Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2017 về quyết định chỉ tiêu biên chế công chức trong cơ quan hành chính và phê duyệt tổng số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp năm 2018 của tỉnh Bắc Giang
Số hiệu: | 37/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Giang | Người ký: | Bùi Văn Hải |
Ngày ban hành: | 08/12/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Cán bộ, công chức, viên chức, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 37/NQ-HĐND |
Bắc Giang, ngày 08 tháng 12 năm 2017 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC QUYẾT ĐỊNH CHỈ TIÊU BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC TRONG CƠ QUAN HÀNH CHÍNH VÀ PHÊ DUYỆT TỔNG SỐ NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP NĂM 2018 CỦA TỈNH BẮC GIANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 4
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Cán bộ, công chức ngày 13 tháng 11 năm 2008;
Căn cứ Luật Viên chức ngày 15 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Nghị định số 21/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ về quản lý biên chế công chức; Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08/5/2012 của Chính phủ quy định vị trí việc làm trong các đơn vị sự nghiệp công lập;
Xét Tờ trình số 251/TTr-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quyết định chỉ tiêu biên chế công chức trong cơ quan hành chính và phê duyệt tổng số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp năm 2018 của tỉnh Bắc Giang; Báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quyết định chỉ tiêu biên chế công chức trong cơ quan hành chính và phê duyệt tổng số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp năm 2018 của tỉnh Bắc Giang như sau:
1. Tổng biên chế giao năm 2018: 43.626 chỉ tiêu. Cụ thể:
- Biên chế hành chính: 2.209 chỉ tiêu;
- Biên chế sự nghiệp Giáo dục - Đào tạo: 27.301 chỉ tiêu;
- Biên chế sự nghiệp Y tế Nhà nước: 5.966 chỉ tiêu;
- Biên chế sự nghiệp Văn hóa, Thể thao và Du lịch: 580 chỉ tiêu;
- Biên chế sự nghiệp khác: 1.274 chỉ tiêu;
- Cán bộ Khuyến nông và Thú y cơ sở: 453 chỉ tiêu;
- Cán bộ, công chức cấp xã: 5.286 chỉ tiêu;
- Sự nghiệp không hưởng lương ngân sách nhà nước: 205 chỉ tiêu;
- Hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP của Chính phủ: 352 chỉ tiêu.
2. Biên chế sự nghiệp dự phòng năm 2018 là: 297 chỉ tiêu.
(Có biểu chi tiết kèm theo)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XVIII, Kỳ họp thứ 4 thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
BIỂU TỔNG HỢP
Giao biên chế công chức, hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP
(Đính kèm Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh Bắc Giang)
STT |
Tên đơn vị |
Kế hoạch biên chế năm 2018 |
Ghi chú |
||
Tổng chỉ tiêu |
Trong đó: |
||||
Biên chế hành chính |
Hợp đồng theo NĐ 68/2000/ NĐ-CP |
||||
|
TỔNG CỘNG |
2.482 |
2.209 |
273 |
|
I |
CẤP TỈNH |
1.451 |
1.263 |
188 |
|
1 |
Văn phòng HĐND tỉnh |
38 |
28 |
10 |
|
2 |
Văn phòng UBND tỉnh |
75 |
55 |
20 |
|
3 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
32 |
28 |
4 |
|
4 |
Ban Quản lý Khu công nghiệp |
28 |
23 |
5 |
|
5 |
Ban Dân tộc |
25 |
22 |
3 |
|
6 |
Sở Tư pháp |
32 |
29 |
3 |
|
7 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
53 |
47 |
6 |
|
8 |
Sở Ngoại vụ |
19 |
16 |
3 |
|
9 |
Sở Công Thương |
192 |
167 |
25 |
|
9.1 |
Văn phòng Sở |
56 |
50 |
6 |
|
9.2 |
Chi cục QLTT |
136 |
117 |
19 |
|
10 |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
60 |
53 |
7 |
|
10.1 |
Văn phòng Sở |
52 |
47 |
5 |
|
10.2 |
Chi cục Phòng chống TNXH |
8 |
6 |
2 |
|
11 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
56 |
49 |
7 |
|
12 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
57 |
52 |
5 |
|
13 |
Sở Giao thông Vận tải |
71 |
63 |
8 |
|
13.1 |
Văn phòng |
38 |
34 |
4 |
|
13.2 |
Thanh tra GTVT |
33 |
29 |
4 |
|
14 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
52 |
44 |
8 |
|
14.1 |
Văn phòng sở |
35 |
29 |
6 |
|
14.2 |
Chi cục Tiêu chuẩn ĐLCL |
17 |
15 |
2 |
|
15 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
67 |
60 |
7 |
|
15.1 |
Khối Văn phòng Sở |
45 |
41 |
4 |
|
15.2 |
Chi cục Bảo vệ môi trường |
14 |
12 |
2 |
|
15.3 |
Chi cục Quản lý đất đai |
8 |
7 |
1 |
|
16 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
293 |
259 |
34 |
|
16.1 |
Văn phòng Sở |
44 |
39 |
5 |
|
16.2 |
Chi cục |
248 |
219 |
29 |
|
|
Chi cục Kiểm lâm |
147 |
131 |
16 |
|
|
Chi cục Thủy lợi |
19 |
16 |
3 |
|
|
Chi cục Phát triển nông thôn |
19 |
17 |
2 |
|
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
20 |
17 |
3 |
|
|
Chi cục Trồng trọt và BVTV |
20 |
18 |
2 |
|
|
Chi cục Thủy sản |
12 |
11 |
1 |
|
|
Chi cục QL CL NLS & TS |
11 |
9 |
2 |
|
16.3 |
Văn phòng điều phối NTM |
1 |
1 |
0 |
|
17 |
Sở Nội vụ |
73 |
63 |
10 |
|
17.1 |
Văn phòng |
41 |
36 |
5 |
|
17.2 |
Ban TĐKT |
13 |
11 |
2 |
|
17.3 |
Ban Tôn giáo |
12 |
10 |
2 |
|
17.4 |
Chi cục VTLT |
7 |
6 |
1 |
|
18 |
Sở Xây dựng |
48 |
42 |
6 |
|
18.1 |
Văn phòng Sở |
33 |
28 |
5 |
|
18.2 |
Thanh tra |
9 |
9 |
0 |
|
18.3 |
Chi cục Giám định xây dựng |
6 |
5 |
1 |
|
19 |
Thanh tra tỉnh |
43 |
39 |
4 |
|
20 |
Sở Tài chính |
67 |
62 |
5 |
|
21 |
Sở Y tế |
70 |
62 |
8 |
|
21.1 |
Khối Văn phòng Sở |
41 |
36 |
5 |
|
21.2 |
Chi cục Dân số- KHHGĐ |
18 |
16 |
2 |
|
21.3 |
Chi cục an toàn vệ sinh thực phẩm |
11 |
10 |
1 |
|
B |
CẤP HUYỆN |
1.031 |
946 |
85 |
|
1 |
Huyện Tân Yên |
99 |
89 |
10 |
|
2 |
Huyện Lạng Giang |
103 |
95 |
8 |
|
3 |
Huyện Lục Ngạn |
108 |
100 |
8 |
|
4 |
Huyện Lục Nam |
109 |
100 |
9 |
|
5 |
Huyện Yên Dũng |
97 |
89 |
8 |
|
6 |
Huyện Hiệp Hòa |
107 |
99 |
8 |
|
7 |
Huyện Sơn Động |
98 |
88 |
10 |
|
8 |
Huyện Yên Thế |
96 |
88 |
8 |
|
9 |
Huyện Việt Yên |
97 |
89 |
8 |
|
10 |
Thành phố Bắc Giang |
117 |
109 |
8 |
|
Nghị định 41/2012/NĐ-CP quy định vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập Ban hành: 08/05/2012 | Cập nhật: 09/05/2012
Nghị định 21/2010/NĐ-CP về quản lý biên chế công chức Ban hành: 08/03/2010 | Cập nhật: 11/03/2010
Nghị định 68/2000/NĐ-CP về thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp Ban hành: 17/11/2000 | Cập nhật: 09/12/2009