Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2017 thông qua danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ; danh mục dự án đầu tư phải thu hồi đất, mức vốn ngân sách nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi thường, hỗ trợ, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố Hải Phòng năm 2018
Số hiệu: | 37/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Thành phố Hải Phòng | Người ký: | Lê Văn Thành |
Ngày ban hành: | 08/12/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 37/NQ-HĐND |
Hải Phòng, ngày 08 tháng 12 năm 2017 |
NGHỊ QUYẾT
THÔNG QUA DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ CÓ SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ; DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ PHẢI THU HỒI ĐẤT, MỨC VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC DỰ KIẾN CẤP CHO VIỆC BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ, GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ NĂM 2018
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
KHOÁ XV, KỲ HỌP THỨ 6
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 44/2013/NQ-CP ngày 29/3/2013 của Chính phủ phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu 2011 - 2015 thành phố Hải Phòng;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của UBND thành phố tại Tờ trình số 237/TTr-UBND ngày 10/11/2017; Tờ trình số 246/TTr-UBND ngày 17/11/2017 và Tờ trình số 269/TTr-UBND ngày 05/12/2017 về việc thông qua danh mục các dự án đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng được sử dụng quỹ đất để tạo vốn và diện tích các khu đất được sử dụng để tạo vốn thực hiện các dự án năm 2018; danh mục các dự án đầu tư có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; danh mục các dự án phải thu hồi đất; mức vốn ngân sách Nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi thường, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố năm 2018; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND thành phố; ý kiến thảo luận của đại biểu HĐND thành phố,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục các dự án đầu tư có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ cần chuyển mục đích sử dụng đất; danh mục các dự án đầu tư phải thu hồi đất; mức vốn ngân sách Nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi thường, hỗ trợ, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố năm 2018, cụ thể như sau:
1. Danh mục 394 dự án, công trình cần thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 với diện tích là: 663,76 ha.
(Theo Biểu 01 đính kèm)
2. Danh mục 370 dự án, công trình phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo quy định tại Điểm b Khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai năm 2013 với diện tích là: 269,27 ha, trong đó:
- Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa: 238,66 ha.
- Chuyển mục đích đất rừng phòng hộ: 4,78 ha.
(Theo Biểu 02 đính kèm)
3. Mức vốn ngân sách Nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi thường, hỗ trợ, giải phóng mặt bằng là: 4.379,8 tỷ đồng (Bốn nghìn, ba trăm bẩy mươi chín phẩy tám tỷ đồng).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Trong quá trình thực hiện, UBND thành phố tiếp tục rà soát quy mô, diện tích của từng dự án, đánh giá tiến độ triển khai, sắp xếp thứ tự ưu tiên thực hiện theo tính cấp thiết của từng dự án, đảm bảo mục tiêu sử dụng đất hiệu quả, tiết kiệm. Sau thu hồi, yêu cầu chủ đầu tư sớm đưa đất vào sử dụng hiệu quả. Kiên quyết xử lý các dự án vi phạm Luật Đất đai, chậm triển khai theo quy định. Chỉ đạo kiểm tra, rà soát kỹ, bảo đảm đầy đủ các thủ tục để thực hiện các điểm thu hồi đất tạo vốn đầu tư đúng quy định hiện hành.
2. Giao UBND thành phố báo cáo Thủ tướng Chính phủ chấp thuận đối với các dự án phải chuyển mục đích sử dụng từ 10 héc ta đất trồng lúa trở lên trước khi quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định.
3. Trong quá trình thực hiện, nếu phát sinh nhu cầu mới, UBND thành phố tổng hợp, trình HĐND thành phố tại kỳ họp thường lệ giữa năm 2018 để xem xét, điều chỉnh danh mục; trình Thường trực HĐND thành phố xem xét điều chỉnh đối với các nhu cầu cần thiết, cấp bách và báo cáo HĐND thành phố tại kỳ họp gần nhất.
4. Giao Thường trực HĐND thành phố, các Ban HĐND thành phố, các Tổ đại biểu HĐND thành phố và các đại biểu HĐND thành phố kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết đã được HĐND thành phố khoá XV, kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 08/12/2017./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
Biểu số 01
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CÔNG TRÌNH HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CHẤP NHẬN THU HỒI ĐẤT THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013
(Kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND thành phố)
STT |
Tên công trình, dự án |
Chủ đầu tư |
Diện tích thu hồi đất (ha) |
Địa điểm |
Vị trí trên bản đồ địa chính hoặc bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Khái toán kinh phí |
Căn cứ pháp lý |
|
||
Thực hiện các công trình, dự án |
Tạo quỹ đất đối ứng BT |
|
||||||||
Các dự án, công trình |
Các vị trí đối ứng BT |
|
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
5 |
(6) |
(7) |
(8) |
9 |
(10) |
|
|
QUẬN HỒNG BÀNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án đầu tư xây dựng nút giao thông Nam cầu Bính |
Sở Giao thông vận tải |
2,00 |
|
Sở Dầu, Thượng Lý |
|
150,0 |
|
Nằm trong danh mục các công trình, dự án thực hiện trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất kỳ cuối của thành phố 2016-2020 |
|
2 |
Dự án xây dựng 1/2 tuyến đường xung quanh khu tái định cư Vinhomes Riverside (giai đoạn 2) |
UBND quận Hồng Bàng |
1,25 |
|
Sở Dầu |
Tờ BĐ số 22,23,24,31,32,33,40,41 |
50,0 |
|
Quyết định số 2275/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBNDTP phê duyệt quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 chợ đầu mối và khu nhà ở phục vụ tái định cư tại chỗ và tái định cư dự án khu đô thị xi măng Hải Phòng. |
|
3 |
Dự án chỉnh trang 2 bên sông Tam bạc đoạn từ cầu Lạc Long đến công viên Tam Bạc |
UBND quận Hồng Bàng |
5,34 |
|
Hạ Lý |
Tờ BĐ số 20,21,25,26,27 |
536,0 |
|
Thông báo số 78-TB/TU ngày 21/02/2017 của Thành ủy Hải Phòng: ý kiến của đồng chí Bí thư Thành ủy về các phương án chỉnh trang sông Tam Bạc |
|
4 |
Đấu giá QSDĐ khu đất trống thuộc tổ dân phố Xi măng 3 do UBND phường quản lý |
UBND quận Hồng Bàng |
0,01 |
|
Thượng Lý |
Tờ BĐ số 26 |
|
|
Đấu giá theo Kế hoạch số 5069/KH-UBND ngày 10/8/2012 của Ủy ban nhân dân TP |
|
5 |
Đấu giá QSDĐ lô đất số 88A Cam lộ |
UBND quận Hồng Bàng |
0,08 |
|
Hùng Vương |
Tờ BĐ số 65,66 |
0,6 |
|
|
|
6 |
Khu 2A Sở Dầu (cạnh trung tâm hành chính mới quận Hồng Bàng) |
Chủ đầu tư PPP dự án cải tạo chung cư cũ |
|
1,09 |
Sở Dầu |
Tờ BĐ số 54,61 |
|
0,0 |
Thông báo số 255-TB/TU ngày 29/9/2017 của Thành ủy Hải Phòng về phương án tài chính, giá thuê nhà, giá bán nhà, chi phó quản lý vận hành tại 04 tòa nhà chung mới Đổng Quốc Bình, 03 nhà chung cư mới Vạn Mỹ và quỹ đất đối ứng BT |
|
7 |
Chợ Sở Dầu thuộc quản lý của Ủy ban nhân dân quận Hồng Bàng |
|
0,39 |
Sở Dầu |
Tờ BĐ số 29,37 |
|
40,0 |
|
||
8 |
Trụ sở Ủy ban nhân dân quận Hồng Bàng (cũ) |
Chủ đầu tư PPP dự án cải tạo chung cư cũ |
|
1,94 |
Hoàng Văn Thụ |
|
|
590,0 |
Thông báo số 255-TB/TU ngày 29/9/2017 của Thành ủy Hải Phòng về phương án tài chính, giá thuê nhà, giá bán nhà, chi phó quản lý vận hành tại 04 tòa nhà chung mới Đổng Quốc Bình, 03 nhà chung cư mới Vạn Mỹ và quỹ đất đối ứng BT |
|
9 |
Trụ sở Viện kiểm sát quận Hồng Bàng (số 22 Phan Bội Châu) |
|
0,12 |
Quang Trung |
|
|
60,0 |
|
||
|
QUẬN LÊ CHÂN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Kho bạc Nhà nước quận Lê Chân |
Kho bạc Nhà nước |
0,19 |
|
Niệm Nghĩa |
|
1,5 |
|
Công văn số 1614/KBNN-TVQT ngày 21/4/2017 nội dung đầu tư XD trụ sở KBNN quận Lê Chân |
|
11 |
XD tuyến đường vào Trung tâm thương mại AEON MALL Hải Phòng |
Cty CP Đầu tư Thương mại XNK Việt Phát |
4,90 |
|
phường Vĩnh Niệm + Kênh Dương |
|
60,0 |
|
CV số 3688/UBND-QH ngày 27/6/2017 của UBND TP |
|
12 |
Trung tâm thương mại, dịch vụ |
Cty TNHH Xây dựng và Vận tải Việt - Xô |
0,97 |
|
phường Kênh Dương |
|
10,7 |
|
CV số 6630/UBND-ĐC3 ngày 04/10/2017 của UBND TP |
|
13 |
Trụ sở Công ty Vinaship |
Cty CP vận tải biển Vinaship |
0,28 |
|
phường Kênh Dương |
|
3,1 |
|
|
|
14 |
Khu điều hành Trung tâm thương mại AEON Mall (tại lô TM5) |
Công ty CP Đầu tư thương mại XNK Việt Phát |
0,65 |
|
phường Kênh Dương |
37 |
60,0 |
|
|
|
15 |
Đấu giá quyền sử dụng đất để lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án xây dựng công trình dịch vụ thương mại |
UBND quận Lê Chân |
0,70 |
|
Vĩnh Niệm |
|
7,0 |
|
Công văn số 5450/UBND-QH ngày 29/8/2017 của UBND thành phố |
|
16 |
Trụ sở Công an quận Lê Chân phường An Biên (số 122 Hai Bà Trưng) |
Chủ đầu tư PPP dự án cải tạo chung cư cũ |
|
0,17 |
An Biên |
|
|
25,0 |
Thông báo số 255-TB/TU ngày 29/9/2017 của Thành ủy Hải Phòng về phương án tài chính, giá thuê nhà, giá bán nhà, chi phó quản lý vận hành tại 04 tòa nhà chung mới Đổng Quốc Bình, 03 nhà chung cư mới Vạn Mỹ và quỹ đất đối ứng BT |
|
17 |
Trụ sở Đài PTTH Hải Phòng, Trại Cau (số 199 Tô Hiệu) |
|
0,29 |
Trại Cau |
|
|
36,0 |
|
||
18 |
ĐTXD Khu chung cư A48, A49 đường Lán Bè, phường Lam Sơn |
Sở Xây dựng |
0,78 |
|
Khu chung cư A48, A49 đường Lán Bè, phường Lam Sơn |
|
150,0 |
|
Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 08/12/2017Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân thành phố |
|
|
QUẬN NGÔ QUYỀN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Dự án chỉnh trang Cung văn hóa Thiếu nhi, Cung văn hóa hữu nghị lao động Việt Tiệp, Cung văn hóa Thanh niên |
UBND quận Ngô Quyền |
4,92 |
|
Phường Lạch Tray |
LT07; LT10; LT14 |
0,0 |
|
Văn bản số 5544/UBND-QH ngày 30/8/2017 của UBND thành phố về việc điều chỉnh quy hoạch Cung Văn hóa thiếu nhi thành phố. |
|
20 |
Dự án Cải tạo khu vực phía nam đường Nguyễn Bỉnh Khiêm, đoạn từ đường Văn Cao đến cầu vượt Lê Hồng Phong (phần đất giữa mương cứng An Kim Hải và đường Nguyễn Bỉnh Khiêm) |
Ban Quản lý các dự án đầu tư xây dựng quận Ngô Quyền |
1,16 |
|
Phường Đằng Giang |
ĐG33; ĐG32; ĐG28 |
0,0 |
|
Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 20/7/2017 về Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016 -2020 và Nghị quyêt số 11/NQ-HĐND ngày 20/7/2017 về thông qua dự kiến lần thứ nhất Kế hoạch đầu tư công thành phố năm 2018. |
|
21 |
Dự án đầu tư, xây dựng tại trụ sở cũ Sở Tài chính |
Chủ đầu tư PPP dự án cải tạo chung cư cũ |
|
0,12 |
Máy Tơ |
MT34 |
0,0 |
|
Thông báo số 255-TB/TU ngày 29/9/2017 của Thành ủy Hải Phòng về phương án tài chính, giá thuê nhà, giá bán nhà, chi phó quản lý vận hành tại 04 tòa nhà chung mới Đổng Quốc Bình, 03 nhà chung cư mới Vạn Mỹ và quỹ đất đối ứng BT |
|
22 |
Dự án cải tạo, xây dựng lại chung cư cũ Đổng Quốc Bình (giai đoạn 1 + 2) |
Sở Xây dựng |
3,16 |
|
Đổng Quốc Bình, Lạch Tray, Đằng Giang |
ĐQB 02 đến ĐQB 11 |
|
|
Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân thành phố |
|
23 |
Khu Chung cư Vạn Mỹ (giai đoạn 1 + 2) |
Sở Xây dựng |
1,32 |
|
Vạn Mỹ |
VM20 đến VM 22 |
|
|
|
|
24 |
Khu nhà ở 311 Đà Nẵng |
Sở Xây dựng |
0,42 |
|
Cầu Tre |
CT 07, CT08 |
|
|
|
|
25 |
Khu Nhà ở 47 Lê Lai |
Sở Xây dựng |
0,48 |
|
Máy Chai |
MC42, MC 43 |
|
|
|
|
|
QUẬN KIẾN AN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Xây dựng mới Trường mầm non Nhi Đức |
UBND quận |
1,20 |
|
Đồng Hoà |
08(306594-4-(d) |
8,4 |
|
Quyết định số 41/QĐ-HĐND ngày 21/9/2017 của HĐND thành phố |
|
27 |
Xây dựng mới Trường tiểu học Kim Đồng (cơ sở 2) |
UBND quận |
0,24 |
|
Văn Đẩu |
07(303591-5-(c)) |
1,7 |
|
Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày |
|
28 |
Xây dựng mới Trường mầm non Hoa Phượng |
UBND quận |
0,16 |
|
Văn Đẩu |
11(303591-7-(b) |
1,1 |
|
|
|
29 |
Xây dựng mới Trường mầm non Hướng Dương |
UBND quận |
0,50 |
|
Ngọc Sơn |
303590-3-16 |
3,5 |
|
|
|
30 |
Thu hồi đất thực hiện dự án mở rộng nút giao thông ngã 5 |
UBND quận |
0,24 |
|
Trần Thành Ngọ |
Tờ 4-(5) |
35,0 |
|
Thông báo số 124/TB-UBND ngày 03/4/2017 của UBND thành phố |
|
31 |
Xây dựng mới Trường tiểu học Kim Đồng (cơ sở 1) |
UBND quận |
0,08 |
|
Văn Đẩu |
20(303591-9-(d) |
0,5 |
|
Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 06/7/2017 của HĐND quận Kiến An về việc đầu tư công năm 2018 |
|
32 |
Di chuyển cổng Trường THCS Trần Hưng Đạo |
UBND quận |
0,02 |
|
Lãm Hà |
06(306594-4-(a) |
0,1 |
|
|
|
33 |
Mở rộng Trường tiểu học Quang Trung |
UBND quận |
0,08 |
|
Bắc Sơn |
303592-8-(16) |
3,4 |
|
|
|
34 |
Mở rộng trụ sở UBND phường Ngọc Sơn |
UBND quận |
0,04 |
|
Ngọc Sơn |
3-(2) |
|
|
|
|
35 |
Đấu giá đất xen kẹt năm 2018 |
UBND quận |
0,27 |
|
Văn Đẩu |
Tờ BĐ 12(303591-8-a) |
1,9 |
|
Đấu giá theo Kế hoạch số 5069/KH-UBND ngày 10/8/2012 của Ủy ban nhân dân TP |
|
36 |
Đấu giá đất xen kẹt năm 2018 |
UBND quận |
0,27 |
|
Văn Đẩu |
Tờ BĐ 11(303591-7-b) |
1,9 |
|
|
|
37 |
Đấu giá đất xen kẹt năm 2018 |
UBND quận |
0,17 |
|
Văn Đẩu |
Tờ BĐ 17(303591-8-c) |
1,2 |
|
|
|
38 |
Đấu giá đất xen kẹt năm 2018 |
UBND quận |
0,15 |
|
Văn Đẩu |
Tờ BĐ 17(303591-8-c) |
1,1 |
|
|
|
39 |
Đấu giá đất xen kẹt năm 2018 |
UBND quận |
0,26 |
|
Văn Đẩu |
Tờ BĐ 07(303591-5-c) |
1,8 |
|
|
|
40 |
Đấu giá đất xen kẹt năm 2018 |
UBND quận |
0,29 |
|
Văn Đẩu |
Tờ BĐ 07(303591-5-c) |
2,0 |
|
|
|
41 |
Đấu giá đất xen kẹt năm 2018 |
UBND quận |
0,08 |
|
Văn Đẩu |
Tờ BĐ 03(303591-5-a) |
0,6 |
|
|
|
42 |
Đấu giá đất xen kẹt năm 2018 |
UBND quận |
0,28 |
|
Văn Đẩu |
Tờ BĐ 07(303591-5-c) |
2,0 |
|
|
|
43 |
Đấu giá đất xen kẹt năm 2018 |
UBND quận |
0,03 |
|
Đồng Hoà |
08(306594-4-d) |
0,2 |
|
|
|
44 |
Đấu giá đất xen kẹt năm 2018 |
UBND quận |
0,06 |
|
Đồng Hoà |
08(306594-4-d) |
0,4 |
|
|
|
45 |
Đấu giá đất xen kẹt năm 2018 |
UBND quận |
0,09 |
|
Đồng Hoà |
08(306594-4-d) |
0,6 |
|
|
|
46 |
Đấu giá đất xen kẹt năm 2018 |
UBND quận |
0,15 |
|
Đồng Hoà |
14(306594-4-d) |
1,1 |
|
|
|
47 |
Đấu giá đất xen kẹt năm 2018 |
UBND quận |
0,23 |
|
Đồng Hoà |
14(306594-7-a) |
1,6 |
|
|
|
48 |
Đấu giá đất xen kẹt năm 2018 |
UBND quận |
0,34 |
|
Đồng Hoà |
17(306594-7-c) |
2,4 |
|
|
|
49 |
Đấu giá đất xen kẹt năm 2018 |
UBND quận |
0,19 |
|
Đồng Hoà |
19(306594-8-c) |
1,3 |
|
|
|
50 |
Đấu giá đất xen kẹt năm 2018 |
UBND quận |
0,26 |
|
Đồng Hoà |
08(306594-4-d) |
1,8 |
|
|
|
51 |
Đấu giá đất xen kẹt năm 2018 |
UBND quận |
0,05 |
|
Nam Sơn |
Tờ BĐ 3-(a) |
0,4 |
|
|
|
52 |
Đấu giá đất xen kẹt năm 2018 |
UBND quận |
0,25 |
|
Đồng Hoà |
5(306594-4-b) |
1,8 |
|
Đấu giá theo Kế hoạch số 5069/KH-UBND ngày 10/8/2012 của Ủy ban nhân dân TP |
|
53 |
Đấu giá đất xen kẹt năm 2018 |
UBND quận |
0,15 |
|
Đồng Hoà |
8(306594-4-d) |
1,1 |
|
|
|
54 |
Đấu giá đất xen kẹt năm 2018 |
UBND quận |
0,08 |
|
Quán Trữ |
Tờ 12 |
0,6 |
|
|
|
55 |
Xây dựng mới khu chung cư Lê Duẩn |
Sở Xây dựng |
0,06 |
|
Quán Trữ |
25(306591-8-b) |
|
|
Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân thành phố |
|
|
QUẬN HẢI AN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56 |
Xây dựng Trường mầm non An Kiều |
UBND quận Hải An |
0,36 |
|
Đằng Lâm |
|
6,0 |
|
Quyết định số 29/QĐ-UBND ngày 15/9/2017 của UBND quận Hải An về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình; Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 26/7/2017 của HĐND quận Hải An thông qua kế hoạch vốn đầu tư công năm 2018. |
|
57 |
Dự án mở rộng Trường THCS Tràng Cát, phường Tràng Cát, quận Hải An |
UBND quận Hải An |
0,08 |
|
Tràng Cát |
|
1,0 |
|
Quyết định số 3066/QĐ-UBND ngày 09/8/2017 của UBND quận Hải An về việc giao Chủ đầu tư công trình. Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 26/7/2017 của HĐND quận Hải An thông qua kế hoạch vốn đầu tư công năm 2018. |
|
58 |
Mở rộng Từ Lương Xâm |
UBND quận Hải An |
0,05 |
|
Nam Hải |
|
2,0 |
|
Quyết định số 1454/QĐ-UBND ngày 25/7/2016 của UBND thành phố về việc phê duyệt Đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 quận Hải An đến năm 2025 |
|
59 |
Đấu giá QSDĐ tại phường Thành Tô |
UBND quận Hải An |
5,20 |
|
phường Thành Tô |
|
15,0 |
|
- Công văn số 1762/UBND-ĐC ngày 04/4/2017 của UBND thành phố giao cho UBND quận Hải An để đấu giá quyền sử dụng đất. |
|
60 |
Đấu giá QSDĐ nông nghiệp xen kẽ khu dân cư phù hợp quy hoạch đất ở |
UBND quận Hải An |
0,05 |
|
Tràng Cát |
Đất trồng lúa |
1,5 |
|
Đấu giá theo Kế hoạch số 5069/KH-UBND ngày 10/8/2012 của UBND TP |
|
61 |
Đấu giá QSDĐ nông nghiệp xen kẽ khu dân cư phù hợp quy hoạch đất ở tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng |
UBND quận Hải An |
0,30 |
|
Tràng Cát |
Đất trồng lúa |
2,5 |
|
Đấu giá theo Kế hoạch số 5069/KH-UBND ngày 10/8/2012 của Ủy ban nhân dân TP |
|
UBND quận Hải An |
0,30 |
|
Nam Hải |
Đất trồng lúa |
2,5 |
|
|
|||
62 |
Khu đất để xây dựng nhà thờ các dòng họ và điểm sinh hoạt cộng đồng dân cư phục vụ giải phóng mặt bằng dự án xây dựng tuyến đường giao thông công cộng 40m tại phường Đằng Hải. |
UBND quận Hải An |
0,38 |
|
Phường Đằng Hải |
Các thửa đất số: 227,228, 229, 230, 231, 282, 283, 284, 285, 286, 287 Tờ bản đồ số 03 |
6,8 |
|
Công văn số 8890/UBND-GT về việc thỏa thuận hướng tuyến đường giao thông công cộng nối đường Lê Hồng Phong với đường trục chính rộng 100m (đường Lạch Tray - Hồ Đông); các Công văn của UBND thành phố: số 8055/UBND-GT ngày 22/10/2014; số 1039/UBND-GT ngày 06/2/2015; số 3754/UBND-GT ngày 28/6/2017. Về nguồn vốn thực hiện: Ngân sách quận Hải An |
|
63 |
Khu đất để xây dựng công trình tín ngưỡng tại Tổ dân phố số 7, phường Đằng Hải để phục vụ giải phóng mặt bằng Dự án đấu giá quyền sử dụng đất các lô đất C3, C7, D1, D3 trong khu Trung tâm hành chính quận |
UBND quận Hải An |
0,03 |
|
Phường Đằng Hải |
Thửa 60, 63 Tờ 6 |
3,2 |
|
|
|
64 |
Đấu giá quyền sử dụng đất để lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án xây dựng công trình dịch vụ thương mại |
UBND quận Hải An |
0,20 |
|
Phường Đằng Hải |
|
2,0 |
|
Công văn số 5450/UBND-QH ngày 29/8/2017 của UBND thành phố |
|
|
QUẬN ĐỒ SƠN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65 |
Xây dựng tuyến đường bộ ven biển (bổ sung) |
UBND thành phố |
5,87 |
|
Phường Minh Đức |
39, 07, 06, 45, 46, 52, 11, 10, 16, 15, 65, 20, 82, 81, 20 |
65,0 |
|
Quyết định số 2322/QĐ-UBND, ngày 07/9/2017 của UBND thành phố về việc phê duyệt điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường bộ ven biển đoạn qua địa bàn thành phố Hải Phòng và 09km trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
|
66 |
Dự án đầu tư mở rộng Nghĩa trang nhân dân quận Đồ Sơn |
UBND quận Đồ Sơn |
1,40 |
|
Phường Ngọc Xuyên |
27 |
2,0 |
|
Công văn số 3929/UBND-XD, ngày 05/7/2017 của UBND thành phố về việc đồng ý chủ trương mở rộng nghĩa trang nhân dân quận Đồ Sơn |
|
67 |
Xây dựng Trường mầm non Vạn Hương |
UBND quận Đồ Sơn |
0,60 |
|
Phường Vạn Hương |
11 |
3,8 |
|
Kế hoạch đầu tư công quận Đồ Sơn năm 2018 |
|
68 |
Nâng cấp, mở rộng Trường Tiểu học Ngọc Xuyên |
UBND quận Đồ Sơn |
0,30 |
|
Phường Ngọc Xuyên |
45 |
1,6 |
|
Công văn số 2790/UBND-VX, ngày 22/5/2007 của UBND thành phố đồng ý chủ trương mở rộng diện tích Trường Tiểu học Ngọc Xuyên, thị xã Đồ Sơn đạt chuẩn quốc gia mức độ 2 |
|
69 |
Đấu giá đất thuê |
UBND quận Đồ Sơn |
0,11 |
|
Phường Vạn Sơn |
|
0,5 |
|
Chủ trương của UBND quận Đò Sơn |
|
70 |
Đấu giá quyền sử dụng đất nhỏ lẻ, xen kẹt khu Đầm Ngọc 3 |
UBND quận Đồ Sơn |
0,05 |
|
Phường Ngọc Xuyên |
44 |
|
|
|
|
71 |
Đấu giá quyền sử dụng đất nhỏ lẻ, xen kẹt khu Đầm Ngọc 4 |
UBND quận Đồ Sơn |
0,19 |
|
Phường Ngọc Xuyên |
69 |
|
|
Đấu giá theo Kế hoạch số 5069/KH-UBND ngày 10/8/2012 của UBND thành phố |
|
72 |
Đấu giá quyền sử dụng đất nhỏ lẻ, xen kẹt khu Đầm Ngọc 5 |
UBND quận Đồ Sơn |
0,23 |
|
Phường Ngọc Xuyên |
70, 75 |
|
|
|
|
73 |
Chung cư Đồ Sơn |
Sở Xây dựng |
0,18 |
|
Vạn Sơn |
|
|
|
Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân thành phố |
|
|
QUẬN DƯƠNG KINH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
74 |
Trụ sở Chi cục thi hành án dân sự quận Dương Kinh |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng - Bộ Tư pháp |
0,19 |
|
Anh Dũng |
29 |
1,1 |
|
- Công văn số 1972/BTP-KHTC ngày 12/6/2017 của Bộ Tư pháp về việc thông báo kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách Trung ương giai đoạn 2016-2020 |
|
75 |
Xây dựng trạm biến áp 110KV Quán Trữ và nhánh rẽ |
Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Phòng |
0,01 |
|
Đa Phúc |
|
0,0 |
|
QĐ số 5307/QĐ-PCHP ngày 11/11/2016 của Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Phòng về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi ĐTXD điều chỉnh công trình Trạm biến áp 110KV Quán Trữ và nhánh rẽ |
|
76 |
Xây dựng các trạm biến áp |
Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Phòng |
0,04 |
|
Đa Phúc, Anh Dũng, Hưng Đạo, Hòa Nghĩa, Hải Thành |
|
0,2 |
|
QĐ số 578/QĐ-UBND ngày 15/3/2017 của UBND thành phố về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 quận Dương Kinh |
|
77 |
Đấu giá đất xen kẹt |
UBND quận |
0,07 |
|
Trà Khê 1, Anh Dũng |
80 |
0,4 |
|
Đấu giá theo Kế hoạch số 5069/KH-UBND ngày 10/8/2012 của UBND thành phố |
|
78 |
Đấu giá đất xen kẹt |
UBND quận |
0,02 |
|
Trà Khê 1, Anh Dũng |
85 |
0,1 |
|
|
|
79 |
Đấu giá đất xen kẹt |
UBND quận |
0,02 |
|
Trà Khê 1, Anh Dũng |
89 |
0,1 |
|
|
|
80 |
Đấu giá đất xen kẹt |
UBND quận |
0,02 |
|
Trà Khê 2, Anh Dũng |
88 |
0,1 |
|
|
|
81 |
Đấu giá đất xen kẹt |
UBND quận |
0,02 |
|
Trà Khê 3, Anh Dũng |
94 |
0,1 |
|
|
|
82 |
Đấu giá đất xen kẹt |
UBND quận |
0,02 |
|
Phấn Dũng, Anh Dũng |
28 |
0,1 |
|
|
|
83 |
Đấu giá đất xen kẹt |
UBND quận |
0,04 |
|
Tổ 5, Hòa Nghĩa |
101 |
0,2 |
|
|
|
84 |
Đấu giá đất xen kẹt |
UBND quận |
0,16 |
|
Tổ 5, Hòa Nghĩa |
90 |
1,0 |
|
Đấu giá theo Kế hoạch số 5069/KH-UBND ngày 10/8/2012 của Ủy ban nhân dân thành phố |
|
85 |
Đấu giá đất xen kẹt |
UBND quận |
0,04 |
|
Tổ 10, Hòa Nghĩa |
134 |
0,2 |
|
|
|
86 |
Đấu giá đất xen kẹt |
UBND quận |
0,07 |
|
Tổ 10, Hòa Nghĩa |
135 |
0,4 |
|
|
|
87 |
Đấu giá đất xen kẹt |
UBND quận |
0,10 |
|
Tổ 5, Hòa Nghĩa |
102 |
0,6 |
|
|
|
88 |
Đấu giá đất xen kẹt |
UBND quận |
0,07 |
|
Tổ 5, Hòa Nghĩa |
110 |
0,4 |
|
|
|
89 |
Đấu giá đất xen kẹt |
UBND quận |
0,03 |
|
Tổ 6, Hưng Đạo |
80 |
0,2 |
|
|
|
90 |
Đấu giá đất xen kẹt |
UBND quận |
0,10 |
|
Tổ 2, Hưng Đạo |
23 |
0,6 |
|
|
|
91 |
Đấu giá đất xen kẹt |
UBND quận |
0,06 |
|
Tổ 11, Hưng Đạo |
14 |
0,4 |
|
|
|
92 |
Đấu giá đất xen kẹt |
UBND quận |
0,30 |
|
Tổ 6, Hưng Đạo |
69 |
1,8 |
|
|
|
93 |
Đấu giá đất xen kẹt |
UBND quận |
0,25 |
|
Tổ 6, Hưng Đạo |
69 |
1,5 |
|
|
|
94 |
Đấu giá đất xen kẹt |
UBND quận |
0,38 |
|
Tổ 9, Hưng Đạo |
14 |
2,3 |
|
|
|
95 |
Đấu giá đất xen kẹt |
UBND quận |
0,34 |
|
Vườn Quan, Vọng Hải, Hưng Đạo |
30, 31 |
2,0 |
|
|
|
96 |
Đấu giá đất xen kẹt |
UBND quận |
0,13 |
|
Tổ 9, Hưng Đạo (sau trường MN Tiểu Trà) |
14 |
0,8 |
|
|
|
97 |
Đấu giá đất xen kẹt |
UBND quận |
0,10 |
|
Tổ 2, Hưng Đạo (cửa ông Thấn) |
84 |
0,6 |
|
|
|
98 |
Đấu giá đất xen kẹt |
UBND quận |
0,14 |
|
Tổ 8, Hưng Đạo (Cửa bà Mão) |
31 |
0,8 |
|
|
|
|
HUYỆN AN LÃO |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
99 |
Xây dựng bãi đỗ xe tạm |
UBND huyện |
0,17 |
|
Xã An Thắng |
196-D |
0,7 |
|
Công văn số 905/UBND-XD ngày 03/2/2015 của UBND thành phố về xây dựng bến xe tạm tại xã An Thắng |
|
100 |
Đầu tư xây dựng tuyến đường dẫn cầu Khuể |
Ban quản lý các dự án cầu Hải Phòng |
2,20 |
|
Xã Mỹ Đức |
270-D-2; 268-C-I; 293-A-I; 269-A-II'; 269-D-III; 269-A-4; 270-D-III; 270-D-II |
66,0 |
|
Văn bản 3119/STNMT-CCQLĐĐ ngày 06/12/2016 về việc cập nhật diện tích sử dụng đất dự án đầu tư xây dựng cầu Khuể |
|
101 |
Nâng cấp cải tạo đường 304 cũ (306 kéo dài) |
UBND huyện |
5,40 |
|
Xã Quang Trung, Quang Hưng |
194 - D, 194 - D - III; 193 - C - 4; 194 - C |
12,0 |
|
Đang thi công GPMB, Thông báo số 42 - TB/HU ngày 02/2/2016 của Ban Thường vụ huyện ủy; QĐ số 932/QĐ -UBND TP ngày 06/6/2016 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 |
|
102 |
Chuyển sang đất Chợ (chợ Tứ Nghi) |
UBND xã |
1,50 |
|
Xã Mỹ Đức |
294-B |
11,0 |
|
Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 11/12/2014; Quyết định số 932/QĐ-UBND ngày 06/6/2016 của UBND thành phố về việc phê duyệt kế hoạch SD đất 2016 huyện An Lão và đang thi công GPMB |
|
103 |
Đất xây dựng Nhà văn hóa thôn Áng Sơn |
UBND xã |
0,10 |
|
Xã Thái Sơn |
221-D-4 |
|
|
Quyết định số 1792/QĐ-UBND ngày 13/6/2017 của UBND huyện về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch nông thôn mới xã Thái Sơn đến năm 2020 |
|
104 |
Cải tạo đường 354 đến đường 39B |
UBND huyện |
1,20 |
|
Xã Mỹ Đức |
294-B |
4,8 |
|
Quyết định số 1881a/QĐ-UBND ngày 27/9/2017 |
|
105 |
Dự án đầu tư cải tạo nâng cấp đường 362 huyện An Lão (đoạn từ ngã ba Quán Chủng, km18+500 đến ngã tư Kênh, km27+600) |
Sở Giao thông vận tải Hải Phòng |
4,87 |
|
Xã Mỹ Đức, Tân Viên, Quốc Tuấn, Quang Trung |
270-D-2, 218-B-3, 218-A-4 |
27,0 |
|
|
|
106 |
Xây dựng trụ sở Bảo hiểm xã hội huyện An Lão |
Bảo hiểm xã hội thành phố Hải Phòng |
0,20 |
|
TT An Lão |
40, 43, 44, 47, 137, 138 |
0,5 |
|
Quyết định số 1067 ngày 22/6/2017 của Bảo hiểm xã hội Việt Nam |
|
107 |
Mở rộng Nhà máy nước cầu Nguyệt |
Công ty cấp nước Hải Phòng |
1,74 |
|
Xã Thái Sơn |
246-D-4 |
6,9 |
|
Công văn số 1383/UBND-VP ngày 31/10/2017 của UBND huyện về chấp thuận chủ trương |
|
108 |
Mở rộng sân vận động trung tâm huyện An Lão |
Huyện An Lão |
2,20 |
|
TT An Lão |
195-D-IV |
8,8 |
|
Quyết định số 3590/QĐ- UBND ngày 19/12/2001 của UBND TP Hải Phòng về việc phê duyệt dự án đầu tư cải tạo, nâng cấp sân vận động |
|
109 |
XD trụ sở UBND xã An Tiến |
UBND huyện |
0,97 |
|
0,97 |
196-A |
|
|
Quyết định số 1772/QĐ-UBND ngày 12/6/2017 của UBND huyện về phân bổ chỉ tiêu kế hoạch |
|
110 |
Chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp sang mở rộng cơ sở sản xuất |
Nguyễn Văn Sử |
0,38 |
|
Xã Tân Dân |
220 - B |
|
|
Công văn số 1383/UBND-VP ngày 31/10/2017 của UBND huyện về chấp thuận chủ trương |
|
111 |
Đấu giá đất ở thôn Hạ Câu |
UBND xã |
0,45 |
|
Xã Quốc Tuấn |
219-A-1 |
1,6 |
|
Đấu giá theo Kế hoạch số 5069/KH-UBND ngày 10/8/2012 của Ủy ban nhân dân TP |
|
112 |
Đất ở khu Xứ Đồng cửa chùa thôn Hạ Trang |
UBND xã |
0,40 |
|
Xã Bát Trang |
169 - A; 169 - D |
1,4 |
|
|
|
113 |
Đất ở khu Nam Hạ thôn Quán Trang |
UBND xã |
0,40 |
|
Xã Bát Trang |
192 - D |
1,4 |
|
|
|
114 |
Đất ở khu Lăng Nghĩa đến Cống Đề thôn Trực Trang |
UBND xã |
0,45 |
|
Xã Bát Trang |
169 - B; 169 - D |
1,6 |
|
|
|
115 |
Đấu giá đất ở thôn Thạch Lựu |
UBND xã |
0,50 |
|
Xã An Thái |
271-C-III |
1,8 |
|
|
|
116 |
Đấu giá đất ở |
UBND xã |
0,18 |
|
Xã An Thái |
|
0,6 |
|
|
|
117 |
Đấu giá khu Văn Khê |
UBND xã |
0,30 |
|
Xã An Thọ |
294 - C - IV 2 |
1,0 |
|
|
|
118 |
Đấu giá khu Cao Minh |
UBND xã |
0,40 |
|
Xã An Thọ |
316-A |
1,4 |
|
|
|
119 |
Đất đấu giá thôn Nam Sơn II |
UBND xã |
0,45 |
|
Xã An Thọ |
294-C |
1,6 |
|
|
|
120 |
Đấu giá đất ở thôn Phương Chử Nam |
UBND xã |
0,20 |
|
Xã Trường Thành |
171 - B |
0,7 |
|
|
|
121 |
Đấu giá đất ở thôn Phương Chử Nam |
UBND xã |
0,39 |
|
Xã Trường Thành |
172 - B |
1,4 |
|
|
|
122 |
Đấu giá đất ở thôn Phủ Niệm |
UBND xã |
0,25 |
|
Xã Thái Sơn |
246-C-2 |
0,9 |
|
|
|
123 |
Đấu giá đất ở khu Câu Hạ B |
UBND xã |
0,34 |
|
Xã Quang Trung |
218-A |
1,2 |
|
|
|
|
HUYỆN KIẾN THỤY |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
124 |
Kho bạc Nhà nước huyện Kiến Thụy |
Kho bạc Nhà nước |
0,40 |
|
Xã Minh Tân |
Tờ bản đồ số 13 |
1,5 |
|
Quyết định số 2360/QĐ-BTC ngày 28/10/2016 của Bộ Tài chính |
|
125 |
Xây dựng Nhà văn hóa thôn Đức Phong |
UBND huyện |
0,11 |
|
Xã Đại Đồng |
TBĐ 01. |
0,0 |
|
Công văn số 135/HĐND-VP ngày 22/9/2017 về quyết định chủ trương đầu tư của HĐND huyện |
|
126 |
Xây dựng Nhà văn hóa thôn Phong Cầu 2 |
UBND huyện |
0,11 |
|
Xã Đại Đồng |
TBĐ 03. |
0,0 |
|
Công văn số 136/HĐND-VP ngày 22/9/2017 về quyết định chủ trương đầu tư của HĐND huyện |
|
127 |
Xây dựng Nhà văn hóa tổ dân phố Cầu Đen Nam |
UBND huyện |
0,05 |
|
Thị trấn Núi Đối |
TBĐ 05 |
0,2 |
|
Thông báo số 410-TB/HU ngày 13/7/2017 của Ban Thường vụ Huyện ủy về thông qua kế hoạch sử dụng đất 2018 |
|
128 |
Xây dựng Trường THCS xã Tú Sơn |
UBND huyện |
1,08 |
|
Xã Tú Sơn |
Tờ bản đồ số 05 |
3,0 |
|
Công văn phê duyệt chủ trương đầu tư, vốn số 100/HDND-VP ngày 21/9/2017 của HĐND huyện |
|
129 |
Xây dựng Trường mầm non xã Du Lễ |
UBND huyện |
0,62 |
|
Xã Du Lễ |
Tờ bản đồ số 05 |
0,4 |
|
Công văn phê duyệt chủ trương đầu tư, vốn số 103/HDND-VP ngày 21/9/2017 của HĐND huyện |
|
130 |
Nhà văn hóa thôn 2, xã Kiến Quốc |
UBND xã |
0,12 |
|
Xã Kiến Quốc |
Tờ bản đồ số 03 |
0,1 |
|
Công văn phê duyệt chủ trương đầu tư, vốn số 118/HDND-VP ngày 21/9/2017 của HĐND huyện |
|
131 |
Dự án xây dựng hoàn chỉnh để khai thác khu neo đậu tàu cá bến Quán Chánh |
UBND huyện |
4,26 |
|
Xã Đại Hợp |
|
2,8 |
|
Nghị quyết số 11-NQ/HDND ngày 20/7/2017 của HĐND thành phố |
|
132 |
Nhà văn hóa thôn 6, xã Kiến Quốc |
UBND xã |
0,09 |
|
Xã Kiến Quốc |
Thửa số 451, Tờ bản đồ số 05 |
0,1 |
|
Công văn phê duyệt chủ trương đầu tư, vốn số 119/HDND-VP ngày 21/9/2017 của HĐND huyện |
|
133 |
Dự án nâng cao hiệu quả lưới điện trung, hạ áp |
Công ty Điện lực Hải Phòng |
0,040 |
|
Xã Tú Sơn |
|
|
|
Quyết định 1061/QĐ-BCT ngày 29/3/2017 về phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi, Công văn 808/SXD-QLQH ngày 27/4/2016 của Sở Xây dựng về tuyến đường dây |
|
0,044 |
|
Xã Tân Phong |
|
|
|
|
||||
0,045 |
|
Xã Ngũ Đoan |
|
|
|
|
||||
0,055 |
|
Xã Đoàn Xá |
|
|
|
|
||||
0,069 |
|
Xã Đại Hợp |
|
|
|
|
||||
134 |
Đấu giá đất thuê |
UBND huyện |
0,48 |
|
Thôn Trà Phương, xã Thụy Hương |
TBĐ 02 |
1,8 |
|
Nghị quyết 28/NQ-HĐND ngày 24/7/2017 của Hội đồng nhân dân huyện Kiến Thụy |
|
135 |
Đấu giá đất thuê |
UBND huyện |
0,25 |
|
Thôn Văn Hòa, xã Hữu Bằng |
TBĐ 31 |
0,0 |
|
Thông báo số 410-TB/HU ngày 13/7/2017 của Ban Thường vụ Huyện ủy về thông qua kế hoạch sử dụng đất 2018 |
|
136 |
Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở |
UBND huyện |
0,07 |
|
Xã Thuận Thiên |
Tờ bản đồ số 6 |
0,2 |
|
Đấu giá theo Kế hoạch số 5069/KH-UBND ngày 10/8/2012 của UBND thành phố |
|
137 |
Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở |
UBND huyện |
0,15 |
|
Xã Thuận Thiên |
Tờ bản đồ số 1 |
0,6 |
|
|
|
138 |
Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở |
UBND huyện |
0,40 |
|
Xã Thuận Thiên |
Tờ bản đồ số 3 |
1,5 |
|
|
|
139 |
Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở |
UBND huyện |
0,05 |
|
Xã Thuận Thiên |
Tờ bản đồ số 02 |
0,0 |
|
|
|
140 |
Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở |
UBND huyện |
0,18 |
|
Xã Hữu Bằng |
Tờ bản đồ số 19 |
0,7 |
|
|
|
Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở |
UBND huyện |
0,27 |
|
Xã Hữu Bằng |
Tờ bản đồ số 36 |
1,0 |
|
|
||
141 |
Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở |
UBND huyện |
0,02 |
|
Xã Đại Đồng |
Tờ bản đồ số 03 |
|
|
|
|
142 |
Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở |
UBND huyện |
0,06 |
|
Xã Ngũ Đoan |
Tờ bản đồ số 01 |
0,0 |
|
|
|
143 |
Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở |
UBND huyện |
0,27 |
|
Xã Tú Sơn |
Tờ bản đồ số 05 |
|
|
|
|
Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở |
UBND huyện |
0,17 |
|
Xã Tú Sơn |
Tờ bản đồ số 06 |
0,6 |
|
|
||
144 |
Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở |
UBND huyện |
0,04 |
|
Xã Đông Phương |
Tờ bản đồ số 01 |
0,2 |
|
|
|
|
HUYỆN THỦY NGUYÊN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
145 |
Nhà văn hóa thôn |
UBND xã |
0,05 |
|
X. Quảng Thanh |
Tờ 4 |
0,2 |
|
Quyết định số 1799/QĐ-UBND ngày 30/8/2016 vè việc giao kinh phí đầu tư xây dựng NTM năm 2016. |
|
146 |
Nhà văn hóa thôn |
UBND xã |
0,05 |
|
X. Quảng Thanh |
Tờ 6 |
0,2 |
|
Quyết định số 1799/QĐ-UBND ngày 30/8/2016 về việc giao kinh phí đầu tư xây dựng NTM năm 2016. |
|
147 |
Nhà văn hóa thôn |
UBND xã |
0,05 |
|
X. Quảng Thanh |
Tờ 3 |
0,2 |
|
Quyết định số 1799/QĐ-UBND ngày 30/8/2016 vè việc giao kinh phí đầu tư xây dựng NTM năm 2016. |
|
148 |
Nhà văn hóa thôn |
UBND xã |
0,05 |
|
X. Chính Mỹ |
Tờ 4 |
0,2 |
|
Quyết định số 1799/QĐ-UBND ngày 30/8/2016 về việc giao kinh phí đầu tư xây dựng NTM năm 2016. |
|
149 |
Nhà văn hóa thôn |
UBND xã |
0,06 |
|
X. Ngũ Lão |
Tờ 4 |
0,2 |
|
Quyết định số 1799/QĐ-UBND ngày 30/8/2016 về việc giao kinh phí đầu tư xây dựng NTM năm 2016. |
|
150 |
Dự án nhà ở xã hội dành cho người có thu nhập thấp |
Công ty CP Minh Phúc |
9,70 |
|
X. Thủy Đường |
Thôn Tây |
34,0 |
|
Công văn số 415/CV-BCS ngày 09/11/2017 của Ban cán sự Đảng UBND thành phố |
|
151 |
Dự án nhà ở chung cư công nhân lao động |
Công ty Xi măng Hải Phòng |
5,09 |
|
X.Ngũ Lão |
Tờ 3 |
17,8 |
|
Văn bản chấp thuận đầu tư số 7557/UBND-XD ngày 22/12/2010 của UBND thành phố |
|
152 |
Xây dựng Trường mầm non |
UBND huyện |
0,44 |
|
X. Ngũ Lão |
Tờ |
1,5 |
|
Chí xây dựng NTM; hoàn thành chỉ tiêu thu ngân sách thành phố giao |
|
153 |
Khu đô thị Bắc Sông Cấm - xã Tân Dương và xã Dương Quan, huyện Thủy Nguyên |
Chủ đầu tư PPP dự án cải tạo chung cư cũ |
|
88,06 |
Tân Dương, Dương Quan |
|
|
308 |
Thông báo số 255-TB/TU ngày 29/9/2017 của Thành ủy Hải Phòng về phương án tài chính, giá thuê nhà, giá bán nhà, chi phó quản lý vận hành tại 04 tòa nhà chung mới Đổng Quốc Bình, 03 nhà chung cư mới Vạn Mỹ và quỹ đất đối ứng BT |
|
154 |
Khu đô thị Bắc Sông Cấm - xã Hoa Động, xã Lâm Động huyện Thủy Nguyên |
|
119,38 |
Hoa Động, Lâm Động |
|
|
418 |
|
||
155 |
Khu đô thị Bắc Sông Cấm tại xã Hoa Động, Thủy Nguyên |
|
70,21 |
Hoa Động |
|
|
246 |
|
||
|
HUYỆN AN DƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
156 |
Mở rộng Trường THCS An Dương |
Trường THCS An Dương |
0,41 |
|
TT. An Dương |
4 |
1,2 |
|
Quyết định 2094/QĐ-UBND ngày 14/8/2017 của UBND thành phố V/v giao nhiệm vụ chủ đầu tư và kế hoạch vốn chuẩn bị đầu tư năm 2017 và dự án dự kiến khởi công mới năm 2018-2019. |
|
157 |
Cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm tập trung |
HTX thương binh và người tàn tật Hưng Thương |
0,41 |
|
Xã An Hưng |
4 |
2,1 |
|
Công văn số 6367/UBND-ĐC3 ngày 25/9/2017 của UBND TP V/v đồng ý chủ trương về địa điểm đầu tư |
|
158 |
Giảm cường độ phát thải trong CCNL Điện - Khu vực miền Bắc |
Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Phòng |
0,07 |
|
TT. An Dương, Lê Lợi, Tân Tiến, Đại Bản, An Đồng, Hồng Thái, Đồng Thái, Quốc Tuấn, Bắc Sơn |
|
0,4 |
|
Công văn số 1991/UBND-CT ngày 31/3/2014 của UBND thành phố Hải Phòng về việc thỏa thuận hướng tuyến đường điện thuộc Dự án nâng cao hiệu quả năng lượng khu vực nông thôn vay vốn Ngân hàng tái thiết Đức - giai đoạn 2 |
|
159 |
Tuyến điện 22KV, 35KV |
Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Phòng |
0,07 |
|
Đại Bản, An Hồng |
|
0,4 |
|
Công văn số 808 ngày 27/4/2016 của Sở Xây dựng thỏa thuận phương án hướng tuyến đường dây 22kV, 35kV và các vị trí trạm cắt thuộc dự án nâng cao hiệu quả lưới điện trung hạ áp thành phố. |
|
160 |
Dự án đầu tư xây dựng nút giao thông Nam cầu Bính |
Sở Giao thông vận tải |
8,31 |
|
Huyện An Dương |
|
92,1 |
|
Nằm trong danh mục các công trình, dự án thực hiện trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất kỳ cuối của thành phố 2016-2020 |
|
161 |
Nghĩa trang liệt sỹ thị trấn An Dương |
UBND thị trấn An Dương |
0,30 |
|
TT. An Dương |
|
1,5 |
|
Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư |
|
162 |
Giao đất ở cho đối tượng chính sách (ông Nguyễn Văn Hấp) |
Ông Nguyễn Văn Hấp |
0,02 |
|
Đại Bản |
15 |
0,1 |
|
Công văn số 7956/VP-ĐC2 ngày 06.12.2016 của VP UBND TP v/v giải quyết nhu cầu giao đất ở, nhà ở cho các hộ gia đình chính sách, người có công trên địa bàn thành phố |
|
163 |
Đấu giá đất ở xen kẹt |
UBND huyện |
0,38 |
|
Xã An Hồng |
11 |
1,9 |
|
Đấu giá theo Kế hoạch số 5069/KH-UBND ngày 10/8/2012 của Ủy ban nhân dân TP |
|
Đấu giá đất ở xen kẹt |
UBND huyện |
0,14 |
|
Xã An Hồng |
3 |
0,7 |
|
|
||
164 |
Đấu giá đất ở xen kẹt (2 điểm: Khu Mả Bai Lương Quán 0,49 ha; Khu Trạm Bơm Cách Hạ 0.11 ha) |
UBND huyện |
0,51 |
|
Xã Nam Sơn |
11; 7 |
2,6 |
|
|
|
165 |
Khu đất xã An Đồng, thị trấn An Dương (phía Tây Nam giáp TL208 phía còn lại giáp sông Rế)-Chủ yếu đất nông nghiệp |
Chủ đầu tư PPP dự án cải tạo chung cư cũ |
|
46,36 |
An Đồng |
|
|
231,8 |
Thông báo số 255-TB/TU ngày 29/9/2017 của Thành ủy Hải Phòng về phương án tài chính, giá thuê nhà, giá bán nhà, chi phó quản lý vận hành tại 04 tòa nhà chung mới Đổng Quốc Bình, 03 nhà chung cư mới Vạn Mỹ và quỹ đất đối ứng BT |
|
166 |
Khu vực phía sau tổ hợp chất tẩy rửa-Mỹ phẩm của CT VLC xã An Đồng, An Dương, Hải phòng |
|
29,87 |
An Đồng |
|
|
149,4 |
|
||
167 |
Khu nhà ở cho người có thu nhập thấp |
Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư |
3,04 |
|
An Đồng |
6…8 |
3,0 |
|
Công văn số 2693/VP_QH ngày 26.6.2017 của UBND TP v/v thực hiện dự án nhà ở xã hội tại xã An Đồng |
|
|
HUYỆN TIÊN LÃNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
168 |
Giao đất ở nông thôn |
UBND huyện |
0,02 |
|
Giang Khẩu, Đại Thắng |
Thửa 146, tờ 07 |
0,0 |
|
Quyết định số 1023/QĐ-UB ngày 09/5/2002 của UBND thành phố |
|
169 |
Giao đất tái định cư do GPMB thi công xây dựng cầu Hàn |
UBND huyện |
0,01 |
|
Tuần Tiến, Kiến Thiết |
Tờ 09, thửa 1303 |
0,1 |
|
Các vị trí trên phù hợp với QH khu dân cư nông thôn, QH sử dụng đất và được UBND huyện chấp thuận |
|
170 |
Giao đất tái định cư do GPMB thi công xây dựng cầu Hàn |
UBND huyện |
0,03 |
|
Trì Hào, Kiến Thiết |
Tờ 11 thửa 1178, 1179 |
0,1 |
|
|
|
171 |
Giao đất ở cho hộ gia đình cá nhân do chuyển đổi đất để xây dựng di tích lịch sử (di tích Gò gốc thị) |
UBND huyện |
0,01 |
|
Nam Tử 1, Kiến Thiết |
Tờ 11, thửa 429, 430, 431, 432, 433 |
0,5 |
|
|
|
172 |
Giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân do chuyển đổi đất ở của hộ gia đình làm đường trục xã |
UBND huyện |
0,12 |
|
An Thạch, Kiến Thiết |
Tờ 12, thửa: 424, 425, 426, 427, 449 |
0,5 |
|
Các vị trí trên phù hợp với QH khu dân cư nông thôn, QH sử dụng đất và được UBND huyện chấp thuận |
|
173 |
Giao đất ở cho 03 hộ chính sách |
UBND huyện |
0,07 |
|
Vùng đường đá, Bắc Hưng |
Tờ 01, thửa 50, 51 |
0,3 |
|
Công văn số 7251/UBND-DC1 ngày 20/10/2017 đồng ý chủ trương giao đất ở cho 06 hộ gia đình trên địa bàn huyện Tiên Lãng |
|
174 |
Giao đất ở cho 01 hộ gia đình chính sách |
UBND huyện |
0,02 |
|
Phú Cơ, Quyết Tiến |
Tờ số 16, thửa 144 |
0,0 |
|
|
|
175 |
Giao đất ở cho 01 hộ gia đình chính sách |
UBND huyện |
0,02 |
|
Hộ Tứ Ngoại, Đoàn Lập |
Tờ số 02, thửa 360 |
0,0 |
|
|
|
176 |
Giao đất ở cho 01 hộ gia đình chính sách |
UBND huyện |
0,01 |
|
Cẩm Khê, Xã Toàn Thắng |
Tờ số 06 |
0,0 |
|
|
|
177 |
Xây dựng mới sân thể thao xã |
Ban quản lý dự án huyện |
0,77 |
|
xã Tiên Tiến |
Tờ 09, thửa 14-18 |
0,0 |
|
QĐ số 2502 ngày 03/10/2017 của UBND huyện về việc giao nhiệm vụ đề xuất chủ trương đầu tư công trình XD cơ sở hạ tầng các xã phấn đấu đạt chuẩn nông thôn mới năm 2018, 2019 huyện Tiên Lãng |
|
178 |
Xây dựng mới nhà văn hóa thôn |
UBND xã Đoàn Lập |
0,37 |
|
Hộ tứ nội, Đoàn Lập |
Tờ số 03, thửa 144, 149 |
0,0 |
|
QĐ số 2502 ngày 03/10/2017 của UBND huyện về việc giao nhiệm vụ đề xuất chủ trương đầu tư công trình XD cơ sở hạ tầng các xã phấn đấu đạt chuẩn nông thôn mơi năm 2018, 2019 huyện Tiên Lãng |
|
179 |
Xây dựng mới nhà văn hóa thôn |
UBND xã Đoàn Lập |
0,50 |
|
Hộ tứ ngoại, Đoàn Lập |
Tờ 04, thửa 731 |
0,0 |
|
|
|
180 |
Xây dựng mới nhà văn hóa thôn |
UBND xã Đoàn Lập |
0,50 |
|
Vân Đôi, Đoàn Lập |
Tờ 07, thửa 333 |
0,0 |
|
|
|
181 |
Xây dựng mới nhà văn hóa thôn |
UBND xã Đoàn Lập |
0,04 |
|
Tử Đôi, Đoàn Lập |
Tờ số 09; thửa 458 |
0,0 |
|
|
|
182 |
Xây dựng mới nhà văn hóa thôn |
UBND xã Đoàn Lập |
0,46 |
|
Xóm giáo, Đoàn Lập |
Tờ số 10, thửa 850 |
0,0 |
|
QĐ số 2502 ngày 03/10/2017 của UBND huyện về việc giao nhiệm vụ đề xuất chủ trương đầu tư công trình XD cơ sở hạ tầng các xã phấn đấu đạt chuẩn nông thôn mơi năm 2018, 2019 huyện Tiên Lãng |
|
183 |
Xây dựng mới nhà văn hóa thôn |
UBND xã Đoàn Lập |
0,41 |
|
Tỉnh Lạc, Đoàn Lập |
Tờ số 14, thửa 365 |
0,0 |
|
|
|
184 |
Xây dựng mới nhà văn hóa thôn |
UBND xã Đoàn Lập |
0,50 |
|
Đông xuyên ngoại, Đoàn Lập |
Tờ 09, thửa 490 |
0,0 |
|
|
|
185 |
Dự án đầu tư cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ ngã ba Đoàn Lập - Cầu Đăng - Quốc lộ 37 |
Ban quản lý dự án cầu Hải Phòng |
6,44 |
|
Xã Đoàn Lập, xã Kiến Thiết |
Bản đồ địa chính |
11,5 |
|
QĐ số 46/QĐ-HĐND ngày 29/9/2017 của HĐND TP Hải Phòng v/v phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án |
|
186 |
Dự án đầu tư cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ ngã ba Đoàn Lập - Cầu Hàn - Quốc lộ 37 |
Ban quản lý dự án cầu Hải Phòng |
2,90 |
|
Xã Đoàn Lập, xã Kiến Thiết |
Bản đồ địa chính |
9,5 |
|
QĐ số 47/QĐ-HĐND ngày 29/9/2017 của HĐND TP Hải Phòng v/v phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án |
|
187 |
Dự án xây dựng tuyến đường bao phía Nam kênh Huyện đội thị trấn Tiên Lãng (đoạn từ đường 354 đến đường 212) |
UBND huyện |
3,85 |
|
Thị trấn Tiên Lãng |
công trình tuyến |
8,5 |
|
Công văn số 7291/UBND-GT ngày 29/9/2014 của UBND TP và QĐ số 2094/QĐ-UBND ngày 14/8/2017 v/v giao nhiệm vụ chủ đầu tư và kế hoạch vốn chuẩn bị đầu tư năm 2017 các dự án dự kiến khởi công mới năm 2018-2019 |
|
188 |
Nâng cấp, cải tạo tuyến đường phòng chống lụt bão và trục liên xã Bắc Hưng - Nam Hưng - Tây Hưng - Đông Hưng |
UBND huyện |
5,80 |
|
xã Bắc Hưng - Nam Hưng - Tây Hưng - Đông Hưng |
công trình tuyến |
19,5 |
|
Quyết định số 2094/QĐ-UBND ngày 14/8/2017 v/v giao nhiệm vụ chủ đầu tư và kế hoạch vốn chuẩn bị đầu tư năm 2017 các dự án dự kiến khởi công mới năm 2018-2019 |
|
189 |
Nâng cấp, cải tạo đường liên xã Khởi Nghĩa - Tiên Tiến |
Ban QLDAĐTXD huyện |
0,30 |
|
Xã Khởi Nghĩa |
Công trình tuyến |
0 |
|
QĐ số 2502 ngày 03/10/2017 của UBND huyện về việc giao nhiệm vụ đề xuất chủ trương đầu tư công trình XD cơ sở hạ tầng các xã phấn đấu đạt chuẩn nông thôn mới năm 2018,2019 huyện Tiên Lãng |
|
190 |
Giao thông nội đồng |
UBND xã Đại Thắng |
2,10 |
|
Trâm Khê, Đại Thắng |
Công trình tuyến |
0 |
|
|
|
191 |
Trạm kiểm tra trọng tải xe lưu động số 2 |
Sở GTVT Hải Phòng |
0,50 |
|
Trâm Khê, Đại Thắng |
Tờ bản đồ số 18, thửa số 67, 68, 69 |
2,1 |
|
Công văn số 4340/TCĐBVN-ATGT- ngày 18/7/2017 v/v bố trí điểm đặt trạm KTTTXLĐ Hải Phòng trên QL10 |
|
192 |
Xây dựng tuyến đường điện 22, 35kv thuộc dự án nâng cao hiệu quả lưới điện trung, hạ áp khu vực thành phố HP tại huyện Tiên Lãng |
Công ty TNHH MTV điện lực Hải Phòng |
0,16 |
|
Xã Cấp Tiến |
|
1,0 |
|
Công văn số 2971/PCHP-BQL ngày 28/9/2017 của Công ty TNHH MTV điện lực HP; Công văn số 808/SXD-QLQH ngày 27/4/2016 của Sở Xây dựng v/v tuyến đường 22kV, 65Kv và các vị trí trạm cắt thuộc dự án nâng cao hiệu quả lưới điện trung hạ áp khu vực thành phố HP; |
|
0,07 |
|
Xã Đoàn Lập |
|
|
|
|||||
0,02 |
|
Xã Bạch Đằng |
|
|
|
|||||
193 |
Đấu giá cho thuê đất thương mại dịch vụ |
UBND huyện |
0,40 |
|
Khu 2, Thị trấn Tiên lãng |
Tờ 95, thửa 609-617 |
1,6 |
|
Công văn số 6822/UBND-ĐC3 ngày 10/10/2017 của UBND thành phố về việc bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Tiên Lãng |
|
194 |
Đấu giá cho thuê đất thương mại dịch vụ |
UBND huyện |
0,20 |
|
Bắc Phong, Kiến Thiết |
Tờ 15, thửa 14 |
0,8 |
|
|
|
195 |
Điểm giết mổ gia súc, gia cầm tập trung |
UBND huyện |
0,85 |
|
Vùng Trù, Bắc Hưng |
Tờ số 01, thửa 71, 90 |
3,4 |
|
Công văn số 1692/UBND-TNMT ngày 27/10/2017 của UBND huyện v/v đồng ý chấp thuận chủ trương cho phép hộ gia đình cá nhân chuyển mục dích sử dụng đất lúa |
|
196 |
Dự án đầu tư xây dựng cửa hàng bán lẻ xăng dầu tại xã Hùng Thắng |
Xí nghiệp xăng dầu K131 |
0,28 |
|
Xã Hùng Thắng, huyện Tiên Lãng |
Tờ số 35, thửa số: 62, 79, 94, 109, 110, 95 |
1,1 |
|
Công văn số 3368/VP-CT ngày 09/10/2017 của Văn phòng UBND thành phố |
|
197 |
Đấu giá cho thuê đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
UBND huyện |
0,36 |
|
Đồn Dưới, Vinh Quang |
Thửa 764, 765 tờ 22 |
1,4 |
|
Công văn số 3568/VP-CT ngày 09/10/2017 của Văn phòng UBND thành phố, vị trí phù hợp với QH sử dụng đất |
|
198 |
Xây dựng Nhà tưởng niệm Anh hùng Đỗ Văn Bước |
UBND xã |
0,06 |
|
Thái Lai, xã Cấp Tiến |
Tờ 19, thửa 74 |
0 |
|
Công trình xây dựng nông thôn mới theo kế hoạch 181/KH-UBND ngày 09/11/2015 của UBND Huyện |
|
199 |
Xây dựng mới sân thể thao xã |
Ban quản lý dự án huyện |
0,5 |
|
Thiên Kha, xã Tiên Cường |
Tờ 08, thử 114, 116, 117; Tờ 09, thửa 96, 97, 98, 99, 100 |
0 |
|
QĐ số 2502 ngày 03/10/2017 của UBND huyện về việc giao nhiệm vụ đề xuất chủ trương đầu tư công trình xây dựng cơ sở hạ tầng các xã phấn đấu đạt chuẩn nông thôn mơi năm 2018, 2019 huyện Tiên Lãng |
|
200 |
Xây dựng mới sân thể thao xã |
Ban quản lý dự án huyện |
0,46 |
|
Hà Đới, Tiên Thanh |
Tờ số 06 |
0 |
|
Công trình xây dựng nông thôn mới theo kế hoạch 181/KH-UBND ngày 09/11/2015 của UBND Huyện |
|
201 |
Mở rộng sân thể thao thôn |
UBND xã Tiên Thanh |
0,07 |
|
Thôn Kim Đới 1, xã Tiên Thanh |
Tờ số 05 |
0 |
|
|
|
202 |
Mở rộng sân thể thao thôn |
UBND xã Tiên Thanh |
0,07 |
|
Kinh tế mới xã Tiên Thanh |
Tờ số 20, thửa 66 |
0 |
|
|
|
203 |
Xây mới sân thể thao thôn |
UBND xã Quang Phục |
0,42 |
|
Lật Dương, Quang Phục |
Tờ bản đồ số 06, thửa 430, 393, 392, 396, 473 |
0 |
|
|
|
204 |
Xây mới sân thể thao thôn |
UBND xã Quang Phục |
0,25 |
|
Hoàng Đông, Quang Phục |
Tờ bản đồ 23, thửa 52 |
0 |
|
|
|
205 |
Xây mới sân thể thao trung tâm xã |
UBND xã Tiên Minh |
0,36 |
|
Đông Ninh, Tiên Minh |
Tờ số 34 |
0 |
|
QĐ số 2502 ngày 03/10/2017 của UBNDH v/v giao nhiệm vụ đề xuất chủ trương đầu tư công trình XD cơ sử hạ tầng các xã phấn đấu đạt chuẩn nông thôn mơi năm 2018,2019 huyện Tiên Lãng |
|
206 |
Sân thể thao trung tâm xã |
Ban quản lý dự án huyện |
1,3 |
|
Bờ lũy, xã Bắc Hưng |
Tờ số 03, thửa 161, 166 |
0 |
|
|
|
207 |
Mở rộng sân thể thao |
UBND xã Hùng Thắng |
0,095 |
|
Thôn 8, xã Hùng Thắng |
Từ 44, thửa : 251, 253, 255, 261, 262 |
0 |
|
|
|
208 |
Xây dựng mới nhà văn hóa thôn |
Ban QLDAĐTXD huyện |
0,15 |
|
Sinh Đan, Tiên Cường |
Tờ 09, thửa 53 |
0 |
|
|
|
209 |
Xây dựng mới nhà văn hóa thôn |
Ban QLDAĐTXD huyện |
0,375 |
|
Mỹ Khê, Tự Cường |
Tờ 10, thửa 730, 741 |
0 |
|
|
|
210 |
Mở rộng nhà văn hóa thôn |
UBND xã Tự Cường |
0,0351 |
|
Sa Đống, Tự Cường |
Tờ 03, thửa 238a |
0 |
|
|
|
211 |
Mở rộng nhà văn hóa thôn |
UBND xã Tự Cường |
0,0776 |
|
Cẩm La, Tự Cường |
Tờ 14, thửa 228 |
0 |
|
|
|
212 |
Mở rộng nhà văn hóa thôn |
UBND xã Khởi Nghĩa |
0,309 |
|
An Tử 1, Khởi Nghĩa |
Tờ số 03, thửa 203 |
0 |
|
|
|
213 |
Mở rộng nhà văn hóa thôn |
UBND xã Khởi Nghĩa |
0,12 |
|
Ninh Duy 1, Khởi Nghĩa |
Tờ 06, thửa 56 |
0 |
|
|
|
214 |
Xây mới nhà văn hóa thôn |
UBND xã Quang Phục |
0,1 |
|
Lật Khê, Quang Phục |
Tờ số 06, thửa 460 |
0 |
|
|
|
215 |
Xây mới nhà văn hóa đa năng |
UBND xã Tiên Minh |
0,24 |
|
Đông Ninh, Tiên Minh |
Tờ 34 |
0 |
|
Quyết định số 2502 ngày 03/10/2017 của UBND huyện về việc giao nhiệm vụ đề xuất chủ trương đầu tư công trình XD cơ sử hạ tầng các xã phấn đấu đạt chuẩn nông thôn mơi năm 2018,2019 huyện Tiên Lãng |
|
216 |
Nhà văn hóa thôn Đông Côn |
UBND xã Tiên Minh |
0,05 |
|
Đông Côn, Tiên Minh |
Tờ 39 |
0 |
|
|
|
217 |
Nâng cấp, mở rộng nhà văn hóa khu 5 |
UBND xã Tiên Thắng |
0,04 |
|
Khu 5, Tiên Thắng |
Tờ số 28, thửa 387 |
0 |
|
|
|
218 |
Xây mới nhà văn hóa và khu thể thao thôn |
UBND xã Bắc Hưng |
0,25 |
|
Kỳ Vân, xã Bắc Hưng |
Tờ số 03, thửa 162 |
0 |
|
|
|
219 |
Xây mới nhà văn hóa và khu thể thao thôn |
UBND xã Bắc Hưng |
3,3 |
|
Vân Kỳ, xã Bắc Hưng |
Tờ số 03, thửa 163 |
0 |
|
|
|
220 |
Xây mới nhà văn hóa và khu thể thao thôn |
UBND xã Bắc Hưng |
0,07 |
|
Xuân Làng, Bắc Hưng |
Tờ số 03, thửa 255 |
0 |
|
|
|
221 |
Xây mới nhà văn hóa và khu thể thao thôn |
UBND xã Bắc Hưng |
0,15 |
|
Đồng Tiến, Bắc Hưng |
Tờ số 03, thửa 25b, 25c |
0 |
|
|
|
222 |
Xây mới nhà văn hóa và khu thể thao thôn |
UBND xã Bắc Hưng |
0,17 |
|
Xuân Hưng, Bắc Hưng |
Tờ số 05, thửa 293 |
0 |
|
|
|
223 |
Xây mới nhà văn hóa và khu thể thao thôn |
UBND xã Bắc Hưng |
0,28 |
|
Xuân Trại, Bắc Hưng |
Tờ số 05, thửa 164 |
0 |
|
|
|
224 |
Mở rộng nhà văn hóa và khu thể thao thôn |
UBND xã Bắc Hưng |
0,13 |
|
Trung Hưng, Bắc Hưng |
Tờ số 06, thửa 58 |
0 |
|
|
|
225 |
Mở rộng nhà văn hóa và khu thể thao thôn |
UBND xã Bắc Hưng |
1 |
|
Thúy Nẻo, Bắc Hưng |
Tờ số 05, thửa 23 |
0 |
|
|
|
226 |
Xây mới nhà văn hóa , khu thể thao thôn |
UBND xã Nam Hưng |
0,1 |
|
Trung Nghĩa, Nam Hưng |
Tờ 30, thửa 152, 153 |
0 |
|
|
|
227 |
Xây mới nhà văn hóa , khu thể thao thôn |
UBND xã Nam Hưng |
0,15 |
|
Xuân Trại 1, Nam Hưng |
Tờ 28, thửa 589, 590, 591, 655, 656 |
0 |
|
|
|
228 |
Xây mới nhà văn hóa , khu thể thao thôn |
UBND xã Nam Hưng |
0,07 |
|
Thanh Lan, Nam Hưng |
Tờ 312, thửa 774, 775, 776 |
0 |
|
|
|
229 |
Xây mới nhà văn hóa , khu thể thao thôn |
UBND xã Nam Hưng |
0,3 |
|
Cửa Làng, Nam Hưng |
Tờ 30, thửa 323 đến thửa 336 |
0 |
|
|
|
230 |
Xây mới nhà văn hóa thôn |
UBND xã Tiên Hưng |
0,18 |
|
Tân Thắng, Tiên Hưng |
Tờ 01, thửa 138, 139 |
0 |
|
Quyết định số 2502 ngày 03/10/2017 của UBND huyện về việc giao nhiệm vụ đề xuất chủ trương đầu tư công trình xây dựng cơ sở hạ tầng các xã phấn đấu đạt chuẩn nông thôn mơi năm 2018,2019 huyện Tiên Lãng |
|
231 |
Xây mới nhà văn hóa thôn |
UBND xã Hùng Thắng |
0,18 |
|
Thôn 2,7,10,12,13,14 Hùng Thắng |
Tờ 43 , thửa 432; Tờ 45 thửa 155,; Tờ 39 thửa 289; Tờ 30 thửa 260; Tờ 31 thửa 260; Tờ 46 thửa 542 |
0 |
|
|
|
232 |
Mở rộng trường THCS |
Ban QLDAĐTXD huyện |
0,26 |
|
Đông Ninh, Tiên Minh |
Tờ số 30 |
0 |
|
|
|
233 |
Mở rộng trường Tiểu học |
Ban QLDAĐTXD huyện |
0,16 |
|
Khởi Nghĩa |
|
0 |
|
|
|
234 |
Mở rộng trường mầm non |
UBND xã Đông Hưng |
0,2 |
|
Đầu lô 3, Đông Hưng |
thửa 74,75 |
0 |
|
|
|
235 |
Mở rộng sân trường mầm non |
UBND xã Vinh Quang |
0,0825 |
|
Đồn Dưới, Vinh Quang |
Thửa 371, tờ 23 |
0 |
|
|
|
236 |
XD trường tiểu học |
UBND xã Tây Hưng |
1 |
|
Minh Hưng, Tây Hưng |
Tờ số 01 |
0 |
|
|
|
237 |
Mở rộng trường mầm non |
UBND xã Tây Hưng |
0,34 |
|
Minh Hưng, Tây Hưng |
Tờ số 01 |
0 |
|
|
|
238 |
Giao thông nội đồng |
UBND xã |
1,02 |
|
Xã Đông Hưng |
Công trình tuyến |
0 |
|
Công trình xây dựng nông thôn mới theo kế hoạch 181/KH-UBND ngày 09/11/2015 của UBND Huyện |
|
239 |
Giao thông nội đồng |
UBND xã Bạch Đằng |
1,6 |
|
UBND xã Bạch Đằng |
Công trình tuyến |
0 |
|
|
|
240 |
Giao thông nội đồng |
UBND xã |
5,68 |
|
Xã Đông Hưng |
Công trình tuyến |
0 |
|
|
|
241 |
Nâng cấp đường phà Dương Áo đi Chử Khê - Thái Hòa |
Ban quản lý dự án huyện |
0,366 |
|
Thôn 9, 12 Hùng Thắng |
Công trình tuyến |
1,4 |
|
Quyết định số 2502 ngày 03/10/2017 của UBND huyện về việc giao nhiệm vụ đề xuất chủ trương đầu tư công trình XD cơ sở hạ tầng các xã phấn đấu đạt chuẩn nông thôn mới năm 2018, 2019 huyện Tiên Lãng |
|
242 |
Mở rộng đường cầu sắt đi Đầm Trì |
UBND xã Hùng Thắng |
0,8855 |
|
Thôn 5,6,3,1 Hùng Thắng |
Công trình tuyến |
0 |
|
|
|
243 |
Đường cầu Chùa gia đi khu nghĩa địa mới |
UBND xã Hùng Thắng |
0,0642 |
|
Thôn 3 Hùng Thắng |
Công trình tuyến |
0 |
|
|
|
244 |
Mở rộng đường Ông Thẹ đi Dương áo |
UBND xã Hùng Thắng |
0,253 |
|
Thôn 9, Hùng Thắng |
Công trình tuyến |
0 |
|
|
|
245 |
Xây dựng mới trạm bơm Tự Tiên |
UBND xã |
0,05 |
|
Tự Tiên, Tiên Minh |
|
0 |
|
Công trình xây dựng nông thôn mới theo kế hoạch 181/KH-UBND ngày 09/11/2015 của UBND Huyện |
|
246 |
Nạo vét kênh Hàng Tổng |
Công ty KTCTTL Tiên Lãng |
0,75 |
|
xã Bắc Hưng |
Công trình tuyến |
0 |
|
|
|
247 |
Nạo vét kênh Hũng |
Công ty KTCTTL Tiên Lãng |
1,1 |
|
xã Bắc Hưng |
Công trình tuyến |
0 |
|
Công trình xây dựng nông thôn mới theo kế hoạch 181/KH-UBND ngày 09/11/2015 của UBND Huyện |
|
248 |
Nạo vét kênh mương kết hợp đắp nền đường nội đồng |
UBND xã |
3 |
|
xã Bắc Hưng |
Công trình tuyến |
0 |
|
|
|
249 |
Thủy lợi nội đồng |
UBND xã, Công ty khai thác công trình thủy lợi Tiên Lãng |
10,43 |
|
Toàn xã Đông Hưng |
Công trình tuyến |
0 |
|
|
|
250 |
Xây dựng mới trạm bơm |
UBND xã Hùng Thắng |
0,06 |
|
Thôn 10, 15 Hùng Thắng |
Tờ 21, thửa 128; Tờ 58, thửa 202 |
0 |
|
|
|
251 |
Mở rộng chợ Trù |
UBND xã Tiên Thắng |
0,2 |
|
Khu bãi cát, Tiên Thắng |
Tờ 30, thửa 284 |
0 |
|
|
|
252 |
Mở rộng nghĩa trang Đường Mả |
UBND xã Tiên Cường |
0,5 |
|
Đại Công, Tiên Cường |
|
0 |
|
|
|
253 |
Mở rộng nghĩa trang Ba Cả |
UBND xã Tiên Cường |
0,5 |
|
Tiên Cựu, Tiên Cường |
|
0 |
|
|
|
254 |
Mở rộng nghĩa trang Đồng Phát |
UBND xã Tiên Cường |
0,56 |
|
Thiên Kha, Tiên Cường |
|
0,0 |
|
|
|
255 |
Mở rộng nghĩa trang nhân dân |
UBND xã Quyết Tiến |
0,32 |
|
Ngân Bồng, Quyết Tiến |
Tờ 07, thửa 760 … 862 |
0 |
|
|
|
256 |
Mở rộng nghĩa trang nhân dân |
UBND xã Toàn Thắng |
1 |
|
Đốc Hậu, Toàn Thắng |
|
0,0 |
|
|
|
257 |
Mở rộng nghĩa trang nhân dân |
UBND xã Toàn Thắng |
1 |
|
Đốc Hành, Toàn Thắng |
|
0 |
|
|
|
258 |
Mở rộng đất nghĩa trang, nghĩa địa |
UBND xã Nam Hưng |
0,5 |
|
Gốc Đề, Nam Hưng |
Tờ 28, từ thửa 976 đến thửa 990; từ thửa 1008 đến thửa 1017 |
0 |
|
|
|
259 |
Mở rộng đất nghĩa trang, nghĩa địa |
UBND xã Nam Hưng |
0,5 |
|
Đường Chùa, Nam Hưng |
Tờ 30, từ thửa 85 đến thửa 113 |
0,0 |
|
|
|
260 |
Mở rộng nghĩa trang nhân dân Thanh Phúc |
UBND xã |
0,05 |
|
Tân Hưng, Tây Hưng |
Thửa 288, 233, tờ số 03 |
0 |
|
|
|
261 |
Mở rộng đất nghĩa trang nhân dân |
UBND xã Hùng Thắng |
4,95 |
|
Thôn 6, Hùng Thắng |
Tờ 14, thửa 35, 52, 62, 64 |
0 |
|
Công trình xây dựng nông thôn mới theo kế hoạch 181/KH-UBND ngày 09/11/2015 của UBND Huyện |
|
262 |
Xây mới bãi rác thải sinh hoạt |
UBND xã Quyết Tiến |
0,5 |
|
Phương La, Quyết Tiến |
Tờ 08, thửa 42 |
0 |
|
|
|
263 |
Xây mới bãi rác thải tập trung của xã |
UBND xã Nam Hưng |
0,5 |
|
Bãi hoang, xã Nam Hưng |
Tờ 28, thửa 1254 đến thửa 1263 |
0 |
|
|
|
264 |
Xây mới bãi rác thải sinh hoạt |
UBND xã Hùng Thắng |
1,2 |
|
Thôn 5, Hùng Thắng |
Tờ 01 |
0 |
|
|
|
265 |
Mở rộng đường Miếu Lim, thôn Tiên Cựu |
Ban quản lý dự án huyện |
0,2 |
|
An Thung, Tiên Cựu |
Công trình tuyến |
0 |
|
QĐ số 2502 ngày 03/10/2017 của UBND huyện về việc giao nhiệm vụ đề xuất chủ trương đầu tư công trình XD cơ sở hạ tầng các xã phấn đấu đạt chuẩn nông thôn mới năm 2018,2019 huyện Tiên Lãng |
|
266 |
Mở rộng đường giao thông nội đồng |
UBND xã Tiên Thanh |
1,02 |
|
Ngọc Động, Hà Đới, Kim Quan, Xóm 6, xã Tiên Thanh |
Công trình tuyến |
|
|
|
|
267 |
Mở rộng nghĩa trang nhân dân |
UBND xã Tiên Tiến |
0,05 |
|
Thôn Ắn, Tiên Tiến |
Tờ 09, thửa 08, 09 |
0 |
|
Công trình xây dựng nông thôn mới theo kế hoạch 181/KH-UBND ngày 09/11/2015 của UBND Huyện |
|
268 |
Đấu giá đất ở |
UBND huyện |
0,22 |
|
Tiên Cường |
Tờ 05, thửa 25 |
0,9 |
|
Đấu giá theo Kế hoạch số 5069/KH-UBND ngày 10/8/2012 của Ủy ban nhân dân thành phố |
|
269 |
Đấu giá đất ở |
UBND huyện |
0,03 |
|
Sinh Đan, Tiên Cường |
Tờ 09, thửa 75 |
0,1 |
|
|
|
270 |
Đấu giá đất ở |
UBND huyện |
0,30 |
|
Sinh Đan, Tiên Cường |
Tờ 13, thửa 36 |
1,2 |
|
|
|
271 |
Đấu giá đất ở |
UBND huyện |
0,24 |
|
Phương La, Quyết Tiến |
Tờ 11, thửa 780….987 |
1,0 |
|
|
|
272 |
Đấu giá đất ở |
UBND huyện |
0,19 |
|
Ngân Bồng, Quyết Tiến |
Tờ 11, thửa 954….1028 |
0,7 |
|
|
|
273 |
Đấu giá đất ở |
UBND huyện |
0,19 |
|
Ngân Bồng, Quyết Tiến |
Tờ 11, thửa 1056….1008 |
0,7 |
|
|
|
274 |
Đấu giá đất ở |
UBND huyện |
0,02 |
|
Ngân Bồng, Quyết Tiến |
Tờ 11, thửa 415,451 |
0,1 |
|
|
|
275 |
Đấu giá đất ở |
UBND huyện |
0,09 |
|
Cổ Duy, Quyết Tiến |
Tờ 16, thửa 396, 397, 398 |
0,3 |
|
|
|
276 |
Đấu giá đất ở |
UBND huyện |
0,09 |
|
La Cầu, Quyết Tiến |
Tờ 13, thửa 214, 215, 230 |
0,4 |
|
Đấu giá theo Kế hoạch số 5069/KH-UBND ngày 10/8/2012 của UBND thành phố |
|
277 |
Đấu giá đất ở |
UBND huyện |
0,37 |
|
Đồng Tam, Khởi Nghĩa |
Tờ số 01, thửa số 01, 04 |
1,5 |
|
|
|
278 |
Đấu giá đất ở |
UBND huyện |
0,02 |
|
An tử 1, Khởi Nghĩa |
Tờ 01, thửa số 01, 502 |
0,1 |
|
|
|
279 |
Đấu giá đất ở |
UBND huyện |
0,04 |
|
Tuấn Tiến, Kiến Thiết |
Tờ 09, thửa 66 |
0 |
|
|
|
280 |
Đấu giá đất ở |
UBND huyện |
0,08 |
|
Tuấn Tiến, Kiến Thiết |
Tờ 09, thửa 415, 416 đến 420 |
0 |
|
|
|
281 |
Đấu giá đất ở |
UBND huyện |
0,13 |
|
Tuấn Tiến, Kiến Thiết |
Tờ 09, thửa 773 đến 781; thửa 813 đến 816 |
0 |
|
|
|
282 |
Đấu giá đất ở |
UBND huyện |
0,10 |
|
Thanh Trì, Kiến Thiết |
Tờ 19, thửa 509, 510, 514 |
0 |
|
|
|
283 |
Đấu giá đất ở |
UBND huyện |
0,02 |
|
Thanh Trì, Kiến Thiết |
Tờ 18, thửa 731 |
0 |
|
|
|
284 |
Đấu giá đất ở |
UBND huyện |
0,08 |
|
Thạch Hào, Kiến Thiết |
Tờ 11, thửa 1082 đến 1087 |
0 |
|
|
|
285 |
Đấu giá đất ở |
UBND huyện |
0,02 |
|
Thạch Hào, Kiến Thiết |
Tờ 11, thửa 1180 |
0 |
|
|
|
286 |
Đấu giá đất ở |
UBND huyện |
0,06 |
|
Nam Tử1, Kiến Thiết |
Tờ 06, thửa 817, 823, 824, 830, 831, 832, 833 |
0 |
|
|
|
287 |
Đấu giá đất ở |
UBND huyện |
0,07 |
|
Nam Tử 1, Kiến Thiết |
Tờ 11, thửa 275, 422, 423, 424, 425, 426, 427, 428, 429, 430, 431, 432, 433 |
0 |
|
|
|
288 |
Đấu giá đất ở |
UBND huyện |
0,15 |
|
Nam Tử2, Kiến Thiết |
Tờ 06, thửa 132, 133, 134 |
0 |
|
|
|
289 |
Đấu giá đất ở |
UBND huyện |
0,03 |
|
An Thạch, Kiến Thiết |
Tờ 12, thửa 886 |
0 |
|
|
|
290 |
Đấu giá đất ở |
UBND huyện |
0,08 |
|
Bắc Phong, Kiến Thiết |
Tờ 13, thửa 90 |
0 |
|
|
|
291 |
Đấu giá đất ở |
UBND huyện |
0,07 |
|
Bắc Phong, Kiến Thiết |
Tờ 13, thửa 163 |
0 |
|
Đấu giá theo Kế hoạch số 5069/KH-UBND ngày 10/8/2012 của UBND thành phố |
|
292 |
Đấu giá đất ở |
UBND huyện |
0,03 |
|
Bắc Phong, Kiến Thiết |
Tờ 13, thửa 527 |
0 |
|
|
|
293 |
Đấu giá đất ở |
UBND huyện |
0,05 |
|
Nam Phong 1, Kiến Thiết |
Tờ 16, thửa 840 |
0 |
|
|
|
294 |
Đấu giá đất ở |
UBND huyện |
0,02 |
|
Phác Xuyên, Bạch Đằng |
Tờ 1 thửa 237 |
0,1 |
|
|
|
295 |
Đấu giá đất ở |
UBND huyện |
0,33 |
|
Đường đá, Đoàn Lập |
Tờ số 17, thửa 157 |
1,3 |
|
|
|
296 |
Đấu giá đất ở |
UBND huyện |
0,50 |
|
Hoàng Đông, Quang Phục |
Tờ số 23, thửa 525, 524, 523, 580, 581, 619 |
2,0 |
|
|
|
297 |
Đấu giá đất ở |
UBND huyện |
0,08 |
|
Tự Tiên, Tiên Minh |
Tờ 04 |
0,3 |
|
|
|
298 |
Đấu giá đất ở |
UBND huyện |
0,07 |
|
Đông Côn, Tiên Minh |
Tờ 37 |
0,3 |
|
|
|
299 |
Đấu giá đất ở |
UBND huyện |
0,12 |
|
Duyên lão, Tiên Minh |
Tờ 37 |
0,5 |
|
|
|
300 |
Đấu giá đất ở |
UBND huyện |
0,02 |
|
Ngọc Khánh, Tiên Minh |
Tờ 28 |
0,1 |
|
|
|
301 |
Đấu giá đất ở |
UBND huyện |
0,10 |
|
Sơn Đông, Tiên Thắng |
Tờ 22, thửa 41 |
0,4 |
|
|
|
302 |
Đấu giá đất ở |
UBND huyện |
0,03 |
|
Lộc Trù, Tiên Thắng |
Tờ 31, thửa 98 |
0 |
|
|
|
303 |
Đấu giá đất ở |
UBND huyện |
0,03 |
|
Mỹ Lộc, Tiên Thắng |
Tờ 20, thửa 51 |
0 |
|
|
|
304 |
Đấu giá đất ở |
UBND huyện |
0,03 |
|
Mỹ Lộc, Tiên Thắng |
Tờ số 20, thửa 66 |
0 |
|
|
|
305 |
Đấu giá đất ở |
UBND huyện |
0,15 |
|
Sơn Đông, Tiên Thắng |
Tờ 23, thửa 164 |
0 |
|
|
|
306 |
Đấu giá đất ở |
UBND huyện |
0,10 |
|
Lộ Vẹt, Tiên Thắng |
Tờ 26, thửa 216 |
0 |
|
|
|
307 |
Đấu giá đất ở |
UBND huyện |
0,45 |
|
Đường 212, Bắc Hưng |
Tờ số 01, thửa 50, 51 |
0 |
|
Đấu giá theo Kế hoạch số 5069/KH-UBND ngày 10/8/2012 của Ủy ban nhân dân TP |
|
308 |
Đấu giá đất ở |
UBND huyện |
0,15 |
|
Đường 212, Bắc Hưng |
Tờ 03, thửa 05, 06 |
0 |
|
|
|
309 |
Đấu giá đất ở |
UBND huyện |
0,05 |
|
Đường trục xã, Bắc Hưng |
Tờ 01, thửa 21 |
0 |
|
|
|
310 |
Đấu giá đất ở |
UBND huyện |
0,10 |
|
Đường thôn Thúy Nẻo, Bắc Hưng |
Tờ 05, thửa 170 |
0 |
|
|
|
311 |
Đấu giá đất ở |
UBND huyện |
0,15 |
|
Đường thôn Thúy Nẻo, Bắc Hưng |
Tờ 05, thửa 23 |
0 |
|
|
|
312 |
Đấu giá đất ở |
UBND huyện |
0,20 |
|
Nam Hưng |
Tờ 01 đến tờ 26 |
0,8 |
|
|
|
313 |
Đấu giá đất ở |
UBND huyện |
0,04 |
|
Đồn Trên, Vinh Quang |
Thửa 45, tờ 23 |
0,2 |
|
|
|
314 |
Đấu giá đất ở |
UBND huyện |
0,01 |
|
Đồn Dưới , Vinh Quang |
Thửa 922, tờ 22 |
0,0 |
|
|
|
315 |
Đấu giá đất ở |
UBND huyện |
0,02 |
|
Đồn Trên, Vinh Quang |
Thửa 592, 593 tờ 14 |
0,1 |
|
|
|
316 |
Đấu giá đất ở |
UBND huyện |
0,24 |
|
Vam Trên, Vinh Quang |
Thửa 151-162 tờ 16 |
1,0 |
|
|
|
317 |
Đấu giá đất ở |
UBND huyện |
0,08 |
|
Vam Dưới, Vinh Quang |
Thửa 611, 612, 613, 637 tờ 12 |
0,3 |
|
|
|
318 |
Đấu giá đất ở |
UBND huyện |
0,11 |
|
Đồn Dưới, Vinh Quang |
Thửa 455, tờ 22 |
0,0 |
|
|
|
319 |
Đấu giá đất ở |
UBND huyện |
0,02 |
|
Thái Ninh, Vinh quang |
Thửa 495, tờ 32 |
0,1 |
|
|
|
320 |
Đấu giá đất ở đô thị |
UBND huyện |
0,05 |
|
Khu 3, thị trấn Tiên Lãng |
tờ 50, thửa 83 |
0,1 |
|
|
|
|
HUYỆN VĨNH BẢO |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
321 |
Dự án xây dựng cầu Đăng và cải tạo nâng cấp đường 02 đầu cầu từ ngã ba Đoàn Lập đến Quốc lộ 37 |
BQL Dự án cầu HP |
0,53 |
|
xã Tam Đa |
|
1,9 |
|
- Quyết định số 996/QĐ-UBND ngày 28/4/2016 của UBND thành phố phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng cầu Đăng. |
|
0,80 |
|
|
12,0 |
|
|
|||||
0,20 |
|
xã Nhân Hòa |
Tờ bản đồ số 05, bản đồ xã Nhân Hòa |
0,7 |
|
|
||||
0,20 |
|
4,0 |
|
|
||||||
322 |
Dự án đầu tư xây dựng cầu Hàn và nâng cấp đường tỉnh 354 từ ngã ba Đoàn Lập đến Quốc lộ 37 |
BQL Dự án cầu HP |
1,32 |
|
xã Tam Cường |
|
19,8 |
|
- Quyết định số 995/QĐ-UBND ngày 28/4/2016 của UBND thành phố phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng cầu Hàn. |
|
0,50 |
|
xã Hòa Bình |
|
1,8 |
|
|
||||
1,10 |
|
|
16,5 |
|
|
|||||
323 |
Dự án Cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 37 (Tỉnh lộ 17 cũ) đoạn từ cầu Lạng Am (km 13+400) đến cầu Nhân Mục (km 20+700) huyện Vĩnh Bảo |
Sở giao thông vận tải thành phố Hải Phòng |
0,70 |
|
Thị trấn Vĩnh Bảo |
|
2,5 |
|
Quyết định số 2671/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND thành phố về việc phê duyệt Dự án Cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 37 (Tỉnh lộ 17 cũ) đoạn từ cầu Lạng Am (km 13+400) đến cầu Nhân Mục (km 20+700) huyện Vĩnh Bảo |
|
1,40 |
|
28,0 |
|
|
||||||
2,80 |
|
Xã Nhân Hòa |
10,1 |
|
|
|||||
1,10 |
|
16,5 |
|
|
||||||
4,90 |
|
Xã Vinh Quang |
17,6 |
|
|
|||||
2,80 |
|
Xã Liên Am |
42,0 |
|
|
|||||
0,70 |
|
Xã Lý Học |
2,5 |
|
|
|||||
2,80 |
|
42,0 |
|
|
||||||
324 |
Dự án khu vực tái định cư thực hiện Dự án Cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 37 (Tỉnh lộ 17 cũ) đoạn từ cầu Lạng Am (km 13+400) đến cầu Nhân Mục (km 20+700) huyện Vĩnh Bảo |
UBND huyện |
1,68 |
|
Liên Am |
Tử thửa đất số 389 đến thửa đất số 404, xứ đồng Xuôi, tờ bản đồ số 10 |
6,0 |
|
Quyết định số 2671/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 củ Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng về việc phê duyệt Dự án Cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 37 (Tỉnh lộ 17 cũ) đoạn từ cầu Lạng Am (km 13+400) đến cầu Nhân Mục (km 20+700) huyện Vĩnh Bảo |
|
1,00 |
|
Nhân Hòa |
Tờ bản đồ số 05, thửa số 01 đến 32; |
3,6 |
|
|
||||
325 |
Dự án cải tạo nâng cấp Quốc lộ 37 đoạn qua địa phận thành phố HP (giai đoạn 1) |
Sở Giao thông vận tải thành phố Hải Phòng |
39,80 |
|
Cao Minh, Liêm Am, Thanh Lương, Tam Cường, Nhân Hòa, Trung lập, Vĩnh Long, Hùng Tiến, Tân Hương |
|
261,6 |
|
Quyết định số 834/QĐ-BGTVT ngày 30/3/2017 của Bộ GTVT phê duyệt chủ trương đầu tư cải tạo, nâng cấp QL 37 |
|
326 |
Dự án Tái định cư thực hiện Dự án phê duyệt đầu tư xây dựng tuyến đường từ Quốc lộ 37 vào di tích quốc gia đặc biệt Danh nhân Nguyễn Bỉnh Khiêm; Dự án khu vực tái định cư thực hiện Dự án Cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 37 (Tỉnh lộ 17 cũ) đoạn từ cầu Lạng Đông |
UBND huyện |
0,69 |
|
Lý Học |
Tờ bản đồ số 13, thửa đất số 246, 248; Tờ bản đồ số 12, thửa đất số 43, 50, 53 |
2,5 |
|
- Quyết định số 2539/QĐ-UBND ngày 25/10/2016 của UBND TP phê duyệt DA ĐT XD tuyến đường từ Quốc lộ 37 vào Khu di tích Quốc gia đặc biệt Danh nhân Văn hóa Nguyễn Bỉnh Khiêm; |
|
327 |
Dự án đầu tư, cải tạo, nâng cấp đường nối từ cầu Nhân Hòa, huyện Vĩnh Bảo đi Quốc lộ 10 |
UBND huyện |
1,16 |
|
Nhân Hòa |
|
4,2 |
|
Công văn số 2727/UBND-TC ngày 15/5/2017 của UBND TP về việc đề xuất nguồn kinh phí đảm bảo để thực hiện các nhiệm vụ cấp bách của thành phố |
|
328 |
Dự án đầu tư, cải tạo, nâng cấp đường 17B huyện Vĩnh Bảo (Đoạn qua xã Việt Tiến-Trung Lập-An Hòa) |
UBND huyện |
0,15 |
|
Trung Lập |
Tờ bản đồ số 07, 11, 12, bản đồ giải thửa xã Trung Lập |
0,5 |
|
Quyết định số 4106/QĐ-UBND ngày 11/5/2017 của UBND huyện Vĩnh Bảo về việc phân bổ kế hoạch vốn cải tạo, sửa chữa các công trình năm 2017 |
|
0,15 |
|
An Hòa |
Tờ bản đồ số 05, 04, bản đồ giải thửa xã An Hòa |
0,5 |
|
|
||||
329 |
Xây dựng Nhà văn hóa Thị trấn Vĩnh Bảo |
UBND Thị trấn |
0,77 |
|
Thị trấn Vĩnh Bảo |
Thửa đất số 47, 48 đến 69, tờ bản đồ số 45, 46 |
2,8 |
|
Quyết định số 6068/QĐ-UBND ngày 22/9/2017 của UBND huyện Vĩnh Bảo về phê duyệt chủ trương đầu tư công trình Nhà văn hóa Thị trấn Vĩnh Bảo; Quyết định số 894/QĐ-UBND ngày 21/5/2009 của UBND huyện Vĩnh Bảo |
|
330 |
Dự án Nâng cao hiệu quả lưới điện trung, hạ áp khu vực thành phố Hải Phòng tại huyện Vĩnh Bảo |
Công ty TNHHMTV điện lực Hải Phòng |
0,10 |
|
Xã Tân Liên |
|
0,4 |
|
Quyết định số 1511/QĐ-PCHP ngày 09/6/2017 của CT TNHH MTV điện lực HP về dự án cải tạo lưới điện của thành phố. |
|
331 |
Đấu giá đất thuê vào mục đích sản xuất kinh doanh |
UBND huyện |
0,10 |
|
xã Tam Đa |
Khu Láng Bèo,xã Tam Đa |
0,4 |
|
Công văn số 5451/UBND-QH ngày 29/8/2017 về việc thuê đất để đầu tư xây dựng các công trình dịch vụ, thương mại, văn phòng trên địa bàn thành phố Hải Phòng của Công ty Cổ phần Anh Quốc |
|
332 |
Xây dựng sân vận động Trung tâm xã Hùng Tiến |
UBND xã |
1,00 |
|
xã Hùng Tiến |
Số thửa 36, 37, 38; tờ bản đồ số 12 |
3,6 |
|
Quyết định số 6590/QĐ-UBND ngày 11/10/2017 về phê duyệt chủ trương đầu tư công trình xây dựng sân vận động trung tâm xã Hùng Tiến |
|
333 |
Xây dựng sân vận động Trung tâm xã Hưng Nhân |
UBND xã |
1,00 |
|
xã Hưng Nhân |
Tờ bản dồ số 03 |
3,6 |
|
Quyết định số 5807QĐ-UBND ngày 08/9/2017 về phê duyệt chủ trương đầu tư công trình XD khu Trung tâm văn hóa thể thao xã Hưng Nhân |
|
334 |
Xây dựng sân vận động Trung tâm xã Trấn Dương |
UBND xã |
1,30 |
|
xã Trấn Dương |
Thửa đất số 329, 330a, 331a, 330b, 331b, 347a, 346a, tờ bản đồ số 20 |
4,7 |
|
Quyết định số 5952/QĐ-UBND ngày 13/9/2017 về phê duyệt chủ trương đầu tư công trình XD khu Trung tâm văn hóa thể thao xã Trấn Dương |
|
335 |
Giao đất tái định cư cho hộ ông Phạm Trung Phổ thực hiện Dự án cải tạo nâng cấp Quốc lộ 10 |
UBND huyện |
0,02 |
|
Hưng Nhân |
Thửa sô 380, 416, tờ bản đồ số 07 |
0,1 |
|
Quyết định số 948/QĐ-BGTVT ngày 23/3/2015 của Bộ Giao thông Vận tải về việc phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 10 đoạn từ cầu Quán Toan đến cầu Nghìn, thành phố Hải Phòng, theo hình thức Hợp đồng BOT; |
|
336 |
Giao đất tái định cư thực hiện Dự án Cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 10 đoạn qua địa phận thành phố Hải Phòng |
UBND huyện |
0,28 |
|
Giang Biên |
Thửa đất số 872 đến 908, tờ bản đồ số 14, xứ đồng Ré thôn 2, 3 xã Giang Biên |
1,0 |
|
|
|
Giao đất tái định cư thực hiện Dự án Cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 10 đoạn qua địa phận thành phố Hải Phòng |
UBND huyện |
0,02 |
|
Vĩnh An |
Thửa đất số 759, tờ bản đồ số 10, bản đồ xã Vĩnh An |
0,1 |
|
|
||
337 |
Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở |
UBND huyện |
0,56 |
|
Hưng Nhân |
Xen KDC, TBĐ số 01, 07 |
1,0 |
|
Đấu giá theo Kế hoạch số 5069/KH-UBND ngày 10/8/2012 của Ủy ban nhân dân TP |
|
338 |
Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở (14 điểm) |
UBND huyện |
2,81 |
|
Cao Minh |
Thửa 279, 289, 299, 311, 279, 33, 374, 375, TBĐ 13; thửa 181, 11, TBĐ 01; thửa 188, 397, 398, 511, 516, 384, 39, TBĐ 04; thửa 46, 47, 81, 82, 12, 327, 219, 44, 314a, 260, 252, 3, 88, 193, 314, 346, 384, TBĐ 05; Thửa số 386, 465, 46, tờ bản đồ số 15; Thửa |
2,2 |
|
|
|
339 |
Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở (03 điểm) |
UBND huyện |
1,31 |
|
Vĩnh Long |
TBĐ 06, TBĐ số 09 |
4,7 |
|
|
|
340 |
Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở (24 điểm) |
UBND huyện |
2,25 |
|
Hùng Tiến |
TBĐ số: 10, 04, 03, 05,09, 11, 06, 08 |
8,1 |
|
|
|
341 |
Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở (03 điểm) |
UBND huyện |
1,61 |
|
Tân Liên |
TBĐ số: 06, 01, 02 |
5,8 |
|
|
|
342 |
Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở |
UBND huyện |
0,60 |
|
xã Tiền Phong |
Xen kẽ trong khu dân cư |
0,3 |
|
|
|
343 |
Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở |
UBND huyện |
0,20 |
|
xã Tân Hưng |
Xen khu dân cư |
0,1 |
|
|
|
344 |
Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở |
UBND huyện |
0,03 |
|
xã Lý Học |
Tờ bản đồ số 05 |
0,0 |
|
|
|
345 |
Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở |
UBND huyện |
0,08 |
|
xã Vinh Quang |
Tờ bản đồ số 04 |
0,0 |
|
|
|
346 |
Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở |
UBND huyện |
0,12 |
|
xã Hiệp Hòa |
Tờ số 4, 5 |
0,1 |
|
|
|
347 |
Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở |
UBND huyện |
0,17 |
|
xã Thắng Thủy |
Xen khu dân cư |
0,1 |
|
|
|
348 |
Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở |
UBND huyện |
0,40 |
|
xã Vĩnh Tiến |
Tờ số 4, 5 |
0,2 |
|
|
|
349 |
Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở |
UBND huyện |
0,17 |
|
xã Trung Lập |
Tờ bản đồ số 7, 11 |
0,1 |
|
|
|
350 |
Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở |
UBND huyện |
0,20 |
|
xã Trấn Dương |
Xen khu dân cư |
0,1 |
|
|
|
351 |
Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở |
UBND huyện |
0,30 |
|
xã Việt Tiến |
Tờ bản đồ số 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07 |
0,1 |
|
Đấu giá theo Kế hoạch số 5069/KH-UBND ngày 10/8/2012 của Ủy ban nhân dân TP |
|
352 |
Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở |
UBND huyện |
0,06 |
|
xã Vĩnh An |
Xen khu dân cư |
0,0 |
|
|
|
353 |
Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở |
UBND huyện |
0,54 |
|
xã Hòa Bình |
Tờ bản đồ số 5, khu cửa ông Thách, thôn 2, Lôi Trạch |
1,9 |
|
|
|
354 |
Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở |
UBND huyện |
0,50 |
|
Thị trấn Vĩnh Bảo |
Thửa đất số 06 đến 74 tờ bản đồ số 52 |
1,8 |
|
|
|
355 |
Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở |
UBND huyện |
0,40 |
|
xã Tiền Phong |
Thửa đất số 173a, 174a, tờ bản đồ số 05 |
1,4 |
|
|
|
356 |
Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở |
UBND huyện |
0,90 |
|
xã Tiền Phong |
Thửa đất số 9-12; 624; 531; 319, 620, 622 tờ bản đồ số 06, 07. |
3,2 |
|
|
|
357 |
Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở |
UBND huyện |
0,24 |
|
xã Tiền Phong |
Thửa đất số 611, 4, tờ bản đồ số 06, 13 |
0,1 |
|
|
|
358 |
Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở |
UBND huyện |
0,13 |
|
xã Tiền Phong |
Thửa đất số282, 94, 298, tờ bản đồ số 05 |
0,1 |
|
|
|
359 |
Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở |
UBND huyện |
0,17 |
|
xã Tiền Phong |
Thửa đất số 724, 263(5), 766, tờ bản đồ số 06 |
0,1 |
|
|
|
360 |
Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở |
UBND huyện |
0,13 |
|
xã Tiền Phong |
Thửa đất số 128, 201, 360, 237, 122, 159a, tờ bản đồ số 02 |
0,1 |
|
|
|
361 |
Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở |
UBND huyện |
0,25 |
|
xã Tiền Phong |
Thửa đất số 108, 151, 86, 71, 160, 490, 461, tờ bản đồ số 02, 03, 11 |
0,1 |
|
|
|
362 |
Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở |
UBND huyện |
0,23 |
|
xã Tiền Phong |
Thửa đất số 29, 334, 335, 67a, 196, 105, 327, tờ BĐ số 04 |
0,1 |
|
|
|
363 |
Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở |
UBND huyện |
0,20 |
|
xã Hiệp Hòa |
Thửa đất số 988-1081, tờ BĐ số 15 |
0,7 |
|
|
|
364 |
Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở |
UBND huyện |
0,70 |
|
xã Hiệp Hòa |
Thửa đất số 179-683, tờ BĐ số 06 |
2,5 |
|
|
|
365 |
Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở |
UBND huyện |
0,30 |
|
xã Hiệp Hòa |
tờ BĐ số 2, 6, 7, 10, 14, 15 |
0,1 |
|
Đấu giá theo Kế hoạch số 5069/KH-UBND ngày 10/8/2012 của Ủy ban nhân dân TP |
|
366 |
Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở |
UBND huyện |
0,60 |
|
xã Vĩnh Long |
Thửa đất số 267-291, tờ BĐ số 06 |
2,2 |
|
|
|
367 |
Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở |
UBND huyện |
0,50 |
|
xã Vĩnh Long |
Thửa đất số 328-357, tờ BĐ số 06 |
1,8 |
|
|
|
368 |
Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở |
UBND huyện |
0,42 |
|
xã Vĩnh Long |
Thửa đất số 342-353, tờ BĐ số 07 |
1,5 |
|
|
|
369 |
Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở |
UBND huyện |
0,22 |
|
xã Vĩnh Long |
Thửa đất số 298-301, tờ BĐ số 09 |
0,8 |
|
|
|
370 |
Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở |
UBND huyện |
0,05 |
|
xã Vĩnh Long |
Thửa đất số 374, tờ BĐ số Nhân Lễ |
0,2 |
|
|
|
371 |
Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở |
UBND huyện |
0,10 |
|
xã Vĩnh Long |
Thửa đất số 46, tờ BĐ số Lô Đông |
0,4 |
|
|
|
372 |
Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở |
UBND huyện |
0,10 |
|
xã Vĩnh Long |
Thửa đất số 322-326, tờ BĐ số 06 |
0,4 |
|
|
|
373 |
Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở |
UBND huyện |
0,44 |
|
xã Tân Liên |
Thửa đất số 146-148, tờ BĐ số 11 |
1,6 |
|
|
|
374 |
Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở |
UBND huyện |
0,38 |
|
xã Tân Liên |
Thửa đất số 335,337, tờ bản đồ số 02 |
1,4 |
|
|
|
375 |
Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở |
UBND huyện |
0,06 |
|
xã Tân Liên |
Thửa số 334, 02,03,05, tờ BĐ số 06 |
0,0 |
|
|
|
376 |
Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở |
UBND huyện |
0,40 |
|
xã Tân Liên |
Thửa đất số 322-326, tờ BĐ số 02, 04 |
0,2 |
|
|
|
377 |
Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở |
UBND huyện |
0,09 |
|
xã Tân Liên |
Thửa đất số 35, tờ BĐ số 5B |
0,0 |
|
|
|
378 |
Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở |
UBND huyện |
0,05 |
|
xã Tân Liên |
Thửa đất số 124, tờ BĐ số 06 |
0,0 |
|
|
|
379 |
Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở |
UBND huyện |
0,02 |
|
xã Tân Liên |
Thửa đất số 206, tờ BĐ số 10 |
0,0 |
|
|
|
380 |
Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở |
UBND huyện |
0,02 |
|
xã Tân Liên |
Thửa đất số 208, tờ BĐ số 04 |
0,0 |
|
|
|
381 |
Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở |
UBND huyện |
0,02 |
|
xã Tân Liên |
Thửa đất số 156, tờ BĐ số 5a |
0,0 |
|
|
|
382 |
Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở |
UBND huyện |
0,06 |
|
xã Tân Liên |
Thửa đất số 270, tờ BĐ số 06 |
0,0 |
|
Đấu giá theo Kế hoạch số 5069/KH-UBND ngày 10/8/2012 của Ủy ban nhân dân TP |
|
383 |
Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở |
UBND huyện |
0,04 |
|
xã Tân Liên |
Thửa đất số 44, tờ BĐ số 04 |
0,0 |
|
|
|
384 |
Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở |
UBND huyện |
0,06 |
|
xã Tân Liên |
Thửa đất số 200, tờ BĐ số 06 |
0,0 |
|
|
|
385 |
Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở |
UBND huyện |
0,25 |
|
xã Liên Am |
Thửa đất số 61-65, tờ bản đồ số 17 |
0,1 |
|
|
|
386 |
Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở |
UBND huyện |
0,25 |
|
xã Liên Am |
Thửa đất số 82-86, tờ bản đồ số 16 |
0,1 |
|
|
|
387 |
Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở |
UBND huyện |
0,10 |
|
xã Liên Am |
Thửa đất số101, tờ bản đồ số 08 |
0,0 |
|
|
|
388 |
Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở |
UBND huyện |
0,03 |
|
Nhân Hòa |
Thửa đất số 601, tờ BĐ số 07 |
0,0 |
|
|
|
389 |
Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở |
UBND huyện |
0,50 |
|
xã Hưng Nhân |
Thửa đất số 104, 106; tờ BĐ số 01 |
1,8 |
|
|
|
|
HUYỆN CÁT HẢI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
390 |
Dự án xây dựng Khu tái định cư tại Tổ dân phố Hùng Sơn, thị trấn Cát Bà |
UBND huyện Cát Hải |
2,24 |
|
thị trấn Cát Bà |
|
40,8 |
|
- Công văn số 2724/VP-NN, ngày 29/6/2017 của UBND thành phố về chủ trương đầu tư Dự án xây dựng Trung tâm Văn hóa Thông tin Thể thao huyện Cát Hải, Dự án đầu tư xây dựng Khu tái định cư tại TDP Hùng Sơn, thị trấn Cát Bà; |
|
391 |
Dự án đóng cửa bãi rác Đồng Trong |
UBND huyện Cát Hải |
0,85 |
|
thị trấn Cát Bà |
|
1.8 |
|
Quyết định 2976/QĐ-UBND, ngày 29/12/2016 của UBND huyện Cát Hải về việc giao dự toán thu chi ngân sách Nhà nước năm 2017. |
|
392 |
Dự án xây dựng Trung tâm Văn hóa Thông tin Thể thao huyện Cát Hải |
UBND huyện Cát Hải |
0,76 |
|
thị trấn Cát Bà |
|
0 |
|
- Công văn số 2724/VP-NN, ngày 29/6/2017 của UBND thành phố về chủ trương đầu tư |
|
393 |
Dự án cải tạo nâng cấp đường 356 đoạn từ ngã Ngã ba Áng Sỏi đến tổ dân phố số 2 |
Sở Giao thông Vận tải |
6,10 |
|
thị trấn Cát Bà |
|
27,00 |
|
Quyết định 2094/QĐ-UBND ngày 14/8/2017 của UBND thành phố V/v giao nhiệm vụ chủ đầu tư và kế hoạch vốn chuẩn bị đầu tư năm 2017 và dự án dự kiến khởi công mới năm 2018-2019 |
|
394 |
Đấu giá khu đất tại Tổ dân phố 18 |
UBND huyện |
0,41 |
|
thị trấn Cát Bà |
|
0,41 |
|
Tờ trình số 82/TTr-UBND của UBND huyện về hủy bỏ giá trị pháp lý các văn bản đã ban hành thu hồi phục vụ đấu giá tại TDP 18 |
|
Tổng diện tích thu hồi của 394 dự án: 663,76 ha |
305,76 |
358,00 |
Tổng kinh phí GPMB: 4.379,8 tỷ (đ) |
2.275,90 |
2.103,93 |
|
|
Biểu số 02
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH CÓ SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ NĂM 2018 THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(Kèm theo Nghị quyết số /NQ-HĐND ngày /12/2017 của HĐND thành phố)
STT |
STT |
Tên công trình, dự án |
Chủ đầu tư |
Địa điểm |
Vị trí trên bản đồ địa chính hoặc bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Diện tích thu hồi đất (ha) |
Sử dụng từ các loại đất (ha) |
Căn cứ pháp lý |
|
Lúa |
Rừng phòng hộ |
||||||||
(1) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
|
|
QUẬN LÊ CHÂN |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
1 |
Xây dựng tuyến đường vào Trung tâm thương mại AEON MALL Hải Phòng |
Cty CP Đầu tư Thương mại XNK Việt Phát |
phường Vĩnh Niệm + Kênh Dương |
|
4,90 |
4,90 |
|
CV số 3688/UBND-QH ngày 27/6/2017 của UBND TP |
2 |
2 |
Kho bạc Nhà nước quận Lê Chân |
Kho bạc Nhà nước |
phường Vĩnh Niệm |
|
0,19 |
0,10 |
|
Công văn số 1614/KBNN-TVQT ngày 21/4/2017 nội dung đầu tư XD trụ sở KBNN quận Lê Chân |
3 |
3 |
Đấu giá quyền sử dụng đất để lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án xây dựng công trình dịch vụ thương mại |
UBND quận |
phường Vĩnh Niệm |
|
0,70 |
0,70 |
|
Công văn số 5450/UBND-QH ngày 29/8/2017 của UBND thành phố đồng ý về chủ trương |
|
4 |
Trung tâm thương mại, dịch vụ |
Cty TNHH Xây dựng và Vận tải Việt - Xô |
phường Kênh Dương |
|
0,97 |
0,97 |
|
CV số 6630/UBND-ĐC3 ngày 04/10/2017 của UBND TP |
|
5 |
Trụ sở Công ty Vinaship |
Cty CP vận tải biển Vinaship |
phường Kênh Dương |
|
0,28 |
0,28 |
|
|
|
|
QUẬN KIẾN AN |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
6 |
Xây dựng mới Trường mầm non Nhi Đức |
UBND quận |
Đồng Hoà |
08(306594-4-(d) |
1,20 |
1,20 |
|
QĐ số 41/QĐ-HĐND ngày 21/9/2017 của HĐND thành phố Hải Phòng |
5 |
7 |
Xây dựng mới Trường tiểu học Kim Đồng (cơ sở 2) |
UBND quận |
Văn Đẩu |
07(303591-5-(c)) |
0,24 |
0,24 |
|
Nghị Quyết số 55/NQ-HĐND ngày 06/7/2017 của Hội đồng nhân dân quận Kiến An về việc đầu tư công năm 2018 |
6 |
8 |
Xây dựng mới Trường mầm non Hoa Phượng |
UBND quận |
Văn Đẩu |
11(303591-7-(b) |
0,16 |
0,16 |
|
|
7 |
9 |
Xây dựng mới Trường mầm non Hướng Dương |
UBND quận |
Ngọc Sơn |
303590-3-16 |
0,50 |
0,50 |
|
|
8 |
10 |
Đấu giá đất xen kẹt năm 2018 |
UBND quận |
Văn Đẩu |
Tờ BĐ 12(303591-8-a) |
0,27 |
0,27 |
|
Đấu giá theo Kế hoạch số 5069/KH-UBND ngày 10/8/2012 của Ủy ban nhân dân TP |
9 |
11 |
Đấu giá đất xen kẹt năm 2018 |
UBND quận |
Văn Đẩu |
Tờ BĐ 11(303591-7-b) |
0,27 |
0,27 |
|
|
10 |
12 |
Đấu giá đất xen kẹt năm 2018 |
UBND quận |
Văn Đẩu |
Tờ BĐ 17(303591-8-c) |
0,17 |
0,17 |
|
|
11 |
13 |
Đấu giá đất xen kẹt năm 2018 |
UBND quận |
Văn Đẩu |
Tờ BĐ 17(303591-8-c) |
0,15 |
0,15 |
|
Đấu giá theo Kế hoạch số 5069/KH-UBND ngày 10/8/2012 của Ủy ban nhân dân TP |
12 |
14 |
Đấu giá đất xen kẹt năm 2018 |
UBND quận |
Văn Đẩu |
Tờ BĐ 07(303591-5-c) |
0,26 |
0,26 |
|
|
13 |
15 |
Đấu giá đất xen kẹt năm 2018 |
UBND quận |
Văn Đẩu |
Tờ BĐ 07(303591-5-c) |
0,29 |
0,29 |
|
|
14 |
16 |
Đấu giá đất xen kẹt năm 2018 |
UBND quận |
Văn Đẩu |
Tờ BĐ 03(303591-5-a) |
0,08 |
0,08 |
|
|
15 |
17 |
Đấu giá đất xen kẹt năm 2018 |
UBND quận |
Văn Đẩu |
Tờ BĐ 07(303591-5-c) |
0,28 |
0,28 |
|
|
16 |
18 |
Đấu giá đất xen kẹt năm 2018 |
UBND quận |
Đồng Hoà |
08(306594-4-d) |
0,03 |
0,03 |
|
|
17 |
19 |
Đấu giá đất xen kẹt năm 2018 |
UBND quận |
Đồng Hoà |
08(306594-4-d) |
0,06 |
0,06 |
|
|
18 |
20 |
Đấu giá đất xen kẹt năm 2018 |
UBND quận |
Đồng Hoà |
08(306594-4-d) |
0,09 |
0,07 |
|
|
19 |
21 |
Đấu giá đất xen kẹt năm 2018 |
UBND quận |
Đồng Hoà |
14(306594-4-d) |
0,15 |
0,15 |
|
|
20 |
22 |
Đấu giá đất xen kẹt năm 2018 |
UBND quận |
Đồng Hoà |
14(306594-7-a) |
0,23 |
0,03 |
|
|
21 |
23 |
Đấu giá đất xen kẹt năm 2018 |
UBND quận |
Đồng Hoà |
08(306594-4-d) |
0,26 |
0,26 |
|
|
22 |
24 |
Đấu giá đất xen kẹt năm 2018 |
UBND quận |
Nam Sơn |
Tờ BĐ 3-(a) |
0,05 |
0,05 |
|
|
23 |
25 |
Đấu giá đất Đồng Hoà |
UBND quận |
Đồng Hoà |
08(306594-4-d) |
0,47 |
0,47 |
|
|
24 |
26 |
Dự án đấu giá đất ở tại phường Quán Trữ |
UBND quận |
Quán Trữ |
24(306591-9-a) |
0,42 |
0,42 |
|
|
25 |
27 |
Đấu giá đất xen kẹt năm 2018 |
UBND quận |
Đồng Hoà |
5(306594-4-b) |
0,25 |
0,25 |
|
|
26 |
28 |
Đấu giá đất xen kẹt năm 2018 |
UBND quận |
Đồng Hoà |
8(306594-4-d) |
0,15 |
0,15 |
|
|
27 |
29 |
Đấu giá quyền sử dụng đất khu Bãi Mía (giai đoạn 2) |
UBND quận |
Ngọc Sơn |
302590-3-10 |
0,37 |
0,37 |
|
|
28 |
30 |
Đấu giá đất xen kẹt năm 2018 (sau trạm 110KV) |
UBND quận |
Quán Trữ |
Tờ 12 |
0,08 |
0,08 |
|
|
|
|
QUẬN HẢI AN |
|
|
|
|
|
|
|
29 |
31 |
Xây dựng Trường mầm non An Kiều |
UBND quận Hải An |
Đằng Lâm |
Tờ bản đồ số 18, phường Đằng Lâm |
0,36 |
0,36 |
|
Quyết định số 29/QĐ-UBND ngày 15/9/2017 của UBND quận Hải An về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình; Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 26/7/2017 thông qua kế hoạch vốn đầu tư công năm 2018. |
30 |
32 |
Dự án mở rộng trường THCS Tràng Cát, phường Tràng Cát, quận Hải An |
UBND quận Hải An |
Tràng Cát |
Tờ bản đồ số 15, phường Tràng Cát |
0,08 |
0,08 |
|
Quyết định số 3066/QĐ-UBND ngày 09/8/2017 của UBND quận Hải An về việc giao chủ đầu tư công trình; Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 26/7/2017 của HĐND quận Hải An về việc thông qua kế hoạch vốn đầu tư công năm 2018. |
31 |
33 |
Mở rộng Từ Lương Xâm |
UBND quận Hải An |
Nam Hải |
Tờ số 5 phường Nam Hải |
0,05 |
0,05 |
|
Căn cứ Quyết định số 1454/QĐ-UBND ngày 25/7/2016 của UBND thành phố về việc phê duyệt Đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 quận Hải An đến năm 2025 và Quy định quản lý theo Đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 quận Hải An đến năm 2025 tầm nhìn đến năm 2050. |
32 |
34 |
Đấu giá QSDĐ nông nghiệp xen kẽ khu dân cư phù hợp quy hoạch đất ở tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng |
UBND quận Hải An |
Tràng Cát |
Thửa đất số 512, 543, 544, 545, 546 tờ bản đồ số 22 |
0,05 |
0,05 |
|
Đấu giá theo Kế hoạch số 5069/KH-UBND ngày 10/8/2012 của UBND thành phố |
33 |
35 |
Đấu giá QSDĐ nông nghiệp xen kẽ khu dân cư phù hợp quy hoạch đất ở tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng |
UBND quận Hải An |
phường Tràng Cát |
Số thửa: 434, 435, 436, 437, 438, 439, 440, 566, 567, 568, 569, 570, 571, 572 tờ Bản đồ số 07 |
0,30 |
0,30 |
|
|
34 |
36 |
Đấu giá QSDĐ nông nghiệp xen kẽ khu dân cư phù hợp quy hoạch đất ở tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng |
UBND quận Hải An |
phường Nam Hải |
Số thửa: 37, 38, 39, 76, 77, 78, 79 tở bản đồ số 15 |
0,30 |
0,30 |
|
|
35 |
37 |
Khu đất xây dựng nhà thờ các dòng họ và điểm sinh hoạt công đồng dân cư phục vụ giải phóng mặt bằng xây dựng tuyến đường giao thông công cộng 40m tại phường Đằng Hải |
UBND quận Hải An |
Phường Đằng Hải |
Các thửa đất số: 227,228, 229, 230, 231, 282, 283, 284, 285, 286, 287 Tờ bản đồ số 03 |
0,38 |
0,38 |
|
Công văn số 8890/UBND-GT về việc thỏa thuận hướng tuyến đường giao thông công cộng nối đường Lê Hồng Phong với đường trục chính rộng 100m (đường Lạch Tray - Hồ Đông; các Công văn: số 8055/UBND-GT ngày 22/10/2014; số 1039/UBND-GT ngày 06/2/2015; số 3754/UBND-GT ngày 28/6/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố. |
36 |
38 |
Đấu giá quyền sử dụng đất để lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án xây dựng công trình dịch vụ thương mại |
UBND quận |
Phường Đằng Hải |
|
0,20 |
0,20 |
|
|
|
|
QUẬN ĐỒ SƠN |
|
|
|
|
|
|
|
37 |
39 |
Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường bộ ven biển (bổ sung) |
UBND Thành phố |
Phường Minh Đức |
39, 07, 06, 45, 46, 52, 11, 10, 16, 15, 65, 20, 82, 81, 20 |
5,87 |
3,80 |
|
Quyết định số 2322/QĐ-UBND, ngày 07/9/2017 của UBND thành phố về việc phê duyệt điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường bộ ven biển đoạn qua địa bàn thành phố Hải Phòng và 09km trên địa bàn tỉnh Thái Bình. |
38 |
40 |
Xây dựng Trường mầm non Vạn Hương |
UBND quận Đồ Sơn |
Phường Vạn Hương |
11 |
0,60 |
0,60 |
|
Kế hoạch đầu tư công quận |
39 |
41 |
Nâng cấp, mở rộng Trường Tiểu học Ngọc Xuyên |
UBND quận Đồ Sơn |
Phường Ngọc Xuyên |
45 |
0,30 |
0,30 |
|
- Công văn số 2790/UBND-VX, ngày 22/5/2007 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng đồng ý chủ trương mở rộng diện tích trường Tiểu học Ngọc Xuyên, thị xã Đồ Sơn đạt chuẩn quốc gia mức độ 2 |
40 |
42 |
Đấu giá quyền sử dụng đất nhỏ lẻ, xen kẹt khu Đầm Ngọc 4 |
UBND quận Đồ Sơn |
Phường Ngọc Xuyên |
69 |
0,19 |
0,19 |
|
Đấu giá theo Kế hoạch số 5069/KH-UBND ngày 10/8/2012 của Ủy ban nhân dân TP |
41 |
43 |
Đấu giá quyền sử dụng đất nhỏ lẻ, xen kẹt khu Đầm Ngọc 5 |
UBND quận Đồ Sơn |
Phường Ngọc Xuyên |
70 75 |
0,23 |
0,23 |
|
|
42 |
44 |
Đấu giá quyền sử dụng đất nhỏ lẻ, xen kẹt khu Đầm Ngọc 3 |
UBND quận Đồ Sơn |
Phường Ngọc Xuyên |
44 |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
|
QUẬN DƯƠNG KINH |
|
|
|
|
|
|
|
43 |
45 |
Xây dựng các công trình phòng thủ của quận |
UBND quận |
Đa Phúc |
|
5,20 |
5,20 |
|
QĐ số 1775/QĐ-BCH ngày 27/6/2012 của Bộ CHQS Hải Phòng về việc phê duyệt Quy hoạch thế trận quân sự Khu vực phòng thủ quận Dương Kinh |
44 |
46 |
Trụ sở Chi cục thi hành án dân sự quận Dương Kinh |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng-Bộ Tư pháp |
Anh Dũng |
29 |
0,19 |
0,19 |
|
- Công văn số 1972/BTP-KHTC ngày 12/6/2017 của Bộ Tư pháp về việc thông báo kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2016-2020 |
45 |
47 |
Xây dựng trạm biến áp 110KV Quán Trữ và nhánh rẽ |
Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Phòng |
Đa Phúc |
|
0,01 |
0,01 |
|
- QĐ số 5307/QĐ-PCHP ngày 11/11/2016 của Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Phòng về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi ĐTXD điều chỉnh công trình Trạm biến áp 110KV Quán Trữ và nhánh rẽ |
46 |
48 |
Xây dựng các trạm biến áp |
Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Phòng |
Đa Phúc, Anh Dũng, Hưng Đạo, Hòa Nghĩa, Hải Thành |
|
0,04 |
0,04 |
|
QĐ số 578/QĐ-UBND ngày 15/3/2017 của UBND thành phố về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 quận Dương Kinh |
47 |
49 |
Xây dựng nhà máy gia công cơ khí, sản xuất lắp ráp linh kiện điện tử và sản xuất lắp ráp các sản phẩm từ nhựa |
Công ty CP kỹ thuật cơ khí ASV |
Anh Dũng |
|
2,22 |
0,68 |
|
QĐ số 1641/QĐ-UBND ngày 15/8/2016 của UBND TP về chủ trương đầu tư Dự án đầu tư xây dựng nhà máy gia công cơ khí, sản xuất lắp ráp linh kiện điện tử và sản xuất lắp ráp các sản phẩm từ nhựa |
48 |
50 |
Đấu giá đất xen kẹt |
UBND quận |
Trà Khê 1, Anh Dũng |
80 |
0,07 |
0,07 |
|
Đấu giá theo Kế hoạch số 5069/KH-UBND ngày 10/8/2012 của UBND thành phố |
49 |
51 |
Đấu giá đất xen kẹt |
UBND quận |
Trà Khê 1, Anh Dũng |
85 |
0,02 |
0,02 |
|
|
50 |
52 |
Đấu giá đất xen kẹt |
UBND quận |
Trà Khê 2, Anh Dũng |
88 |
0,02 |
0,02 |
|
|
51 |
53 |
Đấu giá đất xen kẹt |
UBND quận |
Trà Khê 3, Anh Dũng |
94 |
0,02 |
0,02 |
|
|
52 |
54 |
Đấu giá đất xen kẹt |
UBND quận |
Phấn Dũng, Anh Dũng |
28 |
0,02 |
0,02 |
|
|
53 |
55 |
Đấu giá đất xen kẹt |
UBND quận |
Trà Khê 2, Anh Dũng |
88 |
0,02 |
0,02 |
|
|
54 |
56 |
Đấu giá đất xen kẹt |
UBND quận |
Tổ 5, Hòa Nghĩa |
101 |
0,04 |
0,04 |
|
|
55 |
57 |
Đấu giá đất xen kẹt |
UBND quận |
Tổ 5, Hòa Nghĩa |
90 |
0,16 |
0,16 |
|
Đấu giá theo Kế hoạch số 5069/KH-UBND ngày 10/8/2012 của UBND thành phố |
56 |
58 |
Đấu giá đất xen kẹt |
UBND quận |
Tổ 10, Hòa Nghĩa |
134 |
0,04 |
0,04 |
|
|
57 |
59 |
Đấu giá đất xen kẹt |
UBND quận |
Tổ 10, Hòa Nghĩa |
135 |
0,07 |
0,07 |
|
|
58 |
60 |
Đấu giá đất xen kẹt |
UBND quận |
Tổ 5, Hòa Nghĩa |
102 |
0,10 |
0,10 |
|
|
59 |
61 |
Đấu giá đất xen kẹt |
UBND quận |
Tổ 5, Hòa Nghĩa |
110 |
0,07 |
0,07 |
|
|
60 |
62 |
Đấu giá đất xen kẹt |
UBND quận |
Tổ 6, Hưng Đạo |
80 |
0,03 |
0,03 |
|
|
61 |
63 |
Đấu giá đất xen kẹt |
UBND quận |
Tổ 2, Hưng Đạo |
23 |
0,10 |
0,10 |
|
|
62 |
64 |
Đấu giá đất xen kẹt |
UBND quận |
Tổ 11, Hưng Đạo |
14 |
0,06 |
0,06 |
|
|
63 |
65 |
Đấu giá đất xen kẹt |
UBND quận |
Tổ 6, Hưng Đạo |
69 |
0,30 |
0,30 |
|
|
64 |
66 |
Đấu giá đất xen kẹt |
UBND quận |
Tổ 6, Hưng Đạo |
69 |
0,25 |
0,25 |
|
|
65 |
67 |
Đấu giá đất xen kẹt |
UBND quận |
Tổ 9, Hưng Đạo (sau trường MN Tiểu Trà) |
14 |
0,38 |
0,38 |
|
|
66 |
68 |
Đấu giá đất xen kẹt |
UBND quận |
Vườn Quan, Vọng Hải, Hưng Đạo |
30, 31 |
0,34 |
0,34 |
|
|
67 |
69 |
Đấu giá đất xen kẹt |
UBND quận |
Tổ 9, Hưng Đạo (sau trường MN Tiểu Trà) |
14 |
0,13 |
0,13 |
|
|
68 |
70 |
Đấu giá đất xen kẹt |
UBND quận |
Tổ 2, Hưng Đạo (cửa ông Thấn) |
84 |
0,10 |
0,10 |
|
|
69 |
71 |
Đấu giá đất xen kẹt |
UBND quận |
Tổ 8, Hưng Đạo (Cửa bà Mão) |
31 |
0,14 |
0,14 |
|
|
70 |
72 |
Đấu giá đất xen kẹt |
UBND quận |
Trà Khê 1, Anh Dũng |
18 |
0,25 |
0,25 |
|
|
|
|
HUYỆN AN LÃO |
|
|
|
|
|
|
|
71 |
73 |
Hoán đổi đất Sư đoàn 363 của Tiểu đoàn 82 |
UBND huyện |
Xã Mỹ Đức |
294-A |
0,09 |
0,02 |
|
Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 11/12/2014, Quyết định số 932/QĐ-UBND ngày 06/6/2016 của UBND thành phố về việc phê duyệt kế hoạch SD đất 2016 |
72 |
74 |
Nâng cấp cải tạo đường 304 cũ (306 kéo dài) |
UBND huyện |
Xã Quang Trung, Quang Hưng |
194 - D, 194 - D - III; 193 - C - 4; 194 - C |
5,40 |
3,00 |
|
Đang thi công GPMB, Thông báo số 42 - TB/HU ngày 02/2/2016 của Ban Thường vụ huyện ủy; QĐ số 932/QĐ -UBND TP ngày 06/6/2016 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 |
73 |
75 |
Xây dựng bãi đỗ xe tạm |
UBND huyện |
Xã An Thắng |
196-D |
0,17 |
0,17 |
|
Công văn số 905/UBND-XD ngày 03/2/2015 của UBND thành phố về xây dựng bến xe tạm tại xã An Thắng; UBND thành phố đã đồng ý phê duyệt chủ trương |
74 |
76 |
Chuyển sang đất Chợ (chợ Tứ Nghi) |
UBND xã |
Xã Mỹ Đức |
294-B |
1,5 |
1,5 |
|
Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 11/12/2014; Quyết định số 932/QĐ-UBND ngày 06/6/2016 của UBND thành phố về việc phê duyệt kế hoạch SD đất 2016 huyện An Lão và đang thi công GPMB |
75 |
77 |
Xây dựng trụ sở Bảo hiểm xã hội huyện An Lão |
Bảo hiểm xã hội thành phố Hải Phòng |
TT An Lão |
40, 43, 44, 47, 137, 138 |
0,2 |
0,2 |
|
Quyết định số 1067 ngày 22/6/2017 của Bảo hiểm xã hội Việt Nam |
76 |
78 |
XD trụ sở UBND xã An Tiến |
UBND huyện |
0,97 |
196-A |
0,97 |
0,97 |
|
Quyết định số 1772/QĐ-UBND ngày 12/6/2017 của UBND huyện về phân bổ chỉ tiêu kế hoạch |
77 |
79 |
Chuyển mục đích sử dụng đất NN sang mở rộng cơ sở sản xuất |
Nguyễn Văn Sử |
Xã Tân Dân |
220 - B |
0,38 |
0,38 |
|
Công văn số 1383/UBND-VP ngày 31/10/2017 của UBND huyện về chấp thuận chủ trương |
78 |
80 |
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang cửa hàng điện tử, điện lạnh |
Đặng Minh Sơn |
Xã Chiến Thắng |
293-C |
0,50 |
0,50 |
|
Nằm trong Thông báo số 42-TB/HU ngày 02/2/2016 của Ban Thường vụ Huyện ủy năm 2016; Nghị quyết số 112/2016/NQ-HĐND ngày 30/12/2016 của HĐND huyện |
79 |
81 |
Đất xây dựng nhà văn hóa thôn Áng Sơn |
UBND xã |
Xã Thái Sơn |
221-D-4 |
0,10 |
0,10 |
|
Quyết định số 1792/QĐ-UBND ngày 13/6/2017 của UBND huyện về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch nông thôn mới xã Thái Sơn đến năm 2020 |
80 |
82 |
Đất trang trại ông Kết, Đông Nham II |
Phạm Văn Kết |
Xã Quốc Tuấn |
219.D.I |
0,41 |
0,41 |
|
Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 11/12/2014; Công văn số 1383/UBND-VP ngày 31/10/2017 của UBND huyện về chấp thuận chủ trương |
81 |
83 |
Đất trang trại ông Thọ, Thôn Đông Nham |
Phạm Văn Thọ |
Xã Quốc Tuấn |
219.D.I |
0,36 |
0,36 |
|
|
82 |
84 |
Đất trang trại ông Đạt, thôn Hạ Câu |
Phạm Văn Đạt |
Xã Quốc Tuấn |
219-A-2 |
0,36 |
0,36 |
|
Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 11/12/2014; Công văn số 1383/UBND-VP ngày 31/10/2017 của UBND huyện về chấp thuận chủ trương |
83 |
85 |
Đất trang trại ông Toàn, Thôn Hạ Câu |
Phạm Văn Toàn |
Xã Quốc Tuấn |
219-A-2 |
0,22 |
0,22 |
|
|
84 |
86 |
Đất trang trại ông Hường, Thôn Bạch Câu |
Trần Văn Hường |
Xã Quốc Tuấn |
243-A-3 |
0,37 |
0,37 |
|
|
85 |
87 |
Đất trang trại ông Sỹ, thôn Bạch Câu |
Đỗ Văn Sỹ |
Xã Quốc Tuấn |
243-A-3 |
0,49 |
0,49 |
|
|
86 |
88 |
Đất trang trại ông Cường, Thôn Cẩm Văn |
Đỗ Văn Cường |
Xã Quốc Tuấn |
218-C-2 |
1,50 |
1,50 |
|
|
87 |
89 |
Cải tạo đường 354 đến đường 39B |
UBND huyện |
Xã Mỹ Đức |
294-B |
1,20 |
0,18 |
|
Quyết định số 1881a/QĐ-UBND ngày 27/9/2017 |
88 |
90 |
Dự án đầu tư cải tạo nâng cấp đường 362 huyện An Lão (đoạn từ ngã ba Quán Chủng, km18+500 đến ngã tư Kênh, km27+600) |
Sở Giao thông vận tải Hải Phòng |
Xã Mỹ Đức, Tân Viên, Quốc Tuấn, Quang Trung |
270-D-2, 218-B-3, 218-A-4 |
4,87 |
3,40 |
|
|
89 |
91 |
Chuyển mục đích SDD NN sang xưởng gia công giầy da |
Đồng Văn Huế |
Xã An Thái |
271-C-III |
0,32 |
0,32 |
|
Công văn số 1383/UBND-VP ngày 31/10/2017 của UBND huyện về chấp thuận chủ trương |
90 |
92 |
Chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp sang xưởng gia công giầy da vị trí 2 |
Nguyễn Mạnh Hùng |
Xã An Thái |
271-A-3 |
0,12 |
0,12 |
|
|
91 |
93 |
Chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp sang mở rộng xưởng sản xuất đồ gỗ |
Nguyễn Văn Tường |
Xã An Thái |
270-D-II |
0,12 |
0,12 |
|
|
92 |
94 |
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang mở rộng xưởng sản xuất gia công bao bì và chỉ may |
Nguyễn Văn Hợi |
Xã Tân Dân |
221-C |
0,37 |
0,37 |
|
|
93 |
95 |
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang xây dựng xưởng gia công túi xách và may mặc |
Nguyễn Văn Ân |
Xã Tân Dân |
220-D |
0,20 |
0,20 |
|
|
94 |
96 |
Sản xuất gia công cấu kiện bê tông thủ công |
Nguyễn Văn Mè |
Xã Quốc Tuấn |
218-D-2 |
1,10 |
1,10 |
|
Công văn số 1383/UBND-VP ngày 31/10/2017 của UBND huyện về chấp thuận chủ trương |
95 |
97 |
Chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp sang xưởng gia công may mặc |
Lê Xuân Long |
Xã Quang Trung |
194-D |
0,04 |
0,04 |
|
|
96 |
98 |
Chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp sang xưởng gia công may mặc |
Đỗ Xuân Liệu |
Xã Quang Trung |
194-D |
0,07 |
0,07 |
|
|
97 |
99 |
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang cửa hàng điện tử, điện lạnh |
Đặng Hoàng Minh |
Xã Chiến Thắng |
293-C |
0,40 |
0,40 |
|
|
98 |
100 |
Mở rộng sân vận động trung tâm huyện An Lão |
Huyện An Lão |
TT An Lão |
195-D-IV |
2,20 |
2,20 |
|
|
99 |
101 |
NTTS kết hợp trồng cây ăn quả, cây cảnh |
Hộ gia đình Nguyễn Thị Thảnh |
Xã Thái Sơn |
221-D-3 |
4,50 |
4,50 |
|
|
100 |
102 |
Trang trại thịt gà thương phẩm Bách Phương 3,4 |
Hoàng Văn Vinh |
Xã An Thắng |
219 - B |
0,48 |
0,48 |
|
|
101 |
103 |
Đấu giá đất khu Cao Minh |
UBND xã |
Xã An Thọ |
316-A |
0,40 |
0,40 |
|
Đấu giá theo Kế hoạch số 5069/KH-UBND ngày 10/8/2012 của UBND thành phố |
102 |
104 |
Đất đấu giá thôn Nam Sơn II |
UBND xã |
Xã An Thọ |
294-C |
0,45 |
0,45 |
|
|
103 |
105 |
Đấu giá đất ở thôn Phương Chử Nam |
UBND xã |
Xã Trường Thành |
171 - B |
0,20 |
0,20 |
|
|
104 |
106 |
Đấu giá đất ở thôn Phương Chử Nam |
UBND xã |
Xã Trường Thành |
172 - B |
0,39 |
0,39 |
|
|
105 |
107 |
Đấu giá đất ở thôn Phủ Niệm |
UBND xã |
Xã Thái Sơn |
246-C-2 |
0,25 |
0,25 |
|
|
106 |
108 |
Đấu giá đát ở khu Câu Hạ B |
UBND xã |
Xã Quang Trung |
218-A |
0,34 |
0,34 |
|
|
107 |
109 |
Đấu giá đất ở thôn Hạ Câu |
UBND xã |
Xã Quốc Tuấn |
219-A-1 |
0,45 |
0,45 |
|
|
108 |
110 |
Đấu giá đất ở thôn Thạch Lựu |
UBND xã |
Xã An Thái |
271-C-III |
0,50 |
0,50 |
|
|
109 |
111 |
Đấu giá đất ở |
UBND xã |
Xã An Thái |
|
0,18 |
0,18 |
|
|
110 |
112 |
Đấu giá khu Văn Khê |
UBND xã |
Xã An Thọ |
294 -C -IV - 2 |
0,30 |
0,30 |
|
|
111 |
113 |
Đấu giá đất ở khu xứ Đồng Cửa chùa thôn Hạ Trang |
UBND xã |
Xã Bát Trang |
169 - A; 169 - D |
0,40 |
0,40 |
|
Đấu giá theo Kế hoạch số 5069/KH-UBND ngày 10/8/2012 của UBND thành phố |
112 |
114 |
Đấu giá đất ở khu Nam Hạ thôn Quán Trang |
UBND xã |
Xã Bát Trang |
192 - D |
0,40 |
0,40 |
|
|
113 |
115 |
Đấu giá đất ở khu Lăng Nghĩa đến Cống Đề thôn Trực Trang |
UBND xã |
Xã Bát Trang |
169 - B; 169 - D |
0,45 |
0,25 |
|
|
|
|
HUYỆN KIẾN THỤY |
|
|
|
|
|
|
|
114 |
116 |
Kho bạc Nhà nước huyện Kiến Thụy |
Kho bạc Nhà nước |
Thị trấn Núi Đối |
TBĐ 05 |
0,4 |
0,40 |
|
Quyết định số 2360/QĐ-BTC ngày 28/10/2016 của Bộ Tài chính |
115 |
117 |
Chốt an ninh tại xã Tân Trào |
UBND huyện |
Xã Tân Trào |
TBĐ 8 |
0,1 |
0,1 |
|
|
116 |
118 |
XD nhà văn hóa thôn Đức Phong |
UBND huyện |
Xã Đại Đồng |
TBĐ 01. |
0,11 |
0,11 |
|
Công văn số 135/HĐND-VP ngày 22/9/2017 về quyết định chủ trương đầu tư của HĐND huyện |
117 |
119 |
XD nhà văn hóa thôn Phong Cầu 2 |
UBND huyện |
Xã Đại Đồng |
TBĐ 03. |
0,11 |
0,11 |
|
Công văn số 136/HĐND-VP ngày 22/9/2017 về quyết định chủ trương đầu tư của HĐND huyện |
118 |
120 |
XD nhà văn hóa tổ dân phố Cầu Đen Nam |
UBND huyện |
Thị trấn Núi Đối |
TBĐ 05 |
0,05 |
0,05 |
|
Công văn số 141/HĐND-VP ngày 22/9/2017 của HĐND huyện Kiến Thụy về chấp thuận chủ đầu tư |
119 |
121 |
Nhà văn hóa thôn 6, xã Kiến Quốc |
UBND xã |
Xã Kiến Quốc |
Thửa số 451, Tờ bản đồ số 05 |
0,090 |
0,090 |
|
|
120 |
122 |
Dự án nâng cao hiệu quả lưới điện trung, hạ áp |
Công ty Điện lực Hải Phòng |
Xã Tú Sơn |
|
0,040 |
0,040 |
|
Quyết định 1061/QĐ-BCT ngày 29/3/2017 về phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi; Công văn 808/SXD-QLQH ngày 27/4/2016 của Sở Xây dựng về tuyến đường dây |
Xã Tân Phong |
|
0,044 |
0,044 |
|
|||||
Xã Ngũ Đoan |
|
0,045 |
0,045 |
|
|||||
Xã Đoàn Xá |
|
0,055 |
0,055 |
|
|||||
Xã Đại Hợp |
|
0,069 |
0,069 |
|
|||||
121 |
123 |
Xây dựng trường THCS xã Tú Sơn |
UBND huyện |
Xã Tú Sơn |
Tờ bản đồ số 05 |
1,080 |
1,080 |
|
Công văn phê duyệt chủ trương đầu tư, vốn số 100/HĐND-VP ngày 21/9/2017 |
122 |
124 |
Xây dựng trường mầm non xã Du Lễ |
UBND huyện |
Xã Du Lễ |
Tờ bản đồ số 05 |
0,622 |
0,622 |
|
Công văn phê duyệt chủ trương đầu tư, vốn số 103/HĐND-VP ngày 21/9/2017 |
123 |
125 |
Nhà văn hóa thôn 2, xã Kiến Quốc |
UBND xã |
Xã Kiến Quốc |
Tờ bản đồ số 03 |
0,115 |
0,115 |
|
Công văn phê duyệt chủ trương đầu tư, vốn số 118/HĐND-VP ngày 21/9/2017 |
124 |
126 |
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất lúa sang đất SX KD phi nông nghiệp |
Vũ Thị Hoa Tươi |
Xã Thuận Thiên |
TBĐ 01 |
0,5025 |
0,503 |
|
Nghị quyết 28/NQ-HĐND ngày 24/7/2017 của HĐND huyện |
125 |
127 |
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất lúa sang đất SX KD phi nông nghiệp |
Đào Văn Kiên |
Xã Thuận Thiên |
Tờ bản đồ số 04 |
0,198 |
0,198 |
|
Giải quyết tồn tại theo Kế hoạch 7076/KH-UBND ngày 22/10/2012 của UBND thành phố |
126 |
128 |
Giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân tại xã Đại Hà |
UBND huyện |
Thôn Ngọc Liễn, xã Đại Hà |
TBĐ 02 |
0,046 |
0,046 |
|
Phù hợp với quy hoạch nông thôn mới (giao đất làm nhà ở giải quyết tồn tại theo Kế hoạch số 3393/KH-UBND ngày 06/7/2015 của UBND thành phố Hải Phòng) |
127 |
129 |
Giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân tại xã Hữu Bằng |
UBND huyện |
Thôn Tam Kiệt, xã Hữu Bằng |
TBĐ 28 |
0,018 |
0,018 |
|
|
128 |
130 |
Giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân tại xã Đại Đồng |
UBND huyện |
Thôn Phong Cầu, xã Đại Đồng |
TBĐ 01 |
0,064 |
0,064 |
|
|
129 |
131 |
Giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân tại xã Minh Tân |
UBND huyện |
Thôn Thống Nhất, xã Minh Tân |
TBĐ 13 |
0,011 |
0,011 |
|
|
130 |
132 |
Đấu giá đất thuê |
UBND huyện |
Thôn Trà Phương, xã Thụy Hương |
TBĐ 02 |
0,48 |
0,48 |
|
|
131 |
133 |
Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở |
UBND huyện |
Xã Thuận Thiên |
Tờ bản đồ số 6 |
0,066 |
0,066 |
|
Đấu giá theo Kế hoạch số 5069/KH-UBND ngày 10/8/2012 của Ủy ban nhân dân TP |
132 |
134 |
Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở |
UBND huyện |
Xã Thuận Thiên |
Tờ bản đồ số 1 |
0,150 |
0,150 |
|
|
133 |
135 |
Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở |
UBND huyện |
Xã Thuận Thiên |
Tờ bản đồ số 3 |
0,404 |
0,404 |
|
|
134 |
136 |
Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở |
UBND huyện |
Xã Hữu Bằng |
Tờ bản đồ số 19 |
0,180 |
0,180 |
|
|
135 |
137 |
Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở |
UBND huyện |
Xã Hữu Bằng |
Tờ bản đồ số 36 |
0,274 |
0,274 |
|
|
136 |
138 |
Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở |
UBND huyện |
Xã Ngũ Đoan |
Tờ bản đồ số 01 |
0,059 |
0,059 |
|
Đấu giá theo Kế hoạch số 5069/KH-UBND ngày 10/8/2012 của Ủy ban nhân dân TP |
137 |
139 |
Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở |
UBND huyện |
Xã Thuận Thiên |
Tờ bản đồ số 02 |
0,05 |
0,05 |
|
|
138 |
140 |
Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở |
UBND huyện |
Xã Tú Sơn |
Tờ bản đồ số 06 |
0,170 |
0,170 |
|
|
139 |
141 |
Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở |
UBND huyện |
Xã Đông Phương |
Tờ bản đồ số 01 |
0,039 |
0,039 |
|
|
|
|
HUYỆN THỦY NGUYÊN |
|
|
|
|
|
|
|
140 |
142 |
Đồn công an Bến Rừng |
CA Hải Phòng |
X. Tam Hưng |
X. Tam Hưng |
0,20 |
0,20 |
|
Công văn số 5592/UBND-QH ngày 01/9/2017 của UBND thành phố |
141 |
143 |
Dự án khu cất giấu hậu cần kỹ thuật |
Bộ Chỉ huy quân sự thành phố |
X. Kênh Giang |
Thôn Mỹ Giang |
3,36 |
- |
3,36 |
Kế hoạch quy hoạch thế trận quân sự |
141 |
143 |
Dự án hoàn trả cho Bộ Tư lệnh Hải quân (Vùng I) |
Bộ Tư lệnh Hải Quân |
X. Tân Dương |
Thôn 4B |
0,32 |
0,32 |
|
Hoàn trả diện tích đất thu hồi xây dựng đường Máng nước |
142 |
144 |
Dự án nhà ở xã hội dành cho người có thu nhập thấp |
Công ty CP Minh Phúc |
X. Thủy Đường |
Thôn Tây |
9,70 |
9,70 |
|
Bổ sung dự án cấp bách của thành phố |
143 |
145 |
Dự án nhà ở chung cư công nhân lao động |
Công ty Xi măng Hải Phòng |
X.Ngũ Lão |
Thôn Trung Sơn |
5,09 |
5,09 |
|
Văn bản chấp thuận đầu tư số 7557/UBND-XD ngày 22/12/2010 của UBND TP |
144 |
146 |
Khu giết mổ tập trung |
UBND thành phố |
X. Thủy Triều |
Thôn 3 khu Vườn Cam |
1,00 |
1,00 |
|
Chỉ thị số 18/CT-UBND ngày 19/0/2015 của UBND thành phố |
145 |
147 |
Mở rộng nghĩa trang |
UBND xã |
X. Tam Hưng |
Khu vực Thằn Lằn, đống |Nắm |
0,60 |
0,60 |
|
Hoàn trả xây dựng tuyến đường 52m Khu công nghiệp Bến Rừng |
146 |
148 |
Nhà văn hóa thôn |
UBND xã |
X. Quảng Thanh |
Thôn Trại |
0,05 |
0,05 |
|
Quyết định số 1799/QĐ-UBND ngày 30/8/2016 V/V giao kinh phí đầu tư xây dựng NTM năm 2016. |
147 |
149 |
Nhà văn hóa thôn |
UBND xã |
X. Quảng Thanh |
Thôn Giếng |
0,05 |
0,05 |
|
|
148 |
150 |
Nhà văn hóa thôn |
UBND xã |
X. Quảng Thanh |
Thôn Đông |
0,05 |
0,05 |
|
|
149 |
151 |
Nhà văn hóa thôn |
UBND xã |
X. Chính Mỹ |
Thôn 9 |
0,05 |
0,05 |
|
Quyết định số 1799/QĐ-UBND ngày 30/8/2016 V/V giao kinh phí đầu tư xây dựng NTM năm 2016. |
150 |
152 |
Nhà văn hóa thôn |
UBND xã |
X. Ngũ Lão |
Thôn 3 |
0,06 |
0,06 |
|
|
151 |
153 |
Trạm biến áp 220Kv Thủy Nguyên |
Tổng công ty Truyền tải điện Quốc gia |
X. Đông Sơn |
Thôn 5 |
0,77 |
0,77 |
|
Quyết định số 1208/QĐ-TTg ngày 21/7/2011 của Chính phủ |
152 |
154 |
Trạm biến áp 220Kv Thủy Nguyên, tuyến đường dây 35Kv |
Tổng công ty Truyền tải điện Quốc gia |
X. Kênh Giang |
Thôn |
1,05 |
1,05 |
|
Quyết định số 1208/QĐ-TTg ngày 21/7/2011 của Chính phủ |
153 |
155 |
Chuyển mục đích SDĐ NN sang đất ở |
UBND huyện |
X. Thủy Sơn |
Thửa 668, 620, 611, 471, 477, 465 tờ 01; thửa 363, 995, 938, 530, 592 tờ 02; thửa số 794,795,796, tờ số 03 |
0,60 |
0,60 |
|
Xen kẹt trong khu dân cư phù hợp với quy hoạch sử dụng đất |
154 |
156 |
Chuyển mục đích SDĐ NN sang đất ở |
UBND huyện |
X. Thủy Đường |
Tờ bản đồ 01, 02 |
0,50 |
0,50 |
|
Xen kẹt trong khu dân cư phù hợp với quy hoạch sử dụng đất |
155 |
157 |
Chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
UBND huyện |
KHu Đầu Cống, Thôn 1, xã Thủy Sơn |
số thửa 666, 667, 668 |
0,30 |
0,30 |
|
Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM; hoàn thành chỉ tiêu thu ngân sách thành phố giao |
156 |
158 |
Đấu giá đất có hạ tầng |
UBND huyện |
X. Thủy Đường |
Bể bơi thôn Mánh |
1,00 |
1,00 |
|
|
|
|
HUYỆN AN DƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
|
157 |
159 |
Mở rộng Trường THCS An Dương |
Trường THCS An Dương |
TT. An Dương |
4 |
0,41 |
0,06 |
|
QĐ 2094/QĐ-UBND ngày 14/8/2017 của UBND thành phố V/v giao nhiệm vụ chủ đầu tư và kế hoạch vốn chuẩn bị đầu tư năm 2017 và dự án dự kiến khởi công mới năm 2018-2019. |
158 |
160 |
Cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm tập trung |
HTX thương binh và người tàn tật Hưng Thương |
Xã An Hưng |
4 |
0,41 |
0,41 |
|
Công văn số 6367/UBND-ĐC3 ngày 25/9/2017 của UBND TP V/v đồng ý chủ trương về địa điểm đầu tư |
159 |
161 |
Giảm cường độ phát thải trong CCNL Điện - Khu vực miền Bắc |
Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Phòng |
TT. An Dương, Lê Lợi, Tân Tiến, Đại Bản, An Đồng, Hồng Thái, Đồng Thái, Quốc Tuấn, Bắc Sơn |
|
0,07 |
0,07 |
|
Công văn số 1991/UBND-CT ngày 31/3/2014 của UBND thành phố Hải Phòng về việc thỏa thuận hướng tuyến đường điện thuộc Dự án nâng cao hiệu quả năng lượng khu vực nông thôn vay vốn Ngân hàng tái thiết Đức - GĐ 2 |
160 |
162 |
Tuyến điện 22KV, 35KV |
Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Phòng |
Đại Bản, An Hồng |
|
0,07 |
0,07 |
|
Công văn số 808 ngày 27/4/2016 của Sở Xây dựng thỏa thuận phương án hường tuyến đường dây 22kV, 35kV và các vị trí trạm cắt thuộc dự án nâng cao hiệu quả lưới điện trung hạ áp KV thành phố. |
161 |
163 |
Nghĩa trang liệt sỹ thị trấn An Dương |
UBND thị trấn An Dương |
TT. An Dương |
|
0,30 |
0,30 |
|
Quyết định chủ trương đầu tư |
162 |
164 |
Giao đất ở cho đối tượng chính sách (ông Nguyễn Văn Hấp) |
Ông Nguyễn Văn Hấp |
Đại Bản |
15 |
0,02 |
0,02 |
|
Công văn số 7956/VP-ĐC2 ngày 06.12.2016 của VP UBND TP v/v giải quyết nhu cầu giao đất ở, nhà ở cho các hộ gia đình chính sách, người có công trên địa bàn thành phố |
164 |
166 |
Đấu giá đất ở xen kẹt |
UBND huyện |
Xã An Hồng |
11 |
0,38 |
0,38 |
|
Đấu giá theo Kế hoạch số 5069/KH-UBND ngày 10/8/2012 của Ủy ban nhân dân TP |
165 |
167 |
Đấu giá đất ở xen kẹt |
UBND huyện |
Xã An Hồng |
3 |
0,14 |
0,14 |
|
|
166 |
168 |
Đấu giá đất ở xen kẹt (2 điểm: Khu Mả Bai Lương Quán 0,49 ha; Khu Trạm Bơm Cách Hạ 0.11 ha) |
UBND huyện |
Xã Nam Sơn |
11; 7 |
0,51 |
0,51 |
|
|
|
|
HUYỆN TIÊN LÃNG |
|
|
|
|
|
|
|
167 |
169 |
Giao đất tái định cư do GPMB thi công xây dựng cầu Hàn |
UBND huyện |
Tuần Tiến, Kiến Thiết |
Tờ 09, thửa 1303 |
0,0141 |
0,0141 |
|
Các vị trí trên phù hợp với QH khu dân cư nông thôn, QH sử dụng đất và được UBND huyện chấp thuận |
168 |
170 |
Giao đất tái định cư do GPMB thi công xây dựng cầu Hàn |
UBND huyện |
Trì Hào, Kiến Thiết |
Tờ 11 thửa 1178, 1179 |
0,034 |
0,034 |
|
|
169 |
171 |
Giao đất ở cho hộ gia đình cá nhân do chuyển đổi đất để xây dựng di tích lịch sử (di tích Gò gốc thị) |
UBND huyện |
Nam Tử 1, Kiến Thiết |
Tờ 11, thửa 429, 430, 431, 432, 433 |
0,012 |
0,012 |
|
|
170 |
172 |
Giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân do chuyển đổi đất ở của hộ gia đình làm đường trục xã |
UBND huyện |
An Thạch, Kiến Thiết |
Tờ 12, thửa: 424, 425, 426, 427, 449 |
0,12 |
0,12 |
|
|
171 |
173 |
Giao đất ở cho 03 hộ gia đình chính sách |
UBND huyện |
Vùng đường đá, Bắc Hưng |
Tờ 01, thửa 50, 51 |
0,07 |
0,07 |
|
CV số 2936/STNMT ngày 14/9/2017 của Sở TNMT về giao đất ở cho hộ gia đình, chính sách, người có công trên địa bàn huyện Tiên Lãng |
172 |
174 |
Giao đất ở cho 01 hộ gia đình chính sách |
UBND huyện |
Phú Cơ, Quyết Tiến |
Tờ số 16, thửa 144 |
0,02 |
0,02 |
|
|
173 |
175 |
Giao đất ở cho 01 hộ gia đình chính sách |
UBND huyện |
Hộ Tứ Ngoại, Đoàn Lập |
Tờ số 02, thửa 360 |
0,016 |
0,016 |
|
CV số 2936/STNMT ngày 14/9/2017 của Sở TNMT về giao đất ở cho hộ gia đình, chính sách, người có công trên địa bàn huyện Tiên Lãng |
174 |
176 |
Giao đất ở cho 01 hộ gia đình chính sách |
UBND huyện |
Cẩm Khê, Xã Toàn Thắng |
Tờ số 06 |
0,008 |
0,008 |
|
|
175 |
177 |
Xây mới nhà văn hóa thôn |
UBND xã Đoàn Lập |
Hộ tứ nội, Đoàn Lập |
Tờ số 03, thửa 144, 149 |
0,366 |
0,366 |
|
QĐ số 2502 ngày 03/10/2017 của UBND huyện về việc giao nhiệm vụ đề xuất chủ trương đầu tư công trình XD cơ sở hạ tầng các xã phấn đấu đạt chuẩn nông thôn mới năm 2018,2019 huyện Tiên Lãng |
176 |
178 |
Xây mới nhà văn hóa thôn |
UBND xã Đoàn Lập |
Hộ tứ ngoại, Đoàn Lập |
Tờ 04, thửa 731 |
0,5 |
0,5 |
|
|
177 |
179 |
Xây mới nhà văn hóa thôn |
UBND xã Đoàn Lập |
Vân Đôi, Đoàn Lập |
Tờ 07, thửa 333 |
0,5 |
0,5 |
|
|
178 |
180 |
Xây mới nhà văn hóa thôn |
UBND xã Đoàn Lập |
Tử Đôi, Đoàn Lập |
Tờ số 09; thửa 458 |
0,036 |
0,036 |
|
|
179 |
181 |
Xây mới nhà văn hóa thôn |
UBND xã Đoàn Lập |
Xóm giáo, Đoàn Lập |
Tờ số 10, thửa 850 |
0,455 |
0,455 |
|
|
180 |
182 |
Xây mới nhà văn hóa thôn |
UBND xã Đoàn Lập |
Tỉnh Lạc, Đoàn Lập |
Tờ số 14, thửa 365 |
0,409 |
0,409 |
|
|
181 |
183 |
Xây mới nhà văn hóa thôn |
UBND xã Đoàn Lập |
Đông xuyên ngoại, Đoàn Lập |
Tờ 09, thửa 490 |
0,5 |
0,5 |
|
|
182 |
184 |
Xây dựng tuyến đường điện 22, 35kv thuộc dự án nâng cao hiệu quả lưới điện trung, hạ áp khu vực thành phố HP tại huyện Tiên Lãng |
Công ty TNHH MTV điện lực Hải Phòng |
Xã Cấp Tiến |
|
0,1582 |
0,1582 |
|
Công văn số 2971/PCHP-BQL ngày 28/9/2017 của Công ty TNHH MTV điện lực HP; Công văn số 808/SXD-QLQH ngày 27/4/2016 của Sở Xây dựng v/v tuyến đường 22kV, 65Kv và các vị trí trạm cắt thuộc dự án nâng cao hiệu quả lưới điện trung hạ áp khu vực thành phố HP; CV số 437/SGTVT-HTGT ngày 24/3/2016 của Sở GTVT v/v thỏa thuận hướng tuyến cáp ngầm 22kv, 35kv |
Xã Đoàn Lập |
|
0,0675 |
0,0675 |
|
|||||
Xã Bạch Đằng |
|
0,0154 |
0,0154 |
|
|||||
183 |
185 |
Xây dựng xưởng sản xuất đồ gỗ |
Hoàng Văn Khoa |
Trâm Khê, xã Đại Thắng |
Tờ số 17, thửa 342 |
0,0494 |
0,0494 |
|
Công văn số 6822/UBND-ĐC3 ngày 10/10/2017 của UBND thành phố về việc bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Tiên Lãng |
184 |
186 |
Xây dựng nhà kho xưởng gia công giầy xuất khẩu |
Trần Văn Năng |
Lãng Niên, xã Đại Thắng |
Tờ số 18, thửa 182 |
0,0988 |
0,0988 |
|
|
185 |
187 |
Xây dựng cơ sở kinh doanh, sản xuất và gia công đồ gỗ |
Trần Mạnh Trình |
Bãi Tây Biên, thôn Đại Độ, xã Tiên Cường |
Tờ 01, thửa 05 |
0,919 |
0,919 |
|
|
186 |
188 |
Cửa hàng xăng dầu và kinh doanh vật liệu xây dựng |
Phạm Văn Thọ |
An Thung, Tiên Cường |
Tờ số 01, thửa 34, 35, 41, 42 |
0,45 |
0,45 |
|
|
187 |
189 |
Xây dựng xưởng cho thuê để sản xuất, gia công giầy xuất khẩu |
Nguyễn Quang Huy |
Tuần Tiến, Kiến Thiết |
Tờ số 19, thửa số 778 |
0,1106 |
0,1106 |
|
|
188 |
190 |
Đấu giá cho thuê đất thương mại dịch vụ |
|
Khu 2, thị trấn tiên lãng |
Tờ 95, thửa 609-617 |
0,4 |
0,4 |
|
|
189 |
191 |
Đấu giá cho thuê đất thương mại dịch vụ |
|
Bắc Phong, Kiến Thiết |
Tờ 15, thửa 14 |
0,2 |
0,2 |
|
|
190 |
192 |
Điểm giết mổ gia súc, gia cầm tập trung |
UBND huyện |
Vùng Trù, Bắc Hưng |
Tờ số 01, thửa 71, 90 |
0,851 |
0,851 |
|
Công văn số 1692/UBND-TNMT ngày 27/10/2017 của UBND huyện về việc đồng ý chấp thuận chủ trương cho phép hộ gia đình cá nhân chuyển mục dích sử dụng đất lúa |
191 |
193 |
Dự án đầu tư xây dựng cửa hành bản lẻ xăng dầu tại xã Hùng Thắng |
Xí nghiệp xăng dầu K31 |
xã Hùng Thắng, huyện Tiên Lãng |
Tờ số 35; thửa số: 62, 79, 94, 109, 110,95 |
0,28 |
0,28 |
|
Công văn số 3568/VP-CT ngày 09/10/2017 của Văn phòng UBND thành phố |
192 |
194 |
Đấu giá cho thuê đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
|
Đồn Dưới, Vinh Quang |
Thửa 764, 765 tờ 22 |
0,3556 |
0,3556 |
|
Công văn số 1692/UBND-TNMT ngày 27/10/2017 của UBNDH v/v đồng ý chấp thuận chủ trương cho phép hộ gia đình cá nhân chuyển mục đích sử dụng đất lúa |
193 |
195 |
Xây dựng mới sân thể thao xã |
Ban quản lý dự án huyện |
Thiên Kha, xã Tiên Cường |
Tờ 08, thử 114, 116, 117; Tờ 09, thửa 96, 97, 98, 99, 100 |
0,5 |
0,5 |
|
Công trình xây dựng nông thôn mới, theo kế hoạch số 181/KH-UBND ngày 09/11/2015 của UBND huyện |
194 |
196 |
Xây dựng mới sân thể thao |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
Hà Đới, Tiên Thanh |
Tờ số 06 |
0,46 |
0,46 |
|
|
195 |
197 |
Mở rộng sân thể thao thôn |
UBND xã Tiên Thanh |
Thôn Kim Đới 1, Tiên Thanh |
Tờ số 05 |
0,07 |
0,07 |
|
|
196 |
198 |
Mở rộng sân thể thao thôn |
UBND xã Tiên Thanh |
Kinh tế mới xã Tiên Thanh |
Tờ số 20 |
0,07 |
0,07 |
|
Công trình xây dựng nông thôn mới, theo kế hoạch số 181/KH-UBND ngày 09/11/2015 của UBND huyện |
197 |
199 |
Xây mới Sân thể thao thôn |
UBND xã Quang Phục |
Lật Dương, Quang Phục |
Tờ bản đồ số 06, thửa 430, 393, 392, 396, 473 |
0,42 |
0,42 |
|
|
198 |
200 |
Xây mới Sân thể thao thôn |
UBND xã Quang Phục |
Hoàng Đông, Quang Phục |
Tờ bản đồ 23, thửa 52 |
0,25 |
0,25 |
|
|
199 |
201 |
Xây mới sân thể thao trung tâm xã |
UBND xã Tiên Minh |
Đông Ninh, Tiên Minh |
Tờ số 34 |
0,36 |
0,36 |
|
Quyết định số 2502 ngày 03/10/2017 của UBND huyện giao nhiệm vụ đề xuất chủ trương đầu tư công trình xây dựng cơ sở hạ tầng các xã phấn đấu đạt chuẩn nông thôn mơi năm 2018, 2019 huyện Tiên Lãng |
200 |
202 |
Xây mới Sân thể thao trung tâm xã |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
Bờ lũy, xã Bắc Hưng |
Tờ số 03, thửa 161, 166 |
1,3 |
1,3 |
|
|
201 |
203 |
Mở rộng sân thể thao |
UBND xã Hùng Thắng |
Thôn 8, xã Hùng Thắng |
Từ 44, thửa : 251, 253, 255, 261, 262 |
0,095 |
0,095 |
|
|
202 |
204 |
Xây mới nhà văn hóa thôn |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
Mỹ Khê, Tự Cường |
Tờ 10, thửa 730, 741 |
0,375 |
0,375 |
|
|
203 |
205 |
Xây mới Nhà văn hóa thôn |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
Sinh Đan, Tiên Cường |
Tờ 09, thửa 53 |
0,15 |
0,15 |
|
|
204 |
206 |
Mở rộng nhà văn hóa thôn |
UBND xã Khởi Nghĩa |
An Tử 1, Khởi Nghĩa |
Tờ số 03, thửa 203 |
0,309 |
0,309 |
|
|
205 |
207 |
Mở rộng nhà văn hóa thôn |
UBND xã Khởi Nghĩa |
Ninh Duy 1, Khởi Nghĩa |
Tờ 06, thửa 56 |
0,12 |
0,12 |
|
|
206 |
208 |
Xây mới nhà văn hóa thôn |
UBND xã Quang Phục |
Lật Khê, Quang Phục |
Tờ số 06, thửa 460 |
0,1 |
0,1 |
|
|
207 |
209 |
Xây mới nhà văn hóa đa năng |
UBND xã Tiên Minh |
Đông Ninh, Tiên Minh |
Tờ 34 |
0,24 |
0,24 |
|
|
208 |
210 |
Mở rộng nhà văn hóa thôn Đông Côn |
UBND xã Tiên Minh |
Đông Côn, Tiên Minh |
Tờ 39 |
0,05 |
0,05 |
|
|
209 |
211 |
Xây mới Nhà văn hóa và khu thể thao thôn |
UBND xã Bắc Hưng |
Kỳ Vân, xã Bắc Hưng |
Tờ số 03, thửa 162 |
0,25 |
0,25 |
|
|
210 |
212 |
Xây mới nhà văn hóa và khu thể thao thôn |
UBND xã Bắc Hưng |
Vân Kỳ, xã Bắc Hưng |
Tờ số 03, thửa 163 |
3,3 |
3,3 |
|
Quyết định số 2502 ngày 03/10/2017 của UBND huyện giao nhiệm vụ đề xuất chủ trương đầu tư công trình xây dựng cơ sở hạ tầng các xã phấn đấu đạt chuẩn nông thôn mơi năm 2018, 2019 huyện Tiên Lãng |
211 |
213 |
Xây mới nhà văn hóa và khu thể thao thôn |
UBND xã Bắc Hưng |
Xuân Làng, Bắc Hưng |
Tờ số 03, thửa 255 |
0,07 |
0,07 |
|
|
212 |
214 |
Xây mới nhà văn hóa và khu thể thao thôn |
UBND xã Bắc Hưng |
Đồng Tiến, Bắc Hưng |
Tờ số 03, thửa 25b, 25c |
0,15 |
0,15 |
|
|
213 |
215 |
Xây mới nhà văn hóa và khu thể thao thôn |
UBND xã Bắc Hưng |
Xuân Hưng, Bắc Hưng |
Tờ số 05, thửa 293 |
0,17 |
0,17 |
|
|
214 |
216 |
Xây mới nhà văn hóa và khu thể thao thôn |
UBND xã Bắc Hưng |
Xuân Trại, Bắc Hưng |
Tờ số 05, thửa 164 |
0,28 |
0,28 |
|
|
215 |
217 |
Mở rộng Nhà văn hóa và khu thể thao thôn |
UBND xã Bắc Hưng |
Trung Hưng, Bắc Hưng |
Tờ số 06, thửa 58 |
0,13 |
0,13 |
|
|
216 |
218 |
Mở rộng Nhà văn hóa và khu thể thao thôn |
UBND xã Bắc Hưng |
Thúy Nẻo, Bắc Hưng |
Tờ số 05, thửa 23 |
1,0 |
1,0 |
|
|
217 |
219 |
Xây mới Nhà văn hóa , khu thể thao thôn |
UBND xã Nam Hưng |
Trung Nghĩa, Nam Hưng |
Tờ 30, thửa 152, 153 |
0,1 |
0,1 |
|
|
218 |
220 |
Xây mới Nhà văn hóa , khu thể thao thôn |
UBND xã Nam Hưng |
Xuân Trại 1, Nam Hưng |
Tờ 28, thửa 589, 590, 591, 655, 656 |
0,15 |
0,15 |
|
|
219 |
221 |
Xây mới Nhà văn hóa , khu thể thao thôn |
UBND xã Nam Hưng |
Thanh Lan, Nam Hưng |
Tờ 312, thửa 774, 775, 776 |
0,07 |
0,07 |
|
|
220 |
222 |
Xây mới Nhà văn hóa , khu thể thao thôn |
UBND xã Nam Hưng |
Cửa Làng, Nam Hưng |
Tờ 30, thửa 323 đến thửa 336 |
0,3 |
0,3 |
|
|
221 |
223 |
Xây mới nhà văn hóa thôn |
UBND xã Tiên Hưng |
Tân Thắng, Tiên Hưng |
Tờ 01, thửa 138, 139 |
0,18 |
0,18 |
|
|
222 |
224 |
Xây mới nhà văn hóa thôn |
UBND xã Hùng Thắng |
Thôn 2,7,10,12,13,14 Hùng Thắng |
Tờ 43 , thửa 432; Tờ 45 thửa 155,; Tờ 39 thửa 289; Tờ 30 thửa 260; Tờ 31 thửa 260; Tờ 46 thửa 542 |
0,18 |
0,18 |
|
Quyết định số 2502 ngày 03/10/2017 của UBND huyện giao nhiệm vụ đề xuất chủ trương đầu tư công trình xây dựng cơ sở hạ tầng các xã phấn đấu đạt chuẩn nông thôn mơi năm 2018, 2019 huyện Tiên Lãng |
223 |
225 |
Mở rộng trường THCS |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
Đông Ninh, Tiên Minh |
Tờ số 30 |
0,26 |
0,26 |
|
|
224 |
226 |
Mở rộng trường Tiểu học |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
Khởi Nghĩa |
|
0,16 |
0,16 |
|
|
225 |
227 |
Mở rộng trường mầm non |
UBND xã Đông Hưng |
Đầu lô 3, Đông Hưng |
thửa 74,75 |
0,2 |
0,2 |
|
|
226 |
228 |
Xây mới trường tiểu học |
UBND xã Tây Hưng |
Minh Hưng, Tây Hưng |
Tờ số 01 |
1,00 |
1,00 |
|
|
227 |
229 |
Mở rộng trường mầm non |
UBND xã Tây Hưng |
Minh Hưng, Tây Hưng |
Tờ số 01 |
0,34 |
0,34 |
|
|
228 |
230 |
Xây dựng sân trường mầm non |
UBND xã Vinh Quang |
Đồn Dưới, Vinh Quang |
Thửa 371, tờ 23 |
0,08 |
0,08 |
|
|
229 |
231 |
Dự án đầu tư cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ ngã ba Đoàn Lập- Cầu Đăng - Quốc lộ 37 |
Ban quản lý dự án cầu Hải Phòng |
Xã Đoàn Lập, xã Kiến Thiết |
Bản đồ địa chính |
6,444 |
0,12 |
|
QĐ số 46/QĐ-HĐND ngày 29/9/2017 của HĐND TP Hải Phòng v/v phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án |
230 |
232 |
Dự án đầu tư cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ ngã ba Đoàn Lập- Cầu Hàn - Quốc lộ 37 |
Ban quản lý dự án cầu Hải Phòng |
Xã Đoàn Lập, xã Kiến Thiết |
|
2,9 |
0,5 |
|
QĐ số 47/QĐ-HĐND ngày 29/9/2017 của HĐND TP Hải Phòng v/v phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án |
231 |
233 |
Dự án xây dựng tuyến đường bao phía Nam kênh Huyện đội thị trấn Tiên Lãng (đoạn từ đường 354 đến đường 212) |
UBND huyện |
Thị trấn Tiên Lãng |
|
3,845 |
3,5 |
|
CV số 7291/UBND-GT ngày 29/9/2014 của UBND TP và QĐ số 2094/QĐ-UBND ngày 14/8/2017 v/v giao nhiệm vụ chủ đầu tư và kế hoạch vốn chuẩn bị đầu tư năm 2017 các dự án dự kiến khởi công mới năm 2018-2019 |
232 |
234 |
Nâng cấp, cải tạo đường liên xã Khởi Nghĩa-Tiên Tiến |
UBND xã Khởi Nghĩa |
Xã Khởi Nghĩa |
Công trình tuyến |
0,3 |
0,3 |
|
Quyết định số 2502 ngày 03/10/2017 của UBND huyện về việc giao nhiệm vụ đề xuất chủ trương đầu tư công trình XD cơ sở hạ tầng các xã phấn đấu đạt chuẩn nông thôn mơi năm 2018, 2019 huyện Tiên Lãng |
233 |
235 |
Giao thông nội đồng |
UBND xã Đại Thắng |
Trâm Khê, Đại Thắng |
Công trình tuyến |
2,1 |
2,1 |
|
|
234 |
236 |
Trạm kiểm tra trọng tải xe lưu động số 2 |
Sở GTVT Hải Phòng |
Trâm Khê, Đại Thắng |
Tờ bản đồ số 18, thửa số 67, 68, 69 |
0,5 |
0,5 |
|
Công văn số 4340/TCĐBVN-ATGT- ngày 18/7/2017 về việc bố trí điểm đặt trạm KTTTXLĐ Hải Phòng trên QL10 |
235 |
237 |
Mở rộng đường Miếu Lim, thôn Tiên Cựu |
Ban quản lý dự án huyện |
An Thung, Tiên CựuTiên Cường |
Công trình tuyến |
0,2 |
0,2 |
|
Quyết định số 2502 ngày 03/10/2017 của UBND huyện về việc giao nhiệm vụ đề xuất chủ trương đầu tư công trình XD cơ sở hạ tầng các xã phấn đấu đạt chuẩn nông thôn mới năm 2018, 2019 huyện Tiên Lãng |
236 |
238 |
Mở rộng đường giao thông nội đồng |
UBND xã Tiên Thanh |
Ngọc Động, Hà Đới, Kim Quan, Xóm 6, xã Tiên Thanh |
Công trình tuyến |
1,02 |
1,02 |
|
|
237 |
239 |
Giao thông nội đồng |
UBND xã Bạch Đằng |
UBND xã Bạch Đằng |
Công trình tuyến |
1,6 |
1,6 |
|
Công trình xây dựng nông thôn mới, theo kế hoạch số 181/KH-UBND ngày 09/11/2015 của UBND huyện |
238 |
240 |
Giao thông nội đồng |
UBND xã Đông Hưng |
Xã Đông Hưng |
Công trình tuyến |
5,68 |
5,68 |
|
|
239 |
241 |
Nâng cấp cải tạo đường phà Dương Áo đi Chử Khê - Thái Hòa |
Ban quản lý dự án huyện |
Thôn 9, 12 Hùng Thắng |
Công trình tuyến |
0,37 |
0,37 |
|
Quyết định số 2502 ngày 03/10/2017 của UBND huyện về việc giao nhiệm vụ đề xuất chủ trương đầu tư công trình xây dựng cơ sở hạ tầng các xã phấn đấu đạt chuẩn nông thôn mới năm 2018,2019 huyện Tiên Lãng |
240 |
242 |
Mở mới đường Cầu Sắt đi Đầm Trì (giao thông nội đồng) |
UBND xã Hùng Thắng |
Thôn 5,6,3,1 Hùng Thắng |
Công trình tuyến |
0,89 |
0,89 |
|
|
241 |
243 |
Mở rộng đường cầu Chùa gia đi khu nghĩa địa mới(giao thông nội đồng) |
UBND xã Hùng Thắng |
Thôn 3 Hùng Thắng |
Công trình tuyến |
0,06 |
0,06 |
|
|
242 |
244 |
Mở rộng đường ông Thẹ đi Dương áo(giao thông nội đồng) |
UBND xã Hùng Thắng |
Thôn 9, Hùng Thắng |
Công trình tuyến |
0,25 |
0,25 |
|
|
243 |
245 |
Xây dựng mới trạm bơm Tự Tiên |
UBND xã Tiên Minh |
Tự Tiên, Tiên Minh |
Tờ số 33 |
0,05 |
0,05 |
|
Công trình xây dựng nông thôn mới, theo kế hoạch số 181/KH-UBND ngày 09/11/2015 của UBND H |
244 |
246 |
Thủy lợi nội đồng |
UBND xã, Công ty khai thác công trình thủy lợi Tiên Lãng |
Toàn xã Đông Hưng |
Công trình tuyến |
10,43 |
10,43 |
|
|
245 |
247 |
Nạo vét kênh Hàng Tổng |
Công ty KTCTTL Tiên Lãng |
xã Bắc Hưng |
Công trình tuyến |
0,75 |
0,75 |
|
|
246 |
248 |
Nạo vét kênh Hũng |
Công ty KTCTTL Tiên Lãng |
xã Bắc Hưng |
Công trình tuyến |
1,10 |
1,10 |
|
|
247 |
249 |
Nạo vét kênh mương kết hợp đắp nền đường nội đồng |
UBND xã Bắc Hưng |
xã Bắc Hưng |
Công trình tuyến |
3,00 |
3,00 |
|
|
248 |
250 |
Xây dựng mới trạm bơm |
UBND xã Hùng Thắng |
Thôn 10, 15 Hùng Thắng |
Tờ 21, thửa 128; Tờ 58, thửa 202 |
0,06 |
0,06 |
|
Công trình xây dựng nông thôn mới, theo kế hoạch số 181/KH-UBND ngày 09/11/2015 của UBND huyện (Đất do nhân dân hiến+quỹ đất công ích sau dồn điền, đổi thửa) |
249 |
251 |
Xây dựng mới trụ sở HTX NN |
UBND xã Hùng Thắng |
Thôn 4, Hùng Thắng |
Tờ 44, thửa 176, 89, 95 |
0,12 |
0,12 |
|
|
250 |
252 |
Mở rộng trụ sở UBND xã |
UBND xã Vinh Quang |
Đồn Dưới, Vinh Quang |
thửa 717, tờ 22 |
0,10 |
0,10 |
|
|
251 |
253 |
Mở rộng nghĩa trang đường mả |
UBND xã Tiên Cường |
Đại Công, Tiên Cường |
|
0,50 |
0,50 |
|
|
252 |
254 |
Mở rộng nghĩa trang Ba Cả |
UBND xã Tiên Cường |
Tiên Cựu, Tiên Cường |
|
0,50 |
0,50 |
|
|
253 |
255 |
Mở rộng nghĩa trang Đồng Phát |
UBND xã Tiên Cường |
Thiên Kha, Tiên Cường |
|
0,56 |
0,56 |
|
|
254 |
256 |
Mở rộng nghĩa trang nhân dân |
UBND xã Tiên Tiến |
Thôn Ắn, Tiên Tiến |
Tờ 09, thửa 08, 09 |
0,05 |
0,05 |
|
|
255 |
257 |
Mở rộng nghĩa trang nhân dân |
UBND xã Quyết Tiến |
Ngân Bồng, Quyết Tiến |
Tờ 07, thửa 760 … 862 |
0,32 |
0,32 |
|
Công trình xây dựng nông thôn mới, theo kế hoạch số 181/KH-UBND ngày 09/11/2015 của UBND huyện |
256 |
258 |
Mở rộng nghĩa trang nhân dân |
UBND xã Toàn Thắng |
Đốc Hậu, Toàn Thắng |
|
1,00 |
1,00 |
|
|
257 |
259 |
Mở rộng nghĩa trang nhân dân |
UBND xã Toàn Thắng |
Đốc Hành, Toàn Thắng |
|
1,00 |
1,00 |
|
|
258 |
260 |
Mở rộng đất nghĩa trang, nghĩa địa |
UBND xã Nam Hưng |
Gốc Đề, Nam Hưng |
Tờ 28, từ thửa 976 đến thửa 990; từ thửa 1008 đến thửa 1017 |
0,50 |
0,50 |
|
|
259 |
261 |
Mở rộng đất nghĩa trang, nghĩa địa |
UBND xã Nam Hưng |
Đường Chùa, Nam Hưng |
Tờ 30, từ thửa 85 đến thửa 113 |
0,50 |
0,50 |
|
|
260 |
262 |
Mở rộng nghĩa trang nhân dân Thanh Phúc |
UBND xã Tây Hưng |
Tân Hưng, Tây Hưng |
Thửa 288, 233, tờ số 03 |
0,05 |
0,05 |
|
|
261 |
263 |
Mở rộng đất nghĩa trang nhân dân |
UBND xã Hùng Thắng |
Thôn 6, Hùng Thắng |
Tờ 14, thửa 35, 52,62, 64 |
4,95 |
4,95 |
|
|
262 |
264 |
Mở rộng đền Kinh Điều |
UBND xã Tiên Thanh |
Giáp đền Kinh điều, xã Tiên Thanh |
Tờ số 20 |
0,07 |
0,07 |
|
|
263 |
265 |
Xây mới đình làng Hoàng Đông |
UBND xã Quang Phục |
Hoàng Đông, Quang Phục |
Tờ số 23, thửa 615, 614, 652, 653 |
0,25 |
0,25 |
|
|
264 |
266 |
Xây dựng mới chùa Tây Thiên |
UBND xã Tây Hưng |
Minh Hưng, Tây Hưng |
Tờ số 01 |
0,50 |
0,50 |
|
Công trình xây dựng nông thôn mới, theo kế hoạch số 181/KH-UBND ngày 09/11/2015 của UBND huyện |
265 |
267 |
Xây dựng nhà thờ |
UBND xã Tây Hưng |
Hợp Hưng, Tây Hưng |
Tờ số 01 |
0,25 |
0,25 |
|
|
266 |
268 |
Xây dựng cơ sở sản xuất kinh doanh hàng may mặc |
Đặng Văn Tiến |
Nhân Vực, Đoàn Lập |
Tờ số 01, thửa 10, 11 |
0,43 |
0,43 |
|
|
267 |
269 |
Xây mới Bãi rác thải sinh hoạt |
UBND xã Quyết Tiến |
Phương La, Quyết Tiến |
Tờ 08, thửa 42 |
0,50 |
0,50 |
|
|
268 |
270 |
Xây mới bãi rác thải tập trung của xã |
UBND xã Nam Hưng |
Bãi hoang, xã Nam Hưng |
Tờ 28, thửa 1254 đến thửa 1263 |
0,50 |
0,50 |
|
|
269 |
271 |
Đấu giá đất ở |
UBND huyện |
Tiên Cựu, Tiên Cường |
Tờ 05, thửa 25 |
0,22 |
0,22 |
|
Đấu giá theo Kế hoạch số 5069/KH-UBND ngày 10/8/2012 của UBND thành phố |
270 |
272 |
Đấu giá đất ở |
UBND huyện |
Sinh Đan, Tiên Cường |
Tờ 09, thửa 75 |
0,03 |
0,03 |
|
|
271 |
273 |
Đấu giá đất ở |
UBND huyện |
Sinh Đan, Tiên Cường |
Tờ 13, thửa 36 |
0,30 |
0,30 |
|
|
272 |
274 |
Đấu giá đất ở |
UBND huyện |
Phương La, Quyết Tiến |
Tờ 11, thửa 780….987 |
0,24 |
0,24 |
|
|
273 |
275 |
Đấu giá đất ở |
UBND huyện |
Ngân Bồng, Quyết Tiến |
Tờ 11, thửa 954….1028 |
0,19 |
0,19 |
|
|
274 |
276 |
Đấu giá đất ở |
UBND huyện |
Ngân Bồng, Quyết Tiến |
Tờ 11, thửa 1056….1008 |
0,19 |
0,19 |
|
|
275 |
277 |
Đấu giá đất ở |
UBND huyện |
Ngân Bồng, Quyết Tiến |
Tờ 11, thửa 415,451 |
0,02 |
0,02 |
|
|
276 |
278 |
Đấu giá đất ở |
UBND huyện |
Cổ Duy, Quyết Tiến |
Tờ 16, thửa 396, 397, 398 |
0,09 |
0,09 |
|
|
277 |
279 |
Đấu giá đất ở |
UBND huyện |
La Cầu, Quyết Tiến |
Tờ 13, thửa 214, 215, 230 |
0,09 |
0,09 |
|
|
278 |
280 |
Đấu giá đất ở |
UBND huyện |
Đồng Tam, Khởi Nghĩa |
Tờ số 01, thửa số 01, 04 |
0,37 |
0,37 |
|
|
279 |
281 |
Đấu giá đất ở |
UBND huyện |
An tử 1, Khởi Nghĩa |
Tờ 01, thửa số 01, 502 |
0,02 |
0,02 |
|
Đấu giá theo Kế hoạch số 5069/KH-UBND ngày 10/8/2012 của UBND thành phố |
280 |
282 |
Đấu giá đất ở |
UBND huyện |
Kim Quan, Kim Đới 1, xã Tiên Thanh |
Tờ số 05 |
0,70 |
0,70 |
|
|
281 |
283 |
Đấu giá đất ở |
UBND huyện |
Tuấn Tiến, Kiến Thiết |
Tờ 09, thửa 66 |
0,04 |
0,04 |
|
|
282 |
284 |
Đấu giá đất ở |
UBND huyện |
Tuấn Tiến, Kiến Thiết |
Tờ 09, thửa 415, 416, 417, 418, 419, 420 |
0,08 |
0,08 |
|
|
283 |
285 |
Đấu giá đất ở |
UBND huyện |
Tuấn Tiến, Kiến Thiết |
Tờ 09, thửa 773 đến 781; thửa 813 đến 816 |
0,13 |
0,13 |
|
|
284 |
286 |
Đấu giá đất ở |
UBND huyện |
Thanh Trì, Kiến Thiết |
Tờ 19, thửa 509, 510, 514 |
0,10 |
0,10 |
|
|
285 |
287 |
Đấu giá đất ở |
UBND huyện |
Thạch Hào, Kiến Thiết |
Tờ 11, thửa 1082 đến 1087 |
0,08 |
0,08 |
|
|
286 |
288 |
Đấu giá đất ở |
UBND huyện |
Nam Tử 1, Kiến Thiết |
Tờ 06, thửa 817, 823, 824, 830, 831, 832, 833 |
0,06 |
0,06 |
|
|
287 |
289 |
Đấu giá đất ở |
UBND huyện |
Nam Tử 1, Kiến Thiết |
Tờ 11, thửa 275, 422, 423, 424, 425, 426, 427, 428, 429, 430, 431, 432, 433 |
0,07 |
0,07 |
|
|
288 |
290 |
Đấu giá đất ở |
UBND huyện |
Nam Tử 2, Kiến Thiết |
Tờ 06, thửa 132, 133, 134 |
0,15 |
0,15 |
|
|
289 |
291 |
Đấu giá đất ở |
UBND huyện |
Bắc Phong, Kiến Thiết |
Tờ 13, thửa 90 |
0,08 |
0,08 |
|
|
290 |
292 |
Đấu giá đất ở |
UBND huyện |
Phác Xuyên, Bạch Đằng |
Tờ 1 thửa 237 |
0,02 |
0,02 |
|
|
291 |
293 |
Đấu giá đất ở |
UBND huyện |
Đường đá, Đoàn Lập |
Tờ số 17, thửa 157 |
0,33 |
0,33 |
|
|
292 |
294 |
Đấu giá đất ở |
UBND huyện |
Hoàng Đông, Quang Phục |
Tờ số 23, thửa 525, 524, 523, 580, 581, 619 |
0,50 |
0,50 |
|
|
293 |
295 |
Đấu giá đất ở |
UBND huyện |
Tự Tiên, Tiên Minh |
Tờ 04 |
0,08 |
0,08 |
|
Đấu giá theo Kế hoạch số 5069/KH-UBND ngày 10/8/2012 của UBND thành phố |
294 |
296 |
Đấu giá đất ở |
UBND huyện |
Đông Côn, Tiên Minh |
Tờ 37 |
0,07 |
0,07 |
|
|
295 |
297 |
Đấu giá đất ở |
UBND huyện |
Duyên lão, Tiên Minh |
Tờ 37 |
0,12 |
0,12 |
|
|
296 |
298 |
Đấu giá đất ở |
UBND huyện |
Ngọc Khánh, Tiên Minh |
Tờ 28 |
0,02 |
0,02 |
|
|
297 |
299 |
Đấu giá đất ở |
UBND huyện |
Sơn Đông, Tiên Thắng |
Tờ 22, thửa 41 |
0,10 |
0,10 |
|
|
298 |
300 |
Đấu giá đất ở |
UBND huyện |
Lộc Trù, Tiên Thắng |
Tờ 31, thửa 98 |
0,03 |
0,03 |
|
|
299 |
301 |
Đấu giá đất ở |
UBND huyện |
Mỹ Lộc, Tiên Thắng |
Tờ 20, thửa 51 |
0,03 |
0,03 |
|
|
300 |
302 |
Đấu giá đất ở |
UBND huyện |
Mỹ Lộc, Tiên Thắng |
Tờ số 20, thửa 66 |
0,03 |
0,03 |
|
|
301 |
303 |
Đấu giá đất ở |
UBND huyện |
Đường trục xã, Bắc Hưng |
Tờ 01, thửa 21 |
0,05 |
0,05 |
|
|
302 |
304 |
Đấu giá đất ở |
UBND huyện |
Đường thôn Thúy Nẻo, Bắc Hưng |
Tờ 05, thửa 32, 29 |
0,80 |
0,80 |
|
|
303 |
305 |
Đấu giá đất ở |
UBND huyện |
Đường thôn Thúy Nẻo, Bắc Hưng |
Tờ 05, thửa 170 |
0,10 |
0,10 |
|
|
304 |
306 |
Đấu giá đất ở |
UBND huyện |
Đường thôn Thúy Nẻo, Bắc Hưng |
Tờ 05, thửa 23 |
0,15 |
0,15 |
|
|
305 |
307 |
Đấu giá đất ở |
UBND huyện |
Nam Hưng |
Tờ 01 đến tờ 26 |
0,20 |
0,20 |
|
|
306 |
308 |
Đấu giá đất ở |
UBND huyện |
Đồn Dưới , Vinh Quang |
Thửa 922, tờ 22 |
0,01 |
0,01 |
|
|
307 |
309 |
Đấu giá đất ở |
UBND huyện |
Đồn Trên, Vinh Quang |
Thửa 592, 593 tờ 14 |
0,02 |
0,02 |
|
|
308 |
310 |
Đấu giá đất ở |
UBND huyện |
Vam Trên, Vinh Quang |
Thửa 151-162 tờ 16 |
0,24 |
0,24 |
|
|
309 |
311 |
Đấu giá đất ở |
UBND huyện |
Vam Dưới, Vinh Quang |
Thửa 611, 612, 613, 637 tờ 12 |
0,08 |
0,08 |
|
Đấu giá theo Kế hoạch số 5069/KH-UBND ngày 10/8/2012 của UBND thành phố |
310 |
312 |
Đấu giá đất ở |
UBND huyện |
Đồn Dưới, Vinh Quang |
Thửa 455, tờ 22 |
0,11 |
0,11 |
|
|
311 |
313 |
Đấu giá đất ở |
UBND huyện |
Thái Ninh, Vinh quang |
Thửa 495, tờ 32 |
0,02 |
0,02 |
|
|
312 |
314 |
Đấu giá đất ở đô thị |
UBND huyện |
Khu 3, thị trấn Tiên Lãng |
thửa 83, tờ 50 |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
|
HUYỆN VĨNH BẢO |
|
|
|
|
|
|
|
313 |
315 |
Dự án xây dựng cầu Đăng, cầu Hàn và cải tạo nâng cấp đường 02 đầu cầu từ ngã ba Đoàn Lập đến Quốc lộ 37 |
BQL DA cầu HP |
Tam Đa |
|
0,50 |
0,50 |
|
- Quyết định số 996/QĐ-UBND ngày 28/4/2016 của UBND thành phố phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng cầu Đăng. |
Nhân Hòa |
|
0,20 |
0,20 |
|
|||||
Hòa Bình |
|
0,50 |
0,50 |
|
|||||
314 |
316 |
Dự án Cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 37 (Tỉnh lộ 17 cũ) đoạn từ cầu Lạng Am (km 13+400) đến cầu Nhân Mục (km 20+700) huyện Vĩnh Bảo |
BQL DA cầu HP |
Liên Am, Vinh Quang, Nhân Hoà, Thị trấn Vĩnh Bảo, Lý Học |
|
9,10 |
9,10 |
|
Quyết định số 2671/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND thành phố về việc phê duyệt Dự án Cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 37 (Tỉnh lộ 17 cũ) đoạn từ cầu Lạng Am (km 13+400) đến cầu Nhân Mục (km 20+700) huyện Vĩnh Bảo |
315 |
317 |
Dự án khu vực tái định cư thực hiện Dự án Cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 37 (Tỉnh lộ 17 cũ) đoạn từ cầu Lạng Am (km 13+400) đến cầu Nhân Mục (km 20+700) huyện Vĩnh Bảo |
UBND huyện |
Liên Am |
Tử thửa đất số 389 đến thửa đất số 404, xứ đồng Xuôi, TBĐ số 10 |
1,68 |
1,68 |
|
|
Nhân Hòa |
Tờ bản đồ số 05, thửa số 01 đến 32; TBĐ số 04 từ thửa số 70 đến 74 |
1,00 |
1,00 |
|
|||||
316 |
318 |
Dự án tái định cư thực hiện Dự án phê duyệt đầu tư xây dựng tuyến đường từ Quốc lộ 37 vào di tích quốc gia đặc biệt Danh nhân Nguyễn Bỉnh Khiêm; Dự án khu vực tái định cư thực hiện Dự án Cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 37 (Tỉnh lộ 17 cũ) đoạn từ cầu Lạng Am |
UBND huyện |
Lý Học |
Tờ bản đồ số 13, thửa đất số 246, 248; Tờ bản đồ số 12, thửa đất số 43, 50, 53 |
0,69 |
0,69 |
|
- Quyết định số 2539/QĐ-UBND ngày 25/10/2016 của UBND thành phố phê duyệt DA ĐT XD tuyến đường từ Quốc lộ 37 vào Khu di tích Quốc gia đặc biệt Danh nhân Văn hóa Nguyễn Bỉnh Khiêm; |
317 |
319 |
Dự án đầu tư, cải tạo, nâng cấp đường nối từ cầu Nhân Hòa, huyện Vĩnh Bảo đi Quốc lộ 10 |
UBND huyện |
Nhân Hòa |
|
1,16 |
1,16 |
|
Công văn số 2727/UBND-TC ngày 15/5/2017 của UBND thành phố về việc đề xuất nguồn kinh phí đảm bảo để thực hiện các nhiệm vụ cấp bách của thành phố |
318 |
320 |
Dự án đầu tư, cải tạo, nâng cấp đường 17B huyện Vĩnh Bảo (Đoạn qua xã Việt Tiến-Trung Lập-An Hòa) |
UBND huyện |
Trung Lập |
Tờ bản đồ số 07, 11, 12, bản đồ giải thửa xã Trung Lập |
0,15 |
0,15 |
|
Quyết định số 4106/QĐ-UBND ngày 11/5/2017 của UBND huyện Vĩnh Bảo về việc phân bổ kế hoạch vốn cải tạo, sửa chữa các công trình năm 2017 |
An Hòa |
Tờ bản đồ số 05, 04, bản đồ giải thửa xã An Hòa |
0,15 |
0,15 |
|
|||||
319 |
321 |
Xây dựng Nhà văn hóa Thị trấn Vĩnh Bảo |
UBND Thị trấn |
Thị trấn Vĩnh Bảo |
Thửa đất số 47, 48 đến 69, tờ bản đồ số 45, 46 |
0,77 |
0,77 |
|
Quyết định số 6068/QĐ-UBND ngày 22/9/2017 về phê duyệt chủ trương đầu tư công trình Nhà văn hóa Thị trấn Vĩnh Bảo; Quyết định số 894/QĐ-UBND ngày 21/5/2009 về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/2000 và ban hành quy định quản lý xây dựng thị trấn Vĩnh Bảo đến năm 2020 |
320 |
322 |
Dự án Nâng cao hiệu quả lưới điện trung, hạ áp khu vực thành phố Hải Phòng tại huyện Vĩnh Bảo |
Công ty TNHHMTV điện lực Hải Phòng |
Xã Tân Liên |
|
0,10 |
0,10 |
|
Quyết định số 1511/QĐ-PCHP ngày 09/6/2017 của CT TNHH MTV điện lực HP về dự án cải tạo lưới điện của thành phố. |
321 |
323 |
Mở rộng Nhà máy sản xuất giầy và phụ liệu |
CT TNHH Đỉnh Vàng |
Tam Cường, Cổ Am |
Tam Cường, Cổ Am |
2,00 |
2,00 |
|
Quyết định số 2923/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND thành phố về chủ trương đầu tư DA ĐT XD mở rộng Nhà máy sản xuất giầy và phụ liệu |
322 |
324 |
Đấu giá đất thuê vào mục đích sản xuất kinh doanh |
UBND huyện |
xã Tam Đa |
Khu Láng Bèo,xã Tam Đa |
0,10 |
0,10 |
|
Công văn số 5451/UBND-QH ngày 29/8/2017 về việc thuê đất để đầu tư xây dựng các công trình dịch vụ, thương mại, văn phòng trên địa bàn thành phố Hải Phòng của Công ty Cổ phần Anh Quốc |
323 |
325 |
Xây dựng sân vận động Trung tâm xã Hùng Tiến |
UBND xã |
xã Hùng Tiến |
Số thửa 36, 37, 38; tờ bản đồ số 12 |
1,00 |
1,00 |
|
Quyết định số 6590/QĐ-UBND ngày 11/10/2017 về phê duyệt chủ trương đầu tư công trình xây dựng sân vận động trung tâm xã Hùng Tiến |
324 |
326 |
Xây dựng sân vận động Trung tâm xã Hưng Nhân |
UBND xã |
xã Hưng Nhân |
Tờ bản dồ số 03 |
1,00 |
1,00 |
|
Quyết định số 5807QĐ-UBND ngày 08/9/2017 về phê duyệt chủ trương đầu tư công trình xây dựng khu Trung tâm văn hóa thể thao xã Hưng Nhân |
325 |
327 |
Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở |
UBND huyện |
xã Hưng Nhân |
Thửa đất số 104, 106; tờ bản đồ số 01 |
0,50 |
0,50 |
|
Quyết định số 634/QĐ-UBND ngày 25/3/2012 về việc quy hoạch nông thôn mới đến năm 2020 |
326 |
328 |
Xây dựng sân vận động Trung tâm xã Trấn Dương |
UBND xã |
xã Trấn Dương |
Thửa đất số 329, 330a, 331a, 330b, 331b, 347a, 346a, tờ bản đồ số 20 |
1,30 |
1,30 |
|
Quyết định số 5952/QĐ-UBND ngày 13/9/2017 về phê duyệt chủ trương đầu tư công trình xây dựng khu Trung tâm văn hóa thể thao xã Hưng Nhân |
327 |
329 |
Dự án đầu tư xây dựng trang trại nuôi trồng thủy sản |
Hộ ông Nguyễn Văn Cướng |
Cao Minh |
Thửa số 8, 10, TBĐ số 02 |
2,23 |
2,23 |
|
Quyết định số 3965/QĐ-UBND ngày 21/4/2017 của UBND huyện về việc chấp thuận Dự án đầu tư xây dựng trang trại nuôi trồng thủy sản |
328 |
330 |
Dự án đầu tư xây dựng trang trại nuôi trồng thủy sản |
Hộ ông Nguyễn Văn Hữu |
Cao Minh |
Thửa số 8, 7, TBĐ số 02 |
3,29 |
3,29 |
|
Quyết định số 3966/QĐ-UBND ngày 21/4/2017 của UBND huyện về việc chấp thuận Dự án đầu tư xây dựng trang trại nuôi trồng thủy sản |
329 |
331 |
Dự án đầu tư xây dựng trang trại nuôi trồng thủy sản |
Hộ ông Nguyễn Văn Tình |
Cao Minh |
Thửa số 5, 7, TBĐ số 02 |
2,16 |
2,16 |
|
Quyết định số 3967/QĐ-UBND ngày 21/4/2017 của UBND huyện về việc chấp thuận Dự án đầu tư xây dựng trang trại nuôi trồng thủy sản |
330 |
332 |
Dự án đầu tư xây dựng trang trại nuôi trồng thủy sản |
Hộ ông Bùi Văn Tuấn |
Cộng Hiền |
Thửa số 01 đến 05; 14 đến 18, TBĐ số 10 |
3,53 |
3,53 |
|
Quyết định số 3968/QĐ-UBND ngày 21/4/2017 của UBND huyện về việc chấp thuận Dự án đầu tư xây dựng trang trại nuôi trồng thủy sản |
331 |
333 |
Dự án đầu tư xây dựng trang trại nuôi trồng thủy sản |
Hộ ông Phạm Văn Vạt |
Cộng Hiền |
Thửa số 186 đến 191; 224, 240, 242, TBĐ số 11 |
3,03 |
3,03 |
|
Quyết định số 3969/QĐ-UBND ngày 21/4/2017 của UBND huyện về việc chấp thuận Dự án đầu tư xây dựng trang trại nuôi trồng thủy sản |
332 |
334 |
Dự án đầu tư xây dựng trang trại nuôi trồng thủy sản |
Hộ ông Vũ Văn Sáng |
Cộng Hiền |
Thửa số 01 đến 16, TBĐ số 01 |
3,00 |
3,00 |
|
Quyết định số 3970/QĐ-UBND ngày 21/4/2017 của UBND huyện về việc chấp thuận Dự án đầu tư xây dựng trang trại nuôi trồng thủy sản |
333 |
335 |
Dự án đầu tư xây dựng trang trại nuôi trồng thủy sản |
Hộ ông Hoàng Đình Sáu |
Cổ Am |
Thửa số 25 đến 28, TBĐ số 09 |
2,60 |
2,60 |
|
Quyết định số 3961/QĐ-UBND ngày 21/4/2017 của UBND huyện về việc chấp thuận Dự án đầu tư xây dựng trang trại nuôi trồng thủy sản |
334 |
336 |
Dự án đầu tư xây dựng trang trại nuôi trồng thủy sản |
Hộ ông Đào Phú Ngư |
Cổ Am |
Thửa số 20 đến 23, TBĐ số 08, 09 |
2,37 |
2,37 |
|
Quyết định số 3959/QĐ-UBND ngày 21/4/2017 của UBND huyện về việc chấp thuận Dự án đầu tư xây dựng trang trại nuôi trồng thủy sản |
335 |
337 |
Dự án đầu tư xây dựng trang trại nuôi trồng thủy sản |
Hộ ông Lê Huy Tý |
Cổ Am |
Thửa số 8 đến 15; 24, TBĐ số 09 |
5,15 |
5,15 |
|
Quyết định số 3960/QĐ-UBND ngày 21/4/2017 của UBND huyện về việc chấp thuận Dự án đầu tư xây dựng trang trại nuôi trồng thủy sản |
336 |
338 |
Dự án đầu tư xây dựng trang trại nuôi trồng thủy sản |
Hộ ông Nguyễn Văn Chủy |
Trung Lập |
Thửa số 1503, TBĐ số 11 |
3,67 |
3,67 |
|
Quyết định số 3964/QĐ-UBND ngày 21/4/2017 của UBND huyện về việc chấp thuận Dự án đầu tư xây dựng trang trại nuôi trồng thủy sản |
337 |
339 |
Dự án đầu tư xây dựng trang trại nuôi trồng thủy sản |
Hộ ông Phạm Văn Giám |
Trung Lập |
Thửa số 1488, TBĐ số 11 |
2,39 |
2,39 |
|
Quyết định số 3963/QĐ-UBND ngày 21/4/2017 của UBND huyện về việc chấp thuận Dự án đầu tư xây dựng trang trại nuôi trồng thủy sản |
338 |
340 |
Dự án đầu tư xây dựng trang trại nuôi trồng thủy sản |
Hộ ông Lê Văn Giáp |
Trung Lập |
Thửa số 1428, TBĐ số 11 |
3,57 |
3,57 |
|
Quyết định số 3962/QĐ-UBND ngày 21/4/2017 của UBND huyện về việc chấp thuận Dự án đầu tư xây dựng trang trại nuôi trồng thủy sản |
339 |
341 |
Dự án đầu tư xây dựng trang trại nuôi trồng thủy sản |
Hộ ông Nguyễn Văn Nhật |
Vĩnh Tiến |
Thửa số 16 đến 44, TBĐ số 09 |
9,80 |
9,80 |
|
Quyết định số 3971/QĐ-UBND ngày 21/4/2017 của UBND huyện về việc chấp thuận Dự án đầu tư xây dựng trang trại nuôi trồng thủy sản |
340 |
342 |
Giao đất ở cho gia đình chính sách |
UBND huyện |
Hiệp Hòa |
Tờ bản đồ số 15 |
0,02 |
0,02 |
|
|
341 |
343 |
Giao đất tái định cư cho hộ ông Phạm Trung Phổ thực hiện Dự án cải tạo nâng cấp Quốc lộ 10 |
UBND huyện |
Hưng Nhân |
Thửa sô 380, 416, tờ bản đồ số 07 |
0,02 |
0,02 |
|
Quyết định số 948/QĐ-BGTVT ngày 23/3/2015 của Bộ Giao thông Vận tải về việc phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 10 đoạn từ cầu Quán Toan đến cầu Nghìn, thành phố Hải Phòng, theo hình thức Hợp đồng BOT; |
342 |
344 |
Giao đất tái định cư thực hiện Dự án Cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 10 đoạn qua địa phận thành phố Hải Phòng |
UBND huyện |
Giang Biên |
Thửa đất số 872 đến 908, tờ bản đồ số 14, xứ đồng Ré thôn 2, 3 xã Giang Biên |
0,28 |
0,28 |
|
|
343 |
345 |
Giao đất tái định cư thực hiện Dự án Cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 10 đoạn qua địa phận thành phố Hải Phòng |
UBND huyện |
Vĩnh An |
Thửa đất số 759, tờ bản đồ số 10, bản đồ xã Vĩnh An |
0,02 |
0,02 |
|
|
344 |
346 |
Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở |
UBND huyện |
Hưng Nhân |
TBĐ 01, 07 |
0,20 |
0,20 |
|
|
345 |
347 |
Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở (02 điểm) |
UBND huyện |
Cao Minh |
Thửa đất số 33,374,375, TBĐ số 13; Thửa đất số 107, tờ bản đồ số 13 |
0,34 |
0,34 |
|
Đấu giá theo Kế hoạch số 5069/KH-UBND ngày 10/8/2012 của UBND thành phố |
346 |
348 |
Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở (03 điểm) |
UBND huyện |
Vĩnh Long |
TBĐ 06, TBĐ số 09 |
1,31 |
1,31 |
|
|
347 |
349 |
Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở (24 điểm) |
UBND huyện |
Hùng Tiến |
TBĐ số: 10, 04, 03,05, 09, 11, 06, 08 |
2,25 |
2,25 |
|
|
348 |
350 |
Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở (03 điểm) |
UBND huyện |
Tân Liên |
TBĐ số: 06, 01, 02 |
1,61 |
1,61 |
|
|
349 |
351 |
Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở |
UBND huyện |
Thị trấn Vĩnh Bảo |
Thửa đất số 06 đến 74 tờ bản đồ số 52 |
0,50 |
0,50 |
|
|
350 |
352 |
Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở |
UBND huyện |
TiềnPhong |
Thửa đất số 173a, 174a, tờ bản đồ số 05 |
0,40 |
0,40 |
|
|
351 |
353 |
Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở |
UBND huyện |
xã Hiệp Hòa |
Thửa đất số 179-683, tờ bản đồ số 06 |
0,70 |
0,70 |
|
Đấu giá theo Kế hoạch số 5069/KH-UBND ngày 10/8/2012 của UBND thành phố |
352 |
354 |
Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở |
UBND huyện |
xã Hiệp Hòa |
Tờ bản đồ số 2, 6, 7, 10, 14, 15 |
0,30 |
0,30 |
|
|
353 |
355 |
Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở |
UBND huyện |
xã Hiệp Hòa |
Thửa đất số 267-291, tờ bản đồ số 06 |
0,60 |
0,60 |
|
|
354 |
356 |
Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở |
UBND huyện |
xã Vĩnh Long |
Thửa đất số 328-357, tờ bản đồ số 06 |
0,50 |
0,50 |
|
|
355 |
357 |
Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở |
UBND huyện |
xã Vĩnh Long |
Thửa đất số 342-353, tờ bản đồ số 07 |
0,42 |
0,42 |
|
|
356 |
358 |
Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở |
UBND huyện |
xã Vĩnh Long |
Thửa đất số 298-301, tờ bản đồ số 09 |
0,22 |
0,22 |
|
|
357 |
359 |
Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở |
UBND huyện |
xã Vĩnh Long |
Thửa đất số 374, tờ bản đồ số Nhân Lễ |
0,05 |
0,05 |
|
|
358 |
360 |
Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở |
UBND huyện |
xã Viĩnh Long |
Thửa đất số 46, tờ bản đồ số Lô Đông |
0,10 |
0,10 |
|
|
359 |
361 |
Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở |
UBND huyện |
xã Viĩnh Long |
Thửa đất số 322-326, tờ bản đồ số 06 |
0,10 |
0,10 |
|
|
360 |
362 |
Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở |
UBND huyện |
xã Viĩnh Long |
Thửa đất số 146-148, tờ bản đồ số 11 |
0,44 |
0,44 |
|
|
361 |
363 |
Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở |
UBND huyện |
xã Tân Liên |
Thửa đất số 335,337, tờ bản đồ số 02 |
0,38 |
0,38 |
|
|
362 |
364 |
Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở |
UBND huyện |
xã Tân Liên |
Thửa đất số 322-326, tờ bản đồ số 02, 04 |
0,40 |
0,40 |
|
|
363 |
365 |
Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở |
UBND huyện |
xã Liên Am |
Thửa đất số 61-65, tờ bản đồ số 17 |
0,25 |
0,25 |
|
Đấu giá theo Kế hoạch số 5069/KH-UBND ngày 10/8/2012 của UBND thành phố |
364 |
366 |
Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở |
UBND huyện |
xã Liên Am |
Thửa đất số 82-86, tờ bản đồ số 16 |
0,25 |
0,25 |
|
|
365 |
367 |
Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở |
UBND huyện |
xã Liên Am |
Thửa đất số101, tờ bản đồ số 08 |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
|
HUYỆN CÁT HẢI |
|
|
|
|
|
|
|
366 |
368 |
Dự án xây dựng Khu tái định cư tại Tổ dân phố Hùng Sơn |
UBND huyện Cát Hải |
thị trấn Cát Bà |
15 |
2,24 |
|
0,2 |
Công văn số 36/HĐND-KTXH, ngày 03/10/2017 về quyết định chủ trương đầu tư dự án xây dựng Khu tái định cư tại TDP Hùng Sơn, thị trấn Cát Bà |
367 |
369 |
Mở rộng khu nghỉ dưỡng đảo Cát Bà - Cát Bà Island anh Spa |
Công ty cổ phần Khu du lịch đảo Cát Bà |
thị trấn Cát Bà |
78 |
0,37 |
|
0,37 |
- Công văn số 459/VP-MT, ngày 06/02/2017 của Văn phòng UBND thành phố về việc phê duyệt Đề án bảo vệ môi trường chi tiết mở rộng khu nghỉ dưỡng đảo Cát Bà-Cát Bà Island anh Spa. |
368 |
370 |
Dự án cải tạo nâng cấp đường 356 đoạn từ Ngã 3 Áng Sỏi đến Tổ dân phố số 2 |
Sở Giao thông vận tải |
thị trấn Cát Bà |
|
6,10 |
|
0,85 |
Quyết định 2094/QĐ-UBND ngày 14/8/2017 của UBND thành phố về việc giao nhiệm vụ chủ đầu tư và kế hoạch vốn chuẩn bị đầu tư năm 2017 và dự án dự kiến khởi công mới năm 2018-2019 |
CỘNG |
CỘNG |
|
|
269,27 |
238,66 |
4,78 |
|
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2020 về phân bổ ngân sách địa phương năm 2021 Ban hành: 10/12/2020 | Cập nhật: 13/01/2021
Nghị quyết 33/NQ-HĐND năm 2020 về thông qua Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 10/12/2020 | Cập nhật: 27/01/2021
Nghị quyết 55/NQ-HĐND năm 2020 về thành lập Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Thuận Ban hành: 04/12/2020 | Cập nhật: 28/12/2020
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2020 về thống nhất hệ số điều chỉnh giá đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 04/12/2020 | Cập nhật: 01/01/2021
Nghị quyết 30/NQ-HĐND về thành lập, đặt tên thôn, tổ dân phố trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2020 Ban hành: 09/12/2020 | Cập nhật: 05/01/2021
Nghị quyết 55/NQ-HĐND năm 2020 về dự toán thu ngân sách nhà nước; thu, chi ngân sách địa phương năm 2021 Ban hành: 09/12/2020 | Cập nhật: 11/01/2021
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2020 về sáp nhập ấp trên địa bàn thị xã Giá Rai, huyện Vĩnh Lợi và huyện Hoà Bình, tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 23/11/2020 | Cập nhật: 04/02/2021
Nghị quyết 55/NQ-HĐND năm 2020 về Kế hoạch tổ chức các kỳ họp thường lệ năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang Ban hành: 04/12/2020 | Cập nhật: 04/02/2021
Nghị quyết 33/NQ-HĐND năm 2020 về Chương trình giám sát năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 05/09/2020 | Cập nhật: 09/09/2020
Nghị quyết 33/NQ-HĐND phê chuẩn phương án phân bổ chi tiết vốn dự phòng, thuộc nguồn vốn đầu tư trong cân đối ngân sách địa phương năm 2020 Ban hành: 25/08/2020 | Cập nhật: 15/09/2020
Chỉ thị 18/CT-UBND năm 2020 về tăng cường giải pháp đảm bảo an toàn, vệ sinh lao động trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 20/08/2020 | Cập nhật: 15/10/2020
Quyết định 1772/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế thành phố Cần Thơ Ban hành: 28/08/2020 | Cập nhật: 30/01/2021
Nghị quyết 33/NQ-HĐND năm 2020 về Đề án Phát triển ứng dụng công nghệ thông tin, xây dựng chính quyền số tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2021-2025 Ban hành: 17/09/2020 | Cập nhật: 17/10/2020
Quyết định 1454/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Phú Yên Ban hành: 21/08/2020 | Cập nhật: 17/11/2020
Nghị quyết 33/NQ-HĐND về giao bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 và kế hoạch đầu tư công năm 2020 vốn ngân sách trung ương Ban hành: 23/07/2020 | Cập nhật: 17/08/2020
Quyết định 1208/QĐ-TTg năm 2020 về phê duyệt nhiệm vụ lập quy hoạch tỉnh Khánh Hòa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 Ban hành: 07/08/2020 | Cập nhật: 08/08/2020
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2020 về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 (lần thứ 4) Ban hành: 22/07/2020 | Cập nhật: 09/09/2020
Quyết định 1799/QĐ-UBND năm 2020 về Khung Kế hoạch thời gian năm học 2020-2021 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên tỉnh An Giang Ban hành: 30/07/2020 | Cập nhật: 17/08/2020
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2020 về tăng chỉ tiêu kế hoạch giường bệnh năm 2021 cho các cơ sở điều trị thuộc Sở Y tế tỉnh Hải Dương Ban hành: 25/07/2020 | Cập nhật: 08/09/2020
Nghị quyết 10/NQ-HĐND về kết quả thực hiện nhiệm vụ kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng đầu năm và nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm 6 tháng cuối năm 2020 do tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 25/07/2020 | Cập nhật: 08/09/2020
Quyết định 2671/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định Ban hành: 03/07/2020 | Cập nhật: 03/08/2020
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2020 về Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định năm 2021 Ban hành: 17/07/2020 | Cập nhật: 12/11/2020
Chỉ thị 18/CT-UBND năm 2020 về đẩy mạnh triển khai giải pháp phát triển thanh toán không dùng tiền mặt tại Việt Nam Ban hành: 14/07/2020 | Cập nhật: 07/09/2020
Quyết định 1454/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 19/06/2020 | Cập nhật: 11/08/2020
Nghị quyết 10/NQ-HĐND về thông qua điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang Ban hành: 19/06/2020 | Cập nhật: 15/08/2020
Quyết định 01/QĐ-UBND về giải pháp, nhiệm vụ chủ yếu chỉ đạo, điều hành thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2020 Ban hành: 02/01/2020 | Cập nhật: 03/03/2020
Quyết định 01/QĐ-UBND về Kế hoạch hành động thực hiện Nghị quyết 01/NQ-CP về những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2020 Ban hành: 02/01/2020 | Cập nhật: 23/03/2020
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2020 về chương trình giám sát năm 2021 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội Ban hành: 07/07/2020 | Cập nhật: 08/08/2020
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2020 bãi bỏ Nghị quyết 121/NQ-HĐND về đào tạo sinh viên đại học y, dược chính quy theo địa chỉ sử dụng tỉnh Đồng Nai Ban hành: 10/07/2020 | Cập nhật: 30/12/2020
Nghị quyết 11/NQ-HĐND bổ sung danh mục Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn cân đối ngân sách địa phương giai đoạn 2016-2020; Kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2020, tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 10/03/2020 | Cập nhật: 18/03/2020
Chỉ thị 18/CT-UBND năm 2019 về giải pháp chủ yếu chỉ đạo, điều hành thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2020 do tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 16/12/2019 | Cập nhật: 27/03/2020
Nghị quyết 33/NQ-HĐND năm 2019 về quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách địa phương năm 2020 Ban hành: 12/12/2019 | Cập nhật: 04/08/2020
Nghị quyết 10/NQ-HĐND về bổ sung danh mục dự án thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa năm 2020 của các huyện: Duy Xuyên, Phú Ninh, Thăng Bình, Bắc Trà My và thành phố Hội An, tỉnh Quảng Nam Ban hành: 21/04/2020 | Cập nhật: 25/12/2020
Quyết định 1772/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch hành động của tỉnh Quảng Nam về quản lý rác thải nhựa đại dương đến năm 2030 Ban hành: 02/07/2020 | Cập nhật: 15/10/2020
Quyết định 932/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi Điều 6 Quy chế xét chọn và tôn vinh danh hiệu “Trí thức tiêu biểu về khoa học - công nghệ tỉnh Bình Định” kèm theo Quyết định 1784/QĐ-UBND Ban hành: 18/03/2020 | Cập nhật: 21/05/2020
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2019 về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ dự toán chi ngân sách tỉnh năm 2020, tỉnh Bình Phước Ban hành: 16/12/2019 | Cập nhật: 26/02/2020
Quyết định 01/QĐ-UBND về thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2020 Ban hành: 01/01/2020 | Cập nhật: 17/02/2020
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2020 về điều chỉnh, sáp nhập, đổi tên, giải thể, thành lập ấp thuộc các xã trên địa bàn huyện Vĩnh Cửu và huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai Ban hành: 10/07/2020 | Cập nhật: 30/12/2020
Nghị quyết 33/NQ-HĐND năm 2020 về Chương trình giám sát năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định khóa XVIII, nhiệm kỳ 2016 - 2021 Ban hành: 10/07/2020 | Cập nhật: 21/09/2020
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2020 về sáp nhập, đặt tên, đổi tên các ấp, khu phố trên địa bàn các huyện Cai Lậy, Tân Phước và Gò Công Đông, tỉnh Tiền Giang Ban hành: 10/07/2020 | Cập nhật: 15/01/2021
Nghị quyết 55/NQ-HĐND năm 2019 về sáp nhập, đặt tên thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 11/12/2019 | Cập nhật: 07/03/2020
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2020 sửa đổi Khoản 4 Điều 1 của Nghị quyết 05/NQ-HĐND về phân bổ chi hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng, xây dựng nông thôn mới cấp xã trên địa bàn tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 10/07/2020 | Cập nhật: 15/01/2021
Chỉ thị 18/CT-UBND năm 2019 về tổ chức quản lý, điều hành ngân sách nhà nước năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 31/12/2019 | Cập nhật: 12/06/2020
Chỉ thị 18/CT-UBND năm 2019 về tăng cường công tác quản lý di sản địa chất, văn hóa, cảnh quan thiên nhiên, bảo vệ môi trường trong khu vực công viên địa chất Lý Sơn - Sa Huỳnh Ban hành: 27/11/2019 | Cập nhật: 20/12/2019
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2019 về phân bổ ngân sách địa phương năm 2020 Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 03/04/2020
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2019 về phân bổ dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2020 Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 12/03/2020
Chỉ thị 18/CT-UBND năm 2019 về tuyển chọn và gọi công dân nhập ngũ năm 2020 Ban hành: 20/11/2019 | Cập nhật: 23/11/2019
Chỉ thị 18/CT-UBND năm 2019 về tăng cường kiểm soát thực phẩm cung ứng từ ngoài tỉnh vào trong tỉnh đáp ứng các quy định về an toàn thực phẩm Ban hành: 20/12/2019 | Cập nhật: 07/05/2020
Chỉ thị 18/CT-UBND năm 2019 về tăng cường xử lý vi phạm pháp luật về đề điều và quản lý bãi sông, bãi triều ven biển Ban hành: 21/10/2019 | Cập nhật: 29/11/2019
Nghị quyết 55/NQ-HĐND năm 2019 thông qua chủ trương ban hành Đề án hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Bến Tre giai đoạn 2020-2025 Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 20/03/2020
Chỉ thị 18/CT-UBND năm 2019 về tăng cường công tác phòng, chống sốt xuất huyết trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 30/10/2019 | Cập nhật: 08/11/2019
Chỉ thị 18/CT-UBND năm 2019 về tăng cường biện pháp quản lý chó nuôi trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 05/09/2019 | Cập nhật: 04/11/2019
Quyết định 894/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt dự án Bảo vệ và phát triển cây hoa Ban trên địa bàn tỉnh Điện Biên, giai đoạn 2019-2025 Ban hành: 20/09/2019 | Cập nhật: 26/11/2019
Quyết định 1772/QĐ-UBND năm 2019 về phân công công việc của Chủ tịch, các Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh và Ủy viên Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 19/08/2019 | Cập nhật: 12/09/2019
Quyết định 932/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục gồm 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền giải quyết Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Gia Lai Ban hành: 24/09/2019 | Cập nhật: 04/11/2019
Nghị quyết 33/NQ-HĐND năm 2019 về chủ trương thành lập thị xã Hòa Thành và thành lập các phường thuộc thị xã Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh Ban hành: 04/10/2019 | Cập nhật: 02/03/2020
Nghị quyết 10/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất (bổ sung) năm 2019 trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 19/07/2019 | Cập nhật: 23/08/2019
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2019 về đổi tên thôn thuộc xã Đọi Sơn, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 05/09/2019
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2019 thông qua Đề án sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã, thành lập các phường và thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 05/09/2019
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2019 về điều chỉnh Quy hoạch cấp nước Thủ đô Hà Nội đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 Ban hành: 10/07/2019 | Cập nhật: 26/07/2019
Quyết định 1454/QĐ-UBND phê duyệt giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc ngành Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hòa Bình năm 2019 Ban hành: 08/07/2019 | Cập nhật: 18/07/2019
Nghị quyết 10/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh danh mục công trình, dự án thu hồi đất năm 2019; Danh mục dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2019 thuộc thẩm quyền của hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội Ban hành: 08/07/2019 | Cập nhật: 09/09/2019
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2019 về biện pháp bảo đảm trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Tiền Giang, giai đoạn 2019-2021 Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 29/07/2019
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2019 về điều chỉnh Khoản 3 Điều 1 Nghị quyết 01/NQ-HĐND về Kế hoạch thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 29/05/2019 | Cập nhật: 15/08/2019
Quyết định 932/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt nhiệm vụ: “Xây dựng, cập nhật kế hoạch hành động ứng phó với biến đổi khí hậu giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến 2050 của tỉnh Quảng Trị” Ban hành: 26/04/2019 | Cập nhật: 24/05/2019
Quyết định 894/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lao động, thương binh và xã hội thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 08/04/2019 | Cập nhật: 17/05/2019
Quyết định 1454/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 08/04/2019 | Cập nhật: 01/06/2019
Quyết định 932/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt "Kế hoạch hành động tiến tới loại trừ HIV, viêm gan B và giang mai lây truyền từ mẹ sang con tỉnh Hải Dương giai đoạn 2019-2030" Ban hành: 19/03/2019 | Cập nhật: 10/05/2019
Chỉ thị 18/CT-UBND năm 2018 về tăng cường thực hiện dịch vụ công trực tuyến trong hoạt động nghiệp vụ kho bạc nhà nước do tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 14/12/2018 | Cập nhật: 04/01/2019
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2018 về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2019 Ban hành: 14/12/2018 | Cập nhật: 31/12/2018
Nghị quyết 33/NQ-HĐND năm 2018 về phương hướng, nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh năm 2019 của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 14/12/2018 | Cập nhật: 21/01/2019
Chỉ thị 18/CT-UBND năm 2018 về đẩy mạnh triển khai giải pháp nhằm giảm chi phí logistics, kết nối hiệu quả hệ thống hạ tầng giao thông trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 25/12/2018 | Cập nhật: 14/03/2019
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2018 về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2019 Ban hành: 18/12/2018 | Cập nhật: 31/12/2018
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2018 thông qua kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019 Ban hành: 14/12/2018 | Cập nhật: 16/01/2019
Quyết định 01/QĐ-UBND về Kế hoạch hành động thực hiện Nghị quyết về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh năm 2019 Ban hành: 02/01/2019 | Cập nhật: 21/02/2019
Quyết định 01/QĐ-UBND năm 2019 về phân công công tác của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam Khóa IX, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 02/01/2019 | Cập nhật: 18/02/2019
Quyết định 01/QĐ-UBND về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2019 của tỉnh An Giang Ban hành: 02/01/2019 | Cập nhật: 31/01/2019
Quyết định 01/QĐ-UBND về Chương trình trọng tâm công tác tư pháp tỉnh Bình Định năm 2019 Ban hành: 02/01/2019 | Cập nhật: 22/01/2019
Nghị quyết 33/NQ-HĐND năm 2018 về phân khai, điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 18/12/2018 | Cập nhật: 04/01/2019
Chỉ thị 18/CT-UBND năm 2018 về tăng cường công tác quản lý, chỉ đạo, điều hành bình ổn giá cả thị trường, bảo đảm trật tự an toàn xã hội dịp Tết Nguyên đán Kỷ Hợi năm 2019 Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 18/12/2018
Nghị quyết 10/NQ-HĐND về tình hình thực hiện nhiệm vụ kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2018 và kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2019 do tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 13/12/2018 | Cập nhật: 18/01/2019
Nghị quyết 33/NQ-HĐND năm 2018 về tổ chức lại và đổi tên Ban Dân tộc tỉnh thành Ban Dân tộc - Tôn giáo tỉnh Hà Giang Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 08/08/2019
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2018 về hợp nhất Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh Tiền Giang, Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang và Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang thành Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 15/03/2019
Nghị quyết 33/NQ-HĐND năm 2018 quyết định về chỉ tiêu biên chế công chức trong cơ quan hành chính và phê duyệt tổng số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp năm 2019 của tỉnh Bắc Giang Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 18/01/2019
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2018 về kế hoạch đầu tư công năm 2019 Ban hành: 05/12/2018 | Cập nhật: 18/03/2019
Nghị quyết 33/NQ-HĐND năm 2018 về giao biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính năm 2019 của thành phố Cần Thơ Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 28/03/2019
Chỉ thị 18/CT-UBND năm 2018 về tăng cường công tác tuần tra, kiểm tra, xử lý triệt để tình trạng “xe dù, bến cóc”, xe hợp đồng “trá hình” tuyến cố định, xe chạy trái luồng tuyến trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 09/11/2018 | Cập nhật: 05/01/2019
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2018 về quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương năm 2019 Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 01/04/2019
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2018 về thông qua danh mục dự án thu hồi đất năm 2019; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2019 trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội Ban hành: 04/12/2018 | Cập nhật: 26/12/2018
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2018 về phê chuẩn Tổng quyết toán thu, chi ngân sách thành phố Hà Nội năm 2017 Ban hành: 04/12/2018 | Cập nhật: 25/12/2018
Nghị quyết 33/NQ-HĐND năm 2018 về danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng lúa, đất rừng trên địa bàn tỉnh Bến Tre trong năm 2019 Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 31/12/2018
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2018 thông qua Danh mục dự án, công trình được phép thu hồi đất; dự án, công trình được phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào các mục đích khác năm 2019 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 16/02/2019
Chỉ thị 18/CT-UBND năm 2018 về tăng cường thực hiện các giải pháp thủy lợi phòng, chống hạn hán, thiếu nước, xâm nhập mặn phục vụ sản xuất nông nghiệp và dân sinh vụ Đông Xuân năm 2018-2019 và cả năm 2019 Ban hành: 13/11/2018 | Cập nhật: 05/12/2018
Chỉ thị 18/CT-UBND năm 2018 thực hiện nhiệm vụ năm học 2018-2019 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 15/10/2018 | Cập nhật: 18/10/2018
Chỉ thị 18/CT-UBND năm 2018 về tập trung chỉ đạo cải thiện và nâng cao chỉ số cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 26/09/2018 | Cập nhật: 17/10/2018
Quyết định 2671/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới, lĩnh vực Thi đua khen thưởng áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 11/10/2018 | Cập nhật: 26/03/2019
Chỉ thị 18/CT-UBND năm 2018 về nhiệm vụ chủ yếu năm học 2018-2019 Ban hành: 31/08/2018 | Cập nhật: 10/11/2018
Chỉ thị 18/CT-UBND năm 2018 về tăng cường công tác quản lý thu thuế của các đơn vị ngoại tỉnh hoạt động kinh doanh vãng lai trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 05/09/2018 | Cập nhật: 18/10/2018
Chỉ thị 18/CT-UBND năm 2018 về nhiệm vụ chủ yếu năm học 2018-2019 của ngành Giáo dục tỉnh Phú Yên Ban hành: 30/08/2018 | Cập nhật: 19/10/2018
Quyết định 894/QĐ-UBND năm 2018 công bố bãi bỏ 03 thủ tục hành chính trong lĩnh vực nông thôn mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Gia Lai Ban hành: 27/08/2018 | Cập nhật: 03/11/2018
Chỉ thị 18/CT-UBND năm 2018 về cán bộ, công chức, viên chức nêu gương thực hiện nghiêm quy định của pháp luật về không uống rượu bia trong giờ làm việc và khi lái xe Ban hành: 22/08/2018 | Cập nhật: 05/10/2018
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2018 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và sửa đổi nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng Ban hành: 02/08/2018 | Cập nhật: 31/01/2019
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2018 về nội dung chủ yếu cơ cấu lại ngành nông nghiệp, gắn với xây dựng nông thôn mới tỉnh Yên Bái đến năm 2020 Ban hành: 02/08/2018 | Cập nhật: 17/01/2019
Quyết định 1799/QĐ-UBND năm 2018 về Bộ tiêu chí xây dựng vườn mẫu trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 14/08/2018 | Cập nhật: 16/10/2018
Nghị quyết 11/NQ-HĐND bổ sung Danh mục dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng để thực hiện trong năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 20/07/2018 | Cập nhật: 30/08/2018
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2018 về kết quả giám sát việc chấp hành pháp luật trong quy hoạch, đầu tư, quản lý và sử dụng công trình thủy lợi giai đoạn 2011-2017 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 02/08/2018 | Cập nhật: 17/09/2020
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2018 về thông qua kết quả phối hợp giải quyết những vấn đề phát sinh giữa hai kỳ họp Ban hành: 12/07/2018 | Cập nhật: 07/08/2018
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2018 về Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang năm 2019 Ban hành: 13/07/2018 | Cập nhật: 30/08/2018
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2018 về Chương trình phát triển nhà ở Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2016-2025 Ban hành: 12/07/2018 | Cập nhật: 16/08/2018
Chỉ thị 18/CT-UBND năm 2018 về tăng cường lãnh đạo, chỉ đạo công tác phòng, chống ma túy trên địa bàn thành phố Ban hành: 13/07/2018 | Cập nhật: 25/07/2018
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2018 về Chương trình giám sát năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng Ban hành: 12/07/2018 | Cập nhật: 15/09/2018
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2018 về Phương án giao rừng, cho thuê rừng để bảo vệ và phát triển rừng bền vững, kết hợp kinh doanh cảnh quan du lịch, sản xuất nông lâm nghiệp dưới tán rừng trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 19/07/2018 | Cập nhật: 20/08/2018
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2018 về Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2019 Ban hành: 12/07/2018 | Cập nhật: 07/08/2018
Quyết định 932/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch thu, nộp Quỹ Phòng, chống thiên tai tỉnh Cà Mau năm 2018 Ban hành: 07/06/2018 | Cập nhật: 21/07/2018
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2018 về Chương trình giám sát năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định khóa XVIII, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 06/07/2018 | Cập nhật: 06/08/2018
Quyết định 894/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Bản mô tả công việc và Khung năng lực vị trí việc làm các cơ quan hành chính thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 11/06/2018 | Cập nhật: 29/10/2018
Nghị quyết 11/NQ-HĐND thông qua Danh mục bổ sung công trình, dự án được phép thu hồi đất; các công trình, dự án được phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào mục đích khác năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 11/07/2018 | Cập nhật: 27/09/2018
Quyết định 1799/QĐ-UBND năm 2018 về phân công công tác của Chủ tịch, các Phó Chủ tịch và các ủy viên Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 16/05/2018 | Cập nhật: 24/07/2018
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2018 về Quy hoạch phát triển ngành thủy sản tỉnh Khánh Hòa đến năm 2025 và định hướng đến năm 2035 Ban hành: 11/05/2018 | Cập nhật: 23/06/2018
Quyết định 1454/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 03 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Lào Cai Ban hành: 18/05/2018 | Cập nhật: 21/12/2019
Quyết định 932/QĐ-UBND năm 2018 về Quy chế phối hợp trong công tác quản lý thu thuế Tài nguyên, phí bảo vệ môi trường đối với hoạt động khai thác tài nguyên khoáng sản trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 10/05/2018 | Cập nhật: 17/05/2018
Quyết định 932/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế và các Khu công nghiệp tỉnh Thái Bình Ban hành: 13/04/2018 | Cập nhật: 08/08/2018
Quyết định 894/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Cần Thơ Ban hành: 10/04/2018 | Cập nhật: 16/04/2018
Quyết định 932/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 06/04/2018 | Cập nhật: 04/08/2020
Quyết định 932/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt đề cương Đề án “Phát triển thương mại điện tử hỗ trợ kết nối cung cầu hàng hóa tỉnh Thanh Hóa đến năm 2025” Ban hành: 15/03/2018 | Cập nhật: 03/04/2018
Quyết định 01/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Đề án mô hình tổ chức, huấn luyện, hoạt động, chế độ chính sách đối với Dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 02/01/2018 | Cập nhật: 27/03/2018
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2017 về chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng và thông qua danh mục dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2018 trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 02/03/2018
Nghị quyết 33/NQ-HĐND năm 2017 về danh mục dự án cần thu hồi đất năm 2018 và nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 11/12/2017 | Cập nhật: 13/04/2018
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2017 về quy hoạch mạng lưới điểm đỗ xe, bãi đỗ xe thành phố Hải Phòng đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 13/03/2018
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2017 về dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2018 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 22/01/2018
Nghị quyết 33/NQ-HĐND năm 2017 về phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước năm 2016 Ban hành: 09/12/2017 | Cập nhật: 25/01/2018
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2017 về phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2016 Ban hành: 09/12/2017 | Cập nhật: 01/03/2018
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2017 phê duyệt kế hoạch phân bổ vốn đầu tư công, vốn sự nghiệp quy hoạch năm 2018 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 28/04/2018
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2017 về dự toán và phân bổ ngân sách địa phương năm 2018 Ban hành: 09/12/2017 | Cập nhật: 03/03/2018
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2017 và kế hoạch sử dụng đất năm 2018 tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 17/07/2018
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2017 về phương hướng, nhiệm vụ phát triển kinh tế-xã hội, quốc phòng-an ninh năm 2018 tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 09/12/2017 | Cập nhật: 25/01/2018
Nghị quyết 33/NQ-HĐND năm 2017 về chỉ tiêu biên chế hành chính, số người làm việc năm 2018 Ban hành: 14/12/2017 | Cập nhật: 25/01/2018
Nghị quyết 33/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua Kế hoạch tổ chức các kỳ họp thường lệ của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên năm 2018 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 17/07/2018
Nghị quyết 55/NQ-HĐND năm 2017 phê chuẩn quyết toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2016 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 12/06/2018
Nghị quyết 33/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua Đề án thành lập thị trấn Tân Khai thuộc huyện Hớn Quản, tỉnh Bình Phước Ban hành: 12/12/2017 | Cập nhật: 19/01/2018
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua kế hoạch vốn đầu tư công năm 2018 Ban hành: 12/12/2017 | Cập nhật: 15/01/2018
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2017 về phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án “Bảo đảm kinh phí cho các hoạt động phòng, chống HIV/AIDS trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn, giai đoạn 2018-2020” Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 14/03/2018
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2017 về phân bổ dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2018 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 22/01/2018
Nghị quyết 33/NQ-HĐND năm 2017 về nhiệm vụ kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh thành phố Hải Phòng năm 2018 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 12/03/2018
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2017 về giải quyết kiến nghị của cử tri trước và sau kỳ họp thứ 3 Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang khóa IX Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 24/01/2018
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2017 về biên chế công chức tỉnh Kon Tum năm 2018 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 13/04/2018
Chỉ thị 18/CT-UBND năm 2017 về tăng cường quản lý, sử dụng tiết kiệm, hiệu quả cát, sỏi trong thi công công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 25/10/2017 | Cập nhật: 13/11/2017
Chỉ thị 18/CT-UBND năm 2017 về tăng cường quản lý, giám sát vốn vay lại của chính quyền địa phương Ban hành: 07/11/2017 | Cập nhật: 24/11/2017
Chỉ thị 18/CT-UBND năm 2017 về tăng cường chăm sóc sức khỏe bà mẹ và trẻ sơ sinh nhằm giảm tử vong mẹ, tử vong sơ sinh do tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 27/09/2017 | Cập nhật: 23/10/2017
Chỉ thị 18/CT-UBND năm 2017 về tăng cường phối hợp triển khai xây dựng cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 20/10/2017 | Cập nhật: 13/12/2017
Chỉ thị 18/CT-UBND năm 2017 về tăng cường công tác quản lý nhà nước về giết mổ gia súc, gia cầm, công tác đầu tư phát triển cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm tập trung Ban hành: 26/09/2017 | Cập nhật: 06/11/2017
Chỉ thị 18/CT-UBND năm 2017 về tăng cường công tác kiểm tra, kiểm soát việc phòng chống cháy, nổ trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 14/09/2017 | Cập nhật: 18/09/2017
Chỉ thị 18/CT-UBND năm 2017 tăng cường quản lý thuê bao di động trả trước trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 25/09/2017 | Cập nhật: 05/10/2017
Chỉ thị 18/CT-UBND năm 2017 thực hiện Chỉ thị 27/CT-TTg về đẩy mạnh học tập và làm theo tư tưởng, đạo đức, phong cách Hồ Chí Minh trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 20/09/2017 | Cập nhật: 22/11/2017
Chỉ thị 18/CT-UBND năm 2017 về tăng cường thực hiện công tác xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật Ban hành: 22/08/2017 | Cập nhật: 07/09/2017
Quyết định 1454/QĐ-UBND năm 2017 về Danh mục Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam quy định chi tiết các nội dung được luật giao Ban hành: 13/09/2017 | Cập nhật: 25/09/2017
Chỉ thị 18/CT-UBND năm 2017 về thực hiện nhiệm vụ năm học 2017-2018 của ngành Giáo dục và đào tạo tỉnh Gia Lai Ban hành: 07/09/2017 | Cập nhật: 06/12/2017
Chỉ thị 18/CT-UBND năm 2017 về chuẩn bị thực lực tuyển chọn, gọi công dân nhập ngũ và đăng ký nghĩa vụ quân sự năm 2018 Ban hành: 16/08/2017 | Cập nhật: 19/09/2017
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2017 Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 Ban hành: 20/07/2017 | Cập nhật: 02/08/2017
Nghị quyết 11/NQ-HĐND về bổ sung danh mục công trình, dự án thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trong năm 2017 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 26/07/2017 | Cập nhật: 21/12/2017
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2017 điều chỉnh Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương khóa IX, nhiệm kỳ 2016-2021 (kèm theo Nghị quyết 25/NQ-HĐND9) Ban hành: 20/07/2017 | Cập nhật: 11/08/2017
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2017 thông qua Quy hoạch hệ thống bến thủy nội địa thành phố Cần Thơ đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 07/07/2017 | Cập nhật: 29/07/2017
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2017 giải quyết kiến nghị của cử tri gửi đến kỳ họp thứ ba - Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương khóa IX Ban hành: 20/07/2017 | Cập nhật: 11/08/2017
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2017 thông qua Quy hoạch phát triển nông nghiệp, nông thôn thành phố Cần Thơ đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 07/07/2017 | Cập nhật: 29/07/2017
Chỉ thị 18/CT-UBND năm 2017 về tăng cường công tác phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ đối với nhà cao tầng, nhà nhiều tầng, siêu thị, trung tâm thương mại Ban hành: 05/07/2017 | Cập nhật: 01/11/2017
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2017 về chủ trương thực hiện cơ chế tài chính, kế hoạch trả nợ vay của dự án Mở rộng nâng cấp đô thị Việt Nam - Tiểu dự án thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang, vay vốn Ngân hàng Thế giới (WB) Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 26/02/2018
Quyết định 932/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu thực hiện các gói thầu tư vấn số 1, 1A, 1B và giám sát theo dõi hoạt động đấu thầu gói thầu số 1 thuộc dự án Đầu tư xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp trạm bơm Hữu Chấp, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 07/07/2017 | Cập nhật: 20/07/2017
Nghị quyết 55/NQ-HĐND năm 2017 phê chuẩn Đề án xã hội hóa hoạt động trong lĩnh vực y tế trên địa bàn tỉnh Sơn La, giai đoạn 2017-2021 Ban hành: 21/07/2017 | Cập nhật: 22/08/2017
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình năm 2018 Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 11/11/2017
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2017 về giải quyết kiến nghị của cử tri sau kỳ họp thứ 2 và trước kỳ họp thứ 3 - Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Thuận khóa X Ban hành: 17/07/2017 | Cập nhật: 15/09/2017
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2017 điều chỉnh danh mục dự án cần thu hồi đất; dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 06/07/2017 | Cập nhật: 17/08/2017
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2017 điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối giai đoạn 2016-2020, Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 06/07/2017 | Cập nhật: 14/08/2017
Quyết định 932/QĐ-UBND năm 2017 Danh mục loài cây trồng thuộc loại cây lâu năm được chứng nhận quyền sở hữu trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 27/03/2017 | Cập nhật: 12/04/2017
Quyết định 1772/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt kinh phí bồi thường, hỗ trợ để giải phóng mặt bằng xây dựng công trình: Kho dự trữ Quảng Trị Ban hành: 29/06/2017 | Cập nhật: 07/07/2017
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2017 về Chương trình hoạt động giám sát năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 30/08/2017
Quyết định 1772/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Kế hoạch hoạt động khoa học và công nghệ tỉnh An Giang năm 2018 Ban hành: 12/06/2017 | Cập nhật: 25/07/2017
Quyết định 1799/QĐ-UBND năm 2017 về thành lập Văn phòng Điều phối Chương trình xây dựng nông thôn mới thành phố Hà Nội Ban hành: 20/03/2017 | Cập nhật: 05/04/2017
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2016-2025, có xét đến 2035 - Hợp phần quy hoạch chi tiết phát triển lưới điện trung và hạ áp sau các trạm 110kV Ban hành: 18/05/2017 | Cập nhật: 02/01/2018
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2017 điều chỉnh Quy hoạch phát triển giao thông vận tải tỉnh Yên Bái giai đoạn 2016-2020 và tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 10/04/2017 | Cập nhật: 27/07/2017
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua Chương trình phát triển y tế, chăm sóc sức khỏe nhân dân tỉnh Thái Nguyên, giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 18/05/2017 | Cập nhật: 18/12/2017
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2017 điều chỉnh Quy hoạch phát triển nông nghiệp và nông thôn tỉnh Yên Bái đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 10/04/2017 | Cập nhật: 27/07/2017
Quyết định 1772/QĐ-UBND năm 2017 về tổ chức lại Trung tâm ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ trên cơ sở hợp nhất Trung tâm Nghiên cứu chuyển giao công nghệ và Giám định công nghệ, Trung tâm Công nghệ sinh học và Công nghệ thực phẩm, Trung tâm ứng dụng tiến bộ Khoa học và Công nghệ Ban hành: 17/03/2017 | Cập nhật: 17/04/2017
Quyết định 01/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu biên chế công chức trong cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân, đơn vị sự nghiệp công lập của Ủy ban nhân dân các cấp và tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2017 Ban hành: 03/01/2017 | Cập nhật: 10/03/2017
Quyết định 01/QĐ-UBND năm 2017 sáp nhập Trung tâm Phát hành phim và Chiếu bóng vào Trung tâm Văn hóa tỉnh thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hà Nam Ban hành: 03/01/2017 | Cập nhật: 02/03/2017
Chỉ thị 18/CT-UBND năm 2016 về tăng cường kỷ luật, kỷ cương hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 29/12/2016 | Cập nhật: 21/03/2017
Nghị quyết 33/NQ-HĐND năm 2016 về kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016-2020 Ban hành: 16/12/2016 | Cập nhật: 23/05/2018
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2016 về kế hoạch đầu tư công năm 2017 Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 04/04/2017
Chỉ thị 18/CT-UBND năm 2016 về đẩy mạnh thực hành tiết kiệm, chống lãng phí và phòng, chống tham nhũng năm 2017 Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 18/01/2017
Chỉ thị 18/CT-UBND năm 2016 thực hiện nghiêm quy định xin lỗi bằng văn bản khi giải quyết quá hạn thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 28/12/2016 | Cập nhật: 19/05/2018
Nghị quyết 33/NQ-HĐND năm 2016 tán thành chủ trương thành lập thị trấn Ninh Cường, huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 12/04/2017
Nghị quyết 33/NQ-HĐND năm 2016 thông qua danh mục dự án nhà nước thu hồi đất để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 23/03/2017
Chỉ thị 18/CT-UBND năm 2016 về phát động phong trào thi đua thực hiện thắng lợi kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2017 do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành Ban hành: 15/12/2016 | Cập nhật: 29/12/2016
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2016 về Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang năm 2017 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 19/01/2017
Chỉ thị 18/CT-UBND năm 2016 về tăng cường quảng lý trật tự xây dựng, đảm bảo an toàn trong thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 28/11/2016 | Cập nhật: 07/12/2016
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2016 phê duyệt tổng biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh, huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh An Giang năm 2017 Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 11/05/2017
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2016 phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán chi ngân sách địa phương năm 2015 do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 23/03/2017
Nghị quyết 33/NQ-HĐND năm 2016 phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2015 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 24/01/2017
Chỉ thị 18/CT-UBND năm 2016 về tuyển chọn, gọi công dân nhập ngũ và thực hiện nghĩa vụ tham gia công an nhân dân năm 2017 Ban hành: 22/11/2016 | Cập nhật: 17/12/2016
Quyết định 1454/QĐ-UBND năm 2016 Quy định đánh giá, xếp loại mức độ ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 01/12/2016 | Cập nhật: 02/01/2017
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2016 phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách thành phố Hà Nội năm 2015 Ban hành: 05/12/2016 | Cập nhật: 30/12/2016
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2016 về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2017 của thành phố Hà Nội Ban hành: 05/12/2016 | Cập nhật: 02/01/2017
Nghị quyết 33/NQ-HĐND năm 2016 tổ chức kỳ họp thường lệ năm 2017 Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 28/04/2017
Quyết định 1454/QĐ-UBND năm 2016 về chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án xây dựng Trung tâm bảo dưỡng phương tiện vận tải, dịch vụ thương mại và vui chơi giải trí, tại xã Ninh Giang, huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 01/11/2016 | Cập nhật: 14/11/2016
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2016 Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên khóa XIII, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 07/12/2016 | Cập nhật: 08/07/2017
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2016 Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang khóa XVIII, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 04/12/2016 | Cập nhật: 22/03/2017
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2016 về Chương trình giám sát năm 2017 của Hội đồng nhân dân khóa XVIII, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 24/03/2017
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2016 về thông qua danh mục công trình, dự án được phép thu hồi đất; công trình, dự án được phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào mục đích khác năm 2017 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 01/06/2018
Chỉ thị 18/CT-UBND năm 2016 về tăng cường biện pháp bảo vệ rừng và phòng cháy, chữa cháy rừng mùa khô năm 2016-2017 Ban hành: 17/10/2016 | Cập nhật: 08/11/2016
Quyết định 1799/QĐ-UBND năm 2016 công bố chỉ số cải cách hành chính năm 2015 của các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố của tỉnh Sơn La Ban hành: 26/07/2016 | Cập nhật: 12/10/2016
Quyết định 1799/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau Ban hành: 19/10/2016 | Cập nhật: 02/12/2016
Quyết định 1799/QĐ-UBND năm 2016 hủy bỏ Khoản VI Điều 1 Quyết định 1428/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch phát triển cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 04/10/2016 | Cập nhật: 05/11/2016
Nghị quyết 33/NQ-HĐND thông qua Danh mục công trình, dự án thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất (bổ sung) năm 2016 trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 21/07/2016 | Cập nhật: 24/09/2016
Chỉ thị 18/CT-UBND năm 2016 về tăng cường công tác ngăn chặn, xử lý xe thô sơ, xe mô tô, xe cơ giới ba bánh, xe tự chế, phương tiện giao thông chở hàng hóa cồng kềnh trên tuyến phố gây mất trật tự, an toàn giao thông Ban hành: 28/09/2016 | Cập nhật: 18/10/2016
Quyết định 1454/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt và Quy định quản lý theo đồ án Quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 quận Hải An đến năm 2025 tầm nhìn đến năm 2050 Ban hành: 25/07/2016 | Cập nhật: 05/08/2016
Nghị quyết 33/NQ-HĐND năm 2016 thông qua điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 21/07/2016 | Cập nhật: 24/09/2016
Chỉ thị 18/CT-UBND năm 2016 về tăng cường đấu tranh phòng, chống buôn lậu, gian lận thương mại, hàng giả trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 23/08/2016 | Cập nhật: 12/09/2016
Chỉ thị 18/CT-UBND về tăng cường chỉ đạo điều hành thực hiện nhiệm vụ tài chính - ngân sách nhà nước năm 2016 Ban hành: 20/07/2016 | Cập nhật: 03/08/2016
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2016 thông qua Đề án phát triển nguồn nhân lực tỉnh Điện Biên đến năm 2020 Ban hành: 14/10/2016 | Cập nhật: 23/11/2016
Chỉ thị 18/CT-UBND về tăng cường chỉ đạo, điều hành thực hiện nhiệm vụ tài chính - ngân sách thành phố Hải Phòng năm 2016 Ban hành: 22/07/2016 | Cập nhật: 03/08/2016
Quyết định 1799/KH-UBND năm 2016 về Kế hoạch triển khai Đề án “Tăng cường tiếng Việt cho trẻ em mầm non, học sinh tiểu học vùng dân tộc thiểu số giai đoạn 2016-2020, định hướng đến 2025” trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 14/10/2016 | Cập nhật: 07/01/2017
Chỉ thị 18/CT-UBND năm 2016 về tăng cường thực hiện giải pháp cấp bách bảo đảm trật tự, an toàn giao thông đường thủy nội địa trong tình hình mới do tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 11/08/2016 | Cập nhật: 27/12/2016
Chỉ thị 18/CT-UBND năm 2016 thực hiện Nghị định 55/2015/NĐ-CP về chính sách tín dụng phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn Ban hành: 20/07/2016 | Cập nhật: 28/11/2016
Quyết định 1799/QĐ-UBND năm 2016 kiện toàn Ban Chỉ đạo chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả do Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng ban hành Ban hành: 30/08/2016 | Cập nhật: 29/09/2016
Quyết định 1772/QĐ-UBND năm 2016 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường do Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành Ban hành: 22/07/2016 | Cập nhật: 29/09/2016
Chỉ thị 18/CT-UBND năm 2016 về nhiệm vụ chủ yếu của giáo dục đào tạo Thái Bình năm học 2016-2017 và các năm tiếp theo Ban hành: 12/09/2016 | Cập nhật: 31/10/2016
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2016 về sáp nhập, hợp nhất và đổi tên thôn, tổ dân phố của xã, phường, thị trấn thuộc huyện Bố Trạch và thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình Ban hành: 21/07/2016 | Cập nhật: 09/08/2016
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2016 bãi bỏ Nghị quyết 84/2013/NQ-HĐND và Nghị quyết 149/2014/NQ-HĐND về phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô do Hộ đồng nhân dân tỉnh Hà Giang ban hành Ban hành: 21/07/2016 | Cập nhật: 27/09/2016
Chỉ thị 18/CT-UBND về tăng cường công tác phòng, chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn năm 2016 trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 04/07/2016 | Cập nhật: 17/11/2016
Nghị quyết 33/NQ-HĐND phê duyệt biên chế công chức và lao động hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước tỉnh Thái Bình năm 2016 Ban hành: 15/07/2016 | Cập nhật: 20/09/2016
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2016 điều chỉnh (lần 2) đối với giáo dục thường xuyên trong Quy hoạch mạng lưới trường học tỉnh Thái Bình kèm theo Nghị quyết 27/NĐ-HĐND về Quy hoạch mạng lưới trường học tỉnh Thái Bình đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 15/07/2016 | Cập nhật: 24/09/2016
Quyết định 932/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc lĩnh vực xây dựng áp dụng chung tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 31/05/2016 | Cập nhật: 26/07/2016
Quyết định 894/QĐ-UBND năm 2016 công bố thiên tai gây hại trực tiếp đối với nuôi trồng thủy sản trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 24/05/2016 | Cập nhật: 01/06/2016
Chỉ thị 18/CT-UBND năm 2016 về tăng cường công tác bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 27/05/2016 | Cập nhật: 02/06/2016
Chỉ thị 18/CT-UBND về tăng cường công tác phòng, chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn năm 2016 tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 27/05/2016 | Cập nhật: 11/06/2016
Quyết định 1454/QĐ-UBND năm 2016 Quy định hỗ trợ đào tạo nghề cho lao động làm việc trong các Doanh nghiệp trong các khu công nghiệp tỉnh Hòa Bình Ban hành: 03/06/2016 | Cập nhật: 16/06/2016
Quyết định 932/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt dự toán công trình Ban hành: 06/05/2016 | Cập nhật: 18/05/2016
Quyết định 894/QĐ-UBND năm 2016 về quy định chế độ nhuận bút, thù lao đối với lĩnh vực phát thanh, truyền hình, trang thông tin điện tử tại Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Hưng Yên Ban hành: 13/05/2016 | Cập nhật: 19/05/2016
Quyết định 932/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện An Lão, thành phố Hải Phòng Ban hành: 06/06/2016 | Cập nhật: 18/06/2016
Quyết định 932/QĐ-UBND năm 2016 về quy định cụ thể hóa Điều 18 và 20 của Thông tư 01/2016/TT-BGDĐT về đối tượng được hưởng chế độ ưu tiên, khuyến khích trong công tác tuyển sinh đầu cấp đối với trường Phổ thông dân tộc nội trú Ban hành: 22/04/2016 | Cập nhật: 17/06/2016
Quyết định 932/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 11/04/2016 | Cập nhật: 24/09/2018
Quyết định 894/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới và sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh Ban hành: 26/04/2016 | Cập nhật: 15/08/2016
Quyết định 932/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt bổ sung Quy hoạch phát triển cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bến Tre đến năm 2020 Ban hành: 25/04/2016 | Cập nhật: 14/07/2016
Chỉ thị 18/CT-UBND năm 2015 về phát động thi đua thực hiện thắng lợi nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 5 năm (2016 - 2020) theo Nghị quyết Đại hội đại biểu Đảng bộ tỉnh Vĩnh Long lần thứ X Ban hành: 31/12/2015 | Cập nhật: 09/01/2016
Quyết định 01/QĐ-UBND về Kế hoạch chỉ đạo, điều hành phát triển kinh tế - văn hóa - xã hội, ngân sách Thành phố và Chương trình công tác của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh năm 2016 Ban hành: 09/01/2016 | Cập nhật: 26/01/2016
Quyết định 01/QĐ-UBND năm 2016 về phân công công tác giữa Chủ tịch, các Phó Chủ tịch và các Ủy viên Uỷ ban nhân dân tỉnh Bắc Giang Ban hành: 04/01/2016 | Cập nhật: 19/05/2017
Chỉ thị 18/CT-UBND năm 2015 về tăng cường, nâng cao hiệu quả công tác thi hành án dân sự trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 21/12/2015 | Cập nhật: 14/01/2016
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2015 thành lập thôn Sông Ngân thuộc xã Linh Thượng, huyện Gio Linh; thôn Pi Rao thuộc xã A Ngo, huyện Đakrông; thôn Làng Vây thuộc xã Tân Long và thôn Chai thuộc xã Hướng Việt, huyện Hướng Hoá, tỉnh Quảng Trị Ban hành: 11/12/2015 | Cập nhật: 15/01/2016
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2015 về dự án thu hồi đất và dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa năm 2016 trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 02/12/2015 | Cập nhật: 18/08/2017
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2015 về dự toán và phân bổ ngân sách thành phố Hồ Chí Minh năm 2016 Ban hành: 09/12/2015 | Cập nhật: 26/01/2016
Nghị quyết 33/NQ-HĐND năm 2015 về đặt tên phố tại phường Trần Lãm, Thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình Ban hành: 09/12/2015 | Cập nhật: 29/08/2016
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2015 về quyết định dự toán thu, chi ngân sách và phân bổ dự toán ngân sách năm 2016 do Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành Ban hành: 04/12/2015 | Cập nhật: 16/08/2017
Chỉ thị 18/CT-UBND năm 2015 về tăng cường thực hiện chính sách bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 17/11/2015 | Cập nhật: 10/12/2015
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2015 về cho ý kiến Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 (lần thứ ba) Ban hành: 09/12/2015 | Cập nhật: 23/03/2017
Nghị quyết 33/NQ-HĐND năm 2015 về chương trình hoạt động giám sát năm 2016 của Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 11/12/2015 | Cập nhật: 18/01/2016
Chỉ thị 18/CT-UBND năm 2015 về tổ chức đón mừng năm mới và Tết Bính Thân năm 2016 Ban hành: 18/11/2015 | Cập nhật: 06/01/2016
Chỉ thị 18/CT-UBND năm 2015 về tổ chức triển khai Nghị định số 55/2015/NĐ-CP ngày 09/6/2015 của Chính phủ về chính sách tín dụng phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 18/11/2015 | Cập nhật: 02/12/2015
Quyết định 2671/QĐ-UBND năm 2015 Phê duyệt danh mục và mức hỗ trợ các nghề đào tạo cho người khuyết tật thuộc nguồn Chương trình mục tiêu quốc gia Việc làm và dạy nghề tỉnh Hải Dương Ban hành: 19/10/2015 | Cập nhật: 28/01/2016
Chỉ thị 18/CT-UBND năm 2015 về kiểm soát, ngăn ngừa việc sản xuất, kinh doanh và sử dụng chất cấm trong chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 03/09/2015 | Cập nhật: 03/12/2015
Chỉ thị 18/CT-UBND năm 2015 về đẩy mạnh phát triển kinh tế hợp tác xã tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 13/08/2015 | Cập nhật: 18/08/2015
Quyết định 1454/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 29/07/2015 | Cập nhật: 06/08/2015
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2015 về chia tách Khu vực 4 và Khu vực 9 để thành lập khu vực mới thuộc phường Đống Đa, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định Ban hành: 10/07/2015 | Cập nhật: 03/08/2015
Quyết định 2671/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ, được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Long An Ban hành: 27/07/2015 | Cập nhật: 12/08/2015
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2015 thông qua "Điều chỉnh quy hoạch phát triển giao thông vận tải tỉnh Bắc Giang đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030" Ban hành: 10/07/2015 | Cập nhật: 01/08/2015
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2015 thông qua Kế hoạch bảo đảm tài chính cho hoạt động phòng, chống HIV/AIDS tỉnh Kon Tum giai đoạn 2015 – 2020 Ban hành: 14/07/2015 | Cập nhật: 25/08/2015
Quyết định 932/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 15/04/2015 | Cập nhật: 26/07/2015
Quyết định 894/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Cần Thơ Ban hành: 20/03/2015 | Cập nhật: 06/04/2015
Quyết định 01/QĐ-UBND năm 2015 thu hồi và hủy bỏ Quyết định 02/2014/QĐ-UBND quy định các nhóm hàng, mặt hàng không được kinh doanh trên một số tuyến đường xung quanh các chợ Ban hành: 06/02/2015 | Cập nhật: 03/04/2015
Quyết định 932/QĐ-UBND năm 2015 về Quy chế quản lý, sử dụng, thanh toán, quyết toán Quỹ bảo trì đường bộ Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 04/03/2015 | Cập nhật: 18/03/2015
Quyết định 01/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Quy hoạch phát triển cụm công nghiệp tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020 Ban hành: 05/01/2015 | Cập nhật: 18/11/2016
Quyết định 01/QĐ-UBND về những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu chỉ đạo điều hành thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2015 Ban hành: 05/01/2015 | Cập nhật: 28/12/2018
Quyết định 01/QĐ-UBND năm 2015 phân loại đơn vị hành chính xã, phường, thị trấn của tỉnh Sơn La Ban hành: 01/01/2015 | Cập nhật: 29/01/2015
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2015 về danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại khoản 3 Điều 62 và danh mục công trình, dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 58 của Luật Đất đai trong năm 2015 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 18/01/2015 | Cập nhật: 19/03/2015
Nghị quyết 33/NQ-HĐND năm 2014 thông qua Bảng giá đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 11/12/2014 | Cập nhật: 19/03/2015
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2014 về Danh mục lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội tỉnh Kon Tum để Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh thực hiện đầu tư trực tiếp và cho vay Ban hành: 11/12/2014 | Cập nhật: 11/02/2015
Nghị quyết 33/NQ-HĐND năm 2014 về đặt tên và điều chỉnh tuyến đường trên địa bàn thị trấn Plei Kần, huyện Ngọc Hồi, tỉnh Kon Tum Ban hành: 11/12/2014 | Cập nhật: 11/02/2015
Chỉ thị 18/CT-UBND năm 2014 tăng cường triển khai biện pháp cấp bách phòng cháy, chữa cháy rừng tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 03/12/2014 | Cập nhật: 14/07/2015
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2014 về miễn nhiệm chức danh Ủy viên Thường trực Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh khóa VIII, nhiệm kỳ 2011 - 2016 Ban hành: 10/12/2014 | Cập nhật: 03/02/2015
Chỉ thị 18/CT-UBND năm 2014 chấn chỉnh tình trạng lạm dụng yêu cầu nộp bản sao có chứng thực đối với giấy tờ, văn bản khi thực hiện thủ tục hành chính do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 21/10/2014 | Cập nhật: 21/11/2014
Chỉ thị 18/CT-UBND năm 2014 tăng cường quản lý hoạt động xuất bản, in, phát hành xuất bản phẩm trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 30/10/2014 | Cập nhật: 29/11/2014
Chỉ thị 18/CT-UBND năm 2014 tăng cường công tác phòng, chống hạn hán và đối phó với ảnh hưởng của El Nino trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 17/10/2014 | Cập nhật: 28/11/2014
Chỉ thị 18/CT-UBND năm 2014 tiếp tục đẩy mạnh thực hiện Chỉ thị 25/1998/CT-UB.NN về cấm sử dụng chất nổ, xung điện, chất độc để khai thác thủy sản và tăng cường bảo vệ nguồn lợi thủy sản trong thời gian tới Ban hành: 01/10/2014 | Cập nhật: 13/10/2014
Chỉ thị 18/CT-UBND năm 2014 tăng cường công tác bảo vệ an toàn công trình lưới điện cao áp và an toàn điện trong nhân dân trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 01/10/2014 | Cập nhật: 22/10/2014
Chỉ thị 18/CT-UBND năm 2014 xây dựng Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2016 - 2020 Ban hành: 08/09/2014 | Cập nhật: 22/09/2014
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2014 thành lập Sở Du lịch Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 11/09/2014 | Cập nhật: 08/10/2014
Chỉ thị 18/CT-UBND năm 2014 tăng cường công tác quản lý nhà nước trong hoạt động xuất bản, in và phát hành xuất bản phẩm trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 28/08/2014 | Cập nhật: 06/11/2014
Chỉ thị 18/CT-UBND điều hành thực hiện nhiệm vụ tài chính - ngân sách nhà nước những tháng cuối năm 2014 Ban hành: 03/09/2014 | Cập nhật: 06/11/2014
Chỉ thị 18/CT-UBND năm 2014 tăng cường công tác phòng, chống hạn hán, đối phó với ảnh hưởng của El Nino trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 15/09/2014 | Cập nhật: 11/10/2014
Quyết định 2671/QĐ-UBND năm 2014 về điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ Bảo lãnh tín dụng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Đồng Nai Ban hành: 29/08/2014 | Cập nhật: 11/11/2014
Quyết định 1799/QĐ-UBND năm 2014 về phê duyệt "Quy hoạch môi trường tỉnh Quảng Ninh đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030" Ban hành: 18/08/2014 | Cập nhật: 18/08/2018
Chỉ thị 18/CT-UBND năm 2014 về tổng điều tra quân nhân dự bị và phương tiện kỹ thuật của nền kinh tế quốc dân năm 2015 Ban hành: 04/09/2014 | Cập nhật: 22/09/2014
Chỉ thị 18/CT-UBND năm 2014 chấn chỉnh công tác văn thư, lưu trữ do tỉnh Long An ban hành Ban hành: 04/09/2014 | Cập nhật: 18/09/2014
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2014 bãi bỏ Nghị quyết 02/2008/NQ-HĐND thông qua quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép hoạt động điện lực Ban hành: 16/07/2014 | Cập nhật: 30/09/2014
Quyết định 1772/QĐ-UBND năm 2014 quy định về nội dung và quy trình tuyển dụng viên chức trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành giáo dục và đào tạo Ban hành: 21/08/2014 | Cập nhật: 29/03/2018
Chỉ thị 18/CT-UBND năm 2014 tăng cường công tác phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ Ban hành: 21/07/2014 | Cập nhật: 06/11/2014
Chỉ thị 18/CT-UBND năm 2014 về tăng cường thực hiện các quy định của Bộ Luật lao động xây dựng quan hệ lao động hài hòa, ổn định và tiến bộ trong doanh nghiệp Ban hành: 29/07/2014 | Cập nhật: 25/08/2014
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2014 cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện dự án đầu tư xây dựng công trình dân sinh - kinh tế và quốc phòng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 25/07/2014 | Cập nhật: 20/08/2014
Chỉ thị 18/CT-UBND năm 2014 về xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2015 Ban hành: 19/07/2014 | Cập nhật: 16/10/2014
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2014 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành không còn phù hợp Ban hành: 11/07/2014 | Cập nhật: 27/09/2014
Chỉ thị 18/CT-UBND năm 2014 xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2016-2020 Ban hành: 20/08/2014 | Cập nhật: 10/09/2014
Chỉ thị 18/CT-UBND năm 2014 chấn chỉnh hoạt động quảng cáo biển hiệu, bảng quảng cáo ngoài trời trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 24/06/2014 | Cập nhật: 19/07/2014
Chỉ thị 18/CT-UBND năm 2014 về lập kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016 - 2020 Ban hành: 26/08/2014 | Cập nhật: 27/06/2015
Quyết định 1772/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt đơn giá dịch vụ công cộng năm 2013 trên địa bàn thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai Ban hành: 16/06/2014 | Cập nhật: 23/06/2014
Chỉ thị 18/CT-UBND năm 2014 tăng cường quản lý công tác tuyển dụng, sử dụng và quản lý công, viên chức trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 15/07/2014 | Cập nhật: 31/12/2014
Quyết định 932/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quyết toán công trình: Khắc phục hậu quả bão lụt, đảm bảo giao thông bước 1 đợt 3 năm 2013, trên tuyến đường ĐT.258 Ban hành: 10/06/2014 | Cập nhật: 20/06/2014
Quyết định 894/QĐ-UBND năm 2014 về Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 07/05/2014 | Cập nhật: 15/05/2014
Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất Ban hành: 02/06/2014 | Cập nhật: 11/07/2014
Quyết định 1799/QĐ-UBND năm 2014 về Chương trình hành động thực hiện Chiến lược công tác dân tộc đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 17/06/2014 | Cập nhật: 21/07/2014
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Quyết định 932/QĐ-UBND năm 2014 về Quy trình cấp thẻ Bảo hiểm y tế cho đối tượng được ngân sách nhà nước đóng, hỗ trợ tiền đóng Bảo hiểm y tế Ban hành: 08/05/2014 | Cập nhật: 30/07/2015
Quyết định 932/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch hành động thực hiện "Đề án tái cơ cấu ngành nông nghiệp theo hướng nâng cao giá trị gia tăng và phát triển bền vững" tỉnh Khánh Hòa theo Quyết định 899/QĐ-TTg Ban hành: 17/04/2014 | Cập nhật: 04/06/2015
Quyết định 894/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch rà soát, đánh giá quy định, thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Định năm 2014 Ban hành: 31/03/2014 | Cập nhật: 14/07/2014
Quyết định 01/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2014-2015 Ban hành: 03/01/2014 | Cập nhật: 10/02/2014
Quyết định 01/QĐ-UBND năm 2014 về Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang Ban hành: 02/01/2014 | Cập nhật: 12/03/2014
Quyết định 01/QĐ-UBND về kế hoạch về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2014 Ban hành: 02/01/2014 | Cập nhật: 19/02/2014
Quyết định 01/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Tiền Giang Ban hành: 02/01/2014 | Cập nhật: 29/04/2014
Chỉ thị 18/CT-UBND năm 2013 về công tác quốc phòng địa phương năm 2014 Ban hành: 25/12/2013 | Cập nhật: 27/05/2015
Quyết định 01/QĐ-UBND năm 2014 về Quy chế tiếp nhận, xử lý, phát hành và quản lý văn bản tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 06/01/2014 | Cập nhật: 02/03/2015
Quyết định 01/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch phối hợp liên ngành trong công tác phòng, chống bạo lực gia đình trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 03/01/2014 | Cập nhật: 17/04/2014
Chỉ thị 18/CT-UBND năm 2013 thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, dự toán ngân sách nhà nước và đầu tư xây dựng cơ bản năm 2014 Ban hành: 16/12/2013 | Cập nhật: 10/03/2014
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2013 bãi bỏ Nghị quyết 11/2001/NQ.HĐNDT.6 về việc đặt tên đường huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 10/12/2013 | Cập nhật: 09/06/2014
Nghị quyết 33/NQ-HĐND năm 2013 về Chia tách thôn Hùng Lãm, xã Hồng Thái, huyện Việt Yên và thành lập 03 thôn mới Ban hành: 11/12/2013 | Cập nhật: 29/11/2014
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2013 phê duyệt điều chỉnh Nghị quyết 27/NQ-HĐND về quy hoạch mạng lưới trường học tỉnh Thái Bình đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 13/12/2013 | Cập nhật: 22/01/2014
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2013 về quyết định dự toán thu, chi ngân sách và phân bổ dự toán ngân sách năm 2014 Ban hành: 11/12/2013 | Cập nhật: 02/07/2014
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2013 phân loại đơn vị hành chính tỉnh Cà Mau Ban hành: 05/12/2013 | Cập nhật: 18/12/2013
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2013 Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau năm 2014 Ban hành: 05/12/2013 | Cập nhật: 23/12/2013
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2013 Chương trình xây dựng Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước năm 2014 Ban hành: 13/12/2013 | Cập nhật: 22/01/2014
Quyết định 1772/QĐ-UBND phê duyệt kinh phí hỗ trợ công tác mộ - nghĩa trang liệt sỹ năm 2013 Ban hành: 22/11/2013 | Cập nhật: 03/12/2013
Chỉ thị 18/CT-UBND năm 2013 tổ chức đón Tết Ban hành: 27/11/2013 | Cập nhật: 28/11/2013
Nghị quyết 33/NQ-HĐND năm 2013 về Chương trình xây dựng nghị quyết năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi khóa XI Ban hành: 10/12/2013 | Cập nhật: 19/06/2014
Chỉ thị 18/CT-UBND năm 2013 thực hiện công tác Kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2013 | Cập nhật: 09/11/2013
Chỉ thị 18/CT-UBND năm 2013 về tăng cường sự lãnh đạo thực hiện công tác đảm bảo trật tự công cộng Ban hành: 31/10/2013 | Cập nhật: 30/06/2015
Chỉ thị 18/CT-UBND năm 2013 tăng cường công tác phòng, chống sốt xuất huyết Ban hành: 18/10/2013 | Cập nhật: 22/10/2013
Chỉ thị 18/CT-UBND năm 2013 tăng cường sử dụng vật liệu xây không nung và hạn chế sản xuất, sử dụng gạch đất sét nung trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 09/10/2013 | Cập nhật: 21/11/2013
Chỉ thị 18/CT-UBND năm 2013 đẩy mạnh công tác tuyên truyền, phổ biến, thực hiện Nghị định 79/2013/NĐ-CP về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thống kê trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 02/10/2013 | Cập nhật: 06/11/2013
Quyết định 1772/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Chương trình hành động quốc gia về người cao tuổi tỉnh Bình Phước giai đoạn 2014-2020 Ban hành: 25/09/2013 | Cập nhật: 05/11/2013
Quyết định 1772/QĐ-UBND phân công quản lý di tích đã được xếp hạng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế, đợt 4 năm 2013 Ban hành: 10/09/2013 | Cập nhật: 13/09/2013
Chỉ thị 18/CT-UBND năm 2013 đẩy mạnh công tác bảo vệ rừng và phòng, chữa cháy rừng mùa khô năm 2013 - 2014 trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 13/09/2013 | Cập nhật: 20/09/2013
Chỉ thị 18/CT-UBND năm 2013 về nhiệm vụ trọng tâm năm học 2013-2014 Ban hành: 27/08/2013 | Cập nhật: 20/12/2013
Quyết định 1454/QĐ-UBND phê duyệt danh mục mua sắm trang phục Dân quân tự vệ tỉnh Bắc Giang năm 2013 Ban hành: 17/09/2013 | Cập nhật: 20/09/2013
Chỉ thị 18/CT-UBND năm 2013 tăng cường quản lý đầu tư và nợ đọng xây dựng cơ bản từ nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 29/07/2013 | Cập nhật: 23/08/2013
Quyết định 2671/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt điều chỉnh cơ chế hỗ trợ từ nguồn vốn Trái phiếu Chính phủ và vốn ngân sách tỉnh cho dự án thuộc Chương trình kiên cố hóa trường, lớp học và nhà công vụ giáo viên của tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2008 - 2012 Ban hành: 02/08/2013 | Cập nhật: 11/12/2013
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2013 phê duyệt quy hoạch địa điểm và tên gọi Quảng trường xây dựng Tượng đài "Bác Hồ với nông dân" tại Thái Bình Ban hành: 31/07/2013 | Cập nhật: 12/12/2013
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2013 quy định chế độ, định mức chi phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Bình Định, nhiệm kỳ 2011 - 2016 Ban hành: 26/07/2013 | Cập nhật: 12/09/2013
Nghị quyết 11/NQ-HĐND kế hoạch biên chế công chức, viên chức của tỉnh Bến Tre năm 2013 Ban hành: 11/07/2013 | Cập nhật: 31/07/2013
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2013 về công nhận xã Vũ Quý, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình đạt tiêu chí đô thị loại V Ban hành: 31/07/2013 | Cập nhật: 12/12/2013
Chỉ thị 18/CT-UBND năm 2013 tăng cường trách nhiệm và nâng cao hiệu quả công tác tiếp công dân, xử lý đơn và giải quyết khiếu nại, tố cáo Ban hành: 26/07/2013 | Cập nhật: 23/06/2015
Quyết định 1799/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết 1/500 khu du lịch- dịch vụ Tam Đảo, huyện Tam Đảo, tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 12/07/2013 | Cập nhật: 05/10/2013
Quyết định 1454/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 26/06/2013 | Cập nhật: 30/11/2013
Chỉ thị 18/CT-UBND năm 2013 triển khai thực hiện Luật Phòng chống tác hại của thuốc lá trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 21/06/2013 | Cập nhật: 01/07/2013
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2013 phê chuẩn việc giao chỉ tiêu biên chế hành chính năm 2014 Ban hành: 15/07/2013 | Cập nhật: 30/11/2013
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2013 phê chuẩn nhu cầu bổ sung biên chế công chức năm 2014 Ban hành: 15/07/2013 | Cập nhật: 30/11/2013
Quyết định 932/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt bổ sung khoản viện trợ cho dự án "An toàn giao thông cho thanh niên tỉnh Bắc Giang" sử dụng viện trợ Tổ chức Handicap International (Bỉ) Ban hành: 19/06/2013 | Cập nhật: 12/11/2013
Chỉ thị 18/CT-UBND năm 2013 về vấn đề cấp bách trong công tác bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 09/01/2013 | Cập nhật: 26/10/2013
Chỉ thị 18/CT-UBND năm 2012 tăng cường thực hành tiết kiệm, chống lãng phí Ban hành: 28/12/2012 | Cập nhật: 26/04/2013
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2012 thông qua Đề án thành lập Thị trấn Vũ Quý, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình Ban hành: 12/12/2012 | Cập nhật: 18/02/2014
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2012 phê chuẩn quyết toán ngân sách năm 2011 Ban hành: 07/12/2012 | Cập nhật: 04/05/2013
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2012 bãi bỏ Nghị quyết 05/2009/NQ-HĐND và 24/2009/NQ-HĐND Ban hành: 07/12/2012 | Cập nhật: 26/04/2013
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2012 về biên chế sự nghiệp năm 2013 Ban hành: 07/12/2012 | Cập nhật: 04/05/2013
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2012 về nguyên tắc xác định giá đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa năm 2013 Ban hành: 04/12/2012 | Cập nhật: 17/01/2013
Chỉ thị 18/CT-UBND năm 2012 thực hiện Nghị định 24/2012/NĐ-CP về quản lý hoạt động kinh doanh vàng trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu Ban hành: 17/08/2012 | Cập nhật: 13/05/2013
Quyết định 1208/QĐ-TTg năm 2012 phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia Y tế giai đoạn 2012 - 2015 Ban hành: 04/09/2012 | Cập nhật: 06/09/2012
Quyết định 1772/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Tiền Giang Ban hành: 01/08/2012 | Cập nhật: 28/01/2013
Quyết định 1799/QĐ-UBND năm 2012 về Kế hoạch phát triển giáo dục, đào tạo và dạy nghề tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2012 - 2015 Ban hành: 10/08/2012 | Cập nhật: 20/08/2012
Quyết định 1799/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thuộc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 13/09/2012 | Cập nhật: 13/10/2012
Nghị quyết 55/NQ-HĐND năm 2012 phê chuẩn bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác và chế biến quặng vàng, arsen chứa thiếc vàng trên địa bàn tỉnh Hà Giang giai đoạn 2010 - 2015, có xét đến năm 2025 Ban hành: 14/07/2012 | Cập nhật: 06/02/2015
Nghị quyết 10/NQ-HDND năm 2012 về tiếp tục thực hiện nhiệm vụ năm 2012 Ban hành: 20/07/2012 | Cập nhật: 18/01/2014
Nghị quyết 55/NQ-HĐND năm 2012 bổ sung chương trình xây dựng Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An năm 2012 Ban hành: 13/07/2012 | Cập nhật: 12/06/2013
Nghị quyết 30/NQ-HĐND phê duyệt biên chế công chức năm 2012 trong các cơ quan, tổ chức hành chính của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện thuộc tỉnh Tiền Giang Ban hành: 05/07/2012 | Cập nhật: 13/06/2013
Quyết định 01/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Điện Biên do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Ban hành: 03/01/2012 | Cập nhật: 03/02/2012
Nghị quyết 33/NQ-HĐND năm 2011 phê chuẩn kế hoạch vay vốn tín dụng đầu tư phát triển của Nhà nước để thực hiện Chương trình kiên cố hoá kênh mương, phát triển đường giao thông nông thôn giai đoạn 2011 - 2015 Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 03/11/2015
Quyết định 01/QĐ-UBND năm 2012 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Sóc Trăng kèm theo Quyết định 174/QĐ-UBND Ban hành: 04/01/2012 | Cập nhật: 08/03/2014
Quyết định 01/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Đề án tổ chức, huấn luyện, đào tạo, hoạt động, bảo đảm chế độ, chính sách đối với dân quân tự vệ giai đoạn 2012-2016 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 03/01/2012 | Cập nhật: 18/10/2016
Nghị quyết 30/NQ-HĐND về danh mục công trình quan trọng trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh, giai đoạn 2010 - 2015 được ưu tiên tập trung đầu tư Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 19/06/2014
Chỉ thị 18/CT-UBND năm 2011 về tuyển chọn và gọi công dân nhập ngũ năm 2012 do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 21/11/2011 | Cập nhật: 24/11/2011
Quyết định 1772/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ và Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Yên Bái do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Ban hành: 18/11/2011 | Cập nhật: 20/12/2011
Nghị quyết 33/NQ-HĐND năm 2011 phê duyệt bảng giá đất năm 2012 áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 09/07/2014
Chỉ thị 18/CT-UBND năm 2011 thực hiện nghiêm việc đình chỉ tham gia giao thông xe công nông, cơ giới ba, bốn bánh tự chế trên địa bàn tỉnh Tiền Giang theo Nghị quyết 32/2007/NQ-CP do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Ban hành: 09/11/2011 | Cập nhật: 25/11/2011
Quyết định 1799/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt dự án đầu tư xây dựng tuyến đường giao thông liên tỉnh Hưng Yên-Hà Nội giai đoạn II Ban hành: 28/10/2011 | Cập nhật: 22/05/2014
Chỉ thị 18/CT-UBND năm 2011 tiếp tục cải thiện môi trường đầu tư, giữ vững và nâng cao chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh Ban hành: 22/08/2011 | Cập nhật: 10/07/2013
Quyết định 1772/QĐ-UBND năm 2011 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 19/07/2011 | Cập nhật: 26/06/2015
Quyết định 1772/QĐ-UBND năm 2011 ban hành quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Khuyến công và Tư vấn phát triển công nghiệp tỉnh Bình Phước Ban hành: 28/07/2011 | Cập nhật: 17/05/2013
Chỉ thị 18/CT-UBND năm 2011 chấn chỉnh và tăng cường công tác quản lý đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 18/07/2011 | Cập nhật: 18/06/2012
Quyết định 1208/QĐ-TTg năm 2011 phê duyệt Quy hoạch phát triển điện lực quốc gia giai đoạn 2011 - 2020 có xét đến năm 2030 Ban hành: 21/07/2011 | Cập nhật: 27/07/2011
Chỉ thị 18/CT-UBND năm 2011 về tăng cường hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính và tiếp nhận, xử lý phản ánh kiến nghị của cá nhân tổ chức về các quy định hành chính Ban hành: 04/07/2011 | Cập nhật: 07/07/2015
Chỉ thị 18/CT-UBND năm 2011 về tiếp tục tăng cường quản lý chất thải rắn thông thường, nguy hại trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 21/06/2011 | Cập nhật: 15/07/2011
Chỉ thị 18/CT-UBND năm 2011 tăng cường chỉ đạo và tổ chức thực hiện công tác đảm bảo an toàn vệ sinh lao động và phòng chống cháy nổ trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 02/06/2011 | Cập nhật: 10/11/2014
Chỉ thị 18/CT-UBND về tăng cường công tác quản lý nhà nước đảm bảo trật tự, an toàn giao thông đường thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Ban hành: 26/05/2011 | Cập nhật: 30/03/2013
Quyết định 932/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển ngành nông nghiệp và phát triển ngành thủy sản tỉnh Quảng Bình đến năm 2020 Ban hành: 25/04/2011 | Cập nhật: 14/10/2014
Quyết định 894/QĐ-UBND năm 2011 về phê duyệt đề án thực hiện cơ chế một cửa theo quyết định 93/2007/QĐ-TTg tại Văn phòng Ủy ban nhân dân huyện Kiên Hải, tỉnh Kiên Giang do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành Ban hành: 18/04/2011 | Cập nhật: 03/06/2011
Quyết định 932/QĐ-UBND năm 2011 điều chỉnh khoản 1 và khoản 3 Điều 1 Quyết định 1478/QĐ-UBND về việc phê duyệt đơn giá ngày công lâm sinh trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 08/04/2011 | Cập nhật: 14/05/2011
Quyết định 01/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Đề án Xây dựng Ban Chỉ huy Quân sự xã, phường, thị trấn vững mạnh toàn diện giai đoạn 2010 - 2015 do Uỷ ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 04/01/2011 | Cập nhật: 13/03/2014
Quyết định 1772/QĐ-UBND năm 2010 bổ sung kinh phí phục vụ Đại hội Đảng Ban hành: 14/12/2010 | Cập nhật: 18/10/2016
Nghị quyết 33/NQ-HĐND năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Giang phê duyệt Bảng mức giá đất năm 2011 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 10/12/2010 | Cập nhật: 31/07/2014
Chỉ thị 18/CT-UBND năm 2010 tăng cường công tác bảo đảm an toàn vệ sinh thực phẩm Ban hành: 08/09/2010 | Cập nhật: 09/07/2013
Chỉ thị 18/CT-UBND năm 2010 về công tác quản lý tàu cá có công suất dưới 30 sức ngựa Ban hành: 27/09/2010 | Cập nhật: 18/05/2018
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2010 thành lập Phòng Dân tộc thuộc Ủy ban nhân dân huyện Ban hành: 28/07/2010 | Cập nhật: 28/08/2013
Chỉ thị 18/CT-UBND năm 2010 về tập trung chỉ đạo phòng trừ sâu cuốn lá nhỏ hại lúa mùa do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 06/08/2010 | Cập nhật: 10/08/2010
Chỉ thị 18/CT-UBND năm 2010 về tăng cường các giải pháp duy trì tăng trưởng kinh tế cao, bền vững, bình ổn thị trường và bảo đảm an sinh xã hội trong năm 2010 Ban hành: 27/04/2010 | Cập nhật: 19/07/2013
Quyết định 894/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Di chuyển các công trình hạ tầng kỹ thuật trong phạm vi giải phóng mặt bằng Dự án đường sắt đô thị Cát Linh - Hà Đông do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 12/02/2010 | Cập nhật: 01/03/2010
Quyết định 01/QĐ-UBND năm 2010 triển khai nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2010 Ban hành: 04/01/2010 | Cập nhật: 22/07/2013
Quyết định 01/QĐ-UBND năm 2010 về mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế đối với học sinh, sinh viên Ban hành: 07/01/2010 | Cập nhật: 19/02/2014
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năn 2009 về dự toán ngân sách nhà nước và phân bổ dự toán ngân sách nhà nước năm 2010 Ban hành: 09/12/2009 | Cập nhật: 21/06/2013
Quyết định 1454/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt Chương trình khuyến công tỉnh Kon Tum giai đoạn 2010 - 2012 do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 18/11/2009 | Cập nhật: 31/03/2010
Chỉ thị 18/CT-UBND về thực hiện công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư, giải phóng mặt bằng, để triển khai các dự án trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 05/11/2009 | Cập nhật: 08/12/2009
Quyết định 2671/QĐ-UBND năm 2009 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý khu kinh tế Vũng Áng tỉnh Hà Tĩnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành Ban hành: 28/08/2009 | Cập nhật: 18/04/2011
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2009 bãi bỏ văn bản do Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang ban hành Ban hành: 08/07/2009 | Cập nhật: 06/12/2014
Quyết định 894/QĐ-UBND năm 2009 Quy định về tiêu chuẩn được phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC (thẻ ABTC) cho doanh nhân thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau quản lý do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Ban hành: 21/05/2009 | Cập nhật: 09/04/2011
Quyết định 1772/QĐ-UBND năm 2008 về Quy định tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố trên địa bàn thành phố Hải Phòng Ban hành: 20/10/2008 | Cập nhật: 18/12/2017
Chỉ thị 18/CT-UBND năm 2008 tổ chức thực hiện công tác giám sát, đánh giá đầu tư của tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 13/06/2008 | Cập nhật: 15/01/2013
Quyết định 01/QĐ-UBND năm 2008 đính chính Quyết định 38/2007/QĐ-UBND về việc sửa đổi quy định việc phân cấp quản lý nhà nước đối với tài sản công tại các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, tài sản được xác lập quyền sở hữu của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang kèm theo Quyết định 22/2007/QĐ-UBND Ban hành: 02/01/2008 | Cập nhật: 19/07/2013
Chỉ thị 18/CT-UBND năm 2007 tăng cường công tác phòng chống dịch cúm gia cầm, lở mồng long móng ở gia súc, tai xanh ở lợn và bệnh dại Ban hành: 02/10/2007 | Cập nhật: 21/08/2014
Quyết định 1454/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt đề cương và dự toán chi phí điều chỉnh, bổ sung quy hoạch tổng thể phát triển du lịch thời kỳ đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 17/07/2007 | Cập nhật: 01/08/2013
Chỉ thị 18/CT-UBND năm 2005 về xử lý và ngăn chặn nhập lậu gia súc, sản phẩm gia súc qua biên giới vào địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 04/08/2005 | Cập nhật: 04/07/2013
Quyết định 1208/QĐ-TTg về việc thay đổi chủ đầu tư Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp Hòa Khánh, thành phố Đà Nẵng Ban hành: 04/12/2000 | Cập nhật: 11/04/2007
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2000 về các tờ trình của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre trình tại kỳ họp lần thứ 2 Hội đồng nhân dân tỉnh khoá VI Ban hành: 21/02/2000 | Cập nhật: 24/06/2014
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 1998 về các tờ trình của Uỷ ban nhân dân tỉnh trình tại kỳ họp thứ 10 Hội đồng nhân dân tỉnh – khoá V Ban hành: 06/08/1998 | Cập nhật: 17/07/2014
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 1996 về định hướng phát triển kinh tế - xã hội 3 huyện vùng ven biển tỉnh Bến Tre năm 1996-2000-2010 Ban hành: 05/06/1996 | Cập nhật: 25/06/2014
Nghị quyết 33/NQ-HĐND năm 1993 về thông qua chương trình hành động của Uỷ ban nhân dân tỉnh về chống tham nhũng, buôn lậu và các tiêu cực khác Ban hành: 13/01/1993 | Cập nhật: 17/07/2014
Quyết định 01/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Điều lệ Hội Doanh nhân trẻ tỉnh Kon Tum Ban hành: 02/01/2021 | Cập nhật: 26/02/2021