Quyết định 1222/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của quận Dương Kinh, thành phố Hải Phòng
Số hiệu: | 1222/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hải Phòng | Người ký: | Nguyễn Đình Chuyến |
Ngày ban hành: | 15/05/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1222/QĐ-UBND |
Hải Phòng, ngày 15 tháng 5 năm 2020 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 QUẬN DƯƠNG KINH
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị quyết số 66/NQ-CP ngày 25/5/2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 -2020) thành phố Hải Phòng;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết: Số 37/NQ-HĐND ngày 08/12/2017, số 20/NQ-HĐND ngày 12/7/2018, số 33/NQ-HĐND ngày 10/12/2018, số 68/NQ-HĐND ngày 09/12/2019 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc thông qua danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất; dự án, công trình cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa; mức vốn ngân sách Nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi thường, hỗ trợ, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố (năm 2018, 2019 và 2020);
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 166/TTr-STN&MT ngày 07/05/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của quận Dương Kinh với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
Tổng số 27 dự án/96,27 ha đất quy hoạch thực hiện dự án, cụ thể:
- Kế hoạch sử dụng đất (Biểu số 01).
- Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (Biểu số 02).
- Kế hoạch thu hồi các loại đất (Biểu số 03).
- Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng (Biểu số 04).
- Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2020 (Biểu số 05).
1. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân quận Dương Kinh có trách nhiệm:
a) Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
c) Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai trên địa bàn; xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng hoặc chậm đưa đất vào sử dụng, sử dụng sai mục đích; kiểm tra, giám sát tiến độ thực hiện các dự án đầu tư, đảm bảo thực hiện đúng tiến độ đã cam kết trong dự án..
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
a) Hướng dẫn, kiểm tra, giám sát Ủy ban nhân dân quận Dương Kinh tổ chức thực hiện Quyết định này;
b) Căn cứ quy định tại Điều 67 Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, kiểm tra, rà soát những dự án, công trình trong kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của quận; loại bỏ ra khỏi danh mục những dự án, công trình không đủ điều kiện, đảm bảo việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đúng quy định của pháp luật;
c) Rà soát, tổng hợp hồ sơ báo cáo Ủy ban nhân dân thành phố trình Thủ tướng Chính phủ chấp thuận đối với các trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai 2013 trước khi thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định.
d) Lưu trữ toàn bộ hồ sơ, tài liệu thẩm định, trình duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của quận Dương Kinh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Cục trưởng Cục Thuế thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Dương Kinh và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA QUẬN DƯƠNG KINH
(Kèm theo Quyết định số: 1222/QĐ-UBND ngày 15/5/2020 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||
Anh Dũng |
Hưng Đạo |
Đa Phúc |
Hải Thành |
Tân Thành |
Hòa Nghĩa |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+... |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
1 |
Tổng diện tích tự nhiên |
|
4.678,47 |
711,46 |
650,83 |
598,77 |
529,24 |
1.062,26 |
1.125,91 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
2.551,94 |
162,21 |
335,01 |
389,83 |
209,93 |
784,91 |
670,05 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1.151,73 |
133,20 |
282,17 |
272,19 |
|
|
464,17 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
1.151,73 |
133,20 |
282,17 |
272,19 |
|
|
464,17 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
81,92 |
3,90 |
5,34 |
25,06 |
4,83 |
0,88 |
41,92 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
99,86 |
4,29 |
20,96 |
10,38 |
4,55 |
13,93 |
45,57 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
146,87 |
|
|
|
|
146,87 |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1.069,42 |
19,71 |
26,54 |
82,20 |
200,55 |
622,21 |
118,21 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
2,14 |
1,12 |
|
|
|
1,02 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
1.982,46 |
479,7 |
309,13 |
203,40 |
314,04 |
229,95 |
446,23 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
65,72 |
22,95 |
21,69 |
0,04 |
2,11 |
18,03 |
0,09 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
3,43 |
2,72 |
0,40 |
0,10 |
0,08 |
0,05 |
0,07 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
14,18 |
|
|
|
|
14,18 |
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
7,13 |
4,71 |
|
|
2,42 |
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
207,61 |
80,93 |
59,58 |
2,03 |
62,95 |
|
2,12 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
719,89 |
160,36 |
93,69 |
78,99 |
115,63 |
96,41 |
174,81 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
0,31 |
|
|
|
|
|
0,31 |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,07 |
0,03 |
|
0,04 |
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
662,63 |
134,79 |
111,27 |
99,46 |
69,68 |
40,00 |
207,43 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
16,99 |
14,25 |
0,28 |
0,55 |
0,32 |
1,07 |
0,52 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
9,18 |
0,51 |
2,27 |
3,44 |
0,16 |
0,21 |
2,59 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
24,61 |
11,62 |
6,03 |
5,73 |
2,23 |
0,53 |
8,47 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
0,91 |
0,91 |
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
2,50 |
0,25 |
0,62 |
0,39 |
0,56 |
0,28 |
0,40 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
4,20 |
4,20 |
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
4,74 |
1,05 |
1,84 |
1,19 |
|
|
0,66 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
227,81 |
40,33 |
11,46 |
11,44 |
57,56 |
59,19 |
47,83 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,12 |
|
|
|
|
|
0,12 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,33 |
|
|
|
0,33 |
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
144,07 |
69,53 |
6,69 |
5,54 |
5,27 |
47,40 |
9,64 |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị* |
KDT |
4.678,47 |
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 QUẬN DƯƠNG KINH
(Kèm theo Quyết định số: 1222/QĐ-UBND ngày 15/5/2020 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||
Anh Dũng |
Hưng Đạo |
Đa Phúc |
Hải Thành |
Tân Thành |
Hòa Nghĩa |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+... |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
23,95 |
6,86 |
0,62 |
0,01 |
6,44 |
0,00 |
10,02 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
16,02 |
5,48 |
0,52 |
0,01 |
|
|
10,01 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
16,02 |
5,48 |
0,52 |
0,01 |
|
|
10,01 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
0,15 |
0,07 |
0,07 |
|
|
|
0,01 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
7,78 |
1,30 |
0,04 |
|
6,44 |
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác |
LUC/NKH |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất nông nghiệp khác |
NTS/NKH |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/ODT |
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú:
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 QUẬN DƯƠNG KINH
(Kèm theo Quyết định số: 1222/QĐ-UBND ngày 15/5/2020 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||
Anh Dũng |
Hưng Đạo |
Đa Phúc |
Hải Thành |
Tân Thành |
Hòa Nghĩa |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+... |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
23,95 |
6,86 |
0,62 |
0,01 |
6,44 |
0,00 |
10,02 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
16,02 |
5,48 |
0,52 |
0,01 |
|
|
10,01 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
16,02 |
5,48 |
0,52 |
0,01 |
|
|
10,01 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
0,15 |
0,07 |
0,07 |
|
|
|
0,01 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
7,78 |
1,30 |
0,04 |
|
6,44 |
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
5,63 |
4,86 |
0,09 |
0,00 |
0,67 |
0,00 |
0,00 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
1,00 |
1,00 |
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh. |
DHT |
4,29 |
3,66 |
|
|
0,63 |
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,15 |
0,01 |
0,09 |
|
0,05 |
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,19 |
0,19 |
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2020 CỦA QUẬN DƯƠNG KINH
(Kèm theo Quyết định số: 1222/QĐ-UBND ngày 15/5/2020 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||
Anh Dũng |
Hưng Đạo |
Đa Phúc |
Hải Thành |
Tân Thành |
Hòa Nghĩa |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+... |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
0,384 |
|
|
|
|
|
0,384 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,384 |
|
|
|
|
|
0,384 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2020 CỦA QUẬN DƯƠNG KINH
(Kèm theo Quyết định số: 1222/QĐ-UBND ngày 15/5/2020 của Ủy ban nhân dân thành phố)
STT |
Hạng mục |
Chủ đầu tư |
Diện tích (ha) |
Sử dụng vào loại đất hiện trạng |
Loại đất sau khi chuyển mục đích |
Địa điểm (đến cấp phường) |
Vị trí trên bản đồ địa chính |
Căn cứ pháp lý |
|
Số thửa |
Bản đồ |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
I |
Công trình dự án đã được phê duyệt tại KHSDĐ năm 2019, chuyển tiếp sang năm 2020 |
95,892 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trụ sở làm việc của Phòng cảnh sát PCCC số 1- Khu vực Dương Kinh |
Công an TP |
1,25 |
NTS, ODT, HNK |
CAN |
Anh Dũng |
|
Tờ BĐ khu Ninh Hải |
- NQ số 33/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 (STT 2 DK- biểu 1, STT 1 DK-biểu 2); - Công văn số 6011/UBND-VXNC ngày 21/9/2018 của UBNDTP về việc giao đơn vị làm chủ đầu tư các dự án do Cảnh sát PCCC đang thực hiện - Quyết định số 92/QĐ-HĐND ngày 25/10/2017 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án đầu tư xây dựng Doanh trại Phòng Cảnh sát PCCC số 1 khu vực Dương Kinh |
2 |
XD trụ sở Tòa án nhân dân quận DK |
Tòa án nhân dân quận |
0,28 |
TSC |
TSC |
Anh Dũng |
6 |
29 |
- NQ số 149/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 (STT 4 DK- biểu 2, STT 4 DK-biểu 3); - QĐ số 167a/QĐ-CA ngày 07/3/2016 của TAND TP Hải Phòng v/v phê duyệt dự toán chuẩn bị đầu tư dự án xây dựng trụ sở làm việc của TAND quận - QĐ số 805/QĐ-UBND ngày 29/4/2016 của UBND quận DK v/v phê duyệt QH chi tiết tỷ lệ 1/500 |
3 |
Trụ sở Chi cục thi hành án dân sự quận Dương Kinh |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng-Bộ Tư pháp |
0,19 |
TSC |
TSC |
Anh Dũng |
6 |
29 |
Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 (STT 74 DK-biểu 1, STT 46 DK-biểu 2) |
4 |
Xây dựng trung tâm TM khách sạn cao cấp |
Công ty cổ phần Phúc Hưng |
2,51 |
LUC |
TMD |
Anh Dũng |
|
Tờ BĐ khu Ninh Hải |
- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cấp ngày 30/5/2018; - Thông báo thu hồi số 148/TB-UBND ngày 01/6/2011 của UNDTP về việc thu hồi đất để BTGPMB thực hiện dự án Xây dựng Trung tâm TM, khách sạn cao cấp; - Quyết định 2726/QĐ-UBND ngày 05/12/2014 của UBNDTP về phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 - Văn bản số 2013/VP-DC2 ngày 05/6/2019 của UBND TP về việc bồi thường, GPMB Dự án đầu tư xây dựng Trung tâm thương mại, khách sạn cao cấp do Công ty CP Đầu tư TM Phúc Hưng làm chủ đầu tư |
5 |
Dự án đầu tư xây dựng cầu Rào 1 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông Hải Phòng |
4,50 |
DGT, SKC |
DGT |
Anh Dũng |
|
|
- NQ số 14/NQ-HĐND ngày 27/3/2019 (STT 1 DK-biểu 2); - NQ số 68/NQ-HĐND ngày 09/12/2019 (Biểu 3 danh mục điều chỉnh); - Thông báo số 927-TB/TU ngày 15/11/2019 của Thành ủy Hải Phòng; - Văn bản số 3867/VP-GT ngày 06/11/2019 của UBND thành phố. |
6 |
Bến xe khách liên tỉnh |
Công ty CP Bến xe Hải Phòng |
7,11 |
NTS, DGT, DTL, ODT |
DGT |
Hải Thành |
|
|
- NQ số 20/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 (STT 1 DK-biểu 1, STT 1 DK-biểu 2); - NQ số 33/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 (STT 3 DK- biểu 1, STT 2 DK-biểu 2); - Quyết định số 1160/QĐ-UBND ngày 28/5/2018 của UBND TP về Chủ trương đầu tư của Dự án đầu tư xây dựng Bến xe khách liên tỉnh; - Quyết định số 2472/QĐ-UBND ngày 12/11/2014 của UBND TP về phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 |
7 |
Xây dựng trạm biến áp 110KV Quán Trữ và nhánh rẽ |
Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Phòng |
0,01 |
LUC |
DNL |
Đa Phúc |
|
|
- Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 (STT 76 DK-biểu 1, STT 48 DK-biểu 2); - Công văn số 3028/SXD-QHKT ngày 29/9/2017 của Sở Xây dựng thỏa thuận hướng tuyến đường dây. |
8 |
Dự án dấu giá đất không xây dựng CSHT tại phường Anh Dũng |
UBND quận |
2,72 |
LUC |
ODT |
Anh Dũng |
|
|
- NQ số 33/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 (STT 4 DK- biểu 1, STT 3 DK-biểu 2); - Công văn số 4804/VP-GT ngày 15/10/2018 của Văn phòng UBND TP về việc bồi thường, hỗ trợ và thu hồi đất ngoài chỉ giới thực hiện Dự án thành phần xây dựng các công trình hạ tầng kỹ thuật phục vụ di chuyển các đơn vị Hải quân |
9 |
Dự án đấu giá đất vào mục đích làm nhà ở tại phường Hòa Nghĩa |
UBND quận |
9,80 |
LUC |
ODT |
Hòa Nghĩa |
7.8.9.10... 68; 1...102; 3..24; 5..13 |
77,78,71,70 |
- NQ số 37/NQ-HĐND ngày 19/7/2019 (STT 8 DK-biểu 1, STT 8 DK-biểu 2). |
10 |
Thu hồi đất để BTGPMB phục vụ việc đấu giá đất |
Sở TNMT |
0,16 |
CCC |
TMD |
Anh Dũng |
CCKV1A- Lô I.1.1 |
|
- NQ số 33/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 (STT 30 DK- biểu 2); - Công văn số 3724/VP-ĐC3 ngày 31/7/2018 của UBND thành phố; - Quyết định số 1120/QĐ-UBND ngày 23/5/2018 của UBND thành phố; - Công văn số 1342/STN&MT-CCQLĐĐ ngày 11/4/2019 của Sở Tài nguyên và Môi trường |
11 |
Đấu giá quỹ đất 10% thuộc Dự án xây dựng Khu nhà ở Nam sông Lạch Tray |
TTPTQĐ- |
0,560 |
ODT |
ODT |
Anh Dũng |
|
|
- Thông báo số 394/TB-UBND ngày 04/9/2019; - Quyết định số 2444/QĐ-UBND ngày 11/10/2019 của UBND thành phố. |
12 |
Dự án đường ô tô cao tốc Hà Nội - Hải Phòng |
Tổng Công ty Phát triển hạ tầng và Đầu tư tài chính Việt Nam |
65,48 |
DGT |
DGT |
Hòa Nghĩa, Hải Thành |
Dạng tuyến |
|
- QĐ số 393/QĐ-UBND ngày 11/3/2008, QĐ số 639/QĐ-UBND ngày 18/4/2008, QĐ số 2105/QĐ-UBND ngày 16/10/2009 về thu hồi đất tại các phường Hòa Nghĩa, Hải Thành, quận Dương Kinh để bồi thường, giải phóng mặt bằng thực hiện Dự án Đầu tư xây dựng đường ô tô cao tốc Hà Nội-Hải Phòng; |
13 |
Đấu giá đất không xây dựng CSHT |
UBND quận |
0,25 |
LUC |
ODT |
Trà Khê 1, Anh Dũng |
36-40, 65-75 |
Tờ BĐ 18 |
- Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 (STT 72 DK-biểu 2); - Công văn số 3886/SXD-QHKT ngày 21/11/2017 của Sở xây dựng về thỏa thuận quy hoạch vị trí đất xen kẹt |
14 |
Đấu giá đất không xây dựng CSHT |
UBND quận |
0,140 |
NTS |
ODT |
Phấn Dũng, Anh Dũng |
88,90,131 |
23 |
- NQ số 33/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 (STT 8 DK- biểu 1, STT 7 DK-biểu 2); - Đấu giá đất xen kẹp theo kế hoạch 5069/KH-TCT ngày 10/8/2012 của UBND TP; - Công văn số 4630/SXD-QHKT ngày 05/12/2018 của Sở Xây dựng về thỏa thuận quy hoạch các vị trí đất để đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn quận Dương Kinh năm 2019. |
15 |
Đấu giá đất không xây dựng CSHT |
UBND quận |
0,34 |
LUC |
ODT |
Vườn Quan, Vọng Hải, Hưng Đạo |
41-43, 36-38 |
Tờ BĐ 30,31 |
- Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 (STT 95 DK-biểu 1, STT 68 DK-biểu 2); - Công văn số 2802/SXD-QHKT ngày 15/9/2017 của Sở Xây dựng về địa điểm đấu giá QSD đất phục vụ giải quyết tồn tại cho 86 hộ dân tại phường Hưng Đạo. |
16 |
Đấu giá đất không xây dựng CSHT |
UBND quận |
0,031 |
LUC |
ODT |
TDP số 1, Hưng Đạo (Sau ông Quất) |
365 |
Tờ 3/BĐGT |
- NQ số 33/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 (STT 10 DK- biểu 1, STT 9 DK-biểu 2); - Đấu giá đất xen kẹp theo kế hoạch 5069/KH-TCT ngày 10/8/2012 của UBNDTP; - Công văn số 4630/SXD-QHKT ngày 05/12/2018 của Sở Xây dựng về thỏa thuận quy hoạch các vị trí đất để đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn quận Dương Kinh năm 2019. |
17 |
Đấu giá đất không xây dựng CSHT |
UBND quận |
0,089 |
LUC |
ODT |
TDP số 1, Hưng Đạo (Cửa ông Lịch) |
268 |
Tờ 3/BĐGT |
- NQ số 33/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 (STT 11 DK- biểu 1, STT 10 DK-biểu 2); - Đấu giá đất xen kẹp theo kế hoạch 5069/KH-TCT ngày 10/8/2012 của UBND TP; - Công văn số 4630/SXD-QHKT ngày 05/12/2018 của Sở Xây dựng về thỏa thuận quy hoạch các vị trí đất để đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn quận Dương Kinh năm 2019. |
18 |
Đấu giá đất không xây dựng CSHT |
UBND quận |
0,009 |
BHK |
ODT |
TDP số 1, Hưng Đạo (Cửa ông Khời) |
266 |
Tờ 3/BĐGT |
- NQ số 33/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 (STT 13 DK- biểu 1, STT 12 DK-biểu 2); - Đấu giá đất xen kẹp theo kế hoạch 5069/KH-TCT ngày 10/8/2012 của UBND TP; - Công văn số 4630/SXD-QHKT ngày 05/12/2018 của Sở Xây dựng về thỏa thuận quy hoạch các vị trí đất để đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn quận Dương Kinh năm 2019. |
19 |
Đấu giá đất không xây dựng CSHT |
UBND quận |
0,02 |
ODT |
ODT |
TDP số 1, Hưng Đạo (Cửa ông Phấn) |
241 |
Tờ 3/BĐGT |
- NQ số 33/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 (STT 14 DK- biểu 1, STT 13 DK-biểu 2); - Đấu giá đất xen kẹp theo kế hoạch 5069/KH-TCT ngày 10/8/2012 của UBND TP; - Công văn số 4630/SXD-QHKT ngày 05/12/2018 của Sở Xây dựng về thỏa thuận quy hoạch các vị trí đất để đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn quận Dương Kinh năm 2019. |
20 |
Đấu giá đất không xây dựng CSHT |
UBND quận |
0,042 |
LUC |
ODT |
TDP số 2, Hưng Đạo (Cửa ông Chính) |
247 |
Tờ 5/BĐGT |
- NQ số 33/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 (STT 15 DK- biểu 1, STT 14 DK-biểu 2); - Đấu giá đất xen kẹp theo kế hoạch 5069/KH-TCT ngày 10/8/2012 của UBND TP; - Công văn số 4630/SXD-QHKT ngày 05/12/2018 của Sở Xây dựng về thỏa thuận quy hoạch các vị trí đất để đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn quận Dương Kinh năm 2019. |
21 |
Đấu giá đất không xây dựng CSHT |
UBND quận |
0,067 |
ODT |
ODT |
TDP số 3, Hưng Đạo (Cửa bà Nguyên) |
502 |
Tờ 5/BĐGT |
- NQ số 33/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 (STT 16 DK- biểu 1, STT 15 DK-biểu 2); - Đấu giá đất xen kẹp theo kế hoạch 5069/KH-TCT ngày 10/8/2012 của UBND TP; - Công văn số 4630/SXD-QHKT ngày 05/12/2018 của Sở Xây dựng về thỏa thuận quy hoạch các vị trí đất để đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn quận Dương Kinh năm 2019. |
22 |
Đấu giá đất không xây dựng CSHT |
UBND quận |
0,056 |
BHK |
ODT |
TDP số 3, Hưng Đạo (Cửa bà Cách) |
616 |
Tờ 5/BĐGT |
- NQ số 33/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 (STT 17 DK- biểu 1, STT 1 6 DK-biểu 2); - Đấu giá đất xen kẹp theo kế hoạch 5069/KH-TCT ngày 10/8/2012 của UBND TP; - Công văn số 4630/SXD-QHKT ngày 05/12/2018 của Sở Xây dựng về thỏa thuận quy hoạch các vị trí đất để đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn quận Dương Kinh năm 2019. |
23 |
Đấu giá đất không xây dựng CSHT |
UBND quận |
0,017 |
LUC |
ODT |
TDP số 9, Hưng Đạo (Cửa chùa Tiều Trà) |
268 |
Tờ 4/BĐGT |
- NQ số 33/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 (STT 18 DK- biểu 1, STT 17 DK-biểu 2); - Đấu giá đất xen kẹp theo kế hoạch 5069/KH-TCT ngày 10/8/2012 của UBND TP; - Công văn số 4630/SXD-QHKT ngày 05/12/2018 của Sở Xây dựng về thỏa thuận quy hoạch các vị trí đất để đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn quận Dương Kinh năm 2019. |
24 |
Đấu giá đất không xây dựng CSHT |
UBND quận |
0,039 |
NTS |
ODT |
TDP số 10, Hưng Đạo (Cửa ông Thịnh) |
216 |
Tờ 4/BĐGT |
- NQ số 33/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 (STT 19 DK- biểu 1, STT 18 DK-biểu 2); - Đấu giá đất xen kẹp theo kế hoạch 5069/KH-TCT ngày 10/8/2012 của UBNDTP; - Công văn số 4630/SXD-QHKT ngày 05/12/2018 của Sở Xây dựng về thỏa thuận quy hoạch các vị trí đất để đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn quận Dương Kinh năm 2019. |
25 |
Đấu giá đất không xây dựng CSHT |
UBND quận |
0,208 |
LUC |
ODT |
Tổ 5, Hòa Nghĩa (đầu đường Đại Thắng vào 170m) |
837,838 |
Tờ 3/BĐGT |
- NQ số 33/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 (STT 21 DK- biểu 1, STT 20 DK-biểu 2); - Đấu giá đất xen kẹp theo kế hoạch 5069/KH-TCT ngày 10/8/2012 của UBND TP; - Công văn số 4630/SXD-QHKT ngày 05/12/2018 của Sở Xây dựng về thỏa thuận quy hoạch các vị trí đất để đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn quận Dương Kinh năm 2019. |
26 |
Đấu giá đất không xây dựng CSHT |
UBND quận |
0,014 |
BHK |
ODT |
Tổ 5, Hòa Nghĩa (mặt ngõ 79, đường Đại Thắng vào 180m) |
883,703 |
Tờ 3/BĐGT |
- NQ số 33/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 (STT 28 DK- biểu 1, STT 27 DK-biểu 2); - Đấu giá đất xen kẹp theo kế hoạch 5069/KH-TCT ngày 10/8/2012 của UBND TP; - Công văn số 4630/SXD-QHKT ngày 05/12/2018 của Sở Xây dựng về thỏa thuận quy hoạch các vị trí đất để đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn quận Dương Kinh năm 2019. |
II |
Công trình dự án mới năm 2020 |
0,384 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chuyển mục đích diện tích đất kinh doanh dịch vụ tại khu TĐC đường ô tô cao tốc Hà Nội-Hải Phòng sang đất ở để thực hiện đấu giá đất |
UBND quận |
0,384 |
BCS |
ODT |
Hòa Nghĩa |
|
|
- Thông báo số 204/TB-UBND ngày 14/6/2018 của UBND thành phố; - Văn bản số 4844/SXD-QHKT ngày 05/11/2019 của Sở Xây dựng về việc cho ý kiến Đồ án điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 lô C1 (đất dịch vụ phi nông nghiệp) thuộc khu tái định cư phục vụ giải phóng mặt bằng đường ô tô cao tốc Hà Nội-Hải Phòng, tại phường Hòa Nghĩa, quận Dương Kinh |
TỔNG (I+II) |
96,276 |
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2020 về thông qua kế hoạch vốn đầu tư công năm 2021 Ban hành: 10/12/2020 | Cập nhật: 28/12/2020
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2020 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi và phân bổ ngân sách địa phương năm 2021 do tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 10/12/2020 | Cập nhật: 23/12/2020
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2020 về thông qua dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2021 tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 08/12/2020 | Cập nhật: 04/02/2021
Nghị quyết 37/NQ-HĐND bổ sung danh mục công trình, dự án thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trong năm 2020 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 05/09/2020 | Cập nhật: 11/09/2020
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2020 về kết quả giám sát chuyên đề “Việc thực hiện chính sách, pháp luật về phát triển nguồn nhân lực tỉnh Ninh Thuận, giai đoạn 2016-2020" Ban hành: 17/07/2020 | Cập nhật: 22/12/2020
Nghị quyết 66/NQ-CP năm 2020 về ký Hiệp định khung hợp tác giữa Việt Nam - Bờ Biển Ngà Ban hành: 12/05/2020 | Cập nhật: 13/05/2020
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2019 phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2018 tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 07/12/2019 | Cập nhật: 14/04/2020
Nghị quyết 149/NQ-HĐND năm 2019 về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 07/12/2019 | Cập nhật: 18/12/2019
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2019 về phê duyệt tổng số lượng người làm việc và hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong các cơ quan, tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức hội đặc thù tỉnh Hà Giang năm 2020 Ban hành: 11/12/2019 | Cập nhật: 25/02/2020
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2019 về phân bổ dự toán ngân sách năm 2020 Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 19/03/2020
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2019 về sáp nhập và đặt tên khu phố trên địa bàn thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 13/03/2020
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2019 sửa đổi Mục III của Phụ lục kèm theo Nghị quyết 38/NQ-HĐND về phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp y tế, văn hóa - thể thao, sự nghiệp khác và tổ chức Hội năm 2016, 2017 và 2018 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 26/10/2019 | Cập nhật: 09/01/2020
Nghị quyết 66/NQ-CP năm 2019 về phê duyệt nâng cấp cửa khẩu song phương Trà Lĩnh (Việt Nam) - Long Bang (Trung Quốc) lên cửa khẩu quốc tế Ban hành: 05/09/2019 | Cập nhật: 24/09/2019
Nghị quyết 37/NQ-HĐND bổ sung Điều 1 Nghị quyết 33/NQ-HĐND về danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng lúa, đất rừng trong năm 2019 trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 28/08/2019 | Cập nhật: 14/11/2019
Nghị quyết 149/NQ-HĐND về danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất (bổ sung) năm 2019 Ban hành: 17/07/2019 | Cập nhật: 21/10/2019
Nghị quyết 149/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 132/NQ-HĐND về giao biên chế công chức và phê duyệt số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập năm 2019 của tỉnh Phú Yên Ban hành: 03/05/2019 | Cập nhật: 15/06/2019
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2018 về kết quả giám sát việc chấp hành pháp luật về phòng, chống tham nhũng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang, giai đoạn 2016-2018 Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 18/01/2019
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2018 về dự toán thu, chi và phương án phân bổ ngân sách địa phương năm 2019 Ban hành: 06/12/2018 | Cập nhật: 26/02/2019
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2018 thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang mục đích khác trong năm 2019 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 06/12/2018 | Cập nhật: 06/03/2019
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2018 thông qua kế hoạch tổ chức các kỳ họp năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị Ban hành: 08/12/2018 | Cập nhật: 25/01/2019
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2018 về thông qua Kế hoạch phân bổ biên chế công chức, hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong cơ quan, tổ chức hành chính của tỉnh Bến Tre năm 2019 Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 31/12/2018
Nghị quyết 66/NQ-CP năm 2018 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) thành phố Hải Phòng Ban hành: 25/05/2018 | Cập nhật: 30/05/2018
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2017 về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2018 Ban hành: 18/12/2017 | Cập nhật: 10/12/2018
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2017 phê duyệt biên chế sự nghiệp tỉnh Kon Tum năm 2018 Ban hành: 11/12/2017 | Cập nhật: 13/04/2018
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2017 về kế hoạch vốn đầu tư xây dựng năm 2018 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 28/05/2018
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2017 thông qua danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ; danh mục dự án đầu tư phải thu hồi đất, mức vốn ngân sách nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi thường, hỗ trợ, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố Hải Phòng năm 2018 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 23/07/2018
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2017 về quyết định chỉ tiêu biên chế công chức trong cơ quan hành chính và phê duyệt tổng số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp năm 2018 của tỉnh Bắc Giang Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 25/01/2018
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2017 thông qua Đề án phát triển cây ăn quả trên địa bàn tỉnh Sơn La đến năm 2020 Ban hành: 15/03/2017 | Cập nhật: 25/04/2017
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2016 về kế hoạch đầu tư công năm 2017 Ban hành: 16/12/2016 | Cập nhật: 24/08/2017
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2016 về phát triển kinh tế nông nghiệp theo hướng sản xuất hàng hóa, ứng dụng công nghệ cao, hình thức sản xuất tiên tiến, bền vững đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 18/04/2017
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2016 về điều chỉnh chuyên đề giám sát năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 05/04/2017
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án “Bảo đảm tài chính cho hoạt động phòng, chống HIV/AIDS giai đoạn 2016-2020” trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 06/12/2016 | Cập nhật: 22/03/2017
Nghị quyết 149/NQ-HĐND năm 2016 thông qua danh mục dự án, công trình có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; danh mục dự án, công trình phải thu hồi đất; mức vốn ngân sách nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi thường, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố Hải Phòng năm 2017 Ban hành: 13/12/2016 | Cập nhật: 23/03/2017
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2016 về kế hoạch đầu tư công năm 2017 tỉnh Hòa Bình Ban hành: 07/12/2016 | Cập nhật: 24/05/2017
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2016 về Nội quy kỳ họp của Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng khóa IX, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 11/08/2016 | Cập nhật: 15/12/2016
Nghị quyết 66/NQ-CP năm 2016 phê duyệt Nghị định thư về hỗ trợ sản xuất phương tiện vận tải có động cơ trên lãnh thổ Việt Nam giữa Việt Nam - Nga Ban hành: 27/07/2016 | Cập nhật: 08/08/2016
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2016 thông qua Đề án phân loại đô thị loại V đối với xã Tân Quang, huyện Bắc Quang, tỉnh Hà Giang Ban hành: 21/07/2016 | Cập nhật: 24/09/2016
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2015 về Chương trình xây dựng nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang năm 2016 Ban hành: 22/12/2015 | Cập nhật: 30/03/2018
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2015 phê duyệt mức vốn ngân sách nhà nước cấp cho Quỹ phát triển đất tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 11/12/2015 | Cập nhật: 03/05/2018
Nghị quyết 66/NQ-CP năm 2015 về ký Nghị định thư thứ 3 sửa đổi Hiệp định Thương mại Hàng hóa thuộc Hiệp định khung về Hợp tác Kinh tế Toàn diện ASEAN - Hàn Quốc Ban hành: 24/09/2015 | Cập nhật: 26/09/2015
Nghị quyết 149/NQ-HĐND năm 2014 về dự toán ngân sách tỉnh Vĩnh Phúc năm 2015 Ban hành: 22/12/2014 | Cập nhật: 10/06/2015
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2014 về Nhiệm vụ Quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Cao Bằng đến năm 2030 Ban hành: 11/12/2014 | Cập nhật: 02/02/2015
Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất Ban hành: 02/06/2014 | Cập nhật: 11/07/2014
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2013 điều chỉnh, thành lập thôn mới xã Nhân Cơ, huyện Đắk R’Lấp, tỉnh Đắk Nông Ban hành: 19/12/2013 | Cập nhật: 27/05/2014
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2013 về Chương trình giám sát chuyên đề của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai năm 2014 Ban hành: 13/12/2013 | Cập nhật: 07/05/2014
Nghị quyết 66/NQ-CP năm 2013 về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 30/05/2013 | Cập nhật: 01/06/2013
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2012 về Chương trình xây dựng Nghị quyết năm 2013 Ban hành: 10/12/2012 | Cập nhật: 18/03/2014
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2012 thông qua Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La thực hiện công bố vào thời điểm 01 tháng 01 năm 2013 Ban hành: 12/12/2012 | Cập nhật: 15/01/2013
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2011 thành lập Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Phú Yên Ban hành: 16/12/2011 | Cập nhật: 02/05/2013
Nghị quyết 66/NQ-CP năm 2011 về phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách các đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai nhiệm kỳ 2011 – 2016 Ban hành: 01/04/2011 | Cập nhật: 04/04/2011
Nghị quyết 66/NQ-CP năm 2010 về đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành: 23/12/2010 | Cập nhật: 11/02/2011
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 1999 về điều chỉnh các đề án phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thuỷ sản đến năm 2010 và dự án tổng quan giải quyết việc làm đến năm 2000 Ban hành: 16/04/1999 | Cập nhật: 24/06/2014
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 1993 về bổ sung một số chủ trương, biện pháp nhằm đảm bảo thực hiện tốt các đề án chuyên ngành đã được thông qua tại kỳ họp thứ 9 và thứ 10 Hội đồng nhân dân tỉnh khoá IV Ban hành: 01/11/1993 | Cập nhật: 17/07/2014