.893 |
|
672 |
|
6.290 |
140.855 |
35.214 |
176.068 |
|
|
Ha |
3 |
173.967 |
|
896 |
|
6.290 |
181.153 |
45.288 |
226.441 |
|
|
Ha |
4 |
226.158 |
|
1.209 |
|
6.290 |
233.657 |
58.414 |
292.071 |
|
|
Ha |
5 |
294.036 |
|
1.568 |
|
|
295.604 |
73.901 |
369.504 |
|
|
Thửa |
1 |
66.737 |
4.505 |
186 |
1.729 |
1.183 |
74.340 |
18.585 |
92.925 |
|
|
Thửa |
2 |
80.292 |
5.417 |
232 |
2.159 |
1.183 |
89.283 |
22.321 |
111.604 |
|
|
Thửa |
3 |
96.847 |
6.487 |
310 |
2.874 |
1.183 |
107.701 |
26.925 |
134.627 |
|
|
Thửa |
4 |
117.230 |
7.791 |
418 |
3.888 |
1.183 |
130.511 |
32.628 |
163.138 |
|
|
Thửa |
5 |
141.338 |
9.349 |
542 |
5.030 |
1.183 |
157.443 |
39.361 |
196.804 |
|
Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ha |
1 |
23.778 |
|
298 |
370 |
3.487 |
27.933 |
5.587 |
33.520 |
|
|
Ha |
2 |
23.778 |
|
298 |
370 |
3.487 |
27.933 |
5.587 |
33.520 |
|
|
Ha |
3 |
23.778 |
|
298 |
370 |
3.487 |
27.933 |
5.587 |
33.520 |
|
|
Ha |
4 |
23.778 |
|
298 |
370 |
3.487 |
27.933 |
5.587 |
33.520 |
|
|
Ha |
5 |
23.778 |
|
298 |
370 |
3.487 |
27.933 |
5.587 |
33.520 |
|
|
Thửa |
1 |
12.806 |
|
189 |
663 |
4.526 |
18.184 |
3.637 |
21.820 |
|
|
Thửa |
2 |
13.401 |
|
206 |
676 |
4.526 |
18.809 |
3.762 |
22.571 |
|
|
Thửa |
3 |
14.378 |
|
234 |
702 |
4.526 |
19.841 |
3.968 |
23.809 |
|
|
Thửa |
4 |
15.738 |
|
274 |
736 |
4.526 |
21.274 |
4.255 |
25.529 |
|
|
Thửa |
5 |
17.311 |
|
320 |
777 |
4.526 |
22.934 |
4.587 |
27.520 |
IV |
Tỷ lệ 1/2000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đối soát thực địa (công nhóm/mảnh) |
Ha |
1 |
45.278 |
|
202 |
|
1.573 |
47.052 |
11.763 |
58.815 |
|
|
Ha |
2 |
54.365 |
|
252 |
|
1.573 |
56.189 |
14.047 |
70.237 |
|
|
Ha |
3 |
65.238 |
|
336 |
|
1.573 |
67.146 |
16.787 |
83.933 |
|
|
Ha |
4 |
78.285 |
|
454 |
|
1.573 |
80.311 |
20.078 |
100.389 |
|
|
Ha |
5 |
93.935 |
|
588 |
|
1.573 |
96.095 |
24.024 |
120.119 |
1.2 |
Lưới đo vẽ (công nhóm/100 thửa) |
Thửa |
1 |
3.208 |
|
12 |
73 |
20 |
3.312 |
828 |
4.140 |
|
|
Thửa |
2 |
4.346 |
|
15 |
96 |
20 |
4.476 |
1.119 |
5.595 |
|
|
Thửa |
3 |
5.380 |
|
20 |
119 |
20 |
5.539 |
1.385 |
6.924 |
|
|
Thửa |
4 |
6.725 |
|
27 |
149 |
20 |
6.921 |
1.730 |
8.651 |
|
|
Thửa |
5 |
9.416 |
|
34 |
209 |
20 |
9.679 |
2.420 |
12.099 |
1.3 |
Đo vẽ chi tiết (công nhóm/100 thửa) |
Thửa |
1 |
88.259 |
6.318 |
179 |
1.708 |
400 |
96.863 |
24.216 |
121.079 |
|
|
Thửa |
2 |
105.952 |
7.590 |
224 |
2.277 |
400 |
116.442 |
29.111 |
145.553 |
|
|
Thửa |
3 |
127.060 |
9.105 |
298 |
2.844 |
400 |
139.707 |
34.927 |
174.634 |
|
|
Thửa |
4 |
152.513 |
10.929 |
402 |
3.556 |
400 |
167.800 |
41.950 |
209.750 |
|
|
Thửa |
5 |
183.036 |
13.112 |
522 |
4.888 |
400 |
201.958 |
50.490 |
252.448 |
2 |
Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Số hóa BĐĐC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Lập bản vẽ BĐĐC (công nhóm/100 thửa có biến động cần chỉnh lý) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thửa |
1 |
2.847 |
|
72 |
394 |
3.732 |
7.046 |
1.409 |
8.455 |
|
|
Thửa |
2 |
3.782 |
|
90 |
419 |
3.732 |
8.024 |
1.605 |
9.628 |
|
|
Thửa |
3 |
4.717 |
|
120 |
422 |
3.732 |
8.991 |
1.798 |
10.790 |
|
|
Thửa |
4 |
5.907 |
|
162 |
472 |
3.732 |
10.273 |
2.055 |
12.328 |
|
|
Thửa |
5 |
8.245 |
|
210 |
506 |
3.732 |
12.693 |
2.539 |
15.231 |
2.3 |
Lập kết quả đo đạc địa chính thửa đất(công/100 thửa chỉnh lý) |
Thửa |
1-5 |
5.608 |
|
|
|
|
5.608 |
1.122 |
6.730 |
2.4 |
Bổ sung Sổ Mục Kê (công/100 thửa chỉnh lý) |
Thửa |
1-5 |
4.860 |
|
121 |
280 |
794 |
6.055 |
1.211 |
7.266 |
2.5 |
Biên tập bản đồ và in (công/mảnh) |
Ha |
1-5 |
1.439 |
|
100 |
101 |
737 |
2.378 |
476 |
2.854 |
2.6 |
Xác nhận hồ sơ các cấp (công/mảnh) |
Ha |
1-5 |
2.056 |
|
|
|
|
2.056 |
411 |
2.468 |
2.7 |
Cập nhật dữ liệu vào không gian địa chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Giao nộp sản phẩm (công nhóm/mảnh) |
Ha |
1-5 |
4.748 |
|
|
|
|
4.748 |
950 |
5.698 |
|
Tổng hợp Tỷ lệ 1/2000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ha |
1 |
45.278 |
|
202 |
|
1.573 |
47.052 |
11.763 |
58.815 |
|
|
Ha |
2 |
54.365 |
|
252 |
|
1.573 |
56.189 |
14.047 |
70.237 |
|
|
Ha |
3 |
65.238 |
|
336 |
|
1.573 |
67.146 |
16.787 |
83.933 |
|
|
Ha |
4 |
78.285 |
|
454 |
|
1.573 |
80.311 |
20.078 |
100.389 |
|
|
Ha |
5 |
93.935 |
|
588 |
|
1.573 |
96.095 |
24.024 |
120.119 |
|
|
Thửa |
1 |
91.466 |
6.318 |
191 |
1.781 |
420 |
100.176 |
25.044 |
125.219 |
|
|
Thửa |
2 |
110.298 |
7.590 |
238 |
2.372 |
420 |
120.918 |
30.230 |
151.148 |
|
|
Thửa |
3 |
132.440 |
9.105 |
318 |
2.963 |
420 |
145.246 |
36.312 |
181.558 |
|
|
Thửa |
4 |
159.238 |
10.929 |
429 |
3.705 |
420 |
174.721 |
43.680 |
218.402 |
|
|
Thửa |
5 |
192.452 |
13.112 |
556 |
5.097 |
420 |
211.638 |
52.909 |
264.547 |
|
Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ha |
1 |
8.244 |
|
100 |
101 |
737 |
9.183 |
1.837 |
11.019 |
|
|
Ha |
2 |
8.244 |
|
100 |
101 |
737 |
9.183 |
1.837 |
11.019 |
|
|
Ha |
3 |
8.244 |
|
100 |
101 |
737 |
9.183 |
1.837 |
11.019 |
|
|
Ha |
4 |
8.244 |
|
100 |
101 |
737 |
9.183 |
1.837 |
11.019 |
|
|
Ha |
5 |
8.244 |
|
100 |
101 |
737 |
9.183 |
1.837 |
11.019 |
|
|
Thửa |
1 |
13.316 |
|
193 |
674 |
4.526 |
18.709 |
3.742 |
22.451 |
|
|
Thửa |
2 |
14.251 |
|
211 |
699 |
4.526 |
19.687 |
3.937 |
23.624 |
|
|
Thửa |
3 |
15.186 |
|
241 |
702 |
4.526 |
20.654 |
4.131 |
24.785 |
|
|
Thửa |
4 |
16.376 |
|
283 |
752 |
4.526 |
21.936 |
4.387 |
26.324 |
|
|
Thửa |
5 |
18.713 |
|
331 |
786 |
4.526 |
24.356 |
4.871 |
29.227 |
V |
Tỷ lệ 1/5000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đối soát thực địa (công nhóm/mảnh) |
Ha |
1 |
10.066 |
|
45 |
|
175 |
10.286 |
2.571 |
12.857 |
|
|
Ha |
2 |
12.081 |
|
56 |
|
175 |
12.312 |
3.078 |
15.390 |
|
|
Ha |
3 |
14.497 |
|
75 |
|
175 |
14.747 |
3.687 |
18.433 |
|
|
Ha |
4 |
17.397 |
|
82 |
|
175 |
17.654 |
4.413 |
22.067 |
|
|
Ha |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Lưới đo vẽ (công nhóm/100 thửa) |
Thửa |
1 |
8.381 |
|
28 |
187 |
25 |
8.621 |
2.155 |
10.777 |
|
|
Thửa |
2 |
9.623 |
|
35 |
214 |
25 |
9.897 |
2.474 |
12.372 |
|
|
Thửa |
3 |
12.830 |
|
47 |
282 |
25 |
13.185 |
3.296 |
16.481 |
|
|
Thửa |
4 |
14.072 |
|
52 |
313 |
25 |
14.462 |
3.615 |
18.077 |
|
|
Thửa |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đo vẽ chi tiết (công nhóm/100 thửa) |
Thửa |
1 |
123.645 |
8.862 |
272 |
2.444 |
504 |
135.727 |
33.932 |
169.659 |
|
|
Thửa |
2 |
148.374 |
10.632 |
340 |
2.819 |
504 |
162.669 |
40.667 |
203.336 |
|
|
Thửa |
3 |
178.070 |
12.752 |
454 |
3.760 |
504 |
195.539 |
48.885 |
244.424 |
|
|
Thửa |
4 |
213.663 |
15.306 |
499 |
4.138 |
504 |
234.111 |
58.528 |
292.639 |
|
|
Thửa |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Số hóa BĐĐC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Lập bản vẽ BĐĐC (công nhóm/100 thửa có biến động cần chỉnh lý) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thửa |
1 |
5.950 |
|
92 |
474 |
3.687 |
10.203 |
2.041 |
12.244 |
|
|
Thửa |
2 |
6.885 |
|
115 |
497 |
3.687 |
11.184 |
2.237 |
13.421 |
|
|
Thửa |
3 |
9.180 |
|
154 |
556 |
3.687 |
13.577 |
2.715 |
16.292 |
|
|
Thửa |
4 |
10.115 |
|
169 |
579 |
3.687 |
14.550 |
2.910 |
17.460 |
|
|
Thửa |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Lập kết quả đo đạc địa chính thửa đất(công/100 thửa chỉnh lý) |
Thửa |
1-5 |
5.608 |
|
|
|
|
5.608 |
1.122 |
6.730 |
2.4 |
Bổ sung Sổ Mục Kê (công/100 thửa chỉnh lý) |
Thửa |
1-5 |
4.860 |
|
121 |
280 |
794 |
6.055 |
1.211 |
7.266 |
2.5 |
Biên tập bản đồ và in (công/mảnh) |
Ha |
1-5 |
177 |
|
15 |
12 |
67 |
271 |
54 |
325 |
2.6 |
Xác nhận hồ sơ các cấp (công/mảnh) |
Ha |
1-5 |
353 |
|
|
|
|
353 |
71 |
424 |
2.7 |
Cập nhật dữ liệu vào không gian địa chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Giao nộp sản phẩm (công nhóm/mảnh) |
Ha |
1-5 |
706 |
|
|
|
|
706 |
141 |
847 |
|
Tổng hợp Tỷ lệ 1/5000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ha |
1 |
10.066 |
|
45 |
|
175 |
10.286 |
2.571 |
12.857 |
|
|
Ha |
2 |
12.081 |
|
56 |
|
175 |
12.312 |
3.078 |
15.390 |
|
|
Ha |
3 |
14.497 |
|
75 |
|
175 |
14.747 |
3.687 |
18.433 |
|
|
Ha |
4 |
17.397 |
|
82 |
|
175 |
17.654 |
4.413 |
22.067 |
|
|
Ha |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thửa |
1 |
132.026 |
8.862 |
300 |
2.631 |
529 |
144.349 |
36.087 |
180.436 |
|
|
Thửa |
2 |
157.997 |
10.632 |
376 |
3.033 |
529 |
172.566 |
43.142 |
215.708 |
|
|
Thửa |
3 |
190.900 |
12.752 |
501 |
4.042 |
529 |
208.724 |
52.181 |
260.905 |
|
|
Thửa |
4 |
227.735 |
15.306 |
551 |
4.452 |
529 |
248.573 |
62.143 |
310.716 |
|
Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ha |
1 |
1.236 |
|
15 |
12 |
67 |
1.330 |
266 |
1.596 |
|
|
Ha |
2 |
1.236 |
|
15 |
12 |
67 |
1.330 |
266 |
1.596 |
|
|
Ha |
3 |
1.236 |
|
15 |
12 |
67 |
1.330 |
266 |
1.596 |
|
|
Ha |
4 |
1.236 |
|
15 |
12 |
67 |
1.330 |
266 |
1.596 |
|
|
Ha |
5 |
1.236 |
|
15 |
12 |
67 |
1.330 |
266 |
1.596 |
|
|
Thửa |
1 |
16.418 |
|
213 |
754 |
4.481 |
21.866 |
4.373 |
26.239 |
|
|
Thửa |
2 |
17.353 |
|
236 |
777 |
4.481 |
22.847 |
4.569 |
27.417 |
|
|
Thửa |
3 |
19.648 |
|
274 |
836 |
4.481 |
25.240 |
5.048 |
30.288 |
|
|
Thửa |
4 |
20.583 |
|
290 |
859 |
4.481 |
26.213 |
5.243 |
31.456 |
|
|
Thửa |
5 |
10.469 |
|
121 |
280 |
794 |
11.663 |
2.333 |
13.995 |
VI |
Tỷ lệ 1/10000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đối soát thực địa (công nhóm/mảnh) |
Ha |
1 |
3.775 |
|
17 |
|
44 |
3.836 |
959 |
4.795 |
|
|
Ha |
2 |
4.530 |
|
21 |
|
44 |
4.595 |
1.149 |
5.744 |
|
|
Ha |
3 |
5.436 |
|
28 |
|
44 |
5.508 |
1.377 |
6.885 |
|
|
Ha |
4 |
6.524 |
|
31 |
|
44 |
6.598 |
1.650 |
8.248 |
|
|
Ha |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Lưới đo vẽ (công nhóm/100 thửa) |
Thửa |
1 |
16.762 |
|
56 |
282 |
63 |
17.163 |
4.291 |
21.454 |
|
|
Thửa |
2 |
19.245 |
|
70 |
321 |
63 |
19.700 |
4.925 |
24.625 |
|
|
Thửa |
3 |
25.660 |
|
94 |
423 |
63 |
26.240 |
6.560 |
32.800 |
|
|
Thửa |
4 |
28.144 |
|
103 |
469 |
63 |
28.779 |
7.195 |
35.974 |
|
|
Thửa |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đo vẽ chi tiết (công nhóm/100 thửa) |
Thửa |
1 |
247.290 |
17.723 |
544 |
3.661 |
1.261 |
270.480 |
67.620 |
338.100 |
|
|
Thửa |
2 |
296.748 |
21.253 |
681 |
4.222 |
1.261 |
324.165 |
81.041 |
405.206 |
|
|
Thửa |
3 |
356.036 |
25.504 |
907 |
5.634 |
1.261 |
389.342 |
97.335 |
486.677 |
|
|
Thửa |
4 |
427.326 |
30.613 |
998 |
6.199 |
1.261 |
466.397 |
116.599 |
582.996 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Số hóa BĐĐC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Lập bản vẽ BĐĐC (công nhóm/100 thửa có biến động cần chỉnh lý) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thửa |
1 |
9.350 |
|
185 |
711 |
3.687 |
13.932 |
2.786 |
16.719 |
|
|
Thửa |
2 |
10.285 |
|
231 |
746 |
3.687 |
14.949 |
2.990 |
17.939 |
|
|
Thửa |
3 |
12.580 |
|
308 |
834 |
3.687 |
17.409 |
3.482 |
20.891 |
|
|
Thửa |
4 |
13.515 |
|
338 |
869 |
3.687 |
18.409 |
3.682 |
22.091 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Lập kết quả đo đạc địa chính thửa đất(công/100 thửa chỉnh lý) |
Thửa |
1-5 |
5.608 |
|
|
|
|
5.608 |
1.122 |
6.730 |
2.4 |
Bổ sung Sổ Mục Kê (công/100 thửa chỉnh lý) |
Thửa |
1-5 |
4.860 |
|
121 |
280 |
794 |
6.055 |
1.211 |
7.266 |
2.5 |
Biên tập bản đồ và in (công/mảnh) |
Ha |
1-5 |
52 |
|
7 |
4 |
17 |
80 |
16 |
95 |
2.6 |
Xác nhận hồ sơ các cấp (công/mảnh) |
Ha |
1-5 |
104 |
|
|
|
|
104 |
21 |
125 |
2.7 |
Cập nhật dữ liệu vào không gian địa chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Giao nộp sản phẩm (công nhóm/mảnh) |
Ha |
1-5 |
208 |
|
|
|
|
208 |
42 |
249 |
|
Tổng hợp Tỷ lệ 1/10000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ha |
1 |
3.775 |
|
17 |
|
44 |
3.836 |
959 |
4.795 |
|
|
Ha |
2 |
4.530 |
|
21 |
|
44 |
4.595 |
1.149 |
5.744 |
|
|
Ha |
3 |
5.436 |
|
28 |
|
44 |
5.508 |
1.377 |
6.885 |
|
|
Ha |
4 |
6.524 |
|
31 |
|
44 |
6.598 |
1.650 |
8.248 |
|
|
Ha |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thửa |
1 |
264.052 |
17.723 |
601 |
3.943 |
1.324 |
287.643 |
71.911 |
359.554 |
|
|
Thửa |
2 |
315.994 |
21.253 |
751 |
4.543 |
1.324 |
343.865 |
85.966 |
429.831 |
|
|
Thửa |
3 |
381.696 |
25.504 |
1.001 |
6.057 |
1.324 |
415.582 |
103.895 |
519.477 |
|
|
Thửa |
4 |
455.469 |
30.613 |
1.101 |
6.668 |
1.324 |
495.176 |
123.794 |
618.970 |
|
|
Thửa |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ha |
1 |
363 |
|
1 |
4 |
17 |
391 |
78 |
469 |
|
|
Ha |
2 |
363 |
|
1 |
4 |
17 |
391 |
78 |
469 |
|
|
Ha |
3 |
363 |
|
1 |
4 |
17 |
391 |
78 |
469 |
|
|
Ha |
4 |
363 |
|
7 |
4 |
17 |
391 |
78 |
469 |
|
|
Ha |
5 |
363 |
|
7 |
4 |
17 |
391 |
78 |
469 |
|
|
Thửa |
1 |
19.818 |
|
305 |
991 |
4.481 |
25.595 |
5.119 |
30.714 |
|
|
Thửa |
2 |
20.753 |
|
351 |
1.026 |
4.481 |
26.612 |
5.322 |
31.934 |
|
|
Thửa |
3 |
23.048 |
|
428 |
1.114 |
4.481 |
29.072 |
5.814 |
34.886 |
|
|
Thửa |
4 |
23.983 |
|
459 |
1.149 |
4.481 |
30.072 |
6.014 |
36.086 |
|
|
Thửa |
5 |
10.469 |
|
121 |
280 |
794 |
11.663 |
2.333 |
13.995 |
Ghi chú:
(1) Số hóa BĐĐC: Áp dụng theo mức quy định tại Phụ lục III- Đơn giá số hóa và chuyển hệ tọa độ bản đồ địa chính.
(2) Cập nhật dữ liệu vào không gian địa chính: Áp dụng theo Thông tư Ban hành Định mức kinh tế-kỹ thuật xây dựng dữ liệu đất đai của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
IV.2. ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH KHU VỰC BIẾN ĐỘNG TRÊN 15% ĐẾN 25%
ĐVT: Đồng
STT |
Nội dung công việc |
ĐVT |
KK |
Chi phí LĐKT |
Chi phí LĐPT |
Dụng cụ |
Thiết bị |
Vật liệu |
Chi phí trực tiếp |
CP Chung (20%->25%) |
Đơn giá |
A |
B |
C |
D |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6=1+2+3+4+5 |
7=6*20%->25% |
8=6+7 |
I |
Tỷ lệ 1/200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đối soát thực địa (công nhóm/mảnh) |
Ha |
1 |
1.030.990 |
|
5.376 |
|
141.525 |
1.177.891 |
294.473 |
1.472.363 |
|
|
Ha |
2 |
1.338.539 |
|
6.720 |
|
141.525 |
1.486.784 |
371.696 |
1.858.480 |
|
|
Ha |
3 |
1.740.450 |
|
8.960 |
|
141.525 |
1.890.935 |
472.734 |
2.363.669 |
|
|
Ha |
4 |
2.261.187 |
|
10.752 |
|
141.525 |
2.413.465 |
603.366 |
3.016.831 |
|
|
Ha |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Lưới đo vẽ (công nhóm/100 thửa) |
Thửa |
1 |
17.973 |
|
66 |
|
71 |
18.478 |
4.619 |
23.097 |
|
|
Thửa |
2 |
22.535 |
|
82 |
461 |
71 |
23.149 |
5.787 |
28.936 |
|
|
Thửa |
3 |
29.985 |
|
110 |
612 |
71 |
30.778 |
7.694 |
38.472 |
|
|
Thửa |
4 |
35.945 |
|
132 |
736 |
71 |
36.883 |
9.221 |
46.104 |
|
|
Thửa |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đo vẽ chi tiết (công nhóm/100 thửa có biến động cần chỉnh lý) |
Thửa |
1 |
222.561 |
15.941 |
551 |
5.256 |
1.416 |
245.727 |
61.432 |
307.158 |
|
|
Thửa |
2 |
267.074 |
19.137 |
689 |
6.569 |
1.416 |
294.885 |
73.721 |
368.606 |
|
|
Thửa |
3 |
320.525 |
22.963 |
919 |
8.761 |
1.416 |
354.585 |
88.646 |
443.231 |
|
|
Thửa |
4 |
384.593 |
27.552 |
1.103 |
10.512 |
1.416 |
425.176 |
106.294 |
531.470 |
2 |
Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Số hóa BĐĐC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Lập bản vẽ BĐĐC (công nhóm/100 thửa cần chỉnh lý) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thửa |
1 |
19.583 |
|
135 |
588 |
3.359 |
23.666 |
4.733 |
28.399 |
|
|
Thửa |
2 |
23.485 |
|
168 |
662 |
3.359 |
27.675 |
5.535 |
33.210 |
|
|
Thửa |
3 |
27.386 |
|
224 |
786 |
3.359 |
31.756 |
6.351 |
38.107 |
|
|
Thửa |
4 |
31.364 |
|
269 |
884 |
3.359 |
35.877 |
7.175 |
43.052 |
|
|
Thửa |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Lập kết quả đo đạc địa chính thửa đất(công/100 thửa chỉnh lý) |
Thửa |
1-5 |
5.047 |
|
|
|
|
5.047 |
1.009 |
6.057 |
2.4 |
Bổ sung Sổ Mục Kê (công/100 thửa chỉnh lý) |
Thửa |
1-5 |
4.374 |
|
109 |
57 |
714 |
5.254 |
1.051 |
6.305 |
2.5 |
Biên tập bản đồ và in (công/mảnh) |
Ha |
1-5 |
85.804 |
|
2.946 |
6.681 |
121.130 |
216.561 |
43.312 |
259.874 |
2.6 |
Xác nhận hồ sơ các cấp (công/mảnh) |
Ha |
1-5 |
67.298 |
|
|
|
|
67.298 |
13.460 |
80.757 |
2.7 |
Cập nhật dữ liệu vào không gian địa chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Giao nộp sản phẩm (công nhóm/mảnh) |
Ha |
1-5 |
33.649 |
|
|
|
|
33.649 |
6.730 |
40.379 |
|
Tổng hợp Tỷ lệ 1/200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ha |
1 |
1.030.990 |
|
5.376 |
|
141.525 |
1.177.891 |
294.473 |
1.472.363 |
|
|
Ha |
2 |
1.338.539 |
|
6.720 |
|
141.525 |
1.486.784 |
371.696 |
1.858.480 |
|
|
Ha |
3 |
1.740.450 |
|
8.960 |
|
141.525 |
1.890.935 |
472.734 |
2.363.669 |
|
|
Ha |
4 |
2.261.187 |
|
10.752 |
|
141.525 |
2.413.465 |
603.366 |
3.016.831 |
|
|
Ha |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thửa |
1 |
240.534 |
15.941 |
617 |
5.625 |
1.487 |
264.204 |
66.051 |
330.255 |
|
|
Thửa |
2 |
289.609 |
19.137 |
771 |
7.029 |
1.487 |
318.034 |
79.509 |
397.543 |
|
|
Thửa |
3 |
350.511 |
22.963 |
1.028 |
9.373 |
1.487 |
385.363 |
96.341 |
481.703 |
|
|
Thửa |
4 |
420.538 |
27.552 |
1.234 |
11.248 |
1.487 |
462.060 |
115.515 |
577.575 |
|
|
Thửa |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ha |
1 |
186.751 |
|
2.946 |
6.681 |
121.130 |
317.508 |
63.502 |
381.009 |
|
|
Ha |
2 |
186.751 |
|
2.946 |
6.681 |
121.130 |
317.508 |
63.502 |
381.009 |
|
|
Ha |
3 |
186.751 |
|
2.946 |
6.681 |
121.130 |
317.508 |
63.502 |
381.009 |
|
|
Ha |
4 |
186.751 |
|
2.946 |
6.681 |
121.130 |
317.508 |
63.502 |
381.009 |
|
|
Ha |
5 |
186.751 |
|
2.946 |
6.681 |
121.130 |
317.508 |
63.502 |
381.009 |
|
|
Thửa |
1 |
29.005 |
|
243 |
646 |
4.074 |
33.967 |
6.793 |
40.761 |
|
|
Thửa |
2 |
32.906 |
|
277 |
720 |
4.074 |
37.976 |
7.595 |
45.572 |
|
|
Thửa |
3 |
36.808 |
|
333 |
843 |
4.074 |
42.057 |
8.411 |
50.469 |
|
|
Thửa |
4 |
40.786 |
|
378 |
942 |
4.074 |
46.179 |
9.236 |
55.414 |
|
|
Thửa |
5 |
9.422 |
|
109 |
57 |
714 |
10.302 |
2.060 |
12.362 |
II |
Tỷ lệ 1/500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đối soát thực địa (công nhóm/mảnh) |
Ha |
1 |
247.158 |
|
1.290 |
|
22.644 |
271.092 |
67.773 |
338.865 |
|
|
Ha |
2 |
320.970 |
|
1.613 |
|
22.644 |
345.227 |
86.307 |
431.533 |
|
|
Ha |
3 |
417.708 |
|
2.150 |
|
22.644 |
442.503 |
110.626 |
553.128 |
|
|
Ha |
4 |
542.965 |
|
2.903 |
|
22.644 |
568.512 |
142.128 |
710.640 |
|
|
Ha |
5 |
705.686 |
|
3.763 |
|
22.644 |
732.093 |
183.023 |
915.117 |
1.2 |
Lưới đo vẽ (công nhóm/100 thửa) |
Thửa |
1 |
12.292 |
|
45 |
272 |
53 |
12.662 |
3.166 |
15.828 |
|
|
Thửa |
2 |
15.365 |
|
56 |
340 |
53 |
15.815 |
3.954 |
19.768 |
|
|
Thửa |
3 |
20.487 |
|
75 |
454 |
53 |
21.069 |
5.267 |
26.336 |
|
|
Thửa |
4 |
27.657 |
|
101 |
612 |
53 |
28.424 |
7.106 |
35.529 |
|
|
Thửa |
5 |
34.828 |
|
131 |
770 |
53 |
35.782 |
8.946 |
44.728 |
1.3 |
Đo vẽ chi tiết (công nhóm/100 thửa có biến động cần chỉnh lý) |
Thửa |
1 |
155.327 |
|
385 |
3.670 |
1.067 |
171.573 |
42.893 |
214.466 |
|
|
Thửa |
2 |
186.430 |
13.356 |
481 |
4.586 |
1.067 |
205.921 |
51.480 |
257.401 |
|
|
Thửa |
3 |
223.679 |
16.027 |
641 |
6.114 |
1.067 |
247.529 |
61.882 |
309.412 |
|
|
Thửa |
4 |
268.377 |
19.223 |
866 |
8.255 |
1.067 |
297.788 |
74.447 |
372.236 |
|
|
Thửa |
5 |
322.109 |
23.077 |
1.122 |
10.395 |
1.067 |
357.770 |
89.443 |
447.213 |
2 |
Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Số hóa BĐĐC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Lập bản vẽ BĐĐC (công nhóm/100 thửa có biến động cần chỉnh lý) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thửa |
1 |
6.235 |
|
93 |
449 |
3.359 |
10.136 |
2.027 |
12.163 |
|
|
Thửa |
2 |
7.764 |
|
116 |
486 |
3.359 |
11.726 |
2.345 |
14.071 |
|
|
Thửa |
3 |
8.300 |
|
155 |
554 |
3.359 |
12.367 |
2.473 |
14.841 |
|
|
Thửa |
4 |
13.999 |
|
209 |
644 |
3.359 |
18.211 |
3.642 |
21.854 |
|
|
Thửa |
5 |
17.633 |
|
271 |
737 |
3.359 |
21.999 |
4.400 |
26.399 |
2.3 |
Lập kết quả đo đạc địa chính thửa đất(công/100 thửa chỉnh lý) |
Thửa |
1-5 |
5.047 |
|
|
|
|
5.047 |
1.009 |
6.057 |
2.4 |
Bổ sung Sổ Mục Kê (công/100 thửa chỉnh lý) |
Thửa |
1-5 |
4.374 |
|
109 |
252 |
714 |
5.449 |
1.090 |
6.539 |
2.5 |
Biên tập bản đồ và in (công/mảnh) |
Ha |
1-5 |
16.151 |
|
850 |
1.201 |
16.218 |
34.421 |
6.884 |
41.305 |
2.6 |
Xác nhận hồ sơ các cấp (công/mảnh) |
Ha |
1-5 |
16.151 |
|
|
|
|
16.151 |
3.230 |
19.382 |
2.7 |
Cập nhật dữ liệu vào không gian địa chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Giao nộp sản phẩm (công nhóm/mảnh) |
Ha |
1-5 |
33.918 |
|
|
|
|
33.918 |
6.784 |
40.702 |
|
Tổng hợp Tỷ lệ 1/500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ha |
1 |
247.158 |
|
1.290 |
|
22.644 |
271.092 |
67.773 |
338.865 |
|
|
Ha |
2 |
320.970 |
|
1.613 |
|
22.644 |
345.227 |
86.307 |
431.533 |
|
|
Ha |
3 |
417.708 |
|
2.150 |
|
22.644 |
442.503 |
110.626 |
553.128 |
|
|
Ha |
4 |
542.965 |
|
2.903 |
|
22.644 |
568.512 |
142.128 |
710.640 |
|
|
Ha |
5 |
705.686 |
|
3.763 |
|
22.644 |
732.093 |
183.023 |
915.117 |
|
|
Thửa |
1 |
167.619 |
11.124 |
430 |
3.942 |
1.121 |
184.235 |
46.059 |
230.294 |
|
|
Thửa |
2 |
201.795 |
13.356 |
537 |
4.926 |
1.121 |
221.735 |
55.434 |
277.169 |
|
|
Thửa |
3 |
244.166 |
16.027 |
716 |
6.568 |
1.121 |
268.598 |
67.149 |
335.747 |
|
|
Thửa |
4 |
296.034 |
19.223 |
967 |
8.867 |
1.121 |
326.212 |
81.553 |
407.765 |
|
|
Thửa |
5 |
356.936 |
23.077 |
1.254 |
11.165 |
1.121 |
393.553 |
98.388 |
491.941 |
|
Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ha |
1 |
66.221 |
|
850 |
1.201 |
16.218 |
84.490 |
16.898 |
101.388 |
|
|
Ha |
2 |
66.221 |
|
850 |
1.201 |
16218 |
84.490 |
16.898 |
101.388 |
|
|
Ha |
3 |
66.221 |
|
850 |
1.201 |
16.218 |
84.490 |
16.898 |
101.388 |
|
|
Ha |
4 |
66.221 |
|
850 |
1.201 |
16.218 |
84.490 |
16.898 |
101.388 |
|
|
Ha |
5 |
66.221 |
|
850 |
1.201 |
16.218 |
84.490 |
16.898 |
101.388 |
|
|
Thửa |
1 |
15.656 |
|
201 |
701 |
4.074 |
20.632 |
4.126 |
24.759 |
|
|
Thửa |
2 |
17.186 |
|
224 |
738 |
4.074 |
22.222 |
4.444 |
26.667 |
|
|
Thửa |
3 |
17.722 |
|
263 |
806 |
4.074 |
22.864 |
4.573 |
27.437 |
|
|
Thửa |
4 |
23.421 |
|
317 |
896 |
4.074 |
28.708 |
5.742 |
34.449 |
|
|
Thửa |
5 |
27.054 |
|
379 |
989 |
4.074 |
32.496 |
6.499 |
38.995 |
III |
Tỷ lệ 1/1000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đối soát thực địa (công nhóm/mảnh) |
Ha |
1 |
92.684 |
|
484 |
|
5.661 |
98.829 |
24.707 |
123.536 |
|
|
Ha |
2 |
120.503 |
|
605 |
|
5.661 |
126.769 |
31.692 |
158.461 |
|
|
Ha |
3 |
156.571 |
|
806 |
|
5.661 |
163.038 |
40.759 |
203.797 |
|
|
Ha |
4 |
203.542 |
|
1.088 |
|
5.661 |
210.291 |
52.573 |
262.864 |
|
|
Ha |
5 |
264.632 |
|
1.411 |
|
|
266.043 |
66.511 |
332.554 |
1.2 |
Lưới đo vẽ (công nhóm/100 thửa) |
Thửa |
1 |
3.352 |
|
12 |
76 |
51 |
3.491 |
873 |
4.364 |
|
|
Thửa |
2 |
4.190 |
|
15 |
93 |
51 |
4.349 |
1.087 |
5.436 |
|
|
Thừa |
3 |
5.587 |
|
20 |
124 |
51 |
5.782 |
1.446 |
7.228 |
|
|
Thửa |
4 |
7.543 |
|
28 |
168 |
51 |
7.789 |
1.947 |
9.737 |
|
|
Thửa |
5 |
9.685 |
|
36 |
213 |
51 |
9.984 |
2.496 |
12.480 |
1.3 |
Đo vẽ chi tiết (công nhóm/100 thửa) |
Thửa |
1 |
56.711 |
4.055 |
155 |
1.480 |
1.014 |
63.415 |
15.854 |
79.269 |
|
|
Thửa |
2 |
68.072 |
4.875 |
194 |
1.851 |
1.014 |
76.006 |
19.001 |
95.007 |
|
|
Thửa |
3 |
81.575 |
5.838 |
259 |
2.463 |
1.014 |
91.149 |
22.787 |
113.936 |
|
|
Thửa |
4 |
97.964 |
7.012 |
349 |
3.331 |
1.014 |
109.670 |
27.418 |
137.088 |
|
|
Thửa |
5 |
117.520 |
8.414 |
452 |
4.314 |
1.014 |
131.714 |
32.929 |
164.643 |
2 |
Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Số hóa BĐĐC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Lập bản vẽ BĐĐC (công nhóm/100 thửa có biến động cần chỉnh lý) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thửa |
1 |
2.104 |
|
61 |
344 |
3.359 |
5.869 |
1.174 |
7.042 |
|
|
Thửa |
2 |
2.639 |
|
77 |
357 |
3.359 |
6.432 |
1.286 |
7.718 |
|
|
Thửa |
3 |
3.519 |
|
102 |
380 |
3.359 |
7.360 |
1.472 |
8.832 |
|
|
Thửa |
4 |
4.743 |
|
138 |
410 |
3.359 |
8.650 |
1730 |
10.381 |
|
|
Thửa |
5 |
6.158 |
|
179 |
447 |
3.359 |
10.144 |
2.029 |
12.172 |
2.3 |
Lập kết quả đo đạc địa chính thửa đất(công/100 thửa chỉnh lý) |
Thửa |
1-5 |
5.047 |
|
|
|
|
5.047 |
1.009 |
6.057 |
2.4 |
Bổ sung Sổ Mục Kê (công/100 thửa chỉnh lý) |
Thửa |
1-5 |
4.374 |
|
109 |
252 |
714 |
5.449 |
1.090 |
6.539 |
2.5 |
Biên tập bản đồ và in (công/mảnh) |
Ha |
1-5 |
4.576 |
|
268 |
333 |
3.138 |
8.315 |
1.663 |
9.978 |
2.6 |
Xác nhận hồ sơ các cấp (công/mảnh) |
Ha |
1-5 |
5.384 |
|
|
|
|
5.384 |
1.077 |
6.461 |
2.7 |
Cập nhật dữ liệu vào không gian địa chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Giao nộp sản phẩm (công nhóm/mảnh) |
Ha |
1-5 |
11.441 |
|
|
|
|
11.441 |
2.288 |
13.729 |
|
Tổng hợp Tỷ lệ 1/1000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ha |
1 |
92.684 |
|
484 |
|
5.661 |
98.829 |
24.707 |
123.536 |
|
|
Ha |
2 |
120.503 |
|
605 |
|
5.661 |
126.769 |
31.692 |
158.461 |
|
|
Ha |
3 |
156.571 |
|
806 |
|
5.661 |
163.038 |
40.759 |
203.797 |
|
|
Ha |
4 |
203.542 |
|
1.088 |
|
5.661 |
210.291 |
52.573 |
262.864 |
|
|
Ha |
5 |
264.632 |
|
1.411 |
|
|
266.043 |
66.511 |
332.554 |
|
|
Thửa |
1 |
60.064 |
4.055 |
167 |
1.556 |
1.065 |
66.906 |
16.727 |
83.633 |
|
|
Thửa |
2 |
72.263 |
4.875 |
209 |
1.943 |
1.065 |
80.355 |
20.089 |
100.444 |
|
|
Thửa |
3 |
87.162 |
5.838 |
279 |
2.587 |
1.065 |
96.931 |
24.233 |
121.164 |
|
|
Thửa |
4 |
105.507 |
7.012 |
377 |
3.499 |
1.065 |
117.460 |
29.365 |
146.825 |
|
|
Thửa |
5 |
127.204 |
8.414 |
488 |
4.527 |
1.065 |
141.699 |
35.425 |
177.123 |
|
Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ha |
1 |
21.401 |
|
268 |
333 |
3.138 |
25.140 |
5.028 |
30.168 |
|
|
Ha |
2 |
21.401 |
|
268 |
333 |
3.138 |
25.140 |
5.028 |
30.168 |
|
|
Ha |
3 |
21.401 |
|
268 |
333 |
3.138 |
25.140 |
5.028 |
30.168 |
|
|
Ha |
4 |
21.401 |
|
268 |
333 |
3.138 |
25.140 |
5.028 |
30.168 |
|
|
Ha |
5 |
21.401 |
|
268 |
333 |
3.138 |
25.140 |
5.028 |
30.168 |
|
|
Thửa |
1 |
11.525 |
|
170 |
596 |
4.074 |
16.365 |
3.273 |
19.638 |
|
|
Thửa |
2 |
12.061 |
|
185 |
609 |
4.074 |
16.928 |
3.386 |
20.314 |
|
|
Thửa |
3 |
12.941 |
|
211 |
632 |
4.074 |
17.857 |
3.571 |
21.428 |
|
|
Thửa |
4 |
14.164 |
|
247 |
662 |
4.074 |
19.147 |
3.829 |
22.976 |
|
|
Thửa |
5 |
15.580 |
|
288 |
699 |
4.074 |
20.640 |
4.128 |
24.768 |
IV |
Tỷ lệ 1/2000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đối soát thực địa (công nhóm/mảnh) |
Ha |
1 |
40.750 |
|
181 |
|
1.415 |
42.347 |
10.587 |
52.934 |
|
|
Ha |
2 |
48.928 |
|
227 |
|
1.415 |
50.570 |
12.643 |
63.213 |
|
|
Ha |
3 |
58.714 |
|
302 |
|
1.415 |
60.432 |
15.108 |
75.539 |
|
|
Ha |
4 |
70.457 |
|
408 |
|
1.415 |
72.280 |
18.070 |
90.350 |
|
|
Ha |
5 |
84.541 |
|
529 |
|
1.415 |
86.486 |
21.621 |
108.107 |
1.2 |
Lưới đo vẽ (công nhóm/100 thửa) |
Thửa |
1 |
2.887 |
|
11 |
66 |
18 |
2.981 |
745 |
3.726 |
|
|
Thửa |
2 |
3.911 |
|
13 |
86 |
18 |
4.029 |
1.007 |
5.036 |
|
|
Thửa |
3 |
4.842 |
|
18 |
107 |
18 |
4.985 |
1.246 |
6.231 |
|
|
Thửa |
4 |
6.053 |
|
24 |
134 |
18 |
6229 |
1.557 |
7.786 |
|
|
Thửa |
5 |
8.474 |
|
31 |
188 |
18 |
8.711 |
2.178 |
10.889 |
1.3 |
Đo vẽ chi tiết (công nhóm/100 thửa) |
Thửa |
1 |
79.433 |
5.686 |
161 |
1.537 |
360 |
87.177 |
21.794 |
108.971 |
|
|
Thửa |
2 |
95.357 |
6.831 |
201 |
2.049 |
360 |
104.798 |
26.199 |
130.997 |
|
|
Thửa |
3 |
114.354 |
8.195 |
268 |
2.559 |
360 |
125.736 |
31.434 |
157.171 |
|
|
Thửa |
4 |
137.262 |
9.836 |
362 |
3.200 |
360 |
151.020 |
37.755 |
188.775 |
|
|
Thửa |
5 |
164.733 |
11.801 |
469 |
4.399 |
360 |
181.763 |
45.441 |
227.203 |
2 |
Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Số hóa BĐĐC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Lập bản vẽ BĐĐC (công nhóm/100 thửa có biến động cần chỉnh lý) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thửa |
1 |
2.563 |
|
65 |
355 |
3.359 |
6.341 |
1.268 |
7.610 |
|
|
Thửa |
2 |
3.404 |
|
81 |
377 |
3.359 |
7.221 |
1.444 |
8.666 |
|
|
Thửa |
3 |
4.246 |
|
108 |
380 |
3.359 |
8.092 |
1.618 |
9.711 |
|
|
Thửa |
4 |
5.317 |
|
146 |
425 |
3.359 |
9.246 |
1.849 |
11.095 |
|
|
Thửa |
5 |
7.420 |
|
189 |
455 |
3.359 |
11.424 |
2.285 |
13.708 |
2.3 |
Lập kết quả đo đạc địa chính thửa đất(công/100 thửa chỉnh lý) |
Thửa |
1-5 |
5.047 |
|
|
|
|
5.047 |
1.009 |
6.057 |
2.4 |
Bổ sung Sổ Mục Kê (công/100 thửa chỉnh lý) |
Thửa |
1-5 |
4.374 |
|
109 |
252 |
714 |
5.449 |
1.090 |
6.539 |
2.5 |
Biên tập bản đồ và in (công/mảnh) |
Ha |
1-5 |
1.295 |
|
90 |
91 |
663 |
2.140 |
428 |
2.569 |
2.6 |
Xác nhận hồ sơ các cấp (công/mảnh) |
Ha |
1-5 |
1.851 |
|
|
|
|
1.851 |
370 |
2.221 |
2.7 |
Cập nhật dữ liệu vào không gian địa chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Giao nộp sản phẩm (công nhóm/mảnh) |
Ha |
1-5 |
4.273 |
|
|
|
|
4.273 |
855 |
5.128 |
|
Tổng hợp Tỷ lệ 1/2000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ha |
1 |
40.750 |
|
181 |
|
1.415 |
42.347 |
10.587 |
52.934 |
|
|
Ha |
2 |
48.928 |
|
227 |
|
1.415 |
50.570 |
12.643 |
63.213 |
|
|
Ha |
3 |
58.714 |
|
302 |
|
1.415 |
60.432 |
15.108 |
75.539 |
|
|
Ha |
4 |
70.457 |
|
408 |
|
1.415 |
72.280 |
18.070 |
90.350 |
|
|
Ha |
5 |
84.541 |
|
529 |
|
1.415 |
86.486 |
21.621 |
108.107 |
|
|
Thửa |
1 |
82.320 |
5.686 |
172 |
1.603 |
378 |
90.158 |
22.540 |
112.698 |
|
|
Thửa |
2 |
99.268 |
6.831 |
214 |
2.135 |
378 |
108.826 |
27.207 |
136.033 |
|
|
Thửa |
3 |
119.196 |
8.195 |
286 |
2.666 |
378 |
130.721 |
32.680 |
163.402 |
|
|
Thửa |
4 |
143.315 |
9.836 |
386 |
3.334 |
378 |
157.249 |
39.312 |
196.561 |
|
|
Thửa |
5 |
173.207 |
11.801 |
500 |
4.588 |
378 |
190.474 |
47.619 |
238.093 |
|
Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ha |
1 |
7.420 |
|
90 |
91 |
663 |
8.265 |
1.653 |
9.917 |
|
|
Ha |
2 |
7.420 |
|
90 |
91 |
663 |
8.265 |
1.653 |
9.917 |
|
|
Ha |
3 |
7.420 |
|
90 |
91 |
663 |
8.265 |
1.653 |
9.917 |
|
|
Ha |
4 |
7.420 |
|
90 |
91 |
663 |
8.265 |
1.653 |
9.917 |
|
|
Ha |
5 |
7.420 |
|
90 |
91 |
663 |
8.265 |
1.653 |
9.917 |
|
|
Thửa |
1 |
11.984 |
|
173 |
607 |
4.074 |
16.838 |
3.368 |
20.206 |
|
|
Thửa |
2 |
12.826 |
|
190 |
629 |
4.074 |
17.718 |
3.544 |
21.261 |
|
|
Thửa |
3 |
13.667 |
|
217 |
632 |
4.074 |
18.589 |
3.718 |
22.307 |
|
|
Thửa |
4 |
14.738 |
|
254 |
677 |
4.074 |
19.743 |
3.949 |
23.691 |
|
|
Thửa |
5 |
16.842 |
|
298 |
707 |
4.074 |
21.920 |
4.384 |
26.304 |
V |
Tỷ lệ 1/5000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đối soát thực địa (công nhóm/mảnh) |
Ha |
1 |
9.060 |
|
40 |
|
157 |
9.257 |
2.314 |
11.571 |
|
|
Ha |
2 |
10.873 |
|
50 |
|
157 |
11.081 |
2.770 |
13.851 |
|
|
Ha |
3 |
13.048 |
|
67 |
|
157 |
13.272 |
3.318 |
16.590 |
|
|
Ha |
4 |
15.657 |
|
74 |
|
157 |
15.888 |
3.972 |
19.860 |
|
|
Ha |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Lưới đo vẽ (công nhóm/100 thửa) |
Thửa |
1 |
7.543 |
|
25 |
168 |
23 |
7.759 |
1.940 |
9.699 |
|
|
Thửa |
2 |
8.660 |
|
32 |
193 |
23 |
8.908 |
2.227 |
11.134 |
|
|
Thửa |
3 |
11.547 |
|
42 |
254 |
23 |
11.866 |
2.967 |
14.833 |
|
|
Thửa |
4 |
12.665 |
|
46 |
282 |
23 |
13.016 |
3.254 |
16.270 |
|
|
Thửa |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đo vẽ chi tiết (công nhóm/100 thửa) |
Thửa |
1 |
111.281 |
7.975 |
245 |
2.200 |
454 |
122.155 |
30.539 |
152.693 |
|
|
Thửa |
2 |
133.537 |
9.569 |
306 |
2.537 |
454 |
146.402 |
36.601 |
183.003 |
|
|
Thửa |
3 |
160.263 |
11.477 |
408 |
3.384 |
454 |
175.985 |
43.996 |
219.982 |
|
|
Thửa |
4 |
192.297 |
13.776 |
449 |
3.725 |
454 |
210.700 |
52.675 |
263.375 |
|
|
Thửa |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Số hóa BĐĐC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Lập bản vẽ BĐĐC (công nhóm/100 thửa có biến động cần chỉnh lý) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thửa |
1 |
5.355 |
|
83 |
426 |
3.319 |
9.183 |
1.837 |
11.019 |
|
|
Thửa |
2 |
6.196 |
|
104 |
447 |
3.319 |
10.066 |
2.013 |
12.079 |
|
|
Thửa |
3 |
8.262 |
|
138 |
500 |
3.319 |
12.219 |
2.444 |
14.663 |
|
|
Thửa |
4 |
9.103 |
|
152 |
521 |
3.319 |
13.095 |
2.619 |
15.714 |
|
|
Thửa |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Lập kết quả đo đạc địa chính thửa đất(công/100 thửa chỉnh lý) |
Thửa |
1-5 |
5.047 |
|
|
|
|
5.047 |
1.009 |
6.057 |
2.4 |
Bổ sung Sổ Mục Kê (công/100 thửa chỉnh lý) |
Thửa |
1-5 |
4.374 |
|
109 |
252 |
714 |
5.449 |
1.090 |
6.539 |
2.5 |
Biên tập bản đồ và in (công/mảnh) |
Ha |
1-5 |
159 |
|
14 |
11 |
60 |
244 |
49 |
293 |
2.6 |
Xác nhận hồ sơ các cấp (công/mảnh) |
Ha |
1-5 |
318 |
|
|
|
|
318 |
64 |
381 |
2.7 |
Cập nhật dữ liệu vào không gian địa chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Giao nộp sản phẩm (công nhóm/mảnh) |
Ha |
1-5 |
636 |
|
|
|
|
636 |
127 |
763 |
|
Tổng hợp Tỷ lệ 1/5000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ha |
1 |
9.060 |
|
40 |
|
157 |
9.257 |
2.314 |
11.571 |
|
|
Ha |
2 |
10.873 |
|
50 |
|
157 |
11.081 |
2.770 |
13.851 |
|
|
Ha |
3 |
13.048 |
|
67 |
|
157 |
13.272 |
3.318 |
16.590 |
|
|
Ha |
4 |
15.657 |
|
74 |
|
157 |
15.888 |
3.972 |
19.860 |
|
|
Ha |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thửa |
1 |
118.824 |
7.975 |
270 |
2.368 |
476 |
129.914 |
32.478 |
162.392 |
|
|
Thửa |
2 |
142.197 |
9.569 |
338 |
2.730 |
476 |
155.310 |
38.827 |
194.137 |
|
|
Thửa |
3 |
171.810 |
11.477 |
451 |
3.638 |
476 |
187.852 |
46.963 |
234.815 |
|
|
Thửa |
4 |
204.961 |
13.776 |
496 |
4.007 |
476 |
223.716 |
55.929 |
279.645 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ha |
1 |
1.112 |
|
14 |
11 |
60 |
1.197 |
239 |
1.437 |
|
|
Ha |
2 |
1.112 |
|
14 |
11 |
60 |
1.197 |
239 |
1.437 |
|
|
Ha |
3 |
1.112 |
|
14 |
11 |
60 |
1.197 |
239 |
1.437 |
|
|
Ha |
4 |
1.112 |
|
14 |
11 |
60 |
1.197 |
239 |
1.437 |
|
|
Ha |
5 |
1.112 |
|
14 |
11 |
60 |
1.197 |
239 |
1.437 |
|
|
Thửa |
1 |
14.776 |
|
192 |
678 |
4.033 |
19.679 |
3.936 |
23.615 |
|
|
Thửa |
2 |
15.618 |
|
212 |
699 |
4.033 |
20.562 |
4.112 |
24.675 |
|
|
Thửa |
3 |
17.683 |
|
247 |
752 |
4.033 |
22.716 |
4.543 |
27.259 |
|
|
Thửa |
4 |
18.525 |
|
261 |
773 |
4.033 |
23.592 |
4.718 |
28.310 |
|
|
Thửa |
5 |
9.422 |
|
109 |
252 |
714 |
10.497 |
2.099 |
12.596 |
VI |
Tỷ lệ 1/10000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đối soát thực địa (công nhóm/mảnh) |
Ha |
1 |
3.398 |
|
15 |
|
39 |
3.452 |
863 |
4.315 |
|
|
Ha |
2 |
4.077 |
|
19 |
|
39 |
4.136 |
1.034 |
5.169 |
|
|
Ha |
3 |
4.893 |
|
25 |
|
39 |
4.957 |
1.239 |
6.197 |
|
|
Ha |
4 |
5.871 |
|
28 |
|
39 |
5.938 |
1.485 |
7.423 |
|
|
Ha |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Lưới đo vẽ (công nhóm/100 thửa) |
Thửa |
1 |
15.086 |
|
51 |
254 |
57 |
15.447 |
3.862 |
19.309 |
|
|
Thửa |
2 |
17.321 |
|
63 |
289 |
57 |
17.730 |
4.432 |
22.162 |
|
|
Thửa |
3 |
23.094 |
|
85 |
381 |
57 |
23.616 |
5.904 |
29.520 |
|
|
Thửa |
4 |
25.329 |
|
93 |
423 |
57 |
25.901 |
6.475 |
32.377 |
|
|
Thửa |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đo vẽ chi tiết (công nhóm/100 thửa) |
Thửa |
1 |
222.561 |
15.951 |
490 |
3.295 |
1.135 |
243.432 |
60.858 |
304.290 |
|
|
Thửa |
2 |
267.074 |
19.128 |
613 |
3.800 |
1.135 |
291.748 |
72.937 |
364.685 |
|
|
Thửa |
3 |
320.432 |
22.953 |
817 |
5.070 |
1.135 |
350.408 |
87.602 |
438.010 |
|
|
Thửa |
4 |
384.593 |
27.552 |
898 |
5.579 |
1.135 |
419.757 |
104.939 |
524.696 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Số hóa BĐĐC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Lập bản vẽ BĐĐC (công nhóm/100 thửa có biến động cần chỉnh lý) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thửa |
1 |
8.415 |
|
166 |
640 |
3.319 |
12.539 |
2.508 |
15.047 |
|
|
Thửa |
2 |
9.256 |
|
208 |
672 |
3.319 |
13.454 |
2.691 |
16.145 |
|
|
Thửa |
3 |
11.322 |
|
277 |
751 |
3.319 |
15.668 |
3.134 |
18.802 |
|
|
Thửa |
4 |
12.163 |
|
305 |
782 |
3.319 |
16.568 |
3.314 |
19.882 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Lập kết quả đo đạc địa chính thửa đất(công/100 thửa chỉnh lý) |
Thửa |
1-5 |
5.047 |
|
|
|
|
5.047 |
1.009 |
6.057 |
2.4 |
Bổ sung Sổ Mục Kê (công/100 thửa chỉnh lý) |
Thửa |
1-5 |
4.374 |
|
109 |
252 |
714 |
5.449 |
1.090 |
6.539 |
2.5 |
Biên tập bản đồ và in (công/mảnh) |
Ha |
1-5 |
47 |
|
7 |
3 |
15 |
72 |
14 |
86 |
2.6 |
Xác nhận hồ sơ các cấp (công/mảnh) |
Ha |
1-5 |
93 |
|
|
|
|
93 |
19 |
112 |
2.7 |
Cập nhật dữ liệu vào không gian địa chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Giao nộp sản phẩm (công nhóm/mảnh) |
Ha |
1-5 |
187 |
|
|
|
|
187 |
37 |
224 |
|
Tổng hợp Tỷ lệ 1/10000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ha |
1 |
3.398 |
|
15 |
|
39 |
3.452 |
863 |
4.315 |
|
|
Ha |
2 |
4.077 |
|
19 |
|
39 |
4.136 |
1.034 |
5.169 |
|
|
Ha |
3 |
4.893 |
|
25 |
|
39 |
4.957 |
1.239 |
6.197 |
|
|
Ha |
4 |
5.871 |
|
28 |
|
39 |
5.938 |
1.485 |
7.423 |
|
|
Ha |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thửa |
1 |
237.647 |
15.951 |
541 |
3.549 |
1.192 |
258.879 |
64.720 |
323.599 |
|
|
Thửa |
2 |
284.394 |
19.128 |
676 |
4.089 |
1.192 |
309.478 |
77.370 |
386.848 |
|
|
Thửa |
3 |
343.527 |
22.953 |
901 |
5.451 |
1.192 |
374.024 |
93.506 |
467.530 |
|
|
Thửa |
4 |
409.922 |
27.552 |
991 |
6.001 |
1.192 |
445.658 |
111.415 |
557.073 |
|
|
Thửa |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ha |
1 |
327 |
|
7 |
3 |
15 |
352 |
70 |
422 |
|
|
Ha |
2 |
327 |
|
7 |
3 |
15 |
352 |
70 |
422 |
|
|
Ha |
3 |
327 |
|
7 |
3 |
15 |
352 |
70 |
422 |
|
|
Ha |
4 |
327 |
|
7 |
3 |
15 |
352 |
70 |
422 |
|
|
Ha |
5 |
327 |
|
7 |
3 |
15 |
352 |
70 |
422 |
|
|
Thửa |
1 |
17.836 |
|
275 |
892 |
4.033 |
23.036 |
4.607 |
27.643 |
|
|
Thửa |
2 |
18.678 |
|
316 |
924 |
4.033 |
23.951 |
4.790 |
28.741 |
|
|
Thửa |
3 |
20.743 |
|
385 |
1.003 |
4.033 |
26.165 |
5.233 |
31.398 |
|
|
Thửa |
4 |
21.585 |
|
413 |
1.034 |
4.033 |
27.065 |
5.413 |
32.478 |
|
|
Thửa |
5 |
9.422 |
|
109 |
252 |
714 |
10.497 |
2.099 |
12.596 |
Ghi chú:
(1) Số hóa BĐĐC: Áp dụng theo mức quy định tại Phụ lục III- Đơn giá số hóa và chuyển hệ tọa độ bản đồ địa chính.
(2) Cập nhật dữ liệu vào không gian địa chính: Áp dụng theo Thông tư Ban hành Định mức kinh tế-kỹ thuật xây dựng dữ liệu đất đai của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
IV.3. ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH KHU VỰC BIẾN ĐỘNG TRÊN 25% ĐẾN 40%
ĐVT: Đồng
STT |
Nội dung công việc |
ĐVT |
KK |
Chi phí LĐKT |
Chi phí LĐPT |
Dụng cụ |
Thiết bị |
Vật liệu |
Chi phí trực tiếp |
CP Chung (20%->25%) |
Đơn giá |
A |
B |
C |
D |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6=1+2+3+4+5 |
7=6*20%->25% |
8=6+7 |
I |
Tỷ lệ 1/200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đối soát thực địa (công nhóm/mảnh) |
Ha |
1 |
916.435 |
|
4.779 |
|
125.800 |
1.047.014 |
261.753 |
1.308.767 |
|
|
Ha |
2 |
1.189.812 |
|
5.973 |
|
125.800 |
1.321.586 |
330.396 |
1.651.982 |
|
|
Ha |
3 |
1.547.067 |
|
7.965 |
|
125.800 |
1.680.832 |
420.208 |
2.101.039 |
|
|
Ha |
4 |
2.009.944 |
|
9.558 |
|
125.800 |
2.145.302 |
536.325 |
2.681.627 |
|
|
Ha |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Lưới đo vẽ (công nhóm/100 thửa) |
Thửa |
1 |
15.976 |
|
58 |
328 |
63 |
16.425 |
4.106 |
20.531 |
|
|
Thửa |
2 |
20.032 |
|
73 |
409 |
63 |
20.577 |
5.144 |
25.721 |
|
|
Thửa |
3 |
26.654 |
|
97 |
544 |
63 |
27.358 |
6.840 |
34.198 |
|
|
Thửa |
4 |
31.951 |
|
117 |
654 |
63 |
32.785 |
8.196 |
40.981 |
|
|
Thửa |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đo vẽ chi tiết (công nhóm/100 thửa có biến động cần chỉnh lý) |
Thửa |
1 |
197.832 |
14.170 |
490 |
4.672 |
1.259 |
218.424 |
54.606 |
273.030 |
|
|
Thửa |
2 |
237.399 |
17.011 |
613 |
5.839 |
1.259 |
262.120 |
65.530 |
327.650 |
|
|
Thửa |
3 |
284.912 |
20.411 |
817 |
7.788 |
1.259 |
315.187 |
78.797 |
393.983 |
|
|
Thửa |
4 |
341.861 |
24.490 |
980 |
9.344 |
1.259 |
377.935 |
94.484 |
472.418 |
2 |
Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Số hóa BĐĐC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Lập bản vẽ BĐĐC (công nhóm/100 thửa cần chỉnh lý) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thửa |
1 |
17.407 |
|
120 |
523 |
2.986 |
21.036 |
4.207 |
25.243 |
|
|
Thửa |
2 |
20.875 |
|
150 |
589 |
2.986 |
24.600 |
4.920 |
29.520 |
|
|
Thửa |
3 |
24.343 |
|
200 |
698 |
2.986 |
28.227 |
5.645 |
33.873 |
|
|
Thửa |
4 |
27.879 |
|
239 |
786 |
2.986 |
31.890 |
6.378 |
38.269 |
|
|
Thửa |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Lập kết quả đo đạc địa chính thửa đất(công/100 thửa chỉnh lý) |
Thửa |
1-5 |
4.487 |
|
|
|
|
4.487 |
897 |
5.384 |
2.4 |
Bổ sung Sổ Mục Kê (công/100 thửa chỉnh lý) |
Thửa |
1-5 |
3.888 |
|
96 |
51 |
635 |
4.671 |
934 |
5.605 |
2.5 |
Biên tập bản đồ và in (công/mảnh) |
Ha |
1-5 |
76.271 |
|
2.618 |
5.939 |
107.671 |
192.499 |
38.500 |
230.999 |
2.6 |
Xác nhận hồ sơ các cấp (công/mảnh) |
Ha |
1-5 |
59.820 |
|
|
|
|
59.820 |
11.964 |
71.784 |
2.7 |
Cập nhật dữ liệu vào không gian địa chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Giao nộp sản phẩm (công nhóm/mảnh) |
Ha |
1-5 |
29.910 |
|
|
|
|
29.910 |
5.982 |
35.892 |
|
Tổng hợp Tỷ lệ 1/200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ha |
1 |
916.435 |
|
4.779 |
|
125.800 |
1.047.014 |
261.753 |
1.308.767 |
|
|
Ha |
2 |
1.189.812 |
|
5.973 |
|
125.800 |
1.321.586 |
330.396 |
1.651.982 |
|
|
Ha |
3 |
1.547.067 |
|
7.965 |
|
125.800 |
1.680.832 |
420.208 |
2.101.039 |
|
|
Ha |
4 |
2.009.944 |
|
9.558 |
|
125.800 |
2.145.302 |
536.325 |
2.681.627 |
|
|
Ha |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thửa |
1 |
213.808 |
14.170 |
549 |
5.000 |
1.322 |
234.848 |
58.712 |
293.560 |
|
|
Thửa |
2 |
257.430 |
17.011 |
686 |
6.248 |
1.322 |
282.697 |
70.674 |
353.371 |
|
|
Thửa |
3 |
311.565 |
20.411 |
914 |
8.332 |
1.322 |
342.545 |
85.636 |
428.181 |
|
|
Thửa |
4 |
373.812 |
24.490 |
1.097 |
9.999 |
1.322 |
410.720 |
102.680 |
513.400 |
|
|
Thửa |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ha |
1 |
166.001 |
|
2.618 |
5.939 |
107.671 |
282.229 |
56.446 |
338.675 |
|
|
Ha |
2 |
166.001 |
|
2.618 |
5.939 |
107.671 |
282.229 |
56.446 |
338.675 |
|
|
Ha |
3 |
166.001 |
|
2.618 |
5.939 |
107.671 |
282.229 |
56.446 |
338.675 |
|
|
Ha |
4 |
166.001 |
|
2.618 |
5.939 |
107.671 |
282.229 |
56.446 |
338.675 |
|
|
Ha |
5 |
166.001 |
|
2.618 |
5.939 |
107.671 |
282.229 |
56.446 |
338.675 |
|
|
Thửa |
1 |
25.782 |
|
216 |
574 |
3.621 |
30.193 |
6.039 |
36.232 |
|
|
Thửa |
2 |
29.250 |
|
246 |
640 |
3.621 |
33.757 |
6.751 |
40.508 |
|
|
Thửa |
3 |
32.718 |
|
296 |
749 |
3.621 |
37.384 |
7.477 |
44.861 |
|
|
Thửa |
4 |
36.254 |
|
336 |
837 |
3.621 |
41.048 |
8.210 |
49.257 |
|
|
Thửa |
5 |
8.375 |
|
96 |
51 |
635 |
9.157 |
1.831 |
10.989 |
II |
Tỷ lệ 1/500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đối soát thực địa (công nhóm/mảnh) |
Ha |
1 |
219.696 |
|
1.147 |
|
20.128 |
240.971 |
60.243 |
301.214 |
|
|
Ha |
2 |
285.306 |
|
1.434 |
|
20.128 |
306.868 |
76.717 |
383.585 |
|
|
Ha |
3 |
371.296 |
|
1.912 |
|
20.128 |
393.336 |
98.334 |
491.669 |
|
|
Ha |
4 |
482.635 |
|
2.581 |
|
20.128 |
505.344 |
126.336 |
631.680 |
|
|
Ha |
5 |
627.277 |
|
3.345 |
|
20.128 |
650.750 |
162.687 |
813.437 |
1.2 |
Lưới đo vẽ (công nhóm/100 thửa) |
Thửa |
1 |
10.926 |
|
40 |
242 |
47 |
11.255 |
2.814 |
14.069 |
|
|
Thửa |
2 |
13.658 |
|
50 |
302 |
47 |
14.057 |
3.514 |
17.572 |
|
|
Thửa |
3 |
18.211 |
|
67 |
403 |
47 |
18.728 |
4.682 |
23.410 |
|
|
Thửa |
4 |
24.584 |
|
90 |
544 |
47 |
25.265 |
6.316 |
31.582 |
|
|
Thửa |
5 |
30.958 |
|
117 |
684 |
47 |
31.806 |
7.952 |
39.758 |
1.3 |
Đo vẽ chi tiết (công nhóm/100 thửa có biến động cần chỉnh lý) |
Thửa |
1 |
138.069 |
9.888 |
342 |
3.262 |
949 |
152.509 |
38.127 |
190.637 |
|
|
Thửa |
2 |
165.716 |
11.872 |
428 |
4.077 |
949 |
183.041 |
45.760 |
228.801 |
|
|
Thửa |
3 |
198.826 |
14.246 |
570 |
5.435 |
949 |
220.026 |
55.006 |
275.032 |
|
|
Thửa |
4 |
238.558 |
17.087 |
770 |
7.338 |
949 |
264.701 |
66.175 |
330.876 |
|
|
Thửa |
5 |
286.319 |
20.513 |
998 |
9.240 |
949 |
318.018 |
79.505 |
397.523 |
2 |
Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Số hóa BĐĐC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Lập bản vẽ BĐĐC (công nhóm/100 thửa có biến động cần chỉnh lý) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thửa |
1 |
5.542 |
|
82 |
399 |
2.986 |
9.009 |
1.802 |
10.811 |
|
|
Thửa |
2 |
6.902 |
|
103 |
432 |
2.986 |
10.423 |
2.085 |
12.508 |
|
|
Thửa |
3 |
7.378 |
|
137 |
492 |
2.986 |
10.993 |
2.199 |
13.192 |
|
|
Thửa |
4 |
12.444 |
|
186 |
573 |
2.986 |
16.188 |
3.238 |
19.425 |
|
|
Thửa |
5 |
15.673 |
|
240 |
655 |
2.986 |
19.555 |
3.911 |
23.466 |
2.3 |
Lập kết quả đo đạc địa chính thửa đất(công/100 thửa chỉnh lý) |
Thửa |
1-5 |
4.487 |
|
|
|
|
4.487 |
897 |
5.384 |
2.4 |
Bổ sung Sổ Mục Kê (công/100 thửa chỉnh lý) |
Thửa |
1-5 |
3.888 |
|
96 |
224 |
635 |
4.844 |
969 |
5.813 |
2.5 |
Biên tập bản đồ và in (công/mảnh) |
Ha |
1-5 |
14.357 |
|
756 |
1.068 |
14.416 |
30.596 |
6.119 |
36.715 |
2.6 |
Xác nhận hồ sơ các cấp (công/mảnh) |
Ha |
1-5 |
14.357 |
|
|
|
|
14.357 |
2.871 |
17.228 |
2.7 |
Cập nhật dữ liệu vào không gian địa chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Giao nộp sản phẩm (công nhóm/mảnh) |
Ha |
1-5 |
30.149 |
|
|
|
|
30.149 |
6.030 |
36.179 |
|
Tổng hợp Tỷ lệ 1/500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ha |
1 |
219.696 |
|
1.147 |
|
20.128 |
240.971 |
60.243 |
301.214 |
|
|
Ha |
2 |
285.306 |
|
1.434 |
|
20.128 |
306.868 |
76.717 |
383.585 |
|
|
Ha |
3 |
371.296 |
|
1.912 |
|
20.128 |
393.336 |
98.334 |
491.669 |
|
|
Ha |
4 |
482.635 |
|
2.581 |
|
20.128 |
505.344 |
126.336 |
631.680 |
|
|
Ha |
5 |
627.277 |
|
3.345 |
|
20.128 |
650.750 |
162.687 |
813.437 |
|
|
Thửa |
1 |
148.995 |
9.888 |
382 |
3.504 |
996 |
163.765 |
40.941 |
204.706 |
|
|
Thửa |
2 |
179.373 |
11.872 |
478 |
4.379 |
996 |
197.098 |
49.275 |
246.373 |
|
|
Thửa |
3 |
217.036 |
14.246 |
637 |
5.838 |
996 |
238.754 |
59.688 |
298.442 |
|
|
Thửa |
4 |
263.142 |
17.087 |
860 |
7.881 |
996 |
289.966 |
72.492 |
362.458 |
|
|
Thửa |
5 |
317.277 |
20.513 |
1.114 |
9.924 |
996 |
349.825 |
87.456 |
437.281 |
|
Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ha |
1 |
58.863 |
|
756 |
1.068 |
14.416 |
75.102 |
15.020 |
90.123 |
|
|
Ha |
2 |
58.863 |
|
756 |
1.068 |
14.416 |
75.102 |
15.020 |
90.123 |
|
|
Ha |
3 |
58.863 |
|
756 |
1.068 |
14.416 |
75.102 |
15.020 |
90.123 |
|
|
Ha |
4 |
58.863 |
|
756 |
1.068 |
14.416 |
75.102 |
15.020 |
90.123 |
|
|
Ha |
5 |
58.863 |
|
756 |
1.068 |
14.416 |
75.102 |
15.020 |
90.123 |
|
|
Thửa |
1 |
13.917 |
|
179 |
623 |
3.621 |
18.340 |
3.668 |
22.008 |
|
|
Thửa |
2 |
15.277 |
|
200 |
656 |
3.621 |
19.753 |
3.951 |
23.704 |
|
|
Thửa |
3 |
15.753 |
|
234 |
716 |
3.621 |
20.324 |
4.065 |
24.388 |
|
|
Thửa |
4 |
20.818 |
|
282 |
797 |
3.621 |
25.518 |
5.104 |
30.622 |
|
|
Thửa |
5 |
24.048 |
|
337 |
879 |
3.621 |
28.885 |
5.777 |
34.662 |
III |
Tỷ lệ 1/1000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đối soát thực địa (công nhóm/mảnh) |
Ha |
1 |
82.386 |
|
430 |
|
5.032 |
87.848 |
21.962 |
109.810 |
|
|
Ha |
2 |
107.114 |
|
537 |
|
5.032 |
112.684 |
28.171 |
140.855 |
|
|
Ha |
3 |
139.174 |
|
717 |
|
5.032 |
144.923 |
36.231 |
181.153 |
|
|
Ha |
4 |
180.926 |
|
967 |
|
5.032 |
186.926 |
46.731 |
233.657 |
|
|
Ha |
5 |
235.229 |
|
1.254 |
|
|
236.483 |
59.121 |
295.604 |
1.2 |
Lưới đo vẽ (công nhóm/100 thửa) |
Thửa |
1 |
2.980 |
|
11 |
67 |
45 |
3.103 |
776 |
3.879 |
|
|
Thửa |
2 |
3.725 |
|
14 |
82 |
45 |
3.866 |
966 |
4.832 |
|
|
Thửa |
3 |
4.967 |
|
18 |
110 |
45 |
5.140 |
1.285 |
6.425 |
|
|
Thửa |
4 |
6.705 |
|
25 |
150 |
45 |
6.924 |
1.731 |
8.655 |
|
|
Thửa |
5 |
8.609 |
|
32 |
189 |
45 |
8.875 |
2.219 |
11.093 |
1.3 |
Đo vẽ chi tiết (công nhóm/100 thửa) |
Thửa |
1 |
50.410 |
3.604 |
138 |
1.316 |
901 |
56.369 |
14.092 |
70.461 |
|
|
Thửa |
2 |
60.509 |
4.333 |
172 |
1.645 |
901 |
67.561 |
16.890 |
84.451 |
|
|
Thửa |
3 |
72.511 |
5.190 |
230 |
2.189 |
901 |
81.021 |
20.255 |
101.277 |
|
|
Thửa |
4 |
87.079 |
6.233 |
310 |
2.961 |
901 |
97.485 |
24.371 |
121.856 |
|
|
Thửa |
5 |
104.462 |
7.479 |
402 |
3.835 |
901 |
117.080 |
29.270 |
146.349 |
2 |
Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Số hóa BĐĐC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Lập bản vẽ BĐĐC (công nhóm/100 thửa có biến động cần chỉnh lý) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thửa |
1 |
1.870 |
|
55 |
306 |
2.986 |
5.217 |
1.043 |
6.260 |
|
|
Thửa |
2 |
2.346 |
|
68 |
317 |
2.986 |
5.717 |
1.143 |
6.861 |
|
|
Thửa |
3 |
3.128 |
|
91 |
337 |
2.986 |
6.542 |
1.308 |
7.851 |
|
|
Thửa |
4 |
4.216 |
|
123 |
365 |
2.986 |
7.689 |
1.538 |
9.227 |
|
|
Thửa |
5 |
5.474 |
|
159 |
398 |
2.986 |
9.017 |
1.803 |
10.820 |
2.3 |
Lập kết quả đo đạc địa chính thửa đất(công/100 thửa chỉnh lý) |
Thửa |
1-5 |
4.487 |
|
|
|
|
4.487 |
897 |
5.384 |
2.4 |
Bổ sung Sổ Mục Kê (công/100 thửa chỉnh lý) |
Thửa |
1-5 |
3.888 |
|
96 |
224 |
635 |
4.844 |
969 |
5.813 |
2.5 |
Biên tập bản đồ và in (công/mảnh) |
Ha |
1-5 |
4.068 |
|
239 |
296 |
2.789 |
7.391 |
1.478 |
8.870 |
2.6 |
Xác nhận hồ sơ các cấp (công/mảnh) |
Ha |
1-5 |
4.786 |
|
|
|
|
4.786 |
957 |
5.743 |
2.7 |
Cập nhật dữ liệu vào không gian địa chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Giao nộp sản phẩm (công nhóm/mảnh) |
Ha |
1-5 |
10.169 |
|
|
|
|
10.169 |
2.034 |
12.203 |
|
Tổng hợp Tỷ lệ 1/1000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ha |
1 |
82.386 |
|
430 |
|
5.032 |
87.848 |
21.962 |
109.810 |
|
|
Ha |
2 |
107.114 |
|
537 |
|
5.032 |
112.684 |
28.171 |
140.855 |
|
|
Ha |
3 |
139.174 |
|
717 |
|
5.032 |
144.923 |
36.231 |
181.153 |
|
|
Ha |
4 |
180.926 |
|
967 |
|
5.032 |
186.926 |
46.731 |
233.657 |
|
|
Ha |
5 |
235.229 |
|
1.254 |
|
|
236.483 |
59.121 |
295.604 |
|
|
Thửa |
1 |
53.390 |
3.604 |
149 |
1.383 |
946 |
59.472 |
14.868 |
74.340 |
|
|
Thửa |
2 |
64.233 |
4.333 |
186 |
1.727 |
946 |
71.427 |
17.857 |
89.283 |
|
|
Thửa |
3 |
77.477 |
5.190 |
248 |
2.299 |
946 |
86.161 |
21.540 |
107.701 |
|
|
Thửa |
4 |
93.784 |
6.233 |
335 |
3.111 |
946 |
104.409 |
26.102 |
130.511 |
|
|
Thửa |
5 |
113.071 |
7.479 |
434 |
4.024 |
946 |
125.954 |
31.489 |
157.443 |
|
Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ha |
1 |
19.023 |
|
239 |
296 |
2.789 |
22.346 |
4.469 |
26.816 |
|
|
Ha |
2 |
19.023 |
|
239 |
296 |
2.789 |
22.346 |
4469 |
26.816 |
|
|
Ha |
3 |
19.023 |
|
239 |
296 |
2.789 |
22.346 |
4.469 |
26.816 |
|
|
Ha |
4 |
19.023 |
|
239 |
296 |
2.789 |
22.346 |
4.469 |
26.816 |
|
|
Ha |
5 |
19.023 |
|
239 |
296 |
2.789 |
22.346 |
4.469 |
26.816 |
|
|
Thửa |
1 |
10.245 |
|
151 |
530 |
3.621 |
14.547 |
2.909 |
17.456 |
|
|
Thửa |
2 |
10.721 |
|
165 |
541 |
3.621 |
15.048 |
3.010 |
18.057 |
|
|
Thửa |
3 |
11.503 |
|
187 |
561 |
3.621 |
15.872 |
3.174 |
19.047 |
|
|
Thửa |
4 |
12.591 |
|
219 |
589 |
3.621 |
17.020 |
3.404 |
20.423 |
|
|
Thửa |
5 |
13.849 |
|
256 |
622 |
3.621 |
18.347 |
3.669 |
22.016 |
IV |
Tỷ lệ 1/2000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đối soát thực địa (công nhóm/mảnh) |
Ha |
1 |
36.222 |
|
161 |
|
1.258 |
37.642 |
9.410 |
47.052 |
|
|
Ha |
2 |
43.492 |
|
202 |
|
1.258 |
44.951 |
11.238 |
56.189 |
|
|
Ha |
3 |
52.190 |
|
269 |
|
1.258 |
53.717 |
13.429 |
67.146 |
|
|
Ha |
4 |
62.628 |
|
363 |
|
1.258 |
64.249 |
16.062 |
80.311 |
|
|
Ha |
5 |
75.148 |
|
470 |
|
1.258 |
76.876 |
19.219 |
96.095 |
1.2 |
Lưới đo vẽ (công nhóm/100 thửa) |
Thửa |
1 |
2.566 |
|
9 |
58 |
16 |
2.650 |
662 |
3.312 |
|
|
Thửa |
2 |
3.477 |
|
12 |
77 |
16 |
3.581 |
895 |
4.476 |
|
|
Thửa |
3 |
4.304 |
|
16 |
95 |
16 |
4.431 |
1.108 |
5.539 |
|
|
Thửa |
4 |
5.380 |
|
21 |
119 |
16 |
5.537 |
1.384 |
6.921 |
|
|
Thửa |
5 |
7.533 |
|
27 |
167 |
16 |
7.744 |
1.936 |
9.679 |
1.3 |
Đo vẽ chi tiết (công nhóm/100 thửa) |
Thửa |
1 |
70.607 |
5.054 |
143 |
1.366 |
320 |
77.491 |
19.373 |
96.863 |
|
|
Thửa |
3 |
101.648 |
7.284 |
238 |
2.275 |
320 |
111.766 |
27.941 |
139.707 |
|
|
Thửa |
4 |
122.010 |
8.743 |
322 |
2.845 |
320 |
134.240 |
33.560 |
167.800 |
|
|
Thửa |
5 |
146.429 |
10.490 |
417 |
3.910 |
320 |
161.567 |
40.392 |
201.958 |
2 |
Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Số hóa BĐĐC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Lập bản vẽ BĐĐC (công nhóm/100 thửa có biến động cần chỉnh lý) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thửa |
1 |
2.278 |
|
58 |
315 |
2.986 |
5.637 |
1.127 |
6.764 |
|
|
Thửa |
2 |
3.026 |
|
72 |
335 |
2.986 |
6.419 |
1.284 |
7.703 |
|
|
Thửa |
3 |
3.774 |
|
96 |
337 |
2.986 |
7.193 |
1.439 |
8.632 |
|
|
Thửa |
4 |
4.726 |
|
130 |
377 |
2.986 |
8.219 |
1.644 |
9.863 |
|
|
Thửa |
5 |
6.596 |
|
168 |
405 |
2.986 |
10.154 |
2.031 |
12.185 |
2.3 |
Lập kết quả đo đạc địa chính thửa đất(công/100 thửa chỉnh lý) |
Thửa |
1-5 |
4.487 |
|
|
|
|
4.487 |
897 |
5.384 |
2.4 |
Bổ sung Sổ Mục Kê (công/100 thửa chỉnh lý) |
Thửa |
1-5 |
3.888 |
|
96 |
224 |
635 |
4.844 |
969 |
5.813 |
2.5 |
Biên tập bản đồ và in (công/mảnh) |
Ha |
1-5 |
1.152 |
|
80 |
81 |
590 |
1.903 |
381 |
2.283 |
2.6 |
Xác nhận hồ sơ các cấp (công/mảnh) |
Ha |
1-5 |
1.645 |
|
|
|
|
1.645 |
329 |
1.974 |
2.7 |
Cập nhật dữ liệu vào không gian địa chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Giao nộp sản phẩm (công nhóm/mảnh) |
Ha |
1-5 |
3.799 |
|
|
|
|
3.799 |
760 |
4.558 |
|
Tổng hợp Tỷ lệ 1/2000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ha |
1 |
36.222 |
|
161 |
|
1.258 |
37.642 |
9.410 |
47.052 |
|
|
Ha |
2 |
43.492 |
|
202 |
|
1.258 |
44.951 |
11.238 |
56.189 |
|
|
Ha |
3 |
52.190 |
|
269 |
|
1.258 |
53.717 |
13.429 |
67.146 |
|
|
Ha |
4 |
62.628 |
|
363 |
|
1.258 |
64.249 |
16.062 |
80.311 |
|
|
Ha |
5 |
75.148 |
|
470 |
|
1.258 |
76.876 |
19.219 |
96.095 |
|
|
Thửa |
1 |
73.173 |
5.054 |
152 |
1.424 |
336 |
80.140 |
20.035 |
100.176 |
|
|
Thửa |
2 |
88.238 |
6.072 |
191 |
1.898 |
336 |
96.735 |
24.184 |
120.918 |
|
|
Thửa |
3 |
105.952 |
7.284 |
254 |
2.370 |
336 |
116.197 |
29.049 |
145.246 |
|
|
Thửa |
4 |
127.391 |
8.743 |
343 |
2.964 |
336 |
139.777 |
34.944 |
174.721 |
|
|
Thửa |
5 |
153.962 |
10.490 |
445 |
4.078 |
336 |
169.310 |
42.328 |
211.638 |
|
Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ha |
1 |
6.595 |
|
80 |
81 |
590 |
7.346 |
1.469 |
8.815 |
|
|
Ha |
2 |
6.595 |
|
80 |
81 |
590 |
7.346 |
1.469 |
8.815 |
|
|
Ha |
3 |
6.595 |
|
80 |
81 |
590 |
7.346 |
1.469 |
8.815 |
|
|
Ha |
4 |
6.595 |
|
80 |
81 |
590 |
7.346 |
1.469 |
8.815 |
|
|
Ha |
5 |
6.595 |
|
80 |
81 |
590 |
7.346 |
1.469 |
8.815 |
|
|
Thửa |
1 |
10.653 |
|
154 |
539 |
3.621 |
14.967 |
2.993 |
17.961 |
|
|
Thửa |
2 |
11.401 |
|
168 |
559 |
3.621 |
15.749 |
3.150 |
18.899 |
|
|
Thửa |
3 |
12.149 |
|
192 |
561 |
3.621 |
16.523 |
3.305 |
19.828 |
|
|
Thửa |
4 |
13.101 |
|
226 |
601 |
3.621 |
17.549 |
3.510 |
21.059 |
|
|
Thửa |
5 |
14.971 |
|
264 |
629 |
3.621 |
19.485 |
3.897 |
23.381 |
V |
Tỷ lệ 1/5000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đối soát thực địa (công nhóm/mảnh) |
Ha |
1 |
8.053 |
|
36 |
|
140 |
8.229 |
2.057 |
10.286 |
|
|
Ha |
2 |
9.665 |
|
45 |
|
140 |
9.849 |
2.462 |
12.312 |
|
|
Ha |
3 |
11.598 |
|
60 |
|
140 |
11.797 |
2.949 |
14.747 |
|
|
Ha |
4 |
13.917 |
|
66 |
|
140 |
14.123 |
3.531 |
17.654 |
|
|
Ha |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Lưới đo vẽ (công nhóm/100 thửa) |
Thửa |
1 |
6.705 |
|
23 |
150 |
20 |
6.897 |
1.724 |
8.621 |
|
|
Thửa |
2 |
7.698 |
|
28 |
171 |
20 |
7.918 |
1.979 |
9.897 |
|
|
Thửa |
3 |
10.264 |
|
38 |
226 |
20 |
10.548 |
2.637 |
13.185 |
|
|
Thửa |
4 |
11.257 |
|
41 |
251 |
20 |
11.570 |
2.892 |
14.462 |
|
|
Thửa |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đo vẽ chi tiết (công nhóm/100 thửa) |
Thửa |
1 |
98.916 |
7.089 |
218 |
1.955 |
403 |
108.582 |
27.145 |
135.727 |
|
|
Thửa |
2 |
118.699 |
8.505 |
272 |
2.255 |
403 |
130.135 |
32.534 |
162.669 |
|
|
Thửa |
3 |
142.456 |
10.201 |
363 |
3.008 |
403 |
156.432 |
39.108 |
195.539 |
|
|
Thửa |
4 |
170.930 |
12.245 |
399 |
3.311 |
403 |
187.289 |
46.822 |
234.111 |
|
|
Thửa |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Số hóa BĐĐC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Lập bản vẽ BĐĐC (công nhóm/100 thửa có biến động cần chỉnh lý) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thửa |
1 |
4.760 |
|
74 |
379 |
2.950 |
8.163 |
1.633 |
9.795 |
|
|
Thửa |
2 |
5.508 |
|
92 |
397 |
2.950 |
8.947 |
1.789 |
10.737 |
|
|
Thửa |
3 |
7.344 |
|
123 |
445 |
2.950 |
10.862 |
2.172 |
13.034 |
|
|
Thửa |
4 |
8.092 |
|
135 |
463 |
2.950 |
11.640 |
2.328 |
13.968 |
|
|
Thửa |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Lập kết quả đo đạc địa chính thửa đất(công/100 thửa chỉnh lý) |
Thửa |
1-5 |
4.487 |
|
|
|
|
4.487 |
897 |
5.384 |
2.4 |
Bổ sung Sổ Mục Kê (công/100 thửa chỉnh lý) |
Thửa |
1-5 |
3.888 |
|
96 |
224 |
635 |
4.844 |
969 |
5.813 |
2.5 |
Biên tập bản đồ và in (công/mảnh) |
Ha |
1-5 |
141 |
|
12 |
10 |
54 |
217 |
43 |
260 |
2.6 |
Xác nhận hồ sơ các cấp (công/mảnh) |
Ha |
1-5 |
282 |
|
|
|
|
282 |
56 |
339 |
2.7 |
Cập nhật dữ liệu vào không gian địa chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Giao nộp sản phẩm (công nhóm/mảnh) |
Ha |
1-5 |
565 |
|
|
|
|
565 |
113 |
678 |
|
Tổng hợp Tỷ lệ 1/5000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ha |
1 |
8.053 |
|
36 |
|
140 |
8.229 |
2.057 |
10.286 |
|
|
Ha |
2 |
9.665 |
|
45 |
|
140 |
9.849 |
2.462 |
12.312 |
|
|
Ha |
3 |
11.598 |
|
60 |
|
140 |
11.797 |
2.949 |
14.747 |
|
|
Ha |
4 |
13.917 |
|
66 |
|
140 |
14.123 |
3.531 |
17.654 |
|
|
Ha |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thửa |
1 |
105.621 |
7.089 |
240 |
2.105 |
424 |
115.479 |
28.870 |
144.349 |
|
|
Thửa |
2 |
126.397 |
8.505 |
300 |
2.426 |
424 |
138.053 |
34.513 |
172.566 |
|
|
Thửa |
3 |
152.720 |
10.201 |
401 |
3.234 |
424 |
166.979 |
41.745 |
208.724 |
|
|
Thửa |
4 |
182.188 |
12.245 |
441 |
3.561 |
424 |
198.858 |
49.715 |
248.573 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ha |
1 |
989 |
|
12 |
10 |
54 |
1.064 |
213 |
1.277 |
|
|
Ha |
2 |
989 |
|
12 |
10 |
54 |
1.064 |
213 |
1.277 |
|
|
Ha |
3 |
989 |
|
12 |
10 |
54 |
1.064 |
213 |
1.277 |
|
|
Ha |
4 |
989 |
|
12 |
10 |
54 |
1.064 |
213 |
1.277 |
|
|
Ha |
5 |
989 |
|
12 |
10 |
54 |
1.064 |
213 |
1.277 |
|
|
Thửa |
1 |
13.135 |
|
170 |
603 |
3.585 |
17.493 |
3.499 |
20.991 |
|
|
Thửa |
2 |
13.883 |
|
189 |
622 |
3.585 |
18.278 |
3.656 |
21.933 |
|
|
Thửa |
3 |
15.719 |
|
220 |
669 |
3.585 |
20.192 |
4.038 |
24.230 |
|
|
Thửa |
4 |
16.467 |
|
232 |
687 |
3.585 |
20.970 |
4.194 |
25.164 |
|
|
Thửa |
5 |
8.375 |
|
96 |
224 |
635 |
9.330 |
1.866 |
11.196 |
VI |
Tỷ lệ 1/10000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đối soát thực địa (công nhóm/mảnh) |
Ha |
1 |
3.020 |
|
13 |
|
35 |
3.069 |
767 |
3.836 |
|
|
Ha |
2 |
3.624 |
|
17 |
|
35 |
3.676 |
919 |
4.595 |
|
|
Ha |
3 |
4.349 |
|
22 |
|
35 |
4.407 |
1.102 |
5.508 |
|
|
Ha |
4 |
5.219 |
|
25 |
|
35 |
5.279 |
1.320 |
6.598 |
|
|
Ha |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Lưới đo vẽ (công nhóm/100 thửa) |
Thửa |
1 |
13.410 |
|
45 |
226 |
50 |
13.731 |
3.433 |
17.163 |
|
|
Thửa |
2 |
15.396 |
|
56 |
257 |
50 |
15.760 |
3.940 |
19.700 |
|
|
Thửa |
3 |
20.528 |
|
75 |
338 |
50 |
20.992 |
5.248 |
26.240 |
|
|
Thửa |
4 |
22.515 |
|
83 |
376 |
50 |
23.023 |
5.756 |
28.779 |
|
|
Thửa |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đo vẽ chi tiết (công nhóm/100 thửa) |
Thửa |
1 |
197.832 |
14.179 |
436 |
2.929 |
1.009 |
216.384 |
54.096 |
270.480 |
|
|
Thửa |
2 |
237.399 |
17.002 |
544 |
3.377 |
1.009 |
259.332 |
64.833 |
324.165 |
|
|
Thửa |
3 |
284.829 |
20.403 |
726 |
4.507 |
1.009 |
311.473 |
77.868 |
389.342 |
|
|
Thửa |
4 |
341.861 |
24.490 |
799 |
4.959 |
1.009 |
373.117 |
93.279 |
466.397 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Số hóa BĐĐC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Lập bản vẽ BĐĐC (công nhóm/100 thửa có biến động cần chỉnh lý) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thửa |
1 |
7.480 |
|
148 |
569 |
2.950 |
11.146 |
2.229 |
13.375 |
|
|
Thửa |
2 |
8.228 |
|
185 |
597 |
2.950 |
11.959 |
2.392 |
14351 |
|
|
Thửa |
3 |
10.064 |
|
246 |
667 |
2.950 |
13.927 |
2.785 |
16.713 |
|
|
Thửa |
4 |
10.812 |
|
271 |
695 |
2.950 |
14.727 |
2.945 |
17.673 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Lập kết quả đo đạc địa chính thửa đất(công/100 thửa chỉnh lý) |
Thửa |
1-5 |
4.487 |
|
|
|
|
4.487 |
897 |
5.384 |
2.4 |
Bổ sung Sổ Mục Kê (công/100 thửa chỉnh lý) |
Thửa |
1-5 |
3.888 |
|
96 |
224 |
635 |
4.844 |
969 |
5.813 |
2.5 |
Biên tập bản đồ và in (công/mảnh) |
Ha |
1-5 |
42 |
|
6 |
3 |
13 |
64 |
13 |
76 |
2.6 |
Xác nhận hồ sơ các cấp (công/mảnh) |
Ha |
1-5 |
83 |
|
|
|
|
83 |
17 |
100 |
2.7 |
Cập nhật dữ liệu vào không gian địa chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Giao nộp sản phẩm (công nhóm/mảnh) |
Ha |
1-5 |
166 |
|
|
|
|
166 |
33 |
199 |
|
Tổng hợp Tỷ lệ 1/10000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ha |
1 |
3.020 |
|
13 |
|
35 |
3.069 |
767 |
3.836 |
|
|
Ha |
2 |
3.624 |
|
17 |
|
35 |
3.676 |
919 |
4.595 |
|
|
Ha |
3 |
4.349 |
|
22 |
|
35 |
4.407 |
1.102 |
5.508 |
|
|
Ha |
4 |
5.219 |
|
25 |
|
35 |
5.279 |
1.320 |
6.598 |
|
|
Ha |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thửa |
1 |
211.242 |
14.179 |
481 |
3.154 |
1.059 |
230.115 |
57.529 |
287.643 |
|
|
Thửa |
2 |
252.795 |
17.002 |
601 |
3.634 |
1.059 |
275.092 |
68.773 |
343.865 |
|
|
Thửa |
3 |
305.357 |
20.403 |
801 |
4.845 |
1.059 |
332.466 |
83.116 |
415.582 |
|
|
Thửa |
4 |
364.376 |
24.490 |
881 |
5.334 |
1.059 |
396.141 |
99.035 |
495.176 |
|
|
Thửa |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ha |
1 |
291 |
|
6 |
3 |
13 |
313 |
63 |
375 |
|
|
Ha |
2 |
291 |
|
6 |
3 |
13 |
313 |
63 |
375 |
|
|
Ha |
3 |
291 |
|
6 |
3 |
13 |
313 |
63 |
375 |
|
|
Ha |
4 |
291 |
|
6 |
3 |
13 |
313 |
63 |
375 |
|
|
Ha |
5 |
291 |
|
6 |
3 |
13 |
313 |
63 |
375 |
|
|
Thửa |
1 |
15.855 |
|
244 |
793 |
3.585 |
20.476 |
4.095 |
24.571 |
|
|
Thửa |
2 |
16.603 |
|
281 |
821 |
3.585 |
21.289 |
4.258 |
25.547 |
|
|
Thửa |
3 |
18.438 |
|
343 |
892 |
3.585 |
23.257 |
4.651 |
27.909 |
|
|
Thửa |
4 |
19.186 |
|
367 |
919 |
3.585 |
24.058 |
4.812 |
28.869 |
|
|
Thửa |
5 |
8.375 |
|
96 |
224 |
635 |
9.330 |
1.866 |
11.196 |
Ghi chú:
(1) Số hóa BĐĐC: Áp dụng theo mức quy định tại Phụ lục III- Đơn giá số hóa và chuyển hệ tọa độ bản đồ địa chính.
(2) Cập nhật dữ liệu vào không gian địa chính: Áp dụng theo Thông tư Ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng dữ liệu đất đai của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
V.1. ĐƠN GIÁ TRÍCH ĐO THỬA ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số: 02/2018/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
ĐVT: Đồng
STT |
Loại đất |
ĐVT |
Theo quy mô diện tích thửa đất |
KK |
Chi phí LĐKT |
Dụng cụ |
Thiết bị |
Vật liệu |
Chi phí trực tiếp |
CP-Chung (20%->25%) |
Đơn giá |
A |
B |
|
C |
D |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=1+2+3+4 |
6=5*20%->25% |
7=5+6 |
I |
Đất đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Ngoại nghiệp |
Thửa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
< 100m2 |
|
1.142.894 |
50 |
946 |
1.431 |
1.145.322 |
286.330 |
1.431.652 |
|
|
|
100- 300 m2 |
|
1.357.187 |
59 |
1.124 |
1.700 |
1.360.069 |
340017 |
1.700.087 |
|
|
|
> 300- 500 m2 |
|
1.440.523 |
62 |
1.193 |
1.804 |
1.443.582 |
360.896 |
1.804.478 |
|
|
|
> 500- 1000 m2 |
|
1.761.962 |
76 |
1.459 |
2.206 |
1.765.704 |
441.426 |
2.207.130 |
|
|
|
>1000 - 3000 m2 |
|
2.416.745 |
105 |
2.001 |
3.026 |
2.421.878 |
605.469 |
3.027.347 |
|
|
|
>3000- 10000 m2 |
|
3.714.407 |
161 |
3.076 |
4.651 |
3.722.295 |
930.574 |
4652869 |
|
|
|
Trên 1 ha đến 10 ha |
|
4.457.288 |
193 |
3.691 |
5.582 |
4.466.754 |
1.116.689 |
5.583.443 |
|
|
|
Trên 10 ha đến 50 ha |
|
4.828.729 |
209 |
3.999 |
6.047 |
4.838.984 |
1.209.746 |
6.048.730 |
|
|
|
Trên 50 ha đến 100 ha |
|
5.200.170 |
225 |
4.306 |
6.512 |
5.211.213 |
1.302.803 |
6.514.017 |
|
|
|
Trên 100 ha đến 500 ha |
|
5.943.051 |
257 |
4.922 |
7.442 |
5.955.672 |
1.488.918 |
7444590 |
|
|
|
Trên 500 ha đến 1000 ha |
|
6.685.932 |
290 |
5.537 |
8.373 |
6.700.131 |
1.675.033 |
8.375.164 |
|
|
Km |
Trên 1000 ha |
|
238.103 |
64 |
1.230 |
1.861 |
241.258 |
60.315 |
301.573 |
1.2 |
Nội nghiệp |
Thửa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
< 100m2 |
|
256.924 |
50 |
946 |
1.431 |
259.351 |
51.870 |
311.221 |
|
|
|
100- 300 m2 |
|
305.097 |
59 |
1.124 |
1.700 |
307.979 |
61.596 |
369.575 |
|
|
|
> 300- 500 m2 |
|
321.155 |
62 |
1.183 |
1.789 |
324.188 |
64.838 |
389.026 |
|
|
|
> 500- 1000 m2 |
|
396.091 |
76 |
1.459 |
2.206 |
399.832 |
79.966 |
479.799 |
|
|
|
> 1000 - 3000 m2 |
|
545.963 |
105 |
2.011 |
3.041 |
551.120 |
110.224 |
661.345 |
|
|
|
> 3000- 10000 m2 |
|
835.002 |
161 |
3.076 |
4.651 |
842.890 |
168.578 |
1.011.468 |
|
|
|
Trên 1 ha đến 10 ha |
|
1.002.002 |
193 |
3.691 |
5.582 |
1.011.468 |
202.294 |
1.213.762 |
|
|
|
Trên 10 ha đến 50 ha |
|
1.085.502 |
209 |
3.999 |
6.047 |
1.095.757 |
219.151 |
1.314.909 |
|
|
|
Trên 50 ha đến 100 ha |
|
1.169.002 |
225 |
4.306 |
6.512 |
1.180.046 |
236.009 |
1.416.055 |
|
|
|
Trên 100 ha đến 500 ha |
|
1.336.003 |
257 |
4.922 |
7.442 |
1.348.624 |
269.725 |
1.618.349 |
|
|
|
Trên 500 ha đến 1000 ha |
|
1.503.003 |
290 |
5.537 |
8.373 |
1.517.202 |
303.440 |
1.820.643 |
|
|
Km |
Trên 1000 ha |
|
214.103 |
64 |
1.230 |
1.861 |
217.258 |
43.452 |
260.710 |
1.3 |
Cập nhật dữ liệu vào không gian địa chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Đất ngoài khu vực đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Ngoại nghiệp |
Thửa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
< 100m2 |
|
761.930 |
41 |
809 |
1.431 |
764.211 |
191.053 |
955.263 |
|
|
|
100- 300 m2 |
|
904.791 |
49 |
960 |
1.700 |
907.500 |
226.875 |
1.134.375 |
|
|
|
> 300- 500 m2 |
|
964.317 |
52 |
1.023 |
1.811 |
967.204 |
241.801 |
1.209.005 |
|
|
|
> 500- 1000 m2 |
|
1.172.657 |
63 |
1.245 |
2.203 |
1.176.168 |
294.042 |
1.470.210 |
|
|
|
>1000 - 3000 m2 |
|
1.607.195 |
87 |
1.706 |
3.019 |
1.612.007 |
403.002 |
2.015.009 |
|
|
|
>3000- 10000 m2 |
|
2.476.271 |
134 |
2.628 |
4.651 |
2.483.685 |
620.921 |
3.104.606 |
|
|
|
Trên 1 ha đến 10 ha |
|
2.971.525 |
161 |
3.154 |
5.582 |
2.980.422 |
745.105 |
3.725.527 |
|
|
|
Trên 10 ha đến 50 ha |
|
3.219.153 |
174 |
3.416 |
6.047 |
3.228.790 |
807.198 |
4.035.988 |
|
|
|
Trên 50 ha đến 100 ha |
|
3.466.780 |
188 |
3.679 |
6.512 |
3.477.159 |
869.290 |
4.346.448 |
|
|
|
Trên 100 ha đến 500 ha |
|
3.962.034 |
215 |
4.205 |
7.442 |
3.973.896 |
993.474 |
4967.370 |
|
|
|
Trên 500 ha đến 1000 ha |
|
4.457.288 |
241 |
4.731 |
8.373 |
4470633 |
1.117.658 |
5.588.291 |
|
|
Km |
Trên 1000 ha |
|
238.103 |
54 |
1.051 |
1.861 |
241.068 |
60.267 |
301.336 |
2.2 |
Nội nghiệp |
Thửa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
< 100m2 |
|
171.282 |
41 |
809 |
1.431 |
173.564 |
34.713 |
208.276 |
|
|
|
100- 300 m2 |
|
203.398 |
49 |
960 |
1.700 |
206.107 |
41.221 |
247.328 |
|
|
|
> 300- 500 m2 |
|
214.103 |
52 |
1.011 |
1.789 |
216.954 |
43.391 |
260.345 |
|
|
|
> 500- 1000 m2 |
|
262.276 |
63 |
1.238 |
2.192 |
265.769 |
53.154 |
318.923 |
|
|
|
>1000 - 3000 m2 |
|
358.623 |
86 |
1.693 |
2.997 |
363.399 |
72.680 |
436078 |
|
|
|
> 3000- 10000 m2 |
|
556.668 |
134 |
2.628 |
4.651 |
564.081 |
112.816 |
676.898 |
|
|
|
Trên 1 ha đến 10 ha |
|
668.001 |
161 |
3.154 |
5.582 |
676.898 |
135.380 |
812.277 |
|
|
|
Trên 10 ha đến 50 ha |
|
723.668 |
174 |
3.416 |
6.047 |
733.306 |
146.661 |
879.967 |
|
|
|
Trên 50 ha đến 100 ha |
|
779.335 |
188 |
3.679 |
6.512 |
789.714 |
157.943 |
947.657 |
|
|
|
Trên 100 ha đến 500 ha |
|
890.668 |
215 |
4.205 |
7.442 |
902.530 |
180.506 |
1.083.036 |
|
|
|
Trên 500 ha đến 1000 ha |
|
1.002.002 |
241 |
4.731 |
8.373 |
1.015.347 |
203.069 |
1.218.416 |
|
|
Km |
Trên 1000 ha |
|
214.103 |
54 |
1.051 |
1.861 |
217.068 |
43.414 |
260.482 |
2.3 |
Cập nhật dữ liệu vào không gian địa chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Đơn giá trên tính cho trường hợp trích đo độc lập (không đo nối với lưới tọa độ Quốc gia).
- Trường hợp khi trích đo phải đo nối với lưới tọa độ Quốc gia thì tính thêm mức đo lưới khống chế đo vẽ trên nguyên tắc khoảng 5 km đường ranh giới sử dụng đất bố trí một cặp điểm; mức đo tính bằng 0,5 Mức số 4 Phụ lục I- Lưới địa chính).
- Khi 01 đơn vị thực hiện trích đo cho nhiều thửa đất trong cùng một đơn vị hành chính cấp xã, trong cùng một ngày thì mức trích đo từ thửa đất thứ 2 trở đi chỉ được tính bằng 80% định mức quy định tại Bảng trên.
(2) Định biên, định mức và các mức khó khăn tại điểm 1.3 Mục 1 và điểm 2.3 Mục 2 được tính theo Thông tư Ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
V.2. ĐƠN GIÁ KIỂM TRA, THẨM ĐỊNH BẢN TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH DO TỔ CHỨC KHÁC HOẶC CÁ NHÂN LẬP
STT |
Loại đất |
ĐVT |
Theo quy mô diện tích thửa đất |
KK |
Chi phí LĐKT |
Dụng cụ |
Thiết bị |
Vật liệu |
Chi phí trực tiếp |
CP-Chung (20%->25%) |
Đơn giá |
A |
B |
|
C |
D |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=1+2+3+4 |
6=5*20%->25% |
7=5+6 |
I |
Đất đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Ngoại nghiệp |
Thửa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
< 100 m2 |
|
285.724 |
12 |
237 |
358 |
286.330 |
71.583 |
357.913 |
|
|
|
100- 300 m2 |
|
339.297 |
15 |
281 |
425 |
340.017 |
85.004 |
425.022 |
|
|
|
> 300- 500 m2 |
|
360.131 |
16 |
298 |
451 |
360.896 |
90.224 |
451.120 |
|
|
|
> 500- 1000 m2 |
|
440.491 |
19 |
365 |
552 |
441.426 |
110.357 |
551.783 |
|
|
|
>1000 - 3000 m2 |
|
604.186 |
26 |
500 |
757 |
605.469 |
151.367 |
756.837 |
|
|
|
>3000- 10000 m2 |
|
928.602 |
40 |
769 |
1.163 |
930.574 |
232.643 |
1.163.217 |
|
|
|
Trên 1 ha đến 10 ha |
|
1.114.322 |
48 |
923 |
1.395 |
1.116.689 |
279.172 |
1.395.861 |
|
|
|
Trên 10 ha đến 50 ha |
|
1.207.182 |
52 |
1.000 |
1.512 |
1.209.746 |
302436 |
1.512.182 |
|
|
|
Trên 50 ha đến 100 ha |
|
1.300.042 |
56 |
1.077 |
1.628 |
1.302.803 |
325.701 |
1.628.504 |
|
|
|
Trên 100 ha đến 500 ha |
|
1.485.763 |
64 |
1.230 |
1.861 |
1.488.918 |
372.230 |
1.861.148 |
|
|
|
Trên 500 ha đến 1000 ha |
|
1.671.483 |
72 |
1.384 |
2093 |
1.675.033 |
418.758 |
2.093.791 |
|
|
Km |
Trên 1000 ha |
|
59.526 |
16 |
308 |
465 |
60.315 |
15.079 |
75.393 |
1.2 |
Nội nghiệp |
Thửa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
< 100m2 |
|
256.924 |
12 |
237 |
1.431 |
258.604 |
51.721 |
310.325 |
|
|
|
100- 300 m2 |
|
305.097 |
15 |
281 |
1.700 |
307.092 |
61.418 |
368.510 |
|
|
|
> 300- 500 m2 |
|
321.155 |
15 |
1.183 |
1.789 |
324.142 |
64.828 |
388.970 |
|
|
|
> 500- 1000 m2 |
|
396.091 |
19 |
365 |
2.206 |
398.681 |
79.736 |
478.417 |
|
|
|
>1000 - 3000 m2 |
|
545.963 |
26 |
503 |
3.041 |
549.533 |
109.907 |
659.440 |
|
|
|
> 3000- 10000 m2 |
|
835.002 |
40 |
769 |
4.651 |
840.462 |
168.092 |
1.008.555 |
|
|
|
Trên 1 ha đến 10 ha |
|
1.002.002 |
48 |
923 |
5.582 |
1.008.555 |
201.711 |
1.210.266 |
|
|
|
Trên 10 ha đến 50 ha |
|
1.085.502 |
52 |
1.000 |
6.047 |
1.092.601 |
218.520 |
1.311.121 |
|
|
|
Trên 50 ha đến 100 ha |
|
1.169.002 |
56 |
1.077 |
6.512 |
1.176.647 |
235.329 |
1.411.977 |
|
|
|
Trên 100 ha đến 500 ha |
|
1.336.003 |
64 |
1.230 |
7.442 |
1.344.740 |
268.948 |
1.613.688 |
|
|
|
Trên 500 ha đến 1000 ha |
|
1.503.003 |
72 |
1.384 |
8.373 |
1.512.832 |
302566 |
1.815.399 |
|
|
Km |
Trên 1000 ha |
|
214.103 |
16 |
1.230 |
1.861 |
217.210 |
43.442 |
260.652 |
1.3 |
Cập nhật dữ liệu vào không gian địa chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Đất ngoài khu vực đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Ngoại nghiệp |
Thửa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
< 100m2 |
|
761.930 |
41 |
809 |
1.431 |
764.211 |
191.053 |
955.263 |
|
|
|
100- 300 m2 |
|
904.791 |
49 |
960 |
1.700 |
907.500 |
226.875 |
1.134.375 |
|
|
|
> 300- 500 m2 |
|
964.317 |
52 |
1.023 |
1.811 |
967.204 |
241.801 |
1.209.005 |
|
|
|
> 500- 1000 m2 |
|
1.172.657 |
63 |
1.245 |
2203 |
1.176.168 |
294.042 |
1.470.210 |
|
|
|
>1000 - 3000 m2 |
|
1.607.195 |
87 |
1.706 |
3.019 |
1.612.007 |
403.002 |
2.015.009 |
|
|
|
> 3000- 10000 m2 |
|
2.476.271 |
134 |
2.628 |
4.651 |
2.483.685 |
620.921 |
3.104.606 |
|
|
|
Trên 1 ha đến 10 ha |
|
2971.525 |
161 |
3.154 |
5.582 |
2.980.422 |
745.105 |
3.725.527 |
|
|
|
Trên 10 ha đến 50 ha |
|
3.219.153 |
174 |
3.416 |
6.047 |
3.228.790 |
807.198 |
4.035.988 |
|
|
|
Trên 50 ha đến 100 ha |
|
3.466.780 |
188 |
3.679 |
6.512 |
3.477.159 |
869.290 |
4.346.448 |
|
|
|
Trên 100 ha đến 500 ha |
|
3.962.034 |
215 |
4.205 |
7442 |
3.973.896 |
993.474 |
4.967.370 |
|
|
|
Trên 500 ha đến 1000 ha |
|
4.457.288 |
241 |
4.731 |
8.373 |
4.470.633 |
1.117.658 |
5.588.291 |
|
|
Km |
Trên 1000 ha |
|
238.103 |
54 |
1.051 |
1.861 |
241.068 |
60.267 |
301.336 |
2.2 |
Nội nghiệp |
Thửa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
< 100m2 |
|
171.282 |
41 |
809 |
1.431 |
173.564 |
34.713 |
208.276 |
|
|
|
100- 300 m2 |
|
203.398 |
49 |
960 |
1.700 |
206.107 |
41.221 |
247.328 |
|
|
|
> 300- 500 m2 |
|
214.103 |
52 |
1.011 |
1.789 |
216.954 |
43.391 |
260.345 |
|
|
|
> 500- 1000 m2 |
|
262.276 |
63 |
1.238 |
2.192 |
265.769 |
53.154 |
318.923 |
|
|
|
>1000 - 3000 m2 |
|
358.623 |
86 |
1.693 |
2.997 |
363.399 |
72.680 |
436.078 |
|
|
|
>3000- 10000 m2 |
|
556.668 |
134 |
2.628 |
4.651 |
564.081 |
112.816 |
676.898 |
|
|
|
Trên 1 ha đến 10 ha |
|
668.001 |
161 |
3.154 |
5.582 |
676.898 |
135.380 |
812.277 |
|
|
|
Trên 10 ha đến 50 ha |
|
723.668 |
174 |
3.416 |
6.047 |
733.306 |
146661 |
879.967 |
|
|
|
Trên 50 ha đến 100 ha |
|
779.335 |
188 |
3.679 |
6.512 |
789.714 |
157.943 |
947.657 |
|
|
|
Trên 100 ha đến 500 ha |
|
890.668 |
215 |
4.205 |
7.442 |
902.530 |
180.506 |
1.083.036 |
|
|
|
Trên 500 ha đến 1000 ha |
|
1.002.002 |
241 |
4.731 |
8373 |
1.015.347 |
203.069 |
1.218.416 |
|
|
Km |
Trên 1000 ha |
|
214.103 |
54 |
1.051 |
1.861 |
217.068 |
43.414 |
260.482 |
2.3 |
Cập nhật dữ liệu vào không gian địa chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Đơn giá trên tính cho trường hợp trích đo độc lập ( không đo nối với lưới tọa độ Quốc gia).
- Trường hợp khi trích đo phải đo nối với lưới tọa độ Quốc gia thì tính thêm mức đo lưới khống chế đo vẽ trên nguyên tắc khoảng 5 km đường ranh giới sử dụng đất bố trí một cặp điểm; mức đo tính bằng 0,5 Mức số 4 Phụ lục I- Lưới địa chính).
- Khi 01 đơn vị thực hiện trích đo cho nhiều thửa đất trong cùng một đơn vị hành chính cấp xã, trong cùng một ngày thì mức trích đo từ thửa đất thứ 2 trở đi chỉ được tính bằng 80% định mức quy định tại Bảng trên.
(2) Định biên, định mức và các mức khó khăn tại điểm 1.3 Mục 1 và điểm 2.3 Mục 2 được tính theo Thông tư Ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
CHỈNH LÝ BẢN TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH HOẶC CHỈNH LÝ RIÊNG TỪNG THỬA ĐẤT CỦA BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số: 02/2018/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
ĐVT: Đồng
STT |
Loại đất |
ĐVT |
Theo quy mô diện tích thửa đất |
KK |
Chi phí LĐKT |
Dụng cụ |
Thiết bị |
Vật liệu |
Chi phí trực tiếp |
CP-Chung (20%->25%) |
Đơn giá |
A |
B |
|
C |
D |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=1+2+3+4 |
6=5*20%->25% |
7=5+6 |
I |
Đo đạc chỉnh lý bản trích đo địa chính hoặc chỉnh lý riêng từng thửa đất của bản đồ địa chính được tính bằng 0,4 mức trích đo địa chính thửa đất |
||||||||||
1 |
Đất đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Ngoại nghiệp |
Thửa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
< 100m2 |
|
457.158 |
20 |
379 |
572 |
458.129 |
114.532 |
572.661 |
|
|
|
100- 300 m2 |
|
542.875 |
24 |
450 |
680 |
544.028 |
136.007 |
680.035 |
|
|
|
> 300- 500 m2 |
|
576.209 |
25 |
477 |
722 |
577.433 |
144.358 |
721.791 |
|
|
|
> 500- 1000 m2 |
|
704.785 |
31 |
584 |
883 |
706.282 |
176.570 |
882.852 |
|
|
|
>1000 - 3000 m2 |
|
966.698 |
42 |
801 |
1.211 |
968.751 |
242.188 |
1.210.939 |
|
|
|
> 3000- 10000 m2 |
|
1.485.763 |
64 |
1.230 |
1.861 |
1.488.918 |
372.230 |
1.861.148 |
|
|
|
Trên 1 ha đến 10 ha |
|
1.782.915 |
77 |
1.476 |
2.233 |
1.786.702 |
446.675 |
2.233.377 |
|
|
|
Trên 10 ha đến 50 ha |
|
1.931.492 |
84 |
1.600 |
2.419 |
1.935.593 |
483.898 |
2.419.492 |
|
|
|
Trên 50 ha đến 100 ha |
|
2.080.068 |
90 |
1.723 |
2.605 |
2.084.485 |
521.121 |
2.605.607 |
|
|
|
Trên 100 ha đến 500 ha |
|
2.377.220 |
103 |
1.969 |
2.977 |
2.382.269 |
595.567 |
2.977.836 |
|
|
|
Trên 500 ha đến 1000 ha |
|
2.674.373 |
116 |
2.215 |
3.349 |
2.680.053 |
670.013 |
3.350.066 |
|
|
Km |
Trên 1000 ha |
|
95.241 |
26 |
492 |
744 |
96.503 |
24.126 |
120.629 |
1.2 |
Nội nghiệp |
Thửa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
< 100m2 |
|
102.769 |
20 |
379 |
572 |
103.740 |
20.748 |
124.488 |
|
|
|
100- 300 m2 |
|
122.039 |
24 |
450 |
680 |
123.192 |
24.638 |
147.830 |
|
|
|
> 300- 500 m2 |
|
128.462 |
25 |
473 |
716 |
129.675 |
25.935 |
155.610 |
|
|
|
> 500- 1000 m2 |
|
158.436 |
31 |
584 |
883 |
159.933 |
31.987 |
191.920 |
|
|
|
>1000 - 3000 m2 |
|
218.385 |
42 |
805 |
1.217 |
220.448 |
44.090 |
264.538 |
|
|
|
>3000- 10000 m2 |
|
334.001 |
64 |
1.230 |
1.861 |
337.156 |
67.431 |
404.587 |
|
|
|
Trên 1 ha đến 10 ha |
|
400.801 |
77 |
1.476 |
2.233 |
404.587 |
80.917 |
485.505 |
|
|
|
Trên 10 ha đến 50 ha |
|
434.201 |
84 |
1.600 |
2.419 |
438.303 |
87.661 |
525.963 |
|
|
|
Trên 50 ha đến 100 ha |
|
467.601 |
90 |
1.723 |
2.605 |
472.018 |
94.404 |
566.422 |
|
|
|
Trên 100 ha đến 500 ha |
|
534.401 |
103 |
1.969 |
2.977 |
539.450 |
107.890 |
647.340 |
|
|
|
Trên 500 ha đến 1000 ha |
|
601.201 |
116 |
2.215 |
3.349 |
606.881 |
121.376 |
728.257 |
|
|
Km |
Trên 1000 ha |
|
85.641 |
26 |
492 |
744 |
86.903 |
17.381 |
104.284 |
1.3 |
Cập nhật dữ liệu vào không gian địa chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Đất ngoài khu vực đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Ngoại nghiệp |
Thửa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
< 100m2 |
|
304.772 |
17 |
323 |
572 |
305.684 |
76.421 |
382.105 |
|
|
|
100- 300 m2 |
|
361.917 |
20 |
384 |
680 |
363.000 |
90.750 |
453.750 |
|
|
|
> 300- 500 m2 |
|
385.727 |
21 |
409 |
725 |
386.882 |
96.720 |
483.602 |
|
|
|
> 500- 1000 m2 |
|
469.063 |
25 |
498 |
881 |
470.467 |
117.617 |
588.084 |
|
|
|
>1000 - 3000 m2 |
|
642.878 |
35 |
682 |
1.208 |
644.803 |
161.201 |
806.003 |
|
|
|
> 3000- 10000 m2 |
|
990.508 |
54 |
1.051 |
1.861 |
993.474 |
248.368 |
1.241.842 |
|
|
|
Trên 1 ha đến 10 ha |
|
1.188.610 |
64 |
1.261 |
2.233 |
1.192.169 |
298.042 |
1.490.211 |
|
|
|
Trên 10 ha đến 50 ha |
|
1.287.661 |
70 |
1.367 |
2.419 |
1.291.516 |
322.879 |
1.614.395 |
|
|
|
Trên 50 ha đến 100 ha |
|
1.386.712 |
75 |
1.472 |
2.605 |
1.390.863 |
347.716 |
1.738.579 |
|
|
|
Trên 100 ha đến 500 ha |
|
1.584.814 |
86 |
1.682 |
2.977 |
1.589.558 |
397.390 |
1.986.948 |
|
|
|
Trên 500 ha đến 1000 ha |
|
1.782.915 |
97 |
1.892 |
3.349 |
1.788.253 |
447.063 |
2.235.316 |
|
|
Km |
Trên 1000 ha |
|
95.241 |
21 |
420 |
744 |
96.427 |
24.107 |
120.534 |
2.2 |
Nội nghiệp |
Thửa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
< 100m2 |
|
68.513 |
17 |
323 |
572 |
69.425 |
13.885 |
83.310 |
|
|
|
100- 300 m2 |
|
81.359 |
20 |
384 |
680 |
82.443 |
16.489 |
98.931 |
|
|
|
> 300- 500 m2 |
|
85.641 |
21 |
404 |
716 |
86.782 |
17.356 |
104.138 |
|
|
|
> 500- 1000 m2 |
|
104.910 |
25 |
495 |
877 |
106.308 |
21.262 |
127.569 |
|
|
|
>1000 - 3000 m2 |
|
143.449 |
35 |
677 |
1.199 |
145.359 |
29.072 |
174.431 |
|
|
|
> 3000- 10000 m2 |
|
222.667 |
54 |
1.051 |
1.861 |
225.633 |
45.127 |
270.759 |
|
|
|
Trên 1 ha đến 10 ha |
|
267.201 |
64 |
1.261 |
2.233 |
270.759 |
54.152 |
324.911 |
|
|
|
Trên 10 ha đến 50 ha |
|
289.467 |
70 |
1.367 |
2.419 |
293.322 |
58.664 |
351.987 |
|
|
|
Trên 50 ha đến 100 ha |
|
311.734 |
75 |
1.472 |
2.605 |
315.886 |
63.177 |
379.063 |
|
|
|
Trên 100 ha đến 500 ha |
|
356.267 |
86 |
1.682 |
2.977 |
361.012 |
72.202 |
433.215 |
|
|
|
Trên 500 ha đến 1000 ha |
|
400.801 |
97 |
1.892 |
3.349 |
406.139 |
81.228 |
487.366 |
|
|
Km |
Trên 1000 ha |
|
85.641 |
21 |
420 |
744 |
86.827 |
17.365 |
104.193 |
2.3 |
Cập nhật dữ liệu vào không gian địa chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
III |
Chỉnh lý do yếu tố quy hoạch dựa trên tài liệu được cung cấp thì tính bằng 0,20 mức trích đo địa chính thửa đất |
||||||||||
1 |
Đất đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Ngoại nghiệp |
Thửa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
< 100 m2 |
|
342.868 |
15 |
284 |
429 |
343.596 |
85.899 |
429.496 |
|
|
|
100- 300 m2 |
|
407.156 |
18 |
337 |
510 |
408.021 |
102.005 |
510.026 |
|
|
|
> 300- 500 m2 |
|
432.157 |
19 |
358 |
541 |
433.075 |
108.269 |
541.343 |
|
|
|
> 500- 1000 m2 |
|
528.589 |
23 |
438 |
662 |
529.711 |
132.428 |
662.139 |
|
|
|
>1000 - 3000 m2 |
|
725.024 |
31 |
600 |
908 |
726.563 |
181.641 |
908.204 |
|
|
|
>3000- 10000 m2 |
|
1.114.322 |
48 |
923 |
1.395 |
1.116.689 |
279.172 |
1.395.861 |
|
|
|
Trên 1 ha đến 10 ha |
|
1.337.186 |
58 |
1.107 |
1.675 |
1.340.026 |
335.007 |
1.675.033 |
|
|
|
Trên 10 ha đến 50 ha |
|
1.448.619 |
63 |
1.200 |
1.814 |
1.451.695 |
362.924 |
1.814.619 |
|
|
|
Trên 50 ha đến 100 ha |
|
1.560.051 |
68 |
1.292 |
1.954 |
1.563.364 |
390.841 |
1.954.205 |
|
|
|
Trên 100 ha đến 500 ha |
|
1.782.915 |
77 |
1.476 |
2.233 |
1.786.702 |
446.675 |
2.233.377 |
|
|
|
Trên 500 ha đến 1000 ha |
|
2.005.780 |
87 |
1.661 |
2.512 |
2.010.039 |
502.510 |
2.512.549 |
|
|
Km |
Trên 1000 ha |
|
71.431 |
19 |
369 |
558 |
72.378 |
18.094 |
90.472 |
1.2 |
Nội nghiệp |
Thửa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
< 100 m2 |
|
77.077 |
15 |
284 |
429 |
77.805 |
15.561 |
93.366 |
|
|
|
100- 300 m2 |
|
91.529 |
18 |
337 |
510 |
92.394 |
18.479 |
110.872 |
|
|
|
>300- 500 m2 |
|
96.346 |
19 |
355 |
537 |
97.257 |
19.451 |
116.708 |
|
|
|
> 500- 1000 m2 |
|
118.827 |
23 |
438 |
662 |
119.950 |
23.990 |
143.940 |
|
|
|
>1000 - 3000 m2 |
|
163.789 |
32 |
603 |
912 |
165.336 |
33.067 |
198.403 |
|
|
|
>3000- 10000 m2 |
|
250.501 |
48 |
923 |
1.395 |
252.867 |
50.573 |
303.440 |
|
|
|
Trên 1 ha đến 10 ha |
|
300.601 |
58 |
1.107 |
1.675 |
303.440 |
60.688 |
364.129 |
|
|
|
Trên 10 ha đến 50 ha |
|
325.651 |
63 |
1.200 |
1.814 |
328.727 |
65.745 |
394.473 |
|
|
|
Trên 50 ha đến 100 ha |
|
350.701 |
68 |
1.292 |
1.954 |
354.014 |
70.803 |
424.817 |
|
|
|
Trên 100 ha đến 500 ha |
|
400.801 |
77 |
1.476 |
2.233 |
404.587 |
80.917 |
485.505 |
|
|
|
Trên 500 ha đến 1000 ha |
|
450.901 |
87 |
1.661 |
2.512 |
455.161 |
91.032 |
546.193 |
|
|
Km |
Trên 1000 ha |
|
64.231 |
19 |
369 |
558 |
65.178 |
13.036 |
78.213 |
1.3 |
Cập nhật dữ liệu vào không gian địa chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2 |
Đất ngoài khu vực đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2.1 |
Ngoại nghiệp |
Thửa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
< 100 m2 |
|
228.579 |
12 |
243 |
429 |
229.263 |
57.316 |
286.579 |
|
|
|
100- 300 m2 |
|
271.437 |
15 |
288 |
510 |
272.250 |
68.063 |
340.313 |
|
|
|
> 300- 500 m2 |
|
289.295 |
16 |
307 |
543 |
290.161 |
72.540 |
362.702 |
|
|
|
> 500- 1000 m2 |
|
351.797 |
19 |
373 |
661 |
352.850 |
88.213 |
441.063 |
|
|
|
>1000 - 3000 m2 |
|
482.159 |
26 |
512 |
906 |
483.602 |
120.901 |
604.503 |
|
|
|
>3000- 10000 m2 |
|
742.881 |
40 |
788 |
1.395 |
745.105 |
186.276 |
931.382 |
|
|
|
Trên 1 ha đến 10 ha |
|
891.458 |
48 |
946 |
1.675 |
894.127 |
223.532 |
1.117.658 |
|
|
|
Trên 10 ha đến 50 ha |
|
965.746 |
52 |
1.025 |
1.814 |
968.637 |
242.159 |
1.210.796 |
|
|
|
Trên 50 ha đến 100 ha |
|
1.040.034 |
56 |
1.104 |
1.954 |
1.043.148 |
260.787 |
1.303.935 |
|
|
|
Trên 100 ha đến 500 ha |
|
1.188.610 |
64 |
1.261 |
2.233 |
1.192.169 |
298.042 |
1.490.211 |
|
|
|
Trên 500 ha đến 1000 ha |
|
1.337.186 |
72 |
1.419 |
2.512 |
1.341.190 |
335.297 |
1.676.487 |
|
|
Km |
Trên 1000 ha |
|
71.431 |
16 |
315 |
558 |
72.321 |
18.080 |
90.401 |
2.2 |
Nội nghiệp |
Thửa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
< 100 m2 |
|
51.385 |
12 |
243 |
429 |
52.069 |
10.414 |
62.483 |
|
|
|
100- 300 m2 |
|
61.019 |
15 |
288 |
510 |
61.832 |
12.366 |
74.198 |
|
|
|
> 300- 500 m2 |
|
64.231 |
15 |
303 |
537 |
65.086 |
13.017 |
78.104 |
|
|
|
> 500- 1000 m2 |
|
78.683 |
19 |
371 |
657 |
79.731 |
15.946 |
95.677 |
|
|
|
>1000 - 3000 m2 |
|
107.587 |
26 |
508 |
899 |
109.020 |
21.804 |
130.823 |
|
|
|
>3000- 10000 m2 |
|
167.000 |
40 |
788 |
1.395 |
169.224 |
33.845 |
203.069 |
|
|
|
Trên 1 ha đến 10 ha |
|
200.400 |
48 |
946 |
1.675 |
203.069 |
40.614 |
243.683 |
|
|
|
Trên 10 ha đến 50 ha |
|
217.100 |
52 |
1.025 |
1.814 |
219.992 |
43.998 |
263.990 |
|
|
|
Trên 50 ha đến 100 ha |
|
233.800 |
56 |
1.104 |
1.954 |
236.914 |
47.383 |
284.297 |
|
|
|
Trên 100 ha đến 500 ha |
|
267.201 |
64 |
1.261 |
2.233 |
270.759 |
54.152 |
324.911 |
|
|
|
Trên 500 ha đến 1000 ha |
|
300.601 |
72 |
1.419 |
2.512 |
304.604 |
60.921 |
365.525 |
|
|
Km |
Trên 1000 ha |
|
64.231 |
16 |
315 |
558 |
65.121 |
13.024 |
78.145 |
2.3 |
Cập nhật dữ liệu vào không gian địa chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
Định biên, định mức và các mức khó khăn tại điểm 1.3 Mục 1 và điểm 2.3 Mục 2 được tính theo Thông tư Ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
ĐO ĐẠC TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số: 02/2018/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
ĐVT: Đồng
STT |
Loại đất |
ĐVT |
Theo quy mô diện tích thửa đất |
KK |
Chi phí LĐKT |
Dụng cụ |
Thiết bị |
Vật liệu |
Chi phí trực tiếp |
CP-Chung (20%->25%) |
Đơn giá |
A |
B |
|
C |
D |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=1+2+3+4 |
6=5*20%->25% |
7=5+6 |
I |
Đo đạc tài sản thực hiện đồng thời với trích đo địa chính thửa đất |
||||||||||
A |
Đo đạc tài sản gắn liền với đất là nhà và các công trình xây dựng khác được tính bằng 0,50 lần định mức trích đo địa chính thửa đất (không kể đo lưới) |
||||||||||
1 |
Đất đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Ngoại nghiệp |
Thửa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
< 100 m2 |
|
571.447 |
25 |
473 |
716 |
572.661 |
143.165 |
715.826 |
|
|
|
100- 300 m2 |
|
678.594 |
29 |
562 |
850 |
680.035 |
170.009 |
850.043 |
|
|
|
> 300- 500 m2 |
|
720.262 |
31 |
596 |
902 |
721.791 |
180.448 |
902.239 |
|
|
|
> 500- 1000 m2 |
|
880.981 |
38 |
730 |
1.103 |
882.852 |
220.713 |
1.103.565 |
|
|
|
>1000 - 3000 m2 |
|
1.208.373 |
52 |
1.001 |
1.513 |
1.210.939 |
302.735 |
1.513.674 |
|
|
|
>3000- 10000 m2 |
|
1.857.203 |
80 |
1.538 |
2.326 |
1.861.148 |
465.287 |
2.326.434 |
|
|
|
Trên 1 ha đến 10 ha |
|
2.228.644 |
97 |
1.846 |
2.791 |
2.233.377 |
558.344 |
2.791.721 |
|
|
|
Trên 10 ha đến 50 ha |
|
2.414.364 |
105 |
1.999 |
3.023 |
2.419.492 |
604.873 |
3.024.365 |
|
|
|
Trên 50 ha đến 100 ha |
|
2.600.085 |
113 |
2.153 |
3.256 |
2605.607 |
651.402 |
3.257.008 |
|
|
|
Trên 100 ha đến 500 ha |
|
2.971.525 |
129 |
2.461 |
3.721 |
2.977.836 |
744.459 |
3.722.295 |
|
|
|
Trên 500 ha đến 1000 ha |
|
3.342.966 |
145 |
2.768 |
4.186 |
3.350.066 |
837.516 |
4.187.582 |
|
|
Km |
Trên 1000 ha |
|
119.052 |
32 |
615 |
930 |
120.629 |
30.157 |
150.786 |
1.2 |
Nội nghiệp |
Thửa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
< 100 m2 |
|
128.462 |
25 |
473 |
716 |
129.675 |
25.935 |
155.610 |
|
|
|
100- 300 m2 |
|
152.548 |
29 |
562 |
850 |
153.990 |
30.798 |
184.787 |
|
|
|
> 300- 500 m2 |
|
160.577 |
31 |
592 |
895 |
162.094 |
32.419 |
194.513 |
|
|
|
> 500- 1000 m2 |
|
198.045 |
38 |
730 |
1.103 |
199.916 |
39.983 |
239.899 |
|
|
|
>1000 - 3000 m2 |
|
272.981 |
53 |
1.006 |
1.521 |
275.560 |
55.112 |
330.672 |
|
|
|
>3000- 10000 m2 |
|
417.501 |
80 |
1.538 |
2.326 |
421.445 |
84.289 |
505.734 |
|
|
|
Trên 1 ha đến 10 ha |
|
501.001 |
97 |
1.846 |
2.791 |
505.734 |
101.147 |
606.881 |
|
|
|
Trên 10 ha đến 50 ha |
|
542.751 |
105 |
1.999 |
3.023 |
547.879 |
109.576 |
657.454 |
|
|
|
Trên 50 ha đến 100 ha |
|
584.501 |
113 |
2.153 |
3.256 |
590.023 |
118.005 |
708.028 |
|
|
|
Trên 100 ha đến 500 ha |
|
668.001 |
129 |
2.461 |
3.721 |
674.312 |
134.862 |
809.174 |
|
|
|
Trên 500 ha đến 1000 ha |
|
751.502 |
145 |
2.768 |
4.186 |
758.601 |
151.720 |
910.321 |
|
|
Km |
Trên 1000 ha |
|
107.052 |
32 |
615 |
930 |
108.629 |
21.726 |
130.355 |
1.3 |
Cập nhật dữ liệu vào không gian địa chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Đất ngoài khu vực đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Ngoại nghiệp |
Thửa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
< 100 m2 |
|
380.965 |
21 |
404 |
716 |
382.105 |
95.526 |
477.632 |
|
|
|
100- 300 m2 |
|
452.396 |
24 |
480 |
850 |
453.750 |
113.438 |
567.188 |
|
|
|
> 300- 500 m2 |
|
482.159 |
26 |
512 |
906 |
483.602 |
120.901 |
604.503 |
|
|
|
> 500- 1000 m2 |
|
586.329 |
32 |
622 |
1.101 |
588.084 |
147.021 |
735.105 |
|
|
|
>1000 - 3000 m2 |
|
803.598 |
44 |
853 |
1.509 |
806.003 |
201.501 |
1.007.504 |
|
|
|
>3000- 10000 m2 |
|
1.238.136 |
67 |
1.314 |
2.326 |
1.241.842 |
310.461 |
1.552.303 |
|
|
|
Trên 1 ha đến 10 ha |
|
1.485.763 |
80 |
1.577 |
2.791 |
1.490.211 |
372.553 |
1.862.764 |
|
|
|
Trên 10 ha đến 50 ha |
|
1.609.576 |
87 |
1.708 |
3.023 |
1.614.395 |
403.599 |
2.017.994 |
|
|
|
Trên 50 ha đến 100 ha |
|
1.733.390 |
94 |
1.840 |
3.256 |
1.738.579 |
434.645 |
2.173.224 |
|
|
|
Trên 100 ha đến 500 ha |
|
1.981.017 |
107 |
2.102 |
3.721 |
1.986.948 |
496.737 |
2.483.685 |
|
|
|
Trên 500 ha đến 1000 ha |
|
2.228.644 |
121 |
2.365 |
4.186 |
2.235.316 |
558.829 |
2.794.145 |
|
|
Km |
Trên 1000 ha |
|
119.052 |
27 |
526 |
930 |
120.534 |
30.134 |
150.668 |
2.2 |
Nội nghiệp |
Thửa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
< 100 m2 |
|
85.641 |
21 |
404 |
716 |
86.782 |
17.356 |
104.138 |
|
|
|
100- 300 m2 |
|
101.699 |
24 |
480 |
850 |
103.053 |
20.611 |
123.664 |
|
|
|
> 300- 500 m2 |
|
107.052 |
26 |
505 |
895 |
108.477 |
21.695 |
130.173 |
|
|
|
> 500- 1000 m2 |
|
131.138 |
32 |
619 |
1.096 |
132.885 |
26.577 |
159.461 |
|
|
|
>1000 - 3000 m2 |
|
179.311 |
43 |
847 |
1.498 |
181.699 |
36.340 |
218.039 |
|
|
|
>3000- 10000 m2 |
|
278.334 |
67 |
1.314 |
2.326 |
282.041 |
56.408 |
338.449 |
|
|
|
Trên 1 ha đến 10 ha |
|
334.001 |
80 |
1.577 |
2.791 |
338.449 |
67.690 |
406.139 |
|
|
|
Trên 10 ha đến 50 ha |
|
361.834 |
87 |
1.708 |
3.023 |
366.653 |
73.331 |
439.983 |
|
|
|
Trên 50 ha đến 100 ha |
|
389.667 |
94 |
1.840 |
3.256 |
394.857 |
78.971 |
473.828 |
|
|
|
Trên 100 ha đến 500 ha |
|
445.334 |
107 |
2.102 |
3.721 |
451.265 |
90.253 |
541.518 |
|
|
|
Trên 500 ha đến 1000 ha |
|
501.001 |
121 |
2.365 |
4.186 |
507.673 |
101.535 |
609.208 |
|
|
Km |
Trên 1000 ha |
|
107.052 |
27 |
526 |
930 |
108.534 |
21.707 |
130241 |
2.3 |
Cập nhật dữ liệu vào không gian địa chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Tài sản khác gắn liền với đất được tính bằng 0,30 lần định mức trích đo thửa đất có diện tích tương ứng (không kể đo lưới) |
||||||||||
1 |
Đất đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Ngoại nghiệp |
Thửa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
< 100 m2 |
|
342.868 |
15 |
284 |
429 |
343.596 |
85.899 |
429.496 |
|
|
|
100- 300 m2 |
|
407.156 |
18 |
337 |
510 |
408.021 |
102.005 |
510.026 |
|
|
|
> 300- 500 m2 |
|
432.157 |
19 |
358 |
541 |
433.075 |
108.269 |
541.343 |
|
|
|
> 500- 1000 m2 |
|
528.589 |
23 |
438 |
662 |
529.711 |
132.428 |
662.139 |
|
|
|
>1000 - 3000 m2 |
|
725.024 |
31 |
600 |
908 |
726.563 |
181.641 |
908.204 |
|
|
|
>3000- 10000 m2 |
|
1.114.322 |
48 |
923 |
1.395 |
1.116.689 |
279.172 |
1.395.861 |
|
|
|
Trên 1 ha đến 10 ha |
|
1.337.186 |
58 |
1.107 |
1.675 |
1.340.026 |
335.007 |
1.675.033 |
|
|
|
Trên 10 ha đến 50 ha |
|
1.448.619 |
63 |
1.200 |
1.814 |
1.451.695 |
362.924 |
1.814.619 |
|
|
|
Trên 50 ha đến 100 ha |
|
1.560.051 |
68 |
1.292 |
1.954 |
1.563.364 |
390.841 |
1.954.205 |
|
|
|
Trên 100 ha đến 500 ha |
|
1.782.915 |
77 |
1.476 |
2.233 |
1.786.702 |
446.675 |
2.233.377 |
|
|
|
Trên 500 ha đến 1000 ha |
|
2.005.780 |
87 |
1.661 |
2.512 |
2.010.039 |
502.510 |
2.512.549 |
|
|
Km |
Trên 1000 ha |
|
71.431 |
19 |
369 |
558 |
72.378 |
18.094 |
90.472 |
1.2 |
Nội nghiệp |
Thửa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
< 100 m2 |
|
77.077 |
15 |
284 |
429 |
77.805 |
15.561 |
93.366 |
|
|
|
100- 300 m2 |
|
91.529 |
18 |
337 |
510 |
92.394 |
18.479 |
110.872 |
|
|
|
> 300- 500 m2 |
|
96.346 |
19 |
355 |
537 |
97.257 |
19.451 |
116.708 |
|
|
|
> 500- 1000 m2 |
|
118.827 |
23 |
438 |
662 |
119.950 |
23.990 |
143.940 |
|
|
|
>1000 - 3000 m2 |
|
163.789 |
32 |
603 |
912 |
165.336 |
33.067 |
198.403 |
|
|
|
>3000- 10000 m2 |
|
250.501 |
48 |
923 |
1.395 |
252.867 |
50.573 |
303.440 |
|
|
|
Trên 1 ha đến 10 ha |
|
300.601 |
58 |
1.107 |
1.675 |
303.440 |
60.688 |
364.129 |
|
|
|
Trên 10 ha đến 50 ha |
|
325.651 |
63 |
1.200 |
1.814 |
328.727 |
65.745 |
394.473 |
|
|
|
Trên 50 ha đến 100 ha |
|
350.701 |
68 |
1.292 |
1.954 |
354.014 |
70.803 |
424.817 |
|
|
|
Trên 100 ha đến 500 ha |
|
400.801 |
77 |
1.476 |
2.233 |
404.587 |
80.917 |
485.505 |
|
|
|
Trên 500 ha đến 1000 ha |
|
450.901 |
87 |
1.661 |
2.512 |
455.161 |
91.032 |
546.193 |
|
|
Km |
Trên 1000 ha |
|
64.231 |
19 |
369 |
558 |
65.178 |
13.036 |
78.213 |
1.3 |
Cập nhật dữ liệu vào không gian địa chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2 |
Đất ngoài khu vực đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2.1 |
Ngoại nghiệp |
Thửa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
< 100 m2 |
|
228.579 |
12 |
243 |
429 |
229.263 |
57.316 |
286.579 |
|
|
|
100- 300 m2 |
|
271.437 |
15 |
288 |
510 |
272.250 |
68.063 |
340.313 |
|
|
|
> 300- 500 m2 |
|
289.295 |
16 |
307 |
543 |
290.161 |
72.540 |
362.702 |
|
|
|
> 500- 1000 m2 |
|
351.797 |
19 |
373 |
661 |
352.850 |
88.213 |
441.063 |
|
|
|
>1000 - 3000 m2 |
|
482.159 |
26 |
512 |
906 |
483.602 |
120.901 |
604.503 |
|
|
|
>3000- 10000 m2 |
|
742.881 |
40 |
788 |
1.395 |
745.105 |
186.276 |
931.382 |
|
|
|
Trên 1 ha đến 10 ha |
|
891.458 |
48 |
946 |
1.675 |
894.127 |
223.532 |
1.117.658 |
|
|
|
Trên 10 ha đến 50 ha |
|
965.746 |
52 |
1.025 |
1.814 |
968.637 |
242.159 |
1.210.796 |
|
|
|
Trên 50 ha đến 100 ha |
|
1.040.034 |
56 |
1.104 |
1.954 |
1.043.148 |
260.787 |
1.303.935 |
|
|
|
Trên 100 ha đến 500 ha |
|
1.188.610 |
64 |
1.261 |
2.233 |
1.192.169 |
298.042 |
1.490.211 |
|
|
|
Trên 500 ha đến 1000 ha |
|
1.337.186 |
72 |
1.419 |
2.512 |
1.341.190 |
335.297 |
1.676.487 |
|
|
Km |
Trên 1000 ha |
|
71.431 |
16 |
315 |
558 |
72.321 |
18.080 |
90.401 |
2.2 |
Nội nghiệp |
Thửa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
< 100 m2 |
|
51.385 |
12 |
243 |
429 |
52.069 |
10.414 |
62.483 |
|
|
|
100- 300 m2 |
|
61.019 |
15 |
288 |
510 |
61.832 |
12.366 |
74.198 |
|
|
|
> 300- 500 m2 |
|
64.231 |
15 |
303 |
537 |
65.086 |
13.017 |
78.104 |
|
|
|
> 500- 1000 m2 |
|
78.683 |
19 |
371 |
657 |
79.731 |
15.946 |
95.677 |
|
|
|
>1000 - 3000 m2 |
|
107.587 |
26 |
508 |
899 |
109.020 |
21.804 |
130.823 |
|
|
|
>3000- 10000 m2 |
|
167.000 |
40 |
788 |
1.395 |
169.224 |
33.845 |
203.069 |
|
|
|
Trên 1 ha đến 10 ha |
|
200.400 |
48 |
946 |
1.675 |
203.069 |
40.614 |
243.683 |
|
|
|
Trên 10 ha đến 50 ha |
|
217.100 |
52 |
1.025 |
1.814 |
219.992 |
43.998 |
263.990 |
|
|
|
Trên 50 ha đến 100 ha |
|
233.800 |
56 |
1.104 |
1.954 |
236.914 |
47.383 |
284.297 |
|
|
|
Trên 100 ha đến 500 ha |
|
267.201 |
64 |
1.261 |
2.233 |
270.759 |
54.152 |
324.911 |
|
|
|
Trên 500 ha đến 1000 ha |
|
300.601 |
72 |
1.419 |
2.512 |
304.604 |
60.921 |
365.525 |
|
|
Km |
Trên 1000 ha |
|
64.231 |
16 |
315 |
558 |
65.121 |
13.024 |
78.145 |
2.3 |
Cập nhật dữ liệu vào không gian địa chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
II |
Đo đạc tài sản thực hiện đồng thời với trích đo địa chính thửa đất |
||||||||||
A |
Tài sản gắn liền với đất là nhà và các công trình xây dựng khác thì định mức được tính bằng 0,70 lần định mức trích đo địa chính thửa đất (không kể đo lưới) |
||||||||||
1 |
Đất đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Ngoại nghiệp |
Thửa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
< 100 m2 |
|
800.026 |
35 |
663 |
1.002 |
801.725 |
200.431 |
1.002.156 |
|
|
|
100- 300 m2 |
|
950.031 |
41 |
787 |
1.190 |
952.049 |
238.012 |
1.190.061 |
|
|
|
> 300- 500 m2 |
|
1.008.366 |
44 |
835 |
1.263 |
1.010.508 |
252.627 |
1.263.135 |
|
|
|
> 500- 1000 m2 |
|
1.233.374 |
53 |
1.021 |
1.545 |
1.235.993 |
308.998 |
1.544.991 |
|
|
|
>1000 - 3000 m2 |
|
1.691.722 |
73 |
1.401 |
2.118 |
1.695.315 |
423.829 |
2.119.143 |
|
|
|
>3000- 10000 m2 |
|
2.600.085 |
113 |
2.153 |
3.256 |
2.605.607 |
651.402 |
3.257.008 |
|
|
|
Trên 1 ha đến 10 ha |
|
3.120.102 |
135 |
2.584 |
3.907 |
3.126.728 |
781.682 |
3.908.410 |
|
|
|
Trên 10 ha đến 50 ha |
|
3.380.110 |
146 |
2.799 |
4.233 |
3.387.289 |
846.822 |
4.234.111 |
|
|
|
Trên 50 ha đến 100 ha |
|
3.640.119 |
158 |
3.015 |
4.558 |
3.647.849 |
911.962 |
4.559.812 |
|
|
|
Trên 100 ha đến 500 ha |
|
4.160.136 |
180 |
3.445 |
5.210 |
4.168.971 |
1.042.243 |
5.211.213 |
|
|
|
Trên 500 ha đến 1000 ha |
|
4.680.153 |
203 |
3.876 |
5.861 |
4.690.092 |
1.172.523 |
5.862.615 |
|
|
Km |
Trên 1000 ha |
|
166.672 |
45 |
861 |
1.302 |
168.881 |
42.220 |
211.101 |
1.2 |
Nội nghiệp |
Thửa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
< 100 m2 |
|
179.847 |
35 |
663 |
1.002 |
181.546 |
36.309 |
217.855 |
|
|
|
100- 300 m2 |
|
213.568 |
41 |
787 |
1.190 |
215.585 |
43.117 |
258.702 |
|
|
|
>300- 500 m2 |
|
224.808 |
43 |
828 |
1.252 |
226.932 |
45.386 |
272.318 |
|
|
|
> 500- 1000 m2 |
|
277.263 |
53 |
1.021 |
1.545 |
279.883 |
55.977 |
335.859 |
|
|
|
>1000 - 3000 m2 |
|
382.174 |
74 |
1.408 |
2.129 |
385.784 |
77.157 |
462.941 |
|
|
|
>3000- 10000 m2 |
|
584.501 |
113 |
2.153 |
3.256 |
590.023 |
118.005 |
708.028 |
|
|
|
Trên 1 ha đến 10 ha |
|
701.401 |
135 |
2.584 |
3.907 |
708.028 |
141.606 |
849.633 |
|
|
|
Trên 10 ha đến 50 ha |
|
759.852 |
146 |
2.799 |
4.233 |
767.030 |
153.406 |
920.436 |
|
|
|
Trên 50 ha đến 100 ha |
|
818.302 |
158 |
3.015 |
4.558 |
826.032 |
165.206 |
991.239 |
|
|
|
Trên 100 ha đến 500 ha |
|
935.202 |
180 |
3.445 |
5.210 |
944.037 |
188.807 |
1.132.844 |
|
|
|
Trên 500 ha đến 1000 ha |
|
1.052.102 |
203 |
3.876 |
5.861 |
1.062.042 |
212.408 |
1.274.450 |
|
|
Km |
Trên 1000 ha |
|
149.872 |
45 |
861 |
1.302 |
152.081 |
30.416 |
182.497 |
1.3 |
Cập nhật dữ liệu vào không gian địa chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2 |
Đất ngoài khu vực đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2.1 |
Ngoại nghiệp |
Thửa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
< 100 m2 |
|
533.351 |
29 |
566 |
1.002 |
534.947 |
133.737 |
668.684 |
|
|
|
100- 300 m2 |
|
633.354 |
34 |
672 |
1.190 |
635.250 |
158.813 |
794.063 |
|
|
|
> 300- 500 m2 |
|
675.022 |
37 |
716 |
1.268 |
677.043 |
169.261 |
846.304 |
|
|
|
> 500- 1000 m2 |
|
820.860 |
44 |
871 |
1.542 |
823.318 |
205.829 |
1.029.147 |
|
|
|
>1000 - 3000 m2 |
|
1.125.037 |
61 |
1.194 |
2.113 |
1.128.405 |
282.101 |
1.410.506 |
|
|
|
>3000- 10000 m2 |
|
1.733.390 |
94 |
1.840 |
3.256 |
1.738.579 |
434.645 |
2.173.224 |
|
|
|
Trên 1 ha đến 10 ha |
|
2.080.068 |
113 |
2.208 |
3.907 |
2.086.295 |
521.574 |
2.607.869 |
|
|
|
Trên 10 ha đến 50 ha |
|
2.253.407 |
122 |
2.392 |
4.233 |
2.260.153 |
565.038 |
2.825.191 |
|
|
|
Trên 50 ha đến 100 ha |
|
2.426.746 |
131 |
2.576 |
4.558 |
2.434.011 |
608.503 |
3.042.514 |
|
|
|
Trên 100 ha đến 500 ha |
|
2.773.424 |
150 |
2.943 |
5.210 |
2.781.727 |
695.432 |
3.477.159 |
|
|
|
Trên 500 ha đến 1000 ha |
|
3.120.102 |
169 |
3.311 |
5.861 |
3.129.443 |
782.361 |
3.911.804 |
|
|
Km |
Trên 1000 ha |
|
166.672 |
38 |
736 |
1.302 |
168.748 |
42.187 |
210.935 |
2.2 |
Nội nghiệp |
Thửa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
< 100 m2 |
|
119.898 |
29 |
566 |
1.002 |
121.494 |
24.299 |
145.793 |
|
|
|
100- 300 m2 |
|
142.378 |
34 |
672 |
1.190 |
144.275 |
28.855 |
173.130 |
|
|
|
> 300- 500 m2 |
|
149.872 |
36 |
708 |
1.252 |
151.868 |
30.374 |
182.242 |
|
|
|
> 500- 1000 m2 |
|
183.593 |
44 |
867 |
1.534 |
186.038 |
37.208 |
223.246 |
|
|
|
>1000 - 3000 m2 |
|
251.036 |
60 |
1.185 |
2.098 |
254.379 |
50.876 |
305.255 |
|
|
|
> 3000- 10000 m2 |
|
389.667 |
94 |
1.840 |
3.256 |
394.857 |
78.971 |
473.828 |
|
|
|
Trên 1 ha đến 10 ha |
|
467.601 |
113 |
2.208 |
3.907 |
473.828 |
94.766 |
568.594 |
|
|
|
Trên 10 ha đến 50 ha |
|
506.568 |
122 |
2.392 |
4.233 |
513.314 |
102.663 |
615.977 |
|
|
|
Trên 50 ha đến 100 ha |
|
545.534 |
131 |
2.576 |
4.558 |
552.800 |
110.560 |
663.360 |
|
|
|
Trên 100 ha đến 500 ha |
|
623.468 |
150 |
2.943 |
5.210 |
631.771 |
126.354 |
758.125 |
|
|
|
Trên 500 ha đến 1000 ha |
|
701.401 |
169 |
3.311 |
5.861 |
710.743 |
142.149 |
852.891 |
|
|
Km |
Trên 1000 ha |
|
149.872 |
38 |
736 |
1.302 |
151.948 |
30.390 |
182.337 |
2.3 |
Cập nhật dữ liệu vào không gian địa chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
B |
Tài sản gắn liền với đất không phải là nhà, công trình xây dựng khác thì định mức đo đạc được tính bằng 0,30 lần mức trích đo |
||||||||||
1 |
Đất đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Ngoại nghiệp |
Thửa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
< 100 m2 |
|
342.868 |
15 |
284 |
429 |
343.596 |
85.899 |
429.496 |
|
|
|
100- 300 m2 |
|
407.156 |
18 |
337 |
510 |
408.021 |
102.005 |
510.026 |
|
|
|
> 300- 500 m2 |
|
432.157 |
19 |
358 |
541 |
433.075 |
108.269 |
541.343 |
|
|
|
> 500- 1000 m2 |
|
528.589 |
23 |
438 |
662 |
529.711 |
132.428 |
662.139 |
|
|
|
>1000 - 3000 m2 |
|
725.024 |
31 |
600 |
908 |
726.563 |
181.641 |
908.204 |
|
|
|
> 3000- 10000 m2 |
|
1.114.322 |
48 |
923 |
1.395 |
1.116.689 |
279.172 |
1.395.861 |
|
|
|
Trên 1 ha đến 10 ha |
|
1.337.186 |
58 |
1.107 |
1.675 |
1.340.026 |
335.007 |
1.675.033 |
|
|
|
Trên 10 ha đến 50 ha |
|
1.448.619 |
63 |
1.200 |
1.814 |
1.451.695 |
362.924 |
1.814.619 |
|
|
|
Trên 50 ha đến 100 ha |
|
1.560.051 |
68 |
1.292 |
1.954 |
1.563.364 |
390.841 |
1.954.205 |
|
|
|
Trên 100 ha đến 500 ha |
|
1.782.915 |
77 |
1.476 |
2.233 |
1.786.702 |
446.675 |
2.233.377 |
|
|
|
Trên 500 ha đến 1000 ha |
|
2.005.780 |
87 |
1.661 |
2.512 |
2.010.039 |
502.510 |
2.512.549 |
|
|
Km |
Trên 1000 ha |
|
71.431 |
19 |
369 |
558 |
72.378 |
18.094 |
90.472 |
1.2 |
Nội nghiệp |
Thửa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
< 100 m2 |
|
77.077 |
15 |
284 |
429 |
77.805 |
15.561 |
93.366 |
|
|
|
100- 300 m2 |
|
91.529 |
18 |
337 |
510 |
92.394 |
18.479 |
110.872 |
|
|
|
> 300- 500 m2 |
|
96.346 |
19 |
355 |
537 |
97.257 |
19.451 |
116.708 |
|
|
|
> 500- 1000 m2 |
|
118.827 |
23 |
438 |
662 |
119.950 |
23.990 |
143.940 |
|
|
|
>1000 - 3000 m2 |
|
163.789 |
32 |
603 |
912 |
165.336 |
33.067 |
198.403 |
|
|
|
>3000- 10000 m2 |
|
250.501 |
48 |
923 |
1.395 |
252.867 |
50.573 |
303440 |
|
|
|
Trên 1 ha đến 10 ha |
|
300.601 |
58 |
1.107 |
1.675 |
303.440 |
60.688 |
364.129 |
|
|
|
Trên 10 ha đến 50 ha |
|
325.651 |
63 |
1.200 |
1.814 |
328.727 |
65.745 |
394.473 |
|
|
|
Trên 50 ha đến 100 ha |
|
350.701 |
68 |
1.292 |
1.954 |
354.014 |
70.803 |
424.817 |
|
|
|
Trên 100 ha đến 500 ha |
|
400.801 |
77 |
1.476 |
2.233 |
404.587 |
80.917 |
485.505 |
|
|
|
Trên 500 ha đến 1000 ha |
|
450.901 |
87 |
1.661 |
2.512 |
455.161 |
91.032 |
546.193 |
|
|
Km |
Trên 1000 ha |
|
64.231 |
19 |
369 |
558 |
65.178 |
13.036 |
78.213 |
1.3 |
Cập nhật dữ liệu vào không gian địa chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2 |
Đất ngoài khu vực đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2.1 |
Ngoại nghiệp |
Thửa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
< 100 m2 |
|
228.579 |
12 |
243 |
429 |
229.263 |
57.316 |
286.579 |
|
|
|
100- 300 m2 |
|
271.437 |
15 |
288 |
510 |
272.250 |
68.063 |
340.313 |
|
|
|
> 300- 500 m2 |
|
289.295 |
16 |
307 |
543 |
290.161 |
72.540 |
362.702 |
|
|
|
> 500- 1000 m2 |
|
351.797 |
19 |
373 |
661 |
352.850 |
88.213 |
441.063 |
|
|
|
>1000 - 3000 m2 |
|
482.159 |
26 |
512 |
906 |
483.602 |
120.901 |
604.503 |
|
|
|
>3000- 10000 m2 |
|
742.881 |
40 |
788 |
1.395 |
745.105 |
186.276 |
931.382 |
|
|
|
Trên 1 ha đến 10 ha |
|
891.458 |
48 |
946 |
1.675 |
894.127 |
223.532 |
1.117.658 |
|
|
|
Trên 10 ha đến 50 ha |
|
965.746 |
52 |
1.025 |
1.814 |
968.637 |
242.159 |
1.210.796 |
|
|
|
Trên 50 ha đến 100 ha |
|
1.040.034 |
56 |
1.104 |
1.954 |
1.043.148 |
260.787 |
1.303.935 |
|
|
|
Trên 100 ha đến 500 ha |
|
1.188.610 |
64 |
1.261 |
2.233 |
1.192.169 |
298042 |
1.490.211 |
|
|
|
Trên 500 ha đến 1000 ha |
|
1.337.186 |
72 |
1.419 |
2.512 |
1.341.190 |
335.297 |
1.676.487 |
|
|
Km |
Trên 1000 ha |
|
71.431 |
16 |
315 |
558 |
72.321 |
18.080 |
90.401 |
2.2 |
Nội nghiệp |
Thửa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
< 100m2 |
|
51.385 |
12 |
243 |
429 |
52.069 |
10.414 |
62.483 |
|
|
|
100- 300 m2 |
|
61.019 |
15 |
288 |
510 |
61.832 |
12.366 |
74.198 |
|
|
|
> 300- 500 m2 |
|
64.231 |
15 |
303 |
537 |
65.086 |
13.017 |
78.104 |
|
|
|
> 500- 1000 m2 |
|
78.683 |
19 |
371 |
657 |
79.731 |
15.946 |
95.677 |
|
|
|
>1000 - 3000 m2 |
|
107.587 |
26 |
508 |
899 |
109.020 |
21.804 |
130.823 |
|
|
|
> 3000- 10000 m2 |
|
167.000 |
40 |
788 |
1.395 |
169.224 |
33.845 |
203.069 |
|
|
|
Trên 1 ha đến 10 ha |
|
200400 |
48 |
946 |
1.675 |
203.069 |
40.614 |
243.683 |
|
|
|
Trên 10 ha đến 50 ha |
|
217.100 |
52 |
1.025 |
1.814 |
219.992 |
43.998 |
263.990 |
|
|
|
Trên 50 ha đến 100 ha |
|
233.800 |
56 |
1.104 |
1.954 |
236.914 |
47.383 |
284.297 |
|
|
|
Trên 100 ha đến 500 ha |
|
267.201 |
64 |
1.261 |
2.233 |
270.759 |
54.152 |
324.911 |
|
|
|
Trên 500 ha đến 1000 ha |
|
300.601 |
72 |
1.419 |
2.512 |
304.604 |
60.921 |
365.525 |
|
|
Km |
Trên 1000 ha |
|
64.231 |
16 |
315 |
558 |
65.121 |
13.024 |
78.145 |
2.3 |
Cập nhật dữ liệu vào không gian địa chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Trường hợp nhà, công trình xây dựng khác có nhiều tầng mà diện tích xây dựng ở các tầng không giống nhau phải đo đạc riêng từng tầng thì định mức đo đạc tầng sát mặt đất được tính bằng 0,7 lần định mức trích đo địa chính thửa đất có diện tích tương ứng quy định tại Phụ lục V - Đơn giá Trích đo địa chính thửa đất; từ tầng thứ 2 trở lên (nếu phải đo) được tính bằng 0,5 lần mức đo đạc của tầng sát mặt đất.
- Trường hợp ranh giới nhà ở và tài sản gắn liền với đất trùng với ranh giới thửa đất thì chỉ tính định mức đo đạc thửa đất mà không tính định mức đo đạc tài sản gắn liền với đất.
- Định biên, định mức và các mức khó khăn tại điểm 1.3 Mục 1 và điểm 2.3 Mục 2 được tính theo Thông tư Ban hành Định mức kinh tế-kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
ĐƠN GIÁ TRÍCH LỤC HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số: 02/2018/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
ĐVT: Đồng
STT |
Loại đất |
ĐVT |
KK |
Chi phí LĐKT |
Chi phí LĐPT |
Dụng cụ |
Thiết bị |
Vật liệu |
Chi phí trực tiếp |
CP-Chung 15% |
Đơn giá |
A |
B |
C |
D |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6=1+2+3+4+5 |
7=6*15% |
9=6+7 |
1 |
Nhận, trả hồ sơ, thu lệ phí |
Hồ sơ |
|
18.021 |
|
493 |
5.355 |
22.709 |
46.578 |
6.987 |
53.565 |
2 |
Trích lục thửa đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Trích lục từ hồ sơ địa chính số |
Hồ sơ |
|
9.011 |
|
493 |
5.355 |
22.709 |
37.567 |
5.635 |
43.202 |
2.2 |
Trích sao từ hồ sơ địa chính giấy |
Hồ sơ |
|
18.021 |
|
493 |
5.355 |
22.709 |
46.578 |
6.987 |
53.565 |
3 |
Trích sao thông tin địa chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Trích sao từ hồ sơ địa chính số |
Hồ sơ |
|
9.011 |
|
493 |
5.355 |
22.709 |
37.567 |
5.635 |
43.202 |
3.2 |
Trích sao từ hồ sơ địa chính giấy |
Hồ sơ |
|
18.021 |
|
493 |
5.355 |
22.709 |
46.578 |
6.987 |
53.565 |
Ghi chú:
Trường hợp trích lục hồ sơ cho 01 khu đất (gồm nhiều thửa) mức áp dụng như sau:
- Dưới 05 thửa: Mức cho một thửa tính bằng 0,8 mức quy định trên.
- Từ 05 thửa đến 10 thửa: Mức tính cho một thửa tính bằng 0,65 mức quy định trên.
- Trên 10 thửa: Mức cho một thửa tính bằng 0,5 mức quy định trên.
Thông tư 14/2017/TT-BTNMT Quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất Ban hành: 20/07/2017 | Cập nhật: 29/08/2017
Nghị định 47/2017/NĐ-CP quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang Ban hành: 24/04/2017 | Cập nhật: 24/04/2017
Nghị định 149/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá Ban hành: 11/11/2016 | Cập nhật: 11/11/2016
Quyết định 05/2015/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản đã hết hiệu lực do Ủy ban nhân dân Quận 9, thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 07/10/2015 | Cập nhật: 21/10/2015
Quyết định 05/2015/QĐ-UBND ban hành Quy định phân công, phân cấp quản lý cho các cơ quan chuyên môn và UBND các huyện, thành phố, UBND các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh triển khai thực hiện kế hoạch cấp nước an toàn Ban hành: 24/04/2015 | Cập nhật: 31/07/2015
Quyết định 05/2015/QĐ-UBND Quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 15/05/2015 | Cập nhật: 12/06/2015
Quyết định 05/2015/QĐ-UBND Quy định tỷ lệ phần trăm đơn giá thuê đất trường hợp thuê đất hàng năm không thông qua hình thức đấu giá, thuê đất có mặt nước, thuê đất xây dựng công trình ngầm trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ ban hành Ban hành: 08/05/2015 | Cập nhật: 19/05/2015
Nghị định 45/2015/NĐ-CP về hoạt động đo đạc và bản đồ Ban hành: 06/05/2015 | Cập nhật: 09/05/2015
Quyết định 05/2015/QĐ-UBND ban hành Quy định mức hỗ trợ khám, điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 14/04/2015 | Cập nhật: 27/04/2015
Quyết định 05/2015/QĐ-UBND về hạn mức giao đất ở, đất trống, đồi núi trọc, đất có mặt nước thuộc nhóm đất chưa sử dụng cho hộ gia đình, cá nhân; công nhận quyền sử dụng đất ở đối với thửa đất có vườn, ao; diện tích tối thiểu của thửa đất mới hình thành và các trường hợp không được tách thửa trên địa bàn do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành Ban hành: 17/04/2015 | Cập nhật: 15/05/2015
Quyết định 05/2015/QĐ-UBND điều chỉnh Quyết định 73/2009/QĐ-UBND về Quy chế một cửa liên thông thực hiện thủ tục cấp giấy chứng nhận đầu tư trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 03/04/2015 | Cập nhật: 14/04/2015
Quyết định 05/2015/QĐ-UBND Quy định sử dụng tạm thời một phần lòng đường, hè phố ngoài mục đích giao thông tỉnh Hải Dương Ban hành: 08/04/2015 | Cập nhật: 01/07/2015
Quyết định 05/2015/QĐ-UBND về Quy định Khu vực bảo vệ, khu vực cấm tập trung đông người, cấm ghi âm, ghi hình, chụp ảnh và tổ chức thực hiện đặt các biển báo trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 16/04/2015 | Cập nhật: 15/07/2015
Quyết định 05/2015/QĐ-UBND Quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 26/03/2015 | Cập nhật: 04/05/2015
Quyết định 05/2015/QĐ-UBND về Quy chế xét tặng Giải thưởng Báo chí Nguyễn Mai tỉnh Cà Mau Ban hành: 07/04/2015 | Cập nhật: 15/04/2015
Quyết định 05/2015/QĐ-UBND Quy định trình tự, thủ tục thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 16/04/2015 | Cập nhật: 29/05/2015
Quyết định 05/2015/QĐ-UBND Quy định thực hiện quản lý nhà nước về thẩm định giá tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 10/03/2015 | Cập nhật: 13/03/2015
Quyết định 05/2015/QĐ-UBND Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 20/03/2015 | Cập nhật: 13/04/2015
Quyết định 05/2015/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Hà Nam Ban hành: 10/03/2015 | Cập nhật: 20/04/2015
Quyết định 05/2015/QĐ-UBND Quy định quản lý, khai thác sử dụng hạ tầng dùng chung và các hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu, phần mềm dùng chung đặt tại Trung tâm Dữ liệu nhà nước thành phố Hà Nội Ban hành: 25/03/2015 | Cập nhật: 30/03/2015
Quyết định 05/2015/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 2, Điều 3 Quyết định 53/2009/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và hoạt động của Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 25/02/2015 | Cập nhật: 28/02/2015
Quyết định 05/2015/QĐ-UBND về Quy định phân cấp, quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 03/03/2015 | Cập nhật: 06/03/2015
Quyết định 05/2015/QĐ-UBND năm 2015 Quy định trợ cấp hằng tháng đối với người có công với cách mạng đang hưởng mức trợ cấp thấp trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 25/02/2015 | Cập nhật: 03/04/2015
Quyết định 05/2015/QĐ-UBND Quy định lập, giao kế hoạch thu, chi, thanh toán và phê duyệt, thẩm định báo cáo quyết toán thu, chi Quỹ bảo trì đường bộ tỉnh Hưng Yên Ban hành: 12/02/2015 | Cập nhật: 11/03/2015
Quyết định 05/2015/QĐ-UBND về Quy chế xét tặng Huy hiệu “Vì sự nghiệp phát triển tỉnh Hà Giang" Ban hành: 16/03/2015 | Cập nhật: 13/07/2015
Quyết định 05/2015/QĐ-UBND Quy định việc lập, giao kế hoạch thu, chi, thanh toán và quyết toán Quỹ bảo trì đường bộ tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 24/02/2015 | Cập nhật: 09/03/2015
Quyết định 05/2015/QĐ-UBND Quy định nội dung chi và mức hỗ trợ hoạt động khuyến nông từ nguồn kinh phí địa phương trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 18/03/2015 | Cập nhật: 29/04/2015
Quyết định 05/2015/QĐ-UBND ban hành Quy định quản lý các nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh Ban hành: 18/03/2015 | Cập nhật: 20/04/2015
Quyết định 05/2015/QĐ-UBND quy định về công tác quản lý giá trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 06/02/2015 | Cập nhật: 02/03/2015
Quyết định 05/2015/QĐ-UBND Quy định về lập, thực hiện, theo dõi và đánh giá kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội hàng năm tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 17/03/2015 | Cập nhật: 25/03/2015
Quyết định 05/2015/QĐ-UBND về Quy định thu phí qua cầu Tân Nghĩa, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 06/02/2015 | Cập nhật: 07/02/2015
Quyết định 05/2015/QĐ-UBND Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 03/02/2015 | Cập nhật: 12/02/2015
Quyết định 05/2015/QĐ-UBND Quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí Thư viện công cộng trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 27/01/2015 | Cập nhật: 02/02/2015
Quyết định 05/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về quản lý điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình kèm theo Quyết định 13/2014/QĐ-UBND Ban hành: 03/02/2015 | Cập nhật: 04/02/2015
Quyết định 05/2015/QĐ-UBND về Quy chế công tác văn thư, lưu trữ trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 16/01/2015 | Cập nhật: 28/01/2015
Quyết định 05/2015/QĐ-UBND quy định mức tỷ lệ phần trăm (%) tính đơn giá thuê đất trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 29/01/2015 | Cập nhật: 29/01/2015
Quyết định 05/2015/QĐ-UBND về tỷ lệ phần trăm (%) để tính đơn giá thuê đất trả tiền hàng năm không thông qua hình thức đấu giá; tỷ lệ phần trăm (%) để xác định đơn giá thuê đất có mặt nước, đơn giá thuê đất xây dựng công trình ngầm trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 11/03/2015 | Cập nhật: 20/03/2015
Quyết định 05/2015/QĐ-UBND về Quy định trình tự, thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của cơ quan hành chính Nhà nước trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 06/02/2015 | Cập nhật: 01/07/2015
Quyết định 05/2015/QĐ-UBND về Quy chế Thi đua, Khen thưởng Ban hành: 29/01/2015 | Cập nhật: 03/02/2015
Quyết định 05/2015/QĐ-UBND Quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức trong các đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 29/01/2015 | Cập nhật: 03/02/2015
Quyết định 05/2015/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Yên Bái Ban hành: 11/02/2015 | Cập nhật: 13/02/2015
Quyết định 05/2015/QĐ-UBND về Quy định đơn giá bồi thường, hỗ trợ nhà ở, công trình và vật kiến trúc khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 11/02/2015 | Cập nhật: 11/08/2015
Quyết định 05/2015/QĐ-UBND về Quy chế theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ do Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam giao Ban hành: 02/02/2015 | Cập nhật: 13/02/2015
Quyết định 05/2015/QĐ-UBND Quy định về quản lý giá trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 02/02/2015 | Cập nhật: 12/02/2015
Quyết định 05/2015/QĐ-UBND về Quy chế xét và công nhận “Cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 29/01/2015 | Cập nhật: 30/01/2015
Quyết định 05/2015/QĐ-UBND về Bảng đơn giá đo đạc và bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 05/03/2015 | Cập nhật: 23/04/2015
Quyết định 05/2015/QĐ-UBND Quy định quản lý, cung cấp, sử dụng thông tin trang thông tin điện tử và mạng xã hội trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 29/01/2015 | Cập nhật: 03/03/2015
Quyết định 05/2015/QĐ-UBND Quy định khung mức chi nhuận bút, thù lao, tạo lập thông tin điện tử đối với công tác quản lý, biên tập, tạo lập, đăng phát tin, bài trên Cổng thông tin điện tử, Trang thông tin điện tử và Bản tin, xuất bản phẩm không kinh doanh trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 21/01/2015 | Cập nhật: 10/02/2015
Quyết định 05/2015/QĐ-UBND về Quy định thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 29/01/2015 | Cập nhật: 06/08/2015
Quyết định 05/2015/QĐ-UBND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tham quan danh lam thắng cảnh; di tích lịch sử; công trình văn hóa trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 23/01/2015 | Cập nhật: 23/01/2015
Quyết định 05/2015/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ thành phố Cần Thơ Ban hành: 02/02/2015 | Cập nhật: 13/02/2015
Quyết định 05/2015/QĐ-UBND về Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 28/01/2015 | Cập nhật: 03/02/2015
Quyết định 05/2015/QĐ-UBND sửa đổi bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bình Định đối với đá granite các loại Ban hành: 28/01/2015 | Cập nhật: 24/02/2015
Quyết định 05/2015/QĐ-UBND về Quy định công nhận sáng kiến trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 20/01/2015 | Cập nhật: 05/02/2015
Quyết định 05/2015/QĐ-UBND quy định hệ số quy đổi từ thể thành phẩm sang thể nguyên khai đối với khoáng sản trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 28/01/2015 | Cập nhật: 05/02/2015
Quyết định 05/2015/QĐ-UBND về thu hồi đất để thực hiện dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh (năm 2015) Ban hành: 20/01/2015 | Cập nhật: 29/01/2015
Quyết định 05/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận kèm theo Quyết định 45/2014/QĐ-UBND Ban hành: 20/01/2015 | Cập nhật: 28/01/2015
Quyết định 05/2015/QĐ-UBND Quy định về nguyên tắc và đơn giá bồi thường thiệt hại về tài sản khi Nhà nước thu hồi đất để xây dựng các công trình trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 13/02/2015 | Cập nhật: 03/03/2015
Quyết định 05/2015/QĐ-UBND Quy định cơ chế hỗ trợ vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2015 - 2020 Ban hành: 28/01/2015 | Cập nhật: 04/03/2015
Quyết định 05/2015/QĐ-UBND quy định giá thóc thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2015 trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 28/01/2015 | Cập nhật: 30/01/2015
Quyết định 05/2015/QĐ-UBND quy định về đơn giá bồi thường thiệt hại cây trái, hoa màu và vật nuôi là thủy sản khi nhà nước thu hồi đất Ban hành: 09/02/2015 | Cập nhật: 03/03/2015
Quyết định 05/2015/QĐ-UBND Quy định phân cấp quản lý nhà nước về giá; thẩm quyền tiếp nhận, rà soát biểu mẫu đăng ký giá đối với hàng hóa, dịch vụ thực hiện bình ổn giá, kê khai giá, niêm yết giá tỉnh Long An Ban hành: 16/01/2015 | Cập nhật: 13/08/2015
Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá Ban hành: 14/11/2013 | Cập nhật: 20/11/2013
Nghị định 49/2013/NĐ-CP hướng dẫn Bộ luật Lao động về tiền lương Ban hành: 14/05/2013 | Cập nhật: 16/05/2013