Quyết định 1421/QĐ-UBND năm 2007 quy hoạch mạng lưới các khu công nghiệp, cụm công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp huyện, thị xã và cụm tiểu thủ công nghiệp làng nghề xã, thị trấn tỉnh Hà Nam đến năm 2010, tầm nhìn đến năm 2015
Số hiệu: | 1421/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hà Nam | Người ký: | Trần Xuân Lộc |
Ngày ban hành: | 16/11/2007 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thương mại, đầu tư, chứng khoán, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1421/QĐ-UBND |
Phủ Lý, ngày 16 tháng 11 năm 2007 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V QUY HOẠCH MẠNG LƯỚI CÁC KHU CÔNG NGHIỆP, CỤM CN - TTCN HUYỆN, THỊ XÃ VÀ CỤM TIỂU THỦ CÔNG NGHIỆP LÀNG NGHỀ XÃ, THỊ TRẤN TỈNH HÀ NAM ĐẾN NĂM 2010, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2015
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 08/2005/NĐ-CP ngày 24 tháng 01 năm 2005 của Chính phủ về Quy hoạch xây dựng;
Xét đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 801/TTr-SKH ngày 24 tháng 10 năm 2007 và Tờ trình số 830/TTr-SKH ngày 01 tháng 11 năm 2007,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch mạng lưới các khu công nghiệp, cụm công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp huyện, thị xã và cụm tiểu thủ công nghiệp làng nghề xã, thị trấn tỉnh Hà Nam đến năm 2010, tầm nhìn đến năm 2015, với những nội dung sau:
1. Mục tiêu: Quy hoạch mạng lưới các khu công nghiệp, cụm công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp huyện, thị xã và cụm tiểu thủ công nghiệp làng nghề xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh đến năm 2010, tầm nhìn đến năm 2015.
Tạo điều kiện thuận lợi để xúc tiến, thu hút đầu tư trên địa bàn tỉnh trong thời gian tới.
2. Nội dung quy hoạch:
Tổng diện tích quy hoạch các khu công nghiệp, cụm công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp huyện, thị xã và cụm tiểu thủ công nghiệp làng nghề xã, thị trấn tỉnh Hà Nam đến năm 2010, tầm nhìn đến năm 2015 là 4.007 ha. Trong đó:
2.1. Khu công nghiệp:
Tổng số có 8 khu công nghiệp, với tổng diện tích 3.680 ha, bao gồm: khu công nghiệp Đồng Văn I: 137,84 ha, khu công nghiệp Đồng Văn II: 362,16 ha, khu công nghiệp - dịch vụ Đồng Văn III: 600 ha, khu công nghiệp Hòa Mạc: 200 ha, khu công nghiệp Tiên Ngoại - Châu Giang: 480 ha, khu công nghiệp Liêm Cần: 200 ha, khu công nghiệp - đô thị - dịch vụ Thanh Liêm: 1.300 ha, khu công nghiệp Châu Sơn: 400 ha.
2.2. Cụm công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp huyện, thị xã:
Tổng số có 16 cụm công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp ở 6 huyện, thị xã với tổng diện tích 297 ha, bao gồm: cụm Biên Hòa: 7 ha, Bình Nghĩa: 12 ha, Cầu Giát: 35 ha, Kim Bình: 53,5 ha, Kiện Khê: 20 ha, Đồng Lý: 24 ha, Hòa Hậu: 9 ha, Nam Châu Sơn: 10 ha, Nhân Mỹ: 20 ha, Nhật Tựu: 10 ha, Thanh Hải: 25 ha, Thanh Lưu: 6 ha, Thi Sơn: 29,5 ha, Tiêu Động: 10 ha, Tiên Tân: 16 ha, Tượng Lĩnh: 10 ha.
2.3. Cụm tiểu thủ công nghiệp làng nghề xã, thị trấn: Tổng số có 5 cụm ở 3 huyện với tổng diện tích 30 ha, bao gồm: cụm Bắc Lý: 2 ha, Ngọc Động: 6 ha, Nha Xá: 3 ha, Nhật Tân: 17 ha, Nguyên Lý: 2 ha.
2.4. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục quy hoạch mạng lưới các khu công nghiệp (Phụ lục 1), cụm công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp huyện, thị xã (Phụ lục 2) và cụm tiểu thủ công nghiệp làng nghề xã, thị trấn (Phụ lục 3).
Điều 2. Quản lý và tổ chức thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh phối hợp với các Sở, ngành chức năng, Uỷ ban nhân dân các huyện, thị xã; Uỷ ban nhân dân các xã, thị trấn có cụm tiểu thủ công nghiệp làng nghề quản lý và tổ chức thực hiện quy hoạch theo quy định; tổ chức tuyên truyền quảng bá quy hoạch, xúc tiến thu hút đầu tư; lựa chọn các nhà đầu tư đủ năng lực để đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng các khu công nghiệp, cụm công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp huyện, thị xã và cụm tiểu thủ công nghiệp làng nghề xã, thị trấn theo quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký; đồng thời thay thế Quyết định 1058/QĐ-UB ngày 09 tháng 8 năm 2004 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Hà Nam về việc quy hoạch mạng lưới các khu công nghiệp, cụm công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp huyện, thị xã và cụm tiểu thủ công nghiệp làng nghề xã, thị trấn tỉnh Hà Nam đến năm 2010.
Điều 4. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, ngành: Kế hoạch và Đầu tư, Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh, Xây dựng, Công nghiệp, Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thị xã; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các xã, thị trấn có cụm tiểu thủ công nghiệp làng nghề và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC QUY HOẠCH MẠNG LƯỚI CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH HÀ NAM ĐẾN NĂM 2010, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1421/QĐ-UBND ngày 16 tháng 11 năm 2007 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Hà Nam)
TT |
Tên khu công nghiệp |
Địa điểm |
Diện tích (ha) |
1 |
Khu công nghiệp Đồng Văn I |
huyện Duy Tiên |
137,84 |
2 |
Khu công nghiệp Đồng Văn II |
huyện Duy Tiên |
362,16 |
3 |
Khu công nghiệp - dịch vụ Đồng Văn III |
huyện Duy Tiên |
600 |
4 |
Khu công nghiệp Hòa Mạc |
huyện Duy Tiên |
200 |
5 |
Khu công nghiệp Tiên Ngoại – Châu Giang |
huyện Duy Tiên |
480 |
6 |
Khu công nghiệp Liêm Cần |
huyện Thanh Liêm |
200 |
7 |
Khu công nghiệp - đô thị - dịch vụ Thanh Liêm |
huyện Thanh Liêm |
1.300 |
8 |
Khu công nghiệp Châu Sơn |
thị xã Phủ Lý |
400 |
|
Tổng cộng |
|
3.680 |
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC QUY HOẠCH MẠNG LƯỚI CÁC CỤM CN-TTCN HUYỆN, THỊ XÃ TỈNH HÀ NAM ĐẾN NĂM 2010, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1421/QĐ-UBND ngày 16 tháng 11 năm 2007 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Hà Nam)
TT |
Tên cụm CN-TTCN |
Địa điểm |
Diện tích (ha) |
|
Tổng |
Trong đó đã thực hiện (ha) |
|||
1 |
Bình Nghĩa |
xã Bình Nghĩa - huyện Bình Lục |
12 |
|
2 |
Tiêu Động |
xã Tiêu Động - huyện Bình Lục |
10 |
|
3 |
Cầu Giát |
xã Chuyên Ngoại - huyện Duy Tiên |
35 |
17,0373 |
4 |
Tiên Tân |
xã Tiên Tân - huyện Duy Tiên |
16 |
|
5 |
Biên Hòa |
xã Ngọc Sơn - huyện Kim Bảng |
7 |
4 |
6 |
Kim Bình |
xã Kim Bình - huyện Kim Bảng |
53,5 |
33,4 |
7 |
Nhật Tựu |
xã Nhật Tựu - huyện Kim Bảng |
10 |
|
8 |
Thi Sơn |
xã Thi Sơn - huyện Kim Bảng |
29,5 |
13,9 |
9 |
Tượng Lĩnh |
xã Tượng Lĩnh - huyện Kim Bảng |
10 |
|
10 |
Đồng Lý |
xã Đồng Lý - huyện Lý Nhân |
24 |
|
11 |
Hòa Hậu |
xã Hòa Hậu - huyện Lý Nhân |
9 |
9 |
12 |
Nhân Mỹ |
xã Nhân Mỹ - huyện Lý Nhân |
20 |
|
13 |
Kiện Khê |
thị trấn Kiện Khê - huyện Thanh Liêm |
20 |
|
14 |
Thanh Hải |
xã Thanh Hải - huyện Thanh Liêm |
25 |
|
15 |
Thanh Lưu |
xã Thanh Lưu - huyện Thanh Liêm |
6 |
2,5 |
16 |
Nam Châu Sơn |
xã Châu Sơn - thị xã Phủ Lý |
10 |
10 |
|
Tổng cộng |
|
297 |
89,8373 |
PHỤ LỤC 3
DANH MỤC QUY HOẠCH MẠNG LƯỚI CÁC CỤM TTCN LÀNG NGHỀ XÃ, THỊ TRẤN TỈNH HÀ NAM ĐẾN NĂM 2010, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1421/QĐ-UBND ngày 16 tháng 11 năm 2007 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Hà Nam)
TT |
Tên cụm TTCN làng nghề |
Địa điểm |
Diện tích (ha) |
|
Tổng |
Trong đó đã thực hiện (ha) |
|||
1 |
Nha Xá |
xã Mộc Nam - huyện Duy Tiên |
3 |
|
2 |
Ngọc Động |
xã Hoàng Đông - huyện Duy Tiên |
6 |
6 |
3 |
Nhật Tân |
xã Nhật Tân - huyện Kim Bảng |
17 |
10,04 |
4 |
Bắc Lý |
xã Bắc Lý - huyện Lý Nhân |
2 |
|
5 |
Nguyên Lý |
xã Nguyên Lý - huyện Lý Nhân |
2 |
|
|
Tổng cộng |
|
30 |
16,04 |
Nghị định 08/2005/NĐ-CP về quy hoạch xây dựng Ban hành: 24/01/2005 | Cập nhật: 06/12/2012
Quyết định 1058/QĐ-UB năm 2004 quy hoạch mạng lưới các khu công nghiệp, cụm công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp huyện, thị xã và cụm tiểu thủ công nghiệp làng nghề xã, thị trấn tỉnh Hà Nam đến năm 2010 Ban hành: 09/08/2004 | Cập nhật: 03/08/2013