Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2015 về dự toán và phân bổ ngân sách thành phố Hồ Chí Minh năm 2016
Số hiệu: 11/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh Người ký: Nguyễn Thị Quyết Tâm
Ngày ban hành: 09/12/2015 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: 15/01/2016 Số công báo: Số 6
Lĩnh vực: Tài chính, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 11/NQ-ND

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 09 tháng 12 năm 2015

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ DỰ TOÁN VÀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ NĂM 2016

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ 20
(Từ ngày 08 đến ngày 11 tháng 12 năm 2015)

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2003;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước năm 2002;

Căn cứ Quyết định số 2100/QĐ-TTg ngày 28 tháng 11 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2016;

Qua xem xét và thảo luận Báo cáo kết quả ước thực hiện thu chi ngân sách năm 2015 và dự toán thu chi ngân sách năm 2016 của Ủy ban nhân dân thành phố; Báo cáo thẩm tra số 614/BC-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2015 của Ban Kinh tế và ngân sách Hội đồng nhân dân thành phố và ý kiến của các vị đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố,

QUYT NGHỊ:

Điều 1. Về thực hiện nhiệm vụ ngân sách thành phố năm 2015:

Căn cứ Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân thành phố về dự toán và phân bổ ngân sách năm 2015 và việc tổ chức, điều hành ngân sách của Ủy ban nhân dân thành phố, Hội đồng nhân dân thành phố ghi nhận:

Năm 2015, Ủy ban nhân dân thành phố đã tập trung lãnh đạo, chỉ đạo, tiếp tục triển khai đồng bộ, quyết liệt nhiều giải pháp tháo gỡ khó khăn cho sản xuất kinh doanh, tổ chức thực hiện nhiệm vụ tài chính - ngân sách đạt được những kết quả khả quan. Ước thực hiện thu ngân sách nhà nước vượt dự toán, đảm bảo nhiệm vụ chi thường xuyên, chi các nhiệm vụ đột xuất phát sinh và chi đầu tư phát triển; điều hành ngân sách chặt chẽ, chủ động, tăng cường tiết kiệm trong sử dụng ngân sách, bố trí vốn đầu tư phát triển phù hợp nhu cầu và tình hình đầu tư thực tế, tiến độ giải ngân vốn đầu tư đạt khá. Ngoài ra, Ủy ban nhân dân thành phố đã có những biện pháp huy động vốn bằng nhiều hình thức và đẩy mạnh xã hội hóa để bổ sung nguồn lực cho đầu tư, thu hồi nợ đọng, chống thất thu thuế...đáp ứng nhu cầu vốn cho các công trình trọng điểm, cấp bách trên địa bàn, góp phần tích cực đảm bảo tốc độ tăng trưởng ổn định và chuyển dịch cơ cấu kinh tế thành phố đúng hướng.

Điều 2. Thông qua dự toán phân bổ ngân sách năm 2016:

1. Về thu, chi ngân sách:

a) Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn (không tính số ghi thu quản lý qua ngân sách): 298.300 tỷ đồng, tăng 12,24% so với dự toán năm 2015 và tăng 11,32% so ước thực hiện năm 2015.

Bao gồm:

- Tổng thu ngân sách nhà nước phần nội địa: 177.600 tỷ đồng

- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu: 102.500 tỷ đồng

- Thu từ dầu thô: 18.200 tỷ đồng

b) Tổng thu ngân sách địa phương: 63.800,649 tỷ đồng

Bao gồm:

- Số thu phân chia cho ngân sách địa phương: 58.956,200 tỷ đồng

- Bổ sung theo mục tiêu từ ngân sách trung ương: 1.412,490 tỷ đồng

Nguồn cải cách tiền lương đưa vào cân đối chi thường xuyên: 931,959 tỷ đồng

- Ghi thu quản lý qua ngân sách: 2.500 tỷ đồng

+ Ghi thu hoạt động xổ s kiến thiết: 2.150 tỷ đồng

+ Ghi thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải: 350 tỷ đồng

c) Tổng chi ngân sách địa phương: 63.800,649 tỷ đồng

Bao gồm:

- Chi cân đối ngân sách: 62.388,159 tỷ đồng

- Chi từ nguồn bổ sung theo mục tiêu của ngân sách trung ương: 1.412,490 tỷ đồng

(Kèm theo Phụ lục s 01, 02, 03, 04)

2. Về phân bổ dự toán chi ngân sách:

a) Thông qua định mức phân bổ dự toán chi ngân sách năm 2016 (Kèm theo Phụ lục số 05).

b) Tổng chi ngân sách địa phương năm 2016: 63.800,649 tỷ đồng

Cụ thể như sau:

- Chi đầu tư phát triển: 26.546,759 tỷ đồng

Trong đó chi trả vốn gốc và lãi vay: 3.973,300 tỷ đồng

- Chi thường xuyên: 34.630,000 tỷ đồng

Trong đó dự phòng ngân sách: 2.400,000 tỷ đồng

- Chi bổ sung quỹ Dự trữ tài chính: 11,400 tỷ đồng

- Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu của ngân sách trung ương: 1.412,490 tỷ đồng

c) Phân bổ dự toán chi thường xuyên từ ngân sách Thành phố cho từng cơ quan, sở ban ngành (Kèm theo Phụ lục số 06).

3. Phân bổ dự toán thu chi ngân sách quận huyện:

- Tổng thu ngân sách nhà nước năm 2016 phân bổ cho 24 quận huyện: 42.957,000 tỷ đồng (không tính số ghi thu quản lý qua ngân sách).

- Tổng thu ngân sách quận huyện năm 2015 (không tính số ghi thu quản lý qua ngân sách): 16.533,396 tỷ đồng, bao gồm:

+ Thu điều tiết được hưởng theo phân cấp: 6.423,435 tỷ đồng.

+ Thu bổ sung cân đối từ ngân sách Thành phố: 9.711,037 tỷ đồng.

+ Nguồn cải cách tiền lương của quận huyện đưa vào cân đối chi thường xuyên: 398,924 tỷ đồng.

- Tổng dự toán chi ngân sách quận huyện (không tính khoản chi từ nguồn thu quản lý qua ngân sách): 16.533,396 tỷ đồng.

(Kèm theo Phụ lục số 07, 08, 09, 10, 11)

4. Về huy động vốn đầu tư phát triển:

Ủy ban nhân dân Thành phố được huy động vốn bằng nhiều hình thức để đảm bảo nguồn chi đầu tư phát triển năm 2016 đã được Hội đồng nhân dân Thành phố thông qua.

Do Thủ tướng Chính phủ giao dự toán thu nội địa năm 2016 khá cao so với khả năng thực hiện của Thành phố nên dẫn đến phần thu điều tiết Thành phố được hưởng theo phân cấp tăng 35,25% so dự toán năm 2015. Trong năm 2016, trường hợp số thu nội địa không đạt dự toán được giao làm ảnh hưởng đến khả năng cân đối ngân sách địa phương: Hội đồng nhân dân thành phố thống nhất chủ trương phát hành 3.000 tỷ đồng trái phiếu chính quyền địa phương để đảm bảo nguồn vốn chi đầu tư phát triển thực hiện các công trình, dự án trọng điểm trên địa bàn thành phố. Giao Ủy ban nhân dân thành phố xây dựng Đề án phát hành trái phiếu chính quyền địa phương, trình Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố phê duyệt và gửi Bộ Tài chính xem xét, có ý kiến theo quy định; đảm bảo sử dụng nguồn vốn phát hành trái phiếu đúng mục đích, hiệu quả, bố trí vốn thanh toán nợ gốc và lãi đầy đủ, đúng hạn.

Điều 3. Trong quá trình điều hành thực hiện ngân sách, Hội đồng nhân dân thành phố đề nghị Ủy ban nhân dân thành phố quan tâm các vấn đề sau:

1. Căn cứ Nghị quyết của Hội đồng nhân dân thành phố, giao nhiệm vụ thu chi ngân sách cho từng cơ quan, ban, ngành Thành phố và các quận huyện theo đúng quy định.

2. Phấn đấu thu đạt và vượt kế hoạch để đảm bảo cân đối chi theo kế hoạch. Tăng cường các biện pháp quản lý nguồn thu và bồi dưỡng nguồn thu; đảm bảo thu đúng, thu đủ, thu kịp thời theo quy định của pháp luật; tập trung công tác thanh tra, kiểm tra việc chấp hành quy định về nghĩa vụ thuế; tăng cường rà soát đôn đốc, thu nộp nợ thuế kịp thời; kiên quyết xử lý các đơn vị, cá nhân cố tình vi phạm luật thuế.

3. Đa dạng các phương thức huy động nguồn lực để đầu tư phát triển những dự án hạ tầng kinh tế - xã hội trọng điểm. Đẩy mạnh xã hội hóa các lĩnh vực giáo dục và đào tạo, y tế, văn hóa, thể dục thể thao, vệ sinh môi trường. Thực hiện đồng bộ cơ chế khoán chi, đấu thầu trong duy tu giao thông, công viên cây xanh, vận chuyển hành khách bằng phương tiện công cộng để giảm dần số chi từ ngân sách.

4. Đảm bảo sử dụng dự phòng ngân sách đúng nội dung quy định của Luật Ngân sách nhà nước; báo cáo Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố hàng quý và báo cáo Hội đồng nhân dân tại kỳ họp gần nhất.

5. Việc điều hành sử dụng ngân sách phải theo đúng dự toán được duyệt và đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước.

Điều 4. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban và đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố giám sát chặt chẽ quá trình tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh khóa VIII, Kỳ họp thứ 20 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2015./.

 

 

CHỦ TỊCH




Nguyễn Thị Quyết Tâm

 


Thành phố Hồ Chí Minh

PHỤ LỤC SỐ 1

 

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016

Đơn vị: triệu đồng

PHN THU

PHN CHI

STT

Nội dung

Thực hiện năm 2014

Dự toán
năm 2015

Ước thực hiện năm 2015

Dự toán năm 2016

So sánh

STT

Nội dung

Thực hiện năm 2014

Dự toán năm 2015

Ước thực hiện năm 2015

Dự toán năm 2016

So sánh

 

 

1

2

3

4

3/2

3/1

4/2

4/3

 

 

1

2

3

4

3/2

3/1

4/2

4/3

I

Tng thu cân đối NSNN (không tính ghi thu ghi chi)

248,583,741

265,776,000

267,955,000

298,300,000

100.82

107.79

112.24

111.32

 

Tổng chi ngân sách đa phương (không tính ghi thu ghi chi)

52,440,228

54,615,928

57,044,474

63,800,649

104.45

108.78

116.82

111.84

-

Tng thu cân đối NSNN (không tính dầu thô và GTGC)

216,113,466

233,776,000

245,155,000

280,100,000

104.87

113.44

119.82

114.25

I

Chi ngân sách cân đối địa phương

49,983,895

53,336,889

57,044,474

62,388,159

106.95

114.13

116.97

109.37

1

Thu nội địa

127,157,277

143,776,000

151,155,000

177,600,000

105.13

118.87

123.53

117.50

1

Chi đầu tư phát triển

21,254,083

21,375,489

26,267,547

26,546,759

122.89

123.59

124.19

101.06

2

Thu từ dầu thô

32,470,275

32,000,000

22,800,000

18,200,000

71.25

70.22

56.88

79.82

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Thu từ hoạt động xuất nhập khu

88,956,189

90,000,000

94,000,000

102,500,000

104.44

105.67

113.89

109.04

 

- Chi đầu tư phát triển

17,516,136

16,959,489

19,846,000

22,573,459

117.02

113.30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi trả vốn gốc và lãi vay

3,737,947

4,416,000

6,421,547

3,973,300

 

 

89.98

 

II

Thu ngân sách địa phương (không tính ghi thu ghi chi, thu chuyn ngun, thu kết dư)

51.413.253

54.615.928

62.274.190

63.800.649

114.02

121.12

116.82

102.45

2

Chi thường xuyên

28,718,412

31,500,000

30,765,527

34,630,000

 

 

 

 

1

Thu NS địa phương hưng theo phân cấp

42,045,052

43,589,090

51,548,380

58,956,200

118.26

122.60

135.25

114.37

 

Trong đó: dự phòng NS

 

1,290,439

 

2,400,000

0.00

 

185.98

 

 

- Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

23,956,073

26,894,590

26,645,730

32,620,900

99.07

111.23

121.29

122.42

3

Chi tạo nguồn cải cách tiền lương

 

450,000

 

1,200,000

 

 

266.67

 

 

- Các khoản thu NSĐP hưởng 100%

18,088,979

16,694,500

24,902,650

26,335,300

149.17

137.67

157.75

105.75

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

11,400

11,400

11,400

11,400

 

 

 

 

2

B sung từ NSTW

2,517,968

1,279,039

4,050,168

1,412,490

316.66

160.85

110.43

34.87

II

Chi từ nguồn b sung của NSTW (*)

2,456,333

1,279,039

1,300,168

1,412,490

101.65

52.93

110.43

 

3

Nguồn cải cách tiền lương đưa vào cân đối chi thường xuyên

0

897,799

897,799

931,959

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Huy động vốn để chi đầu tư phát triển

5,000,000

6,700,000

3,000,000

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Các khoản hoàn trả giữa các cấp ngân sách

0

0

387,843

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Các khoản thu để lại chi quản lý qua NSNN

1,850,233

2,150,000

2,390,000

2,500,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(*) Thực hiện chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ NSTW được tổng hợp vào tổng chi đầu tư phát triển (mục 1) và chi thường xuyên (mục 2).

 


Thành phố Hồ Chí Minh

PHỤ LỤC SỐ 2

 

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ NĂM 2016

Đơn vị: triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2015

Ước thực hiện năm 2015

Dự toán năm 2016

A

B

1

2

3

A

Ngân sách cấp Thành phố

-

-

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp Thành phố

48,725,920

55,400,496

56,978,290

1

Thu ngân sách cấp Thành phố hưởng theo phân cấp

38,064,812

45,428,259

52,532,765

 

- Các khoản thu ngân sách Thành phố hưởng 100%

15,110,748

22,632,306

24,359,463

 

- Các khoản thu phân chia phần NSTP hưởng theo tỷ lệ %

22,954,064

22,795,953

28,173,302

2

Bổ sung từ ngân sách Trung ương

1,279,039

4,050,168

1,412,490

 

- Bổ sung cân đối

 

 

 

 

- Bổ sung có mục tiêu

1,279,039

4,050,168

1,412,490

3

Huy động vốn để chi đầu tư phát triển

6,700,000

3,000,000

0

4

Nguồn CCTL của NSTP đưa vào cân đối chi thường xuyên

532,069

532,069

533,035

5

Các khoản thu để lại chi quản lý qua NSNN

2,150,000

2,390,000

2,500,000

II

Chi ngân sách cấp Thành phố

48,725,920

50,658,624

56,978,290

1

Chi thuộc nhiệm vụ của cấp Thành phố theo phân cấp (không kể bổ sung cho ngân sách cấp dưới)

39,705,756

37,670,691

47,267,253

2

Bổ sung cho ngân sách quận - huyện

9,020,164

12,987,933

9,711,037

 

- Bổ sung cân đối

9,020,164

9,020,164

9,711,037

 

- Bổ sung có mục tiêu

 

3,967,769

 

B

Ngân sách cấp qun - huyện

-

-

-

I

Nguồn thu ngân sách quận - huyện

14,910,172

19,861,627

16,533,396

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp

5,524,278

6,120,121

6,423,435

 

- Các khoản thu ngân sách quận - huyện hưởng 100%

1,583,752

2,270,344

1,975,837

 

- Các khoản thu phân chia phần NS quận - huyện hưởng theo tỷ lệ %

3,940,526

3,849,777

4,447,598

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp Thành phố

9,020,164

12,987,933

9,711,037

 

- Bổ sung cân đối

9,020,164

9,020,164

9,711,037

 

- Bổ sung có mục tiêu

 

3,967,769

 

3

Nguồn CCTL của NSQH đưa vào cân đối chi thường xuyên

365,730

365,730

398,924

4

Các khoản hoàn trả giữa các cấp ngân sách

 

387,843

 

II

Chi ngân sách quận - huyện

14,910,172

19,373,783

16,533,396

 

Thành phố Hồ Chí Minh

PHỤ LỤC SỐ 3

 

BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NSNN NĂM 2016

Đơn vị: Triệu đồng

NỘI DUNG

TH 2014

NĂM 2015

D TOÁN 2016

So sánh

DT 2015

ƯTH 2015

ƯTH/ DT2015

ƯTH 2015/ CK

DT2016/ DT2015

DT2016/ ƯTH2015

1

2

3

4

5

 

 

 

 

TNG THU CÂN ĐỐI NSNN (không tính ghi thu ghi chi)

248,583,741

265,776,000

267,955,000

298,300,000

100.82

107.79

112.24

111.32

Tổng thu cân đối NSNN (không tính ghi thu ghi chi và dầu thô)

216,113,466

233,776,000

245,155,000

280,100,000

104.87

113.44

119.82

114.25

I. Thu nội địa

127,157,277

143,776,000

151,155,000

177,600,000

105.13

118.87

123.53

117.50

Thu nội địa trừ tiền sử dụng đất

121,140,322

132,970,000

136,070,000

164,200,000

102.33

112.32

123.49

120.67

1. Thu từ khu vực kinh tế

91,935,002

103,823,000

99,760,000

120,520,000

96.09

108.51

116.08

120.81

1.1/ Thu từ các DNNN do TW quản lý

15,395,477

17,950,000

16,452,000

20,170,000

91.65

106.86

112.37

122.60

Thuế GTGT

6,541,337

7,156,000

7,250,000

9,030,000

101.31

110.83

126.19

124.55

Thuế TNDN

4,540,036

5,112,000

4,847,000

5,800,000

94.82

106.76

113.46

119.66

Trong đó: hạch toán toàn ngành

134,217

220,000

200,000

180,000

90.91

149.01

81.82

90.00

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa

4,287,727

5,643,000

4,300,000

5,300,000

76.20

100.29

93.92

123.26

Thuế môn bài

3,072

2,800

3,800

3,800

135.71

123.70

135.71

100.00

Thuế tài nguyên

777

700

900

1,000

128.57

115.83

142.86

111.11

Thu nhập sau thuế thu nhập

0

0

0

0

 

 

 

 

Thu hồi vốn và thu khác (051.04)

22,528

35,500

50,300

35,200

141.69

223.28

99.15

69.98

1.2/ Thu từ các DNNN do địa phương quản lý

10,164,748

10,250,000

11,098,000

12,650,000

108.27

109.18

123.41

113.98

Thuế GTGT

3,046,054

3,078,000

3,280,000

4,100,000

106.56

107.68

133.20

125.00

Thuế TNDN

2,544,557

2,331,000

2,093,000

2,510,000

89.79

82.25

107.68

119.92

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa

2,059,558

2,431,000

2,250,000

2,670,000

92.55

109.25

109.83

118.67

Thuế môn bài

3,805

3,400

3,600

3,500

105.88

94.61

102.94

97.22

Thu sử dụng vốn

0

0

0

0

 

 

 

 

Thuế tài nguyên

14,874

16,000

14,000

14,000

87.50

94.12

87.50

100.00

Thu sự nghiệp

0

0

0

0

 

 

 

 

Thu nhập sau thuế thu nhập

2,462,317

2,350,000

3,370,000

3,300,000

143.40

136.86

140.43

97.92

Thu hồi vốn và thu khác (051.04)

33,583

40,600

87,400

52,500

215.27

260.25

129.31

60.07

1.3/ Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

37,022,018

42,023,000

39,684,000

48,700,000

94.43

107.19

115.89

122.72

Thuế GTGT

12,165,945

13,623,000

14,050,000

17,300,000

103.13

115.49

126.99

123.13

Thuế TNDN

16,381,724

17,920,000

15,174,000

18,600,000

84.68

92.63

103.79

122.58

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa

6,791,087

7,829,000

8,150,000

10,100,000

104.10

120.01

129.01

123.93

Thu từ khí thiên nhiên

1,425,033

2,250,000

1,710,000

2,010,000

76.00

120.00

89.33

117.54

Thuế chuyển thu nhập

552

0

0

0

 

0.00

 

 

Thuế môn bài

10,792

8,300

11,000

11,000

132.53

101.93

132.53

100.00

Thuế tài nguyên

1,745

1,700

1,900

2,000

111.76

108.88

117.65

105.26

Tiền thuê mặt đất, mặt nước, mặt biển

163,781

154,000

395,000

500,000

256.49

241.18

324.68

126.58

Các khoản thu khác (051.04)

81,359

237,000

192,100

177,000

81.05

236.11

74.68

92.14

1.4/ Thu từ khu vực CTN, dịch vụ ngoài quốc doanh

29,352,759

33,600,000

32,526,000

39,000,000

96.80

110.81

116.07

119.90

Thuế GTGT

15,672,312

18,020,000

17,770,000

21,950,000

98.61

113.38

121.81

123.52

Thuế TNDN

12,406,787

14,209,000

13,136,000

15,300,000

92.45

105.88

107.68

116.47

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa

414,866

581,000

431,000

550,000

74.18

103.89

94.66

127.61

Thuế môn bài

406,702

380,000

395,000

390,000

103.95

97.12

102.63

98.73

Thuế tài nguyên

6,773

5,500

12,000

15,000

218.18

177.17

272.73

125.00

Thu khác ngoài quốc doanh

445,319

404,500

782,000

795,000

193.33

175.60

196.54

101.66

2. Thu từ hoạt động khác

35,222,275

39,953,000

51,395,000

57,080,000

128.64

145.92

142.87

111.06

2.1. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

192,297

175,000

190,000

200,000

108.57

98.81

114.29

105.26

2.2. Thuế nông nghiệp

396

0

0

0

 

0.00

 

 

2.3. Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao

17,917,612

18,350,000

20,300,000

23,800,000

110.63

113.30

129.70

117.24

2.4. Thuế bảo vệ môi trường

2,066,018

2,250,000

4,800,000

7,000,000

213.33

232.33

311.11

145.83

2.5. Thu phí, lệ phí

1,727,756

1,750,000

2,290,000

2,900,000

130.86

132.54

165.71

126.64

2.6. Thu khác ngân sách (kể cả thu tại xã)

1,973,620

1,822,000

1,890,000

1,680,000

103.73

95.76

92.21

88.89

2.7. Thu tiền sử dụng đất

6,016,955

10,806,000

15,085,000

13,400,000

139.60

250.71

124.01

88.83

Bao gồm: + S ghi thu của TW

 

4,306,000

4,500,000

3,300,000

104.51

-

76.64

73.33

                + Số thu của TP

6,016,955

6,500,000

10,585,000

10,100,000

162.85

175.92

155.38

95.42

2.8. Thuế chuyển quyền sử dụng đất

27

0

0

0

-

0.00

-

-

2.9. Thu tiền bán nhà ở thuộc SHNN

259,637

100,000

340,000

200,000

340.00

130.95

200.00

58.82

2.10. Lệ phí trước bạ

3,347,307

3,350,000

4,250,000

5,000,000

126.87

126.97

149.25

117.65

2.11. Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước

1,720,650

1,350,000

2,250,000

2,900,000

166.67

130.76

214.81

128.89

II. Thuế XK, thuế NK, thuế TTĐB, thuế VAT hàng NK do Hải quan thu

88,956,189

90,000,000

94,000,000

102,500,000

104.44

105.67

113.89

109.04

+ Thuế XK, NK, TTĐB và thu chênh lệch

33,290,373

25,200,000

35,300,000

35,000,000

140.08

106.04

138.89

99.15

+ Thuế GTGT hàng nhập khẩu

55,650,294

64,800,000

58,700,000

67,500,000

90.59

105.48

104.17

114.99

+ Thuế bổ sung đối với HH nhập khẩu vào VN và khác

15,522

 

 

 

-

0.00

-

-

III. Thu từ dầu thô

32,470,275

32,000,000

22,800,000

18,200,000

71.25

70.22

56.88

79.82

TNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(không tính ghi thu ghi chi, thu chuyển nguồn, thu kết dư)

51,413,253

54,615,928

62,274,190

63,800,649

114.02

121.12

116.82

102.45

A. Các khoản thu cân đối NSĐP

49,563,020

52,465,928

59,884,190

61,300,649

114.14

120.82

116.84

102.37

- Thu NS địa phương được hưởng theo phân cấp

42,045,052

43,589,090

51,548,380

58,956,200

118.26

122.60

135.25

114.37

+ Thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%)

23,956,073

26,894,590

26,645,730

32,620,900

99.07

111.23

121.29

122.42

+ Các khon thu 100%

18,088,979

16,694,500

24,902,650

26,335,300

149.17

137.67

157.75

105.75

- Thu bổ sung từ NSTW

2,517,968

1,279,039

4,050,168

1,412,490

316.66

160.85

110.43

34.87

- Nguồn cải cách tiền lương đưa vào cân đối chi thường xuyên

-

897,799

897,799

931,959

100.00

 

103.80

103.80

- Thu tiền huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 Luật NSNN

5,000,000

6,700,000

3,000,000

0

44.78

60.00

0.00

0.00

- Thu hoàn trả giữa các cấp ngân sách

0

-

387,843

-

 

 

 

 

B. Các khoản thu được đ lại chi QL qua NSNN

1,850,233

2,150,000

2,390,000

2,500,000

111.16

129.17

116.28

104.60

- Thu từ xổ số kiến thiết

1,850,233

1,850,000

2,100,000

2,150,000

113.51

113.50

116.22

102.38

- Thu từ bảo vệ môi trường từ phí nước thải

0

300,000

290,000

350,000

96.67

 

116.67

120.69

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thành phố Hồ Chí Minh

PHỤ LỤC SỐ 4

 

BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016

Đvt: triệu đồng

NỘI DUNG CÁC KHOẢN CHI

Thực hiện 2014

Dự toán 2015

ƯTH 2015 (**)

So sánh (%)

DỰ TOÁN 2016

So sánh (%)

So DT 2015

So TH 2014

So DT 2015

So ƯTH 2015

A

1

2

3

3/2

3/1

4

4/2

4/CK

TNG CHI NS ĐỊA PHƯƠNG (không tính chi chuyn nguồn, ghi thu ghi chi)

52,440,228

54,615,928

57,044,474

104.45

108.78

63,800,649

116.82

111.84

A. Chi cân đối ngân sách

49,983,895

53,336,889

57,044,474

106.95

114.13

62,388,159

116.97

109.37

I/ Chi Đầu tư phát trin

21,254,083

21,375,489

26,267,547

122.89

123.59

26,546,759

124.19

101.06

- Chi trả vốn và lãi vay

3,737,947

4,416,000

6,421,547

145.42

171.79

3,973,300

89.98

61.87

- Chi đầu tư phát triển (*)

17,516,136

16,959,489

19,846,000

117.02

113.30

22,573,459

133.10

113.74

II/ Chi Thường xuyên

28,718,412

31,500,000

30,765,527

97.67

107.13

34,630,000

109.94

112.56

1. Chi tr g

1,196,263

1,180,000

1,011,500

85.72

84.55

1,150,000

97.46

113.69

2. Chi sự nghiệp kinh tế

3,774,087

4,210,410

4,063,279

96.51

107.66

4,900,796

116.40

120.61

- SN Nông lâm thủy lợi

270,886

332,535

336,522

101.20

124.23

420,146

126.35

124.85

- Duy tu giao thông

1,685,431

1,829,183

1,795,967

98.18

106.56

986,324

53.92

54.92

- SN Kiến thiết thị chính

1,248,089

1,159,146

1,159,146

100.00

92.87

2,624,648

226.43

226.43

- Sự nghiệp kinh tế khác

569,681

889,546

771,644

86.75

135.45

869,678

97.77

112.70

3. SN môi trường

2,425,457

2,830,602

3,071,398

108.51

126.63

2,904,637

102.62

94.57

4. SN nghiên cứu khoa học

247,149

371,234

368,641

99.30

149.16

417,755

112.53

113.32

5. SN giáo dục và đào to

8,143,139

8,759,235

8,911,288

101.74

109.43

9,185,283

104.86

103.07

- Sự nghiệp Giáo dục

7,214,341

7,907,486

8,063,868

101.98

111.78

8,264,135

104.51

102.48

- Sự nghiệp Đào tạo

928,798

851,749

847,420

99.49

91.24

921,148

108.15

108.70

6. Chi sự nghiệp y tế

3,517,139

3,127,182

2,901,563

92.79

82.50

2,672,377

85.46

92.10

7. SN Văn hóa thông tin

340,903

445,929

451,814

101.32

132.53

408,546

91.62

90.42

8. SN Truyền thanh

33,395

34,042

36,668

107.71

109.80

33,529

98.49

91.44

9. SN Thể dc Thể thao

403,599

467,367

465,013

99.50

115.22

444,956

95.20

95.69

10. Chi đảm bảo xã hi

1,696,974

1,946,695

2,468,112

126.78

145.44

2,689,237

138.14

108.96

11. Chi quản lý hành chính

4,770,340

4,941,785

5,090,014

103.00

106.70

5,133,427

103.88

100.85

- Chi Quản lý nhà nước

3,343,344

3,412,005

3,452,026

101.17

103.25

3,640,619

106.70

105.46

- Chi BS hoạt động của Đảng

739,910

875,280

925,689

105.76

125.11

830,671

94.90

89.74

- Chi hoạt động đoàn thể

687,086

654,500

712,299

108.83

103.67

662,137

101.17

92.96

12. Chi Khác

2,169,967

1,895,080

1,926,237

101.64

88.77

2,289,457

120,81

118,86

- An ninh quốc phòng

885,798

953,611

1,029,569

107.97

116.23

1,079,740

113,23

104,87

- Chi Khác

1,284,169

941,469

896,668

95.24

69.82

1,209,717

128,49

134,91

13. Chi từ d b p

-

1,290,439

-

0.00

-

2,400,000

185,98

-

III/ Chi nguồn TH CC tiền lương

-

450,000

-

-

-

1,200,000

266,67

-

IV/ Chi b sung quỹ d trữ tài chính

11,400

11,400

11,400

100.00

100.00

11,400

100,00

100,00

B. Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu của ngân sách trung ương

2,456,333

1,279,039

1,300,168

101.65

52.93

1,412,490

110,43

108,64

C. Bổ sung NS cấp dưới (không cộng tổng số)

15,686,410

9,020,164

 

 

 

9,711,037

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(*) Chi đầu tư phát triển đã bao gồm chi từ nguồn xổ số kiến thiết; Chi thường xuyên đã bao gồm chi từ nguồn thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải cho công tác duy tu thoát nước.

(**) Ước thực hiện năm 2015: chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ NSTW được tổng hợp vào tổng chi đầu tư phát triển và chi thường xuyên.

 

Thành phố Hồ Chí Minh

PHỤ LỤC SỐ 5

 

ĐỊNH MỨC PHÂN BỔ DỰ TOÁN NĂM 2015 VÀ NĂM 2016

Nội dung chi

Năm 2015

Năm 2016

1. Sự nghiệp giáo dục đào tạo

 

 

 

 

- Nhà trẻ

10.065.297 đồng/HS/năm

 

10.065.297 đồng/HS/năm

 

- Mẫu giáo

6.572.341 đồng/HS/năm

 

6.572.341 đồng/HS/năm

 

- Tiểu học

4.437.780 đồng/HS/năm

 

4.437.780 đồng/HS/năm

 

- Trung học cơ sở

4.488.494 đng/HS/năm

 

4.488.494 đng/HS/năm

 

- Trung học phổ thông

5.504.491 đồng/HS/năm

 

5.504.491 đồng/HS/năm

 

Trung học phổ thông chuyên

16.964.983 đồng/HS/năm

 

16.964.983 đồng/HS/năm

 

- Trung tâm Giáo dục thường xuyên

 

 

 

 

+ Định mức/biên chế

92,978 triệu đồng/BC/năm

 

92,978 triệu đồng/BC/năm

 

- Trung tâm Giáo dc hướng nghiệp dạy nghề

 

 

 

 

+ Định mức/biên chế

92,978 triệu đồng/BC/năm

 

92,978 triệu đồng/BC/năm

 

- Trường Bồi dưỡng Giáo dc

92,978 triệu đồng/BC/năm

 

92,978 triệu đồng/BC/năm

 

- Trường Khuyết tt

100,395 triệu đồng/BC/năm

 

100,395 triệu đồng/BC/năm

 

2. Sự nghiệp y tế

 

 

 

 

Chi chữa bệnh:

 

 

 

 

- Bệnh viện thành phố

94,235 triệu đồng/GB/năm

 

91,840 triệu đồng/GB/năm

 

- Bệnh viện quận huyện

70,760 triệu đồng/GB/năm

 

66,426 triệu đồng/GB/năm

 

Chi phòng bnh

 

 

 

 

- Trung tâm Y tế dự phòng

88,855 triệu đồng/GB/năm

 

88,855 triệu đồng/GB/năm

 

- Công tác phòng dịch

51.400 đồng/người dân/năm

 

51.400 đồng/người dân/năm

 

3. Quản lý hành chính nhà nước, Đảng, đoàn th, t chức chính trị xã hội

Biên chế

Hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP

Biên chế

Hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP

- Quản lý nhà nước

 

 

 

 

+ Thành phố

117 triệu đồng/BC/năm

91 triệu đồng/HĐ/năm

117 triệu đồng/BC/năm

91 triệu đồng/HĐ/năm

Riêng: Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành ph

159 triệu đồng/BC/năm

108 triệu đồng/HĐ/năm

159 triệu đồng/BC/năm

108 triệu đồng/HĐ/năm

Riêng: Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân Thành phố

173 triệu đồng/BC/năm

122 triệu đồng/HĐ/năm

173 triệu đồng/BC/năm

122 triệu đồng/HĐ/năm

+ Quận huyện

117 triệu đồng/BC/năm

91 triệu đồng/HĐ/năm

117 triệu đồng/BC/năm

91 triệu đồng/HĐ/năm

+ Phường xã

83 triệu đồng/BC/năm

 

83 triệu đồng/BC/năm

 

- Chi khu phố ấp, t dân phố

 

 

 

 

+ Khu phố, ấp

5,75 triệu đồng/khu phố/tháng

 

5,75 triệu đồng/khu phố/tháng

 

Riêng các xã nông thôn mới

6,25 triệu đồng/khu phố/tháng

 

6,25 triệu đồng/khu phố/tháng

 

+ Tổ dân phố, tổ nhân dân

575.000 đồng/tổ/tháng

 

575.000 đồng/tổ/tháng

 

Riêng các xã nông thôn mới

725.000 đồng/tổ/tháng

 

725.000 đồng/tổ/tháng

 

- Đảng

 

 

 

 

+ Các Ban Thành ủy

192 triệu đồng/BC/năm

192 triệu đồng/HĐ/năm

192 triệu đồng/BC/năm

192 triệu đồng/HĐ/năm

+ Các Đảng ủy trực thuộc

150 triệu đồng/BC/năm

150 triệu đồng/HĐ/năm

150 triệu đồng/BC/năm

150 triệu đồng/HĐ/năm

+ Quận huyện ủy, Đảng ủy cấp trên cơ sở

147 triệu đồng/BC/năm

147 triệu đồng/HĐ/năm

147 triệu đồng/BC/năm

147 triệu đồng/HĐ/năm

- Đoàn thể (thành phố)

 

 

 

 

+ Mặt trận tổ quốc

155 triệu đồng/BC/năm

113 triệu đồng/HĐ/năm

155 triệu đồng/BC/năm

113 triệu đồng/HĐ/năm

+ Thành đoàn

124 triệu đồng/BC/năm

82 triệu đồng/HĐ/năm

124 triệu đồng/BC/năm

82 triệu đồng/HĐ/năm

+ Hội liên hiệp phụ nữ

137 triệu đồng/BC/năm

95 triệu đồng/HĐ/năm

137 triệu đồng/BC/năm

95 triệu đồng/HĐ/năm

+ Hội cựu chiến binh

138 triệu đồng/BC/năm

96 triệu đồng/HĐ/năm

138 triệu đồng/BC/năm

96 triệu đồng/HĐ/năm

+ Hội nông dân

136 triệu đồng/BC/năm

89 triệu đồng/HĐ/năm

136 triệu đồng/BC/năm

89 triệu đồng/HĐ/năm

+ Liên hiệp các Hội Văn học - Nghệ thuật

113 triệu đồng/BC/năm

80 triệu đồng/HĐ/năm

113 triệu đồng/BC/năm

80 triệu đồng/HĐ/năm

+ Liên hiệp các tổ chức Hữu nghị

126 triệu đồng/BC/năm

101 triệu đồng/HĐ/năm

126 triệu đồng/BC/năm

101 triệu đồng/HĐ/năm

+ Hội Chữ Thập đỏ thành phố

94 triệu đồng/BC/năm

80 triệu đồng/BC/năm

94 triệu đồng/BC/năm

80 triệu đồng/BC/năm

- Đoàn thể (quận - huyện)

 

 

 

 

+ Phần chi cho con người

Mức khoán lương = hệ số lương bình quân x lương cơ sở x 12 tháng x (100%+23%+8%+3%+25%)

Trong đó:

- 23% gồm: 18%BHXH + 3%BHYT + 2%KPCĐ

- 8%: Kinh phí khen thưởng và 3% hệ số tăng lương bình quân (theo Kết luận số 18-KL/TU ngày 29/4/2008 của Thành ủy)

- 25%: Phụ cấp công vụ theo Nghị định số 34/2012/NĐ-CP

Mức khoán lương = hệ số lương bình quân x lương cơ sở x 12 tháng x (100%+23%+8%+3%+25%)

Trong đó:

- 23% gồm: 18%BHXH + 3%BHYT + 2%KPCĐ

- 8%: Kinh phí khen thưởng và 3% hệ số tăng lương bình quân (theo Kết luận số 18-KL/TU ngày 29/4/2008 của Thành ủy)

- 25%: Phụ cấp công vụ theo Nghị định số 34/2012/NĐ-CP

+ Phần chi cho hoạt đng

48,775 triệu đồng/BC/năm

48,775 triệu đồng/BC/năm

- Nhà Thiếu nhi (quận - huyện)

Thực hiện theo cơ chế tài chính quy định tại Nghị định số 43/2006/NĐ-CP ngày 25/4/2006 và Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ.

Thực hiện theo quy định tại Thông báo số 2236-TB/TU ngày 24/6/2015 của Ban Thường vụ Thành ủy và Công văn số 5761/UBND-VX ngày 23/9/2015 của Ủy ban nhân dân Thành phố về tổ chức bộ máy, biên chế, kinh phí hoạt động của Nhà thiếu nhi quận, huyện. Cụ thể:

- Mức khoán/biên chế được cấp có thẩm quyền phê duyệt = hệ số lương bình quân x lương cơ sở x 12 tháng x (100%+24% các khoản đóng góp gồm 18%BHXH, 3%BHYT, 2%KPCĐ, 1%BHTN).

- Tiền công đối với nhân viên bảo vệ, tạp vụ: mức lương khoán 2.000.000 đồng/người/tháng (tạm tính tương tự như Trung tâm Bồi dưỡng chính trị quận - huyện).

+ Phần chi cho con người

+ Phần chi cho hoạt động

48 triệu đồng/BC/năm

 

Thành phố Hồ Chí Minh

PHỤ LỤC SỐ 6

 

DỰ TOÁN CHI TỪ NGÂN SÁCH NĂM 2016 CHO CÁC ĐƠN VỊ DO THÀNH PHỐ QUẢN LÝ

Đơn vị: triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Dự toán 2015

Dự toán 2016

Ghi chú

1

2

3

4

5

 

Tổng cộng

14,559,716

14,870,095

 

1

Văn phòng đoàn đại biu quốc hội & Hội đồng nhân dân Thành phố

20,896

24,260

 

2

Văn phòng Tiếp công dân TP

5,531

 

 

3

Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố

77,066

93,476

 

 

Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố

74,502

84,322

 

 

Trung tâm Tin học Thành phố

1,303

1,421

 

 

Trung tâm công báo Thành phố

1,261

1,293

 

 

Ban Tiếp công dân Thành phố

 

6,440

Tổ chức lại Văn phòng Tiếp công dân Thành phố thành Ban Tiếp công dân Thành phố trực thuộc Văn phòng y ban nhân dân Thành phố theo Quyết định số 6278/QĐ-UBND ngày 26/11/2015 của Ủy ban nhân dân Thành phố

4

Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn

324,659

418,757

 

 

Trung tâm khuyến nông

34,296

36,796

 

 

Chi cục bảo vệ thực vật

16,046

16,631

Dự phòng 500 triệu đồng

 

Trung tâm Công nghệ sinh học

33,255

50,502

Dự phòng 1.200 triệu đồng

 

Trung tâm Tư vấn & Hỗ trợ chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp

14,583

18,155

Dự phòng 3.042 triệu đồng

 

Trung tâm quản lý & Kiểm định giống cây trồng Vật nuôi

25,746

33,156

Dự phòng 1.323 triệu đồng

 

Chi cục Thú y

74,110

116,844

Dự phòng 75.610 triệu đồng

 

Chi cục Thủy lợi và phòng chống lụt bão

11,190

16,856

Dự phòng 2.980 triệu đồng

 

Chi cục Lâm nghiệp

17,142

20,518

Dự phòng 1.312 triệu đồng

 

Chi cục Phát triển nông thôn

19,389

15,765

 

 

Ban Quản lý dự án LIFSAP Thành phố

1,840

1,840

 

 

Kinh phí chương trình mục tiêu nước sinh hoạt và vệ sinh môi trường nông thôn

0

0

 

 

Ban quản lý trung tâm thủy sản TP

1,637

1,558

 

 

Chi cục Quản lý chất lượng & bảo vệ nguồn lợi thủy sản

11,657

13,790

 

 

Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

15,056

21,121

 

 

Chi cục Kiểm lâm

18,641

21,121

Dự phòng 1.700 triệu đồng

 

Trường Trung cấp Kỹ thuật nông nghiệp

9,335

8,927

 

 

Kinh phí bù hụt thu thủy lợi phí

20,736

25,177

 

5

Sở Kế hoạch và Đầu tư

44,994

39,569

 

 

Kinh phí xúc tiến đầu tư

5,000

5,000

 

 

Trung tâm Tư vấn đấu thầu và Hỗ trợ đầu tư

1,179

1,228

 

 

Văn phòng Sở Kế hoạch và Đầu tư

38,815

33,341

Dự phòng 299 triệu đồng

6

Sở Tư pháp

29,249

30,005

 

 

Trung tâm Trợ giúp pháp lý

4,309

5,759

Dự phòng 100 triệu đồng

 

Trung tâm Thông tin và Tư vấn Công chứng

1,648

0

 

 

Văn phòng Sở Tư pháp

23,292

24,246

 

7

Sở Công Thương

156,039

165,701

 

 

Kinh phí xúc tiến thương mại

11,000

11,000

 

 

Trung tâm phát triển Công nghiệp Hỗ trợ thành phố

1,748

7,266

Dự phòng 5.606 triệu đồng

 

Văn phòng Sở Công Thương

37,919

43,280

Dự phòng 9.235 triệu đồng

 

Chi cục Quản lý thị trường

91,603

91,851

Dự phòng 100 triệu đồng

 

Trường Cao đẳng nghề Nguyễn Trường Tộ

13,769

12,304

 

8

Sở Khoa học và Công nghệ

220,753

245,576

 

 

Trung tâm thông tin khoa học công nghệ

7,155

7,977

 

 

Chi cục Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng

10,360

9,616

 

 

Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng

4,833

6,094

 

 

Trung tâm Thiết kế chế tạo thiết bị mới (NEPTECH)

3,796

0

 

 

Trung tâm ứng dụng hệ thống thông tin địa lý

2,025

0

 

 

Viện Khoa học công nghệ tính toán

8,722

10,435

Dự phòng 1.410 triệu đồng

 

Trung tâm nghiên cứu và chuyển giao công nghệ

1,500

0

 

 

Kinh phí nghiên cứu khoa học

167,601

198,668

 

 

Văn phòng Sở Khoa học và Công nghệ

14,761

12,786

 

9

Sở Tài chính

33,627

38,236

 

 

Văn phòng Sở

30,891

38,236

Dự phòng mua 01 xe chuyên dùng 1.200 triệu đồng

 

Kinh phí Ban chỉ đạo, Hội đồng.

2,736

 

 

10

Chi cục Tài chính doanh nghiệp

8,199

7,614

Dự phòng 130 triệu đồng

11

Sở Xây dựng

172,621

174,450

 

 

Trung tâm Thông tin và Dịch vụ xây dựng

5,214

6,073

 

 

Văn phòng Sở Xây dựng

159,462

161,801

Dự phòng 5.254 triệu đồng

 

Trường Trung cấp Xây dựng

7,945

6,576

 

12

Sở Giao thông vận tải

2,925,723

3,070,322

 

 

Khu quản lý giao thông đô thị số 1

11,606

11,266

 

 

Khu quản lý giao thông đô thị số 2

6,910

6,718

 

 

Khu quản lý giao thông đô thị số 3

6,425

6,187

 

 

Khu quản lý giao thông đô thị số 4

5,317

6,438

 

 

Trung tâm quản lý đường hầm sông Sài Gòn

36,863

37,641

Dự phòng 16.385 triệu đồng

 

Khu quản lý đường thủy nội địa

14,344

18,840

Dự phòng 253 triệu đồng

 

Trung tâm Đăng kiểm phương tiện thủy nội địa

1,378

1,270

 

 

Cảng vụ đường thủy nội địa

12,474

12,598

 

 

Trung tâm Quản lý điều hành Vận tải hành khách công cộng

6,519

7,469

Dự phòng 950 triệu đồng

 

Ban Quản lý các bến xe vận tải hành khách

633

0

 

 

Kinh phí Đảm bảo an toàn giao thông

50,000

50,000

Dự phòng 50.000 triệu đồng

 

Thanh tra Sở Giao thông vận tải

28,166

28,977

 

 

Văn phòng Sở Giao thông vận tải

28,848

25,388

Dự phòng 2.400 triệu đồng

 

Trường Cao đẳng Giao thông vận tải

34,033

33,443

 

 

Kinh phí duy tu giao thông

551,200

611,855

 

 

- Duy tu cầu

124,902

126,969

 

 

- Kim định cầu

 

13,863

 

 

- Duy tu đường

358,773

390,000

 

 

- Duy tu đường thủy

18,826

41,999

 

 

- Thoát nước đại lộ Võ Văn Kiệt và Phạm Văn Đồng

21,135

 

 

 

- Quản lý, vận hành và bảo trì hầm Thủ Thiêm

27,564

39,024

 

 

Kinh phí kiến thiết thị chính

777,649

880,998

 

 

- Chăm sóc công viên cây xanh

411,200

454,653

 

 

- Duy tu hệ thống chiếu sáng

366,449

403,624

 

 

- Thoát nước đại lộ Võ Văn Kiệt và Phạm Văn Đồng

 

22,721

 

 

- Thảo Cầm Viên

0

0

 

 

Kinh phí trợ giá xe buýt

1,180,000

1,150,000

 

 

Điện chiếu sáng công cộng

173,358

181,234

 

13

Sở Giáo dục và Đào tạo

1,571,527

1,683,076

 

 

Văn phòng Sở Giáo dục và Đào tạo

22,905

22,306

 

 

Sự nghiệp giáo dục

1,330,779

1,427,505

 

 

Sự nghiệp đào tạo

217,843

233,265

 

14

Sở Y tế

1,628,040

1,637,467

 

 

Văn phòng Sở Y tế

22,231

21,216

Dự phòng 220 triệu đồng

 

Chi cục An toàn vệ sinh thực phm

19,805

20,252

Dự phòng 100 triệu đồng

 

Chi cục dân số và Kế hoạch hóa gia đình

3,996

4,454

 

 

Kinh phí đào tạo nguồn nhân lực ngành y tế

6,750

6,750

 

 

Sự nghiệp Y tế

1,575,258

1,584,795

Dự phòng 69.552 triệu đồng; trong đó mua 04 xe ô tô chuyên dùng 8.200 triệu đồng

15

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

1,306,534

919,257

 

 

Văn phòng Ban chỉ đạo Chương trình Giảm nghèo, tăng hộ khá Thành phố

4,099

16,848

Dự phòng 13.359 triệu đồng

 

Ban chỉ đạo Chương trình Giảm nghèo, tăng hộ khá Thành phố

620

620

 

 

Văn phòng Sở Lao động - Thương binh và xã hội

36,075

38,968

 

 

Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội

8,513

11,203

 

 

Trung tâm Dự báo nhu cầu nhân lực và Thông tin thị trường lao động

4,728

5,611

Dự phòng 1.200 triệu đồng; trong đó, mua 01 xe công tác 756 triệu đồng

 

Trường Cao đẳng nghề Thành phố

26,952

27,114

 

 

Trung tâm giáo dục thường xuyên Gia Định

6,340

7,135

 

 

Trường Nghiệp vụ nhà hàng

4,750

4,331

 

 

Hoạt động chính sách người có công

21,323

22,851

 

 

Hoạt động Bảo vệ và chăm sóc trẻ em

10,453

9,200

Dự phòng 2.000 triệu đồng

 

Hoạt động xã hội khác

527,996

570,072

Dự phòng 22.518 triệu đồng; trong đó mua xe 02 xe công tác 2.184 triệu đồng

 

KP mua thẻ BHYT cho diện chính sách, xã hội

258,584

201,749

 

 

KP mua thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi

371,796

0

 

 

Trung tâm Công tác xã hội trẻ em

4,305

3,555

 

 

Dự phòng cho Sở Lao động - Thương binh và xã hội

20,000

0

 

16

Sở Văn hóa, Thể thao

770,532

735,281

 

 

Kinh phí Xúc tiến du lịch

0

0

 

 

Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao

25,633

25,717

Dự phòng 2.000 triệu đồng

 

Ban quản lý Đầu tư xây dựng công trình

931

931

 

 

Trường Cao đẳng Văn hóa nghệ thuật

7,240

7,240

 

 

Huấn luyện và thi đấu thể dục thể thao

172,077

171,961

 

 

Trường Trung học phổ thông năng khiếu thể dục thể thao

3,906

3,927

 

 

Chương trình đào tạo nguồn nhân lực Văn hóa nghệ thuật

25,000

25,000

 

 

Sự nghiệp Nghệ thuật

51,251

55,991

 

 

Trung tâm Thông tin triển lãm

10,843

8,200

 

 

Thư viện Khoa học tổng hợp

10,728

11,161

 

 

Sự nghiệp Bảo tồn bảo tàng

61,315

65,476

 

 

Sự nghiệp Thể dục thể thao

249,982

227,687

 

 

Hoạt động Văn hóa khác

151,626

131,990

 

17

Sở Du lịch

41,826

47,617

 

 

Văn phòng Sở Du lịch

9,483

9,520

Dự phòng 1.000 triệu đồng

 

Kinh phí Xúc tiến du lịch

32,343

38,097

Dự phòng 630 triệu đồng

18

Sở Tài nguyên và Môi trường

2,016,446

2,210,475

 

 

Chi cục Bảo vệ môi trường

9,656

9,738

 

 

Ban quản lý các khu liên hợp xử lý chất thải TP

14,416

11,549

Dự phòng mua 01 xe ô tô chuyên dùng 882 triệu đồng

 

Sự nghiệp môi trường

36,663

34,445

 

 

Trung tâm quan trắc và phân tích môi trường

18,397

32,303

 

 

Kinh phí Quản lý đất đai

29,487

12,600

Dự phòng 2.489 triệu đồng

 

Văn phòng Đăng ký đất đai thành phố

32,070

113,377

Dự phòng 6.000 triệu đồng; trong đó, mua 02 xe ô tô chuyên dùng 1.200 triệu đồng

 

Trung tâm Phát triển quỹ đất

10,712

9,562

 

 

Quỹ Bảo vệ môi trường Thành phố

3,065

1,766

Dự phòng 472 triệu đồng

 

Văn phòng biến đổi khí hậu

4,020

2,508

 

 

Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường

27,676

27,006

 

 

Dịch vụ vệ sinh môi trường

1,830,284

1,955,621

 

19

Sở Thông tin và truyền thông

116,838

123,405

 

 

Sự nghiệp Thông tin và truyền thông

100,000

110,000

 

 

Văn phòng Sở Thông tin và truyền thông

13,402

11,994

 

 

Trung tâm công nghệ thông tin và truyền thông

3,436

1,411

 

20

Sở Nội vụ

190,645

251,542

 

 

Văn phòng Sở Nội vụ

23,007

69,069

Dự phòng 50.000 triệu đồng

 

Ban Thi đua - Khen thưởng thành phố

83,452

79,425

 

 

Ban Tôn giáo

5,778

6,262

 

 

Chi cục Văn thư - Lưu trữ

8,408

4,860

 

 

Trung tâm lưu trữ lịch sử thành phố

 

1,926

Dự phòng 300 triệu đồng

 

Kinh phí đào tạo

70,000

90,000

 

21

Thanh tra Thành phố

35,370

36,860

Dự phòng 300 triệu đồng

22

Sở Quy hoạch - Kiến trúc

28,150

32,741

 

 

Trung tâm Thông tin quy hoạch

2,335

3,529

Dự phòng 1.095 triệu đồng

 

Trung tâm Nghiên cứu kiến trúc

2,731

4,097

Dự phòng 2.640 triệu đồng

 

Văn phòng Sở Quy hoạch - Kiến trúc

23,084

25,115

Dự phòng 3.090 triệu đồng

23

Đài tiếng nói nhân dân

27,066

26,553

 

24

Liên minh hợp tác xã

4,520

4,655

Dự phòng 1.524 triệu đồng

25

Ban Dân tộc

14,218

14,204

Dự phòng 1.250 triệu đồng

26

Thanh tra Ban quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Thành phố

0

0

 

27

Thành ủy

750,473

707,250

 

 

Văn phòng Thành Ủy

674,473

629,250

Dự phòng mua 05 xe công tác 5.292 triệu đồng

 

Kinh phí đào tạo

40,000

42,000

 

 

Kinh phí đào tạo Tiến sĩ, Thạc sĩ

36,000

36,000

 

28

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam Thành phố Hồ Chí Minh.

29,774

21,636

 

29

Thành Đoàn

89,172

105,187

 

 

Ký túc xá sinh viên Lào

1,693

1,612

 

 

Trung tâm hướng nghiệp, dạy nghề và giới thiệu việc làm thanh niên

3,189

3,267

 

 

Trung tâm Hỗ trợ thanh niên công nhân

2,553

3,334

 

 

Trung tâm Hỗ trợ Học sinh, sinh viên

1,981

2,308

 

 

Văn phòng Thành đoàn

49,547

61,201

Dự phòng 9.965 triệu đồng

 

Trưng đoàn Lý Tự Trọng

6,771

5,740

 

 

Nhà Văn hóa Thanh niên

3,724

3,184

 

 

Nhà Thiếu nhi thành phố

8,056

10,163

 

 

Nhà Văn hóa sinh viên

4,362

5,709

 

 

Trung tâm công tác xã hội Thanh niên

1,704

1,938

 

 

Trung tâm phát triển khoa học công nghệ trẻ

2,726

3,408

Dự phòng 300 triệu đồng

 

Trung tâm sinh hoạt dã ngoại thanh thiếu nhi

2,866

3,323

 

30

Hội Liên hiệp phụ nữ Thành phố H Chí Minh

20,930

25,528

 

 

Hội Liên hiệp phụ nữ Thành phố Hồ Chí Minh

20,504

24,042

Dự phòng 4.514 triệu đồng

 

Trung tâm giới thiệu việc làm

426

416

 

 

Trung tâm công tác xã hội Ánh Dương

 

1,070

 

31

Hội Nông dân Thành phố Hồ Chí Minh

11,932

13,373

 

 

Trung tâm dạy nghề và hỗ trợ nông dân

2,923

4,458

 

 

Hội nông dân Thành phố Hồ Chí Minh

9,009

8,915

 

32

Hội cựu chiến binh Thành phố Hồ Chí Minh

5,955

5,403

 

33

Hỗ trợ

51,743

52,242

 

 

Viện Kiểm sát Nhân dân

6,044

6,044

 

 

Tòa án Nhân dân

8,070

7,272

 

 

Cục thi hành án dân sự

3,340

3,439

Dự phòng 450 triệu đồng

 

Hội đồng xử lý vàng bạc

110

130

 

 

Cục Thống kê

5,269

5,141

Dự phòng 2.913 triệu đồng

 

Sở Ngoại vụ

13,250

15,450

Dự phòng 2.200 triệu đồng

 

Báo Nhân dân

5,060

1,060

 

 

Cục Thuế

4,000

4,300

 

 

Bộ chỉ huy bộ đội biên phòng

6,600

8,650

 

 

Ngân hàng Chính sách xã hội TPHCM

 

756

 

34

Tổng Cty Du lịch Sài Gòn (hỗ trợ KP đường hoa Nguyễn Huệ)

5,000

5,000

 

35

Ban Quản lý đường sắt đô thị

271

332

 

36

Ban quản lý Khu Nông nghiệp công nghệ cao Thành phố H Chí Minh

53,268

73,517

 

 

Trung tâm Nghiên cứu và phát triển nông nghiệp công nghệ cao

25,205

33,415

 

 

Trung tâm ươm tạo Doanh nghiệp nông nghiệp công nghệ cao

13,421

15,384

 

 

Kinh phí xúc tiến (NNCNC)

400

800

 

 

Ban quản lý Khu Nông nghiệp công nghệ cao Thành phố H Chí Minh

6,562

8,385

Dự phòng 2.586 triệu đồng

 

Trung tâm dạy nghề Nông nghiệp công nghệ cao

 

5,368

Dự phòng 4.077 triệu đồng

 

Trung tâm khai thác hạ tầng

7,680

10,165

Dự phòng 1.521 triệu đồng

37

Ban Quản lý Khu công nghệ cao thành phố Hồ Chí Minh

48,470

56,647

 

 

Trung tâm nghiên cứu triển khai

21,010

21,568

 

 

Kinh phí xúc tiến (Công nghệ cao)

600

1,200

 

 

Vườn ươm doanh nghiệp Công nghệ cao

3,526

2,791

Dự phòng 135 triệu đồng

 

Trung tâm đào tạo

8,136

10,451

Dự phòng 970 triệu đồng

 

Ban Quản lý Khu công nghệ cao thành phố Hồ Chí Minh

15,198

20,637

Dự phòng 1.500 triệu đồng

38

Ban Quản lý Đu tư - Xây dựng khu đô thị mới Thủ Thiêm

11,941

10,853

 

 

Ban Quản lý Đầu tư - Xây dựng khu đô thị mới Thủ Thiêm

10,691

9,603

Dự phòng 90 triệu đồng

 

Kinh phí xúc tiến (Thủ Thiêm)

1,250

1,250

 

39

Ban Quản lý Đu tư - Xây dựng Khu đô thị Tây Bắc Thành phố

6,745

6,606

 

 

Ban Quản lý Đầu tư - Xây dựng Khu đô thị Tây Bắc Thành phố

6,345

6,206

 

 

Kinh phí xúc tiến (Tây Bắc)

400

400

 

40

Ban quản lý đầu tư - Xây dựng Khu đô thị mới Nam TP

9,094

9,027

 

 

Ban quản lý đầu tư - Xây dựng Khu đô thị mới Nam TP

8,694

8,627

 

 

Kinh phí xúc tiến (Khu Nam)

400

400

 

41

Viện nghiên cứu phát triển TP

25,664

25,258

 

 

Viện nghiên cứu phát triển TP

18,297

20,638

Dự phòng 198 triệu đồng

 

Trung tâm WTO

5,003

3,193

Dự phòng 200 triệu đồng

 

Trung tâm nghiên cứu phân tích thông tin Thành phố

2,364

1,427

Dự phòng 200 triệu đồng

42

Trung tâm Xúc tiến thương mại và Đầu tư Thành phố Hồ Chí Minh

26,742

24,539

 

 

Trung tâm Xúc tiến thương mại và Đầu tư Thành phố Hồ Chí Minh

7,742

5,539

 

 

Kinh phí xúc tiến (ĐT)

19,000

19,000

 

43

Trung tâm Điều hành chương trình chống ngập nước

719,078

721,134

 

 

Trung tâm Điều hành chương trình chống ngập nước

16,628

18,684

Dự phòng mua 01 xe chuyên dùng 870 triệu đồng

 

Duy tu hệ thống thoát nước

702,450

702,450

- Đối với công tác xử lý bùn: chỉ giải ngân khi đơn giá được phê duyệt chính thức.

- Đối với việc trả nợ Ngân hàng Thế giới: thực hiện theo lịch trả nợ của Ngân hàng.

44

Ban Chỉ đạo Nông nghiệp và nông thôn

0

0

 

45

Ủy ban về người Việt Nam ở nước ngoài Thành phố

6,134

6,640

Dự phòng 300 triệu đồng

46

Trung tâm Phòng, chống HIV/AIDS thành phố

15,756

19,076

 

 

Trung tâm Phòng, chống HIV/AIDS thành phố

3,731

4,501

 

 

KP CTMTQG Ủy ban phòng chống AIDS

12,025

14,575

 

47

Ban Quản lý Khu công viên lịch sử Văn hóa dân tộc

24,037

22,058

 

48

Ban đi mới Quản lý doanh nghiệp

2,791

2,646

 

49

Bộ Tư lệnh Thành phố Hồ Chí Minh

135,524

138,316

 

50

Công an Thành phố

78,389

75,489

Dự phòng 35.001 triệu đồng

51

Trung tâm điều khin tín hiệu giao thông

1,000

1,000

 

52

Cảnh sát phòng cháy chữa cháy TP

29,980

32,796

Dự phòng 6.226 triệu đồng

53

Lực lượng thanh niên xung phong

206,476

275,839

 

 

Văn phòng lực lượng Thanh niên xung phong

14,166

17,168

Dự phòng 3.862 triệu đồng

 

Hoạt động xã hội khác

126,471

178,030

Dự phòng 11.040 triệu đồng; trong đó, mua 01 xe ô tô chuyên dùng 954 triệu đồng

 

Trung tâm giáo dục thường xuyên Thanh niên xung phong

6,560

8,178

 

 

Kinh phí hoạt động của Đội trật tự du lịch

10,289

12,866

Dự phòng 2.577 triệu đồng

 

Đội trật tự giao thông TNXP

32,122

40,467

Dự phòng 8.345 triệu đồng

 

Dự phòng cho Lực lượng thanh niên xung phong

0

0

 

 

Duy tu công viên dạ cầu Sài Gòn

1,404

1,476

 

 

Duy tu phà Bình Khánh

15,464

17,654

 

54

Các Hội

59,816

46,981

 

 

Liên hiệp các Hội Khoa học kỹ thuật

5,340

6,372

 

 

Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật

19,996

16,846

Dự phòng 14.500 triệu đồng

 

Hội Âm nhạc

3,592

1,128

Dự phòng 50 triệu đồng

 

Hội Nhà văn

2,553

1,209

Dự phòng 50 triệu đồng

 

Hội Điện ảnh

2,607

599

Dự phòng 50 triệu đồng

 

Hội Nhiếp ảnh

1,007

550

Dự phòng 50 triệu đồng

 

Hội Sân khấu

1,915

1,007

Dự phòng 50 triệu đồng

 

Hội Chữ thập đỏ

2,375

4,703

Dự phòng 1.198 triệu đồng; trong đó, mua 01 xe chuyên dùng 944 triệu đồng

 

Hội Người mù

4,077

4,012

Dự phòng mua 01 xe ô tô công tác 772 triệu đồng

 

Hội Mỹ thuật

1,275

769

Dự phòng 50 triệu đồng

 

Hội Nghệ sĩ múa

1,699

716

Dự phòng 278 triệu đồng

 

Hội Khuyến học

835

779

Dự phòng 36 triệu đồng

 

Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số

615

420

Dự phòng 50 triệu đồng

 

Hội Nạn nhân Chất độc Da cam/Dioxin

483

483

Dự phòng 50 triệu đồng

 

Hội Luật gia

1,749

1,803

 

 

Hội Khoa học, kỹ thuật và Xây dựng

276

218

 

 

Hội Nhà báo

1,866

1,363

 

 

Hội Y học

300

300

 

 

Hội Làm vườn và trang trại

226

226

 

 

Hội Kiến trúc sư

2,235

683

Dự phòng 50 triệu đồng

 

Hội Dược học

68

68

 

 

Hội Sinh vật cảnh

1,057

245

 

 

Hội Cựu Thanh niên xung phong

743

540

 

 

Hội bảo trợ người khuyết tật và trẻ mồ côi Thành phố

1,378

886

Dự phòng 450 triệu đồng

 

Ban Liên lạc Cựu tù chính trị và tù binh

706

258

 

 

Đảng đoàn Hiệp hội doanh nghiệp

180

180

 

 

Hội Đông y

663

618

 

55

Liên hiệp các T chức Hữu nghị

6,466

6,932

 

56

Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch

70,447

78,765

Dự phòng 5.506 triệu đồng

57

Trường Đại học Sài Gòn

170,796

174,318

 

58

Học viện Cán bộ Thành phố

13,620

13,615

Dự phòng 3.000 triệu đồng

59

Trường Thiếu sinh quân

18,270

13,446

Dự phòng 270 triệu đồng

60

Bảo hiểm xã hội Thành phố

62,000

39,896

 

61

Hiệp hội doanh nghiệp Thành phố

3,013

2,147

Dự phòng 2.000 triệu đồng

62

BQL xây dựng Trung tâm triển lãm quy hoạch Thành phố

0

0

 

63

Ban An toàn giao thông TP

1,924

1,992

 

 

Văn phòng Ban ATGTTP

1,924

1,992

 

 

Hoạt động đảm bảo an toàn giao thông TP

0

0

 

64

Trường Trung cấp Nghề Kỹ thuật Nghiệp vụ Tôn Đức Thắng

500

952

 

65

Các Công ty TNHH một thành viên thực hiện nhiệm vụ công ích

15,456

22,560

 

 

Công ty TNHH một thành viên Công trình Cầu phà Thành phố (kinh phí duy tu đò phà)

15,456

22,560

 

 

Thành phố Hồ Chí Minh

PHỤ LỤC SỐ 7

 

SỐ BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ CHO NGÂN SÁCH QUẬN HUYỆN NĂM 2016

Đvt: triệu đồng

QUẬN HUYỆN

TỔNG THU NSNN NĂM 2016

TNG THU NSQH NĂM 2016

Trong đó

TỔNG CHI NSQH NĂM 2016

Thu điều tiết NSQH

Thu bổ sung từ NSTP

Nguồn CCTL còn lại của QH dùng để cân đối

Tổng số

42,957,000

16,533,396

6,423,435

9,711,037

398,924

16,533,396

Quận 1

8,516,000

815,775

778,300

8,348

29,127

815,775

Quận 2

1,165,000

435,009

168,532

255,541

10,936

435,009

Quận 3

3,150,000

569,191

502,756

58,827

7,608

569,191

Quận 4

956,900

427,061

148,457

268,940

9,664

427,061

Quận 5

1,469,000

610,997

267,387

338,136

5,474

610,997

Quận 6

946,000

680,546

175,830

492,128

12,588

680,546

Quận 7

2,597,000

500,895

333,695

156,707

10,493

500,895

Quận 8

934,300

736,137

171,265

550,174

14,698

736,137

Quận 9

986,000

597,204

152,464

417,591

27,149

597,204

Quận 10

1,863,000

537,423

283,580

246,487

7,356

537,423

Quận 11

919,000

556,623

158,973

387,412

10,238

556,623

Quận 12

1,355,000

761,764

255,354

488,079

18,331

761,764

Quận Phú Nhuận

2,239,000

442,684

359,628

73,875

9,181

442,684

Quận Gò Vấp

1,567,000

983,634

280,250

677,081

26,303

983,634

Quận Bình Thạnh

3,325,000

834,185

590,097

201,289

42,799

834,185

Quận Tân Bình

2,855,000

921,638

546,275

364,211

11,152

921,638

Quận Tân Phú

1,619,000

798,886

278,084

509,269

11,533

798,886

Quận Bình Tân

1,841,000

842,524

304,114

508,173

30,237

842,524

Quận Thủ Đức

1,228,000

773,756

188,090

572,267

13,399

773,756

Huyện Củ Chi

522,000

1,044,963

91,423

938,745

14,795

1,044,963

Huyện Hóc Môn

800,000

868,706

122,790

718,763

27,153

868,706

Huyện Bình Chánh

1,157,000

923,975

180,785

722,458

20,732

923,975

Huyện Nhà Bè

881,800

369,621

74,287

274,233

21,101

369,621

Huyện Cần Giờ

65,000

500,199

11,019

482,303

6,877

500,199

(*) Tổng dự toán thu ngân sách Nhà nước, ngân sách quận huyện năm 2016 chưa tính ghi thu số tiền: 510.089 triệu đồng.

(**) Tổng dự toán chi ngân sách quận huyện năm 2016 chưa tính:

- Nguồn vốn đầu tư phân cấp từ ngân sách thành phố.

- Số bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương để thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

- Ghi chi: 510.089 triệu đồng.

 

Thành phố Hồ Chí Minh

PHỤ LỤC SỐ 8

 

TỶ LỆ PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN

STT

Quận - huyện

Các khoản thu phân chia tỷ lệ %

Các khoản thu điều tiết NSQH 100%

Tỷ trọng lệ phí trước bạ nhà đất/ Tng lệ phí trước bạ

Thuế giá trị gia tăng

Thuế thu nhập doanh nghiệp

Môn bài các DN do Chi cục thuế quản lý, thu khác thuế CTN, thuế sử dụng đất phi nông nghiệp, thu phí-lệ phí, thu khác của NS, thu xử phạt VPHC (*)

A

B

1

2

3

4

1

Quận 1

11%

11%

100%

8.2%

2

Quận 2

23%

23%

100%

23.8%

3

Quận 3

20%

20%

100%

9.3%

4

Quận 4

23%

23%

100%

8.9%

5

Quận 5

23%

23%

100%

6.1%

6

Quận 6

23%

23%

100%

10.6%

7

Quận 7

17%

17%

100%

26.3%

8

Quận 8

23%

23%

100%

12.0%

9

Quận 9

23%

23%

100%

15.4%

10

Quận 10

22%

22%

100%

7.0%

11

Quận 11

23%

23%

100%

8.1%

12

Quận 12

23%

23%

100%

12.5%

13

Quận Phú Nhuận

22%

22%

100%

9.0%

14

Quận Gò Vấp

23%

23%

100%

8.7%

15

Quận Bình Thạnh

23%

23%

100%

8.2%

16

Quận Tân Bình

23%

23%

100%

7.8%

17

Quận Tân Phú

23%

23%

100%

11.0%

18

Quận Bình Tân

23%

23%

100%

17.8%

19

Quận Thủ Đức

23%

23%

100%

9.9%

20

Huyện Củ Chi

23%

23%

100%

12.7%

21

Huyện Hóc Môn

23%

23%

100%

17.9%

22

Huyện Bình Chánh

23%

23%

100%

21.5%

23

Huyện Nhà Bè

23%

23%

100%

32.1%

24

Huyện Cần Giờ

23%

23%

100%

21.9%

 

Thành phố Hồ Chí Minh

PHỤ LỤC SỐ 9

 

TỶ LỆ PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH TỪNG XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN DỰ TOÁN NĂM 2016

STT

Xã, Phường, Thị trấn

Chi tiết theo các khoản thu (theo phân cấp của Thành phố)

Thuế sử dụng đất nông nghiệp thu từ h gia đình (%)

Thuế môn bài hộ nhỏ, hộ kinh doanh; Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp (%)

Lệ phí trước bạ nhà, đất (%)

 

Quận 1

 

 

 

1

Phường Tân Định

Miễn thu

100

20

2

Phường Đa Kao

Miễn thu

100

20

3

Phường Bến Nghé

Miễn thu

100

20

4

Phường Bến Thành

Miễn thu

100

20

5

Phường Nguyễn Thái Bình

Miễn thu

100

20

6

Phường Phạm Ngũ Lão

Miễn thu

100

20

7

Phường Cầu Ông Lãnh

Miễn thu

100

20

8

Phường Cô Giang

Miễn thu

100

20

9

Phường Nguyễn Cư Trinh

Miễn thu

100

20

10

Phường Cầu Kho

Miễn thu

100

20

 

Quận 2

 

 

 

11

Phường An Phú

Miễn thu

100

20

12

Phường Thảo Điền

Miễn thu

100

20

13

Phường An Khánh

Miễn thu

100

20

14

Phường Bình Khánh

Miễn thu

100

20

15

Phường Bình An

Miễn thu

100

20

16

Phường Thủ Thiêm

Miễn thu

100

20

17

Phường An Lợi Đông

Miễn thu

100

20

18

Phường Bình Trưng Tây

Miễn thu

100

20

19

Phường Bình Trưng Đông

Miễn thu

100

20

20

Phường Cát Lái

Miễn thu

100

20

21

Phường Thạnh Mỹ Lợi

Miễn thu

100

20

 

Quận 3

 

 

 

22

Phường 01

Miễn thu

100

20

23

Phường 02

Miễn thu

100

20

24

Phường 03

Miễn thu

100

20

25

Phường 04

Miễn thu

100

20

26

Phường 05

Miễn thu

100

20

27

Phường 06

Miễn thu

100

20

28

Phường 07

Miễn thu

100

20

29

Phường 08

Miễn thu

100

20

30

Phường 09

Miễn thu

100

20

31

Phường 10

Miễn thu

100

20

32

Phường 11

Miễn thu

100

20

33

Phường 12

Miễn thu

100

20

34

Phường 13

Miễn thu

100

20

35

Phường 14

Miễn thu

100

20

 

Quận 4

 

 

 

36

Phường 01

Miễn thu

100

20

37

Phường 02

Miễn thu

100

20

38

Phường 03

Miễn thu

100

20

39

Phường 04

Miễn thu

100

20

40

Phường 05

Miễn thu

100

20

41

Phường 06

Miễn thu

100

20

42

Phường 08

Miễn thu

100

20

43

Phường 09

Miễn thu

100

20

44

Phường 10

Miễn thu

100

20

45

Phường 12

Miễn thu

100

20

46

Phường 13

Miễn thu

100

20

47

Phường 14

Miễn thu

100

20

48

Phường 15

Miễn thu

100

20

49

Phường 16

Miễn thu

100

20

50

Phường 18

Miễn thu

100

20

 

Quận 5

 

 

 

51

Phường 01

Miễn thu

100

20

52

Phường 02

Miễn thu

100

20

53

Phường 03

Miễn thu

100

20

54

Phường 04

Miễn thu

100

20

55

Phường 05

Miễn thu

100

20

56

Phường 06

Miễn thu

100

20

57

Phường 07

Miễn thu

100

20

58

Phường 08

Miễn thu

100

20

59

Phường 09

Miễn thu

100

20

60

Phường 10

Miễn thu

100

20

61

Phường 11

Miễn thu

100

20

62

Phường 12

Miễn thu

100

20

63

Phường 13

Miễn thu

100

20

64

Phường 14

Miễn thu

100

20

65

Phường 15

Miễn thu

100

20

 

Quận 6

 

 

 

66

Phường 01

Miễn thu

100

20

67

Phường 02

Miễn thu

100

20

68

Phường 03

Miễn thu

100

20

69

Phường 04

Miễn thu

100

20

70

Phường 05

Miễn thu

100

20

71

Phường 06

Miễn thu

100

20

72

Phường 07

Miễn thu

100

20

73

Phường 08

Miễn thu

100

20

74

Phường 09

Miễn thu

100

20

75

Phường 10

Miễn thu

100

20

76

Phường 11

Miễn thu

100

20

77

Phường 12

Miễn thu

100

20

78

Phường 13

Miễn thu

100

20

79

Phường 14

Miễn thu

100

20

 

Quận 7

 

 

 

80

Phường Phú Mỹ

Miễn thu

100

20

81

Phường Phú Thuận

Miễn thu

100

20

82

Phường Tân Phú

Miễn thu

100

20

83

Phường Tân Thuận Đông

Miễn thu

100

20

84

Phường Bình Thuận

Miễn thu

100

20

85

Phường Tân Thuận Tây

Miễn thu

100

20

86

Phường Tân Kiểng

Miễn thu

100

20

87

Phường Tân Quy

Miễn thu

100

20

88

Phường Tân Phong

Miễn thu

100

20

89

Phường Tân Hưng

Miễn thu

100

20

 

Quận 8

 

 

 

90

Phường 01

Miễn thu

100

20

91

Phường 02

Miễn thu

100

20

92

Phường 03

Miễn thu

100

20

93

Phường 04

Miễn thu

100

20

94

Phường 05

Miễn thu

100

20

95

Phường 06

Miễn thu

100

20

96

Phường 07

Miễn thu

100

20

97

Phường 08

Miễn thu

100

20

98

Phường 09

Miễn thu

100

20

99

Phường 10

Miễn thu

100

20

100

Phường 11

Miễn thu

100

20

101

Phường 12

Miễn thu

100

20

102

Phường 13

Miễn thu

100

20

103

Phường 14

Miễn thu

100

20

104

Phường 15

Miễn thu

100

20

105

Phường 16

Miễn thu

100

20

 

Quận 9

 

 

 

106

Phường Phước Long A

Miễn thu

100

20

107

Phường Phước Long B

Miễn thu

100

20

108

Phường Tăng Nhơn Phú A

Miễn thu

100

20

109

Phường Tăng Nhơn Phú B

Miễn thu

100

20

110

Phường Long Trường

Miễn thu

100

20

111

Phường Trường Thạnh

Miễn thu

100

20

112

Phường Phước Bình

Miễn thu

100

20

113

Phường Tân Phú

Miễn thu

100

20

114

Phường Hiệp Phú

Miễn thu

100

20

115

Phường Long Thạnh Mỹ

Miễn thu

100

20

116

Phường Long Bình

Miễn thu

100

20

117

Phường Long Phước

Miễn thu

100

20

118

Phường Phú Hữu

Miễn thu

100

20

 

Quận 10

 

 

 

119

Phường 01

Miễn thu

100

20

120

Phường 02

Miễn thu

100

20

121

Phường 03

Miễn thu

100

20

122

Phường 04

Miễn thu

100

20

123

Phường 05

Miễn thu

100

20

124

Phường 06

Miễn thu

100

20

125

Phường 07

Miễn thu

100

20

126

Phường 08

Miễn thu

100

20

127

Phường 09

Miễn thu

100

20

128

Phường 10

Miễn thu

100

20

129

Phường 11

Miễn thu

100

20

130

Phường 12

Miễn thu

100

20

131

Phường 13

Miễn thu

100

20

132

Phường 14

Miễn thu

100

20

133

Phường 15

Miễn thu

100

20

 

Quận 11

 

 

 

134

Phường 01

Miễn thu

100

20

135

Phường 02

Miễn thu

100

20

136

Phường 03

Miễn thu

100

20

137

Phường 04

Miễn thu

100

20

138

Phường 05

Miễn thu

100

20

139

Phường 06

Miễn thu

100

20

140

Phường 07

Miễn thu

100

20

141

Phường 08

Miễn thu

100

20

142

Phường 09

Miễn thu

100

20

143

Phường 10

Miễn thu

100

20

144

Phường 11

Miễn thu

100

20

145

Phường 12

Miễn thu

100

20

146

Phường 13

Miễn thu

100

20

147

Phường 14

Miễn thu

100

20

148

Phường 15

Miễn thu

100

20

149

Phường 16

Miễn thu

100

20

 

Quận 12

 

 

 

150

Phường Tân Thới Nhất

Miễn thu

100

20

151

Phường Đông Hưng Thuận

Miễn thu

100

20

152

Phường An Phú Đông

Miễn thu

100

20

153

Phường Trung Mỹ Tây

Miễn thu

100

20

154

Phường Tân Chánh Hiệp

Miễn thu

100

20

155

Phường Thạnh Lộc

Miễn thu

100

20

156

Phường Thạnh Xuân

Miễn thu

100

20

157

Phường Hiệp Thành

Miễn thu

100

20

158

Phường Thới An

Miễn thu

100

20

159

Phường Tân Thới Hiệp

Miễn thu

100

20

160

Phường Tân Hưng Thuận

Miễn thu

100

20

 

Quận Phú Nhuận

 

 

 

161

Phường 01

Miễn thu

100

20

162

Phường 02

Miễn thu

100

20

163

Phường 03

Miễn thu

100

20

164

Phường 04

Miễn thu

100

20

165

Phường 05

Miễn thu

100

20

166

Phường 07

Miễn thu

100

20

167

Phường 08

Miễn thu

100

20

168

Phường 09

Miễn thu

100

20

169

Phường 10

Miễn thu

100

20

170

Phường 11

Miễn thu

100

20

171

Phường 12

Miễn thu

100

20

172

Phường 13

Miễn thu

100

20

173

Phường 14

Miễn thu

100

20

174

Phường 15

Miễn thu

100

20

175

Phường 17

Miễn thu

100

20

 

Quận Gò Vấp

 

 

 

176

Phường 01

Miễn thu

100

20

177

Phường 03

Miễn thu

100

20

178

Phường 04

Miễn thu

100

20

179

Phường 05

Miễn thu

100

20

180

Phường 06

Miễn thu

100

20

181

Phường 07

Miễn thu

100

20

182

Phường 08

Miễn thu

100

20

183

Phường 09

Miễn thu

100

20

184

Phường 10

Miễn thu

100

20

185

Phường 11

Miễn thu

100

20

186

Phường 12

Miễn thu

100

20

187

Phường 13

Miễn thu

100

20

188

Phường 14

Miễn thu

100

20

189

Phường 15

Miễn thu

100

20

190

Phường 16

Miễn thu

100

20

191

Phường 17

Miễn thu

100

20

 

Quận Bình Thạnh

 

 

 

192

Phường 01

Miễn thu

100

20

193

Phường 03

Miễn thu

100

20

194

Phường 04

Miễn thu

100

20

195

Phường 05

Miễn thu

100

20

196

Phường 06

Miễn thu

100

20

197

Phường 07

Miễn thu

100

20

198

Phường 11

Miễn thu

100

20

199

Phường 12

Miễn thu

100

20

200

Phường 13

Miễn thu

100

20

201

Phường 14

Miễn thu

100

20

202

Phường 15

Miễn thu

100

20

203

Phường 17

Miễn thu

100

20

204

Phường 19

Miễn thu

100

20

205

Phường 21

Miễn thu

100

20

206

Phường 22

Miễn thu

100

20

207

Phường 24

Miễn thu

100

20

208

Phường 25

Miễn thu

100

20

209

Phường 26

Miễn thu

100

20

210

Phường 27

Miễn thu

100

20

211

Phường 28

Miễn thu

100

20

 

Quận Tân Bình

 

 

 

212

Phường 01

Miễn thu

100

20

213

Phường 02

Miễn thu

100

20

214

Phường 03

Miễn thu

100

20

215

Phường 04

Miễn thu

100

20

216

Phường 05

Miễn thu

100

20

217

Phường 06

Miễn thu

100

20

218

Phường 07

Miễn thu

100

20

219

Phường 08

Miễn thu

100

20

220

Phường 09

Miễn thu

100

20

221

Phường 10

Miễn thu

100

20

222

Phường 11

Miễn thu

100

20

223

Phường 12

Miễn thu

100

20

224

Phường 13

Miễn thu

100

20

225

Phường 14

Miễn thu

100

20

226

Phường 15

Miễn thu

100

20

 

Quận Tân Phú

 

 

 

227

Phường Tân Sơn Nhì

Miễn thu

100

20

228

Phường Tây Thạnh

Miễn thu

100

20

229

Phường Sơn Kỳ

Miễn thu

100

20

230

Phường Tân Quý

Miễn thu

100

20

231

Phường Tân Thành

Miễn thu

100

20

232

Phường Phú Thọ Hòa

Miễn thu

100

20

233

Phường Phú Thạnh

Miễn thu

100

20

234

Phường Phú Trung

Miễn thu

100

20

235

Phường Hòa Thạnh

Miễn thu

100

20

236

Phường Hiệp Tân

Miễn thu

100

20

237

Phường Tân Thới Hòa

Miễn thu

100

20

 

Quận Bình Tân

 

 

 

238

Phường Bình Hưng Hòa

Miễn thu

100

20

239

Phường Bình Hưng Hòa A

Miễn thu

100

20

240

Phường Bình Hưng Hòa B

Miễn thu

100

20

241

Phường Bình Trị Đông

Miễn thu

100

20

242

Phường Bình Trị Đông A

Miễn thu

100

20

243

Phường Bình Trị Đông B

Miễn thu

100

20

244

Phường Tân Tạo

Miễn thu

100

20

245

Phường Tân Tạo A

Miễn thu

100

20

246

Phường An Lạc

Miễn thu

100

20

247

Phường An Lạc A

Miễn thu

100

20

 

Quận Thủ Đức

 

 

 

248

Phường Linh Đông

Miễn thu

100

20

249

Phường Hiệp Bình Chánh

Miễn thu

100

20

250

Phường Hiệp Bình Phước

Miễn thu

100

20

251

Phường Tam Phú

Miễn thu

100

20

252

Phường Linh Xuân

Miễn thu

100

20

253

Phường Linh Chiểu

Miễn thu

100

20

254

Phường Trường Thọ

Miễn thu

100

20

255

Phường Bình Chiểu

Miễn thu

100

20

256

Phường Linh Tây

Miễn thu

100

20

257

Phường Bình Thọ

Miễn thu

100

20

258

Phường Tam Bình

Miễn thu

100

20

259

Phường Linh Trung

Miễn thu

100

20

 

Huyện Củ Chi

 

 

 

260

Thị trấn Củ Chi

Miễn thu

100

70

261

Xã Phú Hòa Đông

Miễn thu

100

70

262

Xã Tân Thạnh Đông

Miễn thu

100

70

263

Xã Tân Thạnh Tây

Miễn thu

100

70

264

Xã Trung An

Miễn thu

100

70

265

Xã Phước Vĩnh An

Miễn thu

100

70

266

Xã Hòa Phú

Miễn thu

100

70

267

Xã Tân An Hội

Miễn thu

100

70

268

Xã Tân Thông Hội

Miễn thu

100

70

269

Xã Tân Phú Trung

Miễn thu

100

70

270

Xã Thái Mỹ

Miễn thu

100

70

271

Xã Phước Thạnh

Miễn thu

100

70

272

Xã An Nhơn Tây

Miễn thu

100

70

273

Xã Trung Lập Thượng

Miễn thu

100

70

274

Xã Phú Mỹ Hưng

Miễn thu

100

70

275

Xã An Phú

Miễn thu

100

70

276

Xã Nhuận Đức

Miễn thu

100

70

277

Xã Phạm Văn Cội

Miễn thu

100

70

278

Xã Bình Mỹ

Miễn thu

100

70

279

Xã Phước Hiệp

Miễn thu

100

70

280

Xã Trung Lập Hạ

Miễn thu

100

70

 

Huyện Hóc Môn

 

 

 

281

Thị trấn Hóc Môn

Miễn thu

100

70

282

Xã Tân Thới Nhì

Miễn thu

100

70

283

Xã Tân Hiệp

Miễn thu

100

70

284

Xã Thới Tam Thôn

Miễn thu

100

70

285

Xã Đông Thạnh

Miễn thu

100

70

286

Xã Nhị Bình

Miễn thu

100

70

287

Xã Xuân Thới Sơn

Miễn thu

100

70

288

Xã Tân Xuân

Miễn thu

100

70

289

Xã Trung Chánh

Miễn thu

100

70

290

Xã Xuân Thới Thượng

Miễn thu

100

70

291

Xã Xuân Thới Đông

Miễn thu

100

70

292

Xã Bà Điểm

Miễn thu

100

70

 

Huyện Bình Chánh

 

 

 

293

Xã Bình Hưng

Miễn thu

100

70

294

Xã Phong Phú

Miễn thu

100

70

295

Xã Đa Phước

Miễn thu

100

70

296

Xã Quy Đức

Miễn thu

100

70

297

Xã Hưng Long

Miễn thu

100

70

298

Xã Tân Quý Tây

Miễn thu

100

70

299

Xã Bình Chánh

Miễn thu

100

70

300

Xã Vĩnh Lộc A

Miễn thu

100

70

301

Xã Vĩnh Lộc B

Miễn thu

100

70

302

Xã Phạm Văn Hai

Miễn thu

100

70

303

Xã Lê Minh Xuân

Miễn thu

100

70

304

Xã Bình Lợi

Miễn thu

100

20

305

Xã Tân Nhật

Miễn thu

100

70

306

Thị trấn Tân Túc

Miễn thu

100

70

307

Xã Tân Kiên

Miễn thu

100

70

308

Xã An Phú Tây

Miễn thu

100

70

 

Huyện Nhà Bè

 

 

 

309

Thị trấn Nhà Bè

Miễn thu

100

70

310

Xã Phú Xuân

Miễn thu

100

70

311

Xã Phước Kiển

Miễn thu

100

70

312

Xã Phước Lộc

Miễn thu

100

70

313

Xã Nhơn Đức

Miễn thu

100

70

314

Xã Long Thới

Miễn thu

100

70

315

Xã Hiệp Phước

Miễn thu

100

70

 

Huyện Cần Giờ

 

 

 

316

Thị trấn Cần Thạnh

Miễn thu

100

70

317

Xã Long Hòa

Miễn thu

100

70

318

Xã Lý Nhơn

Miễn thu

100

70

319

Xã Thạnh An

Miễn thu

100

70

320

Xã Tam Thôn Hiệp

Miễn thu

100

70

321

Xã Bình Khánh

Miễn thu

100

70

322

Xã An Thới Đông

Miễn thu

100

70

 


Thành phố Hồ Chí Minh

PHỤ LỤC SỐ 10

 

PHÂN BỔ DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC KHỐI QUẬN HUYỆN NĂM 2016

ĐVT: triệu đồng

QUẬN, HUYỆN

TỔNG SỐ

Thuế Công thương nghiệp ngoài quốc doanh

Thuế thu nhập cá nhân

Lệ phí trước bạ

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

Thuế bảo vệ môi trường

Tiền thuê mặt đất, mặt nước

Tiền sử dụng đất

Thu khác ngân sách

Phí, lệ phí

Tổng số

Thuế TNDN

Thuế GTGT

Thuế TTĐB

Môn Bài

Thu khác

Quận 1

8,516,000

5,400,000

2,017,700

3,267,300

13,000

32,000

70,000

1,061,500

475,000

22,500

615,000

517,000

333,000

50,000

42,000

Quận 2

1,165,000

490,000

118,500

358,000

3,500

8,000

2,000

360,000

140,000

7,000

-

70,000

80,000

8,000

10,000

Quận 3

3,150,000

2,000,000

737,200

1,208,800

8,000

16,000

30,000

403,000

335,000

10,500

-

196,000

155,000

24,000

26,500

Quận 4

956,900

508,400

182,300

316,000

400

7,700

2,000

125,000

100,000

2,400

-

134,000

55,000

13,200

18,900

Quận 5

1,469,000

830,000

195,800

594,200

14,000

16,000

10,000

220,000

227,000

7,000

-

120,000

10,000

30,000

25,000

Quận 6

946,000

475,000

70,900

380,000

2,100

15,000

7,000

158,000

125,000

7,500

-

109,000

20,000

25,000

26,500

Quận 7

2,597,000

1,215,000

344,400

832,600

5,000

18,000

15,000

475,000

285,000

11,000

-

180,000

400,000

15,000

16,000

Quận 8

934,300

450,000

129,800

298,500

2,200

11,500

8,000

126,800

158,000

7,000

11,000

32,000

85,500

35,000

29,000

Quận 9

986,000

435,000

116,400

305,800

2,300

8,500

2,000

180,000

180,000

6,000

-

65,000

90,000

15,000

15,000

Quận 10

1,863,000

1,000,000

313,800

647,700

10,500

16,000

12,000

220,000

190,000

8,000

-

193,500

76,500

150,000

25,000

Quận 11

919,000

517,000

129,300

367,400

2,300

10,000

8,000

145,000

135,000

4,900

100

60,000

25,000

11,000

21,000

Quận 12

1,355,000

690,000

176,800

467,000

4,200

22,000

20,000

170,000

210,000

7,200

300

41,500

175,000

31,000

30,000

Quận Phú Nhuận

2,239,000

1,400,000

457,800

921,100

5,100

12,000

4,000

270,000

193,000

6,200

250,000

83,800

8,000

13,000

15,000

Quận Gò Vấp

1,567,000

860,000

191,800

626,700

4,500

21,000

16,000

189,500

285,000

7,500

-

50,000

115,000

24,000

36,000

Quận Bình Thạnh

3,325,000

2,100,000

515,300

1,551,700

5,000

25,000

3,000

427,000

410,000

18,000

-

270,000

50,000

30,000

20,000

Quận Tân Bình

2,855,000

1,850,000

492,800

1,292,200

12,000

33,000

20,000

410,000

335,000

12,500

-

119,000

42,000

49,500

37,000

Quận Tân Phú

1,619,000

800,000

248,000

517,800

4,200

20,000

10,000

220,000

330,000

14,000

4,000

145,000

55,000

26,000

25,000

Quận Bình Tân

1,841,000

790,000

188,600

570,300

100

26,000

5,000

270,000

273,000

14,500

3,500

120,000

300,000

40,000

30,000

Quận Thủ Đức

1,228,000

510,000

104,900

383,200

3,900

17,000

1,000

170,000

223,000

8,500

-

157,500

100,000

30,000

29,000

Huyện Củ Chi

522,000

234,000

43,200

179,100

500

7,700

3,500

64,300

85,000

3,200

1,500

24,000

70,000

17,000

23,000

Huyện Hóc Môn

800,000

325,300

72,700

226,700

4,900

15,000

6,000

117,000

112,000

3,500

3,200

25,000

180,000

12,000

22,000

Huyện Bình Chánh

1,157,000

442,000

99,700

316,800

500

15,000

10,000

150,000

126,000

7,000

2,000

150,000

220,000

40,000

20,000

Huyện Nhà Bè

881,800

165,000

41,400

116,500

100

4,000

3,000

100,000

60,000

3,700

100

37,000

500,000

8,000

8,000

Huyện Cần Giờ

65,000

24,000

2,600

20,300

-

600

500

16,000

8,000

400

-

700

8,400

4,000

3,500

TỔNG CỘNG

42,957,000

23,510,700

6,991,700

15,765,700

108,300

377,000

268,000

6,048,100

5,000,000

200,000

890,700

2,900,000

3,153,400

700,700

553,400

 

Thành phố Hồ Chí Minh

PHỤ LỤC SỐ 11

 

ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN CHI NGÂN SÁCH TỪNG QUẬN - HUYỆN NĂM 2015 VÀ DỰ TOÁN NĂM 2016

Đvt: triệu đồng

STT

Quận-huyện

Ước thực hiện năm 2015

Bao gồm

Dự toán năm 2016(*)

Bao gồm

I/ Chi đầu tư phát triển

II/ Chi thường xuyên

I/ Chi đầu tư phát triển

II/ Chi thường xuyên

Ghi chú (**)

Tổng số

Trong đó Giáo dục đào tạo và dạy nghề

Tổng số

Trong đó

Sự nghiệp GD-ĐT và dạy nghề

Sự nghiệp y tế

Dự phòng ngân sách

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

A

Tổng số

19,373,783

3,780,555

15,593,228

6,769,301

16,533,396

0

16,533,396

6,752,933

866,757

313,346

-

1

Quận 1

652,005

28,410

623,595

250,133

815,775

 

815,775

228,767

23,914

12,004

 

2

Quận 2

442,515

39,059

403,456

146,788

435,009

 

435,009

145,337

32,149

8,431

 

3

Quận 3

604,025

27,455

576,570

270,630

569,191

 

569,191

245,931

24,025

10,834

01 xe cứu thương; 01 xe bán tải cho Đội TTĐT; 01 xe 25 chỗ ngồi cho TTTDTT

4

Quận 4

435,727

19,709

416,018

147,639

427,061

 

427,061

141,036

26,909

8,168

01 xe cứu thương

5

Quận 5

639,258

9,500

629,758

271,815

610,997

 

610,997

243,800

23,491

11,462

01 xe bán tải cho Đội TTĐT, 01 xe tập lái 7 chỗ cho trường TCN Hùng Vương

6

Quận 6

746,343

112,198

634,145

269,771

680,546

 

680,546

255,316

30,177

12,913

 

7

Quận 7

496,389

14,250

482,139

202,259

500,895

 

500,895

204,736

30,401

9,604

01 xe bán tải cho TTVH; 03 xe tải cho UBND 3 phường

8

Quận 8

778,907

41,392

737,515

295,473

736,137

 

736,137

277,969

40,295

14,051

1 xe tải cho Đội TTĐT;

2 xe bán tải cho UBND 2 phường

9

Quận 9

633,809

64,677

569,132

256,875

597,204

 

597,204

247,888

32,780

11,557

01 xe cứu thương; 01 xe bán tải cho Đội TTĐT; 01 xe tải cho TTVH

10

Quận 10

564,971

23,750

541,221

214,854

537,423

 

537,423

188,026

27,492

10,252

 

11

Quận 11

623,264

62,575

560,689

218,291

556,623

 

556,623

204,831

27,483

10,789

 

12

Quận 12

970,980

284,148

686,832

350,263

761,764

 

761,764

361,838

41,190

14,471

01 xe cứu thương; 01 xe bán tải cho TTVH; 01 xe công tác 16 chỗ cho Ban CHQS quận

13

Quận Phú Nhuận

453,803

14,250

439,553

157,437

442,684

 

442,684

149,570

25,630

8,454

01 xe cứu thương; 03 xe tải cho UBND 03 phường

14

Quận Gò Vấp

984,452

55,324

929,128

430,769

983,634

 

983,634

446,190

46,534

18,975

01 xe tải cho TTVH; 01 xe cứu thương; 08 xe tải nhẹ cho UBND 8 phường

15

Quận Bình Thạnh

970,639

154,700

815,939

342,030

834,185

 

834,185

332,727

28,966

15,886

01 xe 29 chỗ ngồi cho TTTDTT

16

Quận Tân Bình

927,743

31,719

896,024

399,910

921,638

 

921,638

382,167

37,491

17,429

01 xe cứu thương; 05 xe tải nhẹ cho UBND 5 phường

17

Quận Tân Phú

785,096

30,551

754,545

352,711

798,886

 

798,886

351,796

49,192

15,423

01 xe cứu thương; 01 xe 30 chỗ ngồi cho TTVH-TDTT

18

Quận Bình Tân

829,156

71,307

757,849

333,129

842,524

 

842,524

369,093

69,912

15,988

02 xe tải nhẹ cho UBND 02 phường

19

Quận Thủ Đức

921,052

187,681

733,371

346,052

773,756

 

773,756

353,338

66,193

14,787

 

20

Huyện Củ Chi

1,578,376

603,229

975,147

452,910

1,044,963

 

1,044,963

460,890

44,840

20,268

 

21

Huyện Hóc Môn

1,260,524

472,877

787,647

411,971

868,706

 

868,706

443,701

25,528

16,875

 

22

Huyện Bình Chánh

1,610,161

760,760

849,401

383,593

923,975

 

923,975

417,025

54,690

17,803

08 xe bán tải cho UBND 08 xã

23

Huyện Nhà Bè

636,597

293,123

343,474

140,463

369,621

 

369,621

160,160

26,610

7,150

01 xe cứu thương; 04 xe bán tải cho UBND 04 xã

24

Huyện Cần Giờ

827,993

377,913

450,080

123,535

500,199

 

500,199

140,801

30,865

9,772

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(*)

Tổng dự toán chi ngân sách quận huyện năm 2016 chưa tính:

- Nguồn vốn đầu tư phân cấp từ ngân sách thành phố.

- Số bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương để thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia.

- Ghi chi: 510.089 triệu đồng.

(**)

Xe chuyên dùng: quận, huyện cân đối từ nguồn ngân sách quận, huyện để thực hiện mua sắm. Trong danh mục 57 chiếc xe nêu trên, có 10 xe đã được Hội đồng nhân dân Thành phố, Ủy ban nhân dân Thành phố thông qua cho mua sắm trong năm 2015 nhưng đến nay vẫn chưa thực hiện mua sắm, bao gồm: 09 xe cứu thương các quận 3, 4, 9, 12, Phú Nhuận, Gò vấp, Tân Bình, Tân Phú, Nhà Bè; 01 xe chuyên dùng Trung tâm Văn hóa Quận 12.