Quyết định 05/2015/QĐ-UBND về Bảng đơn giá đo đạc và bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Bình Dương
Số hiệu: | 05/2015/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Dương | Người ký: | Trần Văn Nam |
Ngày ban hành: | 05/03/2015 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, Tài nguyên, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 05/2015/QĐ-UBND |
Thủ Dầu Một, ngày 05 tháng 03 năm 2015 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 49/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ ban quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về tiền lương;
Căn cứ Nghị định số 66/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính Phủ về quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BLĐTBXH ngày 05/01/2005 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp trách nhiệm công việc trong các công ty Nhà nước theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 04/2005/TT-BLĐTBXH ngày 05/01/2005 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp độc hại, nguy hiểm trong các công ty Nhà nước theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 05/2005/TT-BLĐTBXH ngày 05/01/2005 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp lưu động trong các công ty Nhà nước theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27/02/2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc và bản đồ về quản lý đất đai;
Căn cứ Thông tư số 50/2013/TT-BTNMT ngày 27/12/2013 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số: 87/TT-STNMT ngày 04/02/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng đơn giá đo đạc và bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Bình Dương (Có Phụ lục kèm theo).
2. Các chi phí phát sinh ngoài đơn giá được thực hiện theo Thông tư Liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27/2/2007 giữa Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tài chính.
3. Chi phí khấu hao sẽ không được tính trong đơn giá khi áp dụng đối với các đơn vị được Nhà nước trang bị tài sản cố định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 10/2011/QĐ-UBND ngày 03/6/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt đơn giá đo đạc bản đồ và dịch vụ kỹ thuật về đo đạc bản đồ trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, ban ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; các tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động đo đạc và bản đồ trên địa bàn tỉnh Bình Dương có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
LƯỚI ĐỊA CHÍNH
“Kèm theo Quyết định số 05/2015/QĐ-UBND ngày 05 tháng 3 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương”
ĐVT: Đồng
STT |
Tên sản phẩm |
Đơn vị tính |
KK |
Chi phí LĐKT |
Chi phí LĐPT |
Dụng cụ |
Thiết bị |
Vật liệu |
Chi phí trực tiếp A1 |
CP chung (25% - 20%) |
Đơn giá |
A |
B |
C |
D |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6=1+2+3+4+5 |
7=6*25%-20% |
8=6+7 |
1 |
Chọn điểm, đổ và chôn mốc bê tông |
Điểm |
1 |
1.098.776 |
257.580 |
3.696 |
19.440 |
167.328 |
1.546.820 |
386.705 |
1.933.525 |
|
|
Điểm |
2 |
1.460.018 |
343.440 |
4.620 |
24.840 |
167.328 |
2.000.246 |
500.061 |
2.500.307 |
|
|
Điểm |
3 |
1.888.992 |
429.300 |
6.160 |
29.160 |
167.328 |
2.520.940 |
630.235 |
3.151.175 |
|
|
Điểm |
4 |
2.498.587 |
558.620 |
8.008 |
36.720 |
167.328 |
3.269.263 |
817.316 |
4.086.579 |
|
|
Điểm |
5 |
3.168.389 |
730.340 |
10.164 |
38.880 |
167.328 |
4.115.101 |
1.028.775 |
5.143.877 |
2 |
Chọn điểm, cắm mốc bằng cọc gỗ |
Điểm |
1 |
428.974 |
60.420 |
1.109 |
8.640 |
16.733 |
515.876 |
128.969 |
644.845 |
|
|
Điểm |
2 |
496.707 |
69.960 |
1.386 |
8.640 |
16.733 |
593.426 |
148.356 |
741.782 |
|
|
Điểm |
3 |
609.595 |
85.860 |
1.848 |
9.720 |
16.733 |
723.756 |
180.939 |
904.695 |
|
|
Điểm |
4 |
722.483 |
101.760 |
2.402 |
11.880 |
16.733 |
855.258 |
213.815 |
1.069.073 |
|
|
Điểm |
5 |
835.371 |
117.660 |
3.049 |
15.120 |
16.733 |
987.933 |
246.983 |
1.234.916 |
3 |
Xây tường vây |
Điểm |
1 |
954.728 |
508.800 |
2.652 |
19.440 |
367.895 |
1.853.515 |
463.379 |
2.316.894 |
|
|
Điểm |
2 |
954.728 |
667.800 |
3.467 |
19.440 |
367.895 |
2.013.331 |
503.333 |
2.516.663 |
|
|
Điểm |
3 |
1.145.673 |
890.400 |
4.079 |
23.760 |
367.895 |
2.431.808 |
607.952 |
3.039.760 |
|
|
Điểm |
4 |
1.336.619 |
1.526.400 |
5.303 |
28.080 |
367.895 |
3.264.298 |
816.074 |
4.080.372 |
|
|
Điểm |
5 |
1.527.564 |
1.780.800 |
6.731 |
31.320 |
367.895 |
3.714.311 |
928.578 |
4.642.889 |
4 |
Tiếp điểm có tường vây |
Điểm |
1 |
203.198 |
38.160 |
522 |
19.440 |
83.586 |
344.907 |
86.227 |
431.134 |
|
|
Điểm |
2 |
255.879 |
38.160 |
683 |
24.840 |
83.586 |
403.149 |
100.787 |
503.936 |
|
|
Điểm |
3 |
308.560 |
57.240 |
804 |
29.160 |
83.586 |
479.351 |
119.838 |
599.188 |
|
|
Điểm |
4 |
383.819 |
72.080 |
1.005 |
36.720 |
83.586 |
577.210 |
144.303 |
721.513 |
|
|
Điểm |
5 |
511.759 |
72.080 |
1.326 |
38.880 |
83.586 |
707.631 |
176.908 |
884.539 |
5 |
Tiếp điểm không tường vây |
Điểm |
1 |
253.998 |
47.700 |
261 |
|
|
301.959 |
75.490 |
377.449 |
|
|
Điểm |
2 |
319.849 |
47.700 |
342 |
|
|
367.891 |
91.973 |
459.864 |
|
|
Điểm |
3 |
385.701 |
71.550 |
402 |
|
|
457.652 |
114.413 |
572.066 |
|
|
Điểm |
4 |
479.774 |
90.100 |
502 |
|
|
570.376 |
142.594 |
712.970 |
|
|
Điểm |
5 |
639.699 |
90.100 |
663 |
|
|
730.462 |
182.615 |
913.077 |
6 |
Đo ngắm theo phương pháp đường chuyền |
Điểm |
1 |
357.113 |
36.040 |
1.569 |
13.404 |
6.307 |
414.434 |
103.608 |
518.042 |
|
|
Điểm |
2 |
527.168 |
72.080 |
2.282 |
20.309 |
6.307 |
628.146 |
157.036 |
785.182 |
|
|
Điểm |
3 |
637.703 |
72.080 |
2.853 |
24.371 |
6.307 |
743.313 |
185.828 |
929.142 |
|
|
Điểm |
4 |
875.778 |
107.060 |
3.851 |
33.307 |
6.307 |
1.026.303 |
256.576 |
1.282.879 |
|
|
Điểm |
5 |
1.164.870 |
143.100 |
5.135 |
44.274 |
6.307 |
1.363.686 |
340.921 |
1.704.607 |
7 |
Đo ngắm theo công nghệ GPS |
Điểm |
1 |
631.691 |
47.700 |
2.568 |
32.051 |
67.386 |
781.397 |
195.349 |
976.746 |
|
|
Điểm |
2 |
763.687 |
66.780 |
2.935 |
38.551 |
67.386 |
939.339 |
234.835 |
1.174.174 |
|
|
Điểm |
3 |
923.967 |
133.560 |
3.669 |
47.414 |
67.386 |
1.175.997 |
293.999 |
1.469.996 |
|
|
Điểm |
4 |
1.150.244 |
238.500 |
4.586 |
58.051 |
67.386 |
1.518.768 |
379.692 |
1.898.460 |
|
|
Điểm |
5 |
1.791.364 |
296.800 |
7.155 |
90.551 |
67.386 |
2.253.256 |
563.314 |
2.816.570 |
8 |
Tính toán khi đo GPS |
Điểm |
1-5 |
270.816 |
|
1.140 |
1.360 |
5.655 |
278.971 |
55.794 |
334.765 |
9 |
Tính toán khi đo đường chuyền |
Điểm |
1-5 |
243.735 |
|
1.136 |
1.360 |
8.637 |
254.868 |
50.974 |
305.841 |
10 |
Phục vụ KTNT khi đo đường chuyền |
Điểm |
1-5 |
153.049 |
|
|
|
|
153.049 |
38.262 |
191.311 |
11 |
Phục vụ KTNT khi đo GPS |
Điểm |
1-5 |
169.708 |
|
|
|
|
169.708 |
42.427 |
212.135 |
Ghi chú:
(1) Trường hợp đo độ cao lượng giác mức đo ngắm tính bằng 0,10 mức số 5, mức tính toán là 0,05 công nhóm (1KS2, 1KS3) cho 1 điểm;
(2) Trường hợp chọn điểm, chôn mốc địa chính trên hè phố (có xây hố, nắp đậy) mức được tính bằng 1,20 mức số 1
ĐO ĐẠC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐẠC TRỰC TIẾP
“Kèm theo Quyết định số 05/2015/QĐ-UBND ngày 05 tháng 3 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương”
II.1. ĐO ĐẠC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐẠC TRỰC TIẾP
ĐVT: Đồng
TT |
Nội dung công việc |
Đvt |
KK |
Chi phí LĐKT |
Chi phí LĐPT |
Chi phí VL DC |
Chi phí KH-NL |
Vật liệu |
Chi phí trực tiếp (1) |
CP chung (2) (25% - 20%) |
Đơn giá sản phẩm |
A |
B |
C |
D |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6=1+2+3+4+5 |
7=6*25%-20% |
8=6+7 |
Tỷ lệ 1/200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại nghiệp |
Ha |
1 |
14.444.495 |
2.019.300 |
39.749 |
240.293 |
214.742 |
16.958.578 |
4.239.645 |
21.198.223 |
|
|
Ha |
2 |
16.839.529 |
2.418.920 |
47.726 |
278.474 |
214.742 |
19.799.391 |
4.949.848 |
24.749.238 |
|
|
Ha |
3 |
19.489.862 |
2.852.460 |
55.703 |
338.183 |
214.742 |
22.950.950 |
5.737.737 |
28.688.687 |
|
|
Ha |
4 |
22.546.102 |
3.322.040 |
66.465 |
400.329 |
214.742 |
26.549.677 |
6.637.419 |
33.187.097 |
|
Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ha |
1 |
1.664.739 |
- |
12.648 |
142.572 |
522.912 |
2.342.871 |
468.574 |
2.811.445 |
|
|
Ha |
2 |
1.807.478 |
- |
13.476 |
158.016 |
522.912 |
2.501.883 |
500.377 |
3.002.259 |
|
|
Ha |
3 |
1.936.939 |
- |
14.304 |
172.432 |
522.912 |
2.646.588 |
529.318 |
3.175.906 |
|
|
Ha |
4 |
2.162.667 |
- |
15.685 |
197.536 |
522.912 |
2.898.801 |
579.760 |
3.478.561 |
Tỷ lệ 1/500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại nghiệp |
Ha |
1 |
3.989.851 |
611.408 |
7.380 |
48.767 |
65.308 |
4.722.714 |
1.180.678 |
5.903.392 |
|
|
Ha |
2 |
4.639.596 |
736.403 |
9.315 |
60.270 |
65.308 |
5.510.892 |
1.377.723 |
6.888.615 |
|
|
Ha |
3 |
5.430.398 |
886.669 |
12.300 |
80.677 |
65.308 |
6.475.351 |
1.618.838 |
8.094.189 |
|
|
Ha |
4 |
6.384.885 |
1.069.158 |
15.718 |
104.138 |
65.308 |
7.639.208 |
1.909.802 |
9.549.009 |
|
|
Ha |
5 |
7.518.339 |
1.284.550 |
20.186 |
129.874 |
65.308 |
9.018.256 |
2.254.564 |
11.272.821 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp |
Ha |
1 |
769.597 |
- |
5.655 |
73.142 |
171.153 |
1.019.548 |
203.910 |
1.223.458 |
|
|
Ha |
2 |
823.772 |
- |
5.964 |
83.949 |
171.153 |
1.084.838 |
216.968 |
1.301.806 |
|
|
Ha |
3 |
877.946 |
- |
6.273 |
90.991 |
171.153 |
1.146.364 |
229.273 |
1.375.637 |
|
|
Ha |
4 |
950.179 |
- |
6.686 |
97.839 |
171.153 |
1.225.857 |
245.171 |
1.471.029 |
|
|
Ha |
5 |
1.036.221 |
- |
7.201 |
107.181 |
171.153 |
1.321.756 |
264.351 |
1.586.107 |
Tỷ lệ 1/1000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại nghiệp |
Ha |
1 |
1.274.716 |
164.851 |
3.607 |
22.040 |
19.245 |
1.484.460 |
371.117 |
1.855.576 |
|
|
Ha |
2 |
1.478.735 |
195.803 |
4.343 |
25.948 |
19.245 |
1.724.074 |
431.022 |
2.155.096 |
|
|
Ha |
3 |
1.848.496 |
269.240 |
5.110 |
30.665 |
19.245 |
2.172.756 |
543.194 |
2.715.950 |
|
|
Ha |
4 |
2.476.935 |
429.682 |
6.387 |
39.037 |
19.245 |
2.971.286 |
742.829 |
3.714.115 |
|
|
Ha |
5 |
3.051.009 |
551.412 |
7.971 |
49.387 |
19.245 |
3.679.024 |
919.765 |
4.598.788 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp |
Ha |
1 |
369.330 |
- |
2.527 |
32.467 |
75.882 |
480.206 |
96.041 |
576.247 |
|
|
Ha |
2 |
395.753 |
- |
2.677 |
34.714 |
75.882 |
509.026 |
101.806 |
610.832 |
|
|
Ha |
3 |
428.815 |
- |
2.864 |
38.987 |
75.882 |
546.549 |
109.310 |
655.859 |
|
|
Ha |
4 |
470.110 |
- |
3.099 |
43.509 |
75.882 |
592.600 |
118.521 |
711.121 |
|
|
Ha |
5 |
521.762 |
- |
3.389 |
49.168 |
75.882 |
650.201 |
130.041 |
780.242 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ 1/2000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại nghiệp |
Ha |
1 |
495.125 |
63.950 |
1.378 |
6.745 |
5.828 |
573.026 |
143.257 |
716.283 |
|
|
Ha |
2 |
570.852 |
75.546 |
1.673 |
7.932 |
5.828 |
661.832 |
165.458 |
827.290 |
|
|
Ha |
3 |
668.967 |
93.619 |
1.969 |
9.379 |
5.828 |
779.763 |
194.941 |
974.704 |
|
|
Ha |
4 |
850.781 |
133.952 |
2.559 |
12.472 |
5.828 |
1.005.593 |
251.398 |
1.256.991 |
|
|
Ha |
5 |
1.095.298 |
180.380 |
3.347 |
16.910 |
5.828 |
1.301.763 |
325.441 |
1.627.204 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
Nội nghiệp |
Ha |
1 |
156.366 |
- |
1.418 |
13.547 |
17.653 |
188.983 |
37.797 |
226.780 |
|
|
Ha |
2 |
168.349 |
- |
1.501 |
15.058 |
17.653 |
202.561 |
40.512 |
243.073 |
|
|
Ha |
3 |
182.756 |
- |
1.612 |
16.929 |
17.653 |
218.950 |
43.790 |
262.740 |
|
|
Ha |
4 |
165.594 |
- |
1.486 |
14.763 |
17.653 |
199.496 |
39.899 |
239.396 |
|
|
Ha |
5 |
182.922 |
- |
1.612 |
16.953 |
17.653 |
219.140 |
43.828 |
262.968 |
Tỷ lệ 1/5000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại nghiệp |
Ha |
1 |
173.165 |
19.642 |
520 |
2.719 |
887 |
196.932 |
49.233 |
246.165 |
|
|
Ha |
2 |
198.529 |
23.279 |
622 |
3.260 |
887 |
226.577 |
56.644 |
283.221 |
|
|
Ha |
3 |
228.971 |
27.642 |
681 |
3.531 |
887 |
261.713 |
65.428 |
327.141 |
|
|
Ha |
4 |
265.515 |
32.878 |
754 |
3.802 |
887 |
303.836 |
75.959 |
379.795 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp |
Ha |
1 |
21.088 |
- |
244 |
2.410 |
5.207 |
28.950 |
5.790 |
34.740 |
|
|
Ha |
2 |
23.961 |
- |
262 |
2.725 |
5.207 |
32.155 |
6.431 |
38.586 |
|
|
Ha |
3 |
27.838 |
- |
285 |
3.812 |
5.207 |
37.143 |
7.429 |
44.571 |
|
|
Ha |
4 |
33.072 |
- |
317 |
5.280 |
5.207 |
43.876 |
8.775 |
52.651 |
Tỷ lệ 1/10000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại nghiệp |
Ha |
1 |
91.015 |
11.066 |
259 |
1.359 |
332 |
104.032 |
26.008 |
130.040 |
|
|
Ha |
2 |
104.588 |
13.133 |
310 |
1.630 |
332 |
119.993 |
29.998 |
149.991 |
|
|
Ha |
3 |
120.876 |
15.614 |
340 |
1.766 |
332 |
138.928 |
34.732 |
173.660 |
|
|
Ha |
4 |
140.421 |
18.591 |
377 |
1.901 |
332 |
161.622 |
40.405 |
202.027 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp |
Ha |
1 |
6.585 |
- |
89 |
971 |
1.302 |
8.947 |
1.789 |
10.736 |
|
|
Ha |
2 |
7.519 |
- |
94 |
1.074 |
1.302 |
9.989 |
1.998 |
11.987 |
|
|
Ha |
3 |
8.779 |
- |
101 |
1.428 |
1.302 |
11.610 |
2.322 |
13.932 |
|
|
Ha |
4 |
10.480 |
- |
115 |
1.906 |
1.302 |
13.802 |
2.760 |
16.563 |
- Trường hợp phải đo vẽ địa hình cho BĐĐC, mức tính bằng 0,1 mức đo vẽ ngoại nghiệp và nội nghiệp
- Trường hợp đo phục vụ công tác đền bù, giải phóng mặt bằng, khu công nghiệp, các công trình giao thông, thủy lợi, công trình điện năng ngoại nghiệp được tính thêm 0,15 nội nghiệp được tính thêm 0,1 mức theo đơn giá đo đạc thành lập bản đồ địa chính bằng phương pháp đo đạc trực tiếp.
II.2. ĐƠN GIÁ ĐO VẼ ĐỊA HÌNH CHO BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
TT |
Nội dung công việc |
Đvt |
KK |
Chi phí LĐKT |
Chi phí LĐPT |
Chi phí VL DC |
Chi phí KH-NL |
Vật liệu |
Chi phí trực tiếp (1) |
CP chung (2) (25% - 20%) |
Đơn giá sản phẩm |
|
A |
B |
C |
D |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6= 1+2+3+4+5 |
7= 6*25%-20% |
8= 6+7 |
|
Tỷ lệ 1/200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại nghiệp |
Ha |
1 |
15.888.944 |
2.221.230 |
43.724 |
264.322 |
236.216 |
18.654.436 |
4.663.609 |
23.318.045 |
|
|
|
Ha |
2 |
18.523.482 |
2.660.812 |
52.498 |
306.322 |
236.216 |
21.779.330 |
5.444.832 |
27.224.162 |
|
|
|
Ha |
3 |
21.438.848 |
3.137.706 |
61.273 |
372.001 |
236.216 |
25.246.044 |
6.311.511 |
31.557.556 |
|
|
|
Ha |
4 |
24.800.712 |
3.654.244 |
73.112 |
440.362 |
236.216 |
29.204.645 |
7.301.161 |
36.505.807 |
|
|
Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ha |
1 |
1.831.213 |
|
13.912 |
156.829 |
575.204 |
2.577.158 |
515.432 |
3.092.589 |
|
|
|
Ha |
2 |
1.988.226 |
|
14.824 |
173.818 |
575.204 |
2.752.071 |
550.414 |
3.302.485 |
|
|
|
Ha |
3 |
2.130.633 |
|
15.735 |
189.675 |
575.204 |
2.911.247 |
582.249 |
3.493.496 |
|
|
|
Ha |
4 |
2.378.933 |
|
17.254 |
217.290 |
575.204 |
3.188.681 |
637.736 |
3.826.417 |
|
Tỷ lệ 1/500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại nghiệp |
Ha |
1 |
4.388.836 |
672.549 |
8.118 |
53.644 |
71.838 |
5.194.985 |
1.298.746 |
6.493.731 |
|
|
|
Ha |
2 |
5.103.555 |
810.044 |
10.247 |
66.297 |
71.838 |
6.061.982 |
1.515.495 |
7.577.477 |
|
|
|
Ha |
3 |
5.973.438 |
975.336 |
13.530 |
88.745 |
71.838 |
7.122.886 |
1.780.722 |
8.903.608 |
|
|
|
Ha |
4 |
7.023.374 |
1.176.074 |
17.290 |
114.552 |
71.838 |
8.403.128 |
2.100.782 |
10.503.910 |
|
|
|
Ha |
5 |
8.270.173 |
1.413.005 |
22.205 |
142.861 |
71.838 |
9.920.082 |
2.480.021 |
12.400.103 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp |
Ha |
1 |
846.557 |
|
6.221 |
80.456 |
188.269 |
1.121.503 |
224.301 |
1.345.803 |
|
|
|
Ha |
2 |
906.149 |
|
6.561 |
92.344 |
188.269 |
1.193.322 |
238.664 |
1.431.987 |
|
|
|
Ha |
3 |
965.741 |
|
6.901 |
100.090 |
188.269 |
1.261.001 |
252.200 |
1.513.201 |
|
|
|
Ha |
4 |
1.045.197 |
|
7.354 |
107.623 |
188.269 |
1.348.443 |
269.689 |
1.618.132 |
|
|
|
Ha |
5 |
1.139.843 |
|
7.921 |
117.899 |
188.269 |
1.453.932 |
290.786 |
1.744.718 |
|
Tỷ lệ 1/1000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại nghiệp |
Ha |
1 |
1.402.188 |
181.336 |
3.967 |
24.244 |
21.170 |
1.632.906 |
408.226 |
2.041.132 |
|
|
|
Ha |
2 |
1.626.609 |
215.384 |
4.777 |
28.543 |
21.170 |
1.896.482 |
474.120 |
2.370.602 |
|
|
|
Ha |
3 |
2.033.346 |
296.164 |
5.621 |
33.732 |
21.170 |
2.390.032 |
597.508 |
2.987.540 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ha |
4 |
2.724.629 |
472.650 |
7.026 |
42.941 |
21.170 |
3.268.415 |
817.104 |
4.085.519 |
|
|
|
Ha |
5 |
3.356.110 |
606.553 |
8.768 |
54.325 |
21.170 |
4.046.926 |
1.011.732 |
5.058.658 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp |
Ha |
1 |
406.263 |
|
2.780 |
35.714 |
83.470 |
528.227 |
105.645 |
633.872 |
|
|
|
Ha |
2 |
435.328 |
|
2.945 |
38.186 |
83.470 |
559.929 |
111.986 |
671.914 |
|
|
|
Ha |
3 |
471.697 |
|
3.151 |
42.886 |
83.470 |
601.204 |
120.241 |
721.445 |
|
|
|
Ha |
4 |
517.121 |
|
3.409 |
47.860 |
83.470 |
651.860 |
130.372 |
782.232 |
|
|
|
Ha |
5 |
573.938 |
|
3.728 |
54.085 |
83.470 |
715.221 |
143.044 |
858.266 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ 1/2000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại nghiệp |
Ha |
1 |
544.638 |
70.345 |
1.516 |
7.419 |
6.411 |
630.329 |
157.582 |
787.911 |
|
|
|
Ha |
2 |
627.937 |
83.101 |
1.841 |
8.725 |
6.411 |
728.015 |
182.004 |
910.019 |
|
|
|
Ha |
3 |
735.864 |
102.981 |
2.166 |
10.317 |
6.411 |
857.739 |
214.435 |
1.072.174 |
|
|
|
Ha |
4 |
935.859 |
147.347 |
2.815 |
13.719 |
6.411 |
1.106.152 |
276.538 |
1.382.690 |
|
|
|
Ha |
5 |
1.204.828 |
198.418 |
3.682 |
18.601 |
6.411 |
1.431.940 |
357.985 |
1.789.925 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp |
Ha |
1 |
172.003 |
|
1.560 |
14.901 |
19.418 |
207.882 |
41.576 |
249.458 |
|
|
|
Ha |
2 |
185.184 |
|
1.651 |
16.564 |
19.418 |
222.817 |
44.563 |
267.380 |
|
|
|
Ha |
3 |
201.032 |
|
1.774 |
18.622 |
19.418 |
240.845 |
48.169 |
289.014 |
|
|
|
Ha |
4 |
182.154 |
|
1.635 |
16.240 |
19.418 |
219.446 |
43.889 |
263.335 |
|
|
|
Ha |
5 |
201.214 |
|
1.774 |
18.648 |
19.418 |
241.054 |
48.211 |
289.265 |
|
Tỷ lệ 1/5000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại nghiệp |
Ha |
1 |
190.481 |
21.606 |
572 |
2.991 |
975 |
216.625 |
54.156 |
270.781 |
|
|
|
Ha |
2 |
218.382 |
25.607 |
684 |
3.586 |
975 |
249.234 |
62.309 |
311.543 |
|
|
|
Ha |
3 |
251.869 |
30.407 |
749 |
3.885 |
975 |
287.884 |
71.971 |
359.855 |
|
|
|
Ha |
4 |
292.067 |
36.165 |
830 |
4.182 |
975 |
334.220 |
83.555 |
417.774 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp |
Ha |
1 |
23.197 |
|
269 |
2.651 |
5.728 |
31.845 |
6.369 |
38.214 |
|
|
|
Ha |
2 |
26.358 |
|
288 |
2.998 |
5.728 |
35.371 |
7.074 |
42.445 |
|
|
|
Ha |
3 |
30.622 |
|
314 |
4.194 |
5.728 |
40.857 |
8.171 |
49.028 |
|
|
|
Ha |
4 |
36.379 |
|
349 |
5.808 |
5.728 |
48.264 |
9.653 |
57.917 |
|
Tỷ lệ 1/10000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại nghiệp |
Ha |
1 |
100.116 |
12.172 |
285 |
1.495 |
366 |
114.435 |
28.609 |
143.044 |
|
|
|
Ha |
2 |
115.046 |
14.446 |
341 |
1.793 |
366 |
131.992 |
32.998 |
164.990 |
|
|
|
Ha |
3 |
132.964 |
17.175 |
374 |
1.942 |
366 |
152.821 |
38.205 |
191.026 |
|
|
|
Ha |
4 |
154.463 |
20.450 |
414 |
2.091 |
366 |
177.784 |
44.446 |
222.230 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp |
Ha |
1 |
7.243 |
|
98 |
1.068 |
1.432 |
9.842 |
1.968 |
11.810 |
|
|
|
Ha |
2 |
8.271 |
|
104 |
1.181 |
1.432 |
10.988 |
2.198 |
13.186 |
|
|
|
Ha |
3 |
9.657 |
|
111 |
1.570 |
1.432 |
12.771 |
2.554 |
15.326 |
|
|
|
Ha |
4 |
11.527 |
|
126 |
2.096 |
1.432 |
15.183 |
3.037 |
18.219 |
|
II.3. ĐƠN GIÁ ĐO BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH PHỤC VỤ CÔNG TÁC ĐỀN BÙ, GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG, KHU CÔNG NGHIỆP, CÁC CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG, THỦY LỢI, CÔNG TRÌNH ĐIỆN NĂNG
TT |
Nội dung công việc |
Đvt |
KK |
Chi phí LĐKT |
Chi phí LĐPT |
Chi phí VL DC |
Chi phí KH-NL |
Vật liệu |
Chi phí trực tiếp (1) |
CP chung (2) (25% - 20%) |
Đơn giá sản phẩm |
A |
B |
C |
D |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6=1+2+3+4+5 |
7=6*25%-20% |
8=6+7 |
Tỷ lệ 1/200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại nghiệp |
Ha |
1 |
16.611.169 |
2.322.195 |
45.711 |
276.337 |
246.953 |
19.502.365 |
4.875.591 |
24.377.956 |
|
|
Ha |
2 |
19.365.458 |
2.781.758 |
54.885 |
320.245 |
246.953 |
22.769.299 |
5.692.325 |
28.461.624 |
|
|
Ha |
3 |
22.413.341 |
3.280.329 |
64.058 |
388.910 |
246.953 |
26.393.592 |
6.598.398 |
32.991.990 |
|
|
Ha |
4 |
25.928.017 |
3.820.346 |
76.435 |
460.378 |
246.953 |
30.532.129 |
7.633.032 |
38.165.161 |
|
Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ha |
1 |
1.831.213 |
|
13.912 |
156.829 |
575.204 |
2.577.158 |
515.432 |
3.092.589 |
|
|
Ha |
2 |
1.988.226 |
|
14.824 |
173.818 |
575.204 |
2.752.071 |
550.414 |
3.302.485 |
|
|
Ha |
3 |
2.130.633 |
|
15.735 |
189.675 |
575.204 |
2.911.247 |
582.249 |
3.493.496 |
|
|
Ha |
4 |
2.378.933 |
|
17.254 |
217.290 |
575.204 |
3.188.681 |
637.736 |
3.826.417 |
Tỷ lệ 1/500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại nghiệp |
Ha |
1 |
4.588.328 |
703.119 |
8.487 |
56.082 |
75.104 |
5.431.121 |
1.357.780 |
6.788.901 |
|
|
Ha |
2 |
5.335.535 |
846.864 |
10.713 |
69.311 |
75.104 |
6.337.526 |
1.584.382 |
7.921.908 |
|
|
Ha |
3 |
6.244.957 |
1.019.669 |
14.145 |
92.779 |
75.104 |
7.446.654 |
1.861.663 |
9.308.317 |
|
|
Ha |
4 |
7.342.618 |
1.229.532 |
18.076 |
119.759 |
75.104 |
8.785.089 |
2.196.272 |
10.981.361 |
|
|
Ha |
5 |
8.646.089 |
1.477.233 |
23.214 |
149.355 |
75.104 |
10.370.995 |
2.592.749 |
12.963.744 |
|
Nội nghiệp |
Ha |
1 |
846.557 |
|
6.221 |
80.456 |
188.269 |
1.121.503 |
224.301 |
1.345.803 |
|
|
Ha |
2 |
906.149 |
|
6.561 |
92.344 |
188.269 |
1.193.322 |
238.664 |
1.431.987 |
|
|
Ha |
3 |
965.741 |
|
6.901 |
100.090 |
188.269 |
1.261.001 |
252.200 |
1.513.201 |
|
|
Ha |
4 |
1.045.197 |
|
7.354 |
107.623 |
188.269 |
1.348.443 |
269.689 |
1.618.132 |
|
|
Ha |
5 |
1.139.843 |
|
7.921 |
117.899 |
188.269 |
1.453.932 |
290.786 |
1.744.718 |
Tỷ lệ 1/1000 |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại nghiệp |
Ha |
1 |
1.465.924 |
189.579 |
4.148 |
25.346 |
22.132 |
1.707.129 |
426.782 |
2.133.911 |
|
|
Ha |
2 |
1.700.545 |
225.174 |
4.995 |
29.840 |
22.132 |
1.982.686 |
495.671 |
2.478.357 |
|
|
Ha |
3 |
2.125.770 |
309.626 |
5.876 |
35.265 |
22.132 |
2.498.670 |
624.667 |
3.123.337 |
|
|
Ha |
4 |
2.848.476 |
494.134 |
7.345 |
44.893 |
22.132 |
3.416.979 |
854.245 |
4.271.224 |
|
|
Ha |
5 |
3.508.660 |
634.124 |
9.167 |
56.795 |
22.132 |
4.230.877 |
1.057.719 |
5.288.597 |
|
Nội nghiệp |
Ha |
1 |
406.263 |
|
2.780 |
35.714 |
83.470 |
528.227 |
105.645 |
633.872 |
|
|
Ha |
2 |
435.328 |
|
2.945 |
38.186 |
83.470 |
559.929 |
111.986 |
671.914 |
|
|
Ha |
3 |
471.697 |
|
3.151 |
42.886 |
83.470 |
601.204 |
120.241 |
721.445 |
|
|
Ha |
4 |
517.121 |
|
3.409 |
47.860 |
83.470 |
651.860 |
130.372 |
782.232 |
|
|
Ha |
5 |
573.938 |
|
3.728 |
54.085 |
83.470 |
715.221 |
143.044 |
858.266 |
Tỷ lệ 1/2000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại nghiệp |
Ha |
1 |
569.394 |
73.542 |
1.585 |
7.756 |
6.703 |
658.980 |
164.745 |
823.725 |
|
|
Ha |
2 |
656.480 |
86.878 |
1.924 |
9.122 |
6.703 |
761.107 |
190.277 |
951.384 |
|
|
Ha |
3 |
769.313 |
107.662 |
2.264 |
10.786 |
6.703 |
896.727 |
224.182 |
1.120.909 |
|
|
Ha |
4 |
978.398 |
154.045 |
2.943 |
14.343 |
6.703 |
1.156.432 |
289.108 |
1.445.539 |
|
|
Ha |
5 |
1.259.593 |
207.437 |
3.849 |
19.446 |
6.703 |
1.497.028 |
374.257 |
1.871.285 |
|
Nội nghiệp |
Ha |
1 |
172.003 |
|
1.560 |
14.901 |
19.418 |
207.882 |
41.576 |
249.458 |
|
|
Ha |
2 |
185.184 |
|
1.651 |
16.564 |
19.418 |
222.817 |
44.563 |
267.380 |
|
|
Ha |
3 |
201.032 |
|
1.774 |
18.622 |
19.418 |
240.845 |
48.169 |
289.014 |
|
|
Ha |
4 |
182.154 |
|
1.635 |
16.240 |
19.418 |
219.446 |
43.889 |
263.335 |
|
|
Ha |
5 |
201.214 |
|
1.774 |
18.648 |
19.418 |
241.054 |
48.211 |
289.265 |
Tỷ lệ 1/5000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại nghiệp |
Ha |
1 |
199.140 |
22.588 |
598 |
3.126 |
1.020 |
226.472 |
56.618 |
283.090 |
|
|
Ha |
2 |
228.309 |
26.771 |
715 |
3.749 |
1.020 |
260.563 |
65.141 |
325.704 |
|
|
Ha |
3 |
263.317 |
31.789 |
783 |
4.061 |
1.020 |
300.970 |
75.242 |
376.212 |
|
|
Ha |
4 |
305.343 |
37.809 |
867 |
4.373 |
1.020 |
349.411 |
87.353 |
436.764 |
|
Nội nghiệp |
Ha |
1 |
23.197 |
|
269 |
2.651 |
5.728 |
31.845 |
6.369 |
38.214 |
|
|
Ha |
2 |
26.358 |
|
288 |
2.998 |
5.728 |
35.371 |
7.074 |
42.445 |
|
|
Ha |
3 |
30.622 |
|
314 |
4.194 |
5.728 |
40.857 |
8.171 |
49.028 |
|
|
Ha |
4 |
36.379 |
|
349 |
5.808 |
5.728 |
48.264 |
9.653 |
57.917 |
Tỷ lệ 1/10000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại nghiệp |
Ha |
1 |
104.667 |
12.725 |
298 |
1.563 |
382 |
119.636 |
29.909 |
149.546 |
|
|
Ha |
2 |
120.276 |
15.103 |
357 |
1.875 |
382 |
137.992 |
34.498 |
172.490 |
|
|
Ha |
3 |
139.008 |
17.956 |
391 |
2.031 |
382 |
159.767 |
39.942 |
199.709 |
|
|
Ha |
4 |
161.484 |
21.379 |
433 |
2.186 |
382 |
185.865 |
46.466 |
232.332 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp |
Ha |
1 |
7.243 |
|
98 |
1.068 |
1.432 |
9.842 |
1.968 |
11.810 |
|
|
Ha |
2 |
8.271 |
|
104 |
1.181 |
1.432 |
10.988 |
2.198 |
13.186 |
|
|
Ha |
3 |
9.657 |
|
111 |
1.570 |
1.432 |
12.771 |
2.554 |
15.326 |
|
|
Ha |
4 |
11.527 |
|
126 |
2.096 |
1.432 |
15.183 |
3.037 |
18.219 |
ĐƠN GIÁ SỐ HÓA VÀ CHUYỂN HỆ TỌA ĐỘ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
“Kèm theo Quyết định số 05/2015/QĐ-UBND ngày 05 tháng 3 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương”
ĐVT: Đồng
STT |
Danh mục |
KK |
Đvt |
Chi phí LĐKT |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí KH-NL |
Chi phí vật liệu |
Chi phí trực tiếp A1 |
CP-chung 15% |
Đơn giá |
A |
B |
|
C |
1 |
2 |
3 |
|
4=1+2+3 |
5=4*15% |
6=5+4 |
|
Tỷ lệ 1/500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng hợp tỷ lệ 1/500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Số hóa BĐĐC |
1 |
Ha |
160.665 |
3.110 |
17.338 |
33.526 |
214.639 |
32.196 |
246.835 |
|
|
2 |
Ha |
174.474 |
3.561 |
19.882 |
33.526 |
231.442 |
34.716 |
266.158 |
|
|
3 |
Ha |
190.673 |
4.093 |
23.029 |
33.526 |
251.321 |
37.698 |
289.019 |
|
|
4 |
Ha |
209.262 |
4.707 |
26.752 |
33.526 |
274.246 |
41.137 |
315.383 |
|
|
5 |
Ha |
230.507 |
5.402 |
31.125 |
33.526 |
300.561 |
45.084 |
345.645 |
2 |
Xác định tọa độ phục vụ nắn chuyển |
1-5 |
Điểm |
338.520 |
|
12.185 |
4.730 |
355.436 |
53.315 |
408.752 |
3 |
Chuyển đổi bản đồ số |
1 |
Ha |
127.735 |
117 |
15.546 |
20.788 |
164.186 |
24.628 |
188.814 |
|
|
2 |
Ha |
136.233 |
131 |
17.387 |
20.788 |
174.539 |
26.181 |
200.720 |
|
|
3 |
Ha |
144.731 |
146 |
19.101 |
20.788 |
184.766 |
27.715 |
212.481 |
|
|
4 |
Ha |
153.229 |
161 |
20.926 |
20.788 |
195.104 |
29.266 |
224.369 |
|
|
5 |
Ha |
165.976 |
190 |
21.888 |
20.788 |
208.842 |
31.326 |
240.168 |
|
Tỷ lệ 1/1000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng hợp tỷ lệ 1/1000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Số hóa BĐĐC |
1 |
Ha |
63.071 |
1.370 |
8.262 |
8.382 |
81.085 |
12.163 |
93.247 |
|
|
2 |
Ha |
69.710 |
1.568 |
8.719 |
8.382 |
88.379 |
13.257 |
101.636 |
|
|
3 |
Ha |
77.345 |
1.803 |
9.828 |
8.382 |
97.358 |
14.604 |
111.962 |
|
|
4 |
Ha |
86.108 |
2.073 |
11.308 |
8.382 |
107.872 |
16.181 |
124.053 |
|
|
5 |
Ha |
96.200 |
2.380 |
16.116 |
8.382 |
123.077 |
18.462 |
141.539 |
2 |
Xác định tọa độ phục vụ nắn chuyển |
1-5 |
Điểm |
338.520 |
|
12.185 |
4.730 |
355.436 |
53.315 |
408.752 |
3 |
Chuyển đổi bản đồ số |
1 |
Ha |
38.838 |
144 |
4.805 |
5.197 |
48.984 |
7.348 |
56.331 |
|
|
2 |
Ha |
41.494 |
162 |
5.164 |
5.197 |
52.017 |
7.802 |
59.819 |
|
|
3 |
Ha |
44.150 |
180 |
5.785 |
5.197 |
55.311 |
8.297 |
63.608 |
|
|
4 |
Ha |
46.805 |
198 |
6.338 |
5.197 |
58.537 |
8.781 |
67.318 |
|
|
5 |
Ha |
50.789 |
234 |
6.642 |
5.197 |
62.861 |
9.429 |
72.291 |
|
Tỷ lệ 1/2000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng hợp tỷ lệ 1/2000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Số hóa BĐĐC |
1 |
Ha |
22.210 |
458 |
2.666 |
2.145 |
27.479 |
4.122 |
31.601 |
|
|
2 |
Ha |
29.809 |
524 |
3.279 |
2.145 |
35.757 |
5.364 |
41.120 |
|
|
3 |
Ha |
33.444 |
602 |
4.276 |
2.145 |
40.467 |
6.070 |
46.537 |
|
|
4 |
Ha |
37.627 |
692 |
4.969 |
2.145 |
45.433 |
6.815 |
52.248 |
|
|
5 |
Ha |
37.627 |
795 |
6.150 |
2.145 |
46.717 |
7.008 |
53.724 |
2 |
Xác định tọa độ phục vụ nắn chuyển |
1-5 |
Điểm |
338.520 |
|
12.185 |
4.730 |
355.436 |
53.315 |
408.752 |
3 |
Chuyển đổi bản đồ số |
1 |
Ha |
11.983 |
180 |
1.498 |
1.856 |
15.517 |
2.328 |
17.845 |
|
|
2 |
Ha |
12.813 |
202 |
1.635 |
1.856 |
16.507 |
2.476 |
18.983 |
|
|
3 |
Ha |
13.643 |
225 |
1.807 |
1.856 |
17.531 |
2.630 |
20.161 |
|
|
4 |
Ha |
14.473 |
247 |
1.979 |
1.856 |
18.555 |
2.783 |
21.339 |
|
|
5 |
Ha |
15.718 |
292 |
2.077 |
1.856 |
19.943 |
2.991 |
22.935 |
|
Tỷ lệ 1/5000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng hợp tỷ lệ 1/5000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Số hóa BĐĐC |
1 |
Ha |
5.090 |
80 |
499 |
158 |
5.827 |
874 |
6.701 |
|
|
2 |
Ha |
5.732 |
92 |
648 |
158 |
6.630 |
994 |
7.624 |
|
|
3 |
Ha |
6.471 |
106 |
772 |
158 |
7.506 |
1.126 |
8.632 |
|
|
4 |
Ha |
7.321 |
121 |
920 |
158 |
8.521 |
1.278 |
9.799 |
|
|
5 |
Ha |
806 |
|
|
158 |
964 |
145 |
1.108 |
2 |
Xác định tọa độ phục vụ nắn chuyển |
1-5 |
Điểm |
338.520 |
|
12.185 |
4.730 |
355.436 |
53.315 |
408.752 |
3 |
Chuyển đổi bản đồ số |
1 |
Ha |
1.920 |
32 |
225 |
207 |
2.384 |
358 |
2.742 |
|
|
2 |
Ha |
2.012 |
36 |
255 |
207 |
2.510 |
377 |
2.887 |
|
|
3 |
Ha |
2.104 |
36 |
275 |
207 |
2.621 |
393 |
3.015 |
|
|
4 |
Ha |
2.196 |
40 |
294 |
207 |
2.736 |
410 |
3.147 |
|
|
5 |
Ha |
905 |
|
|
207 |
1.112 |
167 |
1.279 |
Ghi chú: Trường hợp đồng thời thực hiện số hóa và chuyển hệ tọa độ BĐĐC thì không tính mức 2.2.3 của Bảng 3
ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
“Kèm theo Quyết định số 05/2015/QĐ-UBND ngày 05 tháng 3 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương”
IV.1. ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH KHU VỰC BIẾN ĐỘNG TỪ 15% TRỞ XUỐNG
ĐVT: Đồng
Stt |
Tên sản phẩm |
Đơn vị tính |
KK |
Chi phí LĐKT |
Chi phí LĐPT |
Chi phí VL DC |
Chi phí KH-NL |
Vật liệu |
Chi phí trực tiếp |
CP chung (25% - 20%) |
Đơn giá |
A |
B |
C |
D |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6=1+2+3+4+5 |
7=6*25%-20% |
8=6+7 |
I |
Tỷ lệ 1/200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đối soát thực địa (công |
Ha |
1 |
1.016.706 |
|
5.973 |
|
157.250 |
1.179.930 |
294.982 |
1.474.912 |
|
|
Ha |
2 |
1.319.995 |
|
7.467 |
|
157.250 |
1.484.712 |
371.178 |
1.855.890 |
|
|
Ha |
3 |
1.716.338 |
|
9.956 |
|
157.250 |
1.883.544 |
470.886 |
2.354.430 |
|
|
Ha |
4 |
2.229.861 |
|
11.947 |
|
157.250 |
2.399.058 |
599.764 |
2.998.822 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Lưới đo vẽ (công nhóm/100 thửa) |
Thửa |
1 |
17.724 |
|
73 |
409 |
78,7 |
18.285 |
4.571 |
22.857 |
|
|
Thửa |
2 |
22.224 |
|
91 |
512 |
78,7 |
22.906 |
5.726 |
28.632 |
|
|
Thửa |
3 |
29.571 |
|
122 |
680 |
78,7 |
30.451 |
7.613 |
38.064 |
|
|
Thửa |
4 |
35.448 |
|
146 |
818 |
78,7 |
36.490 |
9.123 |
45.613 |
|
|
Thửa |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đo vẽ chi tiết (công |
Thửa |
1 |
219.484 |
17.713 |
613 |
5.925 |
1.574 |
245.308 |
61.327 |
306.635 |
|
|
Thửa |
2 |
263.380 |
21.264 |
766 |
7.405 |
1.574 |
294.388 |
73.597 |
367.985 |
|
|
Thửa |
3 |
316.093 |
25.514 |
1.021 |
9.877 |
1.574 |
354.079 |
88.520 |
442.598 |
|
|
Thửa |
4 |
379.275 |
30.613 |
1.225 |
11.850 |
1.574 |
424.537 |
106.134 |
530.671 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Lập bản vẽ BĐĐC (công nhóm/100 thửa có biến động cần |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1 |
Lập bản vẽ BĐĐC |
Thửa |
1 |
19.319 |
|
150 |
654 |
3.732 |
23.855 |
4.771 |
28.626 |
|
|
Thửa |
2 |
23.168 |
|
187 |
736 |
3.732 |
27.824 |
5.565 |
33.388 |
|
|
Thửa |
3 |
27.017 |
|
249 |
873 |
3.732 |
31.872 |
6.374 |
38.246 |
|
|
Thửa |
4 |
30.941 |
|
299 |
983 |
3.732 |
35.956 |
7.191 |
43.147 |
|
|
Thửa |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.2 |
Chuyển nội dung chỉnh lý lên BĐĐC gốc |
Thửa |
1-5 |
4.979 |
|
|
|
|
4.979 |
996 |
5.975 |
2.2 |
Bổ sung Sổ Mục Kê (công/100 thửa) |
Thửa |
1-5 |
4.315 |
|
121 |
64 |
794 |
5.293 |
1.059 |
6.352 |
2.3 |
Biên tập bản đồ và in (công/mảnh) |
Ha |
1-5 |
84.648 |
|
3.273 |
7.424 |
134.589 |
229.933 |
45.987 |
275.920 |
2.4 |
Xác nhận hồ sơ các cấp (công/mảnh) |
Ha |
1-5 |
66.390 |
|
|
|
|
66.390 |
13.278 |
79.668 |
2.5 |
Giao nộp sản phẩm (công nhóm/mảnh) |
Ha |
1-5 |
33.195 |
|
|
|
|
33.195 |
6.639 |
39.834 |
|
Tổng hợp Tỷ lệ 1/200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ha |
Ha |
1 |
1.016.706 |
|
5.973 |
|
157.250 |
1.179.930 |
294.982 |
1.474.912 |
|
|
Ha |
2 |
1.319.995 |
|
7.467 |
|
157.250 |
1.484.712 |
371.178 |
1.855.890 |
|
|
Ha |
3 |
1.716.338 |
|
9.956 |
|
157.250 |
1.883.544 |
470.886 |
2.354.430 |
|
|
Ha |
4 |
2.229.861 |
|
11.947 |
|
157.250 |
2.399.058 |
599.764 |
2.998.822 |
|
|
Ha |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thửa |
Thửa |
1 |
237.208 |
17.713 |
686 |
6.335 |
1.652 |
263.593 |
65.898 |
329.491 |
|
|
Thửa |
2 |
285.604 |
21.264 |
857 |
7.917 |
1.652 |
317.294 |
79.323 |
396.617 |
|
|
Thửa |
3 |
345.664 |
25.514 |
1.143 |
10.557 |
1.652 |
384.530 |
96.132 |
480.662 |
|
|
Thửa |
4 |
414.723 |
30.613 |
1.371 |
12.668 |
1.652 |
461.028 |
115.257 |
576.284 |
|
|
Thửa |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ha |
Ha |
1 |
184.233 |
|
3.273 |
7.424 |
134.589 |
329.519 |
65.904 |
395.423 |
|
|
Ha |
2 |
184.233 |
|
3.273 |
7.424 |
134.589 |
329.519 |
65.904 |
395.423 |
|
|
Ha |
3 |
184.233 |
|
3.273 |
7.424 |
134.589 |
329.519 |
65.904 |
395.423 |
|
|
Ha |
4 |
184.233 |
|
3.273 |
7.424 |
134.589 |
329.519 |
65.904 |
395.423 |
|
|
Ha |
5 |
184.233 |
|
3.273 |
7.424 |
134.589 |
329.519 |
65.904 |
395.423 |
|
Thửa |
Thửa |
1 |
28.614 |
|
270 |
717 |
4.526 |
34.128 |
6.826 |
40.953 |
|
|
Thửa |
2 |
32.463 |
|
308 |
800 |
4.526 |
38.096 |
7.619 |
45.716 |
|
|
Thửa |
3 |
36.312 |
|
370 |
937 |
4.526 |
42.145 |
8.429 |
50.574 |
|
|
Thửa |
4 |
40.236 |
|
420 |
1.046 |
4.526 |
46.228 |
9.246 |
55.474 |
|
|
Thửa |
5 |
9.295 |
|
121 |
64 |
794 |
10.273 |
2.055 |
12.327 |
II |
Tỷ lệ 1/500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đối soát thực địa (công nhóm/mảnh) |
Ha |
1 |
243.734 |
|
1.434 |
|
25.160 |
270.327 |
67.582 |
337.909 |
|
|
Ha |
2 |
316.523 |
|
1.792 |
|
25.160 |
343.475 |
85.869 |
429.344 |
|
|
Ha |
3 |
411.921 |
|
2.389 |
|
25.160 |
439.470 |
109.868 |
549.338 |
|
|
Ha |
4 |
535.442 |
|
3.226 |
|
25.160 |
563.828 |
140.957 |
704.785 |
|
|
Ha |
5 |
695.910 |
|
4.181 |
|
25.160 |
725.251 |
181.313 |
906.564 |
1.2 |
Lưới đo vẽ (công nhóm/100 thửa) |
Thửa |
1 |
12.122 |
|
50 |
300 |
59,3 |
12.531 |
3.133 |
15.664 |
|
|
Thửa |
2 |
15.153 |
|
62 |
375 |
59,3 |
15.650 |
3.912 |
19.562 |
|
|
Thửa |
3 |
20.204 |
|
83 |
500 |
59,3 |
20.847 |
5.212 |
26.058 |
|
|
Thửa |
4 |
27.275 |
|
112 |
675 |
59,3 |
28.122 |
7.030 |
35.152 |
|
|
Thửa |
5 |
34.346 |
|
146 |
850 |
59,3 |
35.401 |
8.850 |
44.251 |
1.3 |
Đo vẽ chi tiết (công nhóm/100 thửa) |
Thửa |
1 |
153.179 |
12.360 |
428 |
4.137 |
1.186 |
171.290 |
42.822 |
214.112 |
|
|
Thửa |
2 |
183.852 |
14.840 |
534 |
5.170 |
1.186 |
205.582 |
51.396 |
256.978 |
|
|
Thửa |
3 |
220.586 |
17.808 |
713 |
6.893 |
1.186 |
247.185 |
61.796 |
308.981 |
|
|
Thửa |
4 |
264.666 |
21.359 |
962 |
9.305 |
1.186 |
297.478 |
74.370 |
371.848 |
|
|
Thửa |
5 |
317.654 |
25.641 |
1.247 |
11.718 |
1.186 |
357.447 |
89.362 |
446.808 |
2 |
Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Số hóa bản đồ địa chính |
Ha |
1 |
160.665 |
|
3.110 |
17.338 |
33.526 |
214.639 |
32.196 |
246.835 |
|
|
Ha |
2 |
174.474 |
|
3.561 |
19.882 |
33.526 |
231.442 |
34.716 |
266.158 |
|
|
Ha |
3 |
190.673 |
|
4.093 |
23.029 |
33.526 |
251.321 |
37.698 |
289.019 |
|
|
Ha |
4 |
209.262 |
|
4.707 |
26.752 |
33.526 |
274.246 |
41.137 |
315.383 |
|
|
Ha |
5 |
230.507 |
|
5.402 |
31.125 |
33.526 |
300.561 |
45.084 |
345.645 |
2.2 |
Lập bản vẽ BĐĐC (công nhóm/100 thửa có biến động cần chỉnh lý) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1 |
Lập bản vẽ BĐĐC |
Thửa |
1 |
6.151 |
|
103 |
499 |
3.732 |
10.485 |
2.097 |
12.582 |
|
|
Thửa |
2 |
7.660 |
|
129 |
540 |
3.732 |
12.061 |
2.412 |
14.474 |
|
|
Thửa |
3 |
8.188 |
|
172 |
615 |
3.732 |
12.708 |
2.542 |
15.249 |
|
|
Thửa |
4 |
13.810 |
|
232 |
716 |
3.732 |
18.491 |
3.698 |
22.189 |
|
|
Thửa |
5 |
17.395 |
|
301 |
818 |
3.732 |
22.247 |
4.449 |
26.696 |
2.2.2 |
Chuyển nội dung chỉnh lý lên BĐĐC gốc |
Thửa |
1-5 |
4.979 |
|
|
|
|
4.979 |
996 |
5.975 |
2.3 |
Bổ sung Sổ Mục Kê (công/100 thửa) |
Thửa |
1-5 |
4.315 |
|
121 |
280 |
794 |
5.510 |
1.102 |
6.612 |
2.4 |
Biên tập bản đồ và in (công/mảnh) |
Ha |
1-5 |
15.934 |
|
945 |
1.334 |
18.020 |
36.233 |
7.247 |
43.479 |
2.5 |
Xác nhận hồ sơ các cấp (công/mảnh) |
Ha |
1-5 |
15.934 |
|
|
|
|
15.934 |
3.187 |
19.120 |
2.6 |
Giao nộp sản phẩm (công nhóm/mảnh) |
Ha |
1-5 |
33.461 |
|
|
|
|
33.461 |
6.692 |
40.153 |
|
Tổng hợp Tỷ lệ 1/500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ha |
Ha |
1 |
243.734 |
|
1.434 |
|
25.160 |
270.327 |
67.582 |
337.909 |
|
|
Ha |
2 |
316.523 |
|
1.792 |
|
25.160 |
343.475 |
85.869 |
429.344 |
|
|
Ha |
3 |
411.921 |
|
2.389 |
|
25.160 |
439.470 |
109.868 |
549.338 |
|
|
Ha |
4 |
535.442 |
|
3.226 |
|
25.160 |
563.828 |
140.957 |
704.785 |
|
|
Ha |
5 |
695.910 |
|
4.181 |
|
25.160 |
725.251 |
181.313 |
906.564 |
|
Thửa |
Thửa |
1 |
165.301 |
12.360 |
478 |
4.437 |
1.245 |
183.821 |
45.955 |
229.776 |
|
|
Thửa |
2 |
199.005 |
14.840 |
597 |
5.545 |
1.245 |
221.232 |
55.308 |
276.540 |
|
|
Thửa |
3 |
240.789 |
17.808 |
796 |
7.393 |
1.245 |
268.032 |
67.008 |
335.039 |
|
|
Thửa |
4 |
291.941 |
21.359 |
1.074 |
9.981 |
1.245 |
325.600 |
81.400 |
407.000 |
|
|
Thửa |
5 |
352.000 |
25.641 |
1.393 |
12.568 |
1.245 |
392.847 |
98.212 |
491.059 |
|
Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ha |
Ha |
1 |
225.993 |
|
4.055 |
18.673 |
51.546 |
300.266 |
49.321 |
349.588 |
|
|
Ha |
2 |
239.802 |
|
4.505 |
21.216 |
51.546 |
317.069 |
51.842 |
368.911 |
|
|
Ha |
3 |
256.001 |
|
5.037 |
24.364 |
51.546 |
336.948 |
54.824 |
391.772 |
|
|
Ha |
4 |
274.591 |
|
5.651 |
28.086 |
51.546 |
359.874 |
58.262 |
418.136 |
|
|
Ha |
5 |
295.836 |
|
6.347 |
32.460 |
51.546 |
386.188 |
62.210 |
448.398 |
|
Thửa |
Thửa |
1 |
15.445 |
|
224 |
779 |
4.526 |
20.974 |
4.195 |
25.169 |
|
|
Thửa |
2 |
16.955 |
|
249 |
820 |
4.526 |
22.550 |
4.510 |
27.061 |
|
|
Thửa |
3 |
17.483 |
|
292 |
895 |
4.526 |
23.196 |
4.639 |
27.836 |
|
|
Thửa |
4 |
23.105 |
|
352 |
996 |
4.526 |
28.980 |
5.796 |
34.776 |
|
|
Thửa |
5 |
26.690 |
|
421 |
1.098 |
4.526 |
32.736 |
6.547 |
39.283 |
III |
Tỷ lệ 1/1000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đối soát thực địa (công nhóm/mảnh) |
Ha |
1 |
91.400 |
|
541 |
|
6.290 |
98.231 |
24.558 |
122.788 |
|
|
Ha |
2 |
118.834 |
|
676 |
|
6.290 |
125.800 |
31.450 |
157.250 |
|
|
Ha |
3 |
154.401 |
|
901 |
|
6.290 |
161.592 |
40.398 |
201.991 |
|
|
Ha |
4 |
200.722 |
|
1.216 |
|
6.290 |
208.228 |
52.057 |
260.285 |
|
|
Ha |
5 |
260.966 |
|
1.577 |
|
|
262.543 |
65.636 |
328.179 |
1.2 |
Lưới đo vẽ (công nhóm/100 thửa) |
Thửa |
1 |
3.306 |
|
14 |
84 |
56,3 |
3.460 |
865 |
4.325 |
|
|
Thửa |
2 |
4.133 |
|
17 |
102 |
56,3 |
4.308 |
1.077 |
5.385 |
|
|
Thửa |
3 |
5.510 |
|
23 |
137 |
56,3 |
5.726 |
1.431 |
7.157 |
|
|
Thửa |
4 |
7.439 |
|
31 |
186 |
56,3 |
7.711 |
1.928 |
9.639 |
|
|
Thửa |
5 |
9.551 |
|
40 |
235 |
56,3 |
9.882 |
2.470 |
12.352 |
1.3 |
Đo vẽ chi tiết (công nhóm/100 thửa) |
Thửa |
1 |
55.927 |
4.505 |
172 |
1.669 |
1.127 |
63.400 |
15.850 |
79.250 |
|
|
Thửa |
2 |
67.131 |
5.417 |
215 |
2.086 |
1.127 |
75.976 |
18.994 |
94.970 |
|
|
Thửa |
3 |
80.447 |
6.487 |
287 |
2.777 |
1.127 |
91.124 |
22.781 |
113.906 |
|
|
Thửa |
4 |
96.610 |
7.791 |
388 |
3.755 |
1.127 |
109.670 |
27.417 |
137.087 |
|
|
Thửa |
5 |
115.895 |
9.349 |
503 |
4.863 |
1.127 |
131.736 |
32.934 |
164.670 |
2 |
Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Số hóa bản đồ địa chính |
Ha |
1 |
63.071 |
|
1.370 |
8.262 |
8.382 |
81.085 |
12.163 |
93.247 |
|
|
Ha |
2 |
69.710 |
|
1.568 |
8.719 |
8.382 |
88.379 |
13.257 |
101.636 |
|
|
Ha |
3 |
77.345 |
|
1.803 |
9.828 |
8.382 |
97.358 |
14.604 |
111.962 |
|
|
Ha |
4 |
86.108 |
|
2.073 |
11.308 |
8.382 |
107.872 |
16.181 |
124.053 |
|
|
Ha |
5 |
96.200 |
|
2.380 |
16.116 |
8.382 |
123.077 |
18.462 |
141.539 |
2.2 |
Lập bản vẽ BĐĐC (công nhóm/100 thửa có biến động cần chỉnh lý) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1 |
Lập bản vẽ BĐĐC |
Thửa |
1 |
2.075 |
|
68 |
382,6 |
3.732 |
6.259 |
1.565 |
7.823 |
|
|
Thửa |
2 |
2.604 |
|
85 |
396,4 |
3.732 |
6.818 |
1.704 |
8.522 |
|
|
Thửa |
3 |
3.471 |
|
114 |
421,7 |
3.732 |
7.739 |
1.935 |
9.674 |
|
|
Thửa |
4 |
4.679 |
|
154 |
455,8 |
3.732 |
9.021 |
2.255 |
11.276 |
|
|
Thửa |
5 |
6.075 |
|
199 |
497,0 |
3.732 |
10.504 |
2.626 |
13.129 |
2.2.2 |
Chuyển nội dung chỉnh lý lên BĐĐC gốc |
Thửa |
1-5 |
4.979 |
|
|
|
|
4.979 |
996 |
5.975 |
2.3 |
Bổ sung Sổ Mục Kê (công/100 thửa) |
Thửa |
1-5 |
4.315 |
|
121 |
280,0 |
794 |
5.510 |
1.102 |
6.612 |
2.4 |
Biên tập bản đồ và in (công/mảnh) |
Ha |
1-5 |
4.515 |
|
298 |
369,7 |
3.487 |
8.669 |
1.734 |
10.403 |
2.5 |
Xác nhận hồ sơ các cấp (công/mảnh) |
Ha |
1-5 |
5.311 |
|
|
|
|
5.311 |
1.062 |
6.373 |
2.6 |
Giao nộp sản phẩm (công nhóm/mảnh) |
Ha |
1-5 |
11.286 |
|
|
|
|
11.286 |
2.257 |
13.544 |
|
Tổng hợp Tỷ lệ 1/1000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ha |
Ha |
1 |
91.400 |
|
541 |
|
6.290 |
98.231 |
24.558 |
122.788 |
|
|
Ha |
2 |
118.834 |
|
676 |
|
6.290 |
125.800 |
31.450 |
157.250 |
|
|
Ha |
3 |
154.401 |
|
901 |
|
6.290 |
161.592 |
40.398 |
201.991 |
|
|
Ha |
4 |
200.722 |
|
1.216 |
|
6.290 |
208.228 |
52.057 |
260.285 |
|
|
Ha |
5 |
260.966 |
|
1.577 |
|
|
262.543 |
65.636 |
328.179 |
|
Thửa |
Thửa |
1 |
59.233 |
4.505 |
186 |
1.752 |
1.183 |
66.859 |
16.715 |
83.574 |
|
|
Thửa |
2 |
71.263 |
5.417 |
232 |
2.188 |
1.183 |
80.284 |
20.071 |
100.355 |
|
|
Thửa |
3 |
85.957 |
6.487 |
310 |
2.913 |
1.183 |
96.850 |
24.213 |
121.063 |
|
|
Thửa |
4 |
104.048 |
7.791 |
418 |
3.941 |
1.183 |
117.381 |
29.345 |
146.727 |
|
|
Thửa |
5 |
125.445 |
9.349 |
542 |
5.098 |
1.183 |
141.618 |
35.405 |
177.023 |
|
Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ha |
Ha |
1 |
84.183 |
|
1.668 |
8.631 |
11.869 |
106.351 |
17.216 |
123.568 |
|
|
Ha |
2 |
90.822 |
|
1.867 |
9.089 |
11.869 |
113.646 |
18.310 |
131.956 |
|
|
Ha |
3 |
98.457 |
|
2.101 |
10.198 |
11.869 |
122.625 |
19.657 |
142.282 |
|
|
Ha |
4 |
107.220 |
|
2.371 |
11.678 |
11.869 |
133.138 |
21.234 |
154.373 |
|
|
Ha |
5 |
117.312 |
|
2.678 |
16.486 |
11.869 |
148.344 |
23.515 |
171.859 |
|
Thửa |
Thửa |
1 |
11.370 |
|
189 |
663 |
4.526 |
16.748 |
3.350 |
20.410 |
|
|
Thửa |
2 |
11.898 |
|
206 |
676 |
4.526 |
17.307 |
3.461 |
21.109 |
|
|
Thửa |
3 |
12.766 |
|
234 |
702 |
4.526 |
18.228 |
3.646 |
22.261 |
|
|
Thửa |
4 |
13.974 |
|
274 |
736 |
4.526 |
19.510 |
3.902 |
23.863 |
|
|
Thửa |
5 |
15.370 |
|
320 |
777 |
4.526 |
20.993 |
4.199 |
25.716 |
IV |
Tỷ lệ 1/2000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đối soát thực địa (công nhóm/mảnh) |
Ha |
1 |
40.186 |
|
204 |
|
1.573 |
41.962 |
10.491 |
52.453 |
|
|
Ha |
2 |
48.250 |
|
255 |
|
1.573 |
50.078 |
12.519 |
62.597 |
|
|
Ha |
3 |
57.901 |
|
340 |
|
1.573 |
59.813 |
14.953 |
74.766 |
|
|
Ha |
4 |
69.481 |
|
459 |
|
1.573 |
71.512 |
17.878 |
89.390 |
|
|
Ha |
5 |
83.370 |
|
595 |
|
1.573 |
85.537 |
21.384 |
106.922 |
1.2 |
Lưới đo vẽ (công nhóm/100 thửa) |
Thửa |
1 |
2.847 |
|
12 |
73 |
20,0 |
2.951 |
738 |
3.689 |
|
|
Thửa |
2 |
3.857 |
|
15 |
95 |
20,0 |
3.987 |
997 |
4.984 |
|
|
Thửa |
3 |
4.775 |
|
20 |
118 |
20,0 |
4.933 |
1.233 |
6.166 |
|
|
Thửa |
4 |
5.969 |
|
25 |
148 |
20,0 |
6.162 |
1.540 |
7.702 |
|
|
Thửa |
5 |
8.357 |
|
34 |
208 |
20,0 |
8.619 |
2.155 |
10.774 |
1.3 |
Đo vẽ chi tiết (công nhóm/100 thửa) |
Thửa |
1 |
78.335 |
6.318 |
179 |
1.732 |
400 |
86.964 |
21.741 |
108.705 |
|
|
Thửa |
2 |
94.038 |
7.590 |
224 |
2.310 |
400 |
104.561 |
26.140 |
130.702 |
|
|
Thửa |
3 |
112.772 |
9.105 |
298 |
2.885 |
400 |
125.461 |
31.365 |
156.827 |
|
|
Thửa |
4 |
135.364 |
10.929 |
402 |
3.608 |
400 |
150.703 |
37.676 |
188.378 |
|
|
Thửa |
5 |
162.455 |
13.112 |
522 |
4.964 |
400 |
181.452 |
45.363 |
226.815 |
2 |
Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Số hóa bản đồ địa chính |
Ha |
1 |
22.210 |
|
458 |
2.666 |
2.145 |
27.479 |
4.122 |
31.601 |
|
|
Ha |
2 |
29.809 |
|
524 |
3.279 |
2.145 |
35.757 |
5.364 |
41.120 |
|
|
Ha |
3 |
33.444 |
|
602 |
4.276 |
2.145 |
40.467 |
6.070 |
46.537 |
|
|
Ha |
4 |
37.627 |
|
692 |
4.969 |
2.145 |
45.433 |
6.815 |
52.248 |
|
|
Ha |
5 |
37.627 |
|
795 |
6.150 |
2.145 |
46.717 |
7.008 |
53.724 |
2.2 |
Lập bản vẽ BĐĐC (công nhóm/100 thửa có biến động cần chỉnh lý) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1 |
Lập bản vẽ BĐĐC |
Thửa |
1 |
2.528 |
|
72 |
394,3 |
3.732 |
6.727 |
1.345 |
8.072 |
|
|
Thửa |
2 |
3.358 |
|
90 |
418,9 |
3.732 |
7.600 |
1.520 |
9.120 |
|
|
Thửa |
3 |
4.188 |
|
120 |
421,7 |
3.732 |
8.463 |
1.693 |
10.155 |
|
|
Thửa |
4 |
5.245 |
|
162 |
471,8 |
3.732 |
9.611 |
1.922 |
11.533 |
|
|
Thửa |
5 |
7.320 |
|
210 |
505,7 |
3.732 |
11.768 |
2.354 |
14.122 |
2.2.2 |
Chuyển nội dung chỉnh lý lên BĐĐC gốc |
Thửa |
1-5 |
4.979 |
|
|
|
|
4.979 |
996 |
5.975 |
2.3 |
Bổ sung Sổ Mục Kê (công/100 thửa) |
Ha |
1-5 |
4.315 |
|
121 |
280,0 |
794 |
5.510 |
1.102 |
6.612 |
2.4 |
Biên tập bản đồ và in (công/mảnh) |
Ha |
1-5 |
1.278 |
|
100 |
101,5 |
737 |
2.217 |
443 |
2.660 |
2.5 |
Xác nhận hồ sơ các cấp (công/mảnh) |
Ha |
1-5 |
1.826 |
|
|
|
|
1.826 |
365 |
2.191 |
2.6 |
Giao nộp sản phẩm (công nhóm/mảnh) |
Ha |
1-5 |
4.216 |
|
|
|
|
4.216 |
843 |
5.059 |
|
Tổng hợp Tỷ lệ 1/2000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ha |
Ha |
1 |
40.186 |
|
204 |
|
1.573 |
41.962 |
10.491 |
52.453 |
|
|
Ha |
2 |
48.250 |
|
255 |
|
1.573 |
50.078 |
12.519 |
62.597 |
|
|
Ha |
3 |
57.901 |
|
340 |
|
1.573 |
59.813 |
14.953 |
74.766 |
|
|
Ha |
4 |
69.481 |
|
459 |
|
1.573 |
71.512 |
17.878 |
89.390 |
|
|
Ha |
5 |
83.370 |
|
595 |
|
1.573 |
85.537 |
21.384 |
106.922 |
|
Thửa |
Thửa |
1 |
81.181 |
6.318 |
191 |
1.805 |
420 |
89.915 |
22.479 |
112.394 |
|
|
Thửa |
2 |
97.895 |
7.590 |
238 |
2.405 |
420 |
108.548 |
27.137 |
135.685 |
|
|
Thửa |
3 |
117.548 |
9.105 |
318 |
3.003 |
420 |
130.394 |
32.599 |
162.993 |
|
|
Thửa |
4 |
141.333 |
10.929 |
427 |
3.756 |
420 |
156.864 |
39.216 |
196.080 |
|
|
Thửa |
5 |
170.811 |
13.112 |
556 |
5.171 |
420 |
190.071 |
47.518 |
237.589 |
|
Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ha |
Ha |
1 |
33.845 |
|
678 |
3.048 |
3.676 |
41.247 |
6.875 |
48.123 |
|
|
Ha |
2 |
41.444 |
|
745 |
3.660 |
3.676 |
49.525 |
8.117 |
57.642 |
|
|
Ha |
3 |
45.079 |
|
823 |
4.657 |
3.676 |
54.235 |
8.824 |
63.059 |
|
|
Ha |
4 |
49.262 |
|
913 |
5.350 |
3.676 |
59.201 |
9.569 |
68.770 |
|
|
Ha |
5 |
49.262 |
|
1.016 |
6.532 |
3.676 |
60.485 |
9.761 |
70.246 |
|
Thửa |
Thửa |
1 |
7.507 |
|
72 |
394 |
3.732 |
11.706 |
2.341 |
14.047 |
|
|
Thửa |
2 |
8.338 |
|
90 |
419 |
3.732 |
12.579 |
2.516 |
15.095 |
|
|
Thửa |
3 |
9.168 |
|
120 |
422 |
3.732 |
13.442 |
2.688 |
16.130 |
|
|
Thửa |
4 |
10.224 |
|
162 |
472 |
3.732 |
14.590 |
2.918 |
17.508 |
|
|
Thửa |
5 |
12.300 |
|
210 |
506 |
3.732 |
16.748 |
3.350 |
20.097 |
V |
Tỷ lệ 1/5000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đối soát thực địa (công nhóm/mảnh) |
Ha |
1 |
8.934 |
|
45 |
|
174,7 |
9.154 |
2.288 |
11.442 |
|
|
Ha |
2 |
10.722 |
|
56 |
|
174,7 |
10.953 |
2.738 |
13.691 |
|
|
Ha |
3 |
12.867 |
|
75 |
|
174,7 |
13.116 |
3.279 |
16.395 |
|
|
Ha |
4 |
15.440 |
|
82 |
|
174,7 |
15.697 |
3.924 |
19.621 |
|
|
Ha |
5 |
|
|
|
|
174,7 |
175 |
44 |
218 |
1.2 |
Lưới đo vẽ (công nhóm/100 thửa) |
Thửa |
1 |
7.439 |
|
28 |
186 |
25,2 |
7.678 |
1.919 |
9.597 |
|
|
Thửa |
2 |
8.541 |
|
35 |
213 |
25,2 |
8.814 |
2.203 |
11.017 |
|
|
Thửa |
3 |
11.387 |
|
47 |
280 |
25,2 |
11.740 |
2.935 |
14.675 |
|
|
Thửa |
4 |
12.489 |
|
52 |
311 |
25,2 |
12.878 |
3.219 |
16.097 |
|
|
Thửa |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đo vẽ chi tiết (công nhóm/100 thửa) |
Thửa |
1 |
109.742 |
8.862 |
272 |
2.480 |
504 |
121.860 |
30.465 |
152.325 |
|
|
Thửa |
2 |
131.690 |
10.632 |
340 |
2.860 |
504 |
146.026 |
36.507 |
182.533 |
|
|
Thửa |
3 |
158.047 |
12.752 |
454 |
3.815 |
504 |
175.571 |
43.893 |
219.464 |
|
|
Thửa |
4 |
189.637 |
15.306 |
499 |
4.199 |
504 |
210.146 |
52.536 |
262.682 |
|
|
Thửa |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Số hóa bản đồ địa chính |
Ha |
1 |
5.090 |
|
80 |
499 |
158 |
5.827 |
874 |
6.701 |
|
|
Ha |
2 |
5.732 |
|
92 |
648 |
158 |
6.630 |
994 |
7.624 |
|
|
Ha |
3 |
6.471 |
|
106 |
772 |
158 |
7.506 |
1.126 |
8.632 |
|
|
Ha |
4 |
7.321 |
|
121 |
920 |
158 |
8.521 |
1.278 |
9.799 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Lập bản vẽ BĐĐC (công nhóm/100 thửa có biến động cần chỉnh lý) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1 |
Lập bản vẽ BĐĐC |
Thửa |
1 |
5.283 |
|
92 |
473,7 |
3.687 |
9.536 |
1.907 |
11.443 |
|
|
Thửa |
2 |
6.113 |
|
115 |
496,8 |
3.687 |
10.412 |
2.082 |
12.495 |
|
|
Thửa |
3 |
8.150 |
|
154 |
556,1 |
3.687 |
12.548 |
2.510 |
15.057 |
|
|
Thửa |
4 |
8.981 |
|
169 |
578,9 |
3.687 |
13.416 |
2.683 |
16.099 |
|
|
Thửa |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.2 |
Chuyển nội dung chỉnh lý lên |
Thửa |
1-5 |
4.979 |
|
|
|
|
4.979 |
996 |
5.975 |
2.3 |
Bổ sung Sổ Mục Kê (công/100 |
Thửa |
1-5 |
4.315 |
|
121 |
280,0 |
794 |
5.510 |
1.102 |
6.612 |
2.4 |
Biên tập bản đồ và in (công/mảnh) |
Ha |
1-5 |
157 |
|
15 |
12,3 |
67 |
251 |
50 |
301 |
2.5 |
Xác nhận hồ sơ các cấp |
Ha |
1-5 |
314 |
|
|
|
|
314 |
63 |
376 |
2.6 |
Giao nộp sản phẩm (công |
Ha |
1-5 |
627 |
|
|
|
|
627 |
125 |
752 |
|
Tổng hợp Tỷ lệ 1/5000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ha |
Ha |
1 |
8.934 |
|
45 |
|
174,7 |
9.154 |
2.288 |
11.442 |
|
|
Ha |
2 |
10.722 |
|
56 |
|
174,7 |
10.953 |
2.738 |
13.691 |
|
|
Ha |
3 |
12.867 |
|
75 |
|
174,7 |
13.116 |
3.279 |
16.395 |
|
|
Ha |
4 |
15.440 |
|
82 |
|
174,7 |
15.697 |
3.924 |
19.621 |
|
|
Ha |
5 |
|
|
|
|
174,7 |
175 |
44 |
218 |
|
Thửa |
Thửa |
1 |
117.180 |
8.862 |
300 |
2.666 |
529 |
129.537 |
32.384 |
161.922 |
|
|
Thửa |
2 |
140.231 |
10.632 |
376 |
3.072 |
529 |
154.840 |
38.710 |
193.550 |
|
|
Thửa |
3 |
169.434 |
12.752 |
501 |
4.095 |
529 |
187.311 |
46.828 |
234.139 |
|
|
Thửa |
4 |
202.127 |
15.306 |
551 |
4.510 |
529 |
223.023 |
55.756 |
278.779 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ha |
Ha |
1 |
6.187 |
|
95 |
511 |
225 |
7.019 |
1.112 |
8.131 |
|
|
Ha |
2 |
6.829 |
|
107 |
660 |
225 |
7.821 |
1.233 |
9.054 |
|
|
Ha |
3 |
7.569 |
|
121 |
784 |
225 |
8.698 |
1.364 |
10.062 |
|
|
Ha |
4 |
8.419 |
|
137 |
932 |
225 |
9.712 |
1.516 |
11.229 |
|
|
Ha |
5 |
1.097 |
|
15 |
12 |
67 |
1.192 |
238 |
1.430 |
|
Thửa |
Thửa |
1 |
14.577 |
|
213 |
754 |
4.481 |
20.025 |
4.005 |
24.030 |
|
|
Thửa |
2 |
15.407 |
|
236 |
777 |
4.481 |
20.901 |
4.180 |
25.082 |
|
|
Thửa |
3 |
17.445 |
|
274 |
836 |
4.481 |
23.037 |
4.607 |
27.644 |
|
|
Thửa |
4 |
18.275 |
|
290 |
859 |
4.481 |
23.905 |
4.781 |
28.686 |
|
|
Thửa |
5 |
9.295 |
|
121 |
280 |
794 |
10.489 |
2.098 |
12.587 |
VI |
Tỷ lệ 1/10000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đối soát thực địa (công |
Ha |
1 |
3.351 |
|
17 |
|
44 |
3.411 |
853 |
4.264 |
|
|
Ha |
2 |
4.021 |
|
21 |
|
44 |
4.086 |
1.021 |
5.107 |
|
|
Ha |
3 |
4.825 |
|
28 |
|
44 |
4.897 |
1.224 |
6.121 |
|
|
Ha |
4 |
5.790 |
|
31 |
|
44 |
5.865 |
1.466 |
7.331 |
|
|
Ha |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Lưới đo vẽ (công nhóm/100 thửa) |
Thửa |
1 |
14.877 |
|
56 |
280 |
63 |
15.277 |
3.819 |
19.096 |
|
|
Thửa |
2 |
17.081 |
|
70 |
319 |
63 |
17.534 |
4.383 |
21.917 |
|
|
Thửa |
3 |
22.775 |
|
94 |
420 |
63 |
23.352 |
5.838 |
29.190 |
|
|
Thửa |
4 |
24.979 |
|
103 |
466 |
63 |
25.612 |
6.403 |
32.014 |
|
|
Thửa |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đo vẽ chi tiết (công |
Thửa |
1 |
219.484 |
17.723 |
544 |
3.714 |
1.261 |
242.727 |
60.682 |
303.408 |
|
|
Thửa |
2 |
263.380 |
21.253 |
681 |
4.283 |
1.261 |
290.858 |
72.715 |
363.573 |
|
|
Thửa |
3 |
316.001 |
25.504 |
907 |
5.716 |
1.261 |
349.389 |
87.347 |
436.736 |
|
|
Thửa |
4 |
379.275 |
30.613 |
998 |
6.289 |
1.261 |
418.436 |
104.609 |
523.045 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Lập bản vẽ BĐĐC (công nhóm/100 thửa có biến động cần |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1 |
Lập bản vẽ BĐĐC |
Thửa |
1 |
8.301 |
|
185 |
710,7 |
3.687 |
12.884 |
2.577 |
15.461 |
|
|
Thửa |
2 |
9.131 |
|
231 |
746,2 |
3.687 |
13.796 |
2.759 |
16.555 |
|
|
Thửa |
3 |
11.169 |
|
308 |
834,4 |
3.687 |
15.998 |
3.200 |
19.198 |
|
|
Thửa |
4 |
11.999 |
|
338 |
868,7 |
3.687 |
16.894 |
3.379 |
20.272 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.2 |
Chuyển nội dung chỉnh lý lên |
Thửa |
1-5 |
4.979 |
|
|
|
|
4.979 |
996 |
5.975 |
2.2 |
Bổ sung Sổ Mục Kê (công/100 |
Thửa |
1-5 |
4.315 |
|
121 |
280,0 |
794 |
5.510 |
1.102 |
6.612 |
2.3 |
Biên tập bản đồ và in (công/mảnh) |
Ha |
1-5 |
46 |
|
7 |
4 |
17 |
74 |
15 |
88 |
2.4 |
Xác nhận hồ sơ các cấp |
Ha |
1-5 |
92 |
|
|
|
|
92 |
18 |
111 |
2.5 |
Giao nộp sản phẩm (công |
Ha |
1-5 |
184 |
|
|
|
|
184 |
37 |
221 |
|
Tổng hợp Tỷ lệ 1/10000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ha |
Ha |
1 |
3.351 |
|
17 |
|
44 |
3.411 |
853 |
4.264 |
|
|
Ha |
2 |
4.021 |
|
21 |
|
44 |
4.086 |
1.021 |
5.107 |
|
|
Ha |
3 |
4.825 |
|
28 |
|
44 |
4.897 |
1.224 |
6.121 |
|
|
Ha |
4 |
5.790 |
|
31 |
|
44 |
5.865 |
1.466 |
7.331 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thửa |
Thửa |
1 |
234.361 |
17.723 |
601 |
3.994 |
1.324 |
258.003 |
64.501 |
322.504 |
|
|
Thửa |
2 |
280.461 |
21.253 |
751 |
4.602 |
1.324 |
308.392 |
77.098 |
385.490 |
|
|
Thửa |
3 |
338.776 |
25.504 |
1.001 |
6.136 |
1.324 |
372.741 |
93.185 |
465.926 |
|
|
Thửa |
4 |
404.254 |
30.613 |
1.101 |
6.755 |
1.324 |
444.047 |
111.012 |
555.059 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ha |
Ha |
1 |
323 |
|
7 |
4 |
17 |
350 |
70 |
420 |
|
|
Ha |
2 |
323 |
|
7 |
4 |
17 |
350 |
70 |
420 |
|
|
Ha |
3 |
323 |
|
7 |
4 |
17 |
350 |
70 |
420 |
|
|
Ha |
4 |
323 |
|
7 |
4 |
17 |
350 |
70 |
420 |
|
|
Ha |
5 |
323 |
|
7 |
4 |
17 |
350 |
70 |
420 |
|
Thửa |
Thửa |
1 |
17.596 |
|
305 |
991 |
4.481 |
23.373 |
4.675 |
28.048 |
|
|
Thửa |
2 |
18.426 |
|
351 |
1.026 |
4.481 |
24.285 |
4.857 |
29.142 |
|
|
Thửa |
3 |
20.464 |
|
428 |
1.114 |
4.481 |
26.487 |
5.297 |
31.785 |
|
|
Thửa |
4 |
21.294 |
|
459 |
1.149 |
4.481 |
27.383 |
5.477 |
32.859 |
|
|
Thửa |
5 |
9.295 |
|
121 |
280 |
794 |
10.489 |
2.098 |
12.587 |
IV.2. ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH KHU VỰC BIẾN ĐỘNG TRÊN 15% ĐẾN 25%
STT |
Tên sản phẩm |
Đơn vị tính |
KK |
Chi phí LĐKT |
Chi phí LĐPT |
Chi phí VL DC |
Chi phí KH-NL |
Vật liệu |
Chi phí trực tiếp |
CP chung (25%-20%) |
Đơn giá |
A |
B |
C |
D |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6=1+2+3+4+5 |
7=6*25%-20% |
8=6+7 |
I |
Tỷ lệ 1/200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đối soát thực địa (công nhóm/mảnh) |
Ha |
1 |
915.036 |
|
5.376 |
|
141.525 |
1.061.937 |
265.484 |
1.327.421 |
|
|
Ha |
2 |
1.187.995 |
|
6.720 |
|
141.525 |
1.336.240 |
334.060 |
1.670.301 |
|
|
Ha |
3 |
1.544.704 |
|
8.960 |
|
141.525 |
1.695.189 |
423.797 |
2.118.987 |
|
|
Ha |
4 |
2.006.875 |
|
10.752 |
|
141.525 |
2.159.152 |
539.788 |
2.698.940 |
|
|
Ha |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Lưới đo vẽ (công nhóm/100 thửa) |
Thửa |
1 |
15.952 |
|
66 |
369 |
71 |
16.457 |
4.114 |
20.571 |
|
|
Thửa |
2 |
20.001 |
|
82 |
461 |
71 |
20.615 |
5.154 |
25.769 |
|
|
Thửa |
3 |
26.614 |
|
110 |
612 |
71 |
27.406 |
6.852 |
34.258 |
|
|
Thửa |
4 |
31.903 |
|
132 |
736 |
71 |
32.841 |
8.210 |
41.052 |
|
|
Thửa |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đo vẽ chi tiết (công nhóm/100 thửa) |
Thửa |
1 |
197.535 |
15.941 |
551 |
5.333 |
1.416 |
220.777 |
55.194 |
275.971 |
|
|
Thửa |
2 |
237.042 |
19.137 |
689 |
6.664 |
1.416 |
264.949 |
66.237 |
331.187 |
|
|
Thửa |
3 |
284.484 |
22.963 |
919 |
8.889 |
1.416 |
318.671 |
79.668 |
398.338 |
|
|
Thửa |
4 |
341.347 |
27.552 |
1.103 |
10.665 |
1.416 |
382.083 |
95.521 |
477.604 |
|
|
Thửa |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Lập bản vẽ BĐĐC (công nhóm/100 thửa có biến động cần chỉnh lý) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1 |
Lập bản vẽ BĐĐC |
Thửa |
1 |
17.387 |
|
135 |
588 |
3.359 |
21.470 |
4.294 |
25.764 |
|
|
Thửa |
2 |
20.851 |
|
168 |
662 |
3.359 |
25.041 |
5.008 |
30.050 |
|
|
Thửa |
3 |
24.315 |
|
224 |
786 |
3.359 |
28.685 |
5.737 |
34.422 |
|
|
Thửa |
4 |
27.847 |
|
269 |
884 |
3.359 |
32.360 |
6.472 |
38.832 |
|
|
Thửa |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.2 |
Chuyển nội dung chỉnh lý lên BĐĐC gốc |
Thửa |
1-5 |
4.481 |
|
|
|
|
4.481 |
896 |
5.378 |
2.2 |
Bổ sung Sổ Mục Kê (công/100 thửa) |
Thửa |
1-5 |
3.884 |
|
109 |
57 |
714 |
4.764 |
953 |
5.717 |
2.3 |
Biên tập bản đồ và in (công/mảnh) |
Ha |
1-5 |
76.183 |
|
2.946 |
6.681 |
121.130 |
206.940 |
41.388 |
248.328 |
2.4 |
Xác nhận hồ sơ các cấp (công/mảnh) |
Ha |
1-5 |
59.751 |
|
|
|
|
59.751 |
11.950 |
71.702 |
2.5 |
Giao nộp sản phẩm (công nhóm/mảnh) |
Ha |
1-5 |
29.876 |
|
|
|
|
29.876 |
5.975 |
35.851 |
|
Tổng hợp Tỷ lệ 1/200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ha |
Ha |
1 |
915.036 |
|
5.376 |
|
141.525 |
1.061.937 |
265.484 |
1.327.421 |
|
|
Ha |
2 |
1.187.995 |
|
6.720 |
|
141.525 |
1.336.240 |
334.060 |
1.670.301 |
|
|
Ha |
3 |
1.544.704 |
|
8.960 |
|
141.525 |
1.695.189 |
423.797 |
2.118.987 |
|
|
Ha |
4 |
2.006.875 |
|
10.752 |
|
141.525 |
2.159.152 |
539.788 |
2.698.940 |
|
|
Ha |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thửa |
Thửa |
1 |
213.487 |
15.941 |
617 |
5.701 |
1.487 |
237.234 |
59.308 |
296.542 |
|
|
Thửa |
2 |
257.044 |
19.137 |
771 |
7.125 |
1.487 |
285.564 |
71.391 |
356.956 |
|
|
Thửa |
3 |
311.097 |
22.963 |
1.028 |
9.501 |
1.487 |
346.077 |
86.519 |
432.596 |
|
|
Thửa |
4 |
373.251 |
27.552 |
1.234 |
11.401 |
1.487 |
414.925 |
103.731 |
518.656 |
|
|
Thửa |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ha |
Ha |
1 |
165.810 |
|
2.946 |
6.681 |
121.130 |
296.567 |
59.313 |
355.880 |
|
|
Ha |
2 |
165.810 |
|
2.946 |
6.681 |
121.130 |
296.567 |
59.313 |
355.880 |
|
|
Ha |
3 |
165.810 |
|
2.946 |
6.681 |
121.130 |
296.567 |
59.313 |
355.880 |
|
|
Ha |
4 |
165.810 |
|
2.946 |
6.681 |
121.130 |
296.567 |
59.313 |
355.880 |
|
|
Ha |
5 |
165.810 |
|
2.946 |
6.681 |
121.130 |
296.567 |
59.313 |
355.880 |
|
Thửa |
Thửa |
1 |
25.753 |
|
243 |
646 |
4.074 |
30.715 |
6.143 |
36.858 |
|
|
Thửa |
2 |
29.217 |
|
277 |
720 |
4.074 |
34.287 |
6.857 |
41.144 |
|
|
Thửa |
3 |
32.681 |
|
333 |
843 |
4.074 |
37.930 |
7.586 |
45.516 |
|
|
Thửa |
4 |
36.212 |
|
378 |
942 |
4.074 |
41.605 |
8.321 |
49.926 |
|
|
Thửa |
5 |
8.365 |
|
109 |
57 |
714 |
9.245 |
1.849 |
11.094 |
II |
Tỷ lệ 1/500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đối soát thực địa (công nhóm/mảnh) |
Ha |
1 |
219.360 |
|
1.290 |
|
22.644 |
243.295 |
60.824 |
304.118 |
|
|
Ha |
2 |
284.871 |
|
1.613 |
|
22.644 |
309.128 |
77.282 |
386.409 |
|
|
Ha |
3 |
370.729 |
|
2.150 |
|
22.644 |
395.523 |
98.881 |
494.404 |
|
|
Ha |
4 |
481.898 |
|
2.903 |
|
22.644 |
507.445 |
126.861 |
634.306 |
|
|
Ha |
5 |
626.319 |
|
3.763 |
|
22.644 |
652.726 |
163.181 |
815.907 |
1.2 |
Lưới đo vẽ (công nhóm/100 thửa) |
Thửa |
1 |
10.910 |
|
45 |
270 |
53 |
11.278 |
2.820 |
14.098 |
|
|
Thửa |
2 |
13.637 |
|
56 |
338 |
53 |
14.085 |
3.521 |
17.606 |
|
|
Thửa |
3 |
18.183 |
|
75 |
450 |
53 |
18.762 |
4.690 |
23.452 |
|
|
Thửa |
4 |
24.547 |
|
101 |
608 |
53 |
25.309 |
6.327 |
31.637 |
|
|
Thửa |
5 |
30.911 |
|
131 |
765 |
53 |
31.861 |
7.965 |
39.826 |
1.3 |
Đo vẽ chi tiết (công nhóm/100 thửa) |
Thửa |
1 |
137.861 |
11.124 |
385 |
3.723 |
1.067 |
154.161 |
38.540 |
192.701 |
|
|
Thửa |
2 |
165.467 |
13.356 |
481 |
4.653 |
1.067 |
185.024 |
46.256 |
231.280 |
|
|
Thửa |
3 |
198.527 |
16.027 |
641 |
6.203 |
1.067 |
222.466 |
55.617 |
278.083 |
|
|
Thửa |
4 |
238.199 |
19.223 |
866 |
8.375 |
1.067 |
267.731 |
66.933 |
334.663 |
|
|
Thửa |
5 |
285.889 |
23.077 |
1.122 |
10.546 |
1.067 |
321.702 |
80.425 |
402.127 |
2 |
Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Số hóa bản đồ địa chính |
Ha |
1 |
144.598 |
|
2.799 |
15.604 |
30.173 |
193.175 |
28.976 |
222.151 |
|
|
Ha |
2 |
157.027 |
|
3.205 |
17.893 |
30.173 |
208.298 |
31.245 |
239.542 |
|
|
Ha |
3 |
171.606 |
|
3.683 |
20.726 |
30.173 |
226.189 |
33.928 |
260.117 |
|
|
Ha |
4 |
188.336 |
|
4.236 |
24.076 |
30.173 |
246.822 |
37.023 |
283.845 |
|
|
Ha |
5 |
207.457 |
|
4.862 |
28.013 |
30.173 |
270.505 |
40.576 |
311.081 |
2.2 |
Lập bản vẽ BĐĐC (công nhóm/100 thửa có biến động cần chỉnh lý) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1 |
Lập bản vẽ BĐĐC |
Thửa |
1 |
5.535 |
|
93 |
449 |
3.359 |
9.437 |
1.887 |
11.324 |
|
|
Thửa |
2 |
6.894 |
|
116 |
486 |
3.359 |
10.855 |
2.171 |
13.026 |
|
|
Thửa |
3 |
7.369 |
|
155 |
554 |
3.359 |
11.437 |
2.287 |
13.724 |
|
|
Thửa |
4 |
12.429 |
|
209 |
644 |
3.359 |
16.642 |
3.328 |
19.970 |
|
|
Thửa |
5 |
15.656 |
|
271 |
737 |
3.359 |
20.022 |
4.004 |
24.026 |
2.2.2 |
Chuyển nội dung chỉnh lý lên BĐĐC gốc |
Thửa |
1-5 |
4.481 |
|
|
|
|
4.481 |
896 |
5.378 |
2.3 |
Bổ sung Sổ Mục Kê (công/100 thửa) |
Thửa |
1-5 |
3.884 |
|
109 |
252 |
714 |
4.959 |
992 |
5.950 |
2.4 |
Biên tập bản đồ và in (công/mảnh) |
Ha |
1-5 |
14.340 |
|
850 |
1.201 |
16.218 |
32.610 |
6.522 |
39.132 |
2.5 |
Xác nhận hồ sơ các cấp (công/mảnh) |
Ha |
1-5 |
14.340 |
|
|
|
|
14.340 |
2.868 |
17.208 |
2.6 |
Giao nộp sản phẩm (công nhóm/mảnh) |
Ha |
1-5 |
30.115 |
|
|
|
|
30.115 |
6.023 |
36.138 |
|
Tổng hợp Tỷ lệ 1/500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ha |
Ha |
1 |
219.360 |
|
1.290 |
|
22.644 |
243.295 |
60.824 |
304.118 |
|
|
Ha |
2 |
284.871 |
|
1.613 |
|
22.644 |
309.128 |
77.282 |
386.409 |
|
|
Ha |
3 |
370.729 |
|
2.150 |
|
22.644 |
395.523 |
98.881 |
494.404 |
|
|
Ha |
4 |
481.898 |
|
2.903 |
|
22.644 |
507.445 |
126.861 |
634.306 |
|
|
Ha |
5 |
626.319 |
|
3.763 |
|
22.644 |
652.726 |
163.181 |
815.907 |
|
Thửa |
Thửa |
1 |
148.771 |
11.124 |
430 |
3.993 |
1.121 |
165.439 |
41.360 |
206.799 |
|
|
Thửa |
2 |
179.104 |
13.356 |
537 |
4.991 |
1.121 |
199.109 |
49.777 |
248.886 |
|
|
Thửa |
3 |
216.710 |
16.027 |
716 |
6.654 |
1.121 |
241.228 |
60.307 |
301.535 |
|
|
Thửa |
4 |
262.747 |
19.223 |
967 |
8.982 |
1.121 |
293.040 |
73.260 |
366.300 |
|
|
Thửa |
5 |
316.800 |
23.077 |
1.254 |
11.311 |
1.121 |
353.563 |
88.391 |
441.953 |
|
Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ha |
Ha |
1 |
203.394 |
|
3.650 |
16.805 |
46.391 |
270.240 |
44.389 |
314.629 |
|
|
Ha |
2 |
215.822 |
|
4.055 |
19.094 |
46.391 |
285.362 |
46.658 |
332.020 |
|
|
Ha |
3 |
230.401 |
|
4.534 |
21.927 |
46.391 |
303.253 |
49.341 |
352.594 |
|
|
Ha |
4 |
247.132 |
|
5.086 |
25.277 |
46.391 |
323.886 |
52.436 |
376.323 |
|
|
Ha |
5 |
266.252 |
|
5.712 |
29.214 |
46.391 |
347.569 |
55.989 |
403.558 |
|
Thửa |
Thửa |
1 |
13.901 |
|
201 |
701 |
4.074 |
18.877 |
3.775 |
22.652 |
|
|
Thửa |
2 |
15.259 |
|
224 |
738 |
4.074 |
20.295 |
4.059 |
24.354 |
|
|
Thửa |
3 |
15.734 |
|
263 |
806 |
4.074 |
20.877 |
4.175 |
25.052 |
|
|
Thửa |
4 |
20.795 |
|
317 |
896 |
4.074 |
26.082 |
5.216 |
31.298 |
|
|
Thửa |
5 |
24.021 |
|
379 |
989 |
4.074 |
29.462 |
5.892 |
35.354 |
III |
Tỷ lệ 1/1000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đối soát thực địa (công nhóm/mảnh) |
Ha |
1 |
82.260 |
|
487 |
|
5.661 |
88.408 |
22.102 |
110.510 |
|
|
Ha |
2 |
106.951 |
|
608 |
|
5.661 |
113.220 |
28.305 |
141.525 |
|
|
Ha |
3 |
138.961 |
|
811 |
|
5.661 |
145.433 |
36.358 |
181.792 |
|
|
Ha |
4 |
180.650 |
|
1.095 |
|
5.661 |
187.405 |
46.851 |
234.257 |
|
|
Ha |
5 |
234.869 |
|
1.419 |
|
|
236.289 |
59.072 |
295.361 |
1.2 |
Lưới đo vẽ (công nhóm/100 thửa) |
Thửa |
1 |
2.975 |
|
12 |
75 |
51 |
3.114 |
778 |
3.892 |
|
|
Thửa |
2 |
3.719 |
|
15 |
92 |
51 |
3.877 |
969 |
4.847 |
|
|
Thửa |
3 |
4.959 |
|
20 |
123 |
51 |
5.153 |
1.288 |
6.441 |
|
|
Thửa |
4 |
6.695 |
|
28 |
167 |
51 |
6.940 |
1.735 |
8.675 |
|
|
Thửa |
5 |
8.596 |
|
36 |
211 |
51 |
8.894 |
2.223 |
11.117 |
1.3 |
Đo vẽ chi tiết (công nhóm/100 thửa) |
Thửa |
1 |
50.334 |
4.055 |
155 |
1.502 |
1.014 |
57.060 |
14.265 |
71.325 |
|
|
Thửa |
2 |
60.418 |
4.875 |
194 |
1.878 |
1.014 |
68.378 |
17.095 |
85.473 |
|
|
Thửa |
3 |
72.402 |
5.838 |
259 |
2.499 |
1.014 |
82.012 |
20.503 |
102.515 |
|
|
Thửa |
4 |
86.949 |
7.012 |
349 |
3.379 |
1.014 |
98.703 |
24.676 |
123.379 |
|
|
Thửa |
5 |
104.305 |
8.414 |
452 |
4.377 |
1.014 |
118.563 |
29.641 |
148.203 |
2 |
Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Số hóa bản đồ địa chính |
Ha |
1 |
56.764 |
|
1.233 |
7.435 |
7.544 |
72.976 |
10.946 |
83.923 |
|
|
Ha |
2 |
62.739 |
|
1.412 |
7.847 |
7.544 |
79.541 |
11.931 |
91.473 |
|
|
Ha |
3 |
69.610 |
|
1.622 |
8.845 |
7.544 |
87.622 |
13.143 |
100.765 |
|
|
Ha |
4 |
77.497 |
|
1.866 |
10.177 |
7.544 |
97.085 |
14.563 |
111.647 |
|
|
Ha |
5 |
86.580 |
|
2.142 |
14.504 |
7.544 |
110.770 |
16.615 |
127.385 |
2.2 |
Lập bản vẽ BĐĐC (công nhóm/100 thửa có biến động cần chỉnh lý) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1 |
Lập bản vẽ BĐĐC |
Thửa |
1 |
1.868 |
|
61 |
344 |
3.359 |
5.633 |
1.408 |
7.041 |
|
|
Thửa |
2 |
2.343 |
|
77 |
357 |
3.359 |
6.136 |
1.534 |
7.670 |
|
|
Thửa |
3 |
3.124 |
|
102 |
380 |
3.359 |
6.965 |
1.741 |
8.707 |
|
|
Thửa |
4 |
4.211 |
|
138 |
410 |
3.359 |
8.119 |
2.030 |
10.148 |
|
|
Thửa |
5 |
5.468 |
|
179 |
447 |
3.359 |
9.453 |
2.363 |
11.817 |
2.2.2 |
Chuyển nội dung chỉnh lý lên BĐĐC gốc |
Thửa |
1-5 |
4.481 |
|
|
|
|
4.481 |
896 |
5.378 |
2.3 |
Bổ sung Sổ Mục Kê (công/100 thửa) |
Thửa |
1-5 |
3.884 |
|
109 |
252 |
714 |
4.959 |
992 |
5.950 |
2.4 |
Biên tập bản đồ và in (công/mảnh) |
Ha |
1-5 |
4.063 |
|
268 |
333 |
3.138 |
7.802 |
1.560 |
9.363 |
2.5 |
Xác nhận hồ sơ các cấp (công/mảnh) |
Ha |
1-5 |
4.780 |
|
|
|
|
4.780 |
956 |
5.736 |
2.6 |
Giao nộp sản phẩm (công nhóm/mảnh) |
Ha |
1-5 |
10.158 |
|
|
|
|
10.158 |
2.032 |
12.189 |
|
Tổng hợp Tỷ lệ 1/1000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ha |
Ha |
1 |
82.260 |
|
487 |
|
5.661 |
88.408 |
22.102 |
110.510 |
|
|
Ha |
2 |
106.951 |
|
608 |
|
5.661 |
113.220 |
28.305 |
141.525 |
|
|
Ha |
3 |
138.961 |
|
811 |
|
5.661 |
145.433 |
36.358 |
181.792 |
|
|
Ha |
4 |
180.650 |
|
1.095 |
|
5.661 |
187.405 |
46.851 |
234.257 |
|
|
Ha |
5 |
234.869 |
|
1.419 |
|
|
236.289 |
59.072 |
295.361 |
|
Thửa |
Thửa |
1 |
53.310 |
4.055 |
167 |
1.577 |
1.065 |
60.173 |
15.043 |
75.217 |
|
|
Thửa |
2 |
64.137 |
4.875 |
209 |
1.970 |
1.065 |
72.255 |
18.064 |
90.319 |
|
|
Thửa |
3 |
77.361 |
5.838 |
279 |
2.622 |
1.065 |
87.165 |
21.791 |
108.956 |
|
|
Thửa |
4 |
93.643 |
7.012 |
377 |
3.547 |
1.065 |
105.643 |
26.411 |
132.054 |
|
|
Thửa |
5 |
112.901 |
8.414 |
488 |
4.588 |
1.065 |
127.456 |
31.864 |
159.320 |
|
Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ha |
Ha |
1 |
75.765 |
|
1.502 |
7.768 |
10.682 |
95.716 |
15.494 |
111.211 |
|
|
Ha |
2 |
81.740 |
|
1.680 |
8.180 |
10.682 |
102.281 |
16.479 |
118.761 |
|
|
Ha |
3 |
88.611 |
|
1.891 |
9.178 |
10.682 |
110.362 |
17.691 |
128.053 |
|
|
Ha |
4 |
96.498 |
|
2.134 |
10.510 |
10.682 |
119.825 |
19.111 |
138.935 |
|
|
Ha |
5 |
105.581 |
|
2.410 |
14.837 |
10.682 |
133.510 |
21.163 |
154.673 |
|
Thửa |
Thửa |
1 |
10.233 |
|
170 |
596 |
4.074 |
15.073 |
3.296 |
18.369 |
|
|
Thửa |
2 |
10.708 |
|
185 |
609 |
4.074 |
15.576 |
3.422 |
18.998 |
|
|
Thửa |
3 |
11.490 |
|
211 |
632 |
4.074 |
16.405 |
3.629 |
20.035 |
|
|
Thửa |
4 |
12.576 |
|
247 |
662 |
4.074 |
17.559 |
3.918 |
21.476 |
|
|
Thửa |
5 |
13.833 |
|
288 |
699 |
4.074 |
18.893 |
4.251 |
23.145 |
IV |
Tỷ lệ 1/2000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đối soát thực địa (công nhóm/mảnh) |
Ha |
1 |
36.167 |
|
184 |
|
1.415 |
37.766 |
9.442 |
47.208 |
|
|
Ha |
2 |
43.425 |
|
229 |
|
1.415 |
45.070 |
11.268 |
56.338 |
|
|
Ha |
3 |
52.110 |
|
306 |
|
1.415 |
53.832 |
13.458 |
67.290 |
|
|
Ha |
4 |
62.533 |
|
413 |
|
1.415 |
64.361 |
16.090 |
80.451 |
|
|
Ha |
5 |
75.033 |
|
535 |
|
1.415 |
76.984 |
19.246 |
96.230 |
1.2 |
Lưới đo vẽ (công nhóm/100 thửa) |
Thửa |
1 |
2.562 |
|
11 |
65 |
18 |
2.656 |
664 |
3.320 |
|
|
Thửa |
2 |
3.471 |
|
13 |
86 |
18 |
3.588 |
897 |
4.485 |
|
|
Thửa |
3 |
4.298 |
|
18 |
106 |
18 |
4.440 |
1.110 |
5.550 |
|
|
Thửa |
4 |
5.372 |
|
22 |
133 |
18 |
5.545 |
1.386 |
6.932 |
|
|
Thửa |
5 |
7.521 |
|
31 |
187 |
18 |
7.757 |
1.939 |
9.697 |
1.3 |
Đo vẽ chi tiết (công nhóm/100 thửa) |
Thửa |
1 |
70.501 |
5.686 |
161 |
1.559 |
360 |
78.267 |
19.567 |
97.834 |
|
|
Thửa |
2 |
84.634 |
6.831 |
201 |
2.079 |
360 |
94.105 |
23.526 |
117.631 |
|
|
Thửa |
3 |
101.495 |
8.195 |
268 |
2.597 |
360 |
112.915 |
28.229 |
141.144 |
|
|
Thửa |
4 |
121.827 |
9.836 |
362 |
3.247 |
360 |
135.632 |
33.908 |
169.541 |
|
|
Thửa |
5 |
146.209 |
11.801 |
469 |
4.467 |
360 |
163.307 |
40.827 |
204.134 |
2 |
Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Số hóa bản đồ địa chính |
Ha |
1 |
19.989 |
|
412 |
2.400 |
1.931 |
24.731 |
3.710 |
28.441 |
|
|
Ha |
2 |
26.828 |
|
471 |
2.951 |
1.931 |
32.181 |
4.827 |
37.008 |
|
|
Ha |
3 |
30.100 |
|
542 |
3.848 |
1.931 |
36.420 |
5.463 |
41.884 |
|
|
Ha |
4 |
33.864 |
|
623 |
4.472 |
1.931 |
40.890 |
6.133 |
47.023 |
|
|
Ha |
5 |
33.864 |
|
715 |
5.535 |
1.931 |
42.045 |
6.307 |
48.352 |
2.2 |
Lập bản vẽ BĐĐC (công nhóm/100 thửa có biến động cần chỉnh lý) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1 |
Lập bản vẽ BĐĐC |
Thửa |
1 |
2.275 |
|
65 |
355 |
3.359 |
6.054 |
1.211 |
7.265 |
|
|
Thửa |
2 |
3.022 |
|
81 |
377 |
3.359 |
6.840 |
1.368 |
8.208 |
|
|
Thửa |
3 |
3.770 |
|
108 |
380 |
3.359 |
7.616 |
1.523 |
9.140 |
|
|
Thửa |
4 |
4.720 |
|
146 |
425 |
3.359 |
8.650 |
1.730 |
10.380 |
|
|
Thửa |
5 |
6.588 |
|
189 |
455 |
3.359 |
10.592 |
2.118 |
12.710 |
2.2.2 |
Chuyển nội dung chỉnh lý lên BĐĐC gốc |
Thửa |
1-5 |
4.481 |
|
|
|
|
4.481 |
896 |
5.378 |
2.3 |
Bổ sung Sổ Mục Kê (công/100 thửa) |
Ha |
1-5 |
3.884 |
|
109 |
252 |
714 |
4.959 |
992 |
5.950 |
2.4 |
Biên tập bản đồ và in (công/mảnh) |
Ha |
1-5 |
1.150 |
|
90 |
91 |
663 |
1.995 |
399 |
2.394 |
2.5 |
Xác nhận hồ sơ các cấp (công/mảnh) |
Ha |
1-5 |
1.643 |
|
|
|
|
1.643 |
329 |
1.972 |
2.6 |
Giao nộp sản phẩm (công nhóm/mảnh) |
Ha |
1-5 |
3.794 |
|
|
|
|
3.794 |
759 |
4.553 |
|
Tổng hợp Tỷ lệ 1/2000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ha |
Ha |
1 |
36.167 |
|
184 |
|
1.415 |
37.766 |
9.442 |
47.208 |
|
|
Ha |
2 |
43.425 |
|
229 |
|
1.415 |
45.070 |
11.268 |
56.338 |
|
|
Ha |
3 |
52.110 |
|
306 |
|
1.415 |
53.832 |
13.458 |
67.290 |
|
|
Ha |
4 |
62.533 |
|
413 |
|
1.415 |
64.361 |
16.090 |
80.451 |
|
|
Ha |
5 |
75.033 |
|
535 |
|
1.415 |
76.984 |
19.246 |
96.230 |
|
Thửa |
Thửa |
1 |
73.063 |
5.686 |
172 |
1.624 |
378 |
80.923 |
20.231 |
101.154 |
|
|
Thửa |
2 |
88.106 |
6.831 |
214 |
2.164 |
378 |
97.693 |
24.423 |
122.117 |
|
|
Thửa |
3 |
105.793 |
8.195 |
286 |
2.703 |
378 |
117.355 |
29.339 |
146.694 |
|
|
Thửa |
4 |
127.199 |
9.836 |
384 |
3.380 |
378 |
141.178 |
35.294 |
176.472 |
|
|
Thửa |
5 |
153.730 |
11.801 |
500 |
4.654 |
378 |
171.064 |
42.766 |
213.830 |
|
Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ha |
Ha |
1 |
30.461 |
|
611 |
2.743 |
3.308 |
37.123 |
6.188 |
43.311 |
|
|
Ha |
2 |
37.300 |
|
670 |
3.294 |
3.308 |
44.573 |
7.305 |
51.878 |
|
|
Ha |
3 |
40.571 |
|
741 |
4.192 |
3.308 |
48.812 |
7.941 |
56.753 |
|
|
Ha |
4 |
44.335 |
|
822 |
4.815 |
3.308 |
53.281 |
8.612 |
61.893 |
|
|
Ha |
5 |
44.335 |
|
914 |
5.879 |
3.308 |
54.436 |
8.785 |
63.221 |
|
Thửa |
Thửa |
1 |
6.757 |
|
65 |
355 |
3.359 |
10.536 |
2.107 |
12.643 |
|
|
Thửa |
2 |
7.504 |
|
81 |
377 |
3.359 |
11.321 |
2.264 |
13.585 |
|
|
Thửa |
3 |
8.251 |
|
108 |
380 |
3.359 |
12.098 |
2.420 |
14.517 |
|
|
Thửa |
4 |
9.202 |
|
146 |
425 |
3.359 |
13.131 |
2.626 |
15.758 |
|
|
Thửa |
5 |
11.070 |
|
189 |
455 |
3.359 |
15.073 |
3.015 |
18.087 |
V |
Tỷ lệ 1/5000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đối soát thực địa (công nhóm/mảnh) |
Ha |
1 |
8.041 |
|
40 |
|
157 |
8.238 |
2.060 |
10.298 |
|
|
Ha |
2 |
9.650 |
|
50 |
|
157 |
9.858 |
2.464 |
12.322 |
|
|
Ha |
3 |
11.580 |
|
67 |
|
157 |
11.805 |
2.951 |
14.756 |
|
|
Ha |
4 |
13.896 |
|
74 |
|
157 |
14.127 |
3.532 |
17.659 |
|
|
Ha |
5 |
|
|
|
|
157 |
157 |
39 |
197 |
1.2 |
Lưới đo vẽ (công nhóm/100 thửa) |
Thửa |
1 |
6.695 |
|
25 |
167 |
23 |
6.910 |
1.727 |
8.637 |
|
|
Thửa |
2 |
7.687 |
|
32 |
192 |
23 |
7.932 |
1.983 |
9.916 |
|
|
Thửa |
3 |
10.249 |
|
42 |
252 |
23 |
10.566 |
2.642 |
13.208 |
|
|
Thửa |
4 |
11.240 |
|
46 |
280 |
23 |
11.590 |
2.897 |
14.487 |
|
|
Thửa |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đo vẽ chi tiết (công nhóm/100 thửa) |
Thửa |
1 |
98.768 |
7.975 |
245 |
2.232 |
454 |
109.674 |
27.418 |
137.092 |
|
|
Thửa |
2 |
118.521 |
9.569 |
306 |
2.574 |
454 |
131.423 |
32.856 |
164.279 |
|
|
Thửa |
3 |
142.242 |
11.477 |
408 |
3.433 |
454 |
158.014 |
39.503 |
197.517 |
|
|
Thửa |
4 |
170.674 |
13.776 |
449 |
3.779 |
454 |
189.131 |
47.283 |
236.414 |
|
|
Thửa |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Số hóa bản đồ địa chính |
Ha |
1 |
4.581 |
|
72 |
449 |
142 |
5.244 |
787 |
6.031 |
|
|
Ha |
2 |
5.159 |
|
83 |
583 |
142 |
5.967 |
895 |
6.862 |
|
|
Ha |
3 |
5.824 |
|
95 |
694 |
142 |
6.756 |
1.013 |
7.769 |
|
|
Ha |
4 |
6.589 |
|
109 |
828 |
142 |
7.669 |
1.150 |
8.819 |
|
|
Ha |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Lập bản vẽ BĐĐC (công nhóm/100 thửa có biến động cần chỉnh lý) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1 |
Lập bản vẽ BĐĐC |
Thửa |
1 |
4.754 |
|
83 |
426 |
3.319 |
8.582 |
1.716 |
10.299 |
|
|
Thửa |
2 |
5.502 |
|
104 |
447 |
3.319 |
9.371 |
1.874 |
11.245 |
|
|
Thửa |
3 |
7.335 |
|
138 |
500 |
3.319 |
11.293 |
2.259 |
13.551 |
|
|
Thửa |
4 |
8.082 |
|
152 |
521 |
3.319 |
12.074 |
2.415 |
14.489 |
|
|
Thửa |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.2 |
Chuyển nội dung chỉnh lý lên BĐĐC gốc |
Thửa |
1-5 |
4.481 |
|
|
|
|
4.481 |
896 |
5.378 |
2.3 |
Bổ sung Sổ Mục Kê (công/100 thửa) |
Thửa |
1-5 |
3.884 |
|
109 |
252 |
714 |
4.959 |
992 |
5.950 |
2.4 |
Biên tập bản đồ và in (công/mảnh) |
Ha |
1-5 |
141 |
|
14 |
11 |
60 |
226 |
45 |
271 |
2.5 |
Xác nhận hồ sơ các cấp (công/mảnh) |
Ha |
1-5 |
282 |
|
|
|
|
282 |
56 |
339 |
2.6 |
Giao nộp sản phẩm (công nhóm/mảnh) |
Ha |
1-5 |
564 |
|
|
|
|
564 |
113 |
677 |
|
Tổng hợp Tỷ lệ 1/5000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ha |
Ha |
1 |
8.041 |
|
40 |
|
157 |
8.238 |
2.060 |
10.298 |
|
|
Ha |
2 |
9.650 |
|
50 |
|
157 |
9.858 |
2.464 |
12.322 |
|
|
Ha |
3 |
11.580 |
|
67 |
|
157 |
11.805 |
2.951 |
14.756 |
|
|
Ha |
4 |
13.896 |
|
74 |
|
157 |
14.127 |
3.532 |
17.659 |
|
|
Ha |
5 |
|
|
|
|
157 |
157 |
39 |
197 |
|
Thửa |
Thửa |
1 |
105.462 |
7.975 |
270 |
2.399 |
476 |
116.584 |
29.146 |
145.730 |
|
|
Thửa |
2 |
126.208 |
9.569 |
338 |
2.765 |
476 |
139.356 |
34.839 |
174.195 |
|
|
Thửa |
3 |
152.491 |
11.477 |
451 |
3.686 |
476 |
168.580 |
42.145 |
210.725 |
|
|
Thửa |
4 |
181.914 |
13.776 |
496 |
4.059 |
476 |
200.721 |
50.180 |
250.901 |
|
|
Thửa |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ha |
Ha |
1 |
5.568 |
|
86 |
460 |
202 |
6.317 |
1.001 |
7.318 |
|
|
Ha |
2 |
6.146 |
|
96 |
594 |
202 |
7.039 |
1.110 |
8.149 |
|
|
Ha |
3 |
6.812 |
|
109 |
706 |
202 |
7.828 |
1.228 |
9.056 |
|
|
Ha |
4 |
7.577 |
|
123 |
839 |
202 |
8.741 |
1.365 |
10.106 |
|
|
Ha |
5 |
988 |
|
14 |
11 |
60 |
1.073 |
215 |
1.287 |
|
Thửa |
Thửa |
1 |
13.120 |
|
192 |
678 |
4.033 |
18.023 |
3.605 |
21.627 |
|
|
Thửa |
2 |
13.867 |
|
212 |
699 |
4.033 |
18.811 |
3.762 |
22.573 |
|
|
Thửa |
3 |
15.701 |
|
247 |
752 |
4.033 |
20.733 |
4.147 |
24.880 |
|
|
Thửa |
4 |
16.448 |
|
261 |
773 |
4.033 |
21.514 |
4.303 |
25.817 |
|
|
Thửa |
5 |
8.365 |
|
109 |
252 |
714 |
9.440 |
1.888 |
11.328 |
VI |
Tỷ lệ 1/10000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đối soát thực địa (công nhóm/mảnh) |
Ha |
1 |
3.016 |
|
15 |
|
39 |
3.070 |
768 |
3.838 |
|
|
Ha |
2 |
3.619 |
|
19 |
|
39 |
3.677 |
919 |
4.596 |
|
|
Ha |
3 |
4.343 |
|
25 |
|
39 |
4.407 |
1.102 |
5.509 |
|
|
Ha |
4 |
5.211 |
|
28 |
|
39 |
5.278 |
1.320 |
6.598 |
|
|
Ha |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Lưới đo vẽ (công nhóm/100 thửa) |
Thửa |
1 |
13.389 |
|
51 |
252 |
57 |
13.749 |
3.437 |
17.186 |
|
|
Thửa |
2 |
15.373 |
|
63 |
287 |
57 |
15.780 |
3.945 |
19.725 |
|
|
Thửa |
3 |
20.497 |
|
85 |
378 |
57 |
21.017 |
5.254 |
26.271 |
|
|
Thửa |
4 |
22.481 |
|
93 |
420 |
57 |
23.050 |
5.763 |
28.813 |
|
|
Thửa |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đo vẽ chi tiết (công nhóm/100 thửa) |
Thửa |
1 |
197.535 |
15.951 |
490 |
3.343 |
1.135 |
218.454 |
54.613 |
273.067 |
|
|
Thửa |
2 |
237.042 |
19.128 |
613 |
3.855 |
1.135 |
261.772 |
65.443 |
327.215 |
|
|
Thửa |
3 |
284.401 |
22.953 |
817 |
5.144 |
1.135 |
314.450 |
78.613 |
393.063 |
|
|
Thửa |
4 |
341.347 |
27.552 |
898 |
5.660 |
1.135 |
376.592 |
94.148 |
470.740 |
|
|
Thửa |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Lập bản vẽ BĐĐC (công nhóm/100 thửa có biến động cần chỉnh lý) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1 |
Lập bản vẽ BĐĐC |
Thửa |
1 |
7.471 |
|
166 |
640 |
3.319 |
11.596 |
2.319 |
13.915 |
|
|
Thửa |
2 |
8.218 |
|
208 |
672 |
3.319 |
12.416 |
2.483 |
14.899 |
|
|
Thửa |
3 |
10.052 |
|
277 |
751 |
3.319 |
14.399 |
2.880 |
17.278 |
|
|
Thửa |
4 |
10.799 |
|
305 |
782 |
3.319 |
15.204 |
3.041 |
18.245 |
|
|
Thửa |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.2 |
Chuyển nội dung chỉnh lý lên BĐĐC gốc |
Thửa |
1-5 |
4.481 |
|
|
|
|
4.481 |
896 |
5.378 |
2.3 |
Bổ sung Sổ Mục Kê (công/100 thửa) |
Thửa |
1-5 |
3.884 |
|
109 |
252 |
714 |
4.959 |
992 |
5.950 |
2.4 |
Biên tập bản đồ và in (công/mảnh) |
Ha |
1-5 |
41 |
|
7 |
3 |
15 |
66 |
13 |
80 |
2.5 |
Xác nhận hồ sơ các cấp (công/mảnh) |
Ha |
1-5 |
83 |
|
|
|
|
83 |
17 |
100 |
2.6 |
Giao nộp sản phẩm (công nhóm/mảnh) |
Ha |
1-5 |
166 |
|
|
|
|
166 |
33 |
199 |
|
Tổng hợp Tỷ lệ 1/10000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ha |
Ha |
1 |
3.016 |
|
15 |
|
39 |
3.070 |
768 |
3.838 |
|
|
Ha |
2 |
3.619 |
|
19 |
|
39 |
3.677 |
919 |
4.596 |
|
|
Ha |
3 |
4.343 |
|
25 |
|
39 |
4.407 |
1.102 |
5.509 |
|
|
Ha |
4 |
5.211 |
|
28 |
|
39 |
5.278 |
1.320 |
6.598 |
|
|
Ha |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thửa |
Thửa |
1 |
210.925 |
15.951 |
541 |
3.595 |
1.192 |
232.203 |
58.051 |
290.254 |
|
|
Thửa |
2 |
252.415 |
19.128 |
676 |
4.142 |
1.192 |
277.553 |
69.388 |
346.941 |
|
|
Thửa |
3 |
304.899 |
22.953 |
901 |
5.522 |
1.192 |
335.467 |
83.867 |
419.334 |
|
|
Thửa |
4 |
363.828 |
27.552 |
991 |
6.080 |
1.192 |
399.643 |
99.911 |
499.553 |
|
|
Thửa |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ha |
Ha |
1 |
290 |
|
7 |
3 |
15 |
315 |
63 |
378 |
|
|
Ha |
2 |
290 |
|
7 |
3 |
15 |
315 |
63 |
378 |
|
|
Ha |
3 |
290 |
|
7 |
3 |
15 |
315 |
63 |
378 |
|
|
Ha |
4 |
290 |
|
7 |
3 |
15 |
315 |
63 |
378 |
|
|
Ha |
5 |
290 |
|
7 |
3 |
15 |
315 |
63 |
378 |
|
Thửa |
Thửa |
1 |
15.836 |
|
275 |
892 |
4.033 |
21.036 |
4.207 |
25.243 |
|
|
Thửa |
2 |
16.583 |
|
316 |
924 |
4.033 |
21.856 |
4.371 |
26.228 |
|
|
Thửa |
3 |
18.417 |
|
385 |
1.003 |
4.033 |
23.839 |
4.768 |
28.606 |
|
|
Thửa |
4 |
19.164 |
|
413 |
1.034 |
4.033 |
24.644 |
4.929 |
29.573 |
|
|
Thửa |
5 |
8.365 |
|
109 |
252 |
714 |
9.440 |
1.888 |
11.328 |
IV.3. ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH KHU VỰC BIẾN ĐỘNG TRÊN 25% ĐẾN 40%
Stt |
Tên sản phẩm |
Đơn vị tính |
KK |
Chi phí LĐKT |
Chi phí LĐPT |
Chi phí VL DC |
Chi phí KH-NL |
Vật liệu |
Chi phí trực tiếp |
CP chung (25% - 20%) |
Đơn giá |
A |
B |
C |
D |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6=1+2+3+4+5 |
7=6*25%-20% |
8=6+7 |
I |
Tỷ lệ 1/200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đối soát thực địa (công nhóm/mảnh) |
Ha |
1 |
813.365 |
|
4.779 |
|
125.800 |
943.944 |
235.986 |
1.179.930 |
|
|
Ha |
2 |
1.055.996 |
|
5.973 |
|
125.800 |
1.187.769 |
296.942 |
1.484.712 |
|
|
Ha |
3 |
1.373.070 |
|
7.965 |
|
125.800 |
1.506.835 |
376.709 |
1.883.544 |
|
|
Ha |
4 |
1.783.888 |
|
9.558 |
|
125.800 |
1.919.246 |
479.812 |
2.399.058 |
|
|
Ha |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Lưới đo vẽ (công nhóm/100 thửa) |
Thửa |
1 |
14.179 |
|
58 |
328 |
63 |
14.628 |
3.657 |
18.285 |
|
|
Thửa |
2 |
17.779 |
|
73 |
409 |
63 |
18.325 |
4.581 |
22.906 |
|
|
Thửa |
3 |
23.656 |
|
97 |
544 |
63 |
24.361 |
6.090 |
30.451 |
|
|
Thửa |
4 |
28.358 |
|
117 |
654 |
63 |
29.192 |
7.298 |
36.490 |
|
|
Thửa |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đo vẽ chi tiết (công nhóm/100 thửa) |
Thửa |
1 |
175.587 |
14.170 |
490 |
4.740 |
1.259 |
196.246 |
49.062 |
245.308 |
|
|
Thửa |
2 |
210.704 |
17.011 |
613 |
5.924 |
1.259 |
235.511 |
58.878 |
294.388 |
|
|
Thửa |
3 |
252.874 |
20.411 |
817 |
7.901 |
1.259 |
283.263 |
70.816 |
354.079 |
|
|
Thửa |
4 |
303.420 |
24.490 |
980 |
9.480 |
1.259 |
339.630 |
84.907 |
424.537 |
|
|
Thửa |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Lập bản vẽ BĐĐC (công nhóm/100 thửa có biến động cần chỉnh lý) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1 |
Lập bản vẽ BĐĐC |
Thửa |
1 |
15.456 |
|
120 |
523 |
2.986 |
19.084 |
3.817 |
22.901 |
|
|
Thửa |
2 |
18.535 |
|
150 |
589 |
2.986 |
22.259 |
4.452 |
26.711 |
|
|
Thửa |
3 |
21.614 |
|
200 |
698 |
2.986 |
25.498 |
5.100 |
30.597 |
|
|
Thửa |
4 |
24.753 |
|
239 |
786 |
2.986 |
28.765 |
5.753 |
34.517 |
|
|
Thửa |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.2 |
Chuyển nội dung chỉnh lý lên BĐĐC gốc |
Thửa |
1-5 |
3.983 |
|
|
|
|
3.983 |
797 |
4.780 |
2.2 |
Bổ sung Sổ Mục Kê (công/100 thửa) |
Thửa |
1-5 |
3.452 |
|
96 |
51 |
635 |
4.235 |
847 |
5.082 |
2.3 |
Biên tập bản đồ và in (công/mảnh) |
Ha |
1-5 |
67.718 |
|
2.618 |
5.939 |
107.671 |
183.947 |
36.789 |
220.736 |
2.4 |
Xác nhận hồ sơ các cấp (công/mảnh) |
Ha |
1-5 |
53.112 |
|
|
|
|
53.112 |
10.622 |
63.735 |
2.5 |
Giao nộp sản phẩm (công nhóm/mảnh) |
Ha |
1-5 |
26.556 |
|
|
|
|
26.556 |
5.311 |
31.867 |
|
Tổng hợp Tỷ lệ 1/200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ha |
Ha |
1 |
813.365 |
|
4.779 |
|
125.800 |
943.944 |
235.986 |
1.179.930 |
|
|
Ha |
2 |
1.055.996 |
|
5.973 |
|
125.800 |
1.187.769 |
296.942 |
1.484.712 |
|
|
Ha |
3 |
1.373.070 |
|
7.965 |
|
125.800 |
1.506.835 |
376.709 |
1.883.544 |
|
|
Ha |
4 |
1.783.888 |
|
9.558 |
|
125.800 |
1.919.246 |
479.812 |
2.399.058 |
|
|
Ha |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thửa |
Thửa |
1 |
189.766 |
14.170 |
549 |
5.068 |
1.322 |
210.874 |
52.719 |
263.593 |
|
|
Thửa |
2 |
228.483 |
17.011 |
686 |
6.333 |
1.322 |
253.835 |
63.459 |
317.294 |
|
|
Thửa |
3 |
276.531 |
20.411 |
914 |
8.445 |
1.322 |
307.624 |
76.906 |
384.530 |
|
|
Thửa |
4 |
331.778 |
24.490 |
1.097 |
10.134 |
1.322 |
368.822 |
92.206 |
461.028 |
|
|
Thửa |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ha |
Ha |
1 |
147.387 |
|
2.618 |
5.939 |
107.671 |
263.615 |
52.723 |
316.338 |
|
|
Ha |
2 |
147.387 |
|
2.618 |
5.939 |
107.671 |
263.615 |
52.723 |
316.338 |
|
|
Ha |
3 |
147.387 |
|
2.618 |
5.939 |
107.671 |
263.615 |
52.723 |
316.338 |
|
|
Ha |
4 |
147.387 |
|
2.618 |
5.939 |
107.671 |
263.615 |
52.723 |
316.338 |
|
|
Ha |
5 |
147.387 |
|
2.618 |
5.939 |
107.671 |
263.615 |
52.723 |
316.338 |
|
Thửa |
Thửa |
1 |
22.891 |
|
216 |
574 |
3.621 |
27.302 |
5.460 |
32.763 |
|
|
Thửa |
2 |
25.970 |
|
246 |
640 |
3.621 |
30.477 |
6.095 |
36.572 |
|
|
Thửa |
3 |
29.049 |
|
296 |
749 |
3.621 |
33.716 |
6.743 |
40.459 |
|
|
Thửa |
4 |
32.189 |
|
336 |
837 |
3.621 |
36.983 |
7.397 |
44.379 |
|
|
Thửa |
5 |
7.436 |
|
96 |
51 |
635 |
8.218 |
1.644 |
9.862 |
II |
Tỷ lệ 1/500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đối soát thực địa (công nhóm/mảnh) |
Ha |
1 |
194.987 |
|
1.147 |
|
20.128 |
216.262 |
54.065 |
270.327 |
|
|
Ha |
2 |
253.218 |
|
1.434 |
|
20.128 |
274.780 |
68.695 |
343.475 |
|
|
Ha |
3 |
329.537 |
|
1.912 |
|
20.128 |
351.576 |
87.894 |
439.470 |
|
|
Ha |
4 |
428.354 |
|
2.581 |
|
20.128 |
451.062 |
112.766 |
563.828 |
|
|
Ha |
5 |
556.728 |
|
3.345 |
|
20.128 |
580.201 |
145.050 |
725.251 |
1.2 |
Lưới đo vẽ (công nhóm/100 thửa) |
Thửa |
1 |
9.698 |
|
40 |
240 |
47 |
10.025 |
2.506 |
12.531 |
|
|
Thửa |
2 |
12.122 |
|
50 |
300 |
47 |
12.520 |
3.130 |
15.650 |
|
|
Thửa |
3 |
16.163 |
|
67 |
400 |
47 |
16.677 |
4.169 |
20.847 |
|
|
Thửa |
4 |
21.820 |
|
90 |
540 |
47 |
22.497 |
5.624 |
28.122 |
|
|
Thửa |
5 |
27.477 |
|
117 |
680 |
47 |
28.321 |
7.080 |
35.401 |
1.3 |
Đo vẽ chi tiết (công nhóm/100 thửa) |
Thửa |
1 |
122.543 |
9.888 |
342 |
3.310 |
949 |
137.032 |
34.258 |
171.290 |
|
|
Thửa |
2 |
147.082 |
11.872 |
428 |
4.136 |
949 |
164.466 |
41.116 |
205.582 |
|
|
Thửa |
3 |
176.468 |
14.246 |
570 |
5.514 |
949 |
197.748 |
49.437 |
247.185 |
|
|
Thửa |
4 |
211.733 |
17.087 |
770 |
7.444 |
949 |
237.983 |
59.496 |
297.478 |
|
|
Thửa |
5 |
254.123 |
20.513 |
998 |
9.374 |
949 |
285.957 |
71.489 |
357.447 |
2 |
Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Số hóa bản đồ địa chính |
Ha |
1 |
128.532 |
|
2.488 |
13.870 |
26.821 |
171.711 |
25.757 |
197.468 |
|
|
Ha |
2 |
139.579 |
|
2.848 |
15.905 |
26.821 |
185.154 |
27.773 |
212.927 |
|
|
Ha |
3 |
152.539 |
|
3.274 |
18.423 |
26.821 |
201.057 |
30.158 |
231.215 |
|
|
Ha |
4 |
167.410 |
|
3.765 |
21.401 |
26.821 |
219.397 |
32.910 |
252.307 |
|
|
Ha |
5 |
184.406 |
|
4.322 |
24.900 |
26.821 |
240.449 |
36.067 |
276.516 |
2.2 |
Lập bản vẽ BĐĐC (công nhóm/100 thửa có biến động cần chỉnh lý) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1 |
Lập bản vẽ BĐĐC |
Thửa |
1 |
4.920 |
|
82 |
399 |
2.986 |
8.388 |
1.678 |
10.066 |
|
|
Thửa |
2 |
6.128 |
|
103 |
432 |
2.986 |
9.649 |
1.930 |
11.579 |
|
|
Thửa |
3 |
6.550 |
|
137 |
492 |
2.986 |
10.166 |
2.033 |
12.199 |
|
|
Thửa |
4 |
11.048 |
|
186 |
573 |
2.986 |
14.793 |
2.959 |
17.751 |
|
|
Thửa |
5 |
13.916 |
|
240 |
655 |
2.986 |
17.797 |
3.559 |
21.357 |
2.2.2 |
Chuyển nội dung chỉnh lý lên BĐĐC gốc |
Thửa |
1-5 |
3.983 |
|
|
|
|
3.983 |
797 |
4.780 |
2.3 |
Bổ sung Sổ Mục Kê (công/100 thửa) |
Thửa |
1-5 |
3.452 |
|
96 |
224 |
635 |
4.408 |
882 |
5.289 |
2.4 |
Biên tập bản đồ và in (công/mảnh) |
Ha |
1-5 |
12.747 |
|
756 |
1.068 |
14.416 |
28.986 |
5.797 |
34.784 |
2.5 |
Xác nhận hồ sơ các cấp (công/mảnh) |
Ha |
1-5 |
12.747 |
|
|
|
|
12.747 |
2.549 |
15.296 |
2.6 |
Giao nộp sản phẩm (công nhóm/mảnh) |
Ha |
1-5 |
26.769 |
|
|
|
|
26.769 |
5.354 |
32.122 |
|
Tổng hợp Tỷ lệ 1/500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ha |
Ha |
1 |
194.987 |
|
1.147 |
|
20.128 |
216.262 |
54.065 |
270.327 |
|
|
Ha |
2 |
253.218 |
|
1.434 |
|
20.128 |
274.780 |
68.695 |
343.475 |
|
|
Ha |
3 |
329.537 |
|
1.912 |
|
20.128 |
351.576 |
87.894 |
439.470 |
|
|
Ha |
4 |
428.354 |
|
2.581 |
|
20.128 |
451.062 |
112.766 |
563.828 |
|
|
Ha |
5 |
556.728 |
|
3.345 |
|
20.128 |
580.201 |
145.050 |
725.251 |
|
Thửa |
Thửa |
1 |
132.241 |
9.888 |
382 |
3.550 |
996 |
147.057 |
36.764 |
183.821 |
|
|
Thửa |
2 |
159.204 |
11.872 |
478 |
4.436 |
996 |
176.986 |
44.246 |
221.232 |
|
|
Thửa |
3 |
192.631 |
14.246 |
637 |
5.914 |
996 |
214.425 |
53.606 |
268.032 |
|
|
Thửa |
4 |
233.553 |
17.087 |
860 |
7.984 |
996 |
260.480 |
65.120 |
325.600 |
|
|
Thửa |
5 |
281.600 |
20.513 |
1.114 |
10.054 |
996 |
314.278 |
78.569 |
392.847 |
|
Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ha |
Ha |
1 |
180.794 |
|
3.244 |
14.938 |
41.237 |
240.213 |
39.457 |
279.670 |
|
|
Ha |
2 |
191.842 |
|
3.604 |
16.973 |
41.237 |
253.655 |
41.473 |
295.129 |
|
|
Ha |
3 |
204.801 |
|
4.030 |
19.491 |
41.237 |
269.558 |
43.859 |
313.417 |
|
|
Ha |
4 |
219.673 |
|
4.521 |
22.469 |
41.237 |
287.899 |
46.610 |
334.509 |
|
|
Ha |
5 |
236.668 |
|
5.078 |
25.968 |
41.237 |
308.951 |
49.768 |
358.718 |
|
Thửa |
Thửa |
1 |
12.356 |
|
179 |
623 |
3.621 |
16.779 |
3.356 |
20.135 |
|
|
Thửa |
2 |
13.564 |
|
200 |
656 |
3.621 |
18.040 |
3.608 |
21.648 |
|
|
Thửa |
3 |
13.986 |
|
234 |
716 |
3.621 |
18.557 |
3.711 |
22.269 |
|
|
Thửa |
4 |
18.484 |
|
282 |
797 |
3.621 |
23.184 |
4.637 |
27.821 |
|
|
Thửa |
5 |
21.352 |
|
337 |
879 |
3.621 |
26.188 |
5.238 |
31.426 |
III |
Tỷ lệ 1/1000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đối soát thực địa (công nhóm/mảnh) |
Ha |
1 |
73.120 |
|
432 |
|
5.032 |
78.585 |
19.646 |
98.231 |
|
|
Ha |
2 |
95.067 |
|
541 |
|
5.032 |
100.640 |
25.160 |
125.800 |
|
|
Ha |
3 |
123.521 |
|
721 |
|
5.032 |
129.274 |
32.318 |
161.592 |
|
|
Ha |
4 |
160.578 |
|
973 |
|
5.032 |
166.583 |
41.646 |
208.228 |
|
|
Ha |
5 |
208.773 |
|
1.261 |
|
|
210.034 |
52.509 |
262.543 |
1.2 |
Lưới đo vẽ (công nhóm/100 thửa) |
Thửa |
1 |
2.645 |
|
11 |
67 |
45 |
2.768 |
692 |
3.460 |
|
|
Thửa |
2 |
3.306 |
|
14 |
82 |
45 |
3.446 |
862 |
4.308 |
|
|
Thửa |
3 |
4.408 |
|
18 |
109 |
45 |
4.581 |
1.145 |
5.726 |
|
|
Thửa |
4 |
5.951 |
|
25 |
149 |
45 |
6.169 |
1.542 |
7.711 |
|
|
Thửa |
5 |
7.641 |
|
32 |
188 |
45 |
7.905 |
1.976 |
9.882 |
1.3 |
Đo vẽ chi tiết (công nhóm/100 thửa) |
Thửa |
1 |
44.742 |
3.604 |
138 |
1.335 |
901 |
50.720 |
12.680 |
63.400 |
|
|
Thửa |
2 |
53.705 |
4.333 |
172 |
1.669 |
901 |
60.781 |
15.195 |
75.976 |
|
|
Thửa |
3 |
64.357 |
5.190 |
230 |
2.221 |
901 |
72.900 |
18.225 |
91.124 |
|
|
Thửa |
4 |
77.288 |
6.233 |
310 |
3.004 |
901 |
87.736 |
21.934 |
109.670 |
|
|
Thửa |
5 |
92.716 |
7.479 |
402 |
3.890 |
901 |
105.389 |
26.347 |
131.736 |
2 |
Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Số hóa bản đồ địa chính |
Ha |
1 |
50.457 |
|
1.096 |
6.609 |
6.706 |
64.868 |
9.730 |
74.598 |
|
|
Ha |
2 |
55.768 |
|
1.255 |
6.975 |
6.706 |
70.703 |
10.606 |
81.309 |
|
|
Ha |
3 |
61.876 |
|
1.442 |
7.863 |
6.706 |
77.886 |
11.683 |
89.569 |
|
|
Ha |
4 |
68.887 |
|
1.659 |
9.047 |
6.706 |
86.297 |
12.945 |
99.242 |
|
|
Ha |
5 |
76.960 |
|
1.904 |
12.893 |
6.706 |
98.462 |
14.769 |
113.231 |
2.2 |
Lập bản vẽ BĐĐC (công nhóm/100 thửa có biến động cần chỉnh lý) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1 |
Lập bản vẽ BĐĐC |
Thửa |
1 |
1.660 |
|
55 |
306 |
2.986 |
5.007 |
1.252 |
6.259 |
|
|
Thửa |
2 |
2.083 |
|
68 |
317 |
2.986 |
5.454 |
1.364 |
6.818 |
|
|
Thửa |
3 |
2.777 |
|
91 |
337 |
2.986 |
6.191 |
1.548 |
7.739 |
|
|
Thửa |
4 |
3.743 |
|
123 |
365 |
2.986 |
7.217 |
1.804 |
9.021 |
|
|
Thửa |
5 |
4.860 |
|
159 |
398 |
2.986 |
8.403 |
2.101 |
10.504 |
2.2.2 |
Chuyển nội dung chỉnh lý lên BĐĐC gốc |
Thửa |
1-5 |
3.983 |
|
|
|
|
3.983 |
996 |
4.979 |
2.3 |
Bổ sung Sổ Mục Kê (công/100 thửa) |
Thửa |
1-5 |
3.452 |
|
96 |
224 |
635 |
4.408 |
1.102 |
5.510 |
2.4 |
Biên tập bản đồ và in (công/mảnh) |
Ha |
1-5 |
3.612 |
|
239 |
296 |
2.789 |
6.935 |
1.734 |
8.669 |
2.5 |
Xác nhận hồ sơ các cấp (công/mảnh) |
Ha |
1-5 |
4.249 |
|
|
|
|
4.249 |
1.062 |
5.311 |
2.6 |
Giao nộp sản phẩm (công nhóm/mảnh) |
Ha |
1-5 |
9.029 |
|
|
|
|
9.029 |
2.257 |
11.286 |
|
Tổng hợp Tỷ lệ 1/1000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ha |
Ha |
1 |
73.120 |
|
432 |
|
5.032 |
78.585 |
19.646 |
98.231 |
|
|
Ha |
2 |
95.067 |
|
541 |
|
5.032 |
100.640 |
25.160 |
125.800 |
|
|
Ha |
3 |
123.521 |
|
721 |
|
5.032 |
129.274 |
32.318 |
161.592 |
|
|
Ha |
4 |
160.578 |
|
973 |
|
5.032 |
166.583 |
41.646 |
208.228 |
|
|
Ha |
5 |
208.773 |
|
1.261 |
|
|
210.034 |
52.509 |
262.543 |
|
Thửa |
Thửa |
1 |
47.386 |
3.604 |
149 |
1.402 |
946 |
53.488 |
13.372 |
66.859 |
|
|
Thửa |
2 |
57.011 |
4.333 |
186 |
1.751 |
946 |
64.227 |
16.057 |
80.284 |
|
|
Thửa |
3 |
68.765 |
5.190 |
248 |
2.331 |
946 |
77.480 |
19.370 |
96.850 |
|
|
Thửa |
4 |
83.238 |
6.233 |
335 |
3.153 |
946 |
93.905 |
23.476 |
117.381 |
|
|
Thửa |
5 |
100.356 |
7.479 |
434 |
4.078 |
946 |
113.294 |
28.324 |
141.618 |
|
Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ha |
Ha |
1 |
67.346 |
|
1.335 |
6.905 |
9.495 |
85.081 |
14.784 |
99.865 |
|
|
Ha |
2 |
72.658 |
|
1.493 |
7.271 |
9.495 |
90.917 |
15.659 |
106.576 |
|
|
Ha |
3 |
78.766 |
|
1.681 |
8.158 |
9.495 |
98.100 |
16.736 |
114.836 |
|
|
Ha |
4 |
85.776 |
|
1.897 |
9.342 |
9.495 |
106.511 |
17.998 |
124.509 |
|
|
Ha |
5 |
93.849 |
|
2.142 |
13.189 |
9.495 |
118.675 |
19.823 |
138.498 |
|
Thửa |
Thửa |
1 |
9.096 |
|
151 |
530 |
3.621 |
13.398 |
3.350 |
16.748 |
|
|
Thửa |
2 |
9.519 |
|
165 |
541 |
3.621 |
13.845 |
3.461 |
17.307 |
|
|
Thửa |
3 |
10.213 |
|
187 |
561 |
3.621 |
14.583 |
3.646 |
18.228 |
|
|
Thửa |
4 |
11.179 |
|
219 |
589 |
3.621 |
15.608 |
3.902 |
19.510 |
|
|
Thửa |
5 |
12.296 |
|
256 |
622 |
3.621 |
16.794 |
4.199 |
20.993 |
IV |
Tỷ lệ 1/2000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đối soát thực địa (công nhóm/mảnh) |
Ha |
1 |
32.149 |
|
163 |
|
1.258 |
33.570 |
8.392 |
41.962 |
|
|
Ha |
2 |
38.600 |
|
204 |
|
1.258 |
40.062 |
10.016 |
50.078 |
|
|
Ha |
3 |
46.320 |
|
272 |
|
1.258 |
47.850 |
11.963 |
59.813 |
|
|
Ha |
4 |
55.585 |
|
367 |
|
1.258 |
57.210 |
14.302 |
71.512 |
|
|
Ha |
5 |
66.696 |
|
476 |
|
1.258 |
68.430 |
17.107 |
85.537 |
1.2 |
Lưới đo vẽ (công nhóm/100 thửa) |
Thửa |
1 |
2.277 |
|
9 |
58 |
16 |
2.361 |
590 |
2.951 |
|
|
Thửa |
2 |
3.086 |
|
12 |
76 |
16 |
3.189 |
797 |
3.987 |
|
|
Thửa |
3 |
3.820 |
|
16 |
94 |
16 |
3.947 |
987 |
4.933 |
|
|
Thửa |
4 |
4.775 |
|
20 |
118 |
16 |
4.929 |
1.232 |
6.162 |
|
|
Thửa |
5 |
6.686 |
|
27 |
166 |
16 |
6.895 |
1.724 |
8.619 |
1.3 |
Đo vẽ chi tiết (công nhóm/100 thửa) |
Thửa |
1 |
62.668 |
5.054 |
143 |
1.386 |
320 |
69.571 |
17.393 |
86.964 |
|
|
Thửa |
2 |
75.231 |
6.072 |
179 |
1.848 |
320 |
83.649 |
20.912 |
104.561 |
|
|
Thửa |
3 |
90.218 |
7.284 |
238 |
2.308 |
320 |
100.369 |
25.092 |
125.461 |
|
|
Thửa |
4 |
108.291 |
8.743 |
322 |
2.886 |
320 |
120.562 |
30.141 |
150.703 |
|
|
Thửa |
5 |
129.964 |
10.490 |
417 |
3.971 |
320 |
145.162 |
36.290 |
181.452 |
2 |
Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Số hóa bản đồ địa chính |
Ha |
1 |
17.768 |
|
366 |
2.133 |
1.716 |
21.983 |
3.297 |
25.281 |
|
|
Ha |
2 |
23.847 |
|
419 |
2.623 |
1.716 |
28.606 |
4.291 |
32.896 |
|
|
Ha |
3 |
26.755 |
|
482 |
3.421 |
1.716 |
32.374 |
4.856 |
37.230 |
|
|
Ha |
4 |
30.101 |
|
554 |
3.975 |
1.716 |
36.346 |
5.452 |
41.798 |
|
|
Ha |
5 |
30.101 |
|
636 |
4.920 |
1.716 |
37.373 |
5.606 |
42.979 |
2.2 |
Lập bản vẽ BĐĐC (công nhóm/100 thửa có biến động cần chỉnh lý) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1 |
Lập bản vẽ BĐĐC |
Thửa |
1 |
2.023 |
|
58 |
315 |
2.986 |
5.381 |
1.076 |
6.458 |
|
|
Thửa |
2 |
2.687 |
|
72 |
335 |
2.986 |
6.080 |
1.216 |
7.296 |
|
|
Thửa |
3 |
3.351 |
|
96 |
337 |
2.986 |
6.770 |
1.354 |
8.124 |
|
|
Thửa |
4 |
4.196 |
|
130 |
377 |
2.986 |
7.689 |
1.538 |
9.227 |
|
|
Thửa |
5 |
5.856 |
|
168 |
405 |
2.986 |
9.415 |
1.883 |
11.298 |
2.2.2 |
Chuyển nội dung chỉnh lý lên BĐĐC gốc |
Thửa |
1-5 |
3.983 |
|
|
|
|
3.983 |
797 |
4.780 |
2.3 |
Bổ sung Sổ Mục Kê (công/100 thửa) |
Ha |
1-5 |
3.452 |
|
96 |
224 |
635 |
4.408 |
882 |
5.289 |
2.4 |
Biên tập bản đồ và in (công/mảnh) |
Ha |
1-5 |
1.022 |
|
80 |
81 |
590 |
1.774 |
355 |
2.128 |
2.5 |
Xác nhận hồ sơ các cấp (công/mảnh) |
Ha |
1-5 |
1.461 |
|
|
|
|
1.461 |
292 |
1.753 |
2.6 |
Giao nộp sản phẩm (công nhóm/mảnh) |
Ha |
1-5 |
3.373 |
|
|
|
|
3.373 |
675 |
4.047 |
|
Tổng hợp Tỷ lệ 1/2000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ha |
Ha |
1 |
32.149 |
|
163 |
|
1.258 |
33.570 |
8.392 |
41.962 |
|
|
Ha |
2 |
38.600 |
|
204 |
|
1.258 |
40.062 |
10.016 |
50.078 |
|
|
Ha |
3 |
46.320 |
|
272 |
|
1.258 |
47.850 |
11.963 |
59.813 |
|
|
Ha |
4 |
55.585 |
|
367 |
|
1.258 |
57.210 |
14.302 |
71.512 |
|
|
Ha |
5 |
66.696 |
|
476 |
|
1.258 |
68.430 |
17.107 |
85.537 |
|
Thửa |
Thửa |
1 |
64.945 |
5.054 |
152 |
1.444 |
336 |
71.932 |
17.983 |
89.915 |
|
|
Thửa |
2 |
78.316 |
6.072 |
191 |
1.924 |
336 |
86.839 |
21.710 |
108.548 |
|
|
Thửa |
3 |
94.038 |
7.284 |
254 |
2.403 |
336 |
104.315 |
26.079 |
130.394 |
|
|
Thửa |
4 |
113.066 |
8.743 |
342 |
3.004 |
336 |
125.491 |
31.373 |
156.864 |
|
|
Thửa |
5 |
136.649 |
10.490 |
445 |
4.137 |
336 |
152.057 |
38.014 |
190.071 |
|
Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ha |
Ha |
1 |
27.076 |
|
543 |
2.438 |
2.941 |
32.998 |
5.500 |
38.498 |
|
|
Ha |
2 |
33.155 |
|
596 |
2.928 |
2.941 |
39.620 |
6.494 |
46.114 |
|
|
Ha |
3 |
36.063 |
|
658 |
3.726 |
2.941 |
43.388 |
7.059 |
50.447 |
|
|
Ha |
4 |
39.409 |
|
731 |
4.280 |
2.941 |
47.361 |
7.655 |
55.016 |
|
|
Ha |
5 |
39.409 |
|
812 |
5.225 |
2.941 |
48.388 |
7.809 |
56.197 |
|
Thửa |
Thửa |
1 |
6.006 |
|
58 |
315 |
2.986 |
9.365 |
1.873 |
11.238 |
|
|
Thửa |
2 |
6.670 |
|
72 |
335 |
2.986 |
10.063 |
2.013 |
12.076 |
|
|
Thửa |
3 |
7.334 |
|
96 |
337 |
2.986 |
10.753 |
2.151 |
12.904 |
|
|
Thửa |
4 |
8.179 |
|
130 |
377 |
2.986 |
11.672 |
2.334 |
14.007 |
|
|
Thửa |
5 |
9.840 |
|
168 |
405 |
2.986 |
13.398 |
2.680 |
16.078 |
V |
Tỷ lệ 1/5000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đối soát thực địa (công nhóm/mảnh) |
Ha |
1 |
7.147 |
|
36 |
|
140 |
7.323 |
1.831 |
9.154 |
|
|
Ha |
2 |
8.578 |
|
45 |
|
140 |
8.762 |
2.191 |
10.953 |
|
|
Ha |
3 |
10.293 |
|
60 |
|
140 |
10.493 |
2.623 |
13.116 |
|
|
Ha |
4 |
12.352 |
|
66 |
|
140 |
12.558 |
3.139 |
15.697 |
|
|
Ha |
5 |
|
|
|
|
140 |
140 |
35 |
175 |
1.2 |
Lưới đo vẽ (công nhóm/100 thửa) |
Thửa |
1 |
5.951 |
|
23 |
149 |
20 |
6.142 |
1.536 |
7.678 |
|
|
Thửa |
2 |
6.832 |
|
28 |
170 |
20 |
7.051 |
1.763 |
8.814 |
|
|
Thửa |
3 |
9.110 |
|
38 |
224 |
20 |
9.392 |
2.348 |
11.740 |
|
|
Thửa |
4 |
9.992 |
|
41 |
249 |
20 |
10.302 |
2.576 |
12.878 |
|
|
Thửa |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đo vẽ chi tiết (công nhóm/100 thửa) |
Thửa |
1 |
87.793 |
7.089 |
218 |
1.984 |
403 |
97.488 |
24.372 |
121.860 |
|
|
Thửa |
2 |
105.352 |
8.505 |
272 |
2.288 |
403 |
116.821 |
29.205 |
146.026 |
|
|
Thửa |
3 |
126.437 |
10.201 |
363 |
3.052 |
403 |
140.457 |
35.114 |
175.571 |
|
|
Thửa |
4 |
151.710 |
12.245 |
399 |
3.359 |
403 |
168.117 |
42.029 |
210.146 |
|
|
Thửa |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Số hóa bản đồ địa chính |
Ha |
1 |
4.072 |
|
64 |
399 |
126 |
4.662 |
699 |
5.361 |
|
|
Ha |
2 |
4.585 |
|
73 |
519 |
126 |
5.304 |
796 |
6.099 |
|
|
Ha |
3 |
5.177 |
|
84 |
617 |
126 |
6.005 |
901 |
6.906 |
|
|
Ha |
4 |
5.857 |
|
97 |
736 |
126 |
6.817 |
1.022 |
7.839 |
|
|
Ha |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Lập bản vẽ BĐĐC (công nhóm/100 thửa có biến động cần chỉnh lý) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1 |
Lập bản vẽ BĐĐC |
Thửa |
1 |
4.226 |
|
74 |
379 |
2.950 |
7.629 |
1.526 |
9.155 |
|
|
Thửa |
2 |
4.890 |
|
92 |
397 |
2.950 |
8.330 |
1.666 |
9.996 |
|
|
Thửa |
3 |
6.520 |
|
123 |
445 |
2.950 |
10.038 |
2.008 |
12.046 |
|
|
Thửa |
4 |
7.184 |
|
135 |
463 |
2.950 |
10.733 |
2.147 |
12.879 |
|
|
Thửa |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.2 |
Chuyển nội dung chỉnh lý lên BĐĐC gốc |
Thửa |
1-5 |
3.983 |
|
|
|
|
3.983 |
797 |
4.780 |
2.3 |
Bổ sung Sổ Mục Kê (công/100 thửa) |
Thửa |
1-5 |
3.452 |
|
96 |
224 |
635 |
4.408 |
882 |
5.289 |
2.4 |
Biên tập bản đồ và in (công/mảnh) |
Ha |
1-5 |
125 |
|
12 |
10 |
54 |
201 |
40 |
241 |
2.5 |
Xác nhận hồ sơ các cấp (công/mảnh) |
Ha |
1-5 |
251 |
|
|
|
|
251 |
50 |
301 |
2.6 |
Giao nộp sản phẩm (công nhóm/mảnh) |
Ha |
1-5 |
502 |
|
|
|
|
502 |
100 |
602 |
|
Tổng hợp Tỷ lệ 1/5000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ha |
Ha |
1 |
7.147 |
|
36 |
|
140 |
7.323 |
1.831 |
9.154 |
|
|
Ha |
2 |
8.578 |
|
45 |
|
140 |
8.762 |
2.191 |
10.953 |
|
|
Ha |
3 |
10.293 |
|
60 |
|
140 |
10.493 |
2.623 |
13.116 |
|
|
Ha |
4 |
12.352 |
|
66 |
|
140 |
12.558 |
3.139 |
15.697 |
|
|
Ha |
5 |
|
|
|
|
140 |
140 |
35 |
175 |
|
Thửa |
Thửa |
1 |
93.744 |
7.089 |
240 |
2.132 |
424 |
103.630 |
25.907 |
129.537 |
|
|
Thửa |
2 |
112.185 |
8.505 |
300 |
2.458 |
424 |
123.872 |
30.968 |
154.840 |
|
|
Thửa |
3 |
135.547 |
10.201 |
401 |
3.276 |
424 |
149.849 |
37.462 |
187.311 |
|
|
Thửa |
4 |
161.702 |
12.245 |
441 |
3.608 |
424 |
178.419 |
44.605 |
223.023 |
|
|
Thửa |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ha |
Ha |
1 |
4.950 |
|
76 |
409 |
180 |
5.615 |
890 |
6.505 |
|
|
Ha |
2 |
5.463 |
|
86 |
528 |
180 |
6.257 |
986 |
7.243 |
|
|
Ha |
3 |
6.055 |
|
97 |
627 |
180 |
6.958 |
1.091 |
8.050 |
|
|
Ha |
4 |
6.735 |
|
109 |
746 |
180 |
7.770 |
1.213 |
8.983 |
|
|
Ha |
5 |
878 |
|
12 |
10 |
54 |
953 |
191 |
1.144 |
|
Thửa |
Thửa |
1 |
11.662 |
|
170 |
603 |
3.585 |
16.020 |
3.204 |
19.224 |
|
|
Thửa |
2 |
12.326 |
|
189 |
622 |
3.585 |
16.721 |
3.344 |
20.065 |
|
|
Thửa |
3 |
13.956 |
|
220 |
669 |
3.585 |
18.429 |
3.686 |
22.115 |
|
|
Thửa |
4 |
14.620 |
|
232 |
687 |
3.585 |
19.124 |
3.825 |
22.949 |
|
|
Thửa |
5 |
7.436 |
|
96 |
224 |
635 |
8.391 |
1.678 |
10.069 |
VI |
Tỷ lệ 1/10000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đối soát thực địa (công nhóm/mảnh) |
Ha |
1 |
2.681 |
|
13 |
|
35 |
2.729 |
682 |
3.411 |
|
|
Ha |
2 |
3.217 |
|
17 |
|
35 |
3.268 |
817 |
4.086 |
|
|
Ha |
3 |
3.860 |
|
22 |
|
35 |
3.917 |
979 |
4.897 |
|
|
Ha |
4 |
4.632 |
|
25 |
|
35 |
4.692 |
1.173 |
5.865 |
|
|
Ha |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Lưới đo vẽ (công nhóm/100 thửa) |
Thửa |
1 |
11.902 |
|
45 |
224 |
50 |
12.221 |
3.055 |
15.277 |
|
|
Thửa |
2 |
13.665 |
|
56 |
255 |
50 |
14.027 |
3.507 |
17.534 |
|
|
Thửa |
3 |
18.220 |
|
75 |
336 |
50 |
18.681 |
4.670 |
23.352 |
|
|
Thửa |
4 |
19.983 |
|
83 |
373 |
50 |
20.489 |
5.122 |
25.612 |
|
|
Thửa |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đo vẽ chi tiết (công nhóm/100 thửa) |
Thửa |
1 |
175.587 |
14.179 |
436 |
2.971 |
1.009 |
194.181 |
48.545 |
242.727 |
|
|
Thửa |
2 |
210.704 |
17.002 |
544 |
3.427 |
1.009 |
232.687 |
58.172 |
290.858 |
|
|
Thửa |
3 |
252.801 |
20.403 |
726 |
4.573 |
1.009 |
279.511 |
69.878 |
349.389 |
|
|
Thửa |
4 |
303.420 |
24.490 |
799 |
5.031 |
1.009 |
334.749 |
83.687 |
418.436 |
|
|
Thửa |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Lập bản vẽ BĐĐC (công nhóm/100 thửa có biến động cần chỉnh lý) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1 |
Lập bản vẽ BĐĐC |
Thửa |
1 |
6.641 |
|
148 |
569 |
2.950 |
10.307 |
2.061 |
12.369 |
|
|
Thửa |
2 |
7.305 |
|
185 |
597 |
2.950 |
11.037 |
2.207 |
13.244 |
|
|
Thửa |
3 |
8.935 |
|
246 |
667 |
2.950 |
12.799 |
2.560 |
15.359 |
|
Thửa |
Thửa |
1 |
14.077 |
|
244 |
793 |
3.585 |
18.698 |
3.740 |
22.438 |
|
|
Thửa |
2 |
14.741 |
|
281 |
821 |
3.585 |
19.428 |
3.886 |
23.313 |
|
|
Thửa |
3 |
16.371 |
|
343 |
892 |
3.585 |
21.190 |
4.238 |
25.428 |
|
|
Thửa |
4 |
17.035 |
|
367 |
919 |
3.585 |
21.906 |
4.381 |
26.287 |
|
|
Thửa |
5 |
7.436 |
|
96 |
224 |
635 |
8.391 |
1.678 |
10.069 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Stt |
Tên sản phẩm |
Đơn vị tính |
KK |
Chi phí LĐKT |
Chi phí LĐPT |
Chi phí VL DC |
Chi phí KH-NL |
Vật liệu |
Chi phí trực tiếp |
CP chung (25% - 20%) |
Đơn giá |
A |
B |
C |
D |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6=1+2+3+4+5 |
7=6*25%-20% |
8=6+7 |
|
|
Thửa |
4 |
9.599 |
|
271 |
695 |
2.950 |
13.515 |
2.703 |
16.218 |
|
|
Thửa |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.2 |
Chuyển nội dung chỉnh lý lên BĐĐC gốc |
Thửa |
1-5 |
3.983 |
|
|
|
|
3.983 |
797 |
4.780 |
2.3 |
Bổ sung Sổ Mục Kê (công/100 thửa) |
Thửa |
1-5 |
3.452 |
|
96 |
224 |
635 |
4.408 |
882 |
5.289 |
2.4 |
Biên tập bản đồ và in (công/mảnh) |
Ha |
1-5 |
37 |
|
6 |
3 |
13 |
59 |
12 |
71 |
2.5 |
Xác nhận hồ sơ các cấp (công/mảnh) |
Ha |
1-5 |
74 |
|
|
|
|
74 |
15 |
89 |
2.6 |
Giao nộp sản phẩm (công nhóm/mảnh) |
Ha |
1-5 |
148 |
|
|
|
|
148 |
30 |
177 |
|
Tổng hợp Tỷ lệ 1/10000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ha |
Ha |
1 |
2.681 |
|
13 |
|
35 |
2.729 |
682 |
3.411 |
|
|
Ha |
2 |
3.217 |
|
17 |
|
35 |
3.268 |
817 |
4.086 |
|
|
Ha |
3 |
3.860 |
|
22 |
|
35 |
3.917 |
979 |
4.897 |
|
|
Ha |
4 |
4.632 |
|
25 |
|
35 |
4.692 |
1.173 |
5.865 |
|
|
Ha |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thửa |
Thửa |
1 |
187.489 |
14.179 |
481 |
3.196 |
1.059 |
206.403 |
51.601 |
258.003 |
|
|
Thửa |
2 |
224.369 |
17.002 |
601 |
3.682 |
1.059 |
246.714 |
61.678 |
308.392 |
|
|
Thửa |
3 |
271.021 |
20.403 |
801 |
4.909 |
1.059 |
298.193 |
74.548 |
372.741 |
|
|
Thửa |
4 |
323.403 |
24.490 |
881 |
5.404 |
1.059 |
355.238 |
88.809 |
444.047 |
|
|
Thửa |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ha |
Ha |
1 |
258 |
|
6 |
3 |
13 |
280 |
56 |
336 |
|
|
Ha |
2 |
258 |
|
6 |
3 |
13 |
280 |
56 |
336 |
|
|
Ha |
3 |
258 |
|
6 |
3 |
13 |
280 |
56 |
336 |
|
|
Ha |
4 |
258 |
|
6 |
3 |
13 |
280 |
56 |
336 |
|
|
Ha |
5 |
258 |
|
6 |
3 |
13 |
280 |
56 |
336 |
TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT
“Kèm theo Quyết định số 05/2015/QĐ-UBND ngày 05 tháng 3 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương”
V.1. ĐƠN GIÁ TRÍCH ĐO THỬA ĐẤT
ĐVT: Đồng
TT |
Loại đất |
Đơn vị tính |
Theo quy mô diện tích thửa đất |
KK |
Chi phí LĐKT |
Chi phí VL DC |
Chi phí KH-NL |
Chi phí vật tư |
Chi phí trực tiếp |
CP chung 25%-20% |
Đơn giá trích đo ĐC thửa đất |
A |
B |
|
C |
D |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=1+2+3+4 |
6=5*25% |
7=5+6 |
I |
Đất đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ngoại nghiệp |
Thửa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
< 100 m2 |
|
1.014.364 |
50 |
946 |
1.431 |
1.016.791 |
254.198 |
1.270.989 |
|
|
|
100 - 300 m2 |
|
1.204.557 |
59 |
1.124 |
1.700 |
1.207.439 |
301.860 |
1.509.299 |
|
|
|
> 300 - 500 m2 |
|
1.278.521 |
62 |
1.193 |
1.804 |
1.281.580 |
320.395 |
1.601.975 |
|
|
|
> 500 - 1000 m2 |
|
1.563.811 |
76 |
1.459 |
2.206 |
1.567.553 |
391.888 |
1.959.441 |
|
|
|
> 1000 - 3000 m2 |
|
2.144.957 |
105 |
2.001 |
3.026 |
2.150.089 |
537.522 |
2.687.611 |
|
|
|
> 3000 - 10000 m2 |
|
3.296.682 |
161 |
3.076 |
4.651 |
3.304.570 |
826.143 |
4.130.713 |
|
|
|
Trên 1 ha đến 10 ha |
|
3.956.018 |
193 |
3.691 |
5.582 |
3.965.484 |
991.371 |
4.956.856 |
|
|
|
Trên 10 ha đến 50 ha |
|
4.285.687 |
209 |
3.999 |
6.047 |
4.295.942 |
1.073.985 |
5.369.927 |
|
|
|
Trên 50 ha đến 100 ha |
|
4.615.355 |
225 |
4.306 |
6.512 |
4.626.399 |
1.156.600 |
5.782.998 |
|
|
|
Trên 100 ha đến 500 ha |
|
5.274.691 |
257 |
4.922 |
7.442 |
5.287.313 |
1.321.828 |
6.609.141 |
|
|
|
Trên 500 ha đến 1000 ha |
|
5.934.028 |
290 |
5.537 |
8.373 |
5.948.227 |
1.487.057 |
7.435.283 |
|
|
Km |
Trên 1000 ha |
|
211.326 |
64 |
1.230 |
1.861 |
214.481 |
53.620 |
268.101 |
2 |
Nội nghiệp |
Thửa |
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
< 100 m2 |
|
228.114 |
50 |
946 |
1.431 |
230.541 |
46.108 |
276.649 |
|
|
|
100 - 300 m2 |
|
270.885 |
59 |
1.124 |
1.700 |
273.768 |
54.754 |
328.521 |
|
|
|
> 300 - 500 m2 |
|
285.143 |
62 |
1.183 |
1.789 |
288.176 |
57.635 |
345.812 |
|
|
|
> 500 - 1000 m2 |
|
351.676 |
76 |
1.459 |
2.206 |
355.418 |
71.084 |
426.501 |
|
|
|
> 1000 - 3000 m2 |
|
484.742 |
105 |
2.011 |
3.041 |
489.900 |
97.980 |
587.880 |
|
|
|
> 3000 - 10000 m2 |
|
741.371 |
161 |
3.076 |
4.651 |
749.259 |
149.852 |
899.111 |
|
|
|
Trên 1 ha đến 10 ha |
|
889.645 |
193 |
3.691 |
5.582 |
899.111 |
179.822 |
1.078.933 |
|
|
|
Trên 10 ha đến 50 ha |
|
963.782 |
209 |
3.999 |
6.047 |
974.037 |
194.807 |
1.168.844 |
|
|
|
Trên 50 ha đến 100 ha |
|
1.037.919 |
225 |
4.306 |
6.512 |
1.048.962 |
209.792 |
1.258.755 |
|
|
|
Trên 100 ha đến 500 ha |
|
1.186.193 |
257 |
4.922 |
7.442 |
1.198.814 |
239.763 |
1.438.577 |
|
|
|
Trên 500 ha đến 1000 ha |
|
1.334.467 |
290 |
5.537 |
8.373 |
1.348.666 |
269.733 |
1.618.399 |
|
|
Km |
Trên 1000 ha |
|
190.095 |
64 |
1.230 |
1.861 |
193.250 |
38.650 |
231.900 |
II |
Đất ngoài khu vực đô thị |
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
1 |
Ngoại nghiệp |
Thửa |
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
< 100 m2 |
|
676.242 |
41 |
809 |
1.431 |
678.524 |
169.631 |
848.154 |
|
|
|
100 - 300 m2 |
|
803.038 |
49 |
960 |
1.700 |
805.747 |
201.437 |
1.007.183 |
|
|
|
> 300 - 500 m2 |
|
855.869 |
52 |
1.023 |
1.811 |
858.756 |
214.689 |
1.073.445 |
|
|
|
> 500 - 1000 m2 |
|
1.040.779 |
63 |
1.245 |
2.203 |
1.044.290 |
261.073 |
1.305.363 |
|
|
|
> 1000 - 3000 m2 |
|
1.426.449 |
87 |
1.706 |
3.019 |
1.431.261 |
357.815 |
1.789.076 |
|
|
|
> 3000 - 10000 m2 |
|
2.197.788 |
134 |
2.628 |
4.651 |
2.205.202 |
551.300 |
2.756.502 |
|
|
|
Trên 1 ha đến 10 ha |
|
2.637.346 |
161 |
3.154 |
5.582 |
2.646.242 |
661.560 |
3.307.802 |
|
|
|
Trên 10 ha đến 50 ha |
|
2.857.124 |
174 |
3.416 |
6.047 |
2.866.762 |
716.691 |
3.583.453 |
|
|
|
Trên 50 ha đến 100 ha |
|
3.076.903 |
188 |
3.679 |
6.512 |
3.087.282 |
771.821 |
3.859.103 |
|
|
|
Trên 100 ha đến 500 ha |
|
3.516.461 |
215 |
4.205 |
7.442 |
3.528.323 |
882.081 |
4.410.403 |
|
|
|
Trên 500 ha đến 1000 ha |
|
3.956.018 |
241 |
4.731 |
8.373 |
3.969.363 |
992.341 |
4.961.704 |
|
|
Km |
Trên 1000 ha |
|
211.326 |
54 |
1.051 |
1.861 |
214.291 |
53.573 |
267.864 |
2 |
Nội nghiệp |
Thửa |
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
< 100 m2 |
|
152.076 |
41 |
809 |
1.431 |
154.357 |
30.871 |
185.229 |
|
|
|
100 - 300 m2 |
|
180.590 |
49 |
960 |
1.700 |
183.299 |
36.660 |
219.959 |
|
|
|
> 300 - 500 m2 |
|
190.095 |
52 |
1.011 |
1.789 |
192.946 |
38.589 |
231.536 |
|
|
|
> 500 - 1000 m2 |
|
232.866 |
63 |
1.238 |
2.192 |
236.359 |
47.272 |
283.631 |
|
|
|
> 1000 - 3000 m2 |
|
318.409 |
86 |
1.693 |
2.997 |
323.185 |
64.637 |
387.822 |
|
|
|
> 3000 - 10000 m2 |
|
494.247 |
134 |
2.628 |
4.651 |
501.661 |
100.332 |
601.993 |
|
|
|
Trên 1 ha đến 10 ha |
|
593.096 |
161 |
3.154 |
5.582 |
601.993 |
120.399 |
722.391 |
|
|
|
Trên 10 ha đến 50 ha |
|
642.521 |
174 |
3.416 |
6.047 |
652.159 |
130.432 |
782.591 |
|
|
|
Trên 50 ha đến 100 ha |
|
691.946 |
188 |
3.679 |
6.512 |
702.325 |
140.465 |
842.790 |
|
|
|
Trên 100 ha đến 500 ha |
|
790.795 |
215 |
4.205 |
7.442 |
802.657 |
160.531 |
963.188 |
|
|
|
Trên 500 ha đến 1000 ha |
|
889.645 |
241 |
4.731 |
8.373 |
902.989 |
180.598 |
1.083.587 |
|
|
Km |
Trên 1000 ha |
|
190.095 |
54 |
1.051 |
1.861 |
193.060 |
38.612 |
231.673 |
(2) Mức tại Bảng 5 tính cho trường hợp trích đo độc lập (không đo nối với lưới tọa độ Quốc gia)
Trường hợp khi trích đo phải đo nối với lưới tọa độ Quốc gia thì tính thêm mức đo lưới khống chế đo vẽ trên nguyên tắc khoảng 5 km đường ranh giới sử dụng đất bố trí một cặp điểm đo bằng công nghệ GPS; mức đo tính bằng 0,5 mức số 6 quy định tại bảng 1, khoản 3 Mục I, Chương I này.
- Khi thực hiện trích đo cho nhiều thửa đất trong cùng một đơn vị hành chính cấp xã, trong cùng một ngày thì mức trích đo từ thửa đất thứ 2 trở đi chỉ được tính bằng 80% định mức quy định tại Bảng trên.
V.2. ĐƠN GIÁ KIỂM TRA, THẨM ĐỊNH BẢN TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH DO TỔ CHỨC KHÁC HOẶC CÁ NHÂN LẬP
ĐVT: Đồng
TT |
Loại đất |
Đơn vị tính |
Theo quy mô diện tích thửa đất |
KK |
Chi phí LĐKT |
Chi phí VL DC |
Chi phí KH-NL |
Chi phí vật tư |
Chi phí trực tiếp |
CP chung 25%-20% |
Đơn giá |
A |
B |
|
C |
D |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=1+2+3+4 |
6=5*25%-20% |
7=5+6 |
I |
Đất đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ngoại nghiệp |
Thửa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
< 100 m2 |
|
253.591 |
12 |
237 |
358 |
254.198 |
63.549 |
317.747 |
|
|
|
100 - 300 m2 |
|
301.139 |
15 |
281 |
425 |
301.860 |
75.465 |
377.325 |
|
|
|
> 300 - 500 m2 |
|
319.630 |
16 |
298 |
451 |
320.395 |
80.099 |
400.494 |
|
|
|
> 500 - 1000 m2 |
|
390.953 |
19 |
365 |
552 |
391.888 |
97.972 |
489.860 |
|
|
|
> 1000 - 3000 m2 |
|
536.239 |
26 |
500 |
757 |
537.522 |
134.381 |
671.903 |
|
|
|
> 3000 - 10000 m2 |
|
824.171 |
40 |
769 |
1.163 |
826.143 |
206.536 |
1.032.678 |
|
|
|
Trên 1 ha đến 10 ha |
|
989.005 |
48 |
923 |
1.395 |
991.371 |
247.843 |
1.239.214 |
|
|
|
Trên 10 ha đến 50 ha |
|
1.071.422 |
52 |
1.000 |
1.512 |
1.073.985 |
268.496 |
1.342.482 |
|
|
|
Trên 50 ha đến 100 ha |
|
1.153.839 |
56 |
1.077 |
1.628 |
1.156.600 |
289.150 |
1.445.750 |
|
|
|
Trên 100 ha đến 500 ha |
|
1.318.673 |
64 |
1.230 |
1.861 |
1.321.828 |
330.457 |
1.652.285 |
|
|
|
Trên 500 ha đến 1000 ha |
|
1.483.507 |
72 |
1.384 |
2.093 |
1.487.057 |
371.764 |
1.858.821 |
|
|
Km |
Trên 1000 ha |
|
52.831 |
16 |
308 |
465 |
53.620 |
13.405 |
67.025 |
2 |
Nội nghiệp |
Thửa |
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
|
- |
|
|
|
< 100 m2 |
|
57.029 |
12 |
237 |
358 |
57.635 |
11.527 |
69.162 |
|
|
|
100 - 300 m2 |
|
67.721 |
15 |
281 |
425 |
68.442 |
13.688 |
82.130 |
|
|
|
> 300 - 500 m2 |
|
71.286 |
15 |
296 |
447 |
72.044 |
14.409 |
86.453 |
|
|
|
> 500 - 1000 m2 |
|
87.919 |
19 |
365 |
552 |
88.854 |
17.771 |
106.625 |
|
|
|
> 1000 - 3000 m2 |
|
121.186 |
26 |
503 |
760 |
122.475 |
24.495 |
146.970 |
|
|
|
> 3000 - 10000 m2 |
|
185.343 |
40 |
769 |
1.163 |
187.315 |
37.463 |
224.778 |
|
|
|
Trên 1 ha đến 10 ha |
|
222.411 |
48 |
923 |
1.395 |
224.778 |
44.956 |
269.733 |
|
|
|
Trên 10 ha đến 50 ha |
|
240.945 |
52 |
1.000 |
1.512 |
243.509 |
48.702 |
292.211 |
|
|
|
Trên 50 ha đến 100 ha |
|
259.480 |
56 |
1.077 |
1.628 |
262.241 |
52.448 |
314.689 |
|
|
|
Trên 100 ha đến 500 ha |
|
296.548 |
64 |
1.230 |
1.861 |
299.704 |
59.941 |
359.644 |
|
|
|
Trên 500 ha đến 1000 ha |
|
333.617 |
72 |
1.384 |
2.093 |
337.166 |
67.433 |
404.600 |
|
|
Km |
Trên 1000 ha |
|
47.524 |
16 |
308 |
465 |
48.313 |
9.663 |
57.975 |
II |
Đất ngoài khu vực đô thị |
|
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
|
- |
1 |
Ngoại nghiệp |
Thửa |
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
|
- |
|
|
|
< 100 m2 |
|
169.061 |
10 |
202 |
358 |
169.631 |
42.408 |
212.039 |
|
|
|
100 - 300 m2 |
|
200.759 |
12 |
240 |
425 |
201.437 |
50.359 |
251.796 |
|
|
|
> 300 - 500 m2 |
|
213.967 |
13 |
256 |
453 |
214.689 |
53.672 |
268.361 |
|
|
|
> 500 - 1000 m2 |
|
260.195 |
16 |
311 |
551 |
261.073 |
65.268 |
326.341 |
|
|
|
> 1000 - 3000 m2 |
|
356.612 |
22 |
426 |
755 |
357.815 |
89.454 |
447.269 |
|
|
|
> 3000 - 10000 m2 |
|
549.447 |
34 |
657 |
1.163 |
551.300 |
137.825 |
689.126 |
|
|
|
Trên 1 ha đến 10 ha |
|
659.336 |
40 |
788 |
1.395 |
661.560 |
165.390 |
826.951 |
|
|
|
Trên 10 ha đến 50 ha |
|
714.281 |
44 |
854 |
1.512 |
716.691 |
179.173 |
895.863 |
|
|
|
Trên 50 ha đến 100 ha |
|
769.226 |
47 |
920 |
1.628 |
771.821 |
192.955 |
964.776 |
|
|
|
Trên 100 ha đến 500 ha |
|
879.115 |
54 |
1.051 |
1.861 |
882.081 |
220.520 |
1.102.601 |
|
|
|
Trên 500 ha đến 1000 ha |
|
989.005 |
60 |
1.183 |
2.093 |
992.341 |
248.085 |
1.240.426 |
|
|
Km |
Trên 1000 ha |
|
52.831 |
13 |
263 |
465 |
53.573 |
13.393 |
66.966 |
2 |
Nội nghiệp |
Thửa |
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
|
- |
|
|
|
< 100 m2 |
|
38.019 |
10 |
202 |
358 |
38.589 |
7.718 |
46.307 |
|
|
|
100 - 300 m2 |
|
45.148 |
12 |
240 |
425 |
45.825 |
9.165 |
54.990 |
|
|
|
> 300 - 500 m2 |
|
47.524 |
13 |
253 |
447 |
48.237 |
9.647 |
57.884 |
|
|
|
> 500 - 1000 m2 |
|
58.217 |
16 |
310 |
548 |
59.090 |
11.818 |
70.908 |
|
|
|
> 1000 - 3000 m2 |
|
79.602 |
22 |
423 |
749 |
80.796 |
16.159 |
96.956 |
|
|
|
> 3000 - 10000 m2 |
|
123.562 |
34 |
657 |
1.163 |
125.415 |
25.083 |
150.498 |
|
|
|
Trên 1 ha đến 10 ha |
|
148.274 |
40 |
788 |
1.395 |
150.498 |
30.100 |
180.598 |
|
|
|
Trên 10 ha đến 50 ha |
|
160.630 |
44 |
854 |
1.512 |
163.040 |
32.608 |
195.648 |
|
|
|
Trên 50 ha đến 100 ha |
|
172.986 |
47 |
920 |
1.628 |
175.581 |
35.116 |
210.697 |
|
|
|
Trên 100 ha đến 500 ha |
|
197.699 |
54 |
1.051 |
1.861 |
200.664 |
40.133 |
240.797 |
|
|
|
Trên 500 ha đến 1000 ha |
|
222.411 |
60 |
1.183 |
2.093 |
225.747 |
45.149 |
270.897 |
|
|
Km |
Trên 1000 ha |
|
47.524 |
13 |
263 |
465 |
48.265 |
9.653 |
57.918 |
ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH HOẶC CHỈNH LÝ RIÊNG TỪNG THỬA ĐẤT CỦA BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
“Kèm theo Quyết định số 05/2015/QĐ-UBND ngày 05 tháng 3 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương”
ĐVT: Đồng
TT |
Loại đất |
Đơn vị tính |
Theo quy mô diện tích thửa đất |
Chi phí LĐKT |
Chi phí VL DC |
Chi phí KH-NL |
Chi phí vật tư |
Chi phí trực tiếp |
CP chung 25%-20% |
Đơn giá |
A |
B |
|
C |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=1+2+3+4 |
6= 5*25%-20% |
7=5+6 |
A. |
Đo đạc chỉnh lý bản trích đo địa chính hoặc chỉnh lý riêng từng thửa đất của bản đồ địa chính |
|
|
|
|
|||||
I |
Đất đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ngoại nghiệp |
Thửa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
< 100 m2 |
507.182 |
25 |
473 |
716 |
508.395 |
127.099 |
635.494 |
|
|
|
100 - 300 m2 |
602.278 |
29 |
562 |
850 |
603.720 |
150.930 |
754.649 |
|
|
|
> 300 - 500 m2 |
639.260 |
31 |
596 |
902 |
640.790 |
160.198 |
800.988 |
|
|
|
> 500 - 1000 m2 |
781.905 |
38 |
730 |
1.103 |
783.776 |
195.944 |
979.720 |
|
|
|
> 1000 - 3000 m2 |
1.072.478 |
52 |
1.001 |
1.513 |
1.075.045 |
268.761 |
1.343.806 |
|
|
|
> 3000 - 10000 m2 |
1.648.341 |
80 |
1.538 |
2.326 |
1.652.285 |
413.071 |
2.065.356 |
|
|
|
Trên 1 ha đến 10 ha |
1.978.009 |
97 |
1.846 |
2.791 |
1.982.742 |
495.686 |
2.478.428 |
|
|
|
Trên 10 ha đến 50 ha |
2.142.843 |
105 |
1.999 |
3.023 |
2.147.971 |
536.993 |
2.684.963 |
|
|
|
Trên 50 ha đến 100 ha |
2.307.677 |
113 |
2.153 |
3.256 |
2.313.199 |
578.300 |
2.891.499 |
|
|
|
Trên 100 ha đến 500 ha |
2.637.346 |
129 |
2.461 |
3.721 |
2.643.656 |
660.914 |
3.304.570 |
|
|
|
Trên 500 ha đến 1000 ha |
2.967.014 |
145 |
2.768 |
4.186 |
2.974.113 |
743.528 |
3.717.642 |
|
|
Km |
Trên 1000 ha |
105.663 |
32 |
615 |
930 |
107.241 |
26.810 |
134.051 |
2 |
Nội nghiệp |
Thửa |
|
- |
- |
- |
- |
- |
|
- |
|
|
|
< 100 m2 |
114.057 |
25 |
473 |
716 |
115.271 |
23.054 |
138.325 |
|
|
|
100 - 300 m2 |
135.443 |
29 |
562 |
850 |
136.884 |
27.377 |
164.261 |
|
|
|
> 300 - 500 m2 |
142.571 |
31 |
592 |
895 |
144.088 |
28.818 |
172.906 |
|
|
|
> 500 - 1000 m2 |
175.838 |
38 |
730 |
1.103 |
177.709 |
35.542 |
213.251 |
|
|
|
> 1000 - 3000 m2 |
242.371 |
53 |
1.006 |
1.521 |
244.950 |
48.990 |
293.940 |
|
|
|
> 3000 - 10000 m2 |
370.685 |
80 |
1.538 |
2.326 |
374.629 |
74.926 |
449.555 |
|
|
|
Trên 1 ha đến 10 ha |
444.822 |
97 |
1.846 |
2.791 |
449.555 |
89.911 |
539.466 |
|
|
|
Trên 10 ha đến 50 ha |
481.891 |
105 |
1.999 |
3.023 |
487.018 |
97.404 |
584.422 |
|
|
|
Trên 50 ha đến 100 ha |
518.959 |
113 |
2.153 |
3.256 |
524.481 |
104.896 |
629.377 |
|
|
|
Trên 100 ha đến 500 ha |
593.096 |
129 |
2.461 |
3.721 |
599.407 |
119.881 |
719.289 |
|
|
|
Trên 500 ha đến 1000 ha |
667.233 |
145 |
2.768 |
4.186 |
674.333 |
134.867 |
809.200 |
|
|
Km |
Trên 1000 ha |
95.048 |
32 |
615 |
930 |
96.625 |
19.325 |
115.950 |
II |
Đất ngoài khu vực đô thị |
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1 |
Ngoại nghiệp |
Thửa |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
< 100 m2 |
338.121 |
21 |
404 |
716 |
339.262 |
84.815 |
424.077 |
|
|
|
100 - 300 m2 |
401.519 |
24 |
480 |
850 |
402.873 |
100.718 |
503.592 |
|
|
|
> 300 - 500 m2 |
427.935 |
26 |
512 |
906 |
429.378 |
107.345 |
536.723 |
|
|
|
> 500 - 1000 m2 |
520.390 |
32 |
622 |
1.101 |
522.145 |
130.536 |
652.681 |
|
|
|
> 1000 - 3000 m2 |
713.224 |
44 |
853 |
1.509 |
715.630 |
178.908 |
894.538 |
|
|
|
> 3000 - 10000 m2 |
1.098.894 |
67 |
1.314 |
2.326 |
1.102.601 |
275.650 |
1.378.251 |
|
|
|
Trên 1 ha đến 10 ha |
1.318.673 |
80 |
1.577 |
2.791 |
1.323.121 |
330.780 |
1.653.901 |
|
|
|
Trên 10 ha đến 50 ha |
1.428.562 |
87 |
1.708 |
3.023 |
1.433.381 |
358.345 |
1.791.726 |
|
|
|
Trên 50 ha đến 100 ha |
1.538.452 |
94 |
1.840 |
3.256 |
1.543.641 |
385.910 |
1.929.551 |
|
|
|
Trên 100 ha đến 500 ha |
1.758.230 |
107 |
2.102 |
3.721 |
1.764.161 |
441.040 |
2.205.202 |
|
|
|
Trên 500 ha đến 1000 ha |
1.978.009 |
121 |
2.365 |
4.186 |
1.984.681 |
496.170 |
2.480.852 |
|
|
Km |
Trên 1000 ha |
105.663 |
27 |
526 |
930 |
107.146 |
26.786 |
133.932 |
2 |
Nội nghiệp |
Thửa |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
< 100 m2 |
76.038 |
21 |
404 |
716 |
77.179 |
15.436 |
92.614 |
|
|
|
100 - 300 m2 |
90.295 |
24 |
480 |
850 |
91.650 |
18.330 |
109.979 |
|
|
|
> 300 - 500 m2 |
95.048 |
26 |
505 |
895 |
96.473 |
19.295 |
115.768 |
|
|
|
> 500 - 1000 m2 |
116.433 |
32 |
619 |
1.096 |
118.180 |
23.636 |
141.816 |
|
|
|
> 1000 - 3000 m2 |
159.205 |
43 |
847 |
1.498 |
161.593 |
32.319 |
193.911 |
|
|
|
> 3000 - 10000 m2 |
247.124 |
67 |
1.314 |
2.326 |
250.830 |
50.166 |
300.996 |
|
|
|
Trên 1 ha đến 10 ha |
296.548 |
80 |
1.577 |
2.791 |
300.996 |
60.199 |
361.196 |
|
|
|
Trên 10 ha đến 50 ha |
321.261 |
87 |
1.708 |
3.023 |
326.079 |
65.216 |
391.295 |
|
|
|
Trên 50 ha đến 100 ha |
345.973 |
94 |
1.840 |
3.256 |
351.162 |
70.232 |
421.395 |
|
|
|
Trên 100 ha đến 500 ha |
395.398 |
107 |
2.102 |
3.721 |
401.328 |
80.266 |
481.594 |
|
|
|
Trên 500 ha đến 1000 ha |
444.822 |
121 |
2.365 |
4.186 |
451.495 |
90.299 |
541.793 |
|
|
Km |
Trên 1000 ha |
95.048 |
27 |
526 |
930 |
96.530 |
19.306 |
115.836 |
B. |
Chỉnh lý do yếu tố quy hoạch dựa trên tài liệu được cung cấp thì tính bằng 0,30 mức trích đo địa chính thửa đất |
|||||||||
I |
Đất đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ngoại nghiệp |
Thửa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
< 100 m2 |
304.309 |
15 |
284 |
429 |
305.037 |
76.259 |
381.297 |
|
|
|
100 - 300 m2 |
361.367 |
18 |
337 |
510 |
362.232 |
90.558 |
452.790 |
|
|
|
> 300 - 500 m2 |
383.556 |
19 |
358 |
541 |
384.474 |
96.119 |
480.593 |
|
|
|
> 500 - 1000 m2 |
469.143 |
23 |
438 |
662 |
470.266 |
117.566 |
587.832 |
|
|
|
> 1000 - 3000 m2 |
643.487 |
31 |
600 |
908 |
645.027 |
161.257 |
806.283 |
|
|
|
> 3000 - 10000 m2 |
989.005 |
48 |
923 |
1.395 |
991.371 |
247.843 |
1.239.214 |
|
|
|
Trên 1 ha đến 10 ha |
1.186.806 |
58 |
1.107 |
1.675 |
1.189.645 |
297.411 |
1.487.057 |
|
|
|
Trên 10 ha đến 50 ha |
1.285.706 |
63 |
1.200 |
1.814 |
1.288.782 |
322.196 |
1.610.978 |
|
|
|
Trên 50 ha đến 100 ha |
1.384.606 |
68 |
1.292 |
1.954 |
1.387.920 |
346.980 |
1.734.899 |
|
|
|
Trên 100 ha đến 500 ha |
1.582.407 |
77 |
1.476 |
2.233 |
1.586.194 |
396.548 |
1.982.742 |
|
|
|
Trên 500 ha đến 1000 ha |
1.780.208 |
87 |
1.661 |
2.512 |
1.784.468 |
446.117 |
2.230.585 |
|
|
Km |
Trên 1000 ha |
63.398 |
19 |
369 |
558 |
64.344 |
16.086 |
80.430 |
2 |
Nội nghiệp |
Thửa |
|
- |
- |
- |
- |
- |
|
- |
|
|
|
< 100 m2 |
68.434 |
15 |
284 |
429 |
69.162 |
13.832 |
82.995 |
|
|
|
100 - 300 m2 |
81.266 |
18 |
337 |
510 |
82.130 |
16.426 |
98.556 |
|
|
|
> 300 - 500 m2 |
85.543 |
19 |
355 |
537 |
86.453 |
17.291 |
103.744 |
|
|
|
> 500 - 1000 m2 |
105.503 |
23 |
438 |
662 |
106.625 |
21.325 |
127.950 |
|
|
|
> 1000 - 3000 m2 |
145.423 |
32 |
603 |
912 |
146.970 |
29.394 |
176.364 |
|
|
|
> 3000 - 10000 m2 |
222.411 |
48 |
923 |
1.395 |
224.778 |
44.956 |
269.733 |
|
|
|
Trên 1 ha đến 10 ha |
266.893 |
58 |
1.107 |
1.675 |
269.733 |
53.947 |
323.680 |
|
|
|
Trên 10 ha đến 50 ha |
289.134 |
63 |
1.200 |
1.814 |
292.211 |
58.442 |
350.653 |
|
|
|
Trên 50 ha đến 100 ha |
311.376 |
68 |
1.292 |
1.954 |
314.689 |
62.938 |
377.626 |
|
|
|
Trên 100 ha đến 500 ha |
355.858 |
77 |
1.476 |
2.233 |
359.644 |
71.929 |
431.573 |
|
|
|
Trên 500 ha đến 1000 ha |
400.340 |
87 |
1.661 |
2.512 |
404.600 |
80.920 |
485.520 |
|
|
Km |
Trên 1000 ha |
57.029 |
19 |
369 |
558 |
57.975 |
11.595 |
69.570 |
II |
Đất ngoài khu vực đô thị |
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
|
- |
1 |
Ngoại nghiệp |
Thửa |
|
- |
- |
- |
- |
- |
|
- |
|
|
|
< 100 m2 |
202.873 |
12 |
243 |
429 |
203.557 |
50.889 |
254.446 |
|
|
|
100 - 300 m2 |
240.911 |
15 |
288 |
510 |
241.724 |
60.431 |
302.155 |
|
|
|
> 300 - 500 m2 |
256.761 |
16 |
307 |
543 |
257.627 |
64.407 |
322.034 |
|
|
|
> 500 - 1000 m2 |
312.234 |
19 |
373 |
661 |
313.287 |
78.322 |
391.609 |
|
|
|
> 1000 - 3000 m2 |
427.935 |
26 |
512 |
906 |
429.378 |
107.345 |
536.723 |
|
|
|
> 3000 - 10000 m2 |
659.336 |
40 |
788 |
1.395 |
661.560 |
165.390 |
826.951 |
|
|
|
Trên 1 ha đến 10 ha |
791.204 |
48 |
946 |
1.675 |
793.873 |
198.468 |
992.341 |
|
|
|
Trên 10 ha đến 50 ha |
857.137 |
52 |
1.025 |
1.814 |
860.029 |
215.007 |
1.075.036 |
|
|
|
Trên 50 ha đến 100 ha |
923.071 |
56 |
1.104 |
1.954 |
926.185 |
231.546 |
1.157.731 |
|
|
|
Trên 100 ha đến 500 ha |
1.054.938 |
64 |
1.261 |
2.233 |
1.058.497 |
264.624 |
1.323.121 |
|
|
|
Trên 500 ha đến 1000 ha |
1.186.806 |
72 |
1.419 |
2.512 |
1.190.809 |
297.702 |
1.488.511 |
|
|
Km |
Trên 1000 ha |
63.398 |
16 |
315 |
558 |
64.287 |
16.072 |
80.359 |
2 |
Nội nghiệp |
Thửa |
|
- |
- |
- |
- |
- |
|
- |
|
|
|
< 100 m2 |
45.623 |
12 |
243 |
429 |
46.307 |
9.261 |
55.569 |
|
|
|
100 - 300 m2 |
54.177 |
15 |
288 |
510 |
54.990 |
10.998 |
65.988 |
|
|
|
> 300 - 500 m2 |
57.029 |
15 |
303 |
537 |
57.884 |
11.577 |
69.461 |
|
|
|
> 500 - 1000 m2 |
69.860 |
19 |
371 |
657 |
70.908 |
14.182 |
85.089 |
|
|
|
> 1000 - 3000 m2 |
95.523 |
26 |
508 |
899 |
96.956 |
19.391 |
116.347 |
|
|
|
> 3000 - 10000 m2 |
148.274 |
40 |
788 |
1.395 |
150.498 |
30.100 |
180.598 |
|
|
|
Trên 1 ha đến 10 ha |
177.929 |
48 |
946 |
1.675 |
180.598 |
36.120 |
216.717 |
|
|
|
Trên 10 ha đến 50 ha |
192.756 |
52 |
1.025 |
1.814 |
195.648 |
39.130 |
234.777 |
|
|
|
Trên 50 ha đến 100 ha |
207.584 |
56 |
1.104 |
1.954 |
210.697 |
42.139 |
252.837 |
|
|
|
Trên 100 ha đến 500 ha |
237.239 |
64 |
1.261 |
2.233 |
240.797 |
48.159 |
288.957 |
|
|
|
Trên 500 ha đến 1000 ha |
266.893 |
72 |
1.419 |
2.512 |
270.897 |
54.179 |
325.076 |
|
|
Km |
Trên 1000 ha |
57.029 |
16 |
315 |
558 |
57.918 |
11.584 |
69.502 |
ĐO ĐẠC TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
“Kèm theo Quyết định số 05/2015/QĐ-UBND ngày 05 tháng 3 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương”
ĐVT: Đồng
TT |
Loại đất |
Đơn vị tính |
Theo quy mô diện tích thửa đất |
KK |
Chi phí LĐKT |
Chi phí VL DC |
Chi phí KH-NL |
Chi phí vật tư |
Chi phí trực tiếp |
CP chung 25%-20% |
Đơn giá |
A |
B |
|
C |
D |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=1+2+3+4 |
6=5*25%-20% |
7=5+6 |
1 |
Đo đạc tài sản thực hiện đồng thời với trích đo địa chính thửa đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đo đạc tài sản gắn liền với đất là nhà và các công trình xây dựng khác được tính bằng 0,50 lần định mức trích đo địa chính thửa đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A |
Đất đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ngoại nghiệp |
Thửa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
< 100 m2 |
|
507.182 |
25 |
473 |
716 |
508.395 |
127.099 |
635.494 |
|
|
|
100 - 300 m2 |
|
602.278 |
29 |
562 |
850 |
603.720 |
150.930 |
754.649 |
|
|
|
> 300 - 500 m2 |
|
639.260 |
31 |
596 |
902 |
640.790 |
160.198 |
800.988 |
|
|
|
> 500 - 1000 m2 |
|
781.905 |
38 |
730 |
1.103 |
783.776 |
195.944 |
979.720 |
|
|
|
> 1000 - 3000 m2 |
|
1.072.478 |
52 |
1.001 |
1.513 |
1.075.045 |
268.761 |
1.343.806 |
|
|
|
> 3000 - 10000 m2 |
|
1.648.341 |
80 |
1.538 |
2.326 |
1.652.285 |
413.071 |
2.065.356 |
|
|
|
Trên 1 ha đến 10 ha |
|
1.978.009 |
97 |
1.846 |
2.791 |
1.982.742 |
495.686 |
2.478.428 |
|
|
|
Trên 10 ha đến 50 ha |
|
2.142.843 |
105 |
1.999 |
3.023 |
2.147.971 |
536.993 |
2.684.963 |
|
|
|
Trên 50 ha đến 100 ha |
|
2.307.677 |
113 |
2.153 |
3.256 |
2.313.199 |
578.300 |
2.891.499 |
|
|
|
Trên 100 ha đến 500 ha |
|
2.637.346 |
129 |
2.461 |
3.721 |
2.643.656 |
660.914 |
3.304.570 |
|
|
|
Trên 500 ha đến 1000 ha |
|
2.967.014 |
145 |
2.768 |
4.186 |
2.974.113 |
743.528 |
3.717.642 |
|
|
Km |
Trên 1000 ha |
|
105.663 |
32 |
615 |
930 |
107.241 |
26.810 |
134.051 |
2 |
Nội nghiệp |
Thửa |
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
|
- |
|
|
|
< 100 m2 |
|
114.057 |
25 |
473 |
716 |
115.271 |
23.054 |
138.325 |
|
|
|
100 - 300 m2 |
|
135.443 |
29 |
562 |
850 |
136.884 |
27.377 |
164.261 |
|
|
|
> 300 - 500 m2 |
|
142.571 |
31 |
592 |
895 |
144.088 |
28.818 |
172.906 |
|
|
|
> 500 - 1000 m2 |
|
175.838 |
38 |
730 |
1.103 |
177.709 |
35.542 |
213.251 |
|
|
|
> 1000 - 3000 m2 |
|
242.371 |
53 |
1.006 |
1.521 |
244.950 |
48.990 |
293.940 |
|
|
|
> 3000 - 10000 m2 |
|
370.685 |
80 |
1.538 |
2.326 |
374.629 |
74.926 |
449.555 |
|
|
|
Trên 1 ha đến 10 ha |
|
444.822 |
97 |
1.846 |
2.791 |
449.555 |
89.911 |
539.466 |
|
|
|
Trên 10 ha đến 50 ha |
|
481.891 |
105 |
1.999 |
3.023 |
487.018 |
97.404 |
584.422 |
|
|
|
Trên 50 ha đến 100 ha |
|
518.959 |
113 |
2.153 |
3.256 |
524.481 |
104.896 |
629.377 |
|
|
|
Trên 100 ha đến 500 ha |
|
593.096 |
129 |
2.461 |
3.721 |
599.407 |
119.881 |
719.289 |
|
|
|
Trên 500 ha đến 1000 ha |
|
667.233 |
145 |
2.768 |
4.186 |
674.333 |
134.867 |
809.200 |
|
|
Km |
Trên 1000 ha |
|
95.048 |
32 |
615 |
930 |
96.625 |
19.325 |
115.950 |
B |
Đất ngoài khu vực đô thị |
|
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
|
- |
1 |
Ngoại nghiệp |
Thửa |
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
|
- |
|
|
|
< 100 m2 |
|
338.121 |
21 |
404 |
716 |
339.262 |
84.815 |
424.077 |
|
|
|
100 - 300 m2 |
|
401.519 |
24 |
480 |
850 |
402.873 |
100.718 |
503.592 |
|
|
|
> 300 - 500 m2 |
|
427.935 |
26 |
512 |
906 |
429.378 |
107.345 |
536.723 |
|
|
|
> 500 - 1000 m2 |
|
520.390 |
32 |
622 |
1.101 |
522.145 |
130.536 |
652.681 |
|
|
|
> 1000 - 3000 m2 |
|
713.224 |
44 |
853 |
1.509 |
715.630 |
178.908 |
894.538 |
|
|
|
> 3000 - 10000 m2 |
|
1.098.894 |
67 |
1.314 |
2.326 |
1.102.601 |
275.650 |
1.378.251 |
|
|
|
Trên 1 ha đến 10 ha |
|
1.318.673 |
80 |
1.577 |
2.791 |
1.323.121 |
330.780 |
1.653.901 |
|
|
|
Trên 10 ha đến 50 ha |
|
1.428.562 |
87 |
1.708 |
3.023 |
1.433.381 |
358.345 |
1.791.726 |
|
|
|
Trên 50 ha đến 100 ha |
|
1.538.452 |
94 |
1.840 |
3.256 |
1.543.641 |
385.910 |
1.929.551 |
|
|
|
Trên 100 ha đến 500 ha |
|
1.758.230 |
107 |
2.102 |
3.721 |
1.764.161 |
441.040 |
2.205.202 |
|
|
|
Trên 500 ha đến 1000 ha |
|
1.978.009 |
121 |
2.365 |
4.186 |
1.984.681 |
496.170 |
2.480.852 |
|
|
Km |
Trên 1000 ha |
|
105.663 |
27 |
526 |
930 |
107.146 |
26.786 |
133.932 |
2 |
Nội nghiệp |
Thửa |
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
|
- |
|
|
|
< 100 m2 |
|
76.038 |
21 |
404 |
716 |
77.179 |
15.436 |
92.614 |
|
|
|
100 - 300 m2 |
|
90.295 |
24 |
480 |
850 |
91.650 |
18.330 |
109.979 |
|
|
|
> 300 - 500 m2 |
|
95.048 |
26 |
505 |
895 |
96.473 |
19.295 |
115.768 |
|
|
|
> 500 - 1000 m2 |
|
116.433 |
32 |
619 |
1.096 |
118.180 |
23.636 |
141.816 |
|
|
|
> 1000 - 3000 m2 |
|
159.205 |
43 |
847 |
1.498 |
161.593 |
32.319 |
193.911 |
|
|
|
> 3000 - 10000 m2 |
|
247.124 |
67 |
1.314 |
2.326 |
250.830 |
50.166 |
300.996 |
|
|
|
Trên 1 ha đến 10 ha |
|
296.548 |
80 |
1.577 |
2.791 |
300.996 |
60.199 |
361.196 |
|
|
|
Trên 10 ha đến 50 ha |
|
321.261 |
87 |
1.708 |
3.023 |
326.079 |
65.216 |
391.295 |
|
|
|
Trên 50 ha đến 100 ha |
|
345.973 |
94 |
1.840 |
3.256 |
351.162 |
70.232 |
421.395 |
|
|
|
Trên 100 ha đến 500 ha |
|
395.398 |
107 |
2.102 |
3.721 |
401.328 |
80.266 |
481.594 |
|
|
|
Trên 500 ha đến 1000 ha |
|
444.822 |
121 |
2.365 |
4.186 |
451.495 |
90.299 |
541.793 |
|
|
Km |
Trên 1000 ha |
|
95.048 |
27 |
526 |
930 |
96.530 |
19.306 |
115.836 |
1.2 |
Tài sản khác gắn liền với đất được tính bằng 0,30 lần định mức trích đo thửa đất có |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
A |
Đất đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
1 |
Ngoại nghiệp |
Thửa |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
< 100 m2 |
|
304.309 |
15 |
284 |
429 |
305.037 |
76.259 |
381.297 |
|
|
|
100 - 300 m2 |
|
361.367 |
18 |
337 |
510 |
362.232 |
90.558 |
452.790 |
|
|
|
> 300 - 500 m2 |
|
383.556 |
19 |
358 |
541 |
384.474 |
96.119 |
480.593 |
|
|
|
> 500 - 1000 m2 |
|
469.143 |
23 |
438 |
662 |
470.266 |
117.566 |
587.832 |
|
|
|
> 1000 - 3000 m2 |
|
643.487 |
31 |
600 |
908 |
645.027 |
161.257 |
806.283 |
|
|
|
> 3000 - 10000 m2 |
|
989.005 |
48 |
923 |
1.395 |
991.371 |
247.843 |
1.239.214 |
|
|
|
Trên 1 ha đến 10 ha |
|
1.186.806 |
58 |
1.107 |
1.675 |
1.189.645 |
297.411 |
1.487.057 |
|
|
|
Trên 10 ha đến 50 ha |
|
1.285.706 |
63 |
1.200 |
1.814 |
1.288.782 |
322.196 |
1.610.978 |
|
|
|
Trên 50 ha đến 100 ha |
|
1.384.606 |
68 |
1.292 |
1.954 |
1.387.920 |
346.980 |
1.734.899 |
|
|
|
Trên 100 ha đến 500 ha |
|
1.582.407 |
77 |
1.476 |
2.233 |
1.586.194 |
396.548 |
1.982.742 |
|
|
|
Trên 500 ha đến 1000 ha |
|
1.780.208 |
87 |
1.661 |
2.512 |
1.784.468 |
446.117 |
2.230.585 |
|
|
Km |
Trên 1000 ha |
|
63.398 |
19 |
369 |
558 |
64.344 |
16.086 |
80.430 |
2 |
Nội nghiệp |
Thửa |
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
|
- |
|
|
|
< 100 m2 |
|
68.434 |
15 |
284 |
429 |
69.162 |
13.832 |
82.995 |
|
|
|
100 - 300 m2 |
|
81.266 |
18 |
337 |
510 |
82.130 |
16.426 |
98.556 |
|
|
|
> 300 - 500 m2 |
|
85.543 |
19 |
355 |
537 |
86.453 |
17.291 |
103.744 |
|
|
|
> 500 - 1000 m2 |
|
105.503 |
23 |
438 |
662 |
106.625 |
21.325 |
127.950 |
|
|
|
> 1000 - 3000 m2 |
|
145.423 |
32 |
603 |
912 |
146.970 |
29.394 |
176.364 |
|
|
|
> 3000 - 10000 m2 |
|
222.411 |
48 |
923 |
1.395 |
224.778 |
44.956 |
269.733 |
|
|
|
Trên 1 ha đến 10 ha |
|
266.893 |
58 |
1.107 |
1.675 |
269.733 |
53.947 |
323.680 |
|
|
|
Trên 10 ha đến 50 ha |
|
289.134 |
63 |
1.200 |
1.814 |
292.211 |
58.442 |
350.653 |
|
|
|
Trên 50 ha đến 100 ha |
|
311.376 |
68 |
1.292 |
1.954 |
314.689 |
62.938 |
377.626 |
|
|
|
Trên 100 ha đến 500 ha |
|
355.858 |
77 |
1.476 |
2.233 |
359.644 |
71.929 |
431.573 |
|
|
|
Trên 500 ha đến 1000 ha |
|
400.340 |
87 |
1.661 |
2.512 |
404.600 |
80.920 |
485.520 |
|
|
Km |
Trên 1000 ha |
|
57.029 |
19 |
369 |
558 |
57.975 |
11.595 |
69.570 |
B |
Đất ngoài khu vực đô thị |
|
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
|
- |
1 |
Ngoại nghiệp |
Thửa |
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
|
- |
|
|
|
< 100 m2 |
|
202.873 |
12 |
243 |
429 |
203.557 |
50.889 |
254.446 |
|
|
|
100 - 300 m2 |
|
240.911 |
15 |
288 |
510 |
241.724 |
60.431 |
302.155 |
|
|
|
> 300 - 500 m2 |
|
256.761 |
16 |
307 |
543 |
257.627 |
64.407 |
322.034 |
|
|
|
> 500 - 1000 m2 |
|
312.234 |
19 |
373 |
661 |
313.287 |
78.322 |
391.609 |
|
|
|
> 1000 - 3000 m2 |
|
427.935 |
26 |
512 |
906 |
429.378 |
107.345 |
536.723 |
|
|
|
> 3000 - 10000 m2 |
|
659.336 |
40 |
788 |
1.395 |
661.560 |
165.390 |
826.951 |
|
|
|
Trên 1 ha đến 10 ha |
|
791.204 |
48 |
946 |
1.675 |
793.873 |
198.468 |
992.341 |
|
|
|
Trên 10 ha đến 50 ha |
|
857.137 |
52 |
1.025 |
1.814 |
860.029 |
215.007 |
1.075.036 |
|
|
|
Trên 50 ha đến 100 ha |
|
923.071 |
56 |
1.104 |
1.954 |
926.185 |
231.546 |
1.157.731 |
|
|
|
Trên 100 ha đến 500 ha |
|
1.054.938 |
64 |
1.261 |
2.233 |
1.058.497 |
264.624 |
1.323.121 |
|
|
|
Trên 500 ha đến 1000 ha |
|
1.186.806 |
72 |
1.419 |
2.512 |
1.190.809 |
297.702 |
1.488.511 |
|
|
Km |
Trên 1000 ha |
|
63.398 |
16 |
315 |
558 |
64.287 |
16.072 |
80.359 |
2 |
Nội nghiệp |
Thửa |
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
|
- |
|
|
|
< 100 m2 |
|
45.623 |
12 |
243 |
429 |
46.307 |
9.261 |
55.569 |
|
|
|
100 - 300 m2 |
|
54.177 |
15 |
288 |
510 |
54.990 |
10.998 |
65.988 |
|
|
|
> 300 - 500 m2 |
|
57.029 |
15 |
303 |
537 |
57.884 |
11.577 |
69.461 |
|
|
|
> 500 - 1000 m2 |
|
69.860 |
19 |
371 |
657 |
70.908 |
14.182 |
85.089 |
|
|
|
> 1000 - 3000 m2 |
|
95.523 |
26 |
508 |
899 |
96.956 |
19.391 |
116.347 |
|
|
|
> 3000 - 10000 m2 |
|
148.274 |
40 |
788 |
1.395 |
150.498 |
30.100 |
180.598 |
|
|
|
Trên 1 ha đến 10 ha |
|
177.929 |
48 |
946 |
1.675 |
180.598 |
36.120 |
216.717 |
|
|
|
Trên 10 ha đến 50 ha |
|
192.756 |
52 |
1.025 |
1.814 |
195.648 |
39.130 |
234.777 |
|
|
|
Trên 50 ha đến 100 ha |
|
207.584 |
56 |
1.104 |
1.954 |
210.697 |
42.139 |
252.837 |
|
|
|
Trên 100 ha đến 500 ha |
|
237.239 |
64 |
1.261 |
2.233 |
240.797 |
48.159 |
288.957 |
|
|
|
Trên 500 ha đến 1000 ha |
|
266.893 |
72 |
1.419 |
2.512 |
270.897 |
54.179 |
325.076 |
|
|
Km |
Trên 1000 ha |
|
57.029 |
16 |
315 |
558 |
57.918 |
11.584 |
69.502 |
II |
Đo đạc tài sản thực hiện không đồng thời với đo đạc địa chính thửa đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.1 |
Tài sản gắn liền với đất là nhà và các công trình xây dựng khác thì định mức được tính bằng 0,70 lần định mức trích đo địa chính thửa đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A |
Đất đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ngoại nghiệp |
Thửa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
< 100 m2 |
|
710.055 |
35 |
663 |
1.002 |
711.754 |
177.938 |
889.692 |
|
|
|
100 - 300 m2 |
|
843.190 |
41 |
787 |
1.190 |
845.207 |
211.302 |
1.056.509 |
|
|
|
> 300 - 500 m2 |
|
894.965 |
44 |
835 |
1.263 |
897.106 |
224.277 |
1.121.383 |
|
|
|
> 500 - 1000 m2 |
|
1.094.667 |
53 |
1.021 |
1.545 |
1.097.287 |
274.322 |
1.371.609 |
|
|
|
> 1000 - 3000 m2 |
|
1.501.470 |
73 |
1.401 |
2.118 |
1.505.062 |
376.266 |
1.881.328 |
|
|
|
> 3000 - 10000 m2 |
|
2.307.677 |
113 |
2.153 |
3.256 |
2.313.199 |
578.300 |
2.891.499 |
|
|
|
Trên 1 ha đến 10 ha |
|
2.769.213 |
135 |
2.584 |
3.907 |
2.775.839 |
693.960 |
3.469.799 |
|
|
|
Trên 10 ha đến 50 ha |
|
2.999.981 |
146 |
2.799 |
4.233 |
3.007.159 |
751.790 |
3.758.949 |
|
|
|
Trên 50 ha đến 100 ha |
|
3.230.748 |
158 |
3.015 |
4.558 |
3.238.479 |
809.620 |
4.048.099 |
|
|
|
Trên 100 ha đến 500 ha |
|
3.692.284 |
180 |
3.445 |
5.210 |
3.701.119 |
925.280 |
4.626.399 |
|
|
|
Trên 500 ha đến 1000 ha |
|
4.153.819 |
203 |
3.876 |
5.861 |
4.163.759 |
1.040.940 |
5.204.698 |
|
|
Km |
Trên 1000 ha |
|
147.928 |
45 |
861 |
1.302 |
150.137 |
37.534 |
187.671 |
2 |
Nội nghiệp |
Thửa |
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
|
- |
|
|
|
< 100 m2 |
|
159.680 |
35 |
663 |
1.002 |
161.379 |
32.276 |
193.655 |
|
|
|
100 - 300 m2 |
|
189.620 |
41 |
787 |
1.190 |
191.637 |
38.327 |
229.965 |
|
|
|
> 300 - 500 m2 |
|
199.600 |
43 |
828 |
1.252 |
201.724 |
40.345 |
242.068 |
|
|
|
> 500 - 1000 m2 |
|
246.173 |
53 |
1.021 |
1.545 |
248 792 |
49.758 |
298.551 |
|
|
|
> 1000 - 3000 m2 |
|
339.320 |
74 |
1.408 |
2.129 |
342.930 |
68.586 |
411.516 |
|
|
|
> 3000 - 10000 m2 |
|
518.959 |
113 |
2.153 |
3.256 |
524.481 |
104.896 |
629.377 |
|
|
|
Trên 1 ha đến 10 ha |
|
622.751 |
135 |
2.584 |
3.907 |
629.377 |
125.875 |
755.253 |
|
|
|
Trên 10 ha đến 50 ha |
|
674.647 |
146 |
2.799 |
4.233 |
681.826 |
136.365 |
818.191 |
|
|
|
Trên 50 ha đến 100 ha |
|
726.543 |
158 |
3.015 |
4.558 |
734.274 |
146.855 |
881.128 |
|
|
|
Trên 100 ha đến 500 ha |
|
830.335 |
180 |
3.445 |
5.210 |
839.170 |
167.834 |
1.007.004 |
|
|
|
Trên 500 ha đến 1000 ha |
|
934.127 |
203 |
3.876 |
5.861 |
944.066 |
188.813 |
1.132.879 |
|
|
Km |
Trên 1000 ha |
|
133.067 |
45 |
861 |
1.302 |
135.275 |
27.055 |
162.330 |
B |
Đất ngoài khu vực đô thị |
|
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
|
- |
1 |
Ngoại nghiệp |
Thửa |
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
|
- |
|
|
|
< 100 m2 |
|
473.370 |
29 |
566 |
1.002 |
474.966 |
118.742 |
593.708 |
|
|
|
100 - 300 m2 |
|
562.127 |
34 |
672 |
1.190 |
564.023 |
141.006 |
705.028 |
|
|
|
> 300 - 500 m2 |
|
599.109 |
37 |
716 |
1.268 |
601.129 |
150.282 |
751.412 |
|
|
|
> 500 - 1000 m2 |
|
728.546 |
44 |
871 |
1.542 |
731.003 |
182.751 |
913.754 |
|
|
|
> 1000 - 3000 m2 |
|
998.514 |
61 |
1.194 |
2.113 |
1.001.882 |
250.471 |
1.252.353 |
|
|
|
> 3000 - 10000 m2 |
|
1.538.452 |
94 |
1.840 |
3.256 |
1.543.641 |
385.910 |
1.929.551 |
|
|
|
Trên 1 ha đến 10 ha |
|
1.846.142 |
113 |
2.208 |
3.907 |
1.852.369 |
463.092 |
2.315.462 |
|
|
|
Trên 10 ha đến 50 ha |
|
1.999.987 |
122 |
2.392 |
4.233 |
2.006.733 |
501.683 |
2.508.417 |
|
|
|
Trên 50 ha đến 100 ha |
|
2.153.832 |
131 |
2.576 |
4.558 |
2.161.098 |
540.274 |
2.701.372 |
|
|
|
Trên 100 ha đến 500 ha |
|
2.461.523 |
150 |
2.943 |
5.210 |
2.469.826 |
617.456 |
3.087.282 |
|
|
|
Trên 500 ha đến 1000 ha |
|
2.769.213 |
169 |
3.311 |
5.861 |
2.778.554 |
694.639 |
3.473.193 |
|
|
Km |
Trên 1000 ha |
|
147.928 |
38 |
736 |
1.302 |
150.004 |
37.501 |
187.505 |
2 |
Nội nghiệp |
Thửa |
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
|
- |
|
|
|
< 100 m2 |
|
106.453 |
29 |
566 |
1.002 |
108.050 |
21.610 |
129.660 |
|
|
|
100 - 300 m2 |
|
126.413 |
34 |
672 |
1.190 |
128.309 |
25.662 |
153.971 |
|
|
|
> 300 - 500 m2 |
|
133.067 |
36 |
708 |
1.252 |
135.062 |
27.012 |
162.075 |
|
|
|
> 500 - 1000 m2 |
|
163.006 |
44 |
867 |
1.534 |
165.452 |
33.090 |
198.542 |
|
|
|
> 1000 - 3000 m2 |
|
222.886 |
60 |
1.185 |
2.098 |
226.230 |
45.246 |
271.476 |
|
|
|
> 3000 - 10000 m2 |
|
345.973 |
94 |
1.840 |
3.256 |
351.162 |
70.232 |
421.395 |
|
|
|
Trên 1 ha đến 10 ha |
|
415.167 |
113 |
2.208 |
3.907 |
421.395 |
84.279 |
505.674 |
|
|
|
Trên 10 ha đến 50 ha |
|
449.765 |
122 |
2.392 |
4.233 |
456.511 |
91.302 |
547.813 |
|
|
|
Trên 50 ha đến 100 ha |
|
484.362 |
131 |
2.576 |
4.558 |
491.627 |
98.325 |
589.953 |
|
|
|
Trên 100 ha đến 500 ha |
|
553.557 |
150 |
2.943 |
5.210 |
561.860 |
112.372 |
674.232 |
|
|
|
Trên 500 ha đến 1000 ha |
|
622.751 |
169 |
3.311 |
5.861 |
632.092 |
126.418 |
758.511 |
|
|
Km |
Trên 1000 ha |
|
133.067 |
38 |
736 |
1.302 |
135.142 |
27.028 |
162.171 |
II.2 |
Tài sản gắn liền với đất không phải là nhà, công trình xây dựng khác thì định mức đo đạc được tính bằng 0,30 lần mức trích đo thửa đất quy định tại Mục V |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A |
Đất đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ngoại nghiệp |
Thửa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
< 100 m2 |
|
304.309 |
15 |
284 |
429 |
305.037 |
76.259 |
381.297 |
|
|
|
100 - 300 m2 |
|
361.367 |
18 |
337 |
510 |
362.232 |
90.558 |
452.790 |
|
|
|
> 300 - 500 m2 |
|
383.556 |
19 |
358 |
541 |
384.474 |
96.119 |
480.593 |
|
|
|
> 500 - 1000 m2 |
|
469.143 |
23 |
438 |
662 |
470.266 |
117.566 |
587.832 |
|
|
|
> 1000 - 3000 m2 |
|
643.487 |
31 |
600 |
908 |
645.027 |
161.257 |
806.283 |
|
|
|
> 3000 - 10000 m2 |
|
989.005 |
48 |
923 |
1.395 |
991.371 |
247.843 |
1.239.214 |
|
|
|
Trên 1 ha đến 10 ha |
|
1.186.806 |
58 |
1.107 |
1.675 |
1.189.645 |
297.411 |
1.487.057 |
|
|
|
Trên 10 ha đến 50 ha |
|
1.285.706 |
63 |
1.200 |
1.814 |
1.288.782 |
322.196 |
1.610.978 |
|
|
|
Trên 50 ha đến 100 ha |
|
1.384.606 |
68 |
1.292 |
1.954 |
1.387.920 |
346.980 |
1.734.899 |
|
|
|
Trên 100 ha đến 500 ha |
|
1.582.407 |
77 |
1.476 |
2.233 |
1.586.194 |
396.548 |
1.982.742 |
|
|
|
Trên 500 ha đến 1000 ha |
|
1.780.208 |
87 |
1.661 |
2.512 |
1.784.468 |
446.117 |
2.230.585 |
|
|
Km |
Trên 1000 ha |
|
63.398 |
19 |
369 |
558 |
64.344 |
16.086 |
80.430 |
2 |
Nội nghiệp |
Thửa |
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
|
< 100 m2 |
|
68.434 |
15 |
284 |
429 |
69.162 |
13.832 |
82.995 |
|
|
|
100 - 300 m2 |
|
81.266 |
18 |
337 |
510 |
82.130 |
16.426 |
98.556 |
|
|
|
> 300 - 500 m2 |
|
85.543 |
19 |
355 |
537 |
86.453 |
17.291 |
103.744 |
|
|
|
> 500 - 1000 m2 |
|
105.503 |
23 |
438 |
662 |
106.625 |
21.325 |
127.950 |
|
|
|
> 1000 - 3000 m2 |
|
145.423 |
32 |
603 |
912 |
146.970 |
29.394 |
176.364 |
|
|
|
> 3000 - 10000 m2 |
|
222.411 |
48 |
923 |
1.395 |
224.778 |
44.956 |
269.733 |
|
|
|
Trên 1 ha đến 10 ha |
|
266.893 |
58 |
1.107 |
1.675 |
269.733 |
53.947 |
323.680 |
|
|
|
Trên 10 ha đến 50 ha |
|
289.134 |
63 |
1.200 |
1.814 |
292.211 |
58.442 |
350.653 |
|
|
|
Trên 50 ha đến 100 ha |
|
311.376 |
68 |
1.292 |
1.954 |
314.689 |
62.938 |
377.626 |
|
|
|
Trên 100 ha đến 500 ha |
|
355.858 |
77 |
1.476 |
2.233 |
359.644 |
71.929 |
431.573 |
|
|
|
Trên 500 ha đến 1000 ha |
|
400.340 |
87 |
1.661 |
2.512 |
404.600 |
80.920 |
485.520 |
|
|
Km |
Trên 1000 ha |
|
57.029 |
19 |
369 |
558 |
57.975 |
11.595 |
69.570 |
B |
Đất ngoài khu vực đô thị |
|
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
Ngoại nghiệp |
Thửa |
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
|
< 100 m2 |
|
202.873 |
12 |
243 |
429 |
203.557 |
50.889 |
254.446 |
|
|
|
100 - 300 m2 |
|
240.911 |
15 |
288 |
510 |
241.724 |
60.431 |
302.155 |
|
|
|
> 300 - 500 m2 |
|
256.761 |
16 |
307 |
543 |
257.627 |
64.407 |
322.034 |
|
|
|
> 500 - 1000 m2 |
|
312.234 |
19 |
373 |
661 |
313.287 |
78.322 |
391.609 |
|
|
|
> 1000 - 3000 m2 |
|
427.935 |
26 |
512 |
906 |
429.378 |
107.345 |
536.723 |
|
|
|
> 3000 - 10000 m2 |
|
659.336 |
40 |
788 |
1.395 |
661.560 |
165.390 |
826.951 |
|
|
|
Trên 1 ha đến 10 ha |
|
791.204 |
48 |
946 |
1.675 |
793.873 |
198.468 |
992.341 |
|
|
|
Trên 10 ha đến 50 ha |
|
857.137 |
52 |
1.025 |
1.814 |
860.029 |
215.007 |
1.075.036 |
|
|
|
Trên 50 ha đến 100 ha |
|
923.071 |
56 |
1.104 |
1.954 |
926.185 |
231.546 |
1.157.731 |
|
|
|
Trên 100 ha đến 500 ha |
|
1.054.938 |
64 |
1.261 |
2.233 |
1.058.497 |
264.624 |
1.323.121 |
|
|
|
Trên 500 ha đến 1000 ha |
|
1.186.806 |
72 |
1.419 |
2.512 |
1.190.809 |
297.702 |
1.488.511 |
|
|
|
Trên 1000 ha |
|
63.398 |
16 |
315 |
558 |
64.287 |
16.072 |
80.359 |
|
Nội nghiệp |
Thửa |
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
|
< 100 m2 |
|
45.623 |
12 |
243 |
429 |
46.307 |
9.261 |
55.569 |
|
|
|
100 - 300 m2 |
|
54.177 |
15 |
288 |
510 |
54.990 |
10.998 |
65.988 |
|
|
|
> 300 - 500 m2 |
|
57.029 |
15 |
303 |
537 |
57.884 |
11.577 |
69.461 |
|
|
|
> 500 - 1000 m2 |
|
69.860 |
19 |
371 |
657 |
70.908 |
14.182 |
85.089 |
|
|
|
> 1000 - 3000 m2 |
|
95.523 |
26 |
508 |
899 |
96.956 |
19.391 |
116.347 |
|
|
|
> 3000 - 10000 m2 |
|
148.274 |
40 |
788 |
1.395 |
150.498 |
30.100 |
180.598 |
|
|
|
Trên 1 ha đến 10 ha |
|
177.929 |
48 |
946 |
1.675 |
180.598 |
36.120 |
216.717 |
|
|
|
Trên 10 ha đến 50 ha |
|
192.756 |
52 |
1.025 |
1.814 |
195.648 |
39.130 |
234.777 |
|
|
|
Trên 50 ha đến 100 ha |
|
207.584 |
56 |
1.104 |
1.954 |
210.697 |
42.139 |
252.837 |
|
|
|
Trên 100 ha đến 500 ha |
|
237.239 |
64 |
1.261 |
2.233 |
240.797 |
48.159 |
288.957 |
|
|
|
Trên 500 ha đến 1000 ha |
|
266.893 |
72 |
1.419 |
2.512 |
270.897 |
54.179 |
325.076 |
|
|
Km |
Trên 1000 ha |
|
57.029 |
16 |
315 |
558 |
57.918 |
11.584 |
69.502 |
Ghi chú:
- Trường hợp nhà, công trình xây dựng khác có nhiều tầng mà diện tích xây dựng ở các tầng không giống nhau phải đo đạc riêng từng tầng thì định mức đo đạc tầng sát mặt đất được tính bằng 0.7 lần định mức trích đo thửa đất có diện tích tương ứng quy định tại Mục V, Chương I này; từ tầng thứ 2 trở lên (nếu phải đo) được tính bằng 0.5 lần mức đo đạc của tầng sát mặt đất.
- Trường hợp ranh giới nhà ở và tài sản gắn liền với đất trùng với ranh giới thửa đất thì chỉ tính định mức đo đạc thửa đất mà không tính định mức đo đạc tài sản gắn liền với đất.
ĐƠN GIÁ TRÍCH LỤC HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH
“Kèm theo Quyết định số 05/2015/QĐ-UBND ngày 05 tháng 3 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương”
ĐVT: Đồng
TT |
Nội dung công việc |
Đơn vị tính |
Chi phí LĐKT |
Chi phí LĐPT |
Chi phí VL DC |
Chi phí KH-NL |
Vật liệu |
Chi phí trực tiếp |
CP chung 15% |
Đơn giá sản phẩm |
A |
B |
C |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6=1+2+3+4+5 |
7=6*15% |
8=6+7 |
1 |
Nhận, trả hồ sơ, thu lệ phí |
Hồ sơ |
15.463 |
|
493 |
5.355 |
22.709 |
44.020 |
6.603 |
50.623 |
2 |
Trích lục thửa đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Trích lục từ hồ sơ địa chính số |
Hồ sơ |
7.732 |
|
493 |
5.355 |
22.709 |
36.288 |
5.443 |
41.731 |
2.2 |
Trích sao từ hồ sơ địa chính giấy |
Hồ sơ |
15.463 |
|
493 |
5.355 |
22.709 |
44.020 |
6.603 |
50.623 |
3 |
Trích sao thông tin địa chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Trích sao từ hồ sơ địa chính số |
Hồ sơ |
7.732 |
|
493 |
5.355 |
22.709 |
36.288 |
5.443 |
41.731 |
3.2 |
Trích sao từ hồ sơ địa chính giấy |
Hồ sơ |
15.463 |
|
493 |
5.355 |
22.709 |
44.020 |
6.603 |
50.623 |
- Dưới 05 thửa: Mức cho một thửa tính bằng 0,8 mức quy định trên
- Từ 05 thửa đến 10 thửa: Mức tính cho một thửa tính bằng 0,65 mức quy định trên;
- Trên 10 thửa: Mức cho một thửa tính bằng 0,5 mức quy định trên;
Thông tư 50/2013/TT-BTNMT về Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất Ban hành: 27/12/2013 | Cập nhật: 10/02/2014
Nghị định 66/2013/NĐ-CP quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công, viên chức và lực lượng vũ trang Ban hành: 27/06/2013 | Cập nhật: 28/06/2013
Nghị định 49/2013/NĐ-CP hướng dẫn Bộ luật Lao động về tiền lương Ban hành: 14/05/2013 | Cập nhật: 16/05/2013
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân Quận 7 ban hành Ban hành: 20/09/2011 | Cập nhật: 19/10/2011
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND công bố văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực thi hành do Ủy ban nhân dân quận Bình Thạnh ban hành Ban hành: 12/10/2011 | Cập nhật: 07/11/2011
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND quy định mức giá dịch vụ xe ra, vào bến xe khách trên địa bàn tỉnh Ninh Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành Ban hành: 06/09/2011 | Cập nhật: 27/10/2011
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm Văn hóa - Thể dục thể thao quận Bình Tân do Ủy ban nhân dân quận Bình Tân ban hành Ban hành: 15/08/2011 | Cập nhật: 19/09/2011
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND về Quy chế tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Trà Vinh do Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành Ban hành: 15/08/2011 | Cập nhật: 30/01/2012
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND về Quy trình trình tự, thủ tục theo cơ chế “một cửa liên thông” và trách nhiệm trong việc giải quyết hồ sơ hành chính đăng ký hộ kinh doanh và cấp giấy chứng nhận Đăng ký thuế trên địa bàn quận 9 do Ủy ban nhân dân quận 9 ban hành Ban hành: 28/07/2011 | Cập nhật: 06/09/2011
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND về Quy chế thu thập, quản lý, cập nhật, khai thác và sử dụng dữ liệu về tài nguyên và môi trường tỉnh Tuyên Quang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành Ban hành: 21/07/2011 | Cập nhật: 09/08/2011
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức lễ tang đối với cán bộ, công, viên chức Nhà nước tỉnh Quảng Bình khi từ trần Ban hành: 26/07/2011 | Cập nhật: 14/08/2014
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa Ban Quản lý khu công nghiệp và cơ quan thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh để thực hiện nhiệm vụ quản lý Nhà nước trong khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành Ban hành: 01/06/2011 | Cập nhật: 28/06/2011
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 28/2010/QĐ-UBND ngày 22 tháng 6 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận Ban hành: 01/06/2011 | Cập nhật: 17/03/2015
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND sửa đổi, bãi bỏ Quy định chính sách hỗ trợ và ưu đãi đầu tư vào Khu kinh tế cửa khẩu Đồng Đăng - Lạng Sơn kèm theo Quyết định 06/2009/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn ban hành Ban hành: 14/06/2011 | Cập nhật: 18/06/2011
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND về bộ đơn giá: hoạt động quan trắc môi trường đất, nước dưới đất, nước mưa axit, môi trường nước biển, khí thải công nghiệp, phóng xạ, môi trường không khí xung quanh và nước mặt lục địa Ban hành: 07/06/2011 | Cập nhật: 03/07/2013
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 07/2010/QĐ-UBND quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sơn La do Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành Ban hành: 01/07/2011 | Cập nhật: 16/08/2011
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND về Quy định diện tích tối thiểu được tách thửa và việc cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho thửa đất có diện tích nhỏ hơn diện tích tối thiểu trên địa bàn tỉnh Cà Mau do Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Ban hành: 14/07/2011 | Cập nhật: 30/07/2011
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND sửa đổi Điểm b Khoản 2 Điều 3 của Quy chế kèm theo Quyết định 08/2010/QĐ-UBND về tổ chức và hoạt động của Ban Quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Bình Chánh do Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh ban hành Ban hành: 01/07/2011 | Cập nhật: 16/07/2011
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND về Chương trình hành động của Uỷ ban nhân dân tỉnh về thực hành tiết kiệm, chống lãng phí giai đoạn 2011 - 2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành Ban hành: 27/06/2011 | Cập nhật: 05/08/2011
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND Quy định về hoạt động đo đạc và bản đồ trên địa bàn tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 25/05/2011 | Cập nhật: 20/06/2011
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND về quy chế phối hợp liên ngành trong công tác quản lý lao động là người nước ngoài làm việc tại các doanh nghiệp tổ chức trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 13/06/2011 | Cập nhật: 03/07/2013
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc Ban hành: 13/06/2011 | Cập nhật: 03/07/2013
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND Quy định về cơ chế phối hợp, cung cấp thông tin giữa cơ quan có liên quan trong việc cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và quản lý hồ sơ trên địa bàn tỉnh Gia Lai do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành Ban hành: 18/05/2011 | Cập nhật: 01/06/2011
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND quy định giá tiêu thụ nước sạch nông thôn do Doanh nghiệp tư nhân sản xuất và cung cấp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 10/06/2011 | Cập nhật: 14/06/2011
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND Bảng Đơn giá đo đạc bản đồ và dịch vụ kỹ thuật về đo đạc bản đồ trên địa bàn tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 03/06/2011 | Cập nhật: 18/06/2011
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND điều chỉnh Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao, cho thuê đất tại Quyết định 26/2008/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành Ban hành: 18/05/2011 | Cập nhật: 24/06/2011
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND Quy chế quản lý hoạt động vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 30/05/2011 | Cập nhật: 23/12/2014
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 85/2005/QĐ-UB quy định chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Phát triển quỹ nhà đất tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 21/04/2011 | Cập nhật: 28/02/2013
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND về điều chỉnh bảng giá đất năm 2011 trên địa bàn tỉnh Kon Tum do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 15/04/2011 | Cập nhật: 01/06/2011
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND về Quy định kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 08/04/2011 | Cập nhật: 27/02/2013
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 101/2009/QĐ-UBND và Bản Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 02/06/2011 | Cập nhật: 13/06/2011
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND Quy chế tạm thời về phối hợp quản lý, tổ chức tiếp đón, phục vụ khách du lịch quốc tế bằng tàu biển cập cảng Chân Mây do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Ban hành: 20/04/2011 | Cập nhật: 12/05/2011
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND về quy định giá tiêu thụ nước sạch trên địa bàn tỉnh Quảng Trị do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành Ban hành: 20/04/2011 | Cập nhật: 13/05/2011
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND sửa đổi biểu mức thu phí qua phà trên địa bàn tỉnh An Giang kèm theo Quyết định 42/2007/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 01/04/2011 | Cập nhật: 08/04/2011
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng UBND tỉnh Hải Dương Ban hành: 01/04/2011 | Cập nhật: 07/03/2013
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND về Chương trình thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế huyện Cần Giờ giai đoạn 2011 - 2015 do Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ ban hành Ban hành: 25/04/2011 | Cập nhật: 31/05/2011
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND về điều chỉnh nội dung kèm theo Quyết định 33/2010/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Ban hành: 09/05/2011 | Cập nhật: 17/05/2011
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban dân tộc tỉnh Lai Châu Ban hành: 23/03/2011 | Cập nhật: 26/03/2015
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND quy định mức thu, quản lý và sử dụng học phí trường cao đẳng y tế từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015 Ban hành: 28/03/2011 | Cập nhật: 28/06/2013
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND về phê duyệt kết quả phân loại nhóm xã, khu vực đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp xã; thị trấn; đường tỉnh lộ và ranh giới khu vực đường Quốc lộ đất phi nông nghiệp trên địa bàn huyện Thanh Liêm năm 2011 do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành Ban hành: 19/04/2011 | Cập nhật: 03/05/2011
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Y tế quận 10 do Ủy ban nhân dân quận 10 ban hành Ban hành: 31/03/2011 | Cập nhật: 30/05/2011
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND quy định về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 22/03/2011 | Cập nhật: 02/05/2018
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND về định mức suất đầu tư hỗ trợ phát triển rừng và bảo vệ rừng giai đoạn 2011 – 2015 trên địa bàn tỉnh Điện Biên do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Ban hành: 22/04/2011 | Cập nhật: 06/05/2011
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND về Quy định đánh số và gắn biển số nhà trên địa bàn thành phố Bảo Lộc do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 22/03/2011 | Cập nhật: 24/05/2011
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND về Quy chế xây dựng, tổ chức thực hiện và quản lý hoạt động khuyến công tỉnh Yên Bái do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Ban hành: 25/03/2011 | Cập nhật: 08/04/2011
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Biển trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 30/03/2011 | Cập nhật: 28/06/2013
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND sửa đổi mức thu và quản lý sử dụng tiền phí bảo vệ môi trường đối với nước thải kèm theo Quyết định 92/2005/QĐ-UB Ban hành: 24/03/2011 | Cập nhật: 28/06/2013
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND công bố bộ thủ tục hành chính cấp tỉnh thuộc ngành Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Phước do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 24/02/2011 | Cập nhật: 03/05/2011
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND về phân cấp nhiệm vụ chi thực hiện Luật Dân quân tự vệ giữa các cấp ngân sách và chế độ, chính sách đối với lực lượng dân quân tự vệ trên địa bàn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 02/03/2011 | Cập nhật: 07/03/2011
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND quy định giá thóc để tính thuế sử dụng đất nông nghiệp, thuế nhà đất năm 2011 Ban hành: 16/02/2011 | Cập nhật: 22/07/2014
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu phấn đấu tăng thu ngân sách nhà nước trong cân đối và chỉ tiêu tiết kiệm thêm 10% chi thường xuyên ngân sách địa phương trong 9 tháng còn lại của năm 2011 cho các sở ngành, địa phương thuộc tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 15/03/2011 | Cập nhật: 12/08/2014
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND thay thế Bảng III và Bảng IV Bảng giá tính mức giá xử phạt vi phạm hành chính và làm cơ sở tính giá khởi điểm bán đấu giá động vật hoang dã và lâm sản khác trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh được quy định tại Điều 1 Quyết định 54/2008/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 16/02/2011 | Cập nhật: 11/03/2011
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán ngân sách tỉnh Vĩnh Phúc năm 2011 Ban hành: 30/01/2011 | Cập nhật: 17/07/2013
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND hủy bỏ Quyết định 08/2009/QĐ-UBND quy định chế độ đối với giảng viên, báo cáo viên Ban hành: 15/02/2011 | Cập nhật: 28/05/2013
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND quy định đối tượng an táng tại Nghĩa trang người có công với cách mạng Ban hành: 14/03/2011 | Cập nhật: 29/06/2013
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND về chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan Nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập; chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp Ban hành: 22/02/2011 | Cập nhật: 25/05/2013
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND Quy chế về xét cho phép sử dụng và quản lý thẻ đi lại của doanh nhân APEC trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành Ban hành: 28/02/2011 | Cập nhật: 24/05/2011
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND về tỷ lệ phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách năm 2011 và giai đoạn 2011 - 2015 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 29/01/2011 | Cập nhật: 02/05/2013
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND Quy định về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước tại cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, các tổ chức thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hậu Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành Ban hành: 28/02/2011 | Cập nhật: 10/03/2011
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND phân giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ năm 2011 Ban hành: 28/02/2011 | Cập nhật: 12/06/2013
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND về tỷ lệ phần trăm (%) phân chia khoản thu phân chia giữa ngân sách tỉnh; huyện, thị xã, thành phố; ngân sách xã, phường, thị trấn từ năm 2011 đến năm 2015 Ban hành: 14/01/2011 | Cập nhật: 27/02/2013
Thông tư 03/2005/TT-BLĐTBXH hướng dẫn chế độ phụ cấp phụ cấp trách nhiệm công việc trong các công ty nhà nước theo Nghị định 205/2004/NĐ-CP do Bộ Lao động thương binh và xã hội ban hành Ban hành: 05/01/2005 | Cập nhật: 15/12/2009
Thông tư 04/2005/TT-BLĐTBXH hướng dẫn chế độ phụ cấp phụ cấp độc hại, nguy hiểm trong các công ty nhà nước theo Nghị định 205/2004/NĐ-CP do Bộ Lao động thương binh và xã hội ban hành Ban hành: 05/01/2005 | Cập nhật: 15/12/2009
Thông tư 05/2005/TT-BLĐTBXH hướng dẫn chế độ phụ cấp lưu động trong các công ty nhà nước theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP do Bộ Lao động thương binh và xã hội ban hành Ban hành: 05/01/2005 | Cập nhật: 15/12/2009
Nghị định 205/2004/NĐ-CP quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty nhà nước Ban hành: 14/12/2004 | Cập nhật: 27/09/2006